SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 25
Descargar para leer sin conexión
THIẾU MEN G6PD
Glucose-6-phosphate dehydrogenase


                       PGS. TS. Nguyễn Viết Nhân
Dịch tễ học




 Bản đồ minh họa sự phân bố tình trạng thiếu men G6PD
                     trên toàn cầu
WHO Working Group.Glucose-6-phosphate dehydrogenase deficiency. Bull
                    WHO. 1989;67:601– 611.
Dịch tễ học
                                              c




                                Loại dị tật phổ biến hàng thứ 5 (WHO)


Điều tra ở Hồng Kông (1996)
Nam                     4.47 % (n = 223,696)
Nữ                      0.27 % (n = 208,457)
Lo KK et al: Neonatal screening for G6PD deficiency in Hong Kong. In Lam STS, Pang CCD (eds):
Neonatal and Perinatal Screening - the Asian Perspective, CUHK press, 1996, pp 33 - 35.

Điều tra ở Đài Loan (1996)
Nam                     2.6 %       (112/n = 4.277)
Nữ                      1,3 %       (50/n = 3.771)
Distribution of G6PD mutations in Taiwan, Huang C-S et al. Am J Hematol 51: 19 - 25, 1996
Di truyền




 Do gen G6PD bị đột biến
 Di truyền kiểu lặn liên kết với nhiễm
  sắc thể giới tính X.
 Vị trí: nhánh dài NST X, vùng 2
  băng 8 (Xq28)
Phân bố các đột biến trên gen G6PD




G6PD gene:
 Dài 18kb (18 ngàn cặp nucleotide) với 13 đoạn exon, exon đầu
  tiên không mang mã.
 Enzyme có 2 hoặc 4 tiểu đơn vị giống nhau, mỗi đơn vị có kích
  thước 5kDa
 Chuỗi polypeptide có 515 acid amin
Di truyền




Hôn nhân của người bố
bình thường, NST không
mang gen bệnh và mẹ
bình    thường   nhưng
mang một gen bệnh
(XXc).
Di truyền




Mắc bệnh


Người lành mang gen bệnh
Phân loại (WHO)

                    Chia làm 5 nhóm
1. Thiếu nghiêm trọng: ( hoạt tính <10%) thiếu máu tán huyết
   mạn (không có hồng cầu hình cầu)
2. Thiếu nghiêm trọng: (hoạt tính <10%) thiếu máu tán huyết
   tản phát
3. Thiếu nhẹ: (hoạt tính10 – 60%), chỉ xảy ra thiếu máu huyết
   tán khi tiếp xúc với các tác nhân gây oxy hóa
4. Các biến dị không gây thiếu men: không biểu hiện trên lâm
   sàng
5. Gia tăng hoạt tính của men: không biểu hiện trên lâm sàng
So sánh ba dạng đột biến gây thiếu men G6PD phổ biến nhất

                        G6PD Địa trung hải                                       G6PD- Canton
                                                G6PD Asahi (G6PD A-)
                           (G6PD B)                                                (G6PD A)
Phân loại của Tổ chức
                              Nhóm II                   Nhóm III                    Nhóm II
Y tế Thế giới (WHO)
                                                A → G ± G → A ở vị trí
                                                376 (A → G) hoặc 202
                        C → T ở vị trí 563      (G → A) trên Exon 5,
                                                                              G→T ở vị trí 1376
                        trên Exon 6 làm acid    làm thay Asparagine →
                                                                              làm acid aimi ở vị trí
Loại đột biến           amin ở vị trí 188 là    Aspartic acid ở vị trí acid
                                                                              459 là Arginine →
                        Serine           →      amin126               hoặc
                                                                              Leucine
                        Phenylalanine           Valine→Methionine ở vị
                                                trí                      68

                         Ý, Hy lạp, Tây ban
                         nha, Ả rập, Do thái,   Hậu duệ của người Châu
Quần thể bị ảnh hưởng                                                             Đông Nam Á
                        hậu duệ của người Do              Phi
                          thái (người Kurd),
Tăng bilirubine máu
                                 Có                        Có                          Có
thời kỳ sơ sinh
Huyết tán khi sử dụng
                                 Có                        Có                          Có
các chất oxy hóa
Biểu hiện lâm sàng

