Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Thuốc bảo vệ thực vật là gì
1. Thuốc bảo vệ thực vật là gì?
Thuốc bảo vệ thực vật Tuấn Cúc
Các sản phẩm bảo vệ thực vật là gì? Phân loại chung như thế nào?
Thuốc trừ sâu là nh ng hóa ch t màữ ấ có th gi t ch t ho c ki m soátsâub nh. D ch h iể ế ế ặ ể ệ ị ạ
sinh v t, vi sinh v t, côn trùng, ng v t g m nh m có kh n ng gâythi t h i cho câytr ngậ ậ độ ậ ặ ấ ả ă ệ ạ ồ
và th c ph m.ự ẩ
- Thuốc BVTV có cáclo i sau:ạ
- Thuốc trừ sâu
- Thuốc trừ bệnh
- Thuốc trừ ốc sên
- Thuốc trừ tuyến trùng
- Thuốc trừ gặm nhấm
- Thuốc trừ vi khuẩn
- Thuốc trừ nấm mốc
- Thuốc trừ cỏ
Thuốc bảo vệ thực vật có hi u qu ch ng l i sâub nh trong nhi u cách khácnhau, ch ng h nệ ả ố ạ ệ ề ẳ ạ
nh thông qua ng ru t thông qua mi ng, qua da, qua ng hô h pư đườ ộ ệ đườ ấ
1. nh ngh a CHI TI T vĐị ĩ Ế ề Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) hay nông d c là nh ng ch t c có ngu n g c t t nhiênượ ữ ấ độ ồ ố ừ ự
hay hóa ch t t ng h p c dùng b o v câytr ng và nông s n, ch ng l i s pháho iấ ổ ợ đượ để ả ệ ồ ả ố ạ ự ạ
c a nh ng sinh v t gâyh i n tài nguyênth c v t. Nh ng sinh v t gâyh i chính g m sâuủ ữ ậ ạ đế ự ậ ữ ậ ạ ồ
h i, b nh h i, c d i, chu t và cáctácnhânkhác.ạ ệ ạ ỏ ạ ộ
2. Các Nhóm Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vật c chia thành nhi u nhóm d a trên i t ng sinh v t h i.đượ ề ự đố ượ ậ ạ
- Thuốc trừ bệnh - Thuốc trừ nhện
- Thuốc trừ sâu - Thuốc trừ tuyến trùng
- Thuốc trừ cỏ - Thuốc điều hòa sinh trưởng
- Thuốc trừ ốc sên - Thuốc trừ gặm nhấm
3. Các d ngạ thuốc BVTV
Dạng thuốc Chữ viết tắt Thí dụ Ghi chú
Nhũ dầu ND, EC
Tilt 250 ND,
Basudin 40 EC,
DC-Trons Plus 98.8 EC
Thuốc ở thể lỏng, trong suốt.
Dễ bắt lửa cháy nổ
Dung dịch DD, SL, L, AS
Bonanza 100 DD,
Baythroid 5 SL,
Glyphadex 360 AS
Hòa tan đều trong nước, không
chứa chất hóa sữa
Bột hòa nước
BTN, BHN, WP,
DF, WDG, SP
Viappla 10 BTN,
Vialphos 80 BHN,
Copper-zinc 85 WP,
Padan 95 SP
Dạng bột mịn, phân tán trong
nước thành dung dịch huyền
phù
Huyền phù HP, FL, SC
Appencarb super 50 FL,
Carban 50 SC Lắc đều trước khi sử dụng
Hạt H, G, GR
Basudin 10 H,
Regent 0.3 G Chủ yếu rãi vào đất
Viên P
Orthene 97 Pellet,
Deadline 4% Pellet
Chủ yếu rãi vào đất, làm bả
mồi.
