SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 4
Descargar para leer sin conexión
Bài tập 5 trang 146
Bước 1: Phát hiện sai phạm
                                                                              Đơn vị: 1000VNĐ
NV   Kế toán phản               Nội dung                     Sai phạm              Sửa chữa
          ánh                   nghiệp vụ
NV1 Nợ TK211: 600            XDCB hoàn                 Vi phạm CĐKT,           Nợ TK211: 900
    Nợ TK331: 300            thành bàn                 không tồn tại           Có TK241: 900
    Có TK241: 900            giao, k/c tăng            nghiệp vụ trên.
                             TSCĐ
NV2 Nợ TK113: 510            Xuất quỹ TM               Vi phạm nguyên          Nợ TK113: 150
    Có TK111: 150            gửi vào Ngân              tắc kế toán kép         Có TK111: 150
                             hàng nhưng                (Phát sinh bên nợ
                             chưa nhận                 không bằng phát
                             được Giấy báo             sinh bên có)
                             có
NV3 Nợ TK441: 400            K/c nguồn vốn             Vi phạm nguyên          Nợ TK441: 400
    Có TK411: 0              ĐTXDCB bổ                 tắc kế toán kép         Có TK411: 400
                             sung NVKD                 (Phát sinh bên nợ
                                                       không bằng phát
                                                       sinh bên có)
NV4 Nợ TK142: 60             Trích KH                  Vi phạm nguyên          Nợ TK142: 60
    Có TK214: 260            TSCĐ                      tắc kế toán kép         Có TK214: 60
                                                       (Phát sinh bên nợ
                                                       không bằng phát
                                                       sinh bên có)
Bước 2: Xác định số dư tài khoản
      TK 241           TK 211                   TK 214                  TK 111              TK 411
                                                                                              D:
D: 900             D: 1.700                            D: 200     D: 200                      1.500
             900                                        60 (4)
                   (1) 900                                                    150 (2)
             (1)                                                                               400 (3)
PS:      -   900      900                          -    60                -    150         -    400
                                                                                               D:
D:       -         D: 2.600                            D: 260     D: 50                        1.900
                       TK 331                   TK 142                  TK 113              TK 441
                              D: 20     D:        0               D: 0                         D: 400
                                             (4)60                 (2)150                (3)400
                                                                                            40
                                              60        -               150
                                                                                        0       -
                              D: 20     D:      60                D: 150                       D: 0
Bước 3: Hoàn chỉnh bảng CĐKT

      TÀI SẢN        ĐẦU CUỐI        NGUỒN VỐN              ĐẨU CUỐI
                     NĂM NĂM                                NĂM NĂM
A. Tài Sản ngắn hạn 1.480 1.680 A. NỢ PHẢI TRẢ                950 2.040
1. Tiền                 50   200 1. Nợ ngắn hạn               600   720
- Tiền mặt              50    50 - Vay ngắn hạn               300   500
- Tiền đang chuyển       0   150 - Phải trả cho người         100    20
                                 bán
2. Các khoản phải    1.150 1.020 - Thuế phải nộp              120           0
thu
- Phải thu của khách 1.150 1.020 - phải trả công nhân             80    200
hàng                             viên
3. Hàng tồn kho        200   400 2. Nợ dài hạn                350      1.320
- Hàng hóa             200   200 - vay dài hạn                350      1.320
- Hàng gửi bán           0   200 3. Nợ khác
4. Tài sản ngắn hạn     80    60 - Chi phí phải trả           0         0
khác
- Chi phí trả trước     80    60
ngắn hạn
B. Tài sản Dài hạn   1.520 2.340 B. Nguồn Vốn chủ           2.050      1.960
                                 sở hữu
1. TSCĐ HH           1.700 2.600 1. Nguồn vốn quỹ           2.050      1.960
2. Khấu hao          (200) (260) - Nguồn vốn kinh           1.500      1.900
                                 doanh
3. Chi phí xây dựng     20     0 - Quỹ đầu tư phát            150         50
cơ bản dở dang                   triển
                                 - Lợi nhuận chưa pp            0         10
                                 - Nguồn vốn đầu tư           400          0
                                 XDCB
CỘNG TỔNG TÀI        3.000 4.020 TỔNG NGUỒN                 3.000      4.020
SẢN                              VỐN