 Thiếu máu huyết tán do
    do thuốc
    nhiễm trùng
    do ăn đậu tằm
 Vàng da sơ sinh
 Thiếu máu huyết tán mạn
  không có hồng cầu hình
  cầu (Chronic ‘non-spherocytic’
  haemolytic anaemia (CNSHA))
Biểu hiện lâm sàng

 Cơn xảy ra đột ngột với triệu chứng:
    Sốt, nhức đầu
    Đau bụng và đau thắt lưng
    Vàng da, lách to, tiểu huyết sắc tố màu xá xị,
     gần đen.
 Cơn thường xảy ra chỉ trong một thời gian ngắn
    Sau 1-2 ngày, nước tiểu nhạt dần, trẻ rất mệt,
     thiếu máu nặng
    Có thể có biến chứng suy thận cấp, dễ tử vong
     nếu không được truyền máu kịp thời.
Cơ chế
Bệnh sinh




G6PD xúc tác biến NADP+ thành dạng khử NADPH trong con đường
pentose phosphat.
G6PD: glucose-6-phosphate dehydrogenase
ATP: adenosine triphosphate
ADP: adenosine diphosphate
NADP+: nicotinamide adenine dinucleotide phosphate [dạng oxy hóa];
NADPH: dạng NADP đã bị khử
GSSG: glutathione đã bị oxy hóa; GSH: glutathione đã bị khử
Glucose 6 phosphate dehydrogenase deficiency, trang web:http://www.malariasite.com/malaria/g6pd.htm.
Tổn thương màng hồng cầu

         Thể Heinz




                           Hồng cầu
                           không thể tạo
                           ra NADPH
                           bằng các con
                           đường khác
Các triệu chứng và xét nghiệm ở các bệnh nhân thiếu men
              G6PD và bị cơn huyết tán cấp.



                                                   Trên bệnh nhân thiếu
   Triệu chứng              Xét nghiệm             men G6PD và bị huyết
                                                  tán cấp kết hợp sẽ thấy:
     Đau lưng              Công thức máu          Thiếu máu nhẹ hoặc nặng
                                                  Gia tăng 4 đến 5 ngày sau
     Đau bụng            Đếm hồng cầu lưới
                                                        cơn huyết tán.
      Vàng da         Tiêu bản lam máu ngoại vi         Thể Heinz.
Lách lớn thoáng qua          Haptoglobin                  Bị giảm
 Hemoglobin niệu            Chức năng gan          Tăng bilirubin gián tiếp
     Vàng mắt           Nghiệm pháp Coombs                Âm tính
Tán huyết cấp ở người thiếu men G6PD
Thể Heinz trong hồng cầu   Các hồng cầu bị “cắn”
     máu ngoại vi              ( bite red cell)
Sàng lọc

          Test định tính : Fluorestcent spot test

Nguyên tắc:
      Oxy hóa glu-6 phosphat         glu-6 phosphonate
                       NADP+          NADPH
    Test (+): không hiện đốm huỳnh quang dưới tia cực tím
Kết Quả Sàng Lọc

          D (chứng thiếu G6PD)   I (chứng trung gian)
                                                        B (không có máu)


N (bình thường)




S (bình thường)
Chẩn đoán


 Test định lượng : Miễn dịch huỳnh quang




Máy đo huỳnh quang           Hệ thống Auto Delfia
     Victor D
Chẩn đoán

Phân tích đột biến : PCR
Huyết tán cấp


Xảy ra do:

 Nhiễm trùng
 Ăn đậu tằm (fava bean)
 Sử dụng các thuốc gây oxy hóa
Đậu tằm (fava bean)




Broad Bean, Fava Bean, Faba Bean, Field Bean, Bell Bean, Tic Bean
Thuốc gây oxy hóa
Cần phải làm gì khi trẻ bị thiếu men G6PD?

Khi trẻ bị thiếu men G6PD cần nhớ:
 Nhắc nhân viên y tế về tình trạng thiếu men G6PD của trẻ.
 Các bà mẹ cho con bú không được sử dụng những thức ăn hoặc
 .

   dược phẩm không được sử dụng ở người bị thiếu men G6PD vì
   những chất này có thể đi qua sữa mẹ.
 Không nên tự ý mua thuốc cho trẻ mà phải hỏi ý kiến của bác sĩ.
 Không sử dụng các loại dược phẩm, thức ăn hoặc những chất gây
   oxy hóa.
 Không sử dụng long não (băng phiến).
 Cảnh giác với một số loại thuốc nam, thuốc đông y và các loại đậu
   có chứa chất oxy hóa.


