SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Trường Đại học Bách khoa tp Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
Môn học Đại số tuyến tính
Chương 2: Ma trận, định thức và hệ
phương trình tuyến tính
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
1/ Tài liệu: Đặng Văn Vinh. Giáo trình Đại số tuyến tính. NXB Đại học Quốc gia
TP Hồ Chí Minh, 2020.
2/ Đề cương: Chương 1. Số phức
Chương 2. Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính
Chương 3. Không gian véctơ
Chương 4. Không gian Euclide
Chương 5. Ánh xạ tuyến tính
Chương 6. Trị riêng, véctơ riêng
Chương 7. Dạng Toàn Phương.
2/ Hình thức đánh giá:
Thi giữa kỳ 25%
Bài tập lớn 20%
Bài tập 5%
Thi cuối kỳ 50%
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
-----------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa ma trận
Ma trận cở mxn là bảng số (thực hoặc phức) hình chữ nhật có m
hàng và n cột .
Ví dụ.
3
2
5
0
2
1
4
3








A
Ma trận có tất cả các phần tử là không được gọi là ma trận không,
ký hiệu 0, (aij = 0 với mọi i và j).
Định nghĩa ma trận không
0 0 0
0
0 0 0
 
  
 
2
3
9
3
0
1
4
2













T
A
3
2
9
0
4
3
1
2






 

A
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ
----------------------------------------------------------
Chuyển vị của là ma trận cở nXm
thu được từ A bằng cách chuyển hàng thành cột.
 
T
ji n m
A a


Định nghĩa ma trận chuyển vị
  n
m
ij
a
A


Ví dụ
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
----------------------------------------------------------
Nếu số hàng và cột của ma trận A bằng nhau và bằng n, thì A
được gọi là ma trận vuông cấp n.
Định nghĩa ma trận vuông
2
2
2
3
1
2






 

A
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
----------------------------------------------------------
2 3 1 1
3 4 0 5
2 1 3 7
2 1 6 8

 
 
 

 
 

 
Các phần tử a11, a22,…,ann tạo nên đường chéo chính của ma trận
vuông A.
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
---------------------------------------------------------------
Ma trận vuông A được gọi là ma trận chéo nếu các phần tử nằm
ngoài đường chéo đều bằng không, có nghĩa là (aij = 0, i ≠ j).
Định nghĩa ma trận chéo












2
0
0
0
3
0
0
0
2
D
Ma trận chéo với các phần tử đường chéo đều bằng 1 được gọi là
ma trận đơn vị, tức là (aij = 0, i ≠ j; và aii = 1 với mọi i).
Định nghĩa ma trận đơn vị











1
0
0
0
1
0
0
0
1
I
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
----------------------------------------------------------
Ma trận vuông được gọi là ma trận tam giác trên nếu
Định nghĩa ma trận tam giác trên













2
0
0
6
3
0
3
1
2
A
 
ij n n
A a


ij 0,
a i j
  
Ma trận vuông được gọi là ma trận tam giác dưới
nếu
Định nghĩa ma trận tam giác dưới
2 0 0
4 1 0
5 7 2
A
 
 

 
 

 
 
ij n n
A a


ij 0,
  
a i j
II. Các phép toán đối với ma trận
--------------------------------------------------------------------------------
Tổng A + B:
Cùng cở
Các phần tử tương ứng cộng lại
2/ Phép cộng hai ma trận





 








7
4
1
6
2
3
;
5
0
3
4
2
1
B
A 







12
4
4
10
0
2
B
A
Ví dụ
Hai ma trận bằng nhau nếu: 1) cùng cở; 2) các phần tử ở những
vị trí tương ứng bằng nhau (aij = bij với mọi i và j).
1/ Sự bằng nhau:    
;
ij ij
m n m n
A a B b
 
 
   
;
ij ij
m n m n
A a B b
 
 
II. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------
3/ Phép nhân ma trận với một số.
Nhân ma trận với một số, ta lấy số đó nhân với tất cả các phần
tử của ma trận.







