Chuyên đề khao sat ham so

Thiên Đường Tình Yêu
Thiên Đường Tình YêuTHPT Tô Hiến Thành Nam Định
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
CHUYÊN ĐỀ1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÁM SỐ.
1/ Giả sử f(x) có đạo hàm trên khoảng (a ; b). Ta có:
a) Điều kiện đủ:
- f’(x) > 0 trên khoảng (a ; b) ⇒ f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b).
- f’(x) < 0 trên khoảng (a ; b) ⇒ f(x) nghịch biến trên khoảng (a ; b).
b) Điều kiện cần.
- f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b) ⇒ f’(x) 0≥ trên khoảng (a ; b).
- f(x) nghịch biến trên khoảng (a ; b) 0)(' ≤⇒ xf trên khoảng (a ; b).
2/ Phương pháp tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Tìm TXĐ của hàm số.
- Tính y’, giải phương trình y’ = 0.
- Lập bảng xét dấu y’.
- Sử dụng điều kiện đủ của tính đơn điệu để kết luận.
• Chú ý: Trong điều kiện đủ, nếu f’(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm thuộc (a ; b) thì kết luận vẫn đúng
• Cần nhớ: f(x) = ax2
+ bx + c
. Nếu 0<∆ thì f(x) luôn cùng dấu a.
. Nếu 0=∆ thì f(x) luôn cùng dấu a
a
b
x
2
−≠∀
. Nếu 0>∆ thì f(x) có hai nghiệm x1 , x2 . Ta có bảng xét dấu sau:
x - ∞ x1 x2 + ∞
f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a
• Đặc biệt: +



≤∆
>
⇔∈∀≥
0
0
0)(
a
Rxxf (a≠ 0)
+



≤∆
<
⇔∈∀≤
0
0
0)(
a
Rxxf (a≠ 0)
+ 0)(0)( =⇔< xfaf α có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và x1 < α < x2 .
BÀI TẬP
1. Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số.
a) y = 4 + 3x – x2
b) y = 2x3
– 6x + 2 c) y = - 173
3
1 23
++− xxx d) y = x3
+ 3x + 1
e) y = 32
3
4 23
−+− xxx f) y = x4
– 2x2
+ 3 g) y = -x4
+ 2x2
– 1 h) y = x4
+ x2
k) y =
x
x
−
+
1
13
l) y =
1
1
−
+
x
x
m) y =
1
12
−
+−
x
xx
n) y = x +
x
4
p) y = 2
4 x− q) y = 202
−− xx r) y = x + 2
1 x− s) y = x + 12
−x
2. Tìm m để các hàm số sau đồng biến trên R.
a) y = x3
– 3mx2
+ (m + 2)x – 1 ĐS : 1
3
2
≤≤− m b) y = mx3
– (2m – 1)x2
+ 4m – 1 ĐS:m =
2
1
3, Tìm m để các hàm số sau nghịch biến trên TXĐ
a) y = 1)8()2(
3
2
3
+−+−+− xmxm
x
ĐS: 41 ≤≤− m b) y = 3)23(
3
)1( 2
3
+−++
−
xmmx
xm
ĐS:
2
1
≤m
GV HOA HOÀNG TUYÊN 1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
4. Tìm m để các hàm số :a) y =
mx
mx
+
+1
đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số. ĐS : m < -1 hoặc m >
1
b) y =
mx
mmx
+
+− 102
nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số. ĐS : 2
2
5
<<− m
5. Chứng minh rằng :
a) Hàm số y = sin2
x + cosx đồng biến trên 





