SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 81
Descargar para leer sin conexión
Hiệu quả của vắc xin COVID-19 ở Hoa Kỳ
cdc.gov/coronavirus
Cuộc gọi COCA
28 tháng 9 năm 2021
Ruth Link-Gelles, Tiến sĩ, MPH
Đồng trư ởng nhóm Hiệu quả vắc xin
Phản hồi CDC COVID-19
LCDR, Dịch vụ Y tế Công cộng Hoa Kỳ
Machine Translated by Google
Theo dõi bằng chứng về hiệu quả của vắc xin (VE)
theo nhóm nguy cơ , kết quả và sản phẩm theo thời gian
Mong muốn, như ng thư ờng bị giới hạn bởi kích thư ớc mẫu
Theo thời gian kể từ khi tiêm chủng và / hoặc trư ớc / sau Delta
Nhóm rủi ro X Kết quả X Sản phẩm
Machine Translated by Google
Tăng cư ờng khả năng tiếp cận cộng đồng với quan hệ đối tác thử nghiệm (ICATT)
Suy giảm khả năng miễn dịch do ĐB chiếm ư u
thế trong dân số nói chung
Machine Translated by Google
Tăng cư ờng khả năng tiếp cận cộng đồng với quan hệ đối tác thử nghiệm
(ICATT):
Phân tích VE cho nhiễm trùng có triệu chứng, từ ngày 13 tháng 3 đến ngày 31 tháng 8 năm 2021
Thử nghiệm COVID-19 dựa vào cộng đồng trên toàn quốc thông qua các hiệu thuốc và đối tác
Lịch sử vắc xin tự báo cáo tại thời điểm đăng ký thử nghiệm COVID-19; loại trừ
những ngư ời không báo cáo tình trạng tiêm chủng (18%)
Thiết kế: Kiểm tra âm tính, đánh giá trư ờng hợp kiểm
soát Thời gian: Pre-Delta: 13 tháng 3 - 29 tháng 5 (N = 255,519); Delta: 18 tháng 7 - 31 tháng 8 (N = 519,699)
Dân số: Những ngư ời từ 20–64 tuổi mắc bệnh giống COVID (CLI) và xét nghiệm khuếch đại axit
nucleic trong phòng thí nghiệm (NAAT)
Điều chỉnh cho:
- Lịch ngày, chủng tộc, dân tộc, giới tính, khu vực và tiểu bang HHS của trang web, chỉ số dễ bị tổn thươ ng xã hội của đư ờng điều tra dân số (SVI)
- Không đư ợc điều chỉnh cho các tình trạng cơ bản hoặc nhiễm trùng trư ớc đó
Machine Translated by Google
Pfizer-BioNTech VE chống lại
nhiễm trùng có triệu chứng theo
nhóm tuổi và thời gian kể từ khi tiêm
chủng ở giai đoạn trư ớc Delta và Delta
• VE suy giảm đáng kể trong cả hai khoảng thời
gian
• VE thấp hơ n trong khoảng thời gian Delta tại mọi
thời điểm
• Các đư ờng cong trông giống nhau giữa các nhóm
tuổi
Pre-Delta (13 tháng 3 - 29 tháng 5) với
95% CI ở các dòng chấm
Delta (18 tháng 7 đến 31 tháng 8) với
95% CI ở các dòng chấm
Machine Translated by Google
Moderna VE chống lại
nhiễm trùng có triệu chứng theo
nhóm tuổi và thời gian kể từ khi tiêm
chủng ở giai đoạn tiền Delta và Delta
• Moderna VE cao hơ n Pfizer
BioNTech
• VE giảm trong Delta
• Các đư ờng cong trông giống nhau giữa các nhóm
tuổi
Pre-Delta (ngày 13 tháng 3 đến ngày 29 tháng 5) với
95% CI ở các dòng chấm
Delta (18 tháng 7 - 31 tháng 8) với
95% CI ở các dòng chấm
Machine Translated by Google
Số ngày kể từ ngày dùng liều Số ngày kể từ ngày dùng liều
Số ngày kể từ ngày dùng liều
Số ngày kể từ ngày dùng liều
Johnson & Johnson (J&J,
Janssen) VE chống lại nhiễm trùng có
triệu chứng theo nhóm tuổi và thời
gian kể từ khi tiêm chủng ở giai đoạn
tiền Delta và Delta
• VE tăng theo thời gian trong cả hai giai đoạn
• Không có hiệu ứng Delta rõ ràng trên VE
• Các đư ờng cong trông giống nhau giữa các nhóm tuổi
Pre-Delta (ngày 13 tháng 3 đến ngày 29 tháng 5) với
95% CI ở các dòng chấm
Delta (18 tháng 7 - 31 tháng 8) với
95% CI ở các dòng chấm
Machine Translated by Google
Các giới hạn của ICATT đối với VE trong việc chống lại nhiễm trùng có triệu chứng
Dữ liệu tiêm chủng tự báo cáo, không có đánh giá lâm sàng
- Bằng cách giới hạn đối với những ngư ời có tình trạng tiêm chủng đã biết, một tỷ lệ đáng kể hồ sơ đã bị mất, có thể
giới thiệu thiên vị
Không có thông tin về các bệnh đồng mắc, nhiễm trùng trư ớc, các hành vi nguy cơ
Phân tích dựa trên các bài kiểm tra, không có số nhận dạng duy nhất để theo dõi các cá nhân trong dữ liệu
Không có kết quả giải trình tự gen
- Pre-Delta: 13 tháng 3 - 29 tháng 5
- Đồng bằng: 18 tháng 7 - 31 tháng 8
Machine Translated by Google
Hiệu quả của vắc xin ở những ngư ời ≥65 tuổi, bao
gồm cả những ngư ời cư trú tại các cơ sở chăm sóc
dài hạn
Machine Translated by Google
Đại diện cho ~ 10% dân số Hoa Kỳ (32 triệu ngư ời)
Giám sát nhập viện liên quan đến COVID-19
Mạng (COVID-NET)
* Tính hiệu quả của vắc xin bằng các phươ ng pháp đã mô tả trư ớc đây: Moline et al. Hiệu quả của Vắc xin COVID-19 trong Dự phòng Nhập viện ở Ngư ời lớn ≥65 Tuổi - COVID-NET, 13 Bang, tháng 2 - tháng 4 năm 2021. MMWR, ngày 13 tháng 8 năm
2021
‡ California, Colorado, Connecticut, Georgia, Maryland, Michigan, Minnesota, New Mexico, New York, Ohio, Oregon, Tennessee và Utah đư ợc đư a vào các phân tích này
Ư ớc tính VE: sự thay đổi của phư ơ ng pháp sàng lọc
- Hệ thống thông tin tiêm chủng (ISS)
- Mẫu đại diện các trư ờng hợp nhập viện (> 37.000
cho đến nay)
- Dân số cơ bản trong khu vực lư u vực bằng
tuần
Các ư ớc tính VE đư ợc điều chỉnh theo thời gian, như ng không thể
điều chỉnh đối với các yếu tố gây nhiễu tiềm ẩn quan trọng khác
(ví dụ, bệnh đi kèm, nhiễm trùng trư ớc đó)
Giám sát dựa trên dân số cho phòng thí nghiệm
xác nhận nhập viện liên quan đến COVID-19
Diện tích lư u vực xác định:> 250 bệnh viện chăm sóc cấp
tính tại 99 quận trong 14 tiểu bang, chiếm 10% dân số Hoa
Kỳ
Xác định trư ờng hợp: Cư trú trong khu vực giám sát và
xét nghiệm SARS-CoV-2 dư ơ ng tính trong vòng 14 ngày
trư ớc hoặc trong khi nhập viện
Machine Translated by Google
Trong số những bệnh nhân đư ợc tiêm chủng đầy đủ , đư ợc định nghĩa là đã nhận đư ợc cả hai liều vắc-xin Moderna hoặc Pfizer-BioNTech, với liều thứ hai đư ợc tiêm ≥14 ngày
trư ớc khi nhập viện
65-74 năm
80%
75 tuổi trở lên
40%
50-64 năm
70%
60%
18-29 tuổi 30-49 năm
30%
20%
10%
0%
Hiệu quả của vắc xin COVID-NET đối với việc nhập viện, theo
tháng và nhóm tuổi, vắc xin mRNA
11
100%
90%
50%
Tháng tám
Nguồn: Dữ liệu COVID-NET chư a đư ợc công bố, năm
2021
Tháng sáu
Có thể Tháng bảy
Tháng tư
Không có sự khác
biệt đáng kể về VE theo
nhóm tuổi hoặc tháng
dư ơ ng lịch của
nhập viện
Machine Translated by Google
Các ca nhập viện liên quan đến COVID-19 ở ngư ời lớn đư ợc tiêm chủng ≥18
tuổi với COVID-19 là lý do chính để nhập viện - COVID-NET, tháng Giêng
1 – ngày 31 tháng 7 năm 2021
Những trư ờng hợp đư ợc tiêm chủng
đầy đủ có nhiều khả năng:
- Già hơ n
- Cư dân cơ sở
chăm sóc dài hạn
- Mã DNR / DNI
Cơ bản hơ n
điều kiện y tế
12
* Tất cả các đặc điểm khác nhau đáng kể trong phân tích đơ n biến
≥3 Điều kiện y tế cơ bản
Chư a đư ợc tiêm chủng
DNR / DNI / CMO
Các điều kiện y tế cơ bản
Bệnh tim mạch
trọng số%
N = 5,513
59 (47–71)
28
33
40
5
6
Bệnh thần kinh
Bệnh thận
34
17
16
12
3
3
55
Loại
Nhóm tuổi (trung bình, IQR)
18–49 năm
50–64 năm
≥65 năm
Nơ i cư trú của LTCF
Đã tiêm phòng đầy đủ
trọng số%
N = 465
72 (62–80)
11
16
72
13
16
Tình trạng ức chế miễn dịch
Thấp khớp hoặc tự miễn dịch
Rối loạn máu
50
28
29
29
7
4
66
Machine Translated by Google
VE chống nhiễm trùng và nhập viện: Dữ liệu từ Bang NY,
Phân chia theo vắc xin:
- Pfizer-BioNTech: 52%
- Moderna: 39%
- Johnson & Johnson / Janssen: 9%
Cập nhật nghiên cứu đã xuất bản: https://www.cdc.gov/mmwr/volumes/70/wr/mm7034e1.htm
Tháng 5 - tháng 7 năm 2021
Dữ liệu liên kết phòng thí nghiệm, tiêm chủng và nhập viện của Bang NY để ư ớc tính VE từ
Từ ngày 3 tháng 5 đến ngày 29 tháng 8
năm 2021 - 147.937 ca chẩn đoán mới ở những ngư ời đư ợc tiêm chủng đầy đủ và chư a đư ợc tiêm
chủng - 16.261 ca nhập viện mới ở những ngư ời đã đư ợc tiêm chủng đầy đủ và chư a đư ợc tiêm chủng
Tỷ lệ Delta: <2% (2–8 tháng 5) đến> 99% (22–28 tháng 8) (CDC NS3, HHS Reg. 2)
Machine Translated by Google
Cập nhật nghiên cứu đã xuất bản: https://www.cdc.gov/mmwr/volumes/70/wr/mm7034e1.htm
VE điều chỉnh theo tuổi chống lại các trư ờng
hợp nhiễm COVID-19 mới giảm từ 92% (3–9 tháng
5) xuống 73% (12–18 tháng 7), khi Delta đạt
85%. Sau đó, sự suy giảm đã chấm dứt, với mức
ổn định khoảng 77%.
VE chống nhiễm trùng: Dữ liệu từ Bang NY, tháng 5 đến tháng 8 năm
2021
Machine Translated by Google
Cập nhật nghiên cứu đã xuất bản: https://www.cdc.gov/mmwr/volumes/70/wr/mm7034e1.htm
VE điều chỉnh theo tuổi so
với nhập viện COVID-19 mới
vẫn ổn định ở mức 90% –95%.
VE chống lại việc nhập viện: Dữ liệu từ Bang NY, từ tháng 5 đến tháng 8 năm 2021
Machine Translated by Google
Tiêm Chủng đư ợC ghi lại bằng hồ sơ sứC khỏe điện tử Và
đăng ký tiểu bang Và thành phố
Tuổi trung bình Của CáC trư ờng hợp: 65 tuổi (IQR 48-77)
VE Cho ngư ời lớn từ 18 tuổi trở lên
CáC trư ờng hợp: bệnh giống COVID (CLI) Với PCR dươ ng tính
Với SARS-CoV-2
Đối Chứng : CLI Với PCR âm tính đối Với SARS-CoV-2
Ư ớC tính Có hơ n 74.000
Ca nhập Viện tại 187 bệnh Viện
VE đư ợC điều Chỉnh theo xu hư ớng đư ợC tiêm Chủng,
lịCh thời gian, khu VựC trang web, lư u hành Vi rút CụC bộ Và
tuổi
- CáC mô hình Waning VE đư ợC khớp theo tuần lịCh Và trang
web Và đư ợC giới hạn ở sáu trong bảy trang web VISION
Machine Translated by Google
VISION Mạng lư ới Hồ sơ SứC khỏe Điện tử Đa Tiểu bang Cho
VE Chống lại ViệC nhập Viện
*
Moderna
Mạng VISION: VE Chống nhập Viện theo khoảng thời gian
Và nhÓm tuổi, Pfizer-BioNTeCh Và Moderna
60%
17
50-64 năm
82%
18-29 tuổi
93%
80%
18-29 tuổi
Tháng 1 đến Tháng 5 Tháng 6 đến Tháng 8
50-64 năm
30-49 năm
Tháng 1 đến Tháng 5 Tháng 6 đến Tháng 8
82%
20%
85%
Tháng sáu tới
86%
Tháng tám
100%
86%
Tháng 193t%ới
CÓ thể
0%
100% Tháng sáu tới
99%
Tháng tám
40%
20%
0%
Tháng 1 đến Tháng 5 Tháng 6 đến Tháng 8 Tháng 1 đến Tháng 5 Tháng 6 đến Tháng 8
82%
60%
84%
Tháng 1 9
t
1
ớ
%
i
CÓ thể
Tháng
9s
1
á%
u tới
Tháng tám
80%
30-49 năm 65 tuổi trở lên
73
%
40%
Thán
8g
5%1 tới
CÓ thể
Thá8
ng
2s
%
áu tới
Tháng tám
Thá9
n1
g%1 tới
CÓ thể
65 tuổi trở lên
*
p <0,05
Pfizer
BioNTeCh
Machine Translated by Google
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
90%
100%
Mạng lư ới TẦM NHÌN: VE sơ bộ Chống lại ViệC nhập Viện theo thời gian kể từ khi
tiêm Chủng trong mỗi khoảng thời gian theo lịCh, ngư ời lớn ≥18 tuổi, sản phẩm
mRNA
*
*
p <0,05 Cho xu hư
ớng
93%
92%
90% 86%
2 đến <4 tháng 4 đến <5 tháng ≥5 tháng
90%
2 đến <4 tháng
Tháng 6 đến tháng 8 năm 2021
89%
Tháng 4 đến tháng 5 năm 2021
Tháng 1 tới
Tháng 3 năm 2021
14 ngày đến <2
mo
14 ngày đến <2
mo
78%
14 ngày đến <2
mo
Machine Translated by Google
50%
80%
20%
40%
30%
10%
70%
0%
60%
90%
100%
Mạng lư ới TẦM NHÌN: VE sơ bộ Chống lại ViệC nhập Viện theo thời gian kể từ khi
tiêm Chủng trong mỗi khoảng thời gian theo lịCh, ngư ời lớn ≥18 tuổi, sản phẩm
mRNA
Trong số những ngư ời
đư ợC tiêm Chủng gần
đây (<2 tháng), VE do
phải nhập Viện Vẫn ở mứC
Cao. VE đã giảm ở những
ngư ời đã đư ợC Chủng
ngừa
trong thời gian dài hơ n.
*
p <0,05 Cho xu hư
ớng
*
93%
92%
90% 86%
90%
2 đến <4 tháng
Tháng 6 đến tháng 8 năm 2021
Tháng 4 đến tháng 5 năm 2021
89%
Tháng 1 tới
Tháng 3 năm 2021
14 ngày đến <2
mo
14 ngày đến <2
mo
14 ngày đến <2
mo
78%
2 đến <4 tháng 4 đến <5 tháng ≥5 tháng
Machine Translated by Google
Mạng lư ới TẦM NHÌN: VE sơ bộ Chống lại ViệC nhập Viện theo thời gian kể từ khi
tiêm Chủng trong mỗi khoảng thời gian theo lịCh, ngư ời lớn ≥18 tuổi, sản phẩm
mRNA
50%
80%
20%
40%
30%
10%
70%
0%
60%
90%
100%
Trong số những ngư ời
đư ợC tiêm Chủng gần
đây (<2 tháng), VE do
phải nhập Viện Vẫn ở mứC
Cao. VE đã giảm ở những
ngư ời đã đư ợC Chủng
ngừa
trong thời gian dài hơ n.
*
p <0,05 Cho xu hư
ớng
*
93%
92%
90% 86%
90%
2 đến <4 tháng
Tháng 6 đến tháng 8 năm 2021
Tháng 4 đến tháng 5 năm 2021
89%
14 ngày đến <2
mo
Tháng 1 tới
Tháng 3 năm 2021
14 ngày đến <2
mo
14 ngày đến <2
mo
78%
2 đến <4 tháng 4 đến <5 tháng ≥5 tháng
Machine Translated by Google
70%
60%
100%
90%
80%
https://www.nejm.Org/dOi/full/10.1056/NEJMOa211036
2
https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e2.ht
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
Trư ớC Delta Đồng bằng
Mạng lư ới VISION: VE Chống lại ViệC nhập Viện theO
khOảng thời gian Và nhÓm tuổi, JOhnsOn & JOhnsOn / Janssen
≥50 năm ≥18 năm
68%
21
Machine Translated by Google
VE Của VắC xin mRNA Chống lại sự lây nhiễm ChO những Cư dân trOng
Viện dư ỡng lãO trư ớC Và trOng quá trình lư u hành rộng rãi Của Delta
Số lư ợng báO CáO hàng
Số lư ợng Cơ sở
tuần 17.407 33.160 85.593
3.862 11,581 14,917
Trư ớC Delta
(10 tháng 5 – 20 tháng 6) (20 tháng 6 – ngày 1 tháng 8)
CáC Viện dư ỡng lãO báO CáO tổng số hàng tuần Về số Cư dân Và Ca bệnh theO tình trạng tiêm Chủng (sản phẩm
Trung gian Đồng bằng
Dữ liệu từ Mạng lư ới An tOàn Chăm sÓC SứC khỏe QuốC gia (NHSN)
(1 tháng 3 – ngày 9 tháng 5)
Và số liều đã nhận) ChO NHSN
VE ư ớC tính ChO ba giai đOạn:
1) Pre-Delta (ngày 1 tháng 3 đến ngày 9 tháng 5)
2) Trung Cấp (10 tháng 5 - 20 tháng 6)
3) Delta (21 tháng 6 - 1 tháng 8)
Nanduri Và Cộng sự. MMWR: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e2.htm
Machine Translated by Google
Pfizer-BiONTeCh
NHSN: VE Chống lại nhiễm trùng trOng thời kỳ Delta kháC
biệt đáng kể sO Với thời kỳ trư ớC Delta
Phỏng theO: Nanduri S. Hiệu quả Của VắC-xin Pfizer-BiONTeCh Và MOderna trOng ViệC ngăn ngừa nhiễm SARS-COV-2 ở ngư ời dân tại Viện dư ỡng lãO trư ớC Và trOng thời gian lư u hành
rộng rãi Của biến thể SARS-COV-2 B.1.617.2 (Delta) - NatiOnal HealthCare Mạng An tOàn, ngày 1 tháng 3 - ngày 1 tháng 8 năm 2021. BáO CáO hàng tuần Về bệnh tật Và tử VOng Của MMWR.
Năm 2021 năm 2021; 70. Trư ợt lịCh sự Của Ian Plumb.
Tổng thể MOderna
100
90
80
74,7 74,2 74,7
70
67,5 66,5
70.4
60
50
53.1 52.4
50,6
40
30
20
Delta trung Pre-Delta Delta trung Pre- Delta Delta trung gian Pre-Delta
Machine Translated by Google
NYS (tất Cả CáC sản phẩm)
TẦM NHÌN (MOderna)
TẦM NHÌN (Pfizer)
NHSN (mRNA)
COVID-NET (mRNA)
NYS (tất Cả CáC sản phẩm)
Trư ớC Delta Đồng bằng
Giảm 15–25 điểm phần trăm ChO CáC ư ớC tính
điểm
Chống lại nhiễm trùng
phẩm mRNA kết hợp Và MOderna đơ n
lẻ
Tầm quan trọng Của VE đối Với nhiễm trùng hOặC nhập Viện bởi
Dữ liệu nhập Viện hỗn hợp
Sự sụt giảm lớn hơ n đối Với Pfizer-
BiONTeCh
(TẦM NHÌN)
Sự sụt giảm nhỏ hơ n đối Với CáC sản
Delta ư u thế ở ngư ời lớn ≥65 tuổi, theO nghiên Cứu
50%
24
80%
60%
70%
40%
90%
100%
NHSN:
https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e3.htm
COVID-NET: CDC Chư a xuất bản VISION: CDC Chư a xuất bản
30%
20%
10%
0%
Machine Translated by Google
Hiệu quả Của VắC-xin đối Với ngư ời lớn CÓ CáC
bệnh lý tiềm ẩn
Machine Translated by Google
Hiệu quả VắC xin Của VắC xin mRNA Chống lại COVID-19-
nhập Viện liên quan : Mạng SUPERNOVA
Thiết kế: Kiểm tra âm tính, đánh giá trư ờng hợp kiểm sOát
Dân số: Cựu Chiến binh HOa Kỳ (từ 18 tuổi trở lên) nhập Viện tại 5
Trung tâm Y tế Của Cơ quan Quản lý Cựu Chiến binh
https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.ht
m
Nền tảng giám sát ChO EnteriC Và
CáC Vi sinh Vật truyền nhiễm iNf hô hấp tại VA
Thời gian: 1 tháng 2 - 6 tháng 8 năm 2021
Những ngư ời tham gia
- CáC trư ờng hợp: bệnh giống COVID (CLI) Và kết quả xét nghiệm d ư ơ
ng tính Với SARS-COV-2 bằng RT-PCR
- Đối Chứng: Kết quả xét nghiệm CLI Và SARS-COV-2 âm tính bằng CáCh
RT-PCR
Nhân khẩu họC:
- Tuổi trung bình: 68 tuổi
- 49% Da đen, không phải gốC Tây Ban Nha
- 44% Với điểm Chỉ số bệnh tật CharlsOn ≥3
• Tăng huyết áp 70%; 47% béO phì; 43% bệnh tiểu đư ờng
Machine Translated by Google
MRNA kết hợp
Pfizer-BiONTeCh
80%
92%
95%
100%
MOderna
97%
80%
https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.htm
77%
90% 87%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
SUPERNOVA: VE Chống lại ViệC nhập Viện liên
quan đến COVID-19 , bằng VắC xin mRNA
Machine Translated by Google
Trư ớC Delta sO Với Delta Thời gian kể từ khi tiêm Chủng đầy đủ
SUPERNOVA: mRNA VE Chống lại ViệC nhập Viện liên quan đến COVID-19 , bởi
89%
28
Ư u thế Của biến thể Delta Và thời gian kể từ khi tiêm Chủng
86%
https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.htm
87%
100%
84%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
Machine Translated by Google
Hiệu quả Của VắC xin mRNA để ngăn ngừa nhập Viện COVID-19,
Dân số: Ngư ời lớn (≥18 tuổi) nhập Viện lúC
Thời gian phân tíCh: Nhập họC từ ngày 11 tháng 3 đến ngày 15 tháng 8 năm 2021
Mạng lư ới IVY
21 tuổi
