SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
THƯ VI N TIME.H
Các ñ i tư ng ki u struct tm ñư c s d ng ñ lưu tr ngày tháng và th i gian.
struct tm
{
int tm_sec;
int tm_min;
int tm_hour;
int tm_mday;
int tm_mon;
int tm_year; //year since 1900
int tm_wday; //days since Sunday
int tm_yday; //days since 1 January: [0,365]
int tm_isdst; //daylight saving time flag
}
C tm_isdst là s dương (+) n u daylight saving time có tác d ng, b ng 0 n u không có, là s âm (-) n u không
có thông tin.
Mã quy cách Ý nghĩa
%a Tên ngày trong tu n vi t t t
%A Tên ngày trong tu n ñ y ñ
%b Tên tháng vi t t t
%B Tên tháng ñ y ñ
%c Date và time
%d Ngày trong tháng
%H Gi trong ngày, 24 gi
%h Gi trong ngày, 12 gi
%j Ngày trong năm
%m Tháng
%M Phút sau gi
%p AM hay PM
%s Giây trong gi
%U Tu n trong năm
%w Ngày trong tu n (0-6)
%x Date
%X Time
%y Năm trong th k
%Y Năm
%Z Múi gi
%% Ký t %
Truy nh p vào ñ ng h
clock_t clock (void);
ðây là s xung ñ ng h c a máy. Mu n tính ra giây, ta ñem chia v i CLOCK_PER_SEC. N u t o xung ñ ng h
c a CPU không có, hàm tr l i giá tr 1.
Truy nh p vào th i gian
double difftime (time_t t0, time_t t1);
char *asctime (const struct tm *tp);
size_t strftime (char *s, size_t n, const char *cntrl_str, const struct tm*tp);
structtm *gmtime (const time_t *t_ptr);
struct tm *localtime (const time_t *t_ptr);
time_t mktime (struct tm *tp);
time_t time (time_t *timer); nh n th i gian h th ng quy ra giây
void getdate (struct date *datep); nh n ngày h th ng
void setdate (struct date *datep); thi t l p ngày h th ng
void gettime (struct time *timep); nh n gi h th ng
void settime (struct time *timep); thi t l p gi h th ng
THƯ VI N STRING.H
Các hàm qu n lý b nh
int memcmp (const void *s1, const void *s2, size_t n); so sánh n byte trong 2 chu i s1, s2 (phân bi t ch hoa, ch
thư ng)
N u giá tr tr v >0 thì chu i s1 > chu i s2
N u giá tr tr v <0 thì chu i s2 < chu i s1
N u giá tr tr v =0 thì chu i s2 gi ng chu i s1
int memicmp (const void *s1, const void *s2, size_t n); so sánh n byte trong 2 chu i s1, s2 (không phân bi t ch
hoa, ch thư ng)
N u giá tr tr v >0 thì chu i s1 > chu i s2
N u giá tr tr v <0 thì chu i s2 < chu i s1
N u giá tr tr v =0 thì chu i s2 gi ng chu i s1
void *memchr (const void *s, int c, size_t n); tìm ký t c trong n byte ñ u c a vùng s, n u tìm th y, hàm tr v ñ a
ch c a byte ch a ký t c ñ u tiên trong s, trái l i, tr v NULL
void *memccpy (void *dest, const void *src, int c, size_t n); sao chép các ký t t vùng src sang vùng dest, vi c
sao chép k t thúc khi g p ký t c ho c ñã sao chép ñ n ký t
void *memcpy (void *dest, const void *src, size_t n); sao chép n ký t t vùng src sang vùng dest, hàm cho l i
ñ a ch vùng dest
void *memmove (void *dest, const void *src, size_t n);
void *memset (void *s, int c, size_t n); g i ký t c vào n byte ñ u c a chu i s, hàm tr l i ñ a ch chu i s
void movedata (unsigned srcseg, unsigned srcoff, unsigned destseg, unsigned destoff, size_t n); sao chép n byte t
phân ño n srcseg:srcoff ñ n ñ a ch destseg:destoff
Các hàm qu n lý xâu ký t
char *gets (char *s); nh p chu i
char *puts (char *s); xu t chu i
char *strcat (char *s1, const char *s2); ghép chu i s2 vào ñuôi chu i s1
char *strchr (const char *s, int c); tìm ký t c trong chu i s (b t ñ u t bên trái), không có tr v NULL
char *strcpy (char *s1, const char *s2); sao chép n i dung trong s2 vào trong s1
char *strdup (const char *s); g p ñôi chu i s
char *strerror (int error_number);
char *strlwr (char *s); ñ i chu i s thành ch thư ng
char *strncat (char *s1, const char *s2, size_t n);
char *strncpy (char *s1, const char *s2, size_t n); sao chép t i ña n ký t ñ u c a chu i s2 vào trong s1
char *strnset (char *s, int c, int n); gán n l n ký t c vào trong chu i s
char *strpbrk (const char *s1, const char *s2); tìm l n xu t hi n ñ u tiên c a m t ký t thu c s2 trong s1, n u có,
hàm cho ñ a ch c a ký t tìm th y trong s1, trái l i, hàm cho NULL
char *strrchr (const char *s, int c); tìm ký t c trong chu i s (b t ñ u t bên ph i), không có tr v NULL
char *strrev (char *s); ñ o ngư c các ký t trong chu i s
char *strset (char *s, int c); ñ t ký t c vào m i v trí trong chu i s (thay các ký t trong s b ng c)
char *strstr (const char *s1, const char *s2); tìm chu i s2 trong chu i s1, tr v v trí chu i s2 trong chu i s1
char *strtok (char *s1, const char *s2);
char *strupr (char *s); ñ i chu i s thành ch hoa
int strcmp (const char *s1, const char *s2); tr v k t qu so sánh 2 chu i s1 và s2, không phân bi t ch hoa, ch
thư ng c a cùng m t ký t
N u giá tr tr v >0 thì chu i s1 ch a chu i s2
N u giá tr tr v <0 thì chu i s2 ch a chu i s1
N u giá tr tr v =0 thì chu i s2 gi ng chu i s1
int strcoll (const char *s1, const char *s2);
int stricmp (const char *s1, const char *s2); tr v k t qu so sánh 2 chu i s1 và s2, phân bi t ch hoa, ch thư ng
c a cùng m t ký t
N u giá tr tr v >0 thì chu i s1 ch a chu i s2
N u giá tr tr v <0 thì chu i s2 ch a chu i s1
N u giá tr tr v =0 thì chu i s2 gi ng chu i s1
int strncmp (const char *s1, const char *s2, size_t n); so sánh n ký t ñ u tiên c a chu i s1 và s2
int strnicmp (const char *s1, const char *s2, size_t n); so sánh n ký t ñ u tiên c a chu i s1 và s2, không phân
bi t ch hoa, ch thư ng c a cùng m t ký t
size_t strcspn (const char *s1, const char *s2); tìm ñ dài ño n ñ u c a chu i
size_t strlen (const char *s); xác ñ nh chi u dài chu i s
size_t strspn (const char *s1, const *s2); tìm ñ dài ño n ñ u c a chu i
size_t strxfrm (char *s1, const char *s2, size_t n);
unsigned *strlen (const char *s); xác ñ nh chi u dài chu i s
THƯ VI N STDLIB.H
File tiêu ñ này ch a các nguyên m u c a các hàm ñư c s d ng vào các m c ñích chung, ho c v i các macro và
các ñ nh nghĩa ki u có liên quan.
C p phát b nh ñ ng
unsigned coreleft (void); cho bi t b nh kh d ng trong vùng c p phát ñ ng ñ i v i mô hình tiny, small và
medium
unsigned long coreleft (void); cho bi t b nh kh d ng trong vùng c p phát ñ ng ñ i v i mô hình compact large
và huge
void *calloc (size_t n, size_t size); c p phát vùng nh cho n ñ i tư ng kích c size byte
void *malloc (size_t size); c p phát vùng nh cho size byte
void *realloc (void *block, size_t size); c p phát l i b nh
void free (void *block); gi i phóng vùng nh ñã c p phát
Tìm ki m và s p x p
void *bsearch (const void *key_ptr; const void *a_ptr, size_t n_els, size_t el_size, int compare (const void *,
const void *));
void qsort (vois *a_ptr, size_t n_els, size_t el_size, int compare (const void *, const void *));
T o s nh u nhiên
int random (int n); t o các s ng u nhiên trong kho ng t 0 ñ n (num-1)
int rand (void); t o s ng u nhiên trong kh ang t 0 ñ n 32767
void randomize (void); kh i ñ ng cơ ch t o s ng u nhiên b ng giá tr ng u nhiên
void srand (unsigned seed); kh i t o b t o s ng u nhiên b ng giá tr seed, không có giá tr tr l i
Truy n thông v i môi trư ng
char *getenv (const char *name);
int system (const char *s);
S h c
int abs (int x);
long labs (long x);
div_t div (int numer, int denom);
ldiv_t ldiv (long numer, long deniom);
Chuy n ñ i xâu ký t
char *itoa (int x, char *s, int cs); chuy n s nguyên x trong h ñ m cơ s cs sang chu i và lưu vào vùng nh s,
hàm tr v ñ a ch c a vùng s
char *ltoa (long x, char *s, int cs); chuy n s ki u long x trong h ñ m cơ s cs sang chu i và lưu vào vùng nh s,
hàm tr v ñ a ch c a vùng s
char *ultoa (unsigned long x, char *s, int cs); chuy n s ki u unsigned long x trong h ñ m cơ s cs sang chu i và
lưu vào vùng nh s, hàm tr v ñ a ch c a vùng s
double atof (const char *s); chuy n ñ i xâu các ch s str thành m t s float
int atoi (const char*s); chuy n ñ i xâu các ch s str thành m t s int
long atol (cont char *s); chuy n ñ i xâu các ch s str thành m t s long
double strtod (const char *s, char **end_ptr);
long strtol (const char *s, char **end_ptr, int base);
unsigned long strtoul (const char *s, char **end_ptr, int base);
char *ecvt (double value, int ndig, int *dec, int *sign); chuy n giá tr ki u double sang chu i ch g m các ch s
char *fcvt (double value, int ndig, int *dec, int *sign); chuy n giá tr ki u double sang chu i ch g m các ch s
char *gcvt (double value, int ndec, char *buf); chuy n giá tr ki u double sang chu i có c d u ch m th p phân và
d u (-) cho s âm
Các hàm ký t nhi u byte
int mblen (const char *s, size_t n);
int mbrowc (wchar_t *p, const char *s, size_t n);
int wctomb (char *s, wchar_t wc);
Các hàm xâu ký t nhi u byte
size_t mbstowcs (wchar_t *wcs, const char *mbs, size_t n);
int wcstombs (char *mbs, const wchar_t *wcs, size_t n);
R i kh i chương trình
void abort (void); k t thúc chương trình m t cách không bình thư ng
int atexit (atexit_t func);
void exit (int status); k t thúc chương trình m t cách bình thư ng
THƯ VI N CONIO.H
char *cgets (char *str);
char *getpass (const char *prompt); ñ c password
Ví d :
#include
#include
main()
{
char *password;
password=getpass
cout<<"Enter password:"<
return 0;
}
extern int _wscroll;
int cputs (const char *str);
int fgetc (FILE *stream);
int fputc (int c, FILE *stream);
int getch (void); ñ c m t ký t t bàn phím, không hi n lên ký t gõ vào
int getche (void); ñ c m t ký t t bàn phím, có hi n l i ký t gõ vào. Ký t e cu i có nghĩa là hi n l i (echo)
int gettext (int x1, int y1, int x2, int y2, void *destin);
int inp (unsigned portid);
int kbhit (void); ki m tra xem có ký t gõ vào hay không
Ví d :
#include
#include
main()
{
clrscr();
cout<<"Press any key";
while (!kbhit());
cout<<"rContinuern";
return 0;
getch();
}
int movetext (int x1, int y1, int x2, int y2, int destleft, int desttop);
int outp (unsigned portid, int value);
