Publicidad
Publicidad

Más contenido relacionado

Publicidad

Ứng dụng SAFE trong thiết kế sàn ứng lực trước - Đỗ Minh Tân.PDF

  1. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  2. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  3. ỨNG DỤNG SAFE THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC Thành viên : ĐỖ MINH TÂN Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  4. I.VẬT LIỆU :  1.Bê tông : -Sử dụng :B25 Rb =14,5 (MPa) ; Rbt =1,05 (MPa) -Quy đổi cƣờng độ cƣờng độ bê tông từ TCVN -> ACI318-08. f’c = 1,3Rb = 18,85(MPa) - Cốt thép (As) : Sử dụng thép CII RS =280 (MPa) . fy = 1,1.Rs = 308 (MPa) -Cốt đai CI : Rsw =225 (MPa) fy = 1,1.Rs = 247.5 (MPa) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  5. BÊ TÔNG B25 Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  6. THÉP DỌC (AS) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  7. THÉP ĐAI CI Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  8. CÁP ULT LOẠI BÁM DÍNH ASTM A416 (GRAND 270) STT Thông số Grand 270 1 Đƣờng kính danh định(mm) 15.2 2 Diện tích danh định(mm2) 140 3 Khối lƣợng danh định(kg/m) 1.1 4 Cƣờng độ chịu căt(Mpa)(fpy 1670 5 Cƣờng độ chịu kéo(Mpa)(fpu) 1860 6 Tải trọng phá hoại lớn nhất(KN) 260.7 7 Modun đàn hồi(MPa)(Eps) 195000 8 Độ dãn dài(%) 2.5 Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  9. Khai báo cường độ cáp (Tendon) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  10. KHAI BÁO DIỆN TÍCH CÁP Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  11. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁP Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  12. ỐNG GEN -Ông gen bằng ống kim loại , ống tròn trơn có bề dày 2(mm) , có đƣờng kính 20 (mm) . Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  13. KHAI BÁO KÍCH THƯỚC LƯỚI SÀN Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  14. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  15. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  16. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  17. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  18. KHAI BÁO KÍCH THƯỚC LƯỚI SÀN Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  19. MẶT BẰNG SÀN Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  20. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG  Tĩnh tải : STT Các lớp sàn Chiều dày(mm) g(KN/m 3) gtc(KN/m 2) n gtt(KN/ m2) 1 Gạch CERAMIC 300x300 10 18 0.18 1.2 0.216 2 Lớp vữa lót 40 18 0.72 1.2 0.864 3 Sàn BTCT 250 25 6.25 1.1 6.875 4 Lớp vữa trát trần XM 50 # 15 18 0.27 1.2 0.324 5 Tổng tĩnh tải 7.42 8.279 Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  21. HOẠT TẢI (KHÔNG KỂ TRỌNG LƯỢNG BẢN BTCT) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  22. HOẠT TẢI 2. Hoạt tải : -Hoạt tải nhà dân dụng : -ptc =2 (KN/m2) ; n=1,2 => ptt =2,4 (KN/m2) TẢI TRỌNG TÁC DỤNG Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  23. HOẠT TẢI TIÊU CHUẨN Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  24. CÁC LOẠI TẢI TRỌNG Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  25. CÁC LOẠI TỔ HỢP TẢI TRỌNG  TH1:1,0TT + 1PT  TH2: 1,0TT + 0,5HT + 1,0PT  TH3 :1,4TT + 1PT  TH4: 1,2TT+1,6HL  TH5: 1,2TT+1,6HL+1,0PT  TH6: 1,0TT + 1,0HT + 1,0PT  TH7: 1,0TT + 1,0HT + 1,0PT  TH8: 1,0TT + 0,5HT + 1,0PT Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  26. CHIỀU DÀY TỐI THIỂU CỦA SÀN BÊ TÔNG ULT Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  27. SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM SÀN -Mặt bằng nhà dân dụng tải trọng nhẹ (có dầm biên) hs =(1/40)Lnhịp hs = 225 (mm). -Vậy sơ bộ chọn : hs =250 (mm) -Lớp bê tông bảo vệ : a =40 (mm) ( tính đến tâm cáp ) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  28. KHAI BÁO CHIỀU DÀY SÀN (250) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  29. KÍCH THƯỚC DẦM BIÊN(400X600) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  30. KÍCH THƯỚC CỘT BIÊN(500X500) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  31. Chiều cao cột h= 3,6 (m) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  32. KÍCH THƯỚC CỘT GIỮA(600X600) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  33. Chiều cao cột h= 3,6 (m) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  34. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  35. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  36. CHIA NHỎ SÀN (MESH SLAB) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  37. SAU KHI CHIA SÀN Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  38. CHIA DẢI CHO SÀN -Dải trên cột (column strips ). -Dải giữa nhịp (middle strips) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  39. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  40. Dải trên cột theo phƣơng OY Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  41. Dải trên cột theo phƣơng OX Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  42. DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƢƠNG OY Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  43. DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƢƠNG OX Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  44. