1. BIEÅU ÑOÀ TÖÔNG TAÙC
BIEÅU ÑOÀ TÖÔNG TAÙC
Viết tặng các thầy, cô dạy môn Bê tông cốt thép, hy vọng được quý thầy cô đưa phần
này vào giáo trình giảng dạy cho sinh viên và… nhớ ghi xuất xứ nguồn tham khảo.
Senior lecturer AnhHoang Le
1
-4000
-2000
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
-2000 -1500 -1000 -500 0 500 1000 1500 2000
Bài 1
2. I. TƯƠNG QUAN GIỮA NC VÀ MC
Một cột ngắn không cốt thép tiết
diện Ac=b.h, chịu lực nén là NC. Nếu
cường độ giới hạn sử dụng của bê tông là
Rb, thì cột cột sẽ chịu được đến tải trọng
tính toán là NC=Ac.Rb; Do cột không có
cốt thép nên không chịu thêm được
Moment, ta có moment tương ứng là
M=0,
và nếu cột không có chịu tải trọngNc=0
(không xét đến trọng lượng của cột), thì
cột cũng không chịu được moment M=0
h
x
NC
MC
b
h/2
3. Ta có: NC=0; tương ứng MC=0,
vùng chịu nén của bê tông x=0;
NC=Ac.Rb; tương ứng MC=0,
vùng chịu nén của bê tông x=h
Nếu cột chỉ chịu một tải trọng NC=sbAc< RbAc chưa đạt
giới hạn thì cột có thể chịu thêm một moment M do :sb<Rb
NC=sb.b.x<Rb.b.h
Từ công thức trên cho sb=Rb, thì x<h khi đó lực NC sẽ có độ
lệch tâm là e=½(h−x) nên phát sinh ra moment MC=NC.e
MC=NC.e=Rb.b.x.½(h−x); (với NC=Rb.b.x)
MC=½.Rb.b.h2.(x/h)(1-x/h)
với xh=x/h
NC=Rb.b.h.x
MC=Rb.b.h2.[½.xh.(1−xh)]
h
x
Nb
MC
e
b
h/2
x/2
4. Ta có thể đưa về dạng không thứ nguyên theo nguyên tắc:
chia N cho Ṅ=Rb.b.h; chia M cho Ṁ=Rb.b.h2:
xh= a=
0 0
0.125 0.055
0.25 0.094
0.5 0.125
0.75 0.094
0.875 0.055
1 0.000
0
0.055
0.094
0.125
0.094
0.055
0.000
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14
x
a
0.055 0.094 0.125
0.875
0.25
0.125
0.5
0.75
Tương quan xh và a
được thể hiện như sau:
h
b
C
h
b
R
N
nuy x
=
=
.
.
)
(
(xi)
a
x
x
=
= )
.(
.
,
.
.
.
)
( 1
5
0
2
h
b
R
M
muy
b
C
(alpha)
5. Suy ra Tương quan giửa
MC, và NC đươc thiết lập
theo tham số x như sau:
x=0; N=0; M=0
x=½.h N=½.Rb.b.h; M= ⅛.Rb.b.h2
x=h N=Rb.b.h M=0
Chú ý:
Khi tính toán tương tác giữa NC và MC do có
moment uốn M nên không sử dụng cả chiều cao h như
trong nén thuần túy mà phải dùng đến chiều cao ho,
với giả thiết vùng chịu nén 1 phần trong bêtông là
x=x.ho có ứng suất phân bố đều và đạt giới hạn là Rb..
h
x
NC
MC=NC.e
e
b
h/2
x/2
7. ĐÂY LÀ Ý NGHĨA CƠ BẢN CỦA BIỂU ĐỒ
TƯƠNG TÁC GIỮA NC VÀ MC THAY ĐỔI THEO THAM
SỐ x, VÙNG CHỊU NÉN CỦA BÊTÔNG ĐẠT TOÀN BỘ
GÍA TRI GIỚI HẠN SỬ DỤNG Rb
Tương Quan giữa NC theo MC
0
390
776
1163
1449
1553
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0
Khi tính biểu đồ tương
tác có vai trò tác động
của Moment với giả
thiết vùng chịu nén của
bê tông phân bố đều nên
khi tính lực nén NC
trong bê tông chỉ tính
tới giá trị tối đa của
vùng chịu nén x=ho.