int putch (int c); ñưa m t ký t lên c a s văn b n trên màn hình
int puttext (int x1, int y1, int x2, int y2, void *source);
int textmode (int mode);
int ungetch (int c);
int wherex (void); cho bi t hoành ñ hi n t i c a con tr
int wherey (void); cho bi t tung ñ hi n t i c a con tr
void _setcursortype (int cur_t);
void clrscr (void); xoá tr ng màn hình (Clear Screen)
void clreol (void); xoá các ký t n m bên ph i ñi m nh c (Clear End Of Line)
void delline (void); xoá m t dòng trong c a s
void gettextinfo (struct text_info *r); cho thông tin v ki u hi n th văn b n
void gotoxy (int x, int y); di chuy n con tr t i t a ñ (x,y) trên màn hình
void highvideo (void); làm ñ sáng c a ký t tăng lên
void insline (void); xen m t dòng trong c a s
void lowvideo(void); làm ñ sáng c a ký t y u ñi
void normvideo(void); làm ñ sáng c a ký t bình thư ng
void textbackground (int color); ch n màu n n
void textcolor(int color); l a ch n màu ký t m i
void textattr (int attr); xác l p thu c tính c a ký t trên màn hình
void window (int x1, int y1, int x2, int y2); t o c a s văn b n có t a ñ 2 góc: góc trên-bên trái (x1,y1) và góc
dư i-bên ph i (x2,y2). Sau ñó, m i văn b n trên màn hình s n m trong c a s này.
THƯ VI N STDIO.H
File tiêu ñ này ch a các macro, các ñ nh nghĩa ki u và các nguyên m u prototype c a các hàm ñư c ngư i l p trình s
d ng ñ truy nh p vào file. Sau ñây là m t s macro và các ñ nh nghĩa ki u:
#define BUFSIZ 1024 //kích thư c cho t t c cá b nh ñ m
#define EOF (-1) //giá tr tr l i c a End Of File
#define FILENAME_MAX 255 //ñ dài l n nh t tên file
#define FOPEN_MAX 20 //s file l n nh t có th m
#define L_tmpnam 16 //kích thư c m ng cho tmp tên file
#define NULL 0 //giá tr con tr NULL
#define PATH_MAX 1024 //ñ dài c c ñ i c a ñư ng d n
#define TMP_MAX 65535 //s l n nh t c a các tên file duy nh t
typedef long pos_t; //ñư c s d ng v i fsetpos()
typedef unsigned size_t //ki u t toán t sizeof
typedef char *va_list; //ñư c s ng v i h vfprintf()
C u trúc file v i t khoá FILE có các thành ph n mô t tr ng thái hi n t i c a m t file. Tên và s ph n t c a nó ph
thu c vào t ng h th ng
M t ñ i tư ng ki u FILE có th ghi t t c các thông tin c n thi t ñ ñi u khi n m t lu n (stream), k c m t hi n th
hay c thông báo (indicator) v trí c a file, m t con tr t i buffer c a nó, m t hi n th hay c báo l i ch a các l i
ghi/ñ c có th x y ra, và m t hi n th hay c báo end of file ñ ghi nh n ñã g p d u hi u k t thúc file chưa.
Các macro ñư c dùng ñ ñ nh nghĩa stdin, stdout và stderr. M c dù chúng ta nghĩ chúng là các file, song th c ch t
chúng là cá con tr .
#define stdin ($_iob[0])
#define stdout ($_iob[1])
#define stderr ($_iob[2])
Không gi ng các file khác,stdin, stdout và stderr không c n ph i m ra m t cách tư ng minh.
M t s macro khác ñư c s d ng v i các hàm như sau:
#define _IOFBF 0 //setvbuf(): full buffering
#define _IOFBF 0x80 //setvbuf(): full buffering
#define _IOFBF 0x04 //setvbuf(): full buffering
#define SEEK_SET 0 //fseek(): beginning of file
#define SEEK_CUR 1 //fseek(): current position in file
#define SEEK_END 2 //fseek(): end of file
Khi m t file ñư c m , h ñi u hành k t n i nó v i m t stream và gi thông tin v stream trong m t ñ i tư ng ki u
FILE. M t con tr tr t i FILE có th xem như ñang ñư c k t n i v i file ñó ho c v i lu ng stream, ho c c hai.
Các hàm c p 2
Các hàm c p 2 s d ng c u trúc FILE và mã k t thúc EOF, t t c ñ u ñư c khai báo và ñ nh nghĩa trong . Mã EOF
b ng -1 còn c u trúc FILE g m các thành ph n dung ñ qu n lý t p tin như:
+ level cho bi t có còn vùng ñ m trong d li u hay không
+ bsize ñ l n vùng ñ m (m c ñ nh là 512 bytes)
+ flags các c tr ng thái
FILE *fdopen (int handle, char *type);
FILE *fopen (const char *filename, const char *mode); m m t file
Các ñ i (mode)
"r", "rt" m m t file ñ ñ c theo ki u văn b n, file c t n t i, n u không s có l i
"w", "wt" m m t file ñ ghi theo ki u văn b n, n u file ñã t n t i, nó s b xoá
"a", "at" m m t file ñ ghi b sung theo ki u văn b n, n u file chưa t n t i thì t o file m i
"rb" m m t file ñ ñ c theo ki u nh phân, file c n t n t i, n u không s có l i
"wb" m m t file ñ ghi theo ki u nh phân, n u file ñã t n t i, nó s b xoá
"ab" m m t file ñ ghi b sung theo ki u nh phân, n u file chưa t n t i thì t o file m i
"r+", "r+t" m m t file ñ ñ c/ghi theo ki u văn b n, file c n t n t i, n u không s có l i
"w+", "w+t" m m t file m i ñ ñ c/ghi theo ki u văn b n, n u file ñã t n t i, nó s b xoá
"r+b" m m t file ñ ñ c/ghi theo ki u nh phân, file c n t n t i, n u không s có l i
"w+b" m m t file m i ñ ñ c/ghi theo ki u nh phân, n u file ñã t n t i, nó s b xoá
"a+b" m m t file ñ ñ c/ghi b sung theo ki u nh phân, n u file chưa t n t i thì t o file m i
int fclose (FILE *stream); ñóng m t file
int fcloseall (void); ñóng t t c các file ñang m
int fflush (FILE *stream); xoá vùng ñ m bàn phím
int flushall (void); xoá vùng ñ m bàn phím, thư ng s d ng trư c các hàm như gets ho c scanf
FILE *freopen (const char *filename, const char *mode, FILE *fp);
FILE *_fsopen (const char *filename, const char *mode, int shflg);
void setbuf (FILE *stream, char *buf);
int setvbuf (FILE *stream, int mode, size_t n);
FILE *tmpfile (void);
char *tmpnam (char *s);
Truy nh p vào c v trí file
int fseek (FILE *stream, long offset, int whence); chuy n con tr ñ n v trí b t ký trên file (nên dùng theo ki u nh
phân)
long ftell (FILE *stream); cho bi t v trí hi n t i c a con tr ch v
void rewind (FILE *stream); chuy n con tr v v trí ñ u file
int fgetpos (FILE *stream, fops_t *pos);
int fsetpos (FILE *stream, const fops_t *pos);
Qu n lý l i
void clearer (FILE *stream);
int feof (FILE *stream); cho bi t ñã ñ n cu i file hay chưa
int ferror (FILE *stream); cho bi t có l i (khác 0) hay không có l i (b ng 0)
void perror (const char *s); thông báo l i trên màn hình (khi bi t có l i)
Các hàm xu t/nh p ký t
int getc (FILE *stream); ñ c ký t t file
int getchar (void); nh n m t ký t t stdin, hàm tr v ký t nh n ñư c
char *gets (char *s); nh p m t chu i ký t t stdin
int fgetc (FILE *stream); ñ c ký t t file
char *fgets (char *c, int n, FILE *stream); ñ c m t chu i ký t t file
int fputc (int c, FILE *stream); ghi ký t lên file
int fputs (const char *s, FILE *stream); ghi m t chu i ký t lên file
int putc (int c, FILE *stream); ghi ký t lên file
int putchar (int c); ñưa m t ký t ra stdout
int puts (const char *s); ñưa m t chu i ký t ra stdout
int ungetc (int c, FILE *stream);
Các hàm nh p xu t theo ki u văn b n
int cprintf (const char *format [,argument,...]);
int cscanf (const char *format [,address,...]);
int fprintf (FILE *stream, const char *format [,argument,...]); ghi d li u theo khuôn d ng lên file
int fscanf (FILE *stream, const char *format [,address,...]); ñ c d li u theo khuôn d ng t file
int printf (const char *format [,argument,...]); xu t d li u theo ñ nh d ng
int scanf (const char *format [,address,...]); nh p d li u theo ñ nh d ng
int sprintf (char *buffer, const char *format [,argument,...]);
int sscanf (const char *buffer, const char *format [,address,...]);
int vfprintf (FILE *stream, const char *format, va_list arglist);
int vfscanf (FILE *stream, const char *format, va_list arglist);
int vprintf (const char *format, va_list arglist);
int vscanf (const char *format, va_list arglist);
int vsprintf (char *buffer, const char *format, va_list arglist);
int vsscanf (char *buffer, const char *format, va_list arglist);
Các hàm nh p xu t theo ki u nh phân
int getw (FILE *stream); ñ c m t s nguyên t file
int putw (int w, FILE *stream); ghi m t s nguyên lên file
size_t fread (void *ptr, size_t size, size_t n, FILE *stream); ñ c m t s m u tin t file
size_t fwrite (void *ptr, size_t size, size_t n, FILE *stream); ghi m t s m u tin lên file
Xoá ho c ñ i tên file
int remove (const char *filename); xoá m t file
int rename (const char *filename1, const char *filename2); ñ i tên m t file
int unlink (const char *filename); xoá m t file
Các hàm nh p xu t c p 1
Các file tiêu ñ và bi n chu n
ð s d ng các hàm c p 1, ta c n t i các file tiêu ñ sau:
io.h ch a các nguyên m u c a các hàm c p 1
fcntl.h ch a các ñ nh nghĩa quy n truy nh p (access)
sys/stat.h ch a các ñ nh nghĩa thu c tính (mode)
dos.h ch a các ñ nh nghĩa thu c tính (attribute) theo DOS
Ngoài ra, còn c n ñ n bi n chu n c a C _fmode (ñ nh nghĩa trong fcntl.h và stdlib.h) ñ xác ñ nh ki u nh p xu t (nh
phân hay văn b n)
int creat (const char *path, int mode); t o m t file m i có thu c tính cho b i mode. Trong trư ng h p file ñã t n t i:
-N u file ñ ghi, nó s b xoá
-N u file ñ ñ c thì b l i
-Khi có l i, hàm tr v -1
-Khi thành công, hàm tr v s hi u file (handle)
Thu c tính
S_IREAD file ñ ñ c, không th xoá, s a ch a, b sung
S_IWRITE file ñ ghi, có th xoá, s a ch a, b sung
int _creat (const char *path, int attrib); t o m t file m i theo ki u nh phân
Thu c tính
FA_RDONLY file ch ñ c, không th xoá, s ch a, b sung
FA_ARCH file ñ ghi
FA_HIDDEN file n, không hi n trong l nh DIR c a DOS
int open (const char *path, int access [, unsigned mode ]); m m t file ñã có ho c xây d ng file m i ñ ñ c, ghi
ð i access
Giá tr Ý nghĩa
O_APPEND ghi b sung
O_BINARY ki u nh p xu t nh phân
O_CREAT t o file (n u chưa có)
O_RDONLY ch ñ c
O_RDWR ñ c và ghi
O_TEXT ki u nh p xu t văn b n
O_TRUNC xoá file n u có t n t i
O_WRONLY nbsp;ch ghi
int _open (const char *filename, int oflag); m m t file ñã t n t i ñ ñ c, ghi
int close (int handle); ñóng m t file
int _close (int handle); ñóng m t file
int chmod (const char *path, int amode); thay ñ i thu c tính file
