Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://tin.tuyensinh247.com/thi-dai-hoc-va-thi-tot-nghiep-tu-2015-e411.html
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
1. 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG BẮC TRUNG BỘ
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015
Lưu ý:
- Vùng Bắc Trung bộ bao gồm 06 tỉnh: Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng trị,
Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế;
- Các trường đánh dấu (*)
là các trường ngoài công lập;
- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi
chính.
STT
Mã
trường
Tên trường Số trang
D ĐẠI HỌC HUẾ 3
1 DHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 3
2 DHC KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3
3 DHD KHOA DU LỊCH 4
4 DHF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 4
5 DHK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 6
6 DHL TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 9
7 DHN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT 12
8 DHQ PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ 13
9 DHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 14
10 DHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 17
11 DHY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 20
12 HVA HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ 21
13 DVX TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN 23
14 DCV TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH 24
15 DPX TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN 26
2. 2
STT
Mã
trường
Tên trường Số trang
16 HHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 29
17 HDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 33
18 CEA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN 37
19 DQB TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 39
20 SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 44
21 DVD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH THANH HOÁ
47
22 TDV TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH 48
23 YKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 53
24 CCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ 53
25 CGN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI
MIỀN TRUNG
55
26 CNA TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU 56
27 CEI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG THƯƠNG
57
28 C29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN 58
29 C32 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ 59
30 C33
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN
HUẾ
60
31 CMM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG MIỀN TRUNG
63
32 CTO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO
THANH HOÁ
65
33 CVV
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT
NGHỆ AN
65
34 CVH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH NGUYỄN DU
67
35 CYN TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH 67
36 CYY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ 68
37 CYT TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ 68
3. 3
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
ĐẠI HỌC HUẾ 12.385 * Đại học Huế có 8 trường đại học
thành viên, 2 khoa trực thuộc và 1
phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học
(DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS),
Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường
ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH
Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh
tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ
(DHF), Trường Đại học Luật (DHA),
Khoa Giáo dục Thể chất (DHC),
Khoa Du lịch (DHD) và Phân hiệu
Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).
- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng
tuyển sinh chung để tuyển sinh cho
tất cả các trường thành viên, khoa
trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế
tại Quảng Trị.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học
Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học
phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo
quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Điểm trúng tuyển xác định theo
ngành học. Riêng các Trường ĐH
Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu
Đại học Huế tại Quảng Trị có một số
Số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế
ĐT: (054) 3828 493, 3833 329
Fax: (054) 3825 902
Website: www.hueuni.edu.vn
ĐH
12.085
CĐ
300
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 800
DHA Khu quy hoạch Đại học Huế,
Phường An Tây, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3946 996
Email: law@hueuni.edu.vn
Website: law.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 800
Luật D380101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
500
Luật kinh tế D380107
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
300
2
KHOA GIÁO DỤC THỂ
CHẤT
180
DHC Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An
Cựu, Thành phố Huế. Điện thoại:
(054) 3833 185
Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 180
4. 4
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Thể chất D140206
Toán, Sinh học, Năng khiếu
(Bật xa tại chỗ, Chạy 100m,
Chạy luồn cọc)
180
ngành tuyển sinh theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.
- Các ngành sư phạm không tuyển
những thí sinh dị hình, dị tật, nói
ngọng, nói lắp.
1. Khoa Giáo dục thể chất:
- Ngành Giáo dục Thể chất có điều kiện
xét tuyển là: Thí sinh có thể hình cân
đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên;
nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo
dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa,
thí sinh phải thi các môn năng khiếu
theo quy định, gồm: Bật xa tại chỗ,
Chạy cự ly 100m, Chạy luồn cọc.
- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2;
điều kiện xét tuyển là điểm môn năng
khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
2. Khoa Du lịch:
- Trong 300 chỉ tiêu Ngành Quản trị
dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ
tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại
Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là
những thí sinh đã đăng ký xét tuyển
vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành - Khoa Du lịch - ĐH Huế, có
3 KHOA DU LỊCH 550
DHD Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ
Dạ, Thành phố Huế. ĐT: (054)
3897 755
Website: http://hat.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 550
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*)
50
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*)
200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
300
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI
NGỮ
1.220
DHF
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm,
Phường An Tây, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3830 678
Website:http://hucfl.edu.vn
5. 5
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo đại học: 1.200 điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng
tuyển được đào tạo tại Huế.
3. Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh,
Ngôn ngữ Anh, điều kiện xét tuyển là
điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số
phải >= 5.
4. Trường Đại học Kinh tế:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên
kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường
ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), sẽ có
thông báo xét tuyển cụ thể sau.
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ
Khoa Kế toán - Tài chính. ĐT
054.3691333 hoặc 054.3817399.
Website:
www.hce.edu.vn/khoaketoan hoặc
phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học
Kinh tế, Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di,
Phường An Cựu, TP Huế. ĐT
054.3938567.
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài
chính, đào tạo theo chương trình tiên
tiến (chương trình đào tạo của Trường
ĐH Sydney, Australia) giảng dạy
bằng tiếng Anh, do các giáo sư của
Trường ĐH Sydney, Australia và
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế trực
Sư phạm Tiếng Anh D140231
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
160
Sư phạm Tiếng Pháp D140233
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
PHÁP (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
20
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D140234
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
TRUNG QUỐC (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
20
Việt Nam học D220113
Toán, NGỮ VĂN (hệ số 2),
Tiếng Anh
50
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
500
Ngôn ngữ Nga D220202
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
(hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
20
Ngôn ngữ Pháp D220203
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
PHÁP (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
50
6. 6
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
TRUNG QUỐC (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
100
tiếp giảng dạy. Ngành này sẽ có thông
báo xét tuyển cụ thể sau.
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ
Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT
054.3691333 hoặc 054.3938380 hoặc
phòng ĐTĐH - CTSV Trường Đại
học Kinh tế, Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di,
Phường An Cựu, TP Huế. ĐT
054.3938567
- Trong 250 chỉ tiêu Ngành Quản trị
kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối
tượng xét tuyển là những thí sinh đã
đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị
kinh doanh – Trường ĐH Kinh tế -
ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp
hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại
Huế.
5. Trường Đại học Nông Lâm:
- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.
Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa
vào nguyện vọng đã đăng ký và kết
quả học tập.
Ngôn ngữ Nhật D220209
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
NHẬT (hệ số 2)
180
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
50
Quốc tế học D220212
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
50
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 20
Sư phạm Tiếng Anh D140231
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
10
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
10
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 1.750
DHK
Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường
An Cựu, Thành phố Huế. ĐT:
(054) 3691333;
Website: www.hce.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.730
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
260
7. 7
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
250
6. Trường Đại học Nghệ thuật:
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành
của Trường Đại học Nghệ thuật,
ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi
các môn năng khiếu theo quy định,
gồm: Các ngành: Hội họa; Sư phạm
Mĩ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa;
Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất
thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành
Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù
điêu.
* Điểm các môn thi năng khiếu có hệ
số 2. Điều kiện xét tuyển là điểm mỗi
môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số
phải >= 5.
