0904.704.374
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị ung thư thực quản tại bệnh viện Việt Đức
Luận Văn Thạc Sĩ. Phạm Việt Hùng
Phí Tải. 20.000 đ
Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị ung thư thực quản tại bệnh viện Việt Đức
1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA PHẪU THUẬTĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA PHẪU THUẬT
CẮT THỰC QUẢN KHÔNG MỞ NGỰC TRONG ĐIỀU TRỊCẮT THỰC QUẢN KHÔNG MỞ NGỰC TRONG ĐIỀU TRỊ
UNG THƯ THỰC QUẢN TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨCUNG THƯ THỰC QUẢN TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. PHẠM ĐỨC HUẤN1. PGS.TS. PHẠM ĐỨC HUẤN
2. TS. ĐỖ MAI LÂM2. TS. ĐỖ MAI LÂM
PHẠM VIỆT HÙNGPHẠM VIỆT HÙNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
2. Đặc điểm bệnh ung thư thực quản
• Đứng hàng thứ 5 trong ung thư đường tiêu hóa
• Bệnh tiến triển nhanh, tiên lượng nặng
• Phát hiện bệnh thường ở giai đoạn muộn
• Điều trị chủ yếu là phẫu thuật
3. Phẫu thuật ung thư thực quản
có mở ngực
• Đánh giá và xử trí tổn thương u trong mổ tốt
• Có thể nạo vét hạch trung thất
• Thời gian mổ kéo dài: nhiều tư thế
• Hồi sức sau mổ khó khăn: suy hô hấp
• Biến chứng sau mổ nặng: bục MN
• Tỷ lệ tử vong cao
4. Phẫu thuật ung thư thực quản
không mở ngực
• Được Orringer thực hiện năm 1978
• Phẫu tích thực quản qua lỗ hoành
• Thời gian mổ ngắn, ít biến chứng sau mổ
• Tỷ lệ tử vong thấp
• Có thể áp dụng cho BN không thể mở ngực và BN
nếu mở ngực thì có nguy cơ cao.
• Từ 1/2000 đến 12/2010 có 152 bệnh nhân được
cắt TQ không mở ngực tại Bệnh viện Việt Đức
5. Mục tiêu nghiên cứu
1. Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản
không mở ngực trong điều trị UTTQ.
2. Xác định một số yếu ảnh hưởng đến thời gian sống
sau mổ.
20. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Các BN UTTQ đã được mổ cắt thực quản không mở
ngực tại bệnh viện Việt Đức từ 1/2000 đến 12/2010.
Tiêu chuẩn loại trừ
Không có kết quả GPBL hoặc kết quả không phải là
UTBMTQ.
Các UT ở nơi khác xâm lấn thực quản.
Các UTBMTQ có kèm theo các bệnh lý ác tính ở cơ
quan khác.
Phương pháp nghiên cứu
Mô tả hồi cứu
21. Nội dung nghiên cứu
Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, giải
phẫu bệnh
• Tuổi, giới
• Triệu chứng lâm sàng
• Xét nghiệm huyết học, hóa sinh
• Hình ảnh Xquang…
• Kết quả giải phẫu bệnh.
22. Nội dung nghiên cứu
• Thời gian phẫu thuật
• Các tai biến trong mổ:
• Các biến chứng sau mổ
• Tử vong sau mổ
Kết quả trong mổ và kết quả sớm sau mổ
23. Nội dung nghiên cứu
Kết quả xa sau mổ.
Thời gian sống thêm sau mổ
Chất lượng cuộc sống sau mổ
• Nuốt nghẹn sau mổ
• Thay đổi cân nặng sau mổ
• Khả năng làm việc trở lại sau mổ
• Xếp loại chung cho chất lượng cuộc sống sau mổ
24. Nội dung nghiên cứu
• Tuổi
• Giới
• Vị trí u
• Chiều cao u
• Độ biệt hoá
• Giai đoạn khối u
• Di căn hạch
• Giai đoạn bệnh
Các yếu tố tiên lượng
25. Sử lý số liệu
• Số liệu được nhập và sử lý trên phần mềm
SPSS 16.0.
• Thời gian sống thêm sau mổ được tính theo
phương pháp Kaplan- Meier và sử dụng test
Log- rank để so sánh thời gian sống sau mổ
giữa các nhóm trong nghiên cứu.
