SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Khoa Kế toán – ĐH Kinh Tế TPHCM
11/2018
UEH - Nguyễn Hoàng Tố Loan
Phương pháp Nghiên Cứu Định Tính
Trong Kế Toán
Qualitative Research in Accounting
Mục tiêu
Giúp người học hiểu được:
u Phương pháp nghiên cứu định tính (NCĐT) là gì?
u Đặc điểm của phương pháp NCĐT
u Các cách thức tiếp cận thường gặp của NCĐT
u Phương pháp NCĐT trong kế toán
u Cấu trúc cơ bản của một nghiên cứu định tính
2
Nội dung
1. Giới thiệu về Phương pháp NCĐT
2. Các đặc trưng liên quan đến PP NCĐT
3. Các cách thức tiếp cận phổ biến của PP NCĐT
4. NCĐT trong kế toán
5. Nội dung cơ bản của một NCĐT
3
Phân biệt Phương Pháp và Phương Pháp Luận
Method and Methodology
Ví dụ: Tâm sự của Dr. Deborah Gabriel lúc còn là Nghiên cứu sinh:
Sự khác biệt giữa các phương pháp và phương pháp luận?
(Source:http://deborahgabriel.com/2011/05/13/methods-and-methodology/)
4
Phân biệt Phương Pháp và Phương Pháp Luận (tt)
Method and Methodology
è Các phương pháp và phương pháp luận là các khái niệm cần phải được xem xét trước
tiên. Hiểu được sự khác biệt này là 1 vấn đề hết sức quan trọng.
(According to Dr. Deborah, methods and methodology should be the terms of priority)
v Phương pháp: đơn giản là công cụ để thực hiện nghiên cứu, là một bộ phận của
nghiên cứu. (Method: is simply a research tool, a component of research.)
Ví dụ: Phỏng vấn là 1 phương pháp dùng trong n/c định tính. (E.g.: Interview is a qualitative method)
v Phương pháp luận là cơ sở/sự giải thích cho phương pháp cụ thể đang được sử dụng.
(Methodology: is the justification (rationale) for using a particular research method.)
5
1. Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính là gì?
What is qualitative research? Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính (PPNCĐT) là gì?
è NCĐT là một loại phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm việc điều tra sau đây:
(Qualitative research is a type of scientific research (Mack, N., et al.,2005), consists of an investigation that)
Ø Tìm kiếm câu trả lời cho một câu hỏi (seeks answers to a question)
Ø Sử dụng các thủ tục được xác lập trước một cách hệ thống để tìm kiếm câu trả lời
(systematically uses a predefined set of procedures to answer the question)
Ø Thu thập bằng chứng, dữ liệu (collects evidence)
Ø Tìm ra cái mới chưa từng xác được trước (produces findings that were not determined in advance)
Ø Tạo ra những ứng dụng mới (produces findings that are applicable)
6
1. Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính là gì?
What can we learn from qualitative research?
Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính giải quyếtvấn đề gì?
è Các nhà khoa học thường quen thuộc với các nghiên cứu định lượng
(Scientists are more comfortable with quantitative research.)
Ø NC định lượng giải quyết việc thu thập và xử lý các dữ liệu số.
(Quantitative methods deal with the collection and processing numerical data.)
Ø Trả lời các câu hỏi: (Answer questions)
– How often? To what extent (phạm vi)?
– How much? How many...
è Tuy nhiên, không thể trả lời các câu hỏi: “Như thế nào? Tại sao? Bằng cách nào?”
(But cannot answer questions on: “How? Why? In what way?”)
7
1. Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính là gì?
What can we learn from qualitative research?
è NCĐT giúp chúng ta (Qualitative research can):
v Mang lại những hiểu biết sâu sắc mà không thể nào làm rõ được nếu chỉ với NC định
lượng (provide insight which is not possible to elucidate with purely quantitative data)
Ø Phương tiện để khảo sát và tìm hiểu các vấn đề liên quan đến con người của các cá nhân/tổ
chức. (A means for exploring and understanding the meaning individualsor groups ascribe to socialor human
problems)
Ø Nghiên cứu các vấn đề về xã hội và hành vi của con người. (Study human behavior & social world)
v Tìm hiểu về thế giới hiện thực quanh ta, đưa ra những lý giải sâu sắc cho câu hỏi tại sao,
tại sao lại như vậy (help us to understand the world in which we live; & why things are the way they are)
8
1. Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính là gì?
Qualitative research answer questions:
Ø Why people behave the way they do? (cách hành xử của mọi người)
Ø How opinions and attitudes are formed? (sự hình thành các quan điểm và thái độ)
Ø How people are affected by the events that go on around them? (sự ảnh hưởng của mội
trường xung quanh)
Ø How and why cultures have developed? (sự hình thành các nền văn hoá)
Ø The difference between social groups? (sự khác biệt của các nhóm trong xã hội)
9
2. The Key Characteristics of Qualitative Research?
Đặc Điểm của Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính
Common characteristics of qualitative research (Đặc điểm chung)
v Vai trò quan trọng của người nghiên cứu (Researcher as a key instrument)
è Người nghiên cứu thường tự mình thu thập dữ liệu bằng các xem xét các tài liệu, quan sát hành vì và
phỏng vấn người tham gia vào nghiên cứu. Thường tự mình thiết kế câu hỏi, sử dụng câu hỏi mở chứ
không phụ thuộc vào sữ liệu từ các nhà nghiên cứu khác. (The qualitative researchers collect data
themselves through examining documents, observing behavior, and interviewing participants. They
designed and used open-ended questions. They do not tend to use or rely on questionnaires or
instruments developed by other researchers.)
v Kết hợp nhiều phương pháp thu thập dữ liệu (Multiple methods)
è Người nghiên cứu thường thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau như là phỏng vấn, quan sát, và tài liệu
hơn là chỉ căn cứ vào 1 nguồn dữ liệu đơn lẻ. Họ xem xét, đối chiếu, sắp xếp lưu trữ dựa vào sự phân nhóm của
dữ liệu. (Qualitative researchers typically gather multiple formsof data, such as interviews, observations, and
documents, rather than rely on a single data source. Then they review all of the data and make sense of it,
organizing it into categories or themes that cut across all of the data sources.)
10
2. The Key Characteristics of Qualitative Research?
Đặc Điểm của Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính
Common characteristics of qualitative research (Đặc điểm chung)
v Phương pháp suy luận phức tạp thông qua kết hợp quy nạp và hồi quy (Complex
reasoning through inductive and deductive logic.)
• Quy nạp (Inductive/bottom up): the inference of general laws from particular instances (suy luận những
quy luật chung cho tổng thể từ các cá thể thành phần)
• Hồi quy (Deductive): the inference of particular instances from a general law (suy luận những đặc tính
riêng của cá thề từ một quy luật của tổng thể)
è Người nghiên cứu sử dụng quy nạp để khái quá hoá và xây dựng lý thuyết của mình.
Sau đó, dùng hồi quy để kiểm tra và hoàn thiện lý thuyết. Đó là quá trình lập luận kết hợp
quy nạp/hồi quy (Qualitative researchers build their patterns, categories, and themes through
inductive process to establish the abstractions. They also use deductive thinking to check against the
data. It is the inductive-deductive logic process used by qualitative researchers.)
11
2. The Key Characteristics of Qualitative Research?
Đặc Điểm của Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính
Common characteristics of qualitative research (Đặc điểm chung)
v Sự thay đổi liên tục của thiết kế nghiên cứu (Emergent design)
è Quá trình nghiên cứu trong NC định tính thường thay đổi liên tục. Kế hoạch ban đầu có
thể khá chặt chẽ, nhưng các bước của quy trình có thể thay đổi sau khi người nghiên cứu
bắt đầu thu thập và xử lý dữ liệu. Ví dụ: thay đổi câu hỏi, dạng dữ liệu cũng có thể thay đổi.
(The research process for qualitative researchers is emergent. This means that the initial plan for
research cannot be tightly prescribed, and that all phases of the process may change or shift after the