3
;0
π
và nghịch biến trên 





π
π
;
3
.
b) Hàm số y = tanx – x đồng biến trên nữa khoảng 




2
;0
π
6. Định m để hàm số mmxxxy +++= 23
3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.
• D=R
• mxxy ++= 63' 2
Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. 0'≤⇔y và 121 =−xx
2
9 3 0 3 9
4 4 / 3 1 44 1
m m
m
mS P
− > < 
⇔ ⇒ ⇒ = 
− =− = 
2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
* Quy tắc tìm cực trị của y = f(x).
Quy tắc 1:
1. Tìm TXĐ
2. Tính f’(x). Tìm các điểm tại đó f’(x) = 0 hoặc f’(x) không xác định.
3. Lập bảng biến thiên
4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
*Quy tắc 2.
1.Tìm TXĐ
2. Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0 và kí hiệu xi ( i = 1, 2, 3…n) là các nghiệm của nó.
3. Tính f”(x) và f”(xi).
4, Dựa vào dấu của f”(xi) suy ra tính chất cực trị của xi .
BÀI TẬP
1. Tìm các điểm cực trị của các hàm số.
a) y = x2
– 3x – 4 b) y = 2x3
– 3x2
+ 1 c) y = xx 4
3
1 3
+− d) y = x3
– 3x2
+3x
e) y = 14
2
1 24
−− xx f) y =
24
4
1
xx +− g) y = x3
(1 – x)2
h) y =
1
2
+
−
x
x
k) y =
2
2
−x
x
l) y = x +
x
1
m) y =
1
222
−
+−
x
xx
n ) y =
1
32
+
−
x
xx
p) y = sinx + cosx q) y = 2sinx + cos2x trên [ 0 ; π ]
2. Tìm m để hàm số :
a) y = x3
– 2mx2
+ 1 có cực đại và cực tiểu. ĐS : m 0≠
b) y = 1)13(2
3
23
−++− xmxx
m
có cực đại và cực tiểu ( có cực trị) ĐS : 0;1
3
4
≠<<− mm
c) y =
1
22
−
+−
x
mxx
có cực đại và cực tiểu. ĐS : m < 3
d) y = x4
– mx2
+ 2 có 3 cực trị. ĐS : m > 0
e) y = x3
– 3mx2
+ (m – 1)x + 2 đạt cực trị tại x = 2 ĐS : m = 1
f) y = x3
– mx2
– mx – 5 đạt cực tiểu tại x = 1 ĐS : m = 1
g) y = x3
+ (m + 1)x2
+ (2m – 1)x + 1 đạt cực đại tại x = -2 ĐS : m = 7/2
h) y =
mx
mxx
+
++ 12
đạt cực đại tại x = 2 ĐS : m = -3 k) y =
1
12
+
−+−
x
mmxx
đạt cực tiểu tại x = 1
3. Cho hàm số y =
1
22
−
+
x
xx
(1) a) Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
GV HOA HOÀNG TUYÊN 2
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
4. Cho hàm số y= 3 2
2 1x x x− − + (1) a) Tìm hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
3.1.Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]:
+ Tính y’
+ Tìm nghiệm của y/
= 0 ( nếu có ) giả sử phương trình có các nghiệm thuộc (a;b)
là x1 , x2,…,xn
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2) ………y(xn)
+ So sánh các giá trị vừa tính max y
[a;b]
=
số lớn nhất, min y
[a;b]
=
số nhỏ nhất.
3.2.Phương pháp tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số trên TXĐ (a;b) hoặc[ );a b :
+ Tìm TXÐ trong trường hợp chưa biết TXĐ
+ Tìm đạo hàm y/
. Tìm nghiệm y/
=0 ( nếu có ) .
+Lập BBT: căn cứ bảng biến thiên kết luận giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
3.3 Phương pháp tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số lượng giác : PP đổi biến số
BÀI TẬP
1. Tìm GTLN và GTNN ( nếu có) của các hàm số.
a) y = x3
– 3x2
+ 5 trên đoạn [-1 ; 1] b) y = x3
– 3x2
– 9x + 35 trên đoạn [-4 ; 4]
c) y = x4
– 2x2
+ 3 trên đoạn [-3 ; 2] d) y = x4
– 2x2
+ 1 trên đoạn [1 ; 4]
e) y = x +
x
1
trên khoảng (0 ; + )∞ f) y = x -
x
1
trên nữa khoảng (0 ; 2]
g) y =
1
1
−
+
x
x
trên đoạn [2 ; 5] h) y =
2
452 2
+
++
x
xx
trên đoạn [0 ; 3].
k) y = x36 − trên đoạn [-1 ; 1] l) y = 2
100 x− trên doạn [-8 ; 6]
m) y = (x + 2). 2
1 x− n) y =
1
1
2
+
+
x
x
trên doạn [1 ; 2] p) y = x + 2
4 x−
q) y = xx −++ 63 và y= 2 5x x+ − (CĐ 2014) r) y = xx sin42cos.2 + trên 





