Publicidad
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
Publicidad
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
Publicidad
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
Próximo SlideShare
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Cargando en ... 3
1 de 14
Publicidad

Más contenido relacionado

Presentaciones para ti(20)

Publicidad

Último(20)

[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014

  1. TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ 2014 A.HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Giải hệ phương trình 8x3 − y3 = 63 (1) y2 + 2x2 + 2y − x = 9 (2) Hướng dẫn : Lấy (1) + 6.(2) ⇒ (2x − 1)3 = (y + 2)3 . Đs : (2; 1); (−1/2; 4). Câu 2. Giải hệ phương trình 9y3 (3x3 − 1) = −125 (1) 45x2 y + 75x = 6y2 (2) Hướng dẫn : Chia (1) cho y3 , (2) cho y2 , đặt u = 3x; v = 5 y . Đs : (2/3; 5); (1/3; 5/2). Câu 3. Giải hệ phương trình y3 + 3y2 + y − 22x + 21 = (2x + 1) √ 2x − 1 (1) 2x2 − 11x + 9 = 2y (2) Hướng dẫn : Lấy (1) − 2.(2) ⇒ (y + 1)3 + 2(y + 1) = ( √ 2x − 1)3 + 2 √ 2x − 1. Đs : (1; 0); (5; 2). Câu 4. Giải hệ phương trình x4 − 4x2 + y2 − 6y + 9 = 0 (1) x2 y + x2 + 2y − 22 = 0 (2) Hướng dẫn : Đặt a = x2 −2; b = y−3, suy ra (a; b) = {(2; 0); (0; 2)}. Đs : (2; 3); (−2; 3); ( √ 2; 5); (− √ 2; 5). Câu 5. Giải hệ phương trình x3 − 6x2 y + 9xy2 − 4y3 = 0 (1) √ x − y + √ x + y = 2 (2) Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − y)2 (x − 4y) = 0. Đs : (2; 2); (32 − 8 √ 15; 8 − 2 √ 15). Câu 6. Giải hệ phương trình 2 x2 + 3y − y2 + 8x − 1 = 0 (1) x(x + 8) + y(y + 3) − 13 = 0 (2) Hướng dẫn : Đặt a = x2 + 3y; b = y2 + 8x, ⇒ (a; b) = (2; 3). Đs : (1; 1); (−5; −7). Câu 7. Giải hệ phương trình    9(x2 + y2 ) + 2xy + 4 (x − y)2 = 13 (1) 2x + 1 x − y = 3 (2) Hướng dẫn : Đặt a = x + y; b = x − y + 1 x − y ⇒ (a; b) = {(1; 2); (5/3; 4/5)}. Đs : (1; 1).
  2. Câu 8. Giải hệ phương trình (x − y)(x2 + xy + y2 + 3) = 3(x2 + y2 ) + 2 (1) 4 √ x + 2 + √ 16 − 3y = x2 + 8 (2) Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 1)3 = (y + 1)3 ⇔ y = x − 2; (2) ⇔ 4 √ x + 2 + √ 22 − 3x = x2 + 8 ⇔ Liên hợp hai lần nhé !. Đs : (2; 0); (−1; −3). Câu 9. Giải hệ phương trình    √ 2x − 1 − 1 2y−1 = 2 − 2 √ 2 − x x (1) log2 x = −y + 2 (2) Hướng dẫn : Rút (2) thay vào (1) : √ 2x − 1 − 1 = 1 − √ 2 − x ⇔ Bình phương !. Đs : (1; 2); 17/9; 2 − log2 17 9 . Câu 10. Giải hệ phương trình x + 3 = 2 (3y − x)(y + 1) (1) x √ 2y − 1 + √ x + 12 = 12 √ 6 − 2y + √ 4 − x (2) Hướng dẫn : (1) ⇔ √ y + 1 − √ 3y − x (3 √ y + 1 + √ 3y − x) = 0. Thay vào (2), dùng tính đơn điệu, suy ra