researchers enter the field and begin to collect data. For example, the questions may change, the
forms of data collection… may be altered.)
12
13
3. The Qualitative Approaches
Các thức tiếp cận của PP Nghiên Cứu Định Tính
Qualitative
Methodology
Phenomenology
(Hiện tượng học)
Groundedtheory
(PP Lý thuyết Cơ sở)
Ethnography
(Dân tộc học/
chủng tộc học)
Case study
3.1. Phenomenology (Hiện tượng học)
Phenomenology (Hiện tượng học)
Ø Study of phenomenon – describing something that exist as part of the world (Nghiên cứu về các
hiện tượng, mô tả các hiện tượng xung quanh chúng ta)
Ø Phenomena may be: An event, a situation, an experience or a concept (sự kiện, tình huống, kinh
nghiệm, khái niệm, ví dụ như: các nghiên cứu về hiện tượng stress/căng thẳng quá mức).
Ø Hiện tượng học mô tả các ý nghĩa/đặc thù chung của nhiều cá thể về cuộc sống, kinh nghiệm của họ, tập trung vào
một khái niệm hoặc hiện tượng nào đó. Cácnhà hiện tượng họctập trung mô tả những điểm chung nhất của tất cả
người được nghiên cứu.
Ø Các ví dụ:
• Single concept (khái niệm đơn lẻ): professional growth (phát triển nghề nghiệp)
• Idea: caring relationship (chăm lo cho mối quan hệ)
Ø Data collection (thu thập dữ liệu): phỏng vấn cá nhân, quan sát, tài liệu,…
14
3.2. Ethnography (Dân tộc học/chủng tộc học)
What is Ethnography?è It is a methodology for descriptive studies of cultures and peoples (PP
luận cho n/c mô tả văn hoá và con người)
Ø focuses on an entire culture-sharing group (tập trung vào các nhóm chia sẻ cùng 1 văn hoá),
Ø cultural group may be small (a few teachers, a few social workers), but typically it is large, involving
many people who interact over time (teachers in an entire school, a community social work group)
(các nhóm văn hoá có thể nhỏ hoặc lớn, có nhiều người tương tác thông qua thời gian dài)
Ø a qualitative design which describes and interprets the shared and learned patterns of values,
behaviors, beliefs, and language of a culture-sharing group (Harris, 1968) (Theo đó, pp này mô tả và
diễn giải các mô hình của những giá trị, hành vi, tính ngưỡng và ngôn ngữ đã được chia sẻ và xây
dựng)
Ví dụ: Nghiên cứu về hành tập quán cưới sinh của dân tộc Thái.
15
3.2. Ethnography (Dân tộc học/chủng tộc học)
Features of Ethnographies (Đặc điểm của các n/c Dân tộc học)?
Ø Ethnographiesfocus on developing a complex,complete descriptionof the culture of a
group/culture-sharing group;however,ethnography is notthe study of a culture,but a study
of the socialbehaviors of an identifiable group of people.(tập trung phát triển và mô tả đầy
đủ về văn hoá của 1 nhóm hoặc 1 nhóm cùng chia sẻ 1 nền văn hoá,tuy nhiên đây là
nghiên cứu và hành vi xã hội chứ không phảilà n/c về văn hoá học)
Ø It requires extensivefieldwork by the researchers (Yêu cầu một khốilượng công việc rất
lớn)
Ø Data collection includesformaland informalinterview on severaloccasion and observation
(dữ liệu bao gồm cả chính thức và phi chính thức)
Ø It is extremely time consuming(vô cùng tốn thời gian)
16
3.2. Ethnography (Dân tộc học/chủng tộc học)
Procedures for Conducting an Ethnography (Quy trình tiến hành n/c Dân tộc học)
Ø Determine if ethnography is the most appropriate design to use to study the research problem (xác
định sự phù hợp của pp nghiên cứu đối với vấn đề nghiên cứu)
Ø Identify and locate a culture-sharing group to study (Xác định nhóm cùng chia sẻ văn hoá để n/c)
Ø Select cultural themes, issues, or theories t to study about the group (lựa chọn chủ đề, vấn đề, lý
thuyết để n/c)
Ø To study cultural concepts, determine which type of ethnography to use (n/c các khái niệm, xác định
loại n/c dân tộc học phù hợp)
Ø Gather information in the context or setting where the group works or lives (thu thập thông tin)
Ø Analyzes the data (phân tích dữ liệu)
Ø Build a working set of rules or generalizations as to how the culture-sharing group works (xây dựng
lý thuyết)
è The final product is a holistic cultural portrait of the group (bức chân dung văn hoá toàn diện)
17
3.3. Grounded theory (PP Lý thuyết Cơ sở)
Còn gọi là lý Thuyết xây dựn dựa trên dữ liệu gốc, có đặc điểm chính (Main feature):
v development of a new theory through the collection and analysis of data about a
phenomenon (phát triển lý thuyết mới thông qua việc thu thập và phân tích dữ liệu
về 1 hiện tượng)
v It goes beyond phenomenology as the explanation are genuinely new knowledge
and are used to develop theories (có đặc điểm mạnh hơn hiện tương học vì nó giải
thích chính xác các kiến thức mới dùng để phát triển lý thuyết)
v Various data collection techniques are used: Literature review, documentary
analysis, interviews, observation (Dùng nhiều kỹ thuật thu thập dữ liệu, trong cả
việc tìm hiểu các nghiên cứu trước, phân tích, phỏng vấn và quan sát)
v Key feature: constant comparative analysis – simultaneous collection and analysis
of data (Điểm đặc thù chính: phân tích so sánh liên tục thông qua việc đồng thời thu
thập và phân tích dữ liệu) 18
3.4. Case Study (Nghiên cứu tình huống)
What is a Case Study?
Ø develop an in-depth understanding of a single case or explore an issue or problem
using the case as a specific illustration. (tìm hiểu sâu sắc về 1 tình huống hoặc
khảo sát 1 vấn đề bằng cách dùng tình huống để minh hoạ)
Ø seeks answers to how and/or why questions;
Ø can deal with both qualitative and quantitative data (Dùng cả định tính và định lượng);
Ø can be both explanatory (i.e., model-building) and confirmatory (i.e., model-testing)
(bao gồm cả việc giải thích lẫn xác nhận lý thuyết);
Ø aims at analytic generalization, i.e., generalization from the case(s) to a theory or
model, not statistical generalization (from a sample to population). (Mục đích là tổng
quát hoá, tạo ra lý thuyết mới từ 1 case tiên biểu, không phải là tổng quát hoá mang tính thống kê)
19
Strengths of Case Study (Điểm mạnh)
Ø In-Depth Understanding of the Phenomenon (hiểu biết sâu sắc hơn về hiện
tượng)
Ø Can Describe the Complexity of the Social Phenomenon (có thể giúp mô tả sự
phức tạp của các hiện tượng xã hội)
Ø Can Consider the Contexts of the Phenomenon (có thể xem xét sâu các ngữ
cảnh trong các hiện tượng)
Ø Data Richness and Triangulation (phong phú về mặt dữ liệu do sử dụng tam
giác thu thập dữ liệu)
20
4. PP Nghiên cứu Định tính trong Kế toán
v Bắt đầu được xem xét và chấp nhận rộng rãi sau một khoản thời gian rất dài ưu ái cho PP
NCĐL
v Ưu điểm: Trong lĩnh vực kế toán, đặc biệt là kế toán quản và kiểm toán, PPNCĐT là 1 PP hiệu
quả nhất trong việc thực hiện các nghiên cứu thực tiễn (empirical investigations) nhằm tìm hiểu
các vấn đề nghiên cứu trong hoàn cảnh thực sự của nó.
v Nhược điểm:
Ø Có nhiều khó khăn trong việc thu thập dữ liệu thực tế (tốn thời gian, khả năng tiếp cận)
Ø Thiếu kinh nghiệm trong xử lý và phân tích dữ liệu định tính.
Ø Độ tin cậy trong việc đánh giá “validate” & xác minh “justify” kết quả từ một NCĐT.
21
5. Quy Trình Thiết Kế PPNC Tình Huống
1. Xác định vấn đề cần nghiên cứu
2. Tổng quan về nghiên cứu
v Các nền tảng xã hội và hàn lâm của nghiên cứu (social back ground & academic back ground)
v Xác định mục tiêu nghiên cứu
v Xác định câu hỏi nghiên cứu
3. Các nghiên cứu trước
4. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu
5. Kết quả phân tích
6. Thảo luận về lý thuyết được xây dựng
7. Hạn chế, hướng nghiên cứu tương lai.
22
5.1 Xác định vấn đề Nghiên Cứu
è Để có thể xây dựng được 1 “đề nghị nghiên cứu” (Research Proposal), người NC phải xác định được 3 vấn đề
sau:
v What: Bạn đang dự định NC cái gì? è Nền tảng/chủ đề/đề tài, Vấn đề (cụ thể), Câu hỏi
What Are You Going to Research? è Research Theme, Topic, Questions
v Why: Tại sao bạn muốn nghiên cứu vấn đề đó? è Tầm quan trọng & các đóng góp
