SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 49
Descargar para leer sin conexión
Bài 2:
CÁC KHÁI NIỆM TRONG CSDL QUAN HỆ
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Hệ thống bài cũ
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 2
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access.
Mục tiêu bài học hôm nay
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 3
Thiết kế một CSDL được phân thành các mức khác nhau:
Thiết kế các thành phần dữ liệu mức khái niệm
Thiết kế các thành phần dữ liệu mức logic
Thiết kế các thành phần dữ liệu mức vật lý
Các bước thiết kế CSDL quan hệ
Thiết kế một CSDL được phân thành các mức khác nhau:
Thiết kế các thành phần dữ liệu mức khái niệm
Thiết kế các thành phần dữ liệu mức logic
Thiết kế các thành phần dữ liệu mức vật lý
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 4
Thiết kế mức
khái niệm
Thiết kế
Logic
Thiết kế
mức vật lý
Là sự trừu tượng hóa của thế giới thực.
Trong DBMS, Sơ đồ thực thể - liên kết (ERD) dùng để mô tả lược
đồ CSDL mức khái niệm.
Sơ đồ thực thể - liên kết sẽ được đề cập kĩ hơn trong các bài sau
Thiết kế CSDL mức khái niệm
Là sự trừu tượng hóa của thế giới thực.
Trong DBMS, Sơ đồ thực thể - liên kết (ERD) dùng để mô tả lược
đồ CSDL mức khái niệm.
Sơ đồ thực thể - liên kết sẽ được đề cập kĩ hơn trong các bài sau
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 5
Thiết kế CSDL mức logic là quá trình chuyển CSDL mức
khái niệm sang mô hình Lược đồ quan hệ và chuẩn hóa
các quan hệ.
Các khái niệm Lược đồ quan hệ và chuẩn hóa sẽ được
đề cập trong các bài sau.
Thiết kế CSDL mức logic
Thiết kế CSDL mức logic là quá trình chuyển CSDL mức
khái niệm sang mô hình Lược đồ quan hệ và chuẩn hóa
các quan hệ.
Các khái niệm Lược đồ quan hệ và chuẩn hóa sẽ được
đề cập trong các bài sau.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 6
Mức thấp nhất của kiến trúc một CSDL là cơ sở dữ liệu
vật lý. CSDL vật lý là sự cài đặt cụ thể của CSDL mức
khái niệm.
CSDL vật lý bao gồm các Bảng (Table) và mối quan hệ
(Relationship) giữa các bảng này.
Thiết kế CSDL mức vật lý
Mức thấp nhất của kiến trúc một CSDL là cơ sở dữ liệu
vật lý. CSDL vật lý là sự cài đặt cụ thể của CSDL mức
khái niệm.
CSDL vật lý bao gồm các Bảng (Table) và mối quan hệ
(Relationship) giữa các bảng này.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 7
Các thành phần cơ bản mức khái niệm gồm:
Các thực thể (Entity) hay Quan hệ (Relation)
Các thuộc tính (Attribute)
Các mối quan hệ (Relationship) – còn gọi là quan hệ logic hay
liên kết
Các quy tắc nghiệp vụ (Business Rule)
Dữ liệu giao nhau (Intersection Data)
Các thành phần dữ liệu mức khái niệm
Các thành phần cơ bản mức khái niệm gồm:
Các thực thể (Entity) hay Quan hệ (Relation)
Các thuộc tính (Attribute)
Các mối quan hệ (Relationship) – còn gọi là quan hệ logic hay
liên kết
Các quy tắc nghiệp vụ (Business Rule)
Dữ liệu giao nhau (Intersection Data)
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 8
Giới thiệu CSDL NorthWind
Công ty tưởng tượng Northwind bán các sản phẩm đồ
ăn cho các khách hàng.
Cơ sở dữ liệu Northwind lưu các thông tin về khách
hàng, yêu cầu đặt hàng của khách hàng, các sản
phẩm đồ ăn.
Ví dụ
Giới thiệu CSDL NorthWind
Công ty tưởng tượng Northwind bán các sản phẩm đồ
ăn cho các khách hàng.
Cơ sở dữ liệu Northwind lưu các thông tin về khách
hàng, yêu cầu đặt hàng của khách hàng, các sản
phẩm đồ ăn.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 9
Ví dụ các
thành phần
khái niệm
trong CSDL
Northwind
Các thành phần dữ liệu mức khái niệm
Ví dụ các
thành phần
khái niệm
trong CSDL
Northwind
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 10
Thực thể là một đối tượng, một địa điểm, con người… trong thế giới
thực được lưu trữ thông tin trong CSDL.
Mỗi thực thể bao gồm một hoặc nhiều thuộc tính đặc trưng cho
thực thể đó.
Ví dụ: biểu diễn thực thể Customer gồm các thuộc tính:
Thực thể và thuộc tính
Thực thể là một đối tượng, một địa điểm, con người… trong thế giới
thực được lưu trữ thông tin trong CSDL.
Mỗi thực thể bao gồm một hoặc nhiều thuộc tính đặc trưng cho
thực thể đó.
Ví dụ: biểu diễn thực thể Customer gồm các thuộc tính:
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 11
Mối quan hệ là mối liên kết giữa các tập thực thể (còn
gọi là bảng)
Phân loại:
Quan hệ 1-1
Quan hệ 1-n (1-nhiều)
Quan hệ n-n (nhiều-nhiều)
Quan hệ đệ quy
Mối quan hệ (Relationship)
Mối quan hệ là mối liên kết giữa các tập thực thể (còn
gọi là bảng)
Phân loại:
Quan hệ 1-1
Quan hệ 1-n (1-nhiều)
Quan hệ n-n (nhiều-nhiều)
Quan hệ đệ quy
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 12
Quan hệ 1-1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực
thể của tập cha chỉ có thể liên kết với nhiều nhất một thực thể của
tập con, và ngược lại.
Ví dụ: quan hệ giữa thực thể Customer và Account Receivable
là 1-1 (tức một người có một tài khoản, hay ngược lại mỗi tài
khoản tương ứng với một người)
Quan hệ 1-1
Quan hệ 1-1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực
thể của tập cha chỉ có thể liên kết với nhiều nhất một thực thể của
