SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 6
Descargar para leer sin conexión
www.MATHVN.com
SỞ GD& ĐT THANH HÓA                 ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC (Lần III)
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI                                    NĂM HỌC 2011 - 2012
                                                 Môn: Toán. Ngày thi 12/5/2012
      Đề chính thức                     Thời gian: 180 phút ( Không kể thời gian giao đề)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm: Cho hàm số y = x 4 + 2 ( m − 2 ) x 2 + m2 − 5m + 5 ( Cm )
  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
  2. Tìm các giá trị thực của m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
Câu II:(2,0 điểm)
  1. Giải phương trình: tgx – 3cotg3x = 2tg2x.
                                                         1              1
  2. Giải bất phương trình sau trên tập số thực:                   ≤
                                                   x + 2 − 3− x       5 − 2x
Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân
                                                π
                                                        x + sin 2 x
                                      I =   ∫   0
                                                    3
                                                        1 + cos 2 x
                                                                    dx
Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , với AB=3a ,AD =2a.
     Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600.Gọi M là trung
     điểm của CD. Tính thể tích khối chóp SABM và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AM
                                                                                 x3 + y 3 + 16 z 3
Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z ≥ 0 thoả mãn x+y+z > 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của P =                   .
                                                                                  ( x + y + z)
                                                                                               3


PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình chuẩn
Câu VI a.(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16. A, B thuộc đường thẳng d:
      2 2 x − y − 2 2 = 0 và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3 ; - 1 ; 1 ) , đường thẳng ∆ và mp ( P) lần lượt có
                    x y−2 z
phương trình ∆ :      =       =       , ( P ) : x – y + z - 5 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng
                    1     2     2
d thỏa mãn các điều kiện: Đi qua A , nằm trong ( P) và hợp với đường thẳng ∆ một góc 900.
Câu VII a (1,0 điểm) Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − 4 z + 11 = 0 .
                                     2          2
                                  z + z2
      Tính giá trị của biểu thức 1              .
                                  ( z1 + z2 ) 2
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI b (2,0 điểm)
   1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và
      C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình
      đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
                                                                                             x − 2 y −3 z −3
   2. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;2;3) và hai đường thẳng d1 :                             =    =     và
                                                                                                1    1   −2
           x −1 y − 4 z − 3
      d2 :     =       =       . Chứng minh đường thẳng d1; d2 và điểm A cùng nằm trong một mặt
             1     −2      1
      phẳng. Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC biết d1 chứa đường cao BH và d2 chứa
      đường trung tuyến CM của tam giác ABC.
                                                                         x 2 = 1 + 6 log 4 y
Câu VII b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  2                      2 x +1
                                                                        y = 2 y + 2
                                                                                  x


                                       ------------------Hết---------------

                                            www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
    SỞ GD& ĐT THANH HÓA                   ĐÁP ÁN THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC(Lần III)
    TRƯỜNG THPT LÊ LỢI                            NĂM HỌC 2011 - 2012
                                                     Môn: Toán
CÂU      Ý                                                NỘI DUNG                                                   ĐIỂM
1       1a    Với m =1. Khảo sát hàm số f ( x ) = y = x − 2 x + 1 (C)
                                                                  4        2


              1.TXĐ: D = R                                                                                           0,25
              2. Sự biến thiên của hàm số:
                * Giới hạn tại vô cực:    lim f ( x ) = +∞ : lim f ( x ) = +∞
                                             x → −∞                   x → +∞

                * Bảng biến thiên:     f ' (x ) = y ' = 4 x − 4 x = 4 x x 2 − 1
                                                          3
                                                                               (       )
                                        y ' = 0 ⇔ x = 0; x = −1; x = 1                                               0,25
                                      x -∞              -1          0           1               +∞
                                     y’           -     0 +        0     -     0           +

