SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 34
Descargar para leer sin conexión
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

CHƯƠNG III
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

I. NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm
· Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu:
F '( x ) = f ( x ) , "x Î K
· Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:
ò f ( x )dx = F ( x ) + C , C Î R.
· Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính chất
· ò f '( x )dx = f ( x ) + C
· ò [ f ( x ) ± g( x )]dx = ò f ( x )dx ± ò g( x )dx
· ò kf ( x )dx = k ò f ( x )dx (k ¹ 0)
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
ax
+ C (0 < a ¹ 1)
ln a
· ò cos xdx = sin x + C

· ò 0dx = C

· ò a x dx =

· ò dx = x + C
· ò xa dx =
·

xa +1
+ C,
a +1

(a ¹ -1)

· ò sin xdx = - cos x + C

1

ò x dx = ln x + C

· ò e x dx = e x + C
1
· ò cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C (a ¹ 0)
a
1
· ò sin(ax + b)dx = - cos(ax + b) + C (a ¹ 0)
a

1

dx = tan x + C
cos2 x
1
· ò
dx = - cot x + C
sin 2 x
1
· ò e ax + b dx = e ax + b + C , (a ¹ 0)
a
1
1
· ò
dx = ln ax + b + C
ax + b
a
·

ò

4. Phương pháp tính nguyên hàm
a) Phương pháp đổi biến số
Nếu ò f (u)du = F (u) + C và u = u( x ) có đạo hàm liên tục thì:

ò f [u( x )] .u '( x )dx = F [u( x )] + C

b) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:
ò udv = uv - ò vdu

Trang 78

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

VẤN ĐỀ 1: Tính nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm
Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản.
Chú ý: Để sử dụng phương pháp này cần phải:
– Nắm vững bảng các nguyên hàm.
– Nắm vững phép tính vi phân.

Baøi 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a) f ( x ) = x 2 – 3 x +
d) f ( x ) =

b) f ( x ) =

( x 2 - 1)2

2x4 + 3

c) f ( x ) =

x2

x -1
x2
1

e) f ( x ) = x + 3 x + 4 x

x
2
1

f) f ( x ) =

h) f ( x ) = tan 2 x

x2

g) f ( x ) = 2 sin 2
k) f ( x ) =

1
x

2

i) f ( x ) = cos2 x

3

x

cos 2 x

m) f ( x ) = 2sin 3 x cos 2 x
sin x.cos2 x
æ
e- x ö
n) f ( x ) = e x ( e x – 1)
o) f ( x ) = e x ç 2 +
p) f ( x ) = e3 x +1
÷
2
cos x ø
è
Baøi 2. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước:
2

2

sin x.cos x

a) f ( x ) = x 3 - 4 x + 5;
2

3 - 5x
;
x
x3 - 1
e) f (x )=
;
x2
c) f ( x ) =

g) f ( x ) = sin 2 x.cos x;
i) f ( x ) =

l) f ( x ) =

x

-

2

F (1) = 3

b) f ( x ) = 3 - 5 cos x;
2

x +1
;
x

F (e ) = 1

d) f ( x ) =

F(-2) = 0

f) f ( x ) = x x +

æp ö
F 'ç ÷ = 0
è3ø

h) f ( x ) =

F (p ) = 2
F(1) =

1
x

;

3
2

F (1) = -2

3x 4 - 2 x3 + 5

; F (1) = 2
x2
æp ö p
x
k) f ( x ) = sin 2 ; F ç ÷ =
2
è2ø 4

x3 + 3 x2 + 3x - 7

;
F(0) = 8
( x + 1)2
Baøi 3. Cho hàm số g(x). Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước:
æp ö
a) g( x ) = x cos x + x 2 ; f ( x ) = x sin x;
Fç ÷ =3
è2ø
b) g( x ) = x sin x + x 2 ; f ( x ) = x cos x;

F (p ) = 0

c) g( x ) = x ln x + x 2 ; f ( x ) = ln x;
F(2) = -2
Baøi 4. Chứng minh F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x):
ìF ( x ) = (4 x - 5)e x
ìF ( x ) = tan 4 x + 3 x - 5
ï
ï
a) í
b) í
x
5
3
ï f ( x ) = (4 x - 1)e
ï f ( x ) = 4 tan x + 4 tan x + 3
î
î
ì
ì
æ x2 + 4 ö
x2 - x 2 + 1
ïF ( x ) = ln ç
ïF ( x ) = ln 2
÷
ï
ï
x + x 2 +1
è x2 + 3 ø
c) í
d) í
2
-2 x
ï f ( x) =
ï f ( x ) = 2 2( x - 1)
ï
ï
( x 2 + 4)( x 2 + 3)
x4 + 1
î
î
Trang 79

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

Baøi 5. Tìm điều kiện để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x):

ìF ( x ) = ln x 2 - mx + 5
ï
b) í
. Tìm m.
2x + 3
ï f ( x) = 2
x + 3x + 5
î

ìF ( x ) = mx 3 + (3m + 2) x 2 - 4 x + 3
ï
a) í
. Tìm m.
2
ï f ( x ) = 3 x + 10 x - 4
î

ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c) x 2 - 4 x
ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c)e x
ï
ï
c) í
. Tìm a, b, c. d) í
. Tìm a, b, c.
x
2
ï f ( x ) = ( x - 3)e
ï f ( x ) = ( x - 2) x - 4 x
î
î
ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c)e-2 x
ï
e) í
. Tìm a, b, c.
2
-2 x
ï f ( x ) = -(2 x - 8 x + 7)e
î

ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c)e- x
ï
f) í
. Tìm a, b, c.
2
-x
ï f ( x ) = ( x - 3 x + 2)e
î
ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c) 2 x - 3
ï
2
h) í f ( x ) = 20 x - 30 x + 7
ï
2x - 3
î
Tìm a, b, c.

ì
b
c
ïF ( x ) = (a + 1)sin x + sin 2 x + sin 3 x
2
3
g) í
ï f ( x ) = cos x
î
Tìm a, b, c.

ò f ( x )dx bằng phương pháp đổi biến số
f(x) = g [u( x )] .u '( x ) thì ta đặt t = u( x ) Þ dt = u '( x )dx .

VẤN ĐỀ 2: Tính nguyên hàm

· Dạng 1: Nếu f(x) có dạng:

ò f ( x )dx

Khi đó:

= ò g(t )dt ,

trong đó ò g(t )dt dễ dàng tìm được.

Chú ý: Sau khi tính ò g(t )dt theo t, ta phải thay lại t = u(x).

· Dạng 2: Thường gặp ở các trường hợp sau:
f(x) có chứa

Cách đổi biến

x = a cos t ,
x = a tan t ,

a2 - x 2
hoặc

hoặc

p
p
£t£
2
2
0£t £p
-

x = a sin t ,

a2 + x 2
1

x = a cot t,

hoặc

a2 + x 2

-

p
p
<t<
2
2
0<t <p

Baøi 1. Tính các nguyên hàm sau (đổi biến số dạng 1):

dx

a) ò (5 x - 1)10 dx

b)

d) ò (2 x 2 + 1)7 xdx

e) ò ( x 3 + 5)4 x 2 dx

g)

ò

x 2 + 1. xdx

k) ò sin 4 x cos xdx
n)

ò

e x dx
x

e -3

h)

ò

ò

c)

(3 - 2 x )5

3x2
3

5 + 2x
sin x
l) ò
dx
cos5 x
o) ò x .e x

2

+1

dx

dx

Trang 80

f)

ò

i)

ò

5 - 2 x dx

ò

m)
p)

x

dx
x +5
dx
2

x (1 + x )2

ò

ò

tan xdx

e

cos2 x
x

x

dx

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
ln3 x
dx
r) ò
ò x dx
x
e +1
Baøi 2. Tính các nguyên hàm sau (đổi biến số dạng 2):
dx
dx
a) ò
b) ò
(1 + x 2 )3
(1 - x 2 )3
d)
g)

dx

ò

x 2 dx

ò

h)

1 - x2

ò

x + x +1

ò

i)

dx

ò

f)

2

ò

c)

e) ò x 2 1 - x 2 .dx

4 - x2

e tan x

s)

q)