tập con, và ngược lại.
Ví dụ: quan hệ giữa thực thể Customer và Account Receivable
là 1-1 (tức một người có một tài khoản, hay ngược lại mỗi tài
khoản tương ứng với một người)
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 13
Quan hệ 1-1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể
của tập này có thể liên kết với duy nhất một thực thể của tập còn
lại.
Quan hệ 1-1 gọi là khả chuyển (transferable) nếu thực thể con có
thể liên kết lại với một thực thể cha khác.
Quan hệ 1-1
Quan hệ 1-1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể
của tập này có thể liên kết với duy nhất một thực thể của tập còn
lại.
Quan hệ 1-1 gọi là khả chuyển (transferable) nếu thực thể con có
thể liên kết lại với một thực thể cha khác.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 14
Quan hệ 1-N
Quan hệ 1-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực
thể của tập này có thể liên kết với nhiều thực thể của tập còn lại.
Ví dụ 2: quan hệ giữa thực thể Customer và thực thể Credit
Report là 1-N vì một khách hàng có thể sở hữu nhiều báo cáo tín
dụng
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 15
Quan hệ 1-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực
thể của tập này có thể liên kết với nhiều thực thể của tập còn lại.
Ví dụ 2: quan hệ giữa thực thể Customer và thực thể Credit
Report là 1-N vì một khách hàng có thể sở hữu nhiều báo cáo tín
dụng
Quan hệ N-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó một thực
thể của tập này có thể liên kết với 0, 1 hoặc nhiều thực thể của tập
kia, và ngược lại.
Thường quan hệ N-N có thêm phần dữ liệu giao nhau để thêm
thông tin cụ thể cho mối quan hệ
Quan hệ N-N
Quan hệ N-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó một thực
thể của tập này có thể liên kết với 0, 1 hoặc nhiều thực thể của tập
kia, và ngược lại.
Thường quan hệ N-N có thêm phần dữ liệu giao nhau để thêm
thông tin cụ thể cho mối quan hệ
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 16
Ví dụ: quan hệ giữa hai thực thể Order và Product là N-N vì mỗi đơn
đặt hàng có thể gồm nhiều sản phẩm, và ngược lại mỗi sản phẩm có
thể xuất hiện ở nhiều đơn đặt hàng
Phần dữ liệu giao nhau cho biết cụ thể Số lượng đặt hàng, giá đặt và
chiết khấu bao nhiêu.
Quan hệ N-N
Ví dụ: quan hệ giữa hai thực thể Order và Product là N-N vì mỗi đơn
đặt hàng có thể gồm nhiều sản phẩm, và ngược lại mỗi sản phẩm có
thể xuất hiện ở nhiều đơn đặt hàng
Phần dữ liệu giao nhau cho biết cụ thể Số lượng đặt hàng, giá đặt và
chiết khấu bao nhiêu.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 17
Quan hệ đệ quy là quan hệ tồn tại giữa hai thực thể thuộc cùng một
tập thực thể.
Phân loại: 1-1, 1-N, N-N
Ví dụ:
Quan hệ đệ quy
Quan hệ đệ quy là quan hệ tồn tại giữa hai thực thể thuộc cùng một
tập thực thể.
Phân loại: 1-1, 1-N, N-N
Ví dụ:
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 18
Quan hệ 1-1 Quan hệ 1-N Quan hệ N-N
Quy tắc nghiệp vụ (Business Rule) là các thủ tục, nguyên tắc hay các
chuẩn phải tuân theo.
Các quy tắc này thể hiện trong cơ sở dữ liệu như là các ràng buộc
(constraint).
Ví dụ: Tuổi của nhân viên hưởng lương không vượt quá 65 tuổi ->
ràng buộc của cột Age<65.
Quy tắc nghiệp vụ
Quy tắc nghiệp vụ (Business Rule) là các thủ tục, nguyên tắc hay các
chuẩn phải tuân theo.
Các quy tắc này thể hiện trong cơ sở dữ liệu như là các ràng buộc
(constraint).
Ví dụ: Tuổi của nhân viên hưởng lương không vượt quá 65 tuổi ->
ràng buộc của cột Age<65.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 19
Là tập hợp dữ liệu mà hai thực thể chia sẻ chung.
Ví dụ: hai thực thể ORDER và PRODUCT chia sẻ các thuộc tính
chung: Unit Price, Quantity, Discount
Dữ liệu giao nhau
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 20
Dữ liệu được biểu diễn như là một tập hợp các thực thể
Mỗi thực thể được biểu diễn bởi một bảng (table). Bảng
bao gồm các cột (column), các hàng/bộ (tuple)
Mỗi cột biểu diễn một thuộc tính và có kiểu dữ liệu (Data type)
nhất định.
Mỗi hàng/bộ thể hiện một thực thể
Mỗi bảng có một Khóa (key) – xác định tính duy nhất của bộ dữ
liệu trong tập dữ liệu - khóa gồm một hoặc một vài thuộc tính
của bảng.
Các khái niệm mức vật lý
Dữ liệu được biểu diễn như là một tập hợp các thực thể
Mỗi thực thể được biểu diễn bởi một bảng (table). Bảng
bao gồm các cột (column), các hàng/bộ (tuple)
Mỗi cột biểu diễn một thuộc tính và có kiểu dữ liệu (Data type)
nhất định.
Mỗi hàng/bộ thể hiện một thực thể
Mỗi bảng có một Khóa (key) – xác định tính duy nhất của bộ dữ
liệu trong tập dữ liệu - khóa gồm một hoặc một vài thuộc tính
của bảng.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 21
Mỗi cột trong bảng được quy định bởi một kiểu
dữ liệu
Kiểu dữ liệu cho phép xác định:
Loại dữ liệu của cột như dạng số, dạng kí tự, ngày
tháng…
Giới hạn miền giá trị cho cột
Kiểu dữ liệu
Mỗi cột trong bảng được quy định bởi một kiểu
dữ liệu
Kiểu dữ liệu cho phép xác định:
Loại dữ liệu của cột như dạng số, dạng kí tự, ngày
tháng…
Giới hạn miền giá trị cho cột
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 22
Bảng ORDER trong CSDL NorthWind
Ví dụ
