2. Soạn thảo văn bản là những công
việc liên quan đến văn bản như:
soạn thông báo, đơn từ, làm báo
cáo, viết bài…
3. Một số hình ảnh văn bản được trình bày bằng máy
tính
4.
5. Văn bản soạn thảo
bằng máy tính
đẹp, nội dung phong
phú, dễ dàng sửa
chữa sai sót, các
thao tác biên tập
thực hiện
nhanh, đơn
giản, làm giảm tối
đa thời gian soạn
Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm
thảo…
ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác
liên quan đến công việc soạn văn bản:
gõ(nhập) văn bản, sửa chữa, trình
bày, lưu trữ và in văn bản.
6. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn
bản
7. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn
bản
a) Nhập và lưu trữ văn bản
8. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn
bản
b) Sửa đổi văn bản
Sửa đổi kí tự và từ: xóa, chèn, thêm hoặc
thay thế kí tự, từ hay cụm từ.
Sửa đổi cấu trúc văn bản: xóa, sao chép, di
chuyển, chèn thêm một đoạn văn bản hay
hình ảnh có sẵn.
9. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn
bản
c) Trình bày văn bản
Khả năng định dạng kí tự
Phông chữ: Times New Roman, Arial, Courier
New…
Cỡ chữ: cỡ chữ 12, cỡ chữ 18, cỡ chữ 24…
Kiểu chữ: đậm, nghiêng, gạch chân…
Màu sắc: đỏ, xanh, vàng…
Vị trí tương đối so với dòng kẻ: cao hơn, thấp hơn;
Khoảng cách giữa các kí tự trong một từ và
khoảng cách giữa các từ với nhau.
HỒ CHÍ MINH
Hình định dạng kí tự
10. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn
bản
c) Trình bày văn bản
Khả năng định dạng đoạn văn bản
Vị trí lề trái, lề phải của đoạn văn bản;
Căn lề (trái, phải, giữa, đều hai bên);
Dòng đầu tiên: thụt vào hay nhô ra so
với cả đoạn văn bản;
Khoảng cách đến đoạn văn bản
trước, sau;
Khoảng cách giữa các dòng trong cùng
một đoạn văn bản,…
11. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn
bản
c) Trình bày văn bản
Khả năng định dạng đoạn văn bản
Khoảng
12. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
c) Trình bày văn bản
Khả năng định dạng trang văn bản
Lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải của
trang;
Hướng giấy
Kích thước trang giấy
Tiêu đề đầu trên(đầu trang), tiêu đề
dưới(cuối trang)…
13. 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn
bản
d) Các chức năng khác
Cho phép gõ tắt, tự động sửa lỗi khi gõ
sai;
Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp
dữ liệu trong một bảng;
Tạo mục lục, chú thích, tham chiếu tự
động;
Chia văn bản thành các phần với các
cách trình bày khác nhau;
Chèn hình ảnh và các kí hiệu đặc biệt;
Vẽ hình và tạo chữ nghệ thuật trong văn
bản;
Kiểm tra chỉnh tả, ngữ pháp, tìm từ đồng
nghĩa, thống kê,…
In ấn,…
14. 2. MỘT SỐ QUY ƯỚC TRONG VIỆC GÕ VĂN BẢN
a. Các đơn vị xử lý trong văn bản
Công cha như núi Thái Sơn,
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Dòng (line)
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Dòng (line)
Từ (Word)
Kí tự (Character)
Đoạ
n
Văn
bản
Lên non mới biết non cao,
Nuôi con mới biết công lao mẹ cha.
Câu (Sentence)
Dòng (line)
15. 2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
a. Các đơn vị xử lý trong văn bản
Kí tự (Character): là đơn vị nhỏ nhất cấu thành một văn bản.
Từ (Word): được tạo bởi một hoặc một số kí tự ghép lại với nhau.
Câu (Sentence): Được tạo bởi nhiều từ và kết thúc bằng các dấu kết thúc câu.
