SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
ỨNG DỤNG CEPHALOSPORINS
TRONG ĐIỀU TRỊ
Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Thạnh Trị, Sóc TrăngDs. Lê Mới Em
Nội dung
1. Tổng quan và phân loại kháng sinh nhóm Cephalosporins.
2. Phổ tác động và những lựa chọn trên lâm sàng.
3. Liều thường dùng, và điều chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận.
4. Ứng dụng PK/PD trên lâm sàng trong một số bệnh lý nhiễm
khuẩn đặc biệt.
5. Phối hợp kháng sinh Cephalosporins trên thực hành lâm sàng.
6. Sử dụng kháng sinh trong kỷ nguyên đề kháng thuốc.
Từ khóa
Enterobacteriaceae: Citrobacter, Edwardsiella, Enterobacter, E. coli, Klebsiella, Proteus,
Providencia, Shigella, Salmonella, Serratia, Hafnia, Morganella, Yersinia
ESBLs: Extended spectrum β-lactamases (β-lactamases phổ rộng)
CRE: Carbapenemase resistant Enterobacteriaceae (Enterobacteriaceae đề kháng Carbapenem)
KPC: Klebsiella pneumoniae Carbapenemase (Klebsiella pneumoniae tiết men Carbapenemase)
MRSA: Methicillin resistant Staphylococcus aureus (Tụ cầu đề kháng Methicillin)
MSSA: Methicillin sensitive Staphylococcus aureus ( Tụ cầu nhạy cảm với Methicillin)
VRE: Vancomycin resistant Enterococci (Enterococci đề kháng với Vancomycin)
VISA(GISA): Vancomycin (glycopeptide) intermediate Staphylococcus aureus
MDR: Multi-drug resistant (Đa kháng thuốc)
b.i.d: Twice a day (Ngày 2 lần)
t.i.d: Three times a day (Ngày 3 lần)
q_d: Every __ days (Mỗi ngày)
q_h: Every __ hours (Mỗi giờ)
MIC: Minimum inhibitory concentration (Nồng độ ức chế tối thiểu)
AUC: Area Under the Curve (Diện tích dưới đường cong)
PAE: Post Antibiotic effect (Tác dụng hậu kháng sinh)
TỔNG QUAN VÀ PHÂN LOẠI KHÁNG
SINH CEPHALOSPORINS
Tổng quan
Cephalosporins diệt khuẩn
bằng cơ chế ức chế tổng hợp
vách tế bào vi khuẩn.
Là kháng sinh thuộc nhóm β-
lactam có cấu trúc tượng tự
như Penicillin.
Cephalosporin được chiết xuất
từ nấm Cephalosporium
acremonium vào 1948.
Cephalosporin C đã được
xác định vào 1961.
Cephalosporins được sản
xuất bán tổng hợp bởi sự gắn
kết hóa học của các chuỗi bên
với 7-aminocephalosporanic
acid.
Phân loại kháng sinh Cephalosporins
Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p280.
PHỔ TÁC ĐỘNG VÀ NHỮNG LỰA
CHỌN TRÊN LÂM SÀNG
Cephalosporins thế hệ 1
Cefalexin Cefadroxyl Cefradin Cefazolin
 Gram negative PEcK: Poteus mirabilis; E. coli;
Klebsiella pneumonia.
 Gram positive activity includes staphylococci
and most streptococci. Không tác động trên
MRSA or Enterococci.
 Hiệu lực tốt trên tụ cầu tiết penicillnase (Meti – S)
 Sinh khả dụng đường uống rất cao.
 Phân bố tốt ớ các mô, trừ CSF vì vậy không sử dụng trong viêm màng não.
 Sử dụng trên lâm sàng.
 Nhiễm trùng hô hấp.
 Nhiễm trùng tiết niệu không biến chứng.
 Nhiễm trùng da, mô mềm.
 Dự phòng trong phẩu thuật tim, khớp giả, chỉnh hình (Cefazoline)
Cephalosporins thế hệ 2
 Gram negative: (PEcK): Poteus mirabilis; E.
coli; Klebsiella pneumonia; H. Influenzae; M.
Catarrhalis; Neisseria spp.
 Gram positive: MSSA; Str. pneumoniae; Str.
pyogenes.
 Araerobic: Cefotetane, cefoxitine