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 23
Các thành viên của một quan hệ (Relation cardinality): Các thực thể
có trong quan hệ đó
Bậc của quan hệ (Relation degree): Số lượng thuộc tính trong một
quan hệ
Miền thuộc tính (Attribute domain): Tập giá trị cho phép của thuộc
tính
Một số khái niệm khác
Các thành viên của một quan hệ (Relation cardinality): Các thực thể
có trong quan hệ đó
Bậc của quan hệ (Relation degree): Số lượng thuộc tính trong một
quan hệ
Miền thuộc tính (Attribute domain): Tập giá trị cho phép của thuộc
tính
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 24
Khi định nghĩa quan hệ hoặc bảng, luôn phải chỉ ra một/một số
thuộc tính làm thuộc tính Khóa của quan hệ
Khóa chính (Primary Key): Một hoặc một số thuộc tính để phân biệt
mỗi bộ dữ liệu trong một quan hệ.
Ví dụ: quan hệ Orders (Đặt hàng) có thuộc tính khóa là Order ID
Khóa chính (Primary Key)
Khi định nghĩa quan hệ hoặc bảng, luôn phải chỉ ra một/một số
thuộc tính làm thuộc tính Khóa của quan hệ
Khóa chính (Primary Key): Một hoặc một số thuộc tính để phân biệt
mỗi bộ dữ liệu trong một quan hệ.
Ví dụ: quan hệ Orders (Đặt hàng) có thuộc tính khóa là Order ID
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 25
Khi một quan hệ/bảng kết nối được với một quan hệ/bảng khác,
luôn tồn tại một/một số thuộc tính đóng vai trò là cột dữ liệu chung
kết nối hai quan hệ/hai bảng.
Khóa ngoại (Foreign Key/Reference Key): là một/một số thuộc tính
của một quan hệ R1 có quan hệ với quan hệ R2. Các thuộc tính khóa
ngoài của R1 phải chứa các giá trị phù hợp với những giá trị trong
R2.
Ví dụ:
Khóa ngoại (Primary Key)
Khi một quan hệ/bảng kết nối được với một quan hệ/bảng khác,
luôn tồn tại một/một số thuộc tính đóng vai trò là cột dữ liệu chung
kết nối hai quan hệ/hai bảng.
Khóa ngoại (Foreign Key/Reference Key): là một/một số thuộc tính
của một quan hệ R1 có quan hệ với quan hệ R2. Các thuộc tính khóa
ngoài của R1 phải chứa các giá trị phù hợp với những giá trị trong
R2.
Ví dụ:
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 26
Khóa ngoại
Ràng buộc (Constraint): là những quy tắc cần tuân theo khi nhập
liệu vào CSDL để hạn chế miền giá trị các thuộc tính.
Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint): là ràng buộc nhằm nhấn
mạnh sự chính xác của dữ liệu nhập vào.
Bao gồm 3 kiểu ràng buộc toàn vẹn:
Ràng buộc NOT NULL
Ràng buộc CHECK
Ràng buộc sử dụng Trigger (Trigger là chương trình/macro tự động thực
hiện khi có một sự kiện (bất thường) xảy ra trong CSDL)
Các khái niệm mức vật lý
Ràng buộc (Constraint): là những quy tắc cần tuân theo khi nhập
liệu vào CSDL để hạn chế miền giá trị các thuộc tính.
Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint): là ràng buộc nhằm nhấn
mạnh sự chính xác của dữ liệu nhập vào.
Bao gồm 3 kiểu ràng buộc toàn vẹn:
Ràng buộc NOT NULL
Ràng buộc CHECK
Ràng buộc sử dụng Trigger (Trigger là chương trình/macro tự động thực
hiện khi có một sự kiện (bất thường) xảy ra trong CSDL)
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 27
Ví dụ: cột Discount của bảng ORDER DETAILS có ràng buộc NOT
NULL, tức là đòi hỏi phải nhập dữ liệu
Các khái niệm mức vật lý
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 28
View:
Các khung nhìn (view) là cách nhìn, là góc nhìn của từng người sử dụng
đối với CSDL mức khái niệm
Nói cách khác, View là một truy vấn từ CSDL lưu trữ để lấy ra một tập
hợp con CSDL từ một hoặc nhiều bảng trong CSDL ban đầu.
Lợi ích của View:
Ẩn đi các hàng hoặc cột mà người dùng chưa hoặc không cần quan tâm
Ẩn đi các thao tác CSDL phức tạp (như kết nối các bảng)
Nâng cao hiệu quả truy vấn
Tăng khả năng bảo mật
Các khái niệm mức vật lý
View:
Các khung nhìn (view) là cách nhìn, là góc nhìn của từng người sử dụng
đối với CSDL mức khái niệm
Nói cách khác, View là một truy vấn từ CSDL lưu trữ để lấy ra một tập
hợp con CSDL từ một hoặc nhiều bảng trong CSDL ban đầu.
Lợi ích của View:
Ẩn đi các hàng hoặc cột mà người dùng chưa hoặc không cần quan tâm
Ẩn đi các thao tác CSDL phức tạp (như kết nối các bảng)
Nâng cao hiệu quả truy vấn
Tăng khả năng bảo mật
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 29
Ví dụ định nghĩa một View trong Microsoft Access: liệt kê danh sách tất
cả các đơn đặt hàng cho khách hàng trong tiểu bang Washington
Các khái niệm mức vật lý
Ví dụ định nghĩa một View trong Microsoft Access: liệt kê danh sách tất
cả các đơn đặt hàng cho khách hàng trong tiểu bang Washington
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 30
Kết quả của View trên:
Các khái niệm mức vật lý
Kết quả của View trên:
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 31
Microsoft Access là hệ quản trị CSDL cho phép tạo CSDL quan hệ
Cung cấp các công cụ cho phép:
Thiết kế các bảng
Tạo dữ liệu, cập nhật dữ liệu
Liên kết giữa các bảng
Truy vấn CSDL để trích xuất thông tin
Tạo biểu mẫu để xem hoặc cập nhập dữ liệu
Tạo báo cáo thống kê dữ liệu
Hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Microsoft Access là hệ quản trị CSDL cho phép tạo CSDL quan hệ
Cung cấp các công cụ cho phép:
Thiết kế các bảng
Tạo dữ liệu, cập nhật dữ liệu
