Publicidad

Day 8.pdf

26 de Mar de 2023
Publicidad

Más contenido relacionado

Publicidad

Day 8.pdf

  1. 1 KHÓA HỌC TOEFL ITP ONLINE TOEFL ITP ONLINE COURSE TOEFL ITP - DAY 8/35 TEACHER: TRAN THE LONG Tran The Long Toefl ITP
  2. Dạng 12: Tìm lỗi sai với vị trí đứng của danh từ và động từ 12a) Tìm lỗi sai với vị trí đứng của danh từ Vấn đề 1: Mẹo cho phần câu từ 16-40 1. Khi thấy đáp án gạch chân chứa các từ sau: “theirs, others, hers” =>Sai =>khoanh, bỏ “s” - Giải thích: đây là các đại từ sở hữu, sau những từ này nếu có danh từ đứng sau là sai - VD: hers home =>sai, sửa thành: her home 2. Khi thấy sau từ “not” có các từ sau: longer, voice, speech, means, matter, woman, adult => Sai => sửa: “not” thành “no” 2 Tran The Long Toefl ITP
  3. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 2-6 3 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  4. Vấn đề 2: Cách sử dụng “no/none” Công thức: a) No +N -VD: No smoking b) None of + N -Chú ý: None là danh từ (N) -VD: None of the people Mẹo: Phần câu 16,40, nếu thấy: None +N => Sai =>sửa: none =>no hoặc none of 4 Tran The Long Toefl ITP
  5. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 7-8 5 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  6. Vấn đề 3: - Vị trí đứng cơ bản của danh từ: Sau mạo từ (a/an/the), giới từ, tính từ sở hữu (TTSH) phải dùng danh từ (N) +) TTSH: its, his, her, my, your, their, our VD: - a student; by collection; my name - Ứng dụng: Khi làm bài tập, nếu sau mạo từ, giới từ, tính từ sở hữu có từ đề bài gạch chân, học viên cần kiểm tra từ loại xem đó có phải là danh từ hay không để kết luận đúng hay sai. 6 Tran The Long Toefl ITP
  7. Ví dụ: -VD1: Trường hợp cơ bản …. A various of devices Nhận xét: đuôi “ous” là đuôi của “adj”, mà sau mạo từ “a” cần phải dùng danh từ nên vị trí của từ “various” ở đây là sai, cần phải sửa thành danh từ là variety -VD2: Cần đặc biệt chú ý dạng kiểm tra …. the various ways Nhận xét: đuôi “ous” là đuôi của “adj”, mà sau mạo từ “the” cần phải dùng danh từ, và sau từ “various” đã có danh từ là “ways” nên từ various ở đây đóng vai trò là “adj” bổ nghĩa cho danh từ (N) nên vị trí đúng 7 Tran The Long Toefl ITP
  8. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 9-11 8 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  9. Vấn đề 4: Danh từ ghép - Trong phạm vi đề thi, danh từ ghép chỉ có 2 dạng đúng: 1) N N 2) N Ns - Chú ý: Chỉ được khoanh đáp án chứa danh từ ghép N N hoặc N Ns khi phân tích và kiểm tra các đáp án đã đúng về mặt ngữ pháp (chia động từ, đủ TN,…) => vì đây là dạng đáp án 50/50 9 Tran The Long Toefl ITP
  10. Vấn đề 4: Danh từ ghép - Mẹo: Danh từ ghép không có những dạng sau nên nếu thấy những này là sai: 1) Ns N 2) Ns Ns 3) N + mạo từ +N 4) N N N - Chú ý: một số danh từ số ít có tận cùng là “s” như sales, process, class, species 10 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  11. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 12-14 11 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  12. Vấn đề 5: Cách dùng tính từ sở hữu và đại từ thay thế cho danh từ” - “their/those” chỉ thay thế cho Ns; - “its/her/that” chỉ thay thế cho Nít - Công thức: 1. Sít V … its/her +N Ss V … their +N 2. Sít V … that of O Ss V … those of/in O 12 Tran The Long Toefl ITP
  13. VD1: - Mai wants to meet her friends Sít V her VD2: - The students want to meet their teacher Ss V their VD3: - The cost of this car is higher than that of my car Sít V that of N 13 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP (Special) Tran The Long Toefl ITP
  14. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 15-20 14 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  15. Dạng 12b) Vị trí đứng của động từ 1. Động từ đứng sau giới từ (prep) cần để dạng: Ving - CT: prep Ving + O 2. Động từ đứng sau giới từ “to”cần để dạng nguyên thể: - CT: to +V - Ngoại lệ: in addition to/ adjust to/ dedicate to + Ving 15 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  16. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 1-4 16 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  17. Dạng 12b) Vị trí đứng của động từ 3. S+ be + V +prep/as -> sai -> Ved/Vp2 4. S+ be + Ving +prep/as -> sai -> Ved/Vp2 5. S+ have, has, had + V/Ving -> sai -> Ved/Vp2 Chú ý: (be)come (V) -> (be)came (Vp1) -> (be)come (Vp2) run (V) -> ran (Vp1) -> run (Vp2) 17 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  18. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 5-8 18 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  19. 6. Dạng bị động của động từ Chú ý: Sau động từ ở dạng bị động thường đến giới từ a. Bị động của thì hiện tại đơn (HTĐ) và quá khứ đơn (QKĐ) - S+ am/is/are/was/were +Ved/Vp2 +prep +O VD: Your task was done in this afternoon by Tom b. Bị động của thì hiện tại hoàn thành (HTHT) và quá khứ hoàn thành (QKHT) - S+ have/has/had+ been +Ved/Vp2 +prep +O VD: These tables have been arranged for meetings II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP 19 Tran The Long Toefl ITP
  20. c. Bị động của thì hiện tại tiếp diễn (HTTD) và quá khứ tiếp diễn (QKTD) - S+ am/is/are/was/were + being + Ved/Vp2 +prep +O VD: My car is being repaired in the garage d. Bị động của động từ khuyết thiếu (MV) - S + MV + be+ Ved/Vp2 +prep +O VD: Toefl ITP should be learned by heart - Dạng chủ động: S+ MV + Vnguyên thể +O - Động từ khuyết thiếu gồm: can-could; may-might; will-would; shall-should; must II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP 20 Tran The Long Toefl ITP
  21. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 9-12 21 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  22. Dạng 12b) Vị trí đứng của động từ Phần kiến thức các mẫu động từ luôn đi kèm với giới từ 1. adhere/relate/refer/reach + to 2. depend/impact/spend/base/rely/comment + on 3. consist (adv) + of 4. Compose + of/in 5. find + in/on - Chú ý: find (v) => found (Vp1) => found (Vp2) - Phần câu 16-40 thấy một số cụm như up of/up to/ by on => không sai 22 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  23. 7. adapt + to/ for -> Mẹo: adapt at -> khoanh 8. deal/concern/fill (+adv) + with 9. serve + as/for/to/in -> Mẹo: serve into ->khoanh 10.involve in -> Mẹo: involve of->khoanh 11.help (O) V +O; help (O) to V+O 12. gain/credit/substitute (O) + for 13. rank + among + Ns 14. compare/suit/associate + to/with 15. differ/benefit + from 23 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  24. Một số công thức bổ trợ: - Except + for/in - S + be + famous/responsible + for + O - S + be + rich/common/exact + in + O 24 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
  25. Phần công thức này, Anh/chị ứng dụng làm các câu: 13-25 25 II. STRATEGIES FOR TOEFL ITP Tran The Long Toefl ITP
Publicidad