SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 54
Descargar para leer sin conexión
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
BƯỚU GIÁP NHÂN
TS. BS Nguyễn Thị Thu Thảo
Trưởng Khoa Nội Tiết – Thận
BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
ĐỊNH NGHĨA
Nhân giáp chỉ sự tăng sinh lành tính trong
vỏ bọc của nó.
Thuật ngữ: u tuyến giáp (Adenoma) hoặc
nhân giáp (Nodule) thường được sử dụng
thay thế cho nhau trong các tài liệu.
BƯỚU GIÁP NHÂN
Một nhân, 2 nhân hoặc nhiều nhân
Có thể sờ được trên lâm sàng, phát hiện qua siêu âm
Nhân đặc, nang
> 1 cm hoặc < 1 cm
Lành tính, ác tính
Cường giáp
Suy giáp
Bình giáp
MỘT SỐ YẾU TỐ DỊCH TỄ
Tần suất BGN sờ được/CĐDS chung: 3 – 7%,
50% BGN được phát hiện bằng siêu âm.
20 – 70% BGN không sờ thấy (tử thiết, siêu âm)
Đa số lành tính, ác tính khoảng 5%
Nhân đặc: 6 – 10%, hoặc nang giáp
BGN gia tăng theo tuổi, vùng thiếu iod, nữ > nam
(ác tính ở nam > nữ)
THỐNG KÊ Ở HOA KỲ
Chiếm 4 – 7% dân số người lớn
17.000 ca ung thư giáp mới được phát hiện hàng
năm. Tử vong 1.000 ca mỗi năm.
L. Hegedus. NEJM 2004
R. Wein, Otolaryngology Clinics of NA 2005
UNG THƯ - NHÂN GIÁP
Theo NC Pacini F. (1988), tần suất ung thư:
BGĐN: 7,5%
Nhân độc giáp: 2,5% (tỉ lệ này cao hơn qua các
NC trên BN được PT chiếm 4,5 – 7%)
TẦN SUẤT UNG THƯ GIÁP
NC tại Ý (n= 5198, nhân giáp = 6135): TS ung thư giáp: 4,6%
Đặc tính Ung thư
d < 1cm 3
d ≥ 1cm 5,5
BGĐN 5,3
Nhân đặc 4,1
Nang giáp
(Cystic thyroid nodule)
0 – 3%
(1 NC/BN phẫu thuật)
1 NC khác (n = 20.000 nhân giáp), ung thư giáp chiếm
3,6%
NHÂN GIÁP – CƯỜNG GIÁP
 1 NC điều tra ở BN cường giáp (Newzealand) mới đây
(n = 201):
Grave’s: 84,6%
BGĐN: 10,4%
Nhân độc giáp: 5%
 Vùng thiếu Iode: Bắc Mỹ, Iran, Châu Âu, BGĐN chiếm
50%/cường giáp.
 Tần suất ung thư/cường giáp: 2,6 – 10%, tăng cao ở
khu vực BG địa phương
NGUYÊN NHÂN
 Chưa rõ
 Thiếu Iode
 Viêm tuyến giáp (tự miễn/nhiễm trùng)
 Khiếm khuyết bẩm sinh
 Kháng thể
 Sản xuất TSH quá mức
 Hormons
 Các chất làm giảm CN tuyến giáp
 Xạ trị vùng đầu cổ
 TC gia đình có bệnh TG
 Cường giáp/suy giáp
 Gen
CÁC HÌNH THÁI NHÂN GIÁP
 Benign nodular goiter
 Chronic lymphocytic thyroiditis
 Simple or hemorrhagic cysts
 Follicular adenomas
 Subacute thyroiditis
 Papillary carcinoma
 Follicular carcinoma
 Hürthle cell carcinoma
 Poorly differentiated carcinoma
 Medullary carcinoma
 Anaplastic carcinoma
 Primary thyroid lymphoma
 Sarcoma, teratoma, and miscellaneous tumors
 Metastatic tumors
AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
TIẾP CẬN NHÂN GIÁP
 Bệnh sử, khám vùng cổ, tiền căn gia đình
 Tính chất: nhân lớn nhanh, chắc, cứng, dính…
 Kích thước nhân: > 1cm, < 1cm
 Đặc tính nhân: đơn nhân, đa nhân, nang, hỗn hợp.
 Chức năng nhân
 Nhân lạnh, nhân nóng
 Lành tính/ác tính
Các yếu tố gợi ý ác tính tiềm ẩn
 Tiền căn chiếu xạ vùng đầu cổ.
 TC gia đình K tuỷ tuyến giáp, đa u tuyến nội tiết
type 2, K giáp dạng nhú
 Tuổi <14 or >70 t
 Phái nam
 Nhân lớn nhanh
 Nhân chắc, cứng, dính hoặc di động kém
 Hạch cổ
 Nuốt khó, khó thở, khàn giọng
AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
CÁC XN TRƯỚC KHI LÀM FNA
 Siêu âm tuyến giáp
 TSH bình thường  FNA
 TSH cao  FT4, Anti TPO  FNA
 TSH thấp  FT3, FT4, TRAb, Xạ hình tuyến giáp
SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP
Siêu âm tuyến giáp
Chi phí thấp, dễ thực hiện, và không bị ảnh hưởng
bức xạ.
Phát hiện các nốt không sờ thấy trên lâm sàng,
ước tính được kích thước, số lượng nhân và
hướng dẫn cho FNA.
* Độ nhạy cao của SÂ có thể phát hiện những
nốt không đáng kể trên lâm sàng  lo lắng
SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP
Tính chất Lành Ác
Echo BT hoặc tăng Giảm
Calci hoá Thô Vi calci
Halo (quầng sáng) Rõ và mỏng Dầy, không đều hoặc không có
Bờ Đều Không đều
Tăng sinh xâm lấn Không Có
Hạch vùng Không Có
Doppler m/m Yếu Mạnh
Các hình ảnh gợi ý ung thư của nhân giáp trên siêu âm
Hegedu¨s et al.(2003), Management of Simple Nodular Goiter, Endocrine Reviews, 24(1):102–132
SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP
Ác tính (%) Lành tính (%)
A/T ≥ 1 76 40
Vi vôi hoá 72,2 28,7
Bờ không đều 52,8 18,8
Echo kém 80,6 52,4
Tăng sinh m/m trong nhân 61,6 49,7
A/T ≥ 1 + ≥ 2 (vi vôi hoá, bờ không đều, Echo kém) là dấu chỉ điểm
truy tìm UT giáp (Anteroposterior/Transverse diameter ratio)
NC Carlo Capelli ở Ý (n = 5198, nhân giáp = 7455)
Carlo Cappelli (2006), Thyroid nodule shape suggests malignancy, European Journal
of Endocrinology 155 27–31
SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP
Ác tính
(%)
Hạch di căn
(%)
Nhân ≥ 1 cm 10,5 23,6
Nhân < 1 cm ( 38,4%) 4,9 25
NC Capelli C. ở Ý trong 13 năm (n = 5198, nhân giáp
= 7455)
Nang giáp (n = 201, FNA âm tính), K giáp dạng nhú
12,4% (nang > 3cm, tái phát sau rút dịch, dịch máu)
Carlo Cappelli (2006), Thyroid nodule shape suggests malignancy, European Journal
of Endocrinology 155 27–31
Giá trị tiên đoán ác tính/ nhân giáp
