SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 51
Descargar para leer sin conexión
1
Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho
Biên tập: Trần Quốc Quang
Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Tóm tắt theo nhóm điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
2
Tổng quan
 Vi khuẩn
 Là vi sinh vật bậc thấp, kích thước rất nhỏ
 Có mặt khắp nơi trong cơ thể
ở trạng thái cân bằng sinh học
 Phân loại
 Hình dạng: cầu khuẩn (hình cầu),
trực khuẩn (hình ống), xoắn khuẩn (hình xoắn)
 Cấu trúc vách tế bào: gram dương, gram âm
 Tính chất chuyển hóa: Hiếu khí (có oxy mới phát triển tốt) – kỵ khí (chỉ
phát triển trong điều kiện không có hoặc hoàn toàn không có oxy)
 Khi môi trường cơ thể thay đổi hoặc khi có chấn thương, vi khuẩn
xâm nhập được vào mô – máu, sinh sản số lượng lớn (nhiễm
khuẩn) → gây bệnh
3
Vi khuẩn và bệnh thường gặp
4
Stt Phân loại Vi khuẩn Bệnh
I. Gram dương
1
Cầu khuẩn hiếu
khí
Tụ cầu vàng
Staphylococus aureus (S.
aureus)
• Nhiễm khuẩn bệnh viện
- Nhiễm khuẩn vết mổ
- Nhiễm khuẩn vết bỏng
- Viêm phổi
- Nhiễm khuẩn máu
• Viêm da mô mềm
2
Tụ cầu da
Staphylococcus
epidermidis (S.epidermidis)
• Viêm da, mô mềm
3
Phế cầu
Streptococcus pneumoniae
(S.pneumoniae)
• Viêm phổi
• Viêm tai giữa
• Viêm màng não
Vi khuẩn và bệnh thường gặp
5
Stt Phân loại Vi khuẩn Bệnh
II. Gram âm
1
Cầu khuẩn hiếu khí
hoặc ít hiếu khí
Nesseria gonorrhoeae
• Bệnh lậu
2
Trực khuẩn hiếu khí
và ít hiếu khí
Trực khuẩn mủ xanh
Pseudomonas aeruginosa
(P. aeruginosa)
• Nhiễm khuẩn bệnh viện
3
Haemophilus influenzae
(H. influenzae)
• Viêm đường hô hấp
• Viêm phổi
• Viêm màng não
• Nhiễm khuẩn máu
4
Trực khuẩn hiếu kị
khí tùy tiện (họ vi
khuẩn đường ruột)
Escherichia coli (E. Coli) • Nhiễm khuẩn tiêu hóa
• Nhiễm khuẩn niệu
• Nhiễm khuẩn máu
5
Klebsiella • Viêm phổi
• Viêm màng não
Kháng sinh
 Là những chất có tác dụng kiềm hãm sự sinh trưởng phát
triển hoặc tiêu diệt vi khuẩn ở nồng độ nhất định
Tiêu diệt
Kháng sinh Vi khuẩn
Đề kháng
6
Kháng sinh Penicillin
Cấu trúc cơ bản kháng sinh Penicillin
 Là kháng sinh thuộc nhóm Betalactam do trong cấu trúc có vòng
Betalactam, được bán tổng hợp (trừ Penicillin G)
 Các Penicillin khác nhau ở nhóm thế R
 Sự thay đổi trong nhóm thế R dẫn đến thay đổi tính bền vững với
các enzyme Penicillinase, Betalactamase và thay đổi phổ kháng
khuẩn
Vòng Betalactam
7
Cơ chế tác động
PENICILLIN
Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
Tế bào vi khuẩn không nguyên vẹn hoặc không có vách
Tế bào không sinh sản được hoặc dễ bị vỡ
Vi khuẩn bị kiềm hãm hoặc tiêu diệt
8
Cơ chế đề kháng kháng sinh
VI KHUẨN
Sản sinh
Betalactamase (Penicillinase)
Phân hủy cấu trúc Penicillin
(Mở vòng Betalactam)
Làm mất tác dụng của kháng sinh
Giảm hiệu quả điều trị
Vi khuẩn đề kháng kháng sinh
9
Nguyên tắc sử dụng
1. Chỉ sử dụng khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn
2. Chọn đúng loại kháng sinh: chọn kháng sinh đúng bệnh
3. Hiểu biết về người bệnh trước khi sử dụng thuốc: tiền sử dị ứng,
suy gan thận, loại kháng sinh đã sử dụng trước đó,…
4. Dùng đúng liều, đúng cách
5. Dùng đúng thời gian
 Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 7- 10 ngày
 Không nên kéo dài vì dễ gây kháng thuốc, tăng tỷ lệ tác dụng không
mong muốn, tăng chi phí điều trị
6. Ưu tiên sử dụng kháng sinh đơn độc, hạn chế phối hợp các loại
kháng sinh nếu không cần thiết
7. Lưu ý, theo dõi tác dụng không mong muốn khi sử dụng
10
Tác dụng không mong muốn
1. Dị ứng
 Ngoài da như mày đay, ban đỏ, mẩn ngứa, phù Quincke
 Sốc phản vệ: có thể tử vong
2. Tai biến thần kinh
 Kích thích, khó ngủ
 Bệnh não cấp (liều rất cao): rối loạn tâm thần, nói sảng, co
giật, hôn mê
 Rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột
 Ngưng sử dụng các thuốc kháng sinh Penicillin khi có dấu
hiệu của dị ứng
11
Phân loại kháng sinh Penicillin
Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú
I. Phổ kháng khuẩn hẹp
1 Penicillin G • Cầu khuẩn gram
dương không tiết
Betalactamase
• Không có tác dụng phần
lớn trên chủng S. Aureus2 Penicillin V
II. Phổ kháng khuẩn hẹp + tác dụng trên tụ cầu
3 Methicillin
• Có tác dụng trên S.
Aureus và S.
Epidermidis chưa
kháng Methicillin
4 Oxacillin
5 Cloxacillin
6 Dicloxacillin
7 Nafcillin
12
Phân loại kháng sinh Penicillin
Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú
III. Phổ kháng khuẩn trung bình
8 Ampicillin • Diệt được vi khuẩn gram âm như H.
influenza, E. Coli, Proteus mirabilis
• Không bền với Betalactamase9 Amoxicillin
IV. Phổ kháng khuẩn rộng + tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh
10 Carbenicillin • Có tác dụng trên Pseudomonas,
Enterobacter, Proteus spp.
• Hoạt tính mạnh hơn Ampicillin trên
cầu khuẩn gram dương
11 Ticarcillin
12 Mezlocillin • Tác dụng mạnh trên các chủng
Pseudomonas, Klebsiella và vi khuẩn
gram âm khác13 Piperacillin
13
Phân loại kháng sinh Penicillin
Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú
V. Các chất ức chế Betalactamase
14 Acid Clavulanic • Không có hoạt tính kháng
khuẩn
• Ức chế Betalactamase do vi
khuẩn tiết ra → phối hợp với
các thuốc bị phân hủy bởi
Betalactamase như
Amoxicillin
Thường gặp ở dạng
muối Kali
15 Sulbactam
Thường gặp ở dạng
ester đôi với Ampicillin
(Sultamicilllin)
16 Tazobactam
14
Clavulanat Kali
 Betalactamase
 Là enzyme do vi khuẩn tiết ra để mở vòng Betalactam trong cấu trúc của
kháng sinh, giúp vi khuẩn làm mất tác dụng của kháng sinh
 Với Penicillin gọi là Penicillinase
 Clavulanat Kali
 Là chất kháng Betalactamase/Penicillinase, cấu trúc gần giống Penicillin
 Thu hút Betalactamase thay cho các Penicillin → bảo vệ Penicillin không
bị phân hủy bởi Betalactamase
 Nhạy cảm với Betalactamase sinh ra từ
 Tụ cầu vàng
 Vi khuẩn gram âm: Haemophillus, E. Coli,…
