Se ha denunciado esta presentación.
Se está descargando tu SlideShare. ×
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Cargando en…3
×

Eche un vistazo a continuación

1 de 95 Anuncio

Más Contenido Relacionado

Presentaciones para usted (20)

A los espectadores también les gustó (20)

Anuncio

Similares a Bai giang mkt mix (20)

Más de The Marketing Corner (10)

Anuncio

Más reciente (20)

Bai giang mkt mix

  1. 1. Người trình bày: Nguyễn Ngọc Bích Trâm Giảng viên Đại học Tài Chính - Marketing MARKETING - MIX Chuyên đề:
  2. 2. MỤCTIÊUCHUYÊNĐỀ 1. Hiểu được khái niệm marketing-mix và các phối thức trong marketing-mix 2. Các công cụ của marketing-mix
  3. 3. Price Promotion Product Place MM Khái niệm Marketing - mix Marketing - mix là tập hợp các yếu tố biến động có thể kiểm soát được mà doanh nghiệp sử dụng để tác động vào thị trường mục tiêu nhằm đạt được các mục tiêu đã được hoạch định.
  4. 4. Một số mục tiêu trong marketing • Tồn tại • Tối đa hóa lợi nhuận trước mắt • Tối đa hóa khối lượng bán ra • Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm • Giữ thế ổn định, tránh những phản ứng bất lợi từ đối thủ cạnh tranh
  5. 5. Quan hệ giữa 4P và 4C Product Price Place Promotion Customer solution (nhu cầu và ước muốn) Customer cost (chi phí) Convenience (tiện lợi) Communication (thông tin) Nhà SX 4P Khách hàng 4C Mô hình 4C của Robert Lauterborn (1990) (tương xứng mô hình 4P củaMcCarthy)
  6. 6.  Chiến lược sản phẩm  Chiến lược giá  Chiến lược phân phối  Chiến lược chiêu thị
  7. 7. PHẦN A: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
  8. 8. 1. SẢN PHẨM TRÊN QUAN ĐIỂM MARKETING Khái niệm Nhãn hiệu Đặc tính Bao bì Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
  9. 9. 1. 1. Khái niệm sản phẩm Sản phẩm là tổng hợp của các đặc tính vật chất, những yếu tố có thể quan sát, được tập hợp trong một hình thức đồng nhất là vật mang giá trị sử dụng Theo quan điểm cổ điển: Theo quan điểm Marketing: Sản phẩm là những thứ doanh nghiệp cung cấp cho thị trường để thỏa mãn một nhu cầu hay một ước muốn của khách hàng, đồng thời phải tạo sự chú ý, mua sắm, sử dụng
  10. 10. SẢN PHẨM CỤ THỂ (Actual priduct) CỐT LÕI SẢN PHẨM (core product) SẢN PHẨM BỔ TRỢ (Augmented product) Giao hàng Bao bì Nhãn hiệu Đặc tính Chất lượng Lợi ích cốt lõi Bảo hành Sửa chữa Vận chuyển Tư vấn Lắp đặt Hình: 03 cấp độ sản phẩm Sản phẩm của mỗi doanh nghiệp thường có những điểm khác biệt về yếu tố vật chất hoặc yếu tố tâm lý
  11. 11. SẢN PHẨM CỐT LÕI Khách hàng thật sự muốn mua cái gì Nhà sản xuất bán cái gì Là giá trị sử dụng của sản phẩm hay lợi ích của sản phẩm.
  12. 12. Khách hàng thật sự muốn mua ….
  13. 13. Khách hàng thật sự muốn mua …. Tại nhà máy chúng tôi sản xuất mỹ phẩm, tại cửa hàng chúng tôi bán niềm hy vọng
  14. 14. Phân Loại Sản Phẩm Lưu ý: Việc phân loại sản phẩm chỉ mang ý nghĩa tương đối 1 2 3 4 Phân loại theo thời gian sử dụng sản phẩm Phân loại theo thói quen mua hàng Phân loại theo tính chất tồn tại của sản phẩm Phân loại theo đặc tính mục đích sử dụng
