SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
PACE CMO - Part 7 - Social Marketing & Online PR
1. Chương trình đào tạo
GIÁM ĐỐC MARKETING
Chuyên đề:
TIẾP THỊ SỐ VÀ
TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI
(Digital Marketing & Social Media)
2. Phần 7:
Tiếp thị truyền thông xã hội
Quan hệ công chúng trực tuyến
3. Mục tiêu buổi học
Định nghĩa truyền thông xã hội & quan hệ
công chúng trực tuyến
Cách sử dụng truyền thông xã hội cho
tiếp thị trực tuyến
Cách triển khai quan hệ công chúng
trực tuyến & truyền thông xã hội
3
4. Nội dung
Truyền thông xã hội
Quan hệ công chúng trực tuyến
Cách triển khai truyền thông xã hội
5. Định nghĩa tiếp thị truyền thông xã hội
Tiếp thị truyền thông xã hội là thuật ngữ
chung chỉ nhiều loại hoạt động tích hợp kỹ
thuật và tương tác xã hội dựa trên sự hình
thành nội dung, hình ảnh, video…
Wikipedia
5
6. Cách hiểu đơn giản hơn
Truyền Thông Xã Hội:
“Kỹ thuật cho phép con người kết nối với nhau thông
qua việc tạo và chia sẻ thông tin trên Internet,cung
cấp cơ hội cho cá nhân, sản phẩm, thương hiệu trở
thành 1 phần của những cuộc kết nối và chuyện trò
này.”
+
Truyền thông xã hội chủ yếu là xây dựng quan hệ
Quan hệ dựa trên:
&
Truyền thông xã hội là một cam kết dài lâu, chứ
không phải là 1 chiến dịch ngắn hạn
7. Thành viên của cộng đồng
Truyền thông xã hội là trở thành một phần của
cộng đồng & Cộng đồng là tất cả những gì truyền
thông xã hội hướng về
• Cộng đồng là để chia sẻ những gì chung . . .
Parenting
Teens Professional
Football Online Gaming
• Cộng đồng là nơi kết bạn mới và gìn giữ quan hệ
với bạn cũ
• Bạn chỉ có thể có cộng đồng khi bạn có chung một
kết nối
8. Toàn cảnh truyền thông xã hội
Vietnam Media
August Landscape
2009
9. Toàn cảnh truyền thông xã hội Việt Nam
Expressing
DIGIWIKI
News &
Networkin
Blog Wiki Micro Blog g Forum IM
Social Platforms
Content Gaming
Miscellaneous MMOG &
Casual Gaming MMORPG
Video Photo Music
11. Số lượng cộng đồng
Blogger
(5.3M)
FB (5.3M)
Zing Me (8.4M)
VN-
Zoom
(4M)
Tamtay.
vn
(1.3M)
Borrowed (comScore) Social Media & Services/March/2012
12. Truyền thông xã hội có nhiều lợi ích
1. Quan hệ công chúng
2. Dịch vụ khách hàng
3. Xây dựng lòng trung thành
4. Hợp tác
5. Mạng lưới kết nối (networking)
6. Dẫn dắt suy nghĩ/ý tưởng
7. Tuyển dụng
8. Bán hàng
12
13. Nhóm người dùng Truyền thông xã hội
Creators make social content go. Publish a blog
They write blogs or upload video, Publish your own Web pages
Creators Upload video you created
music, or text. Upload audio/music you created
Write articles or stories and post them
Critics respond to content from
others. They post reviews, comment Post ratings/reviews of products/services
on blogs, participate in forums, and Comment on someone else‟s blog
Critics
Contribute to online forums
edit wiki articles. Contribute to/edit articles in a wiki
Collectors organize content for
themselves or others using RSS Use RSS feeds
Collectors Add “tags” to Web pages or photos
feeds, tags, and voting sites like “Vote” for Web sites online
Digg.com
Joiners connect in social networks Maintain profile on a social networking site
Joiners
like MySpace and Facebook Visit social networking sites
Read blogs
Spectators consumer social content Watch video from other users
including blogs, user-generated Spectators Listen to podcasts
Read online forums
video, podcasts, forums, or reviews Read customer ratings/reviews
Inactives neither create nor Inactives None of the above
consumer social content of any kind
14. Nhóm người dùng Truyền thông xã hội
•14-23 years old
•Publish a blog or a website
Creators •Upload photos, music or videos they created
•Write articles and post them
•14-25 years old
•Post ratings or product reviews
Critics •Comment on other people‟s blogs
•Contribute to forums
•Contribute/edit wikis
ACTIVITY
•14-28 years old
Collectors •Use RSS feeds
•“Vote” online
•Add „tags‟ to online content
Joiners •14-35 years old
•Maintain at least one social network profile
•Visit social networking sites
•14-40 years old
Spectators •Read blogs
•Watch other people‟s photos and videos
•Read online forums
•Read customer ratings & reviews
Inactives •Do none of the above
19. Các công cụ truyền thông xã hội
1. Blogs (và Micro-blogs)
2. Mạng xã hội
3. Chia sẻ video/hình ảnh
4. Tiếp thị lây lan
5. Từ điển (Wikis)
6. Diễn đàn
7. Trò chơi trực tuyến
8. Ứng dụng/Widget
21. Định nghĩa Blog
Blog, gọi tắt của weblog, là một dạng nhật ký
trực tuyến, dùng đưa thông tin lên mạng với
mọi chủ đề, thông thường có liên quan tới kinh
nghiệm hoặc ý kiến cá nhân, chủ yếu cung cấp
thông tin đề cập tới những chủ đề chọn lọc,
không giống như các báo truyền thống.