Độ nhạy
(%)
Độ
chuyên
(%)
PPV
(%)
NPV
(%)
FNAC
(%)
Bỏ sót
K %
Hình ảnh siêu âm
(a) D ≥ 10 mm 77 35 5.4 97 65 19
(b) Echo kém 81 47 7 98 53 19
(c) Bờ không đều 53 81 12 97 19 47
(d) Vôi hoá 72 71 10.8 98 29 28
(e) Tăng sinh mạch máu 62 50 5.6 96 50 38
(f) A/T ≥ 1 76 60 8.3 98 39 24
TC đề xuất
(f) + ≥ 2 TC (b – d) 99 57 6 99 72 0.9
(b) + ≥ 1 (c – e) 79 61 8.8 98 39 23
Carlo Cappelli (2006), Thyroid nodule shape suggests malignancy, European Journal
of Endocrinology 155 27–31
ECHO kém Vi vôi hóa
Tăng sinh mạch trong nhânNhân với đk trước – sau ≥ 1cm
CẬN LÂM SÀNG
Nhân đặc Phình giáp đa nhân
ATA
(n = 142)
ETA
(n = 100)
ATA
(n = 140)
ETA
(n = 100)
TSH 99 99 100 100
Total T4 12 20 21 17
Total T3 9 25 23 23
FT4/index 49 53 54 74
FT3/index 6 31 11 43
TPO antibodies 30 41 61 65
Microsomal antibodies 6 11 17 10
Tg antibodies 18 26 34 49
TSHR antibodies 0 6 0 8
Calcitonin 5 43 4 32
Tg 4 14 2 8
Sedimentation rate 6 16 9 13
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP
Ưu điểm Khuyết điểm
Biết được chức năng TG
Phân biệt được giữa tình trạng
phân huỷ và tăng sản
Đo được sự hấp thu Iode
Tiên đoán được tính khả thi
của liệu pháp Iode
Phát hiện được mô TG lạc chỗ
Đòi hỏi phải có đơn vị y học hạt nhân
Sử dụng tia bức xạ
Độ phân giải thấp – hình ảnh không rõ
Khó phân biệt được giữa nhân lạnh
đặc, nhân lạnh nang.
Ước đoán thể tích không chính xác
Tc 99 có thể cho kết quả (+) giả
Invalidated by iodine contamination
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP
 NC: 4457 bệnh nhân có nhân giáp
◦ Tất cả được xạ hình và phẫu thuật
◦ Kết quả:
 Nhân lạnh 84%  16% ung thư
 Nhân ấm 10%  9% ung thư
 Nhân nóng 5.5%  4% ung thư
Ashcraft MW, vanHerle AJ. Management of thyroid nodules II: scanning techniques, thyroid
suppressive therapy, and fine needle aspiration. Head Neck Surg 1981;3:297-322.
Nhân nóng
Nhân lạnh
FNA
 Được đưa vào sử dụng thập niên 70
 Việc dùng FNA làm giảm > 50% mổ cắt
giáp và giảm chi phí điều trị 25%
 FNA cho CĐ mổ = 20 – 30%
 70 – 80% còn lại không PT? (ước tính tỉ lệ
âm tính giả khoảng 1% trong nhóm này)
Hegedu¨s et al.(2003), Management of Simple Nodular Goiter, Endocrine Reviews, 24(1):102–132
CHỈ ĐỊNH FNA
AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
ATA Guidelines 2015
KHUYẾN CÁO THỰC HIỆN FNA THEO ATA
Nodule sonographic or clinical features Recommended nodule threshold size for FNA
High-risk history
Nodule WITH suspicious sonographic features >5mm Recommendation A
Nodule WITHOUT suspicious sonographic features >5mm Recommendation E
Abnormal cervical lymph nodes All Recommendation A
Microcalcifications present in nodule ≥ 1 cm Recommendation B
Solid nodule
AND hypoechoic > 1 cm Recommendation B
AND iso- or hyperechoic 1–1.5 cm Recommendation C
Mixed cystic–solid nodule
WITH any suspicious ultrasound featuresb ≥ 1.5–2.0 cm Recommendation B
WITHOUT suspicious ultrasound features ≥ 2.0 cm Recommendation C
Spongiform nodule ≥ 2.0 cm Recommendation C
Purely cystic nodule FNA not indicatede Recommendation E
Giá trị FNA
Đặc tính (%) Trung bình Khoảng
Độ nhạy 83 65 – 98
Độ đặc hiệu 92 72 – 100
Giá trị tiên đoán (+) 75 50 – 96
Tỉ lệ (-) giả 5 1 – 11
Tỉ lệ (+) giả 5 0 – 7
Gharib H, et al; AACE/AME Task Force on Thyroid Nodules. American Association of
Clinical Endocrinologists and Associazione Medici Endocrinologi medical guidelines
for clinical practice for the diagnosis and management of thyroid nodules. Endocr
Pract. 2006;12:63-102
FNA
Nguyên nhân gây (-) giả:
◦ Lấy mẫu sai
◦ Không được thực hiện dưới hướng dẫn SÂ
◦ Những nhân không sờ được
◦ Béo phì
◦ Nam có cơ cổ phát triển
AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
Mẫu FNA tối ưu
 Nên được xem xét bởi chuyên gia tế bào học
 Cần có thêm thông tin về lâm sàng và SÂ để giúp
đọc chính xác.
 Mẫu FNA phải đủ, tối thiểu có chứa 6 nhóm tế bào
biểu mô tuyến giáp. Ít nhất 10 tế bào/nhóm
 Trả lời kết quả tế bào học phải mô tả trước, sau đó
cho ra kết quả.
AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
CHẨN ĐOÁN TẾ BÀO HỌC
Tế bào học (%) Ác tính (%)
Không chẩn đoán 10 – 15
Lành tính 60 – 80 < 5%
Tổn thương dạng nang 10 – 20 15 – 25
Nghi ngờ 2,5 – 10 50 – 75
Ác tính 3,5 – 10 > 95
 Với sự đồng thuận của các hiệp hội: ATA, AACE/AME,
National Cancer Institute
Dina M. Elaraj (2010). Endocrin neoplasia – Evaluation of the Thyroid Nodule
GIẢM THIỂU ÂM TÍNH GIẢ/FNA
 Thực hiện FNA qua hướng dẫn siêu âm
 Lấy nhiều mẫu ở nhiều khu vực/nhân
 Lập lại FNA qua hướng dẫn SÂ cho nhân lành tính
đang theo dõi
 BG nang, FNA chỗ nhân đặc qua hướng dẫn siêu
âm và gửi cả dịch nang cho GPB
 Chuẩn bị ít nhất 6 lame để phết TB
 Cố định ngay lập tức như kỹ thuật Pap’s
 Xem lại lame với các chuyên gia TBH có kinh
nghiệm.
AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
FNA DƯỚI SIÊU ÂM
 Tin cậy hơn
 Giảm nguy cơ mẫu sai
 Độ chính xác tế bào học cao hơn
 1 NC ở Ý (Danese) so sánh FNAB (n = 6497) và