Liên kết giữa các bảng
Truy vấn CSDL để trích xuất thông tin
Tạo biểu mẫu để xem hoặc cập nhập dữ liệu
Tạo báo cáo thống kê dữ liệu
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 32
Thanh chức năng Create cung cấp các tùy chọn để tạo
các bảng, biểu mẫu, báo cáo, truy vấn…
Các thanh chức năng của Access
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 33
Thanh chức năng External Data cung cấp các tùy chọn
cho phép nhập hoặc xuất dữ liệu ra các nguồn khác
Các thanh chức năng của Access
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 34
Thanh chức năng Database Tools cung cấp các công cụ
cho phép quản lý CSDL như tạo liên kết bảng, truy vấn…
Các thanh chức năng của Access
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 35
Bảng điều khiển (Navigation Panel)
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 36
Cách tạo bảng:
Tạo bảng mới
Tạo các thuộc tính
Chỉ định thuộc tính khóa chính (Primary Key)
Chỉ định tên các cột, kiểu dữ liệu, kích thước dữ liệu, quy tắc
nhập dữ liệu…
Tạo bảng trong Microsoft Access
Cách tạo bảng:
Tạo bảng mới
Tạo các thuộc tính
Chỉ định thuộc tính khóa chính (Primary Key)
Chỉ định tên các cột, kiểu dữ liệu, kích thước dữ liệu, quy tắc
nhập dữ liệu…
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 37
Ví dụ: tạo bảng “Customers” và định nghĩa cho từng thuộc tính
Tạo bảng trong Microsoft Access
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 38
Tiếp tục thêm các bản ghi dữ liệu vào bảng
Tạo bảng trong Microsoft Access
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 39
Lựa chọn thanh chức năng Databases Tools/Relationships để tạo liên kết
giữa các bảng.
Thiết lập các thuộc tính liên kết trong cửa sổ Edit Relationships
Tạo liên kết giữa các bảng
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 40
Xác định các qui tắc ràng buộc của mối quan hệ này:
Chọn ô kiểm tra hiệu lực của ràng buộc toàn vẹn (Enforce
Referential Integrity).
Tự động cập nhật quan hệ: (Cascade Update Related Fields).
Tự động xóa các bản ghi liên quan: (Cascade Delete Related
Records).
Lưu ý: Trong MS Access sau khi thiết kế bảng ta phải tạo
mối quan hệ giữa các bảng rồi mới nhập dữ liệu.
Tạo liên kết giữa các bảng
Xác định các qui tắc ràng buộc của mối quan hệ này:
Chọn ô kiểm tra hiệu lực của ràng buộc toàn vẹn (Enforce
Referential Integrity).
Tự động cập nhật quan hệ: (Cascade Update Related Fields).
Tự động xóa các bản ghi liên quan: (Cascade Delete Related
Records).
Lưu ý: Trong MS Access sau khi thiết kế bảng ta phải tạo
mối quan hệ giữa các bảng rồi mới nhập dữ liệu.
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 41
Kết nối giữa hai bảng Customers và Orders là 1-n (một khách hàng có thể
có nhiều đơn đặt hàng)
Tạo liên kết giữa các bảng
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 42
Lựa chọn các bảng hoặc liên kết để truy vấn
Thiết kế truy vấn dựa trên bảng điều khiển truy vấn, bao gồm:
Lựa chọn bảng chứa các cột cần truy vấn
Lựa chọn các cột/trường (Field)
Mô tả tiêu chuẩn truy vấn (Criteria)
Lựa chọn sắp xếp (Sort), hiển thị (Show)
Tạo các truy vấn trên CSDL
Lựa chọn các bảng hoặc liên kết để truy vấn
Thiết kế truy vấn dựa trên bảng điều khiển truy vấn, bao gồm:
Lựa chọn bảng chứa các cột cần truy vấn
Lựa chọn các cột/trường (Field)
Mô tả tiêu chuẩn truy vấn (Criteria)
Lựa chọn sắp xếp (Sort), hiển thị (Show)
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 43
Kích nút Run để xem kết quả truy vấn:
Tạo các truy vấn trên CSDL
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 44
Ví dụ 2: tạo truy vấn hiển thị các thông tin khách hàng ở New
York đặt hàng sau ngày 4/1/2006
Tạo các truy vấn trên CSDL
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 45
Kích nút Run để xem kết quả truy vấn:
Tạo các truy vấn trên CSDL
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 46
CSDL quan hệ gồm một tập hợp các đơn vị logic gọi là bảng hay
tập thực thể.
Khi thiết kế CSDL, phải thiết kế ở mức khái niệm/logic trước, sau đó
mới chuyển sang thiết kế ở mức vật lý
Tổng kết bài học
CSDL quan hệ gồm một tập hợp các đơn vị logic gọi là bảng hay
tập thực thể.
Khi thiết kế CSDL, phải thiết kế ở mức khái niệm/logic trước, sau đó
mới chuyển sang thiết kế ở mức vật lý
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 47
Các thành phần mức khái
niệm/logic
Các thành phần mức vật lý
Thực thể (entity) hoặc Quan hệ
(relation)
Bảng (table)
Tổng kết bài học
Thuộc tính của thực thể (attribute) Cột (column)
Mối quan hệ (relationship) giữa các
thực thể
Cột chung giữa các bảng thể hiện
quan hệ giữa các thực thể
Quy tắc nghiệp vụ (business rule) Ràng buộc (constraint)
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 48
Microsoft Access là phần mềm quản trị CSDL.
Ở mức đơn giản, Access cho phép:
Tạo các bảng lưu trữ dữ liệu
Tạo liên kết giữa các bảng
Tạo các truy vấn trên CSDL
Tổng kết bài học
Microsoft Access là phần mềm quản trị CSDL.
Ở mức đơn giản, Access cho phép:
Tạo các bảng lưu trữ dữ liệu
Tạo liên kết giữa các bảng
Tạo các truy vấn trên CSDL
Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 49