  15. 15. Sản phẩn hữu hình Sản phẩm vô hình • Trưng bày trước khi mua • Có thể cất giữ, lưu kho • Sản xuất và tiêu dùng được tiến hàng ở địa điểm khác • Có thể vận chuyển • Chất lượng đồng nhất • Khách hàng là thành viên chỉ trong quá trình tiêu dùng • Không thể trưng bày • Không thể cất giữ, lưu kho • Sản xuất và tiêu dùng gắn liền về mặt không gian • Không thể vận chuyển • Không đồng nhất về chất lượng • Khách hàng là thành viên trong quá trình sản xuất và tiêu dùng
  16. 16. 1.2 Nhãn hiệu sản phẩm
  17. 17. Sự liên tưởng? Nhãnhiệulàgì??? Tên gọi ? Biểu tượng?
  18. 18. BRAND?
  19. 19. 1. Lựa chọn chiến lược Step 3 • Nhãn hiệu duy nhất cho mọi sản phẩm • Nhãn hiệu cho từng dòng sản phẩm • Nhãn hiệu cho từng sản phẩm riêng biệt • Kết hợp thương hiệu công ty với từng sản phẩm • Dễ đọc, dễ viết, dễ nhớ, sử dụng được ở nước ngoài, không mang nghĩa xấu • Xây dựng • Bảo hộ 2. Lựa chọn tên nhãn 3. Xây dựng thương hiệu
  20. 20. 1.3 Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm là những đặc điểm thể hiện chức năng sản phẩm và tạo sự khác biệt khi sử dụng sản phẩm. - Đặc tính kỹ thuật - Đặc tính sử dụng - Đặc tính tâm lý - Đặc tính kết hợp
  21. 21. 1.4 Bao bì sản phẩm Bao bì là người bán hàng thầm lặng của sản phẩm
  22. 22. 1.4 Bao bì sản phẩm • Quyết định về chất liệu bao bì • Quyết định về kiểu dáng bao bì gồm: kích thước, hình dáng, màu sắc... • Quyết định về gắn nhãn hiệu và thông tin trên bao bì. (Việt Nam có Nghị định 89/2006 về ghi nhãn hàng hóa ) Nhãn hàng hóa bắt buộc phải thể hiện 3 nội dung sau: - Tên hàng hóa; - Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa; - Xuất xứ hàng hóa. Tùy theo tính chất của hàng hóa mà các nội dung trên nhãn có thể khác nhau đôi chút
  23. 23. Thay đổi bao bì
  24. 24. 1.5 Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm Các quyết định dịch vụ hỗ trợ cho sản phẩm 1. Nội dung dịch vụ 2. Mức độ dịch vụ 3. Cách thực hiện dịch vụ
  25. 25. Một số dịch vụ hỗ trợ sản phẩm  Hướng dẫn sử dụng  Bảo trì  Bảo hành  Chuyên chở; Giao hàng theo ý khách hàng  Bán trả góp  Lắp đặt sản phẩm  Tư vấn tiêu dùng  . . . .
  26. 26. 2. CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
  27. 27. Chiến lược sản phẩm là những định hướng và quyết định liên quan đến sản xuất và kinh doanh sản phẩm trên cơ sở bảo đảm thỏa mãn nhu cầu khách hàng KHÁI NIỆM
  28. 28. Dòng sản phẩm (product line): là một nhóm sản phẩm có liên hệ mật thiết với nhau, thực hiện những chức năng tương tự, được bán cho cùng một nhóm khách hàng qua cùng một kênh hay tạo ra một khung giá cụ thể KHÁI NIỆM
  29. 29. Tập hợp sản phẩm: tổng hợp những dòng sản phẩm và món hàng (product item) - Chiều dài - Chiều rộng - Chiều sâu - Tính đồng nhất KHÁI NIỆM
  30. 30. • Số lượng các dòng sản phẩm Chiều rộng • Số mẫu của mỗi sản phẩm trong dòng sản phẩm Chiều sâu • Tập hợp sản phẩm. Tổng số món hàng của doanh nghiệp Chiều dài TẬP HỢP SẢN PHẨM