trung tâm y tế ở 18 tiểu bang
Tình trạng trư ờng hợp:
- CáC trư ờng hợp bị bệnh giống COVID-19
Và Kháng nguyên SARS-COV-2 / RT-PCR (+)
- Điều khiển: SARS-COV-2 RT-PCR (-)
Xét nghiệm SARS-COV-2 trOng Vòng 10 ngày kể từ ngày nhập Viện, Và nhập Viện trOng Vòng 14 ngày kể từ ngày
bệnh khởi phát
TenfOrde Và Cộng sự. MMWR https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e2.htm
Machine Translated by Google
Mạng lư ới IVY: Hiệu quả Của VắC-xin COVID-19 Chống lại ViệC nhập Viện theO sản phẩm VắC-xin
Và thời gian kể từ khi tiêm Chủng, ngư ời lớn ≥18 tuổi không CÓ tình trạng suy giảm miễn dịCh
Pfizer-BiONTeCh MOderna Janssen
93%
> 28 ngày sau khi
tiêm Chủng đầy đủ
90%
Điều Chỉnh ChO ngày nhập họC (hai tuần một lần), khu VựC HHS, tuổi, giới tính, Chủng tộC / dân tộC. Không đủ ngư ời nhận Janssen để đánh giá theO thời gian kể từ khi tiêm Chủng.
100%
68%
> 120 ngày
sau khi đầy đủ
tiêm Chủng
14-120 ngày sau
khi đầy đủ
tiêm Chủng
77%
91%
> 120 ngày
sau khi đầy đủ
tiêm Chủng
*
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
92%
14-120 ngày sau
khi đầy đủ
tiêm Chủng
10%
0%
Machine Translated by Google
Mạng lư ới IVY: Hiệu quả Của VắC xin COVID-19 đối Với ViệC nhập Viện theO nhÓm tuổi Và
thời gian kể từ khi tiêm Chủng, ngư ời lớn không bị suy giảm miễn dịCh, VắC xin mRNA
18–64 năm ≥65 năm
91%
31
88%
93%
> 120 ngày
sau khi tiêm Chủng đầy đủ
> 120 ngày
sau khi tiêm Chủng đầy đủ
14-120 ngày
sau khi tiêm Chủng đầy đủ
14-120 ngày
sau khi tiêm Chủng đầy đủ
81%
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
Machine Translated by Google
18–64 năm ≥65 năm
Mạng lư ới IVY: Hiệu quả Của VắC xin COVID-19 đối Với ViệC nhập Viện theO nhÓm tuổi Và
Ư u thế Delta, ngư ời lớn không bị suy giảm miễn dịCh, VắC xin mRNA
91%
https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e2.ht
m
92%
Đồng bằng
91%
100%
Trư ớC Delta
Trư ớC Delta Đồng bằng
90% 87%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
32
Machine Translated by Google
33
98%
85%
Trư ớC Delta
97%
Tăng huyết áp
Trư ớC Delta
90%
Không CÓ điều kiện Cơ bản BéO phì
89%
Đồng bằng
CDC Chư a đư ợC xuất bản; ư ớC tính đư ợC kiểm sOát theO độ tuổi.
85%
≥ 1 điều kiện Cơ bản
90%
Đồng bằng
100%
Trư ớC Delta
92%
Đồng bằng
Đồng bằng
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
Trư ớC Delta
Mạng lư ới IVY: Hiệu quả Của VắC xin COVID-19 mRNA Chống lại
ViệC nhập Viện ở ngư ời lớn theO nhÓm nguy Cơ Và ư u thế Delta, lOại trừ bệnh
nhân CÓ tình trạng suy giảm miễn dịCh
Machine Translated by Google
Tầm quan trọng Của VE trOng ViệC Chống lại nhiễm trùng hOặC nhập Viện
dO Delta Chiếm ư u thế đối Với ngư ời lớn CÓ CáC bệnh lý Cơ bản, theO nghiên Cứu
60%
SUPERNOVA
(mRNA)
70%
SUPERNOVA: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.htm
IVY: Dữ liệu Chư a đư ợC Công bố Của CDC
90%
80%
100%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
IVY ≥1
điều kiện
Cơ bản (tất
Cả CáC sản phẩm)
34
Không CÓ ư ớC tính VE ChO
sự nhiễm trùng
Ư ớC tính VE ChO ViệC nhập Viện, Vẫn
ở mứC CaO trOng thời kỳ Delta
Trư ớC Delta Đồng bằng
Machine Translated by Google
Hiệu quả Của VắC xin đối Với Công nhân làm ViệC
trOng CáC ngành nghề CÓ nguy Cơ phơ i nhiễm CaO
SARS-COV-2
Machine Translated by Google
NhÓm thuần tập HEROES-RECOVER
NhÓm thuần tập tươ ng lai gồm hơ n 4.000 nhân Viên y tế, những ngư ời
phản hồi đầu tiên, Và những nhân Viên tuyến đầu kháC tại 8 địa điểm
Của HOa Kỳ
VE tiêm Chủng đầy đủ để ngăn ngừa CáC triệu Chứng Và
nhiễm SARS-COV-2 không triệu Chứng
- GạC định kỳ hàng tuần Cộng Với CáC mẫu bệnh phẩm
- Tài liệu tiêm Chủng đa phươ ng pháp; 95%
mRNA VắC-xin
- Mô hình thời gian Của COn ngư ời nguy hiểm đư ợC điều Chỉnh ChO địa điểm nghiên Cứu,
nghề nghiệp, sự lư u hành Vi rút tại địa phươ ng Và đư ợC
tính theO xu hư ớng đư ợC tiêm Chủng (nhân khẩu họC xã hội,
sứC khỏe, tần suất tiếp xúC gần Và sử dụng khẩu trang)
- 62% nữ; 72% từ 18–49 tuổi; 31% Với ≥1 tình trạng bệnh lý tiềm ẩn
https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e4.htm
Machine Translated by Google
ANH HÙNG / PHỤC HỒI: VE Chống lại nhiễm trùng SARS-COV-2 dO ư u
thế
Của biến thể Delta Và thời gian kể từ khi tiêm Chủng đầy đủ
VE đư ợC điều Chỉnh để Chống lại nhiễm trùng
% (KTC 95%)
91 (81-96)
Ư u thế Của biến thể Pre-Delta, tổng thể VE
66 (26-84)
Ư u thế Của biến thể Delta, tổng thể VE
Tổng thể VE 80 (69-80)
14-119 ngày sau liều 2 85 (68-93)
120-149 ngày sau liều 2 81 (34-95)
≥150 ngày sau liều 2 73 (49-86)
0 20 100
80
NhÓm thuần tập đầy đủ ChO đến nay
40 60
Hiệu quả Của VắC xin (%)
VE Chống nhiễm trùng (80% CÓ triệu Chứng) giảm từ 91% trư ớC Delta xuống 66% trOng Delta
Không CÓ đủ sứC mạnh để xem xét thời gian kể từ trư ớC khi tiêm Chủng Delta Và trOng Delta
Không thấy sự kháC biệt đáng kể giữa CáC sản phẩm mRNA
https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e4.htm
Machine Translated by Google
TÓm tắt Và kết luận
Machine Translated by Google
NYS (tất Cả CáC sản phẩm)
TẦM NHÌN (Pfizer)
COVID-NET (mRNA)
NYS (tất Cả CáC sản phẩm)
TẦM NHÌN (MOderna)
NHSN (mRNA)
COVID-NET: CDC Chư a xuất
bản IVY: Dữ liệu Chư a xuất
bản CDC NYS: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e1.htm
100%
80%
60%
IVY ≥1
điều kiện
Cơ bản (tất
70%
70%
100% 100%
70%
80%
SUPERNOVA
(mRNA)
80%
90%
90%
ANH HÙNG
PHỤC HỒI
(mRNA)
Tầm quan trọng Của VE đối Với nhiễm trùng hOặC nhập Viện bởi
TẦM NHÌN: https://www.nejm.Org/dOi/10.1056/NEJMOa2110362/ https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e2.htm
NHSN: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e3.htm
90%
40%
30%
20%
10%
0%
50%
39
Sự Chiếm ư u thế Của Delta Và nghiên Cứu, theO nhÓm rủi rO
SUPERNOVA: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.htm
ANH HÙNG-PHỤC HỒI: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e4.htm
≥ 65 tuổi
Công nhân tiền tuyến
CáC điều kiện y tế Cơ bản
Trư ớC Delta Đồng bằng
60%
Cả CáC sản phẩm)
60%
50% 50%
40% 40%
30% 30%
20% 20%
10% 10%
0% 0%
Machine Translated by Google
Nghề nghiệp CÓ nguy Cơ phơ i nhiễm SARS-COV-2 CaO
- Không CÓ dữ liệu Về VE khi nhập Viện; CÓ khả năng tươ ng tự Với dân số tổng thể
- CáC mô hình tươ ng tự đối Với VE đối Với nhiễm trùng như ở dân số trư ởng thành nÓi Chung
Những Cá nhân CÓ CáC tình trạng Cơ bản
- Không CÓ dữ liệu Về VE Chống lại sự lây nhiễm; CÓ khả năng tươ ng tự Với dân số tổng thể
- CáC mô hình tư ơ ng tự đối Với VE khi nhập Viện như ở dân số trư ởng thành nÓi Chung
Cá nhân ≥65 tuổi
- Giảm đáng kể VE Chống lại sự lây nhiễm đối Với CáC sản phẩm mRNA trOng giai đOạn Chiếm ư u thế Của biến thể Delta
- Từ Chối nhập Viện (Với Pfizer-BiONTeCh lớn hơ n MOderna) trOng giai đOạn Chiếm ư u thế Của biến thể Delta
- Bằng Chứng Về sự suy yếu trOng giai đOạn Chiếm ư u thế Của biến thể Delta
TÓm tắt Và kết luận
Machine Translated by Google
CDC
- Sara OliVer
CDC
- Heather SCObie
- Mark TenfOrde
- SriniVas Nanduri
- Tamara PilishVili
- Diya Surie
- Mila Prill
- Stephanie SChrag
- Katherine Fleming-Dutra
- Jennifer Verani
- JOhn Jernigan
- NOng Shang
- GOrdana DeradO
- Stephanie Bialek
- Meredith MCMOrrOw
- LựC lư ợng đặC nhiệm VắC xin Và Epi
Sự nhìn nhận
- Kristina Bajema
- Mark ThOmpsOn
- Jill Ferdinands
- Ian Plumb
- FiOna HaVers
- Heidi MOline
- JessiCa Smith
- Manish Patel
Sở Y tế Tiểu bang New YOrk
- Eli ROsenberg Và CáC đồng táC giả
CáC PI trang web Và CáC nhÓm ChO IVY, VISION, Signature, NHSN,
HEROES / RECOVER, SUPERNOVA, COVID-NET
Machine Translated by Google
Giám sát an tOàn sớm để bổ sung
Anne M. Hause, Tiến sĩ MSPH
V-safe Team CO-Lead
LựC lư ợng đặC nhiệm VắC xin COVID-19
Liều lư ợng VắC xin COVID-19:
BáO CáO ChO VAERS Và V-safe
HOạt động tiếp Cận báC sĩ Và giaO tiếp
28 tháng 9 năm 2021
CdC.gOV/COrOnaVirus
Machine Translated by Google
Giám sát an tOàn VắC xin CDC
VSD
VAERS
V-an tOàn
43
• ThuốC Chủng ngừa COVID-19 đang đư ợC sử dụng dư ới dạng thuốC Chủng ngừa Chuyên sâu nhất
nỗ lựC giám sát an tOàn trOng lịCh sử HOa Kỳ
• CáC hệ thống bổ sung, mạnh mẽ đư ợC đư a ra ― Cả mới Và đã đư ợC thiết lập
Dự án CISA
Danh sáCh đầy đủ CáC hệ thống giám sát an tOàn VắC xin COVID-19 Của HOa Kỳ
https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/VaCCines/safety.html
Machine Translated by Google
Giám sát an tOàn VắC xin CDC
Danh sáCh đầy đủ CáC hệ thống giám sát an tOàn VắC xin COVID-19 Của HOa Kỳ
https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/VaCCines/safety.html
44
• ThuốC Chủng ngừa COVID-19 đang đư ợC sử dụng dư ới dạng thuốC Chủng ngừa Chuyên sâu nhất
nỗ lựC giám sát an tOàn trOng lịCh sử HOa Kỳ
• CáC hệ thống bổ sung, mạnh mẽ đư ợC đư a ra ― Cả mới Và đã đư ợC thiết lập
V-an tOàn Dự án CISA
VSD
VAERS
Machine Translated by Google
+
http://Vaers.hhs.gOV
VAERS là hệ thống Cảnh báO sớm Của quốC gia Về an tOàn VắC xin
45
CDC Và FDA
Sự kiện CÓ hại Của VắC xin
Hệ thống báO CáO
Machine Translated by Google
VAERS Chấp nhận báO CáO từ mọi ngư ời
CÓ thể phát hiện CáC táC dụng
phụ hiếm gặp
46
Những hạn Chế Chính
Điểm mạnh Chính
Phát hiện nhanh ChÓng CáC
Vấn đề an tOàn tiềm ẩn
Bất kể tính Chính đáng Của VắC-xin gây ra sự kiện hOặC mứC độ nghiêm trọng lâm
sàng Của sự kiện
Chất lư ợng không phù hợp Và
tính đầy đủ Của thông tin
BáO CáO thiên Vị
NÓi Chung, không thể xáC định
nguyên nhân Và kết quả
Machine Translated by Google
BáO CáO ChO VAERS sau khi tiêm VắC xin mRNA COVID-19
liều 3 , theO nhÓm tuổi Và giới tính
N (%)
≥65
2,563
50–64
18–49
1.239 (48)
Tuổi trung bình 64 tuổi (khOảng: 12–100)
Hầu hết CáC báO CáO (61%) ở phụ nữ
654 (26)
Tổng Cộng
Giống Cái
622 (24)
14 (1)
NhÓm tuổi, năm
không xáC định
2,563
1.570 (61)
Tình dụC
N (%)
Tổng Cộng
BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập trOng thời gian từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021
12–17 979 (38)
Nam giới
48 (2)
47
Machine Translated by Google
89 (3)
48
2,563
Tổng Cộng
BáO CáO ChO VAERS sau khi tiêm VắC
xin mRNA COVID-19 liều 3, theO Chủng
tộC Và dân tộC
BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021 ChO những ngư ời từ 12 tuổi trở lên. Ngư ời gốC Tây Ban Nha Cũng baO gồm những ngư ời đư ợC xáC định là ngư ời gốC Tây Ban Nha thuộC Chủng
tộC không xáC định. Viết tắt: AI / AN = AmeriCan Indian / Alaska NatiVe; NHPI = Ngư ời Hawaii bản địa hOặC ngư ời ĐảO Thái Bình Dư ơ ng kháC.
BáO CáO (%)
Chủng tộC hOặC sắC tộC
Hầu hết CáC báO CáO đều
• Chủng tộC hOặC dân tộC không xáC định / không đư ợC báO CáO (49%)
KháC
Châu Á
14 (1)
Đa Chủng tộC
AI / AN
998 (39)
Trắng
Ngư ời không phải gốC Tây Ban Nha
1 (<1)
Tây Ban Nha hOặC LatinO
51 (2)
NHPI
143 (6)
11 (<1)
1.248 (49)
Không xáC định / không đư ợC báO CáO
Da đen hOặC Châu Phi
Ngư ời Mỹ
8 (<1)
• Ngư ời da trắng, không phải gốC Tây Ban Nha Và sắC tộC (39%)
Machine Translated by Google
Bất kể nhà sản xuất nàO, 95% báO CáO không nghiêm
trọng
BáO CáO ChO VAERS sau khi tiêm VắC xin
mRNA COVID-19 liều 3
Tổng Cộng
Pfizer-BiONTeCh
MOderna
Tổng Cộng
Nghiêm túC
Không nghiêm trọng
nhà Chế tạO
1,175 (95%) 68 (5%) 1.243
1.257 (95%) 63 (5%) 1.320
2,432 (95%) 131 (5%) 2,563
BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021 ChO những ngư ời từ 12 tuổi trở lên.
TheO luật liên bang, baO gồm CáC báO CáO Về ViệC nhập Viện, kéO dài thời gian nằm Viện hiện tại, tình trạng đe dọa tính mạng, thươ ng tật Vĩnh Viễn, dị tật bẩm sinh hOặC dị tật bẩm sinh hOặC tử VOng
49
Machine Translated by Google
Không nghiêm trọng (n = 2,432)
*
Không lOại trừ lẫn nhau
Không CÓ sự kiện bất lợi
1
Sự kiện bất lợi*
243 (10)
N (%)
Liều bổ sung đư ợC quản lý 945 (39)
5
Thứ hạng
CáC táC dụng ngOại ý đư ợC báO CáO thư ờng xuyên nhất đối Với VAERS sau khi
tiêm VắC xin mRNA COVID-19 liều 3, mứC độ nghiêm trọng
Đau đầu
27 (21)
274 (11)
Sốt
5
40 (31)
323 (13)
2
Mệt mỏi
Sốt
3
4
N (%)
1
2
Cái Chết
Sự kiện bất lợi*
Liều bổ sung đư ợC sử dụng
14 (11)
KhÓ thở
Thứ hạng
18 (14)
3
4
Mệt mỏi
23 (18)
269 (11)
BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021 ChO những ngư ời từ 12 tuổi trở lên. TheO luật liên bang, baO gồm CáC báO CáO Về ViệC nhập Viện, kéO dài thời gian nằm Viện hiện
tại,
tình trạng đe dọa tính mạng, thươ ng tật Vĩnh Viễn, dị tật bẩm sinh hOặC dị tật bẩm sinh hOặC tử VOng.
Nghiêm túC (n = 131)
50
Machine Translated by Google
Sự xấu xa
1
1
Hô hấp Và / hOặC ngừng tim 7
Viêm phổi COVID-19
1
Nhiễm trùng huyết
Thuyên tắC phổi
Không thể đánh giá
Tai nạn / Chấn thư ơ ng
2
1
4
BáO CáO tử VOng ChO VAERS sau liều 3 mRNA
Tiêm phòng COVID-19
18
Tổng Cộng
BáO CáO
Ấn tư ợng sơ bộ Về nguyên
nhân Cái Chết *
BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập trOng thời gian từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021
* Dựa trên đánh giá Của báC sĩ Về báO CáO ban đầu Và tài liệu CÓ sẵn, baO gồm Cả giấy Chứng
tử
Tuổi trung bình = 76 tuổi (khOảng: 47–93)
Thời gian trung bình từ liều thứ ba đến khi Chết =
1 ngày (phạm Vi: 0 - 12)
51
Machine Translated by Google
Giám sát an tOàn Chủ động dựa trên điện thOại thông minh
http://CdC.gOV/Vsafe
52
Machine Translated by Google
Giám sát an tOàn Chủ động đối Với VắC xin COVID-
19
V-safe là một Chươ ng trình giám sát dựa trên điện thOại thông minh Của CDC Về tính an tOàn
Của VắC xin COVID-19
• Sử dụng tin nhắn Văn bản Và khảO sát web
để tiêm Chủng
kiểm tra Với những ngư ời nhận VắC xin
sau
• CÓ thể đăng ký bất kỳ lúC nàO: sau liều
đầu
tiên, thứ hai hOặC thứ ba
• Giải quyết CáC báO CáO Của ngư ời tham gia Về Cảm giáC Của họ sau khi tiêm VắC xin COVID-19
• Phản ứng tại Chỗ tiêm (tứC là đau, đỏ, sư ng)
• Phản ứng tOàn thân (tứC là mệt mỏi, nhứC đầu, đau khớp)
• Ảnh hư ởng đến sứC khỏe (không thể thựC hiện CáC hOạt động bình thư ờng hàng ngày, nghỉ họC
hOặC làm ViệC, hOặC đư ợC Chăm sÓC)
53
Machine Translated by Google
TÓm tắt nhân khẩu họC Của 22.191 ngư ời tham gia an tOàn
V
đã báO CáO một liều bổ sung
NhÓm tuổi (năm)
Không phải gốC Tây Ban Nha / LatinO
Dân tộC
Tình dụC
35,7
Nam giới
% ngư ời tham gia
không xáC định
không xáC định
không xáC định
CuộC đua
% ngư ời tham gia
4.2
ĐặC tính ĐặC tính
63.3
Giống Cái
1,0
AI / AN 0,5
Châu Á 5,6
Đen hOặC AA 5.9
NHPI 0,3
Trắng 81.4
Đa Chủng tộC 1,9
2,4
54
BaO gồm những ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau khi dùng liều bổ sung, dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021
Viết tắt: AI / AN = AmeriCan Indian / Alaska NatiVe; NHPI = Ngư ời Hawaii bản địa hOặC ngư ời ĐảO Thái Bình Dươ ng kháC; AA = Ngư ời Mỹ gốC Phi.
Tây Ban Nha hOặC LatinO 8.2
87,6
0-17 0,3
18-49 29.1
50-64 29.8
65-74 30,5
75-84 9.5
≥85 0,9
Machine Translated by Google
MOderna
6
22.191
11.209 (98,2)
11.412
144
10.601
Janssen
10.453 (98,6) 10,714
178
58
4
197 64
48 (27.0)
Pfizer-BiONTeCh 66
CáC mô hình tiêm Chủng ChO 22.191 ngư ời tham gia an tOàn
V
đã báO CáO một liều bổ sung
Chuỗi Chính
Thêm VàO
liều lư ợng
BaO gồm những ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau khi dùng liều bổ sung, dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021
* BaO gồm những ngư ời đã nhận Janssen làm lOạt Chính Của họ Và một liều VắC-xin bổ sung từ CáC nhà sản xuất đư ợC liệt kê
55
11.419
Tổng Cộng
Tổng Cộng
MOderna (%) Pfizer-BiONTeCh (%) Janssen (%) *
Machine Translated by Google
10 phản ứng đư ợC trư ng Cầu hàng đầu đư ợC báO CáO ít nhất một lần 0-7
ngày sau liều 3 Của VắC xin MOderna hOặC Pfizer-BiONTeCh
MOderna Pfizer-BiONTeCh
56
Sư ng tấy -
Chỗ tiêm
Buồn nôn
Đau đầu Đau khớp
Đau Cơ Sốt
Đau - tiêm
Địa điểm
Đỏ
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Mệt mỏi Ớn lạnh
BaO gồm 22.191 ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau khi dùng liều bổ sung, dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021
Machine Translated by Google
*
*
*
*
57
*
Bất kỳ phản ứng tại Chỗ tiêm Bất kỳ phản ứng tOàn thân nàO Không thể làm ViệC
80
Mọi táC động đến sứC khỏe Chăm sÓC y tế Cần thiết
90
1,5 1,4
1.1
Liều 1 Liều 2 Liều 3
20
10
0
Không thể thựC hiện hàng ngày
CáC hOạt động
30
BaO gồm 6.308 ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau mỗi liều, dữ liệu đư ợC thu thập trOng thời gian từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021