UG-FNAB (n = 9683) cho thấy độ chính xác cao
hơn ở nhóm UG-FANB.
AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
Tai biến FNA
 Hiếm gặp
 Đau, khó chịu kéo dài 1 vài giờ sau FNA
 Bầm máu
 Sưng phù
 Nhiễm trùng
 Tạo nang
 Tụ máu: 2 giờ sau thủ thuật (tốt nhất dùng kim 27 - 25)
 Shock Vasovagal
 Liệt TK quặt ngược ( 4 ca/ 1000 ca, chiếm 0,036%)
 Rơi vãi TB ung thư (12 ca/toàn thế giới, dùng kim ≥ 23)
Hướng dẫn sau FNA
 Cần theo dõi 30 phút sau thủ thuật: sưng nề, bầm
máu, tụ máu, đau
 Điều trị:
◦ Đè trực tiếp vào vị trí ST làm giảm nguy cơ bầm và tụ máu
◦ Vô trùng kỹ chỗ tiêm để tránh nhiễm trùng
◦ Chườm đá, dùng thuốc giảm đau
◦ Nang giáp: không sinh thiết quá nhiều lần  rỉ dịch vào mô
◦ Dùng kim 23 hoặc nhỏ hơn để tránh gieo rắc TB ung thư
◦ Cho số điện thoại cần cấp cứu
CT Scanner TUYẾN GIÁP
Ưu điểm Khuyết điểm
Tính tiện lợi được
Hình thái học có độ phân giải cao
Quan sát cấu trúc lân cận
Lý tưởng/ bướu sau x. ức
Đánh giá kích thước, mức độ CE
Ước đoán được diện tích 2 chiều
Có khả năng tính được thể tích thực
Sử dụng tia bức xạ
Không biết được chức năng
Tiên đoán mức độ ác tính kém
MRI tuyến giáp
Ưu điểm Khuyết điểm
Không sử dụng tia bức xạ
Hình thái học có độ phân giải cao
Quan sát cấu trúc lân cận
Lý tưởng/bướu sau x. ức
Đánh giá kích thước, mức độ
chèn ép
Ước đoán được diện tích 2 chiều
Ước đoán được thể tích với độ
chính xác cao
Tính tiện lợi trung bình
Thời gian làm kéo dài
Không thể dùng được nếu trong
cơ thể bệnh nhân có vật kim loại
Không biết được chức năng
Tiên đoán mức độ ác tính kém
Không thực hiện được với người
sợ nhốt kín
PET/CT tuyến giáp
Ưu điểm Khuyết điểm
Tiên đoán mức độ ác tính
Biết được chức năng tuyến giáp
Nghiên cứu được sự chuyển hoá
Tiên đoán được mức độ ác tính
tốt
Tính tiện lợi thấp
Đòi hỏi phải có đơn vị YHHN
Sử dụng tia bức xạ
Được đánh giá thấp
Thyroid nodule
Normal or High TSH (solid/mixed)
• FT4
• Anti TPO
Low TSH
• Thyroid scan
• FT3, FT4, TRAb
Diameter < 1cm* or
purely cystic
• > 1cm, US - Intermediate or high risk
• > 1.5cm US - low risk
• > 2cm US - very low risk
Cold Nudule (Evaluation
similar to solid/mixed)
Hot nodule
Folow up FNA Medication/Radioiodine/Surgery
Benign FLUS/AUS/FN/SFN Suspicious for malignancy Malignant
Mocular markers/Repeat FNA Surgery
Thyroid NoduleWorkup Algorithm 2016
Thyroid Nodule Workup Algorithm 2016
 US: Ultrasound
 FLUS: Follicular Lesion of undertermined significance
 AUS: Atype of undertermined significance
 FN: Follicular Neoplasm
 SFN: Suspicious of Follicular Neoplasm
* Some nodule < 1cm may need FNA
ĐIỀU TRỊ NHÂN GIÁP (TMNG,
TA)
AACE/ AME/ETA:
1. Phẫu thuật
2. I131 giảm thể tích nhân giáp 40%/năm
đầu, suy giáp 11-58% sau 1 -8 năm
3. Hormon giáp: không khuyến cáo (chỉ
dùng ở BN trẻ, nhân giáp nhỏ, vùng thiếu
Iode), làm giảm thể tích nhân giáp 15%/9
tháng.
ĐT NHÂN GIÁP – CƯỜNG GIÁP
(TMNG, TA)
 KGTH liều thấp
 I131 : đáp ứng 50 -60% sau 3 tháng
20% thất bại suy giáp 3%/năm,
64%/24 năm
 Phẫu thuật: thất bại <1% (cắt giáp
trọn/gần trọn, ngưng KGTH ngày PT,
bù hormon giáp sau mỗ, theo dõi TSH,
FT4 4 – 6 thuần sau PT
Khuyến cáo
 Siêu âm, FNA
 TSH : FT4, FT3, TRAb, xạ hình
 TSH : FT4 và TPOAb
 ThyroglobulinAb: trước và sau PT
 Calcitonin (MTC): đo trước PT, nếu 
thì lập lại lần nữa
KẾT LUẬN
Trước một bướu giáp nhân:
 Cần phối hợp chặt chẽ bệnh sử, khám lâm sàng và
các dữ kiện CLS để có hướng XT thích hợp.
 Phối hợp chặt chẽ giữa các nhà LS, siêu âm, giải
phẫu bệnh và ngoại khoa để tránh bỏ sót UT giáp.
 Nhân nóng và nang giáp đơn thuần: không FNA
 Viêm giáp Hashimoto: không CĐ phẫu thuật
Tài liệu tham khảo
 Ka H Y (2016). The Revised 2016 Korean Thyroid
Association Guidelines for Thyroid Nodules and Cancers:
Differences from the 2015 American Thyroid Association
Guidelines. Endocrinol Metab, Vol 31, pp: 373 – 378
 Gharib H et al (2016). AACE/ACE/AME Guidelines: American
Association of Clinical Endocrinologists, American College of
Endocrinology, and Associazione Medici Endocrinologi
Medical guidelines for clinical practice for the diagnosis and
management of thyroid nodules – 2016 update. Endocrine
Practice Vol 22 (Suppl 1), pp: 1 – 60.
 Tamhane S and Gharib H (2016). Thyroid nodule update on
diagnosis and management. Clinical Diabetes and
Endocrinology Vol 2, pp 17
CA LÂM SÀNG 1
 BN nữ, 45t, không t/căn GĐ bệnh ác tính
 Siêu âm TG: 1 nhân giáp 8 mm, bờ đều,
không vôi hoá, không tăng sinh MM
 Lâm sàng: không sờ được nhân
 TSH, FT3, FT4: bình giáp
 Hướng xử trí? FNA?
CA LÂM SÀNG 2
 BN nam, 17t, cha chết vì K giáp di căn
 Siêu âm TG: 1 nhân đặc >1 cm, bờ không đều,
phản âm kém có vi vôi hoá và tăng sinh MM nhiều
 Lâm sàng: sờ 1 nhân chắc, di động kém
 TSH 
 Hướng xử trí?
 FT4, FT3, TRAb, FNA /siêu âm? Xạ hình,
CA LÂM SÀNG 3
 BN nữ 38t, 1 nhân giáp thuỳ P, sờ được, mật
độ vừa, không dính
 TC bản thân và gia đình: không bệnh ác tính
 TSH, FT4 bình thường
 Hướng xử trí?
Chân thành cảm ơn