- Trong 55 chỉ tiêu Ngành Thiết kế đồ
họa có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phân
hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
Trong 50 chỉ tiêu Ngành Thiết kế nội
thất có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phân
hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
Đối tượng xét tuyển là những thí sinh
đã đăng ký xét tuyển vào các ngành
Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất –
Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có
điểm trúng tuyển của ngành tương
ứng thấp hơn điểm trúng tuyển được
Marketing D340115
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
80
Kinh doanh thương mại D340121
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
160
Kiểm toán D340302
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
8. 8
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị nhân lực D340404
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
70
đào tạo tại Huế.
7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng
Trị:
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.
Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa
vào nguyện vọng đã đăng ký và kết
quả học tập.
8. Trường Đại học Sư Phạm:
- Điều kiện xét tuyển vào tất cả các
ngành đào tạo của Trường Đại học Sư
phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm
học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá
trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).
- Đào tạo ngành Vật lí theo chương
trình tiên tiến của Trường Đại học
Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng
tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là
30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ
kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét
tuyển. Ngành này chỉ xét tuyển những
thí sinh đã trúng tuyển vào đại học
năm 2015 trên toàn quốc thuộc các
Hệ thống thông tin quản lí D340405
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
Kinh doanh nông nghiệp D620114
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
50
Kinh tế nông nghiệp D620115
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học
Rennes I, Cộng hoà Pháp)
50
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng
dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney,
Australia)
60
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 20
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
10
9. 9
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
10
khối Toán, Lý, Hoá; Toán, Lý, Anh
truyền thống (Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh) và có điểm
thi bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn
vào ngành Vật lí của Trường đại học
Sư phạm – Đại học Huế.
- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết
với Trường Đại học Kỹ sư Val de
Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm
tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường
Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng
hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến
là 12 sinh viên. Lớp này chỉ xét tuyển
những thí sinh đã trúng tuyển vào đại
học năm 2015 trên toàn quốc thuộc
các khối Toán, Lý, Hoá; Toán, Lý,
Anh truyền thống (Toán, Vật lí, Hóa
học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh) có
điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét
tuyển.
Các ngành này sẽ có thông báo xét
tuyển cụ thể sau.
- Trong 150 chỉ tiêu ngành Sư phạm
Toán học có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng
Tiếng Anh.
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo
dục Mầm non, ngoài các môn văn
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG
LÂM
2.400
DHL Số 102 Phùng Hưng, Phường
Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2.050
1. Nhóm ngành: Công nghệ kĩ
thuật
150
Công thôn D510210
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kĩ thuật cơ - điện tử D520114
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế
biến và bảo quản nông sản thực
phẩm
200
Công nghệ thực phẩm D540101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Công nghệ sau thu hoạch D540104
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
10. 10
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
3. Nhóm ngành: Quản lí tài
nguyên và môi trường
250
hóa, thí sinh phải thi các môn năng
khiếu theo quy định, gồm: Hát tự
chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo
tranh; Môn năng khiếu ngành Giáo
dục Mầm non có hệ số 1.
9. Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến
trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh
phải thi các môn năng khiếu theo quy
định, cụ thể như sau:
Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mĩ
thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mĩ thuật 1:
6 điểm và Vẽ Mĩ thuật 2: 4 điểm);
điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽ
mĩ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.
Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh
viên được xét vào học các ngành dựa
vào nguyện vọng đã đăng ký và kết
quả học tập.
- Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kĩ
thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kĩ
thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại
Quản lí đất đai D850103
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
4. Nhóm ngành: Trồng trọt 350
Khoa học đất D440306
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Nông học D620109
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Bảo vệ thực vật D620112
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Khoa học cây trồng D620110
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Công nghệ rau hoa quả và cảnh
quan
D620113
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi -
Thú y
350
Chăn nuôi (song ngành Chăn
nuôi - Thú y)
D620105
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Thú y D640101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
6. Nhóm ngành: Thủy sản 250
Nuôi trồng thủy sản D620301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
11. 11
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp 300 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối
tượng xét tuyển là những thí sinh đã
đăng ký xét tuyển vào ngành Kĩ thuật
trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa
học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển
thấp hơn điểm trúng tuyển được đào
tạo tại Huế.
LƯU Ý:
(*) là những tổ hợp môn thi mới của
ngành hoặc nhóm ngành tương ứng.
Các tổ hợp này chỉ được xét tuyển
25% chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm
ngành.
Công nghệ chế biến lâm sản D540301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Lâm nghiệp D620201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Lâm nghiệp đô thị D620202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Quản lí tài nguyên rừng D620211
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
8. Nhóm ngành: Phát triển
nông thôn
200
Khuyến nông (song ngành
Khuyến nông - Phát triển nông
thôn)
D620102
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Phát triển nông thôn D620116
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 100
Khoa học cây trồng D620110
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Nuôi trồng thủy sản D620301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Quản lí đất đai D850103
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
12. 12
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công thôn D510210
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
40
Chăn nuôi C620105
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
60
Nuôi trồng thủy sản C620301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
60
Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
60
Công thôn C510210
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ
THUẬT
210
DHN Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường
Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3527746
Website: www.hufa.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 210
Sư phạm Mĩ thuật D140222
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình
họa, Trang trí)
40
Hội họa D210103
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình
họa, Trang trí)
30
Đồ họa D210104
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình
họa, Trang trí)
10
13. 13
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Điêu khắc D210105
Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng
tròn, Phù điêu)
10
Thiết kế đồ họa D210403
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình
họa, Trang trí)
55
Thiết kế thời trang D210404
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình
họa, Trang trí)
15
Thiết kế nội thất D210405
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình
họa, Trang trí)
50
8 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ
TẠI QUẢNG TRỊ
200
DHQ Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông
Hà, Quảng Trị.