duy nhất nghiệm. Đs : (4; 5/2). Câu 11. Giải hệ phương trình ln(x + 1) + ln(y + 1) = ln(x − 2y + 1) (1) x2 − 12xy + 20y2 = 0 (2) Hướng dẫn : (2) là phương trình đẳng cấp thuần nhất, chia y2 . Đs : (0; 0). Câu 12. Giải hệ phương trình xy2 + 4y2 + 8 = x(x + 2) (1) x + y + 3 = 3 √ 2y − 1 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (x + 4)(y2 − x + 2) = 0. Khi x = y2 + 2, thay vào (2) y2 + y + 5 = (y2 − y + 1) + (2y − 1) + 5 > (2y − 1) + 5 2 5(2y − 1) 3 2y − 1 ⇔ Vô lý . Đs : (−4; 10 + 3 √ 10). Câu 13. Giải hệ phương trình    2x + y 4x + 2y + 2 + 3x + 1 x − 1 = 2 (1) 12x + 4y = 5(x − 1)(2x + y + 1) (2) Hướng dẫn :(2) ⇔ 1 2x + y + 1 + 1 x − 1 = 5 4 , đặt a = 2x + y 4x + 2y + 2 ; b = 3x + 1 x − 1 . Đs : (5; −10). Câu 14. Giải hệ phương trình x4 + y2 − 8x2 − 6y = 1 (1) x2 y + 2x2 + y = 38 (2) Hướng dẫn :Đặt a = x2 − 4; b = y − 3. Đs : ( √ 3; 8); (− √ 3; 8); (3; 2); (−3; 2). www.VNMATH.com
  3. Câu 15. Giải hệ phương trình x3 − x2 y = x2 − x + y + 1 (1) x3 − 9y2 + 6(x − 3y) − 15 = 3 3 √ 6x2 + 2 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (x − y)(x2 + 1) = x2 + 1, thay vào (2) (x − 1)3 + 3(x − 1) = (6x2 + 2) + 3 3 √ 6x2 + 2 ⇔ . . . ⇔ x3 − 9x2 + 3x − 3 = 0 ⇔ (x + 1)3 = 2(x − 1)3 . Đs : 3 √ 2 + 1 3 √ 2 − 1 ; 2 3 √ 2 − 1 . Câu 16. Giải hệ phương trình (4x2 + 1)x + (y − 1) √ 1 − 2y = 0 (1) 4x2 + y2 + 4y + 2 √ 3 − 4x = 3 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x)3 + 2x = ( √ 1 − 2y)3 + √ 1 − 2y, thay vào (1) ⇔ (2x − 1).f(x) = 0. Đs : (1/2; 0). Câu 17. Giải hệ phương trình    1 + xy + √ xy = x (1) 1 x √ x + y √ y = 1 √ x + 3 √ y (2) Hướng dẫn :Chia (1) cho x, đặt a = 1 √ x ; b = √ y. Đs : (1; 0). Câu 18. Giải hệ phương trình x2 y2 + 4x2 y − 3xy2 + x2 + y2 = 12xy + 3x − 4y + 1 (1) 3x2 − 2y2 = 9x + 8y + 3 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (x2 −3x+1)(y2 +4y +1) = 2; (2) ⇔ 3(x2 −3x)−2(y2 +4y) = 3. Đặt a = x2 −3x; b = y2 + 4y. Đs : ( 3 − √ 13 2 ; 0); ( 3 + √ 13 2 ; 0); .... Câu 19. Giải hệ phương trình 10x − xy − y = 2 (1) 30x2 − xy2 − 2xy − x − y = 1 (2) Hướng dẫn :(1) chia x; (2) chia x2 . Đặt a = 1 x ; b = y + 1. Đs : (1; 4); (1/5; 0); (1/2; 2); (1/3; 1). Câu 20. Giải hệ phương trình x4 + x2 y2 − y2 = y3 + x2 y + x2 (1) 2y3 − √ 5 − 2x2 − 1 = 0 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (x2 − y − 1)(x2 + y2 ). Thay x2 = y + 1 vào (2), xét hàm, suy ra nghiệm duy nhất. Đs : ( √ 2; 1); (− √ 2; 1). Câu 21. Giải hệ phương trình (4y − 1)( √ x2 + 1) = 2x2 + 2y + 1 (1) x4 + x2 y + y2 = 1 (2) Hướng dẫn :Xem (1) là một phương trình bậc 2 theo √ x2 + 1. Đs : (0; 1).