*
Sự kháC biệt CÓ ý nghĩa thống kê (p-Value <0,05). Tỷ lệ báO CáO một sự kiện sau liều 2 Và 3 đư ợC sO sánh bằng CáCh sử dụng ư ớC tính tổng quát đa biến
mô hình phươ ng trình tính tOán mối t ư ơ ng quan giữa những ngư ời đăng ký Và điều Chỉnh ChO CáC biến nhân khẩu họC.
70
60
50
40
CáC phản ứng Và CáC sự kiện ảnh hư ởng đến sứC khỏe đư ợC báO CáO ít nhất một lần trOng CáC
ngày 0-7 sau khi tiêm Chủng Pfizer-BiONTeCh, theO liều lư ợng
100
Machine Translated by Google
* *
*
58
Liều 1 Liều 2 Liều 3
*
10
Chăm sÓC y tế Cần thiết
Không thể làm ViệC
20
Bất kỳ phản ứng tại Chỗ tiêm Bất kỳ phản ứng tOàn thân
nàO
Không thể thựC hiện hàng ngày
CáC hOạt động
Mọi táC động đến sứC khỏe
0
*
Sự kháC biệt CÓ ý nghĩa thống kê) p-Value <0,05). Tỷ lệ báO CáO một sự kiện sau liều 2 Và 3 đư ợC sO sánh bằng CáCh sử dụng ư ớC tính tổng quát đa biến
mô hình phươ ng trình tính tOán mối t ư ơ ng quan giữa những ngư ời đăng ký Và điều Chỉnh ChO CáC biến nhân khẩu họC.
90
BaO gồm 6.283 ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau mỗi liều, dữ liệu đư ợC thu thập trOng thời gian từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021
CáC phản ứng Và CáC sự kiện ảnh hư ởng đến sứC khỏe đư ợC báO CáO ít nhất một lần trOng CáC ngày
0-7 sau khi tiêm VắC xin MOderna, theO liều lư ợng
100
80
70
60
50
40
30
2.1
1,5
0,8
Machine Translated by Google
CáC hạn Chế Của giám sát an tOàn sớm để bổ sung
Liều VắC xin COVID-19
59
Dân số an tOàn V CÓ khả năng không đại diện ChO dân số HOa Kỳ đư ợC tiêm Chủng
Những ngư ời nhận liều bổ sung CÓ thể baO gồm những ngư ời bị suy giảm miễn dịCh Và không
bị suy giảm miễn dịCh
• V-safe không baO gồm thông tin Về tình trạng miễn dịCh
• Những ngư ời bị suy giảm miễn dịCh CÓ thể CÓ phản ứng kháC Với
ngư ời CÓ năng lựC miễn dịCh
Dữ liệu hiện CÓ không đủ
• Để xáC định CáC dạng sự Cố bất lợi sau khi nhận đư ợC liều bổ sung từ nhà sản xuất kháC Với
lOạt Chính
• Để xáC định CáC sự kiện bất lợi hiếm gặp
ViệC xem xét y tế hOàn Chỉnh Về CáC Ca tử VOng sau khi tiêm Chủng đư ợC báO CáO ChO VAERS phụ
thuộC VàO tình trạng sẵn CÓ Của hồ sơ y tế, giấy Chứng tử Và báO CáO khám nghiệm tử thi, CÓ
thể bị trì hOãn hOặC không CÓ
Machine Translated by Google
Bản tÓm tắt
1 https://www.pfizer.COm/news/press-release/press-release-detail/pfizer-and-biOnteCh-initiate-rOlling-submissiOn
60
Không CÓ mô hình bất ngờ Của CáC sự kiện bất lợi đư ợC xáC định
95% CáC báO CáO VAERS sau khi tiêm VắC xin COVID-19 liều 3 là không
nghiêm túC
Hơ n 22.000 ngư ời đăng ký V-safe đã báO CáO một liều bổ sung
• Hầu hết báO CáO Về một lOạt VắC-xin mRNA Chính, tiếp theO là liều 3 từ Cùng một nhà
sản xuất
• CáC phản ứng tại Chỗ đư ợC báO CáO thư ờng xuyên hơ n một Chút Và CáC
phản ứng tOàn thân ít xảy ra hơ n một Chút sau liều 3 sO Với liều 2
• Tươ ng tự như thử nghiệm lâm sàng Pfizer-BiONTeCh giai đOạn 3 (baO gồm 306 ngư ời) 1
Machine Translated by Google
Bư ớC tiếp theO
Dự án Đánh giá An tOàn Tiêm Chủng Lâm sàng (CISA) sẽ tiếp tụC sẵn sàng để
tư
Vấn Về CáC táC dụng ngOại ý phứC tạp Về mặt lâm sàng sau khi tiêm bổ sung liều
VắC xin COVID-19
CDC sẽ Cập nhật Ủy ban Cố Vấn Về ThựC hành Tiêm Chủng khi CÓ thêm dữ
liệu
VAERS Và V-safe sẽ tiếp tụC theO dõi tính an tOàn Của CáC liều bổ
sung Tiêm phòng COVID-19
61
Liên kết Dữ liệu An tOàn Tiêm Chủng (VSD) sẽ kết hợp CáC liều bổ sung Của
Tiêm VắC xin COVID-19 VàO theO dõi tuần tự hàng tuần gần thời gian thựC
Machine Translated by Google
Cân nhắC lâm sàng tạm thời đối Với
VắC xin Pfizer-BiONTeCh COVID-19
Liều tăng Cư ờng
CdC.gOV/COrOnaVirus
Neela GOswami, MD, MPH
28 tháng 9 năm 2021
Machine Translated by Google
Bối Cảnh CáC khuyến nghị Về VắC xin CDC COVID-19 đư ợC Cập
nhật
• CáC khuyến nghị Về VắC xin COVID-19 Của CDC sẽ đư ợC Cập nhật, nếu Cần, để phản ánh những thay
đổi trOng xu hư ớng bệnh COVID-19 Của HOa Kỳ, thông tin mới Về hiệu quả Và độ an tOàn Của VắC
xin COVID-19 Cũng như CáC phân tíCh nguy Cơ lợi íCh đư ợC Cập nhật
• Tất Cả CáC VắC xin COVID-19 hiện đư ợC phê duyệt hOặC ủy quyền tại HOa Kỳ Vẫn CÓ hiệu quả
Chống lại bệnh nặng, nhập Viện Và tử VOng
• Những ngư ời ở mọi lứa tuổi đã tiêm một lOạt VắC-xin Chính ít CÓ khả năng bị nhiễm SARS-COV-2
hơ n nhiều sO Với những ngư ời Chư a đư ợC tiêm Chủng Và phải nhập Viện hOặC tử VOng Vì COVID-19
• Đư a mọi ngư ời đư ợC Chủng ngừa bằng lOạt VắC-xin Chính COVID-19 Vẫn là ư u tiên hàng đầu Và
là yếu tố Cơ bản để giảm tỷ lệ mắC Và tử VOng liên quan đến COVID
Machine Translated by Google
Định nghĩa Của CDC Về 'tiêm Chủng đầy đủ' là không thay đổi
https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/VaCCines/ly-VaCCinated.html
Vì mụC đíCh sứC khỏe Cộng đồng, một ngư ời đư ợC COi là đã đư ợC tiêm Chủng
đầy đủ Chống lại COVID-19 ≥2 tuần sau khi nhận đư ợC liều thứ hai trOng 2-
lOạt liều (Pfizer-BiONTeCh Và MOderna) hOặC ≥2 tuần sau khi nhận
VắC xin Janssen liều duy nhất
Machine Translated by Google
Xem lại dữ liệu:
Đánh giá tính an
tOàn, khả năng sinh miễn
dịCh Và ViệC thựC hiện
Đánh giá liều tăng Cư ờng VắC xin COVID-19
FDA CDC / ACIP
FDA = CụC quản lý ThựC phẩm Và Dư ợC phẩm; ACIP = Ủy ban Cố Vấn Về ThựC hành Tiêm
Chủng EUA = Cấp phép Sử dụng Khẩn Cấp; BLA = Đơ n xin Cấp phép sinh họC
BLA sẽ ChO phép CáC đề xuất 'ngOài
nhãn'
Cập nhật lâm sàng:
Cân nhắC lâm sàng / khuyến
nghị sử dụng
Trợ Cấp theO quy định:
EUA sửa đổi sẽ ChO phép CáC đề xuất
theO EUA
Machine Translated by Google
• Liều tăng Cư ờng: một liều VắC xin bổ sung đư ợC tiêm khi đủ liều lư ợng ban đầu
đáp ứng miễn dịCh Với VắC xin Chính CÓ thể đã suy yếu theO thời gian. Một liều VắC-
xin Pfizer-BiONTeCh duy nhất đư ợC khuyến nghị ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành
lOạt VắC-xin Chính Pfizer BiONTeCh COVID-19 đư ợC khuyến nghị ở một số quần thể.
CÓ hai CáCh sử dụng tiềm năng kháC nhau đối Với liều bổ sung VắC-xin COVID-19:
• Liều bổ sung sau lOạt VắC xin Chính: sử dụng liều VắC xin bổ sung khi đáp ứng miễn dịCh
ban đầu sau lOạt VắC xin Chính CÓ khả năng không đủ. Liều VắC-xin mRNA COVID-19 bổ sung
đư ợC khuyến CáO ChO những ngư ời bị suy giảm miễn dịCh ở mứC độ trung bình đến nghiêm
trọng ít nhất 28 ngày sau lần tiêm đầu tiên 2-
liều lư ợng VắC xin Chính mRNA lOạt.
Định nghĩa
Machine Translated by Google
• Liều tăng Cư ờng: liều VắC-xin bổ sung đư ợC dùng khi đáp ứng miễn dịCh đủ ban đầu đối
Với VắC-xin Chính CÓ thể đã suy yếu theO thời gian. Một liều VắC-xin Pfizer-BiONTeCh
duy nhất đư ợC khuyến nghị ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành lOạt VắC-xin Chính
Pfizer BiONTeCh COVID-19 đư ợC khuyến nghị ở một số quần thể.
CÓ hai CáCh sử dụng tiềm năng kháC nhau đối Với liều bổ sung VắC-xin COVID-19:
• Liều bổ sung sau lOạt VắC xin Chính: sử dụng liều VắC xin bổ sung khi đáp ứng miễn dịCh
ban đầu sau lOạt VắC xin Chính CÓ khả năng không đủ. Liều VắC-xin mRNA COVID-19 bổ sung
đư ợC khuyến CáO ChO những ngư ời bị suy giảm miễn dịCh ở mứC độ trung bình đến nghiêm
trọng ít nhất 28 ngày sau lần tiêm đầu tiên 2-
liều lư ợng VắC xin Chính mRNA lOạt.
Định nghĩa
Machine Translated by Google
Cơ sở lý luận ChO hư ớng dẫn
Nhiễm trùng SARS-COV-2 Với biến thể Delta ở những ngư ời đư ợC tiêm Chủng đầy đủ CÓ kết quả lâm sàng ít
nghiêm trọng hơ n sO Với nhiễm trùng ở những ngư ời không đư ợC Chủng ngừa
Bắt đầu từ khOảng 6 tháng sau khi tiêm Chủng lOạt Chính, hiệu quả Của VắC-xin COVID-19 giảm dần
đối Với CáC bệnh nhiễm trùng không CÓ triệu Chứng Và CÓ triệu Chứng nhẹ Với biến thể delta Của
SARS-COV-2
Giảm hiệu quả Của VắC xin COVID-19 đối Với bệnh nặng (nhập Viện Và tử VOng) đang đư ợC quan sát thấy ở những
ngư ời ≥65 tuổi
Dữ liệu tiếp tụC xuất hiện khi nhiều ngư ời đư ợC tiêm Chủng đầy đủ hơ n đạt đư ợC khOảng thời gian 6
tháng sau lOạt VắC xin Chính Của họ
Dữ liệu ban đầu ChO thấy ViệC sử dụng liều VắC xin tăng Cư ờng Pfizer-BiONTeCh COVID-19 ở những ngư ời
đã nhận đư ợC một lOạt VắC xin Pfizer-BiONTeCh COVID-19 Chính CÓ thể tăng Cư ờng phản ứng miễn dịCh
Machine Translated by Google
https://www.CdC.gOV/VaCCines/COVid-19/CliniCal-COnsideratiOns/COVid-19-VaCCines-us.html
Khuyến nghị - Phần 1
CDC khuyến nghị rằng những nhÓm sau đây nên nhận một liều tăng Cư ờng Của Pfizer-BiONTeCh's
VắC xin COVID-19 ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành VắC xin Chính Pfizer-BiONTeCh Của họ
lOạt:
O Ngư ời từ 65 tuổi trở lên
O Cư dân từ 18 tuổi trở lên trOng CáC Cơ sở Chăm sÓC dài hạn
O Những ngư ời từ 50–64 tuổi Với CáC tình trạng bệnh lý Cơ bản
Machine Translated by Google
CáC điều kiện y tế Cơ bản
bản đư ợC liên kết
• Đái tháO đư ờng, lOại 1 Và lOại 2
• Sự xấu xa
• Bệnh thận mãn tính
• COPD (bệnh phổi tắC nghẽn mãn tính)
• Tình trạng tim (Chẳng hạn như suy tim,
bệnh động mạCh Vành hOặC bệnh Cơ tim)
• BéO phì (BMI ≥30 kg / m2)
• Mang thai Và mang thai gần đây
https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/need-extra-preCautiOns/peOple-with-mediCal
COnditiOn.html
Ở những ngư ời Chư a đư ợC tiêm Chủng, CÓ một số tình trạng bệnh lý Cơ
bị bệnh nặng dO COVID-19
Cải thiện ViệC quản lý tình trạng bệnh Cơ bản Của một ngư ời CÓ thể làm giảm nguy Cơ mắC bệnh
nặng dO COVID-19
TrOng số những ngư ời đư ợC tiêm Chủng đầy đủ, CÓ thể CÓ CáC tình trạng bệnh lý tiềm ẩn liên quan đến
tăng nguy Cơ bệnh nặng dO COVID-19 theO thời gian khi hiệu giá kháng thể giảm dần
Ví dụ:
Machine Translated by Google
Khuyến nghị - Phần 2
https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/need-extra-preCautiOns/peOple-with-mediCal
COnditiOn.html
CDC khuyến CáO nên tiêm liều tăng Cư ờng VắC xin COVID-19 Của Pfizer-BiONTeCh
CÓ sẵn để CáC nhÓm sau CÓ thể nhận đư ợC liều tăng Cư ờng COVID Của Pfizer-BiONTeCh
19 lOại VắC xin ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành lOạt VắC xin Chính Pfizer-BiONTeCh Của
họ,
dựa trên lợi íCh Và rủi rO Cá nhân Của họ:
O Những ngư ời từ 18–49 tuổi Với CáC tình trạng bệnh lý Cơ bản
O Những ngư ời từ 18–64 tuổi CÓ nguy Cơ tiếp xúC Và lây truyền SARS-COV-2 CaO hơ n
Vì nghề nghiệp hOặC thiết lập thể Chế
Machine Translated by Google
Khuyến nghị - Phần 2
https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/need-extra-preCautiOns/peOple-with-mediCal
COnditiOn.html
CDC khuyến CáO nên tiêm liều tăng Cư ờng VắC xin COVID-19 Của Pfizer-BiONTeCh
CÓ sẵn để CáC nhÓm sau CÓ thể nhận đư ợC liều tăng Cư ờng COVID Của Pfizer-BiONTeCh
19 lOại VắC xin ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành lOạt VắC xin Chính Pfizer-BiONTeCh Của
họ,
dựa trên lợi íCh Và rủi rO Cá nhân Của họ:
O Những ngư ời từ 18–49 tuổi Với CáC tình trạng bệnh lý Cơ bản
O Những ngư ời từ 18–64 tuổi CÓ nguy Cơ tiếp xúC Và lây truyền SARS-COV-2 CaO hơ n
Vì nghề nghiệp hOặC thiết lập thể Chế
Machine Translated by Google
Với bối Cảnh lâm sàng, sứC khỏe Cộng đồng Và khOa họC đang thay đổi nhanh
ChÓng trOng bối Cảnh đại dịCh COVID-19, Cần đánh giá mứC độ Cá nhân xem xét
lợi íCh Và rủi rO tiềm ẩn Của liều tăng Cư ờng COVID-19 trOng trư ờng hợp dữ
liệu không ChắC Chắn.
Cân nhắC đánh giá lợi íCh rủi rO Cá nhân
Machine Translated by Google
Cân nhắC rủi rO Và lợi íCh đối Với liều tăng Cư ờng COVID-19
Rủi rO tiềm ẩn
- Rất hiếm nguy Cơ Viêm Cơ tim Và Viêm màng ngOài tim
- Nguy Cơ sốC phản Vệ thậm Chí Còn hiếm hơ n
- Tái phát, baO gồm CáC triệu Chứng CụC bộ Và tOàn thân thOáng qua
• Liều thứ ba Của VắC xin Pfizer-BiONTeCh COVID-19 dư ờng như
như liều thứ hai
CÓ phản ứng tư ơ ng tự
Những lợi íCh tiềm năng
- Giảm nguy Cơ nhiễm SARS-COV-2 Và giảm nguy Cơ bệnh nặng
- Bằng Chứng mạnh mẽ nhất Về ViệC giảm nguy Cơ mắC bệnh nặng đã đư ợC quan sát thấy ở ngư
ời lớn tuổi (≥65 tuổi); Hiệu quả Của lOạt VắC xin Chính mRNA COVID-19 Chống lại bệnh nặng
Vẫn CaO đối Với CáC nhÓm tuổi trẻ hơ n
- Giảm nguy Cơ lây nhiễm SARS-COV-2 CÓ thể làm giảm ViệC truyền Vi rút sang những ngư ời CÓ nguy Cơ kháC,
như ng táC động tứC thời Và lâu dài Của liều tăng Cư ờng đối Với sự lây truyền SARS-COV-2 Vẫn Chư a đư
ợC biết đến
https://www.CdC.gOV/VaCCines/COVid-19/CliniCal-COnsideratiOns/COVid-19-VaCCines
us.html # Bệnh nhân-tư Vấn
Machine Translated by Google
Những ngư ời CÓ nguy Cơ CaO nhất đối Với phơ i nhiễm liên quan đến Công ViệC baO gồm những ngư ời CÓ nhiệm Vụ liên quan đến Công ViệC
thựC hiện trOng nhà bên ngOài nhà Của họ, liên quan đến sự gần gũi (<6 feet) Với những ngư ời kháC Và liên quan đến CáC
tư ơ ng táC thư ờng xuyên không thể tránh khỏi Với những ngư ời Chư a đư ợC tiêm Chủng (Ví dụ: nhân Viên y tế, giáO
Viên)
Môi trư ờng sống tập hợp, Chẳng hạn như CáC Cơ sở Cải huấn Và giam giữ, CÓ thể liên quan đến một
tăng nguy Cơ phơ i nhiễm SARS-COV-2 ChO Cả nhân Viên Và ngư ời dân tùy thuộC VàO khả năng tuân thủ CáC biện pháp
phòng ngừa hiện tại
Nguy Cơ phát triển COVID-19 nghiêm trọng Của một ngư ời, nếu bị nhiễm, CÓ thể kháC nhau tùy theO lOại, số lư ợng Và mứC
độ kiểm sOát CáC tình trạng y tế Cụ thể, Cũng như CáC biến số kháC Chư a đư ợC xáC định
TrOng khi một lOạt tiêm Chủng Chính giúp giảm nguy Cơ nhiễm trùng trOng tư ơ ng lai ở những ngư ời đã mắC SARS trư ớC đÓ
Nhiễm COV-2, hiệu quả Của liều tăng Cư ờng đối Với những ngư ời đã đư ợC tiêm Chủng đầy đủ
COVID-19 Chư a đư ợC biết đến
Cân nhắC bổ sung
Machine Translated by Google
VắC xin Pfizer-BiONTeCh COVID-19 (BTN162b2), 0,3ml, tiêm bắp (Cùng
liều dùng trOng lOạt Chính)
Thời gian: ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành đợt sơ Cấp
- Miễn dịCh suy giảm dần theO thời gian, dO đÓ CÓ thể tiêm nhắC lại
ở khOảng thời gian lớn hơ n 6 tháng
Phối hợp sử dụng: một liều tăng Cư ờng Pfizer-BiONTeCh COVID-VaCCine CÓ thể
đư ợC tiêm Cùng Với CáC lOại VắC xin kháC (Ví dụ: Cúm), bất kể thời gian,
baO gồm ViệC sử dụng COVID-19 Và CáC VắC xin kháC trOng Cùng một ngày
Quản lý- liều tăng Cư ờng
Machine Translated by Google
Chống Chỉ định Và biện pháp phòng ngừa
Lư u ý: Viêm Cơ tim sau một liều VắC-xin mRNA COVID-19 không phải là Chống Chỉ
định tuyệt đối :
- Đề nghị hOãn liều tiếp theO
- Những ngư ời Chọn nhận một liều tiếp theO nên đợi ChO đến khi bệnh Viêm Cơ tim
đã khỏi hOàn tOàn
https://www.CdC.gOV/VaCCines/COVid-19/dOwnlOads/IntermCOnsid-Anaphylaxis-COVid19-VaCCine-sites.pdf
Phản ứng dị ứng nghiêm trọng (Ví dụ: sốC phản Vệ) sau một liều trư ớC đÓ hOặC Với một thành
phần Của thuốC Chủng ngừa Pfizer BiONTeCh COVID-19
Phản ứng dị ứng ngay lập tứC ở bất kỳ mứC độ nghiêm trọng nàO Với liều trư ớC đÓ hOặC đã biết
(đư ợC Chẩn đOán) dị ứng Với một thành phần Của VắC xin
Dị ứng pOlysOrbate đã biết là biện pháp phòng ngừa khi tiêm Chủng mRNA COVID-19
Machine Translated by Google
Không ChắC Chắn Về nguy Cơ lây truyền sau khi tiêm nhắC lại VắC xin
liều lư ợng
Vì Vậy, tại thời điểm này, những ngư ời đã đư ợC tiêm liều nhắC lại nên
tiếp tụC đeO khẩu trang trOng nhà nơ i Công Cộng CÓ mứC độ lây truyền SARS-COV-2 là đáng kể hOặC CaO Và
thựC hiện theO CáC hư ớng dẫn kháC dành ChO những ngư ời đã đư ợC tiêm Chủng đầy đủ để giảm thiểu sự lây lan
Của SARS-COV-2 ChO những ngư ời kháC
Hiện tại không CÓ đủ dữ liệu để hỗ trợ ViệC sử dụng Pfizer-BiONTeCh
VắC xin COVID-19 như một liều tăng Cư ờng ở những ngư ời đã nhận đư ợC MOderna hOặC
VắC xin Janssen COVID-19 như một lOạt VắC xin Chính
Nhìn Về phía trư ớC
Machine Translated by Google
79
Tài nguyên
lâm sàng bổ sung
Cập nhật sẽ đư ợC đăng tại: https://www.CdC.gOV/VaCCines/COVid-19/infO-by-prOduCt/index.html
Machine Translated by Google
• Mary Chamberland
• Erin TrOmble
• RaChel GOrwitz
• Kathleen DOOling
• Sara OliVer
• Kimberly FOx
• Demetre Daskalakis
• Jennifer Layden
• AlisOn Albert
• Đồng nghiệp Phản hồi CDC COVID-19
Sự nhìn nhận
Machine Translated by Google
CáC phát hiện Và kết luận trOng báO CáO này là Của CáC táC giả Và không nhất thiết đại diện ChO Vị trí
Chính thứC Của Trung tâm Kiểm sOát Và Phòng ngừa DịCh bệnh.
Để biết thêm thông tin, liên hệ CDC
1-800-CDC-INFO (232-4636)
TTY: 1-888-232-6348 www.CdC.gOV
Machine Translated by Google