òx

cos2 x

2013

dx

1 - x 2 .dx
dx
1 + x2
3

x 2 + 1.dx

VẤN ĐỀ 3: Tính nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:

ò P( x ).e
u
dv

x

ò P( x ).cos xdx

P(x)
x

e dx

ò P( x ).sin xdx

ò P( x ). ln xdx

P(x)
cos xdx

dx

P(x)
sin xdx

lnx
P(x)dx

Baøi 1. Tính các nguyên hàm sau:

a) ò x .sin xdx
d) ò ( x 2 + 2 x + 3) cos xdx
g) ò x.e x dx

h)

c) ò ( x 2 + 5)sin xdx

ò x cos xdx
e) ò x sin 2 xdx
b)

q)

3 x2

2

ò x tan xdx
2
ò x ln(1 + x )dx

ò x cos 2 xdx

i) ò ln xdx

ò x e dx
l) ò ln 2 xdx
o) ò x 2 cos2 xdx
r) ò x.2 x dx

k) ò x ln xdx
n)

f)

m) ò ln( x 2 + 1)dx
p) ò x 2 cos 2 xdx
s)

ò x lg xdx

Baøi 2. Tính các nguyên hàm sau:

a) ò e

x

dx

b)

ò

ò

a) ò e x .cos xdx

g)

ò

ò

ln(cos x )
2

cos x

dx

(

x ln x + x 2 + 1
2

x +1

f) ò sin 3 xdx

h) ò sin(ln x )dx

i) ò cos(ln x )dx

b) ò e x (1 + tan x + tan2 x )dx

ln(ln x )
dx
x
Baøi 3. Tính các nguyên hàm sau:

d)

c) ò sin x dx

x
e) ò x .sin x dx

d) ò cos x dx
g)

ln xdx

c) ò e x .sin 2 xdx

e)

)dx

h)

ò
ò

ln(1 + x )
x

2

f)

ò

x
cos2 x

dx
2

x3
1+ x

dx

2

dx

Trang 81

æ ln x ö
i) ò ç
÷ dx
è x ø
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

VẤN ĐỀ 4: Tính nguyên hàm bằng phương pháp dùng nguyên hàm phụ
Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x), ta cần tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm của
các hàm số f(x) ± g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x).
Bước 1: Tìm hàm g(x).
Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x), tức là:
ìF ( x ) + G( x ) = A( x ) + C1
(*)
í F ( x ) - G ( x ) = B( x ) + C
î
2
Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra F ( x ) =

1
[ A( x ) + B( x )] + C là nguyên hàm của f(x).
2

Baøi 1. Tính các nguyên hàm sau:

a)

sin x

ò sin x - cos x dx

b)

cos x

ò sin x - cos x dx
sin 4 x

c)

cos x
d) ò
dx
sin x + cos x

e)

g) ò 2 sin 2 x.sin 2 xdx

h) ò 2 cos2 x.sin 2 xdx

k)

ò

e- x
e x - e- x

dx

l)

ò

ò

sin 4 x + cos 4 x

ex
e x + e- x

dx

f)

sin x

ò sin x + cos x dx
ò

cos4 x

sin 4 x + cos 4 x
ex
i) ò
dx
e x - e- x
e- x
m) ò
dx
e x + e- x

dx

dx

VẤN ĐỀ 5: Tính nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
1. f(x) là hàm hữu tỉ: f ( x ) =

P( x )
Q( x )

– Nếu bậc của P(x) ³ bậc của Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức.
– Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) và Q(x) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân tích
f(x) thành tổng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định).
Chẳng hạn:

1
A
B
=
+
( x - a)( x - b) x - a x - b
1
2

( x - m )(ax + bx + c )
1
2

( x - a) ( x - b)

2

=

=

A
Bx + C
+
, vôùi D = b2 - 4 ac < 0
2
x - m ax + bx + c

A
B
C
D
+
+
+
2
x - a ( x - a)
x - b ( x - b )2

2. f(x) là hàm vô tỉ
æ
ax + b ö
+ f(x) = R ç x , m
÷
cx + d ø
è

® đặt

t=m

ax + b
cx + d

æ
ö
1
+ f(x) = R ç
® đặt
t = x+a + x+b
÷
( x + a)( x + b) ø
è
· f(x) là hàm lượng giác
Ta sử dụng các phép biến đổi lượng giác thích hợp để đưa về các nguyên hàm cơ bản.
Chẳng hạn:
Trang 82

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

+

sin [( x + a) - ( x + b)]
1
1
=
.
,
sin( x + a).sin( x + b) sin(a - b) sin( x + a).sin( x + b)

+

sin [( x + a) - ( x + b)] æ
1
1
sin(a - b) ö
=
.
, ç söû duïng 1 =
÷
cos( x + a).cos( x + b) sin(a - b) cos( x + a).cos( x + b) è
sin(a - b) ø

æ
sin(a - b) ö
ç söû duïng 1 =
÷
sin(a - b) ø
è

cos [( x + a) - ( x + b)] æ
1
1
cos(a - b) ö
=
.
, ç söû duïng 1 =
÷
sin( x + a).cos( x + b) cos(a - b) sin( x + a).cos( x + b) è
cos(a - b) ø
+ Nếu R(- sin x , cos x ) = - R(sin x , cos x ) thì đặt t = cosx
+

+ Nếu R(sin x, - cos x ) = - R(sin x , cos x ) thì đặt t = sinx
+ Nếu R(- sin x , - cos x ) = - R(sin x , cos x ) thì đặt t = tanx (hoặc t = cotx)
Baøi 1. Tính các nguyên hàm sau:

dx
a) ò
x( x + 1)
dx
d) ò
x 2 - 7 x + 10
x
g) ò
dx
( x + 1)(2 x + 1)
dx
k) ò
x ( x 2 + 1)
Baøi 2. Tính các nguyên hàm sau:
1
a) ò
dx
1+ x +1
d)

ò

g)

ò

k)

ò3

1
4

x+ x

dx

dx
x + 3 x + 24 x
dx

(2 x + 1)2 - 2 x + 1
Baøi 3. Tính các nguyên hàm sau:
a) ò sin 2 x sin 5 xdx
cos 2 x

dx
b) ò
( x + 1)(2 x - 3)
dx
e) ò
x2 - 6x + 9
x
h) ò
dx
2
2 x - 3x - 2
dx
l) ò
1 + x3
b)

ò

e)

ò

h)

ò

l)

ò

x +1
x x -2

x2 + 1
c) ò
dx
x2 - 1
dx
f) ò
x2 - 4
x3
i) ò
dx
x2 - 3x + 2
x
m) ò
dx
x3 - 1
1

dx

c)

ò

dx

f)

ò x( x + 1)dx

i)

ò 3 1+ x

x
3

x- x

1 - x dx
1+ x x
dx
x2 - 5x + 6

b) ò cos x sin 3 xdx
dx

1+ 3 x +1

dx

x

1 - x dx
x

m)

ò

dx
x2 + 6x + 8

c) ò (tan 2 x + tan 4 x )dx
dx

d)

ò 1 + sin x cos x dx

e)

ò 2 sin x + 1

f)

ò cos x

g)

1 - sin x
ò cos x dx

h)

sin3 x
ò cos x dx

i)

ò

k) ò cos x cos 2 x cos3 xdx

l) ò cos3 xdx

Trang 83

dx
æ
pö
cos x cos ç x + ÷
è
4ø

m) ò sin 4 xdx

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

II. TÍCH PHÂN
1. Khái niệm tích phân
· Cho hàm số f liên tục trên K và a, b Î K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:
b

F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là

ò f ( x )dx .
a

b

ò f ( x )dx = F( b) - F (a)
a

· Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là:
b

b

b

a

a

a

ò f ( x )dx = ò f (t )dt = ò f (u)du = ... = F (b) - F (a)
· Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện
tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng
b

S = ò f ( x )dx

x = a, x = b là:

a

2. Tính chất của tích phân
·

a

ò

f ( x )dx = 0

b

ò

·

a
b

b

b

a

b

a

ò [ f ( x ) ± g( x )]dx = ò f ( x )dx ± ò g( x )dx

· Nếu f(x) ³ 0 trên [a; b] thì

b

a
b

a

· ò kf ( x )dx = k ò f ( x )dx (k: const)

b

a

·

a

a

f ( x )dx = - ò f ( x )dx

·

ò

a

c

b

a

c

f ( x )dx = ò f ( x )dx + ò f ( x )dx

b

ò f ( x )dx ³ 0
a

b

a

· Nếu f(x) ³ g(x) trên [a; b] thì

b

a

ò f ( x )dx ³ ò g( x )dx

3. Phương pháp tính tích phân
a) Phương pháp đổi biến số
b

ò

f [u( x )] .u '( x )dx =

u( b )

ò

f (u)du

u( a )

a

trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác
định trên K, a, b Î K.
b) Phương pháp tích phân từng phần
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b Î K thì:
b

b

b

ò udv = uv - ò vdu
a

a

a

Chú ý:
– Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
b

b

a

a

– Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho ò vdu dễ tính hơn ò udv .