(Phải làm rõ được: Tính cấp thiết, tầm quan trọng, ý nghĩa khoa học và thựctiễn)
Why Are You Going to Research It? è Significance and Contributions
v How: Bạn thực hiện nghiên cứu đó như thế nào? è Xác định chiến lược NC (PP luận), lựa chọn PP thu
thập và phân tích dữ liệu
How Are You Going to Research It? è Research Strategy and Methods for Data Collection and Analysis
23
24
Quá trình thu hẹp để xác định câu hỏi NC
Narrowing Down Your ResearchTheme
Research Theme
Research Topic
Major Research Question
Subsidiary Research Questions
5.1 Xác định vấn đề Nghiên Cứu: Ví dụ
è Phân tích đề tài sau: Cách thức quản trị tri thức của Kiểm Toán Viên tại Việt Nam
v What: Bạn đang dự định NC cái gì?
è Theme (chủ đề): lĩnh vực kiểm toán
è Topic (Vấn đề): quản lý tri thức KTV
è Questions (Câu hỏi): Các KTV làm thế nào để quản lý và xây dựng kiến thức trong 1 quy trình kiểm toán
v Why: Tại sao bạn muốn nghiên cứu vấn đề đó? è Việc quản lý tri thức của KTV là vô cùng quan trọng để
đảm bào CL kiểm toán
(Ý nghĩa thực tiễn: giúp các KTV và các công ty kiểm toán nâng cao chất lượng, nâng lực cho nhân viên;
Ý nghĩa nghiên cứu: xây dựng lý thuyết về các thức quản lý và xây dựng tri thức trong ngành kiểm toán)
v How: Bạn thực hiện nghiên cứu đó như thế nào? è Sử dụng PPNC Tình Huống tại 1 công ty kiểm toán,
(thu thập tài liệu về quy trình, phỏng vấn và quan sát; và phân tích dữ liệu theo PP tình huống)
??? BÀI TẬP: CÁC NHÓM ỨNG DỤNG XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NC CỦA NHÓM MÌNH.
25
5.2. Tổng quan về nghiên cứu
v Các nền tảng xã hội và hàn lâm của nghiên cứu (social back ground & academic back
ground)
Ø Nền tảng xã hội (social back ground): Tình hình thực tiễn của vấn đề NC
Ø Nền tảng về mặt học thuật (social back ground): Tình hình nghiên cứu về vấn đề của vấn đề NC
Ví dụ: xem tài liệu về case.
v Xác định mục tiêu nghiên cứu
v Xác định câu hỏi nghiên cứu: câu hỏi quan trọng nhất mà bạn nghiên cứu thực sự cần trả lời
26
5.3. Các nghiên cứu trước – Literature Review
v Thể hiện những kiến thức quan trọng liên quan đến đề tài nghiên cứu bởi các nghiên cứu trước
đây.
v Trình bày nội dung, cách thức tiếp cận cơ bản của các nghiên cứu và ảnh hưởng, sự kết nối của
chúng đối với nghiên cứu của mình.
v Tổng hợp và tóm tắt một cách có hệ thống.
v Thường sẽ mang lại nhiều ý tưởng nghiên cứu mới sâu sắc hơn đối với vấn đề.
v Giúp người nghiên cứu không lặp lại vấn đề đã nghiên cứu.
è Xem xét các nghiên cứu trước là quá trình học hỏi, kế thừa và sáng tạo.
27
5.3. Các nghiên cứu trước – Literature Review
Lưu ý trong quá trình tổng hợp:
v Xem xét các NC trước đây không phải là trình bày lại mà xác định và giải thích những phần mà
mình cho rằng quan trọng, thực sự có liên quan đến đề tài mình đang nghiên cứu è cho người
xem thấy được “dòng chảy” của vấn đề nghiên cứu (a long stream of prior studies)
v Thứ tự ưu tiên của nguồn tham khảo:
Ø Những quyển Sách (textbooks) mang tính tổng hợp về vấn đề
Ø Các tạp chí chuyên ngành (journal papers)
Ø Tạp chí hội thảo (conference articles)
Ø Tài liệu nghiên cứu, khảo sát của ngành, hiệp hội nghề nghiệp,
Ø Phát biểu của các chuyên gia của ngành tại các kênh chính thống,
v Không cần phải đọc hết, đọc những phần thực sự liên quan và trích dẫn rõ nguồn.
28
5.3. Các nghiên cứu trước – Literature Review
Lý do phải thực hiện tổng hợp các nghiên cứu trước:
v Tránh việc lặp lại vấn đề đã nghiên cứu.
v Định vị được nghiên cứu của mình để thấy rõ tính đóng góp trong bức tranh tổng quan ngành.
v Phát triển những hiểu biết sâu sắc để giúp người NC dễ dàng xây dựng được lý thuyết của
mình, lựa chọn PPNC phù hợp, cách xử lý dữ liệu hiệu quả.
v Tuy nhưng cố gắng tránh việc diễn giải sai lầm kết quả nghiên cứu của chính mình.
v Tránh bỏ quả các nguồn tham khảo quan trọng.
29
5.4. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu –
Methodology
v Trình bày phương pháp luận mình lựa chọn để giải quyết câu hỏi nghiên cứu. Giải thích lý do.
v Trình bày chiến lược nghiên cứu cụ thể:
Ø Phương pháp thu thập dữ liệu (Data collection)
Ø Số lượng mẫu: dự định/thực tế (Sampling), cách thực chọn mẫu (ngẫu nhiên có phương thức),
tiêu chí chọn mẫu nếu có
Ø Cách thức xử lý dữ liệu (Data analysis): dùng kỹ thuật nào (nếu có), mô tả kỹ thuật áp dụng, có
áp dụng phần mềm QDA hay không? (applying of qualitative data analysis software or manual)
Ví dụ: dùng phần mềm Nvivo, Atlas, MAXQDA, v.v… để phân tích dữ liệu.
30
Thu Thập Dữ Liệu trong PPNC Định Tính
v Quá trình tương tác trực tiếp giữa các cá nhân (Direct interaction with individuals
e.g.: One to one, or with a group)
v Các PP thu thập dữ liệu phổ biến (Popular methods of data collection):
Ø Phỏng vấn (Interviews)
Ø Thảo luận tập trung theo nhóm (Focus Group Discussion)
Ø Quan sát (Observation)
v Lưu ý:
Ø Là quá trình tốn thời gian (Data collection is time consuming)
Ø Tuy nhiên,quá trình này mang lại sự phong phú cho dữ liệu và giúp NC được sâu
sắc hơn vấn đề (Benefits of these methods include richness of data and deeper insight
into phenomena)
31
Phỏng vấn (Interviews)
v Phỏng vấn trong NC định tính thường dùng câu hỏi bán cấu trúc hoặc chuyên sâu. Được
định hướng bởi tài liện quan trọng là “hướng dẫn phỏng vấn”. (Qualitative interviews are
often semi-structure or unstructured/in-depth. They are conducted by using a list of points, called
an “interview guide”, to be questioned.)
v P/v bán cấu trúc (Semi structured interviews)
Ø Series of open-ended questions (câu hỏi mở)
Ø Provide opportunities to discuss certain topics in more details (có thể thảo luận chi tiết hơn)
v Câu hỏi phi cấu trúc hoặc P/v chuyênsâu (Unstructuredinterviewsor in-depth
interviews):
Ø Mở rộng chủ đề thảo luận hơn (Discussing limited number of topics)
Ø Mở rộng các câu hỏi từ các phỏng vấn trước (Phrase questions in the interviewee’s previous
response)
32
5.5. Việc trình bày kết quả phân tích, xây dựng lý
thuyết và các thảo luận khác
5. Kết quả phân tích
v Tuỳ theo kết quả của việc phân tích dữ liệu, trình bày lại kết quả nghiên cứu.
v Đối chiếu với câu hỏi nghiên cứu ban đầu xem có thực sự trả lời được không? Giải thích lý do.
6. Thảo luận và xây dựng lý thuyết
v Trình bày các vấn đề cần bàn luận từ kết quả
v Xây dựng mô hình lý thuyết và trình bày nội dung lý thuyết
v Liên hệ với các lý thuyết trước (nếu có)
7. Hạn chế, hướng nghiên cứu tương lai.
v Trình bày hạn chế nếu có
v Khẳng định lại đóng góp của nghiên cứu (thực tiễn và hàn lâm nếu có)
v Hướng nghiên cứu trong tương lai
33
Example: Structure of Case Study Research
Ví dụ: Cấu trúc của một NC tình huống
Chapter 1 Introduction
1.1 Backgrounds of the Study (Nền tảng của NC)
1.2 Objectives of the Study and Research Questions
(Mục tiêu và câu hỏi NC)
1.3 Methodology of the Study (PP luận)
1.4 Structure of the Study (Cấu trúc của NC)
34
5. Structure of Case Study Research
Chapter 2 Literature Review
(Tổng quan các NC trước)
2.1 Introduction
2.2
2.X Conclusion 35
5. Structure of Case Study Research
Chapter 3 Case Analysis
(Phân tích tình huống)
3.1 Introduction
3.X Conclusion
36
5. Structure of Case Study Research
Chapter X Conclusions
X.1 Introduction
X.2 Summary of Findings (Tóm tắt kết quả)
X.3 Theoretical Implications (Ứng dụng về mặt lý thuyết)
X.4 Practical Implications (Ứng dụng về mặt thực hành)
X.5 Suggestions for Future Research (Gợi ý cho các nghiên cứu sau
này)
37
References (Tài liệu tham khảo)
Harris, M. (1968). The rise of anthropological theory: A history of theories of culture. New
York: T. Y. Crowell.
Mack, N., Woodsong, C., MacQueen, K. M., Guest, G., & Namey, E. (2005). Qualitative
research methods: a data collectors field guide.
Creswell, J. W. (2013). Qualitative lnquiry & Research Design: Choosing Among Five
Approaches, 3ed.
2018
UEH - Nguyễn Hoàng Tố Loan
Thank you for your attention
Q&A