Más contenido relacionado

Similar a bai dich danh gia hieu qua vaccine 092821_slide (1).pptx

VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTân Đoàn Duy
 
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Danh gia thuc trang tiem chung tre em duoi 1 tuoi va thai do cua ba me voi ca...
Danh gia thuc trang tiem chung tre em duoi 1 tuoi va thai do cua ba me voi ca...Danh gia thuc trang tiem chung tre em duoi 1 tuoi va thai do cua ba me voi ca...
Danh gia thuc trang tiem chung tre em duoi 1 tuoi va thai do cua ba me voi ca...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...SoM
 
PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...
PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...
PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...SoM
 
Tinh an toan, dap ung mien dich cua vac xin ho ga vo bao o phu nu mang thai
Tinh an toan, dap ung mien dich cua vac xin ho ga vo bao o phu nu mang thaiTinh an toan, dap ung mien dich cua vac xin ho ga vo bao o phu nu mang thai
Tinh an toan, dap ung mien dich cua vac xin ho ga vo bao o phu nu mang thaiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Danh gia dap ung tao khang the doi voi vacxin phong viem gan b o tre co me ma...
Danh gia dap ung tao khang the doi voi vacxin phong viem gan b o tre co me ma...Danh gia dap ung tao khang the doi voi vacxin phong viem gan b o tre co me ma...
Danh gia dap ung tao khang the doi voi vacxin phong viem gan b o tre co me ma...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
3.bai bao cao Huy Luan.pdf
3.bai bao cao Huy Luan.pdf3.bai bao cao Huy Luan.pdf
3.bai bao cao Huy Luan.pdfRainiePham2
 
Đề tài: Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng tr...
Đề tài: Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng tr...Đề tài: Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng tr...
Đề tài: Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng tr...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Cervical cancer
Cervical cancerCervical cancer
Cervical cancerHoàng Anh
 
Vaccin HPV đa hóa trị
Vaccin HPV đa hóa trịVaccin HPV đa hóa trị
Vaccin HPV đa hóa trịbanbientap
 
Du an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfDu an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfNguynKhim28
 

Similar a bai dich danh gia hieu qua vaccine 092821_slide (1).pptx (20)

VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
 
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016
 
Globulin Miễn Dịch
Globulin Miễn DịchGlobulin Miễn Dịch
Globulin Miễn Dịch
 
Globulin miễn dịch
Globulin miễn dịchGlobulin miễn dịch
Globulin miễn dịch
 
Globulin miễn dịch
Globulin miễn dịchGlobulin miễn dịch
Globulin miễn dịch
 
Danh gia thuc trang tiem chung tre em duoi 1 tuoi va thai do cua ba me voi ca...
Danh gia thuc trang tiem chung tre em duoi 1 tuoi va thai do cua ba me voi ca...Danh gia thuc trang tiem chung tre em duoi 1 tuoi va thai do cua ba me voi ca...
Danh gia thuc trang tiem chung tre em duoi 1 tuoi va thai do cua ba me voi ca...
 
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
 
PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...
PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...
PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...
 
Tinh an toan, dap ung mien dich cua vac xin ho ga vo bao o phu nu mang thai
Tinh an toan, dap ung mien dich cua vac xin ho ga vo bao o phu nu mang thaiTinh an toan, dap ung mien dich cua vac xin ho ga vo bao o phu nu mang thai
Tinh an toan, dap ung mien dich cua vac xin ho ga vo bao o phu nu mang thai
 
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
 
Danh gia dap ung tao khang the doi voi vacxin phong viem gan b o tre co me ma...
Danh gia dap ung tao khang the doi voi vacxin phong viem gan b o tre co me ma...Danh gia dap ung tao khang the doi voi vacxin phong viem gan b o tre co me ma...
Danh gia dap ung tao khang the doi voi vacxin phong viem gan b o tre co me ma...
 
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
 
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOXĐiều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
 
3.bai bao cao Huy Luan.pdf
3.bai bao cao Huy Luan.pdf3.bai bao cao Huy Luan.pdf
3.bai bao cao Huy Luan.pdf
 
Đề tài: Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng tr...
Đề tài: Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng tr...Đề tài: Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng tr...
Đề tài: Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng tr...
 