                                     y +∞                                      1                      +∞


                                                          0                                 0
                                                                                                                     0,25
                * Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− 1;0) và (1;+∞ ) , nghịch biến
                  trên mỗi khoảng (− ∞;−1) và (0;1)
                 *Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1; y CT = 0 , đạt cực đại tại x = 0; y CD = 1
              3. Đồ thị:
                                                                        3 4       3 4
               * Điểm uốn: y ' ' = 12 x 2 − 4 , các điểm uốn là: U 1  −  ; , U 2 
                                                                      3 9         3 ;9
                                                                                          
                                                                                       
              * Giao điểm với các trục toạ độ: A(0; 1), B(-1;0) và C(1; 0)                                           0,25
              * Hàm số là chẵn trên R nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
               * Đồ thị: ( HS tự vẽ hình)

        1b    Tìm tham số m:
             Ta có f ' ( x ) = 4 x 3 + 4(m − 2 )x = 0 ⇔ x = 0; x 2 = 2 − m                                           0,25
              * Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu :
                m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là:
                                                      (                    ) (
                                 A(0; m 2 − 5m + 5), B 2 − m ;1 − m , C − 2 − m ;1 − m            )                  0,25

              * Do tam giác ABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi vuông tại A:
              AB. AC = 0 ⇔ (m − 2) = −1 ⇔ m = 1 vì đk (1)
                                      3
                                                                                                                     0,25
                               (                              )        (
              Trong đó AB = 2 − m ;− m 2 + 4m − 4 , AC = − 2 − m ;− m 2 + 4m − 4                      )              0,25
              Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1

             Điều kiện: cos2x ≠ 0; cosx ≠ 0; sin3x ≠ 0                                                               0,25
             tgx – 3cot3x = 2tg2x <=> tgx – cotg3x = 2(tg2x + cotg3x)
                 sin x cos 3x      sin 2x cos 3x
             ⇔        −       = 2(        +       )
                 cos x sin 3x      cos 2 x sin 3x
                                                                                                              1
             - cos4x .cos2x = 2 cos2x<=>(2cos22x - 1)(cos2x) +1 +cos2x = 0<=> cos32x = -
                                                                                                              2
                                                                                   1 + cos 2 x                       0,25
             Đối chiếu điều kiện: cosx ≠ 0 <=> cos2x ≠ 0 <=>                                   ≠ 0 <=> cos2x ≠ -1.
                                                                                        2
             sin3x ≠ 0 <=> sinx(3 – 4sin2x) ≠ 0 <=> sin2x ≠ 0
                                            www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
                                                         3
                                                 sin2x ≠
                                                         4
                       1 − cos 2 x
    2a                             ≠0                 cos 2 x ≠ 1
         ⇔         {         2
                       1 − cos 2 x 3         ⇔    { cos   2x≠−
                                                                    1
                                   ≠                                2
                             2       4
                                                                                                          0,25
                      1                             1                 α
                   3
         => cos 2x = - (thoả mãn ĐK)<=> cos2x = -
                                                  3
                                                       = cos α ⇔ x = ± + kπ
                      2                              2                2
         Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
                α                              1
           x = ± + kπ, k ∈ Z với cos α = − 3
                2                               2
2                                                                                                         0,25
                                 1                1
          Giải bpt                       ≤
                     x + 2 − 3− x        5 − 2x
                            5
                − 2 ≤ x < 2
                                                                                                          0,25
          * ĐK: 
                          1
                 x≠
                         2
    2b                     1
          * Với − 2 ≤ x < : x + 2 − 3 − x < 0, 5 − 2 x > 0 , nên bpt luôn đúng
                           2                                                                              0,25
                1        5
          * Với < x < : Bpt ⇔ x + 2 − 3 − x ≥ 5 − 2x ⇔ 2 x 2 − 11x + 15 ≤ 2 x − 3
                2        2
                       3           5
                            ≤x<                5                                                         0,25
              Ta có:  2            2 ⇔2≤ x<
                      2 x 2 − x − 6 ≥ 0        2
                      
                                             1  5
          Vậy tập nghiệm của bpt là: S = − 2;  ∪ 2; 
                                             2  2                                                     0,25


               π                         π
               3                       3
                       dx                     dx                                                          0,25
          I=   ∫ sin 2 x. cos 4 x
               π
                                  = 4 .∫    2        2
                                       π sin 2 x. cos x
               4                         4

