Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN) http://www.youtube.com/watch?v=zdIogftY3N8 | http://www.vietxnk.com/ là loại thuế trực thu đánh vào những người có thu nhập cao, bao gồm công dân Việt Nam ở trong nước hoặc đi công tác, lao động ở nước ngoài có thu nhập, cá nhân là người không mang quốc tịch Việt Nam nhưng định cư không thời hạn ở Việt Nam có thu nhập và người nước ngoài có thu nhập tại Việt Nam.
Thu nhập từ việc nhận thừa kế là xe chuyên dùng cần cẩu 30 tấn thuộc diện phải đăng ký sở hữu có phải nộp thuế TNCN?
- Tại khoản 9, Điều 3, Luật thuế TNCN số 04/2007/QH12 quy định:
“Điều 3. Thu nhập chịu thuế
Thu nhập từ nhận thừa kế là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng.”
Tại khoản 9.4, mục II, phần A và điểm 7.1.2 mục II Phần B Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế TNCN hướng dẫn:
“9.4. Đối với nhận thừa kế là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng với cơ quan quản lý nhà nước như: ôtô, xe gắn máy (xe môtô), tàu, thuyền, máy bay.”
“7.1.2. Đối với thừa kế, quà tặng là ô tô, xe gắn máy, tàu thuyền,...: giá trị tài sản được xác định trên cơ sở bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm cá nhân nhận được thừa kế, quà tặng”.
Căn cứ các quy định trên thì thu nhập từ việc nhận thừa kế các loại tài sản thuộc diện phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng phải chịu thuế TNCN. Do đó, trường hợp cá nhân nhận thừa kế là xe chuyên dùng cần cẩu 30 tấn - là loại xe máy chuyên dùng thuộc diện phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì cá nhân đó phải kê khai nộp thuế TNCN theo quy định. Giá trị tài sản để làm căn cứ tính thuế được xác định trên cơ sở bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm cá nhân nhận được thừa kế, quà tặng.
Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân.
Pháp luật về Thuế TNCN.
2. 2
Nội dung
HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
1. Thuế Môn bài (MB)
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
4. Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
5. Thuế Tài nguyên (TNg)
6. Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)
7. Thuế Nhà đất (NĐ)
8. Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp (PNN)
9. Tiền thuê đất (TĐ)
10. Tiền sử dụng đất (SDD)
11. Phí, lệ phí (PLP)
12. Xuất nhập khẩu (XNK)
13. Luật Quản lý thuế (QLT)
3. 3
6.1. Những quy định chung
6.2- Xác định thu nhập chịu thuế và thu nhập tính thuế
6.3. Biểu thuế
6.4. Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
http://damvietxnk.weebly.com/
4. 4
6.1. Những quy định chung
6.1.1- Đối tượng nộp thuế
6.1.2- Thu nhập chịu thuế
6.1.3- Thu nhập được miễn thuế
6.1.4- Giảm thuế
6.1.5- Quy đổi thu nhập chịu thuế
6.1.6- Kỳ tính thuế
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
5. 5
6.1. Những quy định chung
6.1.1- Đối tượng nộp thuế
1- Cá nhân cư trú:
+ Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một
năm dương lịch hoặc tính trong 12 tháng liên tục kể từ ngày
đầu tiên có mặt tại Việt Nam;
+ Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam;
2- Cá nhân không cư trú:
Là người không đáp ứng điều kiện là cá nhân cư trú.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6. 6
6.1. Những quy định chung
6.1.1- Đối tượng nộp thuế
3- Một số trường hợp cụ thể:
3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh
3.2. Đối với cá nhân có thu nhập chịu thuế khác
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
7. 7
3- Một số trường hợp cụ thể:
3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh:
3.1.1. Chỉ có một người đứng tên trong đăng ký
kinh doanh: Là cá nhân đứng tên trong đăng ký kinh
doanh.
3.1.2. Nhiều người cùng đứng tên trong đăng ký
kinh doanh: Là từng thành viên có tên ghi trong đăng ký
kinh doanh.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ
8. 8
3- Một số trường hợp cụ thể:
3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh:
3.1.3. Hộ gia đình có nhiều người cùng tham gia kinh
doanh nhưng chỉ có một người đứng tên: Là người đứng tên
trong đăng ký kinh doanh.