More Related Content

What's hot

SPSS TRẮC NGHIỆM
SPSS TRẮC NGHIỆM SPSS TRẮC NGHIỆM
SPSS TRẮC NGHIỆM nataliej4
 
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuMục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuPhap Tran
 
Vật chất
Vật chấtVật chất
Vật chấtjkyokovu
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
 
Giao trinh kinh te chinh tri
Giao trinh kinh te chinh triGiao trinh kinh te chinh tri
Giao trinh kinh te chinh triphamhatrung
 
Quy chuẩn làm powerpoint
Quy chuẩn làm powerpointQuy chuẩn làm powerpoint
Quy chuẩn làm powerpointNguyễn Thân
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
Trắc nghiệm dcsvn
Trắc nghiệm dcsvnTrắc nghiệm dcsvn
Trắc nghiệm dcsvnmisssusu
 
Máccờ lê
Máccờ lêMáccờ lê
Máccờ lêHUFLIT
 
Thực vật học
Thực vật họcThực vật học
Thực vật họclovestory_s9
 
Hoa đồ hoa thức
Hoa đồ   hoa thứcHoa đồ   hoa thức
Hoa đồ hoa thứcDuy Vọng
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mauthao thu
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
Hướng dẫn trình bày báo cáo đề tài, báo cáo nhóm
Hướng dẫn trình bày báo cáo đề tài, báo cáo nhómHướng dẫn trình bày báo cáo đề tài, báo cáo nhóm
Hướng dẫn trình bày báo cáo đề tài, báo cáo nhómChiến Phan
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTrần Đức Anh
 
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)kudos21
 

What's hot (20)

SPSS TRẮC NGHIỆM
SPSS TRẮC NGHIỆM SPSS TRẮC NGHIỆM
SPSS TRẮC NGHIỆM
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuMục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
 
Vật chất
Vật chấtVật chất
Vật chất
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
Giao trinh kinh te chinh tri
Giao trinh kinh te chinh triGiao trinh kinh te chinh tri
Giao trinh kinh te chinh tri
 
Gia đình (family)
Gia đình (family)Gia đình (family)
Gia đình (family)
 
Quy chuẩn làm powerpoint
Quy chuẩn làm powerpointQuy chuẩn làm powerpoint
Quy chuẩn làm powerpoint
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
Trắc nghiệm dcsvn
Trắc nghiệm dcsvnTrắc nghiệm dcsvn
Trắc nghiệm dcsvn
 
Chuong iii
Chuong iiiChuong iii
Chuong iii
 
Máccờ lê
Máccờ lêMáccờ lê
Máccờ lê
 
Thực vật học
Thực vật họcThực vật học
Thực vật học
 
Hoa đồ hoa thức
Hoa đồ   hoa thứcHoa đồ   hoa thức
Hoa đồ hoa thức
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Hướng dẫn trình bày báo cáo đề tài, báo cáo nhóm
Hướng dẫn trình bày báo cáo đề tài, báo cáo nhómHướng dẫn trình bày báo cáo đề tài, báo cáo nhóm
Hướng dẫn trình bày báo cáo đề tài, báo cáo nhóm
 
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Rễ Cây
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
 
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
Quản trị học: Chức năng tổ chức ( Hutech)
 

Similar to Slide bài giảng - PP NC Định tính trong Kế Toán.pdf

Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...LE Van Huy
 
Thao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhThao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhHoa Bang
 
Thao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhThao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhHoa Bang
 
