SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
Hội Những Người Ôn Thi Đại Học
Đề thi thử số 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn thi : TOÁN - khối AB
Thời gian: 180 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm): Cho hàm số 3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m      (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1
2. Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
góc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O.
Câu II (2,0 điểm):
1. Giải phương trình:  2
3 4 2 2 2 1 2sin x cos x sin x  
2. Giải phương trình: . 12
1
3
)1(2)1( 2




x
x
xx
Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: I = dx
xx
x
 
2
0
33
cossin
sin

Câu IV (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a,AD 2a  . Cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600
. Trên cạnh SA lấy
điểm M sao cho
a 3
AM
3
 , mặt phẳng BCM cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM.
Câu V (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: {
√
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chƣơng trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm):
1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường
chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng :3 4 12 0x y    và hai điểm (1;1), ( 1;5)A B  .
Lập phương trình đường tròn  c đi qua ,A B và cắt đường thẳng  tại hai điểm ,M N biết dây
cung MN có độ dài bằng 6.
Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức z4
-z3
+
2
2
z
+z+1 = 0
B. Theo chƣơng trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(2;0) và giao điểm I của hai đường
chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là
2 2 2
( ): 4 2 6 5 0, ( ):2 2 16 0S x y z x y z P x y z           . Điểm M di động trên (S) và điểm
N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng.
Câu VII.b (1,0 điểm): Giải bất phương trình: 22log 64 log 16 3x x
 
------------HẾT------------
Thi thử Đại học www.toanpt.net
SƠ LƢỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2_2012
Câu Nội dung Điểm
I 1.0
2 Ta có , 2 2
3 6 3( 1)y x mx m   
Để hàm số có cực trị thì PT ,
0y  có 2 nghiệm phân biệt
2 2
2 1 0x mx m     có 2 nhiệm phân biệt
1 0, m    
0.25
Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là
B(m+1;-2-2m) 0.25
Theo giả thiết ta có 2 3 2 2
2 6 1 0
3 2 2
m
OA OB m m
m
   
      
  
0.25
Vậy có 2 giá trị của m là 3 2 2m    và 3 2 2m    . 0.25
II 2.0
1 1.0
)sin21(2cos212cos4 2
xxx  )sin21(2cos2)12cos2)(12cos2( xxxx  0,25
)sin21(2cos2)12cos2)(sin41( 2
xxxx  0.25
  02cos2)sin21)(12cos2()sin21(  xxxx 0)3sin21)(sin21(  xx 0.25
)(;
3
2
18
5
;
3
2
18
2
6
7
;2
6
2
1
3sin
2
1
sin
Zk
k
x
k
x
kxkx
x
x
























0.25
2 1.0
ĐK: 




3
1
x
x
     08
1
3
1231 



x
x
xxx 0.25
 
 














4
1
3
1
2
1
3
1
x
x
x
x
x
x







1632
432
2
2
xx
xx
0.25







0192
072
2
2
xx
xx
0.25







521
221
x
x
 221,521, S
0.25
III 1.0
Xét J= dx
xx
x
 
2
0
33
cossin
cos

Ta CM được I = J (Đặt x= t
2

) 0.25
; (Chọn
; (Chọn
; (Chọn
; (Chọn x < -1)
I+J = 
2
0

xxxx
dx
22
coscossinsin 
=  


2
4
2
4
0
2
1cotcot
cot
1tantan
tan



xx
xd
xx
xd 0.25
Đặt tanx(cotx) = t => I + J =  
1
0
2
1
2
tt
dt
=2 

1
0 2
4
3
)
2
1
(
)
2
1
(
t
td
Đặt t -
2
1
= ytan
2
3
0.25
=> I + J =
33
4
=> I=
33
2 0.25
IV 1.0
Do ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD
Ta có
BC AB
BC BM
BC SA

 

. Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao .
0.25
Ta có 0
SA AB.tan60 a 3  ,
a 3
a 3
MN SM MN 2 4a3 MN
AD SA 2a 3 3a 3

      và
2a
BM
3
 . Diện tích hình thang BCMN là
2
BCMN
4a
2a
BC MN 2a 10a3S BM
2 2 3 3 3
 
 
   
 
 
0.25
Hạ SH BM và  BC SAB BC SH   . Vậy  SH BCMN SH là đường cao của
khối chóp S.BCNM. Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,
AB AM 1
SB MS 2
  . Vậy BM là phân
giác của 0 0
SBA SBH 30 SH SB.sin30 a     .
0.25
Gọi V là thể tích chóp S.BCNM ta có
3
BCMN
1 10 3a
V SH.S
3 27
 