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMSoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 

La actualidad más candente (20)

Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 

Destacado

Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50Thanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngSauDaiHocYHGD
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manThanh Liem Vo
 
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamChăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamThanh Liem Vo
 
chăm sóc giảm nhẹ
chăm sóc giảm nhẹchăm sóc giảm nhẹ
chăm sóc giảm nhẹThanh Liem Vo
 
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹCâu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹThanh Liem Vo
 
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]minhphuongpnt07
 
DDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CDDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CThanh Liem Vo
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CThanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauminhphuongpnt07
 

Destacado (19)

Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
 
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamChăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
 
Bn liet giuong 2015
Bn liet giuong   2015Bn liet giuong   2015
Bn liet giuong 2015
 
chăm sóc giảm nhẹ
chăm sóc giảm nhẹchăm sóc giảm nhẹ
chăm sóc giảm nhẹ
 
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹCâu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
 
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
 
DDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CDDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan C
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 

Similar a Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân

buougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptxbuougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptxHoangSinh10
 
04ThangBuuGiapNhan.pdf
04ThangBuuGiapNhan.pdf04ThangBuuGiapNhan.pdf
04ThangBuuGiapNhan.pdfNguynXunThy5
 
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdfHoangSinh10
 
Buougiapnhan
BuougiapnhanBuougiapnhan
Buougiapnhandrhotuan
 
Viet __bsvu_van_yen
Viet  __bsvu_van_yenViet  __bsvu_van_yen
Viet __bsvu_van_yenLan Đặng
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptxtNguynHong8
 