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHan Nguyen
 
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL serverBài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL serverMasterCode.vn
 
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồBáo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồzDollz Lovez
 
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phêbáo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phêthuhuynhphonegap
 
Slide báo cáo đồ án tốt nghiệp "Website cửa hàng điện thoại trực tuyến"
Slide báo cáo đồ án tốt nghiệp "Website cửa hàng điện thoại trực tuyến"Slide báo cáo đồ án tốt nghiệp "Website cửa hàng điện thoại trực tuyến"
Slide báo cáo đồ án tốt nghiệp "Website cửa hàng điện thoại trực tuyến"Tú Cao
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngleemindinh
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm nataliej4
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)MasterCode.vn
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGThùy Linh
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Designyht4ever
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttanhhuycan83
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựAskSock Ngô Quang Đạo
 
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...MasterCode.vn
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngNguyễn Danh Thanh
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramHuy Vũ
 

La actualidad más candente (20)

Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng online
 
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL serverBài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
 
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồBáo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
 
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phêbáo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
 
Slide báo cáo đồ án tốt nghiệp "Website cửa hàng điện thoại trực tuyến"
Slide báo cáo đồ án tốt nghiệp "Website cửa hàng điện thoại trực tuyến"Slide báo cáo đồ án tốt nghiệp "Website cửa hàng điện thoại trực tuyến"
Slide báo cáo đồ án tốt nghiệp "Website cửa hàng điện thoại trực tuyến"
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
 
Thuật toán K mean
Thuật toán K meanThuật toán K mean
Thuật toán K mean
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Design
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
 
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
 
Httt bai tap
Httt bai tapHttt bai tap
Httt bai tap
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
 

Similar a Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT

Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3NguynMinh294
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4caolanphuong
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4caolanphuong
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4caolanphuong
 
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02nguyen minh
 
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL Hoa Le
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcChu TheKop
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]bookbooming1
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.commai_non
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Nguyễn Trọng
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlHuy Feng
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýMasterCode.vn
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfNuioKila
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 NguynMinh294
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuMasterCode.vn
 

Similar a Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT (20)

Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
 
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
 
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
 
Com201 slide 7
Com201   slide 7Com201   slide 7
Com201 slide 7
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Com201 slide 1
Com201   slide 1Com201   slide 1
Com201 slide 1
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5 Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 5
 
Com201 slide 5
Com201   slide 5Com201   slide 5
Com201 slide 5
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 

