SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 46
11
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNGNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE NÃO TRẺ EMVÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE NÃO TRẺ EM
TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ 2004 - 2009TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ 2004 - 2009
Người thực hiện:Người thực hiện: NGYỄN HỮU VĂNNGYỄN HỮU VĂN
Người hướng dẫnNgười hướng dẫn KH: TS. BÙI VŨ HUYKH: TS. BÙI VŨ HUY
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
2
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 Áp xe não là quá trình tạo mủ tại nhu mô não.Áp xe não là quá trình tạo mủ tại nhu mô não.
 Bệnh do nhiều nguyên nhân nhưng nhiễm trùng phổ biếnBệnh do nhiều nguyên nhân nhưng nhiễm trùng phổ biến
nhất.nhất.
 Tỷ lệ mắc từ 0,18 – 1,3/100.000 dân.Tỷ lệ mắc từ 0,18 – 1,3/100.000 dân.
 KhoKhoảngảng 25% trường hợp AXN xảy ra ở trẻ dưới 15 tuổi.25% trường hợp AXN xảy ra ở trẻ dưới 15 tuổi.
 Là 1 bệnh cấp cứu. Tỷ lệ TV: Hoa KỳLà 1 bệnh cấp cứu. Tỷ lệ TV: Hoa Kỳ xxấp xỉ 5%, Tháiấp xỉ 5%, Thái
Lan 11%, Việt Nam 13,5%.Lan 11%, Việt Nam 13,5%.
 30 -55% có di chứng về TK, tâm thần.30 -55% có di chứng về TK, tâm thần.
 Ở VN áp xe não ở trẻ em còn ít được NC.Ở VN áp xe não ở trẻ em còn ít được NC.
3
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1/1/ Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cậnNhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận
lâm sàng áp xe não ở TE.lâm sàng áp xe não ở TE.
2/2/ Nhận xét về kết quả điều trị áp xe não tạiNhận xét về kết quả điều trị áp xe não tại
BV Nhi Trung Ương từ 2004 - 2009.BV Nhi Trung Ương từ 2004 - 2009.
4
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
5
1.1. Sinh lý bệnh:1.1. Sinh lý bệnh:
1.1.1. Cơ chế, cách xâm nhập của yếu tố nhiễm khuẩn:1.1.1. Cơ chế, cách xâm nhập của yếu tố nhiễm khuẩn:
 Trực tiếp từ các ổ nhiễm khuẩn lân cận.Trực tiếp từ các ổ nhiễm khuẩn lân cận.
 Thứ phát theo đường máu từ các ổ nhiễm khuẩnThứ phát theo đường máu từ các ổ nhiễm khuẩn ở xa hơn.xa hơn.
 Sau chấn thương, phẫu thuật sọ não.Sau chấn thương, phẫu thuật sọ não.
 Khoảng 15 - 20% không rõ nguồn gốc.Khoảng 15 - 20% không rõ nguồn gốc.
1.1.2. Nguyên nhân:1.1.2. Nguyên nhân:
 Vi khuẩn: VK gram (+), VK gram (-), VK kỵ khí.Vi khuẩn: VK gram (+), VK gram (-), VK kỵ khí.
 Hiếm gặp: nấm, các KST (sán, giun..), các ĐV đơn bào.Hiếm gặp: nấm, các KST (sán, giun..), các ĐV đơn bào.
1.1.3. Tiến triển giải phẫu bệnh:1.1.3. Tiến triển giải phẫu bệnh:
Viêm não sớm => Viêm não muộn => Hình thành vỏ áp xeViêm não sớm => Viêm não muộn => Hình thành vỏ áp xe
sớm => Hình thành vỏ áp xe muộn.sớm => Hình thành vỏ áp xe muộn.
6
1.2. Các biểu hiện lâm sàng:1.2. Các biểu hiện lâm sàng:
 Cơ năng:Cơ năng: đau đầu, buồn nôn - nôn, sốt.đau đầu, buồn nôn - nôn, sốt.
 Thực thể:Thực thể: rối loạn ý thức, tổn thương thần kinh (liệt, động kinh,rối loạn ý thức, tổn thương thần kinh (liệt, động kinh,
rrối loạn ngôn ngữ, rối loạn thị lực, hối loạn ngôn ngữ, rối loạn thị lực, hội chứng tiểu não).ội chứng tiểu não).
 KhoKhoảngảng 25% số BN có biểu hiện cứng gáy.25% số BN có biểu hiện cứng gáy.
 Các nguyên nhân:Các nguyên nhân: sau chấn thương hoặc mổ SN, nhiễm khuẩn,sau chấn thương hoặc mổ SN, nhiễm khuẩn,
TBS có tím.TBS có tím.
1.3. Các biểu hiện cận lâm sàng:1.3. Các biểu hiện cận lâm sàng:
 Các XN máu:Các XN máu:
• SLBC, CRP và tốc độ lắng máu: thường tăng.SLBC, CRP và tốc độ lắng máu: thường tăng.
• CCấy máu (dương tính ≤ 10%).ấy máu (dương tính ≤ 10%).
 Xét nghiệm DNT:Xét nghiệm DNT: bạch cầu, protein tăng, cấy DNT.bạch cầu, protein tăng, cấy DNT.
 Chụp CLVT sọ não hoặc siêu âm qua thóp:Chụp CLVT sọ não hoặc siêu âm qua thóp: hình ảnh ổ áp xe.hình ảnh ổ áp xe.
7
1.4. Chẩn đoán AXN:1.4. Chẩn đoán AXN:
 HC tăng áp lực nội sọ.HC tăng áp lực nội sọ.
 HC nhiễm khuẩn.HC nhiễm khuẩn.
 DH thần kinh khu trú.DH thần kinh khu trú.
 Chụp CLVT hoặc CHT có hình ảnh áp xe.Chụp CLVT hoặc CHT có hình ảnh áp xe.
1.5. Điều trị AXN:1.5. Điều trị AXN:
 Điều trị nội khoa:Điều trị nội khoa:
• Liệu pháp KS.Liệu pháp KS.
• Các điều trị khác: chống phù não. hạ sốt, chống co giật.Các điều trị khác: chống phù não. hạ sốt, chống co giật.
 Điều trị ngoại khoa:Điều trị ngoại khoa:
• Chọc hút áp xe.Chọc hút áp xe.
• Bóc bao áp xe.Bóc bao áp xe.
8
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
9
2.1. Đối tượng nghiên cứu:2.1. Đối tượng nghiên cứu:
58 BN58 BN dưới 15 tuổidưới 15 tuổi được chđược chẩnẩn đđooánán AXN,AXN, điều trịđiều trị tại Btại BVV
Nhi Trung Ương từ 01Nhi Trung Ương từ 01//20042004 –– 0909//2009.2009.
 Tiêu chuẩnTiêu chuẩn chẩn đoán :chẩn đoán :
 BN cBN cóó biểu hiệnbiểu hiện HCHC choán chỗchoán chỗ, HC, HC nhiễmnhiễm khukhuẩnẩn vvàà cchụphụp
CLVTCLVT ccóó hhìnhình ảnh ápảnh áp xe nxe não.ão.
 TTiêu chuẩn loại trừ:iêu chuẩn loại trừ:
 BNBN đượcđược chchẩnẩn đđooánán AXAXNN nhưng không cónhưng không có KQKQ chụpchụp
CLVTCLVT..
22.2..2. Phương pháp nghiên cứu.Phương pháp nghiên cứu.
 Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu:
 TTừ 01ừ 01 -- 2004 đến 122004 đến 12 –– 20082008,, mô tả hồi cứumô tả hồi cứu (54 BN)(54 BN)..
 TTừ 01ừ 01 -- 2009 đến 92009 đến 9 -- 2009,2009, mô tả tiến cứumô tả tiến cứu (4 BN)(4 BN)..
10