2
;0
π
s) y = 2sinx - x3
sin
3
4
trên ];0[ π u) y = sin2
x + 2sinx – 1 t) y = cos2
2x - sinxcosx + 4
o) y = sin4
x + cos2
x + 2 v) y = x – sin2x trên






− π
π
;
2
2 21
w)f(x) x x 4x x
4
= − − −
(TN 2014)
2. Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40 cm, hãy xác định hình chữ nhật có diên tích lớn nhất.
3. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất trong các hình chữ nhật có cùng diện tích là 48cm2
.
4.Tìm các giá trị của m để GTNN của hàm số
2
( )
1
x m m
f x
x
− +
=
+
trên đoạn [0;1] bằng -2 (TN 2012)
4. ĐỒ THI CỦA HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TỌA ĐỘ.
a) Công thức chuyển hệ tọa độtheo vec tơ: );( 00 yxOI = là :



+=
+=
0
0
yYy
xXx
b) Phương trình của đường cong đối với hệ tọa độ IXY: Y = f(X + x0 ) – y0
BÀI TẬP
1. Xác định đỉnh I của (P) : y = x2
– 4 x + 3. Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo
OI và viết phương trình của (P) đối với hệ tọa độ IXY.
2. Cho hàm số y = x3
– 3x2
+ 2 a) Xác định điểm I thuộc đồ thị (C) của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của
điểm I là nghiệm của phương trình f’’(x) = 0.
GV HOA HOÀNG TUYÊN 3
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
b) Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo OI và viết phương trình của (C) đối với hệ tọa
độ IXY. Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của (C).
3. Cho đường cong (C) : y = 1 -
1
1
+x
và điểm I(-1 ; 1). Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến
theo OI và viết phương trình của đường cong (C) đối với hệ trục IXY. Từ đó suy ra I là tâm Đx của (C).
5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
a) Tiệm cận đứng.Nếu +∞=+∞= −+
→→
)(lim;)(lim
00
xfxf
xxxx
hoặc −∞=−∞= −+
→→
)(lim;)(lim
00
xfxf
xxxx
thì
đường thẳng x = x0 là tiệm cận đứng của (C).
b) Tiệm cận ngang. Nếu 0)(lim yxf
x
=
+∞→
hoặc 0)(lim yxf
x
=
−∞→
thì đg thẳng y = y0 là tiệm cận ngang
của(C).
c) Tiệm cận xiên. Nếu [ ] 0)()(lim =+−
+∞→
baxxf
x
hoặc [ ] 0)()(lim =+−
−∞→
baxxf
x
thì đường thẳng y = ax +
b
( a )0≠ là tiệm cận xiên của (C).
BÀI TẬP.
1.Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số.
a) y =
12
23
+
−
x
x
b) y =
4
3
2
−
+
x
x
c) y =
3
5
+−
−
x
x
d) y =
4
1
2
2
+−
+−
x
xx
e) y =
1
2
2
−
+
x
x
2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị các hàm số.
a) y = x – 2 +
1
1
−x
b) y =
1
2
+x
x
c) y =
12
423 2
+
+−
x
xx
d) y = x +
12
−x
x
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Câu 1. Cho hàm số y m x mx m x3 21
( 1) (3 2)
3
= − + + − (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng
biến trên tập xác định của nó. ĐS:m 2≥
Câu 2. Cho hàm số y x x mx3 2
3 4= + − − .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên
khoảng ( ;0)−∞ . ĐS: m 3≤ −
Câu 3. Chohàmsố y x m x m m x3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1= − + + + + .Tìmm để HSĐB trên khoảng (2; )+∞ ĐS:m 1≤
Câu 4. Chohàmsố 3 2
(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m= + − + − + + .Tìm m để HSĐB trên( )0;+∞ ĐS: ≥ m
5
4
Câu 5. Cho hàm số y x x mx m3 2
3 – 2= + + + (m là tham số) có đồ thị(Cm) .Xác định m để (Cm)
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. ĐS m 3<
Câu 6. Cho hàm số y x m x m m x3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4= − + + − − + − (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. ĐS 1<m<2
Câu 7. Cho hàm số
3 21
(2 1) 3
3
y x mx m x= − + − − (m là tham số) có đồ thị là (Cm)..Xác định m để (Cm)
có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung Đ S: m>1/2 và m ≠ 1
Câu 8. Cho hàm số 3 2
3 2y x x mx= − − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại
và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1= − . ĐS: m=0
Câu 9. Cho hàm số y x mx m3 2 3
3 4= − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).Xác định m để (Cm) có các
điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. ĐS m
2
2
= ±
Câu 10. Cho hàm số y x m x m x3 21 1
( 1) 3( 2)
3 3
= − − + − + , với m là tham số thực.Xác định m để hàm số đã
GV HOA HOÀNG TUYÊN 4
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
cho đạt cực trị tại x x1 2, sao cho x x1 22 1+ = . ĐS
±
=m
19 73
16
.
Câu 11. Cho hàm số y x mx x3 2
4 – 3= + .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x x1 2, thỏa
x x1 24= − . ĐS 9 / 2m = ±
GV HOA HOÀNG TUYÊN 5
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
cho đạt cực trị tại x x1 2, sao cho x x1 22 1+ = . ĐS
±
=m
19 73
16
.
Câu 11. Cho hàm số y x mx x3 2
4 – 3= + .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x x1 2, thỏa
x x1 24= − . ĐS 9 / 2m = ±
GV HOA HOÀNG TUYÊN 5