Thuốc phun
bột BR, D Karphos 2 D
Dạng bột mịn, không tan trong
nước, rắc trực tiếp
2. ND: Nh D u, EC: Emulsifiable Concentrate.ủ ầ
DD: Dung D ch, SL: Solution, L: Liquid, AS: Aqueous Suspension.ị
BTN: B t Th m N c, BHN: B t Hòa N c, WP: Wettable Powder,ộ ấ ướ ộ ướ
DF: Dry Flowable, WDG: Water Dispersible Granule, SP: Soluble Powder.
HP: huy n phùFL: Flowable Liquid, SC: Suspensive Concentrate.ề
H: h t, G: granule, GR: granule.ạ
P: Pelleted (d ng viên)ạ
BR: B t r c, D: Dust.ộ ắ
4. Cách tác động của Thuốc bảo vệ thực vật
* Thuốc trừ sâu
- Ti p xúc: thu c tác ng qua da.ế ố độ
- V c: thu c tác ng qua mi ng.ị độ ố độ ệ
- Xông h i: thu c tác ng qua ng hô h p.ơ ố độ đườ ấ
- N i h p hay l u d n: thu c th m vào trong t bào và xâmnh p vào h th ng m ch d nộ ấ ư ẫ ố ấ ế ậ ệ ố ạ ẫ
trong cây.Sâuchích hút ho c n ph n v câycó phun thu c r i ch t.ặ ă ầ ỏ ố ồ ế
- Th m sâu:Thu c th m vào mô câyvà di t nh ng côn trùng s ng n d i nh ng ph nấ ố ấ ệ ữ ố ẩ ướ ữ ầ
phun thu c.ố
Ngoài ra còn có m t s thu c có tính xua u i ho c gâyngán n i v i côn trùng.ộ ố ố đ ổ ặ ă đố ớ
* Thuốc trừ bệnh
Ti p xúc: tiêudi t n m b nh n i ti p xúc v i thu c và ng n ch n s xâmnhi m ti p t c c aế ệ ấ ệ ơ ế ớ ố ă ặ ự ễ ế ụ ủ
n m b nh.ấ ệ
N i h p (l u d n): thu c xâmnh p và chuy n v trong câynh m tiêudi t n m b nh n mộ ấ ư ẫ ố ậ ể ị ằ ệ ổ ấ ệ ằ
sâutrong mô cây, xa n i ti p xúc v i thu c.ở ơ ế ớ ố
* Thuốc trừ cỏ
- Ti p xúc: thu c h y di t cácmô câyc khi ti p xúc tr c ti p v i thu c.ế ố ủ ệ ỏ ế ự ế ớ ố
- N i h p hay l u d n: thu c c câyc h p thu và di trong m ch nh a, chuy n n cácộ ấ ư ẫ ố đượ ỏ ấ ạ ự ể đế
b ph n kháclàm thay i tr ng tháisinh h c c a c ho c gi t ch t câyc .ộ ậ đổ ạ ọ ủ ỏ ặ ế ế ỏ
- Ch n l c: di t c d i nh ng không h i n nhóm c khácho c câytr ng.ọ ọ ệ ỏ ạ ư ạ đế ỏ ặ ồ
- Không ch n l c: di t t t c cácloài c k c câytr ng.ọ ọ ệ ấ ả ỏ ể ả ồ
- Ti n n y m m: Thu c có tácd ng di t c tr c khi h t c s p n y m m hay ngay khi cề ẩ ầ ố ụ ệ ỏ ướ ạ ỏ ắ ẩ ầ ỏ
ang n y m m. i u ki n thành công c a bi n phápnày là t ph i b ng ph ng, mđ ẩ ầ Đ ề ệ ủ ệ đấ ả ằ ẳ đủ ẩ
. Thu c xâmnh p vào câyc qua r m m và lám m.độ ố ậ ỏ ễ ầ ầ
- H u n y m m s m: di t c t khi câyc ang m c và ãm c ( c hai látr l i).ậ ẩ ầ ớ ệ ỏ ừ ỏ đ ọ đ ọ đượ ở ạ