Phương pháp tiến hành NCPhương pháp tiến hành NC
 Thu thập cThu thập cácác dấu hiệu và triệu chứng LS:dấu hiệu và triệu chứng LS:
 Tiền sử:Tiền sử: phát triển thể chấtphát triển thể chất,, tinh thầntinh thần,, bệnh tật (TBS, cácbệnh tật (TBS, các
bệnh lý khác), mổ SN cũ, vết thương SN cũ.bệnh lý khác), mổ SN cũ, vết thương SN cũ.
 Khai thác diễn biến bệnh.Khai thác diễn biến bệnh.
 Khai thác các biểu hiện lâm sàng:Khai thác các biểu hiện lâm sàng:
• Hội chứng nhiễm khuẩn: sốt, ổ nhiễm khuẩn.Hội chứng nhiễm khuẩn: sốt, ổ nhiễm khuẩn.
• Dấu hiệu tăng áp lực nội sọ: đau đầu, buồn nôn – nôn,Dấu hiệu tăng áp lực nội sọ: đau đầu, buồn nôn – nôn,
rối loạn ý thức.rối loạn ý thức.
• Dấu hiệu TK: co giật, liệt khu trú, hội chứng tiểu não.Dấu hiệu TK: co giật, liệt khu trú, hội chứng tiểu não.
• Tình trạng các cơ quan khác.Tình trạng các cơ quan khác.
11
 Cận lâm sàng :Cận lâm sàng :
 XN máu: cXN máu: công thức máu,ông thức máu, CRP, cấy máu.CRP, cấy máu.
 Chọc DNT: màu sắc, áp lực. XN: sinh hoá, tế bào vChọc DNT: màu sắc, áp lực. XN: sinh hoá, tế bào và VK.à VK.
 Chụp CLVT:Chụp CLVT:
• Số lượng, vị trí, kích thước và giai đoạn áp xe.Số lượng, vị trí, kích thước và giai đoạn áp xe.
• KKếtết luluậnận bbởiởi BSBS chuyên khoachuyên khoa CCĐĐHAHA..
 BN được PT: nuôi cấy bệnh phẩmBN được PT: nuôi cấy bệnh phẩm..
 Các XN khác: soi đáy mắt, ĐNĐ, chụp tim phổi.Các XN khác: soi đáy mắt, ĐNĐ, chụp tim phổi.
 Điều trị:Điều trị:
 Phác đồ KS đã được sử dụng, kết quả điều trị.Phác đồ KS đã được sử dụng, kết quả điều trị.
 Các can thiệp ngoại khoa, kết quả can thiCác can thiệp ngoại khoa, kết quả can thiệệp ngoại khoa.p ngoại khoa.
 Các biện pháp điều trị hỗ trợ.Các biện pháp điều trị hỗ trợ.
12
 Các phương pháp CLS áp dụng trong NC:Các phương pháp CLS áp dụng trong NC:
• CCLVT:CCLVT: máy Hispeed NX/i do hãng General Electricmáy Hispeed NX/i do hãng General Electric
SX, độ phân giải 512 PIX.SX, độ phân giải 512 PIX.
• Các XN khác:Các XN khác: được làm theo các phương pháp đangđược làm theo các phương pháp đang
được áp dụng tại BV Nhi Trung Ương.được áp dụng tại BV Nhi Trung Ương.
 Tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị:Tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị:
• Khỏi:Khỏi: diễn biến tốt, hết sốt, không có di chứng.diễn biến tốt, hết sốt, không có di chứng.
• Di chứng:Di chứng: có di chứng về tinh thần, vận động.có di chứng về tinh thần, vận động.
• ĐT Thất bại:ĐT Thất bại: tử vong, gia đinh xin về.tử vong, gia đinh xin về.
13
 Thu thập và xử lý số liệu:Thu thập và xử lý số liệu:
 Nghiên cứu viên trực tiếp thu thập số liệu nghiên cứu.Nghiên cứu viên trực tiếp thu thập số liệu nghiên cứu.
 Xử lý số liệu nghiên cứu trên chương trình Epi 6.0Xử lý số liệu nghiên cứu trên chương trình Epi 6.0..
 Đạo đức nghiên cứu:Đạo đức nghiên cứu:
 NC được sự đồng ý của Bộ môn Nhi trường ĐHYHN,NC được sự đồng ý của Bộ môn Nhi trường ĐHYHN,
Ban Giám đốc BV Nhi Trung Ương.Ban Giám đốc BV Nhi Trung Ương.
 Có sự đồng ý của gia đình BN.Có sự đồng ý của gia đình BN.
14
KẾT QỦA NGHIÊN CỨUKẾT QỦA NGHIÊN CỨU
VÀ BÀN LUẬNVÀ BÀN LUẬN
15
SttStt Tuổi bệnh nhânTuổi bệnh nhân nn %%
11 ≤≤ 12 tháng12 tháng 0505 8,5 %8,5 %
22 >12 tháng – 04 tuổi>12 tháng – 04 tuổi 1515 25,9 %25,9 %
33 > 04 tuổi - 09 tuổi> 04 tuổi - 09 tuổi 2323 39,7 %39,7 %
44 > 09 tuổi - 15 tuổi> 09 tuổi - 15 tuổi 1515 25,9 %25,9 %
55 Tổng cộngTổng cộng 5858 100,0 %100,0 %
Phân bố bênh nhân theo nhóm tuổiPhân bố bênh nhân theo nhóm tuổi
16
48% (28)52% (30)
Nam
Nữ
Phân bố BN theo giới tínhPhân bố BN theo giới tính
ChChúng tôi:úng tôi: nam / nữ = 1,07:1; Đồng Văn Hệ: nam / nữ = 1,69:1nam / nữ = 1,07:1; Đồng Văn Hệ: nam / nữ = 1,69:1
Phân bố theo địa dưPhân bố theo địa dư
 Khu vực nông thôn: 79,3% (46/58 trẻ).Khu vực nông thôn: 79,3% (46/58 trẻ).
 Khu vực thành thị: 20,7% (12/58 trẻ).Khu vực thành thị: 20,7% (12/58 trẻ).
17
3
7
3
10
6
2
6
4
3
4 4
6
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10Số
bệnh
nhân
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
 Chúng tôi: BN nhập viện tăng từ tháng 12- tháng 5 năm sau.Chúng tôi: BN nhập viện tăng từ tháng 12- tháng 5 năm sau.
 Đ.V. Hệ: BN nhập viện từ tháng 10 – tháng 3 năm sau.Đ.V. Hệ: BN nhập viện từ tháng 10 – tháng 3 năm sau.
TThời gian nhập việnhời gian nhập viện TBTB
17,5 ± 13,8 ngày17,5 ± 13,8 ngày ((2 –60 ngày2 –60 ngày))..
Phân bố bệnh nhân nhập viện theo thángPhân bố bệnh nhân nhập viện theo tháng
18
Phân bố bệnh nhân nhập viện theo nămPhân bố bệnh nhân nhập viện theo năm
6
12
10
13 13
4
0
2
4
6
8
10
12
14Số
bệnh
nhân
2004 2005 2006 2007 2008 2009 Năm
19
SttStt CácCác dấu hiệu và triệu chứngdấu hiệu và triệu chứng lâm sànglâm sàng nn %%
11 SốtSốt 4747 81,0 %81,0 %
22 Nôn, buồn nônNôn, buồn nôn 4646 79,3 %79,3 %
33 Đau đầuĐau đầu 4444 75,8 %75,8 %
44 Rối loạn ý thứcRối loạn ý thức 3535 60.3 %60.3 %
55 Co giậtCo giật 3232 55,5 %55,5 %
66 Liệt khu trúLiệt khu trú 2121 36,2 %36,2 %
77 Rối loạn thị lựcRối loạn thị lực 2020 34,4 %34,4 %
88 Rối loạn ngôn ngữRối loạn ngôn ngữ 2020 34,4 %34,4 %
99 Cứng gáyCứng gáy 1111 19,0 %19,0 %
1010 Rung giật nhãn cầuRung giật nhãn cầu 0101 1,7 %1,7 %
1111 Rối loạn điều hành, phối hợp động tácRối loạn điều hành, phối hợp động tác 0101 1,7 %1,7 %
Đ. V. Hệ:Đ. V. Hệ: Đ/đầu 77,2%, nôn-BN 64,4%, sốt 65,9%, liệt KT 74,3%.Đ/đầu 77,2%, nôn-BN 64,4%, sốt 65,9%, liệt KT 74,3%.
Các dấu hiệu và triệu chứng lâm sàngCác dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng
20
Các nguyên nhân gây áp xe nãoCác nguyên nhân gây áp xe não
SttStt Các nguyên nhânCác nguyên nhân nn %%
11 Tim bẩm sinhTim bẩm sinh 2929 50,0 %50,0 %
22 Viêm màng não mủViêm màng não mủ 1212 20,7 %20,7 %
33 Viêm tai – viêm xoangViêm tai – viêm xoang 0606 10,3 %10,3 %
44 Các bệnh khácCác bệnh khác 0202 3,4 %3,4 %
55 Không rõ nguyên nhânKhông rõ nguyên nhân 0909 15,6 %15,6 %
66 Tổng cộngTổng cộng 5858 100,0 %100,0 %
Phùng Văn Đức: 47,6% TBS. Đồng Văn Hệ: 37,1% TBSPhùng Văn Đức: 47,6% TBS. Đồng Văn Hệ: 37,1% TBS
21
Biểu hiện lâm sàng ở ba nguyên nhân hay gặpBiểu hiện lâm sàng ở ba nguyên nhân hay gặp
SttStt
Các NNCác NN
Lâm sàngLâm sàng
VMNMVMNM TBSTBS V.tai – xoangV.tai – xoang
pp