  31. 31. Chất tẩy rửa Kem đánh răng Xà bông Tã lót em bé Giấy vệ sinh Ivory Snow Gleem Ivory Pampers Banner Tide Crest Lava Luvs Summit Cheer Camay Charmin Dash Safeguard Era Coast Ví dụ về kích thước tập hợp sản phẩm của công ty Proctor & Gamble Chiều rộng: 5 Chiều sâu của sản phẩm chất tẩy rửa: 5 Chiều dài của hỗn hợp sản phẩm: 17 Nguồn: Philip Kotler, Marketing căn bản
  32. 32. SẢN PHẨM GIẶT TẨY SẢN PHẨM CHĂM SÓC CÁ NHÂN CHẤT KHỬ MÙI SP CHĂM SÓC TÓC SP TẮM RỬA SP DƯỠNG DA SP CHĂM SÓC RĂNG THỰC PHẨM OMO OMO MATIC VISO SURF SUNLIGHT VIM  Bột  Nước COMFORT Trắng: da nhạy cảm Xanh Hồng Xanh lá –chống ẩm ORGANICS CLEAR  Trị gàu  Bạc hà DIMENSION DOVE Dầu gội, dầu xả SUNSILK Colour SUNSILK  Bồ kết  Nhân sâm  Hà thủ Ô  Vitamin  Táo LUX LIFEBUOY DOVE  sửa tắm  Savon HAZELINE DOVE Rửa mặt PONDS  Trắng da  Dưỡng da  Trang điểm  Rửa mặt CLOSE UP P/S ELIdA Muối Trà xanh Sũa BÀN CHẢI NƯỚC XÚC MIỆNG IMFULSE RESONA TRÀ LIPTON ICETEA CÂY ĐA KEM : WALL CORNETTO PADDLE POP THỰC PHẨM  KNORR  NƯỚC MẮM  BỘT NÊM  MÌ
  33. 33. Lĩnh vực hoạt động Công ty LG: Viễn thông Giải trí Thiết bị gia dụng MỸ PHẨM- 12 nhãn DEBON ESSANCE DOUBLERICH E’ZUP Vi tính Tivi Máy giặt LACVERT CATHY CAT Dầu gội Phấn ĐTDĐ Đầu máy Tủ lạnh OPSY OHUI Sữa tắm Son WV OSYNIA ISA KNOX BODIWELL Công ty DeBON sử dụng chính sách đa dạng hoá. Hiện nay mỹ phẩm DeBON của công ty có 12 chủng loại: Essance, dầu gội đầu Debon, E’zup Clear White, LacVert, Cathy Cat, Isa Knox, Ohui, Osynia, Bodi well, Opsy, Wiv.
  34. 34. CÁC CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM Chiến lược tập hợp sản phẩm Chiến lược dòng sản phẩm Chiến lược cho từng sản phẩm cụ thể
  35. 35. 1. Chiến lược tập hợp sản phẩm 2. Chiến lược dòng sản phẩm 3. Chiến lược cho từng sản phẩm cụ thể - Mở rộng tập hợp sản phẩm - Kéo dài dòng sản phẩm - Tăng chiều sâu - Tăng giảm tính đồng nhất
  36. 36. 1. Chiến lược tập hợp sản phẩm 2. Chiến lược dòng sản phẩm 3. Chiến lược cho từng sản phẩm cụ thể - Thiết lập dòng sản phẩm - Phát triển dòng sản phẩm * Dãn rộng + Dãn lên + Dãn xuống + Dãn ra cả hai phía * Bổ sung + Thu hẹp + Cải biến + Hiện đại hóa
  37. 37. 1. Chiến lược tập hợp sản phẩm 2. Chiến lược dòng sản phẩm 3. Chiến lược cho từng sản phẩm cụ thể - Đổi mới sản phẩm * Đổi mới phản ứng * Đổi mới chủ động - Bắt chước sản phẩm - Thích ứng sản phẩm - Tái định vị sản phẩm
  38. 38. 3. CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
  39. 39. Chu kỳ sống sản phẩm bắt đầu từ khi xuất hiện trên thị trường cho đến khi thị trường không còn chấp nhận nữa. Chu kỳ sống của sản phẩm gồm 4 giai đoạn: • Giai đoạn giới thiệu • Giai đoạn phát triển • Giai đoạn chín muồi • Giai đoạn suy thoái 3.1 KHÁI NIỆM
  40. 40. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm
  41. 41. CÁC DẠNG CHU KỲ SỐNG KHÁC Chu kỳ - tái chu kỳ Tăng trưởng - ổn định Thâm nhập nhanh Tăng trưởng – tàn - ổn định
  42. 42. Thảo luận  Tại sao các doanh nghiệp như P&G hay Unilever luôn quảng cáo sản phẩm “Tide mới” hay “Omo mới”? Điều này có liên hệ thế nào đối với lý thuyết vòng đời sản phẩm?
  43. 43. 4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