    Nếu tuân theo hướng dẫn trẻ sẽ có một
       cuộc sống hoàn toàn bình thường.
Xin cám ơn các bạn đã theo dõi

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

EBOOK BỆNH HỌC THẦN KINH
EBOOK BỆNH HỌC THẦN KINHEBOOK BỆNH HỌC THẦN KINH
EBOOK BỆNH HỌC THẦN KINH
SoM
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
SoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
SoM
 
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EMDINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
SoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
SoM
 

La actualidad más candente (20)

EBOOK BỆNH HỌC THẦN KINH
EBOOK BỆNH HỌC THẦN KINHEBOOK BỆNH HỌC THẦN KINH
EBOOK BỆNH HỌC THẦN KINH
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NON
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃOHỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNG
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Lạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cungLạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cung
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EMDINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdf
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 

Destacado (7)

Ngat So Sinh
Ngat So SinhNgat So Sinh
Ngat So Sinh
 
Bai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinhBai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinh
 
Quy trình chăm sóc thiết yếu trẻ sơ sinh và bà mẹ trong và sau sinh, essentia...
Quy trình chăm sóc thiết yếu trẻ sơ sinh và bà mẹ trong và sau sinh, essentia...Quy trình chăm sóc thiết yếu trẻ sơ sinh và bà mẹ trong và sau sinh, essentia...
Quy trình chăm sóc thiết yếu trẻ sơ sinh và bà mẹ trong và sau sinh, essentia...
 
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chan
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got ChanNguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chan
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chan
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
 
Nghiên cứu kiến thức và thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh của các b...
Nghiên cứu kiến thức và thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh của các b...Nghiên cứu kiến thức và thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh của các b...
Nghiên cứu kiến thức và thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh của các b...
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 

Más de thanh cong

Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
thanh cong
 
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc SinhTai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
thanh cong
 
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So SinhTai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
thanh cong
 
Suy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam SinhSuy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam Sinh
thanh cong
 
Phat Trien The Chat
Phat Trien The ChatPhat Trien The Chat
Phat Trien The Chat
thanh cong
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinh
thanh cong
 
Nhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So SinhNhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So Sinh
thanh cong
 
Cham Soc Tre So Sinh
Cham Soc Tre So SinhCham Soc Tre So Sinh
Cham Soc Tre So Sinh
thanh cong
 
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
thanh cong
 
Cac Ki Thuat Lay Mau Mau
Cac Ki Thuat Lay Mau MauCac Ki Thuat Lay Mau Mau
Cac Ki Thuat Lay Mau Mau
thanh cong
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
thanh cong
 
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc SinhPhan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
thanh cong
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thai
thanh cong
 
Sieu Am Do Mo Da Gay
Sieu Am Do Mo Da GaySieu Am Do Mo Da Gay
Sieu Am Do Mo Da Gay
thanh cong
 
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua ThaiSieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
thanh cong
 
Chan Doan Tien San
Chan Doan Tien SanChan Doan Tien San
Chan Doan Tien San
thanh cong
 
Hoi Chung Down
Hoi Chung  DownHoi Chung  Down
Hoi Chung Down
thanh cong
 
Cach Do Do Mo Da Gay
Cach Do Do Mo Da GayCach Do Do Mo Da Gay
Cach Do Do Mo Da Gay
thanh cong
 
Cac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam SoatCac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam Soat
thanh cong
 

Más de thanh cong (20)

Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan Truoc Sinh
 
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc SinhTai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
 
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So SinhTai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
 
Tu Van
Tu VanTu Van
Tu Van
 
Suy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam SinhSuy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam Sinh
 
Phat Trien The Chat
Phat Trien The ChatPhat Trien The Chat
Phat Trien The Chat
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinh
 
Nhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So SinhNhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So Sinh
 
Cham Soc Tre So Sinh
Cham Soc Tre So SinhCham Soc Tre So Sinh
Cham Soc Tre So Sinh
 
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
 
Cac Ki Thuat Lay Mau Mau
Cac Ki Thuat Lay Mau MauCac Ki Thuat Lay Mau Mau
Cac Ki Thuat Lay Mau Mau
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
 
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc SinhPhan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thai
 
Sieu Am Do Mo Da Gay
Sieu Am Do Mo Da GaySieu Am Do Mo Da Gay
Sieu Am Do Mo Da Gay
 