nn %% nn %% nn %%
11 Rối loạn ý thứcRối loạn ý thức 1212 100,0 %100,0 % 1616 55,2 %55,2 % 0505 83,3 %83,3 % < 0.01*< 0.01*
22 Hôn mêHôn mê 0808 66,6 %66,6 % 0606 20,7 %20,7 % 0303 50,0 %50,0 % < 0.01*< 0.01*
33 Co giậtCo giật 1010 83,3 %83,3 % 1111 37,9 %37,9 % 0202 33,3 %33,3 % < 0.01*< 0.01*
44 Rối loạn thị lựcRối loạn thị lực 0707 58,3 %58,3 % 0606 20,7 %20,7 % 0303 50,0 %50,0 % < 0.01*< 0.01*
55 Rối loạn ngôn ngữRối loạn ngôn ngữ 0909 75,0 %75,0 % 0505 17,2 %17,2 % 0202 33,3 %33,3 % <0.01*<0.01*
66 LiệtLiệt 0808 66,6 %66,6 % 0808 27,6 %27,6 % 0202 33,3 %33,3 % < 0.01*< 0.01*
77 SốtSốt 1010 83,3 %83,3 % 2121 72,4 %72,4 % 0505 83,3 %83,3 % > 0.05> 0.05
88 Nôn, buồn nônNôn, buồn nôn 1010 83,3 %83,3 % 2323 79,3 %79,3 % 0303 50,0 %50,0 % > 0.05> 0.05
22
Hình ảnh, giai đoạn của AXN trên phim chụp CLVTHình ảnh, giai đoạn của AXN trên phim chụp CLVT
SttStt Hình ảnh, giai đoạn viêm của ổ áp xeHình ảnh, giai đoạn viêm của ổ áp xe nn %%
a/ Hình ảnh AXNa/ Hình ảnh AXN
11 Phù xung quanh tổn thươngPhù xung quanh tổn thương 5757 98,3 %98,3 %
22 Ổ áp xe có hình mặtỔ áp xe có hình mặt trăngtrăng 5555 94,8 %94,8 %
33 Thành ổ ápThành ổ áp xe bắt thuốc cản quangxe bắt thuốc cản quang 5555 94,8 %94,8 %
44 Giảm tỷ trọng giữa tổn thươngGiảm tỷ trọng giữa tổn thương 4141 70,7 %70,7 %
55 Khối áp xe đè đẩy đường giữa, não thấtKhối áp xe đè đẩy đường giữa, não thất 3535 60,3 %60,3 %
66 Thành áp xe không đềuThành áp xe không đều 33 5,2 %5,2 %
b/ Giai đoạn AXNb/ Giai đoạn AXN
11 Giai đoạn IVGiai đoạn IV 4747 81,0 %81,0 %
22 Giai đoạn IIIGiai đoạn III 0909 15,5%15,5%
33 Giai đoạn IIGiai đoạn II 0202 3,5%3,5%
23
Hình ảnh AXN trên phim chụp CLVT
Bệnh nhân Lê Thế Q 06 tuổi. Phim chụp ngày thứ 30 của bệnh.
24
Vị trí, số lượng, kích thước áp xe trên phim CCLVTVị trí, số lượng, kích thước áp xe trên phim CCLVT
SttStt Vị trí, số lượng, kích thước ổ áp xe nn %%
a/ Vị trí ổ áp xea/ Vị trí ổ áp xe
11 Thuỳ thái dươngThuỳ thái dương 2323 39,7 %39,7 %
22 Thuỳ tránThuỳ trán 1313 22,5 %22,5 %
33 Vùng bao trongVùng bao trong 0909 15,5 %15,5 %
44 Thuỳ đỉnhThuỳ đỉnh 0606 10,3 %10,3 %
55 Thuỳ chẩmThuỳ chẩm 0606 10,3 %10,3 %
66 Tiểu nãoTiểu não 0101 1,7 %1,7 %
b/ Số lượng ổ áp xe nãob/ Số lượng ổ áp xe não
Áp xe não một ổÁp xe não một ổ 4343 74,2 %74,2 %
c/ Kích thước ổ áp xe nãoc/ Kích thước ổ áp xe não
Áp xe lớn (đường kính >2cm)Áp xe lớn (đường kính >2cm) 5151 88,0 %88,0 %
25
Hình ảnh AXN nhiều ổ trên phim chụp CLVT.
Bệnh nhân Nguyễn Đình B 11tuổi..chụp ngày thứ 15 của bệnh...chụp ngày thứ 15 của bệnh.
26
SttStt
Các NNCác NN
KQ- CLVTKQ- CLVT
VMNMVMNM TBSTBS V. tai – xoangV. tai – xoang
pp
nn %% nn %% nn %%
a/ Vị tría/ Vị trí
11 Thái dươngThái dương 0404 33,3%33,3% 1111 37,9 %37,9 % 0404 66,6%66,6% > 0,05> 0,05
22 TránTrán 0404 33,3%33,3% 0707 24,1%24,1% 0101 16,7%16,7% > 0,05> 0,05
33 Bao trongBao trong 0202 16,7%16,7% 0505 17,3%17,3% 00 00 > 0,05> 0,05
44 Đỉnh, chẩm, hố sauĐỉnh, chẩm, hố sau 0202 16,7%16,7% 0606 20,7%20,7% 0101 16,7 %16,7 % > 0,05> 0,05
b/ Số lượng ổ áp xeb/ Số lượng ổ áp xe
AXN 1 ổAXN 1 ổ 0808 66,7%66,7% 2323 79,4%79,4% 0404 66,6%66,6% > 0,05> 0,05
c/ kích thước ổ áp xec/ kích thước ổ áp xe
Kết quả CCLVT ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả CCLVT ở ba nguyên nhân hay gặp
27
SttStt Các chỉ số XNCác chỉ số XN nn x ±x ± δδ Dao độngDao động
11 Hb (g/dL)Hb (g/dL) 5858 19,4 ± 4,419,4 ± 4,4 6,1 – 26,16,1 – 26,1
22 SLBC (1x 109/L)SLBC (1x 109/L) 5858 14,6 ± 5,614,6 ± 5,6 4,5 – 26,24,5 – 26,2
33 CRP (mg/L)CRP (mg/L) 1818 34,1 ± 27,334,1 ± 27,3 0,0 – 99,00,0 – 99,0
44
TĐLMTĐLM
(mm)(mm)
1h1h 0505 33,4 ± 34,733,4 ± 34,7 0,0 – 82,00,0 – 82,0
2h2h 0505 53,0 ± 39,953,0 ± 39,9 1,0 – 99,01,0 – 99,0
55 Đường máu (mmol/L)Đường máu (mmol/L) 2929 7,9 ± 5,57,9 ± 5,5 1,8 – 29,21,8 – 29,2
66 Natri máu (mmol/L)Natri máu (mmol/L) 0505 136,8 ± 7,2136,8 ± 7,2 127,0 – 146,0127,0 – 146,0
77 Kali máu (mmol/L)Kali máu (mmol/L) 0505 4,2 ± 0,54,2 ± 0,5 3,6 – 4,93,6 – 4,9
Kết quả các XN máuKết quả các XN máu
28
SttStt Thay đổi của DNTThay đổi của DNT nn %%
a/ Số lượng tế bào DNTa/ Số lượng tế bào DNT
11 Trên 500 tế bào/mm3Trên 500 tế bào/mm3 0909 52,7 %52,7 %
22 Từ 101Từ 101 –– 5500 tế bào/mm300 tế bào/mm3 0202 10,5 %10,5 %
33 Từ 20 - 100 tế bào/mm3Từ 20 - 100 tế bào/mm3 0707 36,8 %36,8 %
b/ Protein DNTb/ Protein DNT
11 Trên 3 g/LTrên 3 g/L 0404 21,1 %21,1 %
22 Từ 1 – 3g/LTừ 1 – 3g/L 0808 42,1 %42,1 %
33 Dưới 1g/LDưới 1g/L 0707 36,8 %36,8 %
Thay đổi của DNT (n = 19)Thay đổi của DNT (n = 19)
29
Kết quả các XN ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả các XN ở ba nguyên nhân hay gặp
SttStt
Các NNCác NN
Chỉ số XNChỉ số XN
VMNMVMNM TBSTBS V.tai – xoangV.tai – xoang
pp
nn %% nn %% nn %%
11 SLBC ≥ 10 x 10SLBC ≥ 10 x 1099
/L/L 1010 83,3 %83,3 % 1919 32,8 %32,8 % 0505 83,3 %83,3 % > 0,05> 0,05
22 Hb ≥ 14g/LHb ≥ 14g/L 00 00 2626 89,7 %89,7 % 00 00 < 0,01< 0,01
33 DNT đụcDNT đục 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01
44 TBDNT ≥ 500 TB/mm3TBDNT ≥ 500 TB/mm3 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01
55 Protein DNT ≥ 1g/LProtein DNT ≥ 1g/L 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01
66 Pandy DNT > (+)Pandy DNT > (+) 1111 91,7%91,7% 00 00 00 00 < 0,01< 0,01
30
9
14
2
10
2
7
0
5
10
15
20
25
Số bệnh
phẩm
Mủ Máu Dịch não tuỷ
Loại bệnh phẩm
Âm tính
Dương
tính
Các loại bệnh phẩm nuôi cấy dương tínhCác loại bệnh phẩm nuôi cấy dương tính
31
Kết quảKết quả nunuôôii cấy vi khuẩncấy vi khuẩn (n = 13)(n = 13)
SttStt Loại vi khuẩnLoại vi khuẩn nn %%
11 S. viridansS. viridans 0808 61,5 %61,5 %
22 S. aureusS. aureus 0303 23,1 %23,1 %
33 E. coliE. coli 0101 7,7 %7,7 %
44 S.pneumoniaS.pneumonia 0101 7,7 %7,7 %
55 Tổng số bệnh nhânTổng số bệnh nhân 1313 100,0 %100,0 %
Đồng Văn Hệ:Đồng Văn Hệ: liên cầu (35,7%), tụ cầu (16,7%), kỵ khí (28,5%)liên cầu (35,7%), tụ cầu (16,7%), kỵ khí (28,5%)
32
Kết quả phân lập VK ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả phân lập VK ở ba nguyên nhân hay gặp
SttStt Tên vi khuẩnTên vi khuẩn VMNMVMNM TBSTBS V.tai - xoangV.tai - xoang
11 S. viridansS. viridans 0404 0202 0101
22 S. aureusS. aureus 0101 0202 00
33 E. coliE. coli 0101 00 00