Trang 84

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

VẤN ĐỀ 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm
Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản. Tìm nguyên
hàm F(x) của f(x), rồi sử dụng trực tiếp định nghĩa tích phân:
b

ò f ( x )dx = F( b) - F (a)
a

Chú ý: Để sử dụng phương pháp này cần phải nắm vững bảng các nguyên hàm và
phép tính vi phân.
Baøi 1. Tính các tích phân sau:
2

a)

ò (x

3

+ 2 x + 1)dx

1

2

d)
g)

x

dx

ò

2

ò(

x + 1)( x - x + 1) dx

-1 x
2

+2

2

æ
ö
3
b) ò ç x 2 + + e3 x +1 ÷ dx
x
ø
1è

2

ò

ò

-2

4

)

+4
dx
x2

2
ò(x + x

1

)

x + 3 x dx

x2 - 2 x

dx

x3

1

e

l)

ò

1

ò(

)

4

i)

1
2

x -1
dx
x2

ò

c)

e
æ
ö
1 1
f) ò ç x + +
+ x 2 ÷ dx
x x2
ø
1è

2

2

h)

1

k)

(x

-1

e)

2

x + 23 x - 4 4 x dx

1

2 x + 5 - 7x
dx
x

8æ
1
m) ò ç 4 x ç
3
1è
3 x2

ö
÷dx
÷
ø

Baøi 2. Tính các tích phân sau:
2

a)

5

x + 1dx

ò

b)

1

x

ò

2

dx

1+ x
Baøi 3. Tính các tích phân sau:
0

2

e)

x +2 + x -2

æ
pö
a) ò sin ç 2 x + ÷ dx
è
6ø
0
p
4

tan x .dx

ò

2

cos x

0

p
2

dx

b)

e)

3x2
1+ x

3

dx

p
2

ò (2sin x + 3 cos x + x )dx

p
3
p
3

ò 3tan

p
4
p
2

2

x dx

1 - cos x

0

g)

k)

ò 1 + sin x

ò3
0

p

d)

ò

2

2

d)

dx

ò 1 + cos x dx

p
3

p
2

ò

h)

2

(tan x - cot x )2 dx

l)

p
6

ò

-p
2

2

x +2

0

4

f)

òx

dx

x 2 + 9.dx

0

p
6

ò ( sin 3 x + cos 2 x ) dx

c)

0

f)

i)

p
4

ò (2 cot

p
6
p
2

0

æp
ö
sin ç - x ÷
è4
ø dx
æp
ö
sin ç + x ÷
è4
ø

x

ò

c)

ò sin

2

2

x + 5) dx

x .cos2 xdx

0

m)

p
4

ò cos

4

x dx

0

Baøi 4. Tính các tích phân sau:
1 x

a)

ò

e - e- x

x
-x
0e +e

dx

2

b)

ò

( x + 1).dx

2
1 x + x ln x

Trang 85

1 2x

c)

ò

0

e

-4

ex + 2

dx
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
ln 2

ò

d)

0

g)

p
2

òe

2

dx
e +1
x

cos x

x

4

.sin xdx

h)

0
e

k)

1 x

æ e- x ö
e) ò e ç 1 ÷dx
x ø
è
1

ex

e

ò

x

x

1

1

ln x
ò x dx
1

l)

f)

e

ò

2013

dx

i)

x

e

dx

02

1 + ln x
dx
x

ò

1
1

2

x
ò xe dx

1

ò

m)

x
0 1+ e

0

dx

VẤN ĐỀ 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số
b

Dạng 1: Giả sử ta cần tính ò g( x )dx .
a

u(b )

a

Nếu viết được g(x) dưới dạng: g( x ) = f [u( x )] .u '( x ) thì

b

u(a )

ò g( x )dx = ò

f (u)du

b

Dạng 2: Giả sử ta cần tính

ò f ( x )dx .

a

Đặt x = x(t) (t Î K) và a, b Î K thoả mãn a = x(a), b = x(b)
b

ò

thì

a

b

b

a

a

( g(t ) = f [ x(t )] .x '(t) )

f ( x )dx = ò f [ x(t )] x '(t )dt = ò g(t )dt

Dạng 2 thường gặp ở các trường hợp sau:
f(x) có chứa

Cách đổi biến
p
p
x = a sin t ,
- £t£
2
2
x = a cos t ,
0£t £p

a2 - x 2
hoặc

hoặc

a2 + x 2
1
a2 + x 2

x = a cot t,

p
p
<t<
2
2
0<t <p

a
,
sin t
a
x=
,
cos t

é p pù
t Î ê - ; ú  {0}
ë 2 2û
ìp ü
t Î [ 0; p ]  í ý
î2 þ

x = a tan t ,
hoặc

x=
x 2 - a2
hoặc

-

Baøi 1. Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 1):
1

1

a)

19
ò x(1 - x) dx
1

xdx
2x + 1

ò
0

2 3

g)

ò

5

dx
x x2 + 4

1

c)

e) ò x 1 - x 2 dx

f)

0

d)

x3

dx

b)

ò

0 (1 +
1

x 2 )3

1

0

3

h)

ò
0

x + 2x
5

1+ x2

Trang 86

òx

0
ln 2

3

dx

x5
ò x 2 + 1 dx
0

i)

ò

0

3

1 - x 2 dx
ex

1 + ex

dx

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
ln 3

e x dx

ò

k)

l)

( e x + 1)3

0
p
2

n)

e

ò
1

p
2

sin 2 x

ò

dx

o)

e

2 + ln x dx
2x

1

p
6

3

cos x. sin x
dx
1 + sin 2 x
0

ò

0

1
2

a)

ò

1- x

3

òx
0

b)

2

0

dx
+3

e)

2

1

2

k)

3

ò

2

ò

h)

x2 + 2 x + 2

-1

4-x

ò (x
0

dx

ò

ò

dx

l)

2

x x -1

2
2

ò

0

2

sin 2 x
dx
x + cos 2 x

2

0

2

x 2 dx

1

2

0

g)

1

dx

0

d)

2

ò 2 sin

p)

cos x + 4 sin x
Baøi 2. Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 2):
2

1 + 3 ln x ln x
dx
x

ò

m)

2013

4 - x 2 dx

2

1

dx
+ 1)( x 2 + 2)

1

f)

x -1
dx
x3
x2
2

òx

4

0

xdx
+ x2 +1

1

2

1- x

òx

c)

2

i)

dx

ò

(1 + x )

2 5

0

2

dx

2 x - x 2 dx

òx

m)

0

VẤN ĐỀ 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:
b

x
ò P( x ).e dx
a

u
dv

P(x)
e x dx

b

b

ò P( x ).cos xdx

b

ò P( x ).sin xdx

a

ò P( x ). ln xdx

a

P(x)
cos xdx

a

P(x)
sin xdx

lnx
P(x)dx

Baøi 1. Tính các tích phân sau:
p
4

a)

p
2

ò x sin 2 xdx

b)

0

d)

p2
4

x co s

ò

x dx

e)

x
ò xe dx
0

k) ò e 3 x sin 5 xdx

ò x tan

2

xdx

ò x ln xdx
1

p
2

l)