Cefaclor Cefuroxime Cefotetane Cefoxitine
 Sử dụng trên lâm sàng.
 Nhiễm trùng hô hấp.
 Nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục.
 Nhiễm trùng da, mô mềm.
Cephalosporins thế hệ 3
Hoạt tính tác động tốt trên vi khuẩn Gram (-)
Hoạt tính tác động kém trên vi khuẩn Gram (+)
• Methicillin-sensitive Staphylococcus aureus (kém tác động
hơn Cephalosporins thế hệ 1).
• Streptococcus
Gram (+)
• PEcK: Proteus, E. Coli, Klebsiella
• Haemophilus,Neisseria, Enterobacter.
• SerratiaGram (-)
Cefixim Cefpodoxim Cefdinir Cefotaxim Ceftazidim Ceftriaxone
Sử dụng trên lâm sàng.
Viêm màng
não do vi
khuẩn.
S.pneumoniae
N.meningitidis
Lậu cầu
Neisseria
gonorrhoeae
Viêm phổi trong
một số trường
hợp
Chỉ Ceftazidim,
cefoperazon
tác động
P. Aeruginosa
Hoạt tính tác động tốt trên vi khuẩn Gram (+) và Gram (-), bền vững
hơn trên vi khuẩn β-lactamase nhưng không bền với (KPC).
• Methicillin-sensitive Staphylococcus aureus
• StreptococcusGram (+)
• PEcK: Proteus, E. Coli, Klebsiella
• Haemophilus,Neisseria, Enterobacter.
• Serratia
• Acinetobacter
• Pseudomonas aeruginosa
Gram (-)
Cephalosporins thế hệ 4
Cefepime Cefpirome
Hospital
acquired
pneumonia.
(Viêm phổi
bệnh viện)
Septic shock
(Sốc nhiễm
khuẩn)
Septicaemia.
(NT huyết)
UTI.
(NT tiết niệu)
RTI
(NT đường hô
hấp)
Empiric
therapy in
febrile
neutropenia.
Sử dụng trên lâm sàng.
Phổ tác động.
MSSA, streptococci, enteric
GNRs, MRSA.
Kém tác động trên Gram (-)
hơn Cephalosporins thế hệ 4.
Không tác động trên Pseudomonas
Sử dụng trên
lâm sàng.
Nhiễm trùng da
và mô mềm.
Viêm phổi cộng
đồng.
Cephalosporins thế hệ 5
Phổ tác động của Cephalosporins.
Khoảng trống của Cephalosporins
Trừ thế hệ 5
LIỀU SỬ DỤNG VÀ ĐIỀU CHỈNH LIỀU
TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN
Liều sử dụng trên lâm sàng của Cephalosporins.
Cephalosphorins ADULT CHILDREN Maximum
dose
Usual dose Severe dose Usual dose
1st
Cefazolin 0.5-1 g q8-12h 2 g q6-8h 12.5-33 mg/kg q6-8h 6g/day IV
2nd
Cefuroxime
Cefotetane
Cefoxitine
0.75-1.5 g q8h
1-2 g q12h
1-2 g q6h
1.5 g q8h
2-3 g q12h
2 g q4-6h
12.5-60 mg/kg q6-8h
Not recommended
20-25 mg/kg q4-6h
9g/day IV
6g/day IV
12g/day IV
3rd
Cefotaxime
Ceftazidime
Ceftriaxone
1 g q8-12h
1 g q8-12h
1 g q24h
2 g q4-8h
2 g q8h
2 g q12-24h
25-30 mg/kg q4-6h
30-50 mg/kg q8h
50-100 mg/kg q24h
12g/day IV
6g/day IV
4g/day IV
4th
Cefepime
Cefpirome
1 g q12h
1 g q12h
2 g q8-12h
2 g q12h
50 mg/kg q8h
Not recommended
2g/ day IV
5th
Ceftaroline
Ceftobiprole
0.6 g q12h
0.5 g q12h
0.6 g q8h
0.5 g q8h
Not recommended
Not recommended
1.2g/day
Cephalosphorins ADULT CHILDREN Maximun
dose
Usual dose Severe dose Usual dose
1st
Cefalexin
Cefadroxil
250-500 mg qid
500 mg bid
1 g qid
1 g bid
6.25-25 mg/kg qid
15 mg/kg bid
4g/day
2g/day
2nd
Cefprozil
Cefuroxime (axetil)
250-500 mg bid
250-500 mg bid
500 mg bid
500 mg bid
7.5-15 mg/kg bid
10-15 mg/kg bid
1g/day
1g/day
3rd
Cefixime
Cefpodoxime
Cefdinir
200 mg bid or
400 mg qd
200-400 mg bid
300 mg bid or
600 mg qd
400 mg bid
400 mg bid
300 mg bid or
600 mg qd
4 mg/kg bid or
8 mg/kg qd
5 mg/kg bid
7 mg/kg bid or
14 mg/kg qd
400mg/day
400mg/day
600mg/day