3.1.4. Cá nhân, hộ gia đình thực tế có kinh doanh nhưng
không có đăng ký kinh doanh: Là cá nhân đang thực hiện hoạt
động kinh doanh.
3.1.5. Đối với hoạt động cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng
không có đăng ký kinh doanh: Là người đứng tên sở hữu nhà,
quyền sử dụng đất.
Nhiều người cùng đứng tên sở hữu nhà, quyền sử dụng đất:
Là từng cá nhân ghi trong giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà,
quyền sử dụng đất.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ
9. 9
3- Một số trường hợp cụ thể:
3.2. Đối với cá nhân có thu nhập chịu thuế khác:
3.2.1. Nếu chuyển nhượng bất động sản là đồng sở hữu:
Là từng cá nhân đồng sở hữu.
3.2.2. Nếu chuyển giao, chuyển quyền sử dụng theo quy
định của Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Chuyển giao công nghệ là
đồng sở hữu, đồng tác giả của nhiều cá nhân: Là từng cá nhân có
quyền sở hữu, quyền tác giả và hưởng thu nhập từ việc chuyển
giao, chuyển quyền nêu trên.
3.2.3. Cá nhân nhượng quyền thương mại theo quy định
của Luật Thương mại là nhiều cá nhân tham gia nhượng quyền:
Là từng cá nhân được hưởng thu nhập từ nhượng quyền thương
mại.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ
10. 10
6.1. Những quy định chung
6.1.2- Thu nhập chịu thuế
Gồm 10 khoản:
Thu nhập từ kinh doanh
Thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thu nhập từ đầu tư vốn
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Thu nhập từ trúng thưởng
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
11. 11
6.1. Những quy định chung
6.1.2- Thu nhập chịu thuế
Gồm 10 khoản:
Thu nhập từ bản quyền
Thu nhập chuyển nhượng quyền thương mại
Thu nhập từ nhận thừa kế
Thu nhập từ nhận quà tặng
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
12. 12
6.1. Những quy định chung
6.1.3- Thu nhập được miễn thuế
Gồm 14 khoản:
1. Thu nhập từ CN BĐS giữa người thân thuộc, họ
hàng với nhau.
2. Thu nhập từ CN nhà ở, QSDĐ ở và tài sản gắn liền
với đất ở của cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
3. Thu nhập từ giá trị QSDĐ của cá nhân được Nhà
nước giao đất.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
13. 13
6.1. Những quy định chung
6.1.3- Thu nhập được miễn thuế
Gồm 14 khoản:
4. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là BĐS giữa
người thân thuộc, họ hàng với nhau.
5. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản
xuất nông nghiệp, ... chưa qua chế biến thành các sản phẩm
khác.
6. Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân được Nhà nước giao để sản xuất.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
14. 14
6.1. Những quy định chung
6.1.3- Thu nhập được miễn thuế
Gồm 14 khoản:
7. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ
hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
8. Thu nhập từ kiều hối.
9. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ
được trả cao hơn so với tiền lương làm việc ban ngày, làm
trong giờ.
10. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
15. 15
6.1. Những quy định chung
6.1.3- Thu nhập được miễn thuế
Gồm 14 khoản:
11. Thu nhập từ học bổng, bao gồm:
- Từ ngân sách nhà nước;
- Từ tổ chức trong nước và ngoài nước.
12. Thu nhập từ bồi thường.
13. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện.
14. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
16. 16
6.1. Những quy định chung
6.1.4- Giảm thuế
6.1.4.1- Đối tượng được xét giảm thuế
6.1.4.2- Xác định số thuế được giảm
6.1.4.3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
17. 17
6.1. Những quy định chung
6.1.4- Giảm thuế
6.1.4.1- Đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do:
- Thiên tai, hoả hoạn;
- Tai nạn;
- Bệnh hiểm nghèo.
Ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế thì được xét
giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại
nhưng không vượt quá số thuế phải nộp.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
18. 18
6.1. Những quy định chung
6.1.4- Giảm thuế
6.1.4.2- Xác định số thuế được giảm:
- Thực hiện theo năm dương lịch.
- Khó khăn trong năm nào thì được xét giảm số
thuế phải nộp của năm đó.