x=ho
Không tính đến khi x=h
8. Cho tham số x thay đổi từ 0 đến ho từng bước 0,1.ho
Đối với bê tông:
Tính Nb=Rb.b.ho×x và Mb= Rb.b.ho
2×½.x(1-x) theo x=x/ho,
Đối với cốt thép vùng chịu kéo AS:
Với giả thiết ứng suất kéo sS không vượt quá RS,
Dođó khi x (nhỏ): x≤ xR thì sS=RS : Lệch tâm lớn
khi x (lớn): x> xR thì sS<RS :Lệch tâm nhỏ
cho đến khi sS= 0 sau đó chuyển qua bị nén sS< 0
ta có thể xem đó là trạng thái lệch tâm rất nhỏ (hay bé)
Khi x=ho: x=1: cốt thép đạt giá trị nén tối đa sS=-RS
Từ biểu đồ tương tác của cột bêtông làm cơ sở để tiếp
theo ta cộng thêm tác dụng của nội lực cốt thép một bên chịu
kéo AS và một bên chịu nén A’S .
NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP
9. x= 0 xR×ho 0,5(1+xR)×ho ho
sS= RS =RS =0 =-RS
Trạng
Thái
Lệch tâm lớn Lệch tâm nhỏ Lệch tâm rất nhỏ
Nén
RS
-RS
x=xR.ho
x=0
x=ho
x=1/2(1+xR).ho
RS
Kéo
Ứng suất sS cốt thép trong vùng chịu kéo của bê tông
đươc mô tả theo biểu đồ sau với giả thiết lấy R’S=RS:
Từ đó ta có công thức:
S
R
S
R
S
S
R R
R ].
)
(
)
(
[
;
: 1
1
1
2
=
=
x
x
s
x
x
s
x
x :
10. 1).Trạng thái lệch tâm lớn
Được mô tả khi x=x/h0 từ 0 đến xR
Nội lực trong cột gồm:
Lực nén cột: (sS=RS) NC=Nb+NS=Rb.b.x−RS.AS
(vì ngược chiều)
Moment cột: MC=Nb.e+NS.ZS/2 (vì cùng chiều)
II. CỐT THÉP VÙNG CHỊU KÉO CỦA BÊ TÔNG AS:
ho
x
Nb
MC
e
b
h/2
x/2
NS
Z2/2
a
11. x=x/ho
x=
Nb=
Rb.b.x
NS=
RS.AS
NC=
Nb-NS
e=
0,5*(ho-x)
Mb=
Nb*e
MS=
NS.ZS/2
MC=
Nb+NS
0.000 0.000 0
(Lực kéo
trong
thép
không
đổi =)
371
-371 0.225 0
(Moment
không
đổi=)
36.2
36.2
0.100 0.042 145 -226 0.204 30 65.7
0.200 0.084 290 -81 0.183 53 89.2
0.300 0.126 435 64 0.162 70 106.6
0.400 0.168 580 209 0.141 82 117.9
0.500 0.210 725 354 0.12 87 123.1
0.590 0.248 855 484 0.1011 86 122.6
36.2, -371
122.6, 484
-500
-300
-100
100
300
500
700
900
1100
1300
1500
0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0 120.0 140.0
Như vậy trong trạng thái
này (0xR)
Lực nén giảm với giá trị
không đổi: RS.AS,
đồng thời moment tăng
với giá trị không đổi:
NS.ZS/2
Tịnh tiến phần lệch tâmlớn
từ 1 phần biểu đồ của bêtông
Vectơ tịnh tiến
-371
36.2
1 phần biểu đồ của bê tông
được tịnh tiến theo vectơ
V1(36,2,-371)
xR=0.59
Cột không cốt thép
V1
12. 2. Trạng thái lệch tâm nhỏ
Khi x= xR đến 0,5(1+xR) thì sS thay đổi từ RS xuống =0