0.25
V 1.0
Ta thấy y=0 không phải là nghiệm của phương trình. 0.25
600
A D
B C
S
M N
H
 y11
+y
Xét f(t)= t11
+t có f’(t)= 11y10
+1>0 => f(t) đồng biến => =y=>x=y2
Thay vào pt thứ 2 ta được: 0.25
0.25
0.25
VI.a 2.0
1 1.0
Điểm  : 1 0 ;1C CD x y C t t      .
Suy ra trung điểm M của AC
1 3
;
2 2
t t
M
  
 
 
.
0.25
Điểm  
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
  
             
 
0.25
Từ A(1;2), kẻ : 1 0AK CD x y    tại I (điểm K BC ).
Suy ra    : 1 2 0 1 0AK x y x y        .
Tọa độ điểm I thỏa hệ:  
1 0
0;1
1 0
x y
I
x y
  

  
.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK  tọa độ của  1;0K  .
0.25
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
1
4 3 4 0
7 1 8
x y
x y

    
 
0.25
2 1.0
Gọi ( , )I a b là tâm đường tròn, P là trung điểm MN nên , 3IP MN MP 
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) ( 5)
3 4 12
( , ) ( 1) ( 1) 9
5
a b a b RIA IB R
a b
d I IP IM MP a b
          
   
        

0.25
   
2 2 2 2 2 2
2 22 2
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
2 6 2 6
121 630 125 02 30 25 (2 7) ( 1) 9
R a b R a b
a b a b
b bb b b
        
 
      
          
0.25
2
2
5, 4, 25
25 676 644425
, ,
121 121 14641
b a R
b a R
   
    

0.25
Có hai đường tròn
2 2
2 2
( ) :( 4) ( 5) 25
25 676 644425
( ') :( ) ( )
121 121 14641
C x y
C x y
   
   
0.25
VIIa 1.0
z4
-z3
+
2
2
z
+z+1 = 0  (z4
+1)-(z3
-z)+
2
2
z
=0. 0.25
Chia cả hai vế cho z2
, ta được : (z2
+ 2
1
z
) –(z-
1
z
) +
1
2
=0  2 5
0,
2
w w- + =
(với
1
z
z
w = - )
0.25

1 3
,
2 2
iw = + hoặc
1 3
2 2
iw = - 0.25
+ Phương trình : z-
1
z
=
1
2
+
3
2
i cho nghiệm z1=1+i ; z2 =-
1
2
(1-i)
+ Phương trình : z-
1
z
=
1
2
-
3
2
i cho nghiêm z3=-
1
2
(1+i) ; z4= 1-i
0.25
VI.b 2.0
1 1.0
Dễ thấy pt (AB): y=0 : trục hoành
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ I đến AB, đặt IH=a
=> I(a;a) ( do (AB) là trục hoành và I thuộc đường thẳng x=y)
0.25
Sử dụng công thức diện tích hình bình hành tính được IH=2
=>tọa độ I(2;2) và I=(-2;-2) 0.25
Với I(2;2) => C(3;4), D(2;4) 0.25
Với I(-2;-2) => C(-5;-4), D(-6;-4) 0.25
2 1.0
Phương trình tham số của d1 là:
1 2
3 3
2
x t
y t
z t
 

 
 
. M thuộc d1 nên tọa độ của M
 1 2 ;3 3 ;2t t t  .
Theo đề:
0.25
  
 
 
1 222 2
|1 2 2 3 3 4 1| |12 6|
, 2 2 12 6 6 1, 0.
31 2 2
t t t t
d M P t t t
     
          
  
+ Với t1 = 1 ta được  1 3;0;2M ;
+ Với t2 = 0 ta được  2 1;3;0M
0.25
+ Ứng với M1, điểm N1 2d cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // mp (P), gọi
mp này là (Q1). PT (Q1) là:    3 2 2 2 0 2 2 7 0 (1)x y z x y z          .
Phương trình tham số của d2 là:
5 6
4
5 5
x t
y t
z t
 


   
(2)
Thay (2) vào (1), ta được: -12t – 12 = 0  t = -1. Điểm N1 cần tìm là N1(-1;-4;0).
0.25
+ Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;-5). 0.25
VIIb 1.0
Điều kiện:
1
0; ; 1
2
x x x   0.25
22
2 2
6 4
log 64 log 16 3 3
1 log 2log
x x
x x
    

0.25
Đặt 2log ; 0, 1t x t t    ta được:
6 2 3 5 2
3 0
1 (1 )
t t
t t t t
  
   
 