0

cos x
ò e sin 2 xdx
0

3

ln 2 xdx

p)

ln x
dx
2
1 x

ò

òx

2

cos xdx

0

1

f)

ò ( x - 2)e

dx

3

i) ò ln( x 2 - x)dx
2

e

m) ò ln 3 xdx
1

0

q)

ò x (e

2x

-1

e

Trang 87

2x

0

e

e

1

p
3

e

h)

p
2

òx

c)

p
4

ln 2

o)

x) cos xdx

0

0

g)

ò ( x + sin

2p
2

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

+ 3 x + 1)dx
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

VẤN ĐỀ 4: Tính tích phân các hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
Để tính tích phân của hàm số f(x) có chứa dấu GTTĐ, ta cần xét dấu f(x) rồi sử dụng công
thức phân đoạn để tính tích phân trên từng đoạn nhỏ.
Baøi 1. Tính các tích phân sau:
2

2

a)

ò x - 2 dx

b)

d)

ò

x 2 - 1 dx

ò

x 2 - 6 x + 9dx

-3
4

g)

ò

e)

ò ( x + 2 - x - 2 ) dx

f)

1

ò2

x

- 4 dx

ò

4 - x dx

0
1

3

ò

+ 2 x - 3 dx

0
3

-2

h)

2

òx

c)

0
5

0

3

2

x 2 - x dx

x 3 - 4 x 2 + 4 x dx

i)

0

-1

p

p
2

Baøi 2. Tính các tích phân sau:
2p

a)

ò

1 - cos 2 x dx

b)

p

d)

g)

2p

ò

1 - sin xdx

ò

tan 2 x + cot 2 x - 2 dx

-p
p
3

1 - sin 2 x .dx

ò

0
p
3

p
2
p

ò

f)

sin x dx

1 + cos 2xdx

0

cos x cos x - cos3 xdx i)

ò

h)

p
6

1 + cos xdx

ò

e)

ò

c)

0

0

2p

1 + sin xdx

ò

p
2

0

VẤN ĐỀ 5: Tính tích phân các hàm số hữu tỉ
Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số hữu tỉ.
Baøi 1. Tính các tích phân sau:
3

1

dx
a) ò
3
1 x+ x
1

d)

e)

ò

h)
dx

x2 - 3x + 2
-1
Baøi 2. Tính các tích phân sau:

1

d)

ò

1

2
2
0 ( x + 2) ( x + 3)

ò

b)

)

dx

1

x3 + x + 1
dx
ò 2
x +1
0

f)

ò
1

e)

Trang 88

x2

ò

3
0 (3 x + 1)
2

c)

2

dx
(1 + x)

x3 + x + 1
ò x + 1 dx
0

m)

+2
dx
2
x +1

0

dx

(3x

2

1

i)

+ 5x + 6

x3 - 3x + 2
3

dx
ò x 2 - 2x + 2
0

2

òx
1

3 x2 + 3x + 3

2

2

a)

òx
3

l)

f)

(4 x + 11)dx

0

2 x3 - 6 x 2 + 9 x + 9

4

x 2 dx
ò (1 - x )9
2
1

dx
ò x(x - 1)
2
0

k)

x 3 dx
c) ò 2
x + 2x + 1
0

3

x
ò (1 + 2 x )3 dx
0
4

g)

3

dx
b) ò 2
x - 5x + 6
0

dx

x3 + 2x 2 + 4 x + 9
dx
ò
x2 + 4
0
1

ò

x

4
0 1+ x

dx
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
2

g)

1

ò

x (1 + x 4 )

1
2

k)

1

ò

4 + x2

0

dx

dx

2

h)

1 - x 2008

ò

x (1 + x 2008 )

1
2

l)

1 - x2

ò

1 1+

x4

dx

dx

3

i)

x4

ò

2 (x
1

- 1)2

2 - x4

ò

m)

2

0 1+

x2

2013

dx

dx

VẤN ĐỀ 6: Tính tích phân các hàm số vô tỉ
Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số vô tỉ.
Baøi 1. Tính các tích phân sau:

a)

2
2

1+ x
dx
1- x

ò

0

7
3

b)

1

g)

6

x +1 + x

0

e)
h)

ò

2 2x +1+

ò x+

4x +1

f)

ò 1+
2

x2 +1

dx

l)

i)

0

x -1

x4

ò

x5 + 1

0

3

3
2
ò x x + 1dx

x

1

1

x x 2 + 1dx

x - 2 x -1

5
2

x3

0

2 2

k)

ò

dx

ò

c)

dx

1

dx

ò

3

0

1

4x - 3
d) ò
dx
3x + 1
0 2+

ò

10

x +1
dx
3x + 1

ò

m)

0

0

dx

dx

x5 + x3
1+ x

2

dx

2

2 3

dx

ò

n)

x x2 + 4
Baøi 2. Tính các tích phân sau:
a) ò x

2

2

1 + x dx

2

0

2

d)

x + 2008dx

1
1

g)

k)

dx

ò

-1 1 +

2
2

ò

x + x2 + 1
dx

(1 - x 2 )3
Baøi 3. Tính các tích phân sau:
a)

cos xdx

ò

7 + cos 2 x

0

d)

p
2

ò

0

6

ò
3

x2 x2 + 1

e) ò x
0
2

h)

1 - cos3 x sin x cos5 xdx

ò

1

l)

0

p
2

x2 + 1

1

2

ò

x x2 - 1

3

b)

dx

ò

o)

5

1

2

3

2
2

ò

0

b)

p
2

3

1

dx

ò

0

dx

ò

c)

(1 + x 2 )3

1

10 - x dx

f)

1 + x 2 dx

ò

0
1

dx

i)

x 2 + 2008

x 3dx

ò

x + x2 + 1

0

5
4

2

x dx

Trang 89

12 x - 4 x 2 - 8dx

1

cos x - cos2 xdx

1 + 3 cos x

ò

m)

1 - x2

sin 2 x + sin x

x x3 + 1

1

c)

0

e)

dx

0

2

ò sin x

p
2

ò

p)

p
2

ò

0

dx

f)

p
3

ò

0

cos xdx
2 + cos2 x
cos xdx
2 + cos 2 x

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
g)

p
2

ò

0

cos xdx

h)

2

1 + cos x

p
3

ò

p
4

tan x
2

cos x 1 + cos x

dx

i)

2013

p
2 sin 2 x + sin x

ò

1 + 3cos x

0

dx

Baøi 4. Tính các tích phân sau:
ln 3

a)

ò

0

ò

ln 2

x ln x + 1

ò

0

e)

1

x (e2 x + 3 x + 1)dx

ò

ln 2

(e x + 1) e x - 1

dx

(e x + 1)3

0

1

h)

e x dx

ò

f)

-1

ex

1 + 3ln x ln x
dx
x

ò

c)

ex + 1

0

dx

e

e2 x dx

0

ln 2 x

ln 3

g)

ò

b)

ex + 1

ln 3

d)

ln 2

dx

ex

ò

e x + e- x

0

dx

ln 2

e x - 1dx

ò

i)

0

VẤN ĐỀ 7: Tính tích phân các hàm số lượng giác
Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số lượng giác.
Baøi 1. Tính các tích phân sau:
p
4

a) ò sin 2 x. cos xdx

p
4

b)

0

p
2

d) ò sin xdx
3

g)

ò sin

2

e)

k)

x cos4 xdx

sin x

l)

cos x

o)

0

q)

ò

3

sin x
2

dx

1 + cos x
Baøi 2. Tính các tích phân sau:
0

p
2

a)

ò

x + cos x )dx

h) ò sin 2 x cos 3 xdx

3

ò 1 + cos x dx

p
2

3

p

f)

p
2

0

n)

ò (sin

3

i)

1 - cos 3 x sin x cos 5 xdx

r)

p
2

1

ò cos x + 1 dx
0
p
3

dx

ò sin 4 x.cos x

p
6
p
4

ò tan

3

xdx

0

1 + sin 2 x + cos 2 x
dx
sin x + cos x
p

d)

ò cos 2 x(sin
0

4

x + cos 4 x )dx

e)

p
4
0

ò

(tan x + e sin x cos x )dx

Trang 90

4

x cos5 xdx

sin 2 x cos x
dx
1 + cos x
0

ò

m)

p)

p
3

dx

ò sin x.cos3 x

p
4

s)

p
3

ò tan

4

xdx

0
p
3

c)