Liều sử dụng trên lâm sàng của Cephalosporins.
Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p288.
Liều sử dụng trên bệnh nhân suy thận, lọc máu.
Cephalosphori
n
USUAL
ADULT
DOSING
REGIMEN
DOSING REGIMEN WITH RENAL
INSUFFICIENCY
DOSING REGIMEN WITH
DIALYSIS
GFR <
10mL/min
GFR 10-
50mL/min
GFR 50-
90mL/min
Hemodialysis CAPD
1st
Cefazolin 1 g q8h 0.5-1 g q24h 0.5-1 g q12h NC 0.5-1 g after 0.5 g q12h
2nd
Cefuroxime
Cefotetane
Cefoxitine
1.5 g q8h
2 g q12h
2 g q6h
0.75g q24h
1 g q24h
1 q q12h
0.75 g q8-
12h
2 g q24h
2 g q12h
NC
NC
2 g q8h
0.75 g after
1 g after
1 g after
0.75 q24h
1 g q24h
1 g q12h
3rd
Cefotaxime
Ceftazidime
Ceftriaxone
2 g q8h
2 g q8h
1 g q24h
2 g q24h
0.5 g q24h
NC
2g q12h
2g q24h
NC
NC
2 g q12h
NC
1 g after
1 g after
None
1 g q24h
0.5 q24h
NC
4th
Cefepime
Cefpirome
2 g q12h
2 g q12h
0.5-1 g q24h
0.5 g q12h
1g q24h
1g q12h
NC
NC
1 g after
1 g after
0.5-1 g q24h
0.5 g three
times
weekly
5th
Ceftaroline 0.5 g q8h 0.25 g q12h 0.5 g q12h NC 0.25 g after 0.25 g q12h
Liều sử dụng trên bệnh nhân suy thận, lọc máu.
Cephalosphorin
USUAL
ADULT
DOSING
REGIMEN
DOSING REGIMEN WITH RENAL
INSUFFICIENCY
DOSING REGIMEN WITH
DIALYSIS
GFR <
10mL/min
GFR 10-
50mL/min
GFR 50-
90mL/min
Hemodialysi
s
CAPD
1st
Cefalexin
Cefadroxil
500 mg q6h
500 mg
q12h
250 mg q12h
500 mg q24h
500 mg
q12h
500 mg
q24h
NC
NC
500 mg after
500 mg after
500 mg q12h
500 mg q24h
2nd
Cefprozil
Cefuroxime
(axetil)
500 mg
q12h
500 mg q8h
250 mg q24h
500 mg q24h
500 mg
q24h
500 mg
q12h
NC
NC
500 mg after
500 mg after
250 mg q24h
500 mg q24h
3rd
Cefixime
Cefpodoxime
Cefdinir
400 mg
q24h
200 mg
q12h
300 mg
q12h
200 mg q24h
200 mg q24h
300 mg q24h
300 mg
q24h
NC
NC
NC
NC
NC
300 mg after
200 mg after
300 mg after
200 mg q24h
200 mg q24h
300 mg q24h
Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p287.
ỨNG DỤNG PK/PD CỦA
CEPHALOSPORINS TRÊN LÂM SÀNG.
Thông số dược động/ dược lực (PK/PD)
Phân loại kháng sinh theo PK/PD
Nhiễm trùng trung bình đến
năng trên bệnh nhân không suy
giảm miễn dịch.
Nhiễm trùng nặng trên bệnh
nhân suy giảm miễn dịch.
T > MIC của Cephalosporins bao nhiêu?
Các chiến lược về hiệu chỉnh liều đối với các tác
nhân kháng khuẩn phụ thuộc thời gian
 Lựa chọn các thuốc có thời gian bán thải dài, ít gắn kết protein
và Vd lớn (liệu có tồn tại một thuốc nào như vậy không?)
 Dùng thường xuyên hơn
 Tiêm truyền kháng sinh liên tục hay kéo dài
 Liên tục (tiêm truyền trong suốt 24 giờ)
 Kéo dài (tiêm truyền mỗi liều trong 3-4 giờ)
 Dùng các dạng bào chế giải phóng chậm (như benzathine
penicillin)
 Ức chế sự bài tiết thuốc (probenecid)
 Lựa chọn thuốc với chất chuyển hoá có hoạt tính
 Lựa chọn nhóm thuốc có MIC thấp nhất
Khuyến nghị chỉ định trên lâm sàng
 Nhiễm khuẩn nặng (nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi
bệnh viện, nhiễm trùng ổ bụng) do vi khuẩn gram âm
kháng thuốc.
 Carbapenemase sản xuất Enterobacteriaceae
 MDR- Pseudomonas spp
 MDR- Acinetobacter
http://www.hopkinsmedicine.org/amp/includes/Continuous_and_Extended_Infusion_Beta_lactam
Mô hình trong ứng dụng PK/PD
4 mg/L26%
Ứng dụng kháng sinh phụ thuộc thời gian