          Đặt : t = tanx
          Đổi cận: x =                       x=                                                           0,25
                       (1 + t 2 ) 2 dt                                                            8 3−4
                             3                3
                                                   1                   1        t3        3
3         Khi đó I = ∫                 =      ∫ ( t 2 + 2 + t )dt = (− t + 2t + 3 )
                                                             2
                                                                                              =
                     1      t2                1
                                                                                      1             3
               π                         π
               3                3
                   dx                  dx
          I=∫    2      4
                           = 4 .∫    2        2
            π sin x. cos x      π sin 2 x. cos x
               4                         4
                                                                                                          0,25
          Đặt : t = tanx
          Đổi cận: x =
                        x=


                                             www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
                   (1 + t ) dt
                        3         3
                                2 2
                                     1                   1      t3  3   8 3−4  0,25
    Khi đó I =   ∫ t2
                 1
                               = ∫ ( 2 + 2 + t 2 )dt = (− + 2t + )
                                 1 t
                                                         t      3 1
                                                                      =
                                                                          3
                                       0
    * Hình thoi ABCD có góc A=120 và tâm O nên tam giác ABC đều :
                         1      a                    a 3
                  OB = BD = và AB = AC =                                       0,25
                         2      2                      3
    Đặt I là trung điểm BC thì AI ⊥ BC ; AI = OB
    Mà SA ⊥ mp( ABCD ) ⇒ BC ⊥ SI . Do đó ∠SIA là góc giữa 2 mp(SBC) và mp(ABCD) vì
                                                                                      a 3
    ∆SAI vuông tại A : ∠SIA = 60 0 ⇒ SA = AI . tan 60 0 =
                                                                                       2
    * Kẻ OK ⊥ SC tại K thì mp(BD;OK) là mp(α).                                         0,25
                              SC AC                  OC. AC     SC     SC 2
    Khi đó ∆ASC ~ ∆KOC :           =      ⇔ KC =             ⇔       =      (1)
4                             OC KC                    SC       KC OC. AC
                 1                                 SC         SA 2  13 SA
    Lại do OC = AC ; SC 2 = SA 2 + AC 2 , nên          = 21 +
                                                                   =  =
                 2                                 KC         AC 2  2 HK
                                                                    
    Trong đó H là hình chiếu của K trên mp(ABCD) và H thuộc AC.
    * Ký hiệu V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần còn lại của
                                                                                       0,25
                         V     S ABCD .SA      SA
    hình chóp S.ABCD:       =             = 2.      = 13
                        V1 S BCD .HK           HK
               V V1 + V2           V           V
    * Ta được:     =         = 1 + 2 = 13 ⇔ 2 = 12                                     0,25
               V1      V1          V1           V1
                                                        S




                                                        A
                                                                       K                         B



                                                                   O                   I
                                                                           H
                                         D
                                                                                 C




5   .
                                       ( x + y)
                                                  3

    Trước hết ta có: x3 + y 3 ≥                       (biến đổi tương đương) ⇔ ... ⇔ ( x − y ) ( x + y ) ≥ 0
                                                                                                                  2

                                             4
                                             ( x + y)           + 64 z 3         (a − z)       + 64 z 3
                                                            3                              3
                                                                                                                               0.25
                                        4P ≥                                   =                          = (1 − t ) + 64t 3
                                                                                                                   3
    Đặt x + y + z = a. Khi đó
                                                            a3                         a3
                   z
    (với t =         , 0 ≤ t ≤1)
                   a
    Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t ∈ [ 0;1] . Có                                                                      0.25

                                                           1
        f '(t ) = 3 64t 2 − (1 − t )  , f '(t ) = 0 ⇔ t = ∈ [ 0;1]
                                     2
                                                         9                                                                   0.25
    Lập bảng biến thiên
                            64                 16
    ⇒ Minf ( t ) =             ⇒ GTNN của P là    đạt được khi x = y = 4z > 0                                                  0.25
             t∈[ 0;1]       81                 81