ò cos x

p
4

6

p
2

ò sin
p
2

p
2

ò

3 xdx

0

0

b)

2

ò cos

0
p
2

0

ò 1 + 3 cos x dx

p
2

p
2

0

0

0
p
2

c) ò sin 2 xdx

0

0

p
2

p

ò tan xdx

p
2

f)

tan x
1 + cos 2 x

dx

ò (1 + sin x ) sin 2 xdx
2

3

0

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

g)

p
3

ò sin x. ln(cos x )dx

h)

0

p
4

p
3

3

sin x

ò (tan2 x + 1)2 .cos5 x dx
0

1

ò

i)

2013

2
p sin x + 9 cos x

-

2

dx

3

Baøi 3. Tính các tích phân sau:

a)

d)

g)

p
2

1

ò sin x dx

p
3
p
2

cos x

ò 1 + cos x dx

0
p
2

1

ò sin x + cos x + 1 dx

k)

(1 - sin x ) cos x

ò (1 + sin x)(2 - cos2 x ) dx

dx

e)

h)

ò 2 - cos x

p
2

cos x

0

b)

0

p
2

p
2

ò 2 - cos x dx

p
2

p
2

0

0

1

ò 2 + sin x dx
0
p
2

sin x - cos x + 1
dx
sin x + 2 cos x + 3

ò

-

l)

c)

p
2

p
3

dx
æ
pö
sin x cos ç x + ÷
è
4ø

ò

p
4

f)

i)

sin x

ò 2 + sin x dx

0
p
4

dx
æ
pö
cos x cos ç x + ÷
è
4ø

ò

0

p
3

ò

m)

p
6

dx
æ
pö
sin x sin ç x + ÷
è
6ø

Baøi 4. Tính các tích phân sau:
p
2

a) ò (2 x - 1) cos xdx

p
4

xdx

p
3

x

0

d)

ò 1 + cos 2 x
0

ò cos

p
2

p
2

p
2

ò sin

3

xdx

b)

e)

0
2

g) ò cos(ln x )dx

h)

1

p

k)

n)

2x
2
ò e sin xdx
0
p
2

sin 2 x

òe

sin x cos3 xdx

l)

o)

0

òx

0
p
3

ò

cos xdx

ln(sin x )

ò

p
6
p
4

2

2

cos x

dx

x tan 2 xdx

0
p
4

c)

2

0

f)

i)

x

dx

ò sin 2 x.e

2 x +1

0
p
2

dx

2

xdx

2

xdx

ò (2 x - 1) cos
0

p

ò x sin x cos

m)

0

ò ln(1 + tan x )dx

p
4

p)

0

dx

ò cos

4

0

x

VẤN ĐỀ 8: Tính tích phân các hàm số mũ và logarit
Sử dụng các phép toán về luỹ thừa và logarit. Xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
Baøi 1. Tính các tích phân sau:
1

e x dx
a) ò
1+ ex
0

ln 2

b)

ò
0

dx
x
e +5

Trang 91

1

c)

ò

0e

1
x

+4

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

dx
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
ln 8

d)

ò

ex +1

ln 3

2

g)

1

ò

k)

ln 8

ex

ò

1 1- e
e

-x

dx

ln 3
2 2x

dx

h)

ln x

2
1 x (ln x + 1)

dx

l)

ò

ò

f)

0

e

x
0 e +1
1 -2 x

ò

ln 2

e x + 1.e 2 x dx

ò

e)

1

dx

i)

dx

m)

e

-x
+1
0e

1- ex
dx
1+ ex
e- x

ò

2013

-x
0e
ln 3

dx

+1
1

ò

x

e +1

0

dx

Baøi 2. Tính các tích phân sau:
p
2

2

a) ò e x sin xdx

b)

0

p
2

e)

0

g)

ò
e

2

k)

ò

1

ln x
x

2

e

ò x ln (1 + x )dx
e

æ ln x
h) ò ç
+ ln 2
1 è x ln x + 1

dx

l)

p
3

ò

p
6

ln(sin x )
2

cos x

dx

1 + ln 2 x
dx
x

ò

f)

1

0

ln x + ln(ln x )
dx
x

-x

0

1

d) ò (e + cos x ) cos xdx
e

ò xe

c)

0

x

2

1

2x
ò xe dx

ö
x ÷ dx
ø

dx

e3

i)

ln(ln x )
dx
x

ò

e2

1

m)

ò

0

ln( x + 1)
x +1

dx

VẤN ĐỀ 9: Một số tích phân đặc biệt
Dạng 1. Tích phân của hàm số chẵn, hàm số lẻ

· Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên [–a; a] thì
· Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [–a; a] thì

a

ò

f ( x )dx = 0

ò

f ( x )dx = 2 ò f ( x )dx

-a
a
-a

a
0

Vì các tính chất này không có trong phần lý thuyết của SGK nên khi tính các tích phân có
dạng này ta có thể chứng minh như sau:
a
0
a
0
a
æ
ö
Bước 1: Phân tích I = ò f ( x )dx = ò f ( x )dx + ò f ( x )dx ç J = ò f ( x )dx; K = ò f ( x )dx ÷
-a
-a
0
è
-a
0
ø
Bước 2: Tính tích phân J =

0

ò

f ( x )dx bằng phương pháp đổi biến. Đặt t = – x.

-a

– Nếu f(x) là hàm số lẻ thì J = –K
ÞI=J+K=0
– Nếu f(x) là hàm số chẵn thì J = K Þ I = J + K = 2K
Dạng 2. Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên R thì:
a

f ( x)

a

(với a Î R+ và a > 0)
ò x dx = ò f ( x )dx
-a a + 1
0
Để chứng minh tính chất này, ta cũng làm tương tự như trên.
a
0
a
0
a
æ
f ( x)
f ( x)
f ( x)
f ( x)
f ( x) ö
I= ò
dx = ò
dx + ò
dx
çJ = ò
dx; K = ò
dx ÷
ax + 1
ax +1
ax + 1
ax +1
ax + 1 ø
-a
-a
0
è
-a
0
Để tính J ta cũng đặt:
t = –x.
Trang 92

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
p
2

p
2

0

é pù
Dạng 3. Nếu f(x) liên tục trên ê 0; ú thì
ë 2û

2013

0

ò f (sin x )dx = ò f (cos x )dx

p
-x
2
Dạng 4. Nếu f(x) liên tục và f (a + b - x ) = f ( x ) hoặc f (a + b - x ) = - f ( x )
thì đặt: t = a + b – x
Đặc biệt, nếu a + b = p
thì đặt
t=p–x
nếu a + b = 2p
thì đặt
t = 2p – x
Dạng 5. Tính tích phân bằng cách sử dụng nguyên hàm phụ
Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x) ta cần tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm
của các hàm số f(x) ± g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x).
Ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Tìm hàm g(x).
Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x), tức là:
ìF ( x ) + G( x ) = A( x ) + C1
(*)
í F ( x ) - G ( x ) = B( x ) + C
î
2
t=

Để chứng minh tính chất này ta đặt:

Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra F ( x ) =

1
[ A( x ) + B( x )] + C là nguyên hàm của f(x).
2

Baøi 1. Tính các tích phân sau (dạng 1):
p
4

ò

a)

7

5

x - x + x - x +1
cos 4 x

p
4
1

-

ò ln ( x +

d)

g)

-1
p
2

ò

p
2

3

1+ x

sin 5 x
1 + cos x

dx

b)

p
2

(

)

cos x ln x + 1 + x 2 dx c)

ò

p
2
1

-

2

) dx

e)

dx

h)

1
2

ò

-1 x
p
2

ò

p
2

1
2

-

1

x dx
4

f)

- x2 + 1
xdx

i)

2

4 - sin x

æ1- x ö

ò cos x.ln ç 1 + x ÷dx
è
ø

ò

-1
p
2

ò

p
2

x 4 + sin x

dx

x2 +1
x + cos x

4 - sin 2 x

dx

Baøi 2. Tính các tích phân sau (dạng 2):
1

a)

x4

p

ò

d)

g)