ĐT: (053) 3560 661
Website: www.phqt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 150
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
50
Nhóm ngành 1 100
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
Kĩ thuật điện, điện tử D520201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
14. 14
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 50
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
50
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM
1.700
DHS
Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3 822
132
Website: www.dhsphue.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.700
Sư phạm Toán học D140209
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoá
học
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Tiếng
Anh
150
Sư phạm Tin học D140210
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoá
học
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Tiếng
Anh
80
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, VẬT LÍ (hệ số 2), Hoá
học
Toán, VẬT LÍ (hệ số 2), Tiếng
Anh
150
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*)
30
15. 15
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Hóa học D140212
Toán, Vật lí, HOÁ HỌC (hệ
số 2)
Toán, Sinh học, HOÁ HỌC
(hệ số 2)
Toán, HOÁ HỌC (hệ số 2),
Tiếng Anh (*)
110
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, SINH HỌC (hệ số 2),
Hoá học
Toán, SINH HỌC (hệ số 2),
Tiếng Anh (*)
100
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp D140215
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
30
Giáo dục Chính trị D140205
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
50
Giáo dục Quốc phòng - An ninh D140208
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
50
Sư phạm Ngữ văn D140217
NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử,
Địa lí
NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử,
Tiếng Anh (*)
200
16. 16
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Lịch sử D140218
Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2),
Địa lí
Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2),
Tiếng Anh (*)
150
Sư phạm Địa lí D140219
Toán, Sinh học, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*)
150
Tâm lí học giáo dục D310403
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
(*)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
50
Giáo dục Tiểu học D140202
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng
khiếu(*)
200
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng
hòa Pháp)
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình
đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng
khiếu(*)
200
17. 17
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA
HỌC
1.830
DHT
Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú
Nhuận, Thành phố Huế. ĐT:
(054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.830
Đông phương học D220213
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
40
Triết học D220301
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Lịch sử D220310
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
70
Xã hội học D310301
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
50
Báo chí D320101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
150
18. 18
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sinh học D420101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
50
Công nghệ sinh học D420201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
80
Vật lí học D440102
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*)
60
Hoá học D440112
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
70
Địa lí tự nhiên D440217
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (*)
40
Khoa học môi trường D440301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
70
Công nghệ thông tin D480201
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoá
học
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Tiếng
Anh
200
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông
D510302
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
70
19. 19
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kiến trúc D580102
TOÁN, Vật lí, VẼ MĨ
THUẬT(*)
TOÁN, Ngữ văn, VẼ MĨ
THUẬT(*)
(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ
mĩ thuật hệ số 2)
150
Công tác xã hội D760101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
150
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
70
1. Nhóm ngành: Nhân văn 150
Hán Nôm D220104
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
Ngôn ngữ học D220320
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
Văn học D220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
20. 20
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
2. Nhóm ngành: Toán và thống
kê
120
Toán học D460101
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoá
học
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Tiếng
Anh (*)
Toán ứng dụng D460112
TOÁN (hệ số 2),, Vật lí, Hoá
học
TOÁN (hệ số 2),, Vật lí, Tiếng
Anh (*)
3. Nhóm ngành: Kĩ thuật 200
Kĩ thuật địa chất D520501
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ D520503
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*)
Địa chất học D440201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 1545
DHY
Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh
Ninh, Thành phố Huế. ĐT: (054)
3822 173
Website: www.huemed-
univ.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1500
Y đa khoa D720101 Toán, Sinh học, Hoá học 600
Răng - Hàm - Mặt D720601 Toán, Sinh học, Hoá học 100
Y học dự phòng D720103 Toán, Sinh học, Hoá học 180
21. 21
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Y học cổ truyền D720201 Toán, Sinh học, Hoá học 80
Dược học D720401 Toán, Vật lí, Hoá học 180
Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh học, Hoá học 150
Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 Toán, Sinh học, Hoá học 60
Xét nghiệm y học D720332 Toán, Sinh học, Hoá học 100
Y tế công cộng D720301 Toán, Sinh học, Hoá học 50
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 45
Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh học, Hoá học 15
Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 Toán, Sinh học, Hoá học 15
Xét nghiệm y học D720332 Toán, Sinh học, Hoá học 15
12 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ 200 -Tuyển sinh trong cả nước
-Tổ chức thi tuyển riêng tại Học viện
âm nhạc Huế.
- Ngày thi: 03/8 đến 07/8/2015
- Hồ sơ ĐKDT thí sinh nộp trực tiếp
hoặc chuyển phát nhanh gửi về Phòng
Đào tạo, Học viện Âm nhạc Huế.
- Môn Ngữ văn xét tuyển dựa vào
điểm tổng kết môn Ngữ văn lớp 12
trung học phổ thông, điểm ngữ văn có
hệ số 1;
- Điểm môn thi Năng khiếu nhân hệ
số 2.
* Điều kiện để xét trúng tuyển:
HVA
Số 01 Lê Lợi – Thành phố Huế
ĐT: (054) 3898490 Fax: (054)
3838010
Website:
www.hocvienamnhachue.vn
Các ngành đào tạo đại học: 200
Âm nhạc học (Các chuyên ngành:
Lý luận âm nhạc; Phê bình âm
nhạc; Âm nhạc dân tộc học)
D210201
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký
xướng âm (ghi âm, xướng âm),
Hòa âm, Piano, Chuyên ngành
Sáng tác âm nhạc D210203
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký
xướng âm (ghi âm, xướng âm),
Hòa âm, Piano, Chuyên ngành
22. 22
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Thanh nhạc D210205
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký
xướng âm (ghi âm, xướng âm),
Chuyên ngành
- Thí sinh không có môn thi nào bị
điểm 0;
- Điểm môn Ngữ văn đạt từ 5.0 điểm
trở lên;
- Điểm ngưỡng môn chuyên ngành
chưa nhân hệ số (đặt ngưỡng từng
chuyên ngành):
+ Đối với các ngành Thanh nhạc,
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Biễu
diễn nhạc cụ truyền thống: môn
chuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Sáng tác, Âm nhạc
học và chuyên ngành Chỉ huy âm
nhạc: môn chuyên ngành từ 6.0 điểm
trở lên.
Biểu diễn nhạc cụ phương tây,
gồm các nhóm chuyên ngành:
Đàn phím (Piano, Accordeon,
Guitare); Đàn dây
(Violon,Viola,Violoncelle,
Contrebas); Kèn (Flute, Hautbois,
Clarinette, Basson, Trompette,
Trombone, Cor Francais)
D210207
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký
xướng âm (ghi âm, xướng âm),
Chuyên ngành
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống,
gồm các nhóm chuyên ngành:
Nhạc cụ dân tộc (Tranh, Bầu, Nhị,
Nguyệt, Tỳ bà, Tam thập lục, Sáo
trúc); Âm nhạc Di sản (Nhã nhạc,
Đàn-Ca Huế, Đàn - Hát dân ca Việt
Nam).
D210210
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký
xướng âm (ghi âm, xướng âm),
Chuyên ngành
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào Học viện với hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ và đúng quy định;
- Nguyên tắc xét tuyển chung: lấy thí sinh có kết quả thi từ cao trở xuống cho đủ chỉ tiêu
đã xác định, trong đó điểm môn Ngữ văn và môn Chuyên ngành các ngành phải đạt điểm
ngưỡng trở lên.
- Thí sinh phải dự thi đầy đủ các phần thi trong môn năng khiếu của ngành dự thi. Ngành
sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Học viện âm nhạc Huế. Số 01 Lê
Lợi, Thành phố Huế
ĐT: (054)3898490 hoặc website: www.hocvienamnhachue.vn
23. 23
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHỆ VẠN XUÂN(*)
900
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS:
1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi
THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT .
2. Xét tuyển học sinh tốt nghiệp
THPT dựa vào kết quả học tập bậc
THPT.
* Tiêu chí và điều kiện tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở
lên.
- Đối với bậc đại học: Trung bình
chung điểm tổng kết 3 môn thuộc
ngành đăng ký xét tuyển của học kỳ 2
lớp 11 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12 (3
học kỳ) không dưới (≥) 6.0 điểm.
- Đối với bậc cao đẳng: Trung bình
chung điểm tổng kết 3 môn thuộc
ngành đăng ký xét tuyển của học kỳ 2
lớp 11 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12 (3
học kỳ) không dưới (≥) 5.5 điểm.
3. Các thông tin khác:
+ Số lượng KTX: 500 chỗ
+ Mức học phí:
Đại học: 700.000 – 750.000đ/tháng
Cao Đẳng: 600.000đ/tháng
DVX Số 103, Đại lộ Nguyễn Sinh
Cung, TX Cửa Lò, Nghệ An.