                                      www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
         1. * B = d ∩ Ox = (1;0)
               Gọi A = (t;2 2 t - 2 2 ) ∈ d                                                         0,25
                      H là hình chiếu của A trên Ox ⇒ H(t;0)
                      H là trung điểm của BC.
         * Ta có: BH = |t - 1|; AB = (t − 1) 2 + (2 2t − 2 2) 2 = 3|t - 1|                          0,25
          ∆ ABC cân tại A ⇒ chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1|
                                 t = 3
         * ⇒ 16 = 8|t - 1| ⇔                                                                       0,25
                                  t = −1
                                                             4 2
         * Với t = 3 ⇔ A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) ⇒ G( 3 ;          )
                                                              3
    6a                                                            −4 2                              0,25
              Với t = -1 ⇔ A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) ⇒ G( −1 ;      )
                                                                     3

         2. Gọi ud      , u∆   , nP   lần lươt là các vtcp của đt d , đt ∆ và vtpt của mp ( P).
         Đặt ud = (a; b; c), (a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0) . Vì d nằm trong ( P) nên ta có : nP ⊥ ud => a
         –b+c=0          b = a + c ( 1 ).
         Theo gt : góc giữa 2 đt bằng 450 ⇔ Góc giữa 2 vtcp bằng 450 .
               a + 2b + 2c         2
                              =      ⇔ 2(a + 2b + c) 2 = 9(a 2 + b 2 + c 2 ) (2)
              a + b + c .3
                2   2     2       2
                                                        c = 0
          Thay (1) vào ( 2) ta có : 14c + 30ac = 0 ⇔ 
                                           2
                                                               15a
                                                        c = −
                                                                7
         * Với c = 0 : chọn a = b = 1 . Ta có ptts của d là : x = 3 + t ; y = - 1 – t ; z = 1
         * Với c = - 15a / 7 . chọn a = 7 , c = - 15 , b = -8 . ta có ptts của d là :
            x = 3 + 7 t ; y = - 1 – 8 t ; z = 1 – 15t.
6

          1.Giả sử B( xB ; yB ) ∈ d1 ⇒ xB = − yB − 5; C ( xC ; yC ) ∈ d 2 ⇒ xC = −2 yC + 7
                                                                                                    0,25
    6b                                              xB + xC + 2 = 6
                   Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: 
                                                    yB + yC + 3 = 0
                                                                                                    0,25
          Từ các phương trình trên ta có: B(-1;- 4) ; C(5;1)
          Ta có BG (3; 4) ⇒ VTPT nBG (4; −3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0                   0,25

                                        9                                                 81        0,25
          Bán kính R = d(C; BG) =         ⇒ phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 =
                                        5                                                 25
         2.     d1 qua M0(2;3;3) có vectơ chỉ phương a = (1;1; −2)
                d2 qua M1(1;4;3) có vectơ chỉ phương b = (1; −2;1)                                  0,25
               Ta có  a, b  ≠ 0 và  a, b  M 0 M 1 = 0 vậy d1 cắt d2
                                      
                (d1,d2) : x + y + z – 8 = 0 ⇒ A ∈ (d1,d2)                                           0,25
                                          t +5 t +5           
                B(2 + t;3 + t;3 - 2t); M         ;     ;3 − t  ∈ d2 ⇒ t = - 1 => M(2;2;4)         0,25
                                           2        2         
                 C( 1+u;4-2u;;3+u) : AC ⊥ a ⇒ u = 0 ⇒           C(1;4;2)                            0,25
                                        www.MATHVN.com
www.MATHVN.com


                                                         3 2             3 2
          Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1 = 1 −        i, z2 = 1 +     i              0,25
                                                          2               2
                                           2
    7a                              3 2   22
          Suy ra | z1 |=| z2 |= 1 + 
                                 2
                                     2  = 2 ; z1 + z2 = 2
                                         