1
1
3
0 2
t
t

  

 
0.25
Vậy: 2 3
2
1 11
1 log
23 2
0 log 2 1 4
xx
x x
       

    
0.25

More Related Content

Viewers also liked

Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 

Viewers also liked (10)

Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010
 
Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011
 
Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012
 
Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010
 
Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
ôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phứcôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phức
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 

Toan pt.de065.2012

  • 1. Hội Những Người Ôn Thi Đại Học Đề thi thử số 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn thi : TOÁN - khối AB Thời gian: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm): Cho hàm số 3 2 2 3 3 3( 1)y x mx m x m m      (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1 2. Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O. Câu II (2,0 điểm): 1. Giải phương trình:  2 3 4 2 2 2 1 2sin x cos x sin x   2. Giải phương trình: . 12 1 3 )1(2)1( 2     x x xx Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: I = dx xx x   2 0 33 cossin sin  Câu IV (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a,AD 2a  . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho a 3 AM 3  , mặt phẳng BCM cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM. Câu V (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: { √ II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chƣơng trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm): 1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng :3 4 12 0x y    và hai điểm (1;1), ( 1;5)A B  . Lập phương trình đường tròn  c đi qua ,A B và cắt đường thẳng  tại hai điểm ,M N biết dây cung MN có độ dài bằng 6. Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức z4 -z3 + 2 2 z +z+1 = 0 B. Theo chƣơng trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm): 1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(2;0) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là 2 2 2 ( ): 4 2 6 5 0, ( ):2 2 16 0S x y z x y z P x y z           . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng. Câu VII.b (1,0 điểm): Giải bất phương trình: 22log 64 log 16 3x x   ------------HẾT------------ Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. SƠ LƢỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2_2012 Câu Nội dung Điểm I 1.0 2 Ta có , 2 2 3 6 3( 1)y x mx m    Để hàm số có cực trị thì PT , 0y  có 2 nghiệm phân biệt 2 2 2 1 0x mx m     có 2 nhiệm phân biệt 1 0, m     0.25 Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là B(m+1;-2-2m) 0.25 Theo giả thiết ta có 2 3 2 2 2 6 1 0 3 2 2 m OA OB m m m               0.25 Vậy có 2 giá trị của m là 3 2 2m    và 3 2 2m    . 0.25 II 2.0 1 1.0 )sin21(2cos212cos4 2 xxx  )sin21(2cos2)12cos2)(12cos2( xxxx  0,25 )sin21(2cos2)12cos2)(sin41( 2 xxxx  0.25   02cos2)sin21)(12cos2()sin21(  xxxx 0)3sin21)(sin21(  xx 0.25 )(; 3 2 18 5 ; 3 2 18 2 6 7 ;2 6 2 1 3sin 2 1 sin Zk k x k x kxkx x x                         0.25 2 1.0 ĐK:      3 1 x x      08 1 3 1231     x x xxx 0.25                   4 1 3 1 2 1 3 1 x x x x x x        1632 432 2 2 xx xx 0.25        0192 072 2 2 xx xx 0.25        521 221 x x  221,521, S 0.25 III 1.0 Xét J= dx xx x   2 0 33 cossin cos  Ta CM được I = J (Đặt x= t 2  ) 0.25 ; (Chọn ; (Chọn ; (Chọn ; (Chọn x < -1)