Nội lực trong cột gồm:
Lực nén cột: NC=Nb+NS=Rb.b.x−sS.AS
Moment cột: MC=Nb.e+NS.ZS/2
ho
x
Nb
Mb
e
b
h/2
x/2
NS=0
ZS/2 a
14. 3. Trạng thái lệch tâm rất nhỏ (bé)
Khi x=0,5(1+xR) đến 1 :sS thay đổi từ =0 xuống nén -RS
Nội lực trong cột gồm:
Lực nén cột: NC=Nb+NS=Rb.b.x−sS.AS
Moment cột: MC=Nb.e+NS.ZS/2
x=ho
Nb
MC
e
b
h/2
x/2
NS
ZS/2
a
16. III. CỐT THÉP VÙNG CHỊU NÉN CỦA BÊ TÔNG A’S:
Cốt thép A’S ở vùng chịu nén của bê tông với cường độ
tính bằng cường độ chịu kéo RS: N’S=RS.A’S
Nằm trong vùng chịu nén với giá trị không đổi và vị trí
cố định (ZS/2) nên khi cộng thêm tác dụng của cốt thép này thì
nội lực trong cột gia tăng với giá trị cố định không tùy thuộc
vào tham số x (vùng chịu nén của bê tông)
Ta được:
Lực nén: N’S=RS.A’S
Moment:
M’S=RS.A’S.ZS/2
h/2
x
NC
MC
e
b
Z/2
NS
Z/2
a
N'S
a
x/2
h/2
VÙNG CHỊU NÉN
17. x=
x/ho x=
NC=
Nb-NS
N’S=
AS.RS
NR=
Nb-NS+N’S
MC=
Mb+MS
M’S=
N’S.ZS/2
MR=
Mb+MS+M’S
0.000 0.000 -371
(Lực nén
của cốt
thép nén
không
đổi=)
371
0 36.2
(Moment
của cốt
thép nén
không
đổi =)
36.2
72.4
0.100 0.042 -226 145 65.7 101.9
0.200 0.084 -81 290 89.2 125.4
0.300 0.126 64 435 106.6 142.8
0.400 0.168 209 580 117.9 154.1
0.500 0.210 354 725 123.1 159.3
0.590 0.248 484 855 122.6 158.8
0.600 0.252 517 887 120.5 156.7
0.700 0.294 842 1213 95.9 132.1
0.795 0.334 1152 1523 66.9 103.1
0.900 0.378 1304 1675 29.3 65.5
1.000 0.420 1449 1820 -14.4 21.8
Như vậy trong đồ thị ta chỉ cần tịnh tiến đường cong của bê tông và
cốt thép vùng chịu kéo đi lên theo vectơ V2(M’S,N’S)
TA ĐƯỢC BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
Bảng tính tổng hợp thêm phần tác động của cốt thép A’S
trong vùng chịu nén của bê tông NR tổng lực nén, MR tổng moment
18. -500
0
500
1000
1500
2000
2500
-20.0 0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0 120.0 140.0 160.0 180.0
36.2
371
sS=0
sS=-RS
Bê tông+cốt thép AS+Cốt thép A’S
Bê tông
không
cốt thép
Bê tông+cốt thép AS
sS=RS
sS=RS
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
V2
V2
V2
V2
V2
V2
19. Từ các ý nghĩa trên, ta chỉ cần vẽ các 4 điểm giới hạn
của các trạng thái là x=0; x=xR; x=0,5.(1+xR) và x=1. Tuy
nhiên do trong đoạn lệch tâm lớn là đoạn có độ cong lớn nên
khi nối các điểm dể dàng hơn ta bổ xung thêm một điểm nữa
là x=0,5xR.