Bước 4: Kiểm toán bảng CĐKT
Bước 4.1: Đối chiếu ngang

 KHOẢN MỤC      CUỐI ĐẦU       CHÊNH                  NHẬN XÉT
                NĂM NĂM         LỆCH
1. Tiền          200  50         150    Tiền tăng do tiền đang chuyển
                                        tăng, khả năng thanh toán nhanh
                                        của doanh nghiệp tăng.
2. Phải thu      1.020 1.150    (130)      Phaithu
                                         Tongtaisan
                                                       ( Đầu năm chiếm
                                        38% là quá cao; Cuối năm giảm
                                        xuống còn 25% nhưng vẫn ở
mức cao). Đặc biệt trong điều
                                             kiện doanh nghiệp không chiếm
                                             dụng được vốn của khách hàng
                                             (phải trả người bán: 20) =>
                                             không tốt, chứng tỏ doanh
                                             nghiệp đang bị chiếm dụng vốn
                                             lớn. Kiến nghị: DN cần đôn đốc
                                             thu hồi công nợ để đảm bảo việc
                                             sử dụng vốn có hiệu quả.
3. Tài sản cố      2.600   1.700    900      Tài sản cố định tăng do XDCB
định                                         hoàn thành bàn giao, có sử dụng
                                             nguồn vốn vay dài hạn. Đây là
                                             doanh nghiệp thương mại: Việc
                                             đầu tư quá nhiều vào tài sản cố
                                             định đặc biệt trong trường hợp
                                             sử dụng nguồn vốn vay để đầu
                                             tư có thể sẽ không hiệu quả.
4. Vay dài hạn

5. Phải trả công
nhân viên
6. Nguồn vốn
kinh doanh




Bước 4.2: Đối chiếu dọc
   Tỷ suất tài chính  Đầu    Cuối                  Nhận xét
                      năm    năm
I. Khả năng thanh                   Doanh nghiệp có đủ khả năng thanh toán
toán                                tổng quát và khả năng thanh toán nợ ngắn
1. Khả năng thanh     3,16   1,97   hạn. Tuy nhiên khả năng thanh toán tổng
toán tổng quát =                    quát và khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Tổng tài sản/Nợ phải                đều có dấu hiệu giảm sút (cuối năm nhỏ
trả                                 hơn đầu năm) => chứng tỏ doanh nghiệp
2. Khả năng thanh     2,47   2,33   đang có dấu hiệu gặp khó khăn trong việc
toán nợ ngắn hạn =                  thanh toán nợ.
TSNH/Nợ ngắn hạn                    Khả năng thanh toán nhanh của doanh
3. Khả năng thanh     0,08   0,28   nghiệp đầu năm chỉ có 0.08 lần, cuối năm
toán nhanh = Tiền và                nâng lên 0.28 lần nhưng vẫn ở mức quá
tương đương tiền/Nợ                 thấp chứng tỏ doanh nghiệp đang thiếu
ngắn hạn                            tiền để trang trải các khoản nợ ngắn hạn.
                                    Giả sử các khoản nợ của doanh nghiệp
                                    đến hạn trả Doanh nghiệp có thể sẽ phải
                                    đối mặt với khả năng phải bán tháo các
tài sản. trong trường hợp việc quy đổi các
                                     tài sản thành tiền gặp khó khăn doanh
                                     nghiệp có nguy cơ phá sản.
II. Cơ cấu nguồn vốn
1. Khả năng tự tài trợ   68% 49%     Trong 100 đồng vốn kinh doanh: đầu
= VCSH/Tổng NV                       năm vốn tự có của DN là 68 đồng, cuối
2. Hệ số nợ = Nợ         32% 51%     năm giảm xuống chỉ còn 49 đồng =>
phải trả/ Tổng NV                    chứng tỏ khả năng tự tài trợ của doanh
                                     nghiệp giảm sút, doanh nghiệp đang dần
                                     lệ thuộc vào nguồn vốn vay.
III. Cơ cấu Tài sản
1. Hệ số đầu tư          57% 65%     Đây là DN Thương mại, tài sản cố định
TSCĐ = TSCĐ/Tổng                     chiếm 57% tổng tài sản là quá cao. Cuối
TS                                   năm tiếp tục tăng lên 65%. Đặc biệt
                                     doanh nghiệp lại đi vay dài hạn để đầu tư
                                     TSCĐ do đó việc đầu tư TSCĐ trong kỳ
                                     là không hiệu quả.