ĐT: 0383.956.573
Website: www.vxut.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 650
Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán,Văn, Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
200
Tài chính - Ngân hàng D340201 100
Quản trị kinh doanh D340101 100
Công nghệ sinh học D420201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
100
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
100
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
100
Tài chính - Ngân hàng C340201 50
Quản trị kinh doanh C340101 50
Công nghệ sinh học C420201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
50
24. 24
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHIỆP VINH(*)
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học:
40% Trường tuyển sinh dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp
các môn thi đạt ngưỡng tối thiểu do
Bộ quy định.
60% Trường tuyển sinh dựa vào thí
sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học
tập bậc THPT với tổ hợp các môn xét
tuyển tương ứng như sau:
-> Tổng điểm ba môn của 5 kỳ: 2 kỳ
lớp 10; 2 kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
(05 học kỳ) đối với thí sinh hệ Đại
học đạt 90 điểm trở lên.
-> Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá
trở lên.
+ Trình độ cao đẳng:
40% Trường tuyển sinh dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp
các môn thi đạt ngưỡng tối thiểu do
Bộ quy định.
60% Trường tuyển sinh dựa vào thí
sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học
DCV Trụ sở: Số 26 Nguyễn Thái Học,
thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
ĐT: (84 - 38) 3540216, máy lẻ
107. Fax: (84 - 38) 3534933
Website: www.iuv.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2000
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự
động hóa
D510303 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
150
Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt D510206 150
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 300
Công nghệ thông tin D480201 200
Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
250
Công nghệ Kĩ thuật hóa học D510401 150
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
250
Quản lí công nghiệp D510601
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
25. 25
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
200
tập bậc THPT với tổ hợp các môn xét
tuyển tướng ứng.
-> Tổng điểm ba môn của 5 kỳ: 2 kỳ
lớp 10; 2 kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
(05 học kỳ) đối với thí sinh hệ Cao
đẳng đạt 82,5 điểm trở lên.
-> Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở
lên.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển:
+ Đợt 1: 10/03/2015 - 30/6/2015 đối
với học sinh đã tốt nghiệp THPT từ
năm 2014 về trước
+ Đợt 2: Từ 10/08/2015 - 15/11/2015
đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT
năm 2015 trở về trước.
- Các thông tin khác:
+ Nhà trường có KTX cho những sinh
viên ở xa
+ Được hưởng chế độ chính sách do
nhà nước quy định.
+ Được cấp học bổng do các doanh
nghiệp tài trợ.
+ Được giới thiệu, ký kết việc làm.
+ Được học tập trong môi trường
năng động.
Quản trị khách sạn D340107 200
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự
động hoá
C510303 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 50
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 100
Công nghệ thông tin C480201 100
Công nghệ thực phẩm C540101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
150
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 50
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
Quản lí công nghiệp C510601
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
C340103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
150
Quản trị khách sạn C340107 150
26. 26
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ
XUÂN(*)
900
I. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
II. Phương thức tuyển sinh: Xét
tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc
gia 2015 và Xét tuyển theo kết quả học
THPT, trường có tổ chức thi môn năng
khiếu để xét tuyển ngành ĐH GDTC
đối với thí sinh chưa thi môn năng
khiếu ở các trường đại học khác.
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT
quốc gia 2015:
- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp
THPT năm 2015 (và các năm trước);
Các môn thuộc Tổ hợp môn xét tuyển
có kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT
quốc gia 2015 (ở các cụm thi do các
trường Đại học chủ trì), xét tuyển từ
ngưỡng điểm tối thiểu của Bộ GD&ĐT
quy định trở lên.
- Cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu
vực theo quy chế TS hiện hành.
2. Xét tuyển theo kết quả học THPT:
- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp
THPT năm 2015 (và các năm trước);
Hệ ĐH có Điểm xét tuyển ≥ 18.0, Hệ
CĐ có Điểm xét tuyển≥ 16,5. Với
Điểm xét tuyển là: Tổng của trung bình
DPX
Số 28 Nguyễn Tri Phương –
Tp.Huế
ĐT: (054) 382.9770 – 384.5885
Website:
www.phuxuanuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
27. 27
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Văn học D220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
cộng điểm TRUNG BÌNH CẢ NĂM ở
lớp 10,11,12 của các môn thuộc Tổ
hợp môn xét tuyển (làm tròn đến 1 chữ
số thập phân).
- Cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu
vực theo quy chế TS hiện hành.
3. Đối với xét tuyển ngành ĐH Giáo
dục thể chất:
Điều kiện về thể hình: Nam cao từ
1.6m, nặng từ 45kg; Nữ cao từ 1.55m,
nặng từ 40kg. Không bị dị hình dị tật,
không bị bệnh tim mạch.
a. Thí sinh chọn 1 trong 2 phương thức
sau để xét tuyển môn văn hóa:
- Xét tuyển môn văn hóa theo kết quả
kỳ thi THPT quốc gia 2015 (Điều kiện
XT như mục 1, phần I ở trên)
- Xét tuyển môn văn hóa theo kết quả
học THPT: Điều kiện xét tuyển: Đã tốt
nghiệp THPT năm 2015 (hoặc các năm
trước); Có trung bình cộng điểm
TRUNG BÌNH CẢ NĂM ở lớp
10,11,12 của mỗi môn văn hóa thuộc
Tổ hợp môn xét tuyển (làm tròn đến
một chữ số thập phân)>=5,5 hoặc Tổng
của trung bình cộng điểm lớp 10,11,12
của môn Toán và môn Sinh (làm tròn
Việt Nam học D220113
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh D220201
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Tiếng Anh, Toán, Vật lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
Toán, Vật lí, Tiếng Trung
Giáo dục thể chất D140206
Môn năng khiếu, Toán, Sinh
học
Môn năng khiếu và Sinh học
Môn năng khiếu và Toán
Môn năng khiếu và Ngữ văn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
28. 28
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
30
đến một chữ số thập phân)>=11.
b. Thi hoặc xét tuyển môn năng khiếu
GDTC:
- Xét tuyển kết quả thi đại học môn
năng khiếu GDTC của thí sinh đã dự
thi tại các trường ĐH (trong cả nước) ở
kỳ thi tuyển sinh ĐH hệ CQ năm 2015
- Trường ĐH Phú Xuân tổ chức thi các
môn năng khiếu GDTC (Bật xa tại chỗ,
Chạy cự ly 100m, Chạy con thoi
4x10m (hệ số 2)).
Thực hiện quy định ưu tiên xét tuyển
và tuyển thẳng năm 2015 của Bộ
GD&ĐT về chế độ ưu đãi đối với vận
động viên.
* Điểm trúng tuyển theo ngành, lấy từ cao
xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
III. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT
quốc gia 2015: Ngay khi có kết quả xét
tốt nghiệp THPT và tiêu chí đảm bảo chất
lượng đầu vào của Bộ đến hết ngày
31/10/2015 hoặc đến khi hết chỉ tiêu.
2. Xét tuyển theo kết quả học THPT:
Từ ngày 15/03 đến 31/10 hoặc đến khi
hết chỉ tiêu.
3. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
ngành ĐH GDTC: Thí sinh nộp hồ sơ
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
80
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50
Tiếng Anh C220201
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Tiếng Anh, Toán, Vật lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
50
Tiếng Trung Quốc C220204
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
Toán, Vật lí, Tiếng Trung
40
29. 29
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Việt Nam học C220113
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
40
xét tuyển các môn văn hóa như thời
gian nộp hồ sơ ở mục 1 và 2 (ở trên),
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi
đại học môn năng khiếu GDTC ở các
trường ĐH khác để xét tuyển vào
trường ĐH Phú Xuân: Tiếp tục nộp
bổ sung giấy chứng nhận kết quả thi
môn năng khiếu ngay khi có, để đủ
điều kiện xét tuyển.
- Đối với thí sinh đăng ký dự thi
năng khiếu GDTC ở trường ĐH Phú
Xuân: Dự kiến thời gian tổ chức kiểm
tra điều kiện thể hình và thi môn năng
khiếu GDTC vào đầu tháng 7/2015
(Nhà trường sẽ có thông báo lịch cụ thể
đến các thí sinh, hoặc xem trên website
của trường).
IV. Các hình thức đào tạo khác: Trường có đào tạo liên thông từ TCCN lên hệ CĐ và từ
CĐ lên hệ ĐH; Đào tạo bằng 2 đại học hệ chính quy 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Kế toán.
V. Các chế độ ưu đãi:
- Nhà trường có xét cấp học bổng khuyến khích học tập cho các sinh viên có học lực tốt
và hoàn cảnh khó khăn trong từng học kỳ.
- Hỗ trợ sinh viên làm thủ tục vay vốn học tập và thủ tục miễn giảm học phí cho sinh viên
diện chính sách.
- Có ký túc xá cho sinh viên, nhà trường có tổ chức hướng dẫn sinh viên tìm phòng trọ
phù hợp.
VI. Địa chỉ của Bộ phận tư vấn tuyển sinh & nơi nộp hồ sơ: Phòng Giáo vụ - CTSV,
176 Trần Phú, Tp. Huế, ĐT: 054. 382.9770 - 389.8477 - 384.5885. Mời phụ huynh & thí
sinh vào website: www.phuxuanuni.edu.vn để biết thêm các thông tin khác.
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 1435 - Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm, thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại Hà Tĩnh được
miễn học phí;
+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí
sinh trong cả nước.
- Phương thức TS:
+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quả
kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015.
HHT Số 447, Đường 26-3, Phường Đại
Nài, Thành phố Hà Tĩnh. ĐT:
0393 885 284
Website: www.htu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1180
Giáo dục chính trị D140205
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lịch sử;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
30. 30
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Toán học D140209
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh;
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh.
+ Đối với ngành Giáo dục mầm non,
năng khiếu Trường tổ chức thi 2 môn:
Kể chuyện; Hát, múa. Thời gian thi:
xem tại Website http://htu.edu.vn
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất,
năng khiếu Trường tổ chức thi 2 môn:
Chạy 100 mét; Bật xa tại chỗ. Thời
gian thi: xem tại Website
http://htu.edu.vn
- Các ngành đào tạo nhân lực cho khu
kinh tế
Vũng Áng:
+ Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại 3 tỉnh: Hà Tĩnh; Nghệ An;
Quảng Bình;
+ Phương thức TS: theo phương thức
tuyển sinh của các cơ sở liên kết đào
tạo;
+ Thí sinh trúng tuyển học tại Trường
Đại học Hà Tĩnh 3 học kỳ, thời gian
còn lại học ở Hà Nội hoặc Đà Nẵng;
+ Chính sách hỗ trợ của Tỉnh Hà
Tĩnh:
Sinh viên được hỗ trợ kinh phí đào
tạo ngoài học phí;
Riêng sinh viên có hộ khẩu thường
Sư phạm Vật lí D140211
VẬT LÍ, Toán, Hóa học;
VẬT LÍ, Toán, Tiếng Anh;
VẬT LÍ, Hóa học, Tiếng Anh.
Sư phạm Tiếng Anh D140231
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;
TIẾNG ANH, Toán, Lịch sử;
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch
sử.
Giáo dục Mầm non D140201
NĂNG KHIẾU, Toán;
NĂNG KHIẾU, Ngữ văn;
NĂNG KHIẾU, Tiếng Anh.
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử;
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí;
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán.
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
31. 31
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
trú tại Hà Tĩnh được hỗ trợ 50% học
phí; 100% tiền ở ký túc xá; bù lãi suất
0,5%/tháng cho sinh viên vay tín
dụng.
- Số chỗ trong KTX: 3000.
Luật D380101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
Ngôn ngữ Anh D220201
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;
TIẾNG ANH, Toán, Lịch sử;
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch
sử.
Các ngành đào tạo cao đẳng: 255
Sư phạm Tiếng Anh C140231
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;
TIẾNG ANH, Toán, Lịch sử;
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch
sử.
30
Giáo dục Mầm non C140201
NĂNG KHIẾU, Toán;
NĂNG KHIẾU, Ngữ văn;
NĂNG KHIẾU, Tiếng Anh.
50
Giáo dục Thể chất C140206
NĂNG KHIẾU, Toán;
NĂNG KHIẾU, Hóa học;
NĂNG KHIẾU, Sinh học.
40
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí.
35
32. 32
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
60
Các ngành đào tạo nhân lực cho
Khu kinh tế Vũng Áng
610 Trường cấp bằng tốt nghiệp
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hóa
D510303
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
40 Đại học Điện Lực
Cấp thoát nước D110104 TOÁN, Vật lí, Hóa học 40 Đại học Xây dựng Hà Nội
Kĩ thuật tuyển khoáng D520607
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Trung.
40 Đại học Mỏ Địa chất
Công nghệ chế tạo máy D510202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
50
Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Kĩ thuật cơ khí D520103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
50
Khoa học môi trường D440301
Toán, Hóa học, Vật lí;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
40
Đại học Hà TĩnhCông nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử;
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí;
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán.
40
33. 33
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
40
Kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
D520216
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
40 Đại học Vinh
Kĩ thuật điện, điện tử D520201
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh.
50
Đại học Bách khoa Hà Nội
Kĩ thuật cơ khí D520103
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN Vật lí, Tiếng Anh.
50
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401
TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Sinh học.
50
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG
ĐỨC
2550
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Có 2
phương thức:
+ Phương thức 1: Trường sử dụng
kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ
hợp môn xét tuyển.
+ Học sinh THPT tham gia thi các
môn tương ứng của ngành dự kiến
học;
+ Về tuyển sinh đào tạo liên thông:
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
tuyển sinh tất cả các ngành. Liên
thông từ trung cấp lên đại học 3
ngành: Giáo dục Mầm non, Kế toán,
Nông học.
HDT Số 565 Quang Trung, phường
Đông Vệ, TP Thanh Hóa.
ĐT: (037) 3910.222; 3910.619
Fax: (037) 3910.475
Website: www.hdu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 2.200
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(*)Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
(*)Kĩ thuật điện, điện tử D520201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
34. 34
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
(*)Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT
Quốc gia theo tổ hợp môn thi của
ngành dự kiến đăng ký học liên thông
tương ứng.
