SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 15
Descargar para leer sin conexión
Tính b t đ nh trong các d đoán s n lư ng năng lư ng-
  các r i ro tài chính và tiêu chu n lành m nh tài chính
            Tư v n và Đào t o cho chương trình đo gió                    Vi t
                                 Nam

                          TP. H Chí Minh, 11/10/2011




               German ProfEC GmbH, Mathias Hoelzer (Dipl.-Phys, Dipl-Päd.),
                         Ahornstr. 10, D-49744 Geeste, Germany
                 www.german-profec.com, m.hoelzer@german-profec.com




N i dung trình bày
● Tính b t đ nh trong các d đoán v s n lư ng năng lư ng là các r i ro
  tài chính

● X lý tính b t đ nh trong các k t qu đo

● Ngu n g c c a tính b t đ nh
   – S li u khí tư ng
   – Các đư ng đ c tính công su t

● Các thông l t t trong đo gió

● Các tiêu chu n đư c qu c t ch p nh n đ hi u rõ nh t các k t qu có
  tính lành m nh tài chính (đư c ngân hàng ch p nh n)               2
Tính b t đ nh trong các d     đoán s n lư ng năng lư ng là
các r i ro tài chính
Năng lư ng gió không bao gi chính xác mà luôn d a trên các s li u
th ng kê và s d ng k thu t đo gió đ ti p c n các s li u này
                                Nhi m v c a Tư v n, các Ngân hàng, các
 Tính b t đ nh trong s li u     k sư và các Tiêu chu n (qu c t ) đư c
       đo t c đ gió             công nh n:

                                    Gi m b t s b t đ nh, các sai sót và r i
                                 ro xu ng m c mà các nhà đ u tư có th
   Tính b t đ nh trong d         ch p nh n đư c
   đoán s n lư ng năng
                                    Ngư ng này đư c g i là ngư ng lành
      lư ng hàng năm             m nh v tài chính (đư c ngân hàng ch p
                                 nh n).
                                    Đ t đư c b ng cách tuân th các tiêu
                                 chu n đư c qu c t ch p nh n v các
   R I RO TÀI CHÍNH              tiêu chí lành m nh tài chính
                                                                       3




  nh hư ng c a t c đ gió đ n s n lư ng năng lư ng và t i
tr ng
  Quan tr ng v i các nhà đ u tư (và nhà s n xu t):
  Năng lư ng ~ v³
  S bi n thiên c a t c đ gió     S    bi n đ i m t đ năng lư ng
  gió
                        10%     ~25%
                        20%     ~55%
  Quan tr ng v i các nhà s n xu t (và nhà đ u tư):
  T i tr ng ~ v²

                                                                       4
Phép đo là gì?
   r
   V
                                      Đ c tính c a m t th gì
                                      đó, ví d :

                                      ● N ng như th nào,
            7,24 m/s                  nóng ra sao, nhanh như
                                      th nào, v.v.

                                      ● Thư ng đư c th hi n
                                      b ng s và đơn v
                                                                 5




Th nào là s               b t đ nh c a phép đo?
   r
   V                            ● S nghi ng v m t k t qu đo
                                  b t kỳ

                                ● Đư c th hi n b ng hai con s :
   7,24 m/s                         Dung sai và
   Dung sai ± 0,05 m/s
   Kho ng tin c y = 95%             Kho ng tin c y ho c xác su t, ví
                                    d 7,24 m/s ± 0,05 m/s tại khoảng
                                    tin cậy (xác suất) 95 %


                                                                 6
Sai s và Tính b t đ nh
       r
       V
                                                        Sai s là s khác bi t gi a giá tr đo đư c
                                                        và “giá tr th c”

                                                        Tính b t đ nh là s nghi ng v k t qu đo

             7,24 m/s                                   B t kỳ khi nào có th , hãy hi u ch nh các sai
             + bù (0,01 m/s) (Sai                       s đã bi t. Ví d như, áp d ng các phép
             s )
                                                        hi u ch nh như h s bù t các hi u chu n
             = 7,25 m/s
             Dung sai ± 0,05 m/s                        có th truy nguyên theo tiêu chu n IEC
             Kho ng tin c y = 95%                       ho c MEASNET



                                                                                                                7




X     lý b t đ nh trong các d                             báo s n lư ng năng lư ng
  Ví d m t tr ng tr i đi n gió 42 MW (h s công su t = 0,29): 1,1 GWH +/- 0,1 GWh có xác
                     su t x y ra là 54% v i m c đ b t đ nh chu n 20%

      1.5                      Ví d v s n lư ng năng lư ng (k t qu tính toán v i m c b t đ nh chu n > 20%)

                                               Ví d v hi u su t năng lư ng (k t qu tính toán v i m c b t đ nh
      1.4                                      chu n 20%)
                                Ví d v hi u su t năng lư ng (k t qu tính toán v i m c b t đ nh chu n < 20%)

      1.3                                       Kho ng dung sai xác su t và s n lư ng năng lư ng d đoán
GWh




      1.2

      1.1        +/- 0.1 GWh

      1.0

      0.9
                                                              54%
      0.8

      0.7
            0%     10%     20%         30%    40%    50%     60%   70%    80%    90% 100%
                                      Xác su t vư t quá m t m c s n lư ng năng lư ng c th 8
Các nguyên nhân gây ra s                                                                 b t đ nh
                           Mô t t đ g gh
                           Mô đ g gh


                      Mô t t chư ng ng i ivv t t
                      Mô chư ng ng


                       Mô t t đ a hình đ i inúi
                       Mô đ a hình đ núi

                         S lili u khí tư ng
                          S      u khí tư ng
                       (ng n h n và dài h n)
                        (ng n h n và dài h n)
                                                                                                                  2


                                                                                                          1




                     L p mô hình trư ng gió
                      L p mô hình trư ng gió
                                                                                                              3

                                                                                                                      4
                                                                                                                          5




                                                                                                     P
                   Đư ng đ cctính công su t t
                   Đư ng đ tính công su
                    và tính toán ss n lư ng
                     và tính toán n lư ng                                                                                     v                          9
                           năng lư ng
                            năng lư ng




Phân lo i các máy đo gió
         K t qu th nghi m và các nghiên c u g n đây đ i v i các lo i may đo gió ph bi n
         trên th trư ng cho k t qu như sau:

           ●    NRG Nhóm A 0,6-2,4, Nhóm B 7,5-8,3
           ●    Risø Nhóm A 1,3-1,9, Nhóm B 5,0-8,0
           ●    Thies FC Nhóm A 0,9-1,8, Nhóm B 2,9-3,8
           ●    Vaisala Nhóm A 1,6-2,4, Nhóm B 11,0-11,9
           ●    Vector Nhóm A 1,3-1,8, Nhóm B 4,0-4,5

         Nhóm A đ i di n cho các đi u ki n th                                   nghi m tiêu bi u cho đ a hình b ng ph ng,
         Nhóm B đ i di n cho đ a hình ph c t                                  p. Biên đ ch s càng nh và giá tr ch s
         càng tuy t đ i cho c hai nhóm, thì k                                 t qu c a máy đo gió dư i nh hư ng c a các
         tham s khác nhau như nhi t đ , cư                                    ng đ nhi u lo n, góc nghiêng, ma sát, v.v.
         càng chính xác.

         K t qu trên cho th y s khác bi t l n trong các ch s c a c hai nhóm.

*)
                                                                                                                                                         10
     ACCUWIND – Các phương pháp phân nhóm máy đo gió ki u chén; J.-Å. Dahlberg, T.F. Ped Busche; Risø-R-1555(EN); ISBN 87-550-3514-0; Đan M ch, 5/2006
*)
     ACCUWIND - Phân nhóm 5 máy đo gió ki u chén theo IEC61400-12-1; T.F. Pedersen, J.- Å. Dahlberg, Peter Busche; Risø-R-1555(EN); Đan M ch, 5/2006
Không may trong khi đo, nhưng l i may khi k t thúc quá trình
                              ~ 20m




                                                                              11




 nh hư ng đ n các máy đo t c đ gió

   Các máy đo t c đ gió ki u chén l p trên c n s b nh hư ng b i c c t và
   c n. Đ i v i c n d ng tròn, m c nh hư ng th hi n b ng m c suy hao t c
   đ gió là 0.5% cho kho ng cách 15 đư ng kính c n tính t c n đòn. M c
   suy hao t c đ gió khuy n ngh là dư i 0,5%. Máy đo t c đ gió đ t trong
   vùng bóng c a c a c t s ch u nh hư ng m nh b i c t. Bi n d ng lu ng
   gió phía trư c c t cũng đáng k . Do v y, c n đ m b o kho ng cách đ l n
   gi a sensor và c t đ đ m báo m c đ bi n d ng m c th p ch p nh n
   đư c. (…) M c tiêu phù h p là bi n d ng lu ng gió do c t và c n không l n
   hơn 1% và 0,5%, theo th t .