Nc định tính
Nc định tínhNc định tính
Nc định tínhNga Linh
 
Giáo Trình Phương Pháp Nghiên Cứu Tâm Lý Học
Giáo Trình Phương Pháp Nghiên Cứu Tâm Lý Học Giáo Trình Phương Pháp Nghiên Cứu Tâm Lý Học
Giáo Trình Phương Pháp Nghiên Cứu Tâm Lý Học nataliej4
 
Phương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học.pdf
Phương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học.pdfPhương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học.pdf
Phương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học.pdfNuioKila
 
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...meoluoi1603
 
Dai cuong NCKHYH.ppt
Dai cuong NCKHYH.pptDai cuong NCKHYH.ppt
Dai cuong NCKHYH.pptDinh43
 
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdfPhương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdfPhmHa44
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcDương Nphs
 
SlidesPPNCKH-KTo 20210718.pdf
SlidesPPNCKH-KTo 20210718.pdfSlidesPPNCKH-KTo 20210718.pdf
SlidesPPNCKH-KTo 20210718.pdfNgaNga71
 
đạI cương về nghiên cứu định tính
đạI cương về nghiên cứu định tínhđạI cương về nghiên cứu định tính
đạI cương về nghiên cứu định tínhPhap Tran
 
PPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfPPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfAnnaV25
 
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptxNghiaLeTrong4
 
Khxh 02 phuong_phap_luan_nckh_ha_trong_nghia
Khxh 02 phuong_phap_luan_nckh_ha_trong_nghiaKhxh 02 phuong_phap_luan_nckh_ha_trong_nghia
Khxh 02 phuong_phap_luan_nckh_ha_trong_nghiaThu Thủy
 
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên vấn đề nghiên cứu ...
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên   vấn đề nghiên cứu ...Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên   vấn đề nghiên cứu ...
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên vấn đề nghiên cứu ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 

Similar to Slide bài giảng - PP NC Định tính trong Kế Toán.pdf (20)

Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...
 
Thao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhThao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckh
 
Thao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhThao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckh
 
Nc định tính
Nc định tínhNc định tính
Nc định tính
 
Giáo Trình Phương Pháp Nghiên Cứu Tâm Lý Học
Giáo Trình Phương Pháp Nghiên Cứu Tâm Lý Học Giáo Trình Phương Pháp Nghiên Cứu Tâm Lý Học
Giáo Trình Phương Pháp Nghiên Cứu Tâm Lý Học
 
Phương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học.pdf
Phương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học.pdfPhương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học.pdf
Phương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học.pdf
 
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
 
Dai cuong NCKHYH.ppt
Dai cuong NCKHYH.pptDai cuong NCKHYH.ppt
Dai cuong NCKHYH.ppt
 
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdfPhương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học.pdf
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
 
SlidesPPNCKH-KTo 20210718.pdf
SlidesPPNCKH-KTo 20210718.pdfSlidesPPNCKH-KTo 20210718.pdf
SlidesPPNCKH-KTo 20210718.pdf
 
Ppnckh
PpnckhPpnckh
Ppnckh
 
đạI cương về nghiên cứu định tính
đạI cương về nghiên cứu định tínhđạI cương về nghiên cứu định tính
đạI cương về nghiên cứu định tính
 
PPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfPPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdf
 
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
 
Khxh 02 phuong_phap_luan_nckh_ha_trong_nghia
Khxh 02 phuong_phap_luan_nckh_ha_trong_nghiaKhxh 02 phuong_phap_luan_nckh_ha_trong_nghia
Khxh 02 phuong_phap_luan_nckh_ha_trong_nghia
 
Giao trinh phuong phap nckh
Giao trinh phuong phap nckhGiao trinh phuong phap nckh
Giao trinh phuong phap nckh
 
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.docx
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.docxCƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.docx
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.docx
 
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên vấn đề nghiên cứu ...
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên   vấn đề nghiên cứu ...Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên   vấn đề nghiên cứu ...
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên vấn đề nghiên cứu ...
 
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?tbftth
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfMinhDuy925559
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 