Serumconcentration
(mg/L)
Time (h)
Amoxicillin 2000 mg b.i.d.
(all immediate release)
AUGMENTIN SR 2000/125 mg b.i.d.
(1125 mg immediate release +
875 mg sustained release amoxicillin)
1Kaye CM, Allen A, Perry S, et al. Clin Ther 2001; 23: 578–584.
0
5
10
1
5
20
25
30
2 4 6 8 10 120
35%49%
Amoxicillin 875 mg b.i.d.
(all immediate release)
Nghiên cứu với Cefepime
 87 bệnh nhân nhiễm P. aeruginosa.
 54 bệnh nhân được truyền 2 gram cefepime trong 30 phút
mỗi 8 giờ.
 33 bn được truyền 2 gram cefepime trong 4 giờ mỗi 8 giờ.
 Các KS còn lại giống nhau giữa 2 nhóm bệnh nhân
 Tỷ lệ tử vong ở nhóm có thời gian tiêm truyền kéo dài
hơn ngắn hơn đáng kể (3 % vs. 11 %)
Goff et al AAC 2013;57:2907
PHỐI HỢP KHÁNG SINH
CEPHALOSPORINS TRÊN LÂM SÀNG
Phối hợp Cephalosporins trên lâm sàng
Cephalosporins + Ức chế ß-
lactamase
Ceftolozane/Tazobactam (Zerbaxa)
Ceftazidime/Avibactam (Avycaz)
Cephalosporins + Aminoglycosid
Ceftriaxone/ amikacin
Ceftazidime/Tobramycine
Cephalosporins + kháng sinh khác
Ceftazidim/Vancomycin
Cefotaxime /Metronidazol
Ceftriaxone /Azithromycin
Cephalosporins + Quinolon
Ceftriaxone/Levofloxacine
Ceftazidime/Ciprofloxacin
Cephalosphorins
2
34
1
1. Cephalosporins + ß-lactamase inhibitor
 Ceftolozane/tazobactam (FDA 2014)
 Ceftazidim/avibactam (FDA 2015).
 Phổ tác động: Vi khuẩn gram (-) đa kháng thuốc
 Vi khuẩn sản xuất ESBL (Extended Spectrum Beta-lactamase)
 Vi khuẩn sản xuất CRE (Carbapenem resistant Enterobacteriaceae)
 Chỉ định:
 Nhiễm trùng ổ bụng phức tạp (cần phối hợp với Metronidazol)
 Nhiễm trùng đường tiết niệu.
 Nhiễm trùng bể thận….
2. Cephalosporins + Aminoglycoside
http://www.medscape.org/viewarticle/412892
3. Cephalosporins + Quinolon
4. Cephalosporins + Vancomycin
http://www.medscape.org/viewarticle/412892
SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG KỶ
NGUYÊN ĐỀ KHÁNG HIỆN NAY.
Sử dụng kháng sinh trong kỷ nguyên đề kháng
Cơ chế đề kháng của vi khuẩn
Tóm lại
 Cephalosporins là kháng sinh có phổ tác động thay đổi qua từng thế
hệ.
 Kháng sinh phụ thuộc thời gian (T>MIC) ứng dụng trong các bệnh lý
nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kháng thuốc. Tối ưu hóa có thể tiêm
truyền kéo dài hoặc tiêm truyền tĩnh mạch liên tục.
 Beta-lactam (Cephalosporin) là nhóm kháng sinh nền tảng trong việc
phối hợp với các nhóm thuốc kháng sinh khác trong điều trị nhiễm
khuẩn.
Tài liệu tham khảo
1. Bộ Y Tế (2015). Hướng dẫn sử dụng kháng sinh (Ban hành kèm theo quyết định số 708/QĐ-BYT ngày
02/03/2015).
2. Burke A. Cunha, MD, MACP (2015). Antibiotic Essentials, Fourteenth edition
3. John E. Bennett,Raphael Dolin,Martin J. Blaser (2015). Basic Principles in the Diagnosis and
Management of Infectious Diseases, Eighth edition.
4. http://www.idse.net/download/Antimicrobial_IDSE0915_WM.pdf
5. https://www.sec.gov/Archives/edgar/data/1461993/000119312515379153/d97088dex991.htm.
6. http://www.hopkinsmedicine.org/amp/includes/Continuous_and_Extended_Infusion_Beta_lactams.pdf
7. http://www.medscape.org/viewarticle/412892
8. http://jac.oxfordjournals.org/content/66/suppl_3/iii11.full