Más de MasterCode.vn

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 

Más de MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 

Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT

  • 1. Bài 2: CÁC KHÁI NIỆM TRONG CSDL QUAN HỆ
  • 2. Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL) Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ (RDBMS) Hệ thống bài cũ Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL) Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ (RDBMS) Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 2
  • 3. Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ: Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access. Mục tiêu bài học hôm nay Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ: Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 3
  • 4. Thiết kế một CSDL được phân thành các mức khác nhau: Thiết kế các thành phần dữ liệu mức khái niệm Thiết kế các thành phần dữ liệu mức logic Thiết kế các thành phần dữ liệu mức vật lý Các bước thiết kế CSDL quan hệ Thiết kế một CSDL được phân thành các mức khác nhau: Thiết kế các thành phần dữ liệu mức khái niệm Thiết kế các thành phần dữ liệu mức logic Thiết kế các thành phần dữ liệu mức vật lý Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 4 Thiết kế mức khái niệm Thiết kế Logic Thiết kế mức vật lý
  • 5. Là sự trừu tượng hóa của thế giới thực. Trong DBMS, Sơ đồ thực thể - liên kết (ERD) dùng để mô tả lược đồ CSDL mức khái niệm. Sơ đồ thực thể - liên kết sẽ được đề cập kĩ hơn trong các bài sau Thiết kế CSDL mức khái niệm Là sự trừu tượng hóa của thế giới thực. Trong DBMS, Sơ đồ thực thể - liên kết (ERD) dùng để mô tả lược đồ CSDL mức khái niệm. Sơ đồ thực thể - liên kết sẽ được đề cập kĩ hơn trong các bài sau Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 5
  • 6. Thiết kế CSDL mức logic là quá trình chuyển CSDL mức khái niệm sang mô hình Lược đồ quan hệ và chuẩn hóa các quan hệ. Các khái niệm Lược đồ quan hệ và chuẩn hóa sẽ được đề cập trong các bài sau. Thiết kế CSDL mức logic Thiết kế CSDL mức logic là quá trình chuyển CSDL mức khái niệm sang mô hình Lược đồ quan hệ và chuẩn hóa các quan hệ. Các khái niệm Lược đồ quan hệ và chuẩn hóa sẽ được đề cập trong các bài sau. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 6
  • 7. Mức thấp nhất của kiến trúc một CSDL là cơ sở dữ liệu vật lý. CSDL vật lý là sự cài đặt cụ thể của CSDL mức khái niệm. CSDL vật lý bao gồm các Bảng (Table) và mối quan hệ (Relationship) giữa các bảng này. Thiết kế CSDL mức vật lý Mức thấp nhất của kiến trúc một CSDL là cơ sở dữ liệu vật lý. CSDL vật lý là sự cài đặt cụ thể của CSDL mức khái niệm. CSDL vật lý bao gồm các Bảng (Table) và mối quan hệ (Relationship) giữa các bảng này. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 7
  • 8. Các thành phần cơ bản mức khái niệm gồm: Các thực thể (Entity) hay Quan hệ (Relation) Các thuộc tính (Attribute) Các mối quan hệ (Relationship) – còn gọi là quan hệ logic hay liên kết Các quy tắc nghiệp vụ (Business Rule) Dữ liệu giao nhau (Intersection Data) Các thành phần dữ liệu mức khái niệm Các thành phần cơ bản mức khái niệm gồm: Các thực thể (Entity) hay Quan hệ (Relation) Các thuộc tính (Attribute) Các mối quan hệ (Relationship) – còn gọi là quan hệ logic hay liên kết Các quy tắc nghiệp vụ (Business Rule) Dữ liệu giao nhau (Intersection Data) Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 8
  • 9. Giới thiệu CSDL NorthWind Công ty tưởng tượng Northwind bán các sản phẩm đồ ăn cho các khách hàng. Cơ sở dữ liệu Northwind lưu các thông tin về khách hàng, yêu cầu đặt hàng của khách hàng, các sản phẩm đồ ăn. Ví dụ Giới thiệu CSDL NorthWind Công ty tưởng tượng Northwind bán các sản phẩm đồ ăn cho các khách hàng. Cơ sở dữ liệu Northwind lưu các thông tin về khách hàng, yêu cầu đặt hàng của khách hàng, các sản phẩm đồ ăn. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 9
  • 10. Ví dụ các thành phần khái niệm trong CSDL Northwind Các thành phần dữ liệu mức khái niệm Ví dụ các thành phần khái niệm trong CSDL Northwind Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 10
  • 11. Thực thể là một đối tượng, một địa điểm, con người… trong thế giới thực được lưu trữ thông tin trong CSDL. Mỗi thực thể bao gồm một hoặc nhiều thuộc tính đặc trưng cho thực thể đó. Ví dụ: biểu diễn thực thể Customer gồm các thuộc tính: Thực thể và thuộc tính Thực thể là một đối tượng, một địa điểm, con người… trong thế giới thực được lưu trữ thông tin trong CSDL. Mỗi thực thể bao gồm một hoặc nhiều thuộc tính đặc trưng cho thực thể đó. Ví dụ: biểu diễn thực thể Customer gồm các thuộc tính: Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 11
  • 12. Mối quan hệ là mối liên kết giữa các tập thực thể (còn gọi là bảng) Phân loại: Quan hệ 1-1 Quan hệ 1-n (1-nhiều) Quan hệ n-n (nhiều-nhiều) Quan hệ đệ quy Mối quan hệ (Relationship) Mối quan hệ là mối liên kết giữa các tập thực thể (còn gọi là bảng) Phân loại: Quan hệ 1-1 Quan hệ 1-n (1-nhiều) Quan hệ n-n (nhiều-nhiều) Quan hệ đệ quy Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 12
  • 13. Quan hệ 1-1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập cha chỉ có thể liên kết với nhiều nhất một thực thể của tập con, và ngược lại. Ví dụ: quan hệ giữa thực thể Customer và Account Receivable là 1-1 (tức một người có một tài khoản, hay ngược lại mỗi tài khoản tương ứng với một người) Quan hệ 1-1 Quan hệ 1-1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập cha chỉ có thể liên kết với nhiều nhất một thực thể của tập con, và ngược lại. Ví dụ: quan hệ giữa thực thể Customer và Account Receivable là 1-1 (tức một người có một tài khoản, hay ngược lại mỗi tài khoản tương ứng với một người) Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 13
  • 14. Quan hệ 1-1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập này có thể liên kết với duy nhất một thực thể của tập còn lại. Quan hệ 1-1 gọi là khả chuyển (transferable) nếu thực thể con có thể liên kết lại với một thực thể cha khác. Quan hệ 1-1 Quan hệ 1-1 là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập này có thể liên kết với duy nhất một thực thể của tập còn lại. Quan hệ 1-1 gọi là khả chuyển (transferable) nếu thực thể con có thể liên kết lại với một thực thể cha khác. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 14
  • 15. Quan hệ 1-N Quan hệ 1-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập này có thể liên kết với nhiều thực thể của tập còn lại. Ví dụ 2: quan hệ giữa thực thể Customer và thực thể Credit Report là 1-N vì một khách hàng có thể sở hữu nhiều báo cáo tín dụng Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 15 Quan hệ 1-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó mỗi thực thể của tập này có thể liên kết với nhiều thực thể của tập còn lại. Ví dụ 2: quan hệ giữa thực thể Customer và thực thể Credit Report là 1-N vì một khách hàng có thể sở hữu nhiều báo cáo tín dụng