15
Amoxicillin + Clavulanat Kali
 Là phối hợp giữa kháng sinh Penicillin và chất kháng Betalactamase
 Kéo dài thời hạn tác dụng của Amoxicillin
 Mở rộng phổ kháng khuẩn của Amoxicillin do làm tăng hiệu quả của
Amoxicillin với các vi khuẩn kháng Amoxicillin, các Penicillin khác và
Cephalosporin (do kháng được Betalactamase)
 Phổ kháng khuẩn rộng: tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm hiếu
khí và kị khí, đặc biệt là: Pneumococcus, Streptococcus beta tan
máu, Staphylococcus (chủng nhạy cảm với Penicilin không bị ảnh hưởng của
Penicilinase), H. influenza và Branhamella catarrhalis kể cả chủng sản sinh
mạnh Betalactamase
 Chế phẩm: Ofmantine Domesco 625mg film, Ofmantine Domesco 250/62.5 gói
16
Sản phẩm DOMESCO
17
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
I. Phổ kháng khuẩn trung bình
1 Ampicillin
Ampicillin 500mg nang
(đỏ trắng)
• Tai, mũi, họng, bộ phận sinh dục,
niệu, hô hấp, dạ dày, ruột và sản
khoa
2 Amoxicillin
Amoxicillin 250mg nén
Amoxicillin 500mg nang
(nâu-vàng, kem-kem)
Moxacin 250mg gói
Moxacin 500mg nang
(cam – kem, nâu-vàng,
nâu-hồng)
Lupimox 500mg nang
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ
cầu khuẩn không tiết penicillinase và
H. influenzae
• Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không
biến chứng
• Bệnh lậu
• Nhiễm khuẩn đường mật
• Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy
cảm với amoxicillin
Sản phẩm DOMESCO
18
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
II. Dạng phối hợp
3
Amoxicillin +
Clavulanat Kali
Ofmantine-Domesco
625mg film
Ofmantine-Domesco
250/62.5 gói
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
(bao gồm tai, mũi, họng) như viêm
amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa
• Nhiễm khuẩn hô hấp dưới
như viêm phế quản cấp và mãn
tính, viêm phổi thùy, viêm phế
quản - phổi
• Nhiễm khuẩn đường tiết niệu –
sinh dục như viêm bàng quang,
viêm niệu đạo, viêm bể thận
• Nhiễm khuẩn da và mô mềm
như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế
bào, nhiễm khuẩn vết thương
• Nhiễm khuẩn xương và khớp
như viêm tủy xương
Sản phẩm DOMESCO
19
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
II. Dạng phối hợp
4 Sultamicillin Dodacin 375mg film
• Nhiễm khuẩn đường hô
hấp trên gồm viêm xoang,
viêm tai giữa và viêm
amiđan
• Nhiễm khuẩn đường hô
hấp dưới gồm viêm phổi và
phế quản do vi khuẩn
• Nhiễm khuẩn đường tiểu
và viêm đài bể thận
• Nhiễm khuẩn da, mô mềm
• Nhiễm khuẩn do lậu cầu
• Nhiễm khuẩn huyết
Tóm tắt theo điều trị
20
Stt Điều trị Sản phẩm
1
Viêm đường hô hấp trên và dưới Ampicillin 500mg nang (đỏ trắng)
Amoxicillin 250mg nén
Amoxicillin 500mg nang (nâu-
vàng, kem-kem)
Moxacin 250mg gói
Moxacin 500mg nang (cam – kem,
nâu-vàng, nâu-hồng)
Lupimox 500mg nang
Ofmantine Domesco 625 film
Ofmantine Domesco 250/62.5 gói
Dodacin 375mg film
2
Viêm xoang, viêm tai giữa Ofmantine Domesco 625 film
Ofmantine Domesco 250/62.5 gói
Dodacin 375mg film
Tóm tắt theo điều trị
21
Stt Điều trị Sản phẩm
3
Nhiễm khuẩn da, mô mềm Amoxicillin 250mg nén
Amoxicillin 500mg nang (nâu-
vàng, kem-kem)
Moxacin 250mg gói
Moxacin 500mg nang (cam – kem,
nâu-vàng, nâu-hồng)
Lupimox 500mg nang
Ofmantine Domesco 625 film
Ofmantine Domesco 250/62.5
Dodacin 375mg film
4
Nhiễm khuẩn xương, khớp Ofmantine Domesco 625 film
Ofmantine-Domesco 250/62.5 gói
Dodacin 375mg film
Tóm tắt theo điều trị
22
Stt Điều trị Sản phẩm
5
Nhiễm khuẩn tiết niệu, đường
sinh dục
Ampicillin 500mg nang (đỏ trắng)
Amoxicillin 250mg nén
Amoxicillin 500mg nang (nâu-
vàng, kem-kem)
Moxacin 250mg gói
Moxacin 500mg nang (cam – kem,
nâu-vàng, nâu-hồng)
Lupimox 500mg nang
Ofmantine-Domesco 625mg film
Ofmantine-Domesco 250/62.5 gói
Dodacin 375mg film
 Thành phần:
- Ampicillin trihydrate compacted
tương đương Ampicillin
khan…………………..…......500mg
 Chỉ định: Trị các nhiễm khuẩn Gram
dương và Gram âm do các vi khuẩn
nhạy cảm, các bệnh cấp và mãn
tính: tai, mũi, họng, bộ phận sinh
dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột và
sản khoa
 Cách dùng & liều dùng: uống trước
bữa ăn 30 phút
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 300 viên nang
Đối tượng Liều dùng
Người lớn,
trẻ em >
10 tuổi
500mg x 2 lần/ngày hoặc
uống 500mg cách 6 giờ;
Bệnh do Salmonella uống
1000mg cách 6 giờ
Trẻ em <
10 tuổi
50 - 100mg /kg/ ngày, chia
nhiều lần
23
 Chống chỉ định:
 Dị ứng với Penicilline và
cephalosporine
 Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân
nhiễm trùng (tăng nguy cơ biến
chứng ngoài da)
 Lưu ý: khi xãy ra hiện tượng dị ứng
thì ngưng ngay thuốc
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 300 viên nang
24
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat tương đương
Amoxicillin khan ………...…500mg
 Chỉ định:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do
liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ
cầu khuẩn không tiết penicillinase và
H. influenzae
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không
biến chứng
 Bệnh lậu
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy
cảm với amoxicillin
Viên nén ngậm
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 100 viên
25
 Cách dùng và liều dùng: dùng ngậm
hoặc uống
 Chống chỉ định: Người bệnh có tiền
sử dị ứng với penicillin và
Cephalosporin.
Viên nén ngậm
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 100 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ngày
Trẻ em 6-12
tuổi
1 viên x 3 lần/ngày
Trẻ em < 20kg 20 – 40 mg/kg thể
trọng/ ngày
26
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat compacted
tương đương Amoxicillin
khan………………………….500mg
 Chỉ định: Trị các bệnh nhiễm
khuẩn hô hấp, tai, mũi, họng,
miệng, sản khoa, tiêu hóa và mật,
bệnh màng não, nhiễm khuẩn
huyết và viêm màng trong tim