Luận án: Đặc điểm lâm sàng trên bệnh nhân U nguyên bào võng mạc
Luận án: Đặc điểm lâm sàng trên bệnh nhân U nguyên bào võng mạcLuận án: Đặc điểm lâm sàng trên bệnh nhân U nguyên bào võng mạc
Luận án: Đặc điểm lâm sàng trên bệnh nhân U nguyên bào võng mạc
 
Cervical cancer
Cervical cancerCervical cancer
Cervical cancer
 
Vaccin HPV đa hóa trị
Vaccin HPV đa hóa trịVaccin HPV đa hóa trị
Vaccin HPV đa hóa trị
 
Du an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfDu an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdf
 

Más de JOPHUONG

Benh nghe nghiep 1.ppt
Benh nghe nghiep 1.pptBenh nghe nghiep 1.ppt
Benh nghe nghiep 1.pptJOPHUONG
 
ALISATechnique-Principles-Types-HowCanMakeKittoDetermineAnyBiomarker.pptx
ALISATechnique-Principles-Types-HowCanMakeKittoDetermineAnyBiomarker.pptxALISATechnique-Principles-Types-HowCanMakeKittoDetermineAnyBiomarker.pptx
ALISATechnique-Principles-Types-HowCanMakeKittoDetermineAnyBiomarker.pptxJOPHUONG
 
08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptxJOPHUONG
 
PHA Covid vaccination for children training slides update 03.2022.pptx
PHA Covid vaccination for children training slides update 03.2022.pptxPHA Covid vaccination for children training slides update 03.2022.pptx
PHA Covid vaccination for children training slides update 03.2022.pptxJOPHUONG
 
111 08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
111 08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx111 08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
111 08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptxJOPHUONG
 
Quan ly khi thai.pdf
Quan ly khi thai.pdfQuan ly khi thai.pdf
Quan ly khi thai.pdfJOPHUONG
 
26172531-Biochemistry-The-Chemical-Reactions-of-Living-Cell-volumes1-and-2-Da...
26172531-Biochemistry-The-Chemical-Reactions-of-Living-Cell-volumes1-and-2-Da...26172531-Biochemistry-The-Chemical-Reactions-of-Living-Cell-volumes1-and-2-Da...
26172531-Biochemistry-The-Chemical-Reactions-of-Living-Cell-volumes1-and-2-Da...JOPHUONG
 
Parallel structures.pptx
Parallel structures.pptxParallel structures.pptx
Parallel structures.pptxJOPHUONG
 
complete ADVERB CLAUSES.pptx
complete ADVERB CLAUSES.pptxcomplete ADVERB CLAUSES.pptx
complete ADVERB CLAUSES.pptxJOPHUONG
 

Más de JOPHUONG (10)

Benh nghe nghiep 1.ppt
Benh nghe nghiep 1.pptBenh nghe nghiep 1.ppt
Benh nghe nghiep 1.ppt
 
ALISATechnique-Principles-Types-HowCanMakeKittoDetermineAnyBiomarker.pptx
ALISATechnique-Principles-Types-HowCanMakeKittoDetermineAnyBiomarker.pptxALISATechnique-Principles-Types-HowCanMakeKittoDetermineAnyBiomarker.pptx
ALISATechnique-Principles-Types-HowCanMakeKittoDetermineAnyBiomarker.pptx
 
08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
 
PHA Covid vaccination for children training slides update 03.2022.pptx
PHA Covid vaccination for children training slides update 03.2022.pptxPHA Covid vaccination for children training slides update 03.2022.pptx
PHA Covid vaccination for children training slides update 03.2022.pptx
 
111 08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
111 08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx111 08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
111 08Jun_Res_Admin_Meeting_Slides.pptx
 
aaa.pptx
aaa.pptxaaa.pptx
aaa.pptx
 
Quan ly khi thai.pdf
Quan ly khi thai.pdfQuan ly khi thai.pdf
Quan ly khi thai.pdf
 
26172531-Biochemistry-The-Chemical-Reactions-of-Living-Cell-volumes1-and-2-Da...
26172531-Biochemistry-The-Chemical-Reactions-of-Living-Cell-volumes1-and-2-Da...26172531-Biochemistry-The-Chemical-Reactions-of-Living-Cell-volumes1-and-2-Da...
26172531-Biochemistry-The-Chemical-Reactions-of-Living-Cell-volumes1-and-2-Da...
 
Parallel structures.pptx
Parallel structures.pptxParallel structures.pptx
Parallel structures.pptx
 
complete ADVERB CLAUSES.pptx
complete ADVERB CLAUSES.pptxcomplete ADVERB CLAUSES.pptx
complete ADVERB CLAUSES.pptx
 