int _chmod (const char *path, int func [, int attrib ]); thay ñ i thu c tính file theo ki u DOS
int write (int handle, void *buf, unsigned len); ghi m t dãy các byte lên file, n u thành công, hàm tr v môt s b ng s
byte ghi ñư c, có l i tr v -1
int read (int handle, void *buf, unsigned len); ñ c m t dãy các byte t file
long lseek (int handle, long offset, int fromwhere); di chuy n con tr ch v
DANH M C CÁC HÀM TRONG THƯ VI N ð H A
arc v cung tròn có góc b t ñ u, góc k t thúc, t a ñ tâm
bar v hình ch nh t có tô bên trong bar3d v hình ch nh t theo không gian 3 chi u có tô bên trong
circle v hình tròn
cleardevice xoá màn hình, ñưa con tr v góc trên-bên trái
clearviewport xoá khung hình
closegraph ñóng ch ñ ñ h a
detectgraph ki m tra ph n c ng và xác ñ nh trình ñi u khi n và ch ñ
drawpoly v ña giác v i ki u n t v và màu hi n t i
ellipse v cung elip
fillellipse v hình elip có tô màu
fillpoly tô ña giác có s d ng b chuy n ñ i quét
floodfill tô m t mi n b ch n, dung m u tô và màu hi n t i
getarccoords nh n l i t a ñ ñ v cung
getaspectratio tr l i h s tương quan t l trên màn hình
getbkcolor nh n l i màu n n hi n t i
getcolor nh n l i màu v hi n t i
getdefaultpalette nh n l i b ng màu ng m ñ nh
getdrivername nh n l i tên v m ch ñ h a
getfillpattern nh n l i m u tô
getfillsettings nh n l i m u tô ñư c thi t l p m i nh t
getgraphmode nh n l i ch ñ ñ h a hi n t i
getimage c t nh bit c a m t vùng hình vào trong b nh ñ m
getlinesettings nh n l i ki u v , nét v và ñ dày nét v
getmaxcolor nh n l i giá tr màu l n nh t có th có c a ch ñ ñ h a
getmaxmode nh n l i giá tr ch ñ cao nh t có th có
getmaxx nh n l i giá tr ñ phân gi i ngang
getmaxy nh n l i giá tr ñ phân gi i d c
getmodename nh n l i tên ch ñ ñ h a
getmoderamge nh n l i ch ñ l n nh t và th p nh t c a v ñ h a
getpalettesize nh n l i giá tr b ng màu
getpixel nh n l i màu c a ñi m v
getpalette nh n l i giá tr b ng màu
gettextsettings nh n l i giá tr v ki u ch , hư ng vi t, kích thư c
getviewsettings nh n l i thông tin v khung hình và các tham s
getx nh n l i t a ñ x c a v trí ñ h a hi n t i
gety nh n l i t a ñ y c a v trí ñ h a hi n t i
graphdefaults ñưa v trí con tr hi n t i v góc trên bên trái, kh i ñ ng l i ch ñ ñ h a
grapherrormsg nh n l i các xâu ký t thông báo l i cho errorcode
graphresult nh n l i giá tr báo l i c a thao tác ñ h a cu i cùng
imagesize tr l i giá tr s byte c n thi t ñ c t m t vùng ch nh t trên màn hình
intalluserdrive cài ñ t các trình ñi u khi n ñ h a m i vào b ng BGI
intalluserfont cài ñ t m t font ch m i chưa ó trong h th ng BGI
initgraph kh i t o ñê vào ch ñ ñ h a
line v m t ño n th ng gi a 2 ñi m ch rõ
linerel v m t ño n th ng v i kho ng cách tương ñ i
lineto v m t ño n th ng t ñi m hi n t i t i...
moverel d ch chuy n v trí hi n t i t i ñi m m i theo t a ñ tương ñ i
moveto d ch chuy n v trí hi n t i t i ñi m m i
outtext vi t ra dòng văn b n t i v trí hi n t i
outteaxtxy vi t ra dòng văn b n t i v trí (x,y)
pieslice v m t mi ng bánh tròn
putimage n p hình nh bit vào màn hình
putpixel v m t ñi m nh t i t a ñ (x,y)
rectangle v hình ch nh t không tô bên trong v i màu và nét v hi n t i
registerbgidriver ñăng ký trình ñi u khi n BGI v i h th ng ñ h a
registerbgifont ñăng ký font BGI v i h th ng ñ h a
restorecrtmode khôi ph c l i ch ñ màn hình g c trư c khi ch ñ ñ h a ñư c kh i t o ñ dùng
sector v và tô m t mi ng khung hình elip
setactivepage thay ñ i trang tích c c ñ cho ra ñ h a
setallpalette thay ñ i toàn b b ng màu
setaspectratio thay ñ i t l tương quan ngang d c
setbkcolor ñ t màu n n
setcolor ñ t màu v hi n t i
setfillpattern ñ t m u tô do ngư i dung ñ nh nghĩa
setfillstyle ñ t m u và màu tô
setgraphbufsize thay ñ i kích thư c b nh ñ m ñ quét và tô
setgraphmode ñ t h th ng t i ch ñ ñ h a và xoá màn hình
setlinestyle ñ t ki u nét v
setpalette thay ñ i giá tr b ng màu
setrgbppalette thay ñ i giá tr b ng màu cho v m ch IBM8514 và VGA
settextjustify ñ t ch ñ căn l cho outtext và outtextxy
settexttyle thi t l p font ch , hư ng, kích thư c vi t chũ ñ h a
setusercharsize thay ñ i ñ r ng và chi u cao font vector
setviewport thi t l p khung nhình ñ h a
setvisualpage thi t l p s trang nhìn
setwritemode thi t l p cách th c ghi lên màn hình v là COPY ñè lên hay XNOR
textheight tr l i ñ cao c a xâu ch , tính theo pixel
textwidth tr l i ñ r ng c xâu ch , tính theo pixel
THƯ VI N PROCESS.H
Các hàm ki m soát quá trình
int system (const char *command); th c hi m m t câu l nh DOS, thành công tr v 0, có l i tr v -1
void abort (void); k t thúc chương trình m t cách không bình thư ng
void exit (int status); k t thúc chương trình m t cách bình thư ng
THƯ VI N MATH.H
Các hàm toán h c d u ch m ñ ng
double acos (double x); tr v arc cosine c a x, ñư c bi u di n t 0 ñ n Л
double asin (double x); tr v arc sine c a x, ñư c bi u di n t -Л/2 ñ n Л/2
double atan (double x); tr v arc tangent c a x, ñư c bi u di n t -Л/2 ñ n Л/2
double atan2 (double x, double y); tr v arc tangent c a x/y, ñư c bi u di n t -Л ñ n Л
double cabs (struct complex x); tr v giá tr tuy t ñ i c a s ph c x
double ceil (double x); tr v ph n nguyên c a s ch m ñ ng không nh hơn x (làm tròn s lên)
double cos (double x); tr v cos c a x, ñư c bi u di n theo radian
double cosh (double x); tr v giá tr cosine hyperbolic c a x
double exp (double x); tr v ex
double fabs (double x); tr v giá tr tuy t ñ i c a s th c x
double floor (double x); tr v ph n nguyên c a s ch m ñ ng không l n hơn x (làm tròn s xu ng)
double fmod (double x, double y); l y ph n dư c a phép chia (x/y), y ph i khác 0
double frexp (double x, int *exponent); l y ph n giá tr c a x khi tách nh m trong kho ng 0,5 ñ n 1 hay m=0
double ldexp (double x, int exponent);
double log (double x); tr v logarit t nhiên c a x
double log10 (double x); tr v logarit cơ s 10 c a x
double modf (double x, double *ipart); tách s x thành ph n s nguyên và ph n s l sau d u ch m th p phân, c t ph n
nguyên trong *ipart và tr v ph n l
double pow (double x, double y); tr v xy
double pow10 (int x); tr v x10
double sin (double x); tr v sin c a x, ñư c bi u di n theo radian
double sinh (double x); tr v giá tr sine hyperbolic c a x
double sqrt (double x); tr v căn b c 2 c a x
double tan (double x); tr v tang c a x, ñư c bi u di n theo radian
double tanh (double x); tr v giá tr tangent hyperbolic c a x
int abs (int x); tr v giá tr tuy t ñ i c a s nguyên x
long double cabsl (struct complexl (x));
long double frexp (long double (x));
long double fabsl (long double @E (x));
long double frexp (long double (x), int *(exponent));
long double ldexpl (long double (x), int (exponent));
long double modfl (long double (x), long double *(ipart));
long double pow101 (int (x)); tr v x101
long int labs (long int x);
THƯ VI N DOS.H
Các hàm truy nh p tr c ti p vào b nh
char peekb (unsigned segment, unsigned offset); nh n m t byte t i ñ a ch phân ño n segment:offset
int peek (unsigned segment, unsigned offset); nh n l i m t t t i ñ a ch phân ño n segment:offset
void poke (unsigned segment, unsigned offset, int value); g i giá tr nguyên value vào b nh t i ñ a ch phân ño n
segment:offset
void pokeb (unsigned segment, unsigned offset, char value); g i giá tr ký t value vào b nh t i ñ a ch phân ño n
segment:offset
THƯ VI N DIR.H
Các hàm ki m soát thư m c
char *getcwd (char *buf, int buflen); l y tên thư m c ch , hàm tr v buf
int chdir (const char *path); ñ i thư m c ch (có ñư ng d n), n u thành công tr v 0, có l i tr v -1
int findfirst (const char *pathname, struct ffblk *ffblk, int attrib); tìm file trên thư m c (có ñư ng d n, thu c tính), n u
tìm th y tr v 0, có l i tr v -1
int findnext (struct ffblk *ffblk); ti p t c tìm file trên thư m c theo các ch d n cho trong ffblk, n u tìm th y tr v 0, có
l i tr v -1
int getcurdir (int driver, char *directory); chuy n thư m c hi n hành), n u thành công tr v 0, có l i tr v -1
int mkdir (const char *path); t o thư m c m i (có ñư ng d n), n u thành công tr v 0, có l i tr v -1
int rmdir (const char *path); xoá thư m c (có ñư ng d n), n u thành công tr v 0, có l i tr v -1
THƯ VI N CTYPE.H
Các hàm qu n lý, ki m tra ký t
int isalnum (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t alphanumeric (ch cái hay ch s )
int isalpha (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t ch alphabetic (A-Z hay a-z)
int isascii (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t có mã ASCII t 0-127
int iscntrl (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t ñi u khi n, có mã ASCII t 0 ñ n 0x1F ho c mã b ng 0x7F
(DEL)
int isdigit (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t s (0-9)
int isgraph (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t in ñư c, có mã ASCII t 0x21 ñ n 0x7E (không k ký t
kho ng tr ng)
int islower (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t ch thư ng (a-z)
int isprint (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t in ñư c, có mã ASCII t 0x20 ñ n 0x7E (k c ký t kho ng
tr ng)
int ispunct (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t d u (khác ký t alphanumeric và ký t kho ng tr ng)
int isspace (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t kho ng tr ng
int isupper (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t ch hoa (A-Z)
int isxdigit (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t s th p l c phân (0-9, A-F hay a-f)
int toascii (int c); chuy n c v mã ASCII tương ng n u c bi u di n m t ký t trong b ng mã ASCII
int tolower (int c); chuy n c thành ký t thư ng tương ng n u c bi u di n m t ký t hoa
int toupper (int c); chuy n c thành ký t hoa tương ng n u c bi u di n m t ký t thư ng