- H u n y m m: thu c có tácd ng di t c sau khi c và câytr ng ãm c. Thu c xâmnh pậ ẩ ầ ố ụ ệ ỏ ỏ ồ đ ọ ố ậ
vào câyc qua lávà m t ph n qua r .ỏ ộ ầ ễ
5. Kỹ thuật sử dụng Thuốc bảo vệ thực vật
5.1. S d ng theo 4 úngử ụ đ
a. úng thu cĐ ố
3. C n c i t ng d ch h i c n di t tr và câytr ng ho c nông s n c n c b o vă ứ đố ượ ị ạ ầ ệ ừ ồ ặ ả ầ đượ ả ệ để
ch n úng lo i thu c và d ng thu c c n s d ng. Vi c xác nh tácnhângâyh i c n s trọ đ ạ ố ạ ố ầ ử ụ ệ đị ạ ầ ự ợ
giúp c a cánb k thu t b o v th c v t ho c khuy n nông.ủ ộ ỹ ậ ả ệ ự ậ ặ ế
b. úng lúcĐ
Dùng thu c khi sinh v t còn di n h p và cácgiai o n d m n c m v i thu c, th i k sâuố ậ ở ệ ẹ ở đ ạ ễ ẫ ả ớ ố ờ ỳ
non, b nh ch m xu t hi n, tr c khi bùng phátthành d ch. Phun tr s kém hi u qu vàệ ớ ấ ệ ướ ị ễ ẽ ệ ả
không kinh t .ế
c. úng li u l ng, n ngĐ ề ượ ồ độ
c k h ng d n trênnhãn thu c, m b o úng li u l ng ho c n ng pha loãng vàĐọ ỹ ướ ẫ ố đả ả đ ề ượ ặ ồ độ
l ng n c c n thi t cho m t n v di n tích. Phun n ng th p làm sâuh i quen thu c,ượ ướ ầ ế ộ đơ ị ệ ồ độ ấ ạ ố
ho c phun quáli u s gâyng c i v i câytr ng và làm t ng tính ch u ng, tính khángặ ề ẽ ộ độ đố ớ ồ ă ị đự
thu c.ố
d. úng cáchĐ
Tùy vào d ng thu c, c tính thu c và nh ng yêuc u k thu t c ng nh n i xu t hi n d chạ ố đặ ố ữ ầ ỹ ậ ũ ư ơ ấ ệ ị
h i mà s d ng cho úng cách. Nênphun thu c vào sáng s m ho c chi u mát. N u phun vàoạ ử ụ đ ố ớ ặ ề ế
bu i tr a, do nhi t cao, tia t ngo i nhi u làm thu c nhanh m t tácd ng, thu c b c h iổ ư ệ độ ử ạ ề ố ấ ụ ố ố ơ
m nh d gâyng c cho ng i phun thu c. Nên i trêngió ho c ngang chi u gió. N uạ ể ộ độ ườ ố đ ặ ề ế
phun ng xa nên i hai ng i có th c u giúp nhau khi g p n n trong quátrình phunở đồ đ ườ để ể ứ ặ ạ
thu c.ố
5.2. H n h p thu cỗ ợ ố
Là pha hai hay nhi u lo i thu c nh m tr cùng m t lúc c nhi u d ch h i. Tuy nhiênc nề ạ ố ằ ừ ộ đượ ề ị ạ ầ
l u ýcác i m sau: Ch nênpha cáclo i thu c theo s h ng d n ghi trong nhãn thu c,ư đ ể ỉ ạ ố ự ướ ẫ ố
b ng h ng d n pha thu c ho c s h ng d n c a cánb k thu t bi t rõv c tính c aả ướ ẫ ố ặ ự ướ ẫ ủ ộ ỹ ậ ế ề đặ ủ
thu c. Nênh n h p t i a hai lo i thu c khácnhóm g c hóa h c, kháccách tác ng, ho cố ỗ ợ ố đ ạ ố ố ọ độ ặ
khác i t ng phòng tr trong cùng m t bình phun.đố ượ ừ ộ
H n h p thu c nh m m t trong nh ng m c ích sau:ỗ ợ ố ằ ộ ữ ụ đ
• Mở rộng phổ tác dụng.
