SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 51
Chương 1 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ  HỆ TIÊU HÓA (P3)  (Anatomy and physiology of Digestive System)
Tiêu hóa ở ruột non gồm 2 quá trình chính: +  Tiêu hóa hóa học   ( Dịch tụy, Dịch ruột và  dịch mật)   +  Tiêu hóa cơ học   ( Các dạng vận động, nhu động và phản nhu động) IV/ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON
1/ Cấu tạo ruột non:  + Gồm 3 phần:  Tá tràng ,  hỗng tràng  và  hồi tràng + Có nhiều tuyến ruột hình ống (tuyến  Lieberkuhn ) + Ở tá tràng có tuyến  Brunner  . Tuyến  Lieberkuhn  và tuyến Brunner tiết ra dịch ruột  + Lớp cơ trơn ở thành ruột non cấu tạo bởi 2 lớp :  Cơ vòng  và  cơ dọc   IV/ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON   (tt)
+ Lớp niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp hình van và được bao phủ bởi các  nhung mao  (có khoảng 20-40 nhung mao/ mm 2  ) ( Vilius ) + Mỗi nhung mao bao gồm nhiều  vi nhung mao  (Microvili) . Diện tích hấp thu của ruột non 500 m 2 + Ở đoạn tá tràng còn có ống tiết của  dịch tụy  và  dịch mật  đổ vào IV/ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON   (tt)
 
 
 
 
Figure 23.17b
 
 
Figure 23.16b
2/ Tiêu hóa hóa học:   Dịch tụy, dịch mật, dịch ruột ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
CẤU TẠO TUYẾN TỤY
Đảo tụy ( tiết hoocmon) Tế bào ống (tiết ra NaHCO 3 ) Tế bào nang (tiết ra enzym)
Cấu tạo tế bào tiết ở tuyến tụy
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],+ Tác dụng của dịch tụy +  Elastaza:   protepn dạng elastin (gân)     peptit + a.a + Cacboxipolypeptidaza:   Tác dụng lên polypeptit tách a.a + Dipeptidaza:   phân giải dipeptit tách    2 a.a + Protaminaza:   Thủy phân protamin    peptit + a.a + Nucleaza:   Thủy phân nucleic    các mononucleotit Tripsin Enterokinaza (dịch ruột) Tripsin
Enzym phân giải protein tuyến tụy
Enzym tiêu hóa protein
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],II/ Nhóm phân giải bột đường III/ Nhóm phân giải mỡ:   Lipit  glyxerin + axit béo  Nhân tố hoạt hóa lipaza:  Xistein ,  muối canxi ,  A.Tioglicoleic ,  dịch mật lipaza
[object Object],+ Điều tiết quá trình tiết dịch tụy :  Do yếu tố thần kinh và thể dịch   ,[object Object],[object Object],HCl - HCl kích thích niêm mạc ruột non tiết  pancreozimin    tăng lượng men dịch tụy ( giàu enzym ) - Phó giao cảm tiết  axetylcolin     tăng tiết lượng dịch
CƠ CHẾ THỂ DỊCH
b. DỊCH MẬT ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],+  Gan  vừa tiết dịch tiêu hóa vừa thải các sản phẩm  (phân giải Hb) + Chứa :  túi mật , thải dịch mật vào tá tràng bằng phản xạ -  Muối mật   (muối Na của glycocolic, taurocolic) -  Sắc tố mật:   bilirubin   (sản phẩm phân giải nhóm hem) bilivecdin  (sản phẩm oxy hóa bilirubin) - Ngoài ra còn có:  Cholesteron , photphatit, mỡ thủy phân, sản phẩm phân giải protein, muối vố cơ…
   Sinh lý:   Hồng cầu già vỡ (100-120 ngày tuổi)    tạo sắc tố mật (màu xanh hoặc vàng đỏ thẩm)    Bệnh lý:   Sốt cao, vi khuẩn, ký sinh trùng    vỡ hồng cầu    tăng sắc tố mật    nước tiểu    nước tiểu vàng.  Vào máu    hoàng đản. Hoặc tắc ống mật    vào máu    hoàng đản (sán lá gan) ,[object Object],[object Object],+ Cơ chế tạo sắc tố mật
 