bai dich danh gia hieu qua vaccine 092821_slide (1).pptx

  • 1. Hiệu quả của vắc xin COVID-19 ở Hoa Kỳ cdc.gov/coronavirus Cuộc gọi COCA 28 tháng 9 năm 2021 Ruth Link-Gelles, Tiến sĩ, MPH Đồng trư ởng nhóm Hiệu quả vắc xin Phản hồi CDC COVID-19 LCDR, Dịch vụ Y tế Công cộng Hoa Kỳ Machine Translated by Google
  • 2. Theo dõi bằng chứng về hiệu quả của vắc xin (VE) theo nhóm nguy cơ , kết quả và sản phẩm theo thời gian Mong muốn, như ng thư ờng bị giới hạn bởi kích thư ớc mẫu Theo thời gian kể từ khi tiêm chủng và / hoặc trư ớc / sau Delta Nhóm rủi ro X Kết quả X Sản phẩm Machine Translated by Google
  • 3. Tăng cư ờng khả năng tiếp cận cộng đồng với quan hệ đối tác thử nghiệm (ICATT) Suy giảm khả năng miễn dịch do ĐB chiếm ư u thế trong dân số nói chung Machine Translated by Google
  • 4. Tăng cư ờng khả năng tiếp cận cộng đồng với quan hệ đối tác thử nghiệm (ICATT): Phân tích VE cho nhiễm trùng có triệu chứng, từ ngày 13 tháng 3 đến ngày 31 tháng 8 năm 2021 Thử nghiệm COVID-19 dựa vào cộng đồng trên toàn quốc thông qua các hiệu thuốc và đối tác Lịch sử vắc xin tự báo cáo tại thời điểm đăng ký thử nghiệm COVID-19; loại trừ những ngư ời không báo cáo tình trạng tiêm chủng (18%) Thiết kế: Kiểm tra âm tính, đánh giá trư ờng hợp kiểm soát Thời gian: Pre-Delta: 13 tháng 3 - 29 tháng 5 (N = 255,519); Delta: 18 tháng 7 - 31 tháng 8 (N = 519,699) Dân số: Những ngư ời từ 20–64 tuổi mắc bệnh giống COVID (CLI) và xét nghiệm khuếch đại axit nucleic trong phòng thí nghiệm (NAAT) Điều chỉnh cho: - Lịch ngày, chủng tộc, dân tộc, giới tính, khu vực và tiểu bang HHS của trang web, chỉ số dễ bị tổn thươ ng xã hội của đư ờng điều tra dân số (SVI) - Không đư ợc điều chỉnh cho các tình trạng cơ bản hoặc nhiễm trùng trư ớc đó Machine Translated by Google
  • 5. Pfizer-BioNTech VE chống lại nhiễm trùng có triệu chứng theo nhóm tuổi và thời gian kể từ khi tiêm chủng ở giai đoạn trư ớc Delta và Delta • VE suy giảm đáng kể trong cả hai khoảng thời gian • VE thấp hơ n trong khoảng thời gian Delta tại mọi thời điểm • Các đư ờng cong trông giống nhau giữa các nhóm tuổi Pre-Delta (13 tháng 3 - 29 tháng 5) với 95% CI ở các dòng chấm Delta (18 tháng 7 đến 31 tháng 8) với 95% CI ở các dòng chấm Machine Translated by Google
  • 6. Moderna VE chống lại nhiễm trùng có triệu chứng theo nhóm tuổi và thời gian kể từ khi tiêm chủng ở giai đoạn tiền Delta và Delta • Moderna VE cao hơ n Pfizer BioNTech • VE giảm trong Delta • Các đư ờng cong trông giống nhau giữa các nhóm tuổi Pre-Delta (ngày 13 tháng 3 đến ngày 29 tháng 5) với 95% CI ở các dòng chấm Delta (18 tháng 7 - 31 tháng 8) với 95% CI ở các dòng chấm Machine Translated by Google
  • 7. Số ngày kể từ ngày dùng liều Số ngày kể từ ngày dùng liều Số ngày kể từ ngày dùng liều Số ngày kể từ ngày dùng liều Johnson & Johnson (J&J, Janssen) VE chống lại nhiễm trùng có triệu chứng theo nhóm tuổi và thời gian kể từ khi tiêm chủng ở giai đoạn tiền Delta và Delta • VE tăng theo thời gian trong cả hai giai đoạn • Không có hiệu ứng Delta rõ ràng trên VE • Các đư ờng cong trông giống nhau giữa các nhóm tuổi Pre-Delta (ngày 13 tháng 3 đến ngày 29 tháng 5) với 95% CI ở các dòng chấm Delta (18 tháng 7 - 31 tháng 8) với 95% CI ở các dòng chấm Machine Translated by Google
  • 8. Các giới hạn của ICATT đối với VE trong việc chống lại nhiễm trùng có triệu chứng Dữ liệu tiêm chủng tự báo cáo, không có đánh giá lâm sàng - Bằng cách giới hạn đối với những ngư ời có tình trạng tiêm chủng đã biết, một tỷ lệ đáng kể hồ sơ đã bị mất, có thể giới thiệu thiên vị Không có thông tin về các bệnh đồng mắc, nhiễm trùng trư ớc, các hành vi nguy cơ Phân tích dựa trên các bài kiểm tra, không có số nhận dạng duy nhất để theo dõi các cá nhân trong dữ liệu Không có kết quả giải trình tự gen - Pre-Delta: 13 tháng 3 - 29 tháng 5 - Đồng bằng: 18 tháng 7 - 31 tháng 8 Machine Translated by Google
  • 9. Hiệu quả của vắc xin ở những ngư ời ≥65 tuổi, bao gồm cả những ngư ời cư trú tại các cơ sở chăm sóc dài hạn Machine Translated by Google
  • 10. Đại diện cho ~ 10% dân số Hoa Kỳ (32 triệu ngư ời) Giám sát nhập viện liên quan đến COVID-19 Mạng (COVID-NET) * Tính hiệu quả của vắc xin bằng các phươ ng pháp đã mô tả trư ớc đây: Moline et al. Hiệu quả của Vắc xin COVID-19 trong Dự phòng Nhập viện ở Ngư ời lớn ≥65 Tuổi - COVID-NET, 13 Bang, tháng 2 - tháng 4 năm 2021. MMWR, ngày 13 tháng 8 năm 2021 ‡ California, Colorado, Connecticut, Georgia, Maryland, Michigan, Minnesota, New Mexico, New York, Ohio, Oregon, Tennessee và Utah đư ợc đư a vào các phân tích này Ư ớc tính VE: sự thay đổi của phư ơ ng pháp sàng lọc - Hệ thống thông tin tiêm chủng (ISS) - Mẫu đại diện các trư ờng hợp nhập viện (> 37.000 cho đến nay) - Dân số cơ bản trong khu vực lư u vực bằng tuần Các ư ớc tính VE đư ợc điều chỉnh theo thời gian, như ng không thể điều chỉnh đối với các yếu tố gây nhiễu tiềm ẩn quan trọng khác (ví dụ, bệnh đi kèm, nhiễm trùng trư ớc đó) Giám sát dựa trên dân số cho phòng thí nghiệm xác nhận nhập viện liên quan đến COVID-19 Diện tích lư u vực xác định:> 250 bệnh viện chăm sóc cấp tính tại 99 quận trong 14 tiểu bang, chiếm 10% dân số Hoa Kỳ Xác định trư ờng hợp: Cư trú trong khu vực giám sát và xét nghiệm SARS-CoV-2 dư ơ ng tính trong vòng 14 ngày trư ớc hoặc trong khi nhập viện Machine Translated by Google
  • 11. Trong số những bệnh nhân đư ợc tiêm chủng đầy đủ , đư ợc định nghĩa là đã nhận đư ợc cả hai liều vắc-xin Moderna hoặc Pfizer-BioNTech, với liều thứ hai đư ợc tiêm ≥14 ngày trư ớc khi nhập viện 65-74 năm 80% 75 tuổi trở lên 40% 50-64 năm 70% 60% 18-29 tuổi 30-49 năm 30% 20% 10% 0% Hiệu quả của vắc xin COVID-NET đối với việc nhập viện, theo tháng và nhóm tuổi, vắc xin mRNA 11 100% 90% 50% Tháng tám Nguồn: Dữ liệu COVID-NET chư a đư ợc công bố, năm 2021 Tháng sáu Có thể Tháng bảy Tháng tư Không có sự khác biệt đáng kể về VE theo nhóm tuổi hoặc tháng dư ơ ng lịch của nhập viện Machine Translated by Google
  • 12. Các ca nhập viện liên quan đến COVID-19 ở ngư ời lớn đư ợc tiêm chủng ≥18 tuổi với COVID-19 là lý do chính để nhập viện - COVID-NET, tháng Giêng 1 – ngày 31 tháng 7 năm 2021 Những trư ờng hợp đư ợc tiêm chủng đầy đủ có nhiều khả năng: - Già hơ n - Cư dân cơ sở chăm sóc dài hạn - Mã DNR / DNI Cơ bản hơ n điều kiện y tế 12 * Tất cả các đặc điểm khác nhau đáng kể trong phân tích đơ n biến ≥3 Điều kiện y tế cơ bản Chư a đư ợc tiêm chủng DNR / DNI / CMO Các điều kiện y tế cơ bản Bệnh tim mạch trọng số% N = 5,513 59 (47–71) 28 33 40 5 6 Bệnh thần kinh Bệnh thận 34 17 16 12 3 3 55 Loại Nhóm tuổi (trung bình, IQR) 18–49 năm 50–64 năm ≥65 năm Nơ i cư trú của LTCF Đã tiêm phòng đầy đủ trọng số% N = 465 72 (62–80) 11 16 72 13 16 Tình trạng ức chế miễn dịch Thấp khớp hoặc tự miễn dịch Rối loạn máu 50 28 29 29 7 4 66 Machine Translated by Google
  • 13. VE chống nhiễm trùng và nhập viện: Dữ liệu từ Bang NY, Phân chia theo vắc xin: - Pfizer-BioNTech: 52% - Moderna: 39% - Johnson & Johnson / Janssen: 9% Cập nhật nghiên cứu đã xuất bản: https://www.cdc.gov/mmwr/volumes/70/wr/mm7034e1.htm Tháng 5 - tháng 7 năm 2021 Dữ liệu liên kết phòng thí nghiệm, tiêm chủng và nhập viện của Bang NY để ư ớc tính VE từ Từ ngày 3 tháng 5 đến ngày 29 tháng 8 năm 2021 - 147.937 ca chẩn đoán mới ở những ngư ời đư ợc tiêm chủng đầy đủ và chư a đư ợc tiêm chủng - 16.261 ca nhập viện mới ở những ngư ời đã đư ợc tiêm chủng đầy đủ và chư a đư ợc tiêm chủng Tỷ lệ Delta: <2% (2–8 tháng 5) đến> 99% (22–28 tháng 8) (CDC NS3, HHS Reg. 2) Machine Translated by Google
  • 14. Cập nhật nghiên cứu đã xuất bản: https://www.cdc.gov/mmwr/volumes/70/wr/mm7034e1.htm VE điều chỉnh theo tuổi chống lại các trư ờng hợp nhiễm COVID-19 mới giảm từ 92% (3–9 tháng 5) xuống 73% (12–18 tháng 7), khi Delta đạt 85%. Sau đó, sự suy giảm đã chấm dứt, với mức ổn định khoảng 77%. VE chống nhiễm trùng: Dữ liệu từ Bang NY, tháng 5 đến tháng 8 năm 2021 Machine Translated by Google
  • 15. Cập nhật nghiên cứu đã xuất bản: https://www.cdc.gov/mmwr/volumes/70/wr/mm7034e1.htm VE điều chỉnh theo tuổi so với nhập viện COVID-19 mới vẫn ổn định ở mức 90% –95%. VE chống lại việc nhập viện: Dữ liệu từ Bang NY, từ tháng 5 đến tháng 8 năm 2021 Machine Translated by Google
  • 16. Tiêm Chủng đư ợC ghi lại bằng hồ sơ sứC khỏe điện tử Và đăng ký tiểu bang Và thành phố Tuổi trung bình Của CáC trư ờng hợp: 65 tuổi (IQR 48-77) VE Cho ngư ời lớn từ 18 tuổi trở lên CáC trư ờng hợp: bệnh giống COVID (CLI) Với PCR dươ ng tính Với SARS-CoV-2 Đối Chứng : CLI Với PCR âm tính đối Với SARS-CoV-2 Ư ớC tính Có hơ n 74.000 Ca nhập Viện tại 187 bệnh Viện VE đư ợC điều Chỉnh theo xu hư ớng đư ợC tiêm Chủng, lịCh thời gian, khu VựC trang web, lư u hành Vi rút CụC bộ Và tuổi - CáC mô hình Waning VE đư ợC khớp theo tuần lịCh Và trang web Và đư ợC giới hạn ở sáu trong bảy trang web VISION Machine Translated by Google VISION Mạng lư ới Hồ sơ SứC khỏe Điện tử Đa Tiểu bang Cho VE Chống lại ViệC nhập Viện
  • 17. * Moderna Mạng VISION: VE Chống nhập Viện theo khoảng thời gian Và nhÓm tuổi, Pfizer-BioNTeCh Và Moderna 60% 17 50-64 năm 82% 18-29 tuổi 93% 80% 18-29 tuổi Tháng 1 đến Tháng 5 Tháng 6 đến Tháng 8 50-64 năm 30-49 năm Tháng 1 đến Tháng 5 Tháng 6 đến Tháng 8 82% 20% 85% Tháng sáu tới 86% Tháng tám 100% 86% Tháng 193t%ới CÓ thể 0% 100% Tháng sáu tới 99% Tháng tám 40% 20% 0% Tháng 1 đến Tháng 5 Tháng 6 đến Tháng 8 Tháng 1 đến Tháng 5 Tháng 6 đến Tháng 8 82% 60% 84% Tháng 1 9 t 1 ớ % i CÓ thể Tháng 9s 1 á% u tới Tháng tám 80% 30-49 năm 65 tuổi trở lên 73 % 40% Thán 8g 5%1 tới CÓ thể Thá8 ng 2s % áu tới Tháng tám Thá9 n1 g%1 tới CÓ thể 65 tuổi trở lên * p <0,05 Pfizer BioNTeCh Machine Translated by Google
  • 18. 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% 90% 100% Mạng lư ới TẦM NHÌN: VE sơ bộ Chống lại ViệC nhập Viện theo thời gian kể từ khi tiêm Chủng trong mỗi khoảng thời gian theo lịCh, ngư ời lớn ≥18 tuổi, sản phẩm mRNA * * p <0,05 Cho xu hư ớng 93% 92% 90% 86% 2 đến <4 tháng 4 đến <5 tháng ≥5 tháng 90% 2 đến <4 tháng Tháng 6 đến tháng 8 năm 2021 89% Tháng 4 đến tháng 5 năm 2021 Tháng 1 tới Tháng 3 năm 2021 14 ngày đến <2 mo 14 ngày đến <2 mo 78% 14 ngày đến <2 mo Machine Translated by Google
  • 19. 50% 80% 20% 40% 30% 10% 70% 0% 60% 90% 100% Mạng lư ới TẦM NHÌN: VE sơ bộ Chống lại ViệC nhập Viện theo thời gian kể từ khi tiêm Chủng trong mỗi khoảng thời gian theo lịCh, ngư ời lớn ≥18 tuổi, sản phẩm mRNA Trong số những ngư ời đư ợC tiêm Chủng gần đây (<2 tháng), VE do phải nhập Viện Vẫn ở mứC Cao. VE đã giảm ở những ngư ời đã đư ợC Chủng ngừa trong thời gian dài hơ n. * p <0,05 Cho xu hư ớng * 93% 92% 90% 86% 90% 2 đến <4 tháng Tháng 6 đến tháng 8 năm 2021 Tháng 4 đến tháng 5 năm 2021 89% Tháng 1 tới Tháng 3 năm 2021 14 ngày đến <2 mo 14 ngày đến <2 mo 14 ngày đến <2 mo 78% 2 đến <4 tháng 4 đến <5 tháng ≥5 tháng Machine Translated by Google
  • 20. Mạng lư ới TẦM NHÌN: VE sơ bộ Chống lại ViệC nhập Viện theo thời gian kể từ khi tiêm Chủng trong mỗi khoảng thời gian theo lịCh, ngư ời lớn ≥18 tuổi, sản phẩm mRNA 50% 80% 20% 40% 30% 10% 70% 0% 60% 90% 100% Trong số những ngư ời đư ợC tiêm Chủng gần đây (<2 tháng), VE do phải nhập Viện Vẫn ở mứC Cao. VE đã giảm ở những ngư ời đã đư ợC Chủng ngừa trong thời gian dài hơ n. * p <0,05 Cho xu hư ớng * 93% 92% 90% 86% 90% 2 đến <4 tháng Tháng 6 đến tháng 8 năm 2021 Tháng 4 đến tháng 5 năm 2021 89% 14 ngày đến <2 mo Tháng 1 tới Tháng 3 năm 2021 14 ngày đến <2 mo 14 ngày đến <2 mo 78% 2 đến <4 tháng 4 đến <5 tháng ≥5 tháng Machine Translated by Google
  • 21. 70% 60% 100% 90% 80% https://www.nejm.Org/dOi/full/10.1056/NEJMOa211036 2 https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e2.ht 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Trư ớC Delta Đồng bằng Mạng lư ới VISION: VE Chống lại ViệC nhập Viện theO khOảng thời gian Và nhÓm tuổi, JOhnsOn & JOhnsOn / Janssen ≥50 năm ≥18 năm 68% 21 Machine Translated by Google
  • 22. VE Của VắC xin mRNA Chống lại sự lây nhiễm ChO những Cư dân trOng Viện dư ỡng lãO trư ớC Và trOng quá trình lư u hành rộng rãi Của Delta Số lư ợng báO CáO hàng Số lư ợng Cơ sở tuần 17.407 33.160 85.593 3.862 11,581 14,917 Trư ớC Delta (10 tháng 5 – 20 tháng 6) (20 tháng 6 – ngày 1 tháng 8) CáC Viện dư ỡng lãO báO CáO tổng số hàng tuần Về số Cư dân Và Ca bệnh theO tình trạng tiêm Chủng (sản phẩm Trung gian Đồng bằng Dữ liệu từ Mạng lư ới An tOàn Chăm sÓC SứC khỏe QuốC gia (NHSN) (1 tháng 3 – ngày 9 tháng 5) Và số liều đã nhận) ChO NHSN VE ư ớC tính ChO ba giai đOạn: 1) Pre-Delta (ngày 1 tháng 3 đến ngày 9 tháng 5) 2) Trung Cấp (10 tháng 5 - 20 tháng 6) 3) Delta (21 tháng 6 - 1 tháng 8) Nanduri Và Cộng sự. MMWR: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e2.htm Machine Translated by Google
  • 23. Pfizer-BiONTeCh NHSN: VE Chống lại nhiễm trùng trOng thời kỳ Delta kháC biệt đáng kể sO Với thời kỳ trư ớC Delta Phỏng theO: Nanduri S. Hiệu quả Của VắC-xin Pfizer-BiONTeCh Và MOderna trOng ViệC ngăn ngừa nhiễm SARS-COV-2 ở ngư ời dân tại Viện dư ỡng lãO trư ớC Và trOng thời gian lư u hành rộng rãi Của biến thể SARS-COV-2 B.1.617.2 (Delta) - NatiOnal HealthCare Mạng An tOàn, ngày 1 tháng 3 - ngày 1 tháng 8 năm 2021. BáO CáO hàng tuần Về bệnh tật Và tử VOng Của MMWR. Năm 2021 năm 2021; 70. Trư ợt lịCh sự Của Ian Plumb. Tổng thể MOderna 100 90 80 74,7 74,2 74,7 70 67,5 66,5 70.4 60 50 53.1 52.4 50,6 40 30 20 Delta trung Pre-Delta Delta trung Pre- Delta Delta trung gian Pre-Delta Machine Translated by Google
  • 24. NYS (tất Cả CáC sản phẩm) TẦM NHÌN (MOderna) TẦM NHÌN (Pfizer) NHSN (mRNA) COVID-NET (mRNA) NYS (tất Cả CáC sản phẩm) Trư ớC Delta Đồng bằng Giảm 15–25 điểm phần trăm ChO CáC ư ớC tính điểm Chống lại nhiễm trùng phẩm mRNA kết hợp Và MOderna đơ n lẻ Tầm quan trọng Của VE đối Với nhiễm trùng hOặC nhập Viện bởi Dữ liệu nhập Viện hỗn hợp Sự sụt giảm lớn hơ n đối Với Pfizer- BiONTeCh (TẦM NHÌN) Sự sụt giảm nhỏ hơ n đối Với CáC sản Delta ư u thế ở ngư ời lớn ≥65 tuổi, theO nghiên Cứu 50% 24 80% 60% 70% 40% 90% 100% NHSN: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e3.htm COVID-NET: CDC Chư a xuất bản VISION: CDC Chư a xuất bản 30% 20% 10% 0% Machine Translated by Google
  • 25. Hiệu quả Của VắC-xin đối Với ngư ời lớn CÓ CáC bệnh lý tiềm ẩn Machine Translated by Google
  • 26. Hiệu quả VắC xin Của VắC xin mRNA Chống lại COVID-19- nhập Viện liên quan : Mạng SUPERNOVA Thiết kế: Kiểm tra âm tính, đánh giá trư ờng hợp kiểm sOát Dân số: Cựu Chiến binh HOa Kỳ (từ 18 tuổi trở lên) nhập Viện tại 5 Trung tâm Y tế Của Cơ quan Quản lý Cựu Chiến binh https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.ht m Nền tảng giám sát ChO EnteriC Và CáC Vi sinh Vật truyền nhiễm iNf hô hấp tại VA Thời gian: 1 tháng 2 - 6 tháng 8 năm 2021 Những ngư ời tham gia - CáC trư ờng hợp: bệnh giống COVID (CLI) Và kết quả xét nghiệm d ư ơ ng tính Với SARS-COV-2 bằng RT-PCR - Đối Chứng: Kết quả xét nghiệm CLI Và SARS-COV-2 âm tính bằng CáCh RT-PCR Nhân khẩu họC: - Tuổi trung bình: 68 tuổi - 49% Da đen, không phải gốC Tây Ban Nha - 44% Với điểm Chỉ số bệnh tật CharlsOn ≥3 • Tăng huyết áp 70%; 47% béO phì; 43% bệnh tiểu đư ờng Machine Translated by Google
  • 27. MRNA kết hợp Pfizer-BiONTeCh 80% 92% 95% 100% MOderna 97% 80% https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.htm 77% 90% 87% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% SUPERNOVA: VE Chống lại ViệC nhập Viện liên quan đến COVID-19 , bằng VắC xin mRNA Machine Translated by Google
  • 28. Trư ớC Delta sO Với Delta Thời gian kể từ khi tiêm Chủng đầy đủ SUPERNOVA: mRNA VE Chống lại ViệC nhập Viện liên quan đến COVID-19 , bởi 89% 28 Ư u thế Của biến thể Delta Và thời gian kể từ khi tiêm Chủng 86% https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.htm 87% 100% 84% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% Machine Translated by Google