Slide bài giảng - PP NC Định tính trong Kế Toán.pdf

  • 1. Khoa Kế toán – ĐH Kinh Tế TPHCM 11/2018 UEH - Nguyễn Hoàng Tố Loan Phương pháp Nghiên Cứu Định Tính Trong Kế Toán Qualitative Research in Accounting Mục tiêu Giúp người học hiểu được: u Phương pháp nghiên cứu định tính (NCĐT) là gì? u Đặc điểm của phương pháp NCĐT u Các cách thức tiếp cận thường gặp của NCĐT u Phương pháp NCĐT trong kế toán u Cấu trúc cơ bản của một nghiên cứu định tính 2 Nội dung 1. Giới thiệu về Phương pháp NCĐT 2. Các đặc trưng liên quan đến PP NCĐT 3. Các cách thức tiếp cận phổ biến của PP NCĐT 4. NCĐT trong kế toán 5. Nội dung cơ bản của một NCĐT 3 Phân biệt Phương Pháp và Phương Pháp Luận Method and Methodology Ví dụ: Tâm sự của Dr. Deborah Gabriel lúc còn là Nghiên cứu sinh: Sự khác biệt giữa các phương pháp và phương pháp luận? (Source:http://deborahgabriel.com/2011/05/13/methods-and-methodology/) 4
  • 2. Phân biệt Phương Pháp và Phương Pháp Luận (tt) Method and Methodology è Các phương pháp và phương pháp luận là các khái niệm cần phải được xem xét trước tiên. Hiểu được sự khác biệt này là 1 vấn đề hết sức quan trọng. (According to Dr. Deborah, methods and methodology should be the terms of priority) v Phương pháp: đơn giản là công cụ để thực hiện nghiên cứu, là một bộ phận của nghiên cứu. (Method: is simply a research tool, a component of research.) Ví dụ: Phỏng vấn là 1 phương pháp dùng trong n/c định tính. (E.g.: Interview is a qualitative method) v Phương pháp luận là cơ sở/sự giải thích cho phương pháp cụ thể đang được sử dụng. (Methodology: is the justification (rationale) for using a particular research method.) 5 1. Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính là gì? What is qualitative research? Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính (PPNCĐT) là gì? è NCĐT là một loại phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm việc điều tra sau đây: (Qualitative research is a type of scientific research (Mack, N., et al.,2005), consists of an investigation that) Ø Tìm kiếm câu trả lời cho một câu hỏi (seeks answers to a question) Ø Sử dụng các thủ tục được xác lập trước một cách hệ thống để tìm kiếm câu trả lời (systematically uses a predefined set of procedures to answer the question) Ø Thu thập bằng chứng, dữ liệu (collects evidence) Ø Tìm ra cái mới chưa từng xác được trước (produces findings that were not determined in advance) Ø Tạo ra những ứng dụng mới (produces findings that are applicable) 6 1. Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính là gì? What can we learn from qualitative research? Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính giải quyếtvấn đề gì? è Các nhà khoa học thường quen thuộc với các nghiên cứu định lượng (Scientists are more comfortable with quantitative research.) Ø NC định lượng giải quyết việc thu thập và xử lý các dữ liệu số. (Quantitative methods deal with the collection and processing numerical data.) Ø Trả lời các câu hỏi: (Answer questions) – How often? To what extent (phạm vi)? – How much? How many... è Tuy nhiên, không thể trả lời các câu hỏi: “Như thế nào? Tại sao? Bằng cách nào?” (But cannot answer questions on: “How? Why? In what way?”) 7 1. Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính là gì? What can we learn from qualitative research? è NCĐT giúp chúng ta (Qualitative research can): v Mang lại những hiểu biết sâu sắc mà không thể nào làm rõ được nếu chỉ với NC định lượng (provide insight which is not possible to elucidate with purely quantitative data) Ø Phương tiện để khảo sát và tìm hiểu các vấn đề liên quan đến con người của các cá nhân/tổ chức. (A means for exploring and understanding the meaning individualsor groups ascribe to socialor human problems) Ø Nghiên cứu các vấn đề về xã hội và hành vi của con người. (Study human behavior & social world) v Tìm hiểu về thế giới hiện thực quanh ta, đưa ra những lý giải sâu sắc cho câu hỏi tại sao, tại sao lại như vậy (help us to understand the world in which we live; & why things are the way they are) 8
  • 3. 1. Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính là gì? Qualitative research answer questions: Ø Why people behave the way they do? (cách hành xử của mọi người) Ø How opinions and attitudes are formed? (sự hình thành các quan điểm và thái độ) Ø How people are affected by the events that go on around them? (sự ảnh hưởng của mội trường xung quanh) Ø How and why cultures have developed? (sự hình thành các nền văn hoá) Ø The difference between social groups? (sự khác biệt của các nhóm trong xã hội) 9 2. The Key Characteristics of Qualitative Research? Đặc Điểm của Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính Common characteristics of qualitative research (Đặc điểm chung) v Vai trò quan trọng của người nghiên cứu (Researcher as a key instrument) è Người nghiên cứu thường tự mình thu thập dữ liệu bằng các xem xét các tài liệu, quan sát hành vì và phỏng vấn người tham gia vào nghiên cứu. Thường tự mình thiết kế câu hỏi, sử dụng câu hỏi mở chứ không phụ thuộc vào sữ liệu từ các nhà nghiên cứu khác. (The qualitative researchers collect data themselves through examining documents, observing behavior, and interviewing participants. They designed and used open-ended questions. They do not tend to use or rely on questionnaires or instruments developed by other researchers.) v Kết hợp nhiều phương pháp thu thập dữ liệu (Multiple methods) è Người nghiên cứu thường thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau như là phỏng vấn, quan sát, và tài liệu hơn là chỉ căn cứ vào 1 nguồn dữ liệu đơn lẻ. Họ xem xét, đối chiếu, sắp xếp lưu trữ dựa vào sự phân nhóm của dữ liệu. (Qualitative researchers typically gather multiple formsof data, such as interviews, observations, and documents, rather than rely on a single data source. Then they review all of the data and make sense of it, organizing it into categories or themes that cut across all of the data sources.) 10 2. The Key Characteristics of Qualitative Research? Đặc Điểm của Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính Common characteristics of qualitative research (Đặc điểm chung) v Phương pháp suy luận phức tạp thông qua kết hợp quy nạp và hồi quy (Complex reasoning through inductive and deductive logic.) • Quy nạp (Inductive/bottom up): the inference of general laws from particular instances (suy luận những quy luật chung cho tổng thể từ các cá thể thành phần) • Hồi quy (Deductive): the inference of particular instances from a general law (suy luận những đặc tính riêng của cá thề từ một quy luật của tổng thể) è Người nghiên cứu sử dụng quy nạp để khái quá hoá và xây dựng lý thuyết của mình. Sau đó, dùng hồi quy để kiểm tra và hoàn thiện lý thuyết. Đó là quá trình lập luận kết hợp quy nạp/hồi quy (Qualitative researchers build their patterns, categories, and themes through inductive process to establish the abstractions. They also use deductive thinking to check against the data. It is the inductive-deductive logic process used by qualitative researchers.) 11 2. The Key Characteristics of Qualitative Research? Đặc Điểm của Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính Common characteristics of qualitative research (Đặc điểm chung) v Sự thay đổi liên tục của thiết kế nghiên cứu (Emergent design) è Quá trình nghiên cứu trong NC định tính thường thay đổi liên tục. Kế hoạch ban đầu có thể khá chặt chẽ, nhưng các bước của quy trình có thể thay đổi sau khi người nghiên cứu bắt đầu thu thập và xử lý dữ liệu. Ví dụ: thay đổi câu hỏi, dạng dữ liệu cũng có thể thay đổi. (The research process for qualitative researchers is emergent. This means that the initial plan for research cannot be tightly prescribed, and that all phases of the process may change or shift after the researchers enter the field and begin to collect data. For example, the questions may change, the forms of data collection… may be altered.) 12