Cấu tạo gan và túi mật
Figure 23.14a
Figure 23.14b
Cơ vòng ống dẫn dịch mật và dịch tụy Dịch mật   Dịch tụy
 
 
Cấu tạo túi mật
+ Tác dụng dịch mật + Hoạt hóa , tăng tác dụng của lipaza, amylaza và proteaza + Nhũ hóa mỡ : Phân cắt khối mỡ lớn thành hạt mỡ nhỏ,  giảm sức căng bề mặt, tạo điều kiện cho lipaza tác dụng và hạt mỡ < 0,5 µm    hấp thụ trực tiếp +Axit mật + Axít béo    phức  hòa tan     tạo điều kiện hấp thụ axít béo + Trung hòa  HCl từ dịch vị xuống   ức chế hoạt động của enzym pepsin (pepsin phân giải tripsin của dịch tụy) +Giúp  hấp thu  vitamin hòa tan trong mỡ +Tăng  nhu động  ruột
Nhũ hóa mỡ
+ Cơ chế điều hòa thải mật   +  Cơ chế thần kinh:  - Thức ăn vào dạ dày và ruột    PX co bóp túi mật và giãn cơ vòng ống dẫn mật   mở lỗ đổ ống dẫn mật vào ruột    thải mật vào ruột  - Thần kinh  mê tẩu  làm  tăng  thải mật, thần kinh  giao cảm  thì  ức chế  lại +  Cơ chế thể dịch:   - Thức ăn vào tá tràng    gây tiết  colexitokinin     vào máu    kích thích túi mật co bóp  mở lỗ đổ ống dẫn mật vào ruột    thải mật vào ruột
 
Điều hòa thể dịch CCK =   Cholecystokinin GIP =  Gastric inhibitory peptide
c. DỊCH RUỘT  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],+ Dịch ruột do hai loại tuyến ruột tiết ra là tuyến Brunner chỉ phân bố ở đoạn tá tràng và tuyến Lieberkun phân bố khắp niêm mạc ruột non  -  Vật chất khô bao gồm:  Protein, colesteron và muối vô cơ . Protein chủ yếu là các enzym:  erepxin, aminopeptitdaza, dipeptitdaza ,  nucleaza, nucleotitdaza,  lipaza ,   maltaza, saccaraza, lactaza .
 
Tuyến ruột
+  Tác dụng   * Tiêu hóa protein -  Erepxin:  Thủy phân albumoz & pepton    a.a (Không có tác dụng với protein nguyên vẹn, trừ cazein sữa) -  Dipeptiaza:  Dipeptit   2 a.a -  Prolinaza:   cắt mạch peptit để giải phóng a.a prolin -  Aminopeptidaza:   Cắt mạch peptit phía nhóm amin tự do phân giải    a.a -  Enterokinaza:   Hoạt hóa Trisinogen    Tripsin (bằng cách cắt 1 đoạn peptit) NH 2 -CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH R 1  R 2   R 3
* Phân giải axit nucleic Axit nucleic   Nucleotit Nucleotit   Nucleosit Nucleosit   Kiềm purin  +  Pentoza  + H 3 PO 4 ( pirimidin) *  Phân giải gluxit:  amilaza, mantaza, saccaraza và lactaza * Phân giải lipit:  lipaza, photpholipaza & colestero-esteraza * Photphataza:  phân giải tất cả các photphat vô cơ, hữu cơ tách photphat ra khỏi hợp chất. Nucleaza Nucleotidaza Nucleosidaza
+ Cơ chế tiết dịch ruột :    Theo 2 cơ chế TK và thể dịch   +  Cơ chế thần kinh:  - Kích thích TK  mê tẩu     Tăng tiết dịch ruột và chất lượng enzym. Sự tiết dịch ruột chịu tác động của các hạch TK  Mesne  (Meissner) và  Auobac  (Auerbach) thông qua PX. Chịu tác động của vỏ não    thành lập PXCĐK +  Cơ chế thể dịch:   - Thức ăn vào niêm mạc ruột    gây tiết  duocrinin  và  enterokinin    vào máu    kích thích tiết dịch ruột.  Duocrinin      Brunner.   Enterokinin      Lieberkun
3/ Hoạt động cơ học của ruột non:   Ruột non được cấu tạo từ hai loại cơ trơn: cơ vòng ở trong và cơ dọc ở ngoài. Các cơ co bóp tạo ra các dạng hoạt động cơ học sau :  a/ Vận động co thắt từng đoạn:  Cơ vòng co    chia đoạn ruột thành nhiều đốt    dưỡng chấp hỗn hợp với dịch tiêu hóa và tiếp xúc với niêm mạc ruột     tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu
3/ Hoạt động cơ học của ruột non (tt):   b/ Vận động lắc:  Cơ dọc co giãn    ruột non lúc kéo dài, lúc thu ngắn lại    dưỡng trấp trộn đều với dịch tiêu hóa và tiếp xúc với niêm mạc ruột     tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu  (vận động này thấy rõ ở các loài ăn cỏ, ở loài ăn thịt và ăn tạp khó thấy hơn)
 
