SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 138
Descargar para leer sin conexión
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí
sinh:.......................................................................... Số báo
danh:...............................................................................
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu
{<40>})
Mã đề thi 132
Câu 1: X là một ancol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Số
chất có thể có của X là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nCO2 - nH2O = nX. Cho 11,52 gam X phản ứng với lượng
dư
AgNO3 trong NH3 được 69,12 gam Ag. Công thức của X
là:
A. CH2(CHO)2 . B. CH2=CH-CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 3: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít
rượu
60
0
.Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là
90%)
A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg
Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất
hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối
cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOCH(CH3)-CH=CH2 B. CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. CH3COOCH2-CH=CH2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:
A. 0,45 mol B. 0,5 mol C. 0,30 mol D. 0,40 mol
Câu 6: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua.
Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ
α-
aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X
là:
A. tetrapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. pentapeptit
Câu 8: Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung
dịch
NaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung
nóng.
A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam
H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu
được
11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m
là
A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gam
Câu 10: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt,
Cacbon
t 0
và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh
là:
Fe2O3
+ 3C → 2Fe + 3CO ↑
Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò
luyện thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là:
A. 1,82 tấn B. 2,73 tấn C. 1,98 tấn D. 2,93 tấn
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit
béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X
(H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là:
A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam
Câu 12: Cho từ từ 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4
0,6M
thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M;
BaCl2
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
A. 0,448 lít và 11,82g B. 0,448 lít và 25,8g
C. 1,0752 lít và 23,436g D. 1,0752 lít và 24,224g
Câu 13: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản
ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M;
KOH
1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2
là:
A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung
dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ
giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là.
A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m
là:
A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai α–aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 đồng đẳng
kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư)
sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng
+ NaOH du ,t 0
CuO,t0
CH3OH ,t
0
, xt
C6H5 CH3 
+
Cl 2
( a
. s )
→ A → B → C 
O
2 , x t
→ D → E .Tên gọi của
E là:
A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete
Câu 18: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung
dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:
A. PCl5 B. PBr5 C. PBr3 D. PCl3.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả
+ H2 ,Ni,to
+ CH3COOH,Xt H2SO4
mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X → Y  → Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X là
A. 2-metylbutanal. B. pentanal.
C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal
Câu 20: Cho dãy các chất: C r O 3 , C r 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng dung dịch thay đổi:
A. giảm 10,4 gam. B. tăng 7,8 gam. C. giảm 7,8 gam. D. tăng 14,6 gam.
Câu 22: Cho C7H16 dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo.
Số công
thức cấu tạo của C7H16 có thể có
là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 23: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2,
Al, H2S?
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 24: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) +
NO(k).
Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại
0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là
A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05
Câu 25: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân
tử?
A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏ
C. kim cương, P trắng D. I2, nước đá
Câu 26: Có các nhận định sau:
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
1)Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F
−
có điểm chung là có cùng số electron.
3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg
2+
, Na
+
, F
-
, Na, K.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg,
Si,
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận
định đúng:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu
trúc:
A. Mạch phân nhánh B. Mạch không phân nhánh
C. Không xác định được D. Mạng lưới không gian
Câu 28: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H2, Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở
điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 29: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3),
NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :
A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)
Câu 30: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH
2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ
Y
(bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn
là:
A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g
Câu 31: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số
chất lưỡng tính là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ
hai ở C4(C1–O–C4)
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–
glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4(C1–O–C4)
C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α–[1,6]–glicozit
D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit
Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A,
trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe
vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam
chất rắn. Giá trị của t là
A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.
Câu 34: Sục 1,56g C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4, H2SO4 trong nước ở 80
o
C thu được hỗn hợp gồm 2
chất khí (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO3/NH3
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g
Câu 35: Cho các phản ứng:
(a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4
(loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc)
(e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Số phản ứng mà H
+
của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 36: Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 5,6 lít
khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa.
Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 37: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin
(6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là
A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 39: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải
là
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr
C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr
Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 nhiều nhất là
A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3
II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc
phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu
{<50>})
Câu 41: Oxi hoá không hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đơn chức X bằng CuO
nung nóng(H=100%), thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho hỗn hợp Y phản ứng với AgNO3 trong dung
dịch NH3 dư thu được 51,84 gam bạc. Tên gọi của X là
A. propan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. propan-1-ol D. Metanol
Câu 42: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic
là:
A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3
Câu 43: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, K2O, MgO. B. Cu, Fe, K2O, Mg.
C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO.
Câu 44: Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → (4) H2S + SO2 →
o
(2) NO2 + NaOH → (5) KClO3 + S t
(3) PbS + O3 → (6) Fe3O4 + HCl →
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy
nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g
Câu 46: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV)
;
1,2-đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học
:
A. I, V B. III, V C. II, IV D. I, II, III, IV
Câu 47: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-
COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu
xanh là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 48: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ m gam X điều chế được m1
gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 0,3 mol
nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam
Câu 49: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên
khối lượng của Ag ban đầu)
A. Dung dịch FeCl3 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HCl
Câu 50: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit.
Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit
là:
A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. SO2, CO, NO. D. NO, NO2, SO2.
Phần II: Theo chương trình
nâng cao
Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các
đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng
aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là:
A. 19,55 gam B. 20,735 gam C. 20,375 gam D. 23,2 gam
Câu 52: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước
vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít
Câu 53: Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka =
6,8.10-4
.
A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37
Câu 54: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy
với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác
dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất
khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là
A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4.
Câu 55: Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu,
FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 56: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và
SO2?
A. Dung dịch KMnO4 B. Khí H2S C. dung dịch Br2. D. Ba(OH)2.
Câu 57: Cho 7,52g hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được
50,4g kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam không tan. Giá trị của m
là:
A. 34,44 gam B. 38,82gam C. 56,04gam D. 13,44gam
Câu 58: Từ 180 lít ancol etylic 400
(khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều
chế được bao
nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình
là 75%)
A. 25,357 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ 7
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................
Cho biÕt:H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39,
Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137
Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy
với dd NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit
sunfuric loãng chuyển thành chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành
khí clo. Tên của các chất X,Y,Z và số phản ứng oxihoa - khử lần lượt là:
A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat ; 2 B. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 3
C. crom(III) oxit; natriđicromat ; natricromat ; 2 D. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 2
Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al va Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch hỗn hợp 2 axít HNO3 4M
và H2SO4 7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Tính số khối lượng muối thu được sau
phản ứng
A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gam
Câu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần:
- Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H2, đun nóng (có xúc tác Ni) đến khi phản ứng hoàn
toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban
đầu.
- Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO2. Công thức phân tử của A và B
lần lượt là:
A. C4H10 và C3H6 B. C3H8 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C4H8
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dụng dịch X. Cho từ
từ và khuấy đều 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng
với Ca(OH)2 dư xuất hiện 30 gam kết tủa. Xác định a?
A. 0,75M. B. 2M. C. 1,5M. D. 1M.
Câu 5: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng
E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung
dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam
hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3 B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5-COO-C2H5 D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3
Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất, nước cứng tạm thời, nước
cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần:
A. đun nóng, dùng dd NaOH B. dùng dd Na2CO3 , đun nóng
C. đun nóng, dùng dd Na2CO3 D. Dùng dd Ca(OH)2 , đun nóng
Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2,CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa
đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H2O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd
H2SO4 98% thì dd axit H2SO4 giảm xuống còn 44%. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là
A. 28,57. B. 16,14. C. 14,29. D. 13,24.
Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí không màu
trong đó có một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng bị hoà tan là:
A. Hematit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.
Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là:
A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI
C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2 D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI
Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
1. CO2, SO2, N2, HCl. 2. Cl2, CO, H2S, O2. 3. HCl, CO, N2, Cl2.
4. H2, HBr, CO2, SO2. 5. O2, CO, N2, H2, NO. 6. F2 , O2 ; N2 ; HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối Zn(NO3)2 (3)
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO3(5).
Các bao nhiiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, natri cacbonat, natrialuminat,
natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta dùng:
A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch CaCl2 D. Dung dịch NaOH
Câu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí
Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được
83,02 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 12,58 gam B. 12,4 gam C. 12,0 gam D. 12,944 gam
Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau đây
A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn
B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng
mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu
D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na, … Fe, Cu, Ag.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân
A. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3. B. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl.
C. K2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4 )2CO3, D. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3.
Câu 17: Cho từng dung dịch: NH4Cl, HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3 lần lượt tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ
lapsan hay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C2H6; C2H2; C2H4 so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X,
cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa.
Giá trị của m và a lần lượt là
A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80.
Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H2SO4 49% thì thể tích khí H2 thoát ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là:
A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 lit
Câu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch A . Cho A tác dụng
với 800ml dung dịch AgNO3 1M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85g
Câu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen, axit propenoic, axeton,
tripanmitin, lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác dụng với dd NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.
Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 3,36 gam hoặc 4,71 gam D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung
dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào
trong dd H2SO4 đặc nóng thu được V lit (đktc) khí SO2 . Giá trị của V là
A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,6.
Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenyl
amin, m-crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm tất cả các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomic
B. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ
C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic
D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic
Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có
phản ứng tráng gương
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2 / NaOH đều thu được Cu2O
(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A(k) + b B(k) § cC(k) + d D(k). (A, B, C, D là ký hiệu các chất, a,
b, c, d là hệ số nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số mol
chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (c + d). Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất.
Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
(dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2.
Các chất trong hỗn hợp X gồm:
A. C2H3CHO và HCHO B. C2H5CHO và CH3CHO C. CH3CHO và HCHO D. C2H5CHO và
HCHO
Câu 30: Cho sơ đồ sau:
X Z
CH3COOH
Y T
Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:
A. etanol, natri axetat, anđehit axetic, glucozơ B. etylaxetat ,natri etylat, etanol,
C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri axetat
Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ ,màng