IV. TRÌNH TỰ THIẾT LẬP BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC:
Để đơn giản ta lấy các số liệu AS=A’S; a=a’; RS=R’S
Tải Trọng
N0=Tải trọng Nén tác động
M0=Tải trọng moment
CHIỀU CAO CỘT= H(m) Hệ số uốn dọc K Chiều cao tính toán Ho=K.H
Bề rộng tiết diện cột= b(m) Lớp bảo vệ
a(cm)
ho=Chiều cao hửu ích
Bề cao tiết diện cột= h(m) ZS=@ cốt thép kéo và nén
Cấp độ bền bê tông= B# Rb=Cường độ nén bê tông
xR=……. Loại thép A? Rs=Cường độ kéo, nén thép
20. Lệch tâm Tải trọng eN=M0/N0=
Lệch tâm Ngẫu nhiên eNg= (H/600; h/30; 1cm)
Lệch tâm ban đầu eo=eN+eNg=
Lực nén tới hạn:
Hệ số uốn dọc
Tải trọng dùng để kiểm tra
Lệch tâm tính toán ett=h.eO= Ntt= N0 Mtt=Ntt.ett
=
=
h
CR
N
N
1
1
1) x=0.hO=0 Nb=Rb.b.x Mb=Rb.b.x.ZOb
AS bị kéo sS=RS=365000 NS=0 (ngược chiều) MS=AS.RS.ZS
ZOb=(h-x)/2=0.250 NR=Nb MR=Mb+MS
2) x=0,5.hO=0.230 Nb=Rb.b.x Mb=Rb.b.x.ZOb
AS bị kéo sS=RS=365000 NS=0 (ngược chiều) MS=AS.RS.ZS
ZOb=(h-x)/2=0.135 NR=Nb MR=Mb+MS
3) x=xR.hO=0.259 Nb=Rb.b.x Mb=Rb.b.x.ZOb
AS bị kéo sS=RS=365000 NS=0 (ngược chiều) MS=AS.RS.ZS
ZOb=(h-x)/2=0.121 NR=Nb+NS MR=Mb+MS
4) x=(1+xR).hO/2=0.359 Nb=Rb.b.x Mb=Rb.b.x.ZOb
sS=0 NS=AS.RS (cốt thép nén) MS=AS.RS.ZS/2
ZOb=(h-x)/2=0.070 NR=Nb+NS MR=Mb+MS
21. Ntt=2100
Mtt=224
342
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
Biểu Đồ Tương Tác giữa NR và MR
Lệch tâm lớn
Lệch tâm nhỏ
Lệch tâm bé
x=1
x=0,5(1+xR)
x=xR
x=0
5) x=hO=0.460 Nb=Rb.b.x Mb=Rb.b.x.ZOb
AS bị nén sS=-RS=-365000 NS=2AS.RS(cả hai bị nén) MS=0(ngượcchiều)
ZOb=(h-x)/2=0.020 NR=NR+NR MR=Mb
22. V. CÁCH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ AN TOÀN CHO CỘT:
Để xác định hệ số an toàn cho cột do có 2 trị số cần tính
toán là Ntt và Mtt nên được xác định trên nguyên tắc sau:
1. Cho HSAT của Ntt là 1 (kN=1) ta tính được hệ số an toàn
của Moment là kM=MK/Mtt>1
2. Cho HSAT của Mtt là 1 (kM=1) ta tính được hệ số an toàn
của Lực nén là kN=NK/Ntt>1
3. Hệ số an toàn chung cho cả hai Ntt và Mtt tương ứng khi
kN=kM
4. Để thực hiện điều này ta vẽ trong hệ thống trục tọa độ xOy
hai điểm N(1,kM); M(kN, 1)
5. Vẽ đường phân giác thứ 1 cắt đoạn thẳng NM tại điểm có
kN=kM
Đó chính là hệ số an toàn của cột kC=kN=kM
24. Cách xác định kM và kN
Dựa vào biểu đồ tương tác và tọa độ của Mtt và Ntt
Kéo dài hoành độ Mtt cắt biểu đồ tại điểm có tung độ là NK
Kéo dài tung độ Ntt cắt biểu đồ tại điểm có hoành độ là MK
Dung phép nội suy ta tính được MK và NK
2100
224