• Sử dụng sự tương tác có lợi.
• Hạn chế sự mất hiệu lực nhanh của một số hoạt chất.
• Gia tăng sự an toàn trong sử dụng.
• Tiết kiệm công lao động, tăng hiệu quả kinh tế.
Tuy nhiênkhi h n h p c n tuânth theo khuy n cáoc a nhà s n xu t vì có nh ng ho t ch tổ ợ ầ ủ ế ủ ả ấ ữ ạ ấ
không th h n h p v i nhau. Không ph i h p thu c có tính acid v i tính ki m. Hi n nay ãể ỗ ợ ớ ố ợ ố ớ ề ệ đ
có nhi u lo i thu c c pha s n ph n nào áp ng th hi u c a bà con nông dânnhề ạ ố đượ ẵ để ầ đ ứ ị ế ủ ư
thu c tr c Butanil 55 EC c h n h p t hai ho t ch t : Propanil và Butachlor, Tilt superố ừ ỏ đượ ỗ ợ ừ ạ ấ
300 ND c h n h p t hai ho t ch t Propiconazole và Difennoconazole, Sumibass 75đượ ỗ ợ ừ ạ ấ
EC c h n h p t hai ho t ch t Fenitrothion và Fenoburcarb.đượ ỗ ợ ừ ạ ấ
6. Gi i thích m t s thu t ngả ộ ố ậ ữ
6.1. Tên thuốc
- Tênth ng m i: do Công ty s n xu t ho c phânph i thu c t ra phânbi t s n ph mươ ạ ả ấ ặ ố ố đặ để ệ ả ẩ
gi a Công ty này và Công ty khác. Tênth ng m i g m 3 ph n: tênthu c, hàm l ng ho tữ ươ ạ ồ ầ ố ượ ạ
ch t và d ng thu c. Thí d thu c tr sâuBasudin 10 H, trong ó Basudin là tênthu c, 10 làấ ạ ố ụ ố ừ đ ố
10% hàm l ng ho t ch t và H là d ng thu c h t.ượ ạ ấ ạ ố ạ
- Tênho t ch t: là thành ph n ch y u trong thu c có tácd ng tiêudi t d ch h i. Tênho tạ ấ ầ ủ ế ố ụ ệ ị ạ ạ
ch t c a Basudin là Diazinon.ấ ủ
4. - Ph gia: là nh ng ch t tr , không mang tính c c pha tr n vào thu c t o thànhụ ữ ấ ơ độ đượ ộ ố để ạ
d ng th ng ph m giúp cho vi c s d ng d dàng.ạ ươ ẩ ệ ử ụ ễ
6.2. Nồng độ, liều lượng
- N ng : l ng thu c c n dùng pha loãng v i 1 n v th tích dung môi, th ng làồ độ ượ ố ầ để ớ đơ ị ể ườ
n c. ( n v tính là %, g hay cc thu c/s lít n c c a bình phun).ướ đơ ị ố ố ướ ủ
- Li u l ng: l ng thu c c n ápd ng cho 1 n v di n tích ( n v tính là kg/ha, lít/ha ).ề ượ ượ ố ầ ụ đơ ị ệ đơ ị
6.3. Dịch hại: là nh ng sinh v t, vi sinh v t gâyh i cho câytr ng và nông s n, làm th t thuữ ậ ậ ạ ồ ả ấ
n ng su t ho c làm gi m ph m ch t nông s n. Cácloài d ch h i th ng th y là sâu,b nh,ă ấ ặ ả ẫ ấ ả ị ạ ườ ấ ệ
c d i, chu t, cua, c, tuy n trùng, nh n…ỏ ạ ộ ố ế ệ
6.4. Phổ tác động: là nhi u loài d ch h i khácnhau mà lo i thu c ó có th tác ng n.ề ị ạ ạ ố đ ể độ đế
- Ph r ng: thu c có th tr c nhi u d ch h i trênnhi u lo i câytr ng khácnhau.ổ ộ ố ể ừ đượ ề ị ạ ề ạ ồ
- Ph h p: (còn g i c tr ) thu c tr c ít i t ng gâyh i (m t lo i thu c tr d ch h iổ ẹ ọ đặ ị ố ừ đượ đố ượ ạ ộ ạ ố ừ ị ạ
có tính ch n l c càng cao thì ph tác ng càng h p).ọ ọ ổ độ ẹ