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua ThaiSieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
 
Chan Doan Tien San
Chan Doan Tien SanChan Doan Tien San
Chan Doan Tien San
 
Hoi Chung Down
Hoi Chung  DownHoi Chung  Down
Hoi Chung Down
 
Cach Do Do Mo Da Gay
Cach Do Do Mo Da GayCach Do Do Mo Da Gay
Cach Do Do Mo Da Gay
 
Cac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam SoatCac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam Soat
 

Thieu Men G6 Pd

  • 1. THIẾU MEN G6PD Glucose-6-phosphate dehydrogenase PGS. TS. Nguyễn Viết Nhân
  • 2. Dịch tễ học Bản đồ minh họa sự phân bố tình trạng thiếu men G6PD trên toàn cầu WHO Working Group.Glucose-6-phosphate dehydrogenase deficiency. Bull WHO. 1989;67:601– 611.
  • 3. Dịch tễ học c Loại dị tật phổ biến hàng thứ 5 (WHO) Điều tra ở Hồng Kông (1996) Nam 4.47 % (n = 223,696) Nữ 0.27 % (n = 208,457) Lo KK et al: Neonatal screening for G6PD deficiency in Hong Kong. In Lam STS, Pang CCD (eds): Neonatal and Perinatal Screening - the Asian Perspective, CUHK press, 1996, pp 33 - 35. Điều tra ở Đài Loan (1996) Nam 2.6 % (112/n = 4.277) Nữ 1,3 % (50/n = 3.771) Distribution of G6PD mutations in Taiwan, Huang C-S et al. Am J Hematol 51: 19 - 25, 1996
  • 4. Di truyền  Do gen G6PD bị đột biến  Di truyền kiểu lặn liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.  Vị trí: nhánh dài NST X, vùng 2 băng 8 (Xq28)
  • 5. Phân bố các đột biến trên gen G6PD G6PD gene:  Dài 18kb (18 ngàn cặp nucleotide) với 13 đoạn exon, exon đầu tiên không mang mã.  Enzyme có 2 hoặc 4 tiểu đơn vị giống nhau, mỗi đơn vị có kích thước 5kDa  Chuỗi polypeptide có 515 acid amin
  • 6. Di truyền Hôn nhân của người bố bình thường, NST không mang gen bệnh và mẹ bình thường nhưng mang một gen bệnh (XXc).
  • 7. Di truyền Mắc bệnh Người lành mang gen bệnh
  • 8. Phân loại (WHO) Chia làm 5 nhóm 1. Thiếu nghiêm trọng: ( hoạt tính <10%) thiếu máu tán huyết mạn (không có hồng cầu hình cầu) 2. Thiếu nghiêm trọng: (hoạt tính <10%) thiếu máu tán huyết tản phát 3. Thiếu nhẹ: (hoạt tính10 – 60%), chỉ xảy ra thiếu máu huyết tán khi tiếp xúc với các tác nhân gây oxy hóa 4. Các biến dị không gây thiếu men: không biểu hiện trên lâm sàng 5. Gia tăng hoạt tính của men: không biểu hiện trên lâm sàng
  • 9. So sánh ba dạng đột biến gây thiếu men G6PD phổ biến nhất G6PD Địa trung hải G6PD- Canton G6PD Asahi (G6PD A-) (G6PD B) (G6PD A) Phân loại của Tổ chức Nhóm II Nhóm III Nhóm II Y tế Thế giới (WHO) A → G ± G → A ở vị trí 376 (A → G) hoặc 202 C → T ở vị trí 563 (G → A) trên Exon 5, G→T ở vị trí 1376 trên Exon 6 làm acid làm thay Asparagine → làm acid aimi ở vị trí Loại đột biến amin ở vị trí 188 là Aspartic acid ở vị trí acid 459 là Arginine → Serine → amin126 hoặc Leucine Phenylalanine Valine→Methionine ở vị trí 68 Ý, Hy lạp, Tây ban nha, Ả rập, Do thái, Hậu duệ của người Châu Quần thể bị ảnh hưởng Đông Nam Á hậu duệ của người Do Phi thái (người Kurd), Tăng bilirubine máu Có Có Có thời kỳ sơ sinh Huyết tán khi sử dụng Có Có Có các chất oxy hóa
