Se ha denunciado esta presentación.
Se está descargando tu SlideShare. ×

Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee

Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio

Eche un vistazo a continuación

1 de 65 Anuncio

Más Contenido Relacionado

Presentaciones para usted (20)

Anuncio

Similares a Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee (20)

Más reciente (20)

Anuncio

Báo cáo xây dựng chiến lược marketing coffee

  1. 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM ĐỀ TÀI: MARKETING THỰC PHẨM CHIẾN LƯỢC MARKETING CÀ PHÊ HÒA TAN GVHD: NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG LỚP: 04DHLTP1 NHÓM 5
  2. 2. • http://www.slideshare.net/tongbaohoang/ch ng-6-chnh-sch-gi • http://www.slideshare.net/Trongedu/marketi ng-2014-chng-8-quyt-nh-v-gi- c?next_slideshow=2 • http://www.slideshare.net/khanhduykd/chng- 6-chnh-sch-gi-c-marketing-cn-bn
  3. 3. 1. Nguyễn Thanh Trúc 2205140018 2. Phạm Thị Mai Trong 2205140017 3. Trần Hà Ngọc Ngân 2205140010 4. Nguyễn Lưu Hoàng Quân 2205130006 TÊN THÀNH VIÊN
  4. 4. CHIẾN LƯỢC MARKETING
  5. 5. CHIẾN LƯỢC MARKETING
  6. 6. CHIẾN LƯỢC MARKETING Trình độ dân trí ngày càng được nâng cao → người tiêu dùng sẽ chú ý đến chất lượng sản phẩm Sản phẩm cà phê hòa tan đảm bảo an toàn và hợp vệ sinh từ khâu chọn lựa nguyên liệu đến dây chuyền sản xuất và trao đến người tiêu dùng sản phẩm tốt nhất.
  7. 7. Được chắc lọc từ những hạt cà phê thơm ngon có nguồn gốc ở Cao nguyên Việt Nam. CHIẾN LƯỢC MARKETING CÀ PHÊ CULI  Có vị đắng gắt  Hương thơm từ culi tỏa ra say đắm khi uống  Lượng caffein từ culi khá cao  Nước cà phê culi có màu đen sánh → Cà phê Culi là sự kết hợp tinh tuy từ màu sắc đến hương vị.
  8. 8. CHIẾN LƯỢC MARKETING Thu hoạch → lên men → rửa sạch → sấy nên hương vị hơi chua. Hàm lượng caffetin thấp ( 1 – 2%) Sấy trực tiếp → vị đắng nên loại này uống đậm đà hơn. Hàm lượng caffein cao ( 2 – 4%)
  9. 9. Đặc tính Mô tả sản phẩm Tên sản phẩm Cà phê hòa tan 3 in 1 Nguyên liệu 30% Arabica,40% Robusta, 30% Culi, đường, bột nguyên kem. Quy trình – công nghệ Sử dụng công nghệ trích ly CHIẾN LƯỢC MARKETING
  10. 10. MÔ TẢ SẢN PHẨM Đặc tính Mô tả sản phẩm Đặc tính Màu sắc: nâu đậm đặc Cấu trúc: không cháy, không vốn cục Vị: đắng gắt của Robusta Mùi thơm đậm đà của Arabica Đối tượng sử dụng Mọi đối tượng đặc biệt là nam giới
  11. 11. MÔ TẢ SẢN PHẨM Đặc tính Mô tả sản phẩm Công dụng Giải khát, tạo sự hưng phấn trong công việc,… Quy cách bao bì Bao bì nhựa 15g/gói Điều kiện bảo quản, lưu trữ Thoáng mát Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất Giá dự kiến ……………VND
  12. 12. XÂY DỰNG QUI TRÌNH CNSX CÀ PHÊ HÒA TAN
  13. 13. Cà phê nhân Làm sạch Phối trộn Rang
  14. 14. Xay Trích ly Cô đặc Sấy khô Hồi hương Phối trộnĐường + bột sữa Đóng gói Sản phẩm
  15. 15. THIẾT KẾ BAO BÌ, NHÃN LÝ DO CHỌN BAO BÌ NHỰA PET HOẶC PP o Không màu, không mùi, không vị, không độc o Tính bền cơ học cao, không mềm dẻo như PE, dễ dàng bị xé rách khi có 1 vết cắt hoặc 1 vết thủng nhỏ o Độ bóng bề mặt cao, cho khả năng in ấn cao (nét in rõ)