Dòng (Line): tập hợp các kí tự nằm trên cùng một hàng.
Đoạn văn bản (Paragraph): Nhiều câu có liên quan với nhau hoàn chỉnh về
ngữ nghĩa nào đó. Và kết thúc đoạn văn bởi dấu ngắt đoạn.
Trang (Page): Phần văn bản định dạng để in ra trên một trang giấy.
Trang màn hình: Phần văn bản hiển thị trên màn hình tại một thời điểm.
16. 2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
Quy ước 1
Cách đánh Sai
Cách đánh Đúng
Bây giờ là 10 giờ .
Bây giờ là 10 giờ.
Một , hai , ba , là số đếm.
Một, hai, ba, là số đếm.
Hôm nay chúng ta học môn : Toán, Tin, lý Hôm nay chúng ta học môn: Toán, Tin, Lý,
Hóa.
, Hóa.
Chủ nhật ;
Chủ nhật;
Hôm nay trời nóng quá !
Hôm nay trời nóng quá!
Bạn học bài chưa ?
Bạn học bài chưa?
17. 2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
Quy ước 1:
Các dấu ngắt câu như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu
hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu
chấm hỏi (?), phải được đặt sát vào từ đứng trước nó,
tiếp theo là một dấu cách nếu sau nó vẫn còn nội dung.
18. 2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
Quy ước 2
Cách đánh Sai
Cách đánh Đúng
Văn bản mẫu
Văn bản mẫu
Đoạn văn 1: Trời hôm nay lạnh
Đoạn văn 1: Trời hôm nay lạnh
quá! Vì thế khi đi học các bạn phải mặc rất quá! Vì thế khi đi học các bạn phải mặc rất
nhiều áo ấm.
nhiều áo ấm.
Đoạn văn 2: Hôm qua trời nắng
Xuống dòng với 2 lần Enter
Đoạn văn 2: Hôm qua trời nắng nóng. Mọi người đều cảm thấy khó chịu khi
nóng. Mọi người đều cảm thấy khó chịu khi đi dưới trời nắng. Vì thế khi đi trên đường
đi dưới trời nắng. Vì thế khi đi trên đường mọi người đều cố gắng đi nhanh.
mọi người đều cố gắng đi nhanh.
19. 2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
Quy ước 2:
Giữa các từ chỉ dùng một ký tự trống để phân
cách, giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một
lần nhấn phím Enter.
20. 2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
Quy ước 3
Cách đánh Sai
Cách đánh Đúng
Việc cộng hai số a và b có thể mô tả bằng
lệnh, chẳng hạn:
“+ ” < a> <b > < t>
Trong đó “ +” là mã thao tác, <a>, <b>, và
<t> là địa chỉ nơi lưu trữ tương ứng trong hai
số a, b và kết quả thao tác“ + ”.
Việc cộng hai số a và b có thể mô tả bằng
lệnh, chẳng hạn:
“+” <a> <b> <t>
Trong đó “+” là mã thao tác, <a>, <b>, và
<t> là địa chỉ nơi lưu trữ tương ứng trong
hai số a, b và kết quả thao tác “+”.
21. 2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
b. Một số quy ước trong việc gõ văn bản
Quy ước 3:
Các dấu mở ngoặc (gồm “(”, “[”, “{”, “<”) và
các dấu mở nháy (gồm ““”, “„”) phải được đặt sát vào
bên trái ký tự đầu tiên của từ tiếp theo.
Các dấu đóng ngoặc (gồm “)”, “]”, “}”, “>”) và
các dấu đóng nháy (gồm “””, “‟” phải đưỡ đặt sát vào
bên phải ký tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
22. 3. Củng cố và dặn dò
a. Củng cố:
-
- Khái niệm về soạn thảo văn bản.
-
- Các quy ước trong soạn thảo văn bản.
b. Dặn dò:
-
- Về nhà học bài.
- Làm thực hành theo SGK.
- Xem trước bài tiếp theo.