  44. 44. Sản phẩm mới - Mới đối với thị trường - Mới đối với công ty 4.1 KHÁI NIỆM
  45. 45. Các dạng sản phẩm mới theo Booz, Allen & Hamilton: - Sản phẩm hòan tòan mới trên thị trường (10%) - Thêm dòng sản phẩm mới(20%) - Bổ sung vào dòng sản phẩm hiện có (26%) - Cải tiến từ sản phẩm hiện có (26%) - Định vị lại dạng sản phẩm (7%) - Thiết kế mới (11%) 4.1 KHÁI NIỆM
  46. 46.  Nhu cầu, thị hiếu của khách hàng luôn thay đổi  Công nghệ mới  Áp lực cạnh tranh tăng dần  Yêu cầu phát triển của doanh nghiệp Lý do phát triển sản phẩm mới
  47. 47. Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới 1 • Hình thành ý tưởng 2 • Lựa chọn ý tưởng 3 • Soạn thảo chiến lược marketing 4 • Thiết kế kỹ thuật, hoàn thiện sản phẩm 5 • Thử nghiệm sản phẩm 6 • Triển khai sản xuất, tung sản phẩm mới ra thị trường
  48. 48. Lý do sản phẩm mới thất bại  Đánh giá sai tiềm năng thị trường  Xác định sai nhu cầu, lợi ích khách hàng mong đợi  Các phản ứng bất ngờ từ đối thủ cạnh tranh  Điều kiện chất lượng không phù hợp  Thông tin giới thiệu sản phẩm kém  Sản phẩm không đến được với người tiêu dùng  Thời điểm tung sản phẩm không thích hợp  Thực hiện các hoạt động phối hợp Marketing mix không tốt.
  49. 49. PHẦN B: CHIẾN LƯỢC GIÁ
  50. 50. 1. Khái niệm giá & chiến lược giá
  51. 51.  Người mua: giá cả là tổng số tiền phải chi ra để có được quyền sở hữu và quyền sử dụng một khối lượng hàng hóa hay một hàng hóa nhất định  Người bán: giá cả là tổng số tiền thu được khi tiêu thụ một lượng hàng hóa hay một đơn vị hàng hóa nhất định 1.1 Khái niệm giá
  52. 52. 1.1 Khái niệm giá Giá cả Hoạt động trao đổi Người muaNgười bán Mối tương quan trao đổi trên thị trường Khoản thu nhập nhận được nhờ tiêu thụ sản phẩm Khoản tiền phải trả để được quyền sở hữu, sử dụng sản phẩm
  53. 53.  Nắm bắt và dự báo mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến quyết định về giá  Xác định mức giá chào hàng, giá bán, khung giá, thời hạn thanh toán ….  Ra quyết định điều chỉnh và thay đổi  giá theo sự biến đổi của môi trường  Ra quyết định ứng xử thích hợp trước những hoạt động cạnh tranh qua giá. 1.2 Chiến lược giá 04 nội dung cơ bản
  54. 54. 2. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quyết định về giá
  55. 55. Nhân tố bên trong Mục tiêu marketing Marketing mix Chi phí Nhân tố khác Các quyết định về giá Phương pháp định giá Chiến lược định giá Nhân tố bên ngoài Đặc điểm thị trường Cơ cấu cạnh tranh Nhân tố khác
  56. 56. Giá sản phẩm Cao Trung Bình Thấp Chấtlượngsảnphẩm Cao Chiến lược siêu phẩm Chiến lược thâm nhập Chiến lược giá trị tuyệt hảo Trung Bình Chiến lược bán mắc Chiến lược trung bình Chiến lược giá trị khá Thấp Chiến lược bán giá cắt cổ Chiến lược ăn theo Chiến lược giá trị thấp
  57. 57. 3. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ  Định giá trên cơ sở chi phí  Đinh giá theo giá trị cảm nhận  Định giá cạnh tranh  Định giá đấu thầu
  58. 58. Quy trình định giá Xác định mục tiêu định giá Xác định cầu thị trường mục tiêu Xác định chi phí sản xuất Phân tích giá và sản phẩm của đối thủ Lựa chọn phương pháp định giá Lựa chọn mức giá cụ thể