Recomendados

Sự biến thiên của hàm số por
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốdiemthic3
4.3K vistas8 diapositivas
Hàm số ôn thi đại học por
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
27.2K vistas109 diapositivas
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2 por
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
827 vistas85 diapositivas
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ por
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủtuituhoc
62.8K vistas10 diapositivas
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán por
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánhai tran
277.9K vistas22 diapositivas
100 cau hoi phu kshs por
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshsÔN THI Đại Học
54.8K vistas37 diapositivas

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10 por
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
59.9K vistas10 diapositivas
100 bai toan ks cua thay tran si tung por
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
9.1K vistas37 diapositivas
Chuyên đề luyện thi đạo học por
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcTít Thiện
445 vistas303 diapositivas
Khoảng cách trong hàm số - phần 2 por
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2diemthic3
26.7K vistas7 diapositivas
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii por
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiNguyen Van Tai
125 vistas24 diapositivas
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải por
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
235.8K vistas13 diapositivas

La actualidad más candente(20)

Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10 por tuituhoc
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
tuituhoc59.9K vistas
100 bai toan ks cua thay tran si tung por trongphuckhtn
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
trongphuckhtn9.1K vistas
Chuyên đề luyện thi đạo học por Tít Thiện
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo học
Tít Thiện445 vistas
Khoảng cách trong hàm số - phần 2 por diemthic3
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
diemthic326.7K vistas
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii por Nguyen Van Tai
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Nguyen Van Tai125 vistas
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014 por tuituhoc
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
tuituhoc13.7K vistas
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005 por Anh Pham Duy
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
Anh Pham Duy43.3K vistas
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số por tuituhoc
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tuituhoc4.2K vistas
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com por nghiafff
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
nghiafff126.3K vistas
64 bài khảo sát hàm số có đáp án por tuituhoc
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
tuituhoc8.9K vistas
Tính đơn điệu và cực trị hàm số por tuituhoc
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
tuituhoc47.7K vistas
Cuc tri ham so (tt) por tedien25
Cuc tri ham so (tt)Cuc tri ham so (tt)
Cuc tri ham so (tt)
tedien2510.3K vistas
Cuc tri ham so por tedien25
Cuc tri ham soCuc tri ham so
Cuc tri ham so
tedien2510.3K vistas
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số por lovestem
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
lovestem30.2K vistas
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối por Thopeo Kool
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Thopeo Kool30.6K vistas