ngăn xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. pH =8 B. pH =6 C. pH =7 D. pH =5
Câu 32: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch BaS + dd H2SO4 2, dung dịch Na2CO3 +dd FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + dd CaCl2 4, dung dịch Mg(HCO3)2 + dd HCl
5, dung dịch(NH4)2SO4 + dd KOH 6, dung dịch NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,6
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số
mol H2O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay
nhiều nhóm –CH2 - là đồng đẳng của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C7H8BrCl có vòng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng
thuốc thử là dd KMnO4.
B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch muối của chúng thì
làm đổi màu quì tím
C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO3 đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành thuốc súng không khói
D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức R’OH, sản
phẩm H2O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol.
Câu 35: Cho sơ đồ sau:
(CH3)2CH-CH2CH2Cl §A§B§C§D§E
E có công thức cấu tạo là
A. (CH3)2CH-CH2CH2OH. B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CHCH3. D.
(CH3)2C(OH)-CH2CH3.
Câu 36: Cho các nguyên tố 19K, 11Na, 20Ca, 9F, 8O, 17Cl. Có bao nhiêu phân tử hợp chất ion tạo thành từ
2 nguyên tố trong các nguyên tố trên có cấu hình electron của cation khác cấu hình electron của anion ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 37: Chất X có CTPT C8H14O4 thoả mãn sơ đồ sau:
X + 2NaOH ( X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 ( X3 + Na2SO4
nX3 + nX4 ( nilon – 6,6 + nH2O 2X2 + X3 ( X5 + 2H2O ; Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Câu 38: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46 B. 68 C. 45 D. 85
Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp
xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5
Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO2 và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V2O5
trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí
có 20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2. Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO2 :
A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%
Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ sau:
C6H5OH, HOCH2-CH2OH ; C6H13OH , C6H5COOH
A. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5OH < C6H5COOH
B. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH < C6H5OH
C. C6H13OH < HOCH2-CH2OH < C6H5OH < C6H5COOH
D. C6H5OH < HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH
Câu 42: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho 5gam CaCO3
vào cốc A và 4,784gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở
lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M?
A. K B. Cs C. Li D. Na
Câu 43: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol isopren và
0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203.
Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Câu 44: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO3, làm mất màu dung dịch
KMnO4, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO2, tác dụng được với nước clo.
A. C2H2 B. H2S C. NH3 D. HCl
Câu 45: Y là hexapeptit được tạo thành từ glyxin. Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (lấy dư
20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
Câu 46: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam
hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để
trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam
muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:
A. 50% B. 43,39% C. 40% D. 46,61
 →
)t(oltane/KOH 0
 →
HCl
 →
)t(oltane/KOH 0
 →
HCl
 →
)t(OH,NaOH 0
2
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X
như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam
Câu 48: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX <MY <74). Cả X và Y đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y
so với X có giá trị là:
A. 1,403 B. 1,333 C. 1,304 D. 1,3
Câu 49: Hỗn hợp X gồm CaO,Mg ,Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 7,4925 gam B. 7,770gam C. 8,0475 gam D. 8,6025 gam
Câu 50: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn
đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát
biểu nào sau đây về X là đúng:
A. X là đồng đẳng của etyl acrylat
B. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
C. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
D. Tên của este X là vinyl axetat
----------- HẾT ----------
(Đề thi c? 05 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 c?u – từ c?u 1 đến c?u 44)
1. Những nh?m nguy?n tố n?o dưới đ?y ngo?i nguy?n tố kim loại c?n c? nguy?n tố phi kim ?
A. Ph?n nh?m ch?nh (PNC) nh?m IA (trừ hiđro) v? PNC nh?m II (IIA)
B. PNC nh?m III (IIIA) đến PNC nh?m VIII (VIIIA)
C. Ph?n nh?m phụ (PNP) nh?m I (IB) đến PNP nh?m VIII (VIIIB)
D. Họ lantan v? họ actini
2. T?nh chất vật l? n?o dưới đ?y của kim loại KH?NG phải do c?c electron tự do trong kim loại g?y ra ?
A. ?nh kim B. T?nh dẻo C. T?nh cứng D. T?nh dẫn điện v? dẫn nhiệt
3. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Al, Fe v? Cu (c? số mol bằng nhau), t?c dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khi
phản ứng ho?n to?n th? thể t?ch H2 (trong c?ng điều kiện) tho?t ra nhiều nhất l? từ kim loại :
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
4. H?a tan ho?n to?n m gam Na kim loại v?o 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Trung h?a
dung dịch A cần 100 mL dung dịch H2SO4 1M. T?nh m.
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam
5. Th?m từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl v?o dung dịch chứa
0,06 mol Na2CO3. Thể t?ch kh? CO2 (đktc) thu được bằng :
A. 0,000 l?t. B. 0,560 l?t. C. 1,120 l?t. D. 1,344 l?t.
6. H?a tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu k? li?n tiếp bằng dung dịch HCl dư th?
thu được 5,6 l?t kh? (đktc). Hai kim loại n?y l? :
A. Be v? Mg. B. Mg v? Ca. C. Ca v? Sr. D. Sr v? Ba.
7. Nước cứng kh?ng g?y ra t?c hại n?o dưới đ?y ?
A. G?y ngộ độc nước uống.
B. L?m mất t?nh tẩy rửa của x? ph?ng, l?m hư hại quần ?o.
C. L?m hỏng c?c dung dịch pha chế, l?m thực phẩm l?u ch?n v? giảm m?i vị thực phẩm.
D. G?y hao tốn nhi?n liệu v? kh?ng an to?n cho c?c nồi hơi, l?m tắc c?c đường ống dẫn nước.
8. Cho 0,8 mol nh?m t?c dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,3 mol kh? X (kh?ng c? sản phẩm khử n?o kh?c). Kh? X
l? :
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
9. H?a tan 47,4 gam ph?n chua KAl(SO4)2.12H2O v?o nước được dung dịch A. Th?m đến hết dung dịch
chứa 0,2 mol Ba(OH)2 v?o dung dịch A th? lượng kết tủa thu được bằng :
A. 7,8 gam. B. 46,6 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam.
10. Cho 0,015 mol bột Fe v?o dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 thấy tho?t ra kh? NO duy nhất. Khi phản ứng
ho?n to?n th? khối lượng muối thu được bằng :
A. 2,42 gam. B. 2,70 gam. C. 3,63 gam. D. 5,12 gam.
11. Phản ứng n?o dưới đ?y KH?NG thể tạo sản phẩm l? FeO ?
A. Fe(OH)2 Error: Reference source not found B. FeCO3 Error: Reference source not found C.
Fe(NO3)2 Error: Reference source not found D. CO + Fe2O3 Error: Reference source not
found
12. Ph?t biểu n?o dưới đ?y l? đ?ng (giả thiết c?c phản ứng đều ho?n to?n) ?
A. 0,1 mol Cl2 t?c dụng với dung dịch NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO
B. 0,3 mol Cl2 t?c dụng với dung dịch KOH dư (70o
C) tạo 0,1 mol KClO3
C. 0,1 mol Cl2 t?c dụng với dung dịch SO2 dư tạo 0,2 mol H2SO4
D. 0,1 mol Cl2 t?c dụng với dung dịch Na2SO3 dư tạo 0,2 mol Na2SO4
13. Tiến h?nh th? nghiệm như h?nh vẽ b?n :
Sau một thời gian th? ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan s?t thấy :
A. kh?ng c? hiện tượng g? xảy ra. B. c? xuất hiện kết tủa m?u đen.
C. c? xuất hiện kết tủa m?u trắng. D. c? sủi bọt kh? m?u v?ng lục,
m?i hắc.
14. Thổi 0,4 mol kh? etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong m?i trường trung t?nh, khối lượng etylen glicol
(etilenglicol) thu được bằng :
A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam.
15. T?n gọi n?o dưới đ?y l? đ?ng cho hợp chất sau?
A. buten-3 (but-3-en)
B. penten-3 (pent-3-en)
C. 4-metylpenten-1 (4-metylpent-1-en)
D. 2-metylpenten-3 (2-metylpent-3-en)
16. T?nh lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo th?nh khi đun n?ng dung dịch hỗn hợp chứa 9,00 gam glucozơ v? lượng dư
đồng(II) hiđroxit trong m?i trường kiềm.
A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam
17. Nhận x?t n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Ruột b?nh m? ngọt hơn vỏ b?nh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot l?n miếng chuối xanh thấy xuất hiện m?u xanh.
D. Nước ?p chuối ch?n cho phản ứng tr?ng bạc.
18. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy ph?n tinh bột v? thủy ph?n xenlulozơ l? :
A. sản phẩm cuối c?ng thu được. B. loại enzim l?m x?c t?c.
C. sản phẩm trung gian của qu? tr?nh thủy ph?n. D. lượng nước tham gia phản ứng thủy ph?n.
19. Amin n?o dưới đ?y c? bốn đồng ph?n cấu tạo ?
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
20. 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. C?ng thức của A c? dạng :
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2.
21. Sản phẩm v? t?n gọi của c?c chất trong phản ứng polime h?a n?o dưới đ?y l? ho?n to?n đ?ng ?
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
22. Polime n?o dưới đ?y c? cấu tạo kh?ng điều h?a ?
A. Error: Reference source not found B. Error: Reference source not found
C. Error: Reference source not found D. Error: Reference source not found
23. Theo nguồn gốc, loại tơ n?o dưới đ?y c?ng loại với len ?
A. b?ng B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat
24. T?n gọi n?o dưới đ?y KH?NG đ?ng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH ?
A. 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol) B. 2-metylbutanol-4 ( hay 2-metylbutan-4-ol)
C. ancol i-pentylic D. ancol i-amylic
25. C? c?c hợp chất hữu cơ :
(X) CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T) CH3CH(OH)CH3
Chất đehiđrat h?a tạo th?nh ba olefin đồng ph?n l? :
A. X B. Y v? Z C. T D. kh?ng c?
26. Cho 0,01 mol phenol t?c dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc v? H2SO4 đặc. Ph?t biểu n?o
dưới đ?y KH?NG đ?ng ?
A. Axit sunfuric đặc đ?ng vai tr? x?c t?c cho phản ứng nitro h?a phenol.
B. Sản phẩm thu được c? t?n gọi 2,4,6-trinitrophenol.
C. Lượng HNO3 đ? tham gia phản ứng l? 0,03 mol.
D. Khối lượng axit picric h?nh th?nh bằng 6,87 gam.
27. C? c?c anđehit :
C?c chất thuộc loại anđehit mạch hở, no, đơn chức l? :
A. (X) v? (Y). B. (Y). C. (Z). D. (Z) v? (T).
28. Phương tr?nh ho? học n?o dưới đ?y được viết KH?NG đ?ng ?
Error: Reference source not found Error: Reference source not found
Error: Reference source not found Error: Reference source not found
29. Để trung h?a 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, rượu n-propilic v? p-cresol cần 150 mL dung dịch NaOH
2 M. H?a tan 28,8 gam hỗn hợp tr?n trong n-hexan rồi cho Na dư v?o th? thu được 4,48 L kh? hiđro
2 2 3
3
CH CH CH CH CH
|
CH
= − − −
CH2=CH-CH=O(Z) (T) OHC-CH2-CHO
HCH=O(X) (Y) CH3CH=O
(đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng :
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
30. Thủy ph?n este X trong m?i trường axit thu được hai chất hữu cơ A v? B. Oxi h?a A tạo sản phẩm l? chất
B. Chất X kh?ng thể l? :
A. etyl axetat B. vinyl axetat C. etilenglicol oxalat D. isopropyl propionat
31. Cho d?y chuyển h?a điều chế :
Error: Reference source not found Chất X l? :
A. CH3CH2CH(OH)CH(CH3)2 B. n-C3H7OC3H7-i C. CH3CH2COOCH(CH3)2 D.
C2H5COOC3H7-n
32. Nung đến ho?n to?n 0,05 mol FeCO3 trong b?nh k?n chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để h?a tan hết A bằng
dung dịch HNO3 đặc, n?ng th? số mol HNO3 tối thiểu cần d?ng l? :
A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C.0,16 mol. D. 0,18 mol.
33. H?a tan ho?n to?n hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl c? số mol mỗi chất bằng nhau v?o nước rồi đun n?
ng nhẹ. Sau khi kết th?c th? nghiệm được dung dịch A. Dung dịch A chứa :
A. NaCl. B. Na2CO3 v? NaOH.
C. BaCl2, NaHCO3 v? NaOH. D. NaOH, BaCl2, NaHCO3 v? NH4Cl.
34. Cho 1,2 gam Mg v?o 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M v? NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V l?t
kh? dạng đơn chất (kh?ng c? sản phẩm khử n?o kh?c). Thể t?ch V (đktc) bằng :
A. 0,224 l?t. B. 0,560 l?t. C. 1,120 l?t. D. 5,600 l?t.
35. H?a tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO3 v? 17,4 gam FeCO3 bằng dung dịch HNO3 lo?ng, n?ng. Số mol HNO3 đ?
tham gia phản ứng bằng :
A. 0,2 mol. B. 0,5 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol
36. Để ph?n biệt ba b?nh kh? mất nh?n lần lượt chứa c?c kh? N2, O2 v? O3, một học sinh đ? d?ng c?c thuốc
thử (c? trật tự) theo bốn c?ch dưới đ?y. C?ch n?o l? KH?NG đ?ng ?
A. l? Ag n?ng, que đ?m. B. que đ?m, l? Ag n?ng.
C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đ?m. D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, l? Ag n?ng.
37. C? một mẫu NH3 bị lẫn hơi nước. Để c? NH3 khan, th? chất l?m khan n?n d?ng l? :
A. Na. B. CaO. C. P2O5. D. H2SO4 đặc.
38. C? bốn hợp chất X, Y, Z v? T. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất n?y lần lượt qua CuO đốt n?ng, CuSO4 khan v?
b?nh chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau th? nghiệm thấy mẫu X chỉ l?m CuSO4 đổi qua m?u xanh ; mẫu Y chỉ tạo kết
tủa trắng ở b?nh chứa nước v?i ; mẫu Z tạo hiện tượng ở cả hai b?nh n?y, c?n mẫu T kh?ng tạo hiện tượng g?. Kết
luận đ?ng cho ph?p ph?n t?ch n?y l? :
A. X chỉ chứa nguy?n tố cacbon. B. Y chỉ chứa nguy?n tố hiđro
C. Z l? một hiđrocacbon. D. T l? chất v? cơ.
39. Chất Z chứa C, H v? O. Khối lượng mỗi nguy?n tố (ứng với m gam chất Z) v? ph?n tử khối bằng :
mC mH mO MZ
2,88 0,48 3,84 60
C?ng thức ph?n tử của Z l? :
A. CH2O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C2H6O2.
40. C?ng thức ph?n tử n?o dưới đ?y c? nhiều đồng ph?n cấu tạo nhất ?
A. C4H10 B. C4H9Cl C. C4H10O D. C4H11N
41. Hiđro h?a anđehit acrilic bằng lượng dư H2 (x?c t?c Ni, t) th? sản phẩm l? :
A. CH2=CH–CH2–OH B. CH3–CH2–CH2–OH C. CH3–CH2–CH=O D. CH3–CO–CH3
42. Cho d?y chuyển h?a :
Ph?t biểu n?o sau đ?y l? đ?ng ?
A. X l? CaC2 B. Y l? CH3CH2OH C. Z l? CH3CH2Cl D. T l? Al4C3
43. Th?m dung dịch HCl (c? ZnCl2 x?c t?c) lần lượt v?o ba mẫu thử chứa rượu (ancol) etylic, ancol i-propylic
v? ancol t-butylic. Kết luận n?o sau đ?y KH?NG đ?ng ?
A. Mẫu thử vẩn đục ngay lập tức l? rượu (ancol) etylic.
B. Mẫu thử c? sự ph?n lớp ngay lập tức l? rượu (ancol) t-butylic.
C. Mẫu thử c? sự vẩn đục sau năm ph?t l? rượu (ancol)l i-propylic.
D. Khả năng phản ứng của rượu (ancol) bậc 3 cao hơn bậc 2, cao hơn bậc 1.
44. Trong số c?c kim loại Mg, Al, Fe v? Cr, th? kim loại c? khả năng phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc, nguội) v?
H2SO4 (đặc, nguội) l? :
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr.
PHẦN RI?NG (th? sinh chỉ được l?m một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: d?nh cho th? sinh chương tr?nh ph?n ban (6 c?u- từ c?u 45 đến c?u 50)
45. Lượng H2O2 v? KOH tương ứng được sử dụng để oxi h?a ho?n to?n 0,01 mol KCr(OH)4 th?nh K2CrO4
l? :
A. 0,015 mol v? 0,01 mol B. 0,030 mol v? 0,04 mol
C. 0,015 mol v? 0,04 mol D. 0,030 mol v? 0,04 mol
46. Nh?ng thanh Cu v?o dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết th? khối lượng
thanh Cu :
A. kh?ng đổi. B. giảm 0,64 gam. C. giảm 1,92 gam. D. giảm 0,80 gam.
47. X?t phản ứng h?a tan v?ng bằng xianua (phản ứng chưa được c?n bằng) :
Au + O2 + H2O + NaCN ® Na[Au(CN)2] + NaOH
Khi lượng v?ng bị h?a tan l? 1,97 gam th? lượng NaCN đ? d?ng l? :
A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol.
48. Cho biết c?c gi? trị thế điện cực chuẩn :
Error:
Reference
source not
found
Error:
Referen
ce
source
Error:
Referen
ce
source
Error:
Reference
source not
found
Error:
Refere
nce
source
+ H2O
CH3COONa
+ NaOH, CaO, t
M
1500o
C
N
+ H2
Pd/PbCO3
O
X
+ H2O
Y
H2SO, 180o
C
T
+ KOH/C2H5OH, t
Z
not
found
not
found
not
found
Eo
(V) – 2,37 – 0,44 + 0,34 + 0,77 + 0,80
D?y n?o dưới đ?y gồm c?c kim loại khi phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3, th? chỉ c? thể khử Fe3+
th?nh Fe2+
?
A. Mg v? Fe. B. Fe v? Cu. C. Cu v? Ag. D. Ag v? Mg.
49. X?t c?c chất rượu (ancol) etylic, rượu (ancol) i-propylic, rượu (ancol) n-propylic, anđehit axetic, anđehit
propionic, axeton. Số chất tạo kết tủa v?ng iođofom khi t?c dụng với I2/NaOH l? :
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
50. Để ph?n biệt c?c dung dịch BaCl2?v? CaCl2, tốt nhất n?n d?ng thuốc thử :
A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. (NH4)2C2O4. D. K2CrO4.
Phần II: d?nh cho th? sinh chương tr?nh kh?ng ph?n ban (6 c?u-từ c?u 51 đến c?u 56)
51. H?a tan 16,4 gam hỗn hợp Fe v? FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử l? 0,15 mol NO. Số
mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng :
Fe FeO
A. 0,100 mol 0,150 mol
B. 0,150 mol 0,110 mol
C. 0,225 mol 0,053 mol
D. 0,020 mol 0,030 mol
52. Th?m 2,16 gam Al v?o dung dịch HNO3 rất lo?ng, vừa đủ th? thu được dung dịch A v? kh?ng thấy kh? tho?t ra. Th?m
dung dịch NaOH dư v?o dung dịch A đến khi kết tủa vừa tan hết th? số mol NaOH đ? d?ng l? :
A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 mol
53. Cho trật tự d?y điện h?a : Error: Reference source not found
Khi cho hỗn hợp kim loại Mg, Al v?o dung dịch hỗn hợp chứa c?c muối AgNO3 v? Cu(NO3)2, th? phản ứng oxi h?a
– khử xảy ra đầu ti?n sẽ l? :
A. Mg + 2Ag+
® Mg2+
+ 2Ag B. Mg + Cu2+
® Mg2+
+ Cu
C. 2Al + 3Cu2+
® 2Al3+
+ 3Cu D. Al + 3Ag+
® Al3+
+ 3Ag
54. D?y n?o dưới đ?y chỉ gồm c?c chất c? khả năng tham gia phản ứng tr?ng hợp?
A. stiren, clobenzen B. etyl clorua, butađien-1,3
B. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen D. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen
55. Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% l? :
A. 0,53 tấn B. 0,83 tấn C. 1,04 tấn D. 1,60 tấn
56. Cơ chế n?o dưới đ?y m? tả đ?ng phản ứng giữa propilen v? axit clohiđric tạo sản phẩm ch?nh?
A. CH3CH=CH2 Error: Reference source not found CH3CH2CH2+ Error: Reference source not found
CH3CH2CH2Cl
B. CH3CH=CH2 Error: Reference source not found CH3+CHCH3 Error: Reference source not found
CH3CHClCH3
C. CH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CHClCH2- Error: Reference source not found
CH3CHClCH3
D. CH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3-CHCH2Cl Error: Reference source not found
CH3CH2CH2Cl
C2H5 CH=CH2
CH2
Đề 09
(Đề thi c? 05 trang)