  59. 59. 4. CÁC CHIẾN LƯỢC GIÁ o Giá cho sản phẩm mới o Giá cho tập hợp sản phẩm o Điều chỉnh giá
  60. 60. 4.1 Xác định giá cho sản phẩm mới  Hớt phần ngon thị trường  Thâm nhập thị trường • Cầu về sản phẩm mới cao • Khách hàng không nhạy cảm về giá • Giá ban đầu cao không nhanh chóng thu hút thêm đối thủ • Giá cao tạo nên hình ảnh sản phẩm chất lượng cao
  61. 61. 4.1 Xác định giá cho sản phẩm mới • Hớt phần ngon thị trường • Thâm nhập thị trường • Thị trường nhạy cảm về giá • Giá thấp có sức thu hút khách hàng với số lượng lớn • Xuất hiện hiệu quả theo quy mô • Giá hạ không thu hút thêm đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
  62. 62.  Định giá dòng sản phẩm  Định giá sản phẩm tùy chọn  Định giá sản phẩm bổ sung  Định giá cho sản phẩm phụ 4.2 Xác định giá cho tập hợp sản phẩm
  63. 63.  Định giá hai phần  Định giá trọn gói  Đinh giá theo nguyên tắc địa lý  Giá chiết khấu và giảm giá  Định giá khuyến mại  Định giá phân biệt 4.3 Chiến lược điều chỉnh giá
  64. 64. 4.4 Thay đổi giá • Chủ động giảm giá • Chủ động tăng giá • Thừa năng lực sản xuất • Thị phần giảm • Khống chế thị trường bằng việc bán giá hạ
  65. 65. 4.4 Thay đổi giá • Chủ động giảm giá • Chủ động tăng giá • Lạm phát chi phí • Cầu tăng so với cung
  66. 66. 4.4 Thay đổi giá
  67. 67. Những sai lầm thường mắc phải khi định giá sản phẩm  Hướng quá nhiều vào chi phí  Không tính toán đến 3P còn lại  Không linh hoạt giữa các đoạn thị trường
  68. 68. PHẦN C: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI Phân phối Kênh phân phối Thiết kế kênh phân phối Quản trị kênh phân phối
  69. 69. Khái niệm Tầm quan trọng 1. Phân phối  Phân phối là quá trình chuyển đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng, thể hiện qua nhiều phương thức và hoạt động khác nhau
  70. 70. Khái niệm Tầm quan trọng 1. Phân phối  Đưa sản phẩm đến thị trường mục tiêu  Góp phần làm cho sản phẩm dễ xâm nhập thị trường  Tạo ra mối quan hệ tốt, lâu dài với trung gian, nhà sản xuất và khách hàng  Ảnh hưởng đến chi phí, lợi nhuận
  71. 71. 2. KÊNH PHÂN PHỐI Khái niệm Chức năng Cấu trúc kênh Các trung gian trong kênh Các luồng lưu chuyển trong kênh
  72. 72. Kênh phân phối là tập hợp các tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ phân phối sản phẩm 2.1 Khái niệm
  73. 73. Giúp đưa sản phẩm đến người tiêu dùng với đúng mức giá có thể mua, đúng chủng loại cần, đúng thời gian và địa điểm yêu cầu  Thông tin  Cổ động kích thích tiêu thụ  Thiết lập và duy trì quan hệ với khách hàng  Thích ứng và hoàn thiện sản phẩm  Thương lượng, đàm phán  Lưu thông  Tài trợ  San xẻ rủi ro 2.2 Chức năng của kênh Phân phối
  74. 74. Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm tiêu dùng cá nhân Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm công nghiệp Cấu trúc kênh phân phối dọc Cấu trúc kênh phân phối ngang 2.3 Các cấu trúc của kênh Phân phối