Similar a Chuyên đề khao sat ham so

4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com por
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.comHuynh ICT
954 vistas12 diapositivas
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số por
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số hai tran
25.4K vistas14 diapositivas
Khao sat ve_do_thi por
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiHuynh ICT
2.7K vistas13 diapositivas
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi por
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiNguyễn Quốc Bảo
3.2K vistas13 diapositivas
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com por
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
4.2K vistas15 diapositivas
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com por
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comHuynh ICT
4.6K vistas19 diapositivas

Similar a Chuyên đề khao sat ham so(20)

4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com por Huynh ICT
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
Huynh ICT954 vistas
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số por hai tran
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
hai tran25.4K vistas
Khao sat ve_do_thi por Huynh ICT
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
Huynh ICT2.7K vistas
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com por Huynh ICT
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
Huynh ICT4.2K vistas
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com por Huynh ICT
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Huynh ICT4.6K vistas
Khao sat ham so 50 cau por Huynh ICT
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
Huynh ICT7.2K vistas
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung por vanthuan1982
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
vanthuan1982756 vistas
đại số lớp 11 por Luna Trần
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
Luna Trần1K vistas
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan por Vũ Hồng Toàn
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
Vũ Hồng Toàn3.1K vistas
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn por Huynh ICT
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Huynh ICT438 vistas
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998 por Zome VN
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Zome VN578 vistas
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3 por VuKirikou
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
VuKirikou28 vistas

Más de Thiên Đường Tình Yêu

Giao an am nhac 9 moi day du luon por
Giao an am nhac 9 moi day du luonGiao an am nhac 9 moi day du luon
Giao an am nhac 9 moi day du luonThiên Đường Tình Yêu
931 vistas29 diapositivas
Giao an am nhac lop 9 chuan ktkn por
Giao an am nhac lop 9 chuan ktknGiao an am nhac lop 9 chuan ktkn
Giao an am nhac lop 9 chuan ktknThiên Đường Tình Yêu
679 vistas60 diapositivas
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang por
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nangGiao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nangThiên Đường Tình Yêu
1.3K vistas29 diapositivas
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc por
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thucGiao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thucThiên Đường Tình Yêu
1.2K vistas57 diapositivas
Giao an am nhac 7 chuan kien thuc day du por
Giao an am nhac 7 chuan kien thuc day duGiao an am nhac 7 chuan kien thuc day du
Giao an am nhac 7 chuan kien thuc day duThiên Đường Tình Yêu
1.1K vistas31 diapositivas
Giao an am nhac 7 por
Giao an am nhac 7Giao an am nhac 7
Giao an am nhac 7Thiên Đường Tình Yêu
596 vistas117 diapositivas

Más de Thiên Đường Tình Yêu(20)