c/ Vận động nhu động:  Do cơ vòng đoạn này co và cơ vòng đoạn kế tiếp giãn ra    sóng nhu động    đẩy dưỡng chấp di chuyển trong ruột non     tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu  Có hai dạng sóng nhu động: chậm và nhanh  Chậm:  Vài cm/giây.  Nhanh:  5-25cm/giây
d/ Phản nhu động:  Chiều ngược với nhu động   dưỡng chấp đi về phía dạ dày    thức ăn ở lâu trong đường tiêu hóa, tăng tiếp xúc với dịch tiêu hóa và niêm mạc ruột     tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu  (vận động này thấy rõ ở đoạn tá tràng, ở loài nhai lại có ở không tràng và hồi tràng)
Nhu động và phản nhu động
e/  Điều hòa vận động ruột non :    Theo 2 cơ chế TK và thể dịch   +  Cơ chế thần kinh:  - Kích thích thụ quan cơ học ở niệm mạc ruột    Gây ra  PX trục  và  PX của TK thực vật . -  PX trục:   Do các hạch TK  Mesne  (Meissner) và  Auobac  (Auerbach) điều khiển    -  PX thực vật:  TK mê tẩu ( tăng) và giao cảm (giảm). Đôi khi có tác dụng ngược  +  Cơ chế thể dịch:   - Các sản phẩm phân giải của thức ăn    tăng hoạt động của ruột. Một số chất như  colin ,  enterokinin, serotonin    vào máu    kích thích thành ruột co bóp cơ vòng và cơ dọc +
[object Object]

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
SoM
 
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓASINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SoM
 
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓASINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SoM
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
Phaolo Nguyen
 

La actualidad más candente (20)

Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
 
Tong quan thuoc tri tao bon
Tong quan thuoc tri tao bonTong quan thuoc tri tao bon
Tong quan thuoc tri tao bon
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓASINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓASINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Mô cơ
Mô cơMô cơ
Mô cơ
 

Destacado

8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
Phaolo Nguyen
 
Spectrum use summary_master-06212010
Spectrum use summary_master-06212010Spectrum use summary_master-06212010
Spectrum use summary_master-06212010
fosk
 
Prince-Of-Persia-Manual-(1989)(Broderbund-Software-Inc)
Prince-Of-Persia-Manual-(1989)(Broderbund-Software-Inc)Prince-Of-Persia-Manual-(1989)(Broderbund-Software-Inc)
Prince-Of-Persia-Manual-(1989)(Broderbund-Software-Inc)
fosk
 
романова семинар 21мая2007
романова семинар 21мая2007романова семинар 21мая2007
романова семинар 21мая2007
krupoderova
 
Onderwijsdaghub 130109 Presentatiesdp
Onderwijsdaghub 130109 PresentatiesdpOnderwijsdaghub 130109 Presentatiesdp
Onderwijsdaghub 130109 Presentatiesdp
Steven De Pauw
 
cesar cumplido life
cesar cumplido lifecesar cumplido life
cesar cumplido life
cnguapeton
 
I Festival De Musica Y Plastica
I Festival De Musica Y PlasticaI Festival De Musica Y Plastica
I Festival De Musica Y Plastica
cpelsexmo
 
Induction Talk Year 2 2014
Induction Talk Year 2 2014Induction Talk Year 2 2014
Induction Talk Year 2 2014
Tony McNeill
 

Destacado (20)