                                        
                     2       2                                                             0,25
                z + z2                11                                                    0,25
          Đo đó 1             = ... =
7               ( z1 + z2 ) 2          4
                                                                                            0,25
                                  x 2 = 1 + 6 log 4 y
         Giải hệ phương trình  2                 2 x +1
                                 y = 2 y + 2
                                           x
                                                                                            0,25
         * ĐK : y > 0
    7b     Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1
         * Với y = 2x+1 thay vào pt (1) có: x 2 = 1 + 6 log 4 2 x +1 ⇔ x 2 − 3 x − 4 = 0    0,25
          giải pt thì x = -1 và x = 4
         * Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1)                                   0,25
           Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32)                                    0,25




                                      www.MATHVN.com

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.comduongthihuyen
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 

La actualidad más candente (20)

Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 

Destacado

10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 10 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  10 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  10 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 10 -giai chi tietVan-Duyet Le
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 4- giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de 4- giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de 4- giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 4- giai chi tietVan-Duyet Le
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 7 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  7 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  7 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 7 -giai chi tietVan-Duyet Le
 
Dấu hiệu chia thì
Dấu hiệu chia thìDấu hiệu chia thì
Dấu hiệu chia thìVan-Duyet Le
 
Powerpoint presentation
Powerpoint presentationPowerpoint presentation
Powerpoint presentationmwc21853
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 9 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  9 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  9 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 9 -giai chi tietVan-Duyet Le
 

Destacado (7)

10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 10 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  10 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  10 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 10 -giai chi tiet
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 4- giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de 4- giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de 4- giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 4- giai chi tiet
 
Phrase clause
Phrase clausePhrase clause
Phrase clause
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 7 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  7 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  7 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 7 -giai chi tiet
 
Dấu hiệu chia thì
Dấu hiệu chia thìDấu hiệu chia thì
Dấu hiệu chia thì
 
Powerpoint presentation
Powerpoint presentationPowerpoint presentation
Powerpoint presentation
 
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 9 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  9 -giai chi tiet10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết   de  9 -giai chi tiet
10 đề thi thử đh môn hóa giải chi tiết de 9 -giai chi tiet
 

Similar a Toán DH (THPT Lê Lợi)

đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hqVan-Duyet Le
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 

Similar a Toán DH (THPT Lê Lợi) (17)

đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 

Más de Van-Duyet Le

Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comIntroduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comVan-Duyet Le
 
[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the webVan-Duyet Le
 
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtCTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtVan-Duyet Le
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Van-Duyet Le
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiVan-Duyet Le
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 
Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Van-Duyet Le
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpVan-Duyet Le
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaVan-Duyet Le
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Van-Duyet Le
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình LogaritVan-Duyet Le
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhVan-Duyet Le
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Van-Duyet Le
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụngVan-Duyet Le
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Van-Duyet Le
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãVan-Duyet Le
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóaVan-Duyet Le
 

Más de Van-Duyet Le (20)

Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comIntroduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.com
 
[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web
 
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtCTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiều
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
 

Toán DH (THPT Lê Lợi)