1

ò x dx
-1 2 + 1
-p
p
2

ò

-

p
2

sin 2 x
x

b)

ò

-1

1+ 2x

1

dx

c)

3

dx

e)

3 +1

sin x sin 3 x cos 5 x
1 + ex

1 - x2

dx

h)

x2 +1
ò31 + 2 x dx
p
4

ò

-

sin 6 x + cos6 x

p
4

6x + 1

f)

dx

i)

dx

ò

x

ò

x

-1 (e
1

+ 1)( x 2 + 1)
dx

-1 (4 + 1)( x
p
2 x 2 sin 2 x

ò

-

p
2

1+ 2x

2

+ 1)

dx

Baøi 3. Tính các tích phân sau (dạng 3):
p
2

a) ò

0

n

cos x
cos n x + sin n x

dx (n Î N*)

b)

p
2

7

sin x

ò sin7 x + cos7 x dx
0

Trang 93

c)

p
2

ò

0

sin x
sin x + cos x

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

dx
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

d)

p
2

sin

2009

x

ò sin2009 x + cos2009 x

p
2

4

cos x

sin 4 x

0

e)

0

ò cos4 x + sin 4 x dx

p

dx

ò cos4 x + sin 4 x

p
2

2013

p
2

dx

f)

0

Baøi 4. Tính các tích phân sau (dạng 4):
p

a)

d)

ò

0 4 - cos
p
4

k)

2

x

dx

b)

ò

0

x + cos x
4 - sin 2 x

2p

ò ln(1 + tan x )dx

0
p

g)

x.sin x

ò

e)

0
p

x

ò 1 + sin x dx

h)

ò sin 4 x ln(1 + tan x )dx

l)

0
p
4

dx

0

p

x .cos3 xdx

0
p

x sin x

i)

0

0

ò

x sin x
2

0 9 + 4 cos x

ò x.sin

f)

ò 2 + cos x dx

p

æ 1 + sin x ö

ò ln ç 1 + cos x ÷dx
è
ø

c)

3

xdx

x sin x

ò

2
0 1 + cos x

dx

p

dx

ò x sin x cos

m)

4

xdx

0

Baøi 5. Tính các tích phân sau (dạng 5):

a)

d)

g)

k)

p
2

0
p
2

ò

0
p
2

b)

cos x
dx
sin x + cos x

e)

6

sin x

ò sin6 x + cos6 x dx

h)

2
ò 2 cos x.sin 2 xdx

l)

0
p
2

0
1

n)

sin x

ò sin x - cos x dx

ò

ex

x
-x
-1 e + e

p
2

cos x

ò sin x - cos x dx

0
p
2

sin 4 x

ò sin 4 x + cos4 x

0
p
2

0

dx f)

ò sin6 x + cos6 x dx

p
2

cos 4 x

ò sin 4 x + cos4 x dx
0

i)

p
2

0
1

ò

x
-x
-1 e - e
1

dx

o)

ex

ò

dx

e- x

x
-x
-1 e + e

sin x

ò sin x + cos x dx

c)

6

cos x

p
2

ò 2sin

2

x.sin 2 xdx

0

1

m)

ò

e- x

x
-x
-1 e - e

dx

dx

VẤN ĐỀ 10: Thiết lập công thức truy hồi
b

Giả sử cần tính tích phân I n = ò f ( x, n)dx (n Î N) phụ thuộc vào số nguyên dương n. Ta
a

thường gặp một số yêu cầu sau:
· Thiết lập một công thức truy hồi, tức là biểu diễn In theo các In-k (1 £ k £ n).
· Chứng minh một công thức truy hồi cho trước.
· Tính một giá trị I n cụ thể nào đó.
0

Baøi 1. Lập công thức truy hồi cho các tích phân sau:

Trang 94

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
p
2

a) I n = ò sin n xdx

n -1
ì
· Đặt íu = sin x
îdv = sin x .dx

b) I n = ò cos n xdx

n -1
ì
· Đặt íu = cos x
îdv = cos x.dx

0
p
2

0
p
4

c) I n = ò tan n xdx

d) I n =

0
p
2

òx

n

cos x .dx

0

Jn =

p
2

òx

n

sin x.dx

0

1

· Phân tích: tan n x = tan n-2 x ( tan 2 x + 1) - tan n -2 x
n
ì
· Đặt íu = x
îdv = cos x.dx
n
ì
· Đặt íu = x
îdv = sin x .dx

e) I n = ò x n e x dx

ìu = x n
ï
· Đặt í
x
ïdv = e .dx
î

f) I n = ò ln n x.dx

n
ì
· Đặt íu = ln x
îdv = dx

g) I n = ò (1 - x 2 )n dx

· Đặt x = cos t

0
e

1
1
0
1

h) I n = ò

dx

0 (1 +

x 2 )n

· Phân tích
1

Tính J n = ò

1

1

k) I n =

0
p
4

dx

ò cosn x dx
0

=

(1 + x 2 )n
x2

2 n
0 (1 + x )

i) I n = ò x n 1 - x .dx

2n
ì
Đặt íu = sin t
îdv = sin t.dt

®

1 + x2
(1 + x 2 )n

dx .

-

x2
(1 + x 2 )n

ìu = x
ï
x
Đặt í
dv =
dx
ï
(1 + x 2 )n
î

ìu = x n
ï
· Đặt í
ïdv = 1 - x .dx
î

· Phân tích

1
cos n x

=

cos x
cos n+1 x

Trang 95

® Đặt t =

1
cosn +1 x

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

2013
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình phẳng
· Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
– Trục hoành.
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
b

S = ò f ( x ) dx

là:

(1)

a

· Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b].
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
b

S = ò f ( x ) - g( x ) dx

là:

(2)

a

Chú ý:

· Nếu trên đoạn [a; b], hàm số f(x) không đổi dấu thì:

b

ò

f ( x ) dx =

a

b

ò f ( x )dx
a

· Trong các công thức tính diện tích ở trên, cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới
dấu tích phân. Ta có thể làm như sau:
Bước 1: Giải phương trình: f(x) = 0 hoặc f(x) – g(x) = 0 trên đoạn [a; b]. Giả sử tìm
được 2 nghiệm c, d (c < d).
Bước 2: Sử dụng công thức phân đoạn:
b

ò

a

c

d

b

f ( x ) dx = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx
a

c

d

c

b

a

=

d
c

d

ò f ( x )dx + ò f ( x )dx + ò f ( x )dx

(vì trên các đoạn [a; c], [c; d], [d; b] hàm số f(x) không đổi dấu)
· Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của x = g(y), x = h(y)
(g và h là hai hàm số liên tục trên đoạn [c; d])
– Hai đường thẳng x = c, x = d.
d

S = ò g( y ) - h( y) dy
c

2. Thể tích vật thể
· Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm
các điểm a và b.
S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x (a £ x £ b). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b].
b

Thể tích của B là:

V = ò S( x )dx
a

· Thể tích của khối tròn xoay:
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường:
(C): y = f(x), trục hoành, x = a, x = b (a < b)
sinh ra khi quay quanh trục Ox:
Trang 96

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

b

V = p ò f 2 ( x )dx
a

Chú ý: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quay xung quanh trục Oy:
(C): x = g(y), trục tung, y = c, y = d
d