26. Đặc điểm nhóm nghiên cứu
Tuổi
Tuổi trung bình là 54.5 ± 7.59 tuổi
Trẻ nhất là 36 tuổi, già nhất là 75 tuổi.
27. Đặc điểm của nhóm nghiên cứu
Tỷ lệ nam và nữ
Nam : 148 Nữ : 4
2,6
97,4
Nam
Nữ
28. Đặc điểm của nhóm nghiên cứu
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng n %
Nuốt nghẹn
Sụt cân
Đau ngực
151
100
21
98,9
65,9
13,6
29. Đặc điểm của nhóm nghiên cứu
Tình trạng thể lực trước mổ
Tình trạng thể lực TB SD Min – Max
Chiều cao ( m )
Cân nặng ( kg )
BMI
1,64
52,1
19,3
0,05
7,33
2,31
1,52 – 1,76
40 – 75
15,59 – 25,22
31. Đặc điểm của nhóm nghiên cứu
Phân bố tình trạng hô hấp
Tình trạng hô hấp n %
Bình thường
RL hạn chế
RL tắc nghẽn
RL hỗn hợp
133
4
13
2
87,5
2,7
8,5
1,3
32. Giải phẫu bệnh
Hình ảnh đại thể khối u.
Hình ảnh đại thể n %
Sùi
Loét
Thâm nhiễm
134
16
2
88.2
10.5
1.3
Tổng số 152 100
33. Giải phẫu bệnh
Hình ảnh vi thể
Ung thư biểu mô lát : 149, chiếm tỷ lệ 98%
Ung thư biểu mô tuyến : 3, chiếm tỷ lệ 2%
98
2
UTBML
UTBMT
37. Kết quả trong mổ
Thời gian phẫu thuật
Trung bình : 237 ± 75 phút
Ngắn nhất : 120 phút
Dài nhất : 480 phút
38. Kết quả trong mổ
Tai biến trong mổ
Tai biến trong mổ n %
Rách ống ngực
Rách màng ngoài tim
Vỡ lách
Tổn thương dây X quặt ngược
Rách nhánh đm TQ
Rách màng phổi
Không biến chứng
Tổng số
1
1
2
1
1
85
61
152
0,66
0,66
1,3
0,66
0,66
56
40,3
100
39. Kết quả sớm sau mổ
Biến chứng sau mổ
Biến chứng sau mổ n %
Không biến chứng
Suy thở cấp
Xẹp phổi
Tràn dịch màng phổi
Rò miệng nối cổ
Nhiễm trùng vết mổ
119
3
9
12
4
7
78.4
2.3
5.7
6.8
2.3
4.5
Tổng số 152 100
40. Kết quả sớm sau mổ
• Tử vong sau mổ : 1
• Ngày nằm viện trung bình : 11,8 ± 4,9
ngắn nhất : 6 ngày
dài nhất : 30 ngày
41. Kết quả xa
Tình trạng nuốt sau mổ
Mức độ nghẹn n %
Không hoặc nhẹ
Nghẹn vừa
Nghẹn nặng
Tổng số
130
17
5
152
85.2
11.4
3.4
100
42. Kết quả xa
Cân nặng sau mổ
Tình trạng cân nặng sau mổ n %
Có lên cân
Không lên cân
Giảm cân
Tổng số
97
35
20
152
63.6
22.7
13.7
100
43. Kết quả xa
Khả năng làm việc trở lại
Làm việc lại n %
Bình thường
Làm việc nhẹ
Không
Tổng số
31
107
14
152
20.5
70.5
9
100
44. Kết quả xa
Chất lượng cuộc sống sau mổ
Chất lượng cuộc sống n %
Loại tốt
Loại trung bình
Loại xấu
Tổng số
7
122
23
152
4.5
84.1
11.4
100
45. Kết quả xa
Thời gian sống sau mổ
Trung bình : 33,3 ± 3,14 tháng
Ngắn nhất : 2 tháng
Dài nhất : 106 tháng
46. Kết quả xa
Tỷ lệ sống sau mổ 1 năm, 2 năm, 3 năm,4 năm, 5 năm.