  4. Câu 22. Giải hệ phương trình √ x + 2 + √ y − 2 = 4 (1)√ x + 7 + √ y + 3 = 6 (2) Hướng dẫn :(1) + (2); (1) − (2), đặt a = √ x + 7 + √ x + 2; b = √ y + 3 + √ y − 2. Đs : (2; 6). Câu 23. Giải hệ phương trình 2x2 (4x + 1) + 2y2 (2y + 1) = y + 32 (1) x2 + y2 − x + y = 1 2 (2) Hướng dẫn :(2) ⇔ x − 1 2 2 + y + 1 2 2 = 1, đặt a = x − 1 2 ; b = y + 1 2 . Thay vào (1) (1) ⇔ (4a2 + 11a + 15)(a − 1) + 2b2 (b − 1) = 0 (3) Dựa vào điều kiện suy ra V T(3) 0 ⇒ a = 1; b = 0. Đs : (3/2; 1/2). Câu 24. Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất    x + 3 = 2 (3y − x)(y + 1) (1) √ 3y − 2 − x + 5 2 .m = xy − 2y − 2 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ 3(y + 1) − (3y − x) = 2 √ 3y − x. √ y + 1 ⇔ . . . ⇔ √ y + 1 − √ 3y − x = 0. Thay vào (2) (y − 2) 2m √ 3y − 2 + √ y + 2 − (2y + 1) = 0 Đs : (−∞; 7 √ 6/9); 10. Câu 25. Giải hệ phương trình √ x2 + 21 = √ y − 1 + y2 (1) y2 + 21 = √ x − 1 + x2 (2) Hướng dẫn :Lấy (1)−(2) ⇔ √ x2 + 21+ √ x − 1+x2 = y2 + 21+ √ y − 1+y2 , xét hàm, suy ra x = y. Đs : x = 2. Câu 26. Giải hệ phương trình √ x + y + √ x − y = 4 (1) x2 + y2 = 128 (2) Hướng dẫn :Bình phương hai lần (1), rút được y2 = 16x − 64, thay vào (2). Đs : (8; 8); (8; −8). Câu 27. Giải hệ phương trình xy + x − 1 = 3y (1) x2 y − x = 2y2 (2) Hướng dẫn :(1) chia cho y, (2) chia cho y2 . đặt a = x− 1 y ; b = x y . Đs : (1± √ 2; 1± √ 2); (2; 1); (−1; −1/2). Câu 28. Giải hệ phương trình x2 + xy + x + 3 = 0 (1) (x + 1)2 + 3(y + 1) + 2 xy − x2y + 2y = 0 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ xy = −x2 − x − 3, thay vào (2) ⇔ 3. y x2 + 2 − 2 y x2 + 2 − 1 = 0. Đs : (−1; 3). www.VNMATH.com
  5. Câu 29. Giải hệ phương trình 2y3 − 2x3 = 3 (1) y = 4x3 − x + 3 (2) Hướng dẫn :Thay (1) vào (2), suy ra y+x = 2x3 +2y3 ⇔ (x+y)(x2 −xy+y2 − 1 2 ) = 0. Từ x2 −xy+y2 = 1 2 suy ra y2 2 3 ; x2 2 3 . Đánh giá :|y3 − x3 | |x3 | + |y3 | 2( 2/3)3 < 3/2 ⇒ vô nghiệm. Đs : (− 3 3/4; 3 3/4). Câu 30. Giải hệ phương trình x + y + x2 − y2 = 12 (1) y x2 − y2 = 12 (2) Hướng dẫn :Đặt a = x2 − y2; b = x + y ⇒ (a; b) = {(4; 8); (3; 9)}. Đs : (5; 3); (5; 4). Câu 31. Giải hệ phương trình √ xy + √ x − √ y = −x + 2y (1) 3 log3(x + 2y + 6) = 2 log2(x + y + 2) + 1 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ √ x − √ y = 0, thay vào (2) ⇔ 3 log3(x + 2) = 2 log2(x + 1). Đs : (7; 7). Câu 32. Giải hệ phương trình (x − y)(x2 + xy + y2 + 3) = 3(x2 + y2 ) + 2 (1)√ x − 2 + √ 2 − y = x2 − 6x + 11 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (x − 1)3 = (y + 1)3 . Đs : (3; 1). Câu 33. Giải hệ phương trình x + √ x2 − 2x + 5 = 3y + y2 + 4 (1) x2 − y2 − 3x + 3y + 1 = 0 (2) Hướng dẫn :Lấy (1) + (2) ⇔ (x − 1)2 + (x − 1)2 + 4 = y2 + y2 + 4. Đs : (3/2; 1/2); (3/4; 1/4). Câu 34. Giải hệ phương trình log2 x = 2y+2 (1) 4 √ x + 1 + xy 4 + y2 = 0 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (xy2 − 4)(4x + xy2 + 4) = 0 ⇔ x = 4 y2 , thay vào (1), xét hàm, suy ra nghiệm duy nhất. Đs : (4; −1). Câu 35. Giải hệ phương trình (53 − 5x) √ 10 − x + (5y − 48) √ 9 − y (1)√ 2x − y + 6 + x2 = √ −2x + y + 11 + 2x + 66 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (5(10 − x) + 3) √ 10 − x = (5(9 − y) + 3) √ 9 − y, xét hàm, suy ra y = x − 1. Đs : (9; 8). Câu 36. Giải hệ phương trình √ x − 2 − √ y − 1 = 27 − x3 (1) (x − 2)4 + 1 = y (2) Hướng dẫn :(2) ⇔ √ y − 1 = (x − 2)2 ,thay vào (1) ⇔ √ x − 2 + x3 − x2 + 4x − 31 = 0, xét hàm VT, chứng minh đồng biến, suy ra nghiệm duy nhất. Đs : (3; 2).