V = p ò g2 ( y )dy

là:

c

VẤN ĐỀ 1: Tính diện tích hình phẳng
Baøi 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

a) y = x 2 - 4 x - 5, y = 0, x = -2, x = 4
c) y =

1 + ln x
, y = 0, x = 1, x = e
x

ln x
1
, y = 0, x = , x = e
x
e

b) y =

ln x

d) y =

2 x

, y = 0, x = e, x = 1

1
e) y = ln x, y = 0, x = , x = e
f) y = x 3 , y = 0, x = -2, x = 1
e
x
1
1
g) y =
, y = 0, x = 0, x =
h) y = lg x , y = 0, x = , x = 10
10
2
1- x4
Baøi 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
-3 x - 1
a) y =
, y = 0, x = 0
b) y = x , y = 2 - x , y = 0
x -1
c) y = e x , y = 2, x = 1

d) y = x , x + y - 2 = 0, y = 0

e) y = 2 x 2 , y = x 2 - 2 x - 1, y = 2

f) y = x 2 - 4 x + 5, y = -2 x + 4, y = 4 x - 11

g) y = x 2 , y =

x2
27
, y=
27
x

h) y = 2 x 2 , y = x 2 - 4 x - 4, y = 8

i) y 2 = 2 x, 2 x + 2 y + 1 = 0, y = 0
k) y = - x 2 + 6 x - 5, y = - x 2 + 4 x - 3, y = 3 x - 15
Baøi 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1
a) y = x, y = , y = 0, x = e
b) y = sin x - 2 cos x , y = 3, x = 0, x = p
x
c) y = 5 x -2 , y = 0, y = 3 - x , x = 0

d) y = 2 x 2 - 2 x , y = x 2 + 3 x - 6, x = 0, x = 4

e) y = x, y = 0, y = 4 - x

f) y = x 2 - 2 x + 2, y = x 2 + 4 x + 5, y = 1

g) y = x , y = 2 - x , y = 0

h) y =

a) y = 4 - x 2 , y = x 2 - 2 x

b) y = x 2 - 4 x + 3 , y = x + 3

1
-2 x

, y = e- x , x = 1

e
Baøi 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

c) y =

1 2
1
x , y = - x2 + 3
4
2

e) y = x , y = 2 - x 2

d) y =

1
1+ x2

,y =

x2
2

f) y = x 2 - 2 x , y = - x 2 + 4 x

Trang 97

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
g) y =

x2
1
, y=
2
1 + x2

2013

2
h) y = x + 3 + , y = 0
x

i) y = x 2 + 2 x, y = x + 2
k) y = x 2 + 2, y = 4 - x
Baøi 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = x 2 , x = - y 2

b) y 2 + x - 5 = 0, x + y - 3 = 0

c) y 2 - 2 y + x = 0, x + y = 0

d) y 2 = 2 x + 1, y = x - 1

e) y 2 = 2 x, y = x , y = 0, y = 3

f) y = ( x + 1)2 , x = sin py

g) y 2 = 6 x, x 2 + y2 = 16

h) y 2 = (4 - x )3 , y 2 = 4 x

i) x - y3 + 1 = 0, x + y - 1 = 0
k) x 2 + y 2 = 8, y 2 = 2 x
Baøi 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = x.e x ; y = 0; x = -1; x = 2.

b) y = x.ln 2 x; y = 0; x = 1; x = e.

c) y = e x ; y = e- x ; x = 1.

d) y = 5 x -2 ; y = 0; x = 0; y = 3 - x.

e) y = ( x + 1)5 ; y = e x ; x = 1.

1
f) y = ln x , y = 0, x = , x = e
e

g) y = sin x + cos2 x, y = 0, x = 0, x = p h) y = x + sin x; y = x; x = 0; x = 2p.
i) y = x + sin 2 x; y = p; x = 0; x = p.

k) y = sin 2 x + sin x + 1, y = 0, x = 0, x =

Baøi 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

a) (C ) : y = x +

p
2

1

, tiệm cận xiên của (C), x = 1 và x = 3.
2 x2
x2 + 2 x + 1
b) (C ) : y =
, y = 0 , tiệm cận xiên của (C), x = –1 và x = 2
x+2
c) (C ) : y = x 3 - 2 x 2 + 4 x - 3, y = 0 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 2.
d) (C ) : y = x 3 - 3 x + 2, x = -1 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = –2.
e) (C ) : y = x 2 - 2 x và các tiếp tuyến với (C) tại O(0; 0) và A(3; 3) trên (C).
VẤN ĐỀ 2: Tính thể tích vật thể
Baøi 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay
quanh trục Ox:
p
1
a) y = sin x, y = 0, x = 0, x =
b) y = x 3 - x 2 , y = 0, x = 0, x = 3
4
3
p
c) y = sin 6 x + cos6 x , y = 0, x = 0, x =
d) y = x , y = 0, x = 4
2
e) y = x 3 - 1, y = 0, x = -1, x = 1
g) y =

f) y = x 2 , y = x

x2
x3
, y=
4
8

i) y = sin x , y = cos x, x =

h) y = - x 2 + 4 x , y = x + 2

p
p
,x=
4
2

k) ( x - 2)2 + y 2 = 9, y = 0

l) y = x 2 - 4 x + 6, y = - x 2 - 2 x + 6
m) y = ln x , y = 0, x = 2
Baøi 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay
quanh trục Oy:
Trang 98

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
2
a) x = , y = 1, y = 4
y

2013

b) y = x 2 , y = 4

c) y = e x , x = 0, y = e
d) y = x 2 , y = 1, y = 2
Baøi 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay
quanh:
i) trục Ox
ii) trục Oy
a) y = ( x - 2)2 , y = 4
c) y =

1
2

b) y = x 2 , y = 4 x 2 , y = 4
d) y = 2 x - x 2 , y = 0

, y = 0, x = 0, x = 1

x +1
e) y = x.ln x , y = 0, x = 1, x = e

f) y = x 2 ( x > 0), y = -3 x + 10, y = 1
2

h) ( x – 4 ) + y 2 = 1

g) y = x 2 , y = x
i)

x2 y2
+
=1
9
4

k) y = x - 1, y = 2, y = 0, x = 0

l) x - y 2 = 0, y = 2, x = 0

m) y 2 = x 3 , y = 0, x = 1

Trang 99

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

IV. ÔN TẬP TÍCH PHÂN
Baøi 1. Tính các tích phân sau:
5

2

a)

òx

- x dx

2

2

3

æ x -1 ö
d) ò ç
÷ dx
è x+2ø
-1
1

e)

xdx

ò

0 ( x + 1)
1
3

x

ò

h)

2

dx

2

l)

x +1
Baøi 2. Tính các tích phân sau:
0
2

a)

ò 1+
1

ò

5

x -1

x4
3

ò

-1 x
1

x8 - 2 x 4

ò

0 1+

f)
i)

+ 2x + 4

x

3

òx

ò

x +1 + x + 3

f)

1 - x dx

i)

1

0 ( x + 1)

5

o) ò x

1 - x dx

p)

0

2+x + 2-x

1
7
3

x +1

ò 3 3x + 1 dx
0

1

3
2
ò x x + 3 dx
1

2

xdx

ò

òx

m)

0

0

1

3

1 + x dx

òx

1

l)

xdx

ò

-1
2

dx

+ 5x + 2
x2 + 4

0

c)

2

x + 2 x2 + 4 x + 9

m)

2

x -3

-1 3

0 2x
2 3

1

x+5+4

ò

dx

ò

0

2 dx

ò

- 2 x + 1 dx

1

dx

dx

2

2

1

xdx

9

h)

x 3 1 + x 2 dx

ò

k)

e)

dx

x5 + 1

0

2 1+
0

-1
3

x - 2 x -1

ò

ò

b)

dx

dx

2

g)

x7

4

x

10

d)

òx

c)

-3

2

k)

ò ( x + 2 - x - 2 )dx

b)

0

g)

3

x2 + x

ò3

( x + 1)2

0

3

1 - x 2 dx

0

3

x5 + 2x3

0

dx

x2 + 1

ò

q)

dx

2

r) ò x 2 4 - x 2 dx

s)

t)

0

Baøi 3. Tính các tích phân sau:
p /4

a)

ò
0

p/ 2

d)

ò

0

p/2

g)

p/2

1 - 2 sin 2 x
dx
1 + sin 2 x

ò

b)

sin 2 x
2

2

cos x + 4 sin x

dx

p/ 4

ò

0
p/2

o)

ò

0

1 + 3cos x

0
p/2

e)

cos 2 x(sin 4 x + cos4 x )dx h)
l)
x

sin 2004 x + cos2004 x

ò

ò

dx

ò

ò

0

tan x
2

cos x 1 + cos x

sin 2 x
dx
cos x + 1

0
p/2

p)

sin 2 x cos x
dx
1 + cos x

ò

c)

cos5 xdx

0
p/2

f)

0

p/3

p/2

x tan 2 x dx
sin

dx

sin x sin 2 x sin 3 x dx

ò

p/ 4

2004

p/2

0

0

k)

ò

sin 2 x + sin x

dx

p

i)

Trang 100

2
0 1 + cos x
p/2

m)
q)

dx

ò

sin x
dx
1 + 3cos x

ò

cos3 x
dx
sin x + 1

0
p/2

3

4 sin x
dx
1 + cos x

x sin x

ò

0

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

dx
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Baøi 1. (TN 2002) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 = 2 x + 1 và y = x – 1 .