  • 16. Quan hệ N-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó một thực thể của tập này có thể liên kết với 0, 1 hoặc nhiều thực thể của tập kia, và ngược lại. Thường quan hệ N-N có thêm phần dữ liệu giao nhau để thêm thông tin cụ thể cho mối quan hệ Quan hệ N-N Quan hệ N-N là quan hệ giữa hai tập thực thể trong đó một thực thể của tập này có thể liên kết với 0, 1 hoặc nhiều thực thể của tập kia, và ngược lại. Thường quan hệ N-N có thêm phần dữ liệu giao nhau để thêm thông tin cụ thể cho mối quan hệ Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 16
  • 17. Ví dụ: quan hệ giữa hai thực thể Order và Product là N-N vì mỗi đơn đặt hàng có thể gồm nhiều sản phẩm, và ngược lại mỗi sản phẩm có thể xuất hiện ở nhiều đơn đặt hàng Phần dữ liệu giao nhau cho biết cụ thể Số lượng đặt hàng, giá đặt và chiết khấu bao nhiêu. Quan hệ N-N Ví dụ: quan hệ giữa hai thực thể Order và Product là N-N vì mỗi đơn đặt hàng có thể gồm nhiều sản phẩm, và ngược lại mỗi sản phẩm có thể xuất hiện ở nhiều đơn đặt hàng Phần dữ liệu giao nhau cho biết cụ thể Số lượng đặt hàng, giá đặt và chiết khấu bao nhiêu. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 17
  • 18. Quan hệ đệ quy là quan hệ tồn tại giữa hai thực thể thuộc cùng một tập thực thể. Phân loại: 1-1, 1-N, N-N Ví dụ: Quan hệ đệ quy Quan hệ đệ quy là quan hệ tồn tại giữa hai thực thể thuộc cùng một tập thực thể. Phân loại: 1-1, 1-N, N-N Ví dụ: Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 18 Quan hệ 1-1 Quan hệ 1-N Quan hệ N-N
  • 19. Quy tắc nghiệp vụ (Business Rule) là các thủ tục, nguyên tắc hay các chuẩn phải tuân theo. Các quy tắc này thể hiện trong cơ sở dữ liệu như là các ràng buộc (constraint). Ví dụ: Tuổi của nhân viên hưởng lương không vượt quá 65 tuổi -> ràng buộc của cột Age<65. Quy tắc nghiệp vụ Quy tắc nghiệp vụ (Business Rule) là các thủ tục, nguyên tắc hay các chuẩn phải tuân theo. Các quy tắc này thể hiện trong cơ sở dữ liệu như là các ràng buộc (constraint). Ví dụ: Tuổi của nhân viên hưởng lương không vượt quá 65 tuổi -> ràng buộc của cột Age<65. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 19
  • 20. Là tập hợp dữ liệu mà hai thực thể chia sẻ chung. Ví dụ: hai thực thể ORDER và PRODUCT chia sẻ các thuộc tính chung: Unit Price, Quantity, Discount Dữ liệu giao nhau Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 20
  • 21. Dữ liệu được biểu diễn như là một tập hợp các thực thể Mỗi thực thể được biểu diễn bởi một bảng (table). Bảng bao gồm các cột (column), các hàng/bộ (tuple) Mỗi cột biểu diễn một thuộc tính và có kiểu dữ liệu (Data type) nhất định. Mỗi hàng/bộ thể hiện một thực thể Mỗi bảng có một Khóa (key) – xác định tính duy nhất của bộ dữ liệu trong tập dữ liệu - khóa gồm một hoặc một vài thuộc tính của bảng. Các khái niệm mức vật lý Dữ liệu được biểu diễn như là một tập hợp các thực thể Mỗi thực thể được biểu diễn bởi một bảng (table). Bảng bao gồm các cột (column), các hàng/bộ (tuple) Mỗi cột biểu diễn một thuộc tính và có kiểu dữ liệu (Data type) nhất định. Mỗi hàng/bộ thể hiện một thực thể Mỗi bảng có một Khóa (key) – xác định tính duy nhất của bộ dữ liệu trong tập dữ liệu - khóa gồm một hoặc một vài thuộc tính của bảng. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 21
  • 22. Mỗi cột trong bảng được quy định bởi một kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu cho phép xác định: Loại dữ liệu của cột như dạng số, dạng kí tự, ngày tháng… Giới hạn miền giá trị cho cột Kiểu dữ liệu Mỗi cột trong bảng được quy định bởi một kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu cho phép xác định: Loại dữ liệu của cột như dạng số, dạng kí tự, ngày tháng… Giới hạn miền giá trị cho cột Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 22
  • 23. Bảng ORDER trong CSDL NorthWind Ví dụ Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 23
  • 24. Các thành viên của một quan hệ (Relation cardinality): Các thực thể có trong quan hệ đó Bậc của quan hệ (Relation degree): Số lượng thuộc tính trong một quan hệ Miền thuộc tính (Attribute domain): Tập giá trị cho phép của thuộc tính Một số khái niệm khác Các thành viên của một quan hệ (Relation cardinality): Các thực thể có trong quan hệ đó Bậc của quan hệ (Relation degree): Số lượng thuộc tính trong một quan hệ Miền thuộc tính (Attribute domain): Tập giá trị cho phép của thuộc tính Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 24
  • 25. Khi định nghĩa quan hệ hoặc bảng, luôn phải chỉ ra một/một số thuộc tính làm thuộc tính Khóa của quan hệ Khóa chính (Primary Key): Một hoặc một số thuộc tính để phân biệt mỗi bộ dữ liệu trong một quan hệ. Ví dụ: quan hệ Orders (Đặt hàng) có thuộc tính khóa là Order ID Khóa chính (Primary Key) Khi định nghĩa quan hệ hoặc bảng, luôn phải chỉ ra một/một số thuộc tính làm thuộc tính Khóa của quan hệ Khóa chính (Primary Key): Một hoặc một số thuộc tính để phân biệt mỗi bộ dữ liệu trong một quan hệ. Ví dụ: quan hệ Orders (Đặt hàng) có thuộc tính khóa là Order ID Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 25
  • 26. Khi một quan hệ/bảng kết nối được với một quan hệ/bảng khác, luôn tồn tại một/một số thuộc tính đóng vai trò là cột dữ liệu chung kết nối hai quan hệ/hai bảng. Khóa ngoại (Foreign Key/Reference Key): là một/một số thuộc tính của một quan hệ R1 có quan hệ với quan hệ R2. Các thuộc tính khóa ngoài của R1 phải chứa các giá trị phù hợp với những giá trị trong R2. Ví dụ: Khóa ngoại (Primary Key) Khi một quan hệ/bảng kết nối được với một quan hệ/bảng khác, luôn tồn tại một/một số thuộc tính đóng vai trò là cột dữ liệu chung kết nối hai quan hệ/hai bảng. Khóa ngoại (Foreign Key/Reference Key): là một/một số thuộc tính của một quan hệ R1 có quan hệ với quan hệ R2. Các thuộc tính khóa ngoài của R1 phải chứa các giá trị phù hợp với những giá trị trong R2. Ví dụ: Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 26 Khóa ngoại
  • 27. Ràng buộc (Constraint): là những quy tắc cần tuân theo khi nhập liệu vào CSDL để hạn chế miền giá trị các thuộc tính. Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint): là ràng buộc nhằm nhấn mạnh sự chính xác của dữ liệu nhập vào. Bao gồm 3 kiểu ràng buộc toàn vẹn: Ràng buộc NOT NULL Ràng buộc CHECK Ràng buộc sử dụng Trigger (Trigger là chương trình/macro tự động thực hiện khi có một sự kiện (bất thường) xảy ra trong CSDL) Các khái niệm mức vật lý Ràng buộc (Constraint): là những quy tắc cần tuân theo khi nhập liệu vào CSDL để hạn chế miền giá trị các thuộc tính. Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint): là ràng buộc nhằm nhấn mạnh sự chính xác của dữ liệu nhập vào. Bao gồm 3 kiểu ràng buộc toàn vẹn: Ràng buộc NOT NULL Ràng buộc CHECK Ràng buộc sử dụng Trigger (Trigger là chương trình/macro tự động thực hiện khi có một sự kiện (bất thường) xảy ra trong CSDL) Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 27
  • 28. Ví dụ: cột Discount của bảng ORDER DETAILS có ràng buộc NOT NULL, tức là đòi hỏi phải nhập dữ liệu Các khái niệm mức vật lý Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 28