  6. Câu 37. Giải hệ phương trình 27x3 y3 + 7y3 = 8 (1) 9x2 y + y2 = 6x (2) Hướng dẫn :Nhân (2) với 7y, rồi trừ vế theo vế với (1). Đs : (− 3 7/19; − 3 19/7); .... Câu 38. Giải hệ phương trình 7x3 + y3 + 3xy(x − y) − 12x2 + 6x = 1 (1) 3 √ 4x + y + 1 + √ 3x + 2y = 4 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x − 1)3 = (x − y)3 , thay vào (2), đặt a = 3 √ 3x + 2; b = √ x + 2 ⇒ a = 2; b = 2. Đs : (2; −1). Câu 39. Giải hệ phương trình (3x + y)(x + 3y) √ xy = 14 (1) (x + y)(x2 + y2 + 14xy) = 36 (2) Hướng dẫn :Đặt a = x + y; b = √ xy, suy ra hệ đẳng cấp theo a, b. Đs : ( 3 − 2 √ 2 2 ; 3 + 2 √ 2 2 ); ( 3 + 2 √ 2 2 ; 3 − 2 √ 2 2 ). Câu 40. Giải hệ phương trình 12x + 3y − 4 √ xy = 16 (1)√ 4x + 5 + √ y + 5 = 6 (2) Hướng dẫn :Đặt a = 4x + y; b = 4xy,rút thế, suy ra a = 8; b = 16. Đs : (1; 4). Câu 41. Giải hệ phương trình 5x2 − 3y = x − 3xy (1) x3 − x2 = y2 − 3y3 (2) Hướng dẫn :Hệ đẳng cấp !. Đs : (0; 0); (1/2; 1/2); (−1; 1). Câu 42. Giải hệ phương trình    x2 + 3y x2 − 1 y = 1 + 4y (1) 3 √ x + 6 + x + y − x2 = y (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ x2 − 1 y + 3 x2 − 1 y − 4 = 0 ⇔ . . . ⇔ y = x2 − 1. Thay vào (2) 3 √ x + 6 + √ x − 1 = x2 − 1 ⇔ . . . ⇔ (x − 2).f(x) = 0 . Đs : (2; 3). Câu 43. Giải hệ phương trình 4 1 + 2x2y − 1 = 3x + 2 1 − 2x2y + √ 1 − x2 (1) 2x3 y − x2 = √ x4 + x2 − 2x3 y 4y2 + 1 (2) Hướng dẫn :(2) ⇔ 2y + 2y 4y2 + 1 = 1 x + 1 x 1 x2 + 1. Xét hàm, suy ra 2y = 1 x , thay vào (1), đặt a = √ x + 1; b = √ 1 − x. Đs : (−3/5; −5/6); (0; t) t ∈ R . www.VNMATH.com
  7. Câu 44. Giải hệ phương trình 5x3 + 7y3 + 2xy = 38 (1) 4x3 − 3y3 − 7xy = −4 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ x3 = xy + 2; (2) ⇔ y3 = 4 − xy. Nhân vế theo vế, suy ra : xy = 2. Đs : ( 3 √ 4; 3 √ 2). Câu 45. Giải hệ phương trình x2 − y(x + y) + 1 = 0 (1) (x2 + 1)(x + y − 2) + y = 0 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ x2 + 1 = y(x + y). Thay vào (2) ⇔ (x + y − 1)2 = 0. Đs : (0; 1); (−1; 2). Câu 46. Giải hệ phương trình x2 + 2y + 3 + 2y − 3 = 0 (1) 2(2y3 + x3 ) + 3y(x + 1)2 + 6x(x + 1) + 2 = 0 (2) Hướng dẫn :(2) ⇔ 2 x + 1 y 3 + 3 x + 1 y 2 + 4 = 0 ⇔ . . . ⇔ x = −2y − 1. Đs : (−14/9; 5/18). Câu 47. Giải hệ phương trình x2 − 5y + 3 + 6 y2 − 7x + 4 = 0 (1) y(y − x + 2) = 3x + 3 (2) Hướng dẫn :Xem (2) là phương trình bậc hai theo y, suy ra : y = −3; y = x + 1. Đs : (1; 2); (4; 5). Câu 48. Giải hệ phương trình x2 + 1 + y(x + y) = 4y (1) (x + y − 2)(x2 + 1) = y (2) Hướng dẫn :Chia (1); (2) cho y, rồi đặt a = x2 + 1 y ; b = x + y. Đs : (1; 2); (−2; 5). Câu 49. Giải hệ phương trình    1 √ x + y x = 2 √ x y + 2 (1) y √ x2 + 1 = 2x + √ 3x2 + 3 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 2x; y = − √ x, thay vào (2), xét hàm. Đs : ( √ 3; 2 √ 3). Câu 50. Giải hệ phương trình x(3x − 7y + 1) = −2y(y − 1) (1)√ x + 2y + √ 4x + y = 5 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 3x + 1; y = x = 2y. Đs : (2; 1); (17/25; 76; 25). Câu 51. Giải hệ phương trình x3 − 3x = y3 − 3y2 + 2 (1)√ x − 1 + √ y − 2 = 2 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ x3 − 3x = (y − 1)3 − 3(y − 1). Xét hàm, suy ra x = y − 1. Đs : (2; 3). Câu 52. Giải hệ phương trình 1 + √ 2x + y + 1 = 4(2x + y)2 + √ 6x + 3y (1) (x + 1) √ 2x2 − x + 4 + 8x2 + 4xy = 4 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (4x + 2y − 1).f(x) = 0 ⇔ 4x + 2y = 1, thay vào (2). Xét hàm, suy ra đồng biến. Đs : (1/2; −1/2).