6.5. Phòng trị
- Phòng: ng n ch n không cho tácnhângâyh i xâmnh p và pháttri n trong câytr ng.ă ặ ạ ậ ể ồ
- Tr : bao vây,tiêudi t cáctácnhângâyh i tr c ho c sau khi chúng ãxâmnh p vào cây.ị ệ ạ ướ ặ đ ậ
6.6. Độ độc
- LD50: Ch s bi u th c c p tính c a m t lo i thu c BVTV i v i ng v t máunóngỉ ố ể ị độ độ ấ ủ ộ ạ ố đố ớ độ ậ
( n v tính là mg ch t c/Kg tr ng l ng chu t). Ch s LD50 chính là l ng ch t c gâyđơ ị ấ độ ọ ượ ộ ỉ ố ượ ấ độ
ch t 50% s cáth chu t trong thí nghi m. LD50 càng th p thì c càng cao.ế ố ể ộ ệ ấ độ độ
- LC50: c c a m t ho t ch t có trong không khí ho c n c ( n v tính là mg ch tđộ độ ủ ộ ạ ấ ặ ướ đơ ị ấ
c/th tích không khí ho c n c). Ch s LC50 càng th p thì c càng cao.độ ể ặ ướ ỉ ố ấ độ độ
- Ng c c p tính: thu c xâmnh p vào c th m t l n, gâynhi m c t c th i bi u hi nộ độ ấ ố ậ ơ ể ộ ầ ễ độ ứ ờ ể ệ
b ng nh ng tri u ch ng c tr ng.ằ ữ ệ ứ đặ ư
- Ng c mãn tính: khi thu c xâmnh p vào c th v i li u l ng nh , nhi u l n trong th iộ độ ố ậ ơ ể ớ ề ượ ỏ ề ầ ờ
gian dài, thu c s tích l y trong c th n m t lúc nào ó c th s suy y u, có nh ng bố ẽ ũ ơ ể đế ộ đ ơ ể ẽ ế ữ ộ
ph n trong c th b t n th ng do tác ng c a thu c pháthuy tácd ng.ậ ơ ể ị ổ ươ độ ủ ố ụ
6.7. Tính chống thuốc của sinh vật hại
Là kh n ng c a sinh v t h i ch u ng c li u thu c c gâyt vong cho cáccáth khácả ă ủ ậ ạ ị đự đượ ề ố độ ử ể
trong ch ng qu n. Cácy u t có th nh h ng n tính ch ng thu c c a sâuh i là:ủ ầ ế ố ể ả ưở đế ố ố ủ ạ
- Y u t di truy n (Kh n ng có th truy n l i cho th h sau).ế ố ề ả ă ể ề ạ ế ệ
- Y u t sinh h c (h s sinh s n, s l a trong n m…).ế ố ọ ệ ố ả ố ứ ă
- Y u t sinh thái( i u ki n khí h u, ngu n dinh d ng…).ế ố đ ề ệ ậ ồ ưỡ
- Y u t canh tác(phânbón, gi ng tr ng…).ế ố ố ồ
- Y u t ápl c s d ng thu c trênch ng qu n (n ng , li u l ng, s l n phun trong cùngế ố ự ử ụ ố ủ ầ ồ độ ề ượ ố ầ
m t v tr ng).ộ ụ ồ
6.7.1. Cơ chế chống thuốc của sâu hại
Ng i ta th y sâuh i có nh ng ph n ng ch ng thu c sâu:ườ ấ ạ ữ ả ứ ố ố
- Ph n ng l n tránh: sâukhông n th c n có thu c ho c di chuy n xa.ả ứ ẫ ă ứ ă ố ặ ể
- H n ch h p th ch t c vào c th : l p da ch a cutin s d y thêm.ạ ế ấ ụ ấ độ ơ ể ớ ứ ẽ ầ
5. - Ph n ng ch ng ch u sinh lývà tích l y: ch t c s tích l y mô m , ho c n i ít cả ứ ố ị ũ ấ độ ẽ ũ ở ỡ ặ ở ơ độ
cho c th , làm giãm kh n ng liênk t men ChE. v i ch t c g c lânho c các- ba-máth uơ ể ả ă ế ớ ấ độ ố ặ ữ
c .ơ
- C ch gi i c: ch t c c chuy n hóa thành ch t ít c h n (DDT chuy n hóaơ ế ả độ ấ độ đượ ể ấ độ ơ ể
thành DDE).