  • 1. www.MATHVN.com SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC (Lần III) TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán. Ngày thi 12/5/2012 Đề chính thức Thời gian: 180 phút ( Không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm: Cho hàm số y = x 4 + 2 ( m − 2 ) x 2 + m2 − 5m + 5 ( Cm ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1 2. Tìm các giá trị thực của m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân. Câu II:(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: tgx – 3cotg3x = 2tg2x. 1 1 2. Giải bất phương trình sau trên tập số thực: ≤ x + 2 − 3− x 5 − 2x Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân π x + sin 2 x I = ∫ 0 3 1 + cos 2 x dx Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , với AB=3a ,AD =2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600.Gọi M là trung điểm của CD. Tính thể tích khối chóp SABM và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AM x3 + y 3 + 16 z 3 Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z ≥ 0 thoả mãn x+y+z > 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của P = . ( x + y + z) 3 PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI a.(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16. A, B thuộc đường thẳng d: 2 2 x − y − 2 2 = 0 và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3 ; - 1 ; 1 ) , đường thẳng ∆ và mp ( P) lần lượt có x y−2 z phương trình ∆ : = = , ( P ) : x – y + z - 5 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng 1 2 2 d thỏa mãn các điều kiện: Đi qua A , nằm trong ( P) và hợp với đường thẳng ∆ một góc 900. Câu VII a (1,0 điểm) Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − 4 z + 11 = 0 . 2 2 z + z2 Tính giá trị của biểu thức 1 . ( z1 + z2 ) 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. x − 2 y −3 z −3 2. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;2;3) và hai đường thẳng d1 : = = và 1 1 −2 x −1 y − 4 z − 3 d2 : = = . Chứng minh đường thẳng d1; d2 và điểm A cùng nằm trong một mặt 1 −2 1 phẳng. Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC biết d1 chứa đường cao BH và d2 chứa đường trung tuyến CM của tam giác ABC.  x 2 = 1 + 6 log 4 y Câu VII b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  2 2 x +1 y = 2 y + 2 x ------------------Hết--------------- www.MATHVN.com
  • 2. www.MATHVN.com SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC(Lần III) TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 1a Với m =1. Khảo sát hàm số f ( x ) = y = x − 2 x + 1 (C) 4 2 1.TXĐ: D = R 0,25 2. Sự biến thiên của hàm số: * Giới hạn tại vô cực: lim f ( x ) = +∞ : lim f ( x ) = +∞ x → −∞ x → +∞ * Bảng biến thiên: f ' (x ) = y ' = 4 x − 4 x = 4 x x 2 − 1 3 ( ) y ' = 0 ⇔ x = 0; x = −1; x = 1 0,25 x -∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y +∞ 1 +∞ 0 0 0,25 * Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− 1;0) và (1;+∞ ) , nghịch biến trên mỗi khoảng (− ∞;−1) và (0;1) *Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1; y CT = 0 , đạt cực đại tại x = 0; y CD = 1 3. Đồ thị:  3 4  3 4 * Điểm uốn: y ' ' = 