22. Tiểu Blog - Microblogging
• Là một dạng blog cho phép người dùng
gửi thông tin văn bản hoặc đa phương
tiện ngắn gọn và công bố (publish) cho
mọi người
• Xem được bởi bất kỳ ai hoặc 1 nhóm
người dùng giới hạn, được chọn bởi chủ
blog, gọi là Followers (người theo dõi)…
• Dữ liệu được cập nhật bằng nhiều hình
thức, từ internet, email, web di động
(WAP), tin nhắn SMS…
• và đồng bộ nhiều nơi chỉ với 1 cú nhấn
chuột
23. Tiểu Blog - Microblogging
Web & SMS
Syndication
Social
Status
@ bellydancer I
follow you and I
don‟t think your
thoughts are
interesting at all!
@ supergirl Hey
follow me
because my
thoughts are
@ Supergirl interesting too?
Follow my Tweet
Do you really
and listen to my
think your
interesting daily
thoughts are
thoughts!
interesting? Instant
Community
& WOM
25. Mạng Xã Hội
Mạng xã hội cung cấp công nghệ để người dùng xây
dựng “quan hệ” hoặc những “tương tác dựa trên nội
dung” hoặc “quan hệ”
26. Mạng Xã Hội
Cyworld là mạng xã hội cung cấp “Nhà Mini” nơi
thành viên có thể trang trí với tiền “Acorns” & kết bạn
27. Mạng Xã Hội
Facebook là mạng xã hội cho phép kết nối bạn bè &
chia sẻ nội dung.
Vietnam Media
Landscape
28. Facebook - Target
Những thành
viên Facebook
của thương hiệu
bán lẻ Target
bầu chọn sẽ
dùng $3 triệu
USD tiền từ
thiện cho những
tổ chức từ thiện
nào.
29. Mạng Xã Hội
Zing Me tương tự Facebook là nơi để kết bạn,
ngoài ra cho phép thành viên viết blog, chơi
game trực tuyến và tích hợp với các nội dung
khác như Zing MP3, Photo, Video, News…
30. Mạng Xã Hội
YuMe là mạng xã hội cho phép viết blog, chia sẻ
video, âm nhạc, hình ảnh
38. Youtube - Cadbury
Trong đoạn video 90s năm 2007, một người đóng vai khỉ đột thể
hiện bài hát của Phil Collins trước khi chuyển người xem sang
website Cadbury. Doanh số Cadbury Schweppes tăng 7% từ 2007
đến 2008.
39. Youtube – Tìm em nơi đâu
Chiến dịch Tìm em nơi đâu của Close Up (Việt Nam), kết thúc bằng
sự kiện Lễ hội tình nhân để tìm được người yêu cho anh chàng sinh
viên Lê Trọng Nam.
41. Youtube – Quảng cáo xem nhiều nhất
Kỷ lục Guiness ghi nhận đoạn phim những đứa trẻ
trượt patanh của nhãn hàng Evian được xem nhiều
nhất trong lịch sử
43. Diễn đàn (Forums)
Là diễn đàn thảo luận trực tuyến nơi thành viên tự
cung cấp/phát triển nội dung
Thành viên tham gia dựa vào những quan hệ xã hội
hoặc quan tâm đến những nội dung thảo luận
44. Từ điển trực tuyến (Wiki)
Wiki cho phép người dùng tạo, biên soạn những nội
dung có liên quan, chỉ mục liên kết với nhau như từ điển
45. Chia sẻ hình ảnh
Flickr là mạng xã hội cho phép lưu trữ và
chia sẻ hình ảnh, tích hợp với Yahoo
47. Trò chơi di động
Người sử dụng trên toàn
thế giới chơi trung bình tới
300 triệu phút / 1 ngày!
Hơn 500.000.000 lượt tải
về trên toàn thế giới
Thời gian chơi tổng cộng
đạt 200.000 năm
48. Ứng dụng/Widget
40M người dùng / 78 tuần
bán cho Facebook
giá 1 tỷ USD
50. Tiếp thị lây lan (Viral marketing)
Ai cũng muốn có 1 chiến dịch
Nội dung lây lan là nội dung mà
tiếp thị lây lan.