44 S.pneumoniaS.pneumonia 0101 00 00
33
Phương pháp điều trịPhương pháp điều trị
74% 26%
Nội khoa đơn
thuần
Nội khoa +
ngoại khoa
34
Số lần mổ ở bệnh nhân ĐT ngoại khoaSố lần mổ ở bệnh nhân ĐT ngoại khoa
14% (6)86% (37)
Mổ một lần
Mổ trên 1 lần
0
35
SttStt Các kháng sinh đã sử dụng trong điều trịCác kháng sinh đã sử dụng trong điều trị nn %%
11 Cephalosporine thế hệ III + amikacin + metronidazonCephalosporine thế hệ III + amikacin + metronidazon 3131 53,3 %53,3 %
22 Cephalosporine thế hệCephalosporine thế hệ III + vancomycin + metronidazonIII + vancomycin + metronidazon 1010 17,1 %17,1 %
33 Cephalosporine thế hệ III +Cephalosporine thế hệ III + vancomycin + rifampicinvancomycin + rifampicin 0202 3,4 %3,4 %
44 Cephalosporine thế hệ III + amikacin (hoặc getamycin)Cephalosporine thế hệ III + amikacin (hoặc getamycin) 1010 17,7 %17,7 %
55 Cephalosporine thế hệ III + metronidazonCephalosporine thế hệ III + metronidazon 0505 8,5 %8,5 %
Sử dụng KS trong điều trịSử dụng KS trong điều trị
36
Kết quả điều trịKết quả điều trị
Số ngày nằm viện trung bình:Số ngày nằm viện trung bình:
21,5 ± 17,6 ngày (1- 84 ngày).21,5 ± 17,6 ngày (1- 84 ngày).
28% (16)7% (4)65% (38)
Khỏi
Di chứng
Thất bại
điều trị
37
CCác yếu tốác yếu tố ảnhảnh hhưởngưởng đếnđến kkếtết ququảả đđiiềuều trtrịị
SttStt Các yếu tốCác yếu tố nn Khỏi & DC pp
11 ĐT nội khoa đơn thuầnĐT nội khoa đơn thuần 1515 0505
< 0,01< 0,01
22 ĐT kết hợp ngoại và nội khoaĐT kết hợp ngoại và nội khoa 4343 3737
33 Dùng phối hợp 3 nhóm KSDùng phối hợp 3 nhóm KS 4343 3434
< 0,01< 0,01
44 Dùng phối hợp 2 nhóm KSDùng phối hợp 2 nhóm KS 1515 0707
55 Hôn mê khi nhập việnHôn mê khi nhập viện 2121 0808
< 0,01< 0,01
66 Không hôn mê khi nhập việnKhông hôn mê khi nhập viện 3737 3434
38
CCácác yếu tốyếu tố không ảnh hưởng tới kết quả điều trịkhông ảnh hưởng tới kết quả điều trị
SttStt Các yếu tốCác yếu tố nn Khỏi & DCKhỏi & DC pp
11 Nhập viện ≤ 10 ngàyNhập viện ≤ 10 ngày 2020 1414
> 0,05> 0,05
22 Nhập viện > 10 ngàyNhập viện > 10 ngày 3838 2828
33 Áp xe não một ổÁp xe não một ổ 4343 3131
> 0,05> 0,05
44 Áp xe não nhiều ổÁp xe não nhiều ổ 1515 1111
55 Ổ áp xe lớn (ĐK > 2cm)Ổ áp xe lớn (ĐK > 2cm) 5151 3636
> 0,05> 0,05
66 Ổ áp xe nhỏ (ĐK ≤ 2cm)Ổ áp xe nhỏ (ĐK ≤ 2cm) 0707 0606
39
Vị trí của ổ áp xe với KQĐTVị trí của ổ áp xe với KQĐT
SttStt Vị trí ổ áp xeVị trí ổ áp xe nn Khỏi & DC pp
11 Thái dươngThái dương 2323 1717 > 0,05> 0,05
22 TránTrán 1313 1111 > 0,05> 0,05
33 Bao trongBao trong 0909 0303 < 0,05< 0,05
44 ĐỉnhĐỉnh 0606 0505 > 0,05> 0,05
55 ChẩmChẩm 0606 0505 > 0,05> 0,05
66 Hố sauHố sau 0101 00 > 0,05> 0,05
40
CCácác nguynguyêên nhn nhâân vn và kết quả điều trịà kết quả điều trị
SttStt Nguyên nhân gây bệnhNguyên nhân gây bệnh nn Khỏi & DC pp
11 Tim bẩm sinhTim bẩm sinh 2929 2020 > 0,05> 0,05
22 VMNMVMNM 1212 1010 > 0,05> 0,05
33 Viêm tai – viêm xoangViêm tai – viêm xoang 0606 0303 > 0,05> 0,05
44 Các bệnh khácCác bệnh khác 0202 0101 > 0,05> 0,05
55 Không rõ nguyên nhânKhông rõ nguyên nhân 0909 0808 > 0,05> 0,05
4141
K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
42
1. Dịch tễ lâm sàng:1. Dịch tễ lâm sàng:
 BN nhập viện hàng năm, tăng từ tháng 12 - tháng 5.BN nhập viện hàng năm, tăng từ tháng 12 - tháng 5.
 Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp nhất ở nhóm từ trên 4Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp nhất ở nhóm từ trên 4
tuổi– 9 tuổi.tuổi– 9 tuổi.
 Ngày nhập viện trung bình là 17,5 ± 13,8 ngày.Ngày nhập viện trung bình là 17,5 ± 13,8 ngày.
2. Lâm sàng:2. Lâm sàng:
 Hay gặp: Sốt , nôn - buồn nôn, đau đầu, rối loạn ý thức.Hay gặp: Sốt , nôn - buồn nôn, đau đầu, rối loạn ý thức.
Các DH co giật, liệt, rối loạn thị lực, rối loạn ngôn ngữ ítCác DH co giật, liệt, rối loạn thị lực, rối loạn ngôn ngữ ít
gặp hơn.gặp hơn.
 Nguyên nhân: TBS 50%, VMNM 20,7%, VT-VX 10,3%,Nguyên nhân: TBS 50%, VMNM 20,7%, VT-VX 10,3%,
và 15,6% không rõ NN.và 15,6% không rõ NN.
43
3. Cận lâm sàng:3. Cận lâm sàng:
 CLVT: hay gặp ở thuỳ thái dương, thuỳ trán, bao trong.CLVT: hay gặp ở thuỳ thái dương, thuỳ trán, bao trong.
Thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm và tiểu não ít gặp. 74% apxe 1 ổ,Thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm và tiểu não ít gặp. 74% apxe 1 ổ,
88% apxe ĐK > 2cm và 81% ở giai đoạn hình thành vỏ88% apxe ĐK > 2cm và 81% ở giai đoạn hình thành vỏ
áp xe muộn.áp xe muộn.
 XN máu: SLBC, CRP tăng. Trong bệnh TBS nồng độXN máu: SLBC, CRP tăng. Trong bệnh TBS nồng độ
Hb máu tăng.Hb máu tăng.
 DNT: 47,3% đục, 52,7% > 500TB/mmDNT: 47,3% đục, 52,7% > 500TB/mm33
, 63,2% nồng độ, 63,2% nồng độ
pr >1g/L.pr >1g/L.
 Phát hiện VKPhát hiện VK ởở 29,5%, hay g29,5%, hay gặpặp S. viridansS. viridans,, S. aureusS. aureus,,
ít gặp làít gặp là E.coliE.coli vàvà S. pneumoniaS. pneumonia..
44
4. Điều trị:4. Điều trị:
 Thời gian điều trị trung bình: 21,5 ± 17,6 ngày.Thời gian điều trị trung bình: 21,5 ± 17,6 ngày.
 74% cần can thiệp ngoại khoa, 26% điều trị nội khoa.74% cần can thiệp ngoại khoa, 26% điều trị nội khoa.
 65% không di chứng, 7% di chứng và 28% thất bại65% không di chứng, 7% di chứng và 28% thất bại
điều trị.điều trị.
 Kết quả ĐT tốt nếu:Kết quả ĐT tốt nếu:
• ĐT nội khoa + can thiệp ngoại khoa.ĐT nội khoa + can thiệp ngoại khoa.
• Phối hợp ba KS: cephalosporine thế hệ ba +Phối hợp ba KS: cephalosporine thế hệ ba +
metronidazol + amikacin / vancomycin.metronidazol + amikacin / vancomycin.
• Chưa có biểu hiện hôn mê.Chưa có biểu hiện hôn mê.
45
KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
1.1. Cần áp dụng kỹ thuật chụp CLVT để chẩn đoánCần áp dụng kỹ thuật chụp CLVT để chẩn đoán
AXN, đặc biệt trên bệnh nhân có bệnh TBS có tím,AXN, đặc biệt trên bệnh nhân có bệnh TBS có tím,
VMNM, viêm tai – viêm xoang.VMNM, viêm tai – viêm xoang.
2.2. Cần tiếp tục theo dõi kết quả điều trị ở bệnh nhânCần tiếp tục theo dõi kết quả điều trị ở bệnh nhân
áp xe não.áp xe não.
3.3. Cần phát hiệnCần phát hiện vvàà đđiiềuều trtrị kịp thời những trường hợpị kịp thời những trường hợp
AXN để giảm nguy cơ tử vong và di chứng.AXN để giảm nguy cơ tử vong và di chứng.
46
Em xin trân tr ng c m n!ọ ả ơEm xin trân tr ng c m n!ọ ả ơ