  16. 16. TÊN GỌI T: Tiện lợi  N: Nhanh chóng  T: Thành công. THIẾT KẾ BAO BÌ, NHÃN
  17. 17. THIẾT KẾ BAO BÌ, NHÃN
  18. 18. THIẾT KẾ BAO BÌ, NHÃN
  19. 19. CHIẾN LƯỢC MARKETING
  20. 20. 1 Khái niệm,vai trò của chiến lược giá. 2.Các nhân tố ảnh hưởng 3 Các phương pháp định giá 4.Chiến lược đinh giá CHIẾN LƯỢC MARKETING
  21. 21. CHIẾN LƯỢC MARKETING Giá cả là khoản tiền họ phải trả để được quyền sở hữu /sử dụng sản phẩm Dưới góc độ người mua
  22. 22. CHIẾN LƯỢC MARKETING Với người bán
  23. 23. CHIẾN LƯỢC MARKETING Với người làm marketing
  24. 24. CHIẾN LƯỢC MARKETING VAITRÒCHIẾCLƯỢCGIÁ Mang lại thu nhập. Lựa chọn sản phẩm của người mua. Quyết định thị phần của doanh nghiệp và khả năng sinh lời. Thâm nhập thị trường thu hút và giữ khách hàng
  25. 25. CHIẾN LƯỢC MARKETING • Mục tiêu của maketing • Marketing mix • Chi phí • Các yếu tố khác Các nhân tố bên trong • Đặc điểm thị trường • Bản chất và cơ cấu cạnh tranh • Nhân tố khác. Các nhân tố bên ngoài 2.Các nhân tố ảnh hưởng
  26. 26. o Tồn tại. o Tối đa hóa lợi nhuận trước mắt. o Dẫn đầu thị trường về chất lượng sản phẩm o Tạo chỗ đứng cho sản phẩm mới. o Bình ổn thị trường. Các mục tiêu maketing Các nhân tố bên trong CHIẾN LƯỢC MARKETING
  27. 27. Maketing Mix Các nhân tố bên trong CHIẾN LƯỢC MARKETING Chiếc lược định vị Lựa chọn 4P Quyết định giá Giá và 3P khác phải có sự đồng bộ, hỗ trợ lẫn nhau để thực hiện được chiếc lược định vị và mục tiêu đã chọn
  28. 28. Chi phí Các nhân tố bên trong CHIẾN LƯỢC MARKETING o Chi phí là yếu tố quyết định giới hạn thấp nhất của giá. o Khi doanh nghiệp kiểm soát được chi phí, xác định được lãi /lỗ từng loại sản phẩm chủ động thay đổi giá
  29. 29. Các nhân tố bên trong Các yếu tố khác CHIẾN LƯỢC MARKETING o Đặc trưng của sản phẩm : độc đáo, đồng nhất, tính thời vụ… o Các GĐ chu kỳ sống của sản phẩm. o Thẩm quyền của ban GĐ
  30. 30. Các nhân tố bên ngoài Đặc điểm thị trường. CHIẾN LƯỢC MARKETING  Tâm lí khách hàng  Giá cao chất lượng càng tốt  Xu hướng hoài nghi về mức giá so với chất lượng khi k/h không có đủ thông tin  So sánh giá với sản phẩm cùng loại  Giá tâm lí : 199.990 / 200.000đ  Tâm lí bầy đàn.
  31. 31. Các nhân tố bên ngoài Cạnh tranh CHIẾN LƯỢC MARKETING o Thị trường canh tranh hoàn hảo o Thị trường canh tranh độc quyền o Thị trường canh tranh độc quyền nhóm o Thị trường canh tranh độc quyền thuần túy
  32. 32. Các nhân tố bên ngoài Các nhân tố khác CHIẾN LƯỢC MARKETING o Môi trường kinh tế, công nghệ, tự nhiên. o Phản ứng của chính phủ
  33. 33. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Dựa trên chi phí sản xuất và lãi dự kiến của sản phẩm o Giá dự kiến = giá thành sản phẩm +lãi dự kiến o Giá thành = chi phí biến đổi + chi phí cố định / số đvsp  Chi phí cố định (FC)  Chi phí biến đổi (VC)  Tổng chi phí (TC) = FC +VC