  8. Câu 53. Giải hệ phương trình 2y3 + 2x √ 1 − x = 3 √ 1 − x − y (1) 2x2 + 2xy √ 1 + x = y + 1 (2) Hướng dẫn :Xét hàm phương trình (1), suy ra y = √ 1 − x. Thay vào (2) (2) ⇔ √ 1 − x = 2x2 − 1 + 2x √ 1 − x2; đặt x = cos t Đs : cos(3π/10); √ 2. sin(3π/20). Câu 54. Giải hệ phương trình ( √ x + 1 − 1)3y (1) y + log3 x = 1 (2) Hướng dẫn :(2) ⇔ 3y = 3 x , thay vào (1) : √ x + 1 = 1 + √ 4 − x. Đs : (3; 0). Câu 55. Giải hệ phương trình 3x+3y−2 + 6.3y2+4x−2 = 35y−3x + 2.3(y+1)2 (1) 1 + 2 √ x + y − 1 = 3 3 √ 3y − 2x (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (34x−2 −32y )(27y−x +6.3y2 ) = 0 ⇔ y = 2x−1, thay vào (2) : 1+2 √ 3x − 2 = 3. 3 √ 4x − 3, đặt a = √ 3x − 2; b = 3 √ 4x − 3. Đs : (1; 1); (11/4; 9/2). Câu 56. Giải hệ phương trình 2x(x2 + 3) − y(y2 + 3) = 3xy(x − y) (1) (x2 − 2)2 = 4(2 − y) (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ x3 +3x = (y−x)3 +3(y−x), xét hàm, suy ra y = 2x. Đs : (−1+ √ 3; −2+2 √ 3); (−1−√ 3; −2 − 2 √ 3). Câu 57. Giải hệ phương trình y3 + 5y − 2xy(y − 1) = 4x2 + 10x (1) x2 − 6 √ 2x + 5 + 18 = y (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x − y)(2x + y2 + 5) = 0, suy ra y = 2x, thay vào (2) x2 + 18 = 2x + 6 √ 2x + 5 ⇔ (x − 2)2 + ( √ 2x + 5 − 3)2 = 0 . Đs : (2; 4). Câu 58. Giải hệ phương trình 5x2 + 2xy + 2y2 + 2x2 + 2xy + 5y2 = 3(x + y) (1)√ 2x + y + 1 + 2 3 √ 7x + 12y + 8 = 2xy + y + 5 (2) Hướng dẫn :(Đề THPT Chu Văn An - Lần 2) . Đánh giá (1), suy ra x = y, thay vào (2) ⇔ (x2 −x).f(x) = 0. Đs : (0; 0); (1; 1). Câu 59. Giải hệ phương trình (x + y)(x + 4y2 + y) + 3y4 = 0 (1) x + 2y2 + 1 − y2 + y + 1 = 0 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (x+y+y2 )(x+y+3y2 ) = 0. Đs : (−4+ √ 13; 1 − √ 13 2 ); (−2; −1); (−4− √ 13; 1 + √ 13 2 ). www.VNMATH.com
  9. Câu 60. Giải hệ phương trình √ x − 1(1 − 2y) − y + 2 = 0 (1) y(y + √ x − 1) + x − 4 = 0 (2) Hướng dẫn :Đặt a = √ x − 1, suy ra hệ theo a; y, suy ra 2(a − y)2 + 3(a − y) = 0. Đs : (2; 1); ( 19 − 3 √ 13 8 ; 3 + √ 13 4 ). Câu 61. Giải hệ phương trình    2x + 1 x + y = y + 3 (1) x2 + y2 + 1 (x + y)2 = xy + 2 (2) Hướng dẫn :Đặt a = x − y; b = x + 1 x + y , suy ra hệ theo a; b, suy ra (a; b) = (1; 2); (2; 1). Đs : (1; 0); (3/2; 1/2). Câu 62. Giải hệ phương trình    x + 3x − y x2 + y2 = 3 (1) y − x + 3y x2 + y2 = 0 (2) Hướng dẫn :(1).y + (2).x ⇔ 2xy − 1 = 3y ⇔ x = 3y + 1 2y , thay vào (2) ⇔ 4y4 − 3y2 − 1 = 0. Đs : (2; 1); (1; −1). Câu 63. Giải hệ phương trình 3x2 − 2x − 5 + 2x √ x2 + 1 = 2(y + 1) y2 + 2y + 2 (1) x2 + 2y2 = 2x − 4y + 3 (2) Hướng dẫn :(1) − (2) ⇔ x2 + x √ x2 + 1 = (y + 1)2 + (y + 1) (y + 1)2 + 1, xét hàm, suy ra x = y + 1. Đs : (−1; −2); (5/3; 2/3). Câu 64. Giải hệ phương trình √ x − 1 + √ y − 1 = 1 (1) 2x2 − 3xy + y2 = y − 2x (2) Hướng dẫn :(2) ⇔ y2 − (3x + 1)y + 2x2 + 2x = 0 ⇔ y = x + 1; y = 2x. Đs : (1; 2). Câu 65. Giải hệ phương trình y2 − (x2 + 2)y + 2x2 = 0 (1)√ x + 4 + √ x − 4 − 2 √ y − 16 = 2x − 12 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 2; y = x2 . Đs : (5; 25). Câu 66. Giải hệ phương trình 4 + 9.3x2−2y = (4 + 9x2−2y ).72y−x2+2 (1) 4x + 4 = 4x + 4 √ 2y − 2x + 4 (2) Hướng dẫn :Đặt t = x2 − 2y, (1) ⇔ 4 + 3t+2 7t+2 = 4 + 32t 72t ⇔ t + 2 = 2t. Đs : 1; −1/2.
  10. Câu 67. Giải hệ phương trình 4x2 + 4xy + y2 + 2x + y − 2 = 0 (1) 8 √ 1 − 2x + y2 − 9 = 0 (2) Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x + y − 1)(2x + y + 2) = 0. Đs : (0; 1); (1/2; −3). Câu 68. Giải hệ phương trình x2 + 1 = √ y − 1 + 2x (1) y2 + 1 = √ x − 1 + 2y (2) Hướng dẫn :(1) − (2) ⇔ x = y. Đs : (1; 1); (2; 2). Câu 69. Giải hệ phương trình    x √ x2 − 1 + y y2 + 1 = 2014 (1) x √ x2 + 1 + y y2 − 1 = 2014 (2) Hướng dẫn : Lấy(1) − (2) ⇔ x = y. Đs : (∞; −1); (1; +∞). Câu 70. Giải hệ phương trình x2 − 2y + 2 + y = 2x (1) x3 + 2x2 = (x2 + 3x − y)y (2) Hướng dẫn : (2) ⇔ (x − y)(x2 + 2x − y) = 0. Đs : (1; 1). B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Giải bất phương trình √ x + 2 + x2 − x − 2 √ 3x − 2 (1). Hướng dẫn : Liên hợp hai căn, suy ra (x − 2).f(x) 0. Chứng minh f(x) > 0. Đs : 2/3 x 2. Câu 2. Giải bất phương trình x3 + (3x2 − 4x − 4) √ x + 1 0 (1). Hướng dẫn : Đặt y = √ x + 1, chia hai vế cho y3 , suy ra x y. Đs : −1 x (1 + √ 5)/2. Câu 3. Giải bất phương trình √ x + 3 + x 3 − x < 1 (1). Hướng dẫn : Câu này cho điểm nhé !. Đs : (3; 9). Câu 4. Giải bất phương trình 2 1 − 2 x + 2x − 8 x x (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ 4 √ x − 2 + 2 √ x √ 2x2 + 4x ⇔ ( √ x2 − 2x − 2)2 0. Đs : [−2; 0); 1 + √ 5. Câu 5. Giải bất phương trình 1 2 log2(2 + x) + log1/2(4 − 4 √ 18 − x) 0 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ √ 2 + x 4 − 4 √ 18 − x, đặt t = 4 √ 18 − x, suy ra 2 t 4 . Đs : −2 < x 2. www.VNMATH.com
  11. Câu 6. Giải bất phương trình 3 2x2 − x √ x2 + 3 < 2(1 − x4 ) (1). Hướng dẫn : Đặt t = x √ x2 + 3. Đs : − −3 + √ 10 2 < x < 1. Câu 7. Giải bất phương trình √ 2x − 3 + 2 √ x + 2 3 4 √ 2x2 + x − 6 (1). Hướng dẫn : Chia hai vế cho √ x + 2. Đs : 3 2 x 5. Câu 8. Giải bất phương trình 6x2 ( √ 2x + 1 + 1)2 > 2x + √ x − 1 + 1 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ x − 3 √ 2x + 1 + 4 > √ x − 1 ⇔ √ 2x + 1 − 3 2 2 > √ x − 1 + 1 2 2 . Đs : x > 10 + 4 √ 5. Câu 9. Giải bất phương trình 2x √ x + 5 − 4x √ x x + 10 x − 2 (1). Hướng dẫn :Đặt t = √ x2 − 2x + 10 . Đs : x > 0. Câu 10. Giải bất phương trình 2 x2 + x + 1 x + 4 + x2 − 4 2 √ x2 + 1 (1). Hướng dẫn :(1) ⇔ 