12 x 2 − 4 , các điểm uốn là: U 1  − ; , U 2   3 9  3 ;9      * Giao điểm với các trục toạ độ: A(0; 1), B(-1;0) và C(1; 0) 0,25 * Hàm số là chẵn trên R nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng * Đồ thị: ( HS tự vẽ hình) 1b Tìm tham số m: Ta có f ' ( x ) = 4 x 3 + 4(m − 2 )x = 0 ⇔ x = 0; x 2 = 2 − m 0,25 * Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu : m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là: ( ) ( A(0; m 2 − 5m + 5), B 2 − m ;1 − m , C − 2 − m ;1 − m ) 0,25 * Do tam giác ABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi vuông tại A: AB. AC = 0 ⇔ (m − 2) = −1 ⇔ m = 1 vì đk (1) 3 0,25 ( ) ( Trong đó AB = 2 − m ;− m 2 + 4m − 4 , AC = − 2 − m ;− m 2 + 4m − 4 ) 0,25 Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1 Điều kiện: cos2x ≠ 0; cosx ≠ 0; sin3x ≠ 0 0,25 tgx – 3cot3x = 2tg2x <=> tgx – cotg3x = 2(tg2x + cotg3x) sin x cos 3x sin 2x cos 3x ⇔ − = 2( + ) cos x sin 3x cos 2 x sin 3x 1 - cos4x .cos2x = 2 cos2x<=>(2cos22x - 1)(cos2x) +1 +cos2x = 0<=> cos32x = - 2 1 + cos 2 x 0,25 Đối chiếu điều kiện: cosx ≠ 0 <=> cos2x ≠ 0 <=> ≠ 0 <=> cos2x ≠ -1. 2 sin3x ≠ 0 <=> sinx(3 – 4sin2x) ≠ 0 <=> sin2x ≠ 0 www.MATHVN.com
  • 3. www.MATHVN.com 3 sin2x ≠ 4 1 − cos 2 x 2a ≠0 cos 2 x ≠ 1 ⇔ { 2 1 − cos 2 x 3 ⇔ { cos 2x≠− 1 ≠ 2 2 4 0,25 1 1 α 3 => cos 2x = - (thoả mãn ĐK)<=> cos2x = - 3 = cos α ⇔ x = ± + kπ 2 2 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: α 1 x = ± + kπ, k ∈ Z với cos α = − 3 2 2 2 0,25 1 1 Giải bpt ≤ x + 2 − 3− x 5 − 2x  5 − 2 ≤ x < 2 0,25 * ĐK:  1  x≠  2 2b 1 * Với − 2 ≤ x < : x + 2 − 3 − x < 0, 5 − 2 x > 0 , nên bpt luôn đúng 2 0,25 1 5 * Với < x < : Bpt ⇔ x + 2 − 3 − x ≥ 5 − 2x ⇔ 2 x 2 − 11x + 15 ≤ 2 x − 3 2 2  3 5  ≤x< 5 0,25 Ta có:  2 2 ⇔2≤ x< 2 x 2 − x − 6 ≥ 0 2   1  5 Vậy tập nghiệm của bpt là: S = − 2;  ∪ 2;   2  2 0,25 π π 3 3 dx dx 0,25 I= ∫ sin 2 x. cos 4 x π = 4 .∫ 2 2 π sin 2 x. cos x 4 4 Đặt : t = tanx Đổi cận: x = x= 0,25 (1 + t 2 ) 2 dt 8 3−4 3 3 1 1 t3 3 3 Khi đó I = ∫ = ∫ ( t 2 + 2 + t )dt = (− t + 2t + 3 ) 2 = 1 t2 1 1 3 π π 3 3 dx dx I=∫ 2 4 = 4 .∫ 2 2 π sin x. cos x π sin 2 x. cos x 4 4 0,25 Đặt : t = tanx Đổi cận: x = x= www.MATHVN.com
  • 4. www.MATHVN.com (1 + t ) dt 3 3 2 2 1 1 t3 3 8 3−4 0,25 Khi đó I = ∫ t2 1 = ∫ ( 2 + 2 + t 2 )dt = (− + 2t + ) 1 t t 3 1 = 3 0 * Hình thoi ABCD có góc A=120 và tâm O nên tam giác ABC đều : 1 a a 3 OB = BD = và AB = AC = 0,25 2 2 3 Đặt I là trung điểm BC thì AI ⊥ BC ; AI = OB Mà SA ⊥ mp( ABCD ) ⇒ BC ⊥ SI . Do đó ∠SIA là góc giữa 2 mp(SBC) và mp(ABCD) vì a 3 ∆SAI vuông tại A : ∠SIA = 60 0 ⇒ SA = AI . tan 60 0 = 2 * Kẻ OK ⊥ SC tại K thì mp(BD;OK) là mp(α). 