5
0
3
4
2
1
A 







10
0
6
8
4
2
2 A
Ví dụ
II. Các phép toán đối với ma trận
-----------------------------------------------------------------------------------
Để tìm phần tử c2,3 ở ma trận tích: lấy hàng 2 của A nhân với cột 3
của B (coi như nhân tích vô hướng hai véctơ với nhau)
4/ Phép nhân hai ma trận với nhau
( ) ; ( )
p
ij m i p
j n
A a B b
 
 
n
m
ij
c
C
AB 

 )
( với pj
ip
j
i
j
i
ij b
a
b
a
b
a
c 


 ...
2
2
1
1
II. Các phép toán đối với ma trận
-------------------------------------------









 






 

3
4
2
1
0
3
2
2
1
;
0
1
4
4
1
2
B
A
Ví dụ
Tính AB
II. Các phép toán đối với ma trận
-------------------------------------------------------------------------------------
1
1 1 0
( ) ... ; ( )
n n
n n ij m m
f x x x x A a
   

 
     
5/ Nâng ma trận lên lũy thừa: Cho A là ma trận vuông
n
n
A A A A A
  
0
A I

1
1 1 0
( ) ... .
n n
n n
f I
A A A A
   


    
2
A A A
 
3
A A A A
  
II. Các phép toán đối với ma trận
-----------------------------------------------------------------------------------
2
2 1
; ( ) 2 4 3
3 4
A f x x x

 
   
 
 
Ví dụ
Tính f(A).
Tính chất của các phép toán
1/ 2/
A B B A
      
A B C A B C
    
3/ 4/
0
A A
   T T T
A B A B
  
5/ 6/
   
A B C A B C
      T T T
AB B A

7/ 8/
 
A B C A B A C
       
A B C AC BC
  
9/ 10/
A I I A A
    A B B A
  
11/    
A B A B AB
  
   
12/ không suy ra được A = 0 hoặc B = 0.
0
A B
 
Ví dụ ( mô hình Markov)
Ví dụ (mô hình Leslei)
Định nghĩa: Ma trận thỏa hai điều kiện sau được gọi là ma trận
dạng bậc thang
1. Những hàng không có phần tử cơ sở (nếu tồn tại) thì nằm dưới cùng
2. Phần tử cơ sở của hàng dưới nằm bên phải (không cùng
cột) so với phần tử cơ sở của hàng trên.
Phần tử khác không đầu tiên của một hàng kể từ bên trái
được gọi là phần tử cơ sở của hàng đó.
III. Các phép biến đổi sơ cấp.
----------------------------------------------------------------------------------------------
5
4
0
0
0
0
0
5
2
1
4
0
6
2
7
0
0
2
3
0
1
2
















A
Ví dụ
Không là ma trận
bậc thang
III. Các phép biến đổi sơ cấp.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
5
4
0
0
0
0
0
5
2
0
0
0
4
1
7
0
0
2
2
0
3
1
















A
ma trận dạng bậc thang
III. Các phép biến đổi sơ cấp.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Giải hệ phương trình:
2 1
3 5 4
7 12 9
x y z
x y z
x y z
  


  

   

Ví dụ
Giải hệ phương trình:
2 1
3 5 4
7 12 9
x y z
x y z
x y z
  


  

   

Ví dụ
II. Các phép biến đổi sơ cấp.
-------------------------------------------------------------------------------
Các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng
Biến đổi loại 3. Đổi chỗ hai hàng tùy ý 
i j
h h
Biến đổi loại 1. Nhân một hàng tùy ý với một số khác không ; 0
 
 
i i
h h
;
 
  
i i j
h h h
Biến đổi loại 2. Cộng vào một hàng một hàng khác đã được nhân với một số
tùy ý
Tương tự có ba phép biến đổi sơ cấp đối với cột.
Chú ý: Không dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với cột để giải hệ
phương trình.
Mọi ma trận đều có thể đưa về ma trận dạng bậc thang bằng các
phép biến đổi sơ cấp đối với hàng.
Định lý 1
IV. Hạng của ma trận
---------------------------------------------------------------
Định nghĩa hạng của ma trận
Giả sử Amxn tương đương hàng (cột) với ma trận bậc thang
E. Khi đó ta gọi hạng của ma trận A là số các hàng khác
không của ma trận bậc thang
r(A) = số hàng khác không của ma trận bậc thang E
Dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng đưa ma trận sau
đây về ma trận dạng bậc thang.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1

 
 

 

 
 
 
 
Ví dụ
Bước 1. Bắt đầu từ cột khác không đầu tiên từ bên trái. Chọn
phần tử khác không tùy ý làm phần tử cơ sở.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1

 
 

 

 
 
 
 
1 1 1 2 1
0 1 1 0 3
0 1 0 1 1
0 2 1 1 2

 
 
 

 
 

 
4 4 1
 

h h h
2 2 1
2
 


h h h
3 3 1
3
 


h h h
4 4 3
1 1 1 2 1
0 1 1 0 3
0 0 1 1 4
0 0 0 0 0
 

 
 