More Related Content

What's hot

Nmlt c09 chuoi_kytu_in
Nmlt c09 chuoi_kytu_inNmlt c09 chuoi_kytu_in
Nmlt c09 chuoi_kytu_inHuy Nguyễn
 
Tóm tắt các hàm chuẩn của c
Tóm tắt các hàm chuẩn của cTóm tắt các hàm chuẩn của c
Tóm tắt các hàm chuẩn của cHồ Lợi
 
Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2Minh Ngoc Tran
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Congdat Le
 
Nmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inNmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inHuy Nguyễn
 
Nmlt c11 con_trocoban-
Nmlt c11 con_trocoban-Nmlt c11 con_trocoban-
Nmlt c11 con_trocoban-Minh Ngoc Tran
 
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4uTin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4uXephang Daihoc
 

What's hot (16)

Pointer
PointerPointer
Pointer
 
Nmlt c09 chuoi_kytu_in
Nmlt c09 chuoi_kytu_inNmlt c09 chuoi_kytu_in
Nmlt c09 chuoi_kytu_in
 
Tóm tắt các hàm chuẩn của c
Tóm tắt các hàm chuẩn của cTóm tắt các hàm chuẩn của c
Tóm tắt các hàm chuẩn của c
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Session 13
Session 13Session 13
Session 13
 
Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
 
Nmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inNmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_in
 
Session 17
Session 17Session 17
Session 17
 
Nmlt c11 con_trocoban-
Nmlt c11 con_trocoban-Nmlt c11 con_trocoban-
Nmlt c11 con_trocoban-
 
C đến C++ phần 1
C đến C++ phần 1C đến C++ phần 1
C đến C++ phần 1
 
Slide pointer sepro
Slide pointer seproSlide pointer sepro
Slide pointer sepro
 
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4uTin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
 
Control structure in C
Control structure in CControl structure in C
Control structure in C
 