- Ngành Giáo dục thể chất (D140206)
tuyển sinh những thí sinh có ngoại
hình cân đối, nam cao 1,65m, nữ cao
1,55m trở lên.
- Thi năng khiếu: Tại Trường Đại học
Hồng Đức.
- Môn thi năng khiếu:
+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu
học gồm: Đọc, kể diễn cảm và Hát.
+ Ngành Giáo dục thể chất, gồm:
Bật xa tại chỗ và chạy 100m
+ Điểm tối thiểu môn năng khiếu
đăng ký vào ngành GD Mầm non và
GD Thể chất phải đạt từ 4,0 điểm trở
lên (theo thang điểm 10.0).
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả
học tập ở THPT:
Tốt nghiệp THPT;
Đạo đức 3 năm THPT xếp loại khá
trở lên;
Tổng điểm trung bình trong 3 năm
học THPT của 3 môn thuộc tổ hợp
môn xét tuyển đạt 18,0 trở lên đối với
(*)Nông học (định hướng công
nghệ cao)
D620109
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) D620105
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
(*)Nuôi trồng thủy sản D620301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
(*)Bảo vệ thực vật D620112
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
(*)Lâm nghiệp D620201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
(*)Kinh doanh nông nghiệp D620114
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
35. 35
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
bậc đại học (không có môn nào dưới
5,0) và 16,5 đối với bậc cao đẳng.
Riêng đại học Giáo dục thể chất:
Tổng điểm trung bình trong 3 năm
học THPT của 2 môn thuộc tổ hợp
môn xét tuyển đạt 12,0 trở lên (không
có môn nào dưới 5,0). Điểm ưu tiên
được cộng với tổng điểm trung bình
các môn để được xét trúng tuyển.
Điểm cộng ưu tiên khu vực và đối
tượng được thực hiện theo quy định
ưu tiên của Bộ GD&ĐT.
Khi đạt tất cả các điều kiện xét tuyển
thì tổng điểm trung bình các môn xét
tuyển được tính để xét tuyển. Quá
trình xét tuyển được tính từ cao xuống
thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Ghi chú: Những ngành đánh dấu
(*) sử dụng cả 2 phương thức tuyển
sinh.
- Số chỗ ở trong KTX: 2000.
- Thông tin chi tiết về tuyển sinh
được công bố trên website của Nhà
trường tại địa chỉ:
http://www.hdu.edu.vn.
(*)Địa lí học (định hướng Địa
chính)
D310501
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*)Xã hội học (định hướng Công
tác xã hội)
D310301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*)Việt Nam học (định hướng
Quản lí Du lịch-Khách sạn)
D220113
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*)Tâm lí học (định hướng Quản
trị nhân sự)
D310401
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Luật D380101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh,
Toán, Vật lí, Hóa học
Sư phạm Toán học D140209
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
36. 36
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Hóa học D140212
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Sư phạm Địa lí D140219
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm tiếng Anh D140231
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
(Đọc, kể diễn cảm và Hát)
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
(Đọc, kể diễn cảm và Hát)
Giáo dục Thể chất D140206
Toán, Sinh học, Năng khiếu
(Bật xa tại chỗ và chạy 100m)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 350
(*)Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(*)Công nghệ kĩ thuật điện, điện
tử
C510301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
37. 37
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
(*)Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
(*)Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*)Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) C140209
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học (Hóa-Sinh) C140212
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử) C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
(Đọc, kể diễn cảm và Hát)
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
(Đọc, kể diễn cảm và Hát)
Sư phạm Tiếng Anh C140231
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
18 TRƯỜNGĐẠIHỌC KINHTẾ
NGHỆAN
1650 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức TS: tuyển sinh theo 2
phương thức cho đại học và cao đẳng:
+ Phương thức 1: Xét tuyển các thí
sinh dự kỳ thi THPT Quốc gia ở các
CEA Số 51, Lý Tự Trọng, phường Hà
Huy Tập, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An.
ĐT: 0383.831768
Website: dhktna.edu.vn
38. 38
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo đại học: 1.100 cụm thi do trường đại học chủ trì có
kết quả đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất
lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy
định.
+ Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ
vào kết quả học tập THPT có tổng
điểm 3 môn theo khối xét tuyển≥18,0
đối với hệ đại học; 16,5 đối với hệ
cao đẳng.
- Phân bổ chỉ tiêu: Phương thức 1:
70%, phương thức 2: 30%
- Chỉ tiêu đào tạo liên thông đại học:
200, liên thông cao đẳng: 150
- Thời gian xét tuyển:
Từ 20/3/2015 đến 30/10/2015, chia
thành nhiều đợt xét tuyển. Thời gian
xét tuyển đợt 1 từ ngày 01/8/2015 đến
10/08/2015.
Trong thời gian đang học kỳ 2 của
lớp 12, thí sinh có thể nộp hồ sơ xét
tuyển căn cứ vào kết quả học tập
THPT kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12
để xét tuyển.
Lưu ý: Ngoại ngữ gồm Tiếng Anh,
Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng
Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Đức
- Ký túc xá: 500 chỗ ở.
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
600
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
200
Quản lí đất đai D850103
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
100
Khoa học cây trồng D620110
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Lâm nghiệp D620201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Thú y D640101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
100
Các ngành đào tạo cao đẳng: 550
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
250
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
50
39. 39
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
50
Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Lâm nghiệp C620201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Chăn nuôi C620105
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
50
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG
BÌNH
2000
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí
sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
+ Các ngành đào tạo cử nhân, kĩ sư
ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia.
DQB Số 312 Lý Thường Kiệt -
TP.Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình.
ĐT: (052)3824052
Website:http://www.quangbinhun
i.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1200
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU
90
40. 40
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
90
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia.
+ Riêng các ngành có môn năng
khiếu, trường tổ chức thi các môn
năng khiếu cho các thí sinh đăng kí
dự thi các môn năng khiếu tại trường.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Số chỗ ở trong Kí túc xá: 630
- Học phí năm học 2015 – 2016:
+ Trình độ Đại học:
Nhóm ngành Khoa học xã hội, kinh
tế, luật, nông, lâm, thủy sản:
158.000đ/tín chỉ.
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, kĩ
thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách
sạn, du lịch: 187.000đ/tín chỉ.
+ Trình độ Cao đẳng:
Mức học phí theo nhóm ngành và
bằng 0,8 mức học phí của hệ đại học.