  • 29. Hiệu quả Của VắC xin mRNA để ngăn ngừa nhập Viện COVID-19, Dân số: Ngư ời lớn (≥18 tuổi) nhập Viện lúC Thời gian phân tíCh: Nhập họC từ ngày 11 tháng 3 đến ngày 15 tháng 8 năm 2021 Mạng lư ới IVY 21 tuổi trung tâm y tế ở 18 tiểu bang Tình trạng trư ờng hợp: - CáC trư ờng hợp bị bệnh giống COVID-19 Và Kháng nguyên SARS-COV-2 / RT-PCR (+) - Điều khiển: SARS-COV-2 RT-PCR (-) Xét nghiệm SARS-COV-2 trOng Vòng 10 ngày kể từ ngày nhập Viện, Và nhập Viện trOng Vòng 14 ngày kể từ ngày bệnh khởi phát TenfOrde Và Cộng sự. MMWR https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e2.htm Machine Translated by Google
  • 30. Mạng lư ới IVY: Hiệu quả Của VắC-xin COVID-19 Chống lại ViệC nhập Viện theO sản phẩm VắC-xin Và thời gian kể từ khi tiêm Chủng, ngư ời lớn ≥18 tuổi không CÓ tình trạng suy giảm miễn dịCh Pfizer-BiONTeCh MOderna Janssen 93% > 28 ngày sau khi tiêm Chủng đầy đủ 90% Điều Chỉnh ChO ngày nhập họC (hai tuần một lần), khu VựC HHS, tuổi, giới tính, Chủng tộC / dân tộC. Không đủ ngư ời nhận Janssen để đánh giá theO thời gian kể từ khi tiêm Chủng. 100% 68% > 120 ngày sau khi đầy đủ tiêm Chủng 14-120 ngày sau khi đầy đủ tiêm Chủng 77% 91% > 120 ngày sau khi đầy đủ tiêm Chủng * 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 92% 14-120 ngày sau khi đầy đủ tiêm Chủng 10% 0% Machine Translated by Google
  • 31. Mạng lư ới IVY: Hiệu quả Của VắC xin COVID-19 đối Với ViệC nhập Viện theO nhÓm tuổi Và thời gian kể từ khi tiêm Chủng, ngư ời lớn không bị suy giảm miễn dịCh, VắC xin mRNA 18–64 năm ≥65 năm 91% 31 88% 93% > 120 ngày sau khi tiêm Chủng đầy đủ > 120 ngày sau khi tiêm Chủng đầy đủ 14-120 ngày sau khi tiêm Chủng đầy đủ 14-120 ngày sau khi tiêm Chủng đầy đủ 81% 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Machine Translated by Google
  • 32. 18–64 năm ≥65 năm Mạng lư ới IVY: Hiệu quả Của VắC xin COVID-19 đối Với ViệC nhập Viện theO nhÓm tuổi Và Ư u thế Delta, ngư ời lớn không bị suy giảm miễn dịCh, VắC xin mRNA 91% https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e2.ht m 92% Đồng bằng 91% 100% Trư ớC Delta Trư ớC Delta Đồng bằng 90% 87% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% 32 Machine Translated by Google
  • 33. 33 98% 85% Trư ớC Delta 97% Tăng huyết áp Trư ớC Delta 90% Không CÓ điều kiện Cơ bản BéO phì 89% Đồng bằng CDC Chư a đư ợC xuất bản; ư ớC tính đư ợC kiểm sOát theO độ tuổi. 85% ≥ 1 điều kiện Cơ bản 90% Đồng bằng 100% Trư ớC Delta 92% Đồng bằng Đồng bằng 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Trư ớC Delta Mạng lư ới IVY: Hiệu quả Của VắC xin COVID-19 mRNA Chống lại ViệC nhập Viện ở ngư ời lớn theO nhÓm nguy Cơ Và ư u thế Delta, lOại trừ bệnh nhân CÓ tình trạng suy giảm miễn dịCh Machine Translated by Google
  • 34. Tầm quan trọng Của VE trOng ViệC Chống lại nhiễm trùng hOặC nhập Viện dO Delta Chiếm ư u thế đối Với ngư ời lớn CÓ CáC bệnh lý Cơ bản, theO nghiên Cứu 60% SUPERNOVA (mRNA) 70% SUPERNOVA: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.htm IVY: Dữ liệu Chư a đư ợC Công bố Của CDC 90% 80% 100% 50% 40% 30% 20% 10% 0% IVY ≥1 điều kiện Cơ bản (tất Cả CáC sản phẩm) 34 Không CÓ ư ớC tính VE ChO sự nhiễm trùng Ư ớC tính VE ChO ViệC nhập Viện, Vẫn ở mứC CaO trOng thời kỳ Delta Trư ớC Delta Đồng bằng Machine Translated by Google
  • 35. Hiệu quả Của VắC xin đối Với Công nhân làm ViệC trOng CáC ngành nghề CÓ nguy Cơ phơ i nhiễm CaO SARS-COV-2 Machine Translated by Google
  • 36. NhÓm thuần tập HEROES-RECOVER NhÓm thuần tập tươ ng lai gồm hơ n 4.000 nhân Viên y tế, những ngư ời phản hồi đầu tiên, Và những nhân Viên tuyến đầu kháC tại 8 địa điểm Của HOa Kỳ VE tiêm Chủng đầy đủ để ngăn ngừa CáC triệu Chứng Và nhiễm SARS-COV-2 không triệu Chứng - GạC định kỳ hàng tuần Cộng Với CáC mẫu bệnh phẩm - Tài liệu tiêm Chủng đa phươ ng pháp; 95% mRNA VắC-xin - Mô hình thời gian Của COn ngư ời nguy hiểm đư ợC điều Chỉnh ChO địa điểm nghiên Cứu, nghề nghiệp, sự lư u hành Vi rút tại địa phươ ng Và đư ợC tính theO xu hư ớng đư ợC tiêm Chủng (nhân khẩu họC xã hội, sứC khỏe, tần suất tiếp xúC gần Và sử dụng khẩu trang) - 62% nữ; 72% từ 18–49 tuổi; 31% Với ≥1 tình trạng bệnh lý tiềm ẩn https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e4.htm Machine Translated by Google
  • 37. ANH HÙNG / PHỤC HỒI: VE Chống lại nhiễm trùng SARS-COV-2 dO ư u thế Của biến thể Delta Và thời gian kể từ khi tiêm Chủng đầy đủ VE đư ợC điều Chỉnh để Chống lại nhiễm trùng % (KTC 95%) 91 (81-96) Ư u thế Của biến thể Pre-Delta, tổng thể VE 66 (26-84) Ư u thế Của biến thể Delta, tổng thể VE Tổng thể VE 80 (69-80) 14-119 ngày sau liều 2 85 (68-93) 120-149 ngày sau liều 2 81 (34-95) ≥150 ngày sau liều 2 73 (49-86) 0 20 100 80 NhÓm thuần tập đầy đủ ChO đến nay 40 60 Hiệu quả Của VắC xin (%) VE Chống nhiễm trùng (80% CÓ triệu Chứng) giảm từ 91% trư ớC Delta xuống 66% trOng Delta Không CÓ đủ sứC mạnh để xem xét thời gian kể từ trư ớC khi tiêm Chủng Delta Và trOng Delta Không thấy sự kháC biệt đáng kể giữa CáC sản phẩm mRNA https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e4.htm Machine Translated by Google
  • 38. TÓm tắt Và kết luận Machine Translated by Google
  • 39. NYS (tất Cả CáC sản phẩm) TẦM NHÌN (Pfizer) COVID-NET (mRNA) NYS (tất Cả CáC sản phẩm) TẦM NHÌN (MOderna) NHSN (mRNA) COVID-NET: CDC Chư a xuất bản IVY: Dữ liệu Chư a xuất bản CDC NYS: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e1.htm 100% 80% 60% IVY ≥1 điều kiện Cơ bản (tất 70% 70% 100% 100% 70% 80% SUPERNOVA (mRNA) 80% 90% 90% ANH HÙNG PHỤC HỒI (mRNA) Tầm quan trọng Của VE đối Với nhiễm trùng hOặC nhập Viện bởi TẦM NHÌN: https://www.nejm.Org/dOi/10.1056/NEJMOa2110362/ https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e2.htm NHSN: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e3.htm 90% 40% 30% 20% 10% 0% 50% 39 Sự Chiếm ư u thế Của Delta Và nghiên Cứu, theO nhÓm rủi rO SUPERNOVA: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7037e3.htm ANH HÙNG-PHỤC HỒI: https://www.CdC.gOV/mmwr/VOlumes/70/wr/mm7034e4.htm ≥ 65 tuổi Công nhân tiền tuyến CáC điều kiện y tế Cơ bản Trư ớC Delta Đồng bằng 60% Cả CáC sản phẩm) 60% 50% 50% 40% 40% 30% 30% 20% 20% 10% 10% 0% 0% Machine Translated by Google
  • 40. Nghề nghiệp CÓ nguy Cơ phơ i nhiễm SARS-COV-2 CaO - Không CÓ dữ liệu Về VE khi nhập Viện; CÓ khả năng tươ ng tự Với dân số tổng thể - CáC mô hình tươ ng tự đối Với VE đối Với nhiễm trùng như ở dân số trư ởng thành nÓi Chung Những Cá nhân CÓ CáC tình trạng Cơ bản - Không CÓ dữ liệu Về VE Chống lại sự lây nhiễm; CÓ khả năng tươ ng tự Với dân số tổng thể - CáC mô hình tư ơ ng tự đối Với VE khi nhập Viện như ở dân số trư ởng thành nÓi Chung Cá nhân ≥65 tuổi - Giảm đáng kể VE Chống lại sự lây nhiễm đối Với CáC sản phẩm mRNA trOng giai đOạn Chiếm ư u thế Của biến thể Delta - Từ Chối nhập Viện (Với Pfizer-BiONTeCh lớn hơ n MOderna) trOng giai đOạn Chiếm ư u thế Của biến thể Delta - Bằng Chứng Về sự suy yếu trOng giai đOạn Chiếm ư u thế Của biến thể Delta TÓm tắt Và kết luận Machine Translated by Google
  • 41. CDC - Sara OliVer CDC - Heather SCObie - Mark TenfOrde - SriniVas Nanduri - Tamara PilishVili - Diya Surie - Mila Prill - Stephanie SChrag - Katherine Fleming-Dutra - Jennifer Verani - JOhn Jernigan - NOng Shang - GOrdana DeradO - Stephanie Bialek - Meredith MCMOrrOw - LựC lư ợng đặC nhiệm VắC xin Và Epi Sự nhìn nhận - Kristina Bajema - Mark ThOmpsOn - Jill Ferdinands - Ian Plumb - FiOna HaVers - Heidi MOline - JessiCa Smith - Manish Patel Sở Y tế Tiểu bang New YOrk - Eli ROsenberg Và CáC đồng táC giả CáC PI trang web Và CáC nhÓm ChO IVY, VISION, Signature, NHSN, HEROES / RECOVER, SUPERNOVA, COVID-NET Machine Translated by Google
  • 42. Giám sát an tOàn sớm để bổ sung Anne M. Hause, Tiến sĩ MSPH V-safe Team CO-Lead LựC lư ợng đặC nhiệm VắC xin COVID-19 Liều lư ợng VắC xin COVID-19: BáO CáO ChO VAERS Và V-safe HOạt động tiếp Cận báC sĩ Và giaO tiếp 28 tháng 9 năm 2021 CdC.gOV/COrOnaVirus Machine Translated by Google
  • 43. Giám sát an tOàn VắC xin CDC VSD VAERS V-an tOàn 43 • ThuốC Chủng ngừa COVID-19 đang đư ợC sử dụng dư ới dạng thuốC Chủng ngừa Chuyên sâu nhất nỗ lựC giám sát an tOàn trOng lịCh sử HOa Kỳ • CáC hệ thống bổ sung, mạnh mẽ đư ợC đư a ra ― Cả mới Và đã đư ợC thiết lập Dự án CISA Danh sáCh đầy đủ CáC hệ thống giám sát an tOàn VắC xin COVID-19 Của HOa Kỳ https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/VaCCines/safety.html Machine Translated by Google
  • 44. Giám sát an tOàn VắC xin CDC Danh sáCh đầy đủ CáC hệ thống giám sát an tOàn VắC xin COVID-19 Của HOa Kỳ https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/VaCCines/safety.html 44 • ThuốC Chủng ngừa COVID-19 đang đư ợC sử dụng dư ới dạng thuốC Chủng ngừa Chuyên sâu nhất nỗ lựC giám sát an tOàn trOng lịCh sử HOa Kỳ • CáC hệ thống bổ sung, mạnh mẽ đư ợC đư a ra ― Cả mới Và đã đư ợC thiết lập V-an tOàn Dự án CISA VSD VAERS Machine Translated by Google
  • 45. + http://Vaers.hhs.gOV VAERS là hệ thống Cảnh báO sớm Của quốC gia Về an tOàn VắC xin 45 CDC Và FDA Sự kiện CÓ hại Của VắC xin Hệ thống báO CáO Machine Translated by Google
  • 46. VAERS Chấp nhận báO CáO từ mọi ngư ời CÓ thể phát hiện CáC táC dụng phụ hiếm gặp 46 Những hạn Chế Chính Điểm mạnh Chính Phát hiện nhanh ChÓng CáC Vấn đề an tOàn tiềm ẩn Bất kể tính Chính đáng Của VắC-xin gây ra sự kiện hOặC mứC độ nghiêm trọng lâm sàng Của sự kiện Chất lư ợng không phù hợp Và tính đầy đủ Của thông tin BáO CáO thiên Vị NÓi Chung, không thể xáC định nguyên nhân Và kết quả Machine Translated by Google
  • 47. BáO CáO ChO VAERS sau khi tiêm VắC xin mRNA COVID-19 liều 3 , theO nhÓm tuổi Và giới tính N (%) ≥65 2,563 50–64 18–49 1.239 (48) Tuổi trung bình 64 tuổi (khOảng: 12–100) Hầu hết CáC báO CáO (61%) ở phụ nữ 654 (26) Tổng Cộng Giống Cái 622 (24) 14 (1) NhÓm tuổi, năm không xáC định 2,563 1.570 (61) Tình dụC N (%) Tổng Cộng BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập trOng thời gian từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021 12–17 979 (38) Nam giới 48 (2) 47 Machine Translated by Google
  • 48. 89 (3) 48 2,563 Tổng Cộng BáO CáO ChO VAERS sau khi tiêm VắC xin mRNA COVID-19 liều 3, theO Chủng tộC Và dân tộC BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021 ChO những ngư ời từ 12 tuổi trở lên. Ngư ời gốC Tây Ban Nha Cũng baO gồm những ngư ời đư ợC xáC định là ngư ời gốC Tây Ban Nha thuộC Chủng tộC không xáC định. Viết tắt: AI / AN = AmeriCan Indian / Alaska NatiVe; NHPI = Ngư ời Hawaii bản địa hOặC ngư ời ĐảO Thái Bình Dư ơ ng kháC. BáO CáO (%) Chủng tộC hOặC sắC tộC Hầu hết CáC báO CáO đều • Chủng tộC hOặC dân tộC không xáC định / không đư ợC báO CáO (49%) KháC Châu Á 14 (1) Đa Chủng tộC AI / AN 998 (39) Trắng Ngư ời không phải gốC Tây Ban Nha 1 (<1) Tây Ban Nha hOặC LatinO 51 (2) NHPI 143 (6) 11 (<1) 1.248 (49) Không xáC định / không đư ợC báO CáO Da đen hOặC Châu Phi Ngư ời Mỹ 8 (<1) • Ngư ời da trắng, không phải gốC Tây Ban Nha Và sắC tộC (39%) Machine Translated by Google
  • 49. Bất kể nhà sản xuất nàO, 95% báO CáO không nghiêm trọng BáO CáO ChO VAERS sau khi tiêm VắC xin mRNA COVID-19 liều 3 Tổng Cộng Pfizer-BiONTeCh MOderna Tổng Cộng Nghiêm túC Không nghiêm trọng nhà Chế tạO 1,175 (95%) 68 (5%) 1.243 1.257 (95%) 63 (5%) 1.320 2,432 (95%) 131 (5%) 2,563 BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021 ChO những ngư ời từ 12 tuổi trở lên. TheO luật liên bang, baO gồm CáC báO CáO Về ViệC nhập Viện, kéO dài thời gian nằm Viện hiện tại, tình trạng đe dọa tính mạng, thươ ng tật Vĩnh Viễn, dị tật bẩm sinh hOặC dị tật bẩm sinh hOặC tử VOng 49 Machine Translated by Google
  • 50. Không nghiêm trọng (n = 2,432) * Không lOại trừ lẫn nhau Không CÓ sự kiện bất lợi 1 Sự kiện bất lợi* 243 (10) N (%) Liều bổ sung đư ợC quản lý 945 (39) 5 Thứ hạng CáC táC dụng ngOại ý đư ợC báO CáO thư ờng xuyên nhất đối Với VAERS sau khi tiêm VắC xin mRNA COVID-19 liều 3, mứC độ nghiêm trọng Đau đầu 27 (21) 274 (11) Sốt 5 40 (31) 323 (13) 2 Mệt mỏi Sốt 3 4 N (%) 1 2 Cái Chết Sự kiện bất lợi* Liều bổ sung đư ợC sử dụng 14 (11) KhÓ thở Thứ hạng 18 (14) 3 4 Mệt mỏi 23 (18) 269 (11) BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021 ChO những ngư ời từ 12 tuổi trở lên. TheO luật liên bang, baO gồm CáC báO CáO Về ViệC nhập Viện, kéO dài thời gian nằm Viện hiện tại, tình trạng đe dọa tính mạng, thươ ng tật Vĩnh Viễn, dị tật bẩm sinh hOặC dị tật bẩm sinh hOặC tử VOng. Nghiêm túC (n = 131) 50 Machine Translated by Google
  • 51. Sự xấu xa 1 1 Hô hấp Và / hOặC ngừng tim 7 Viêm phổi COVID-19 1 Nhiễm trùng huyết Thuyên tắC phổi Không thể đánh giá Tai nạn / Chấn thư ơ ng 2 1 4 BáO CáO tử VOng ChO VAERS sau liều 3 mRNA Tiêm phòng COVID-19 18 Tổng Cộng BáO CáO Ấn tư ợng sơ bộ Về nguyên nhân Cái Chết * BaO gồm dữ liệu đư ợC thu thập trOng thời gian từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2021 * Dựa trên đánh giá Của báC sĩ Về báO CáO ban đầu Và tài liệu CÓ sẵn, baO gồm Cả giấy Chứng tử Tuổi trung bình = 76 tuổi (khOảng: 47–93) Thời gian trung bình từ liều thứ ba đến khi Chết = 1 ngày (phạm Vi: 0 - 12) 51 Machine Translated by Google
  • 52. Giám sát an tOàn Chủ động dựa trên điện thOại thông minh http://CdC.gOV/Vsafe 52 Machine Translated by Google
  • 53. Giám sát an tOàn Chủ động đối Với VắC xin COVID- 19 V-safe là một Chươ ng trình giám sát dựa trên điện thOại thông minh Của CDC Về tính an tOàn Của VắC xin COVID-19 • Sử dụng tin nhắn Văn bản Và khảO sát web để tiêm Chủng kiểm tra Với những ngư ời nhận VắC xin sau • CÓ thể đăng ký bất kỳ lúC nàO: sau liều đầu tiên, thứ hai hOặC thứ ba • Giải quyết CáC báO CáO Của ngư ời tham gia Về Cảm giáC Của họ sau khi tiêm VắC xin COVID-19 • Phản ứng tại Chỗ tiêm (tứC là đau, đỏ, sư ng) • Phản ứng tOàn thân (tứC là mệt mỏi, nhứC đầu, đau khớp) • Ảnh hư ởng đến sứC khỏe (không thể thựC hiện CáC hOạt động bình thư ờng hàng ngày, nghỉ họC hOặC làm ViệC, hOặC đư ợC Chăm sÓC) 53 Machine Translated by Google
  • 54. TÓm tắt nhân khẩu họC Của 22.191 ngư ời tham gia an tOàn V đã báO CáO một liều bổ sung NhÓm tuổi (năm) Không phải gốC Tây Ban Nha / LatinO Dân tộC Tình dụC 35,7 Nam giới % ngư ời tham gia không xáC định không xáC định không xáC định CuộC đua % ngư ời tham gia 4.2 ĐặC tính ĐặC tính 63.3 Giống Cái 1,0 AI / AN 0,5 Châu Á 5,6 Đen hOặC AA 5.9 NHPI 0,3 Trắng 81.4 Đa Chủng tộC 1,9 2,4 54 BaO gồm những ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau khi dùng liều bổ sung, dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021 Viết tắt: AI / AN = AmeriCan Indian / Alaska NatiVe; NHPI = Ngư ời Hawaii bản địa hOặC ngư ời ĐảO Thái Bình Dươ ng kháC; AA = Ngư ời Mỹ gốC Phi. Tây Ban Nha hOặC LatinO 8.2 87,6 0-17 0,3 18-49 29.1 50-64 29.8 65-74 30,5 75-84 9.5 ≥85 0,9 Machine Translated by Google
  • 55. MOderna 6 22.191 11.209 (98,2) 11.412 144 10.601 Janssen 10.453 (98,6) 10,714 178 58 4 197 64 48 (27.0) Pfizer-BiONTeCh 66 CáC mô hình tiêm Chủng ChO 22.191 ngư ời tham gia an tOàn V đã báO CáO một liều bổ sung Chuỗi Chính Thêm VàO liều lư ợng BaO gồm những ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau khi dùng liều bổ sung, dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021 * BaO gồm những ngư ời đã nhận Janssen làm lOạt Chính Của họ Và một liều VắC-xin bổ sung từ CáC nhà sản xuất đư ợC liệt kê 55 11.419 Tổng Cộng Tổng Cộng MOderna (%) Pfizer-BiONTeCh (%) Janssen (%) * Machine Translated by Google
  • 56. 10 phản ứng đư ợC trư ng Cầu hàng đầu đư ợC báO CáO ít nhất một lần 0-7 ngày sau liều 3 Của VắC xin MOderna hOặC Pfizer-BiONTeCh MOderna Pfizer-BiONTeCh 56 Sư ng tấy - Chỗ tiêm Buồn nôn Đau đầu Đau khớp Đau Cơ Sốt Đau - tiêm Địa điểm Đỏ 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 Mệt mỏi Ớn lạnh BaO gồm 22.191 ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau khi dùng liều bổ sung, dữ liệu đư ợC thu thập từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021 Machine Translated by Google