- Số thuế phải nộp làm căn cứ xét giảm thuế là
tổng số thuế thu nhập cá nhân mà đối tượng nộp thuế
phải nộp trong năm tính thuế.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
19. 19
6.1. Những quy định chung
6.1.4- Giảm thuế
6.1.4.2- Xác định số thuế được giảm:
Căn cứ để xác định mức độ thiệt hại được giảm
thuế là:
Tổng chi phí thực tế
để khắc phục thiệt hại
-
Các khoản bồi
thường nhận được
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
20. 20
6.1. Những quy định chung
6.1.4- Giảm thuế
6.1.4.2- Xác định số thuế được giảm:
- Thuế phải nộp trong năm tính thuế lớn hơn
mức độ thiệt hại thì số thuế giảm sẽ bằng mức độ thiệt
hại.
- Thuế phải nộp trong năm tính thuế nhỏ hơn
mức độ thiệt hại thì số thuế giảm sẽ bằng số thuế phải
nộp.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
21. 21
6.1. Những quy định chung
6.1.4- Giảm thuế
6.1.4.3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:
1- Do thiên tai, hoả hoạn:
- Đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN.
- Biên bản xác định mức độ thiệt hại về tài sản.
- Chứng từ bồi thường của cơ quan bảo hiểm.
- Các chứng từ chi liên quan trực tiếp đến việc khắc
phục thiên tai, hoả hoạn.
- Tờ khai quyết toán thuế TNCN (nếu thuộc đối
tượng phải quyết toán thuế).
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
22. 22
6.1. Những quy định chung
6.1.4- Giảm thuế
6.1.4.3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:
2- Do tai nạn:
- Đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN.
- Biên bản xác nhận tai nạn.
- Giấy tờ xác định việc bồi thường của cơ quan bảo hiểm.
- Các chứng từ chi liên quan trực tiếp đến việc khắc phục tai
nạn.
- Tờ khai quyết toán thuế TNCN (nếu thuộc đối tượng phải
quyết toán thuế).
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
23. 23
6.1. Những quy định chung
6.1.4- Giảm thuế
6.1.4.3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:
3- Do bệnh hiểm nghèo:
- Đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN.
- Bản sao hồ sơ bệnh án hoặc sổ khám bệnh.
- Chứng từ chứng minh chi phí khám chữa bệnh do
cơ quan y tế cấp;
- Tờ khai quyết toán thuế TNCN (nếu thuộc đối
tượng phải quyết toán thuế).
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
24. 24
6.1. Những quy định chung
6.1.1- Đối tượng nộp thuế
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
25. 25
6.1. Những quy định chung
6.1.5- Quy đổi thu nhập chịu thuế
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
26. 26
6.1. Những quy định chung
6.1.6- Kỳ tính thuế
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
27. 27
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.1- Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh
6.2.2- Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
6.2.3- Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn
6.2.4- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn
6.2.5- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng BĐS
6.2.6- Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng
6.2.7- Thu nhập chịu thuế từ bản quyền
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
28. 28
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.1- Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
29. 29
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.2- Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
30. 30
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.3- Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
31. 31
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.4- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
32. 32
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.5- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng BĐS
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
33. 33
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.6- Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
34. 34
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.7- Thu nhập chịu thuế từ bản quyền
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
35. 35
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.8- Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền TM
6.2.9- Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng
6.2.10- Giảm trừ gia cảnh
6.2.11- Biểu thuế lũy tiến từng phần
6.2.12- Biểu thuế lũy tiến toàn phần
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
36. 36
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.8- Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền TM
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
37. 37
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.9- Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
38. 38
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.10- Giảm trừ gia cảnh
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
39. 39
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.11- Biểu thuế lũy tiến từng phần
6. Thuế thu nhâp cá nhân
Bậc
thuế
Phần thu nhập tính
thuế/năm (triệu
đồng)
Phần thu nhập tính
thuế/ tháng (triệu
đồng)
Thuế
suất
(%)
1
2
3
4
5
6
7
Đến 60
Trên 60 đến 120
Trên 120 đến 216
Trên 216 đến 384
Trên 384 đến 624
Trên 624 đến 960
Trên 960
Đến 5
Trên 5 đến 10
Trên 10 đến 18
Trên 18 đến 32
Trên 32 đến 52
Trên 52 đến 80
Trên 80
5
10
15
20
25
30
35
40. 40
6.2- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú
6.2.12- Biểu thuế lũy tiến toàn phần
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
41. 41
6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú
6.3.1- Thuế đối với thu nhập từ kinh doanh
6.3.2- Thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công
6.3.3- Thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn
6.3.4- Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
42. 42
6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú
6.3.1- Thuế đối với thu nhập từ kinh doanh
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
43. 43
6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú
6.3.2- Thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
44. 44
6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú
6.3.3- Thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
45. 45
6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú
6.3.4- Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
46. 46
6.3- Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú
6.3.5- Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất
động sản
6.3.6- Thuế đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng
quyền thương mại
6.3.7- Thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế,
quà tặng
6.3.8- Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
6. Thuế thu nhâp cá nhân
47. 47
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ;