Vai tro-sieu-am-trong-chan-doan-ung-thu-te-bao-than
Vai tro-sieu-am-trong-chan-doan-ung-thu-te-bao-thanVai tro-sieu-am-trong-chan-doan-ung-thu-te-bao-than
Vai tro-sieu-am-trong-chan-doan-ung-thu-te-bao-thanbanbientap
 
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBhohuutien
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen 2014
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen  2014Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen  2014
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen 2014Lan Đặng
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar a Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân (20)

buougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptxbuougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptx
 
04ThangBuuGiapNhan.pdf
04ThangBuuGiapNhan.pdf04ThangBuuGiapNhan.pdf
04ThangBuuGiapNhan.pdf
 
3. tiep can bgn
3. tiep can bgn3. tiep can bgn
3. tiep can bgn
 
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
Buougiapnhan
BuougiapnhanBuougiapnhan
Buougiapnhan
 
Viet __bsvu_van_yen
Viet  __bsvu_van_yenViet  __bsvu_van_yen
Viet __bsvu_van_yen
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
 
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
5. Bài BS. Huỳnh Thị Mỹ Huỳnh.pptx
 
Vai tro-sieu-am-trong-chan-doan-ung-thu-te-bao-than
Vai tro-sieu-am-trong-chan-doan-ung-thu-te-bao-thanVai tro-sieu-am-trong-chan-doan-ung-thu-te-bao-than
Vai tro-sieu-am-trong-chan-doan-ung-thu-te-bao-than
 
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
 
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
 
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
 
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen 2014
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen  2014Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen  2014
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen 2014
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
 

Más de Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Biếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emBiếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CTư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CThanh Liem Vo
 

Más de Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
Biếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emBiếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ em
 
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CTư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
 

Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân

  • 1. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BƯỚU GIÁP NHÂN TS. BS Nguyễn Thị Thu Thảo Trưởng Khoa Nội Tiết – Thận BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
  • 2. ĐỊNH NGHĨA Nhân giáp chỉ sự tăng sinh lành tính trong vỏ bọc của nó. Thuật ngữ: u tuyến giáp (Adenoma) hoặc nhân giáp (Nodule) thường được sử dụng thay thế cho nhau trong các tài liệu.
  • 3. BƯỚU GIÁP NHÂN Một nhân, 2 nhân hoặc nhiều nhân Có thể sờ được trên lâm sàng, phát hiện qua siêu âm Nhân đặc, nang > 1 cm hoặc < 1 cm Lành tính, ác tính Cường giáp Suy giáp Bình giáp
  • 4. MỘT SỐ YẾU TỐ DỊCH TỄ Tần suất BGN sờ được/CĐDS chung: 3 – 7%, 50% BGN được phát hiện bằng siêu âm. 20 – 70% BGN không sờ thấy (tử thiết, siêu âm) Đa số lành tính, ác tính khoảng 5% Nhân đặc: 6 – 10%, hoặc nang giáp BGN gia tăng theo tuổi, vùng thiếu iod, nữ > nam (ác tính ở nam > nữ)
  • 5. THỐNG KÊ Ở HOA KỲ Chiếm 4 – 7% dân số người lớn 17.000 ca ung thư giáp mới được phát hiện hàng năm. Tử vong 1.000 ca mỗi năm. L. Hegedus. NEJM 2004 R. Wein, Otolaryngology Clinics of NA 2005
  • 6. UNG THƯ - NHÂN GIÁP Theo NC Pacini F. (1988), tần suất ung thư: BGĐN: 7,5% Nhân độc giáp: 2,5% (tỉ lệ này cao hơn qua các NC trên BN được PT chiếm 4,5 – 7%)
  • 7. TẦN SUẤT UNG THƯ GIÁP NC tại Ý (n= 5198, nhân giáp = 6135): TS ung thư giáp: 4,6% Đặc tính Ung thư d < 1cm 3 d ≥ 1cm 5,5 BGĐN 5,3 Nhân đặc 4,1 Nang giáp (Cystic thyroid nodule) 0 – 3% (1 NC/BN phẫu thuật) 1 NC khác (n = 20.000 nhân giáp), ung thư giáp chiếm 3,6%
  • 8. NHÂN GIÁP – CƯỜNG GIÁP  1 NC điều tra ở BN cường giáp (Newzealand) mới đây (n = 201): Grave’s: 84,6% BGĐN: 10,4% Nhân độc giáp: 5%  Vùng thiếu Iode: Bắc Mỹ, Iran, Châu Âu, BGĐN chiếm 50%/cường giáp.  Tần suất ung thư/cường giáp: 2,6 – 10%, tăng cao ở khu vực BG địa phương
  • 9. NGUYÊN NHÂN  Chưa rõ  Thiếu Iode  Viêm tuyến giáp (tự miễn/nhiễm trùng)  Khiếm khuyết bẩm sinh  Kháng thể  Sản xuất TSH quá mức  Hormons  Các chất làm giảm CN tuyến giáp  Xạ trị vùng đầu cổ  TC gia đình có bệnh TG  Cường giáp/suy giáp  Gen
  • 10. CÁC HÌNH THÁI NHÂN GIÁP  Benign nodular goiter  Chronic lymphocytic thyroiditis  Simple or hemorrhagic cysts  Follicular adenomas  Subacute thyroiditis  Papillary carcinoma  Follicular carcinoma  Hürthle cell carcinoma  Poorly differentiated carcinoma  Medullary carcinoma  Anaplastic carcinoma  Primary thyroid lymphoma  Sarcoma, teratoma, and miscellaneous tumors  Metastatic tumors AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
  • 11.
  • 12. TIẾP CẬN NHÂN GIÁP  Bệnh sử, khám vùng cổ, tiền căn gia đình  Tính chất: nhân lớn nhanh, chắc, cứng, dính…  Kích thước nhân: > 1cm, < 1cm  Đặc tính nhân: đơn nhân, đa nhân, nang, hỗn hợp.  Chức năng nhân  Nhân lạnh, nhân nóng  Lành tính/ác tính
  • 13. Các yếu tố gợi ý ác tính tiềm ẩn  Tiền căn chiếu xạ vùng đầu cổ.  TC gia đình K tuỷ tuyến giáp, đa u tuyến nội tiết type 2, K giáp dạng nhú  Tuổi <14 or >70 t  Phái nam  Nhân lớn nhanh  Nhân chắc, cứng, dính hoặc di động kém  Hạch cổ  Nuốt khó, khó thở, khàn giọng AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
  • 14.
  • 15. CÁC XN TRƯỚC KHI LÀM FNA  Siêu âm tuyến giáp  TSH bình thường  FNA  TSH cao  FT4, Anti TPO  FNA  TSH thấp  FT3, FT4, TRAb, Xạ hình tuyến giáp
  • 16. SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP Siêu âm tuyến giáp Chi phí thấp, dễ thực hiện, và không bị ảnh hưởng bức xạ. Phát hiện các nốt không sờ thấy trên lâm sàng, ước tính được kích thước, số lượng nhân và hướng dẫn cho FNA. * Độ nhạy cao của SÂ có thể phát hiện những nốt không đáng kể trên lâm sàng  lo lắng
  • 17. SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP Tính chất Lành Ác Echo BT hoặc tăng Giảm Calci hoá Thô Vi calci Halo (quầng sáng) Rõ và mỏng Dầy, không đều hoặc không có Bờ Đều Không đều Tăng sinh xâm lấn Không Có Hạch vùng Không Có Doppler m/m Yếu Mạnh Các hình ảnh gợi ý ung thư của nhân giáp trên siêu âm Hegedu¨s et al.(2003), Management of Simple Nodular Goiter, Endocrine Reviews, 24(1):102–132
  • 18. SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP Ác tính (%) Lành tính (%) A/T ≥ 1 76 40 Vi vôi hoá 72,2 28,7 Bờ không đều 52,8 18,8 Echo kém 80,6 52,4 Tăng sinh m/m trong nhân 61,6 49,7 A/T ≥ 1 + ≥ 2 (vi vôi hoá, bờ không đều, Echo kém) là dấu chỉ điểm truy tìm UT giáp (Anteroposterior/Transverse diameter ratio) NC Carlo Capelli ở Ý (n = 5198, nhân giáp = 7455) Carlo Cappelli (2006), Thyroid nodule shape suggests malignancy, European Journal of Endocrinology 155 27–31
  • 19. SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP Ác tính (%) Hạch di căn (%) Nhân ≥ 1 cm 10,5 23,6 Nhân < 1 cm ( 38,4%) 4,9 25 NC Capelli C. ở Ý trong 13 năm (n = 5198, nhân giáp = 7455) Nang giáp (n = 201, FNA âm tính), K giáp dạng nhú 12,4% (nang > 3cm, tái phát sau rút dịch, dịch máu) Carlo Cappelli (2006), Thyroid nodule shape suggests malignancy, European Journal of Endocrinology 155 27–31