6.7.2. Biện pháp ngăn ngừa sự phát triển hình thành tính chống chịu thuốc của sâu hại
- Dùng thu c h p lý: hi u rõsinh v t h i, ápd ng bi n phápb n úng.ố ợ ể ậ ạ ụ ệ ố đ
- Ápd ng chi n l c thay th : s d ng t ng nhóm thu c cho t ng vùng, khu v c trong t ngụ ế ượ ế ử ụ ừ ố ừ ự ừ
th i i m riêng. Có k ho ch kh o sátthu c m i thay th thu c c .ờ đ ể ế ạ ả ố ớ để ế ố ũ
- Dùng thu c h n h p: h n h p thu c v i d u th c v t ho c d u khoáng s làm ch m phátố ỗ ợ ỗ ợ ố ớ ầ ự ậ ặ ầ ẽ ậ
tri n tính kháng thu c c a sinh v t h i.ể ố ủ ậ ạ
- Ápd ng IPM: pháttri n quan i m m i v s d ng thu c trong IPM nh ápd ng thu c cóụ ể đ ể ớ ề ử ụ ố ư ụ ố
ngu n g c sinh h c, luânphiêns d ng thu c, thu c ít c b o v thiên ch.ồ ố ọ ử ụ ố ố độ để ả ệ đị
6.8. Th i gian cách ly (PHI: PreHarvest Interval)ờ
Là kho ng th i gian t khi phun thu c l n cu i n khi thu ho ch nông s n nh m m b oả ờ ừ ố ầ ố đế ạ ả ằ đả ả
cho thuốc bảo vệ thực vật có th i gian phânh y n m c không còn có th gâyrađủ ờ ủ đế ứ ể
nh ng tác ng x u n c th c a ng i và gia súc khi tiêuth nông s n ó.ữ độ ấ đế ơ ể ủ ườ ụ ả đ
6.9. Dư lượng
Là l ng ch t c còn l u l i trong nông s n ho c môi tr ng sau g (microgram)ượ ấ độ ư ạ ả ặ ườ
ho cmkhi phun thu c BVTV. D l ng c tính b ngặ ố ư ượ đượ ằ mg (miligram) l ng ch t c trongượ ấ độ
1 kg nông s n ho c th tích không khí, n c t… Tr ng h p d l ng quánh , n vả ặ ể ướ đấ ườ ợ ư ượ ỏ đơ ị
còn c tính b ng ppm (ph n tri u) ho c ppb (ph n t ).đượ ằ ầ ệ ặ ầ ỉ
- MRL (Maximum Residue Limit): m c d l ng t i a cho phép l u t n trong nông s nứ ư ượ ố đ ư ồ ả
mà không nh h ng n s c kh e con ng i, v t nuôi.ả ưở đế ứ ỏ ườ ậ
- ADI (Acceptable Daily Intake): l ng ch t c ch p nh n h p thu vào c th , không gâyượ ấ độ ấ ậ ấ ơ ể
h i cho ng i ho c v t nuôi trong 1 ngày, g h p ch t c cho n v th tr ng.m c tínhạ ườ ặ ậ ợ ấ độ đơ ị ể ọ đượ
b ng mg h p ch t c cho n v th tr ng.ằ ợ ấ độ đơ ị ể ọ
6. - Ph n ng ch ng ch u sinh lývà tích l y: ch t c s tích l y mô m , ho c n i ít cả ứ ố ị ũ ấ độ ẽ ũ ở ỡ ặ ở ơ độ
cho c th , làm giãm kh n ng liênk t men ChE. v i ch t c g c lânho c các- ba-máth uơ ể ả ă ế ớ ấ độ ố ặ ữ
c .ơ
- C ch gi i c: ch t c c chuy n hóa thành ch t ít c h n (DDT chuy n hóaơ ế ả độ ấ độ đượ ể ấ độ ơ ể
thành DDE).