  • 3. I+J =  2 0  xxxx dx 22 coscossinsin  =     2 4 2 4 0 2 1cotcot cot 1tantan tan    xx xd xx xd 0.25 Đặt tanx(cotx) = t => I + J =   1 0 2 1 2 tt dt =2   1 0 2 4 3 ) 2 1 ( ) 2 1 ( t td Đặt t - 2 1 = ytan 2 3 0.25 => I + J = 33 4 => I= 33 2 0.25 IV 1.0 Do ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD Ta có BC AB BC BM BC SA     . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao . 0.25 Ta có 0 SA AB.tan60 a 3  , a 3 a 3 MN SM MN 2 4a3 MN AD SA 2a 3 3a 3        và 2a BM 3  . Diện tích hình thang BCMN là 2 BCMN 4a 2a BC MN 2a 10a3S BM 2 2 3 3 3             0.25 Hạ SH BM và  BC SAB BC SH   . Vậy  SH BCMN SH là đường cao của khối chóp S.BCNM. Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , AB AM 1 SB MS 2   . Vậy BM là phân giác của 0 0 SBA SBH 30 SH SB.sin30 a     . 0.25 Gọi V là thể tích chóp S.BCNM ta có 3 BCMN 1 10 3a V SH.S 3 27   0.25 V 1.0 Ta thấy y=0 không phải là nghiệm của phương trình. 0.25 600 A D B C S M N H
  • 4.  y11 +y Xét f(t)= t11 +t có f’(t)= 11y10 +1>0 => f(t) đồng biến => =y=>x=y2 Thay vào pt thứ 2 ta được: 0.25 0.25 0.25 VI.a 2.0 1 1.0 Điểm  : 1 0 ;1C CD x y C t t      . Suy ra trung điểm M của AC 1 3 ; 2 2 t t M        . 0.25 Điểm   1 3 : 2 1 0 2 1 0 7 7;8 2 2 t t M BM x y t C                    0.25 Từ A(1;2), kẻ : 1 0AK CD x y    tại I (điểm K BC ). Suy ra    : 1 2 0 1 0AK x y x y        . Tọa độ điểm I thỏa hệ:   1 0 0;1 1 0 x y I x y        . Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK  tọa độ của  1;0K  . 0.25 Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 1 4 3 4 0 7 1 8 x y x y         0.25 2 1.0 Gọi ( , )I a b là tâm đường tròn, P là trung điểm MN nên , 3IP MN MP  Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 1) ( 1) ( 1) ( 5) 3 4 12 ( , ) ( 1) ( 1) 9 5 a b a b RIA IB R a b d I IP IM MP a b                          0.25
  • 5.     2 2 2 2 2 2 2 22 2 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 2 6 2 6 121 630 125 02 30 25 (2 7) ( 1) 9 R a b R a b a b a b b bb b b                              0.25 2 2 5, 4, 25 25 676 644425 , , 121 121 14641 b a R b a R           0.25 Có hai đường tròn 2 2 2 2 ( ) :( 4) ( 5) 25 25 676 644425 ( ') :( ) ( ) 121 121 14641 C x y C x y         0.25 VIIa 1.0 z4 -z3 + 2 2 z +z+1 = 0  (z4 +1)-(z3 -z)+ 2 2 z =0. 0.25 Chia cả hai vế cho z2 , ta được : (z2 + 2 1 z ) –(z- 1 z ) + 1 2 =0  2 5 0, 2 w w- + = (với 1 z z w = - ) 0.25  1 3 , 2 2 iw = + hoặc 1 3 2 2 iw = - 0.25 + Phương trình : z- 1 z = 1 2 + 3 2 i cho nghiệm z1=1+i ; z2 =- 1 2 (1-i) + Phương trình : z- 1 z = 1 2 - 3 2 i cho nghiêm z3=- 1 2 (1+i) ; z4= 1-i 0.25 VI.b 2.0 1 1.0 Dễ thấy pt (AB): y=0 : trục hoành Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ I đến AB, đặt IH=a => I(a;a) ( do (AB) là trục hoành và I thuộc đường thẳng x=y) 0.25 Sử dụng công thức diện tích hình bình hành tính được IH=2 =>tọa độ I(2;2) và I=(-2;-2) 0.25 Với I(2;2) => C(3;4), D(2;4) 0.25 Với I(-2;-2) => C(-5;-4), D(-6;-4) 0.25 2 1.0 Phương trình tham số của d1 là: 1 2 3 3 2 x t y t z t        . M thuộc d1 nên tọa độ của M  1 2 ;3 3 ;2t t t  . Theo đề: 0.25
  • 6.        1 222 2 |1 2 2 3 3 4 1| |12 6| , 2 2 12 6 6 1, 0. 31 2 2 t t t t d M P t t t                     + Với t1 = 1 ta được  1 3;0;2M ; + Với t2 = 0 ta được  2 1;3;0M 0.25 + Ứng với M1, điểm N1 2d cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // mp (P), gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là:    3 2 2 2 0 2 2 7 0 (1)x y z x y z          . Phương trình tham số của d2 là: 5 6 4 5 5 x t y t z t         (2) Thay (2) vào (1), ta được: -12t – 12 = 0  t = -1. Điểm N1 cần tìm là N1(-1;-4;0). 0.25 + Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;-5). 0.25 VIIb 1.0 Điều kiện: 1 0; ; 1 2 x x x   0.25 22 2 2 6 4 log 64 log 16 3 3 1 log 2log x x x x       0.25 Đặt 2log ; 0, 1t x t t    ta được: 6 2 3 5 2 3 0 1 (1 ) t t t t t t          1 1 3 0 2 t t        0.25 Vậy: 2 3 2 1 11 1 log 23 2 0 log 2 1 4 xx x x               0.25