    Khái quát các phương pháp kiểm toán đã áp dụng
   + Phương pháp kiểm toán cân đối (Bước 1, bước 2 và bước 3)
   + Phương pháp đối chiếu trực tiếp (Bước 4)
   + Đối chiếu logic (Bước 4)

    Nhận xét
     + Mức độ sai phạm:
       - Mật độ sai phạm lớn
       - Quy mô sai phạm trọng yếu
        Thể hiện:
           o Trình độ nghiệp vụ của kế toán là yếu, kém
           o Thiếu sự giám sát có hiệu lực của nhà quản lý.
        Kiến nghị:
           o Cần bố trí người làm kế toán đúng chuyên môn nghiệp vụ
           o Cần có chính sách tuyển dụng và đào tạo thích hợp để có được
              các kế toán viên có đầy đủ năng lực nghiệp vụ.
           o Cần tăng cường công tác kiểm tra, giám sát có hiệu lực của nhà
              quản lý.

       + Tình hình tài chính của đơn vị.
             Tình hình tài chính của đơn vị có những dấu hiệu suy giảm
             Doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn lớn
             Quyết định đầu tư tài sản cố định là không hiệu quả.
       Kiến nghị:
             Cần đôn đốc việc thu hồi công nợ
             Có những biện pháp cụ thể để cải thiện các tỷ suất tài chính của DN
             Cần thẩm định dự án trước khi quyết định đầu tư.

Más contenido relacionado

Destacado

Bảng cân đối kt kiểm toán
Bảng cân đối kt kiểm toánBảng cân đối kt kiểm toán
Bảng cân đối kt kiểm toánHọc Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy phụ đạo môn Ngữ Văn lớp 7
Giáo án dạy phụ đạo môn Ngữ Văn lớp 7Giáo án dạy phụ đạo môn Ngữ Văn lớp 7
Giáo án dạy phụ đạo môn Ngữ Văn lớp 7Lớp 7 Gia sư
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anA Ne
 
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 7 cả năm
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 7 cả nămGiáo án môn Ngữ Văn lớp 7 cả năm
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 7 cả nămLớp 7 Gia sư
 
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bánKiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bántrungan88
 
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huongTina Phạm
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhChris Christy
 
Bài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnCường Sol
 
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctcBài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctclovesick0908
 
kiểm toán tài sản cố định
kiểm toán tài sản cố địnhkiểm toán tài sản cố định
kiểm toán tài sản cố địnhtrungan88
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 

Destacado (13)

5 kiem toan
5   kiem toan5   kiem toan
5 kiem toan
 
Bảng cân đối kt kiểm toán
Bảng cân đối kt kiểm toánBảng cân đối kt kiểm toán
Bảng cân đối kt kiểm toán
 
Giáo án dạy phụ đạo môn Ngữ Văn lớp 7
Giáo án dạy phụ đạo môn Ngữ Văn lớp 7Giáo án dạy phụ đạo môn Ngữ Văn lớp 7
Giáo án dạy phụ đạo môn Ngữ Văn lớp 7
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-an
 
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuongBai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
 
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 7 cả năm
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 7 cả nămGiáo án môn Ngữ Văn lớp 7 cả năm
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 7 cả năm
 
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bánKiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
 
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
44393020 cau-hoi-trac-nghiem-va-bai-tap-tinh-huong
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
Bài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bản
 
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctcBài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
 
kiểm toán tài sản cố định
kiểm toán tài sản cố địnhkiểm toán tài sản cố định
kiểm toán tài sản cố định
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 