8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDSGiải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
Chuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoaChuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoa
 
He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)
 
Spectrum use summary_master-06212010
Spectrum use summary_master-06212010Spectrum use summary_master-06212010
Spectrum use summary_master-06212010
 
Prince-Of-Persia-Manual-(1989)(Broderbund-Software-Inc)
Prince-Of-Persia-Manual-(1989)(Broderbund-Software-Inc)Prince-Of-Persia-Manual-(1989)(Broderbund-Software-Inc)
Prince-Of-Persia-Manual-(1989)(Broderbund-Software-Inc)
 
Chuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoaChuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoa
 
романова семинар 21мая2007
романова семинар 21мая2007романова семинар 21мая2007
романова семинар 21мая2007
 
Twitter @ RavennaLUG
Twitter @ RavennaLUGTwitter @ RavennaLUG
Twitter @ RavennaLUG
 
Onderwijsdaghub 130109 Presentatiesdp
Onderwijsdaghub 130109 PresentatiesdpOnderwijsdaghub 130109 Presentatiesdp
Onderwijsdaghub 130109 Presentatiesdp
 
cesar cumplido life
cesar cumplido lifecesar cumplido life
cesar cumplido life
 
I Festival De Musica Y Plastica
I Festival De Musica Y PlasticaI Festival De Musica Y Plastica
I Festival De Musica Y Plastica
 
Induction Talk Year 2 2014
Induction Talk Year 2 2014Induction Talk Year 2 2014
Induction Talk Year 2 2014
 
The ‘f’ word in HE: reflecting on the ‘sexing up’ of undergraduate education ...
The ‘f’ word in HE: reflecting on the ‘sexing up’ of undergraduate education ...The ‘f’ word in HE: reflecting on the ‘sexing up’ of undergraduate education ...
The ‘f’ word in HE: reflecting on the ‘sexing up’ of undergraduate education ...
 
Tranvía de Sóller
Tranvía de SóllerTranvía de Sóller
Tranvía de Sóller
 
Páginas Dinâmicas de Erro em Rails com Goalie
Páginas Dinâmicas de Erro em Rails com GoaliePáginas Dinâmicas de Erro em Rails com Goalie
Páginas Dinâmicas de Erro em Rails com Goalie
 
Teaching and Learning in the Conceptual Age 2008
Teaching and Learning in the Conceptual Age 2008Teaching and Learning in the Conceptual Age 2008
Teaching and Learning in the Conceptual Age 2008
 
Tanet - Gioi thieu Thue TNCN - Phan 1
Tanet  - Gioi thieu Thue TNCN - Phan 1Tanet  - Gioi thieu Thue TNCN - Phan 1
Tanet - Gioi thieu Thue TNCN - Phan 1
 
How It Works The Computer (1979 Edition)
How It Works   The Computer (1979 Edition)How It Works   The Computer (1979 Edition)
How It Works The Computer (1979 Edition)
 

Similar a He tieu hoa p3 (ruot non)

SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ Hay.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ             Hay.docSINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ             Hay.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ Hay.doc
HongBiThi1
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
BnhNhu1
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
Mai Hương Hương
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
TBFTTH
 

Similar a He tieu hoa p3 (ruot non) (20)

Chuong 7 tieu hoa
Chuong 7 tieu hoaChuong 7 tieu hoa
Chuong 7 tieu hoa
 
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
 
SINH_LY_TIEU_HOA.pdf
SINH_LY_TIEU_HOA.pdfSINH_LY_TIEU_HOA.pdf
SINH_LY_TIEU_HOA.pdf
 
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐCCÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
 
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.docSINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.doc
 
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ Hay.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ             Hay.docSINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ             Hay.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ Hay.doc
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
 
Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 
He bai tiet
He bai tietHe bai tiet
He bai tiet
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
 
sinh lý tụy
sinh lý tụysinh lý tụy
sinh lý tụy
 
Sinh lý tụy
Sinh lý tụySinh lý tụy
Sinh lý tụy
 
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.comChuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
 
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
giaoangiaiphausinhlyvatnuoi-131029225140-phpapp02.pdf
giaoangiaiphausinhlyvatnuoi-131029225140-phpapp02.pdfgiaoangiaiphausinhlyvatnuoi-131029225140-phpapp02.pdf
giaoangiaiphausinhlyvatnuoi-131029225140-phpapp02.pdf
 
Sinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểuSinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểu
 
Giao an giai phau sinh ly vat nuoi
Giao an giai phau sinh ly vat nuoiGiao an giai phau sinh ly vat nuoi
Giao an giai phau sinh ly vat nuoi
 
NT-3.ppt
NT-3.pptNT-3.ppt
NT-3.ppt
 

Más de Pham Ngoc Quang

Más de Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

He tieu hoa p3 (ruot non)

  • 1. Chương 1 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA (P3) (Anatomy and physiology of Digestive System)
  • 2. Tiêu hóa ở ruột non gồm 2 quá trình chính: + Tiêu hóa hóa học ( Dịch tụy, Dịch ruột và dịch mật) + Tiêu hóa cơ học ( Các dạng vận động, nhu động và phản nhu động) IV/ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON
  • 3. 1/ Cấu tạo ruột non: + Gồm 3 phần: Tá tràng , hỗng tràng và hồi tràng + Có nhiều tuyến ruột hình ống (tuyến Lieberkuhn ) + Ở tá tràng có tuyến Brunner . Tuyến Lieberkuhn và tuyến Brunner tiết ra dịch ruột + Lớp cơ trơn ở thành ruột non cấu tạo bởi 2 lớp : Cơ vòng và cơ dọc IV/ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON (tt)
  • 4. + Lớp niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp hình van và được bao phủ bởi các nhung mao (có khoảng 20-40 nhung mao/ mm 2 ) ( Vilius ) + Mỗi nhung mao bao gồm nhiều vi nhung mao (Microvili) . Diện tích hấp thu của ruột non 500 m 2 + Ở đoạn tá tràng còn có ống tiết của dịch tụy và dịch mật đổ vào IV/ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON (tt)
  • 5.  
  • 6.  
  • 7.  
  • 8.  
  • 10.  
  • 11.  
  • 13.
  • 15. Đảo tụy ( tiết hoocmon) Tế bào ống (tiết ra NaHCO 3 ) Tế bào nang (tiết ra enzym)
  • 16. Cấu tạo tế bào tiết ở tuyến tụy
  • 17.
  • 18. Enzym phân giải protein tuyến tụy
  • 19. Enzym tiêu hóa protein
  • 20.
  • 21.
  • 22. CƠ CHẾ THỂ DỊCH
  • 23.
  • 24.
  • 25.  
  • 26. Cấu tạo gan và túi mật
  • 29. Cơ vòng ống dẫn dịch mật và dịch tụy Dịch mật Dịch tụy
  • 30.  
  • 31.  
  • 33. + Tác dụng dịch mật + Hoạt hóa , tăng tác dụng của lipaza, amylaza và proteaza + Nhũ hóa mỡ : Phân cắt khối mỡ lớn thành hạt mỡ nhỏ, giảm sức căng bề mặt, tạo điều kiện cho lipaza tác dụng và hạt mỡ < 0,5 µm  hấp thụ trực tiếp +Axit mật + Axít béo  phức hòa tan  tạo điều kiện hấp thụ axít béo + Trung hòa HCl từ dịch vị xuống  ức chế hoạt động của enzym pepsin (pepsin phân giải tripsin của dịch tụy) +Giúp hấp thu vitamin hòa tan trong mỡ +Tăng nhu động ruột
  • 35. + Cơ chế điều hòa thải mật + Cơ chế thần kinh: - Thức ăn vào dạ dày và ruột  PX co bóp túi mật và giãn cơ vòng ống dẫn mật  mở lỗ đổ ống dẫn mật vào ruột  thải mật vào ruột - Thần kinh mê tẩu làm tăng thải mật, thần kinh giao cảm thì ức chế lại + Cơ chế thể dịch: - Thức ăn vào tá tràng  gây tiết colexitokinin  vào máu  kích thích túi mật co bóp  mở lỗ đổ ống dẫn mật vào ruột  thải mật vào ruột
  • 36.  
  • 37. Điều hòa thể dịch CCK = Cholecystokinin GIP = Gastric inhibitory peptide
  • 38.
  • 39.  