0,25 SC AC OC. AC SC SC 2 Khi đó ∆ASC ~ ∆KOC : = ⇔ KC = ⇔ = (1) 4 OC KC SC KC OC. AC 1 SC  SA 2  13 SA Lại do OC = AC ; SC 2 = SA 2 + AC 2 , nên = 21 +  = = 2 KC  AC 2  2 HK  Trong đó H là hình chiếu của K trên mp(ABCD) và H thuộc AC. * Ký hiệu V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần còn lại của 0,25 V S ABCD .SA SA hình chóp S.ABCD: = = 2. = 13 V1 S BCD .HK HK V V1 + V2 V V * Ta được: = = 1 + 2 = 13 ⇔ 2 = 12 0,25 V1 V1 V1 V1 S A K B O I H D C 5 . ( x + y) 3 Trước hết ta có: x3 + y 3 ≥ (biến đổi tương đương) ⇔ ... ⇔ ( x − y ) ( x + y ) ≥ 0 2 4 ( x + y) + 64 z 3 (a − z) + 64 z 3 3 3 0.25 4P ≥ = = (1 − t ) + 64t 3 3 Đặt x + y + z = a. Khi đó a3 a3 z (với t = , 0 ≤ t ≤1) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t ∈ [ 0;1] . Có 0.25 1 f '(t ) = 3 64t 2 − (1 − t )  , f '(t ) = 0 ⇔ t = ∈ [ 0;1] 2   9 0.25 Lập bảng biến thiên 64 16 ⇒ Minf ( t ) = ⇒ GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25 t∈[ 0;1] 81 81 www.MATHVN.com
  • 5. www.MATHVN.com 1. * B = d ∩ Ox = (1;0) Gọi A = (t;2 2 t - 2 2 ) ∈ d 0,25 H là hình chiếu của A trên Ox ⇒ H(t;0) H là trung điểm của BC. * Ta có: BH = |t - 1|; AB = (t − 1) 2 + (2 2t − 2 2) 2 = 3|t - 1| 0,25 ∆ ABC cân tại A ⇒ chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1| t = 3 * ⇒ 16 = 8|t - 1| ⇔  0,25  t = −1 4 2 * Với t = 3 ⇔ A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) ⇒ G( 3 ; ) 3 6a −4 2 0,25 Với t = -1 ⇔ A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) ⇒ G( −1 ; ) 3 2. Gọi ud , u∆ , nP lần lươt là các vtcp của đt d , đt ∆ và vtpt của mp ( P). Đặt ud = (a; b; c), (a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0) . Vì d nằm trong ( P) nên ta có : nP ⊥ ud => a –b+c=0 b = a + c ( 1 ). Theo gt : góc giữa 2 đt bằng 450 ⇔ Góc giữa 2 vtcp bằng 450 . a + 2b + 2c 2 = ⇔ 2(a + 2b + c) 2 = 9(a 2 + b 2 + c 2 ) (2) a + b + c .3 2 2 2 2 c = 0 Thay (1) vào ( 2) ta có : 14c + 30ac = 0 ⇔  2 15a c = −  7 * Với c = 0 : chọn a = b = 1 . Ta có ptts của d là : x = 3 + t ; y = - 1 – t ; z = 1 * Với c = - 15a / 7 . chọn a = 7 , c = - 15 , b = -8 . ta có ptts của d là : x = 3 + 7 t ; y = - 1 – 8 t ; z = 1 – 15t. 6 1.Giả sử B( xB ; yB ) ∈ d1 ⇒ xB = − yB − 5; C ( xC ; yC ) ∈ d 2 ⇒ xC = −2 yC + 7 0,25 6b  xB + xC + 2 = 6 Vì G là trọng tâm nên ta có hệ:   yB + yC + 3 = 0 0,25 Từ các phương trình trên ta có: B(-1;- 4) ; C(5;1) Ta có BG (3; 4) ⇒ VTPT nBG (4; −3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0,25 9 81 0,25 Bán kính R = d(C; BG) = ⇒ phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = 5 25 2. d1 qua M0(2;3;3) có vectơ chỉ phương a = (1;1; −2) d2 qua M1(1;4;3) có vectơ chỉ phương b = (1; −2;1) 0,25 Ta có  a, b  ≠ 0 và  a, b  M 0 M 1 = 0 vậy d1 cắt d2     (d1,d2) : x + y + z – 8 = 0 ⇒ A ∈ (d1,d2) 0,25 t +5 t +5  B(2 + t;3 + t;3 - 2t); M  ; ;3 − t  ∈ d2 ⇒ t = - 1 => M(2;2;4) 0,25  2 2  C( 1+u;4-2u;;3+u) : AC ⊥ a ⇒ u = 0 ⇒ C(1;4;2) 0,25 www.MATHVN.com
  • 6. www.MATHVN.com 3 2 3 2 Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1 = 1 − i, z2 = 1 + i 0,25 2 2 2 7a 3 2  22 Suy ra | z1 |=| z2 |= 1 +  2  2  = 2 ; z1 + z2 = 2    2 2 0,25 z + z2 11 0,25 Đo đó 1 = ... = 7 ( z1 + z2 ) 2 4 0,25  x 2 = 1 + 6 log 4 y Giải hệ phương trình  2 2 x +1 y = 2 y + 2 x 0,25 * ĐK : y > 0 7b Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1 * Với y = 2x+1 thay vào pt (1) có: x 2 = 1 + 6 log 4 2 x +1 ⇔ x 2 − 3 x − 4 = 0 0,25 giải pt thì x = -1 và x = 4 * Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1) 0,25 Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32) 0,25 www.MATHVN.com