Último

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 

53358700 bai-5-146

  • 1. Bài tập 5 trang 146 Bước 1: Phát hiện sai phạm Đơn vị: 1000VNĐ NV Kế toán phản Nội dung Sai phạm Sửa chữa ánh nghiệp vụ NV1 Nợ TK211: 600 XDCB hoàn Vi phạm CĐKT, Nợ TK211: 900 Nợ TK331: 300 thành bàn không tồn tại Có TK241: 900 Có TK241: 900 giao, k/c tăng nghiệp vụ trên. TSCĐ NV2 Nợ TK113: 510 Xuất quỹ TM Vi phạm nguyên Nợ TK113: 150 Có TK111: 150 gửi vào Ngân tắc kế toán kép Có TK111: 150 hàng nhưng (Phát sinh bên nợ chưa nhận không bằng phát được Giấy báo sinh bên có) có NV3 Nợ TK441: 400 K/c nguồn vốn Vi phạm nguyên Nợ TK441: 400 Có TK411: 0 ĐTXDCB bổ tắc kế toán kép Có TK411: 400 sung NVKD (Phát sinh bên nợ không bằng phát sinh bên có) NV4 Nợ TK142: 60 Trích KH Vi phạm nguyên Nợ TK142: 60 Có TK214: 260 TSCĐ tắc kế toán kép Có TK214: 60 (Phát sinh bên nợ không bằng phát sinh bên có) Bước 2: Xác định số dư tài khoản TK 241 TK 211 TK 214 TK 111 TK 411 D: D: 900 D: 1.700 D: 200 D: 200 1.500 900 60 (4) (1) 900 150 (2) (1) 400 (3) PS: - 900 900 - 60 - 150 - 400 D: D: - D: 2.600 D: 260 D: 50 1.900 TK 331 TK 142 TK 113 TK 441 D: 20 D: 0 D: 0 D: 400 (4)60 (2)150 (3)400 40 60 - 150 0 - D: 20 D: 60 D: 150 D: 0
  • 2. Bước 3: Hoàn chỉnh bảng CĐKT TÀI SẢN ĐẦU CUỐI NGUỒN VỐN ĐẨU CUỐI NĂM NĂM NĂM NĂM A. Tài Sản ngắn hạn 1.480 1.680 A. NỢ PHẢI TRẢ 950 2.040 1. Tiền 50 200 1. Nợ ngắn hạn 600 720 - Tiền mặt 50 50 - Vay ngắn hạn 300 500 - Tiền đang chuyển 0 150 - Phải trả cho người 100 20 bán 2. Các khoản phải 1.150 1.020 - Thuế phải nộp 120 0 thu - Phải thu của khách 1.150 1.020 - phải trả công nhân 80 200 hàng viên 3. Hàng tồn kho 200 400 2. Nợ dài hạn 350 1.320 - Hàng hóa 200 200 - vay dài hạn 350 1.320 - Hàng gửi bán 0 200 3. Nợ khác 4. Tài sản ngắn hạn 80 60 - Chi phí phải trả 0 0 khác - Chi phí trả trước 80 60 ngắn hạn B. Tài sản Dài hạn 1.520 2.340 B. Nguồn Vốn chủ 2.050 1.960 sở hữu 1. TSCĐ HH 1.700 2.600 1. Nguồn vốn quỹ 2.050 1.960 2. Khấu hao (200) (260) - Nguồn vốn kinh 1.500 1.900 doanh 3. Chi phí xây dựng 20 0 - Quỹ đầu tư phát 150 50 cơ bản dở dang triển - Lợi nhuận chưa pp 0 10 - Nguồn vốn đầu tư 400 0 XDCB CỘNG TỔNG TÀI 3.000 4.020 TỔNG NGUỒN 3.000 4.020 SẢN VỐN Bước 4: Kiểm toán bảng CĐKT Bước 4.1: Đối chiếu ngang KHOẢN MỤC CUỐI ĐẦU CHÊNH NHẬN XÉT NĂM NĂM LỆCH 1. Tiền 200 50 150 Tiền tăng do tiền đang chuyển tăng, khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp tăng. 2. Phải thu 1.020 1.150 (130) Phaithu Tongtaisan ( Đầu năm chiếm 38% là quá cao; Cuối năm giảm xuống còn 25% nhưng vẫn ở
