TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Tĩnh tải :
STT Các lớp sàn
Chiều
dày(mm)
g(KN/m
3)
gtc(KN/m
2) n
gtt(KN/
m2)
1
Gạch CERAMIC
300x300 10 18 0.18 1.2 0.216
2 Lớp vữa lót 40 18 0.72 1.2 0.864
3 Sàn BTCT 250 25 6.25 1.1 6.875
4
Lớp vữa trát trần XM
50 # 15 18 0.27 1.2 0.324
5 Tổng tĩnh tải 7.42 8.279
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
HOẠT TẢI
(KHÔNG KỂ TRỌNG LƯỢNG BẢN BTCT)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
HOẠT TẢI
2. Hoạt tải :
-Hoạt tải nhà dân dụng :
-ptc =2 (KN/m2) ; n=1,2
=> ptt =2,4 (KN/m2)
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
HOẠT TẢI TIÊU CHUẨN
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
CÁC LOẠI TỔ HỢP TẢI TRỌNG
TH1:1,0TT + 1PT
TH2: 1,0TT + 0,5HT + 1,0PT
TH3 :1,4TT + 1PT
TH4: 1,2TT+1,6HL
TH5: 1,2TT+1,6HL+1,0PT
TH6: 1,0TT + 1,0HT + 1,0PT
TH7: 1,0TT + 1,0HT + 1,0PT
TH8: 1,0TT + 0,5HT + 1,0PT
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
CHIỀU DÀY TỐI THIỂU CỦA SÀN BÊ TÔNG ULT
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM SÀN
-Mặt bằng nhà dân dụng tải trọng nhẹ (có dầm biên)
hs =(1/40)Lnhịp
hs = 225 (mm).
-Vậy sơ bộ chọn : hs =250 (mm)
-Lớp bê tông bảo vệ : a =40 (mm) ( tính đến tâm cáp )
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
KHAI BÁO CHIỀU DÀY SÀN (250)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
KÍCH THƯỚC DẦM BIÊN(400X600)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
KÍCH THƯỚC CỘT BIÊN(500X500)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
Chiều cao cột h= 3,6 (m)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
KÍCH THƯỚC CỘT GIỮA(600X600)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
Chiều cao cột h= 3,6 (m)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
TÍNH TỔN HAO ỨNG SUẤT
-Chọn ứng suất ban đầu :
-Lấy :
-Tổng tổn hao ứng suất :
=112 (MPa)
-Ứng suất hưu hiệu sau căng cáp :
fse =1280 (MPa)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
SƠ BỘ CHỌN SỐ CÁP CHO MỘT DẢI SÀN
Lấy trọng lƣợng cân bằng bằng 75 % trong bản thân sàn bê
tông cốt thép.
Lực căng cáp cho 1 dãi sàn 9 (m)
Xác định số cáp yêu cầu cho dải sàn 9 (m)
Chọn số cáp là 19 (cáp)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
XÁC ĐỊNH SỐ CÁP CHO DẢI TRÊN CỘT (CS) VÀ
DẢI GIỮA NHỊP (MS)
Bố trí cáp
65 ÷ 75% cho dãy trên cột, khoảng cách giữa các cáp
amax = 4.hb =1000 (mm)
25 ÷ 35% cho dãy giữa nhịp, khoảng cách giữa các cáp
a'max = 6.hb = 1500( mm)
Đặt 13 cáp dãy trên cột a 375 mm; 6 cáp dãy giữa
nhịp a 900 (mm)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
XÁC ĐỊNH HÌNH DẠNG 1 CÁP
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
ỨNG SUẤT BAN ĐẦU KHI CĂNG CÁP
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
KHAI BÁO CÁC LOẠI TỔN THẤT
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
KHAI BÁO CÁC LOẠI TỔN THẤT
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
Vị trí cáp thiết kế (CGS) Tung độ cáp (Y-mm)
-Vị trí đầu neo cáp
-Vị trí cáp tại cột giữa
-Vị trí cáp tại nhịp giữa
-Vị trí cáp tại nhịp biên
-Khoảng cách a1
-Khoảng cách a2
=h/2 =250/2 =125 (mm)
=h-a =250-40 =210 (mm)
= 40 (mm)
=40 (mm)
a1=(125+210)/2-40=127,5 (mm)
a2 =210-40 =170 (mm)
(BT bảo vệ a= 40 (mm)
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
THIẾT KẾ HÌNH DẠNG CÁP
CÁP THEO PHƢƠNG OX
Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/