 

 
 
 
h h h
Bước 2. Dùng bđsc đối với hàng, khử tất cả các phần tử còn lại của
cột.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1
A

 
 

 


 
 
 
 
Che tất cả các hàng từ hàng chứa phần tử cơ sở và những hàng
trên nó. Áp dụng bước 1 và 2 cho ma trận còn lại
3 3 2
4 4 2
2
1 1 1 2 1
0 1 1 0 3
0 0 1 1 4
0 0 1 1 4
 
 

 
 
 


 
 
  
 
h h h
h h h
Giải.
1 2 1 1
2 4 2 2
3 6 3 4
 
 

 
 
 
A
1 2 1 1
0 0 0 0
0 0 0 1
 
 
 
 
 
2 3
1 2 1 1
0 0 0 1
0 0 0 0

 
 

 
 
 
h h
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận sau
1 2 1 1
2 4 2 2
3 6 3 4
A
 
 

 
 
 
( ) 2
r A
 
2 2 1
3 3 1
2
3
 
 


h h h
h h h
Ví dụ 13
Ví dụ 9
Ví dụ 10
Ví dụ 11

More Related Content

Similar to Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptx

[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphangHuynh ICT
 
Chuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinhChuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinhquan mai
 
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNGCHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNGĐinh Công Thiện Taydo University
 
Giaitichmang
GiaitichmangGiaitichmang
GiaitichmangGara Mít
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiThopeo Kool
 
Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011BẢO Hí
 
chuyên đề hình không gian
chuyên đề hình không gian chuyên đề hình không gian
chuyên đề hình không gian Uyên Hà
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO -  CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪNGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO -  CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪNĐinh Công Thiện Taydo University
 
Giáo trình Điều khiển số.pdf
Giáo trình Điều khiển số.pdfGiáo trình Điều khiển số.pdf
Giáo trình Điều khiển số.pdfMan_Ebook
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Tran Trung Dung
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011BẢO Hí
 

Similar to Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptx (20)

[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
 
Chuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinhChuong3 hephuongtrinh
Chuong3 hephuongtrinh
 
Baitap ktlt
Baitap ktltBaitap ktlt
Baitap ktlt
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
01 ma tran
01 ma tran01 ma tran
01 ma tran
 
Đinhthuc.pdf
Đinhthuc.pdfĐinhthuc.pdf
Đinhthuc.pdf
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNGCHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG
 
Giaitichmang
GiaitichmangGiaitichmang
Giaitichmang
 
01 matran
01 matran01 matran
01 matran
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 
Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011
 
chuyên đề hình không gian
chuyên đề hình không gian chuyên đề hình không gian
chuyên đề hình không gian
 
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO -  CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪNGIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO -  CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
GIAI TICH HE THONG DIEN NANG CAO - CHƯƠNG 1 MA TRẬN TỔNG DẪN
 
Baitap ktlt
Baitap ktltBaitap ktlt
Baitap ktlt
 
Giáo trình Điều khiển số.pdf
Giáo trình Điều khiển số.pdfGiáo trình Điều khiển số.pdf
Giáo trình Điều khiển số.pdf
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1
 
Luận văn: Quá trình phân rã siêu hạt, HAY, 9đ
Luận văn: Quá trình phân rã siêu hạt, HAY, 9đLuận văn: Quá trình phân rã siêu hạt, HAY, 9đ
Luận văn: Quá trình phân rã siêu hạt, HAY, 9đ
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011
 
