SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 3
Bài giảng thầy Quyền : 0988 47 57 40 dayhoc24h.com
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
I. BÀI GIẢNG TÓM TẮT
A. AMIN
1. Định nghĩa - Phân loại:
- Amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành khi thay thế 1 hay nhiều nguyên tử H trong
NH3 bằng gốc H.C.
- Phân loại:
+ Amin bậc I: R - NH2
H N H
H + Amin bậc II: R1 - NH - R2
+ Amin bậc III:
R1 N R2
R3
Nếu nguyên tử N kết hợp với 4 gốc H.C ta sẻ có ion amoni bậc IV
[(CH3)4N]+
OH-
[(CH3)4N]+
Cl-
Dựa vào gốc H.C
+ Etyl Amin C2H5NH2
+ Anilin C6H5NH2
+ Pirolidin NH
2. Công thức tổng quát:
Amin no: CnH2n+2+zNz
Amin no, đơn chức: CnH2n+3N
Amin đơn chức: CxHyN
Amin thơm chất tiêu biểu là Anilin: C6H5NH2
3. Danh pháp:
- Tên thường: Tên Amin = Tên Gốc H.C + Amin
- Tên thay thế:
+ Amin bậc I: Tên Amin = Tên H.C mạch chính + Amin
+ Amin bậc II:
B1: Chọn mạch chính là mạch C dài nhất
B2: Tên gọi = N-gốc H.C có số nguyên tử N ít hơn + Tên H.C mạch chính + Amin
1
Bài giảng thầy Quyền : 0988 47 57 40 dayhoc24h.com
VD: CH3NHCH2CH2CH2CH3 N- Metyl Butan Amin
+ Amin bậc III:
B1: Chọn mạch chính là mạch C có nhiều nhất
B2: Tên gọi = N-gốc H.C, N- gốc H.C có số nguyên tử C ít hơn + Tên H.C mạch chính +
Amin
VD: CH3CH2N(CH3)CH2CH2CH2CH3 N-Etyl, N- Metyl Butan Amin
CH3N(CH3)CH3 N,N-dimetyl Metan amin
CH3N(CH3)CH2CH3 N,N-dimetyl Etan amin
Hợp chất Tên Gốc - Chức Tên thay thế
(IUPAC)
Tên Thường
CH3NH2 Metyl Amin Metan Amin
CH3CH2NH2 Etyl Amin Etan Amin
CH3CH(NH2)CH3 Isopropyl Amin Propan -2-Amin
H2N(CH2)6NH2 Hexa metylen
diamin
Hexan - 1,6-diamin
C2H5NHCH3 Etyl Metyl Amin N- Metyl Etan Amin
CH3CH2CH2NH2 Propyl Amin Propan -1- Amin
C6H5NHCH3 Metyl Phenyl Amin N-Metyl Benzen
Amin
N-metyl anilin
C6H5NH2 Phenyl Amin Benzen Amin Anilin
Nhóm NH2 đóng vai trò là nhóm thế thì goijlaf nhóm Amino, khi đóng vai trò là nhóm
chức thì gọi là nhóm Amin.
4. Đồng phân:
- Amin no, đơn chức mạch hở CnH2n+3N: Số đồng phân = 2n-1
( 1<n<5 )
- Khi viết đồng phân cấu tạo của Amin cần viết:
+ Đồng phân mạch C
+ Đồng phân vị trí nhóm chức cho từng loại: Amin bậc I, Amin bậc II, Amin bậc III.
5. Tính chất Vật Lí:
- Nhiệt độ sôi của amin, nhất là amin bậc I, II cao hơn nhiệt độ sôi của H.C tương ứng.
Đó là do sự phân cực của phân tử do liên kết H kiểu ( H - N . . . H ) amin bậc III có nhiệt
độ sôi thấp hơn so với Amin bậc I,II do không có liên kết H.
- Khi so sánh với Ancol có phân tử tương đương thì Amin có nhiệt độ sôi thấp hơn do
liên kết H ( H - N . . . H ) yếu hơn ( H - O . . . H ) và cao hơn H.C.
- Anilin là chất lỏng, sôi 1840
C, ko màu rất độc, ít tan trong nước, tan trong etanol,
benzen. Để lâu trong không khí Anilin chuyển sang mầu nâu đen vì bị oxi hóa bởi không
khí.
6. Tính chất hóa học:
* Tính Bazo:
Các Amin no đơn giản làm xanh quỳ tím ẩm vì nó tan trong nước tạo môi trường bazo:
CH3NH2 + HOH → CH3NH3
+
+ OH-
Metyl amoni
2
Bài giảng thầy Quyền : 0988 47 57 40 dayhoc24h.com
Lực bazo của amin được đánh giá bằng hằng số bazo Kb hoặc pKb .
Tính bazo càng mạnh thì Kb càng lớn và pKb càng nhỏ ( axit liên hợp có Ka càng nhỏ thì
pKa càng lớn).
- Anilin không tan trong nước , không làm đổi màu quỳ tím ...
3

Más contenido relacionado

Más de Quyen Le

Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Quyen Le
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axitQuyen Le
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangQuyen Le
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonQuyen Le
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soQuyen Le
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginQuyen Le
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungQuyen Le
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhQuyen Le
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyQuyen Le
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoaQuyen Le
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Quyen Le
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Quyen Le
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 