Nmlt c11 con_trocoban
Nmlt c11 con_trocobanNmlt c11 con_trocoban
Nmlt c11 con_trocoban
 
Nmlt c05 cau_lenhlap
Nmlt c05 cau_lenhlapNmlt c05 cau_lenhlap
Nmlt c05 cau_lenhlap
 

Similar to Thu vien lap trinh c++

4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String StructCuong
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docTrần Văn Nam
 
Cpl test1%20key
Cpl test1%20keyCpl test1%20key
Cpl test1%20keyHồ Lợi
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlopHồ Lợi
 
1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu Chung1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu ChungCuong
 
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuNmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuCuong
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHoang Dinh Vu
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiHuynh MVT
 
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoNmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoCuong
 
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxChuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxNhatMinh733974
 
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfchapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfNguyenDiem50
 

Similar to Thu vien lap trinh c++ (20)

4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String Struct
 
Stl string
Stl stringStl string
Stl string
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
 
Cpl test1%20key
Cpl test1%20keyCpl test1%20key
Cpl test1%20key
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlop
 
Pointer vn
Pointer vnPointer vn
Pointer vn
 
1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu Chung1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu Chung
 
Session 17
Session 17Session 17
Session 17
 
slide 8051
slide 8051 slide 8051
slide 8051
 
Session 11
Session 11Session 11
Session 11
 
Session 11
Session 11Session 11
Session 11
 
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuNmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansi
 
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoNmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
 
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxChuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
 
344444
344444344444
344444
 
Lect09 string
Lect09 stringLect09 string
Lect09 string
 
Ktlt C10 Cau Truc
Ktlt C10 Cau TrucKtlt C10 Cau Truc
Ktlt C10 Cau Truc
 
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfchapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
 

More from ptquang160492

More from ptquang160492 (8)

Ky thuat lap trinh
Ky thuat lap trinhKy thuat lap trinh
Ky thuat lap trinh
 
Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++Ky thuat lap trinh c++
Ky thuat lap trinh c++
 
nhập xuất file 2 c++
nhập xuất file 2 c++nhập xuất file 2 c++
nhập xuất file 2 c++
 
Nmlt c20 tap_tin
Nmlt c20 tap_tinNmlt c20 tap_tin
Nmlt c20 tap_tin
 
Bt subnetmask 3
Bt subnetmask 3Bt subnetmask 3
Bt subnetmask 3
 
Bt subnetmask 1
Bt subnetmask 1Bt subnetmask 1
Bt subnetmask 1
 
Chia subnetmask
Chia subnetmaskChia subnetmask
Chia subnetmask
 
Nhap chuoi co khoang trang
Nhap chuoi co khoang trangNhap chuoi co khoang trang
Nhap chuoi co khoang trang
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhNguynHuTh6
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxhoangvubaongoc112011
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
 