  34. 34. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Dựa trên chi phí sản xuất và lãi dự kiến của sản phẩm AVC = 2400đ/sp AFC = 36 tỉ đồng Q = 360 triệu sp o Lợi nhuận mong muốn của tập đoàn: 20% (trên chi phí) o Lợi nhuận của nhà bán lẻ:16,5% (trên chi phí). GIÁ THÀNH (AC) = AVC + TFC/Q = 2500đ/sp - Giá bán của doanh nghiệp: P1 = AC . (1 + m ) = 3000đ/sp - Giá bán của nhà bán lẻ: P2 = 3000 . (1+ n) = 3500đ/sp.
  35. 35. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Dựa trên chi phí sản xuất và lãi dự kiến của sản phẩm AVC: là chi phí biến đổi. AFC là chi phí cố định. Q: là số đơn vị sản phẩm. P1: là giá bán của doanh ngiệp. P2: là giá bán của nhà bán lẻ. m: là lợi nhuận mong muốn của tập đoàn. n: là lợi nhuận của nhà bán lẻ.
  36. 36. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Theo phương pháp hòa vốn Khối lượng hòa vốn = 𝒄𝒉𝒊 𝒑𝒉í 𝒄ố đị𝒏𝒉 𝑮𝒊á−𝒄𝒉𝒊 𝒑𝒉í 𝒃𝒊ế𝒏 đổ𝒊 đơ𝒏 𝒗ị
  37. 37. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Theo phương pháp hòa vốn Khối lượng đạt LNMT = 𝒄𝒉𝒊 𝒑𝒉í 𝒄ố đị𝒏𝒉 + 𝒍ợ𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏 𝒎ụ𝒄 𝒕𝒊ê𝒖 𝑮𝒊á−𝒄𝒉𝒊 𝒑𝒉í 𝒃𝒊ế𝒏 đổ𝒊 đơ𝒏 𝒗ị
  38. 38. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Theo phương pháp hòa vốn
  39. 39. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Theo giá trị cảm nhận của khách hàng  1 số cách thức định giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng o Khảo sát thị trường. o Định giá tâm lí  Định giá lẻ (99.000 thay vì 100.000đ  Chiết giá tâm lí (giá mong muốn 80.000, DN đưa ra giá 100.000đ,và thực hiện giảm 20% ) o Xây dựng thương hiệu
  40. 40. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Theo giá trị cảm nhận của khách hàng Theo giá tăng thêm Dựa vào giá trị tốt
  41. 41. CHIẾN LƯỢC MARKETING Phương pháp định giá Theo mức giá hiện hành hay đối thủ cạnh tranh Định giá cao hơn với đối thủ cạnh tranh
  42. 42. Chiếc lược giá cho SP mới Chiếc lược giá a/d cho danh mục SP Các chiếc lược điều chỉnh mức giá cơ bản Đối phó với đối thủ cạnh tranh CHIẾN LƯỢC MARKETING Chiếc lược định giá
  43. 43. CHIẾN LƯỢC MARKETING Chiếc lược định giá Chiếc lược giá cho SP mới Chiếc lược “hớt váng thị trường” hớt phần ngon. Chiếc lược bám chắc thị trường
  44. 44. CHIẾN LƯỢC MARKETING Chiếc lược giá cho SP mới o GIÁ LAPTOP TRƯỚC ĐÂY ? o GIÁ LAPTOP HIỆN NAY ? MỨC CẦU VỀ SP MỚI CAO K/H KHÔNG NHẠY CẢM VÊ GIÁ HÌNH ẢNH SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG
  45. 45. Chiếc lược giá a/d cho danh mục SP Định giá cho chủng loại SP Định giá cho những sản phẩm phụ thêm Định giá cho SP kèm theo bắt buộc Chiếc lược định giá CHIẾN LƯỢC MARKETING
  46. 46. CHIẾN LƯỢC MARKETING Chiếc lược giá a/d cho danh mục SP VD :Xe máy honda : Lead trắng – đổi màu VD :Xe máy – Phu kiện
  47. 47. CHIẾN LƯỢC MARKETING Chiếc lược giá a/d cho danh mục SP VD :Combo bột giặt và nước xả vải… VD : Lưỡi dao cho bàn dao cạo râu, phim cho máy chụp ảnh… TẶNG KÈM CÂY ĐÁNH CÀ PHÊ MINI CÙNG VỚI SẢN PHẨM, BÁN COMBO SẢN PHẨM VỚI TÁCH UỐNG CÀ PHÊ
