3. Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên có thể :
• Thực hiện các nghiệp vụ logistics gồm quản trị thu mua và dự trữ hàng hóa và
kho hàng, quản trị dịch vụ khách hàng, quản trị phân phối, quản trị vận tải, quản
trị hệ thống thông tin logistics.
• Phân tích các loại chi phí logistics
• Xây dựng và phát triển kỹ năng phân tích để giải quyết các vấn đề thường phát
sinh trong hoạt động logistics tại doanh nghiệp.
MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
4. CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS
CHƯƠNG 2 : DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG TRONG LOGISTICS
CHƯƠNG 3 : QUẢN TRỊ DỰ TRỮ
CHƯƠNG 4 : QUẢN TRỊ VẬN CHUYỂN
CHƯƠNG 5 : QUẢN TRỊ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ LOGISTICS
NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN
5. [1] Hà Minh Hiếu, (2022). Giáo trình Quản trị logistics, Trường ĐH Tài Chính.
[2] Đoàn Thị Hồng Vân (2003), Logistics những vấn đề cơ bản, NXB Lao Động-Xã
Hội.
[3]. John Mangan, Chandra Lalwani, Tim Butcher & Roya Javadpour (2012). Global
Logistics & Supply Chain Managements. John Wiley & Son, Ltd.
[4]. M. Lambert Doughlas, James R.Stock, Lisa M. Ellram .(2016) Stratergic Logistics
Management Fourth Edition – Mc Graw Hill Publisher.
[5]. Bierwirth C.,, Kirschstein T., & Sackman, D. (202) Logistics Management- Cham:
Springer International Publishing.
TÀI LIỆU THAM KHẢO HỌC PHẦN
6. • Giảng viên giảng dạy theo lịch như sau:
+ Tuần 1: Chương 1 -Tổng quan về quản trị Logistics
+ Tuần 2- 3: Chương 2-Dịch vụ khách hàng trong Logistics
+ Tuần 4-6: Chương 3- Quản Trị Dự Trữ
+ Tuần 7-9: Chương 4-Quản Trị Vận Tải
+ Tuần 10 :Chương 5-Quản trị các hoạt động hỗ trợ Logistics
+ Tuần 11: Ôn tập
• Thảo luận tại lớp, làm việc nhóm
• Làm bài tập thực hành tại lớp, ở nhà
• Thuyết trình theo nhóm
HÌNH THỨC TỔ CHỨC GIẢNG DẠY
7. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
• Lên lớp đầy đủ
• Tham gia thực hành, thảo luận, học nhóm và tự học.
• Đảm bảo yêu cầu đọc trước tài liệu và hoàn thành bài tập trước khi học kiến thức
mới.
8. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá quá trình: chiếm 40% tổng điểm trong đó:
• Bài kiểm tra cá nhân : 1-2 bài (trọng số 20%)
• Làm nhóm việc nhóm: thảo luận tại lớp, bài tập (trọng số 20%)
2. Đánh giá cuối kỳ: chiếm 60% tổng điểm
Bài kiểm tra cuối kỳ thi hình thức: tự luận hay trắc nghiệm thời gian 60 phút.
10. MỤC TIÊU CHƯƠNG 1
▪ Trình bày về sự đời và phát triển của logistics trong lịch sử và trong kinh doanh
hiện đại
▪ Xác định được các mục tiêu cơ bản của quản trị logistics
▪ Giải thích được các hoạt động cơ bản của logistics
▪ Phân loại logistics theo các tiêu chuẩn
▪ Phân tích các chi phí logistics
11. NỘI DUNG CHƯƠNG 1
▪ Logistics trong nền kinh tế hiện đại
▪ Chi phí logistics
▪ Xu hướng phát triển Logistics
12. LOGISTICS TRONG NỀN KINH TẾ HIỆN ĐẠI
Logistics được
phát minh và ứng
dụng lần đầu tiên
trong lĩnh vực
quân sự.
Sau đó logistics
được ứng dụng và
triển khai trong
thương mại lần đầu
tiên sau Chiến
tranh thế giới thứ
2.
Ngày nay logistics
đã được chuyên
môn hóa và phát
triển thành một
ngành dịch vụ quan
trọng trong giao
thương quốc tế.
13. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN
1960 – 1970
Phân phối
vật chất
•Các hoạt động chức
năng riêng rẽ
•Nhà sản xuất, người
bán lẻ, khách hàng ít
liên hệ với nhau
1980 – 1990
Chuỗi logistics/
hệ thống logistics
•Kết hợp hoạt động cung
ứng đầu vào và phân
phối đầu ra hình thành
hệ thống Logistics
•Mối quan hệ với nhà
cung cấp mật thiết hơn
•Logistics nâng cao hiệu
quả quản lý, hiệu quả
hoạt động, giảm chi phí
2000 – nay
Quản trị
chuỗi cung ứng
•Chuỗi Logistics được
quản lý từ nhà cung cấp
tới nhà sản xuất và cuối
cùng là người tiêu dùng
•Xuất hiện của các công ty
cung cấp dịch vụ logistic,
hình thành nên mạng
lưới Logistics toàn cầu
14. Logistics là hoạt động quản lý
quá trình lưu chuyển nguyên
vật liệu qua các khâu lưu kho,
sản xuất ra sản phẩm cho tới
tay người tiêu dùng theo yêu
cầu của khách hàng.
Logistics là quá trình lên kế hoạch, thực
hiện và kiểm soát hiệu quả, tiết kiệm chi
phí của dòng lưu chuyển và lưu trữ nguyên
vật liệu, hàng tồn, thành phẩm và các
thông tin liên quan từ điểm xuất xứ đến
điểm tiêu thụ, nhằm mục đích thỏa mãn
nhu cầu của khách hàng.
Theo hội đồng quản trị
logistics Hoa Kỳ Theo Liên hợp quốc
15. Council of Supply Chain Management
Professionals - CSCMP
• Là quá trình tối ưu hóa về thời điểm và địa điểm, lưu trữ và chu chuyển các tài
nguyên/yếu tố đầu vào
• Thông qua hàng loạt kinh tế
• Có các đối tượng tham gia
Nhà cung
cấp
Nhà sản
xuất
Nhà phân
phối
Người tiêu
dùng
16. Quản trị logistics là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát các luồng lưu
chuyển và lưu kho nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm và thông tin
liên quan có hiệu suất cao và hiệu quả về mặt chi phí từ điểm khởi nguồn cho đến
điểm tiêu thụ nhằm mục đích thỏa mãn các yêu cầu của KH.
17. MÔ HÌNH QUẢN TRỊ LOGISTICS CƠ BẢN
Đầu vào Logistics
Nguồn lực vật chất
Nguồn tài chính
Nguồn nhân sự
Thông tin
Quyết định quản trị
Kế hoạch Thực thi
Đầu ra Logistics
Hiệu quả hàng hóa
KH
Định hướng thị
trường
Tối ưu về thời gian
và địa điểm
Nhà
cung
cấp
Khách
hàng
Các hoạt động logistics
Dự báo nhu cầu
Dịch vụ khách hàng
Quản trị lưu kho
Vận chuyển nguyên liệu
Lựa chọn địa điểm nhà máy
Đóng gói
Xếp dỡ hàng hóa
Phân loại/cân đo hàng
Vật liệu Bán
thành
phẩm
Thành
phẩm
18. Điều 233 Luật thương mại 2005
Nhận
hàng Vận chuyển Lưu kho TTHQ
Các hoạt động thương mại liên quan
đến hàng hóa
19. PHÂN LOẠI CÁC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS
• Theo vị trí các bên tham gia
• Theo hướng vận động vật chất
• Theo đối tượng hàng hóa
• Theo quá trình nghiệp vụ
20. 1. PL theo vị trí các bên tham gia
1PL
• LOGISTICS BÊN THỨ NHẤT
2PL
• LOGISTICS BÊN THỨ HAI
3PL
• LOGISTICS BÊN THỨ BA
4PL
• LOGISTICS BÊN THỨ TƯ
21. 2. PL theo hướng vận động vật chất
Nhà cung cấp Nhà sản xuất
Nhà phân phối
Khách hàng
Cung ứng NVL đầu vào
Inbound logistics
Phân phối thành phẩm đầu ra
Outbound logistics
Reverse logistics
Hàng hư,phế liệu
Sản phẩm cần bảo hành
22. 3. Phân loại theo đối tượng hàng hóa
o Logistics hàng tiêu dùng nhanh (FMCG logistics)
o Logistics ngành ô tô (automotive logistics)
o Logistics hóa chất (chemical logistics)
o Logistics hàng điện tử (electronics logistics)
o Logistics dầu khí (petroleum logistics)
o …