  • 41. + Tác dụng * Tiêu hóa protein - Erepxin: Thủy phân albumoz & pepton  a.a (Không có tác dụng với protein nguyên vẹn, trừ cazein sữa) - Dipeptiaza: Dipeptit  2 a.a - Prolinaza: cắt mạch peptit để giải phóng a.a prolin - Aminopeptidaza: Cắt mạch peptit phía nhóm amin tự do phân giải  a.a - Enterokinaza: Hoạt hóa Trisinogen  Tripsin (bằng cách cắt 1 đoạn peptit) NH 2 -CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH R 1 R 2 R 3
  • 42. * Phân giải axit nucleic Axit nucleic Nucleotit Nucleotit Nucleosit Nucleosit Kiềm purin + Pentoza + H 3 PO 4 ( pirimidin) * Phân giải gluxit: amilaza, mantaza, saccaraza và lactaza * Phân giải lipit: lipaza, photpholipaza & colestero-esteraza * Photphataza: phân giải tất cả các photphat vô cơ, hữu cơ tách photphat ra khỏi hợp chất. Nucleaza Nucleotidaza Nucleosidaza
  • 43. + Cơ chế tiết dịch ruột : Theo 2 cơ chế TK và thể dịch + Cơ chế thần kinh: - Kích thích TK mê tẩu  Tăng tiết dịch ruột và chất lượng enzym. Sự tiết dịch ruột chịu tác động của các hạch TK Mesne (Meissner) và Auobac (Auerbach) thông qua PX. Chịu tác động của vỏ não  thành lập PXCĐK + Cơ chế thể dịch: - Thức ăn vào niêm mạc ruột  gây tiết duocrinin và enterokinin  vào máu  kích thích tiết dịch ruột. Duocrinin  Brunner. Enterokinin  Lieberkun
  • 44. 3/ Hoạt động cơ học của ruột non: Ruột non được cấu tạo từ hai loại cơ trơn: cơ vòng ở trong và cơ dọc ở ngoài. Các cơ co bóp tạo ra các dạng hoạt động cơ học sau : a/ Vận động co thắt từng đoạn: Cơ vòng co  chia đoạn ruột thành nhiều đốt  dưỡng chấp hỗn hợp với dịch tiêu hóa và tiếp xúc với niêm mạc ruột  tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu
  • 45. 3/ Hoạt động cơ học của ruột non (tt): b/ Vận động lắc: Cơ dọc co giãn  ruột non lúc kéo dài, lúc thu ngắn lại  dưỡng trấp trộn đều với dịch tiêu hóa và tiếp xúc với niêm mạc ruột  tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu (vận động này thấy rõ ở các loài ăn cỏ, ở loài ăn thịt và ăn tạp khó thấy hơn)
  • 46.  
  • 47. c/ Vận động nhu động: Do cơ vòng đoạn này co và cơ vòng đoạn kế tiếp giãn ra  sóng nhu động  đẩy dưỡng chấp di chuyển trong ruột non  tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu Có hai dạng sóng nhu động: chậm và nhanh Chậm: Vài cm/giây. Nhanh: 5-25cm/giây
  • 48. d/ Phản nhu động: Chiều ngược với nhu động  dưỡng chấp đi về phía dạ dày  thức ăn ở lâu trong đường tiêu hóa, tăng tiếp xúc với dịch tiêu hóa và niêm mạc ruột  tăng quá trình tiêu hóa và hấp thu (vận động này thấy rõ ở đoạn tá tràng, ở loài nhai lại có ở không tràng và hồi tràng)
  • 49. Nhu động và phản nhu động
  • 50. e/ Điều hòa vận động ruột non : Theo 2 cơ chế TK và thể dịch + Cơ chế thần kinh: - Kích thích thụ quan cơ học ở niệm mạc ruột  Gây ra PX trục và PX của TK thực vật . - PX trục: Do các hạch TK Mesne (Meissner) và Auobac (Auerbach) điều khiển  - PX thực vật: TK mê tẩu ( tăng) và giao cảm (giảm). Đôi khi có tác dụng ngược + Cơ chế thể dịch: - Các sản phẩm phân giải của thức ăn  tăng hoạt động của ruột. Một số chất như colin , enterokinin, serotonin  vào máu  kích thích thành ruột co bóp cơ vòng và cơ dọc +
  • 51.