2 x2 + x + 1 x + 4 − 1 + x2 − 3 2 − √ x2 + 1 √ x2 + 1 ⇔ . . . ⇔ (x2 − 3).f(x) 0 . Đs : − √ 3 x √ 3. Câu 11. Giải bất phương trình 1 − √ 1 − 4x2 x < 3 (1). Hướng dẫn :Liên hợp ! . Đs : [−1/2; 0); (0; 1/2]. Câu 12. Giải bất phương trình 3 − 2 √ x2 + 3x + 2 1 − 2 √ x2 − x + 1 > 1 (1). Hướng dẫn : 1 − 2 √ x2 − x + 1 < 0; (1) ⇔ . . . ⇔ √ x2 − x + 1 < 2x. Đs : x > √ 13 − 1 6 . Câu 13. Giải bất phương trình 4(x + 1)2 < (2x + 10)(1 − √ 3 + 2x)2 (1). Hướng dẫn : Liên hợp vế phải, (1) ⇔ 4(x + 1)2 < (2x + 10)4(x + 1)2 (1 + √ 3 + 2x)2 ⇔ (1 + √ 3 + 2x)2 < 2x + 10 . Đs : [−3/2; 1); (1; 3).
  12. Câu 14. Giải bất phương trình √ x + 1 + √ 5 − x 2 − x (1). Hướng dẫn : Tự làm nhé. Đs : [2 − 2 √ 2; 5]. Câu 15. Giải bất phương trình ( √ x + 3 + √ x + 1)( √ x2 + 4x + 3 − 1) 2 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ ( √ x + 1 − 1)( √ x + 3 + 1) 0. Đs : x 0. Câu 16. Giải bất phương trình 4 √ x + 1 + 2 √ 2x + 3 (x − 1)(x2 − 2) (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ 4( √ x + 1−2)+2( √ 2x + 3−3) x3 −x2 −2x−12 ⇔ (x−3).f(x). Đs : x = −1; x 3. Câu 17. Giải bất phương trình √ x2 − 3x + 2 − √ 2x2 − 3x + 1 x − 1 (1). Hướng dẫn : Tự làm nhé ! . Đs : (−∞; 1/2); 1. C. PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Giải phương trình √ x − 2 + √ 4 − x = 2x2 − 5x − 1 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ ( √ x − 2 − 1) + ( √ 4 − x − 1) = 2x2 − 5x − 3 ⇔ (x − 3).f(x) = 0, chứng minh f(x) = 0 vô nghiệm . Đs : x = 3. Câu 2. Giải phương trình √ −12 + 8x − x2 + 1 = 2 √ x − 2 + √ 6 − x . Hướng dẫn : Đặt t = √ x − 2 + √ 6 − x. Đs : (2; 6). Câu 3. Giải phương trình log3(x2 + x + 1) − log3 x = 2x − x2 . Hướng dẫn : (1) ⇔ log3(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) = log3(3x) + 3x. Đs : x = 1. Câu 3. Giải phương trình √ 2x2 + 3x + 1 = −4x + 1 x + 3 (1). Hướng dẫn : Chia (1) cho x, đặt t = 2 + 3 x + 1 x2 . Đs : 3 + √ 37 14 ; 3 − √ 37 14 . Câu 4. Giải phương trình 2 √ x2 − 7x + 10 = x + √ x2 − 12x + 20 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ 2( √ x2 − 7x + 10 − (x + 1)) = √ x2 − 12x + 20 − (x + 2). Đs : x = 1; x = 15 + 5 √ 5 2 . Câu 5. Giải phương trình x3 + 1 x + 3 + √ x + 1 = √ x2 − x + 1 + √ x + 3 (1). Hướng dẫn : Bình phương !. Đs : V n. www.VNMATH.com
  13. Câu 6. Giải phương trình x + 1 + √ x2 + 2x = 27 √ 2 8 x2 √ x (1). Hướng dẫn : Nhân hai vế (1) cho √ 2, suy ra 1 + x + 2 x = 27 4 x2 . Xét tính đơn điệu hàm số, suy ra nghiệm duy nhất . Đs : 2/3. Câu 7. Giải phương trình 3 √ 3x − 5 = 8x3 − 36x2 + 53x − 25 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ 3 √ 3x − 5 = (2x − 3)3 − x + 2, đặt 2y − 3 = 3 √ 3x − 5 ⇒ (2y − 3)3 = 3x − 5. Có được hệ theo x, y, suy ra