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 200, 300 viên
27
 Cách dùng & liều dùng: uống trước
bữa ăn 30 phút
 Chống chỉ định:
 Dị ứng với kháng sinh Penicilline và
cephalosporine
 Nhiễm virus với nhóm Herpes, nhất
là tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm
trùng (tăng nguy cơ biến chứng
ngoài da)
 Lưu ý: ngưng thuốc ngay khi xãy ra
dị ứng
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 2-3 lần/ ngày
Nhiễm trùng
nặng
2 g/ ngày trong các ca
nhiễm khuẩn huyết, viêm
màng trong tim, viêm màng
não; tối đa ≤ 6g/ ngày
Trẻ em và
trẻ sơ sinh
25 – 50mg/kg/24 giờ, chia
làm 2 lần
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 200, 300 viên
28
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat tương
đương Amoxicillin
khan.………………….....250 mg
 Chỉ định: Các trường hợp nhiễm
trùng do vi khuẩn nhạy cảm
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp
trên, viêm xoang, viêm tai giữa
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp
dưới do liên cầu khuẩn, phế
cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không
tiết penicillinase và H.
influenzae
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
không biến chứng
 Bệnh lậu
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli
nhạy cảm với amoxicillin
 Bệnh Lyme ở trẻ em hoặc phụ
nữ có thai, cho con bú
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam
250 mg
29
 Chỉ định: Các trường hợp nhiễm
trùng do vi khuẩn nhạy cảm
 Nhiễm Chlamydia trachomatis
đường tiết niệu sinh dục ở
người mang thai không dung
nạp được erythromycin
 Bệnh than
 Viêm dạ dày - ruột (bao gồm
viêm ruột do Salmonella, không
do lỵ trực khuẩn), viêm màng
trong tim (đặc biệt để dự phòng
ở bệnh nhân phẫu thuật hoặc
nhổ răng), sốt thương hàn và
sốt phó thương hàn
 Phối hợp với các thuốc khác
trong điều trị nhiễm H. pylori ở
bệnh nhân loét dạ dày tá tràng
250 mg
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam
30
 Cách dùng và liều dùng: dùng
uống trước bữa ăn hoặc sau
bữa ăn, Bột pha hỗn dịch khi
uống có thể trộn với sữa, nước
trái cây, nước và uống ngay
250 mg
Đối tượng Liều dùng
Nhiễm vi khuẩn nhạy cảm ở tai, mũi, họng,
da, đường tiết niệu
Người lớn,
nhẹ - vừa
250 mg cách 8 giờ/lần hoặc
500 mg cách 12 giờ/lần
Người lớn,
nặng
500 mg cách 8 giờ/lần hoặc
875 mg cách 12 giờ/lần
Trẻ em, nhẹ -
vừa
20 mg/kg/ngày cách 8
giờ/lần hoặc 25 mg/kg/ngày
cách 12 giờ/lần
Trẻ em, nặng 40 mg/kg/ngày cách 8
giờ/lần hoặc 45 mg/kg/ngày
cách 8 giờ/lần
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam
31
 Cách dùng và liều dùng:
250 mg
Đối tượng Liều dùng
Nhiễm Helicobacter pylori
Người lớn 1 g amoxicillin ngày uống 2
lần, phối hợp với thuốc khác
Dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Người lớn Một liều duy nhất 2 g, uống
1 giờ trước khi làm thủ thuật
Trẻ em Một liều duy nhất 50 mg/kg
(không được vượt liều
người lớn), uống 1 giờ
trước khi làm thủ thuật
Bệnh Lyme: Viêm tim nhẹ (blốc nhĩ thất độ 1
hoặc 2)
Người lớn 500 mg/lần, 3 lần/ngày
trong 14 - 21 ngày
Trẻ em dưới 8
tuổi
50 mg/kg/ngày chia làm 3
lần (tối đa 1,5 g/ngày).
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam
32
 Cách dùng và liều dùng:
 Chống chỉ định: Người bệnh có
tiền sử dị ứng với bất kỳ loại
penicillin nào
250 mg
Đối tượng Liều dùng
Viêm khớp, không kèm theo rối loạn thần
kinh do bệnh Lyme
Người lớn 500 mg/lần, 3 lần/ngày
trong 28 ngày
Trẻ em 50 mg/kg/ngày chia làm 3
lần (tối đa 1,5 g/ngày)
Đối với người suy thận: điều chỉnh liều theo
mức độ suy thận
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam
33
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat tương đương
Amoxicillin khan...................500 mg
 Chỉ định:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn,
tụ cầu khuẩn không tiết
penicillinase và H. influenzae
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
không biến chứng
 Bệnh lậu
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy
cảm với amoxicillin
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 200, 300, 500 viên
500 mg
34
 Cách dùng & liều dùng:
 Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với
Penicillin
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ
em > 10 tuổi
250 – 500mg, 8 giờ/ lần
Bệnh nặng
hơn
Tham khảo hướng dẫn
sử dụng thuốc
Người suy
thận
• Cl creatinin < 10
ml/phút: 500 mg/24 giờ
• Cl creatinin > 10
ml/phút: 500 mg/12 giờ
500 mg
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 200, 300, 500 viên
35
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat tương đương
Amoxicillin khan...................500 mg
 Chỉ định:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do
liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu
khuẩn không tiết penicillinase và H.
influenzae
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không
biến chứng
 Bệnh lậu
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm
với amoxicillin
 Cách dùng & liều dùng:Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1
lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi
36
 Cách dùng & liều dùng:
 Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với
Penicillin
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ
em > 10 tuổi
250 – 500mg, 8 giờ/ lần
Bệnh nặng
hơn
Tham khảo hướng dẫn
sử dụng thuốc
Người suy
thận
• Cl creatinin < 10
ml/phút: 500 mg/24 giờ
• Cl creatinin > 10
ml/phút: 500 mg/12 giờ
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên
37
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrate tương
đương Amoxicillin khan.........500mg
- Potassium clavulanate tương
đương Acid clavulanic .........125mg
 Chỉ định: điều trị trong thời gian
ngắn các bệnh nhiễm khuẩn:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
(bao gồm tai, mũi, họng) như viêm
amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa
 Nhiễm khuẩn hô hấp dưới
như viêm phế quản cấp và mãn
tính, viêm phổi thùy, viêm phế
quản - phổi
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu –
sinh dục như viêm bàng quang,
viêm niệu đạo, viêm bể thận.
 Nhiễm khuẩn da và mô mềm như
mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào,
nhiễm khuẩn vết thương
 Nhiễm khuẩn xương và khớp
như viêm tủy xương
Viên nén dài bao film
Hộp 2 vỉ x 7 viên
38
 Chỉ định: điều trị trong thời gian
ngắn các bệnh nhiễm khuẩn:
 Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ
răng
 Nhiễm khuẩn khác: sẩy – phá thai
nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản
khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng
 Cách dùng và liều dùng:
Viên nén dài bao film
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ em > 12 tuổi
Nhiểm trùng nhẹ -
trung bình
1 viên 625mg x 2
lần/ ngày
Nhiểm trùng nặng 1 viên 625mg x 3
lần/ ngày
Áp xe ổ răng 1 viên 625mg x 2
lần/ ngày x 5 ngày
Suy thận: chỉnh liều theo mức độ suy thận
39
 Chống chỉ định:
 Dị ứng với nhóm beta-lactam như
các penicillin và các
Cephalosporin
 Cần chú ý đến khả năng dị ứng
chéo với các kháng sinh beta-
lactam như các Cephalosporin
 Người có tiền sử vàng da, rối loạn
chức năng gan do dùng
Amoxicillin và Clavulanic acid
Viên nén dài bao film
Hộp 2 vỉ x 7 viên
40
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrate tương
đương Amoxicillin khan.......250mg
- Potassium clavulanate tương
đương Acid clavulanic ......62.5mg
 Chỉ định: như Ofmantine Domesco
625mg film
Thuốc gói
Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg
41
 Cách dùng & liều dùng: tính theo
Amoxicillin
 Lưu ý: Điều trị không được vượt
quá 14 ngày mà không khám lại
Thuốc gói
Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ em > 40kg
Liều thông thường 1 gói, cách 8 giờ
Nhiểm khuẩn nặng
2 gói, cách 8 giờ,
uống 5 ngàyNhiểm khuẩn đường hô
hấp
Trẻ em < 40kg
Liều thông thường 20mg/kg
Amoxicillin/ngày,
cách 8 giờ
Điều trị viêm tai giữa,
viêm xoang, nhiễm
khuẩn đường hô hấp
dưới, nhiễm khuẩn nặng
40mg Amoxicillin
/kg/ngày, cách 8
giờ, 5 ngày
42
 Chống chỉ định:
 Dị ứng với nhóm beta-lactam
như các penicillin và các
Cephalosporin
 Cần chú ý đến khả năng dị ứng
chéo với các kháng sinh beta-
lactam như các Cephalosporin
 Người có tiền sử vàng da, rối
loạn chức năng gan do dùng
Amoxicillin và Clavulanic acid
Thuốc gói
Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg
43
 Thành phần:
- Sultamicillin tosilat tương đương
sultamicillin ……….….….….375mg
 Chỉ định: nhiễm khuẩn do vi khuẩn
nhạy cảm với thuốc
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
gồm viêm xoang, viêm tai giữa và
viêm amiđan
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
gồm viêm phổi và phế quản do vi
khuẩn
 Nhiễm khuẩn đường tiểu và viêm
đài bể thận
 Nhiễm khuẩn da, mô mềm
 Nhiễm khuẩn do lậu cầu
 Nhiễm khuẩn huyết
 Chống chỉ định: Không sử dụng ở
những người có tiền căn dị ứng
với Penicillin
Viên nén dài bao film
Hộp 1 vỉ x 10 viên
44
 Cách dùng và liều dùng:
(*): Cả người lớn và trẻ em, sau khi hết
sốt và những dấu hiệu bất thường phải
điều trị tiếp tục 48 giờ nữa
Viên nén dài bao film
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Phòng say tàu xe
Người lớn,
trẻ em > 30kg
1-2 viên x 2 lần/ ngày, từ
5-14 ngày hoặc dài hơn (*)
Nhiểm lậu
cầu không
biến chứng
Liều duy nhất 6 viên 375
mg
Suy thận Điều chỉnh liều theo mức
độ suy thận
45
Câu hỏi
Câu 1: Kháng sinh là
A. Chất có tác dụng diệt khuẩn
B. Chất có tác dụng kiềm hãm sự phát triển của vi khuẩn
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Kháng sinh nhóm Penicillin
A. Thuộc nhóm Betalactam vì trong cấu trúc hóa học có vòng Betalactam
B. Các Penicillin khác nhau về tính bền vững với Betalactamase và phổ kháng
khuẩn
C. Tất cả các kháng sinh nhóm Penicillin đều được bán tổng hợp
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
46
Câu hỏi
Câu 3: Kháng sinh nhóm Penicillin tác động kiềm hoặc diệt khuẩn là do
A. Ức chế sinh tổng hợp protein
B. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
C. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
D. Rối loạn chức năng màng bào tương
Câu 4: Vi khuẩn đề kháng kháng sinh khi
A. Sử dụng kháng sinh không đúng liều, đúng cách, đúng thời gian quy định
B. Vi khuẩn tự tiết ra enzym để phân hủy kháng sinh, làm mất tác dụng của
kháng sinh
C. Phối hợp kháng sinh không đúng
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
47
Câu hỏi
Câu 5: Amoxicillin là kháng sinh Penicillin
A. Có khổ kháng khuẩn trung bình
B. Bị phân hủy bởi Betalactamase
C. Có tác dụng an thần, chống nôn, chống say tàu xe
D. Tác dụng cho cả vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm
E. Tất cả đều đúng
Câu 6: Acid clavulanic là chất
A. Betalactamase
B. Kháng Betalactamase/ Penicillinase
C. Có tác dụng kháng khuẩn mạnh
D. Có tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh
E. Tất cả đều sai
48
Câu hỏi
Câu 7: Phối hợp Amoxicillin và Clavulanat Kali nhầm mục đích
A. Bảo vệ Amoxicillin không bị phân hủy bởi Betalactamase do vi khuẩn tiết ra
B. Bảo vệ Clavulanat Kali không bị phân hủy bởi Betalactamase do vi khuẩn
tiết ra
C. Phổ kháng khuẩn mở rộng hơn so với sử dụng đơn độc
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
Câu 8: Các sản phẩm nào sau đây là có tác dụng phối hợp của Penicillin và
kháng Betalactamase
A. Ofmantine Domesco 625mg film
B. Ofmantine Domesco 250/62.5 gói
C. Dodacin 375mg film
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và B đúng
49
Câu hỏi
Câu 9: Kể tên các sản phẩm có chứa Amoxicillin của DOMESCO?
Câu 10: Kể tên các sản phẩm kháng sinh Penicillin có thể sử dụng để điều trị
bệnh viêm xoang?
50
51