  • 20. Giá trị tiên đoán ác tính/ nhân giáp Độ nhạy (%) Độ chuyên (%) PPV (%) NPV (%) FNAC (%) Bỏ sót K % Hình ảnh siêu âm (a) D ≥ 10 mm 77 35 5.4 97 65 19 (b) Echo kém 81 47 7 98 53 19 (c) Bờ không đều 53 81 12 97 19 47 (d) Vôi hoá 72 71 10.8 98 29 28 (e) Tăng sinh mạch máu 62 50 5.6 96 50 38 (f) A/T ≥ 1 76 60 8.3 98 39 24 TC đề xuất (f) + ≥ 2 TC (b – d) 99 57 6 99 72 0.9 (b) + ≥ 1 (c – e) 79 61 8.8 98 39 23 Carlo Cappelli (2006), Thyroid nodule shape suggests malignancy, European Journal of Endocrinology 155 27–31
  • 21. ECHO kém Vi vôi hóa Tăng sinh mạch trong nhânNhân với đk trước – sau ≥ 1cm
  • 22. CẬN LÂM SÀNG Nhân đặc Phình giáp đa nhân ATA (n = 142) ETA (n = 100) ATA (n = 140) ETA (n = 100) TSH 99 99 100 100 Total T4 12 20 21 17 Total T3 9 25 23 23 FT4/index 49 53 54 74 FT3/index 6 31 11 43 TPO antibodies 30 41 61 65 Microsomal antibodies 6 11 17 10 Tg antibodies 18 26 34 49 TSHR antibodies 0 6 0 8 Calcitonin 5 43 4 32 Tg 4 14 2 8 Sedimentation rate 6 16 9 13
  • 23. XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP Ưu điểm Khuyết điểm Biết được chức năng TG Phân biệt được giữa tình trạng phân huỷ và tăng sản Đo được sự hấp thu Iode Tiên đoán được tính khả thi của liệu pháp Iode Phát hiện được mô TG lạc chỗ Đòi hỏi phải có đơn vị y học hạt nhân Sử dụng tia bức xạ Độ phân giải thấp – hình ảnh không rõ Khó phân biệt được giữa nhân lạnh đặc, nhân lạnh nang. Ước đoán thể tích không chính xác Tc 99 có thể cho kết quả (+) giả Invalidated by iodine contamination
  • 24. XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP  NC: 4457 bệnh nhân có nhân giáp ◦ Tất cả được xạ hình và phẫu thuật ◦ Kết quả:  Nhân lạnh 84%  16% ung thư  Nhân ấm 10%  9% ung thư  Nhân nóng 5.5%  4% ung thư Ashcraft MW, vanHerle AJ. Management of thyroid nodules II: scanning techniques, thyroid suppressive therapy, and fine needle aspiration. Head Neck Surg 1981;3:297-322.
  • 27. FNA  Được đưa vào sử dụng thập niên 70  Việc dùng FNA làm giảm > 50% mổ cắt giáp và giảm chi phí điều trị 25%  FNA cho CĐ mổ = 20 – 30%  70 – 80% còn lại không PT? (ước tính tỉ lệ âm tính giả khoảng 1% trong nhóm này) Hegedu¨s et al.(2003), Management of Simple Nodular Goiter, Endocrine Reviews, 24(1):102–132
  • 28. CHỈ ĐỊNH FNA AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
  • 30. KHUYẾN CÁO THỰC HIỆN FNA THEO ATA Nodule sonographic or clinical features Recommended nodule threshold size for FNA High-risk history Nodule WITH suspicious sonographic features >5mm Recommendation A Nodule WITHOUT suspicious sonographic features >5mm Recommendation E Abnormal cervical lymph nodes All Recommendation A Microcalcifications present in nodule ≥ 1 cm Recommendation B Solid nodule AND hypoechoic > 1 cm Recommendation B AND iso- or hyperechoic 1–1.5 cm Recommendation C Mixed cystic–solid nodule WITH any suspicious ultrasound featuresb ≥ 1.5–2.0 cm Recommendation B WITHOUT suspicious ultrasound features ≥ 2.0 cm Recommendation C Spongiform nodule ≥ 2.0 cm Recommendation C Purely cystic nodule FNA not indicatede Recommendation E
  • 31. Giá trị FNA Đặc tính (%) Trung bình Khoảng Độ nhạy 83 65 – 98 Độ đặc hiệu 92 72 – 100 Giá trị tiên đoán (+) 75 50 – 96 Tỉ lệ (-) giả 5 1 – 11 Tỉ lệ (+) giả 5 0 – 7 Gharib H, et al; AACE/AME Task Force on Thyroid Nodules. American Association of Clinical Endocrinologists and Associazione Medici Endocrinologi medical guidelines for clinical practice for the diagnosis and management of thyroid nodules. Endocr Pract. 2006;12:63-102
  • 32. FNA Nguyên nhân gây (-) giả: ◦ Lấy mẫu sai ◦ Không được thực hiện dưới hướng dẫn SÂ ◦ Những nhân không sờ được ◦ Béo phì ◦ Nam có cơ cổ phát triển AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
  • 33. Mẫu FNA tối ưu  Nên được xem xét bởi chuyên gia tế bào học  Cần có thêm thông tin về lâm sàng và SÂ để giúp đọc chính xác.  Mẫu FNA phải đủ, tối thiểu có chứa 6 nhóm tế bào biểu mô tuyến giáp. Ít nhất 10 tế bào/nhóm  Trả lời kết quả tế bào học phải mô tả trước, sau đó cho ra kết quả. AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
  • 34. CHẨN ĐOÁN TẾ BÀO HỌC Tế bào học (%) Ác tính (%) Không chẩn đoán 10 – 15 Lành tính 60 – 80 < 5% Tổn thương dạng nang 10 – 20 15 – 25 Nghi ngờ 2,5 – 10 50 – 75 Ác tính 3,5 – 10 > 95  Với sự đồng thuận của các hiệp hội: ATA, AACE/AME, National Cancer Institute Dina M. Elaraj (2010). Endocrin neoplasia – Evaluation of the Thyroid Nodule
  • 35. GIẢM THIỂU ÂM TÍNH GIẢ/FNA  Thực hiện FNA qua hướng dẫn siêu âm  Lấy nhiều mẫu ở nhiều khu vực/nhân  Lập lại FNA qua hướng dẫn SÂ cho nhân lành tính đang theo dõi  BG nang, FNA chỗ nhân đặc qua hướng dẫn siêu âm và gửi cả dịch nang cho GPB  Chuẩn bị ít nhất 6 lame để phết TB  Cố định ngay lập tức như kỹ thuật Pap’s  Xem lại lame với các chuyên gia TBH có kinh nghiệm. AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
  • 36. FNA DƯỚI SIÊU ÂM  Tin cậy hơn  Giảm nguy cơ mẫu sai  Độ chính xác tế bào học cao hơn  1 NC ở Ý (Danese) so sánh FNAB (n = 6497) và UG-FNAB (n = 9683) cho thấy độ chính xác cao hơn ở nhóm UG-FANB. AACE/AME/ETA Thyroid Nodule Guidelines, Endocr Pract. 2010;16(Suppl 1)