  • 3. mức cao). Đặc biệt trong điều kiện doanh nghiệp không chiếm dụng được vốn của khách hàng (phải trả người bán: 20) => không tốt, chứng tỏ doanh nghiệp đang bị chiếm dụng vốn lớn. Kiến nghị: DN cần đôn đốc thu hồi công nợ để đảm bảo việc sử dụng vốn có hiệu quả. 3. Tài sản cố 2.600 1.700 900 Tài sản cố định tăng do XDCB định hoàn thành bàn giao, có sử dụng nguồn vốn vay dài hạn. Đây là doanh nghiệp thương mại: Việc đầu tư quá nhiều vào tài sản cố định đặc biệt trong trường hợp sử dụng nguồn vốn vay để đầu tư có thể sẽ không hiệu quả. 4. Vay dài hạn 5. Phải trả công nhân viên 6. Nguồn vốn kinh doanh Bước 4.2: Đối chiếu dọc Tỷ suất tài chính Đầu Cuối Nhận xét năm năm I. Khả năng thanh Doanh nghiệp có đủ khả năng thanh toán toán tổng quát và khả năng thanh toán nợ ngắn 1. Khả năng thanh 3,16 1,97 hạn. Tuy nhiên khả năng thanh toán tổng toán tổng quát = quát và khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Tổng tài sản/Nợ phải đều có dấu hiệu giảm sút (cuối năm nhỏ trả hơn đầu năm) => chứng tỏ doanh nghiệp 2. Khả năng thanh 2,47 2,33 đang có dấu hiệu gặp khó khăn trong việc toán nợ ngắn hạn = thanh toán nợ. TSNH/Nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán nhanh của doanh 3. Khả năng thanh 0,08 0,28 nghiệp đầu năm chỉ có 0.08 lần, cuối năm toán nhanh = Tiền và nâng lên 0.28 lần nhưng vẫn ở mức quá tương đương tiền/Nợ thấp chứng tỏ doanh nghiệp đang thiếu ngắn hạn tiền để trang trải các khoản nợ ngắn hạn. Giả sử các khoản nợ của doanh nghiệp đến hạn trả Doanh nghiệp có thể sẽ phải đối mặt với khả năng phải bán tháo các
  • 4. tài sản. trong trường hợp việc quy đổi các tài sản thành tiền gặp khó khăn doanh nghiệp có nguy cơ phá sản. II. Cơ cấu nguồn vốn 1. Khả năng tự tài trợ 68% 49% Trong 100 đồng vốn kinh doanh: đầu = VCSH/Tổng NV năm vốn tự có của DN là 68 đồng, cuối 2. Hệ số nợ = Nợ 32% 51% năm giảm xuống chỉ còn 49 đồng => phải trả/ Tổng NV chứng tỏ khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp giảm sút, doanh nghiệp đang dần lệ thuộc vào nguồn vốn vay. III. Cơ cấu Tài sản 1. Hệ số đầu tư 57% 65% Đây là DN Thương mại, tài sản cố định TSCĐ = TSCĐ/Tổng chiếm 57% tổng tài sản là quá cao. Cuối TS năm tiếp tục tăng lên 65%. Đặc biệt doanh nghiệp lại đi vay dài hạn để đầu tư TSCĐ do đó việc đầu tư TSCĐ trong kỳ là không hiệu quả.  Khái quát các phương pháp kiểm toán đã áp dụng + Phương pháp kiểm toán cân đối (Bước 1, bước 2 và bước 3) + Phương pháp đối chiếu trực tiếp (Bước 4) + Đối chiếu logic (Bước 4)  Nhận xét + Mức độ sai phạm: - Mật độ sai phạm lớn - Quy mô sai phạm trọng yếu  Thể hiện: o Trình độ nghiệp vụ của kế toán là yếu, kém o Thiếu sự giám sát có hiệu lực của nhà quản lý.  Kiến nghị: o Cần bố trí người làm kế toán đúng chuyên môn nghiệp vụ o Cần có chính sách tuyển dụng và đào tạo thích hợp để có được các kế toán viên có đầy đủ năng lực nghiệp vụ. o Cần tăng cường công tác kiểm tra, giám sát có hiệu lực của nhà quản lý. + Tình hình tài chính của đơn vị. Tình hình tài chính của đơn vị có những dấu hiệu suy giảm Doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn lớn Quyết định đầu tư tài sản cố định là không hiệu quả. Kiến nghị: Cần đôn đốc việc thu hồi công nợ Có những biện pháp cụ thể để cải thiện các tỷ suất tài chính của DN Cần thẩm định dự án trước khi quyết định đầu tư.