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2HA VO THI
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
nhiễm độc chì
nhiễm độc chì nhiễm độc chì
nhiễm độc chì yhoc
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Great Doctor
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinNghia Nguyen Trong
 
Mô hình khám bệnh
Mô hình khám bệnh Mô hình khám bệnh
Mô hình khám bệnh Thanh Liem Vo
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viemOPEXL
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcclbsvduoclamsang
 
Pharmacology of Quinolone antibiotics - Dược lý kháng sinh nhóm Quinolon
Pharmacology of Quinolone antibiotics - Dược lý kháng sinh nhóm QuinolonPharmacology of Quinolone antibiotics - Dược lý kháng sinh nhóm Quinolon
Pharmacology of Quinolone antibiotics - Dược lý kháng sinh nhóm QuinolonViệt Cường Nguyễn
 
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngNhững khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngSoM
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50Thanh Liem Vo
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánKiuAnhTran
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốcNgan Nguyen
 

La actualidad más candente (20)

Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
nhiễm độc chì
nhiễm độc chì nhiễm độc chì
nhiễm độc chì
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
Mô hình khám bệnh
Mô hình khám bệnh Mô hình khám bệnh
Mô hình khám bệnh
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
 
Phân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinhPhân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinh
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
Pharmacology of Quinolone antibiotics - Dược lý kháng sinh nhóm Quinolon
Pharmacology of Quinolone antibiotics - Dược lý kháng sinh nhóm QuinolonPharmacology of Quinolone antibiotics - Dược lý kháng sinh nhóm Quinolon
Pharmacology of Quinolone antibiotics - Dược lý kháng sinh nhóm Quinolon
 
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngNhững khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốc
 

Similar a 3 thuoc chong nhiem khuan penicillin

5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolidOPEXL
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNhtLm22
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolonOPEXL
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfDungPhng85
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.pptMaiTrn829941
 
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptxTHUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptxnguynqunh381109
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)k1351010236
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dungKhai Le Phuoc
 
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdfBenh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdfVHongVKhnh
 
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxtinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxPhng671187
 
Phoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinhPhoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinhLê Dũng
 
Phế cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Phế cầu  Vmu ĐH Y Khoa VinhPhế cầu  Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Phế cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 

Similar a 3 thuoc chong nhiem khuan penicillin (20)

5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
 
Khang sinh 2016
Khang sinh 2016Khang sinh 2016
Khang sinh 2016
 
KHANG SINH.pdf
KHANG SINH.pdfKHANG SINH.pdf
KHANG SINH.pdf
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
 
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptxTHUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
 
Nam phoi
Nam phoi Nam phoi
Nam phoi
 
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdfBenh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
Benh_thuong_gap_tren_vit_ngan_hinh_anh.pdf
 
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxtinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
 
Phoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinhPhoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinh
 
Phế cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Phế cầu  Vmu ĐH Y Khoa VinhPhế cầu  Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Phế cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
 

Más de OPEXL

14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domescoOPEXL
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chatOPEXL
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyetOPEXL
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoaOPEXL
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mauOPEXL
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet apOPEXL
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that ngucOPEXL
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ungOPEXL
 

Más de OPEXL (8)

14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
 

Último

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Último (19)