  • 37. Tai biến FNA  Hiếm gặp  Đau, khó chịu kéo dài 1 vài giờ sau FNA  Bầm máu  Sưng phù  Nhiễm trùng  Tạo nang  Tụ máu: 2 giờ sau thủ thuật (tốt nhất dùng kim 27 - 25)  Shock Vasovagal  Liệt TK quặt ngược ( 4 ca/ 1000 ca, chiếm 0,036%)  Rơi vãi TB ung thư (12 ca/toàn thế giới, dùng kim ≥ 23)
  • 38. Hướng dẫn sau FNA  Cần theo dõi 30 phút sau thủ thuật: sưng nề, bầm máu, tụ máu, đau  Điều trị: ◦ Đè trực tiếp vào vị trí ST làm giảm nguy cơ bầm và tụ máu ◦ Vô trùng kỹ chỗ tiêm để tránh nhiễm trùng ◦ Chườm đá, dùng thuốc giảm đau ◦ Nang giáp: không sinh thiết quá nhiều lần  rỉ dịch vào mô ◦ Dùng kim 23 hoặc nhỏ hơn để tránh gieo rắc TB ung thư ◦ Cho số điện thoại cần cấp cứu
  • 39. CT Scanner TUYẾN GIÁP Ưu điểm Khuyết điểm Tính tiện lợi được Hình thái học có độ phân giải cao Quan sát cấu trúc lân cận Lý tưởng/ bướu sau x. ức Đánh giá kích thước, mức độ CE Ước đoán được diện tích 2 chiều Có khả năng tính được thể tích thực Sử dụng tia bức xạ Không biết được chức năng Tiên đoán mức độ ác tính kém
  • 40. MRI tuyến giáp Ưu điểm Khuyết điểm Không sử dụng tia bức xạ Hình thái học có độ phân giải cao Quan sát cấu trúc lân cận Lý tưởng/bướu sau x. ức Đánh giá kích thước, mức độ chèn ép Ước đoán được diện tích 2 chiều Ước đoán được thể tích với độ chính xác cao Tính tiện lợi trung bình Thời gian làm kéo dài Không thể dùng được nếu trong cơ thể bệnh nhân có vật kim loại Không biết được chức năng Tiên đoán mức độ ác tính kém Không thực hiện được với người sợ nhốt kín
  • 41. PET/CT tuyến giáp Ưu điểm Khuyết điểm Tiên đoán mức độ ác tính Biết được chức năng tuyến giáp Nghiên cứu được sự chuyển hoá Tiên đoán được mức độ ác tính tốt Tính tiện lợi thấp Đòi hỏi phải có đơn vị YHHN Sử dụng tia bức xạ Được đánh giá thấp
  • 42. Thyroid nodule Normal or High TSH (solid/mixed) • FT4 • Anti TPO Low TSH • Thyroid scan • FT3, FT4, TRAb Diameter < 1cm* or purely cystic • > 1cm, US - Intermediate or high risk • > 1.5cm US - low risk • > 2cm US - very low risk Cold Nudule (Evaluation similar to solid/mixed) Hot nodule Folow up FNA Medication/Radioiodine/Surgery Benign FLUS/AUS/FN/SFN Suspicious for malignancy Malignant Mocular markers/Repeat FNA Surgery Thyroid NoduleWorkup Algorithm 2016
  • 43. Thyroid Nodule Workup Algorithm 2016  US: Ultrasound  FLUS: Follicular Lesion of undertermined significance  AUS: Atype of undertermined significance  FN: Follicular Neoplasm  SFN: Suspicious of Follicular Neoplasm * Some nodule < 1cm may need FNA
  • 44. ĐIỀU TRỊ NHÂN GIÁP (TMNG, TA) AACE/ AME/ETA: 1. Phẫu thuật 2. I131 giảm thể tích nhân giáp 40%/năm đầu, suy giáp 11-58% sau 1 -8 năm 3. Hormon giáp: không khuyến cáo (chỉ dùng ở BN trẻ, nhân giáp nhỏ, vùng thiếu Iode), làm giảm thể tích nhân giáp 15%/9 tháng.
  • 45. ĐT NHÂN GIÁP – CƯỜNG GIÁP (TMNG, TA)  KGTH liều thấp  I131 : đáp ứng 50 -60% sau 3 tháng 20% thất bại suy giáp 3%/năm, 64%/24 năm  Phẫu thuật: thất bại <1% (cắt giáp trọn/gần trọn, ngưng KGTH ngày PT, bù hormon giáp sau mỗ, theo dõi TSH, FT4 4 – 6 thuần sau PT
  • 46. Khuyến cáo  Siêu âm, FNA  TSH : FT4, FT3, TRAb, xạ hình  TSH : FT4 và TPOAb  ThyroglobulinAb: trước và sau PT  Calcitonin (MTC): đo trước PT, nếu  thì lập lại lần nữa
  • 47. KẾT LUẬN Trước một bướu giáp nhân:  Cần phối hợp chặt chẽ bệnh sử, khám lâm sàng và các dữ kiện CLS để có hướng XT thích hợp.  Phối hợp chặt chẽ giữa các nhà LS, siêu âm, giải phẫu bệnh và ngoại khoa để tránh bỏ sót UT giáp.  Nhân nóng và nang giáp đơn thuần: không FNA  Viêm giáp Hashimoto: không CĐ phẫu thuật
  • 48. Tài liệu tham khảo  Ka H Y (2016). The Revised 2016 Korean Thyroid Association Guidelines for Thyroid Nodules and Cancers: Differences from the 2015 American Thyroid Association Guidelines. Endocrinol Metab, Vol 31, pp: 373 – 378  Gharib H et al (2016). AACE/ACE/AME Guidelines: American Association of Clinical Endocrinologists, American College of Endocrinology, and Associazione Medici Endocrinologi Medical guidelines for clinical practice for the diagnosis and management of thyroid nodules – 2016 update. Endocrine Practice Vol 22 (Suppl 1), pp: 1 – 60.  Tamhane S and Gharib H (2016). Thyroid nodule update on diagnosis and management. Clinical Diabetes and Endocrinology Vol 2, pp 17
  • 49. CA LÂM SÀNG 1  BN nữ, 45t, không t/căn GĐ bệnh ác tính  Siêu âm TG: 1 nhân giáp 8 mm, bờ đều, không vôi hoá, không tăng sinh MM  Lâm sàng: không sờ được nhân  TSH, FT3, FT4: bình giáp  Hướng xử trí? FNA?
  • 50. CA LÂM SÀNG 2  BN nam, 17t, cha chết vì K giáp di căn  Siêu âm TG: 1 nhân đặc >1 cm, bờ không đều, phản âm kém có vi vôi hoá và tăng sinh MM nhiều  Lâm sàng: sờ 1 nhân chắc, di động kém  TSH   Hướng xử trí?  FT4, FT3, TRAb, FNA /siêu âm? Xạ hình,
  • 51. CA LÂM SÀNG 3  BN nữ 38t, 1 nhân giáp thuỳ P, sờ được, mật độ vừa, không dính  TC bản thân và gia đình: không bệnh ác tính  TSH, FT4 bình thường  Hướng xử trí?
  • 52.
  • 53.