                                                                              12
                                                               Ngu n: IEC 61400-12-1
nh hư ng t i các máy đo t c đ gió




                                                                                  13
                                                                  Source: IEC 61400-12-1




S b t đ nh do khung đ
                    S che bóng do các thi t b khác ho c c n l p thi t b có th làm
                    thay đ i lu ng gió m t cách đáng k
                    S bi n d ng lu ng gió      phía trư c c t đo ho c trên c n l p
                    thi t b có th r t l n
                    Cần để máy đo gió cách kết cột và cần đo một khoảng cách phù
                    hợp


                    Tránh các hiệu ứng nhiễu loạn luồng gió do máy đo gió, thân của
                    thiết bị khác gây ra
                    Tránh các hi u ng nhi u lo n lu ng gió do cáp, m u n i và k p
                    liên k t gây ra
                    Tốt nhất là đặt máy đo tốc độ gió trên đỉnh cột
                    Ho c s d ng c n đo có đ dài và đ cao phù h p




                                                                                  14
nh hư ng đ n máy đo t c đ gió
    Hư ng l p c n l p thi t b , phương ngang và phương th ng
    đ ng) c n phù h p, b i các thi t b đo b nh hư ng b i k t
    c u c t đo ho c do hi u ng che bóng (phía đuôi gió) hay do
    hi u ng ch n c t đo (phía đ u gió). Đ gi m các hi u ng này
    trong trư ng h p c t đo d ng ng, c n l p các c n l p thi t b
       góc ~45°so v i hư ng gió chính d ki n. Trong trư ng h p
    c t lư i, c n l p các c n l p thi t b góc ~80°so v i hư ng
    gió chính trong đo m t c nh c a c t đo đư c đ t uông góc v i
    hư ng gi chính.
    Tay đ ng c a c n l p thi t b ph i có đ dài 75-85 cm đ gi m
    b t nh hư ng c a c n ngang t i thi t b (áp d ng v i thi t b
    l p đ t là thi t b đo t c đ gió và hư ng gió).
                                                                                                                                  15
                                                                                                                  Source: IEC 61400-12-1




   nh hư ng c a c t đo và c n l p thi t b đ
    ~ 80°                                                                           Influence of shading and blockage
                                                                     1.5
                                                                     1.4
                                                                     1.3
                                                                     1.2
                                                                     1.1
                                                       v83.5 / v85




                                                                      1
Sơ đồ đẳng tốc với tốc độ địa phương được chuẩn hóa
theo tốc độ gió tự do, cột đo tròn và kết cấu đặc                    0.9

  ~ 45°
                                                                     0.8
                                                                     0.7
                                                                     0.6
                                                                     0.5
                                                                           0   30   60   90   120 150 180 210 240 270 300 330 360
                                                                                                  dir83.5 (deg)




                                                 C t khí tư ng –                         Đèn tín hi u –           Kim thu sét – 16
                                                 Hi n tư ng che bóng                     Hi n tư ng che bóng      Hi n tư ng che bóng
nh hư ng đ n máy đo gió
Các máy đo gió đ t cao nh t là máy đo chính (có th có b ph n sư i). N u s d ng
  m t máy đo gió đ i ch ng thì ph i đ t nó g n máy đo chính đ t o ra tương quan t t
  gi a hai thi t b . Tương quan này c n đư c xác nh n đ đ m b o r ng máy đo
  chính không thay đ i h s hi u chu n trong quá trình đo. Tuy nhiên, máy đo gió đ i
  ch ng không đư c gây nhi u lo n cho máy đo chính. Kho ng cách theo chi u
  ngang và chi u th ng đ ng t i thi u là 1,5 m và t i đa là 2,5 m. Đi u này cũng áp
  d ng cho các máy đo gió các đ cao khác.
Máy đo hư ng gió ph i đư c đ t th p hơn máy đo t c đ gió chính ít nh t là 1,5 m
  nhưng ph i trong ph m vi 10% chi u cao tr c tuabin. Ph i đ t máy đo hư ng gió
  sao cho gi m thi u t i đa hi u ng méo d ng dòng gió trong kho ng đo.
Các sensor nhi t đ và áp su t ph i đư c đ t g n b ng chi u cao tr c tuabin trên c t
  đo nhưng th p hơn máy đo gió chính ít nh t là 1,5 m. Sensor nhi t đ ph i đư c b o
  v b i màn che b c x . B c m ng áp su t có th đư c đ t trong h p ch ng ch u
  đư c các đi u ki n th i ti t. Tuy nhiên, c n chú ý đ đ m b o r ng h p đư c thông
  khí t t (hư ng gió trung bình) đ các s ch áp su t không b nh hư ng b i s phân
  b áp su t xung quanh h p.

                                                                                   17
                                                                    Source: IEC 61400-12-1




L p đ t các máy đo gió theo tiêu chu n đư c ngân hàng
ch p nh n (IEC 61400-12-1)




       Source: IEC 61400-12-1                                                      18
L p đ t các máy đo gió theo tiêu chu n đư c ngân hàng
ch p nh n (IEC 61400-12-1)




                                                                                  T i thi u 1.5 m
                                                                       d




                                                                                   T i đa 2.5 m
                                                                       <= d

                                     R                                        R
                           Ch n R sao cho R/d >= 8,2.;
               R= kho ng cách đ n tâm c t đo và r= đư ng kính c t đo




     Ngu n: IEC 61400-12-1                                                                 19
                                                             r




L p đ t các máy đo gió theo tiêu chu n đư c ngân hàng
ch p nh n (IEC 61400-12-1)




     Ngu n: IEC 61400-12-1                                                                 20
L p đ t các máy đo gió theo tiêu chu n lành m nh tài chính
(IEC 61400-12-1)
                                                  T i thi u 1.5 m




                                                                                                         - T i thi u 15 x b, đ xu t. 75cm

                                                                                                         - T i thi u 1.5 m Đ xu t: 25 x b
                                                                                                           cho sensor đ t trên thành c t

                                                                                                            cho sensor l p trên đ nh c t
                                                   T i đa 2.5 m
                       d



                       <= d




                                                                                   b




      Ngu n: IEC 61400-12-1                                                                                                21




Các y u t b t đ nh và kho ng b t đ nh
                                   Các y u t b t đ nh                                      Kho ng b t đ nh (%)
   Hi u ch nh máy đo gió b ng đư ng ng khí đ ng h c                                             0.5 – 5.0
   Ch n máy đo gió                                                                              0.5 – 3.0
   Đ t máy đo gió                                                                               0.2 – 3.0
   Có kh năng quá t c đ do tính ch t đ ng l c c a thi t b                                        0.2 - 1.0
   Méo d ng dòng gió t c t đo                                                                    0.5 - 2.0
   Méo d ng dòng gió do c n l p thi t b                                                          0.5 - 2.0
   Méo d ng dòng gió do các m u n i và g nhô ra trên khung đ                                     0.1 - 2.0
   Chênh t c dòng gió không đ i x ng trên máy đo gió                                             0.2 - 2.0
   ch n đ a đi m đo                                                                             0.5 – 5.0
   Ch n th i gian đo                                                                            0.3 – 3.0
   Ghi chép và đánh giá s li u                                                                  0.0 – 2.0
   Tương quan v i S li u dài h n (MCP)                                                          0.5 – 5.0
   Ngoa suy sang v trí tuabin gió và chi u cao tr c tuabin (Qui ho ch v trí đ t tua bin)        1.0 – 10.0
   M c đ b t đ nh t ng th khi xác đ nh t c đ gió                                               1.65 – 15.0
   M c đ b t đ nh liên quan đ n d đoán s n lư ng năng lư ng                                     4.0 – 42.0


                                                                                                                           22
S khác bi t v đư ng đ c tính công su t
                                 1800
                                                    M c chênh l ch s n lư ng
                                 1600               năng lư ng: 8%
                                 1400
                Công su t [kW]