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)SoM
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSYen Ha
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMSoM
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGSoM
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin KThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈSoM
 

La actualidad más candente (20)

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trịTăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
Đọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24hĐọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24h
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 

Similar a Bqt.ppt.0277

Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Tuấn Long Nguyễn
 
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhdangphucduc
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMTriệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOATRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOASoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
Thiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhThiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhLittle Daisy
 

Similar a Bqt.ppt.0277 (20)

Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
Bqt.ppt.0343
Bqt.ppt.0343Bqt.ppt.0343
Bqt.ppt.0343
 
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
 
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
 
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
 
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMTriệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
 
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOATRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
 
Thiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhThiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnh
 

Más de Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Más de Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Bqt.ppt.0277

  • 1. 11 NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNGNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE NÃO TRẺ EMVÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE NÃO TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ 2004 - 2009TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ 2004 - 2009 Người thực hiện:Người thực hiện: NGYỄN HỮU VĂNNGYỄN HỮU VĂN Người hướng dẫnNgười hướng dẫn KH: TS. BÙI VŨ HUYKH: TS. BÙI VŨ HUY LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
  • 2. 2 ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  Áp xe não là quá trình tạo mủ tại nhu mô não.Áp xe não là quá trình tạo mủ tại nhu mô não.  Bệnh do nhiều nguyên nhân nhưng nhiễm trùng phổ biếnBệnh do nhiều nguyên nhân nhưng nhiễm trùng phổ biến nhất.nhất.  Tỷ lệ mắc từ 0,18 – 1,3/100.000 dân.Tỷ lệ mắc từ 0,18 – 1,3/100.000 dân.  KhoKhoảngảng 25% trường hợp AXN xảy ra ở trẻ dưới 15 tuổi.25% trường hợp AXN xảy ra ở trẻ dưới 15 tuổi.  Là 1 bệnh cấp cứu. Tỷ lệ TV: Hoa KỳLà 1 bệnh cấp cứu. Tỷ lệ TV: Hoa Kỳ xxấp xỉ 5%, Tháiấp xỉ 5%, Thái Lan 11%, Việt Nam 13,5%.Lan 11%, Việt Nam 13,5%.  30 -55% có di chứng về TK, tâm thần.30 -55% có di chứng về TK, tâm thần.  Ở VN áp xe não ở trẻ em còn ít được NC.Ở VN áp xe não ở trẻ em còn ít được NC.
  • 3. 3 MỤC TIÊUMỤC TIÊU 1/1/ Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cậnNhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng áp xe não ở TE.lâm sàng áp xe não ở TE. 2/2/ Nhận xét về kết quả điều trị áp xe não tạiNhận xét về kết quả điều trị áp xe não tại BV Nhi Trung Ương từ 2004 - 2009.BV Nhi Trung Ương từ 2004 - 2009.
  • 4. 4 TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 5. 5 1.1. Sinh lý bệnh:1.1. Sinh lý bệnh: 1.1.1. Cơ chế, cách xâm nhập của yếu tố nhiễm khuẩn:1.1.1. Cơ chế, cách xâm nhập của yếu tố nhiễm khuẩn:  Trực tiếp từ các ổ nhiễm khuẩn lân cận.Trực tiếp từ các ổ nhiễm khuẩn lân cận.  Thứ phát theo đường máu từ các ổ nhiễm khuẩnThứ phát theo đường máu từ các ổ nhiễm khuẩn ở xa hơn.xa hơn.  Sau chấn thương, phẫu thuật sọ não.Sau chấn thương, phẫu thuật sọ não.  Khoảng 15 - 20% không rõ nguồn gốc.Khoảng 15 - 20% không rõ nguồn gốc. 1.1.2. Nguyên nhân:1.1.2. Nguyên nhân:  Vi khuẩn: VK gram (+), VK gram (-), VK kỵ khí.Vi khuẩn: VK gram (+), VK gram (-), VK kỵ khí.  Hiếm gặp: nấm, các KST (sán, giun..), các ĐV đơn bào.Hiếm gặp: nấm, các KST (sán, giun..), các ĐV đơn bào. 1.1.3. Tiến triển giải phẫu bệnh:1.1.3. Tiến triển giải phẫu bệnh: Viêm não sớm => Viêm não muộn => Hình thành vỏ áp xeViêm não sớm => Viêm não muộn => Hình thành vỏ áp xe sớm => Hình thành vỏ áp xe muộn.sớm => Hình thành vỏ áp xe muộn.
  • 6. 6 1.2. Các biểu hiện lâm sàng:1.2. Các biểu hiện lâm sàng:  Cơ năng:Cơ năng: đau đầu, buồn nôn - nôn, sốt.đau đầu, buồn nôn - nôn, sốt.  Thực thể:Thực thể: rối loạn ý thức, tổn thương thần kinh (liệt, động kinh,rối loạn ý thức, tổn thương thần kinh (liệt, động kinh, rrối loạn ngôn ngữ, rối loạn thị lực, hối loạn ngôn ngữ, rối loạn thị lực, hội chứng tiểu não).ội chứng tiểu não).  KhoKhoảngảng 25% số BN có biểu hiện cứng gáy.25% số BN có biểu hiện cứng gáy.  Các nguyên nhân:Các nguyên nhân: sau chấn thương hoặc mổ SN, nhiễm khuẩn,sau chấn thương hoặc mổ SN, nhiễm khuẩn, TBS có tím.TBS có tím. 1.3. Các biểu hiện cận lâm sàng:1.3. Các biểu hiện cận lâm sàng:  Các XN máu:Các XN máu: • SLBC, CRP và tốc độ lắng máu: thường tăng.SLBC, CRP và tốc độ lắng máu: thường tăng. • CCấy máu (dương tính ≤ 10%).ấy máu (dương tính ≤ 10%).  Xét nghiệm DNT:Xét nghiệm DNT: bạch cầu, protein tăng, cấy DNT.bạch cầu, protein tăng, cấy DNT.  Chụp CLVT sọ não hoặc siêu âm qua thóp:Chụp CLVT sọ não hoặc siêu âm qua thóp: hình ảnh ổ áp xe.hình ảnh ổ áp xe.
  • 7. 7 1.4. Chẩn đoán AXN:1.4. Chẩn đoán AXN:  HC tăng áp lực nội sọ.HC tăng áp lực nội sọ.  HC nhiễm khuẩn.HC nhiễm khuẩn.  DH thần kinh khu trú.DH thần kinh khu trú.  Chụp CLVT hoặc CHT có hình ảnh áp xe.Chụp CLVT hoặc CHT có hình ảnh áp xe. 1.5. Điều trị AXN:1.5. Điều trị AXN:  Điều trị nội khoa:Điều trị nội khoa: • Liệu pháp KS.Liệu pháp KS. • Các điều trị khác: chống phù não. hạ sốt, chống co giật.Các điều trị khác: chống phù não. hạ sốt, chống co giật.  Điều trị ngoại khoa:Điều trị ngoại khoa: • Chọc hút áp xe.Chọc hút áp xe. • Bóc bao áp xe.Bóc bao áp xe.
  • 8. 8 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