  48. 48. Các chiếc lược điều chỉnh mức giá cơ bản Định giá khuyến mãi Chiếc khấu , Giảm giá Chiếc lược định giá CHIẾN LƯỢC MARKETING
  49. 49. CHIẾN LƯỢC MARKETING Các chiếc lược điều chỉnh mức giá cơ bản ÁP DỤNG CHO SỐ LƯỢNG MUA LỚN, THEO THỜI VỤ, THEO HÌNH THỨC, THỜI GIAN THANH TOÁN
  50. 50. CHIẾN LƯỢC MARKETING Các chiếc lược điều chỉnh mức giá cơ bản o Đinh giá lỗ để lôi kéo khách hàng o Định giá theo đợt bán hàng đặc biệt o Giá trả góp o Giảm giá cho khách hàng có phiếu mua hàng
  51. 51. Đối phó với đối thủ cạnh tranh Giảm giá Giữ nguyên giá Tăng giá Chiếc lược định giá CHIẾN LƯỢC MARKETING
  52. 52. CHIẾN LƯỢC MARKETING Đối phó với đối thủ cạnh tranh CÔNG TY A CÔNG TY B Trước khi ra quyết định thì phải nghiên cứu hành vi của đối thủ o Giảm giá : áp dụng khi DN đủ năng lực và không phạm luật o Giữ nguyên giá: ta phải thúc đẩy các hoạt động CSKH o Tăng giá : cùng với việc cải tiến khách hàng
  53. 53. CHIẾN LƯỢC MARKETING PLACE TPHCM Hà Nội
  54. 54. VAI TRÒ Giúp cho khách hàng tiếp cận nhanh hơn với sản phẩm của công ty, nơi trả lời những thắc mắc của sản phẩm. Tạo sức cầu cho mặt hàng café trong và ngoài nước. Phối hợp các mục tiêu của từng thành viên trong kênh phân phối góp phần thúc đẩy mục tiêu của tổ chức. PLACE CHIẾN LƯỢC MARKETING
  55. 55. Sơ đồ về các kiểu kênh phân phối CHIẾN LƯỢC MARKETING
  56. 56. Cà phê TNT Siêu thị mart) Quán nhượng quyền Người tiêu dùng Người tiêu dùng Người tiêu dùng Bán lẻ Bán buôn Đại lý
  57. 57. CHIẾN LƯỢC MARKETING Chiết khấu 10%/năm tính trên doanh số bán cho các nhà bán buôn và tiến hành chiết khấu 5 %/năm tính theo doanh số cho các đại lý bán lẻ Chiến lước “củ cà rốt” “cây gậy” o Giảm tiên chiết khấu, giảm thường. o Chấm dứt hợp đồng giữa hai bên. o Bắt bồi thường thiệt hại hoặc thậm chí truy tố trước pháp luật
  58. 58. CHIẾN LƯỢC MARKETING
  59. 59. PROMOTION Nhận biết Kiến thức Thích thú Mục tiêu thông tin Thiện cảm Ham muốn Mua hàng CHIẾN LƯỢC MARKETING
  60. 60. CHIẾN LƯỢC MARKETING Quan hệ công chúng CHIẾC LƯỢC BÁN HÀNG
  61. 61. CHIẾN LƯỢC MARKETING QUẢNG CÁO Tiến hành song song việc chạy quảng cáo trên tivi Chia sẻ những đoạn phim ngắn về sản phẩm cà phê hòa tan trên cộng động mạng.
  62. 62. CHIẾN LƯỢC MARKETING NỘI DUNG QUẢNG CÁO Chất lượng Thành công Tiện lợi, nhanh chóng
  63. 63. CHIẾN LƯỢC MARKETING Quanhệcôngchúng Tung ra sản phẩm vào dịp noel. Các chương trình quà tặng cà phê cho trẻ em nghèo và gia đình khó khăn Lập quỹ cà phê Tham quan nhà máy cùng với vùng trồng cà phê. TẠO SỰ CHÚ Ý, VÀ ỦNG HỘ NGƯỜI TIÊU DÙNG
  64. 64. CHIẾN LƯỢC MARKETING TUYÊNTRUYỀN Thử sản phẩm tại các siêu thị và tòa nhà văn phòng,2 tới 3 mẫu cà phê mà không biết nhãn hiệu trước Đưa ra bảng đánh giá. Đồng thời chạy kèm chương trình quà tặng đoán đúng mẫu cà phê. Thu thập những thông tin của khách hàng , chạy mã dự thưởng nếu khách hàng đoán đúng tên của từng loại sản phẩm

×