                                 1200

                                 1000

                                  800

                                  600
                                                                                                             Nhà s n xu t lý thuy t
                                  400

                                  200                                                                        Đo đư c (th c t )

                                     0
                                         0                     5           10                              15                    20                  25
                                                                           T c đ gió [m/s]
                                                                                                                                                      23




     Hi u                          ng m t đ không khí đ i v i đư ng đ c tính công su t
                700                                                                              700

                600               Std.-Conditions                                                600       Std.-Conditions
                                  1.1809 kg/m3                                                             1.1809 kg/m3
                500                                                                              500
 Power t [kW]




                                                                                  Power t [kW]




                                  1.1356 kg/m3                                                             1.1356 kg/m3
                                                                                 Công su[kW]




                                                                                                           1.089 kg/m3
Công su[kW]




                                  1.089 kg/m3
                400                                                                              400

                300                                                                              300

                200                                                                              200

                100                                                                              100

                   0                                                                               0
                         0                   5            10          15        20                     0              5             10          15         20

                                                    Windđ gió [m/s]
                                                    T c Speed [m/s]                                                          Wind đ gió [m/s]
                                                                                                                             T c Speed

                          M t đ không khí khác so giá tr t i đ a đi m th tuabin
                          M t đ chu n cho đư ng đ c tính công su t là 1,225 kg/m³
                          M t đ không khí th p hơn do nhi t đ , đ m và áp su t cao ho c đ cao
                          l p đ t cao hơn m c nư c bi n làm gi m hi u qu năng lư ng
                                                                                                                                                      24
Các r i ro k thu t – Đư ng đ c tính công su t là các nguyên
nhân cho s n lư ng năng lư ng th p
•   Đư ng đ c tính công su t do nhà s n xu t cung c p quá
    th p

•               M c đ b t đ nh trong k t qu đo đư ng đ c tính công
                su t cao

•               Tuabin khác so v i tuabin đư c th nghi m

•               Tuabin không ho t đ ng trong cùng m t đi u ki n như
                tuabin đư c th nghi m

•               M t đ không khí khác so v i                                                                   đ a đi m th tuabin
                                                                                                                                                                                      25




                                                                                                                                         Địa điểm có gió
                                                                                                                                                                                      Mức độ bất
                                                                                                                                                                                      định về sản
                                                                                              Yếu tố bất định                                   Nhận xét                              lượng năng
                                                                                                                                                                                      lượng hàng
                                                                                                                                                                                       năm [%]

Đo theo tiêu chu n IEC 61400-12-1                                                             Tính bất định của cơ sở dữ liệu gió
                                                                                                                        Yếu tố không chắc chắn trong các phép đo gió được thực
 – v n t n t i b t đ nh, dù m c
                                                                                                Cơ sở dữ liệu gió                                                                          7
                                                                                                                                         hiện tại địa điểm đo
                                                                                                                       Mức độ không chắc chắn ước tính do những sai biệt có thể
                th p                                                                          Các biến đổi trong dài
                                                                                                       hạn
                                                                                                                       xảy ra với đặc điểm gió trong giai đoạn đo so với giai đoạn
                                                                                                                         bị thiếu số liệu được chèn vào bằng các giá trị thống kê
                                                                                                                                                                                           15
                                                                                    Mức độ                                                      trung bình
                                                                                       bất    Tổng Mức độ không
               Yếu tố bất định                            Nhận xét                  định về   chắc chắn của các số
                                                                                     tốc độ                                                                                                16
                                                                                               liệu khí tượng đầu
                                                                                    gió [%]
                                                                                                       vào
    Đo tốc độ gió
                                                                                              Sự bất định khi ngoại suy các số liệu đầu vào khí tượng vào các vị trí tuabin và chiều cao trục
                                            Mức độ không chắc chắn 0,55 m/s áp                tuabin
    Hiệu chuẩn máy đo gió                   dụng cho toàn bộ khoảng hiệu chuẩn        1.3
                                            trong ống khí động học                                                       Sự không chắc chắn được tích hợp trong khi lập mô hình
                                                                                                 Mô tả địa hình                                                                            -
                                                                                                                                           trường dòng gió
                                            Cần lắp thiêt bị đo gió không lý
    Ảnh hưởng của cần lắp thiết bị đo gió                                             1.0
                                            tưởng                                              Lập mô hình trường       Sự không chắc chắn khi chuyển số liệu khí tượng từ vị trí
                                                                                                                                                                                           5
                                            Sự không chắc chắn của việc hiệu                      gió (WASP)                đo vào các vị trí tuabin và chiều cao trục tuabin
                                            chỉnh tốc độ quá cao do đặc tính khí               Hiệu suất trang trại
    Các đặc điểm tương đối của máy đo gió                                            0.94                               Mức độ bất định ước tính của tính toán hiệu ứng che khuất          1
                                            động học, bao gồm cả các hiệu ứng                       điện gió
                                            khác từ các đặc điểm của máy đo gió
                                                                                                Tổng Mức độ bất
                                            Ước tính sự không chắc chắn do các                 định khi chuyển số                                                                          5
                                            sai biệt có thể liên quan đến các đặc
                                                                                                 liệu khí tượng
                                             điểm gió trong giai đoạn đo so với
    Các biến đổi trong dài hạn                                                       1.22
                                            giai đoạn bị thiếu số liệu được chèn               Tổng Mức độ bất
                                             vào bằng các giá trị thống kê trung               định về tiềm năng         (cơ sở dữ liệu gió + ngoại suy cho vào các vị trí tuabin)         17
                                                              bình                                    gió
    Thu thập số liệu liên quan đến tốc độ   Sự không chắc chắn trong ghi chép số                                        Được xác định cho các điều kiện gió dự đoán tại vị trí, bao
                                                                                     1.14     Đường đặc tính công
    gió trung bình                          liệu                                                                         gồm cả các hiệu ứng địa điểm và sự thay đổi do chế tạo            10
                                                                                                 suất tua bin
    Tổng Mức độ bất định của cơ sở dữ                                                                                                      với số lượng lớn
                                                                                      2.5
    liệu gió
                                                                                              Tổng Mức độ bất định của sản lượng năng lượng (AEP)                                          20
                                                                                                                                                                                      26
Các thông l đo t t (1)
• Hi u chu n các thi t b đo (khi b t đ u, và ti p đó t i thi u là 2
  năm m t l n)
• S d ng các phương ti n hi u chu n có m c đ b t đ nh nh
  nh t (ví d như các ng khí đ ng h c đư c MEASNET phê
  chu n và các phòng thí nghi m đư c ch ng nh n ho c tương
  đương)

• Ch n các thi t b đo t t nh t c a các nhà s n xu t thi t b có
  ti ng đư c ngân hàng ch p nh n (ví d như Thies and Vector
  Instruments) v i m c đ b t đ nh th p. Đ c bi t lưu ý đ n hi u
    ng cosin (Đ nh y v i thành ph n gió đ ng)
• Hi u ch nh đ bù l i b t kỳ sai s nào phát hi n đư c (ví d
  như do đ cao đ t sensor nhi t đ ho c áp su t, các hi u 27   ng
  do c t đo, v.v.)




Các thông l đo t t (2)
• Đ m b o r ng phép đo có th truy nguyên đư c theo các tiêu chu n qu c
  t và trong nư c