6.2. CÁC KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ;
6.3. CÁC KHOẢN THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ;
6.4. GIẢM THUẾ;
6.5. BIỂU THUẾ SUẤT
6.6. HOÀN THUẾ.
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
48. 48
1- Cá nhân cư trú:
+ Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một
năm dương lịch hoặc tính trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu
tiên có mặt tại Việt Nam;
+ Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam;
2- Cá nhân không cư trú:
Là người không đáp ứng điều kiện là cá nhân cư trú.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ
49. 49
3- Một số trường hợp cụ thể:
3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh
(sau đây gọi là cá nhân kinh doanh)
3.2. Đối với cá nhân có thu nhập chịu thuế khác
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ
50. 50
3- Một số trường hợp cụ thể:
3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh:
3.1.1. Chỉ có một người đứng tên trong đăng ký
kinh doanh: Là cá nhân đứng tên trong đăng ký kinh
doanh.
3.1.2. Nhiều người cùng đứng tên trong đăng ký
kinh doanh: Là từng thành viên có tên ghi trong đăng ký
kinh doanh.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ
51. 51
3- Một số trường hợp cụ thể:
3.1. Đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh:
3.1.3. Hộ gia đình có nhiều người cùng tham gia kinh
doanh nhưng chỉ có một người đứng tên: Là người đứng tên
trong đăng ký kinh doanh.
3.1.4. Cá nhân, hộ gia đình thực tế có kinh doanh nhưng
không có đăng ký kinh doanh: Là cá nhân đang thực hiện hoạt
động kinh doanh.
3.1.5. Đối với hoạt động cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng
không có đăng ký kinh doanh: Là người đứng tên sở hữu nhà,
quyền sử dụng đất.
Nhiều người cùng đứng tên sở hữu nhà, quyền sử dụng đất:
Là từng cá nhân ghi trong giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà,
quyền sử dụng đất.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ
52. 52
3- Một số trường hợp cụ thể:
3.2. Đối với cá nhân có thu nhập chịu thuế khác:
3.2.1. Nếu chuyển nhượng bất động sản là đồng sở hữu:
Là từng cá nhân đồng sở hữu.
3.2.2. Nếu chuyển giao, chuyển quyền sử dụng theo quy
định của Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Chuyển giao công nghệ là
đồng sở hữu, đồng tác giả của nhiều cá nhân: Là từng cá nhân có
quyền sở hữu, quyền tác giả và hưởng thu nhập từ việc chuyển
giao, chuyển quyền nêu trên.
3.2.3. Cá nhân nhượng quyền thương mại theo quy định
của Luật Thương mại là nhiều cá nhân tham gia nhượng quyền:
Là từng cá nhân được hưởng thu nhập từ nhượng quyền thương
mại.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP
THUẾ
53. 53
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.2. CÁC KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ
Gồm 10 khoản:
Thu nhập từ kinh doanh
Thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thu nhập từ đầu tư vốn
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Thu nhập từ trúng thưởng
Thu nhập từ bản quyền
Thu nhập chuyển nhượng quyền thương mại
Thu nhập từ nhận thừa kế
Thu nhập từ nhận quà tặng
54. 54
Gồm 14 khoản:
1. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa
người thân thuộc, họ hàng với nhau.
2. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử
dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân chỉ có
một nhà ở, đất ở duy nhất.
3. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá
nhân được Nhà nước giao đất.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.3. CÁC KHOẢN THU
NHẬP
ĐƯỢC MIỄN THUẾ
55. 55
Gồm 14 khoản:
4. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động
sản giữa người thân thuộc, họ hàng với nhau.
5. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản
xuất nông nghiệp, ... chưa qua chế biến thành các sản
phẩm khác.
6. Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân được Nhà nước giao để sản xuất.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.3. CÁC KHOẢN THU
NHẬP
ĐƯỢC MIỄN THUẾ
56. 56
Gồm 14 khoản:
7. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi
từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
8. Thu nhập từ kiều hối.
9. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ
được trả cao hơn so với tiền lương làm việc ban ngày, làm
trong giờ.
10. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.3. CÁC KHOẢN THU
NHẬP
ĐƯỢC MIỄN THUẾ
57. 57
Gồm 14 khoản:
11. Thu nhập từ học bổng, bao gồm:
- Từ ngân sách nhà nước;
- Từ tổ chức trong nước và ngoài nước.
12. Thu nhập từ bồi thường.
13. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện.
14. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước
ngoài.
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.3. CÁC KHOẢN THU
NHẬP
ĐƯỢC MIỄN THUẾ
58. 58
6. Thuế thu nhâp cá nhân
6.4. GIẢM THUẾ
1- ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC XÉT GIẢM THUẾ.
2- XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ ĐƯỢC GIẢM.
3- HỒ SƠ, THỦ TỤC XÉT GIẢM THUẾ
59. 59
1- Đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do:
- Thiên tai, hoả hoạn;
- Tai nạn;
- Bệnh hiểm nghèo.
Ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế thì được xét
giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại
nhưng không vượt quá số thuế phải nộp.
6. Thuế thu nhâp cá
nhân
6.4. GIẢM THUẾ
60. 60
2- Xác định số thuế được giảm:
- Thực hiện theo năm dương lịch.
- Khó khăn trong năm nào thì được xét giảm số
thuế phải nộp của năm đó.
- Số thuế phải nộp làm căn cứ xét giảm thuế là
tổng số thuế thu nhập cá nhân mà đối tượng nộp thuế
phải nộp trong năm tính thuế.
6. Thuế thu nhâp cá
nhân
6.4. GIẢM THUẾ
61. 61
2- Xác định số thuế được giảm:
Căn cứ để xác định mức độ thiệt hại được giảm
thuế là:
Tổng chi phí thực tế
để khắc phục thiệt hại
-
Các khoản bồi
thường nhận được
6. Thuế thu nhâp cá
nhân
6.4. GIẢM THUẾ
62. 62
2- Xác định số thuế được giảm:
- Trường hợp số thuế phải nộp trong năm tính
thuế lớn hơn mức độ thiệt hại thì số thuế giảm sẽ bằng
mức độ thiệt hại.
- Trường hợp số thuế phải nộp trong năm tính
thuế nhỏ hơn mức độ thiệt hại thì số thuế giảm sẽ bằng
số thuế phải nộp.
6. Thuế thu nhâp cá
nhân
6.4. GIẢM THUẾ
63. 63
3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:
3.1 Do thiên tai, hoả hoạn:
- Văn bản đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN.
- Biên bản xác định mức độ thiệt hại về tài sản của cơ quan
có thẩm quyền hoặc bản xác nhận thiệt hại của UBND cấp xã
nơi xảy ra thiên tai, hoả hoạn.
- Chứng từ bồi thường của cơ quan bảo hiểm (nếu có) hoặc
thoả thuận bồi thường của người gây hoả hoạn (nếu có).
- Các chứng từ chi liên quan trực tiếp đến việc khắc phục
thiên tai, hoả hoạn.
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (nếu thuộc đối
tượng phải quyết toán thuế).
6. Thuế thu nhâp cá
nhân
6.4. GIẢM THUẾ
64. 64
3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:
3.1 Do tai nạn:
- Văn bản đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN.
- Văn bản hoặc biên bản xác nhận tai nạn có xác nhận của cơ
quan công an hoặc xác nhận mức độ thương tật của cơ quan y tế.
- Giấy tờ xác định việc bồi thường của cơ quan bảo hiểm
hoặc thoả thuận bồi thường của người gây tai nạn (nếu có).
- Các chứng từ chi liên quan trực tiếp đến việc khắc phục tai
nạn.
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (nếu thuộc đối
tượng phải quyết toán thuế).
6. Thuế thu nhâp cá
nhân
6.4. GIẢM THUẾ
65. 65
3- Hồ sơ, thủ tục xét giảm thuế:
3.1 Do bệnh hiểm nghèo:
- Văn bản đề nghị giảm thuế theo mẫu số 18/MGT-TNCN.
- Bản sao hồ sơ bệnh án hoặc sổ khám bệnh.