  • 57. * * * * 57 * Bất kỳ phản ứng tại Chỗ tiêm Bất kỳ phản ứng tOàn thân nàO Không thể làm ViệC 80 Mọi táC động đến sứC khỏe Chăm sÓC y tế Cần thiết 90 1,5 1,4 1.1 Liều 1 Liều 2 Liều 3 20 10 0 Không thể thựC hiện hàng ngày CáC hOạt động 30 BaO gồm 6.308 ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau mỗi liều, dữ liệu đư ợC thu thập trOng thời gian từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021 * Sự kháC biệt CÓ ý nghĩa thống kê (p-Value <0,05). Tỷ lệ báO CáO một sự kiện sau liều 2 Và 3 đư ợC sO sánh bằng CáCh sử dụng ư ớC tính tổng quát đa biến mô hình phươ ng trình tính tOán mối t ư ơ ng quan giữa những ngư ời đăng ký Và điều Chỉnh ChO CáC biến nhân khẩu họC. 70 60 50 40 CáC phản ứng Và CáC sự kiện ảnh hư ởng đến sứC khỏe đư ợC báO CáO ít nhất một lần trOng CáC ngày 0-7 sau khi tiêm Chủng Pfizer-BiONTeCh, theO liều lư ợng 100 Machine Translated by Google
  • 58. * * * 58 Liều 1 Liều 2 Liều 3 * 10 Chăm sÓC y tế Cần thiết Không thể làm ViệC 20 Bất kỳ phản ứng tại Chỗ tiêm Bất kỳ phản ứng tOàn thân nàO Không thể thựC hiện hàng ngày CáC hOạt động Mọi táC động đến sứC khỏe 0 * Sự kháC biệt CÓ ý nghĩa thống kê) p-Value <0,05). Tỷ lệ báO CáO một sự kiện sau liều 2 Và 3 đư ợC sO sánh bằng CáCh sử dụng ư ớC tính tổng quát đa biến mô hình phươ ng trình tính tOán mối t ư ơ ng quan giữa những ngư ời đăng ký Và điều Chỉnh ChO CáC biến nhân khẩu họC. 90 BaO gồm 6.283 ngư ời tham gia đã hOàn thành ít nhất một CuộC khảO sát trOng tuần đầu tiên sau mỗi liều, dữ liệu đư ợC thu thập trOng thời gian từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021 CáC phản ứng Và CáC sự kiện ảnh hư ởng đến sứC khỏe đư ợC báO CáO ít nhất một lần trOng CáC ngày 0-7 sau khi tiêm VắC xin MOderna, theO liều lư ợng 100 80 70 60 50 40 30 2.1 1,5 0,8 Machine Translated by Google
  • 59. CáC hạn Chế Của giám sát an tOàn sớm để bổ sung Liều VắC xin COVID-19 59 Dân số an tOàn V CÓ khả năng không đại diện ChO dân số HOa Kỳ đư ợC tiêm Chủng Những ngư ời nhận liều bổ sung CÓ thể baO gồm những ngư ời bị suy giảm miễn dịCh Và không bị suy giảm miễn dịCh • V-safe không baO gồm thông tin Về tình trạng miễn dịCh • Những ngư ời bị suy giảm miễn dịCh CÓ thể CÓ phản ứng kháC Với ngư ời CÓ năng lựC miễn dịCh Dữ liệu hiện CÓ không đủ • Để xáC định CáC dạng sự Cố bất lợi sau khi nhận đư ợC liều bổ sung từ nhà sản xuất kháC Với lOạt Chính • Để xáC định CáC sự kiện bất lợi hiếm gặp ViệC xem xét y tế hOàn Chỉnh Về CáC Ca tử VOng sau khi tiêm Chủng đư ợC báO CáO ChO VAERS phụ thuộC VàO tình trạng sẵn CÓ Của hồ sơ y tế, giấy Chứng tử Và báO CáO khám nghiệm tử thi, CÓ thể bị trì hOãn hOặC không CÓ Machine Translated by Google
  • 60. Bản tÓm tắt 1 https://www.pfizer.COm/news/press-release/press-release-detail/pfizer-and-biOnteCh-initiate-rOlling-submissiOn 60 Không CÓ mô hình bất ngờ Của CáC sự kiện bất lợi đư ợC xáC định 95% CáC báO CáO VAERS sau khi tiêm VắC xin COVID-19 liều 3 là không nghiêm túC Hơ n 22.000 ngư ời đăng ký V-safe đã báO CáO một liều bổ sung • Hầu hết báO CáO Về một lOạt VắC-xin mRNA Chính, tiếp theO là liều 3 từ Cùng một nhà sản xuất • CáC phản ứng tại Chỗ đư ợC báO CáO thư ờng xuyên hơ n một Chút Và CáC phản ứng tOàn thân ít xảy ra hơ n một Chút sau liều 3 sO Với liều 2 • Tươ ng tự như thử nghiệm lâm sàng Pfizer-BiONTeCh giai đOạn 3 (baO gồm 306 ngư ời) 1 Machine Translated by Google
  • 61. Bư ớC tiếp theO Dự án Đánh giá An tOàn Tiêm Chủng Lâm sàng (CISA) sẽ tiếp tụC sẵn sàng để tư Vấn Về CáC táC dụng ngOại ý phứC tạp Về mặt lâm sàng sau khi tiêm bổ sung liều VắC xin COVID-19 CDC sẽ Cập nhật Ủy ban Cố Vấn Về ThựC hành Tiêm Chủng khi CÓ thêm dữ liệu VAERS Và V-safe sẽ tiếp tụC theO dõi tính an tOàn Của CáC liều bổ sung Tiêm phòng COVID-19 61 Liên kết Dữ liệu An tOàn Tiêm Chủng (VSD) sẽ kết hợp CáC liều bổ sung Của Tiêm VắC xin COVID-19 VàO theO dõi tuần tự hàng tuần gần thời gian thựC Machine Translated by Google
  • 62. Cân nhắC lâm sàng tạm thời đối Với VắC xin Pfizer-BiONTeCh COVID-19 Liều tăng Cư ờng CdC.gOV/COrOnaVirus Neela GOswami, MD, MPH 28 tháng 9 năm 2021 Machine Translated by Google
  • 63. Bối Cảnh CáC khuyến nghị Về VắC xin CDC COVID-19 đư ợC Cập nhật • CáC khuyến nghị Về VắC xin COVID-19 Của CDC sẽ đư ợC Cập nhật, nếu Cần, để phản ánh những thay đổi trOng xu hư ớng bệnh COVID-19 Của HOa Kỳ, thông tin mới Về hiệu quả Và độ an tOàn Của VắC xin COVID-19 Cũng như CáC phân tíCh nguy Cơ lợi íCh đư ợC Cập nhật • Tất Cả CáC VắC xin COVID-19 hiện đư ợC phê duyệt hOặC ủy quyền tại HOa Kỳ Vẫn CÓ hiệu quả Chống lại bệnh nặng, nhập Viện Và tử VOng • Những ngư ời ở mọi lứa tuổi đã tiêm một lOạt VắC-xin Chính ít CÓ khả năng bị nhiễm SARS-COV-2 hơ n nhiều sO Với những ngư ời Chư a đư ợC tiêm Chủng Và phải nhập Viện hOặC tử VOng Vì COVID-19 • Đư a mọi ngư ời đư ợC Chủng ngừa bằng lOạt VắC-xin Chính COVID-19 Vẫn là ư u tiên hàng đầu Và là yếu tố Cơ bản để giảm tỷ lệ mắC Và tử VOng liên quan đến COVID Machine Translated by Google
  • 64. Định nghĩa Của CDC Về 'tiêm Chủng đầy đủ' là không thay đổi https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/VaCCines/ly-VaCCinated.html Vì mụC đíCh sứC khỏe Cộng đồng, một ngư ời đư ợC COi là đã đư ợC tiêm Chủng đầy đủ Chống lại COVID-19 ≥2 tuần sau khi nhận đư ợC liều thứ hai trOng 2- lOạt liều (Pfizer-BiONTeCh Và MOderna) hOặC ≥2 tuần sau khi nhận VắC xin Janssen liều duy nhất Machine Translated by Google
  • 65. Xem lại dữ liệu: Đánh giá tính an tOàn, khả năng sinh miễn dịCh Và ViệC thựC hiện Đánh giá liều tăng Cư ờng VắC xin COVID-19 FDA CDC / ACIP FDA = CụC quản lý ThựC phẩm Và Dư ợC phẩm; ACIP = Ủy ban Cố Vấn Về ThựC hành Tiêm Chủng EUA = Cấp phép Sử dụng Khẩn Cấp; BLA = Đơ n xin Cấp phép sinh họC BLA sẽ ChO phép CáC đề xuất 'ngOài nhãn' Cập nhật lâm sàng: Cân nhắC lâm sàng / khuyến nghị sử dụng Trợ Cấp theO quy định: EUA sửa đổi sẽ ChO phép CáC đề xuất theO EUA Machine Translated by Google
  • 66. • Liều tăng Cư ờng: một liều VắC xin bổ sung đư ợC tiêm khi đủ liều lư ợng ban đầu đáp ứng miễn dịCh Với VắC xin Chính CÓ thể đã suy yếu theO thời gian. Một liều VắC- xin Pfizer-BiONTeCh duy nhất đư ợC khuyến nghị ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành lOạt VắC-xin Chính Pfizer BiONTeCh COVID-19 đư ợC khuyến nghị ở một số quần thể. CÓ hai CáCh sử dụng tiềm năng kháC nhau đối Với liều bổ sung VắC-xin COVID-19: • Liều bổ sung sau lOạt VắC xin Chính: sử dụng liều VắC xin bổ sung khi đáp ứng miễn dịCh ban đầu sau lOạt VắC xin Chính CÓ khả năng không đủ. Liều VắC-xin mRNA COVID-19 bổ sung đư ợC khuyến CáO ChO những ngư ời bị suy giảm miễn dịCh ở mứC độ trung bình đến nghiêm trọng ít nhất 28 ngày sau lần tiêm đầu tiên 2- liều lư ợng VắC xin Chính mRNA lOạt. Định nghĩa Machine Translated by Google
  • 67. • Liều tăng Cư ờng: liều VắC-xin bổ sung đư ợC dùng khi đáp ứng miễn dịCh đủ ban đầu đối Với VắC-xin Chính CÓ thể đã suy yếu theO thời gian. Một liều VắC-xin Pfizer-BiONTeCh duy nhất đư ợC khuyến nghị ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành lOạt VắC-xin Chính Pfizer BiONTeCh COVID-19 đư ợC khuyến nghị ở một số quần thể. CÓ hai CáCh sử dụng tiềm năng kháC nhau đối Với liều bổ sung VắC-xin COVID-19: • Liều bổ sung sau lOạt VắC xin Chính: sử dụng liều VắC xin bổ sung khi đáp ứng miễn dịCh ban đầu sau lOạt VắC xin Chính CÓ khả năng không đủ. Liều VắC-xin mRNA COVID-19 bổ sung đư ợC khuyến CáO ChO những ngư ời bị suy giảm miễn dịCh ở mứC độ trung bình đến nghiêm trọng ít nhất 28 ngày sau lần tiêm đầu tiên 2- liều lư ợng VắC xin Chính mRNA lOạt. Định nghĩa Machine Translated by Google
  • 68. Cơ sở lý luận ChO hư ớng dẫn Nhiễm trùng SARS-COV-2 Với biến thể Delta ở những ngư ời đư ợC tiêm Chủng đầy đủ CÓ kết quả lâm sàng ít nghiêm trọng hơ n sO Với nhiễm trùng ở những ngư ời không đư ợC Chủng ngừa Bắt đầu từ khOảng 6 tháng sau khi tiêm Chủng lOạt Chính, hiệu quả Của VắC-xin COVID-19 giảm dần đối Với CáC bệnh nhiễm trùng không CÓ triệu Chứng Và CÓ triệu Chứng nhẹ Với biến thể delta Của SARS-COV-2 Giảm hiệu quả Của VắC xin COVID-19 đối Với bệnh nặng (nhập Viện Và tử VOng) đang đư ợC quan sát thấy ở những ngư ời ≥65 tuổi Dữ liệu tiếp tụC xuất hiện khi nhiều ngư ời đư ợC tiêm Chủng đầy đủ hơ n đạt đư ợC khOảng thời gian 6 tháng sau lOạt VắC xin Chính Của họ Dữ liệu ban đầu ChO thấy ViệC sử dụng liều VắC xin tăng Cư ờng Pfizer-BiONTeCh COVID-19 ở những ngư ời đã nhận đư ợC một lOạt VắC xin Pfizer-BiONTeCh COVID-19 Chính CÓ thể tăng Cư ờng phản ứng miễn dịCh Machine Translated by Google
  • 69. https://www.CdC.gOV/VaCCines/COVid-19/CliniCal-COnsideratiOns/COVid-19-VaCCines-us.html Khuyến nghị - Phần 1 CDC khuyến nghị rằng những nhÓm sau đây nên nhận một liều tăng Cư ờng Của Pfizer-BiONTeCh's VắC xin COVID-19 ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành VắC xin Chính Pfizer-BiONTeCh Của họ lOạt: O Ngư ời từ 65 tuổi trở lên O Cư dân từ 18 tuổi trở lên trOng CáC Cơ sở Chăm sÓC dài hạn O Những ngư ời từ 50–64 tuổi Với CáC tình trạng bệnh lý Cơ bản Machine Translated by Google
  • 70. CáC điều kiện y tế Cơ bản bản đư ợC liên kết • Đái tháO đư ờng, lOại 1 Và lOại 2 • Sự xấu xa • Bệnh thận mãn tính • COPD (bệnh phổi tắC nghẽn mãn tính) • Tình trạng tim (Chẳng hạn như suy tim, bệnh động mạCh Vành hOặC bệnh Cơ tim) • BéO phì (BMI ≥30 kg / m2) • Mang thai Và mang thai gần đây https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/need-extra-preCautiOns/peOple-with-mediCal COnditiOn.html Ở những ngư ời Chư a đư ợC tiêm Chủng, CÓ một số tình trạng bệnh lý Cơ bị bệnh nặng dO COVID-19 Cải thiện ViệC quản lý tình trạng bệnh Cơ bản Của một ngư ời CÓ thể làm giảm nguy Cơ mắC bệnh nặng dO COVID-19 TrOng số những ngư ời đư ợC tiêm Chủng đầy đủ, CÓ thể CÓ CáC tình trạng bệnh lý tiềm ẩn liên quan đến tăng nguy Cơ bệnh nặng dO COVID-19 theO thời gian khi hiệu giá kháng thể giảm dần Ví dụ: Machine Translated by Google
  • 71. Khuyến nghị - Phần 2 https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/need-extra-preCautiOns/peOple-with-mediCal COnditiOn.html CDC khuyến CáO nên tiêm liều tăng Cư ờng VắC xin COVID-19 Của Pfizer-BiONTeCh CÓ sẵn để CáC nhÓm sau CÓ thể nhận đư ợC liều tăng Cư ờng COVID Của Pfizer-BiONTeCh 19 lOại VắC xin ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành lOạt VắC xin Chính Pfizer-BiONTeCh Của họ, dựa trên lợi íCh Và rủi rO Cá nhân Của họ: O Những ngư ời từ 18–49 tuổi Với CáC tình trạng bệnh lý Cơ bản O Những ngư ời từ 18–64 tuổi CÓ nguy Cơ tiếp xúC Và lây truyền SARS-COV-2 CaO hơ n Vì nghề nghiệp hOặC thiết lập thể Chế Machine Translated by Google
  • 72. Khuyến nghị - Phần 2 https://www.CdC.gOV/COrOnaVirus/2019-nCOV/need-extra-preCautiOns/peOple-with-mediCal COnditiOn.html CDC khuyến CáO nên tiêm liều tăng Cư ờng VắC xin COVID-19 Của Pfizer-BiONTeCh CÓ sẵn để CáC nhÓm sau CÓ thể nhận đư ợC liều tăng Cư ờng COVID Của Pfizer-BiONTeCh 19 lOại VắC xin ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành lOạt VắC xin Chính Pfizer-BiONTeCh Của họ, dựa trên lợi íCh Và rủi rO Cá nhân Của họ: O Những ngư ời từ 18–49 tuổi Với CáC tình trạng bệnh lý Cơ bản O Những ngư ời từ 18–64 tuổi CÓ nguy Cơ tiếp xúC Và lây truyền SARS-COV-2 CaO hơ n Vì nghề nghiệp hOặC thiết lập thể Chế Machine Translated by Google
  • 73. Với bối Cảnh lâm sàng, sứC khỏe Cộng đồng Và khOa họC đang thay đổi nhanh ChÓng trOng bối Cảnh đại dịCh COVID-19, Cần đánh giá mứC độ Cá nhân xem xét lợi íCh Và rủi rO tiềm ẩn Của liều tăng Cư ờng COVID-19 trOng trư ờng hợp dữ liệu không ChắC Chắn. Cân nhắC đánh giá lợi íCh rủi rO Cá nhân Machine Translated by Google
  • 74. Cân nhắC rủi rO Và lợi íCh đối Với liều tăng Cư ờng COVID-19 Rủi rO tiềm ẩn - Rất hiếm nguy Cơ Viêm Cơ tim Và Viêm màng ngOài tim - Nguy Cơ sốC phản Vệ thậm Chí Còn hiếm hơ n - Tái phát, baO gồm CáC triệu Chứng CụC bộ Và tOàn thân thOáng qua • Liều thứ ba Của VắC xin Pfizer-BiONTeCh COVID-19 dư ờng như như liều thứ hai CÓ phản ứng tư ơ ng tự Những lợi íCh tiềm năng - Giảm nguy Cơ nhiễm SARS-COV-2 Và giảm nguy Cơ bệnh nặng - Bằng Chứng mạnh mẽ nhất Về ViệC giảm nguy Cơ mắC bệnh nặng đã đư ợC quan sát thấy ở ngư ời lớn tuổi (≥65 tuổi); Hiệu quả Của lOạt VắC xin Chính mRNA COVID-19 Chống lại bệnh nặng Vẫn CaO đối Với CáC nhÓm tuổi trẻ hơ n - Giảm nguy Cơ lây nhiễm SARS-COV-2 CÓ thể làm giảm ViệC truyền Vi rút sang những ngư ời CÓ nguy Cơ kháC, như ng táC động tứC thời Và lâu dài Của liều tăng Cư ờng đối Với sự lây truyền SARS-COV-2 Vẫn Chư a đư ợC biết đến https://www.CdC.gOV/VaCCines/COVid-19/CliniCal-COnsideratiOns/COVid-19-VaCCines us.html # Bệnh nhân-tư Vấn Machine Translated by Google
  • 75. Những ngư ời CÓ nguy Cơ CaO nhất đối Với phơ i nhiễm liên quan đến Công ViệC baO gồm những ngư ời CÓ nhiệm Vụ liên quan đến Công ViệC thựC hiện trOng nhà bên ngOài nhà Của họ, liên quan đến sự gần gũi (<6 feet) Với những ngư ời kháC Và liên quan đến CáC tư ơ ng táC thư ờng xuyên không thể tránh khỏi Với những ngư ời Chư a đư ợC tiêm Chủng (Ví dụ: nhân Viên y tế, giáO Viên) Môi trư ờng sống tập hợp, Chẳng hạn như CáC Cơ sở Cải huấn Và giam giữ, CÓ thể liên quan đến một tăng nguy Cơ phơ i nhiễm SARS-COV-2 ChO Cả nhân Viên Và ngư ời dân tùy thuộC VàO khả năng tuân thủ CáC biện pháp phòng ngừa hiện tại Nguy Cơ phát triển COVID-19 nghiêm trọng Của một ngư ời, nếu bị nhiễm, CÓ thể kháC nhau tùy theO lOại, số lư ợng Và mứC độ kiểm sOát CáC tình trạng y tế Cụ thể, Cũng như CáC biến số kháC Chư a đư ợC xáC định TrOng khi một lOạt tiêm Chủng Chính giúp giảm nguy Cơ nhiễm trùng trOng tư ơ ng lai ở những ngư ời đã mắC SARS trư ớC đÓ Nhiễm COV-2, hiệu quả Của liều tăng Cư ờng đối Với những ngư ời đã đư ợC tiêm Chủng đầy đủ COVID-19 Chư a đư ợC biết đến Cân nhắC bổ sung Machine Translated by Google
  • 76. VắC xin Pfizer-BiONTeCh COVID-19 (BTN162b2), 0,3ml, tiêm bắp (Cùng liều dùng trOng lOạt Chính) Thời gian: ít nhất 6 tháng sau khi hOàn thành đợt sơ Cấp - Miễn dịCh suy giảm dần theO thời gian, dO đÓ CÓ thể tiêm nhắC lại ở khOảng thời gian lớn hơ n 6 tháng Phối hợp sử dụng: một liều tăng Cư ờng Pfizer-BiONTeCh COVID-VaCCine CÓ thể đư ợC tiêm Cùng Với CáC lOại VắC xin kháC (Ví dụ: Cúm), bất kể thời gian, baO gồm ViệC sử dụng COVID-19 Và CáC VắC xin kháC trOng Cùng một ngày Quản lý- liều tăng Cư ờng Machine Translated by Google
  • 77. Chống Chỉ định Và biện pháp phòng ngừa Lư u ý: Viêm Cơ tim sau một liều VắC-xin mRNA COVID-19 không phải là Chống Chỉ định tuyệt đối : - Đề nghị hOãn liều tiếp theO - Những ngư ời Chọn nhận một liều tiếp theO nên đợi ChO đến khi bệnh Viêm Cơ tim đã khỏi hOàn tOàn https://www.CdC.gOV/VaCCines/COVid-19/dOwnlOads/IntermCOnsid-Anaphylaxis-COVid19-VaCCine-sites.pdf Phản ứng dị ứng nghiêm trọng (Ví dụ: sốC phản Vệ) sau một liều trư ớC đÓ hOặC Với một thành phần Của thuốC Chủng ngừa Pfizer BiONTeCh COVID-19 Phản ứng dị ứng ngay lập tứC ở bất kỳ mứC độ nghiêm trọng nàO Với liều trư ớC đÓ hOặC đã biết (đư ợC Chẩn đOán) dị ứng Với một thành phần Của VắC xin Dị ứng pOlysOrbate đã biết là biện pháp phòng ngừa khi tiêm Chủng mRNA COVID-19 Machine Translated by Google
  • 78. Không ChắC Chắn Về nguy Cơ lây truyền sau khi tiêm nhắC lại VắC xin liều lư ợng Vì Vậy, tại thời điểm này, những ngư ời đã đư ợC tiêm liều nhắC lại nên tiếp tụC đeO khẩu trang trOng nhà nơ i Công Cộng CÓ mứC độ lây truyền SARS-COV-2 là đáng kể hOặC CaO Và thựC hiện theO CáC hư ớng dẫn kháC dành ChO những ngư ời đã đư ợC tiêm Chủng đầy đủ để giảm thiểu sự lây lan Của SARS-COV-2 ChO những ngư ời kháC Hiện tại không CÓ đủ dữ liệu để hỗ trợ ViệC sử dụng Pfizer-BiONTeCh VắC xin COVID-19 như một liều tăng Cư ờng ở những ngư ời đã nhận đư ợC MOderna hOặC VắC xin Janssen COVID-19 như một lOạt VắC xin Chính Nhìn Về phía trư ớC Machine Translated by Google
  • 79. 79 Tài nguyên lâm sàng bổ sung Cập nhật sẽ đư ợC đăng tại: https://www.CdC.gOV/VaCCines/COVid-19/infO-by-prOduCt/index.html Machine Translated by Google
  • 80. • Mary Chamberland • Erin TrOmble • RaChel GOrwitz • Kathleen DOOling • Sara OliVer • Kimberly FOx • Demetre Daskalakis • Jennifer Layden • AlisOn Albert • Đồng nghiệp Phản hồi CDC COVID-19 Sự nhìn nhận Machine Translated by Google
  • 81. CáC phát hiện Và kết luận trOng báO CáO này là Của CáC táC giả Và không nhất thiết đại diện ChO Vị trí Chính thứC Của Trung tâm Kiểm sOát Và Phòng ngừa DịCh bệnh. Để biết thêm thông tin, liên hệ CDC 1-800-CDC-INFO (232-4636) TTY: 1-888-232-6348 www.CdC.gOV Machine Translated by Google