ĐỀ THI THỬ V?O ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
M?n thi: H?A HỌC
Thời gian l?m b?i: 90 ph?t (kh?ng kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 c?u – từ c?u 1 đến c?u 44)
1. Cặp chất n?o sau đ?y kh?ng xảy ra phản ứng?
A. Fe2+
v? Cr2+
B. Fe3+
v? Cu C. Mg v? Ni2+
D. Zn v? Cr3+
2. Cho 5,6 g bột Fe phản ứng hon tồn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, n?ng người ta thu được 9,6g sản phẩm
khử chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh l?:
A. H2S B. SO2 C. S D. Fe2(SO4)3
3. Khi đồ vật bằng th?p bị ăn m?n điện h?a trong kh?ng kh? ẩm, nhận định n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Ở cực dương xảy ra qu? tr?nh khử : 2H+
+ 2e ® H2
B. Ở cực dương xảy ra qu? tr?nh khử : O2 + 2H2O ® 4OH–
C. Ở cực ?m xảy ra qu? tr?nh oxi h?a : Fe ® Fe2+
+ 2e
D. Ở cực ?m xảy ra qu? tr?nh oxi h?a : Fe ® Fe3+
+ 3e
4. Cho 0,1 mol Fe phản ứng hon tồn với dung dịch HNO3 dư người ta thu được muối. Biết số mol Fe phản
ứng gần bằng 27,78% số mol HNO3. Vậy thể t?ch kh? thốt ra ở đktc l?:
A. 0,672 L B. 0,84 L C. 6,72 L D. 2,24 L
5. Cho kh? H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun n?ng, sau một thời gian thu được 5,200g hỗn hợp X gồm 4
chất rắn. H?a tan hết hỗn hợp X bằng HNO3 đặc n?ng thu được 0,785 mol kh? NO2. Vậy a l?:
A. 11,480g B. 24,040g C. 17,760g. D. 8,340g
6. Al c? thể phản ứng với tất cả c?c chất trong d?y n?o sau đ?y ở điều kiện th?ch hợp ?
A. CuO, Cr2O3, dung dịch K2SO4 B. dung dịch CuSO4, dung dịch CaCl2, CO
C. dung dịch FeCl2, FeO, dung dịch SrCl2 D. Ca(OH)2, CuSO4, Cr2O3
7. H?a tan hồn tồn hỗn hợp 3 kim loại : K, Sr, Ba v?o nước ta được 0,448 l?t kh? (đktc) v? dung dịch X. Thể
t?ch dung dịch HCl 0,5M cần d?ng để trung h?a dung dịch X l? :
A. 80 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 125 ml.
8. C? bao nhi?u chất tạo kết tủa với kh? H2S trong c?c chất sau: FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, CuSO4?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
9. Phản ứng n?o sau đ?y xảy ra được ở điều kiện th?ch hợp ?
A. 2Fe + 3S (dư) ® Fe2S3 B. 2FeCl3 + 3H2S ® Fe2S3 + 6HCl
C. Fe2O3 + CO ® 2FeO + CO2 D. 2FeS + 10H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
10. Cho 3,36 gam bột Mg v?o dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol v? FeCl3 0,02 mol. Sau khi phản
ứng xảy ra hon tồn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A l? :
A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g
11. Fe c? lẫn Al, Be, Cr2O3 ở dạng bột. Để tinh chế Fe, ta c? thể d?ng :
A. Dung dịch H2SO4 lỗng B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch FeCl2 D. HNO3 đặc nguội.
12. D?y c?c chất n?o sau đ?y đều phản ứng được với dung dịch NH3 ?
A. dung dịch FeCl3, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl2 B. kh? clo, kh? oxi, kh? sunfurơ
C. AgCl, CuO, Zn(OH)2 D. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3
13. Th? nghiệm n?o sau đ?y kh?ng tạo ra H2SO4
A. Sục kh? SO2 v?o dung dịch brom B. Đun n?ng lưu huỳnh bột với H3PO4 đặc, n?ng
C. Sục kh? clo v?o dung dịch H2S D. Pha lỗng oleum bằng nước
14. Cho 1 ml dung dịch brom m?u v?ng v?o ống nghiệm, th?m v?o 1 ml benzen rồi lắc thật kĩ. Sau đ? để y?n
ta được 2 lớp chất lỏng kh?ng tan v?o nhau. Quan s?t 2 lớp chất lỏng ta thấy :
A. Lớp tr?n c? m?u v?ng, lớp dưới kh?ng m?u. B. Lớp dưới c? m?u v?ng, lớp tr?n kh?ng m?u.
B. Cả 2 lớp đều kh?ng m?u. D. Cả 2 lớp đều c? m?u v?ng nhưng nhạt hơn.
15. C? bao nhi?u chất thuộc loại aren trong c?c
chất sau ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16. Ph?t biểu n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều ho tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
B. Glucozơ, fructozơ đều t?c dụng với H2 (x?c t?c Ni, t) cho poliancol
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tr?ng gương
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi ho bởi Cu(OH)2 khi đun n?ng cho kết tủa đỏ gạch
17. Cho xenlulozơ phản ứng hon tồn với anhiđric axetic th? sản phẩm tạo th?nh gồm 6,6 g CH3COOH v? 11,1
g hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat v? xenlulozơ điaxetat. Th?nh phần phần trăm về khối lượng của
xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X l? :
A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25%
18. Số đồng ph?n cấu tạo của amin bậc nhất ứng với c?ng thức ph?n tử C4H11N l? :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
19. Hiện tượng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Protein đều dễ tan trong nước tạo th?nh dung dịch keo
B. Lớp v?ng nổi l?n khi nấu thịt c? l? hiện tượng đ?ng tụ protein
C. L?ng trắng trứng gặp Cu(OH)2 tạo th?nh m?u t?m
D. L?ng trắng trứng gặp HNO3 tạo th?nh hợp chất c? m?u v?ng.
20. C? bao nhi?u chất trong d?y : CH3NH2, CH3CH(NH2)COOH, HI, C2H5OH, Na2CO3, CH3NH3Cl phản ứng
với axit 2-aminopropanđioic ?
B. 3 B. 4 C. 5 D. 6
21. D?y chuyển h?a n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. CH4®C2H2®C4H4®C4H6®Cao su buna
B. CH4®C2H2®CH3CHO®C2H5OH®C4H6®Cao su buna
C. CH4®C2H2®C2H3OH®C2H5OH®C4H6®Cao su buna
D. CH4®C2H2®C2H6®C2H5Cl®C2H5OH®C4H6®Cao su buna
22. Từ chất đầu l? đ? v?i v? c?c nguy?n liệu v? cơ kh?c c? thể điều chế PVC với số phương tr?nh h?a học tối thiểu
l? :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
23. Đốt ch?y hết hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilenglicol (etylen glicol) v? 0,2 mol ancol X thu được 35,2 gam
CO2. Nếu cho hỗn hợp A t?c dụng hết với natri th? thu được 0,4 mol H2. Vậy X l? :
A. B. C. D.
24. Trong c?c chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 c? bao nhi?u chất
tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
25. Cho 12 g hỗn hợp anđehit fomic v? metyl fomiat c? khối lượng bằng nhau t?c dụng với một lượng thừa
dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng Ag sinh ra l? :
A. 108,0 g B. 64,8 g C. 86,4 g D. 43,2 g
26. Ph?t biểu n?o sau đ?y kh?ng đ?ng về d?y đồng đẳng axit ankanoic ?
A. Mạch C c?ng d?i nhiệt độ s?i c?c axit c?ng tăng
B. Khối lượng ph?n tử c?ng lớn độ mạnh t?nh axit c?ng giảm
C. Mạch C c?ng d?i c?c axit c?ng kh? tan trong nước
D. C?ng thức t?nh hằng số điện li axit l? : Ka =
27. C? bao nhi?u đồng ph?n cấu tạo thuộc loại anđehit thơm ứng với c?ng thức ph?n tử C8H8O ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
28. Cho c?c chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1 : 1 trong sơ đồ chuyển h?a sau :
A Error: Reference source not found B Error: Reference source not found CH4 C?
ng thức kh?ng ph? hợp với chất A l? :
A. CH3OOCCH3. B. CH3COOH. C. CH3COONH4. D. HCOOCH3
29. C?n bằng h?a học của phản ứng este h?a giữa ancol v? axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi :
A. pha lỗng hỗn hợp bằng nước. B. th?m dung dịch NaOH v?o hỗn hợp.
C. chưng cất để t?ch este ra khỏi hỗn hợp. D. đun n?ng hỗn hợp.
30. Sơ đồ phản ứng n?o sau đ?y kh?ng tạo ra HBr ?
A. PBr3 + H2O® B. Zn3P2 + H2O → PH3 + Zn(OH)2
B. NaBr (rắn) + H2SO4 đặc ® D. C6H5-CH3 + Br2 Error: Reference source not found o-BrC6H4-CH3 +
HBr
31. Để nhận biết hai b?nh kh? CO2 v? SO2, c?ch n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
CH3CH2CH2OH CH2
OH
CH2 CH2
OH
CH2
OH
CH
OH
CH2
OH
CH2
OH
CH
OH
CH
OH
CH2
OH
+ −
3
2
[H O ][ROO ]
[RCOOH][H O]
A. Thổi từ từ đến dư mỗi kh? v?o dung dịch Ca(OH)2 B. Cho mỗi kh? v?o dung dịch KMnO4
C. Cho mỗi kh? v?o dung dịch Br2 D. Cho mỗi kh? v?o dung dịch H2S
32. C?c dung dịch (dung m?i l? nước) trong d?y n?o sau đ?y đều c? thể l?m quỳ t?m h?a xanh ?
A. AlCl3, NH4Cl, C2H5ONa B. NH4Cl, C2H5ONa, Mg(OH)2 C. NaF, C6H5ONa, Na2CO3 D. Na3PO4, NH3,
BaI2
33. Phản ứng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. CaCl2 + CO2 + H2O ® CaCO3 + 2HCl B. CuCl2 + H2S ® CuS + 2HCl
C. NaHSO4 + Na2CO3 ® Na2SO4 + NaHCO3 D. BaSO3 + 2HCl ® BaCl2 + SO2 + H2O
34. Nhận x?t n?o đ?ng khi điện ph?n dung dịch chứa hỗn hợp HCl v? H2SO4?
A. pH dung dịch giảm dần trong suốt qu? tr?nh điện ph?n.
B. pH dung dịch tăng l?n đến gi? trị nhất định rồi kh?ng thay đổi nữa.
C. pH dung dịch giảm xuống đến gi? trị nhất định rồi tăng l?n
D. pH dung dịch tăng dần đến gi? trị nhất định rồi giảm xuống
35. Thủy ph?n hồn tồn hợp chất 13,75 g PCl3 thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit. Thể t?ch dung dịch
NaOH 0,1M để trung h?a dung dịch X l? :
A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 600 ml
36. C?c hợp chất trong d?y n?o sau đ?y đều c? t?nh axit ?
A. AlCl3, Ca(HCO3)2, NaHSO4 B. H2SO4, Na2HPO3, CH3COOH.
C. HClO, CO2, C6H5ONa D. NH4Cl, SO2, Na2ZnO2 (hay Na2[Zn(OH)4] )
37. D?y n?o sau đ?y gồm c?c chất đều t?c dụng được với rượu (ancol) etylic ở điều kiện th?ch hợp ?
A. CuO, CH3COOH, NaOH. B. Ca, CaO, CH3COOH. C. CuO, CH3OH, HCl. D.
CuSO4, CH3COOH, HCl.
38. Phương ph?p nhận biết n?o kh?ng đ?ng ?
A. Để ph?n biệt được rượu (ancol) isopropylic v? n- propylic ta oxi h?a nhẹ mỗi chất
rồi cho t?c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 .
B. Để ph?n biệt metanol, metanal, axetilen ta cho c?c chất phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3
C. Để ph?n biệt benzen v? toluen ta d?ng dung dịch brom.
D. Để ph?n biệt axit metanoic v? axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
39. Chuyển h?a hồn tồn 4,6 g hỗn hợp chứa c?ng số mol 2 ankanol bậc nhất th?nh ankanal cần d?ng 0,1 mol
CuO. Cho tồn bộ ankanal thu được cho phản ứng tr?ng gương thu được 0,3 mol Ag. Hai ankanol đ? l? :
A. CH3OH v? C2H5OH. B. CH3OH v? C3H7OH. C. C2H5OH v? C3H7OH. D. C2H5OH v?
C4H9OH.
T?nh chất n?o sau đ?y kh?ng đ?ng với chất
A. Phản ứng với NaOH v? HCl B. Phản ứng với ancol
C. Phản ứng với NaOH, kh?ng phản ứng với HCl D. Cho phản ứng tr?ng ngưng
40. Nhận x?t n?o dưới đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen. B. Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen
C. Benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin D. Anilin cho phản ứng thế dễ hơn axit benzoic
42. Khi cho c?c chất sau phản ứng với clo c? x?c t?c bột sắt, chiều mũi t?n chỉ vị tr? nguy?n tử clo gắn v?o để
tạo sản phẩm ch?nh. H?nh vẽ n?o dưới đ?y kh?ng đ?ng?
A. (I)
B. (I), (II)
C. (III)
D. (III), (IV)
43. Đốt ch?y a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại.
Để h?a tan hết hỗn hợp X cần d?ng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy gi? trị của a l?:
A. 28,1g B. 21,7g C. 31,3g D. 24,9g
44. Hai đồng ph?n X v? Y c? c?ng thức ph?n tử C3H8O2. T?nh chất của X v? Y thể hiện trong bảng sau:
dung dịch NaOH Na AgNO3/NH3
X c? phản ứng c? phản ứng kh?ng phản ứng
Y c? phản ứng kh?ng phản ứng c? phản ứng
C?ng thức cấu tạo của X v? Y lần lượt l?:
NH3 CH
COO
COOH
OCH3 COOH
CH3
NO2
CH2CH3
(I) (II) (III) (IV)
A. CH3CH2COOH v? HCOOCH2CH3 B. CH3CH2COOH v? HOCH2CH2CHO
C. CH3COOCH3 v?HOCH2CH2CHO D. CH3COOCH3 v? HCOOCH2CH3
PHẦN RI?NG (th? sinh chỉ được l?m một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: d?nh cho th? sinh chương tr?nh ph?n ban (6 c?u- từ c?u 45 đến c?u 50)
45. Phản ứng n?o dưới đ?y được d?ng để sản xuất axeton trong c?ng nghiệp ?
A. (CH3COO)2Ca Error: Reference source not found CH3COCH3 + CaCO3
B. CH3CHOHCH3 + CuO Error: Reference source not found CH3COCH3 + Cu + H2O
C. C6H5CH(CH3)2 Error: Reference source not found C6H5OH + CH3COCH3
D. CH3CCl2CH3 + 2KOH Error: Reference source not found CH3COCH3 + 2KCl + 2H2O
46. Điện ph?n dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, cường độ d?ng l? 5 A, trong thời gian 9650 gi?y. Điều n?o sau đ?y đ?
ng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot l? 16 g. B. Khối lượng kh? oxi thu được ở anot l? 4 g.
C. Nồng độ CuSO4 giảm dần trong qu? tr?nh điện ph?n.
D. Phương tr?nh điện ph?n l? : 2CuSO4 + 2H2O ® 2Cu + 2H2SO4 + O2
47. Cho c?c phản ứng sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO⇆ 3 (k) c? hằng số c?n bằng K1
SO2 (k) + ? O2 (k) SO⇆ 3 (k) c? hằng số c?n bằng K2
2SO3 (k) 2SO⇆ 2 (k) + O2 (k) c? hằng số c?n bằng K3
Mối li?n hệ giữa c?c hằng số c?n bằng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng?
A. Error: Reference source not found B. Error: Reference source not found
C. Error: Reference source not found D. Error: Reference source not found
48. So s?nh pin điện h?a v? ăn m?n kim loại, điều n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. T?n c?c điện cực giống nhau : catot l? cực ?m v? anot l? cực dương
B. Pin điện h?a ph?t sinh d?ng điện, ăn m?n kim loại kh?ng ph?t sinh d?ng điện.
C. Kim loại c? t?nh khử mạnh hơn lu?n l? cực ?m
D. Chất c? t?nh khử mạnh hơn bị ăn m?n
49. Cho Ka của NH4
+
bằng 5,56.10–10
. Vậy nồng độ mol H+
trong dung dịch NH4Cl 0,1M l? :
A. » 0,1M. B. 0,556.10-10
M. C. » 0,746.10-5
M. D. » 1,34.10-9
M .
50. D?y c?c kim loại n?o sau đ?y đều c? 1 electron h?a trị ?
A. K, Al, Cr, Cu. B. Cr, Cu, Sc, Ga. C. Li, Na, K, Ag. D. Cr, Cu, Sc, Ag.
Phần II: d?nh cho th? sinh chương tr?nh kh?ng ph?n ban (6 c?u-từ c?u 51 đến c?u 56)
51. Để chống ăn m?n kim loại, phương ph?p n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Vỏ t?u biển bằng sắt được gắn một l? Sn để l?m vật hi sinh. B. Mạ crom c?c đồ vật bằng sắt.
C. Phủ một lớp nhựa l?n c?c đồ vật bằng sắt. C. B?i dầu mỡ l?n bề mặt kim loại
52. Số h?a chất tối thiểu cần d?ng để nhận biết 4 lọ mất nh?n chứa c?c dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, NaCl
l?:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
53. Trong c?c kim loại : Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại c? thể điều chế bằng phương ph?p nhiệt nh?
m l? :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
54. Nếu chỉ x?t sản phẩm ch?nh th? sơ đồ chuyển h?a n?o sau đ?y KH?NG đ?ng ?
A. CH3CHOHCH3Error: Reference source not foundCH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CH2CH2OH
B. CH3CH2CH2OHError: Reference source not foundCH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CHOHCH3
C. CH3CH2CH2OHError: Reference source not foundCH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CHClCH3Error:
Reference source not foundCH3CHOHCH3
D. CH3CH2CH2OHError: Reference source not foundCH3CH2CH2ClError: Reference source not foundCH3
CH2CHOH
55. C?c chất trong d?y n?o sau đ?y đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, anđehit axetic
B. glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit propionic
D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen
56. Cho 0,10 mol Fe v? 0,10 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra
hon tồn th? khối lượng chất rắn thu được l? :
A. 21,6 g B. 23,4 g C. 24,8 g D.26,0g
Đề 10
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn được xếp tăng dần theo dãy :
A. Al < Mg < Fe < Zn < Cu < Ag. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Mg.
C. Cu < Ag < Fe < Al < Zn < Mg. D. Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag.
2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn
thu được gồm :
A. MgO, Al2O3, FeO, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
3. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là :
A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g.
4. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :
A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g
5. Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ?
B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb.
6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi
đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là :
A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam.
7. Phương pháp nào sau đây không thể loại bỏ đồng thời cả độ cứng tạm thời lẫn độ cứng vĩnh cửu của nước
A. Chưng cất B. Dùng Na2CO3 C. Dùng Na3PO4 D. Dùng HCl trước và Na2SO4 sau
8. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân theo một
quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ :
A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau.
C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau
9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
B. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước .
10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được 0,0625 mol khí N2O (sản phẩm khử
duy nhất). Vậy X là
B. Zn B. Fe C. Al D. Mg
11. Hỗn hợp nào sau đây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO2
A. MgSO3, BaCO3, CaO B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3
C. Al2O3, CaCO3, CaO D. CaSO4, Ca(OH)2, MgCO3
12. Tùy theo nhiệt độ, đơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau đây ?
A. Chỉ có S và S8 B. Chỉ có S2 và S8 C. Chỉ có S8 và Sn D. Cả 4 dạng : S ; S2 ; S8 ; Sn
13. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2FeCl3 + 3H2S→ Fe2S3 + 6HCl B. Al2S3 + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2S
B. Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3 D. AlN + 3H2O → Al(OH)3 + NH3
14. Cho 4 chất sau đây :
§Số chất có thể
làm mất màu dung
dịch brom là :
A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
15. C9H12 có thể có bao nhiêu đồng phân thơm ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
16. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì :
CH3
CH3
CH3
A. glucozơ có tính axit yếu. B. glucozơ có nhóm –CHO.
C. glucozơ có thể chuyển hóa từ mạch vòng sang mạch hở. D. glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau .
17. Ứng dụng nào sau đây không đúng ?
A. Trong công nghiệp người ta dùng saccarozơ để tráng gương
B. Dung dịch saccarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh.
C. Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc.
D. Từ gỗ người ta sản xuất cồn.
16. Phản ứng nào sau đây không tạo ra tơ ?
A. Trùng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng hợp vinyl axetat.
17. Bậc của amin là :
A. số nguyên tử nitơ thay thế nguyên tử hiđro ở gốc hiđrocacbon.
B. số gốc hiđrocacbon thay thế số nguyên tử hiđro trong phân tử NH3.
C. bậc của nguyên tử C gắn với nhóm –NH2.
D. số nhóm –NH2 gắn vào gốc hiđrocacbon.
18. Cho (CH3)2NH vào nước, lắc nhẹ, sau đó để yên thì được
A. hỗn hợp đục như sữa. B. hai lớp chất lỏng không tan vào nhau.
C. dung dịch trong suốt đồng nhất. D. các hạt kết tinh không màu lắng xuống đáy ống nghiệm.
19. Hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Poli(vinly axetat) B. Cao su buna-S. C. Nhựa PE. D. Poli(metylmetacrilat)
20. Công thức nào sau đây là của một loại cao su ?
A. B. C. D.
21. Hợp chất nào sau đây không thể phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp?
A. B. C. D.
22. Cho 15,4g hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol (etylen glicol) tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 4,48
lít khí H2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối ta được chất rắn có khối lượng là :
A. 22,2 g B. 24,4 g C. 15,2 g D. 24,2 g
23. Số ancol bậc hai trong các ancol có công thức phân tử C5H12O là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