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  45. TÍNH TỔN HAO ỨNG SUẤT -Chọn ứng suất ban đầu : -Lấy : -Tổng tổn hao ứng suất : =112 (MPa) -Ứng suất hưu hiệu sau căng cáp : fse =1280 (MPa) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  46. SƠ BỘ CHỌN SỐ CÁP CHO MỘT DẢI SÀN  Lấy trọng lƣợng cân bằng bằng 75 % trong bản thân sàn bê tông cốt thép.  Lực căng cáp cho 1 dãi sàn 9 (m)  Xác định số cáp yêu cầu cho dải sàn 9 (m)  Chọn số cáp là 19 (cáp) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  47. XÁC ĐỊNH SỐ CÁP CHO DẢI TRÊN CỘT (CS) VÀ DẢI GIỮA NHỊP (MS)  Bố trí cáp  65 ÷ 75% cho dãy trên cột, khoảng cách giữa các cáp amax = 4.hb =1000 (mm)  25 ÷ 35% cho dãy giữa nhịp, khoảng cách giữa các cáp a'max = 6.hb = 1500( mm)   Đặt 13 cáp dãy trên cột a 375 mm; 6 cáp dãy giữa nhịp a 900 (mm) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  48. XÁC ĐỊNH HÌNH DẠNG 1 CÁP Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  49. ỨNG SUẤT BAN ĐẦU KHI CĂNG CÁP Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  50. KHAI BÁO CÁC LOẠI TỔN THẤT Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  51. KHAI BÁO CÁC LOẠI TỔN THẤT Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  52. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  53. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  54. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  55. Vị trí cáp thiết kế (CGS) Tung độ cáp (Y-mm) -Vị trí đầu neo cáp -Vị trí cáp tại cột giữa -Vị trí cáp tại nhịp giữa -Vị trí cáp tại nhịp biên -Khoảng cách a1 -Khoảng cách a2 =h/2 =250/2 =125 (mm) =h-a =250-40 =210 (mm) = 40 (mm) =40 (mm) a1=(125+210)/2-40=127,5 (mm) a2 =210-40 =170 (mm) (BT bảo vệ a= 40 (mm) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  56. THIẾT KẾ HÌNH DẠNG CÁP CÁP THEO PHƢƠNG OX Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  57. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  58. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  59. CÁP THEO PHƢƠNG OY Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  60. HÌNH DẠNG CÁP CỦA SÀN THEO PHƯƠNG OX Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  61. CĂNG CÁP CHO MỘT DẢI SÀN Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  62. MẶT BẰNG SÀN SAU KHI CĂNG CÁP THEO 2 PHƯƠNG Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  63. CÁC ĐIỂM CHÚ Ý KHI BỐ TRÍ CÁP Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  64. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  65. TĨNH TẢI (LAYER A) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  66. TĨNH TẢI (LAYER B) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  67. TĨNH TẢI (LAYER A) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  68. TĨNH TẢI (LAYER B) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  69. TĨNH TẢI Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  70. HOẠT TẢI Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  71. PREPRESS FINAL Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  72. PREPRESS TRANFER Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  73. BIỂU ĐỒ ENVELOPE (MIN) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  74. BIỂU ĐỒ ENVELOPE (MAX) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  75. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  76. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  77. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  78. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  79. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  80. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  81. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  82. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  83. LAYER A(BOTTOM) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  84. LAYER A(TOP) Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  85. NỘT LỰC DẦM BIÊN TĨNH TẢI Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  86. NỘT LỰC DẦM BIÊN HOẠT TẢI Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  87. NỘT LỰC DẦM BIÊN PTF Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  88. NỘT LỰC DẦM BIÊN PTT Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  89. NỘT LỰC DẦM BIÊN BA0 Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  90. NỘT LỰC DẦM BIÊN BAO Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  91. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ĐẦU CỘT Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  92. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ĐẦU CỘT Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  93. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ĐẦU CỘT Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  94. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  95. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  96. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
  97. Tài liệu này được lưu trữ tại http://tailieuxd.com/
Publicidad