Más de Quyen Le (20)

Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phang
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc neton
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham so
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong gin
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dung
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
Tailieuonthidaihocmondialy
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 

Phương pháp giải bài tập amin amino axit - protein

  • 1. Bài giảng thầy Quyền : 0988 47 57 40 dayhoc24h.com PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN I. BÀI GIẢNG TÓM TẮT A. AMIN 1. Định nghĩa - Phân loại: - Amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành khi thay thế 1 hay nhiều nguyên tử H trong NH3 bằng gốc H.C. - Phân loại: + Amin bậc I: R - NH2 H N H H + Amin bậc II: R1 - NH - R2 + Amin bậc III: R1 N R2 R3 Nếu nguyên tử N kết hợp với 4 gốc H.C ta sẻ có ion amoni bậc IV [(CH3)4N]+ OH- [(CH3)4N]+ Cl- Dựa vào gốc H.C + Etyl Amin C2H5NH2 + Anilin C6H5NH2 + Pirolidin NH 2. Công thức tổng quát: Amin no: CnH2n+2+zNz Amin no, đơn chức: CnH2n+3N Amin đơn chức: CxHyN Amin thơm chất tiêu biểu là Anilin: C6H5NH2 3. Danh pháp: - Tên thường: Tên Amin = Tên Gốc H.C + Amin - Tên thay thế: + Amin bậc I: Tên Amin = Tên H.C mạch chính + Amin + Amin bậc II: B1: Chọn mạch chính là mạch C dài nhất B2: Tên gọi = N-gốc H.C có số nguyên tử N ít hơn + Tên H.C mạch chính + Amin 1
  • 2. Bài giảng thầy Quyền : 0988 47 57 40 dayhoc24h.com VD: CH3NHCH2CH2CH2CH3 N- Metyl Butan Amin + Amin bậc III: B1: Chọn mạch chính là mạch C có nhiều nhất B2: Tên gọi = N-gốc H.C, N- gốc H.C có số nguyên tử C ít hơn + Tên H.C mạch chính + Amin VD: CH3CH2N(CH3)CH2CH2CH2CH3 N-Etyl, N- Metyl Butan Amin CH3N(CH3)CH3 N,N-dimetyl Metan amin CH3N(CH3)CH2CH3 N,N-dimetyl Etan amin Hợp chất Tên Gốc - Chức Tên thay thế (IUPAC) Tên Thường CH3NH2 Metyl Amin Metan Amin CH3CH2NH2 Etyl Amin Etan Amin CH3CH(NH2)CH3 Isopropyl Amin Propan -2-Amin H2N(CH2)6NH2 Hexa metylen diamin Hexan - 1,6-diamin C2H5NHCH3 Etyl Metyl Amin N- Metyl Etan Amin CH3CH2CH2NH2 Propyl Amin Propan -1- Amin C6H5NHCH3 Metyl Phenyl Amin N-Metyl Benzen Amin N-metyl anilin C6H5NH2 Phenyl Amin Benzen Amin Anilin Nhóm NH2 đóng vai trò là nhóm thế thì goijlaf nhóm Amino, khi đóng vai trò là nhóm chức thì gọi là nhóm Amin. 4. Đồng phân: - Amin no, đơn chức mạch hở CnH2n+3N: Số đồng phân = 2n-1 ( 1<n<5 ) - Khi viết đồng phân cấu tạo của Amin cần viết: + Đồng phân mạch C + Đồng phân vị trí nhóm chức cho từng loại: Amin bậc I, Amin bậc II, Amin bậc III. 5. Tính chất Vật Lí: - Nhiệt độ sôi của amin, nhất là amin bậc I, II cao hơn nhiệt độ sôi của H.C tương ứng. Đó là do sự phân cực của phân tử do liên kết H kiểu ( H - N . . . H ) amin bậc III có nhiệt độ sôi thấp hơn so với Amin bậc I,II do không có liên kết H. - Khi so sánh với Ancol có phân tử tương đương thì Amin có nhiệt độ sôi thấp hơn do liên kết H ( H - N . . . H ) yếu hơn ( H - O . . . H ) và cao hơn H.C. - Anilin là chất lỏng, sôi 1840 C, ko màu rất độc, ít tan trong nước, tan trong etanol, benzen. Để lâu trong không khí Anilin chuyển sang mầu nâu đen vì bị oxi hóa bởi không khí. 6. Tính chất hóa học: * Tính Bazo: Các Amin no đơn giản làm xanh quỳ tím ẩm vì nó tan trong nước tạo môi trường bazo: CH3NH2 + HOH → CH3NH3 + + OH- Metyl amoni 2
  • 3. Bài giảng thầy Quyền : 0988 47 57 40 dayhoc24h.com Lực bazo của amin được đánh giá bằng hằng số bazo Kb hoặc pKb . Tính bazo càng mạnh thì Kb càng lớn và pKb càng nhỏ ( axit liên hợp có Ka càng nhỏ thì pKa càng lớn). - Anilin không tan trong nước , không làm đổi màu quỳ tím ... 3