More Related Content

What's hot

ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EMHƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EMBs. Nhữ Thu Hà
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinHA VO THI
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoalựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoaThanh Liem Vo
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
cập nhật tình trạng kháng kháng sinh
cập nhật tình trạng kháng kháng sinhcập nhật tình trạng kháng kháng sinh
cập nhật tình trạng kháng kháng sinhSoM
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyGreat Doctor
 

What's hot (20)

ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EMHƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoalựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
cập nhật tình trạng kháng kháng sinh
cập nhật tình trạng kháng kháng sinhcập nhật tình trạng kháng kháng sinh
cập nhật tình trạng kháng kháng sinh
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
Phân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinhPhân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinh
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 

Viewers also liked

English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacistHA VO THI
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyHA VO THI
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcclbsvduoclamsang
 
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationClinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationHA VO THI
 
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngChân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngHA VO THI
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếHA VO THI
 
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoSlide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoHA VO THI
 
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh HA VO THI
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm HA VO THI
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnHA VO THI
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)HA VO THI
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidHA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiHA VO THI
 

Viewers also liked (15)

English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationClinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
 
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngChân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
 
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoSlide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
 
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
 

Similar to Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị

Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfHoangNgocCanh1
 
Dieu tri-viem-phoi-benh-vien---viem-phoi-tho-may----pgs-dung
Dieu tri-viem-phoi-benh-vien---viem-phoi-tho-may----pgs-dungDieu tri-viem-phoi-benh-vien---viem-phoi-tho-may----pgs-dung
Dieu tri-viem-phoi-benh-vien---viem-phoi-tho-may----pgs-dungVân Thanh
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINHSoM
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfDungPhng85
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2banbientap
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNGCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNGSoM
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMSoM
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistinSon Nguyen
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfĐiều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfbuituanan94
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 

Similar to Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị (20)

Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
Dieu tri-viem-phoi-benh-vien---viem-phoi-tho-may----pgs-dung
Dieu tri-viem-phoi-benh-vien---viem-phoi-tho-may----pgs-dungDieu tri-viem-phoi-benh-vien---viem-phoi-tho-may----pgs-dung
Dieu tri-viem-phoi-benh-vien---viem-phoi-tho-may----pgs-dung
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNGCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
 
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet namcap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
 
Viêm phổi bệnh viện update 2016
Viêm phổi bệnh viện update 2016Viêm phổi bệnh viện update 2016
Viêm phổi bệnh viện update 2016
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistin
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
 
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khangCac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
 
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfĐiều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
 
Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
 

More from HA VO THI

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewHA VO THI
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ HA VO THI
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo HA VO THI
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưHA VO THI
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưHA VO THI
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2HA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionHA VO THI
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityHA VO THI
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewHA VO THI
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếHA VO THI
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”HA VO THI
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵHA VO THI
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhHA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017HA VO THI
 
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHA VO THI
 
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiDanh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiHA VO THI
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnHA VO THI
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân HA VO THI
 

More from HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
 
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
 
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiDanh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
 