x = y . Đs : 2; 5 + √ 3 4 ; 5 − √ 3 4 . Câu 8. Giải phương trình √ 2x + 4 − 2 √ 2 − x = 6x − 4 √ x2 + 4 (1). Hướng dẫn : Đoán nghiệm - liên hợp ! . Đs : 2; 2/3. Câu 9. Giải phương trình 4(2x2 + 1) + 3(x2 − 2x) √ 2x − 1 = 2(x3 + 5x) (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 2)(3x √ 2x − 1 − 2(x2 − 2x + 1)) = (x − 2) 2(2x − 1) + 3x √ 2x − 1 − 2x2 = 0 . Đs : 2; 4 + 2 √ 3; 4 − 2 √ 3. Câu 10. Giải phương trình √ 3x2 − 7x + 3 − √ x2 − 2 = √ 3x2 − 5x − 1 − √ x2 − 3x + 4 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ ( √ 3x2 − 7x + 3 − √ 3x2 − 5x − 1) + ( √ x2 − 3x + 4 − √ x2 − 2) = 0 . Đs : x = 2. Câu 11. Giải phương trình x − 1 x + √ x2 − x = 2 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ x − 1 x − 1 +( √ x2 − x−1) = 0, liên hợp, suy ra x2 −x−1 = 0 . Đs : (1± √ 5)/2. Câu 12. Giải phương trình 1 3 log 3√ 3(x + 1) + 1 503 log81(x − 3)2012 = 5 log243(4x − 8) (1). Hướng dẫn : Tự làm nhé ! . Đs : 5; −1 + 2 √ 3. Câu 13. Giải phương trình √ 4 + 8x + √ 12 − 8x = (1 − 2x)2 (1). Hướng dẫn : Đặt t = 1 − 2x ⇒ t2 4, (1) ⇔ 2( √ 2 − t + √ 2 + t) = t2 4, mà ( √ 2 − t + √ 2 + t)2 = 4 + 2 √ 4 − t2 4, suy ra t = ±2 . Đs : −1/2; 3/2. Câu 14. Giải phương trình √ 4x2 + x + 6 = 4x − 2 + 7 √ x + 1 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ 2x − 1 √ x + 1 2 + 5 = 2. 2x − 1 √ x + 1 + 7. Đs : 2 − √ 7 2 .
  14. Câu 15. Giải phương trình log4 x + 3 x + 1 = log8(x2 + 7)3 + log1/2(x + 1) (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ x + 3 x = x2 + 7 2(x + 1) ⇔ . . . ⇔ (x2 − 4x + 3).f(x) = 0. Đs : 3; 1. Câu 16. Giải phương trình 5 x √ x2 + 6 + (x + 1) √ x2 + 2x + 7 = 13(2x + 1) (1). Hướng dẫn : Đặt a = √ x2 + 6; b = √ x2 + 2x + 7 ⇒ 2x + 1 = b2 − a2 ; x = b2 − a2 − 1 2 . Thay vào (1): (a − b) 5(a + b)2 − 26(a + b) + 5 = 0 Đs : x = −1/2. Câu 17. Giải phương trình x(4x2 + 1) + (x − 3) √ 5 − 2x = 0 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ 2x(4x2 + 1) = [(5 − 2x) + 1] √ 5 − 2x, xét hàm, suy ra 2x = √ 5 − 2x . Đs : x = −1 + √ 21 4 . Câu 18. Giải phương trình 2x(x − 2) = 3 √ x3 + 1 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ −2(x+1)+2(x2 −x+1) = 3 (x + 1)(x2 − x + 1), đặt a = √ x2 − x + 1; b = √ x + 1 . Đs : x = 5 + √ 37 2 ; 5 − √ 37 2 . Câu 19. Giải phương trình 3x2 − 5 3 √ x3 + 1 + 8x + 5 = 0 (1). Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + 1)3 + 5(x + 1) = x3 + 1 + 5 3 √ x3 + 1, đặt a = x + 1; b = 3 √ x3 + 1 . Đs : 0; −1. Câu 20. Giải phương trình √ 2x + 1 + 4 √ 2x − 1 = √ x − 1 + √ x2 − 2x + 3 (1). Hướng dẫn : Đặt a = 4 √ 2x − 1, (1) ⇔ a + √ a4 + 2 = √ x − 1 + ( √ x − 1)4 + 2, xét hàm, suy ra 4 √ 2x − 1 = √ x − 1. Đs : 2 + √ 2. (Còn Nữa !) www.VNMATH.com
Publicidad