Chuyên đề khao sat ham so

  • 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS CHUYÊN ĐỀ1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÁM SỐ. 1/ Giả sử f(x) có đạo hàm trên khoảng (a ; b). Ta có: a) Điều kiện đủ: - f’(x) > 0 trên khoảng (a ; b) ⇒ f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b). - f’(x) < 0 trên khoảng (a ; b) ⇒ f(x) nghịch biến trên khoảng (a ; b). b) Điều kiện cần. - f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b) ⇒ f’(x) 0≥ trên khoảng (a ; b). - f(x) nghịch biến trên khoảng (a ; b) 0)(' ≤⇒ xf trên khoảng (a ; b). 2/ Phương pháp tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. - Tìm TXĐ của hàm số. - Tính y’, giải phương trình y’ = 0. - Lập bảng xét dấu y’. - Sử dụng điều kiện đủ của tính đơn điệu để kết luận. • Chú ý: Trong điều kiện đủ, nếu f’(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm thuộc (a ; b) thì kết luận vẫn đúng • Cần nhớ: f(x) = ax2 + bx + c . Nếu 0<∆ thì f(x) luôn cùng dấu a. . Nếu 0=∆ thì f(x) luôn cùng dấu a a b x 2 −≠∀ . Nếu 0>∆ thì f(x) có hai nghiệm x1 , x2 . Ta có bảng xét dấu sau: x - ∞ x1 x2 + ∞ f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a • Đặc biệt: +    ≤∆ > ⇔∈∀≥ 0 0 0)( a Rxxf (a≠ 0) +    ≤∆ < ⇔∈∀≤ 0 0 0)( a Rxxf (a≠ 0) + 0)(0)( =⇔< xfaf α có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và x1 < α < x2 . BÀI TẬP 1. Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số. a) y = 4 + 3x – x2 b) y = 2x3 – 6x + 2 c) y = - 173 3 1 23 ++− xxx d) y = x3 + 3x + 1 e) y = 32 3 4 23 −+− xxx f) y = x4 – 2x2 + 3 g) y = -x4 + 2x2 – 1 h) y = x4 + x2 k) y = x x − + 1 13 l) y = 1 1 − + x x m) y = 1 12 − +− x xx n) y = x + x 4 p) y = 2 4 x− q) y = 202 −− xx r) y = x + 2 1 x− s) y = x + 12 −x 2. Tìm m để các hàm số sau đồng biến trên R. a) y = x3 – 3mx2 + (m + 2)x – 1 ĐS : 1 3 2 ≤≤− m b) y = mx3 – (2m – 1)x2 + 4m – 1 ĐS:m = 2 1 3, Tìm m để các hàm số sau nghịch biến trên TXĐ a) y = 1)8()2( 3 2 3 +−+−+− xmxm x ĐS: 41 ≤≤− m b) y = 3)23( 3 )1( 2 3 +−++ − xmmx xm ĐS: 2 1 ≤m GV HOA HOÀNG TUYÊN 1
  • 2. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS 4. Tìm m để các hàm số :a) y = mx mx + +1 đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số. ĐS : m < -1 hoặc m > 1 b) y = mx mmx + +− 102 nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số. ĐS : 2 2 5 <<− m 5. Chứng minh rằng : a) Hàm số y = sin2 x + cosx đồng biến trên       3 ;0 π và nghịch biến trên       π π ; 3 . b) Hàm số y = tanx – x đồng biến trên nữa khoảng      2 ;0 π 6. Định m để hàm số mmxxxy +++= 23 3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. • D=R • mxxy ++= 63' 2 Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. 0'≤⇔y và 121 =−xx 2 9 3 0 3 9 4 4 / 3 1 44 1 m m m mS P − > <  ⇔ ⇒ ⇒ =  − =− =  2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. * Quy tắc tìm cực trị của y = f(x). Quy tắc 1: 1. Tìm TXĐ 2. Tính f’(x). Tìm các điểm tại đó f’(x) = 0 hoặc f’(x) không xác định. 3. Lập bảng biến thiên 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị. *Quy tắc 2. 1.Tìm TXĐ 2. Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0 và kí hiệu xi ( i = 1, 2, 3…n) là các nghiệm của nó. 3. Tính f”(x) và f”(xi). 