24. Cho 1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư ta được 2 mol Ag. Vậy X là :
A. OHC–CHO B. HCOONa C. HCHO D. CH2(CHO)2
25. Hằng số của 3 axit (Ka) được xếp theo trật tự sau ở 25o
C:1,75.10-3
; 17,72.10-5
; 1,33.10-5
. Vậy trật tự của
dãy axit tương ứng với 3 hằng số trên là :
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH B. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH
C. CH3COOH, HCOOH, CH3CH2COOH D. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH
26. Cho phản ứng :
NH4OOCCH2CHBrCH2COOH + NaOH X
(sản phẩm hữu cơ) +.... Vậy X là :
A. NaOOCCH2CHBrCH2COONa B. NaOOCCH2CHOHCH2COONa
C. NH4OOCCH2CH=CHCOOH D. NaOOCCH2CH=CHCOONa
27. Thuỷ phân este A có công thức phân tử C4H6O2 tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. A có công thức cấu tạo nào trong những công thức cấu tạo dưới đây ?
A. CH3COOCH=CH2 hay CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 hay CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CHCH3 hay CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 hoặc HCOOCH=CHCH3
28. Tổng số đồng phân cấu tạo chức axit và este của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 là :
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
29. Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung
dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác
dụng
với đồng kim loại là:
2
t,H O
→
n
Cl
nn nCN
CH2OCH3
CH3
OH
COOCH3Cl
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
30. Cho 1,21g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với bình chứa dung dịch chứa 0,01 mol H2SO4 loãng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình thay đổi là:
A. tăng 1,01g B. giảm 1,01g C. tăng 1,19g D. giảm 1,19g
31. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa và nung trong chân không đến khối lượng
không đổi thì được m gam chất rắn. Vậy m có giá trị là :
A. 3,20g B. 3,92 g C. 4,00 g D. 3,04 g
32. Phản ứng nào sau đây không tạo ra HBr ?
A. SO2 + Br2 + H2O → B. Br2 + H2O → C. PBr3 + H2O → D. NaBr (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) →
33. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng ứng với ns2
(n ≥ 2) đều là các kim loại
B. Các nguyên tố các kim loại đều có phân lớp ngoài cùng là ns1
hay ns2
(n ≥ 2)
C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở các PNC của nhóm VI, VII (của nhóm VIA, VIIA).
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng nằm ở phân lớp (n-1)dx
đều là các kim loại.
34. Thổi từ từ đến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Vậy X có thể là:
A. CO2 hay SO2 B. CO2 hay H2S C. SO2 hay NO2 D. CO2 hay NO2
35. Công thức nào sau đây không đúng ?
A. B. C. D.
36. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Liên kết kim loại giống liên kết cộng hóa trị ở điểm : dùng chung các electron hóa trị.
B. Liên kết kim loại giống liên kết ion ở điểm : được hình thành do lực hút tĩnh điện.
C. Liên kết ion giống liên kết cộng hóa trị ở điểm : được hình thành do lực hút tĩnh điện.
D. Liên kết kim loại giống liên kết ion ở điểm : được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion.
37. Hợp chất nào sau đây chỉ có thể là ancol ?
A. C2H6O B. C3H6O C. C3H8O D. CH4O
38. Cho hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với nitơ là 2 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được muối của một axit hữu cơ đơn chức. Vậy công thức cấu tạo của A là :
A. CH3CH2CH=O B. HCOOCH=CH2 C. CH2=CHCH=O D. OHC-CHO
39. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. C2H5OH + HBr →C2H5Br + H2O C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
B. C2H5OH + CH3OH → C2H5OCH3 + H2O D. 2C2H5OH → (C2H5)2O+ H2O
40. Trong các chất sau: etylamin, ancol etylic, anđehit axetic, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. etylamin B. rượu (ancol) etylic C. anđehit axetic D. đimetyl ete
41. Khi thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp C2H5OH và C3H7OH bằng H2SO4 đặc nóng.
Sản phẩm tạo thành luôn có:
A. số mol H2O = 0,5 mol B. số mol hỗn hợp anken = 1,0 mol
C. số mol H2O ≤ 0,5 mol D. số mol hỗn hợp ete + số mol nước = 1,0 mol
42. Để điều chế glixerin (hay glixerol), dãy chuyển hóa nào sau đây đúng ?
A. CH2=CH–CH3 → CH2Br–CHBr–CH3 → CH2Br–CHBr–CH2Cl →CH2OH–CHOH–CH2OH
B. CH2=CH–CH3 → CH2=CH–CH2Cl → CH2Cl–CHOH–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH
C. CH2=CH–CH3 → CH3–CHOH–CH3 → CH2Cl–CHOH–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH
D. CH2=CH–CH3 → CH3–CH2–CH3 → CH2Cl–CHCl–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
45. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết β (1,6) glicozit.
B. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết α (1,6) glicozit.
C. Amilopectin là polime được tạo thành bởi các liên kết β (1,4) và α (1,6) glicozit .
D. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết β (1,4) và α (1,6) glicozit.
46. Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm : 0,200 mol Na+
; 0,100 mol Mg2+
; x mol Cl–
và y mol SO4
2–
thì thu
S
O O
S
O
O O
OH
H
H O N
O
O
O P O P O
O O
được 23,7 g muối. Vậy trị số của x, y lần lượt là :
A. 0,200 và 0,100. B. 0,100 và 0,150. C. 0,050 và 0, 175. D. 0,300 và 0,050.
47. Chất nào sau đây không thể tạo ra axit axetic bằng 1 phản ứng?
A. Axetilen B. Anhiđric axetic C. Ancol metylic D. Butan
48. Biết Kb của CH3COO–
là 5,71.10–10
. Vậy nồng độ mol H+
trong dung dịch NaCH3COO 0,100M là :
A. 0,000M B. 0,571.10–10
M C. ≈ 0,756.10–5
M D. ≈ 1,323.10–9
M
49. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Điện cực của pin điện hóa trái dấu với điện cực của bình điện phân.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng thì nồng độ Cu2+
không đổi.
C. Các electron di chuyển có hướng trong cầu muối.
D. Để đo thế điện cực chuẩn của kim loại, điện cực chuẩn hiđro luôn đặt bên trái vôn kế.
50. Tính chất hóa học của các chất trong bảng sau là :
Chất Tính khử Tính oxi hóa Tính bazơ Tính axit
A. CrO có có có không
B. Cr2O3 không có có có
C. CrO không có có không
D. Cr2O3 có có có không
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
51. Một kim loại X tác dụng với Cl2 được muối B. Cho X tác dụng với axit HCl ta được muối C. Cho X tác
dụng với dung dịch muối B ta được muối C. Vậy X là :
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
52. Cho ankan A phản ứng thế với Br2 có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp khí gồm một dẫn xuất mono
brom và HBr có tỉ khối hơi so với không khí bằng 4. Vậy A là
A. etan B. propan C. butan D. pentan
53. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và
120g muối khan. Công thức của oxit kim loại là :
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO
54. Phản ứng nào sau đây của benzen là đúng ?
A. C6H6 + 3H2 C6H12
B. C6H6 + 4H2 C6H14
C. C6H6 + Cl2C6H5Cl + HCl
D. C6H6 + Cl2C6H6Cl2
55. Có bao nhiêu rượu (ancol) ứng với công thức C3H8Ox với x ≤ 3 có thể hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
56. Nhận định nào sau đây không đúng ? Vì Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên có thể
A. phân li kiểu axit hay kiểu bazơ. B. nhường hay nhận proton.
C. tác dụng với tất cả các axit và bazơ. D. tan trong dung dịch Sr(OH)2.
ĐÁP ÁN
Đề 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
B B A A A A D A A C A D A A D D B D B C
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
A B A D C B A B D C C C D D D A C D D C
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
5
1
5
2
5
3
5
4
5
5
5
6
B B C B C A A D C A C A C A B C
Ni,t
→
Ni,t
→
¸nh s¸ng
→
¸nh s¸ng
→
Đề 012
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
Phần chung cho tất cả các thí sinh
1. Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là :
A. Ca, Sc, Fe, Ge. B. Zn, Mn, Cu, Sc. C. Ca, Sc, Fe, Zn. D. Sn; Cu, Pb, Ag.
2. Dãy gồm các kim loại mà nguyên tử của chúng đều có 2 electron hóa trị là :
B. Ca, Ti, Cr, Zn. B. Mg, Zn, Sc, Ga. C. Fe, Zn, Pb, Cu. D. Zn, Sr, Cd, Hg.
3. Cho Ba vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo ra kết tủa là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4. Hòa tan hết 4,7 g hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau : Na, K, Ca,
Ba vào nước ta được 3,36 lít khí (đktc). X phải chứa :
C. Na. B. Li. C. Ca. D. Ba.
5. Cho Fe3O4 vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng dư, số chất có trong dung dịch thu được sau
khi phản ứng kết thúc là :
D. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
6. Đốt cháy hoàn toàn 26,8 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung
dịch H2SO4 1M cần dùng để hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là
E. 1,8250 lít. B. 0,9125 lít. C. 3,6500 lít. D. 2,7375 lít.
7. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ bari kim loại đến dư vào dung dịch MgCl2 là :
F. có khí thoát ra và có kết tủa keo trắng không tan.
G. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
H. có Mg kim loại tạo thành bám vào mẫu bari và khí bay ra.
I. có khí thoát ra, tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
8. Hoà tan hoàn toàn 4,11 gam một kim loại M vào nước thu được 0,672 L khí ở đktc. Vậy M là
J. Na . B. K. C. Ba . D. Ca.
9. Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và 0,72 gam kim loại. Vậy
kim loại là :
K. Li. B. Ca. C. Mg. D. Rb.
10. Thí nghiệm nào sau đây sau khi hoàn thành có kết tủa ?
L. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]
M. Cho Al kim loại vào dung dịch NH4HCO3
N. Zn vào dung dịch KOH
O. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4])
11. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn
chung hai dung dịch trên tạo kết tủa và có khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất
dưới đây ?
P. Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4 C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. Ba(HSO4)2 và K2CO3
12. Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H3PO4. Sau phản ứng, dung dịch có các chất :
Q. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH
13. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có công thức phân tử C5H10 làm mất màu dung dịch brom
R. 0 B. 2 C. 3 D. 4
14. Chỉ xét sản phẩm chính thì phương trình hoá học nào sau đây đúng ?
A. B.
C. D.
Cl2 Cl HCl
Fe
Cl2
Fe
CH3
+ HCl
CH2Cl
Cl2
Cl Cl
Cl
+ HCl
Fe
Cl2
NO2 Cl
NO2
+ HCl
Fe
15. Cho dãy chuyển hóa :
A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ?
A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
16. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng
tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là :
S. 1,620 gam. B. 10,125 gam. C. 6,480 gam. D. 2,531 gam.
17. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ?
T. Axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, mantozơ. B. Glucozơ, hồ tinh bột, anđehit fomic, mantozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. D. Axit fomic, hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ.
18. Cho 20 g hỗn hợp 3 aminoaxit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 g hỗn hợp muối. Vậy thể tích HCl đã dùng :
U. 0,32 lít B. 0,33 lít C. 0,032 lít D. 0,033 lít
19. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch brom ?
A. B. C. D.
20. Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?
A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6.
B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) để được poli(etylen terephtalat)
C. Đồng trùng hợp butađien-1,3 (buta-1,3-đien) và vinyl xianua để được cao su buna-N
D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol)
21. Phản ứng polime hóa nào sau đây không đúng ?
A.
B.
C.
D.
22. Số đồng phân cấu tạo của các rượu (ancol) mạch hở bền có công thức phân tử C4H8O là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
23. Theo sơ đồ : .
Với mỗi mũi tên là một phản ứng, thì X, Y, Z, T là :
A. Etilen, axetilen, glucozơ, etyl clorua. B. Etilen, natri etylat, glucozơ, etyl axetat.
B. Anđehit axetic, vinyl axetat, etyl clorua. D. Etilenglicol , natri etylat, glucozơ, anđehit axetic.
24. Phương trình nào sau đây không đúng (–C6H5 là gốc phenyl) ?
A. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
B. C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + NaCH3COO
C. C6H5OH + CH3COOH → C6H5OOCCH3 + H2O
D. C6H5OH + 3Br2 → 2,4,6-Br3C6H2OH + 3HBr
25. Trong điều kiện thích hợp, sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không phải anđehit ?
A. CH3-C≡CH + H2O → B. C6H5CH2OH + CuO → C. CH3OH + O2 → D. CH4 + O2
→
26. Cho 20,16 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V L khí CO2
CH3 NH2
CH3
OH
Cl
CH2
CH2
CH2
CH2 C=O
NHCH
NH [CH2 CO]5
n
n
CH2=CH CH=CH2 CH=CH2+n n CH2 CH=CH CH2 CH CH2
n
X
Y
Z
T
C2H5OH
CH2 CH2
O
n CH2 CH2 O
n
n NH2[CH2]5COOH NH2 [CH2] CO
OH
n5
CH=CH2
A
+ H2O, H+
, to
B
Cu(OH)2
dung dÞch xanh lam
(đo đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96g muối. Giá trị của V là :
A. 1,12 lít B. 8,96 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít
27. Các chất trong dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ?
A. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehit B. Đimetyl xeton; metanal; mantozơ.
C. Saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat D. Metanol; metyl fomiat; glucozơ
28. Phản ứng nào sau đây tạo ra este?
A. CH3COOH + CH2=CHOH §
B. CH3COOH + C6H5OH §
C. CH3COOH + CH≡CH § D.
[C6H7O2(OH)3] + CH3COOH §
29. Hợp chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương ?
A. HCOONa B. HCOOCH3 C. CH2(CHO)2 D. CH≡CH
30. Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng : lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa
tan. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp :
A. Cu(NO3)2 và AgNO3. B. Al(NO3)3 và AgNO3. C. Al2(SO4)3 và ZnSO4. D. AlCl3 và BeCl2.
31. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là :
A. K, Na, Mg, Al. B. K, Mg, Na, Al. C. Al, Na, Mg, K. D. Al, Mg, Na, K.
32. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có lớp ngoài cùng là lớp thứ tư và lớp này chỉ chứa 1 electron ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
33. Chất nào sau đây có thể tan trong dung dịch NH3 ở nhiệt độ phòng ?
A. CuO B. AgCl C. Al(OH)3 D. Ag
34. Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong lượng dư nước ?
A. 1,15 g Na và 5,40 g Al B. 3,90 g K và 8,10 g Al C. 6,85 g Ba và 5,4 g Al D. 1,40 g Li và 5,40 g Al
35. Hai dung dịch chứa hai chất điện li AB và CD (A và C đều có số oxi hóa +1) có cùng nồng độ. Một chất
điện li mạnh, một chất điện li yếu. Phương pháp nào sau đây có thể phân biệt được chúng ?
A. Dùng giấy quỳ tím. B. Dùng máy đo pH.
C. Dùng dụng cụ đo độ dẫn điện. D. Điện phân từng dung dịch.
36. Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl thu
được 0,4 mol khí H2. Còn khi hòa tan 11g hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,3
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là :
A. Cu B. Cr C. Mn D. Al
37. Dùng hóa chất nào sau đây không thể phân biệt được 3 chất rắn : Na2CO3, NaHCO3, CaCO3 ?
A. Nước, nước vôi trong. B. Dung dịch HCl. C. Nước, dung dịch CaCl2 D. Nước, dung dịch MgSO4
38. Chỉ xét sản phẩm chính thì dãy chuyển hóa nào sau đây đúng ?
A. C6H6 → C6H5Cl → C6H5ONa → C6H5OH → Ba(C6H5O)2
B. C6H6 → C6H5Cl → o-NO2C6H4Cl → m-NO2C6H4OH
C. C6H6 → C6H5NO2 → m-NO2C6H4Cl → m-NO2C6H4ONa
D. C6H6 → C6H5NO2 → o-NO2C6H4NO2 → o-NH2C6H4NH2
39. Các chất được xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi là :
A. C3H7COOH; CH3COOC2H5; C3H7OH B. CH3COOC2H5; C3H7OH; C3H7COOH
C. CH3COOC2H5; C3H7COOH; C3H7OH D. C3H7OH ; C3H7COOH ; CH3COOC2H5;
40. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là :
A. este đơn chức, có 1 vòng no B. este đơn chức no, mạch hở.
C. este hai chức no, mạch hở. D. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi.
41. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. Vậy
A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
42. Đốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất hữu cơ đơn chức no A ta được 0,2 mol khí CO2 và 0,2 mol H2O. Vậy A là
A. C2H4O2 hay CH2O. B. C2H4O2 hay C4H8O2 . C. C2H4O2 hay C3H6O3. D. CH2O hay C4H8O2.
43. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng tạo ra phenol ?
A. C6H5Cl + NaOH § B. C6H5ONa + NaHSO4 →
C. C6H5OOCCH3 + KOH→ D. C6H5ONa + NaHCO3 →
44. Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch
AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
t,xt
→
t,xt
→
t,xt
→
t,xt
→
t,p
→
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
45. Nồng độ mol H+
trong dung dịch NaCH3COO 0,1M (Kb của CH3COO–
là 5,71.10-10
) là :
A. 0,00M B. 0,571.10-10
M C. ≈ 0,756.10-5
M D. ≈ 1,323.10-9
M
46. Crom không phản ứng với H2O ở điều kiện thường do :
A. lớp oxit phủ bên ngoài B. thế điện cực chuẩn âm
C. thế điện cực chuẩn dương D. có mạng tinh thể lục phương
47. Cho Cu vào dung dịch có chứa ion NO3
-
trong môi trường axít tạo thành dung dịch ion Cu2+
, còn ion Cu2+
tác dụng với I-
tạo thành Cu+
. Tính oxi hóa trong môi trường axít của các ion được sắp xếp theo chiều
giảm dần là:
A. NO3
-
> Cu2+
> I-
B. Cu2+
> NO3
-
> I-
C. NO3
-
> I-
> Cu2+
D. Cu2+
> I-
> NO3
-
48. Nhận xét nào sau đây luôn đúng về các kim loại nhóm B?
A. Có từ 3 lớp electron trở lên B. Có số electron hóa trị là 1 hay 2
C. Có electron ngoài cùng thuộc phân lớp s D. Có 2 electron lớp ngoài cùng
49. Điều chế Cu bằng cách khử 8 g CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 5,84 g chất rắn. Hiệu suất quá
trình điều chế là :
A. 90% B. 80% C. 73% D. 91,25%
50. Theo phản ứng : K[Cr(OH)4] + H2O2 + KOH → K2CrO4 + H2O
Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol K[Cr(OH)4] thành K2CrO4
lần lượt là :
A. 0,15 mol và 0,1 mol. B. 0,3 mol và 0,1 mol. C. 0,3 mol và 0,2 mol. D. 0,3 mol và 0,4
mol.
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
51. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng không đổi
thì thu được chất rắn nặng :
A. 3,42 g B. 2,94 g C. 9,9 g D. 7,98 g
52. Điểm giống nhau giữa sự điện phân và sự điện li là :
A. đều là quá trình oxi hóa – khử. B. đều có mặt các ion.
C. đều nhờ vào dòng điện 1 chiều. D. đều phải có dung môi.
53. Cho 5,6 g Fe vào 250 mL dung dịch AgNO3 1M thì được dung dịch A. Nồng độ mol các chất trong dung
dịch A là :
A. 0,20M và 0,20M. B. 0,40M và 0,20M. C. ≈ 0,33M. D. 0,40M.
54. Công thức chung các chất đồng đẳng của xiclobuten là
A. C4nH6n B. CnHn+2 C. CnH2n-2 D. C2nH3n
55. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 0,15mol Ca(OH)2. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 12,4 g B. Giảm 10 g C. Tăng 2,4 g D. Giảm 1,2 g
56. Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với chất có công thức phân tử là C6H10 ?
A. B. C. D.
CH3
CH3CH3
CH3
CH3
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013dethinet
 