6.7.2. Biện pháp ngăn ngừa sự phát triển hình thành tính chống chịu thuốc của sâu hại
- Dùng thu c h p lý: hi u rõsinh v t h i, ápd ng bi n phápb n úng.ố ợ ể ậ ạ ụ ệ ố đ
- Ápd ng chi n l c thay th : s d ng t ng nhóm thu c cho t ng vùng, khu v c trong t ngụ ế ượ ế ử ụ ừ ố ừ ự ừ
th i i m riêng. Có k ho ch kh o sátthu c m i thay th thu c c .ờ đ ể ế ạ ả ố ớ để ế ố ũ
- Dùng thu c h n h p: h n h p thu c v i d u th c v t ho c d u khoáng s làm ch m phátố ỗ ợ ỗ ợ ố ớ ầ ự ậ ặ ầ ẽ ậ
tri n tính kháng thu c c a sinh v t h i.ể ố ủ ậ ạ
- Ápd ng IPM: pháttri n quan i m m i v s d ng thu c trong IPM nh ápd ng thu c cóụ ể đ ể ớ ề ử ụ ố ư ụ ố
ngu n g c sinh h c, luânphiêns d ng thu c, thu c ít c b o v thiên ch.ồ ố ọ ử ụ ố ố độ để ả ệ đị
6.8. Th i gian cách ly (PHI: PreHarvest Interval)ờ
Là kho ng th i gian t khi phun thu c l n cu i n khi thu ho ch nông s n nh m m b oả ờ ừ ố ầ ố đế ạ ả ằ đả ả
cho thuốc bảo vệ thực vật có th i gian phânh y n m c không còn có th gâyrađủ ờ ủ đế ứ ể
nh ng tác ng x u n c th c a ng i và gia súc khi tiêuth nông s n ó.ữ độ ấ đế ơ ể ủ ườ ụ ả đ
6.9. Dư lượng
Là l ng ch t c còn l u l i trong nông s n ho c môi tr ng sau g (microgram)ượ ấ độ ư ạ ả ặ ườ
ho cmkhi phun thu c BVTV. D l ng c tính b ngặ ố ư ượ đượ ằ mg (miligram) l ng ch t c trongượ ấ độ
1 kg nông s n ho c th tích không khí, n c t… Tr ng h p d l ng quánh , n vả ặ ể ướ đấ ườ ợ ư ượ ỏ đơ ị
còn c tính b ng ppm (ph n tri u) ho c ppb (ph n t ).đượ ằ ầ ệ ặ ầ ỉ
- MRL (Maximum Residue Limit): m c d l ng t i a cho phép l u t n trong nông s nứ ư ượ ố đ ư ồ ả
mà không nh h ng n s c kh e con ng i, v t nuôi.ả ưở đế ứ ỏ ườ ậ
- ADI (Acceptable Daily Intake): l ng ch t c ch p nh n h p thu vào c th , không gâyượ ấ độ ấ ậ ấ ơ ể
h i cho ng i ho c v t nuôi trong 1 ngày, g h p ch t c cho n v th tr ng.m c tínhạ ườ ặ ậ ợ ấ độ đơ ị ể ọ đượ
b ng mg h p ch t c cho n v th tr ng.ằ ợ ấ độ đơ ị ể ọ