Thu vien lap trinh c++

  • 1. THƯ VI N TIME.H Các ñ i tư ng ki u struct tm ñư c s d ng ñ lưu tr ngày tháng và th i gian. struct tm { int tm_sec; int tm_min; int tm_hour; int tm_mday; int tm_mon; int tm_year; //year since 1900 int tm_wday; //days since Sunday int tm_yday; //days since 1 January: [0,365] int tm_isdst; //daylight saving time flag } C tm_isdst là s dương (+) n u daylight saving time có tác d ng, b ng 0 n u không có, là s âm (-) n u không có thông tin. Mã quy cách Ý nghĩa %a Tên ngày trong tu n vi t t t %A Tên ngày trong tu n ñ y ñ %b Tên tháng vi t t t %B Tên tháng ñ y ñ %c Date và time %d Ngày trong tháng %H Gi trong ngày, 24 gi %h Gi trong ngày, 12 gi %j Ngày trong năm %m Tháng %M Phút sau gi %p AM hay PM %s Giây trong gi %U Tu n trong năm %w Ngày trong tu n (0-6) %x Date %X Time %y Năm trong th k %Y Năm %Z Múi gi %% Ký t % Truy nh p vào ñ ng h clock_t clock (void); ðây là s xung ñ ng h c a máy. Mu n tính ra giây, ta ñem chia v i CLOCK_PER_SEC. N u t o xung ñ ng h c a CPU không có, hàm tr l i giá tr 1.
  • 2. Truy nh p vào th i gian double difftime (time_t t0, time_t t1); char *asctime (const struct tm *tp); size_t strftime (char *s, size_t n, const char *cntrl_str, const struct tm*tp); structtm *gmtime (const time_t *t_ptr); struct tm *localtime (const time_t *t_ptr); time_t mktime (struct tm *tp); time_t time (time_t *timer); nh n th i gian h th ng quy ra giây void getdate (struct date *datep); nh n ngày h th ng void setdate (struct date *datep); thi t l p ngày h th ng void gettime (struct time *timep); nh n gi h th ng void settime (struct time *timep); thi t l p gi h th ng THƯ VI N STRING.H Các hàm qu n lý b nh int memcmp (const void *s1, const void *s2, size_t n); so sánh n byte trong 2 chu i s1, s2 (phân bi t ch hoa, ch thư ng) N u giá tr tr v >0 thì chu i s1 > chu i s2 N u giá tr tr v <0 thì chu i s2 < chu i s1 N u giá tr tr v =0 thì chu i s2 gi ng chu i s1 int memicmp (const void *s1, const void *s2, size_t n); so sánh n byte trong 2 chu i s1, s2 (không phân bi t ch hoa, ch thư ng) N u giá tr tr v >0 thì chu i s1 > chu i s2 N u giá tr tr v <0 thì chu i s2 < chu i s1 N u giá tr tr v =0 thì chu i s2 gi ng chu i s1 void *memchr (const void *s, int c, size_t n); tìm ký t c trong n byte ñ u c a vùng s, n u tìm th y, hàm tr v ñ a ch c a byte ch a ký t c ñ u tiên trong s, trái l i, tr v NULL void *memccpy (void *dest, const void *src, int c, size_t n); sao chép các ký t t vùng src sang vùng dest, vi c sao chép k t thúc khi g p ký t c ho c ñã sao chép ñ n ký t void *memcpy (void *dest, const void *src, size_t n); sao chép n ký t t vùng src sang vùng dest, hàm cho l i ñ a ch vùng dest void *memmove (void *dest, const void *src, size_t n); void *memset (void *s, int c, size_t n); g i ký t c vào n byte ñ u c a chu i s, hàm tr l i ñ a ch chu i s void movedata (unsigned srcseg, unsigned srcoff, unsigned destseg, unsigned destoff, size_t n); sao chép n byte t phân ño n srcseg:srcoff ñ n ñ a ch destseg:destoff Các hàm qu n lý xâu ký t char *gets (char *s); nh p chu i char *puts (char *s); xu t chu i char *strcat (char *s1, const char *s2); ghép chu i s2 vào ñuôi chu i s1 char *strchr (const char *s, int c); tìm ký t c trong chu i s (b t ñ u t bên trái), không có tr v NULL char *strcpy (char *s1, const char *s2); sao chép n i dung trong s2 vào trong s1 char *strdup (const char *s); g p ñôi chu i s char *strerror (int error_number); char *strlwr (char *s); ñ i chu i s thành ch thư ng
  • 3. char *strncat (char *s1, const char *s2, size_t n); char *strncpy (char *s1, const char *s2, size_t n); sao chép t i ña n ký t ñ u c a chu i s2 vào trong s1 char *strnset (char *s, int c, int n); gán n l n ký t c vào trong chu i s char *strpbrk (const char *s1, const char *s2); tìm l n xu t hi n ñ u tiên c a m t ký t thu c s2 trong s1, n u có, hàm cho ñ a ch c a ký t tìm th y trong s1, trái l i, hàm cho NULL char *strrchr (const char *s, int c); tìm ký t c trong chu i s (b t ñ u t bên ph i), không có tr v NULL char *strrev (char *s); ñ o ngư c các ký t trong chu i s char *strset (char *s, int c); ñ t ký t c vào m i v trí trong chu i s (thay các ký t trong s b ng c) char *strstr (const char *s1, const char *s2); tìm chu i s2 trong chu i s1, tr v v trí chu i s2 trong chu i s1 char *strtok (char *s1, const char *s2); char *strupr (char *s); ñ i chu i s thành ch hoa int strcmp (const char *s1, const char *s2); tr v k t qu so sánh 2 chu i s1 và s2, không phân bi t ch hoa, ch thư ng c a cùng m t ký t N u giá tr tr v >0 thì chu i s1 ch a chu i s2 N u giá tr tr v <0 thì chu i s2 ch a chu i s1 N u giá tr tr v =0 thì chu i s2 gi ng chu i s1 int strcoll (const char *s1, const char *s2); int stricmp (const char *s1, const char *s2); tr v k t qu so sánh 2 chu i s1 và s2, phân bi t ch hoa, ch thư ng c a cùng m t ký t N u giá tr tr v >0 thì chu i s1 ch a chu i s2 N u giá tr tr v <0 thì chu i s2 ch a chu i s1 N u giá tr tr v =0 thì chu i s2 gi ng chu i s1 int strncmp (const char *s1, const char *s2, size_t n); so sánh n ký t ñ u tiên c a chu i s1 và s2 int strnicmp (const char *s1, const char *s2, size_t n); so sánh n ký t ñ u tiên c a chu i s1 và s2, không phân bi t ch hoa, ch thư ng c a cùng m t ký t size_t strcspn (const char *s1, const char *s2); tìm ñ dài ño n ñ u c a chu i size_t strlen (const char *s); xác ñ nh chi u dài chu i s size_t strspn (const char *s1, const *s2); tìm ñ dài ño n ñ u c a chu i size_t strxfrm (char *s1, const char *s2, size_t n); unsigned *strlen (const char *s); xác ñ nh chi u dài chu i s THƯ VI N STDLIB.H File tiêu ñ này ch a các nguyên m u c a các hàm ñư c s d ng vào các m c ñích chung, ho c v i các macro và các ñ nh nghĩa ki u có liên quan. C p phát b nh ñ ng unsigned coreleft (void); cho bi t b nh kh d ng trong vùng c p phát ñ ng ñ i v i mô hình tiny, small và medium unsigned long coreleft (void); cho bi t b nh kh d ng trong vùng c p phát ñ ng ñ i v i mô hình compact large và huge void *calloc (size_t n, size_t size); c p phát vùng nh cho n ñ i tư ng kích c size byte void *malloc (size_t size); c p phát vùng nh cho size byte
  • 4. void *realloc (void *block, size_t size); c p phát l i b nh void free (void *block); gi i phóng vùng nh ñã c p phát Tìm ki m và s p x p void *bsearch (const void *key_ptr; const void *a_ptr, size_t n_els, size_t el_size, int compare (const void *, const void *)); void qsort (vois *a_ptr, size_t n_els, size_t el_size, int compare (const void *, const void *)); T o s nh u nhiên int random (int n); t o các s ng u nhiên trong kho ng t 0 ñ n (num-1) int rand (void); t o s ng u nhiên trong kh ang t 0 ñ n 32767 void randomize (void); kh i ñ ng cơ ch t o s ng u nhiên b ng giá tr ng u nhiên void srand (unsigned seed); kh i t o b t o s ng u nhiên b ng giá tr seed, không có giá tr tr l i Truy n thông v i môi trư ng char *getenv (const char *name); int system (const char *s); S h c int abs (int x); long labs (long x); div_t div (int numer, int denom); ldiv_t ldiv (long numer, long deniom); Chuy n ñ i xâu ký t char *itoa (int x, char *s, int cs); chuy n s nguyên x trong h ñ m cơ s cs sang chu i và lưu vào vùng nh s, hàm tr v ñ a ch c a vùng s char *ltoa (long x, char *s, int cs); chuy n s ki u long x trong h ñ m cơ s cs sang chu i và lưu vào vùng nh s, hàm tr v ñ a ch c a vùng s char *ultoa (unsigned long x, char *s, int cs); chuy n s ki u unsigned long x trong h ñ m cơ s cs sang chu i và lưu vào vùng nh s, hàm tr v ñ a ch c a vùng s double atof (const char *s); chuy n ñ i xâu các ch s str thành m t s float int atoi (const char*s); chuy n ñ i xâu các ch s str thành m t s int long atol (cont char *s); chuy n ñ i xâu các ch s str thành m t s long double strtod (const char *s, char **end_ptr); long strtol (const char *s, char **end_ptr, int base); unsigned long strtoul (const char *s, char **end_ptr, int base); char *ecvt (double value, int ndig, int *dec, int *sign); chuy n giá tr ki u double sang chu i ch g m các ch s char *fcvt (double value, int ndig, int *dec, int *sign); chuy n giá tr ki u double sang chu i ch g m các ch s char *gcvt (double value, int ndec, char *buf); chuy n giá tr ki u double sang chu i có c d u ch m th p phân và d u (-) cho s âm Các hàm ký t nhi u byte int mblen (const char *s, size_t n); int mbrowc (wchar_t *p, const char *s, size_t n); int wctomb (char *s, wchar_t wc);
  • 5. Các hàm xâu ký t nhi u byte size_t mbstowcs (wchar_t *wcs, const char *mbs, size_t n); int wcstombs (char *mbs, const wchar_t *wcs, size_t n); R i kh i chương trình void abort (void); k t thúc chương trình m t cách không bình thư ng int atexit (atexit_t func); void exit (int status); k t thúc chương trình m t cách bình thư ng THƯ VI N CONIO.H char *cgets (char *str); char *getpass (const char *prompt); ñ c password Ví d : #include #include main() { char *password; password=getpass cout<<"Enter password:"< return 0; } extern int _wscroll; int cputs (const char *str); int fgetc (FILE *stream); int fputc (int c, FILE *stream); int getch (void); ñ c m t ký t t bàn phím, không hi n lên ký t gõ vào int getche (void); ñ c m t ký t t bàn phím, có hi n l i ký t gõ vào. Ký t e cu i có nghĩa là hi n l i (echo) int gettext (int x1, int y1, int x2, int y2, void *destin); int inp (unsigned portid); int kbhit (void); ki m tra xem có ký t gõ vào hay không Ví d : #include #include main() { clrscr(); cout<<"Press any key"; while (!kbhit()); cout<<"rContinuern"; return 0;