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013webdethi
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Megabook
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Thanh Nguyen
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaTrần Dương
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...onthitot .com
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnMegabook
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietDuong Pham Hai
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anKhoa Trần Huy
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathtraitimbenphai
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comtraitimbenphai
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...onthitot .com
 

La actualidad más candente (20)

Halogen 4
Halogen 4Halogen 4
Halogen 4
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
 
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
 
Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Peptit pr
Peptit  prPeptit  pr
Peptit pr
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...
 

Destacado

Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Thai Nguyen Hoang
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anTr Nhat Vuong
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
Phản ứng oxihoa khử
Phản ứng oxihoa   khửPhản ứng oxihoa   khử
Phản ứng oxihoa khửQuyen Le
 
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit satMot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit satphanduongbn97
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anKelly Nguyen
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhQuyen Le
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiPhát Lê
 

Destacado (10)

Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap an
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
Phản ứng oxihoa khử
Phản ứng oxihoa   khửPhản ứng oxihoa   khử
Phản ứng oxihoa khử
 
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit satMot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
Mot so bai toan hay ve sat va cac oxit sat
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
 

Similar a Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013

De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonMarco Reus Le
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaLinh Nguyễn
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15Nguyen Van Tai
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015onthitot .com
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15traitimbenphai
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015thuyvan2015
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112Phong Phạm
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112Phong Phạm
 

Similar a Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013 (20)

De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Ma_de_101.pdf
Ma_de_101.pdfMa_de_101.pdf
Ma_de_101.pdf
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
 
Hoa học 12
Hoa học 12Hoa học 12
Hoa học 12
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
 
De thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoaDe thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoa
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
 
Ma de 301
Ma de 301Ma de 301
Ma de 301
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 11
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 11[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 11
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 11
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
 

Más de Webdiemthi.vn - Trang Thông tin tuyển sinh và Du học

Más de Webdiemthi.vn - Trang Thông tin tuyển sinh và Du học (20)

Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tp hà nội năm 2014
Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tp hà nội năm 2014Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tp hà nội năm 2014
Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tp hà nội năm 2014
 
77 đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2014-2015
77 đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2014-201577 đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2014-2015
77 đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2014-2015
 
10 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 2015
10 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 201510 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 2015
10 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 2015
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 10
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 10[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 10
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 10
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 9
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 9[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 9
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 9
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 8
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 8[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 8
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 8
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 6
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 6[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 6
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 6
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 4
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 4[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 4
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 4
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 3
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 3[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 3
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 3
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 2
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 2[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 2
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 2
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 1
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 1[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 1
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 1
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 15
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 15[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 15
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 15
 
Bộ đề thi thử môn Tiếng Anh khối D, A1 có đáp án 2014 2015
Bộ đề thi thử môn Tiếng Anh khối D, A1 có đáp án 2014 2015Bộ đề thi thử môn Tiếng Anh khối D, A1 có đáp án 2014 2015
Bộ đề thi thử môn Tiếng Anh khối D, A1 có đáp án 2014 2015
 
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 2
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 2Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 2
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 2
 
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1
 
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 3
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 3Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 3
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 3
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp ánBộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp ánBộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lý có đáp án
 

Último

BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfMinhDuy925559
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?tbftth
 

Último (20)

BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
 

Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013

  • 1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu {<40>}) Mã đề thi 132 Câu 1: X là một ancol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất có thể có của X là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nCO2 - nH2O = nX. Cho 11,52 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 69,12 gam Ag. Công thức của X là: A. CH2(CHO)2 . B. CH2=CH-CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 3: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít rượu 60 0 .Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là 90%) A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X là : A. HCOOCH(CH3)-CH=CH2 B. CH3-COOCH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. CH3COOCH2-CH=CH2 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,45 mol B. 0,5 mol C. 0,30 mol D. 0,40 mol Câu 6: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là: A. tetrapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. pentapeptit Câu 8: Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng. A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam
  • 2. H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gam Câu 10: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon t 0 và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là: Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO ↑ Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là: A. 1,82 tấn B. 2,73 tấn C. 1,98 tấn D. 2,93 tấn Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là: A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam Câu 12: Cho từ từ 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  • 3. A. 0,448 lít và 11,82g B. 0,448 lít và 25,8g C. 1,0752 lít và 23,436g D. 1,0752 lít và 24,224g Câu 13: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là: A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là. A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai α–aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư) sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất rắn khan. m có giá trị là : A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng + NaOH du ,t 0 CuO,t0 CH3OH ,t 0 , xt C6H5 CH3  + Cl 2 ( a . s ) → A → B → C  O 2 , x t → D → E .Tên gọi của E là: A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete Câu 18: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là: A. PCl5 B. PBr5 C. PBr3 D. PCl3. Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả + H2 ,Ni,to + CH3COOH,Xt H2SO4 mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X → Y  → Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X là A. 2-metylbutanal. B. pentanal. C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal Câu 20: Cho dãy các chất: C r O 3 , C r 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch thay đổi: A. giảm 10,4 gam. B. tăng 7,8 gam. C. giảm 7,8 gam. D. tăng 14,6 gam. Câu 22: Cho C7H16 dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu tạo của C7H16 có thể có là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 23: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 24: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) +
  • 4. NO(k). Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05 Câu 25: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử? A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏ C. kim cương, P trắng D. I2, nước đá Câu 26: Có các nhận định sau: Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  • 5. 1)Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na + , F − có điểm chung là có cùng số electron. 3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg 2+ , Na + , F - , Na, K. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc: A. Mạch phân nhánh B. Mạch không phân nhánh C. Không xác định được D. Mạng lưới không gian Câu 28: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H2, Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 29: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là : A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4) Câu 30: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là: A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g Câu 31: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ hai ở C4(C1–O–C4) B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α– glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4(C1–O–C4) C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α–[1,6]–glicozit D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. Câu 34: Sục 1,56g C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4, H2SO4 trong nước ở 80 o C thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g Câu 35: Cho các phản ứng: (a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
  • 6. Số phản ứng mà H + của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 36: Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  • 7. Câu 37: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 39: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 nhiều nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II ) Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu {<50>}) Câu 41: Oxi hoá không hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đơn chức X bằng CuO nung nóng(H=100%), thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho hỗn hợp Y phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 51,84 gam bạc. Tên gọi của X là A. propan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. propan-1-ol D. Metanol Câu 42: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là: A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3 C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 Câu 43: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, K2O, MgO. B. Cu, Fe, K2O, Mg. C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO. Câu 44: Cho các phản ứng: (1) Ca(OH)2 + Cl2 → (4) H2S + SO2 → o (2) NO2 + NaOH → (5) KClO3 + S t (3) PbS + O3 → (6) Fe3O4 + HCl → Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 4 C. 5. D. 3 Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g Câu 46: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV) ; 1,2-đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học : A. I, V B. III, V C. II, IV D. I, II, III, IV Câu 47: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)- COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
  • 8. A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 48: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 0,3 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H2O. Giá trị của m là: A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam Câu 49: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu) A. Dung dịch FeCl3 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  • 9. C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HCl Câu 50: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. SO2, CO, NO. D. NO, NO2, SO2. Phần II: Theo chương trình nâng cao Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là: A. 19,55 gam B. 20,735 gam C. 20,375 gam D. 23,2 gam Câu 52: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít Câu 53: Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10-4 . A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37 Câu 54: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4. Câu 55: Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 56: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2? A. Dung dịch KMnO4 B. Khí H2S C. dung dịch Br2. D. Ba(OH)2. Câu 57: Cho 7,52g hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 50,4g kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam không tan. Giá trị của m là: A. 34,44 gam B. 38,82gam C. 56,04gam D. 13,44gam Câu 58: Từ 180 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%) A. 25,357 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá. B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước. C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép. D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al. Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
  • 10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 7 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............................. Cho biÕt:H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137 Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với dd NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit sunfuric loãng chuyển thành chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành khí clo. Tên của các chất X,Y,Z và số phản ứng oxihoa - khử lần lượt là: A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat ; 2 B. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 3 C. crom(III) oxit; natriđicromat ; natricromat ; 2 D. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 2 Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al va Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch hỗn hợp 2 axít HNO3 4M và H2SO4 7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Tính số khối lượng muối thu được sau phản ứng A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gam Câu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần: - Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H2, đun nóng (có xúc tác Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu. - Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C4H10 và C3H6 B. C3H8 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C4H8 Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dụng dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 30 gam kết tủa. Xác định a? A. 0,75M. B. 2M. C. 1,5M. D. 1M. Câu 5: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3 B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5-COO-C2H5 D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3 Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần: A. đun nóng, dùng dd NaOH B. dùng dd Na2CO3 , đun nóng C. đun nóng, dùng dd Na2CO3 D. Dùng dd Ca(OH)2 , đun nóng Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2,CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H2O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H2SO4 98% thì dd axit H2SO4 giảm xuống còn 44%. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là A. 28,57. B. 16,14. C. 14,29. D. 13,24. Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí không màu trong đó có một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng bị hoà tan là: A. Hematit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit. Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là: A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2 D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số: 1. CO2, SO2, N2, HCl. 2. Cl2, CO, H2S, O2. 3. HCl, CO, N2, Cl2. 4. H2, HBr, CO2, SO2. 5. O2, CO, N2, H2, NO. 6. F2 , O2 ; N2 ; HF Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường : A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
  • 11. Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối Zn(NO3)2 (3) Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO3(5). Các bao nhiiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, natri cacbonat, natrialuminat, natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta dùng: A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch CaCl2 D. Dung dịch NaOH Câu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là: A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94% Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 83,02 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là: A. 12,58 gam B. 12,4 gam C. 12,0 gam D. 12,944 gam Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau đây A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat. C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na, … Fe, Cu, Ag. Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân A. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3. B. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl. C. K2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4 )2CO3, D. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3. Câu 17: Cho từng dung dịch: NH4Cl, HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C2H6; C2H2; C2H4 so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80. Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H2SO4 49% thì thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 lit Câu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch A . Cho A tác dụng với 800ml dung dịch AgNO3 1M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85g Câu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen, axit propenoic, axeton, tripanmitin, lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác dụng với dd NaOH là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. - Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. - Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng: A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam C. 3,36 gam hoặc 4,71 gam D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào trong dd H2SO4 đặc nóng thu được V lit (đktc) khí SO2 . Giá trị của V là A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,6. Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenyl amin, m-crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
  • 12. Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm tất cả các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomic B. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2 / NaOH đều thu được Cu2O (g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A(k) + b B(k) § cC(k) + d D(k). (A, B, C, D là ký hiệu các chất, a, b, c, d là hệ số nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (c + d). Kết luận nào sau đây đúng: A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất D. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất. Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X gồm: A. C2H3CHO và HCHO B. C2H5CHO và CH3CHO C. CH3CHO và HCHO D. C2H5CHO và HCHO Câu 30: Cho sơ đồ sau: X Z CH3COOH Y T Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là: A. etanol, natri axetat, anđehit axetic, glucozơ B. etylaxetat ,natri etylat, etanol, C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri axetat Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ ,màng ngăn xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng: A. pH =8 B. pH =6 C. pH =7 D. pH =5 Câu 32: Trong các phản ứng sau: 1, dung dịch BaS + dd H2SO4 2, dung dịch Na2CO3 +dd FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + dd CaCl2 4, dung dịch Mg(HCO3)2 + dd HCl 5, dung dịch(NH4)2SO4 + dd KOH 6, dung dịch NH4HCO3 + dd Ba(OH)2 Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,6 Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm –CH2 - là đồng đẳng của nhau (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định (g) Hợp chất C7H8BrCl có vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
  • 13. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dd KMnO4. B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch muối của chúng thì làm đổi màu quì tím C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO3 đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành thuốc súng không khói D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức R’OH, sản phẩm H2O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol. Câu 35: Cho sơ đồ sau: (CH3)2CH-CH2CH2Cl §A§B§C§D§E E có công thức cấu tạo là A. (CH3)2CH-CH2CH2OH. B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CHCH3. D. (CH3)2C(OH)-CH2CH3. Câu 36: Cho các nguyên tố 19K, 11Na, 20Ca, 9F, 8O, 17Cl. Có bao nhiêu phân tử hợp chất ion tạo thành từ 2 nguyên tố trong các nguyên tố trên có cấu hình electron của cation khác cấu hình electron của anion ? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 37: Chất X có CTPT C8H14O4 thoả mãn sơ đồ sau: X + 2NaOH ( X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 ( X3 + Na2SO4 nX3 + nX4 ( nilon – 6,6 + nH2O 2X2 + X3 ( X5 + 2H2O ; Công thức cấu tạo của X là: A. HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3 C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH Câu 38: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46 B. 68 C. 45 D. 85 Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là: A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5 Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO2 và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V2O5 trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí có 20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2. Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO2 : A. 75% B. 86% C. 84% D. 80% Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ sau: C6H5OH, HOCH2-CH2OH ; C6H13OH , C6H5COOH A. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5OH < C6H5COOH B. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH < C6H5OH C. C6H13OH < HOCH2-CH2OH < C6H5OH < C6H5COOH D. C6H5OH < HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH Câu 42: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho 5gam CaCO3 vào cốc A và 4,784gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M? A. K B. Cs C. Li D. Na Câu 43: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol isopren và 0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là: A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6% Câu 44: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO3, làm mất màu dung dịch KMnO4, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO2, tác dụng được với nước clo. A. C2H2 B. H2S C. NH3 D. HCl Câu 45: Y là hexapeptit được tạo thành từ glyxin. Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam Câu 46: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là: A. 50% B. 43,39% C. 40% D. 46,61  → )t(oltane/KOH 0  → HCl  → )t(oltane/KOH 0  → HCl  → )t(OH,NaOH 0 2
  • 14. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là: A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam Câu 48: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX <MY <74). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,403 B. 1,333 C. 1,304 D. 1,3 Câu 49: Hỗn hợp X gồm CaO,Mg ,Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là A. 7,4925 gam B. 7,770gam C. 8,0475 gam D. 8,6025 gam Câu 50: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng: A. X là đồng đẳng của etyl acrylat B. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36% C. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng D. Tên của este X là vinyl axetat ----------- HẾT ----------
  • 15. (Đề thi c? 05 trang) ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG: (44 c?u – từ c?u 1 đến c?u 44) 1. Những nh?m nguy?n tố n?o dưới đ?y ngo?i nguy?n tố kim loại c?n c? nguy?n tố phi kim ? A. Ph?n nh?m ch?nh (PNC) nh?m IA (trừ hiđro) v? PNC nh?m II (IIA) B. PNC nh?m III (IIIA) đến PNC nh?m VIII (VIIIA) C. Ph?n nh?m phụ (PNP) nh?m I (IB) đến PNP nh?m VIII (VIIIB) D. Họ lantan v? họ actini 2. T?nh chất vật l? n?o dưới đ?y của kim loại KH?NG phải do c?c electron tự do trong kim loại g?y ra ? A. ?nh kim B. T?nh dẻo C. T?nh cứng D. T?nh dẫn điện v? dẫn nhiệt 3. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Al, Fe v? Cu (c? số mol bằng nhau), t?c dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khi phản ứng ho?n to?n th? thể t?ch H2 (trong c?ng điều kiện) tho?t ra nhiều nhất l? từ kim loại : A. Mg B. Al C. Fe D. Cu 4. H?a tan ho?n to?n m gam Na kim loại v?o 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Trung h?a dung dịch A cần 100 mL dung dịch H2SO4 1M. T?nh m. A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam 5. Th?m từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl v?o dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể t?ch kh? CO2 (đktc) thu được bằng : A. 0,000 l?t. B. 0,560 l?t. C. 1,120 l?t. D. 1,344 l?t. 6. H?a tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu k? li?n tiếp bằng dung dịch HCl dư th? thu được 5,6 l?t kh? (đktc). Hai kim loại n?y l? : A. Be v? Mg. B. Mg v? Ca. C. Ca v? Sr. D. Sr v? Ba. 7. Nước cứng kh?ng g?y ra t?c hại n?o dưới đ?y ? A. G?y ngộ độc nước uống. B. L?m mất t?nh tẩy rửa của x? ph?ng, l?m hư hại quần ?o. C. L?m hỏng c?c dung dịch pha chế, l?m thực phẩm l?u ch?n v? giảm m?i vị thực phẩm. D. G?y hao tốn nhi?n liệu v? kh?ng an to?n cho c?c nồi hơi, l?m tắc c?c đường ống dẫn nước. 8. Cho 0,8 mol nh?m t?c dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,3 mol kh? X (kh?ng c? sản phẩm khử n?o kh?c). Kh? X l? : A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2. 9. H?a tan 47,4 gam ph?n chua KAl(SO4)2.12H2O v?o nước được dung dịch A. Th?m đến hết dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 v?o dung dịch A th? lượng kết tủa thu được bằng : A. 7,8 gam. B. 46,6 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam. 10. Cho 0,015 mol bột Fe v?o dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 thấy tho?t ra kh? NO duy nhất. Khi phản ứng ho?n to?n th? khối lượng muối thu được bằng : A. 2,42 gam. B. 2,70 gam. C. 3,63 gam. D. 5,12 gam. 11. Phản ứng n?o dưới đ?y KH?NG thể tạo sản phẩm l? FeO ? A. Fe(OH)2 Error: Reference source not found B. FeCO3 Error: Reference source not found C. Fe(NO3)2 Error: Reference source not found D. CO + Fe2O3 Error: Reference source not found 12. Ph?t biểu n?o dưới đ?y l? đ?ng (giả thiết c?c phản ứng đều ho?n to?n) ? A. 0,1 mol Cl2 t?c dụng với dung dịch NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO B. 0,3 mol Cl2 t?c dụng với dung dịch KOH dư (70o C) tạo 0,1 mol KClO3 C. 0,1 mol Cl2 t?c dụng với dung dịch SO2 dư tạo 0,2 mol H2SO4 D. 0,1 mol Cl2 t?c dụng với dung dịch Na2SO3 dư tạo 0,2 mol Na2SO4 13. Tiến h?nh th? nghiệm như h?nh vẽ b?n : Sau một thời gian th? ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan s?t thấy : A. kh?ng c? hiện tượng g? xảy ra. B. c? xuất hiện kết tủa m?u đen. C. c? xuất hiện kết tủa m?u trắng. D. c? sủi bọt kh? m?u v?ng lục, m?i hắc. 14. Thổi 0,4 mol kh? etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong m?i trường trung t?nh, khối lượng etylen glicol (etilenglicol) thu được bằng :