- Các chứng từ chứng minh chi phí khám chữa bệnh do cơ
quan y tế cấp; hoặc hoá đơn mua thuốc chữa bệnh kèm theo
đơn thuốc của bác sỹ.
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (nếu thuộc đối
tượng phải quyết toán thuế).
6. Thuế thu nhâp cá
nhân
6.4. GIẢM THUẾ
66. 66
6. Thuế thu nhâp cá nhân
QUY ĐỔI THU NHẬP CHỊU THUẾ
1. Đơn vị tính bằng Đồng Việt Nam.
- Nếu bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Ngoại tệ không có tỷ giá hối đoái với đồng Việt
Nam.
2. Thu nhập chịu thuế nhận được bằng hiện vật.
67. 67
6. Thuế thu nhâp cá nhân
KỲ TÍNH THUẾ
1. Đối với cá nhân cư trú;
2. Đối với cá nhân không cư trú.
68. 68
6. Thuế thu nhâp cá nhân
KỲ TÍNH THUẾ
1. Đối với cá nhân cư trú:
- Kỳ tính thuế theo năm.
- Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh thu nhập.
- Kỳ tính thuế theo từng lần chuyển nhượng hoặc theo
năm.
+ Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.
Áp dụng kỳ tính thuế theo năm: Đăng ký từ đầu năm
với cơ quan thuế.
69. 69
6. Thuế thu nhâp cá nhân
KỲ TÍNH THUẾ
2. Đối với cá nhân không cư trú:
- Theo từng lần phát sinh thu nhập;
- Áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế.
70. 70
6. Thuế thu nhâp cá nhân
VI. BIỂU THUẾ SUẤT
Bậc
thuế
Phần thu nhập tính
thuế/năm (triệu đồng)
Phần thu nhập tính thuế/
tháng (triệu đồng)
Thuế
suất (%)
1
2
3
4
5
6
7
Đến 60
Trên 60 đến 120
Trên 120 đến 216
Trên 216 đến 384
Trên 384 đến 624
Trên 624 đến 960
Trên 960
Đến 5
Trên 5 đến 10
Trên 10 đến 18
Trên 18 đến 32
Trên 32 đến 52
Trên 52 đến 80
Trên 80
5
10
15
20
25
30
35
Biểu thuế lũy tiến từng phần:
71. 71
6. Thuế thu nhâp cá nhân
VI. BIỂU THUẾ SUẤT
Thu nhập tính thuế
Thuế
suất (%)
a) Thu nhập từ đầu tư vốn
b) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền
thương mại
c) Thu nhập từ trúng thưởng
d) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng
5
5
10
10
Biểu thuế toàn phần:
72. 72
6. Thuế thu nhâp cá nhân
VI. BIỂU THUẾ SUẤT
Thu nhập tính thuế
Thuế suất
(%)
đ) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn xác định được giá
mua và chi phí
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán không
xác định được giá mua và chi phí
e) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản xác định
được giá mua và chi phí
Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản không
xác định được giá mua và chi phí
20
0,1
25
2
Biểu thuế toàn phần:
73. 73
6. Thuế thu nhâp cá nhân
VI. HOÀN THUẾ
1. Trường hợp được hoàn thuế.
2. Hồ sơ hoàn thuế.
74. 74
6. Thuế thu nhâp cá nhân
VI. HOÀN THUẾ
1. Trường hợp được hoàn thuế:
- Số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp trong kỳ
tính thuế.
- Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến
mức phải nộp thuế.
- Các trường hợp khác.
Áp dụng đối với những cá nhân đã đăng ký thuế và có
mã số thuế.
75. 75
6. Thuế thu nhâp cá nhân
VI. HOÀN THUẾ
2. Hồ sơ hoàn thuế:
- Mẫu số 05/ĐNHT Thông tư số 128/2008/TT-
BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính.
- Bản sao CMT nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân.
76. 76
6. Thuế thu nhâp cá nhân
VI. HOÀN THUẾ
2. Hồ sơ hoàn thuế:
- Chứng từ khấu trừ thuế, biên lai thu thuế thu
nhập cá nhân.
- Chứng từ xác định tình trạng kết thúc thời gian
làm việc (quyết định nghỉ hưu, quyết định thôi việc).
- Giấy uỷ quyền trong trường hợp uỷ quyền khai
hoàn thuế (nếu có).