Ch1.DSTT_Slides.pdf
Ch1.DSTT_Slides.pdfCh1.DSTT_Slides.pdf
Ch1.DSTT_Slides.pdf
 

Tuần 1_matrận_Phép toán_Bđsc.pptx

  • 1. Trường Đại học Bách khoa tp Hồ Chí Minh Bộ môn Toán ứng dụng ------------------------------------------------------------------------------------- Môn học Đại số tuyến tính Chương 2: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
  • 2. 1/ Tài liệu: Đặng Văn Vinh. Giáo trình Đại số tuyến tính. NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, 2020. 2/ Đề cương: Chương 1. Số phức Chương 2. Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính Chương 3. Không gian véctơ Chương 4. Không gian Euclide Chương 5. Ánh xạ tuyến tính Chương 6. Trị riêng, véctơ riêng Chương 7. Dạng Toàn Phương. 2/ Hình thức đánh giá: Thi giữa kỳ 25% Bài tập lớn 20% Bài tập 5% Thi cuối kỳ 50%
  • 3. I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ. ----------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa ma trận Ma trận cở mxn là bảng số (thực hoặc phức) hình chữ nhật có m hàng và n cột . Ví dụ. 3 2 5 0 2 1 4 3         A
  • 4. Ma trận có tất cả các phần tử là không được gọi là ma trận không, ký hiệu 0, (aij = 0 với mọi i và j). Định nghĩa ma trận không 0 0 0 0 0 0 0       
  • 5. 2 3 9 3 0 1 4 2              T A 3 2 9 0 4 3 1 2          A I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ ---------------------------------------------------------- Chuyển vị của là ma trận cở nXm thu được từ A bằng cách chuyển hàng thành cột.   T ji n m A a   Định nghĩa ma trận chuyển vị   n m ij a A   Ví dụ
  • 6. I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ. ---------------------------------------------------------- Nếu số hàng và cột của ma trận A bằng nhau và bằng n, thì A được gọi là ma trận vuông cấp n. Định nghĩa ma trận vuông 2 2 2 3 1 2          A
  • 7. I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ. ---------------------------------------------------------- 2 3 1 1 3 4 0 5 2 1 3 7 2 1 6 8                Các phần tử a11, a22,…,ann tạo nên đường chéo chính của ma trận vuông A.
  • 8. I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ. --------------------------------------------------------------- Ma trận vuông A được gọi là ma trận chéo nếu các phần tử nằm ngoài đường chéo đều bằng không, có nghĩa là (aij = 0, i ≠ j). Định nghĩa ma trận chéo             2 0 0 0 3 0 0 0 2 D Ma trận chéo với các phần tử đường chéo đều bằng 1 được gọi là ma trận đơn vị, tức là (aij = 0, i ≠ j; và aii = 1 với mọi i). Định nghĩa ma trận đơn vị            1 0 0 0 1 0 0 0 1 I
  • 9. I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ. ---------------------------------------------------------- Ma trận vuông được gọi là ma trận tam giác trên nếu Định nghĩa ma trận tam giác trên              2 0 0 6 3 0 3 1 2 A   ij n n A a   ij 0, a i j    Ma trận vuông được gọi là ma trận tam giác dưới nếu Định nghĩa ma trận tam giác dưới 2 0 0 4 1 0 5 7 2 A               ij n n A a   ij 0,    a i j
  • 10. II. Các phép toán đối với ma trận -------------------------------------------------------------------------------- Tổng A + B: Cùng cở Các phần tử tương ứng cộng lại 2/ Phép cộng hai ma trận                7 4 1 6 2 3 ; 5 0 3 4 2 1 B A         12 4 4 10 0 2 B A Ví dụ Hai ma trận bằng nhau nếu: 1) cùng cở; 2) các phần tử ở những vị trí tương ứng bằng nhau (aij = bij với mọi i và j). 1/ Sự bằng nhau:     ; ij ij m n m n A a B b         ; ij ij m n m n A a B b    
  • 11. II. Các phép toán đối với ma trận --------------------------------------------------------------------------------------- 3/ Phép nhân ma trận với một số. Nhân ma trận với một số, ta lấy số đó nhân với tất cả các phần tử của ma trận.        5 0 3 4 2 1 A         10 0 6 8 4 2 2 A Ví dụ
  • 12. II. Các phép toán đối với ma trận ----------------------------------------------------------------------------------- Để tìm phần tử c2,3 ở ma trận tích: lấy hàng 2 của A nhân với cột 3 của B (coi như nhân tích vô hướng hai véctơ với nhau) 4/ Phép nhân hai ma trận với nhau ( ) ; ( ) p ij m i p j n A a B b     n m ij c C AB    ) ( với pj ip j i j i ij b a b a b a c     ... 2 2 1 1