4, Dựa vào dấu của f”(xi) suy ra tính chất cực trị của xi . BÀI TẬP 1. Tìm các điểm cực trị của các hàm số. a) y = x2 – 3x – 4 b) y = 2x3 – 3x2 + 1 c) y = xx 4 3 1 3 +− d) y = x3 – 3x2 +3x e) y = 14 2 1 24 −− xx f) y = 24 4 1 xx +− g) y = x3 (1 – x)2 h) y = 1 2 + − x x k) y = 2 2 −x x l) y = x + x 1 m) y = 1 222 − +− x xx n ) y = 1 32 + − x xx p) y = sinx + cosx q) y = 2sinx + cos2x trên [ 0 ; π ] 2. Tìm m để hàm số : a) y = x3 – 2mx2 + 1 có cực đại và cực tiểu. ĐS : m 0≠ b) y = 1)13(2 3 23 −++− xmxx m có cực đại và cực tiểu ( có cực trị) ĐS : 0;1 3 4 ≠<<− mm c) y = 1 22 − +− x mxx có cực đại và cực tiểu. ĐS : m < 3 d) y = x4 – mx2 + 2 có 3 cực trị. ĐS : m > 0 e) y = x3 – 3mx2 + (m – 1)x + 2 đạt cực trị tại x = 2 ĐS : m = 1 f) y = x3 – mx2 – mx – 5 đạt cực tiểu tại x = 1 ĐS : m = 1 g) y = x3 + (m + 1)x2 + (2m – 1)x + 1 đạt cực đại tại x = -2 ĐS : m = 7/2 h) y = mx mxx + ++ 12 đạt cực đại tại x = 2 ĐS : m = -3 k) y = 1 12 + −+− x mmxx đạt cực tiểu tại x = 1 3. Cho hàm số y = 1 22 − + x xx (1) a) Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). GV HOA HOÀNG TUYÊN 2
  • 3. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 4. Cho hàm số y= 3 2 2 1x x x− − + (1) a) Tìm hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. 3.1.Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]: + Tính y’ + Tìm nghiệm của y/ = 0 ( nếu có ) giả sử phương trình có các nghiệm thuộc (a;b) là x1 , x2,…,xn + Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2) ………y(xn) + So sánh các giá trị vừa tính max y [a;b] = số lớn nhất, min y [a;b] = số nhỏ nhất. 3.2.Phương pháp tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số trên TXĐ (a;b) hoặc[ );a b : + Tìm TXÐ trong trường hợp chưa biết TXĐ + Tìm đạo hàm y/ . Tìm nghiệm y/ =0 ( nếu có ) . +Lập BBT: căn cứ bảng biến thiên kết luận giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 3.3 Phương pháp tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số lượng giác : PP đổi biến số BÀI TẬP 1. Tìm GTLN và GTNN ( nếu có) của các hàm số. a) y = x3 – 3x2 + 5 trên đoạn [-1 ; 1] b) y = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [-4 ; 4] c) y = x4 – 2x2 + 3 trên đoạn [-3 ; 2] d) y = x4 – 2x2 + 1 trên đoạn [1 ; 4] e) y = x + x 1 trên khoảng (0 ; + )∞ f) y = x - x 1 trên nữa khoảng (0 ; 2] g) y = 1 1 − + x x trên đoạn [2 ; 5] h) y = 2 452 2 + ++ x xx trên đoạn [0 ; 3]. k) y = x36 − trên đoạn [-1 ; 1] l) y = 2 100 x− trên doạn [-8 ; 6] m) y = (x + 2). 2 1 x− n) y = 1 1 2 + + x x trên doạn [1 ; 2] p) y = x + 2 4 x− q) y = xx −++ 63 và y= 2 5x x+ − (CĐ 2014) r) y = xx sin42cos.2 + trên       2 ;0 π s) y = 2sinx - x3 sin 3 4 trên ];0[ π u) y = sin2 x + 2sinx – 1 t) y = cos2 2x - sinxcosx + 4 o) y = sin4 x + cos2 x + 2 v) y = x – sin2x trên       − π π ; 2 2 21 w)f(x) x x 4x x 4 = − − − (TN 2014) 2. Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40 cm, hãy xác định hình chữ nhật có diên tích lớn nhất. 3. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất trong các hình chữ nhật có cùng diện tích là 48cm2 . 4.Tìm các giá trị của m để GTNN của hàm số 2 ( ) 1 x m m f x x − + = + trên đoạn [0;1] bằng -2 (TN 2012) 4. ĐỒ THI CỦA HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TỌA ĐỘ. a) Công thức chuyển hệ tọa độtheo vec tơ: );( 00 yxOI = là :    += += 0 0 yYy xXx b) Phương trình của đường cong đối với hệ tọa độ IXY: Y = f(X + x0 ) – y0 BÀI TẬP 1. Xác định đỉnh I của (P) : y = x2 – 4 x + 3. Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo OI và viết phương trình của (P) đối với hệ tọa độ IXY. 2. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 a) Xác định điểm I thuộc đồ thị (C) của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của điểm I là nghiệm của phương trình f’’(x) = 0. GV HOA HOÀNG TUYÊN 3