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

3 thuoc chong nhiem khuan penicillin

  • 1. 1 Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho Biên tập: Trần Quốc Quang Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015
  • 2. Nội dung 1. Tổng quan 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Tóm tắt theo nhóm điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 2
  • 3. Tổng quan  Vi khuẩn  Là vi sinh vật bậc thấp, kích thước rất nhỏ  Có mặt khắp nơi trong cơ thể ở trạng thái cân bằng sinh học  Phân loại  Hình dạng: cầu khuẩn (hình cầu), trực khuẩn (hình ống), xoắn khuẩn (hình xoắn)  Cấu trúc vách tế bào: gram dương, gram âm  Tính chất chuyển hóa: Hiếu khí (có oxy mới phát triển tốt) – kỵ khí (chỉ phát triển trong điều kiện không có hoặc hoàn toàn không có oxy)  Khi môi trường cơ thể thay đổi hoặc khi có chấn thương, vi khuẩn xâm nhập được vào mô – máu, sinh sản số lượng lớn (nhiễm khuẩn) → gây bệnh 3
  • 4. Vi khuẩn và bệnh thường gặp 4 Stt Phân loại Vi khuẩn Bệnh I. Gram dương 1 Cầu khuẩn hiếu khí Tụ cầu vàng Staphylococus aureus (S. aureus) • Nhiễm khuẩn bệnh viện - Nhiễm khuẩn vết mổ - Nhiễm khuẩn vết bỏng - Viêm phổi - Nhiễm khuẩn máu • Viêm da mô mềm 2 Tụ cầu da Staphylococcus epidermidis (S.epidermidis) • Viêm da, mô mềm 3 Phế cầu Streptococcus pneumoniae (S.pneumoniae) • Viêm phổi • Viêm tai giữa • Viêm màng não
  • 5. Vi khuẩn và bệnh thường gặp 5 Stt Phân loại Vi khuẩn Bệnh II. Gram âm 1 Cầu khuẩn hiếu khí hoặc ít hiếu khí Nesseria gonorrhoeae • Bệnh lậu 2 Trực khuẩn hiếu khí và ít hiếu khí Trực khuẩn mủ xanh Pseudomonas aeruginosa (P. aeruginosa) • Nhiễm khuẩn bệnh viện 3 Haemophilus influenzae (H. influenzae) • Viêm đường hô hấp • Viêm phổi • Viêm màng não • Nhiễm khuẩn máu 4 Trực khuẩn hiếu kị khí tùy tiện (họ vi khuẩn đường ruột) Escherichia coli (E. Coli) • Nhiễm khuẩn tiêu hóa • Nhiễm khuẩn niệu • Nhiễm khuẩn máu 5 Klebsiella • Viêm phổi • Viêm màng não
  • 6. Kháng sinh  Là những chất có tác dụng kiềm hãm sự sinh trưởng phát triển hoặc tiêu diệt vi khuẩn ở nồng độ nhất định Tiêu diệt Kháng sinh Vi khuẩn Đề kháng 6
  • 7. Kháng sinh Penicillin Cấu trúc cơ bản kháng sinh Penicillin  Là kháng sinh thuộc nhóm Betalactam do trong cấu trúc có vòng Betalactam, được bán tổng hợp (trừ Penicillin G)  Các Penicillin khác nhau ở nhóm thế R  Sự thay đổi trong nhóm thế R dẫn đến thay đổi tính bền vững với các enzyme Penicillinase, Betalactamase và thay đổi phổ kháng khuẩn Vòng Betalactam 7
  • 8. Cơ chế tác động PENICILLIN Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào vi khuẩn Tế bào vi khuẩn không nguyên vẹn hoặc không có vách Tế bào không sinh sản được hoặc dễ bị vỡ Vi khuẩn bị kiềm hãm hoặc tiêu diệt 8
  • 9. Cơ chế đề kháng kháng sinh VI KHUẨN Sản sinh Betalactamase (Penicillinase) Phân hủy cấu trúc Penicillin (Mở vòng Betalactam) Làm mất tác dụng của kháng sinh Giảm hiệu quả điều trị Vi khuẩn đề kháng kháng sinh 9
  • 10. Nguyên tắc sử dụng 1. Chỉ sử dụng khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn 2. Chọn đúng loại kháng sinh: chọn kháng sinh đúng bệnh 3. Hiểu biết về người bệnh trước khi sử dụng thuốc: tiền sử dị ứng, suy gan thận, loại kháng sinh đã sử dụng trước đó,… 4. Dùng đúng liều, đúng cách 5. Dùng đúng thời gian  Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 7- 10 ngày  Không nên kéo dài vì dễ gây kháng thuốc, tăng tỷ lệ tác dụng không mong muốn, tăng chi phí điều trị 6. Ưu tiên sử dụng kháng sinh đơn độc, hạn chế phối hợp các loại kháng sinh nếu không cần thiết 7. Lưu ý, theo dõi tác dụng không mong muốn khi sử dụng 10
  • 11. Tác dụng không mong muốn 1. Dị ứng  Ngoài da như mày đay, ban đỏ, mẩn ngứa, phù Quincke  Sốc phản vệ: có thể tử vong 2. Tai biến thần kinh  Kích thích, khó ngủ  Bệnh não cấp (liều rất cao): rối loạn tâm thần, nói sảng, co giật, hôn mê  Rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột  Ngưng sử dụng các thuốc kháng sinh Penicillin khi có dấu hiệu của dị ứng 11
  • 12. Phân loại kháng sinh Penicillin Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú I. Phổ kháng khuẩn hẹp 1 Penicillin G • Cầu khuẩn gram dương không tiết Betalactamase • Không có tác dụng phần lớn trên chủng S. Aureus2 Penicillin V II. Phổ kháng khuẩn hẹp + tác dụng trên tụ cầu 3 Methicillin • Có tác dụng trên S. Aureus và S. Epidermidis chưa kháng Methicillin 4 Oxacillin 5 Cloxacillin 6 Dicloxacillin 7 Nafcillin 12
  • 13. Phân loại kháng sinh Penicillin Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú III. Phổ kháng khuẩn trung bình 8 Ampicillin • Diệt được vi khuẩn gram âm như H. influenza, E. Coli, Proteus mirabilis • Không bền với Betalactamase9 Amoxicillin IV. Phổ kháng khuẩn rộng + tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh 10 Carbenicillin • Có tác dụng trên Pseudomonas, Enterobacter, Proteus spp. • Hoạt tính mạnh hơn Ampicillin trên cầu khuẩn gram dương 11 Ticarcillin 12 Mezlocillin • Tác dụng mạnh trên các chủng Pseudomonas, Klebsiella và vi khuẩn gram âm khác13 Piperacillin 13
  • 14. Phân loại kháng sinh Penicillin Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú V. Các chất ức chế Betalactamase 14 Acid Clavulanic • Không có hoạt tính kháng khuẩn • Ức chế Betalactamase do vi khuẩn tiết ra → phối hợp với các thuốc bị phân hủy bởi Betalactamase như Amoxicillin Thường gặp ở dạng muối Kali 15 Sulbactam Thường gặp ở dạng ester đôi với Ampicillin (Sultamicilllin) 16 Tazobactam 14
  • 15. Clavulanat Kali  Betalactamase  Là enzyme do vi khuẩn tiết ra để mở vòng Betalactam trong cấu trúc của kháng sinh, giúp vi khuẩn làm mất tác dụng của kháng sinh  Với Penicillin gọi là Penicillinase  Clavulanat Kali  Là chất kháng Betalactamase/Penicillinase, cấu trúc gần giống Penicillin  Thu hút Betalactamase thay cho các Penicillin → bảo vệ Penicillin không bị phân hủy bởi Betalactamase  Nhạy cảm với Betalactamase sinh ra từ  Tụ cầu vàng  Vi khuẩn gram âm: Haemophillus, E. Coli,… 15
  • 16. Amoxicillin + Clavulanat Kali  Là phối hợp giữa kháng sinh Penicillin và chất kháng Betalactamase  Kéo dài thời hạn tác dụng của Amoxicillin  Mở rộng phổ kháng khuẩn của Amoxicillin do làm tăng hiệu quả của Amoxicillin với các vi khuẩn kháng Amoxicillin, các Penicillin khác và Cephalosporin (do kháng được Betalactamase)  Phổ kháng khuẩn rộng: tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm hiếu khí và kị khí, đặc biệt là: Pneumococcus, Streptococcus beta tan máu, Staphylococcus (chủng nhạy cảm với Penicilin không bị ảnh hưởng của Penicilinase), H. influenza và Branhamella catarrhalis kể cả chủng sản sinh mạnh Betalactamase  Chế phẩm: Ofmantine Domesco 625mg film, Ofmantine Domesco 250/62.5 gói 16
  • 17. Sản phẩm DOMESCO 17 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị I. Phổ kháng khuẩn trung bình 1 Ampicillin Ampicillin 500mg nang (đỏ trắng) • Tai, mũi, họng, bộ phận sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột và sản khoa 2 Amoxicillin Amoxicillin 250mg nén Amoxicillin 500mg nang (nâu-vàng, kem-kem) Moxacin 250mg gói Moxacin 500mg nang (cam – kem, nâu-vàng, nâu-hồng) Lupimox 500mg nang • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicillinase và H. influenzae • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng • Bệnh lậu • Nhiễm khuẩn đường mật • Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicillin
  • 18. Sản phẩm DOMESCO 18 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị II. Dạng phối hợp 3 Amoxicillin + Clavulanat Kali Ofmantine-Domesco 625mg film Ofmantine-Domesco 250/62.5 gói • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi, họng) như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản - phổi • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận • Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương • Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương
  • 19. Sản phẩm DOMESCO 19 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị II. Dạng phối hợp 4 Sultamicillin Dodacin 375mg film • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm xoang, viêm tai giữa và viêm amiđan • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới gồm viêm phổi và phế quản do vi khuẩn • Nhiễm khuẩn đường tiểu và viêm đài bể thận • Nhiễm khuẩn da, mô mềm • Nhiễm khuẩn do lậu cầu • Nhiễm khuẩn huyết
  • 20. Tóm tắt theo điều trị 20 Stt Điều trị Sản phẩm 1 Viêm đường hô hấp trên và dưới Ampicillin 500mg nang (đỏ trắng) Amoxicillin 250mg nén Amoxicillin 500mg nang (nâu- vàng, kem-kem) Moxacin 250mg gói Moxacin 500mg nang (cam – kem, nâu-vàng, nâu-hồng) Lupimox 500mg nang Ofmantine Domesco 625 film Ofmantine Domesco 250/62.5 gói Dodacin 375mg film 2 Viêm xoang, viêm tai giữa Ofmantine Domesco 625 film Ofmantine Domesco 250/62.5 gói Dodacin 375mg film
  • 21. Tóm tắt theo điều trị 21 Stt Điều trị Sản phẩm 3 Nhiễm khuẩn da, mô mềm Amoxicillin 250mg nén Amoxicillin 500mg nang (nâu- vàng, kem-kem) Moxacin 250mg gói Moxacin 500mg nang (cam – kem, nâu-vàng, nâu-hồng) Lupimox 500mg nang Ofmantine Domesco 625 film Ofmantine Domesco 250/62.5 Dodacin 375mg film 4 Nhiễm khuẩn xương, khớp Ofmantine Domesco 625 film Ofmantine-Domesco 250/62.5 gói Dodacin 375mg film
  • 22. Tóm tắt theo điều trị 22 Stt Điều trị Sản phẩm 5 Nhiễm khuẩn tiết niệu, đường sinh dục Ampicillin 500mg nang (đỏ trắng) Amoxicillin 250mg nén Amoxicillin 500mg nang (nâu- vàng, kem-kem) Moxacin 250mg gói Moxacin 500mg nang (cam – kem, nâu-vàng, nâu-hồng) Lupimox 500mg nang Ofmantine-Domesco 625mg film Ofmantine-Domesco 250/62.5 gói Dodacin 375mg film
  • 23.  Thành phần: - Ampicillin trihydrate compacted tương đương Ampicillin khan…………………..…......500mg  Chỉ định: Trị các nhiễm khuẩn Gram dương và Gram âm do các vi khuẩn nhạy cảm, các bệnh cấp và mãn tính: tai, mũi, họng, bộ phận sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột và sản khoa  Cách dùng & liều dùng: uống trước bữa ăn 30 phút Viên nang Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên Chai 100, 300 viên nang Đối tượng Liều dùng Người lớn, trẻ em > 10 tuổi 500mg x 2 lần/ngày hoặc uống 500mg cách 6 giờ; Bệnh do Salmonella uống 1000mg cách 6 giờ Trẻ em < 10 tuổi 50 - 100mg /kg/ ngày, chia nhiều lần 23
  • 24.  Chống chỉ định:  Dị ứng với Penicilline và cephalosporine  Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng (tăng nguy cơ biến chứng ngoài da)  Lưu ý: khi xãy ra hiện tượng dị ứng thì ngưng ngay thuốc Viên nang Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên Chai 100, 300 viên nang 24
  • 25.  Thành phần: - Amoxicillin trihydrat tương đương Amoxicillin khan ………...…500mg  Chỉ định:  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicillinase và H. influenzae  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng  Bệnh lậu  Nhiễm khuẩn đường mật  Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicillin Viên nén ngậm Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 100 viên 25
  • 26.  Cách dùng và liều dùng: dùng ngậm hoặc uống  Chống chỉ định: Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicillin và Cephalosporin. Viên nén ngậm Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 100 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ngày Trẻ em 6-12 tuổi 1 viên x 3 lần/ngày Trẻ em < 20kg 20 – 40 mg/kg thể trọng/ ngày 26
  • 27.  Thành phần: - Amoxicillin trihydrat compacted tương đương Amoxicillin khan………………………….500mg  Chỉ định: Trị các bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, tai, mũi, họng, miệng, sản khoa, tiêu hóa và mật, bệnh màng não, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim Viên nang Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên Chai 100, 200, 300 viên 27
  • 28.  Cách dùng & liều dùng: uống trước bữa ăn 30 phút  Chống chỉ định:  Dị ứng với kháng sinh Penicilline và cephalosporine  Nhiễm virus với nhóm Herpes, nhất là tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng (tăng nguy cơ biến chứng ngoài da)  Lưu ý: ngưng thuốc ngay khi xãy ra dị ứng Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên x 2-3 lần/ ngày Nhiễm trùng nặng 2 g/ ngày trong các ca nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não; tối đa ≤ 6g/ ngày Trẻ em và trẻ sơ sinh 25 – 50mg/kg/24 giờ, chia làm 2 lần Viên nang Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên Chai 100, 200, 300 viên 28
  • 29.  Thành phần: - Amoxicillin trihydrat tương đương Amoxicillin khan.………………….....250 mg  Chỉ định: Các trường hợp nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang, viêm tai giữa  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicillinase và H. influenzae  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng  Bệnh lậu  Nhiễm khuẩn đường mật  Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicillin  Bệnh Lyme ở trẻ em hoặc phụ nữ có thai, cho con bú Bột pha hỗn dịch uống Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 250 mg 29
  • 30.  Chỉ định: Các trường hợp nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm  Nhiễm Chlamydia trachomatis đường tiết niệu sinh dục ở người mang thai không dung nạp được erythromycin  Bệnh than  Viêm dạ dày - ruột (bao gồm viêm ruột do Salmonella, không do lỵ trực khuẩn), viêm màng trong tim (đặc biệt để dự phòng ở bệnh nhân phẫu thuật hoặc nhổ răng), sốt thương hàn và sốt phó thương hàn  Phối hợp với các thuốc khác trong điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng 250 mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 30
  • 31.  Cách dùng và liều dùng: dùng uống trước bữa ăn hoặc sau bữa ăn, Bột pha hỗn dịch khi uống có thể trộn với sữa, nước trái cây, nước và uống ngay 250 mg Đối tượng Liều dùng Nhiễm vi khuẩn nhạy cảm ở tai, mũi, họng, da, đường tiết niệu Người lớn, nhẹ - vừa 250 mg cách 8 giờ/lần hoặc 500 mg cách 12 giờ/lần Người lớn, nặng 500 mg cách 8 giờ/lần hoặc 875 mg cách 12 giờ/lần Trẻ em, nhẹ - vừa 20 mg/kg/ngày cách 8 giờ/lần hoặc 25 mg/kg/ngày cách 12 giờ/lần Trẻ em, nặng 40 mg/kg/ngày cách 8 giờ/lần hoặc 45 mg/kg/ngày cách 8 giờ/lần Bột pha hỗn dịch uống Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 31
  • 32.  Cách dùng và liều dùng: 250 mg Đối tượng Liều dùng Nhiễm Helicobacter pylori Người lớn 1 g amoxicillin ngày uống 2 lần, phối hợp với thuốc khác Dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Người lớn Một liều duy nhất 2 g, uống 1 giờ trước khi làm thủ thuật Trẻ em Một liều duy nhất 50 mg/kg (không được vượt liều người lớn), uống 1 giờ trước khi làm thủ thuật Bệnh Lyme: Viêm tim nhẹ (blốc nhĩ thất độ 1 hoặc 2) Người lớn 500 mg/lần, 3 lần/ngày trong 14 - 21 ngày Trẻ em dưới 8 tuổi 50 mg/kg/ngày chia làm 3 lần (tối đa 1,5 g/ngày). Bột pha hỗn dịch uống Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 32
  • 33.  Cách dùng và liều dùng:  Chống chỉ định: Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại penicillin nào 250 mg Đối tượng Liều dùng Viêm khớp, không kèm theo rối loạn thần kinh do bệnh Lyme Người lớn 500 mg/lần, 3 lần/ngày trong 28 ngày Trẻ em 50 mg/kg/ngày chia làm 3 lần (tối đa 1,5 g/ngày) Đối với người suy thận: điều chỉnh liều theo mức độ suy thận Bột pha hỗn dịch uống Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 33