  • 6. getch(); } int movetext (int x1, int y1, int x2, int y2, int destleft, int desttop); int outp (unsigned portid, int value); int putch (int c); ñưa m t ký t lên c a s văn b n trên màn hình int puttext (int x1, int y1, int x2, int y2, void *source); int textmode (int mode); int ungetch (int c); int wherex (void); cho bi t hoành ñ hi n t i c a con tr int wherey (void); cho bi t tung ñ hi n t i c a con tr void _setcursortype (int cur_t); void clrscr (void); xoá tr ng màn hình (Clear Screen) void clreol (void); xoá các ký t n m bên ph i ñi m nh c (Clear End Of Line) void delline (void); xoá m t dòng trong c a s void gettextinfo (struct text_info *r); cho thông tin v ki u hi n th văn b n void gotoxy (int x, int y); di chuy n con tr t i t a ñ (x,y) trên màn hình void highvideo (void); làm ñ sáng c a ký t tăng lên void insline (void); xen m t dòng trong c a s void lowvideo(void); làm ñ sáng c a ký t y u ñi void normvideo(void); làm ñ sáng c a ký t bình thư ng void textbackground (int color); ch n màu n n void textcolor(int color); l a ch n màu ký t m i void textattr (int attr); xác l p thu c tính c a ký t trên màn hình void window (int x1, int y1, int x2, int y2); t o c a s văn b n có t a ñ 2 góc: góc trên-bên trái (x1,y1) và góc dư i-bên ph i (x2,y2). Sau ñó, m i văn b n trên màn hình s n m trong c a s này. THƯ VI N STDIO.H File tiêu ñ này ch a các macro, các ñ nh nghĩa ki u và các nguyên m u prototype c a các hàm ñư c ngư i l p trình s d ng ñ truy nh p vào file. Sau ñây là m t s macro và các ñ nh nghĩa ki u: #define BUFSIZ 1024 //kích thư c cho t t c cá b nh ñ m #define EOF (-1) //giá tr tr l i c a End Of File #define FILENAME_MAX 255 //ñ dài l n nh t tên file #define FOPEN_MAX 20 //s file l n nh t có th m #define L_tmpnam 16 //kích thư c m ng cho tmp tên file #define NULL 0 //giá tr con tr NULL #define PATH_MAX 1024 //ñ dài c c ñ i c a ñư ng d n #define TMP_MAX 65535 //s l n nh t c a các tên file duy nh t typedef long pos_t; //ñư c s d ng v i fsetpos() typedef unsigned size_t //ki u t toán t sizeof typedef char *va_list; //ñư c s ng v i h vfprintf() C u trúc file v i t khoá FILE có các thành ph n mô t tr ng thái hi n t i c a m t file. Tên và s ph n t c a nó ph
  • 7. thu c vào t ng h th ng M t ñ i tư ng ki u FILE có th ghi t t c các thông tin c n thi t ñ ñi u khi n m t lu n (stream), k c m t hi n th hay c thông báo (indicator) v trí c a file, m t con tr t i buffer c a nó, m t hi n th hay c báo l i ch a các l i ghi/ñ c có th x y ra, và m t hi n th hay c báo end of file ñ ghi nh n ñã g p d u hi u k t thúc file chưa. Các macro ñư c dùng ñ ñ nh nghĩa stdin, stdout và stderr. M c dù chúng ta nghĩ chúng là các file, song th c ch t chúng là cá con tr . #define stdin ($_iob[0]) #define stdout ($_iob[1]) #define stderr ($_iob[2]) Không gi ng các file khác,stdin, stdout và stderr không c n ph i m ra m t cách tư ng minh. M t s macro khác ñư c s d ng v i các hàm như sau: #define _IOFBF 0 //setvbuf(): full buffering #define _IOFBF 0x80 //setvbuf(): full buffering #define _IOFBF 0x04 //setvbuf(): full buffering #define SEEK_SET 0 //fseek(): beginning of file #define SEEK_CUR 1 //fseek(): current position in file #define SEEK_END 2 //fseek(): end of file Khi m t file ñư c m , h ñi u hành k t n i nó v i m t stream và gi thông tin v stream trong m t ñ i tư ng ki u FILE. M t con tr tr t i FILE có th xem như ñang ñư c k t n i v i file ñó ho c v i lu ng stream, ho c c hai. Các hàm c p 2 Các hàm c p 2 s d ng c u trúc FILE và mã k t thúc EOF, t t c ñ u ñư c khai báo và ñ nh nghĩa trong . Mã EOF b ng -1 còn c u trúc FILE g m các thành ph n dung ñ qu n lý t p tin như: + level cho bi t có còn vùng ñ m trong d li u hay không + bsize ñ l n vùng ñ m (m c ñ nh là 512 bytes) + flags các c tr ng thái FILE *fdopen (int handle, char *type); FILE *fopen (const char *filename, const char *mode); m m t file Các ñ i (mode) "r", "rt" m m t file ñ ñ c theo ki u văn b n, file c t n t i, n u không s có l i "w", "wt" m m t file ñ ghi theo ki u văn b n, n u file ñã t n t i, nó s b xoá "a", "at" m m t file ñ ghi b sung theo ki u văn b n, n u file chưa t n t i thì t o file m i "rb" m m t file ñ ñ c theo ki u nh phân, file c n t n t i, n u không s có l i "wb" m m t file ñ ghi theo ki u nh phân, n u file ñã t n t i, nó s b xoá "ab" m m t file ñ ghi b sung theo ki u nh phân, n u file chưa t n t i thì t o file m i "r+", "r+t" m m t file ñ ñ c/ghi theo ki u văn b n, file c n t n t i, n u không s có l i "w+", "w+t" m m t file m i ñ ñ c/ghi theo ki u văn b n, n u file ñã t n t i, nó s b xoá "r+b" m m t file ñ ñ c/ghi theo ki u nh phân, file c n t n t i, n u không s có l i "w+b" m m t file m i ñ ñ c/ghi theo ki u nh phân, n u file ñã t n t i, nó s b xoá "a+b" m m t file ñ ñ c/ghi b sung theo ki u nh phân, n u file chưa t n t i thì t o file m i
  • 8. int fclose (FILE *stream); ñóng m t file int fcloseall (void); ñóng t t c các file ñang m int fflush (FILE *stream); xoá vùng ñ m bàn phím int flushall (void); xoá vùng ñ m bàn phím, thư ng s d ng trư c các hàm như gets ho c scanf FILE *freopen (const char *filename, const char *mode, FILE *fp); FILE *_fsopen (const char *filename, const char *mode, int shflg); void setbuf (FILE *stream, char *buf); int setvbuf (FILE *stream, int mode, size_t n); FILE *tmpfile (void); char *tmpnam (char *s); Truy nh p vào c v trí file int fseek (FILE *stream, long offset, int whence); chuy n con tr ñ n v trí b t ký trên file (nên dùng theo ki u nh phân) long ftell (FILE *stream); cho bi t v trí hi n t i c a con tr ch v void rewind (FILE *stream); chuy n con tr v v trí ñ u file int fgetpos (FILE *stream, fops_t *pos); int fsetpos (FILE *stream, const fops_t *pos); Qu n lý l i void clearer (FILE *stream); int feof (FILE *stream); cho bi t ñã ñ n cu i file hay chưa int ferror (FILE *stream); cho bi t có l i (khác 0) hay không có l i (b ng 0) void perror (const char *s); thông báo l i trên màn hình (khi bi t có l i) Các hàm xu t/nh p ký t int getc (FILE *stream); ñ c ký t t file int getchar (void); nh n m t ký t t stdin, hàm tr v ký t nh n ñư c char *gets (char *s); nh p m t chu i ký t t stdin int fgetc (FILE *stream); ñ c ký t t file char *fgets (char *c, int n, FILE *stream); ñ c m t chu i ký t t file int fputc (int c, FILE *stream); ghi ký t lên file int fputs (const char *s, FILE *stream); ghi m t chu i ký t lên file int putc (int c, FILE *stream); ghi ký t lên file int putchar (int c); ñưa m t ký t ra stdout int puts (const char *s); ñưa m t chu i ký t ra stdout int ungetc (int c, FILE *stream); Các hàm nh p xu t theo ki u văn b n int cprintf (const char *format [,argument,...]); int cscanf (const char *format [,address,...]); int fprintf (FILE *stream, const char *format [,argument,...]); ghi d li u theo khuôn d ng lên file int fscanf (FILE *stream, const char *format [,address,...]); ñ c d li u theo khuôn d ng t file int printf (const char *format [,argument,...]); xu t d li u theo ñ nh d ng int scanf (const char *format [,address,...]); nh p d li u theo ñ nh d ng
  • 9. int sprintf (char *buffer, const char *format [,argument,...]); int sscanf (const char *buffer, const char *format [,address,...]); int vfprintf (FILE *stream, const char *format, va_list arglist); int vfscanf (FILE *stream, const char *format, va_list arglist); int vprintf (const char *format, va_list arglist); int vscanf (const char *format, va_list arglist); int vsprintf (char *buffer, const char *format, va_list arglist); int vsscanf (char *buffer, const char *format, va_list arglist); Các hàm nh p xu t theo ki u nh phân int getw (FILE *stream); ñ c m t s nguyên t file int putw (int w, FILE *stream); ghi m t s nguyên lên file size_t fread (void *ptr, size_t size, size_t n, FILE *stream); ñ c m t s m u tin t file size_t fwrite (void *ptr, size_t size, size_t n, FILE *stream); ghi m t s m u tin lên file Xoá ho c ñ i tên file int remove (const char *filename); xoá m t file int rename (const char *filename1, const char *filename2); ñ i tên m t file int unlink (const char *filename); xoá m t file Các hàm nh p xu t c p 1 Các file tiêu ñ và bi n chu n ð s d ng các hàm c p 1, ta c n t i các file tiêu ñ sau: io.h ch a các nguyên m u c a các hàm c p 1 fcntl.h ch a các ñ nh nghĩa quy n truy nh p (access) sys/stat.h ch a các ñ nh nghĩa thu c tính (mode) dos.h ch a các ñ nh nghĩa thu c tính (attribute) theo DOS Ngoài ra, còn c n ñ n bi n chu n c a C _fmode (ñ nh nghĩa trong fcntl.h và stdlib.h) ñ xác ñ nh ki u nh p xu t (nh phân hay văn b n) int creat (const char *path, int mode); t o m t file m i có thu c tính cho b i mode. Trong trư ng h p file ñã t n t i: -N u file ñ ghi, nó s b xoá -N u file ñ ñ c thì b l i -Khi có l i, hàm tr v -1 -Khi thành công, hàm tr v s hi u file (handle) Thu c tính S_IREAD file ñ ñ c, không th xoá, s a ch a, b sung S_IWRITE file ñ ghi, có th xoá, s a ch a, b sung int _creat (const char *path, int attrib); t o m t file m i theo ki u nh phân Thu c tính FA_RDONLY file ch ñ c, không th xoá, s ch a, b sung FA_ARCH file ñ ghi FA_HIDDEN file n, không hi n trong l nh DIR c a DOS int open (const char *path, int access [, unsigned mode ]); m m t file ñã có ho c xây d ng file m i ñ ñ c, ghi ð i access Giá tr Ý nghĩa