  • 4. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS b) Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo OI và viết phương trình của (C) đối với hệ tọa độ IXY. Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của (C). 3. Cho đường cong (C) : y = 1 - 1 1 +x và điểm I(-1 ; 1). Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo OI và viết phương trình của đường cong (C) đối với hệ trục IXY. Từ đó suy ra I là tâm Đx của (C). 5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. a) Tiệm cận đứng.Nếu +∞=+∞= −+ →→ )(lim;)(lim 00 xfxf xxxx hoặc −∞=−∞= −+ →→ )(lim;)(lim 00 xfxf xxxx thì đường thẳng x = x0 là tiệm cận đứng của (C). b) Tiệm cận ngang. Nếu 0)(lim yxf x = +∞→ hoặc 0)(lim yxf x = −∞→ thì đg thẳng y = y0 là tiệm cận ngang của(C). c) Tiệm cận xiên. Nếu [ ] 0)()(lim =+− +∞→ baxxf x hoặc [ ] 0)()(lim =+− −∞→ baxxf x thì đường thẳng y = ax + b ( a )0≠ là tiệm cận xiên của (C). BÀI TẬP. 1.Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số. a) y = 12 23 + − x x b) y = 4 3 2 − + x x c) y = 3 5 +− − x x d) y = 4 1 2 2 +− +− x xx e) y = 1 2 2 − + x x 2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị các hàm số. a) y = x – 2 + 1 1 −x b) y = 1 2 +x x c) y = 12 423 2 + +− x xx d) y = x + 12 −x x BÀI TẬP TỰ GIẢI Câu 1. Cho hàm số y m x mx m x3 21 ( 1) (3 2) 3 = − + + − (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó. ĐS:m 2≥ Câu 2. Cho hàm số y x x mx3 2 3 4= + − − .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng ( ;0)−∞ . ĐS: m 3≤ − Câu 3. Chohàmsố y x m x m m x3 2 2 3(2 1) 6 ( 1) 1= − + + + + .Tìmm để HSĐB trên khoảng (2; )+∞ ĐS:m 1≤ Câu 4. Chohàmsố 3 2 (1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m= + − + − + + .Tìm m để HSĐB trên( )0;+∞ ĐS: ≥ m 5 4 Câu 5. Cho hàm số y x x mx m3 2 3 – 2= + + + (m là tham số) có đồ thị(Cm) .Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. ĐS m 3< Câu 6. Cho hàm số y x m x m m x3 2 2 (2 1) ( 3 2) 4= − + + − − + − (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. ĐS 1<m<2 Câu 7. Cho hàm số 3 21 (2 1) 3 3 y x mx m x= − + − − (m là tham số) có đồ thị là (Cm)..Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung Đ S: m>1/2 và m ≠ 1 Câu 8. Cho hàm số 3 2 3 2y x x mx= − − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1= − . ĐS: m=0 Câu 9. Cho hàm số y x mx m3 2 3 3 4= − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. ĐS m 2 2 = ± Câu 10. Cho hàm số y x m x m x3 21 1 ( 1) 3( 2) 3 3 = − − + − + , với m là tham số thực.Xác định m để hàm số đã GV HOA HOÀNG TUYÊN 4
  • 5. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS cho đạt cực trị tại x x1 2, sao cho x x1 22 1+ = . ĐS ± =m 19 73 16 . Câu 11. Cho hàm số y x mx x3 2 4 – 3= + .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x x1 2, thỏa x x1 24= − . ĐS 9 / 2m = ± GV HOA HOÀNG TUYÊN 5
  • 6. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS cho đạt cực trị tại x x1 2, sao cho x x1 22 1+ = . ĐS ± =m 19 73 16 . Câu 11. Cho hàm số y x mx x3 2 4 – 3= + .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x x1 2, thỏa x x1 24= − . ĐS 9 / 2m = ± GV HOA HOÀNG TUYÊN 5