  • 34.  Thành phần: - Amoxicillin trihydrat tương đương Amoxicillin khan...................500 mg  Chỉ định:  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicillinase và H. influenzae  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng  Bệnh lậu  Nhiễm khuẩn đường mật  Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicillin Viên nang Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên Chai 100, 200, 300, 500 viên 500 mg 34
  • 35.  Cách dùng & liều dùng:  Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với Penicillin Đối tượng Liều dùng Người lớn, trẻ em > 10 tuổi 250 – 500mg, 8 giờ/ lần Bệnh nặng hơn Tham khảo hướng dẫn sử dụng thuốc Người suy thận • Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 giờ • Cl creatinin > 10 ml/phút: 500 mg/12 giờ 500 mg Viên nang Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên Chai 100, 200, 300, 500 viên 35
  • 36.  Thành phần: - Amoxicillin trihydrat tương đương Amoxicillin khan...................500 mg  Chỉ định:  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicillinase và H. influenzae  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng  Bệnh lậu  Nhiễm khuẩn đường mật  Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicillin  Cách dùng & liều dùng:Viên nang Hộp 10 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1 lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi 36
  • 37.  Cách dùng & liều dùng:  Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với Penicillin Đối tượng Liều dùng Người lớn, trẻ em > 10 tuổi 250 – 500mg, 8 giờ/ lần Bệnh nặng hơn Tham khảo hướng dẫn sử dụng thuốc Người suy thận • Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 giờ • Cl creatinin > 10 ml/phút: 500 mg/12 giờ Viên nang Hộp 10 vỉ x 10 viên 37
  • 38.  Thành phần: - Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin khan.........500mg - Potassium clavulanate tương đương Acid clavulanic .........125mg  Chỉ định: điều trị trong thời gian ngắn các bệnh nhiễm khuẩn:  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi, họng) như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa  Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản - phổi  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.  Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương  Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương Viên nén dài bao film Hộp 2 vỉ x 7 viên 38
  • 39.  Chỉ định: điều trị trong thời gian ngắn các bệnh nhiễm khuẩn:  Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ răng  Nhiễm khuẩn khác: sẩy – phá thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng  Cách dùng và liều dùng: Viên nén dài bao film Hộp 2 vỉ x 7 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn, trẻ em > 12 tuổi Nhiểm trùng nhẹ - trung bình 1 viên 625mg x 2 lần/ ngày Nhiểm trùng nặng 1 viên 625mg x 3 lần/ ngày Áp xe ổ răng 1 viên 625mg x 2 lần/ ngày x 5 ngày Suy thận: chỉnh liều theo mức độ suy thận 39
  • 40.  Chống chỉ định:  Dị ứng với nhóm beta-lactam như các penicillin và các Cephalosporin  Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta- lactam như các Cephalosporin  Người có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và Clavulanic acid Viên nén dài bao film Hộp 2 vỉ x 7 viên 40
  • 41.  Thành phần: - Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin khan.......250mg - Potassium clavulanate tương đương Acid clavulanic ......62.5mg  Chỉ định: như Ofmantine Domesco 625mg film Thuốc gói Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg 41
  • 42.  Cách dùng & liều dùng: tính theo Amoxicillin  Lưu ý: Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại Thuốc gói Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg Đối tượng Liều dùng Người lớn, trẻ em > 40kg Liều thông thường 1 gói, cách 8 giờ Nhiểm khuẩn nặng 2 gói, cách 8 giờ, uống 5 ngàyNhiểm khuẩn đường hô hấp Trẻ em < 40kg Liều thông thường 20mg/kg Amoxicillin/ngày, cách 8 giờ Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn nặng 40mg Amoxicillin /kg/ngày, cách 8 giờ, 5 ngày 42
  • 43.  Chống chỉ định:  Dị ứng với nhóm beta-lactam như các penicillin và các Cephalosporin  Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta- lactam như các Cephalosporin  Người có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và Clavulanic acid Thuốc gói Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg 43
  • 44.  Thành phần: - Sultamicillin tosilat tương đương sultamicillin ……….….….….375mg  Chỉ định: nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm xoang, viêm tai giữa và viêm amiđan  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới gồm viêm phổi và phế quản do vi khuẩn  Nhiễm khuẩn đường tiểu và viêm đài bể thận  Nhiễm khuẩn da, mô mềm  Nhiễm khuẩn do lậu cầu  Nhiễm khuẩn huyết  Chống chỉ định: Không sử dụng ở những người có tiền căn dị ứng với Penicillin Viên nén dài bao film Hộp 1 vỉ x 10 viên 44
  • 45.  Cách dùng và liều dùng: (*): Cả người lớn và trẻ em, sau khi hết sốt và những dấu hiệu bất thường phải điều trị tiếp tục 48 giờ nữa Viên nén dài bao film Hộp 1 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Phòng say tàu xe Người lớn, trẻ em > 30kg 1-2 viên x 2 lần/ ngày, từ 5-14 ngày hoặc dài hơn (*) Nhiểm lậu cầu không biến chứng Liều duy nhất 6 viên 375 mg Suy thận Điều chỉnh liều theo mức độ suy thận 45
  • 46. Câu hỏi Câu 1: Kháng sinh là A. Chất có tác dụng diệt khuẩn B. Chất có tác dụng kiềm hãm sự phát triển của vi khuẩn C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 2: Kháng sinh nhóm Penicillin A. Thuộc nhóm Betalactam vì trong cấu trúc hóa học có vòng Betalactam B. Các Penicillin khác nhau về tính bền vững với Betalactamase và phổ kháng khuẩn C. Tất cả các kháng sinh nhóm Penicillin đều được bán tổng hợp D. Tất cả đều đúng E. A và B đúng 46
  • 47. Câu hỏi Câu 3: Kháng sinh nhóm Penicillin tác động kiềm hoặc diệt khuẩn là do A. Ức chế sinh tổng hợp protein B. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn C. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic D. Rối loạn chức năng màng bào tương Câu 4: Vi khuẩn đề kháng kháng sinh khi A. Sử dụng kháng sinh không đúng liều, đúng cách, đúng thời gian quy định B. Vi khuẩn tự tiết ra enzym để phân hủy kháng sinh, làm mất tác dụng của kháng sinh C. Phối hợp kháng sinh không đúng D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai 47
  • 48. Câu hỏi Câu 5: Amoxicillin là kháng sinh Penicillin A. Có khổ kháng khuẩn trung bình B. Bị phân hủy bởi Betalactamase C. Có tác dụng an thần, chống nôn, chống say tàu xe D. Tác dụng cho cả vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm E. Tất cả đều đúng Câu 6: Acid clavulanic là chất A. Betalactamase B. Kháng Betalactamase/ Penicillinase C. Có tác dụng kháng khuẩn mạnh D. Có tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh E. Tất cả đều sai 48
  • 49. Câu hỏi Câu 7: Phối hợp Amoxicillin và Clavulanat Kali nhầm mục đích A. Bảo vệ Amoxicillin không bị phân hủy bởi Betalactamase do vi khuẩn tiết ra B. Bảo vệ Clavulanat Kali không bị phân hủy bởi Betalactamase do vi khuẩn tiết ra C. Phổ kháng khuẩn mở rộng hơn so với sử dụng đơn độc D. Tất cả đều đúng E. A và C đúng Câu 8: Các sản phẩm nào sau đây là có tác dụng phối hợp của Penicillin và kháng Betalactamase A. Ofmantine Domesco 625mg film B. Ofmantine Domesco 250/62.5 gói C. Dodacin 375mg film D. Tất cả đều đúng E. Chỉ A và B đúng 49
  • 50. Câu hỏi Câu 9: Kể tên các sản phẩm có chứa Amoxicillin của DOMESCO? Câu 10: Kể tên các sản phẩm kháng sinh Penicillin có thể sử dụng để điều trị bệnh viêm xoang? 50
  • 51. 51