23. 4.Theo quá trình nghiệp vụ
Hoạt động mua
Hoạt động hỗ trợ sản xuất
Hoạt động phân phối ra thị trường
24. MỤC TIÊU VÀ QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ LOGISTICS KINH DOANH
Quan điểm 7 Đúng
Đáp ứng
nhu cầu KH
Đúng sản
phẩm
Đúng số
lượng
Đúng điều
kiện
Đúng thời
gian
Đúng địa
điểm
Đúng
khách
hàng
Đúng giá cả
25. CUNG ỨNG MỨC DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÓ TÍNH CHIẾN LƯỢC
• Tính sẵn có của hàng hóa/dịch vụ
• Khả năng cung ứng dịch vụ
• Độ tin cậy dịch vụ
26. Chi phí DVKH
Chi phí vận tải
Chi phí giải quyết đơn
hàng và thông tin
Chi phí quản lý
kho
Chi phíSX
Chi phí dự trữ
CHI PHÍ LOGISTICS VÀ QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ LOGISTICS
27. Dịch vụ khách hàng
Vận tải
Kho bãi
Sản xuất,
thu mua
Giải quyết đơn hàng và
Hệ thống thông tin
Dự trữ
Phân tích
chi phí
Logistics
28. CHI PHÍ VẬN TẢI
Chi phí vận tải chịu sự ảnh hưởng của các yếu tố: loại hàng hóa, quy mô sản xuất,
tuyến đường vận tải…
29. CHI PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
Chi phí dịch vụ khách hàng bao gồm các chi phí để hoàn tất những yêu cầu của đơn
đặt hàng ( phân loại, kiểm tra, bao bì đóng gói, dán nhãn…), chi phí để cung cấp
dịch vụ, phụ tùng, chi phí để giải quyết tình huống hàng bị trả lại…
30. CHI PHÍ KHO BÃI
.
• Chi phí quản lý kho gồm chi phí khảo sát, chọn địa điểm và xây dựng kho.
• Trang thiết bị kho
• Phần mềm quản lý
31. CHI PHÍ SẢN XUẤT THU MUA
Bao gồm rất nhiều khoản chi phí: xây dựng cơ sở, lắp đặt máy móc, trang thiết bị,
mua và tiếp nhận nguyên vật liệu…
Các chi phí này phải được phân tích, tính toán trong tổng thể chi phí logistics, xét
đến mối liên quan giữa các chi phí với nhau.
32. VAI TRÒ CỦA LOGISTICS
Logistics là công cụ liên
kết các hoạt động kinh
tế trong một quốc gia và
toàn cầu
Tối ưu hóa chu trình lưu
chuyển của sản xuất, kinh
doanh từ khâu đầu vào đến
khi sản phẩm đến tay người
tiêu dùng cuối cùng.
Tiết kiệm và giảm chi phi
phí trong lưu thông phân
phối và mở rộng thị
trường trong buôn bán
quốc tế.
33. Logistics giúp giải quyết cả
đầu vào và đầu ra của DN,
giúp giảm chi phí, tăng khả
năng cạnh tranh của DN.
VAI TRÒ ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP
Logistics góp phần giảm chi phí bằng việc
tiêu chuẩn hóa chứng từ, đạt được lợi thế
cạnh tranh lâu dài về sự khác biệt hóa và
tập trung.
Logistics góp phần nâng cao hiệu quả
quản lý. DN chủ động trong việc chọn
nguồn nguyên liệu, sản xuất, tìm kiếm thị
trường…
Logistics hỗ trợ đắc lực cho hoạt động
marketing, đặc biệt là marketing mix
(4P).
34. CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ
• Quản trị thu mua
• Quản trị hoạt động kho
• Quản trị nghiệp vụ bao bì
• Hệ thống thông tin logistics
35. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN LOGISTICS
Xu hướng phát triển công
nghệ 4.0 và tự động hóa
Xu hướng phát triển logistics
thương mại điện tử
Xu hướng phát triển
logistics xanh
36. CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Mối quan hệ Marketing và Logistics
2. Phân tích mục tiêu và chiến lược của quản trị logistics. Cho ví dụ minh hoạ các
chiến lược hiệu quả mà doanh nghiệp bạn biết đang áp dụng.
3. Trong các họat động của logistics, theo e họat động nào là quan trọng?