74,1
53,8
36,5
21,2
12,7
0
20
40
60
80
100
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm
Tỷ lệ %
Thờigian sống thêm
47. Các yếu tố tiên lượng
Giới
Thời gian sống sau mổ của Nam:
33,3 ± 3,18 tháng
Của Nữ: 22,4 ± 5,45 tháng
48. Các yếu tố tiên lượng
Tuổi
Nhóm tuổi n TB (tháng) 1 năm 2 năm 3 năm 5 năm
≤ 60 tuổi 116 33.9 ± 3.60 75.3% 55.5% 37.2% 12.7%
> 60 tuổi 29 30.6 ± 6.56 69.0% 46.9% 32.8% 12.3%
49. Các yếu tố tiên lượng
Vị trí khối u
Vị trí u n TB (tháng) 1 năm 2 năm 3 năm 5 năm
1/3 giữa 34 29.4 ± 3.53 78.4% 66.4% 40.7% 0%
1/3 dưới 110 33.5 ± 3.57 73.5% 51.2% 35.4% 14.2%
50. Các yếu tố tiên lượng
Độ biệt hóa
Độ biệt hóa n TB (tháng) 1 năm 2 năm 3 năm 5 năm
Rất biệt hóa 63 30.4 ± 3.79 68.1% 51.9% 38.0% 8.2%
Biệt hóa vừa 53 32.6 ± 4.67 82.1% 54.8% 36.9% 14.1%
Ít biệt hóa 29 39.9± 3.15 82.4% 49.5% 32.1% 24.4%
51. Các yếu tố tiên lượng
Kích thước khối u
Chiều cao u n TB (tháng) 1 năm 2 năm 3 năm 5 năm
≤ 5 cm 89 39.8 ± 4.84 84.8% 69.7% 48.4% 15.5%
>5 cm 56 18.9 ± 2.56 56.2% 31.8% 14.1% 9.4%
52. Các yếu tố tiên lượng
Mức độ xâm lấn thành TQ
Giai đoạn T n TB (tháng) 1 năm 2 năm 3 năm 5 năm
Tis, T1, T2 25 54.8 ± 12.91 95.5% 84.5% 67.6% 33.8%
T3 100 30.7 ± 3.27 70.9% 48.7% 32.4% 10.5%
T4 20 18.4±2.53 58.9% 39.3% 19.6% 0%
53. Các yếu tố tiên lượng
Di căn hạch
Hạnh di căn n TB (tháng) 1 năm 2 năm 3 năm 5 năm
N0 65 47.3 ± 5.43 90.5% 74.4% 59.0% 24.8%
N1 80 20.6 ± 1.85 60.9% 37.4% 17.9% 0%
54. Các yếu tố tiên lượng
Giai đoạn bệnh
Giai đoạn bệnh n TB (tháng) 1 năm 2 năm 3 năm 5 năm
Giai đoạn I 10 40.4 ± 3.56 100% 100% 100% ─
Giai đoạn IIa 51 40.4 ± 3.55 88.2% 69.4% 56.2% 23.1%
Giai đoạn IIb 10 26.2 ± 2.98 90.0% 68.6% 34.3% 0%
Giai đoạn III 64 26.7 ± 2.12 60.5% 39.3% 16.7% 0%
Giai đoạn IV 10 15.6 ± 3.40 50.0% 20.0% 0% 0%
55. Kết luận
Kết quả phẫu thuật
Thời gian mổ 237 ± 75 phút (120 – 480 phút).
Tai biến trong mổ thấp 4% (ngoài rách màng phổi
chiếm 56%).
Biến chứng sau mổ là 21.6% (tràn dịch màng phổi
6.8%, xẹp phổi 5.6%, nhiễm trùng vết mổ 4.5%, rò
miệng nối cổ 2.3%).
Tử vong sau mổ là 1 trường hợp chiếm 0.65%.
Ngày nằm viện TB là 11.8 ± 4.9 ngày (6 – 30 ngày)
56. Kết luận
Chất lượng cuộc sống loại tốt và trung bình chiếm
88.6%.
Thời gian sống sau mổ trung bình là 33.3 ± 3.15
tháng. Tỷ lệ sống thêm sau 1, 2, 3, 4 và 5 năm lần
lượt là 74.1%, 54.8%, 36.5%, 21.2% và 12.7%.
Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sống sau mổ.
Kích thước khối u, mức độ xâm lấn thành thực
quản, di căn hạch và giai đoạn bệnh là các yếu tố
tiên lượng.