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
(Mtt, Ntt)
NK
MK
Hệ số an toàn của Mtt:
kM=MK/Mtt
Hệ số an toàn của Ntt:
kN=NK/Ntt
Ntt
Mtt
25. 5
aR = 0.248 K=
5 1
lb=Ho/ b = 8 10 14 18 22 26 32 38 Ho = 4.6
j = 1 0.98 0.93 0.85 0.77 0.68 0.54 0.4 N.heo N
0 1 6 0 0
Coä
t cao H 2 0 4 1 6 0 0
N(kN)= 1600 M(kNm)= 120 h(m)= 0.4 b(m) = 0.25 4.6 2 0 4 0
a(cm)= 3 ho= 0.37 ZS= 0.34 lb=Ho/b= 18.4 j1
Mac BT Caá
p ñoäbeà
n B# 30.0 Rb
= 17,000 Eb
= 3.3E+07 J b
= 0.00133 1.55
4 0 0 3 RS= 365,000 ES= 2.0E+08 J S= 0.000027
xR = 0.540 xR=xR.ho= 0.200 a= 6.15 b= 0.020
925 0.8091 28<l<30
Ab = 0.10000 Jb = 0.00133 0.000925 0.014463
0.075 deMIN= 0.215 1492
0.013 de=eo/ho= 0.239 S= 0.4247 2 f 25
0.088 Laá
y de= 0.239 4 f 22
Löï
c doï
c TÔÙ
I HAÏ
N NCR(kN)= 5209 2502
h = 1.443
he0= 0.127 Caá
uTaï
o
xB = N/(Rb.b)= 0.376 Moment (kN.m) 2 f 25
e = 0.297 N*e = 476 4 f 22
e0gh= 0.120 2502 N/(Rb.b)=0.376
Hay j = 0.83 -41.6 cm2
USTheù
p 228,126 Choï
n 5 f 25
0.043 [N*e] = 542 kN.m 2453
0.120 x = 0.257
Tính Toaù
n theo Quy Phaï
m naê
m 1991
Theù
p Rs(Kpa) =
Coá
t Theù
p As(m2
)= JS Coá
t Theù
p(m4
)=
DT/Beâ
toâ
ng (m2
) J Beâ
toâ
ng (m4
) Haø
m löôï
ng coá
t theù
p taï
m tính= 1% =
BI EÅ
U ÑOÀ
TÖÔNG TAÙ
C
OK
Chieà
u cao vuø
ng chò
u Neù
n
Kieã
à
m tra ñieà
u kieä
n: N.e < [Ne]
0,4.(1,25.h - ao.ho) =
Choï
n As(mm2
) =
Tính A's(mm2
)=
Choï
n A's(mm2
) =
Lôù
p baû
o veä
a -->
Tieá
t dieä
n coä
t: chieà
u cao h, beà
roä
ng b
Taû
i Troï
ng
Heä
soá
uoá
n doï
c
Leä
ch taâ
m theù
p neù
n
Keá
t Luaä
n
Tính As(mm2
)=
TI NH COÁ
T THEÙ
P KHOÂ
NG ÑOÁ
I XÖÙ
NG
Tính toaù
n caá
u kie
ä
n ne
ù
n Le
ä
ch taâ
m
Theo Heäthoá
ng ñôn vòSI
CAÁ
U KI EÄ
N CHÒ
U NEÙ
N
Thaï
c só LeâAnh Hoaø
ng
Choï
n sô ñoà
: ? -->
N = j .(Rb*Ab + Rs*As)
NHAÄ
P SOÁ
LIEÄ
U VAØ
O TRONG CAÙ
C OÂ
MAÀ
U VAØ
NG CHÖÛ
ÑOÛ
, beâ
n caï
nh oâ
xanh
COÁ
T THEÙ
P
Leä
ch taâ
m Ngaå
u nhieâ
n eNg=
Leä
ch taâ
m ban ñaà
u eO=
LEÄ
CH TAÂ
M BEÙ
1,2-0,02*lb =
Leä
ch taâ
m eN=M/N=
OK
Coá
t theù
p Fa = Fa'=
Keá
t Luaä
n
TinhToanBTCTNenLT1D.xls
COÁ
T THEÙ
P KEÙ
O
COÁ
T THEÙ
P NEÙ
N
TI NH COÁ
T THEÙ
P ÑOÁ
I XÖÙ
NG
Yeâ
u caà
u Coá
t theù
p Fa=Fa'=
Chieà
u cao vuø
ng chò
u neù
n: x=
0,4*(1,25*h-xo.ho)=
j
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
0 50 100 150 200 250 300 350 400
K=1
Sô ñ oà1 Sô ñ oà2 Sô ñ oà3 Sô ñ oà5
Sô ñ oà4
K=0 ,7 K=0 ,5 K=2 K=0 ,7
b
R
A
A
R
N
x
n
s
s
s
.
)
'
.(
=
=
d
= )
.
,
,
( 01
1
0
11
0
e
S
]
.
.
[
)
(
.