Recently uploaded

SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 

Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị

  • 1. ỨNG DỤNG CEPHALOSPORINS TRONG ĐIỀU TRỊ Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Thạnh Trị, Sóc TrăngDs. Lê Mới Em
  • 2. Nội dung 1. Tổng quan và phân loại kháng sinh nhóm Cephalosporins. 2. Phổ tác động và những lựa chọn trên lâm sàng. 3. Liều thường dùng, và điều chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận. 4. Ứng dụng PK/PD trên lâm sàng trong một số bệnh lý nhiễm khuẩn đặc biệt. 5. Phối hợp kháng sinh Cephalosporins trên thực hành lâm sàng. 6. Sử dụng kháng sinh trong kỷ nguyên đề kháng thuốc.
  • 3. Từ khóa Enterobacteriaceae: Citrobacter, Edwardsiella, Enterobacter, E. coli, Klebsiella, Proteus, Providencia, Shigella, Salmonella, Serratia, Hafnia, Morganella, Yersinia ESBLs: Extended spectrum β-lactamases (β-lactamases phổ rộng) CRE: Carbapenemase resistant Enterobacteriaceae (Enterobacteriaceae đề kháng Carbapenem) KPC: Klebsiella pneumoniae Carbapenemase (Klebsiella pneumoniae tiết men Carbapenemase) MRSA: Methicillin resistant Staphylococcus aureus (Tụ cầu đề kháng Methicillin) MSSA: Methicillin sensitive Staphylococcus aureus ( Tụ cầu nhạy cảm với Methicillin) VRE: Vancomycin resistant Enterococci (Enterococci đề kháng với Vancomycin) VISA(GISA): Vancomycin (glycopeptide) intermediate Staphylococcus aureus MDR: Multi-drug resistant (Đa kháng thuốc) b.i.d: Twice a day (Ngày 2 lần) t.i.d: Three times a day (Ngày 3 lần) q_d: Every __ days (Mỗi ngày) q_h: Every __ hours (Mỗi giờ) MIC: Minimum inhibitory concentration (Nồng độ ức chế tối thiểu) AUC: Area Under the Curve (Diện tích dưới đường cong) PAE: Post Antibiotic effect (Tác dụng hậu kháng sinh)
  • 4. TỔNG QUAN VÀ PHÂN LOẠI KHÁNG SINH CEPHALOSPORINS
  • 5. Tổng quan Cephalosporins diệt khuẩn bằng cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Là kháng sinh thuộc nhóm β- lactam có cấu trúc tượng tự như Penicillin. Cephalosporin được chiết xuất từ nấm Cephalosporium acremonium vào 1948. Cephalosporin C đã được xác định vào 1961. Cephalosporins được sản xuất bán tổng hợp bởi sự gắn kết hóa học của các chuỗi bên với 7-aminocephalosporanic acid.
  • 6. Phân loại kháng sinh Cephalosporins Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p280.
  • 7. PHỔ TÁC ĐỘNG VÀ NHỮNG LỰA CHỌN TRÊN LÂM SÀNG
  • 8. Cephalosporins thế hệ 1 Cefalexin Cefadroxyl Cefradin Cefazolin  Gram negative PEcK: Poteus mirabilis; E. coli; Klebsiella pneumonia.  Gram positive activity includes staphylococci and most streptococci. Không tác động trên MRSA or Enterococci.  Hiệu lực tốt trên tụ cầu tiết penicillnase (Meti – S)  Sinh khả dụng đường uống rất cao.  Phân bố tốt ớ các mô, trừ CSF vì vậy không sử dụng trong viêm màng não.  Sử dụng trên lâm sàng.  Nhiễm trùng hô hấp.  Nhiễm trùng tiết niệu không biến chứng.  Nhiễm trùng da, mô mềm.  Dự phòng trong phẩu thuật tim, khớp giả, chỉnh hình (Cefazoline)
  • 9. Cephalosporins thế hệ 2  Gram negative: (PEcK): Poteus mirabilis; E. coli; Klebsiella pneumonia; H. Influenzae; M. Catarrhalis; Neisseria spp.  Gram positive: MSSA; Str. pneumoniae; Str. pyogenes.  Araerobic: Cefotetane, cefoxitine Cefaclor Cefuroxime Cefotetane Cefoxitine  Sử dụng trên lâm sàng.  Nhiễm trùng hô hấp.  Nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục.  Nhiễm trùng da, mô mềm.
  • 10. Cephalosporins thế hệ 3 Hoạt tính tác động tốt trên vi khuẩn Gram (-) Hoạt tính tác động kém trên vi khuẩn Gram (+) • Methicillin-sensitive Staphylococcus aureus (kém tác động hơn Cephalosporins thế hệ 1). • Streptococcus Gram (+) • PEcK: Proteus, E. Coli, Klebsiella • Haemophilus,Neisseria, Enterobacter. • SerratiaGram (-) Cefixim Cefpodoxim Cefdinir Cefotaxim Ceftazidim Ceftriaxone
  • 11. Sử dụng trên lâm sàng. Viêm màng não do vi khuẩn. S.pneumoniae N.meningitidis Lậu cầu Neisseria gonorrhoeae Viêm phổi trong một số trường hợp Chỉ Ceftazidim, cefoperazon tác động P. Aeruginosa
  • 12. Hoạt tính tác động tốt trên vi khuẩn Gram (+) và Gram (-), bền vững hơn trên vi khuẩn β-lactamase nhưng không bền với (KPC). • Methicillin-sensitive Staphylococcus aureus • StreptococcusGram (+) • PEcK: Proteus, E. Coli, Klebsiella • Haemophilus,Neisseria, Enterobacter. • Serratia • Acinetobacter • Pseudomonas aeruginosa Gram (-) Cephalosporins thế hệ 4 Cefepime Cefpirome