  75. 75. Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm tiêu dùng cá nhân NHÀ SẢN XUẤ T Người bán lẻ Người bán lẻ Người bán buôn Đại lý Người bán buôn Người bán lẻ NGƯỜI TIÊU DÙN G 1 2 3 4
  76. 76. NSX NPP Cửa hàng trưng bày Siêu thị, cửa hàng tự chọn NBL Xí nghiệp, bệnh viện, trường học… NTDNTD NTD NTD VINAMILK
  77. 77. Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm công nghiệp Người PPCN Đại lý Đại lý Người PPCN NHÀ SẢ N XU ẤT NHÀ SỬ DỤN G CÔN G NGHI ỆP
  78. 78. Nhà bán lẻ - Retailers Nhà bán buôn – Wholesalers Đại lý – Agents Người môi giới - Brokers 2.4 Các trung gian trong kênh Phân phối
  79. 79. Tầm quan trọng của trung gian phân phối  Hỗ trợ nghiên cứu marketing  Ảnh hưởng đến các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp  Hỗ trợ các hoạt động chiêu thị  Hỗ trợ cung cấp các dịch vụ cho khách hàng  Ảnh hưởng đến các quyết định khác trong 4P  Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dung  Hỗ trợ đáp ứng nhu cầu đa dạng, đơn lẻ của khách hàng
  80. 80. Dòng sản phẩm Dòng đàm phán Dòng sở hữu Dòng thanh toán Dòng thông tin Dòng xúc tiến 2.5 Các luồng lưu chuyển trong Kênh
  81. 81. 3. THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI • Phân tích nhu cầu khách hàng • Mục tiêu phân phối • Chọn chiến lược phân phối – Rộng rãi – Chọn lọc – Độc quyền
  82. 82. 4. CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ QUẢN TRỊ KÊNH • Tuyển chọn thành viên • Khuyến khích các thành viên hoạt động • Đánh giá các thành viên
  83. 83. Một số hoạt động phân phối Sản phẩm vật chất  Xử lý đơn hàng  Lưu kho  Xác định lượng hàng tồn kho  Chọn phương tiện vận chuyển
  84. 84. PHẦN D: CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ Truyền thông trong marketing Khái niệm Quá trình truyền thông Kế hoạch truyền thông Chiến lược truyền thông Các công cụ truyền thông (IMC)
  85. 85. Khái niệm Mục đích 1. Khái niệm  Chiêu thị là hoạt động thực hiện chức năng thông tin của doanh nghiệp  Chiến lược chiêu thị là tập hợp các hoạt động thông tin, giới thiệu về sản phẩm, thương hiệu, về tổ chức, các biện pháp kích thích tiêu thụ nhằm đạt mục tiêu truyền thông của doanh nghiệp
  86. 86. Khái niệm Mục đích 1. Khái niệm  Thông báo  Khuyến khích  So sánh  Thuyết phục  Nhắc nhở
  87. 87. 2. Quá trình truyền thông
  88. 88.  Xác định đối tượng mục tiêu  Xác định mục tiêu truyền thông  Lựa chọn phương tiện truyền thông  Thiết kế thông điệp: nội dung, cấu trúc, hình thức  Tiếp nhận thông tin phản hồi  Ngân sách truyền thông  Xác định theo phần trăm trên doanh thu  Khả năng tài chính  Cạnh tranh  Mục tiêu và nhiệm vụ kinh doanh 3. Phát triển kế hoạch truyền thông
  89. 89. 4. Chiến lược truyền thông  Chiến lược đẩy  Chiến lược kéo Nhà sản xuất TRUNG GIAN pp Người tiêu dùng Cầu CungXúc tiến Nhà sản xuất TRUNG GIAN pp Người tiêu dùng CầuCầu Xúc tiến
  90. 90. 5. Các công cụ truyền thông
  91. 91. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn phương tiện truyền thông  Loại sản phẩm kinh doanh: hàng tiêu dung công nghiệp  Sự sẵn sàng mua  Giai đoạn hiện tại của chu kỳ sống sản phẩm  Sự lựa chọn chiến lược đẩy - kéo

×