• S d ng các cán b có kinh nghi m và t ch c đào t o v đo gió

• Xác đ nh t t c các nguyên nhân gây ra b t đ nh

• Ư c tính m c đ b t đ nh theo t ng nguyên nhân và t ng th

• Tư li u hóa m t cách minh b ch, h p lý và có th truy nguyên ngu n g c

  CÁC NGÂN HÀNG VÀ CÁC NHÀ Đ U TƯ S HOAN NGHÊNH CÁC D
  ÁN C A B N VÀ B N S ĐƯ C HƯ NG CÁC Đi U Ki N C P V N
  T T HƠN
                                                                    28
Các tiêu chu n đư c qu c t ch p nh n đ tìm hi u t t nh t
v các k t qu đo đư c các ngân hàng ch p nh n
[1] IEC 61400-1; Các h th ng phát đi n b ng tuabin gió, Ph n 1: Các yêu c u an toàn’; biên
    so n l n 3, 2005
[2] IEC 61400-12-1 (FDIS); ‘Các h th ng phát đi n b ng tuabin gió, Th nghi m hi u qu vân
    hành c a tuabin gió’; 2005
[3] FGW‚ ’Technische Richtlinie Teil 2’; S a đ i l n 14; Stand 25.09.2003
[4] FGW‚ ‘Technische Richtlinie Teil 6’; S a đ i l n 4; Stand 01.06.2005
[5] BWE Windgutachterbeirat; ’Empfehlungen zur Dokumentation von
    Windmessungen’; Stand 25.09.2003
[6] BWE Windgutachterbeirat; ’Standard zur Erstellung von Windgutachten’;
    Version 2.0; Stand 02.02.2005
[7] IEA ’Th nghi m hi u qu năng lư ng‘; biên so n l n 2; 1990
[8] T ch c Tiêu chu n Qu c t ; ‘Hư ng d n th hi n b t đ nh trong phép đo’; 1995
[9] MEASNET “Quy trình hi u chu n máy đo gió d ng chén Phiên b n 1”, tháng 11/1997
[10] MEASNET “Quy trình đo hi u qu năng lư ng Phiên b n 4”, tháng 11/2006
[11] Cơ quan Năng lư ng Đan M ch: “Các yêu c u đ i v i máy đo gió d ng chén áp d ng đ đo
    đư ng đ c tính công su t trong h th ng tuabin gió đư c Đan M ch phê chu n, 14/1-2002”



                                                                                     29

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật ĐiệnBài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật ĐiệnVũ Xuân Quỳnh
 
Bài giảng năng lượng tái tạo
Bài giảng năng lượng tái tạoBài giảng năng lượng tái tạo
Bài giảng năng lượng tái tạoThanh Hoa
 
Nang luong mat troi
Nang luong mat troiNang luong mat troi
Nang luong mat troinhóc Ngố
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemThu Thao
 
Ứng dụng matlab simulink mô phỏng converter điều khiển máy phát điện không đồ...
Ứng dụng matlab simulink mô phỏng converter điều khiển máy phát điện không đồ...Ứng dụng matlab simulink mô phỏng converter điều khiển máy phát điện không đồ...
Ứng dụng matlab simulink mô phỏng converter điều khiển máy phát điện không đồ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemThu Thao
 
Năng lượng đại dương
Năng lượng đại dươngNăng lượng đại dương
Năng lượng đại dươngTan Nguyen Huu
 
Truyền tải điện năng
Truyền tải điện năngTruyền tải điện năng
Truyền tải điện năngtuituhoc
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnMan_Ebook
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuMan_Ebook
 
ĐIều khiển công suất tác dụng và phản kháng của hệ thống điện năng lượng gió​
ĐIều khiển công suất tác dụng và phản kháng của hệ thống điện năng lượng gió​ĐIều khiển công suất tác dụng và phản kháng của hệ thống điện năng lượng gió​
ĐIều khiển công suất tác dụng và phản kháng của hệ thống điện năng lượng gió​Man_Ebook
 
Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx
Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docxBài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx
Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docxMan_Ebook
 
Bai giang may dien
Bai giang may dienBai giang may dien
Bai giang may dienLợi Tấn
 
Mô hình keynes
Mô hình keynesMô hình keynes
Mô hình keynesvxphuc
 

La actualidad más candente (20)

Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật ĐiệnBài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
 
Bài giảng năng lượng tái tạo
Bài giảng năng lượng tái tạoBài giảng năng lượng tái tạo
Bài giảng năng lượng tái tạo
 
Nang luong mat troi
Nang luong mat troiNang luong mat troi
Nang luong mat troi
 
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOTLuận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
 
Ứng dụng matlab simulink mô phỏng converter điều khiển máy phát điện không đồ...
Ứng dụng matlab simulink mô phỏng converter điều khiển máy phát điện không đồ...Ứng dụng matlab simulink mô phỏng converter điều khiển máy phát điện không đồ...
Ứng dụng matlab simulink mô phỏng converter điều khiển máy phát điện không đồ...
 
Hệ thống điều khiển máy phát điện nối với lưới sử dụng DFIG
Hệ thống điều khiển máy phát điện nối với lưới sử dụng DFIGHệ thống điều khiển máy phát điện nối với lưới sử dụng DFIG
Hệ thống điều khiển máy phát điện nối với lưới sử dụng DFIG
 
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Tỉnh Bình Định
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Tỉnh Bình ĐịnhĐề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Tỉnh Bình Định
Đề tài: Nghiên cứu nhà máy điện gió Phương Mai – Tỉnh Bình Định
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
 
Năng lượng đại dương
Năng lượng đại dươngNăng lượng đại dương
Năng lượng đại dương
 
Truyền tải điện năng
Truyền tải điện năngTruyền tải điện năng
Truyền tải điện năng
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điện
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
 
ĐIều khiển công suất tác dụng và phản kháng của hệ thống điện năng lượng gió​
ĐIều khiển công suất tác dụng và phản kháng của hệ thống điện năng lượng gió​ĐIều khiển công suất tác dụng và phản kháng của hệ thống điện năng lượng gió​
ĐIều khiển công suất tác dụng và phản kháng của hệ thống điện năng lượng gió​
 
Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx
Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docxBài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx
Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx
 
Bai giang may dien
Bai giang may dienBai giang may dien
Bai giang may dien
 
ข้อสอบ กฟผ ปวส ปวช
ข้อสอบ กฟผ ปวส ปวชข้อสอบ กฟผ ปวส ปวช
ข้อสอบ กฟผ ปวส ปวช
 
Chuong 4 pha huy dien moi
Chuong 4  pha huy dien moiChuong 4  pha huy dien moi
Chuong 4 pha huy dien moi
 
Luận văn: Tìm hiểu về động cơ một chiều, HAY
Luận văn: Tìm hiểu về động cơ một chiều, HAYLuận văn: Tìm hiểu về động cơ một chiều, HAY
Luận văn: Tìm hiểu về động cơ một chiều, HAY
 
Mô hình keynes
Mô hình keynesMô hình keynes
Mô hình keynes
 

Similar a Tính bất định trong các dự đoán sản lượng năng lượng - các rủi ro tài chính và tiêu chuẩn lành mạnh tài chính

Thiết bị đo gió
Thiết bị đo gióThiết bị đo gió
Thiết bị đo gióTuong Do
 
Tính toán phân tích tài chính và kinh tế cho các trạm điện gió
Tính toán phân tích tài chính và kinh tế cho các trạm điện gióTính toán phân tích tài chính và kinh tế cho các trạm điện gió
Tính toán phân tích tài chính và kinh tế cho các trạm điện gióTuong Do
 
Giới thiệu về năng lượng gió
Giới thiệu về năng lượng gióGiới thiệu về năng lượng gió
Giới thiệu về năng lượng gióTuong Do
 
Các đặc điểm địa hình và khí hậu của địa điểm đo
Các đặc điểm địa hình và khí hậu của địa điểm đoCác đặc điểm địa hình và khí hậu của địa điểm đo
Các đặc điểm địa hình và khí hậu của địa điểm đoTuong Do
 
Co so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuCo so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuVo Van Phuc
 
6. bai giang 6 phan tich rui ro
6. bai giang 6   phan tich rui ro6. bai giang 6   phan tich rui ro
6. bai giang 6 phan tich rui rokimhang1407
 
Bai giang ky thuat do luong
Bai giang ky thuat do luongBai giang ky thuat do luong
Bai giang ky thuat do luongle quangthuan
 

Similar a Tính bất định trong các dự đoán sản lượng năng lượng - các rủi ro tài chính và tiêu chuẩn lành mạnh tài chính (7)

Thiết bị đo gió
Thiết bị đo gióThiết bị đo gió
Thiết bị đo gió
 
Tính toán phân tích tài chính và kinh tế cho các trạm điện gió
Tính toán phân tích tài chính và kinh tế cho các trạm điện gióTính toán phân tích tài chính và kinh tế cho các trạm điện gió
Tính toán phân tích tài chính và kinh tế cho các trạm điện gió
 
Giới thiệu về năng lượng gió
Giới thiệu về năng lượng gióGiới thiệu về năng lượng gió
Giới thiệu về năng lượng gió
 
Các đặc điểm địa hình và khí hậu của địa điểm đo
Các đặc điểm địa hình và khí hậu của địa điểm đoCác đặc điểm địa hình và khí hậu của địa điểm đo
Các đặc điểm địa hình và khí hậu của địa điểm đo
 
Co so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuCo so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tu
 
6. bai giang 6 phan tich rui ro
6. bai giang 6   phan tich rui ro6. bai giang 6   phan tich rui ro
6. bai giang 6 phan tich rui ro
 