  • 4. 13 3. The Qualitative Approaches Các thức tiếp cận của PP Nghiên Cứu Định Tính Qualitative Methodology Phenomenology (Hiện tượng học) Groundedtheory (PP Lý thuyết Cơ sở) Ethnography (Dân tộc học/ chủng tộc học) Case study 3.1. Phenomenology (Hiện tượng học) Phenomenology (Hiện tượng học) Ø Study of phenomenon – describing something that exist as part of the world (Nghiên cứu về các hiện tượng, mô tả các hiện tượng xung quanh chúng ta) Ø Phenomena may be: An event, a situation, an experience or a concept (sự kiện, tình huống, kinh nghiệm, khái niệm, ví dụ như: các nghiên cứu về hiện tượng stress/căng thẳng quá mức). Ø Hiện tượng học mô tả các ý nghĩa/đặc thù chung của nhiều cá thể về cuộc sống, kinh nghiệm của họ, tập trung vào một khái niệm hoặc hiện tượng nào đó. Cácnhà hiện tượng họctập trung mô tả những điểm chung nhất của tất cả người được nghiên cứu. Ø Các ví dụ: • Single concept (khái niệm đơn lẻ): professional growth (phát triển nghề nghiệp) • Idea: caring relationship (chăm lo cho mối quan hệ) Ø Data collection (thu thập dữ liệu): phỏng vấn cá nhân, quan sát, tài liệu,… 14 3.2. Ethnography (Dân tộc học/chủng tộc học) What is Ethnography?è It is a methodology for descriptive studies of cultures and peoples (PP luận cho n/c mô tả văn hoá và con người) Ø focuses on an entire culture-sharing group (tập trung vào các nhóm chia sẻ cùng 1 văn hoá), Ø cultural group may be small (a few teachers, a few social workers), but typically it is large, involving many people who interact over time (teachers in an entire school, a community social work group) (các nhóm văn hoá có thể nhỏ hoặc lớn, có nhiều người tương tác thông qua thời gian dài) Ø a qualitative design which describes and interprets the shared and learned patterns of values, behaviors, beliefs, and language of a culture-sharing group (Harris, 1968) (Theo đó, pp này mô tả và diễn giải các mô hình của những giá trị, hành vi, tính ngưỡng và ngôn ngữ đã được chia sẻ và xây dựng) Ví dụ: Nghiên cứu về hành tập quán cưới sinh của dân tộc Thái. 15 3.2. Ethnography (Dân tộc học/chủng tộc học) Features of Ethnographies (Đặc điểm của các n/c Dân tộc học)? Ø Ethnographiesfocus on developing a complex,complete descriptionof the culture of a group/culture-sharing group;however,ethnography is notthe study of a culture,but a study of the socialbehaviors of an identifiable group of people.(tập trung phát triển và mô tả đầy đủ về văn hoá của 1 nhóm hoặc 1 nhóm cùng chia sẻ 1 nền văn hoá,tuy nhiên đây là nghiên cứu và hành vi xã hội chứ không phảilà n/c về văn hoá học) Ø It requires extensivefieldwork by the researchers (Yêu cầu một khốilượng công việc rất lớn) Ø Data collection includesformaland informalinterview on severaloccasion and observation (dữ liệu bao gồm cả chính thức và phi chính thức) Ø It is extremely time consuming(vô cùng tốn thời gian) 16
  • 5. 3.2. Ethnography (Dân tộc học/chủng tộc học) Procedures for Conducting an Ethnography (Quy trình tiến hành n/c Dân tộc học) Ø Determine if ethnography is the most appropriate design to use to study the research problem (xác định sự phù hợp của pp nghiên cứu đối với vấn đề nghiên cứu) Ø Identify and locate a culture-sharing group to study (Xác định nhóm cùng chia sẻ văn hoá để n/c) Ø Select cultural themes, issues, or theories t to study about the group (lựa chọn chủ đề, vấn đề, lý thuyết để n/c) Ø To study cultural concepts, determine which type of ethnography to use (n/c các khái niệm, xác định loại n/c dân tộc học phù hợp) Ø Gather information in the context or setting where the group works or lives (thu thập thông tin) Ø Analyzes the data (phân tích dữ liệu) Ø Build a working set of rules or generalizations as to how the culture-sharing group works (xây dựng lý thuyết) è The final product is a holistic cultural portrait of the group (bức chân dung văn hoá toàn diện) 17 3.3. Grounded theory (PP Lý thuyết Cơ sở) Còn gọi là lý Thuyết xây dựn dựa trên dữ liệu gốc, có đặc điểm chính (Main feature): v development of a new theory through the collection and analysis of data about a phenomenon (phát triển lý thuyết mới thông qua việc thu thập và phân tích dữ liệu về 1 hiện tượng) v It goes beyond phenomenology as the explanation are genuinely new knowledge and are used to develop theories (có đặc điểm mạnh hơn hiện tương học vì nó giải thích chính xác các kiến thức mới dùng để phát triển lý thuyết) v Various data collection techniques are used: Literature review, documentary analysis, interviews, observation (Dùng nhiều kỹ thuật thu thập dữ liệu, trong cả việc tìm hiểu các nghiên cứu trước, phân tích, phỏng vấn và quan sát) v Key feature: constant comparative analysis – simultaneous collection and analysis of data (Điểm đặc thù chính: phân tích so sánh liên tục thông qua việc đồng thời thu thập và phân tích dữ liệu) 18 3.4. Case Study (Nghiên cứu tình huống) What is a Case Study? Ø develop an in-depth understanding of a single case or explore an issue or problem using the case as a specific illustration. (tìm hiểu sâu sắc về 1 tình huống hoặc khảo sát 1 vấn đề bằng cách dùng tình huống để minh hoạ) Ø seeks answers to how and/or why questions; Ø can deal with both qualitative and quantitative data (Dùng cả định tính và định lượng); Ø can be both explanatory (i.e., model-building) and confirmatory (i.e., model-testing) (bao gồm cả việc giải thích lẫn xác nhận lý thuyết); Ø aims at analytic generalization, i.e., generalization from the case(s) to a theory or model, not statistical generalization (from a sample to population). (Mục đích là tổng quát hoá, tạo ra lý thuyết mới từ 1 case tiên biểu, không phải là tổng quát hoá mang tính thống kê) 19 Strengths of Case Study (Điểm mạnh) Ø In-Depth Understanding of the Phenomenon (hiểu biết sâu sắc hơn về hiện tượng) Ø Can Describe the Complexity of the Social Phenomenon (có thể giúp mô tả sự phức tạp của các hiện tượng xã hội) Ø Can Consider the Contexts of the Phenomenon (có thể xem xét sâu các ngữ cảnh trong các hiện tượng) Ø Data Richness and Triangulation (phong phú về mặt dữ liệu do sử dụng tam giác thu thập dữ liệu) 20
  • 6. 4. PP Nghiên cứu Định tính trong Kế toán v Bắt đầu được xem xét và chấp nhận rộng rãi sau một khoản thời gian rất dài ưu ái cho PP NCĐL v Ưu điểm: Trong lĩnh vực kế toán, đặc biệt là kế toán quản và kiểm toán, PPNCĐT là 1 PP hiệu quả nhất trong việc thực hiện các nghiên cứu thực tiễn (empirical investigations) nhằm tìm hiểu các vấn đề nghiên cứu trong hoàn cảnh thực sự của nó. v Nhược điểm: Ø Có nhiều khó khăn trong việc thu thập dữ liệu thực tế (tốn thời gian, khả năng tiếp cận) Ø Thiếu kinh nghiệm trong xử lý và phân tích dữ liệu định tính. Ø Độ tin cậy trong việc đánh giá “validate” & xác minh “justify” kết quả từ một NCĐT. 21 5. Quy Trình Thiết Kế PPNC Tình Huống 1. Xác định vấn đề cần nghiên cứu 2. Tổng quan về nghiên cứu v Các nền tảng xã hội và hàn lâm của nghiên cứu (social back ground & academic back ground) v Xác định mục tiêu nghiên cứu v Xác định câu hỏi nghiên cứu 3. Các nghiên cứu trước 4. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu 5. Kết quả phân tích 6. Thảo luận về lý thuyết được xây dựng 7. Hạn chế, hướng nghiên cứu tương lai. 22 5.1 Xác định vấn đề Nghiên Cứu è Để có thể xây dựng được 1 “đề nghị nghiên cứu” (Research Proposal), người NC phải xác định được 3 vấn đề sau: v What: Bạn đang dự định NC cái gì? è Nền tảng/chủ đề/đề tài, Vấn đề (cụ thể), Câu hỏi What Are You Going to Research? è Research Theme, Topic, Questions v Why: Tại sao bạn muốn nghiên cứu vấn đề đó? è Tầm quan trọng & các đóng góp (Phải làm rõ được: Tính cấp thiết, tầm quan trọng, ý nghĩa khoa học và thựctiễn) Why Are You Going to Research It? è Significance and Contributions v How: Bạn thực hiện nghiên cứu đó như thế nào? è Xác định chiến lược NC (PP luận), lựa chọn PP thu thập và phân tích dữ liệu How Are You Going to Research It? è Research Strategy and Methods for Data Collection and Analysis 23 24 Quá trình thu hẹp để xác định câu hỏi NC Narrowing Down Your ResearchTheme Research Theme Research Topic Major Research Question Subsidiary Research Questions