  • 9. 9 2.1. Đối tượng nghiên cứu:2.1. Đối tượng nghiên cứu: 58 BN58 BN dưới 15 tuổidưới 15 tuổi được chđược chẩnẩn đđooánán AXN,AXN, điều trịđiều trị tại Btại BVV Nhi Trung Ương từ 01Nhi Trung Ương từ 01//20042004 –– 0909//2009.2009.  Tiêu chuẩnTiêu chuẩn chẩn đoán :chẩn đoán :  BN cBN cóó biểu hiệnbiểu hiện HCHC choán chỗchoán chỗ, HC, HC nhiễmnhiễm khukhuẩnẩn vvàà cchụphụp CLVTCLVT ccóó hhìnhình ảnh ápảnh áp xe nxe não.ão.  TTiêu chuẩn loại trừ:iêu chuẩn loại trừ:  BNBN đượcđược chchẩnẩn đđooánán AXAXNN nhưng không cónhưng không có KQKQ chụpchụp CLVTCLVT.. 22.2..2. Phương pháp nghiên cứu.Phương pháp nghiên cứu.  Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu:  TTừ 01ừ 01 -- 2004 đến 122004 đến 12 –– 20082008,, mô tả hồi cứumô tả hồi cứu (54 BN)(54 BN)..  TTừ 01ừ 01 -- 2009 đến 92009 đến 9 -- 2009,2009, mô tả tiến cứumô tả tiến cứu (4 BN)(4 BN)..
  • 10. 10  Phương pháp tiến hành NCPhương pháp tiến hành NC  Thu thập cThu thập cácác dấu hiệu và triệu chứng LS:dấu hiệu và triệu chứng LS:  Tiền sử:Tiền sử: phát triển thể chấtphát triển thể chất,, tinh thầntinh thần,, bệnh tật (TBS, cácbệnh tật (TBS, các bệnh lý khác), mổ SN cũ, vết thương SN cũ.bệnh lý khác), mổ SN cũ, vết thương SN cũ.  Khai thác diễn biến bệnh.Khai thác diễn biến bệnh.  Khai thác các biểu hiện lâm sàng:Khai thác các biểu hiện lâm sàng: • Hội chứng nhiễm khuẩn: sốt, ổ nhiễm khuẩn.Hội chứng nhiễm khuẩn: sốt, ổ nhiễm khuẩn. • Dấu hiệu tăng áp lực nội sọ: đau đầu, buồn nôn – nôn,Dấu hiệu tăng áp lực nội sọ: đau đầu, buồn nôn – nôn, rối loạn ý thức.rối loạn ý thức. • Dấu hiệu TK: co giật, liệt khu trú, hội chứng tiểu não.Dấu hiệu TK: co giật, liệt khu trú, hội chứng tiểu não. • Tình trạng các cơ quan khác.Tình trạng các cơ quan khác.
  • 11. 11  Cận lâm sàng :Cận lâm sàng :  XN máu: cXN máu: công thức máu,ông thức máu, CRP, cấy máu.CRP, cấy máu.  Chọc DNT: màu sắc, áp lực. XN: sinh hoá, tế bào vChọc DNT: màu sắc, áp lực. XN: sinh hoá, tế bào và VK.à VK.  Chụp CLVT:Chụp CLVT: • Số lượng, vị trí, kích thước và giai đoạn áp xe.Số lượng, vị trí, kích thước và giai đoạn áp xe. • KKếtết luluậnận bbởiởi BSBS chuyên khoachuyên khoa CCĐĐHAHA..  BN được PT: nuôi cấy bệnh phẩmBN được PT: nuôi cấy bệnh phẩm..  Các XN khác: soi đáy mắt, ĐNĐ, chụp tim phổi.Các XN khác: soi đáy mắt, ĐNĐ, chụp tim phổi.  Điều trị:Điều trị:  Phác đồ KS đã được sử dụng, kết quả điều trị.Phác đồ KS đã được sử dụng, kết quả điều trị.  Các can thiệp ngoại khoa, kết quả can thiCác can thiệp ngoại khoa, kết quả can thiệệp ngoại khoa.p ngoại khoa.  Các biện pháp điều trị hỗ trợ.Các biện pháp điều trị hỗ trợ.
  • 12. 12  Các phương pháp CLS áp dụng trong NC:Các phương pháp CLS áp dụng trong NC: • CCLVT:CCLVT: máy Hispeed NX/i do hãng General Electricmáy Hispeed NX/i do hãng General Electric SX, độ phân giải 512 PIX.SX, độ phân giải 512 PIX. • Các XN khác:Các XN khác: được làm theo các phương pháp đangđược làm theo các phương pháp đang được áp dụng tại BV Nhi Trung Ương.được áp dụng tại BV Nhi Trung Ương.  Tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị:Tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị: • Khỏi:Khỏi: diễn biến tốt, hết sốt, không có di chứng.diễn biến tốt, hết sốt, không có di chứng. • Di chứng:Di chứng: có di chứng về tinh thần, vận động.có di chứng về tinh thần, vận động. • ĐT Thất bại:ĐT Thất bại: tử vong, gia đinh xin về.tử vong, gia đinh xin về.
  • 13. 13  Thu thập và xử lý số liệu:Thu thập và xử lý số liệu:  Nghiên cứu viên trực tiếp thu thập số liệu nghiên cứu.Nghiên cứu viên trực tiếp thu thập số liệu nghiên cứu.  Xử lý số liệu nghiên cứu trên chương trình Epi 6.0Xử lý số liệu nghiên cứu trên chương trình Epi 6.0..  Đạo đức nghiên cứu:Đạo đức nghiên cứu:  NC được sự đồng ý của Bộ môn Nhi trường ĐHYHN,NC được sự đồng ý của Bộ môn Nhi trường ĐHYHN, Ban Giám đốc BV Nhi Trung Ương.Ban Giám đốc BV Nhi Trung Ương.  Có sự đồng ý của gia đình BN.Có sự đồng ý của gia đình BN.
  • 14. 14 KẾT QỦA NGHIÊN CỨUKẾT QỦA NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNVÀ BÀN LUẬN
  • 15. 15 SttStt Tuổi bệnh nhânTuổi bệnh nhân nn %% 11 ≤≤ 12 tháng12 tháng 0505 8,5 %8,5 % 22 >12 tháng – 04 tuổi>12 tháng – 04 tuổi 1515 25,9 %25,9 % 33 > 04 tuổi - 09 tuổi> 04 tuổi - 09 tuổi 2323 39,7 %39,7 % 44 > 09 tuổi - 15 tuổi> 09 tuổi - 15 tuổi 1515 25,9 %25,9 % 55 Tổng cộngTổng cộng 5858 100,0 %100,0 % Phân bố bênh nhân theo nhóm tuổiPhân bố bênh nhân theo nhóm tuổi
  • 16. 16 48% (28)52% (30) Nam Nữ Phân bố BN theo giới tínhPhân bố BN theo giới tính ChChúng tôi:úng tôi: nam / nữ = 1,07:1; Đồng Văn Hệ: nam / nữ = 1,69:1nam / nữ = 1,07:1; Đồng Văn Hệ: nam / nữ = 1,69:1 Phân bố theo địa dưPhân bố theo địa dư  Khu vực nông thôn: 79,3% (46/58 trẻ).Khu vực nông thôn: 79,3% (46/58 trẻ).  Khu vực thành thị: 20,7% (12/58 trẻ).Khu vực thành thị: 20,7% (12/58 trẻ).
  • 17. 17 3 7 3 10 6 2 6 4 3 4 4 6 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Số bệnh nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng  Chúng tôi: BN nhập viện tăng từ tháng 12- tháng 5 năm sau.Chúng tôi: BN nhập viện tăng từ tháng 12- tháng 5 năm sau.  Đ.V. Hệ: BN nhập viện từ tháng 10 – tháng 3 năm sau.Đ.V. Hệ: BN nhập viện từ tháng 10 – tháng 3 năm sau. TThời gian nhập việnhời gian nhập viện TBTB 17,5 ± 13,8 ngày17,5 ± 13,8 ngày ((2 –60 ngày2 –60 ngày)).. Phân bố bệnh nhân nhập viện theo thángPhân bố bệnh nhân nhập viện theo tháng
  • 18. 18 Phân bố bệnh nhân nhập viện theo nămPhân bố bệnh nhân nhập viện theo năm 6 12 10 13 13 4 0 2 4 6 8 10 12 14Số bệnh nhân 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Năm
  • 19. 19 SttStt CácCác dấu hiệu và triệu chứngdấu hiệu và triệu chứng lâm sànglâm sàng nn %% 11 SốtSốt 4747 81,0 %81,0 % 22 Nôn, buồn nônNôn, buồn nôn 4646 79,3 %79,3 % 33 Đau đầuĐau đầu 4444 75,8 %75,8 % 44 Rối loạn ý thứcRối loạn ý thức 3535 60.3 %60.3 % 55 Co giậtCo giật 3232 55,5 %55,5 % 66 Liệt khu trúLiệt khu trú 2121 36,2 %36,2 % 77 Rối loạn thị lựcRối loạn thị lực 2020 34,4 %34,4 % 88 Rối loạn ngôn ngữRối loạn ngôn ngữ 2020 34,4 %34,4 % 99 Cứng gáyCứng gáy 1111 19,0 %19,0 % 1010 Rung giật nhãn cầuRung giật nhãn cầu 0101 1,7 %1,7 % 1111 Rối loạn điều hành, phối hợp động tácRối loạn điều hành, phối hợp động tác 0101 1,7 %1,7 % Đ. V. Hệ:Đ. V. Hệ: Đ/đầu 77,2%, nôn-BN 64,4%, sốt 65,9%, liệt KT 74,3%.Đ/đầu 77,2%, nôn-BN 64,4%, sốt 65,9%, liệt KT 74,3%. Các dấu hiệu và triệu chứng lâm sàngCác dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng
  • 20. 20 Các nguyên nhân gây áp xe nãoCác nguyên nhân gây áp xe não SttStt Các nguyên nhânCác nguyên nhân nn %% 11 Tim bẩm sinhTim bẩm sinh 2929 50,0 %50,0 % 22 Viêm màng não mủViêm màng não mủ 1212 20,7 %20,7 % 33 Viêm tai – viêm xoangViêm tai – viêm xoang 0606 10,3 %10,3 % 44 Các bệnh khácCác bệnh khác 0202 3,4 %3,4 % 55 Không rõ nguyên nhânKhông rõ nguyên nhân 0909 15,6 %15,6 % 66 Tổng cộngTổng cộng 5858 100,0 %100,0 % Phùng Văn Đức: 47,6% TBS. Đồng Văn Hệ: 37,1% TBSPhùng Văn Đức: 47,6% TBS. Đồng Văn Hệ: 37,1% TBS
  • 21. 21 Biểu hiện lâm sàng ở ba nguyên nhân hay gặpBiểu hiện lâm sàng ở ba nguyên nhân hay gặp SttStt Các NNCác NN Lâm sàngLâm sàng VMNMVMNM TBSTBS V.tai – xoangV.tai – xoang pp nn %% nn %% nn %% 11 Rối loạn ý thứcRối loạn ý thức 1212 100,0 %100,0 % 1616 55,2 %55,2 % 0505 83,3 %83,3 % < 0.01*< 0.01* 22 Hôn mêHôn mê 0808 66,6 %66,6 % 0606 20,7 %20,7 % 0303 50,0 %50,0 % < 0.01*< 0.01* 33 Co giậtCo giật 1010 83,3 %83,3 % 1111 37,9 %37,9 % 0202 33,3 %33,3 % < 0.01*< 0.01* 44 Rối loạn thị lựcRối loạn thị lực 0707 58,3 %58,3 % 0606 20,7 %20,7 % 0303 50,0 %50,0 % < 0.01*< 0.01* 55 Rối loạn ngôn ngữRối loạn ngôn ngữ 0909 75,0 %75,0 % 0505 17,2 %17,2 % 0202 33,3 %33,3 % <0.01*<0.01* 66 LiệtLiệt 0808 66,6 %66,6 % 0808 27,6 %27,6 % 0202 33,3 %33,3 % < 0.01*< 0.01* 77 SốtSốt 1010 83,3 %83,3 % 2121 72,4 %72,4 % 0505 83,3 %83,3 % > 0.05> 0.05 88 Nôn, buồn nônNôn, buồn nôn 1010 83,3 %83,3 % 2323 79,3 %79,3 % 0303 50,0 %50,0 % > 0.05> 0.05
  • 22. 22 Hình ảnh, giai đoạn của AXN trên phim chụp CLVTHình ảnh, giai đoạn của AXN trên phim chụp CLVT SttStt Hình ảnh, giai đoạn viêm của ổ áp xeHình ảnh, giai đoạn viêm của ổ áp xe nn %% a/ Hình ảnh AXNa/ Hình ảnh AXN 11 Phù xung quanh tổn thươngPhù xung quanh tổn thương 5757 98,3 %98,3 % 22 Ổ áp xe có hình mặtỔ áp xe có hình mặt trăngtrăng 5555 94,8 %94,8 % 33 Thành ổ ápThành ổ áp xe bắt thuốc cản quangxe bắt thuốc cản quang 5555 94,8 %94,8 % 44 Giảm tỷ trọng giữa tổn thươngGiảm tỷ trọng giữa tổn thương 4141 70,7 %70,7 % 55 Khối áp xe đè đẩy đường giữa, não thấtKhối áp xe đè đẩy đường giữa, não thất 3535 60,3 %60,3 % 66 Thành áp xe không đềuThành áp xe không đều 33 5,2 %5,2 % b/ Giai đoạn AXNb/ Giai đoạn AXN 11 Giai đoạn IVGiai đoạn IV 4747 81,0 %81,0 % 22 Giai đoạn IIIGiai đoạn III 0909 15,5%15,5% 33 Giai đoạn IIGiai đoạn II 0202 3,5%3,5%
  • 23. 23 Hình ảnh AXN trên phim chụp CLVT Bệnh nhân Lê Thế Q 06 tuổi. Phim chụp ngày thứ 30 của bệnh.
  • 24. 24 Vị trí, số lượng, kích thước áp xe trên phim CCLVTVị trí, số lượng, kích thước áp xe trên phim CCLVT SttStt Vị trí, số lượng, kích thước ổ áp xe nn %% a/ Vị trí ổ áp xea/ Vị trí ổ áp xe 11 Thuỳ thái dươngThuỳ thái dương 2323 39,7 %39,7 % 22 Thuỳ tránThuỳ trán 1313 22,5 %22,5 % 33 Vùng bao trongVùng bao trong 0909 15,5 %15,5 % 44 Thuỳ đỉnhThuỳ đỉnh 0606 10,3 %10,3 % 55 Thuỳ chẩmThuỳ chẩm 0606 10,3 %10,3 % 66 Tiểu nãoTiểu não 0101 1,7 %1,7 % b/ Số lượng ổ áp xe nãob/ Số lượng ổ áp xe não Áp xe não một ổÁp xe não một ổ 4343 74,2 %74,2 % c/ Kích thước ổ áp xe nãoc/ Kích thước ổ áp xe não Áp xe lớn (đường kính >2cm)Áp xe lớn (đường kính >2cm) 5151 88,0 %88,0 %
  • 25. 25 Hình ảnh AXN nhiều ổ trên phim chụp CLVT. Bệnh nhân Nguyễn Đình B 11tuổi..chụp ngày thứ 15 của bệnh...chụp ngày thứ 15 của bệnh.
  • 26. 26 SttStt Các NNCác NN KQ- CLVTKQ- CLVT VMNMVMNM TBSTBS V. tai – xoangV. tai – xoang pp nn %% nn %% nn %% a/ Vị tría/ Vị trí 11 Thái dươngThái dương 0404 33,3%33,3% 1111 37,9 %37,9 % 0404 66,6%66,6% > 0,05> 0,05 22 TránTrán 0404 33,3%33,3% 0707 24,1%24,1% 0101 16,7%16,7% > 0,05> 0,05 33 Bao trongBao trong 0202 16,7%16,7% 0505 17,3%17,3% 00 00 > 0,05> 0,05 44 Đỉnh, chẩm, hố sauĐỉnh, chẩm, hố sau 0202 16,7%16,7% 0606 20,7%20,7% 0101 16,7 %16,7 % > 0,05> 0,05 b/ Số lượng ổ áp xeb/ Số lượng ổ áp xe AXN 1 ổAXN 1 ổ 0808 66,7%66,7% 2323 79,4%79,4% 0404 66,6%66,6% > 0,05> 0,05 c/ kích thước ổ áp xec/ kích thước ổ áp xe Kết quả CCLVT ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả CCLVT ở ba nguyên nhân hay gặp
  • 27. 27 SttStt Các chỉ số XNCác chỉ số XN nn x ±x ± δδ Dao độngDao động 11 Hb (g/dL)Hb (g/dL) 5858 19,4 ± 4,419,4 ± 4,4 6,1 – 26,16,1 – 26,1 22 SLBC (1x 109/L)SLBC (1x 109/L) 5858 14,6 ± 5,614,6 ± 5,6 4,5 – 26,24,5 – 26,2 33 CRP (mg/L)CRP (mg/L) 1818 34,1 ± 27,334,1 ± 27,3 0,0 – 99,00,0 – 99,0 44 TĐLMTĐLM (mm)(mm) 1h1h 0505 33,4 ± 34,733,4 ± 34,7 0,0 – 82,00,0 – 82,0 2h2h 0505 53,0 ± 39,953,0 ± 39,9 1,0 – 99,01,0 – 99,0 55 Đường máu (mmol/L)Đường máu (mmol/L) 2929 7,9 ± 5,57,9 ± 5,5 1,8 – 29,21,8 – 29,2 66 Natri máu (mmol/L)Natri máu (mmol/L) 0505 136,8 ± 7,2136,8 ± 7,2 127,0 – 146,0127,0 – 146,0 77 Kali máu (mmol/L)Kali máu (mmol/L) 0505 4,2 ± 0,54,2 ± 0,5 3,6 – 4,93,6 – 4,9 Kết quả các XN máuKết quả các XN máu
  • 28. 28 SttStt Thay đổi của DNTThay đổi của DNT nn %% a/ Số lượng tế bào DNTa/ Số lượng tế bào DNT 11 Trên 500 tế bào/mm3Trên 500 tế bào/mm3 0909 52,7 %52,7 % 22 Từ 101Từ 101 –– 5500 tế bào/mm300 tế bào/mm3 0202 10,5 %10,5 % 33 Từ 20 - 100 tế bào/mm3Từ 20 - 100 tế bào/mm3 0707 36,8 %36,8 % b/ Protein DNTb/ Protein DNT 11 Trên 3 g/LTrên 3 g/L 0404 21,1 %21,1 % 22 Từ 1 – 3g/LTừ 1 – 3g/L 0808 42,1 %42,1 % 33 Dưới 1g/LDưới 1g/L 0707 36,8 %36,8 % Thay đổi của DNT (n = 19)Thay đổi của DNT (n = 19)
  • 29. 29 Kết quả các XN ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả các XN ở ba nguyên nhân hay gặp SttStt Các NNCác NN Chỉ số XNChỉ số XN VMNMVMNM TBSTBS V.tai – xoangV.tai – xoang pp nn %% nn %% nn %% 11 SLBC ≥ 10 x 10SLBC ≥ 10 x 1099 /L/L 1010 83,3 %83,3 % 1919 32,8 %32,8 % 0505 83,3 %83,3 % > 0,05> 0,05 22 Hb ≥ 14g/LHb ≥ 14g/L 00 00 2626 89,7 %89,7 % 00 00 < 0,01< 0,01 33 DNT đụcDNT đục 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01 44 TBDNT ≥ 500 TB/mm3TBDNT ≥ 500 TB/mm3 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01 55 Protein DNT ≥ 1g/LProtein DNT ≥ 1g/L 1010 83,3 %83,3 % 00 00 00 00 < 0,01< 0,01 66 Pandy DNT > (+)Pandy DNT > (+) 1111 91,7%91,7% 00 00 00 00 < 0,01< 0,01
  • 30. 30 9 14 2 10 2 7 0 5 10 15 20 25 Số bệnh phẩm Mủ Máu Dịch não tuỷ Loại bệnh phẩm Âm tính Dương tính Các loại bệnh phẩm nuôi cấy dương tínhCác loại bệnh phẩm nuôi cấy dương tính
  • 31. 31 Kết quảKết quả nunuôôii cấy vi khuẩncấy vi khuẩn (n = 13)(n = 13) SttStt Loại vi khuẩnLoại vi khuẩn nn %% 11 S. viridansS. viridans 0808 61,5 %61,5 % 22 S. aureusS. aureus 0303 23,1 %23,1 % 33 E. coliE. coli 0101 7,7 %7,7 % 44 S.pneumoniaS.pneumonia 0101 7,7 %7,7 % 55 Tổng số bệnh nhânTổng số bệnh nhân 1313 100,0 %100,0 % Đồng Văn Hệ:Đồng Văn Hệ: liên cầu (35,7%), tụ cầu (16,7%), kỵ khí (28,5%)liên cầu (35,7%), tụ cầu (16,7%), kỵ khí (28,5%)