  • 16. A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam. 15. T?n gọi n?o dưới đ?y l? đ?ng cho hợp chất sau? A. buten-3 (but-3-en) B. penten-3 (pent-3-en) C. 4-metylpenten-1 (4-metylpent-1-en) D. 2-metylpenten-3 (2-metylpent-3-en) 16. T?nh lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo th?nh khi đun n?ng dung dịch hỗn hợp chứa 9,00 gam glucozơ v? lượng dư đồng(II) hiđroxit trong m?i trường kiềm. A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam 17. Nhận x?t n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ? A. Ruột b?nh m? ngọt hơn vỏ b?nh. B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. C. Nhỏ dung dịch iot l?n miếng chuối xanh thấy xuất hiện m?u xanh. D. Nước ?p chuối ch?n cho phản ứng tr?ng bạc. 18. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy ph?n tinh bột v? thủy ph?n xenlulozơ l? : A. sản phẩm cuối c?ng thu được. B. loại enzim l?m x?c t?c. C. sản phẩm trung gian của qu? tr?nh thủy ph?n. D. lượng nước tham gia phản ứng thủy ph?n. 19. Amin n?o dưới đ?y c? bốn đồng ph?n cấu tạo ? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N 20. 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. C?ng thức của A c? dạng : A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. 21. Sản phẩm v? t?n gọi của c?c chất trong phản ứng polime h?a n?o dưới đ?y l? ho?n to?n đ?ng ? Error: Reference source not found Error: Reference source not found Error: Reference source not found Error: Reference source not found 22. Polime n?o dưới đ?y c? cấu tạo kh?ng điều h?a ? A. Error: Reference source not found B. Error: Reference source not found C. Error: Reference source not found D. Error: Reference source not found 23. Theo nguồn gốc, loại tơ n?o dưới đ?y c?ng loại với len ? A. b?ng B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat 24. T?n gọi n?o dưới đ?y KH?NG đ?ng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH ? A. 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol) B. 2-metylbutanol-4 ( hay 2-metylbutan-4-ol) C. ancol i-pentylic D. ancol i-amylic 25. C? c?c hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T) CH3CH(OH)CH3 Chất đehiđrat h?a tạo th?nh ba olefin đồng ph?n l? : A. X B. Y v? Z C. T D. kh?ng c? 26. Cho 0,01 mol phenol t?c dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc v? H2SO4 đặc. Ph?t biểu n?o dưới đ?y KH?NG đ?ng ? A. Axit sunfuric đặc đ?ng vai tr? x?c t?c cho phản ứng nitro h?a phenol. B. Sản phẩm thu được c? t?n gọi 2,4,6-trinitrophenol. C. Lượng HNO3 đ? tham gia phản ứng l? 0,03 mol. D. Khối lượng axit picric h?nh th?nh bằng 6,87 gam. 27. C? c?c anđehit : C?c chất thuộc loại anđehit mạch hở, no, đơn chức l? : A. (X) v? (Y). B. (Y). C. (Z). D. (Z) v? (T). 28. Phương tr?nh ho? học n?o dưới đ?y được viết KH?NG đ?ng ? Error: Reference source not found Error: Reference source not found Error: Reference source not found Error: Reference source not found 29. Để trung h?a 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, rượu n-propilic v? p-cresol cần 150 mL dung dịch NaOH 2 M. H?a tan 28,8 gam hỗn hợp tr?n trong n-hexan rồi cho Na dư v?o th? thu được 4,48 L kh? hiđro 2 2 3 3 CH CH CH CH CH | CH = − − − CH2=CH-CH=O(Z) (T) OHC-CH2-CHO HCH=O(X) (Y) CH3CH=O
  • 17. (đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng : A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. 30. Thủy ph?n este X trong m?i trường axit thu được hai chất hữu cơ A v? B. Oxi h?a A tạo sản phẩm l? chất B. Chất X kh?ng thể l? : A. etyl axetat B. vinyl axetat C. etilenglicol oxalat D. isopropyl propionat 31. Cho d?y chuyển h?a điều chế : Error: Reference source not found Chất X l? : A. CH3CH2CH(OH)CH(CH3)2 B. n-C3H7OC3H7-i C. CH3CH2COOCH(CH3)2 D. C2H5COOC3H7-n 32. Nung đến ho?n to?n 0,05 mol FeCO3 trong b?nh k?n chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để h?a tan hết A bằng dung dịch HNO3 đặc, n?ng th? số mol HNO3 tối thiểu cần d?ng l? : A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C.0,16 mol. D. 0,18 mol. 33. H?a tan ho?n to?n hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl c? số mol mỗi chất bằng nhau v?o nước rồi đun n? ng nhẹ. Sau khi kết th?c th? nghiệm được dung dịch A. Dung dịch A chứa : A. NaCl. B. Na2CO3 v? NaOH. C. BaCl2, NaHCO3 v? NaOH. D. NaOH, BaCl2, NaHCO3 v? NH4Cl. 34. Cho 1,2 gam Mg v?o 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M v? NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V l?t kh? dạng đơn chất (kh?ng c? sản phẩm khử n?o kh?c). Thể t?ch V (đktc) bằng : A. 0,224 l?t. B. 0,560 l?t. C. 1,120 l?t. D. 5,600 l?t. 35. H?a tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO3 v? 17,4 gam FeCO3 bằng dung dịch HNO3 lo?ng, n?ng. Số mol HNO3 đ? tham gia phản ứng bằng : A. 0,2 mol. B. 0,5 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol 36. Để ph?n biệt ba b?nh kh? mất nh?n lần lượt chứa c?c kh? N2, O2 v? O3, một học sinh đ? d?ng c?c thuốc thử (c? trật tự) theo bốn c?ch dưới đ?y. C?ch n?o l? KH?NG đ?ng ? A. l? Ag n?ng, que đ?m. B. que đ?m, l? Ag n?ng. C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đ?m. D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, l? Ag n?ng. 37. C? một mẫu NH3 bị lẫn hơi nước. Để c? NH3 khan, th? chất l?m khan n?n d?ng l? : A. Na. B. CaO. C. P2O5. D. H2SO4 đặc. 38. C? bốn hợp chất X, Y, Z v? T. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất n?y lần lượt qua CuO đốt n?ng, CuSO4 khan v? b?nh chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau th? nghiệm thấy mẫu X chỉ l?m CuSO4 đổi qua m?u xanh ; mẫu Y chỉ tạo kết tủa trắng ở b?nh chứa nước v?i ; mẫu Z tạo hiện tượng ở cả hai b?nh n?y, c?n mẫu T kh?ng tạo hiện tượng g?. Kết luận đ?ng cho ph?p ph?n t?ch n?y l? : A. X chỉ chứa nguy?n tố cacbon. B. Y chỉ chứa nguy?n tố hiđro C. Z l? một hiđrocacbon. D. T l? chất v? cơ. 39. Chất Z chứa C, H v? O. Khối lượng mỗi nguy?n tố (ứng với m gam chất Z) v? ph?n tử khối bằng : mC mH mO MZ 2,88 0,48 3,84 60 C?ng thức ph?n tử của Z l? : A. CH2O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C2H6O2. 40. C?ng thức ph?n tử n?o dưới đ?y c? nhiều đồng ph?n cấu tạo nhất ? A. C4H10 B. C4H9Cl C. C4H10O D. C4H11N 41. Hiđro h?a anđehit acrilic bằng lượng dư H2 (x?c t?c Ni, t) th? sản phẩm l? : A. CH2=CH–CH2–OH B. CH3–CH2–CH2–OH C. CH3–CH2–CH=O D. CH3–CO–CH3 42. Cho d?y chuyển h?a :
  • 18. Ph?t biểu n?o sau đ?y l? đ?ng ? A. X l? CaC2 B. Y l? CH3CH2OH C. Z l? CH3CH2Cl D. T l? Al4C3 43. Th?m dung dịch HCl (c? ZnCl2 x?c t?c) lần lượt v?o ba mẫu thử chứa rượu (ancol) etylic, ancol i-propylic v? ancol t-butylic. Kết luận n?o sau đ?y KH?NG đ?ng ? A. Mẫu thử vẩn đục ngay lập tức l? rượu (ancol) etylic. B. Mẫu thử c? sự ph?n lớp ngay lập tức l? rượu (ancol) t-butylic. C. Mẫu thử c? sự vẩn đục sau năm ph?t l? rượu (ancol)l i-propylic. D. Khả năng phản ứng của rượu (ancol) bậc 3 cao hơn bậc 2, cao hơn bậc 1. 44. Trong số c?c kim loại Mg, Al, Fe v? Cr, th? kim loại c? khả năng phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc, nguội) v? H2SO4 (đặc, nguội) l? : A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr. PHẦN RI?NG (th? sinh chỉ được l?m một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: d?nh cho th? sinh chương tr?nh ph?n ban (6 c?u- từ c?u 45 đến c?u 50) 45. Lượng H2O2 v? KOH tương ứng được sử dụng để oxi h?a ho?n to?n 0,01 mol KCr(OH)4 th?nh K2CrO4 l? : A. 0,015 mol v? 0,01 mol B. 0,030 mol v? 0,04 mol C. 0,015 mol v? 0,04 mol D. 0,030 mol v? 0,04 mol 46. Nh?ng thanh Cu v?o dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết th? khối lượng thanh Cu : A. kh?ng đổi. B. giảm 0,64 gam. C. giảm 1,92 gam. D. giảm 0,80 gam. 47. X?t phản ứng h?a tan v?ng bằng xianua (phản ứng chưa được c?n bằng) : Au + O2 + H2O + NaCN ® Na[Au(CN)2] + NaOH Khi lượng v?ng bị h?a tan l? 1,97 gam th? lượng NaCN đ? d?ng l? : A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol. 48. Cho biết c?c gi? trị thế điện cực chuẩn : Error: Reference source not found Error: Referen ce source Error: Referen ce source Error: Reference source not found Error: Refere nce source + H2O CH3COONa + NaOH, CaO, t M 1500o C N + H2 Pd/PbCO3 O X + H2O Y H2SO, 180o C T + KOH/C2H5OH, t Z
  • 19. not found not found not found Eo (V) – 2,37 – 0,44 + 0,34 + 0,77 + 0,80 D?y n?o dưới đ?y gồm c?c kim loại khi phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3, th? chỉ c? thể khử Fe3+ th?nh Fe2+ ? A. Mg v? Fe. B. Fe v? Cu. C. Cu v? Ag. D. Ag v? Mg. 49. X?t c?c chất rượu (ancol) etylic, rượu (ancol) i-propylic, rượu (ancol) n-propylic, anđehit axetic, anđehit propionic, axeton. Số chất tạo kết tủa v?ng iođofom khi t?c dụng với I2/NaOH l? : A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất. 50. Để ph?n biệt c?c dung dịch BaCl2?v? CaCl2, tốt nhất n?n d?ng thuốc thử : A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. (NH4)2C2O4. D. K2CrO4. Phần II: d?nh cho th? sinh chương tr?nh kh?ng ph?n ban (6 c?u-từ c?u 51 đến c?u 56) 51. H?a tan 16,4 gam hỗn hợp Fe v? FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử l? 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng : Fe FeO A. 0,100 mol 0,150 mol B. 0,150 mol 0,110 mol C. 0,225 mol 0,053 mol D. 0,020 mol 0,030 mol 52. Th?m 2,16 gam Al v?o dung dịch HNO3 rất lo?ng, vừa đủ th? thu được dung dịch A v? kh?ng thấy kh? tho?t ra. Th?m dung dịch NaOH dư v?o dung dịch A đến khi kết tủa vừa tan hết th? số mol NaOH đ? d?ng l? : A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 mol 53. Cho trật tự d?y điện h?a : Error: Reference source not found Khi cho hỗn hợp kim loại Mg, Al v?o dung dịch hỗn hợp chứa c?c muối AgNO3 v? Cu(NO3)2, th? phản ứng oxi h?a – khử xảy ra đầu ti?n sẽ l? : A. Mg + 2Ag+ ® Mg2+ + 2Ag B. Mg + Cu2+ ® Mg2+ + Cu C. 2Al + 3Cu2+ ® 2Al3+ + 3Cu D. Al + 3Ag+ ® Al3+ + 3Ag 54. D?y n?o dưới đ?y chỉ gồm c?c chất c? khả năng tham gia phản ứng tr?ng hợp? A. stiren, clobenzen B. etyl clorua, butađien-1,3 B. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen D. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen 55. Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% l? : A. 0,53 tấn B. 0,83 tấn C. 1,04 tấn D. 1,60 tấn 56. Cơ chế n?o dưới đ?y m? tả đ?ng phản ứng giữa propilen v? axit clohiđric tạo sản phẩm ch?nh? A. CH3CH=CH2 Error: Reference source not found CH3CH2CH2+ Error: Reference source not found CH3CH2CH2Cl B. CH3CH=CH2 Error: Reference source not found CH3+CHCH3 Error: Reference source not found CH3CHClCH3 C. CH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CHClCH2- Error: Reference source not found CH3CHClCH3 D. CH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3-CHCH2Cl Error: Reference source not found CH3CH2CH2Cl
  • 20. C2H5 CH=CH2 CH2 Đề 09 (Đề thi c? 05 trang) ĐỀ THI THỬ V?O ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG M?n thi: H?A HỌC Thời gian l?m b?i: 90 ph?t (kh?ng kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG: (44 c?u – từ c?u 1 đến c?u 44) 1. Cặp chất n?o sau đ?y kh?ng xảy ra phản ứng? A. Fe2+ v? Cr2+ B. Fe3+ v? Cu C. Mg v? Ni2+ D. Zn v? Cr3+ 2. Cho 5,6 g bột Fe phản ứng hon tồn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, n?ng người ta thu được 9,6g sản phẩm khử chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh l?: A. H2S B. SO2 C. S D. Fe2(SO4)3 3. Khi đồ vật bằng th?p bị ăn m?n điện h?a trong kh?ng kh? ẩm, nhận định n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ? A. Ở cực dương xảy ra qu? tr?nh khử : 2H+ + 2e ® H2 B. Ở cực dương xảy ra qu? tr?nh khử : O2 + 2H2O ® 4OH– C. Ở cực ?m xảy ra qu? tr?nh oxi h?a : Fe ® Fe2+ + 2e D. Ở cực ?m xảy ra qu? tr?nh oxi h?a : Fe ® Fe3+ + 3e 4. Cho 0,1 mol Fe phản ứng hon tồn với dung dịch HNO3 dư người ta thu được muối. Biết số mol Fe phản ứng gần bằng 27,78% số mol HNO3. Vậy thể t?ch kh? thốt ra ở đktc l?: A. 0,672 L B. 0,84 L C. 6,72 L D. 2,24 L 5. Cho kh? H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun n?ng, sau một thời gian thu được 5,200g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. H?a tan hết hỗn hợp X bằng HNO3 đặc n?ng thu được 0,785 mol kh? NO2. Vậy a l?: A. 11,480g B. 24,040g C. 17,760g. D. 8,340g 6. Al c? thể phản ứng với tất cả c?c chất trong d?y n?o sau đ?y ở điều kiện th?ch hợp ? A. CuO, Cr2O3, dung dịch K2SO4 B. dung dịch CuSO4, dung dịch CaCl2, CO C. dung dịch FeCl2, FeO, dung dịch SrCl2 D. Ca(OH)2, CuSO4, Cr2O3 7. H?a tan hồn tồn hỗn hợp 3 kim loại : K, Sr, Ba v?o nước ta được 0,448 l?t kh? (đktc) v? dung dịch X. Thể t?ch dung dịch HCl 0,5M cần d?ng để trung h?a dung dịch X l? : A. 80 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 125 ml. 8. C? bao nhi?u chất tạo kết tủa với kh? H2S trong c?c chất sau: FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, CuSO4? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 9. Phản ứng n?o sau đ?y xảy ra được ở điều kiện th?ch hợp ? A. 2Fe + 3S (dư) ® Fe2S3 B. 2FeCl3 + 3H2S ® Fe2S3 + 6HCl C. Fe2O3 + CO ® 2FeO + CO2 D. 2FeS + 10H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O 10. Cho 3,36 gam bột Mg v?o dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol v? FeCl3 0,02 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hon tồn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A l? : A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g 11. Fe c? lẫn Al, Be, Cr2O3 ở dạng bột. Để tinh chế Fe, ta c? thể d?ng : A. Dung dịch H2SO4 lỗng B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch FeCl2 D. HNO3 đặc nguội. 12. D?y c?c chất n?o sau đ?y đều phản ứng được với dung dịch NH3 ? A. dung dịch FeCl3, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl2 B. kh? clo, kh? oxi, kh? sunfurơ C. AgCl, CuO, Zn(OH)2 D. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3 13. Th? nghiệm n?o sau đ?y kh?ng tạo ra H2SO4 A. Sục kh? SO2 v?o dung dịch brom B. Đun n?ng lưu huỳnh bột với H3PO4 đặc, n?ng C. Sục kh? clo v?o dung dịch H2S D. Pha lỗng oleum bằng nước 14. Cho 1 ml dung dịch brom m?u v?ng v?o ống nghiệm, th?m v?o 1 ml benzen rồi lắc thật kĩ. Sau đ? để y?n ta được 2 lớp chất lỏng kh?ng tan v?o nhau. Quan s?t 2 lớp chất lỏng ta thấy : A. Lớp tr?n c? m?u v?ng, lớp dưới kh?ng m?u. B. Lớp dưới c? m?u v?ng, lớp tr?n kh?ng m?u. B. Cả 2 lớp đều kh?ng m?u. D. Cả 2 lớp đều c? m?u v?ng nhưng nhạt hơn. 15. C? bao nhi?u chất thuộc loại aren trong c?c chất sau ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 16. Ph?t biểu n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
  • 21. A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều ho tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Glucozơ, fructozơ đều t?c dụng với H2 (x?c t?c Ni, t) cho poliancol C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tr?ng gương D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi ho bởi Cu(OH)2 khi đun n?ng cho kết tủa đỏ gạch 17. Cho xenlulozơ phản ứng hon tồn với anhiđric axetic th? sản phẩm tạo th?nh gồm 6,6 g CH3COOH v? 11,1 g hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat v? xenlulozơ điaxetat. Th?nh phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X l? : A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25% 18. Số đồng ph?n cấu tạo của amin bậc nhất ứng với c?ng thức ph?n tử C4H11N l? : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 19. Hiện tượng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ? A. Protein đều dễ tan trong nước tạo th?nh dung dịch keo B. Lớp v?ng nổi l?n khi nấu thịt c? l? hiện tượng đ?ng tụ protein C. L?ng trắng trứng gặp Cu(OH)2 tạo th?nh m?u t?m D. L?ng trắng trứng gặp HNO3 tạo th?nh hợp chất c? m?u v?ng. 20. C? bao nhi?u chất trong d?y : CH3NH2, CH3CH(NH2)COOH, HI, C2H5OH, Na2CO3, CH3NH3Cl phản ứng với axit 2-aminopropanđioic ? B. 3 B. 4 C. 5 D. 6 21. D?y chuyển h?a n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ? A. CH4®C2H2®C4H4®C4H6®Cao su buna B. CH4®C2H2®CH3CHO®C2H5OH®C4H6®Cao su buna C. CH4®C2H2®C2H3OH®C2H5OH®C4H6®Cao su buna D. CH4®C2H2®C2H6®C2H5Cl®C2H5OH®C4H6®Cao su buna 22. Từ chất đầu l? đ? v?i v? c?c nguy?n liệu v? cơ kh?c c? thể điều chế PVC với số phương tr?nh h?a học tối thiểu l? : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 23. Đốt ch?y hết hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilenglicol (etylen glicol) v? 0,2 mol ancol X thu được 35,2 gam CO2. Nếu cho hỗn hợp A t?c dụng hết với natri th? thu được 0,4 mol H2. Vậy X l? : A. B. C. D. 24. Trong c?c chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 c? bao nhi?u chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 25. Cho 12 g hỗn hợp anđehit fomic v? metyl fomiat c? khối lượng bằng nhau t?c dụng với một lượng thừa dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng Ag sinh ra l? : A. 108,0 g B. 64,8 g C. 86,4 g D. 43,2 g 26. Ph?t biểu n?o sau đ?y kh?ng đ?ng về d?y đồng đẳng axit ankanoic ? A. Mạch C c?ng d?i nhiệt độ s?i c?c axit c?ng tăng B. Khối lượng ph?n tử c?ng lớn độ mạnh t?nh axit c?ng giảm C. Mạch C c?ng d?i c?c axit c?ng kh? tan trong nước D. C?ng thức t?nh hằng số điện li axit l? : Ka = 27. C? bao nhi?u đồng ph?n cấu tạo thuộc loại anđehit thơm ứng với c?ng thức ph?n tử C8H8O ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 28. Cho c?c chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1 : 1 trong sơ đồ chuyển h?a sau : A Error: Reference source not found B Error: Reference source not found CH4 C? ng thức kh?ng ph? hợp với chất A l? : A. CH3OOCCH3. B. CH3COOH. C. CH3COONH4. D. HCOOCH3 29. C?n bằng h?a học của phản ứng este h?a giữa ancol v? axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi : A. pha lỗng hỗn hợp bằng nước. B. th?m dung dịch NaOH v?o hỗn hợp. C. chưng cất để t?ch este ra khỏi hỗn hợp. D. đun n?ng hỗn hợp. 30. Sơ đồ phản ứng n?o sau đ?y kh?ng tạo ra HBr ? A. PBr3 + H2O® B. Zn3P2 + H2O → PH3 + Zn(OH)2 B. NaBr (rắn) + H2SO4 đặc ® D. C6H5-CH3 + Br2 Error: Reference source not found o-BrC6H4-CH3 + HBr 31. Để nhận biết hai b?nh kh? CO2 v? SO2, c?ch n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ? CH3CH2CH2OH CH2 OH CH2 CH2 OH CH2 OH CH OH CH2 OH CH2 OH CH OH CH OH CH2 OH + − 3 2 [H O ][ROO ] [RCOOH][H O]
  • 22. A. Thổi từ từ đến dư mỗi kh? v?o dung dịch Ca(OH)2 B. Cho mỗi kh? v?o dung dịch KMnO4 C. Cho mỗi kh? v?o dung dịch Br2 D. Cho mỗi kh? v?o dung dịch H2S 32. C?c dung dịch (dung m?i l? nước) trong d?y n?o sau đ?y đều c? thể l?m quỳ t?m h?a xanh ? A. AlCl3, NH4Cl, C2H5ONa B. NH4Cl, C2H5ONa, Mg(OH)2 C. NaF, C6H5ONa, Na2CO3 D. Na3PO4, NH3, BaI2 33. Phản ứng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ? A. CaCl2 + CO2 + H2O ® CaCO3 + 2HCl B. CuCl2 + H2S ® CuS + 2HCl C. NaHSO4 + Na2CO3 ® Na2SO4 + NaHCO3 D. BaSO3 + 2HCl ® BaCl2 + SO2 + H2O 34. Nhận x?t n?o đ?ng khi điện ph?n dung dịch chứa hỗn hợp HCl v? H2SO4? A. pH dung dịch giảm dần trong suốt qu? tr?nh điện ph?n. B. pH dung dịch tăng l?n đến gi? trị nhất định rồi kh?ng thay đổi nữa. C. pH dung dịch giảm xuống đến gi? trị nhất định rồi tăng l?n D. pH dung dịch tăng dần đến gi? trị nhất định rồi giảm xuống 35. Thủy ph?n hồn tồn hợp chất 13,75 g PCl3 thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit. Thể t?ch dung dịch NaOH 0,1M để trung h?a dung dịch X l? : A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 600 ml 36. C?c hợp chất trong d?y n?o sau đ?y đều c? t?nh axit ? A. AlCl3, Ca(HCO3)2, NaHSO4 B. H2SO4, Na2HPO3, CH3COOH. C. HClO, CO2, C6H5ONa D. NH4Cl, SO2, Na2ZnO2 (hay Na2[Zn(OH)4] ) 37. D?y n?o sau đ?y gồm c?c chất đều t?c dụng được với rượu (ancol) etylic ở điều kiện th?ch hợp ? A. CuO, CH3COOH, NaOH. B. Ca, CaO, CH3COOH. C. CuO, CH3OH, HCl. D. CuSO4, CH3COOH, HCl. 38. Phương ph?p nhận biết n?o kh?ng đ?ng ? A. Để ph?n biệt được rượu (ancol) isopropylic v? n- propylic ta oxi h?a nhẹ mỗi chất rồi cho t?c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . B. Để ph?n biệt metanol, metanal, axetilen ta cho c?c chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Để ph?n biệt benzen v? toluen ta d?ng dung dịch brom. D. Để ph?n biệt axit metanoic v? axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH 39. Chuyển h?a hồn tồn 4,6 g hỗn hợp chứa c?ng số mol 2 ankanol bậc nhất th?nh ankanal cần d?ng 0,1 mol CuO. Cho tồn bộ ankanal thu được cho phản ứng tr?ng gương thu được 0,3 mol Ag. Hai ankanol đ? l? : A. CH3OH v? C2H5OH. B. CH3OH v? C3H7OH. C. C2H5OH v? C3H7OH. D. C2H5OH v? C4H9OH. T?nh chất n?o sau đ?y kh?ng đ?ng với chất A. Phản ứng với NaOH v? HCl B. Phản ứng với ancol C. Phản ứng với NaOH, kh?ng phản ứng với HCl D. Cho phản ứng tr?ng ngưng 40. Nhận x?t n?o dưới đ?y kh?ng đ?ng ? A. Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen. B. Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen C. Benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin D. Anilin cho phản ứng thế dễ hơn axit benzoic 42. Khi cho c?c chất sau phản ứng với clo c? x?c t?c bột sắt, chiều mũi t?n chỉ vị tr? nguy?n tử clo gắn v?o để tạo sản phẩm ch?nh. H?nh vẽ n?o dưới đ?y kh?ng đ?ng? A. (I) B. (I), (II) C. (III) D. (III), (IV) 43. Đốt ch?y a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại. Để h?a tan hết hỗn hợp X cần d?ng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy gi? trị của a l?: A. 28,1g B. 21,7g C. 31,3g D. 24,9g 44. Hai đồng ph?n X v? Y c? c?ng thức ph?n tử C3H8O2. T?nh chất của X v? Y thể hiện trong bảng sau: dung dịch NaOH Na AgNO3/NH3 X c? phản ứng c? phản ứng kh?ng phản ứng Y c? phản ứng kh?ng phản ứng c? phản ứng C?ng thức cấu tạo của X v? Y lần lượt l?: NH3 CH COO COOH OCH3 COOH CH3 NO2 CH2CH3 (I) (II) (III) (IV)
  • 23. A. CH3CH2COOH v? HCOOCH2CH3 B. CH3CH2COOH v? HOCH2CH2CHO C. CH3COOCH3 v?HOCH2CH2CHO D. CH3COOCH3 v? HCOOCH2CH3 PHẦN RI?NG (th? sinh chỉ được l?m một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: d?nh cho th? sinh chương tr?nh ph?n ban (6 c?u- từ c?u 45 đến c?u 50) 45. Phản ứng n?o dưới đ?y được d?ng để sản xuất axeton trong c?ng nghiệp ? A. (CH3COO)2Ca Error: Reference source not found CH3COCH3 + CaCO3 B. CH3CHOHCH3 + CuO Error: Reference source not found CH3COCH3 + Cu + H2O C. C6H5CH(CH3)2 Error: Reference source not found C6H5OH + CH3COCH3 D. CH3CCl2CH3 + 2KOH Error: Reference source not found CH3COCH3 + 2KCl + 2H2O 46. Điện ph?n dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, cường độ d?ng l? 5 A, trong thời gian 9650 gi?y. Điều n?o sau đ?y đ? ng ? A. Khối lượng đồng thu được ở catot l? 16 g. B. Khối lượng kh? oxi thu được ở anot l? 4 g. C. Nồng độ CuSO4 giảm dần trong qu? tr?nh điện ph?n. D. Phương tr?nh điện ph?n l? : 2CuSO4 + 2H2O ® 2Cu + 2H2SO4 + O2 47. Cho c?c phản ứng sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO⇆ 3 (k) c? hằng số c?n bằng K1 SO2 (k) + ? O2 (k) SO⇆ 3 (k) c? hằng số c?n bằng K2 2SO3 (k) 2SO⇆ 2 (k) + O2 (k) c? hằng số c?n bằng K3 Mối li?n hệ giữa c?c hằng số c?n bằng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng? A. Error: Reference source not found B. Error: Reference source not found C. Error: Reference source not found D. Error: Reference source not found 48. So s?nh pin điện h?a v? ăn m?n kim loại, điều n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ? A. T?n c?c điện cực giống nhau : catot l? cực ?m v? anot l? cực dương B. Pin điện h?a ph?t sinh d?ng điện, ăn m?n kim loại kh?ng ph?t sinh d?ng điện. C. Kim loại c? t?nh khử mạnh hơn lu?n l? cực ?m D. Chất c? t?nh khử mạnh hơn bị ăn m?n 49. Cho Ka của NH4 + bằng 5,56.10–10 . Vậy nồng độ mol H+ trong dung dịch NH4Cl 0,1M l? : A. » 0,1M. B. 0,556.10-10 M. C. » 0,746.10-5 M. D. » 1,34.10-9 M . 50. D?y c?c kim loại n?o sau đ?y đều c? 1 electron h?a trị ? A. K, Al, Cr, Cu. B. Cr, Cu, Sc, Ga. C. Li, Na, K, Ag. D. Cr, Cu, Sc, Ag. Phần II: d?nh cho th? sinh chương tr?nh kh?ng ph?n ban (6 c?u-từ c?u 51 đến c?u 56) 51. Để chống ăn m?n kim loại, phương ph?p n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ? A. Vỏ t?u biển bằng sắt được gắn một l? Sn để l?m vật hi sinh. B. Mạ crom c?c đồ vật bằng sắt. C. Phủ một lớp nhựa l?n c?c đồ vật bằng sắt. C. B?i dầu mỡ l?n bề mặt kim loại 52. Số h?a chất tối thiểu cần d?ng để nhận biết 4 lọ mất nh?n chứa c?c dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, NaCl l?: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 53. Trong c?c kim loại : Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại c? thể điều chế bằng phương ph?p nhiệt nh? m l? : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 54. Nếu chỉ x?t sản phẩm ch?nh th? sơ đồ chuyển h?a n?o sau đ?y KH?NG đ?ng ? A. CH3CHOHCH3Error: Reference source not foundCH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CH2CH2OH B. CH3CH2CH2OHError: Reference source not foundCH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CHOHCH3 C. CH3CH2CH2OHError: Reference source not foundCH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CHClCH3Error: Reference source not foundCH3CHOHCH3 D. CH3CH2CH2OHError: Reference source not foundCH3CH2CH2ClError: Reference source not foundCH3 CH2CHOH 55. C?c chất trong d?y n?o sau đ?y đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, anđehit axetic B. glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen, anđehit axetic C. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit propionic D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen 56. Cho 0,10 mol Fe v? 0,10 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hon tồn th? khối lượng chất rắn thu được l? : A. 21,6 g B. 23,4 g C. 24,8 g D.26,0g