Bai giang ky thuat do luong
Bai giang ky thuat do luongBai giang ky thuat do luong
Bai giang ky thuat do luong
 

Más de Tuong Do

Tiềm năng và xu hướng công nghệ phát triển điện mặt trời ở Việt Nam
Tiềm năng và xu hướng công nghệ phát triển điện mặt trời ở Việt NamTiềm năng và xu hướng công nghệ phát triển điện mặt trời ở Việt Nam
Tiềm năng và xu hướng công nghệ phát triển điện mặt trời ở Việt NamTuong Do
 
Tổng quan Công nghệ Khí sinh học
Tổng quan Công nghệ Khí sinh họcTổng quan Công nghệ Khí sinh học
Tổng quan Công nghệ Khí sinh họcTuong Do
 
Điện mặt trời và cơ chế thanh toán bù trừ net-metering tại Thailand
Điện mặt trời và cơ chế thanh toán bù trừ net-metering tại ThailandĐiện mặt trời và cơ chế thanh toán bù trừ net-metering tại Thailand
Điện mặt trời và cơ chế thanh toán bù trừ net-metering tại ThailandTuong Do
 
Solar PV development in singapore and SERIS introduction
Solar PV development in singapore and SERIS introductionSolar PV development in singapore and SERIS introduction
Solar PV development in singapore and SERIS introductionTuong Do
 
Vietnam the new powerhouse for cell manufacturing in Southeast Asia
Vietnam the new powerhouse for cell manufacturing in Southeast AsiaVietnam the new powerhouse for cell manufacturing in Southeast Asia
Vietnam the new powerhouse for cell manufacturing in Southeast AsiaTuong Do
 
Solar technology and market trend 2017 - Tuong Do
Solar technology and market trend 2017 - Tuong DoSolar technology and market trend 2017 - Tuong Do
Solar technology and market trend 2017 - Tuong DoTuong Do
 
Xu hướng công nghệ thị trường - Điện mặt trời và Điện gió
Xu hướng công nghệ thị trường - Điện mặt trời và Điện gióXu hướng công nghệ thị trường - Điện mặt trời và Điện gió
Xu hướng công nghệ thị trường - Điện mặt trời và Điện gióTuong Do
 
STATE OF THE INDUSTRY KEYNOTE BNEF SUMMIT 2016
STATE OF THE INDUSTRY KEYNOTE BNEF SUMMIT 2016STATE OF THE INDUSTRY KEYNOTE BNEF SUMMIT 2016
STATE OF THE INDUSTRY KEYNOTE BNEF SUMMIT 2016Tuong Do
 
Renewable energy models for rice residues - SNV Vietnam
Renewable energy models for rice residues - SNV VietnamRenewable energy models for rice residues - SNV Vietnam
Renewable energy models for rice residues - SNV VietnamTuong Do
 
GIZ support mechanism for RE development in Vietnam
GIZ support mechanism for RE development in VietnamGIZ support mechanism for RE development in Vietnam
GIZ support mechanism for RE development in VietnamTuong Do
 
Giz2013 en-identification-of-biomass-market-opportunities-in-vietnam 2
Giz2013 en-identification-of-biomass-market-opportunities-in-vietnam 2Giz2013 en-identification-of-biomass-market-opportunities-in-vietnam 2
Giz2013 en-identification-of-biomass-market-opportunities-in-vietnam 2Tuong Do
 
Giz2013 en-exploring-biogas-market-opportunities-vietnam
Giz2013 en-exploring-biogas-market-opportunities-vietnamGiz2013 en-exploring-biogas-market-opportunities-vietnam
Giz2013 en-exploring-biogas-market-opportunities-vietnamTuong Do
 
Module 1: Technical options and international best practices for on-grid powe...
Module 1: Technical options and international best practices for on-grid powe...Module 1: Technical options and international best practices for on-grid powe...
Module 1: Technical options and international best practices for on-grid powe...Tuong Do
 
Module 2: Assessment of international good practices in the fields of biomass...
Module 2: Assessment of international good practices in the fields of biomass...Module 2: Assessment of international good practices in the fields of biomass...
Module 2: Assessment of international good practices in the fields of biomass...Tuong Do
 
Module 3: Criteria for the siting and systems integration
Module 3: Criteria for the siting and systems integrationModule 3: Criteria for the siting and systems integration
Module 3: Criteria for the siting and systems integrationTuong Do
 
Module 7: Assessment of framework conditions and necessary adaptations
Module 7: Assessment of framework conditions and necessary adaptationsModule 7: Assessment of framework conditions and necessary adaptations
Module 7: Assessment of framework conditions and necessary adaptationsTuong Do
 
Module 4: Basic design parameters (technical and economic) for commercially v...
Module 4: Basic design parameters (technical and economic) for commercially v...Module 4: Basic design parameters (technical and economic) for commercially v...
Module 4: Basic design parameters (technical and economic) for commercially v...Tuong Do
 
04 giz doris_beck_presentation_vietnam_september_2013
04 giz doris_beck_presentation_vietnam_september_201304 giz doris_beck_presentation_vietnam_september_2013
04 giz doris_beck_presentation_vietnam_september_2013Tuong Do
 
Module 6 Basic design parameters for commercially viable on-grid biomass gasi...
Module 6 Basic design parameters for commercially viable on-grid biomass gasi...Module 6 Basic design parameters for commercially viable on-grid biomass gasi...
Module 6 Basic design parameters for commercially viable on-grid biomass gasi...Tuong Do
 
Giz2013 Policies and regulatory framework promoting the application of biomas...
Giz2013 Policies and regulatory framework promoting the application of biomas...Giz2013 Policies and regulatory framework promoting the application of biomas...
Giz2013 Policies and regulatory framework promoting the application of biomas...Tuong Do
 

Más de Tuong Do (20)

Tiềm năng và xu hướng công nghệ phát triển điện mặt trời ở Việt Nam
Tiềm năng và xu hướng công nghệ phát triển điện mặt trời ở Việt NamTiềm năng và xu hướng công nghệ phát triển điện mặt trời ở Việt Nam
Tiềm năng và xu hướng công nghệ phát triển điện mặt trời ở Việt Nam
 
Tổng quan Công nghệ Khí sinh học
Tổng quan Công nghệ Khí sinh họcTổng quan Công nghệ Khí sinh học
Tổng quan Công nghệ Khí sinh học
 
Điện mặt trời và cơ chế thanh toán bù trừ net-metering tại Thailand
Điện mặt trời và cơ chế thanh toán bù trừ net-metering tại ThailandĐiện mặt trời và cơ chế thanh toán bù trừ net-metering tại Thailand
Điện mặt trời và cơ chế thanh toán bù trừ net-metering tại Thailand
 
Solar PV development in singapore and SERIS introduction
Solar PV development in singapore and SERIS introductionSolar PV development in singapore and SERIS introduction
Solar PV development in singapore and SERIS introduction
 
Vietnam the new powerhouse for cell manufacturing in Southeast Asia
Vietnam the new powerhouse for cell manufacturing in Southeast AsiaVietnam the new powerhouse for cell manufacturing in Southeast Asia
Vietnam the new powerhouse for cell manufacturing in Southeast Asia
 
Solar technology and market trend 2017 - Tuong Do
Solar technology and market trend 2017 - Tuong DoSolar technology and market trend 2017 - Tuong Do
Solar technology and market trend 2017 - Tuong Do
 
Xu hướng công nghệ thị trường - Điện mặt trời và Điện gió
Xu hướng công nghệ thị trường - Điện mặt trời và Điện gióXu hướng công nghệ thị trường - Điện mặt trời và Điện gió
Xu hướng công nghệ thị trường - Điện mặt trời và Điện gió
 
STATE OF THE INDUSTRY KEYNOTE BNEF SUMMIT 2016
STATE OF THE INDUSTRY KEYNOTE BNEF SUMMIT 2016STATE OF THE INDUSTRY KEYNOTE BNEF SUMMIT 2016
STATE OF THE INDUSTRY KEYNOTE BNEF SUMMIT 2016
 
Renewable energy models for rice residues - SNV Vietnam
Renewable energy models for rice residues - SNV VietnamRenewable energy models for rice residues - SNV Vietnam
Renewable energy models for rice residues - SNV Vietnam
 
GIZ support mechanism for RE development in Vietnam
GIZ support mechanism for RE development in VietnamGIZ support mechanism for RE development in Vietnam
GIZ support mechanism for RE development in Vietnam
 
Giz2013 en-identification-of-biomass-market-opportunities-in-vietnam 2
Giz2013 en-identification-of-biomass-market-opportunities-in-vietnam 2Giz2013 en-identification-of-biomass-market-opportunities-in-vietnam 2
Giz2013 en-identification-of-biomass-market-opportunities-in-vietnam 2
 
Giz2013 en-exploring-biogas-market-opportunities-vietnam
Giz2013 en-exploring-biogas-market-opportunities-vietnamGiz2013 en-exploring-biogas-market-opportunities-vietnam
Giz2013 en-exploring-biogas-market-opportunities-vietnam
 
Module 1: Technical options and international best practices for on-grid powe...
Module 1: Technical options and international best practices for on-grid powe...Module 1: Technical options and international best practices for on-grid powe...
Module 1: Technical options and international best practices for on-grid powe...
 