  • 13. II. Các phép toán đối với ma trận -------------------------------------------                     3 4 2 1 0 3 2 2 1 ; 0 1 4 4 1 2 B A Ví dụ Tính AB
  • 14. II. Các phép toán đối với ma trận ------------------------------------------------------------------------------------- 1 1 1 0 ( ) ... ; ( ) n n n n ij m m f x x x x A a              5/ Nâng ma trận lên lũy thừa: Cho A là ma trận vuông n n A A A A A    0 A I  1 1 1 0 ( ) ... . n n n n f I A A A A            2 A A A   3 A A A A   
  • 15. II. Các phép toán đối với ma trận ----------------------------------------------------------------------------------- 2 2 1 ; ( ) 2 4 3 3 4 A f x x x            Ví dụ Tính f(A).
  • 16. Tính chất của các phép toán 1/ 2/ A B B A        A B C A B C      3/ 4/ 0 A A    T T T A B A B    5/ 6/     A B C A B C       T T T AB B A  7/ 8/   A B C A B A C         A B C AC BC    9/ 10/ A I I A A     A B B A    11/     A B A B AB        12/ không suy ra được A = 0 hoặc B = 0. 0 A B  
  • 17. Ví dụ ( mô hình Markov)
  • 18. Ví dụ (mô hình Leslei)
  • 19. Định nghĩa: Ma trận thỏa hai điều kiện sau được gọi là ma trận dạng bậc thang 1. Những hàng không có phần tử cơ sở (nếu tồn tại) thì nằm dưới cùng 2. Phần tử cơ sở của hàng dưới nằm bên phải (không cùng cột) so với phần tử cơ sở của hàng trên. Phần tử khác không đầu tiên của một hàng kể từ bên trái được gọi là phần tử cơ sở của hàng đó. III. Các phép biến đổi sơ cấp. ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 20. 5 4 0 0 0 0 0 5 2 1 4 0 6 2 7 0 0 2 3 0 1 2                 A Ví dụ Không là ma trận bậc thang III. Các phép biến đổi sơ cấp. ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 21. Ví dụ 5 4 0 0 0 0 0 5 2 0 0 0 4 1 7 0 0 2 2 0 3 1                 A ma trận dạng bậc thang III. Các phép biến đổi sơ cấp. ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 22. Giải hệ phương trình: 2 1 3 5 4 7 12 9 x y z x y z x y z               Ví dụ
  • 23. Giải hệ phương trình: 2 1 3 5 4 7 12 9 x y z x y z x y z               Ví dụ
  • 24. II. Các phép biến đổi sơ cấp. ------------------------------------------------------------------------------- Các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng Biến đổi loại 3. Đổi chỗ hai hàng tùy ý  i j h h Biến đổi loại 1. Nhân một hàng tùy ý với một số khác không ; 0     i i h h ;      i i j h h h Biến đổi loại 2. Cộng vào một hàng một hàng khác đã được nhân với một số tùy ý Tương tự có ba phép biến đổi sơ cấp đối với cột. Chú ý: Không dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với cột để giải hệ phương trình.
  • 25. Mọi ma trận đều có thể đưa về ma trận dạng bậc thang bằng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng. Định lý 1
  • 26. IV. Hạng của ma trận --------------------------------------------------------------- Định nghĩa hạng của ma trận Giả sử Amxn tương đương hàng (cột) với ma trận bậc thang E. Khi đó ta gọi hạng của ma trận A là số các hàng khác không của ma trận bậc thang r(A) = số hàng khác không của ma trận bậc thang E
  • 27. Dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng đưa ma trận sau đây về ma trận dạng bậc thang. 1 1 1 2 1 2 3 1 4 5 3 2 3 7 4 1 1 2 3 1                  Ví dụ Bước 1. Bắt đầu từ cột khác không đầu tiên từ bên trái. Chọn phần tử khác không tùy ý làm phần tử cơ sở. 1 1 1 2 1 2 3 1 4 5 3 2 3 7 4 1 1 2 3 1                 
  • 28. 1 1 1 2 1 0 1 1 0 3 0 1 0 1 1 0 2 1 1 2                4 4 1    h h h 2 2 1 2     h h h 3 3 1 3     h h h 4 4 3 1 1 1 2 1 0 1 1 0 3 0 0 1 1 4 0 0 0 0 0                 h h h Bước 2. Dùng bđsc đối với hàng, khử tất cả các phần tử còn lại của cột. 1 1 1 2 1 2 3 1 4 5 3 2 3 7 4 1 1 2 3 1 A                   Che tất cả các hàng từ hàng chứa phần tử cơ sở và những hàng trên nó. Áp dụng bước 1 và 2 cho ma trận còn lại 3 3 2 4 4 2 2 1 1 1 2 1 0 1 1 0 3 0 0 1 1 4 0 0 1 1 4                       h h h h h h
  • 29. Giải. 1 2 1 1 2 4 2 2 3 6 3 4            A 1 2 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1           2 3 1 2 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0             h h Ví dụ Tìm hạng của ma trận sau 1 2 1 1 2 4 2 2 3 6 3 4 A            ( ) 2 r A   2 2 1 3 3 1 2 3       h h h h h h