  • 7. 5.1 Xác định vấn đề Nghiên Cứu: Ví dụ è Phân tích đề tài sau: Cách thức quản trị tri thức của Kiểm Toán Viên tại Việt Nam v What: Bạn đang dự định NC cái gì? è Theme (chủ đề): lĩnh vực kiểm toán è Topic (Vấn đề): quản lý tri thức KTV è Questions (Câu hỏi): Các KTV làm thế nào để quản lý và xây dựng kiến thức trong 1 quy trình kiểm toán v Why: Tại sao bạn muốn nghiên cứu vấn đề đó? è Việc quản lý tri thức của KTV là vô cùng quan trọng để đảm bào CL kiểm toán (Ý nghĩa thực tiễn: giúp các KTV và các công ty kiểm toán nâng cao chất lượng, nâng lực cho nhân viên; Ý nghĩa nghiên cứu: xây dựng lý thuyết về các thức quản lý và xây dựng tri thức trong ngành kiểm toán) v How: Bạn thực hiện nghiên cứu đó như thế nào? è Sử dụng PPNC Tình Huống tại 1 công ty kiểm toán, (thu thập tài liệu về quy trình, phỏng vấn và quan sát; và phân tích dữ liệu theo PP tình huống) ??? BÀI TẬP: CÁC NHÓM ỨNG DỤNG XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NC CỦA NHÓM MÌNH. 25 5.2. Tổng quan về nghiên cứu v Các nền tảng xã hội và hàn lâm của nghiên cứu (social back ground & academic back ground) Ø Nền tảng xã hội (social back ground): Tình hình thực tiễn của vấn đề NC Ø Nền tảng về mặt học thuật (social back ground): Tình hình nghiên cứu về vấn đề của vấn đề NC Ví dụ: xem tài liệu về case. v Xác định mục tiêu nghiên cứu v Xác định câu hỏi nghiên cứu: câu hỏi quan trọng nhất mà bạn nghiên cứu thực sự cần trả lời 26 5.3. Các nghiên cứu trước – Literature Review v Thể hiện những kiến thức quan trọng liên quan đến đề tài nghiên cứu bởi các nghiên cứu trước đây. v Trình bày nội dung, cách thức tiếp cận cơ bản của các nghiên cứu và ảnh hưởng, sự kết nối của chúng đối với nghiên cứu của mình. v Tổng hợp và tóm tắt một cách có hệ thống. v Thường sẽ mang lại nhiều ý tưởng nghiên cứu mới sâu sắc hơn đối với vấn đề. v Giúp người nghiên cứu không lặp lại vấn đề đã nghiên cứu. è Xem xét các nghiên cứu trước là quá trình học hỏi, kế thừa và sáng tạo. 27 5.3. Các nghiên cứu trước – Literature Review Lưu ý trong quá trình tổng hợp: v Xem xét các NC trước đây không phải là trình bày lại mà xác định và giải thích những phần mà mình cho rằng quan trọng, thực sự có liên quan đến đề tài mình đang nghiên cứu è cho người xem thấy được “dòng chảy” của vấn đề nghiên cứu (a long stream of prior studies) v Thứ tự ưu tiên của nguồn tham khảo: Ø Những quyển Sách (textbooks) mang tính tổng hợp về vấn đề Ø Các tạp chí chuyên ngành (journal papers) Ø Tạp chí hội thảo (conference articles) Ø Tài liệu nghiên cứu, khảo sát của ngành, hiệp hội nghề nghiệp, Ø Phát biểu của các chuyên gia của ngành tại các kênh chính thống, v Không cần phải đọc hết, đọc những phần thực sự liên quan và trích dẫn rõ nguồn. 28
  • 8. 5.3. Các nghiên cứu trước – Literature Review Lý do phải thực hiện tổng hợp các nghiên cứu trước: v Tránh việc lặp lại vấn đề đã nghiên cứu. v Định vị được nghiên cứu của mình để thấy rõ tính đóng góp trong bức tranh tổng quan ngành. v Phát triển những hiểu biết sâu sắc để giúp người NC dễ dàng xây dựng được lý thuyết của mình, lựa chọn PPNC phù hợp, cách xử lý dữ liệu hiệu quả. v Tuy nhưng cố gắng tránh việc diễn giải sai lầm kết quả nghiên cứu của chính mình. v Tránh bỏ quả các nguồn tham khảo quan trọng. 29 5.4. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu – Methodology v Trình bày phương pháp luận mình lựa chọn để giải quyết câu hỏi nghiên cứu. Giải thích lý do. v Trình bày chiến lược nghiên cứu cụ thể: Ø Phương pháp thu thập dữ liệu (Data collection) Ø Số lượng mẫu: dự định/thực tế (Sampling), cách thực chọn mẫu (ngẫu nhiên có phương thức), tiêu chí chọn mẫu nếu có Ø Cách thức xử lý dữ liệu (Data analysis): dùng kỹ thuật nào (nếu có), mô tả kỹ thuật áp dụng, có áp dụng phần mềm QDA hay không? (applying of qualitative data analysis software or manual) Ví dụ: dùng phần mềm Nvivo, Atlas, MAXQDA, v.v… để phân tích dữ liệu. 30 Thu Thập Dữ Liệu trong PPNC Định Tính v Quá trình tương tác trực tiếp giữa các cá nhân (Direct interaction with individuals e.g.: One to one, or with a group) v Các PP thu thập dữ liệu phổ biến (Popular methods of data collection): Ø Phỏng vấn (Interviews) Ø Thảo luận tập trung theo nhóm (Focus Group Discussion) Ø Quan sát (Observation) v Lưu ý: Ø Là quá trình tốn thời gian (Data collection is time consuming) Ø Tuy nhiên,quá trình này mang lại sự phong phú cho dữ liệu và giúp NC được sâu sắc hơn vấn đề (Benefits of these methods include richness of data and deeper insight into phenomena) 31 Phỏng vấn (Interviews) v Phỏng vấn trong NC định tính thường dùng câu hỏi bán cấu trúc hoặc chuyên sâu. Được định hướng bởi tài liện quan trọng là “hướng dẫn phỏng vấn”. (Qualitative interviews are often semi-structure or unstructured/in-depth. They are conducted by using a list of points, called an “interview guide”, to be questioned.) v P/v bán cấu trúc (Semi structured interviews) Ø Series of open-ended questions (câu hỏi mở) Ø Provide opportunities to discuss certain topics in more details (có thể thảo luận chi tiết hơn) v Câu hỏi phi cấu trúc hoặc P/v chuyênsâu (Unstructuredinterviewsor in-depth interviews): Ø Mở rộng chủ đề thảo luận hơn (Discussing limited number of topics) Ø Mở rộng các câu hỏi từ các phỏng vấn trước (Phrase questions in the interviewee’s previous response) 32
  • 9. 5.5. Việc trình bày kết quả phân tích, xây dựng lý thuyết và các thảo luận khác 5. Kết quả phân tích v Tuỳ theo kết quả của việc phân tích dữ liệu, trình bày lại kết quả nghiên cứu. v Đối chiếu với câu hỏi nghiên cứu ban đầu xem có thực sự trả lời được không? Giải thích lý do. 6. Thảo luận và xây dựng lý thuyết v Trình bày các vấn đề cần bàn luận từ kết quả v Xây dựng mô hình lý thuyết và trình bày nội dung lý thuyết v Liên hệ với các lý thuyết trước (nếu có) 7. Hạn chế, hướng nghiên cứu tương lai. v Trình bày hạn chế nếu có v Khẳng định lại đóng góp của nghiên cứu (thực tiễn và hàn lâm nếu có) v Hướng nghiên cứu trong tương lai 33 Example: Structure of Case Study Research Ví dụ: Cấu trúc của một NC tình huống Chapter 1 Introduction 1.1 Backgrounds of the Study (Nền tảng của NC) 1.2 Objectives of the Study and Research Questions (Mục tiêu và câu hỏi NC) 1.3 Methodology of the Study (PP luận) 1.4 Structure of the Study (Cấu trúc của NC) 34 5. Structure of Case Study Research Chapter 2 Literature Review (Tổng quan các NC trước) 2.1 Introduction 2.2 2.X Conclusion 35 5. Structure of Case Study Research Chapter 3 Case Analysis (Phân tích tình huống) 3.1 Introduction 3.X Conclusion 36
  • 10. 5. Structure of Case Study Research Chapter X Conclusions X.1 Introduction X.2 Summary of Findings (Tóm tắt kết quả) X.3 Theoretical Implications (Ứng dụng về mặt lý thuyết) X.4 Practical Implications (Ứng dụng về mặt thực hành) X.5 Suggestions for Future Research (Gợi ý cho các nghiên cứu sau này) 37 References (Tài liệu tham khảo) Harris, M. (1968). The rise of anthropological theory: A history of theories of culture. New York: T. Y. Crowell. Mack, N., Woodsong, C., MacQueen, K. M., Guest, G., & Namey, E. (2005). Qualitative research methods: a data collectors field guide. Creswell, J. W. (2013). Qualitative lnquiry & Research Design: Choosing Among Five Approaches, 3ed. 2018 UEH - Nguyễn Hoàng Tố Loan Thank you for your attention Q&A