Module 2: Assessment of international good practices in the fields of biomass...
Module 2: Assessment of international good practices in the fields of biomass...Module 2: Assessment of international good practices in the fields of biomass...
Module 2: Assessment of international good practices in the fields of biomass...
 
Module 3: Criteria for the siting and systems integration
Module 3: Criteria for the siting and systems integrationModule 3: Criteria for the siting and systems integration
Module 3: Criteria for the siting and systems integration
 
Module 7: Assessment of framework conditions and necessary adaptations
Module 7: Assessment of framework conditions and necessary adaptationsModule 7: Assessment of framework conditions and necessary adaptations
Module 7: Assessment of framework conditions and necessary adaptations
 
Module 4: Basic design parameters (technical and economic) for commercially v...
Module 4: Basic design parameters (technical and economic) for commercially v...Module 4: Basic design parameters (technical and economic) for commercially v...
Module 4: Basic design parameters (technical and economic) for commercially v...
 
04 giz doris_beck_presentation_vietnam_september_2013
04 giz doris_beck_presentation_vietnam_september_201304 giz doris_beck_presentation_vietnam_september_2013
04 giz doris_beck_presentation_vietnam_september_2013
 
Module 6 Basic design parameters for commercially viable on-grid biomass gasi...
Module 6 Basic design parameters for commercially viable on-grid biomass gasi...Module 6 Basic design parameters for commercially viable on-grid biomass gasi...
Module 6 Basic design parameters for commercially viable on-grid biomass gasi...
 
Giz2013 Policies and regulatory framework promoting the application of biomas...
Giz2013 Policies and regulatory framework promoting the application of biomas...Giz2013 Policies and regulatory framework promoting the application of biomas...
Giz2013 Policies and regulatory framework promoting the application of biomas...
 

Tính bất định trong các dự đoán sản lượng năng lượng - các rủi ro tài chính và tiêu chuẩn lành mạnh tài chính