  • 13. Hospital acquired pneumonia. (Viêm phổi bệnh viện) Septic shock (Sốc nhiễm khuẩn) Septicaemia. (NT huyết) UTI. (NT tiết niệu) RTI (NT đường hô hấp) Empiric therapy in febrile neutropenia. Sử dụng trên lâm sàng.
  • 14. Phổ tác động. MSSA, streptococci, enteric GNRs, MRSA. Kém tác động trên Gram (-) hơn Cephalosporins thế hệ 4. Không tác động trên Pseudomonas Sử dụng trên lâm sàng. Nhiễm trùng da và mô mềm. Viêm phổi cộng đồng. Cephalosporins thế hệ 5
  • 15. Phổ tác động của Cephalosporins.
  • 16. Khoảng trống của Cephalosporins Trừ thế hệ 5
  • 17. LIỀU SỬ DỤNG VÀ ĐIỀU CHỈNH LIỀU TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN
  • 18. Liều sử dụng trên lâm sàng của Cephalosporins. Cephalosphorins ADULT CHILDREN Maximum dose Usual dose Severe dose Usual dose 1st Cefazolin 0.5-1 g q8-12h 2 g q6-8h 12.5-33 mg/kg q6-8h 6g/day IV 2nd Cefuroxime Cefotetane Cefoxitine 0.75-1.5 g q8h 1-2 g q12h 1-2 g q6h 1.5 g q8h 2-3 g q12h 2 g q4-6h 12.5-60 mg/kg q6-8h Not recommended 20-25 mg/kg q4-6h 9g/day IV 6g/day IV 12g/day IV 3rd Cefotaxime Ceftazidime Ceftriaxone 1 g q8-12h 1 g q8-12h 1 g q24h 2 g q4-8h 2 g q8h 2 g q12-24h 25-30 mg/kg q4-6h 30-50 mg/kg q8h 50-100 mg/kg q24h 12g/day IV 6g/day IV 4g/day IV 4th Cefepime Cefpirome 1 g q12h 1 g q12h 2 g q8-12h 2 g q12h 50 mg/kg q8h Not recommended 2g/ day IV 5th Ceftaroline Ceftobiprole 0.6 g q12h 0.5 g q12h 0.6 g q8h 0.5 g q8h Not recommended Not recommended 1.2g/day
  • 19. Cephalosphorins ADULT CHILDREN Maximun dose Usual dose Severe dose Usual dose 1st Cefalexin Cefadroxil 250-500 mg qid 500 mg bid 1 g qid 1 g bid 6.25-25 mg/kg qid 15 mg/kg bid 4g/day 2g/day 2nd Cefprozil Cefuroxime (axetil) 250-500 mg bid 250-500 mg bid 500 mg bid 500 mg bid 7.5-15 mg/kg bid 10-15 mg/kg bid 1g/day 1g/day 3rd Cefixime Cefpodoxime Cefdinir 200 mg bid or 400 mg qd 200-400 mg bid 300 mg bid or 600 mg qd 400 mg bid 400 mg bid 300 mg bid or 600 mg qd 4 mg/kg bid or 8 mg/kg qd 5 mg/kg bid 7 mg/kg bid or 14 mg/kg qd 400mg/day 400mg/day 600mg/day Liều sử dụng trên lâm sàng của Cephalosporins. Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p288.
  • 20. Liều sử dụng trên bệnh nhân suy thận, lọc máu. Cephalosphori n USUAL ADULT DOSING REGIMEN DOSING REGIMEN WITH RENAL INSUFFICIENCY DOSING REGIMEN WITH DIALYSIS GFR < 10mL/min GFR 10- 50mL/min GFR 50- 90mL/min Hemodialysis CAPD 1st Cefazolin 1 g q8h 0.5-1 g q24h 0.5-1 g q12h NC 0.5-1 g after 0.5 g q12h 2nd Cefuroxime Cefotetane Cefoxitine 1.5 g q8h 2 g q12h 2 g q6h 0.75g q24h 1 g q24h 1 q q12h 0.75 g q8- 12h 2 g q24h 2 g q12h NC NC 2 g q8h 0.75 g after 1 g after 1 g after 0.75 q24h 1 g q24h 1 g q12h 3rd Cefotaxime Ceftazidime Ceftriaxone 2 g q8h 2 g q8h 1 g q24h 2 g q24h 0.5 g q24h NC 2g q12h 2g q24h NC NC 2 g q12h NC 1 g after 1 g after None 1 g q24h 0.5 q24h NC 4th Cefepime Cefpirome 2 g q12h 2 g q12h 0.5-1 g q24h 0.5 g q12h 1g q24h 1g q12h NC NC 1 g after 1 g after 0.5-1 g q24h 0.5 g three times weekly 5th Ceftaroline 0.5 g q8h 0.25 g q12h 0.5 g q12h NC 0.25 g after 0.25 g q12h
  • 21. Liều sử dụng trên bệnh nhân suy thận, lọc máu. Cephalosphorin USUAL ADULT DOSING REGIMEN DOSING REGIMEN WITH RENAL INSUFFICIENCY DOSING REGIMEN WITH DIALYSIS GFR < 10mL/min GFR 10- 50mL/min GFR 50- 90mL/min Hemodialysi s CAPD 1st Cefalexin Cefadroxil 500 mg q6h 500 mg q12h 250 mg q12h 500 mg q24h 500 mg q12h 500 mg q24h NC NC 500 mg after 500 mg after 500 mg q12h 500 mg q24h 2nd Cefprozil Cefuroxime (axetil) 500 mg q12h 500 mg q8h 250 mg q24h 500 mg q24h 500 mg q24h 500 mg q12h NC NC 500 mg after 500 mg after 250 mg q24h 500 mg q24h 3rd Cefixime Cefpodoxime Cefdinir 400 mg q24h 200 mg q12h 300 mg q12h 200 mg q24h 200 mg q24h 300 mg q24h 300 mg q24h NC NC NC NC NC 300 mg after 200 mg after 300 mg after 200 mg q24h 200 mg q24h 300 mg q24h Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p287.
  • 22. ỨNG DỤNG PK/PD CỦA CEPHALOSPORINS TRÊN LÂM SÀNG.
  • 23. Thông số dược động/ dược lực (PK/PD)
  • 24. Phân loại kháng sinh theo PK/PD
  • 25. Nhiễm trùng trung bình đến năng trên bệnh nhân không suy giảm miễn dịch. Nhiễm trùng nặng trên bệnh nhân suy giảm miễn dịch. T > MIC của Cephalosporins bao nhiêu?