,
b
a
j
=
1
2
4
6 S
H
J
E
N
O
b
b
CR
Chương Trình tính toán và kiểm tra cột nén lệch tâm
Tiêu chuẩn 5574-1991
26. N = 800
M= 180 Mdh = 180 5 f 20 0.001571
3.4 K= 1.0 Ho= 3.4 0 f 14 0
0.4 a(cm)= h o= 0.460 zs=ZS/h= HO/ h = 6.80 AS= 0.001571
0.5 4 ZS= 0.420 0.840 J b= 0.0042 m4
20 Rb= 11500 Kpa Eb= 27000
B T # 2 5 0 Theù
p A 1 Rs= 225000 Kpa Es= 210000
w= 0.758 xR= 0.645 s= 0.007 J S=
eN= M/N = 0.225 m 0.317
eNg= H /600;h/30
;1
0.013 m 0.596
eo= eN+eNg= 0.238 m 0.596
2.000
N CR= 24145 kN
0.247 q= 0.617
N t t
= 8 0 0 kN 19 7 kN.M
0
Keù
o ss=-Rs= -225000 N R= 0
0.250 MR= 1 4 8
0.230 N = 8 0 0 Mr = 2 7 9
Keù
o ss=-Rs= -225000 N R= 1 0 5 8 0.174 OK
0.135 MR= 2 9 1
0.297
Keù
o ss=-Rs= -225000 N R= 1 3 6 5
0.102 MR= 2 8 7
0.378
ss= 0 N R= 2 0 9 4
0.061 MR= 1 8 0
0.460
Neù
n ss=Rs= 225000 N R= 2 8 2 3
0.020 MR= 4 2
5) x =h O=
ZOb=(h-x)/2=
Leä
ch taâ
m Taû
i troï
ng Hệ số demin=
ZOb=(h-x)/2=
ZOb=(h-x)/2=
ZOb=(h-x)/2=
1) x =0.h O=
2) x =0,5.h O=
3) x =xR
.h O=
SÔ ÑOÀ
TÍ NH
COÄ
T NEÙ
N L EÄ
CH T A Â
M 1D
Leä
ch taâ
m tính toaù
n h.eO=
Ths Leâ
anh H oaø
ng
aushoang@gmail.com
1.034
Tải Trọng
COÄ
T CAO H(m)=
Bề rộng b(m)=
Bề cao h(m)=
Ti e á
t di e ä
n COÄ
T
vôù
i
Ke á
t Lua ä
n
Taû
i Troï
ng Tính Toaù
n
Ñ o ä
B e à
n C a á
u K ie ä
n C h ò
u N e ù
n N R v a ø
C h ò
u Uo á
n MR
0.258
Hệ số
Lệch taâ
m
uốn dọc
Cốt thép đối xứng:
Le ä
c h Ta â
m Lôù
n
demin=0,5-0,01*Ho/h-0,01*Rb
Mt t
=N t t
.h.eO=
Mpa a= 7.78
0.000138545
Hệ số de=eo/h =
L ö ï
c n eù
n t ôù
i h aï
n :
B IE Å
U Ñ OÀ
T ÖÔN G T AÙ
C
Cấp độ bền B#
Hệ số de=
Leä
ch taâ
m Ngaã
u nhieâ
n
Leä
ch taâ
m ban ñaà
u
4) x =(1+xR).h O/2=
ZOb=(h-x)/2=
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5
=
d
= )
.
,
,
( 01
1
0
11
0
e
S
=
=
h
CR
N
N
1
1
=
b
=
j )
/
(. M
Md h
1
1
]
.
.
[
)
(
.
,
S
b
O
b
CR J
S
J
H
E
N a
j
=
1
2
4
6
x
x / 2
Z a
=h o
-a
a
a
h o
ZOb
=
(h / 2-x / 2)
h / 2
A s
.ss
A 's
.Rs
S
s
S
b
R A
R
x
b
R
N ).
(
.
. s
=
2
/
.
).
(
.
.
.
S
S
s
S
Ob
b
R
Z
A
R
Z
x
b
R
M
s
=
204
800 279
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
0 50 100 150 200 250 300 350
Chương Trình kiểm tra cột nén lệch tâm
theo Biểu đồ tương tác