  • 32. 32 Kết quả phân lập VK ở ba nguyên nhân hay gặpKết quả phân lập VK ở ba nguyên nhân hay gặp SttStt Tên vi khuẩnTên vi khuẩn VMNMVMNM TBSTBS V.tai - xoangV.tai - xoang 11 S. viridansS. viridans 0404 0202 0101 22 S. aureusS. aureus 0101 0202 00 33 E. coliE. coli 0101 00 00 44 S.pneumoniaS.pneumonia 0101 00 00
  • 33. 33 Phương pháp điều trịPhương pháp điều trị 74% 26% Nội khoa đơn thuần Nội khoa + ngoại khoa
  • 34. 34 Số lần mổ ở bệnh nhân ĐT ngoại khoaSố lần mổ ở bệnh nhân ĐT ngoại khoa 14% (6)86% (37) Mổ một lần Mổ trên 1 lần 0
  • 35. 35 SttStt Các kháng sinh đã sử dụng trong điều trịCác kháng sinh đã sử dụng trong điều trị nn %% 11 Cephalosporine thế hệ III + amikacin + metronidazonCephalosporine thế hệ III + amikacin + metronidazon 3131 53,3 %53,3 % 22 Cephalosporine thế hệCephalosporine thế hệ III + vancomycin + metronidazonIII + vancomycin + metronidazon 1010 17,1 %17,1 % 33 Cephalosporine thế hệ III +Cephalosporine thế hệ III + vancomycin + rifampicinvancomycin + rifampicin 0202 3,4 %3,4 % 44 Cephalosporine thế hệ III + amikacin (hoặc getamycin)Cephalosporine thế hệ III + amikacin (hoặc getamycin) 1010 17,7 %17,7 % 55 Cephalosporine thế hệ III + metronidazonCephalosporine thế hệ III + metronidazon 0505 8,5 %8,5 % Sử dụng KS trong điều trịSử dụng KS trong điều trị
  • 36. 36 Kết quả điều trịKết quả điều trị Số ngày nằm viện trung bình:Số ngày nằm viện trung bình: 21,5 ± 17,6 ngày (1- 84 ngày).21,5 ± 17,6 ngày (1- 84 ngày). 28% (16)7% (4)65% (38) Khỏi Di chứng Thất bại điều trị
  • 37. 37 CCác yếu tốác yếu tố ảnhảnh hhưởngưởng đếnđến kkếtết ququảả đđiiềuều trtrịị SttStt Các yếu tốCác yếu tố nn Khỏi & DC pp 11 ĐT nội khoa đơn thuầnĐT nội khoa đơn thuần 1515 0505 < 0,01< 0,01 22 ĐT kết hợp ngoại và nội khoaĐT kết hợp ngoại và nội khoa 4343 3737 33 Dùng phối hợp 3 nhóm KSDùng phối hợp 3 nhóm KS 4343 3434 < 0,01< 0,01 44 Dùng phối hợp 2 nhóm KSDùng phối hợp 2 nhóm KS 1515 0707 55 Hôn mê khi nhập việnHôn mê khi nhập viện 2121 0808 < 0,01< 0,01 66 Không hôn mê khi nhập việnKhông hôn mê khi nhập viện 3737 3434
  • 38. 38 CCácác yếu tốyếu tố không ảnh hưởng tới kết quả điều trịkhông ảnh hưởng tới kết quả điều trị SttStt Các yếu tốCác yếu tố nn Khỏi & DCKhỏi & DC pp 11 Nhập viện ≤ 10 ngàyNhập viện ≤ 10 ngày 2020 1414 > 0,05> 0,05 22 Nhập viện > 10 ngàyNhập viện > 10 ngày 3838 2828 33 Áp xe não một ổÁp xe não một ổ 4343 3131 > 0,05> 0,05 44 Áp xe não nhiều ổÁp xe não nhiều ổ 1515 1111 55 Ổ áp xe lớn (ĐK > 2cm)Ổ áp xe lớn (ĐK > 2cm) 5151 3636 > 0,05> 0,05 66 Ổ áp xe nhỏ (ĐK ≤ 2cm)Ổ áp xe nhỏ (ĐK ≤ 2cm) 0707 0606
  • 39. 39 Vị trí của ổ áp xe với KQĐTVị trí của ổ áp xe với KQĐT SttStt Vị trí ổ áp xeVị trí ổ áp xe nn Khỏi & DC pp 11 Thái dươngThái dương 2323 1717 > 0,05> 0,05 22 TránTrán 1313 1111 > 0,05> 0,05 33 Bao trongBao trong 0909 0303 < 0,05< 0,05 44 ĐỉnhĐỉnh 0606 0505 > 0,05> 0,05 55 ChẩmChẩm 0606 0505 > 0,05> 0,05 66 Hố sauHố sau 0101 00 > 0,05> 0,05
  • 40. 40 CCácác nguynguyêên nhn nhâân vn và kết quả điều trịà kết quả điều trị SttStt Nguyên nhân gây bệnhNguyên nhân gây bệnh nn Khỏi & DC pp 11 Tim bẩm sinhTim bẩm sinh 2929 2020 > 0,05> 0,05 22 VMNMVMNM 1212 1010 > 0,05> 0,05 33 Viêm tai – viêm xoangViêm tai – viêm xoang 0606 0303 > 0,05> 0,05 44 Các bệnh khácCác bệnh khác 0202 0101 > 0,05> 0,05 55 Không rõ nguyên nhânKhông rõ nguyên nhân 0909 0808 > 0,05> 0,05
  • 41. 4141 K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
  • 42. 42 1. Dịch tễ lâm sàng:1. Dịch tễ lâm sàng:  BN nhập viện hàng năm, tăng từ tháng 12 - tháng 5.BN nhập viện hàng năm, tăng từ tháng 12 - tháng 5.  Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp nhất ở nhóm từ trên 4Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp nhất ở nhóm từ trên 4 tuổi– 9 tuổi.tuổi– 9 tuổi.  Ngày nhập viện trung bình là 17,5 ± 13,8 ngày.Ngày nhập viện trung bình là 17,5 ± 13,8 ngày. 2. Lâm sàng:2. Lâm sàng:  Hay gặp: Sốt , nôn - buồn nôn, đau đầu, rối loạn ý thức.Hay gặp: Sốt , nôn - buồn nôn, đau đầu, rối loạn ý thức. Các DH co giật, liệt, rối loạn thị lực, rối loạn ngôn ngữ ítCác DH co giật, liệt, rối loạn thị lực, rối loạn ngôn ngữ ít gặp hơn.gặp hơn.  Nguyên nhân: TBS 50%, VMNM 20,7%, VT-VX 10,3%,Nguyên nhân: TBS 50%, VMNM 20,7%, VT-VX 10,3%, và 15,6% không rõ NN.và 15,6% không rõ NN.
  • 43. 43 3. Cận lâm sàng:3. Cận lâm sàng:  CLVT: hay gặp ở thuỳ thái dương, thuỳ trán, bao trong.CLVT: hay gặp ở thuỳ thái dương, thuỳ trán, bao trong. Thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm và tiểu não ít gặp. 74% apxe 1 ổ,Thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm và tiểu não ít gặp. 74% apxe 1 ổ, 88% apxe ĐK > 2cm và 81% ở giai đoạn hình thành vỏ88% apxe ĐK > 2cm và 81% ở giai đoạn hình thành vỏ áp xe muộn.áp xe muộn.  XN máu: SLBC, CRP tăng. Trong bệnh TBS nồng độXN máu: SLBC, CRP tăng. Trong bệnh TBS nồng độ Hb máu tăng.Hb máu tăng.  DNT: 47,3% đục, 52,7% > 500TB/mmDNT: 47,3% đục, 52,7% > 500TB/mm33 , 63,2% nồng độ, 63,2% nồng độ pr >1g/L.pr >1g/L.  Phát hiện VKPhát hiện VK ởở 29,5%, hay g29,5%, hay gặpặp S. viridansS. viridans,, S. aureusS. aureus,, ít gặp làít gặp là E.coliE.coli vàvà S. pneumoniaS. pneumonia..
  • 44. 44 4. Điều trị:4. Điều trị:  Thời gian điều trị trung bình: 21,5 ± 17,6 ngày.Thời gian điều trị trung bình: 21,5 ± 17,6 ngày.  74% cần can thiệp ngoại khoa, 26% điều trị nội khoa.74% cần can thiệp ngoại khoa, 26% điều trị nội khoa.  65% không di chứng, 7% di chứng và 28% thất bại65% không di chứng, 7% di chứng và 28% thất bại điều trị.điều trị.  Kết quả ĐT tốt nếu:Kết quả ĐT tốt nếu: • ĐT nội khoa + can thiệp ngoại khoa.ĐT nội khoa + can thiệp ngoại khoa. • Phối hợp ba KS: cephalosporine thế hệ ba +Phối hợp ba KS: cephalosporine thế hệ ba + metronidazol + amikacin / vancomycin.metronidazol + amikacin / vancomycin. • Chưa có biểu hiện hôn mê.Chưa có biểu hiện hôn mê.
  • 45. 45 KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ 1.1. Cần áp dụng kỹ thuật chụp CLVT để chẩn đoánCần áp dụng kỹ thuật chụp CLVT để chẩn đoán AXN, đặc biệt trên bệnh nhân có bệnh TBS có tím,AXN, đặc biệt trên bệnh nhân có bệnh TBS có tím, VMNM, viêm tai – viêm xoang.VMNM, viêm tai – viêm xoang. 2.2. Cần tiếp tục theo dõi kết quả điều trị ở bệnh nhânCần tiếp tục theo dõi kết quả điều trị ở bệnh nhân áp xe não.áp xe não. 3.3. Cần phát hiệnCần phát hiện vvàà đđiiềuều trtrị kịp thời những trường hợpị kịp thời những trường hợp AXN để giảm nguy cơ tử vong và di chứng.AXN để giảm nguy cơ tử vong và di chứng.
  • 46. 46 Em xin trân tr ng c m n!ọ ả ơEm xin trân tr ng c m n!ọ ả ơ