(Sinh viên ngành sư phạm không phải
đóng tiền học phí)
- Các ngành có quy định môn thi
chính:
+ Giáo dục Mầm non môn thi chính:
NĂNG KHIẾU
+ ĐHSP Toán học môn thi chính:
Giáo dục Chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 60
Sư phạm Toán học D140209
TOÁN, Vật lí, Hoá học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
60
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, VẬT LÍ, Hoá học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
60
Sư phạm Hoá học D140212
Toán, HOÁ HỌC, Vật lí
Toán, HOÁ HỌC, Sinh học
Toán, HOÁ HỌC, Tiếng Anh
60
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Hoá học, SINH HỌC
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
60
Sư phạm Ngữ văn D140217
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng
Anh
60
Sư phạm Lịch sử D140218
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng
Anh
60
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH
60
Địa lí học D310501
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
41. 41
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Luật D380101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
TOÁN HỌC
+ ĐHSP Vật lí môn thi chính: VẬT
LÝ
+ ĐHSP Hóa học môn thi chính:
HOÁ HỌC
+ ĐHSP Sinh học môn thi chính:
SINH HỌC
+ ĐHSP Ngữ văn môn thi chính:
NGỮ VĂN
+ ĐHSP Lịch sử môn thi chính: LỊCH
SỬ
+ ĐH Ngôn ngữ Anh môn thi chính:
TIẾNG ANH
+ ĐH Kĩ thuật Điện, điện tử môn thi
chính: VẬT LÝ
- Để biết thêm thông tin chi tiết, thí
sinh truy cập vào website:
www.qbu.edu.vn hoặc
http://www.quangbinhuni.edu.vn
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Kĩ thuật phần mềm D480103
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Lâm nghiệp D620201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
60
Phát triển nông thôn D620116
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
60
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
60
Kĩ thuật điện, điện tử D520201
Toán, VẬT LÍ, Hoá học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
60
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU
40
42. 42
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Sư phạm Vật lí C140211
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Sư phạm Hoá học C140212
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
40
Sư phạm Sinh học C140213
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
40
Sư phạm Ngữ văn C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
40
Sư phạm Địa lí C140219
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Công tác xã hội C760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Sư phạm Âm nhạc C140221 Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 20
Sư phạm Mĩ thuật C140222 Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 20
Giáo dục thể chất C140206 Sinh học, NĂNG KHIẾU 20
Tiếng Anh C220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
30
Tiếng Trung Quốc C220204
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
30
43. 43
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Lâm nghiệp C620201
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
30
Việt Nam học (Chuyên ngành
Văn hóa – Du lịch)
C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Chăn nuôi (ghép với Thú y) C620105
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hoá học, Sinh học
30
Nuôi trồng thủy sản C620301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
30
44. 44
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM KỸ THUẬT VINH
1700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS: Trường tuyển sinh
theo 2 phương thức:
+ Tuyển sinh dựa theo kết quả kì thi
THPT Quốc gia.
+ Tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh
riêng.
- Các thông tin khác:
+ Trường có tổng diện tích đất 50 ha,
18,3 ha đã đưa vào sử dụng; với 122
phòng học lý thuyết (~16,000 m2
); 24
phòng thí nghiệm và 88 phòng thực
hành (~16,500 m2
).
+ Trung tâm thông tin thư viện có
diện tích 1500m2
với hơn 2000 đầu
sách; phòng đọc điện tử phục vụ
người học
+ Kí túc xá với 800 chỗ ở tiện nghi.
+ Đào tạo theo chương trình chất
lượng cao cho 02 ngành: Công nghệ
chế tạo máy và Công nghệ kĩ thuật
điện - điện tử.
SKV
Đường Nguyễn Viết Xuân,
Phường Hưng Dũng, Thành phố
Vinh, Nghệ An.
ĐT: (038)3842753
Website: www.vuted.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1000
Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
150
Công nghệ chế tạo máy D510202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
150
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
150
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hoá
D510303
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông
D510302
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
80
45. 45
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
70
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
80
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
80
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Anh
100
Công nghệ chế tạo máy C510202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hoá
C510303
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
80
46. 46
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông (Điện tử viễn thông)
C510302
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Công nghệ hàn C510503
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
47. 47
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH THANH HOÁ
1.060
1. Vùng tuyển sinh: Cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng
kết quả kì thi THPT Quốc gia;
3. Ngày thi văn hoá: Theo lịch của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngày thi năng khiếu:
Từ 05 - 10/8/2015
5. Nội dung thi 02 môn Năng khiếu
(Trường tổ chức thi và chấmthi) gồm:
5.1. Ngành Sư phạm Âm nhạc:
a/ Môn 1: Thanh nhạc (Thí sinh hát 2
bài tự chọn; điểm 10/10)
b/ Môn 2: Thẩm âm (Tiết tấu, cao độ;
điểm 10/10)
c/ Điểm thưởng thêm: khả năng sử
dụng nhạc cụ tự chọn tối đa 2 điểm;
5.2. Ngành Sư phạm Mỹ thuật, Hội hoạ:
a/ Môn 1: Hình hoạ (vẽ chì, tượng
thạch cao; điểm 10/10).
b/ Môn 2: Bài vẽ sáng tác tranh bố
cục; điểm 10/10.
5.3. Ngành Thiết kế Đồ hoạ; Thiết kế
thời trang:
a/ Môn 1: Hình hoạ (vẽ chì, tượng
thạch cao; điểm 10/10).
b/ Môn 2: Bài vẽ bố cục trang trí;
điểm 10/10.
DVD
Số 561- Đường Quang Trung 3 -
phường Đông Vệ - thành phố
Thanh Hóa
Các ngành đào tạo đại học
chính quy và liên thông chính
quy:
960
Các ngành có thi môn năng
khiếu
Sư phạm Âm nhạc D140221
Ngữ văn và 02 môn năng
khiếu
Sư phạm Mĩ thuật D140222
Hội họa D210103
Đồ họa D210104
Thiết kế thời trang D210404
Thanh nhạc D210205
Quản lí thể dục thể thao D220343
Toán; Sinh; Năng khiếu
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Các ngành không thi môn năng
khiếu
Quản lí văn hoá D220342 Toán; Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Thông tin học D320201
Quản trị khách sạn D340107
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) D220113
Các ngành đào tạo cao đẳng 100
48. 48
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Âm nhạc C140221
Ngữ văn và 02 môn năng
khiếu
5.4. Ngành TDTT:
Chạy xa, Bật tại chỗ, Chạy luồn cọc 30m.
6. Xét tuyển nguyện vọng
- Xét tuyển từ kết quả kì thi chung
quốc gia cho thí sinh các ngành cùng
khối thi hoặc tổ hợp môn thi.
Quản lí văn hóa C220342 Toán; Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C220113
Thanh nhạc C210205
Ngữ văn và 02 môn năng
khiếu
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207
Ngữ văn và 02 môn năng
khiếu
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210110
Ngữ văn và 02 môn năng
khiếu
22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
5150
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Lấy kết quả kì thi THPT Quốc gia
làm căn cứ xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Thời gian xét tuyển theo Quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành Việt Nam học (chuyên ngành
Du lịch), ngành Công tác xã hội và
các ngành Sư phạm chỉ tuyển những
thí sinh có thể hình cân đối, không bị
dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Riêng các ngành đào tạo sư phạm:
Ngoài kết quả kì thi THPT Quốc gia,
thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm
học (Lớp 10,11,12 ) THPT đạt từ loại
TDV Số 182 Lê Duẩn – TP. Vinh - tỉnh
Nghệ An.
ĐT 0383.856394
Website: www.vinhuni.edu.vn
I. Các ngành đào tạo Sư phạm:
Sư phạm Toán học D140209
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Tin học D140210
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hoá học D140212
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
49. 49
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Khá trở lên.