  • 29. View: Các khung nhìn (view) là cách nhìn, là góc nhìn của từng người sử dụng đối với CSDL mức khái niệm Nói cách khác, View là một truy vấn từ CSDL lưu trữ để lấy ra một tập hợp con CSDL từ một hoặc nhiều bảng trong CSDL ban đầu. Lợi ích của View: Ẩn đi các hàng hoặc cột mà người dùng chưa hoặc không cần quan tâm Ẩn đi các thao tác CSDL phức tạp (như kết nối các bảng) Nâng cao hiệu quả truy vấn Tăng khả năng bảo mật Các khái niệm mức vật lý View: Các khung nhìn (view) là cách nhìn, là góc nhìn của từng người sử dụng đối với CSDL mức khái niệm Nói cách khác, View là một truy vấn từ CSDL lưu trữ để lấy ra một tập hợp con CSDL từ một hoặc nhiều bảng trong CSDL ban đầu. Lợi ích của View: Ẩn đi các hàng hoặc cột mà người dùng chưa hoặc không cần quan tâm Ẩn đi các thao tác CSDL phức tạp (như kết nối các bảng) Nâng cao hiệu quả truy vấn Tăng khả năng bảo mật Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 29
  • 30. Ví dụ định nghĩa một View trong Microsoft Access: liệt kê danh sách tất cả các đơn đặt hàng cho khách hàng trong tiểu bang Washington Các khái niệm mức vật lý Ví dụ định nghĩa một View trong Microsoft Access: liệt kê danh sách tất cả các đơn đặt hàng cho khách hàng trong tiểu bang Washington Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 30
  • 31. Kết quả của View trên: Các khái niệm mức vật lý Kết quả của View trên: Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 31
  • 32. Microsoft Access là hệ quản trị CSDL cho phép tạo CSDL quan hệ Cung cấp các công cụ cho phép: Thiết kế các bảng Tạo dữ liệu, cập nhật dữ liệu Liên kết giữa các bảng Truy vấn CSDL để trích xuất thông tin Tạo biểu mẫu để xem hoặc cập nhập dữ liệu Tạo báo cáo thống kê dữ liệu Hệ quản trị CSDL Microsoft Access Microsoft Access là hệ quản trị CSDL cho phép tạo CSDL quan hệ Cung cấp các công cụ cho phép: Thiết kế các bảng Tạo dữ liệu, cập nhật dữ liệu Liên kết giữa các bảng Truy vấn CSDL để trích xuất thông tin Tạo biểu mẫu để xem hoặc cập nhập dữ liệu Tạo báo cáo thống kê dữ liệu Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 32
  • 33. Thanh chức năng Create cung cấp các tùy chọn để tạo các bảng, biểu mẫu, báo cáo, truy vấn… Các thanh chức năng của Access Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 33
  • 34. Thanh chức năng External Data cung cấp các tùy chọn cho phép nhập hoặc xuất dữ liệu ra các nguồn khác Các thanh chức năng của Access Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 34
  • 35. Thanh chức năng Database Tools cung cấp các công cụ cho phép quản lý CSDL như tạo liên kết bảng, truy vấn… Các thanh chức năng của Access Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 35
  • 36. Bảng điều khiển (Navigation Panel) Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 36
  • 37. Cách tạo bảng: Tạo bảng mới Tạo các thuộc tính Chỉ định thuộc tính khóa chính (Primary Key) Chỉ định tên các cột, kiểu dữ liệu, kích thước dữ liệu, quy tắc nhập dữ liệu… Tạo bảng trong Microsoft Access Cách tạo bảng: Tạo bảng mới Tạo các thuộc tính Chỉ định thuộc tính khóa chính (Primary Key) Chỉ định tên các cột, kiểu dữ liệu, kích thước dữ liệu, quy tắc nhập dữ liệu… Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 37
  • 38. Ví dụ: tạo bảng “Customers” và định nghĩa cho từng thuộc tính Tạo bảng trong Microsoft Access Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 38
  • 39. Tiếp tục thêm các bản ghi dữ liệu vào bảng Tạo bảng trong Microsoft Access Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 39
  • 40. Lựa chọn thanh chức năng Databases Tools/Relationships để tạo liên kết giữa các bảng. Thiết lập các thuộc tính liên kết trong cửa sổ Edit Relationships Tạo liên kết giữa các bảng Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 40
  • 41. Xác định các qui tắc ràng buộc của mối quan hệ này: Chọn ô kiểm tra hiệu lực của ràng buộc toàn vẹn (Enforce Referential Integrity). Tự động cập nhật quan hệ: (Cascade Update Related Fields). Tự động xóa các bản ghi liên quan: (Cascade Delete Related Records). Lưu ý: Trong MS Access sau khi thiết kế bảng ta phải tạo mối quan hệ giữa các bảng rồi mới nhập dữ liệu. Tạo liên kết giữa các bảng Xác định các qui tắc ràng buộc của mối quan hệ này: Chọn ô kiểm tra hiệu lực của ràng buộc toàn vẹn (Enforce Referential Integrity). Tự động cập nhật quan hệ: (Cascade Update Related Fields). Tự động xóa các bản ghi liên quan: (Cascade Delete Related Records). Lưu ý: Trong MS Access sau khi thiết kế bảng ta phải tạo mối quan hệ giữa các bảng rồi mới nhập dữ liệu. Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 41
  • 42. Kết nối giữa hai bảng Customers và Orders là 1-n (một khách hàng có thể có nhiều đơn đặt hàng) Tạo liên kết giữa các bảng Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 42
  • 43. Lựa chọn các bảng hoặc liên kết để truy vấn Thiết kế truy vấn dựa trên bảng điều khiển truy vấn, bao gồm: Lựa chọn bảng chứa các cột cần truy vấn Lựa chọn các cột/trường (Field) Mô tả tiêu chuẩn truy vấn (Criteria) Lựa chọn sắp xếp (Sort), hiển thị (Show) Tạo các truy vấn trên CSDL Lựa chọn các bảng hoặc liên kết để truy vấn Thiết kế truy vấn dựa trên bảng điều khiển truy vấn, bao gồm: Lựa chọn bảng chứa các cột cần truy vấn Lựa chọn các cột/trường (Field) Mô tả tiêu chuẩn truy vấn (Criteria) Lựa chọn sắp xếp (Sort), hiển thị (Show) Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 43
  • 44. Kích nút Run để xem kết quả truy vấn: Tạo các truy vấn trên CSDL Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 44
  • 45. Ví dụ 2: tạo truy vấn hiển thị các thông tin khách hàng ở New York đặt hàng sau ngày 4/1/2006 Tạo các truy vấn trên CSDL Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 45
  • 46. Kích nút Run để xem kết quả truy vấn: Tạo các truy vấn trên CSDL Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 46
  • 47. CSDL quan hệ gồm một tập hợp các đơn vị logic gọi là bảng hay tập thực thể. Khi thiết kế CSDL, phải thiết kế ở mức khái niệm/logic trước, sau đó mới chuyển sang thiết kế ở mức vật lý Tổng kết bài học CSDL quan hệ gồm một tập hợp các đơn vị logic gọi là bảng hay tập thực thể. Khi thiết kế CSDL, phải thiết kế ở mức khái niệm/logic trước, sau đó mới chuyển sang thiết kế ở mức vật lý Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 47
  • 48. Các thành phần mức khái niệm/logic Các thành phần mức vật lý Thực thể (entity) hoặc Quan hệ (relation) Bảng (table) Tổng kết bài học Thuộc tính của thực thể (attribute) Cột (column) Mối quan hệ (relationship) giữa các thực thể Cột chung giữa các bảng thể hiện quan hệ giữa các thực thể Quy tắc nghiệp vụ (business rule) Ràng buộc (constraint) Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 48
  • 49. Microsoft Access là phần mềm quản trị CSDL. Ở mức đơn giản, Access cho phép: Tạo các bảng lưu trữ dữ liệu Tạo liên kết giữa các bảng Tạo các truy vấn trên CSDL Tổng kết bài học Microsoft Access là phần mềm quản trị CSDL. Ở mức đơn giản, Access cho phép: Tạo các bảng lưu trữ dữ liệu Tạo liên kết giữa các bảng Tạo các truy vấn trên CSDL Slide 2 - Các khái niệm trong thiết kế CSDL 49