Se ha denunciado esta presentación.
Se está descargando tu SlideShare. ×

S3_Plague_p.pdf

Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Próximo SlideShare
Yersinia
Yersinia
Cargando en…3
×

Eche un vistazo a continuación

1 de 8 Anuncio

Más Contenido Relacionado

Similares a S3_Plague_p.pdf (20)

Anuncio

S3_Plague_p.pdf

  1. 1. Vi khuẩn dịch hạch Yersinia pestis Võ Thị Chi Mai Tranh thế kỷ 14_Black Alexander Yersin 1863-1943
  2. 2. Mục tiêu 1. Nhận biết hình ảnh vi thể và tính ăn màu lưỡng cực của Yersinia pestis. 2. Mô tả cấu tạo kháng nguyên và các yếu tố độc lực. 3. Thảo luận về ổ chứa trong thiên nhiên và nguồn lây. 4. Giải thích đường lây truyền dịch hạch trong cộng đồng. 5. Lấy được bệnh phẩm để xét nghiệm vi sinh.
  3. 3. ➢ Hình dạng – Tăng trưởng trực cầu khuẩn, Gram –, ăn màu lưỡng cực, không di động. tăng trưởng từ -2oC đến 45oC [tối ưu 25oC – 32oC] tồn tại trong đàm trong bóng râm 8 – 14 ngày. ➢ Tính kháng nguyên  KN bảo vệ: F1 (glycoprotein)  V-W: phức hợp protein-lipoprotein, thuộc protein màng ngoài của yersinia (Yop) ➢ Độc tố và enzyme  LPS (nôi độc tố)  ngoại độc tố (murine toxin): A (240 kD) + B (120 kD)  pesticin, fibrinolysin, coagulase, phospholipase D.
  4. 4. ➢ Các yếu tố độc lực: được mã hóa bởi 3 plasmid. Plasmid thứ nhất: adhesin, Yop, và các protein điều chỉnh Plasmid thứ nhì: capsular protein F1, phospholipase D Plasmid thứ ba: plasminogen activator protease ➢ 2 hệ thống kiểm soát: nhiệt độ 37oC; Ca++ ➢ T3SS (hệ thống chế tiết týp 3) & YopH: diệt thực bào ➢ Dòng gây bệnh: F1 +, VW +, pesticin +, fibrinolysin +, coagulase +, tổng hợp được purin, hấp thu hemin sinh sắc tố nâu.
  5. 5. ➢ Bệnh học: bệnh động vật truyền cho người xâm nhập: da, niêm, kết mạc. Đến hạch lymphô vào máu Dịch hạch thể hạch, thể nhiễm khuẩn huyết, thể phổi. ➢ Biểu hiện Sốt cao đột ngột. Đau, sưng hạch. Nhiễm độc thần kinh.
  6. 6. ➢ Chẩn đoán vi sinh Bệnh phẩm: hạch, máu, đàm, dịch não tủy, tủy xương. Khảo sát vi thể: nhuộm Gram, nhuộm Wayson. Cấy: trên thạch máu: khúm già có dạng trứng chiên trong canh cấy: mọc dạng thạch nhũ. Huyết thanh học: kỹ thuật MD huỳnh quang tìm KN F1. Nhuộm Wayson Nhuộm Wright Test miễn dịch huỳnh quang ➢ Điều trị: streptomycin / gentamicin / fluoroquinolone ➢ Phòng ngừa: vaccine sống EV 76, vaccine chết toàn tế bào WKC, vaccine thành phần F1.
  7. 7. ➢ Dịch tễ học: Ổ chứa loài gặm nhấm hoang. Vectơ: tất cả bọ chét. Xenopsylla cheopis, Pulex irritans
  8. 8. Tóm tắt: Bệnh nhiễm từ động vật lây sang người [Eurasia, thời đồ đồng) dịch hạch thời Justinian: Ai Cập, 541-544 ---- thế kỷ 8 dịch hạch thời Trung cổ: châu Âu, 1320-1351 ---- thế kỷ 18 đại dịch lần 3: Trung quốc, 1860 ---- nay Tác nhân: Yersinia pestis thuộc Họ Enterobacteriaceae Thể: hạch, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não Ổ chứa: loài gặm nhấm Trung gian truyền bệnh: bọ chét Vaccine đặc hiệu. H

×