Bởi:mọi người cảm giác bắt buộc
Lây lan là thành công truyền
phải chia sẻ với Elf Yourselfkhác,
thông xã hội người
nhằm tăng cường vị thế xã hội
Nhưng:
Chiến lược tiếp thị tốt sẽ lây là người “biết
của họ, nhưng
lan, nhưng lây lan không nên
chiến lược.nhiều thứ”
The King
51. Nội dung
Truyền thông xã hội
Quan hệ công chúng trực tuyến
Cách triển khai truyền thông xã hội
52.
53. Nhận thức có chọn lọc
Một thương hiệu không
vô hình
Thương hiệu hình thành
do chuỗi những nhận thức;
do đó mỗi cá nhân suy
nghĩ khác nhau về cùng 1
thương hiệu
Nhận thức của họ dựa trên
những thông điệp họ đã
chọn lọc về thương hiệu
đó
54. Định nghĩa Quan hệ công chúng
Tạo ra, quản lý và tối ưu những
quan hệ có ảnh hưởng hai chiều
Thông điệp Truyền thông Đối tượng
(Message) (Media) (Audience)
Online PR sử dụng các kênh truyền thông trên
internet nhằm xây dựng các mối quan hệ này.
56. Chào mừng đến thế giới trực tuyến
98% nhà báo trực tuyến hằng ngày; 92% nghiên cứu nội
dung; 76% tìm nguồn tin mới/chuyên gia; 73% tìm thông cáo
báo chí
64% nhà báo dùng những dịch vụ tin tức trực tuyến của
Google và Yahoo để theo dõi tin tức
Lợi ích tốt nhất mà công nghệ đem lại cho ngành báo chí, đó
là họ có thể nghiên cứu tin tức doanh nghiệp và các tin trực
tuyến khác suốt 24h / 1 ngày
50% nhà báo vào website doanh nghiệp hoặc các newsroom
ít nhất 1 tuần / 1 lần. 85% nhà báo vào website doanh nghiệp
hoặc các newsroom ít nhất 1 tháng / 1 lần
57. Quan hệ công chúng trực tuyến giúp:
Nhà báo đang viết cho chủ đề đó, tìm kiếm bạn
dễ dàng hơn
Nhận phản hồi nhanh chóng từ khách hàng –
tương tác 2 chiều
Tăng dấu ấn của thương hiệu trên Internet
Tích cực quản lý danh tiếng trên mạng
Giúp thúc đẩy việc bán hàng
58. Online PR có khác?
Trực tiếp
Narrow
Đo lường
cast vs.
chính xác
broadcast
Tương
tác được
78. Nội dung
Truyền thông xã hội
Quan hệ công chúng trực tuyến
Cách triển khai truyền thông xã hội
79.
80. Tiếp cận POST
Đánh giá truyền thông xã hội có phù hợp với thương hiệu?
Ai là đối tượng? Họ làm gì trực tuyến?
People Họ làm điều đó ở đâu?
Chúng ta muốn nói gì với họ? Chúng ta
có cần họ lắng nghe? Chúng ta có cần
Objectives họ nói?
Hoạch định sử dụng truyền thông xã hội
thế nào để thay đổi quan hệ giữa bạn
Strategy với khách hàng? Những kiểu đối thoại
nào?
Technology Kiểu công nghệ xã hội nào bạn nên
dùng? Nền tảng nào và như thế nào?
81. • To have a meaningful conversation you need to listen!
• Don‟t be afraid to ask what they need to add value to a conversation rather than
just speak „at them‟
94. SMM - Những điều cần chú ý
1. Tôn trọng cộng đồng của bạn
2. Chuẩn bị cho điều tốt lẫn điều xấu: không phải
ai cũng thích thương hiệu của bạn và họ sẽ thể
hiện điều đó
3. Tạo quan hệ lâu dài
4. Cởi mở và trung thực: đừng để khách hàng
thấy cảm giác bị lừa dối hay bị điều khiển
95. Hỗ trợ SMM
Chìa khóa thành công của Truyền Thông Xã Hội là sự
phát triển và lan truyền nội dung hay chiến dịch
Hỗ trợ chiến dịch truyền thông xã hội bằng các kênh truyền thông bạn có:
– Online
• PR
• Banners
• Seeding
• Mobile
– Offline
• PR
– TV
• Print
• Outdoor
• Radio
Truyền thông xã hội là thành phần tuyệt hảo của một
chiến dịch, nhưng không bao giờ nên đứng 1 mình!
96. Đo lường truyền thông xã hội
• Bài PR không tài trợ
Kết quả gián tiếp • Kết quả Google
• DOANH SỐ BÁN HÀNG
98. Tổng kết buổi học
Định nghĩa truyền thông xã hội & quan hệ
công chúng trực tuyến
Cách sử dụng truyền thông xã hội cho tiếp
thị trực tuyến
Cách triển khai quan hệ công chúng trực
tuyến & truyền thông xã hội
98