- Ngành Giáo dục Mầm non (GDMN)
và Giáo dục Thể chất (GDTC):
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo
Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục
và Đào tạo và quy trình, tiêu chí
tuyển sinh năng khiếu ngành GDMN
và GDTC của Trường Đại học Vinh.
+ Môn thi năng khiếu ngành
GDMN (nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc
- Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy
định điểm sàn môn năng khiếu.
+ Môn thi năng khiếu ngành GDTC
(nhân hệ số 2) gồm: Bật xa tại chỗ;
Chạy luồn cọc 30m (chạy Zíchzắc);
Chạy 100m. Chỉ tuyển thí sinh: Nam
cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; Nữ cao
1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành
Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân
hệ số 2.
- Trong 5150 chỉ tiêu Đại học hệ
chính quy có 900 chỉ tiêu cho các
ngành sư phạm.
- Số chỗ ở trong Kí túc xá: 2400
Giáo dục Thể chất D140206
Toán, Năng khiếu
Sinh học, Năng khiếu
Giáo dục chính trị D140205
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử D140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Sư phạm Địa lí D140219
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh D140208
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Văn, Năng khiếu
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
II. Các ngành đào tạo cử nhân
khoa học
1. Nhóm ngành Luật
50. 50
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Luật D380101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Luật kinh tế D380107
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2. Nhóm ngành Kinh tế
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Khoa học môi trường
Khoa học môi trường D440301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
51. 51
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Khoa học máy tính D480101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Chính trị học D310201
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Quản lí văn hoá D220342
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Quản lí giáo dục D140114
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Công tác xã hội D760101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Việt Nam học (chuyên ngành Du
lịch)
D220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Báo chí D320101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
III. Các ngành đào tạo kĩ sư
1. Nhóm ngành Nông lâm ngư
Nông học D620109
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Nuôi trồng thuỷ sản D620301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
52. 52
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Khuyến nông D620102
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kinh tế nông nghiệp D620115
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2. Nhóm ngành kĩsư tuyển sinh
theo ngành
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kĩ thuật xây dựng D580208
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kĩ thuật xây dựng công trình giao
thông
D580205
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Quản lí đất đai D850103
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kĩ thuật Điện tử truyền thông D520207
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
D520216
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
53. 53
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ Kĩ thuật hóa học
(chuyên ngành Hóa dược - Mĩ
phẩm)
D510401
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm D540101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
VINH
1.350
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước;
- Phương thức Tuyển sinh:
- Trình độ Đại học, Cao đẳng trường
dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc
gia.
- Điểm trúng tuyển theo ngành;
- Ngành Hộ sinh không tuyển nam
giới.
- KTX: 1.500 chỗ
YKV Số 161 Nguyễn Phong Sắc – TP.
Vinh - Nghệ An; ĐT:
(038)3524062;
Website: http://www.vmu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 550
Y đa khoa (BS đa khoa 6 năm); D720101
Toán, Hóa học, Sinh học
300
Điều dưỡng (4 năm) D720501 250
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Điều dưỡng C720501 400
Hộ sinh C720502 100
Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 100
Xét nghiệm y học C720332 100
Dược C900107 100
24
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆPHUẾ
2.200
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Các hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT
quốc gia năm 2015 (75% chỉ tiêu
từng ngành);
- Xét tuyển theo điểm tổng kết các
CCH
70 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3837077; 3837677
Website: www.hueic.edu.vn
Email: tuyensinh@hueic.edu.vn
54. 54
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: môn học lớp 12 (25% chỉ tiêu từng
ngành).
+ Điểm xét tuyển theo ngành và theo
tổ hợp môn xét tuyển.
+ Mỗi hồ sơ thí sinh được đăng ký xét
tuyển vào 4 ngành. Nhà trường sẽ xét
tuyển theo thứ tự từ ngành 1 đến
ngành 4 đảm bảo nguyên tắc ưu tiên
trúng tuyển vào ngành đứng trước cho
thí sinh.
+ Đối với các ngành có nhiều chuyên
ngành, sinh viên sẽ đăng ký chuyên
ngành khi vào học.
+ Đối với các thí sinh đăng ký xét
tuyển theo điểm tổng kết các môn học
lớp 12, thí sinh tải phiếu đăng ký xét
tuyển trên website của Trường, in và
điền thông tin vào phiếu nộp cho
trường kèm theo bản sao học bạ
THPT có chứng thực của UBND xã,
phường. Thí sinh có thể đăng ký xét
tuyển trực tuyến trên website trường.
+ Hình thức nộp hồ sơ: thí sinh có thể
nộp hồ sơ trực tiếp cho Trường tại:
Trung tâm Tuyển sinh, địa chỉ 70
Nguyễn Huệ, TP Huế hoặc gửi cho
trường qua đường bưu điện.
Việt Nam học C220113
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
Truyền thông và mạng máy tính C480102
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
150
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
200
55. 55
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50
+ Nhà trường có ký túc xá cho các
sinh viên ở xa, số chỗ trong KTX
dành cho sinh viên năm 1: 450 chỗ.
+ Các thông tin khác:
- Học sinh, sinh viên của Trường
được hưởng đầy đủ các chế độ của
một trường công lập.
- Để biết thêm thông tin chi tiết của
Trường đề nghị thí sinh xem thêm
trên website: www.hueic.edu.vn
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
180
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
70
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
300
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông
C510302
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
80
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hóa
C510303
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
50
Công nghệ vật liệu C510402
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
50
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
100
Công nghệ thực phẩm C540102
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
150
25
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO
THÔNG VẬN TẢI MIỀN
TRUNG
450
* Vùng tuyển sinh: trong cả nước.
* Phương thức TS: Nhà trường xét
tuyển theo 2 phương thức sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên
kết quả của kì thi THPT Quốc gia, tổ
hợp các môn xét tuyển như cột bên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên
CGN
Nghi Liên – TP. Vinh – tỉnh
Nghệ An. ĐT: (038) 3852 810;
0975.53.53.99
Website: www.gtvtmt.edu.vn
56. 56
STT/
Ký hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: kết quả học tập 3 năm THPT của học
sinh đã tốt nghiệp THPT (kể cả học
sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2014 về
trước), cơ sở xét tuyển học bạ THPT,
tổ hợp các môn xét tuyển như sau:
+ Đối với các mã ngành C510104,
C510205 và C510103, gồm các tổ hợp
môn: Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật
lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí.
+ Đối với mã ngành C340301 và
C580302 gồm các tổ hợp môn: Toán,
Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng
Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
* Nhà trường có 500 chỗ ở kí túc xá
miễn phí cho sinh viên nội trú tại
trường.
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Quản lí xây dựng C580302
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
26
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN
CHÂU(*)
- Phương thức TS:
1. Trường dựa vào kết quả kì thi
THPT Quốc gia : 20% chỉ tiêu
2. Trường xét tuyển dựa vào kết quả
học tập (học bạ) THPT (hoặc tương
đương) 80% chỉ tiêu
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
CNA Diễn Thành, Diễn Châu, Nghệ
An
ĐT: (038) 8934242 /
094.765.3999
Web: www.hoanchau.edu.vn