  • 1. Tính b t đ nh trong các d đoán s n lư ng năng lư ng- các r i ro tài chính và tiêu chu n lành m nh tài chính Tư v n và Đào t o cho chương trình đo gió Vi t Nam TP. H Chí Minh, 11/10/2011 German ProfEC GmbH, Mathias Hoelzer (Dipl.-Phys, Dipl-Päd.), Ahornstr. 10, D-49744 Geeste, Germany www.german-profec.com, m.hoelzer@german-profec.com N i dung trình bày ● Tính b t đ nh trong các d đoán v s n lư ng năng lư ng là các r i ro tài chính ● X lý tính b t đ nh trong các k t qu đo ● Ngu n g c c a tính b t đ nh – S li u khí tư ng – Các đư ng đ c tính công su t ● Các thông l t t trong đo gió ● Các tiêu chu n đư c qu c t ch p nh n đ hi u rõ nh t các k t qu có tính lành m nh tài chính (đư c ngân hàng ch p nh n) 2
  • 2. Tính b t đ nh trong các d đoán s n lư ng năng lư ng là các r i ro tài chính Năng lư ng gió không bao gi chính xác mà luôn d a trên các s li u th ng kê và s d ng k thu t đo gió đ ti p c n các s li u này Nhi m v c a Tư v n, các Ngân hàng, các Tính b t đ nh trong s li u k sư và các Tiêu chu n (qu c t ) đư c đo t c đ gió công nh n: Gi m b t s b t đ nh, các sai sót và r i ro xu ng m c mà các nhà đ u tư có th Tính b t đ nh trong d ch p nh n đư c đoán s n lư ng năng Ngư ng này đư c g i là ngư ng lành lư ng hàng năm m nh v tài chính (đư c ngân hàng ch p nh n). Đ t đư c b ng cách tuân th các tiêu chu n đư c qu c t ch p nh n v các R I RO TÀI CHÍNH tiêu chí lành m nh tài chính 3 nh hư ng c a t c đ gió đ n s n lư ng năng lư ng và t i tr ng Quan tr ng v i các nhà đ u tư (và nhà s n xu t): Năng lư ng ~ v³ S bi n thiên c a t c đ gió S bi n đ i m t đ năng lư ng gió 10% ~25% 20% ~55% Quan tr ng v i các nhà s n xu t (và nhà đ u tư): T i tr ng ~ v² 4
  • 3. Phép đo là gì? r V Đ c tính c a m t th gì đó, ví d : ● N ng như th nào, 7,24 m/s nóng ra sao, nhanh như th nào, v.v. ● Thư ng đư c th hi n b ng s và đơn v 5 Th nào là s b t đ nh c a phép đo? r V ● S nghi ng v m t k t qu đo b t kỳ ● Đư c th hi n b ng hai con s : 7,24 m/s Dung sai và Dung sai ± 0,05 m/s Kho ng tin c y = 95% Kho ng tin c y ho c xác su t, ví d 7,24 m/s ± 0,05 m/s tại khoảng tin cậy (xác suất) 95 % 6
  • 4. Sai s và Tính b t đ nh r V Sai s là s khác bi t gi a giá tr đo đư c và “giá tr th c” Tính b t đ nh là s nghi ng v k t qu đo 7,24 m/s B t kỳ khi nào có th , hãy hi u ch nh các sai + bù (0,01 m/s) (Sai s đã bi t. Ví d như, áp d ng các phép s ) hi u ch nh như h s bù t các hi u chu n = 7,25 m/s Dung sai ± 0,05 m/s có th truy nguyên theo tiêu chu n IEC Kho ng tin c y = 95% ho c MEASNET 7 X lý b t đ nh trong các d báo s n lư ng năng lư ng Ví d m t tr ng tr i đi n gió 42 MW (h s công su t = 0,29): 1,1 GWH +/- 0,1 GWh có xác su t x y ra là 54% v i m c đ b t đ nh chu n 20% 1.5 Ví d v s n lư ng năng lư ng (k t qu tính toán v i m c b t đ nh chu n > 20%) Ví d v hi u su t năng lư ng (k t qu tính toán v i m c b t đ nh 1.4 chu n 20%) Ví d v hi u su t năng lư ng (k t qu tính toán v i m c b t đ nh chu n < 20%) 1.3 Kho ng dung sai xác su t và s n lư ng năng lư ng d đoán GWh 1.2 1.1 +/- 0.1 GWh 1.0 0.9 54% 0.8 0.7 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Xác su t vư t quá m t m c s n lư ng năng lư ng c th 8
  • 5. Các nguyên nhân gây ra s b t đ nh Mô t t đ g gh Mô đ g gh Mô t t chư ng ng i ivv t t Mô chư ng ng Mô t t đ a hình đ i inúi Mô đ a hình đ núi S lili u khí tư ng S u khí tư ng (ng n h n và dài h n) (ng n h n và dài h n) 2 1 L p mô hình trư ng gió L p mô hình trư ng gió 3 4 5 P Đư ng đ cctính công su t t Đư ng đ tính công su và tính toán ss n lư ng và tính toán n lư ng v 9 năng lư ng năng lư ng Phân lo i các máy đo gió K t qu th nghi m và các nghiên c u g n đây đ i v i các lo i may đo gió ph bi n trên th trư ng cho k t qu như sau: ● NRG Nhóm A 0,6-2,4, Nhóm B 7,5-8,3 ● Risø Nhóm A 1,3-1,9, Nhóm B 5,0-8,0 ● Thies FC Nhóm A 0,9-1,8, Nhóm B 2,9-3,8 ● Vaisala Nhóm A 1,6-2,4, Nhóm B 11,0-11,9 ● Vector Nhóm A 1,3-1,8, Nhóm B 4,0-4,5 Nhóm A đ i di n cho các đi u ki n th nghi m tiêu bi u cho đ a hình b ng ph ng, Nhóm B đ i di n cho đ a hình ph c t p. Biên đ ch s càng nh và giá tr ch s càng tuy t đ i cho c hai nhóm, thì k t qu c a máy đo gió dư i nh hư ng c a các tham s khác nhau như nhi t đ , cư ng đ nhi u lo n, góc nghiêng, ma sát, v.v. càng chính xác. K t qu trên cho th y s khác bi t l n trong các ch s c a c hai nhóm. *) 10 ACCUWIND – Các phương pháp phân nhóm máy đo gió ki u chén; J.-Å. Dahlberg, T.F. Ped Busche; Risø-R-1555(EN); ISBN 87-550-3514-0; Đan M ch, 5/2006 *) ACCUWIND - Phân nhóm 5 máy đo gió ki u chén theo IEC61400-12-1; T.F. Pedersen, J.- Å. Dahlberg, Peter Busche; Risø-R-1555(EN); Đan M ch, 5/2006
  • 6. Không may trong khi đo, nhưng l i may khi k t thúc quá trình ~ 20m 11 nh hư ng đ n các máy đo t c đ gió Các máy đo t c đ gió ki u chén l p trên c n s b nh hư ng b i c c t và c n. Đ i v i c n d ng tròn, m c nh hư ng th hi n b ng m c suy hao t c đ gió là 0.5% cho kho ng cách 15 đư ng kính c n tính t c n đòn. M c suy hao t c đ gió khuy n ngh là dư i 0,5%. Máy đo t c đ gió đ t trong vùng bóng c a c a c t s ch u nh hư ng m nh b i c t. Bi n d ng lu ng gió phía trư c c t cũng đáng k . Do v y, c n đ m b o kho ng cách đ l n gi a sensor và c t đ đ m báo m c đ bi n d ng m c th p ch p nh n đư c. (…) M c tiêu phù h p là bi n d ng lu ng gió do c t và c n không l n hơn 1% và 0,5%, theo th t . 12 Ngu n: IEC 61400-12-1
  • 7. nh hư ng t i các máy đo t c đ gió 13 Source: IEC 61400-12-1 S b t đ nh do khung đ S che bóng do các thi t b khác ho c c n l p thi t b có th làm thay đ i lu ng gió m t cách đáng k S bi n d ng lu ng gió phía trư c c t đo ho c trên c n l p thi t b có th r t l n Cần để máy đo gió cách kết cột và cần đo một khoảng cách phù hợp Tránh các hiệu ứng nhiễu loạn luồng gió do máy đo gió, thân của thiết bị khác gây ra Tránh các hi u ng nhi u lo n lu ng gió do cáp, m u n i và k p liên k t gây ra Tốt nhất là đặt máy đo tốc độ gió trên đỉnh cột Ho c s d ng c n đo có đ dài và đ cao phù h p 14
  • 8. nh hư ng đ n máy đo t c đ gió Hư ng l p c n l p thi t b , phương ngang và phương th ng đ ng) c n phù h p, b i các thi t b đo b nh hư ng b i k t c u c t đo ho c do hi u ng che bóng (phía đuôi gió) hay do hi u ng ch n c t đo (phía đ u gió). Đ gi m các hi u ng này trong trư ng h p c t đo d ng ng, c n l p các c n l p thi t b góc ~45°so v i hư ng gió chính d ki n. Trong trư ng h p c t lư i, c n l p các c n l p thi t b góc ~80°so v i hư ng gió chính trong đo m t c nh c a c t đo đư c đ t uông góc v i hư ng gi chính. Tay đ ng c a c n l p thi t b ph i có đ dài 75-85 cm đ gi m b t nh hư ng c a c n ngang t i thi t b (áp d ng v i thi t b l p đ t là thi t b đo t c đ gió và hư ng gió). 15 Source: IEC 61400-12-1 nh hư ng c a c t đo và c n l p thi t b đ ~ 80° Influence of shading and blockage 1.5 1.4 1.3 1.2 1.1 v83.5 / v85 1 Sơ đồ đẳng tốc với tốc độ địa phương được chuẩn hóa theo tốc độ gió tự do, cột đo tròn và kết cấu đặc 0.9 ~ 45° 0.8 0.7 0.6 0.5 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360 dir83.5 (deg) C t khí tư ng – Đèn tín hi u – Kim thu sét – 16 Hi n tư ng che bóng Hi n tư ng che bóng Hi n tư ng che bóng
  • 9. nh hư ng đ n máy đo gió Các máy đo gió đ t cao nh t là máy đo chính (có th có b ph n sư i). N u s d ng m t máy đo gió đ i ch ng thì ph i đ t nó g n máy đo chính đ t o ra tương quan t t gi a hai thi t b . Tương quan này c n đư c xác nh n đ đ m b o r ng máy đo chính không thay đ i h s hi u chu n trong quá trình đo. Tuy nhiên, máy đo gió đ i ch ng không đư c gây nhi u lo n cho máy đo chính. Kho ng cách theo chi u ngang và chi u th ng đ ng t i thi u là 1,5 m và t i đa là 2,5 m. Đi u này cũng áp d ng cho các máy đo gió các đ cao khác. Máy đo hư ng gió ph i đư c đ t th p hơn máy đo t c đ gió chính ít nh t là 1,5 m nhưng ph i trong ph m vi 10% chi u cao tr c tuabin. Ph i đ t máy đo hư ng gió sao cho gi m thi u t i đa hi u ng méo d ng dòng gió trong kho ng đo. Các sensor nhi t đ và áp su t ph i đư c đ t g n b ng chi u cao tr c tuabin trên c t đo nhưng th p hơn máy đo gió chính ít nh t là 1,5 m. Sensor nhi t đ ph i đư c b o v b i màn che b c x . B c m ng áp su t có th đư c đ t trong h p ch ng ch u đư c các đi u ki n th i ti t. Tuy nhiên, c n chú ý đ đ m b o r ng h p đư c thông khí t t (hư ng gió trung bình) đ các s ch áp su t không b nh hư ng b i s phân b áp su t xung quanh h p. 17 Source: IEC 61400-12-1 L p đ t các máy đo gió theo tiêu chu n đư c ngân hàng ch p nh n (IEC 61400-12-1) Source: IEC 61400-12-1 18