  • 26. Các chiến lược về hiệu chỉnh liều đối với các tác nhân kháng khuẩn phụ thuộc thời gian  Lựa chọn các thuốc có thời gian bán thải dài, ít gắn kết protein và Vd lớn (liệu có tồn tại một thuốc nào như vậy không?)  Dùng thường xuyên hơn  Tiêm truyền kháng sinh liên tục hay kéo dài  Liên tục (tiêm truyền trong suốt 24 giờ)  Kéo dài (tiêm truyền mỗi liều trong 3-4 giờ)  Dùng các dạng bào chế giải phóng chậm (như benzathine penicillin)  Ức chế sự bài tiết thuốc (probenecid)  Lựa chọn thuốc với chất chuyển hoá có hoạt tính  Lựa chọn nhóm thuốc có MIC thấp nhất
  • 27. Khuyến nghị chỉ định trên lâm sàng  Nhiễm khuẩn nặng (nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi bệnh viện, nhiễm trùng ổ bụng) do vi khuẩn gram âm kháng thuốc.  Carbapenemase sản xuất Enterobacteriaceae  MDR- Pseudomonas spp  MDR- Acinetobacter http://www.hopkinsmedicine.org/amp/includes/Continuous_and_Extended_Infusion_Beta_lactam
  • 28. Mô hình trong ứng dụng PK/PD
  • 29. 4 mg/L26% Ứng dụng kháng sinh phụ thuộc thời gian Serumconcentration (mg/L) Time (h) Amoxicillin 2000 mg b.i.d. (all immediate release) AUGMENTIN SR 2000/125 mg b.i.d. (1125 mg immediate release + 875 mg sustained release amoxicillin) 1Kaye CM, Allen A, Perry S, et al. Clin Ther 2001; 23: 578–584. 0 5 10 1 5 20 25 30 2 4 6 8 10 120 35%49% Amoxicillin 875 mg b.i.d. (all immediate release)
  • 30. Nghiên cứu với Cefepime  87 bệnh nhân nhiễm P. aeruginosa.  54 bệnh nhân được truyền 2 gram cefepime trong 30 phút mỗi 8 giờ.  33 bn được truyền 2 gram cefepime trong 4 giờ mỗi 8 giờ.  Các KS còn lại giống nhau giữa 2 nhóm bệnh nhân  Tỷ lệ tử vong ở nhóm có thời gian tiêm truyền kéo dài hơn ngắn hơn đáng kể (3 % vs. 11 %) Goff et al AAC 2013;57:2907
  • 31. PHỐI HỢP KHÁNG SINH CEPHALOSPORINS TRÊN LÂM SÀNG
  • 32. Phối hợp Cephalosporins trên lâm sàng Cephalosporins + Ức chế ß- lactamase Ceftolozane/Tazobactam (Zerbaxa) Ceftazidime/Avibactam (Avycaz) Cephalosporins + Aminoglycosid Ceftriaxone/ amikacin Ceftazidime/Tobramycine Cephalosporins + kháng sinh khác Ceftazidim/Vancomycin Cefotaxime /Metronidazol Ceftriaxone /Azithromycin Cephalosporins + Quinolon Ceftriaxone/Levofloxacine Ceftazidime/Ciprofloxacin Cephalosphorins 2 34 1
  • 33. 1. Cephalosporins + ß-lactamase inhibitor  Ceftolozane/tazobactam (FDA 2014)  Ceftazidim/avibactam (FDA 2015).  Phổ tác động: Vi khuẩn gram (-) đa kháng thuốc  Vi khuẩn sản xuất ESBL (Extended Spectrum Beta-lactamase)  Vi khuẩn sản xuất CRE (Carbapenem resistant Enterobacteriaceae)  Chỉ định:  Nhiễm trùng ổ bụng phức tạp (cần phối hợp với Metronidazol)  Nhiễm trùng đường tiết niệu.  Nhiễm trùng bể thận….
  • 34. 2. Cephalosporins + Aminoglycoside http://www.medscape.org/viewarticle/412892
  • 36. 4. Cephalosporins + Vancomycin http://www.medscape.org/viewarticle/412892
  • 37. SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG KỶ NGUYÊN ĐỀ KHÁNG HIỆN NAY.
  • 38. Sử dụng kháng sinh trong kỷ nguyên đề kháng
  • 39. Cơ chế đề kháng của vi khuẩn
  • 40.
  • 41. Tóm lại  Cephalosporins là kháng sinh có phổ tác động thay đổi qua từng thế hệ.  Kháng sinh phụ thuộc thời gian (T>MIC) ứng dụng trong các bệnh lý nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kháng thuốc. Tối ưu hóa có thể tiêm truyền kéo dài hoặc tiêm truyền tĩnh mạch liên tục.  Beta-lactam (Cephalosporin) là nhóm kháng sinh nền tảng trong việc phối hợp với các nhóm thuốc kháng sinh khác trong điều trị nhiễm khuẩn.
  • 42. Tài liệu tham khảo 1. Bộ Y Tế (2015). Hướng dẫn sử dụng kháng sinh (Ban hành kèm theo quyết định số 708/QĐ-BYT ngày 02/03/2015). 2. Burke A. Cunha, MD, MACP (2015). Antibiotic Essentials, Fourteenth edition 3. John E. Bennett,Raphael Dolin,Martin J. Blaser (2015). Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, Eighth edition. 4. http://www.idse.net/download/Antimicrobial_IDSE0915_WM.pdf 5. https://www.sec.gov/Archives/edgar/data/1461993/000119312515379153/d97088dex991.htm. 6. http://www.hopkinsmedicine.org/amp/includes/Continuous_and_Extended_Infusion_Beta_lactams.pdf 7. http://www.medscape.org/viewarticle/412892 8. http://jac.oxfordjournals.org/content/66/suppl_3/iii11.full