  • 24.
  • 25. Đề 10 (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44) 1. Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn được xếp tăng dần theo dãy : A. Al < Mg < Fe < Zn < Cu < Ag. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Mg. C. Cu < Ag < Fe < Al < Zn < Mg. D. Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag. 2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn thu được gồm : A. MgO, Al2O3, FeO, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. 3. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là : A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g. 4. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là : A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g 5. Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ? B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb. 6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là : A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam. 7. Phương pháp nào sau đây không thể loại bỏ đồng thời cả độ cứng tạm thời lẫn độ cứng vĩnh cửu của nước A. Chưng cất B. Dùng Na2CO3 C. Dùng Na3PO4 D. Dùng HCl trước và Na2SO4 sau 8. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ : A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau. C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau 9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ? B. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm. C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước . 10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được 0,0625 mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Vậy X là B. Zn B. Fe C. Al D. Mg 11. Hỗn hợp nào sau đây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO2 A. MgSO3, BaCO3, CaO B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3 C. Al2O3, CaCO3, CaO D. CaSO4, Ca(OH)2, MgCO3 12. Tùy theo nhiệt độ, đơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau đây ? A. Chỉ có S và S8 B. Chỉ có S2 và S8 C. Chỉ có S8 và Sn D. Cả 4 dạng : S ; S2 ; S8 ; Sn 13. Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2FeCl3 + 3H2S→ Fe2S3 + 6HCl B. Al2S3 + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2S B. Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3 D. AlN + 3H2O → Al(OH)3 + NH3 14. Cho 4 chất sau đây : §Số chất có thể làm mất màu dung dịch brom là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 15. C9H12 có thể có bao nhiêu đồng phân thơm ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 16. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì : CH3 CH3 CH3
  • 26. A. glucozơ có tính axit yếu. B. glucozơ có nhóm –CHO. C. glucozơ có thể chuyển hóa từ mạch vòng sang mạch hở. D. glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau . 17. Ứng dụng nào sau đây không đúng ? A. Trong công nghiệp người ta dùng saccarozơ để tráng gương B. Dung dịch saccarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh. C. Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc. D. Từ gỗ người ta sản xuất cồn. 16. Phản ứng nào sau đây không tạo ra tơ ? A. Trùng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng hợp vinyl axetat. 17. Bậc của amin là : A. số nguyên tử nitơ thay thế nguyên tử hiđro ở gốc hiđrocacbon. B. số gốc hiđrocacbon thay thế số nguyên tử hiđro trong phân tử NH3. C. bậc của nguyên tử C gắn với nhóm –NH2. D. số nhóm –NH2 gắn vào gốc hiđrocacbon. 18. Cho (CH3)2NH vào nước, lắc nhẹ, sau đó để yên thì được A. hỗn hợp đục như sữa. B. hai lớp chất lỏng không tan vào nhau. C. dung dịch trong suốt đồng nhất. D. các hạt kết tinh không màu lắng xuống đáy ống nghiệm. 19. Hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm? A. Poli(vinly axetat) B. Cao su buna-S. C. Nhựa PE. D. Poli(metylmetacrilat) 20. Công thức nào sau đây là của một loại cao su ? A. B. C. D. 21. Hợp chất nào sau đây không thể phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp? A. B. C. D. 22. Cho 15,4g hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol (etylen glicol) tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối ta được chất rắn có khối lượng là : A. 22,2 g B. 24,4 g C. 15,2 g D. 24,2 g 23. Số ancol bậc hai trong các ancol có công thức phân tử C5H12O là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 24. Cho 1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư ta được 2 mol Ag. Vậy X là : A. OHC–CHO B. HCOONa C. HCHO D. CH2(CHO)2 25. Hằng số của 3 axit (Ka) được xếp theo trật tự sau ở 25o C:1,75.10-3 ; 17,72.10-5 ; 1,33.10-5 . Vậy trật tự của dãy axit tương ứng với 3 hằng số trên là : A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH B. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH C. CH3COOH, HCOOH, CH3CH2COOH D. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH 26. Cho phản ứng : NH4OOCCH2CHBrCH2COOH + NaOH X (sản phẩm hữu cơ) +.... Vậy X là : A. NaOOCCH2CHBrCH2COONa B. NaOOCCH2CHOHCH2COONa C. NH4OOCCH2CH=CHCOOH D. NaOOCCH2CH=CHCOONa 27. Thuỷ phân este A có công thức phân tử C4H6O2 tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. A có công thức cấu tạo nào trong những công thức cấu tạo dưới đây ? A. CH3COOCH=CH2 hay CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 hay CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CHCH3 hay CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 hoặc HCOOCH=CHCH3 28. Tổng số đồng phân cấu tạo chức axit và este của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 là : A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. 29. Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là: 2 t,H O → n Cl nn nCN CH2OCH3 CH3 OH COOCH3Cl
  • 27. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 30. Cho 1,21g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với bình chứa dung dịch chứa 0,01 mol H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình thay đổi là: A. tăng 1,01g B. giảm 1,01g C. tăng 1,19g D. giảm 1,19g 31. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa và nung trong chân không đến khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Vậy m có giá trị là : A. 3,20g B. 3,92 g C. 4,00 g D. 3,04 g 32. Phản ứng nào sau đây không tạo ra HBr ? A. SO2 + Br2 + H2O → B. Br2 + H2O → C. PBr3 + H2O → D. NaBr (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → 33. Nhận định nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng ứng với ns2 (n ≥ 2) đều là các kim loại B. Các nguyên tố các kim loại đều có phân lớp ngoài cùng là ns1 hay ns2 (n ≥ 2) C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở các PNC của nhóm VI, VII (của nhóm VIA, VIIA). D. Các nguyên tố có electron cuối cùng nằm ở phân lớp (n-1)dx đều là các kim loại. 34. Thổi từ từ đến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Vậy X có thể là: A. CO2 hay SO2 B. CO2 hay H2S C. SO2 hay NO2 D. CO2 hay NO2 35. Công thức nào sau đây không đúng ? A. B. C. D. 36. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Liên kết kim loại giống liên kết cộng hóa trị ở điểm : dùng chung các electron hóa trị. B. Liên kết kim loại giống liên kết ion ở điểm : được hình thành do lực hút tĩnh điện. C. Liên kết ion giống liên kết cộng hóa trị ở điểm : được hình thành do lực hút tĩnh điện. D. Liên kết kim loại giống liên kết ion ở điểm : được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion. 37. Hợp chất nào sau đây chỉ có thể là ancol ? A. C2H6O B. C3H6O C. C3H8O D. CH4O 38. Cho hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với nitơ là 2 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được muối của một axit hữu cơ đơn chức. Vậy công thức cấu tạo của A là : A. CH3CH2CH=O B. HCOOCH=CH2 C. CH2=CHCH=O D. OHC-CHO 39. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. C2H5OH + HBr →C2H5Br + H2O C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O B. C2H5OH + CH3OH → C2H5OCH3 + H2O D. 2C2H5OH → (C2H5)2O+ H2O 40. Trong các chất sau: etylamin, ancol etylic, anđehit axetic, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. etylamin B. rượu (ancol) etylic C. anđehit axetic D. đimetyl ete 41. Khi thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp C2H5OH và C3H7OH bằng H2SO4 đặc nóng. Sản phẩm tạo thành luôn có: A. số mol H2O = 0,5 mol B. số mol hỗn hợp anken = 1,0 mol C. số mol H2O ≤ 0,5 mol D. số mol hỗn hợp ete + số mol nước = 1,0 mol 42. Để điều chế glixerin (hay glixerol), dãy chuyển hóa nào sau đây đúng ? A. CH2=CH–CH3 → CH2Br–CHBr–CH3 → CH2Br–CHBr–CH2Cl →CH2OH–CHOH–CH2OH B. CH2=CH–CH3 → CH2=CH–CH2Cl → CH2Cl–CHOH–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH C. CH2=CH–CH3 → CH3–CHOH–CH3 → CH2Cl–CHOH–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH D. CH2=CH–CH3 → CH3–CH2–CH3 → CH2Cl–CHCl–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50) 45. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Xenlulozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết β (1,6) glicozit. B. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết α (1,6) glicozit. C. Amilopectin là polime được tạo thành bởi các liên kết β (1,4) và α (1,6) glicozit . D. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết β (1,4) và α (1,6) glicozit. 46. Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm : 0,200 mol Na+ ; 0,100 mol Mg2+ ; x mol Cl– và y mol SO4 2– thì thu S O O S O O O OH H H O N O O O P O P O O O
  • 28. được 23,7 g muối. Vậy trị số của x, y lần lượt là : A. 0,200 và 0,100. B. 0,100 và 0,150. C. 0,050 và 0, 175. D. 0,300 và 0,050. 47. Chất nào sau đây không thể tạo ra axit axetic bằng 1 phản ứng? A. Axetilen B. Anhiđric axetic C. Ancol metylic D. Butan 48. Biết Kb của CH3COO– là 5,71.10–10 . Vậy nồng độ mol H+ trong dung dịch NaCH3COO 0,100M là : A. 0,000M B. 0,571.10–10 M C. ≈ 0,756.10–5 M D. ≈ 1,323.10–9 M 49. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Điện cực của pin điện hóa trái dấu với điện cực của bình điện phân. B. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng thì nồng độ Cu2+ không đổi. C. Các electron di chuyển có hướng trong cầu muối. D. Để đo thế điện cực chuẩn của kim loại, điện cực chuẩn hiđro luôn đặt bên trái vôn kế. 50. Tính chất hóa học của các chất trong bảng sau là : Chất Tính khử Tính oxi hóa Tính bazơ Tính axit A. CrO có có có không B. Cr2O3 không có có có C. CrO không có có không D. Cr2O3 có có có không Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56) 51. Một kim loại X tác dụng với Cl2 được muối B. Cho X tác dụng với axit HCl ta được muối C. Cho X tác dụng với dung dịch muối B ta được muối C. Vậy X là : A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg. 52. Cho ankan A phản ứng thế với Br2 có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp khí gồm một dẫn xuất mono brom và HBr có tỉ khối hơi so với không khí bằng 4. Vậy A là A. etan B. propan C. butan D. pentan 53. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 120g muối khan. Công thức của oxit kim loại là : A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO 54. Phản ứng nào sau đây của benzen là đúng ? A. C6H6 + 3H2 C6H12 B. C6H6 + 4H2 C6H14 C. C6H6 + Cl2C6H5Cl + HCl D. C6H6 + Cl2C6H6Cl2 55. Có bao nhiêu rượu (ancol) ứng với công thức C3H8Ox với x ≤ 3 có thể hòa tan được Cu(OH)2 ? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 56. Nhận định nào sau đây không đúng ? Vì Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên có thể A. phân li kiểu axit hay kiểu bazơ. B. nhường hay nhận proton. C. tác dụng với tất cả các axit và bazơ. D. tan trong dung dịch Sr(OH)2. ĐÁP ÁN Đề 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 B B A A A A D A A C A D A A D D B D B C 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 8 3 9 4 0 A B A D C B A B D C C C D D D A C D D C 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 5 1 5 2 5 3 5 4 5 5 5 6 B B C B C A A D C A C A C A B C Ni,t → Ni,t → ¸nh s¸ng → ¸nh s¸ng →
  • 29.
  • 30. Đề 012 (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44) Phần chung cho tất cả các thí sinh 1. Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là : A. Ca, Sc, Fe, Ge. B. Zn, Mn, Cu, Sc. C. Ca, Sc, Fe, Zn. D. Sn; Cu, Pb, Ag. 2. Dãy gồm các kim loại mà nguyên tử của chúng đều có 2 electron hóa trị là : B. Ca, Ti, Cr, Zn. B. Mg, Zn, Sc, Ga. C. Fe, Zn, Pb, Cu. D. Zn, Sr, Cd, Hg. 3. Cho Ba vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo ra kết tủa là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4. Hòa tan hết 4,7 g hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau : Na, K, Ca, Ba vào nước ta được 3,36 lít khí (đktc). X phải chứa : C. Na. B. Li. C. Ca. D. Ba. 5. Cho Fe3O4 vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng dư, số chất có trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc là : D. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 6. Đốt cháy hoàn toàn 26,8 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng để hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là E. 1,8250 lít. B. 0,9125 lít. C. 3,6500 lít. D. 2,7375 lít. 7. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ bari kim loại đến dư vào dung dịch MgCl2 là : F. có khí thoát ra và có kết tủa keo trắng không tan. G. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt. H. có Mg kim loại tạo thành bám vào mẫu bari và khí bay ra. I. có khí thoát ra, tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan. 8. Hoà tan hoàn toàn 4,11 gam một kim loại M vào nước thu được 0,672 L khí ở đktc. Vậy M là J. Na . B. K. C. Ba . D. Ca. 9. Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và 0,72 gam kim loại. Vậy kim loại là : K. Li. B. Ca. C. Mg. D. Rb. 10. Thí nghiệm nào sau đây sau khi hoàn thành có kết tủa ? L. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4] M. Cho Al kim loại vào dung dịch NH4HCO3 N. Zn vào dung dịch KOH O. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 11. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn chung hai dung dịch trên tạo kết tủa và có khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây ? P. Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4 C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. Ba(HSO4)2 và K2CO3 12. Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H3PO4. Sau phản ứng, dung dịch có các chất : Q. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH 13. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có công thức phân tử C5H10 làm mất màu dung dịch brom R. 0 B. 2 C. 3 D. 4 14. Chỉ xét sản phẩm chính thì phương trình hoá học nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Cl2 Cl HCl Fe Cl2 Fe CH3 + HCl CH2Cl Cl2 Cl Cl Cl + HCl Fe Cl2 NO2 Cl NO2 + HCl Fe
  • 31. 15. Cho dãy chuyển hóa : A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ? A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. 16. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là : S. 1,620 gam. B. 10,125 gam. C. 6,480 gam. D. 2,531 gam. 17. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ? T. Axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, mantozơ. B. Glucozơ, hồ tinh bột, anđehit fomic, mantozơ. C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. D. Axit fomic, hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ. 18. Cho 20 g hỗn hợp 3 aminoaxit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 g hỗn hợp muối. Vậy thể tích HCl đã dùng : U. 0,32 lít B. 0,33 lít C. 0,032 lít D. 0,033 lít 19. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch brom ? A. B. C. D. 20. Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6. B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) để được poli(etylen terephtalat) C. Đồng trùng hợp butađien-1,3 (buta-1,3-đien) và vinyl xianua để được cao su buna-N D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol) 21. Phản ứng polime hóa nào sau đây không đúng ? A. B. C. D. 22. Số đồng phân cấu tạo của các rượu (ancol) mạch hở bền có công thức phân tử C4H8O là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 23. Theo sơ đồ : . Với mỗi mũi tên là một phản ứng, thì X, Y, Z, T là : A. Etilen, axetilen, glucozơ, etyl clorua. B. Etilen, natri etylat, glucozơ, etyl axetat. B. Anđehit axetic, vinyl axetat, etyl clorua. D. Etilenglicol , natri etylat, glucozơ, anđehit axetic. 24. Phương trình nào sau đây không đúng (–C6H5 là gốc phenyl) ? A. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 B. C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + NaCH3COO C. C6H5OH + CH3COOH → C6H5OOCCH3 + H2O D. C6H5OH + 3Br2 → 2,4,6-Br3C6H2OH + 3HBr 25. Trong điều kiện thích hợp, sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không phải anđehit ? A. CH3-C≡CH + H2O → B. C6H5CH2OH + CuO → C. CH3OH + O2 → D. CH4 + O2 → 26. Cho 20,16 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V L khí CO2 CH3 NH2 CH3 OH Cl CH2 CH2 CH2 CH2 C=O NHCH NH [CH2 CO]5 n n CH2=CH CH=CH2 CH=CH2+n n CH2 CH=CH CH2 CH CH2 n X Y Z T C2H5OH CH2 CH2 O n CH2 CH2 O n n NH2[CH2]5COOH NH2 [CH2] CO OH n5 CH=CH2 A + H2O, H+ , to B Cu(OH)2 dung dÞch xanh lam
  • 32. (đo đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96g muối. Giá trị của V là : A. 1,12 lít B. 8,96 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít 27. Các chất trong dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ? A. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehit B. Đimetyl xeton; metanal; mantozơ. C. Saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat D. Metanol; metyl fomiat; glucozơ 28. Phản ứng nào sau đây tạo ra este? A. CH3COOH + CH2=CHOH § B. CH3COOH + C6H5OH § C. CH3COOH + CH≡CH § D. [C6H7O2(OH)3] + CH3COOH § 29. Hợp chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương ? A. HCOONa B. HCOOCH3 C. CH2(CHO)2 D. CH≡CH 30. Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng : lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp : A. Cu(NO3)2 và AgNO3. B. Al(NO3)3 và AgNO3. C. Al2(SO4)3 và ZnSO4. D. AlCl3 và BeCl2. 31. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là : A. K, Na, Mg, Al. B. K, Mg, Na, Al. C. Al, Na, Mg, K. D. Al, Mg, Na, K. 32. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có lớp ngoài cùng là lớp thứ tư và lớp này chỉ chứa 1 electron ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 33. Chất nào sau đây có thể tan trong dung dịch NH3 ở nhiệt độ phòng ? A. CuO B. AgCl C. Al(OH)3 D. Ag 34. Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong lượng dư nước ? A. 1,15 g Na và 5,40 g Al B. 3,90 g K và 8,10 g Al C. 6,85 g Ba và 5,4 g Al D. 1,40 g Li và 5,40 g Al 35. Hai dung dịch chứa hai chất điện li AB và CD (A và C đều có số oxi hóa +1) có cùng nồng độ. Một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Phương pháp nào sau đây có thể phân biệt được chúng ? A. Dùng giấy quỳ tím. B. Dùng máy đo pH. C. Dùng dụng cụ đo độ dẫn điện. D. Điện phân từng dung dịch. 36. Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol khí H2. Còn khi hòa tan 11g hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là : A. Cu B. Cr C. Mn D. Al 37. Dùng hóa chất nào sau đây không thể phân biệt được 3 chất rắn : Na2CO3, NaHCO3, CaCO3 ? A. Nước, nước vôi trong. B. Dung dịch HCl. C. Nước, dung dịch CaCl2 D. Nước, dung dịch MgSO4 38. Chỉ xét sản phẩm chính thì dãy chuyển hóa nào sau đây đúng ? A. C6H6 → C6H5Cl → C6H5ONa → C6H5OH → Ba(C6H5O)2 B. C6H6 → C6H5Cl → o-NO2C6H4Cl → m-NO2C6H4OH C. C6H6 → C6H5NO2 → m-NO2C6H4Cl → m-NO2C6H4ONa D. C6H6 → C6H5NO2 → o-NO2C6H4NO2 → o-NH2C6H4NH2 39. Các chất được xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi là : A. C3H7COOH; CH3COOC2H5; C3H7OH B. CH3COOC2H5; C3H7OH; C3H7COOH C. CH3COOC2H5; C3H7COOH; C3H7OH D. C3H7OH ; C3H7COOH ; CH3COOC2H5; 40. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là : A. este đơn chức, có 1 vòng no B. este đơn chức no, mạch hở. C. este hai chức no, mạch hở. D. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. 41. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 42. Đốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất hữu cơ đơn chức no A ta được 0,2 mol khí CO2 và 0,2 mol H2O. Vậy A là A. C2H4O2 hay CH2O. B. C2H4O2 hay C4H8O2 . C. C2H4O2 hay C3H6O3. D. CH2O hay C4H8O2. 43. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng tạo ra phenol ? A. C6H5Cl + NaOH § B. C6H5ONa + NaHSO4 → C. C6H5OOCCH3 + KOH→ D. C6H5ONa + NaHCO3 → 44. Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 t,xt → t,xt → t,xt → t,xt → t,p →
  • 33. PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50) 45. Nồng độ mol H+ trong dung dịch NaCH3COO 0,1M (Kb của CH3COO– là 5,71.10-10 ) là : A. 0,00M B. 0,571.10-10 M C. ≈ 0,756.10-5 M D. ≈ 1,323.10-9 M 46. Crom không phản ứng với H2O ở điều kiện thường do : A. lớp oxit phủ bên ngoài B. thế điện cực chuẩn âm C. thế điện cực chuẩn dương D. có mạng tinh thể lục phương 47. Cho Cu vào dung dịch có chứa ion NO3 - trong môi trường axít tạo thành dung dịch ion Cu2+ , còn ion Cu2+ tác dụng với I- tạo thành Cu+ . Tính oxi hóa trong môi trường axít của các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A. NO3 - > Cu2+ > I- B. Cu2+ > NO3 - > I- C. NO3 - > I- > Cu2+ D. Cu2+ > I- > NO3 - 48. Nhận xét nào sau đây luôn đúng về các kim loại nhóm B? A. Có từ 3 lớp electron trở lên B. Có số electron hóa trị là 1 hay 2 C. Có electron ngoài cùng thuộc phân lớp s D. Có 2 electron lớp ngoài cùng 49. Điều chế Cu bằng cách khử 8 g CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 5,84 g chất rắn. Hiệu suất quá trình điều chế là : A. 90% B. 80% C. 73% D. 91,25% 50. Theo phản ứng : K[Cr(OH)4] + H2O2 + KOH → K2CrO4 + H2O Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol K[Cr(OH)4] thành K2CrO4 lần lượt là : A. 0,15 mol và 0,1 mol. B. 0,3 mol và 0,1 mol. C. 0,3 mol và 0,2 mol. D. 0,3 mol và 0,4 mol. Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56) 51. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng : A. 3,42 g B. 2,94 g C. 9,9 g D. 7,98 g 52. Điểm giống nhau giữa sự điện phân và sự điện li là : A. đều là quá trình oxi hóa – khử. B. đều có mặt các ion. C. đều nhờ vào dòng điện 1 chiều. D. đều phải có dung môi. 53. Cho 5,6 g Fe vào 250 mL dung dịch AgNO3 1M thì được dung dịch A. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là : A. 0,20M và 0,20M. B. 0,40M và 0,20M. C. ≈ 0,33M. D. 0,40M. 54. Công thức chung các chất đồng đẳng của xiclobuten là A. C4nH6n B. CnHn+2 C. CnH2n-2 D. C2nH3n 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 0,15mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ? A. Tăng 12,4 g B. Giảm 10 g C. Tăng 2,4 g D. Giảm 1,2 g 56. Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với chất có công thức phân tử là C6H10 ? A. B. C. D. CH3 CH3CH3 CH3 CH3