  • 10. Biểu hiện lâm sàng  Thiếu máu huyết tán do  do thuốc  nhiễm trùng  do ăn đậu tằm  Vàng da sơ sinh  Thiếu máu huyết tán mạn không có hồng cầu hình cầu (Chronic ‘non-spherocytic’ haemolytic anaemia (CNSHA))
  • 11. Biểu hiện lâm sàng  Cơn xảy ra đột ngột với triệu chứng:  Sốt, nhức đầu  Đau bụng và đau thắt lưng  Vàng da, lách to, tiểu huyết sắc tố màu xá xị, gần đen.  Cơn thường xảy ra chỉ trong một thời gian ngắn  Sau 1-2 ngày, nước tiểu nhạt dần, trẻ rất mệt, thiếu máu nặng  Có thể có biến chứng suy thận cấp, dễ tử vong nếu không được truyền máu kịp thời.
  • 12. Cơ chế Bệnh sinh G6PD xúc tác biến NADP+ thành dạng khử NADPH trong con đường pentose phosphat. G6PD: glucose-6-phosphate dehydrogenase ATP: adenosine triphosphate ADP: adenosine diphosphate NADP+: nicotinamide adenine dinucleotide phosphate [dạng oxy hóa]; NADPH: dạng NADP đã bị khử GSSG: glutathione đã bị oxy hóa; GSH: glutathione đã bị khử Glucose 6 phosphate dehydrogenase deficiency, trang web:http://www.malariasite.com/malaria/g6pd.htm.
  • 13. Tổn thương màng hồng cầu Thể Heinz Hồng cầu không thể tạo ra NADPH bằng các con đường khác
  • 14. Các triệu chứng và xét nghiệm ở các bệnh nhân thiếu men G6PD và bị cơn huyết tán cấp. Trên bệnh nhân thiếu Triệu chứng Xét nghiệm men G6PD và bị huyết tán cấp kết hợp sẽ thấy: Đau lưng Công thức máu Thiếu máu nhẹ hoặc nặng Gia tăng 4 đến 5 ngày sau Đau bụng Đếm hồng cầu lưới cơn huyết tán. Vàng da Tiêu bản lam máu ngoại vi Thể Heinz. Lách lớn thoáng qua Haptoglobin Bị giảm Hemoglobin niệu Chức năng gan Tăng bilirubin gián tiếp Vàng mắt Nghiệm pháp Coombs Âm tính
  • 15. Tán huyết cấp ở người thiếu men G6PD
  • 16. Thể Heinz trong hồng cầu Các hồng cầu bị “cắn” máu ngoại vi ( bite red cell)
  • 17. Sàng lọc Test định tính : Fluorestcent spot test Nguyên tắc: Oxy hóa glu-6 phosphat glu-6 phosphonate NADP+ NADPH Test (+): không hiện đốm huỳnh quang dưới tia cực tím
  • 18. Kết Quả Sàng Lọc D (chứng thiếu G6PD) I (chứng trung gian) B (không có máu) N (bình thường) S (bình thường)
  • 19. Chẩn đoán Test định lượng : Miễn dịch huỳnh quang Máy đo huỳnh quang Hệ thống Auto Delfia Victor D
  • 20. Chẩn đoán Phân tích đột biến : PCR
  • 21. Huyết tán cấp Xảy ra do:  Nhiễm trùng  Ăn đậu tằm (fava bean)  Sử dụng các thuốc gây oxy hóa
  • 22. Đậu tằm (fava bean) Broad Bean, Fava Bean, Faba Bean, Field Bean, Bell Bean, Tic Bean
  • 24. Cần phải làm gì khi trẻ bị thiếu men G6PD? Khi trẻ bị thiếu men G6PD cần nhớ:  Nhắc nhân viên y tế về tình trạng thiếu men G6PD của trẻ.  Các bà mẹ cho con bú không được sử dụng những thức ăn hoặc . dược phẩm không được sử dụng ở người bị thiếu men G6PD vì những chất này có thể đi qua sữa mẹ.  Không nên tự ý mua thuốc cho trẻ mà phải hỏi ý kiến của bác sĩ.  Không sử dụng các loại dược phẩm, thức ăn hoặc những chất gây oxy hóa.  Không sử dụng long não (băng phiến).  Cảnh giác với một số loại thuốc nam, thuốc đông y và các loại đậu có chứa chất oxy hóa. Nếu tuân theo hướng dẫn trẻ sẽ có một cuộc sống hoàn toàn bình thường.
  • 25. Xin cám ơn các bạn đã theo dõi