  • 10. L p đ t các máy đo gió theo tiêu chu n đư c ngân hàng ch p nh n (IEC 61400-12-1) T i thi u 1.5 m d T i đa 2.5 m <= d R R Ch n R sao cho R/d >= 8,2.; R= kho ng cách đ n tâm c t đo và r= đư ng kính c t đo Ngu n: IEC 61400-12-1 19 r L p đ t các máy đo gió theo tiêu chu n đư c ngân hàng ch p nh n (IEC 61400-12-1) Ngu n: IEC 61400-12-1 20
  • 11. L p đ t các máy đo gió theo tiêu chu n lành m nh tài chính (IEC 61400-12-1) T i thi u 1.5 m - T i thi u 15 x b, đ xu t. 75cm - T i thi u 1.5 m Đ xu t: 25 x b cho sensor đ t trên thành c t cho sensor l p trên đ nh c t T i đa 2.5 m d <= d b Ngu n: IEC 61400-12-1 21 Các y u t b t đ nh và kho ng b t đ nh Các y u t b t đ nh Kho ng b t đ nh (%) Hi u ch nh máy đo gió b ng đư ng ng khí đ ng h c 0.5 – 5.0 Ch n máy đo gió 0.5 – 3.0 Đ t máy đo gió 0.2 – 3.0 Có kh năng quá t c đ do tính ch t đ ng l c c a thi t b 0.2 - 1.0 Méo d ng dòng gió t c t đo 0.5 - 2.0 Méo d ng dòng gió do c n l p thi t b 0.5 - 2.0 Méo d ng dòng gió do các m u n i và g nhô ra trên khung đ 0.1 - 2.0 Chênh t c dòng gió không đ i x ng trên máy đo gió 0.2 - 2.0 ch n đ a đi m đo 0.5 – 5.0 Ch n th i gian đo 0.3 – 3.0 Ghi chép và đánh giá s li u 0.0 – 2.0 Tương quan v i S li u dài h n (MCP) 0.5 – 5.0 Ngoa suy sang v trí tuabin gió và chi u cao tr c tuabin (Qui ho ch v trí đ t tua bin) 1.0 – 10.0 M c đ b t đ nh t ng th khi xác đ nh t c đ gió 1.65 – 15.0 M c đ b t đ nh liên quan đ n d đoán s n lư ng năng lư ng 4.0 – 42.0 22
  • 12. S khác bi t v đư ng đ c tính công su t 1800 M c chênh l ch s n lư ng 1600 năng lư ng: 8% 1400 Công su t [kW] 1200 1000 800 600 Nhà s n xu t lý thuy t 400 200 Đo đư c (th c t ) 0 0 5 10 15 20 25 T c đ gió [m/s] 23 Hi u ng m t đ không khí đ i v i đư ng đ c tính công su t 700 700 600 Std.-Conditions 600 Std.-Conditions 1.1809 kg/m3 1.1809 kg/m3 500 500 Power t [kW] Power t [kW] 1.1356 kg/m3 1.1356 kg/m3 Công su[kW] 1.089 kg/m3 Công su[kW] 1.089 kg/m3 400 400 300 300 200 200 100 100 0 0 0 5 10 15 20 0 5 10 15 20 Windđ gió [m/s] T c Speed [m/s] Wind đ gió [m/s] T c Speed M t đ không khí khác so giá tr t i đ a đi m th tuabin M t đ chu n cho đư ng đ c tính công su t là 1,225 kg/m³ M t đ không khí th p hơn do nhi t đ , đ m và áp su t cao ho c đ cao l p đ t cao hơn m c nư c bi n làm gi m hi u qu năng lư ng 24
  • 13. Các r i ro k thu t – Đư ng đ c tính công su t là các nguyên nhân cho s n lư ng năng lư ng th p • Đư ng đ c tính công su t do nhà s n xu t cung c p quá th p • M c đ b t đ nh trong k t qu đo đư ng đ c tính công su t cao • Tuabin khác so v i tuabin đư c th nghi m • Tuabin không ho t đ ng trong cùng m t đi u ki n như tuabin đư c th nghi m • M t đ không khí khác so v i đ a đi m th tuabin 25 Địa điểm có gió Mức độ bất định về sản Yếu tố bất định Nhận xét lượng năng lượng hàng năm [%] Đo theo tiêu chu n IEC 61400-12-1 Tính bất định của cơ sở dữ liệu gió Yếu tố không chắc chắn trong các phép đo gió được thực – v n t n t i b t đ nh, dù m c Cơ sở dữ liệu gió 7 hiện tại địa điểm đo Mức độ không chắc chắn ước tính do những sai biệt có thể th p Các biến đổi trong dài hạn xảy ra với đặc điểm gió trong giai đoạn đo so với giai đoạn bị thiếu số liệu được chèn vào bằng các giá trị thống kê 15 Mức độ trung bình bất Tổng Mức độ không Yếu tố bất định Nhận xét định về chắc chắn của các số tốc độ 16 liệu khí tượng đầu gió [%] vào Đo tốc độ gió Sự bất định khi ngoại suy các số liệu đầu vào khí tượng vào các vị trí tuabin và chiều cao trục Mức độ không chắc chắn 0,55 m/s áp tuabin Hiệu chuẩn máy đo gió dụng cho toàn bộ khoảng hiệu chuẩn 1.3 trong ống khí động học Sự không chắc chắn được tích hợp trong khi lập mô hình Mô tả địa hình - trường dòng gió Cần lắp thiêt bị đo gió không lý Ảnh hưởng của cần lắp thiết bị đo gió 1.0 tưởng Lập mô hình trường Sự không chắc chắn khi chuyển số liệu khí tượng từ vị trí 5 Sự không chắc chắn của việc hiệu gió (WASP) đo vào các vị trí tuabin và chiều cao trục tuabin chỉnh tốc độ quá cao do đặc tính khí Hiệu suất trang trại Các đặc điểm tương đối của máy đo gió 0.94 Mức độ bất định ước tính của tính toán hiệu ứng che khuất 1 động học, bao gồm cả các hiệu ứng điện gió khác từ các đặc điểm của máy đo gió Tổng Mức độ bất Ước tính sự không chắc chắn do các định khi chuyển số 5 sai biệt có thể liên quan đến các đặc liệu khí tượng điểm gió trong giai đoạn đo so với Các biến đổi trong dài hạn 1.22 giai đoạn bị thiếu số liệu được chèn Tổng Mức độ bất vào bằng các giá trị thống kê trung định về tiềm năng (cơ sở dữ liệu gió + ngoại suy cho vào các vị trí tuabin) 17 bình gió Thu thập số liệu liên quan đến tốc độ Sự không chắc chắn trong ghi chép số Được xác định cho các điều kiện gió dự đoán tại vị trí, bao 1.14 Đường đặc tính công gió trung bình liệu gồm cả các hiệu ứng địa điểm và sự thay đổi do chế tạo 10 suất tua bin Tổng Mức độ bất định của cơ sở dữ với số lượng lớn 2.5 liệu gió Tổng Mức độ bất định của sản lượng năng lượng (AEP) 20 26
  • 14. Các thông l đo t t (1) • Hi u chu n các thi t b đo (khi b t đ u, và ti p đó t i thi u là 2 năm m t l n) • S d ng các phương ti n hi u chu n có m c đ b t đ nh nh nh t (ví d như các ng khí đ ng h c đư c MEASNET phê chu n và các phòng thí nghi m đư c ch ng nh n ho c tương đương) • Ch n các thi t b đo t t nh t c a các nhà s n xu t thi t b có ti ng đư c ngân hàng ch p nh n (ví d như Thies and Vector Instruments) v i m c đ b t đ nh th p. Đ c bi t lưu ý đ n hi u ng cosin (Đ nh y v i thành ph n gió đ ng) • Hi u ch nh đ bù l i b t kỳ sai s nào phát hi n đư c (ví d như do đ cao đ t sensor nhi t đ ho c áp su t, các hi u 27 ng do c t đo, v.v.) Các thông l đo t t (2) • Đ m b o r ng phép đo có th truy nguyên đư c theo các tiêu chu n qu c t và trong nư c • S d ng các cán b có kinh nghi m và t ch c đào t o v đo gió • Xác đ nh t t c các nguyên nhân gây ra b t đ nh • Ư c tính m c đ b t đ nh theo t ng nguyên nhân và t ng th • Tư li u hóa m t cách minh b ch, h p lý và có th truy nguyên ngu n g c CÁC NGÂN HÀNG VÀ CÁC NHÀ Đ U TƯ S HOAN NGHÊNH CÁC D ÁN C A B N VÀ B N S ĐƯ C HƯ NG CÁC Đi U Ki N C P V N T T HƠN 28
  • 15. Các tiêu chu n đư c qu c t ch p nh n đ tìm hi u t t nh t v các k t qu đo đư c các ngân hàng ch p nh n [1] IEC 61400-1; Các h th ng phát đi n b ng tuabin gió, Ph n 1: Các yêu c u an toàn’; biên so n l n 3, 2005 [2] IEC 61400-12-1 (FDIS); ‘Các h th ng phát đi n b ng tuabin gió, Th nghi m hi u qu vân hành c a tuabin gió’; 2005 [3] FGW‚ ’Technische Richtlinie Teil 2’; S a đ i l n 14; Stand 25.09.2003 [4] FGW‚ ‘Technische Richtlinie Teil 6’; S a đ i l n 4; Stand 01.06.2005 [5] BWE Windgutachterbeirat; ’Empfehlungen zur Dokumentation von Windmessungen’; Stand 25.09.2003 [6] BWE Windgutachterbeirat; ’Standard zur Erstellung von Windgutachten’; Version 2.0; Stand 02.02.2005 [7] IEA ’Th nghi m hi u qu năng lư ng‘; biên so n l n 2; 1990 [8] T ch c Tiêu chu n Qu c t ; ‘Hư ng d n th hi n b t đ nh trong phép đo’; 1995 [9] MEASNET “Quy trình hi u chu n máy đo gió d ng chén Phiên b n 1”, tháng 11/1997 [10] MEASNET “Quy trình đo hi u qu năng lư ng Phiên b n 4”, tháng 11/2006 [11] Cơ quan Năng lư ng Đan M ch: “Các yêu c u đ i v i máy đo gió d ng chén áp d ng đ đo đư ng đ c tính công su t trong h th ng tuabin gió đư c Đan M ch phê chu n, 14/1-2002” 29