  • 10. O_APPEND ghi b sung O_BINARY ki u nh p xu t nh phân O_CREAT t o file (n u chưa có) O_RDONLY ch ñ c O_RDWR ñ c và ghi O_TEXT ki u nh p xu t văn b n O_TRUNC xoá file n u có t n t i O_WRONLY nbsp;ch ghi int _open (const char *filename, int oflag); m m t file ñã t n t i ñ ñ c, ghi int close (int handle); ñóng m t file int _close (int handle); ñóng m t file int chmod (const char *path, int amode); thay ñ i thu c tính file int _chmod (const char *path, int func [, int attrib ]); thay ñ i thu c tính file theo ki u DOS int write (int handle, void *buf, unsigned len); ghi m t dãy các byte lên file, n u thành công, hàm tr v môt s b ng s byte ghi ñư c, có l i tr v -1 int read (int handle, void *buf, unsigned len); ñ c m t dãy các byte t file long lseek (int handle, long offset, int fromwhere); di chuy n con tr ch v DANH M C CÁC HÀM TRONG THƯ VI N ð H A arc v cung tròn có góc b t ñ u, góc k t thúc, t a ñ tâm bar v hình ch nh t có tô bên trong bar3d v hình ch nh t theo không gian 3 chi u có tô bên trong circle v hình tròn cleardevice xoá màn hình, ñưa con tr v góc trên-bên trái clearviewport xoá khung hình closegraph ñóng ch ñ ñ h a detectgraph ki m tra ph n c ng và xác ñ nh trình ñi u khi n và ch ñ drawpoly v ña giác v i ki u n t v và màu hi n t i ellipse v cung elip fillellipse v hình elip có tô màu fillpoly tô ña giác có s d ng b chuy n ñ i quét floodfill tô m t mi n b ch n, dung m u tô và màu hi n t i getarccoords nh n l i t a ñ ñ v cung getaspectratio tr l i h s tương quan t l trên màn hình getbkcolor nh n l i màu n n hi n t i getcolor nh n l i màu v hi n t i getdefaultpalette nh n l i b ng màu ng m ñ nh getdrivername nh n l i tên v m ch ñ h a getfillpattern nh n l i m u tô getfillsettings nh n l i m u tô ñư c thi t l p m i nh t getgraphmode nh n l i ch ñ ñ h a hi n t i getimage c t nh bit c a m t vùng hình vào trong b nh ñ m getlinesettings nh n l i ki u v , nét v và ñ dày nét v getmaxcolor nh n l i giá tr màu l n nh t có th có c a ch ñ ñ h a getmaxmode nh n l i giá tr ch ñ cao nh t có th có
  • 11. getmaxx nh n l i giá tr ñ phân gi i ngang getmaxy nh n l i giá tr ñ phân gi i d c getmodename nh n l i tên ch ñ ñ h a getmoderamge nh n l i ch ñ l n nh t và th p nh t c a v ñ h a getpalettesize nh n l i giá tr b ng màu getpixel nh n l i màu c a ñi m v getpalette nh n l i giá tr b ng màu gettextsettings nh n l i giá tr v ki u ch , hư ng vi t, kích thư c getviewsettings nh n l i thông tin v khung hình và các tham s getx nh n l i t a ñ x c a v trí ñ h a hi n t i gety nh n l i t a ñ y c a v trí ñ h a hi n t i graphdefaults ñưa v trí con tr hi n t i v góc trên bên trái, kh i ñ ng l i ch ñ ñ h a grapherrormsg nh n l i các xâu ký t thông báo l i cho errorcode graphresult nh n l i giá tr báo l i c a thao tác ñ h a cu i cùng imagesize tr l i giá tr s byte c n thi t ñ c t m t vùng ch nh t trên màn hình intalluserdrive cài ñ t các trình ñi u khi n ñ h a m i vào b ng BGI intalluserfont cài ñ t m t font ch m i chưa ó trong h th ng BGI initgraph kh i t o ñê vào ch ñ ñ h a line v m t ño n th ng gi a 2 ñi m ch rõ linerel v m t ño n th ng v i kho ng cách tương ñ i lineto v m t ño n th ng t ñi m hi n t i t i... moverel d ch chuy n v trí hi n t i t i ñi m m i theo t a ñ tương ñ i moveto d ch chuy n v trí hi n t i t i ñi m m i outtext vi t ra dòng văn b n t i v trí hi n t i outteaxtxy vi t ra dòng văn b n t i v trí (x,y) pieslice v m t mi ng bánh tròn putimage n p hình nh bit vào màn hình putpixel v m t ñi m nh t i t a ñ (x,y) rectangle v hình ch nh t không tô bên trong v i màu và nét v hi n t i registerbgidriver ñăng ký trình ñi u khi n BGI v i h th ng ñ h a registerbgifont ñăng ký font BGI v i h th ng ñ h a restorecrtmode khôi ph c l i ch ñ màn hình g c trư c khi ch ñ ñ h a ñư c kh i t o ñ dùng sector v và tô m t mi ng khung hình elip setactivepage thay ñ i trang tích c c ñ cho ra ñ h a setallpalette thay ñ i toàn b b ng màu setaspectratio thay ñ i t l tương quan ngang d c setbkcolor ñ t màu n n setcolor ñ t màu v hi n t i setfillpattern ñ t m u tô do ngư i dung ñ nh nghĩa setfillstyle ñ t m u và màu tô setgraphbufsize thay ñ i kích thư c b nh ñ m ñ quét và tô setgraphmode ñ t h th ng t i ch ñ ñ h a và xoá màn hình setlinestyle ñ t ki u nét v setpalette thay ñ i giá tr b ng màu setrgbppalette thay ñ i giá tr b ng màu cho v m ch IBM8514 và VGA settextjustify ñ t ch ñ căn l cho outtext và outtextxy
  • 12. settexttyle thi t l p font ch , hư ng, kích thư c vi t chũ ñ h a setusercharsize thay ñ i ñ r ng và chi u cao font vector setviewport thi t l p khung nhình ñ h a setvisualpage thi t l p s trang nhìn setwritemode thi t l p cách th c ghi lên màn hình v là COPY ñè lên hay XNOR textheight tr l i ñ cao c a xâu ch , tính theo pixel textwidth tr l i ñ r ng c xâu ch , tính theo pixel THƯ VI N PROCESS.H Các hàm ki m soát quá trình int system (const char *command); th c hi m m t câu l nh DOS, thành công tr v 0, có l i tr v -1 void abort (void); k t thúc chương trình m t cách không bình thư ng void exit (int status); k t thúc chương trình m t cách bình thư ng THƯ VI N MATH.H Các hàm toán h c d u ch m ñ ng double acos (double x); tr v arc cosine c a x, ñư c bi u di n t 0 ñ n Л double asin (double x); tr v arc sine c a x, ñư c bi u di n t -Л/2 ñ n Л/2 double atan (double x); tr v arc tangent c a x, ñư c bi u di n t -Л/2 ñ n Л/2 double atan2 (double x, double y); tr v arc tangent c a x/y, ñư c bi u di n t -Л ñ n Л double cabs (struct complex x); tr v giá tr tuy t ñ i c a s ph c x double ceil (double x); tr v ph n nguyên c a s ch m ñ ng không nh hơn x (làm tròn s lên) double cos (double x); tr v cos c a x, ñư c bi u di n theo radian double cosh (double x); tr v giá tr cosine hyperbolic c a x double exp (double x); tr v ex double fabs (double x); tr v giá tr tuy t ñ i c a s th c x double floor (double x); tr v ph n nguyên c a s ch m ñ ng không l n hơn x (làm tròn s xu ng) double fmod (double x, double y); l y ph n dư c a phép chia (x/y), y ph i khác 0 double frexp (double x, int *exponent); l y ph n giá tr c a x khi tách nh m trong kho ng 0,5 ñ n 1 hay m=0 double ldexp (double x, int exponent); double log (double x); tr v logarit t nhiên c a x double log10 (double x); tr v logarit cơ s 10 c a x double modf (double x, double *ipart); tách s x thành ph n s nguyên và ph n s l sau d u ch m th p phân, c t ph n nguyên trong *ipart và tr v ph n l double pow (double x, double y); tr v xy double pow10 (int x); tr v x10 double sin (double x); tr v sin c a x, ñư c bi u di n theo radian double sinh (double x); tr v giá tr sine hyperbolic c a x double sqrt (double x); tr v căn b c 2 c a x double tan (double x); tr v tang c a x, ñư c bi u di n theo radian double tanh (double x); tr v giá tr tangent hyperbolic c a x int abs (int x); tr v giá tr tuy t ñ i c a s nguyên x long double cabsl (struct complexl (x)); long double frexp (long double (x));
  • 13. long double fabsl (long double @E (x)); long double frexp (long double (x), int *(exponent)); long double ldexpl (long double (x), int (exponent)); long double modfl (long double (x), long double *(ipart)); long double pow101 (int (x)); tr v x101 long int labs (long int x); THƯ VI N DOS.H Các hàm truy nh p tr c ti p vào b nh char peekb (unsigned segment, unsigned offset); nh n m t byte t i ñ a ch phân ño n segment:offset int peek (unsigned segment, unsigned offset); nh n l i m t t t i ñ a ch phân ño n segment:offset void poke (unsigned segment, unsigned offset, int value); g i giá tr nguyên value vào b nh t i ñ a ch phân ño n segment:offset void pokeb (unsigned segment, unsigned offset, char value); g i giá tr ký t value vào b nh t i ñ a ch phân ño n segment:offset THƯ VI N DIR.H Các hàm ki m soát thư m c char *getcwd (char *buf, int buflen); l y tên thư m c ch , hàm tr v buf int chdir (const char *path); ñ i thư m c ch (có ñư ng d n), n u thành công tr v 0, có l i tr v -1 int findfirst (const char *pathname, struct ffblk *ffblk, int attrib); tìm file trên thư m c (có ñư ng d n, thu c tính), n u tìm th y tr v 0, có l i tr v -1 int findnext (struct ffblk *ffblk); ti p t c tìm file trên thư m c theo các ch d n cho trong ffblk, n u tìm th y tr v 0, có l i tr v -1 int getcurdir (int driver, char *directory); chuy n thư m c hi n hành), n u thành công tr v 0, có l i tr v -1 int mkdir (const char *path); t o thư m c m i (có ñư ng d n), n u thành công tr v 0, có l i tr v -1 int rmdir (const char *path); xoá thư m c (có ñư ng d n), n u thành công tr v 0, có l i tr v -1 THƯ VI N CTYPE.H Các hàm qu n lý, ki m tra ký t int isalnum (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t alphanumeric (ch cái hay ch s ) int isalpha (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t ch alphabetic (A-Z hay a-z) int isascii (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t có mã ASCII t 0-127 int iscntrl (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t ñi u khi n, có mã ASCII t 0 ñ n 0x1F ho c mã b ng 0x7F (DEL) int isdigit (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t s (0-9) int isgraph (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t in ñư c, có mã ASCII t 0x21 ñ n 0x7E (không k ký t kho ng tr ng) int islower (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t ch thư ng (a-z) int isprint (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t in ñư c, có mã ASCII t 0x20 ñ n 0x7E (k c ký t kho ng tr ng) int ispunct (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t d u (khác ký t alphanumeric và ký t kho ng tr ng) int isspace (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t kho ng tr ng int isupper (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t ch hoa (A-Z) int isxdigit (int c); tr v khác 0 n u c bi u di n m t ký t s th p l c phân (0-9, A-F hay a-f) int toascii (int c); chuy n c v mã ASCII tương ng n u c bi u di n m t ký t trong b ng mã ASCII
  • 14. int tolower (int c); chuy n c thành ký t thư ng tương ng n u c bi u di n m t ký t hoa int toupper (int c); chuy n c thành ký t hoa tương ng n u c bi u di n m t ký t thư ng