ĐS:

S=

Baøi 2. (TN 2003)

16
.
3

x 3 + 3x 2 + 3x - 1
1
biết rằng F(1) = .
2
3
x + 2x + 1
2
2 x - 10 x - 12
2. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y =
và đường
x+2
thẳng y = 0.
1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) =

ĐS:

x2
2
13
1) F ( x ) =
+x+
2
x +1 6

2) S = 63 - 16 ln 8 .

p
2

I = ò ( x + sin 2 x ) cos xdx .

Baøi 3. (TN 2005) Tính tích phân:

0

p 2
- .
2 3
Baøi 4. (TN 2006–kpb)
ĐS:

I=

1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x , y = 2 và đường thẳng
x = 1.
2. Tính tích phân:

p
2

sin 2 x

ò 4 - cos2 x dx .

I=

0

ĐS:

2) I = ln

1) S = e - 2 ln 2 - 4

Baøi 5. (TN 2006–pb)
ln 5

1. Tính tích phân:

I=

ò

(e x + 1)e x

ln 2

x

e -1

4
.
3

dx .

1

2. Tính tích phân:

J = ò (2 x + 1)e x dx .
0

ĐS:

1) I =

26
3

2) J = e + 1.
e

Baøi 6. (TN 2007–kpb) Tính tích phân:

J=

ln 2 x
ò x dx .
1

1
.
3
Baøi 7. (TN 2007–pb)
ĐS:

I=

2

1. Tính tích phân:

ò

1

2x
x2 + 1

dx .
Trang 131

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

3

ò 2 x ln xdx .

2. Tính tích phân:

1

ĐS:

1) J = 2 ( 5 - 2 )

2) K = 9 ln 3 - 4 .
1

Baøi 8. (TN 2007–kpb–lần 2) Tính tích phân:

I=

ò

0

3x2

dx .
x3 + 1

ĐS:
I = ln2.
Baøi 9. (TN 2007–pb–lần 2)
1. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x , y = 0, x = 0, x =

p
. Tính thể
2

tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = - x 2 + 6 x , y = 0 .
ĐS:

p2
4

1) V =

2) S = 36.

Baøi 10. (TN 2008–kpb) Tính tích phân:

1

I = ò (1 + e x ) xdx .
0

3
.
2
Baøi 11. (TN 2008–pb)
ĐS:

I=

1

1. Tính tích phân:

2. Tính tích phân:

I=

J=

òx

2

(1 - x 3 )4 dx .

-1
p
2

ò (2 x - 1) cos xdx .
0

ĐS:

1) I =

32
5

2) J = p - 3 .
1

Baøi 12. (TN 2008–kpb–lần 2) Tính tích phân:

I=

ò

3 x + 1dx .

0

14
.
9
Baøi 13. (TN 2008–pb–lần 2)
ĐS:

I=

1

1. Tính tích phân:

I = ò (4 x + 1)e x dx .
0
2

2. Tính tích phân:

J = ò (6 x 2 - 4 x + 1)dx .
1

ĐS:

1) I = e + 3

Baøi 14. (TN 2009) Tính tích phân:

2) J = 9.
p

I=

ò x(1 + cos x )dx .
0

ĐS:

I=

2

p -4
.
2

Trang 132

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
Baøi 15. (TN 2010) Tính tích phân:

1

I = ò x 2 ( x - 1)2 dx .
0

1
.
30
Baøi 16. (TN 2011) Tính tích phân:
ĐS:
ĐS:

I=

Trang 133

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

2013
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Baøi 1. (ĐH 2002A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

y = x 2 - 4 x + 3 , y = x + 3.
109
.
6
Baøi 2. (ĐH 2002B) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
ĐS:

S=

y = 4ĐS:

S = 2p +

x2
x2
và y =
.
4
4 2

4
.
3

Baøi 3. (ĐH 2002A–db1) Tính tích phân:

I=

p
2

6

ò

1 - cos3 x .sin x.cos5 xdx .

0

ĐS:
Baøi 4. (ĐH 2002A–db2) Tính tích phân:

0

I=

ò x (e

2x

+ 3 x + 1 )dx .

-1

ĐS:
Baøi 5. (ĐH 2002B–db2) Tính tích phân:

ln 3

I=

ex

ò

x

(e + 1)

0

3

dx .

.
ĐS:
Baøi 6. (ĐH 2002D–db2) Tính tích phân:

1

I=

x3

dx .
x2 +1
0

ò

ĐS:
Baøi 7. (ĐH 2003A) Tính tích phân:

I =

2 3

ò

x x2 + 4

5

ĐS:

I=

I=

.

1 5
ln .
4 3

Baøi 8. (ĐH 2003B) Tính tích phân:

ĐS:

dx

I =

p
4

1 - 2 sin 2 x
ò 1 + sin 2 x dx.
0

1
ln 2 .
2

Baøi 9. (ĐH 2003D) Tính tích phân:

I =

2

òx

2

- x dx .

0

ĐS:

I = 1.

Baøi 10. (ĐH 2003A–db1) Tính tích phân:

1

I = ò x 3 1- x 2 dx .
0

ĐS:

Trang 134

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

2013
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

Baøi 11. (ĐH 2003A–db2) Tính tích phân:

I=

p
4

x

ò 1 + cos 2 x dx .
0

ĐS:
Baøi 12. (ĐH 2003B–db1) Tính tích phân:

ln 5

I=

e2 x

ò

x

e -1

ln 2

dx .

ĐS:
Baøi 13. (ĐH 2003B–db2) Cho hàm số f ( x ) =

f ¢ (0) = -22 và

a
3

( x + 1)

+ bxe x . Tìm a, b biết rằng:

1

ò f ( x )dx = 5 .
0

ĐS:
Baøi 14. (ĐH 2003D–db1) Tính tích phân:

1

2

I = ò x 3e x dx .
0

ĐS:
Baøi 15. (ĐH 2003D–db2) Tính tích phân:

e

I=

x2 +1
ò x dx .
1

ĐS:
Baøi 16. (ĐH 2004A) Tính tích phân:

ĐS:

I=

2

x

I =ò

1 1 + x -1

11
- 4 ln 2 .
3

Baøi 17. (ĐH 2004B) Tính tích phân:

e

1 + 3ln x ln x
dx .
x

I =ò
1

ĐS:

I=

116
.
135

Baøi 18. (ĐH 2004D) Tính tích phân:

ĐS:

dx.

3

I = ò ln( x 2 - x )dx.
2

I = 3 ln 3 - 2 .

Baøi 19. (ĐH 2004A–db2) Tính tích phân:

2

x4 - x +1
I= ò
dx .
2
0 x +4

ĐS:
Baøi 20. (ĐH 2004B–db1) Tính tích phân:

3

I=

ò

1

1
x + x3

dx .

ĐS:
Baøi 21. (ĐH 2004B–db2) Tính tích phân:

I=

p
2

òe

cos x

sin 2 xdx .

0

ĐS:

Trang 135

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

2013
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
Baøi 22. (ĐH 2004D–db1) Tính tích phân:

p2

I=

x sin xdx .

ò

0

ĐS:
Baøi 23. (ĐH 2004D–db2) Tính tích phân:

ln 8

I=

ò

e2 x e x + 1dx .

ln 3

ĐS:
Baøi 24. (ĐH 2005A) Tính tích phân:

I=

p
2

ò

sin 2 x + sin x
1 + 3 cos x

0

ĐS:

I=

34
.
27

Baøi 25. (ĐH 2005B) Tính tích phân:

ĐS:

dx .

I=

I = 2 ln 2 - 1 .

Baøi 26. (ĐH 2005D) Tính tích phân:

I=

p
2

sin 2 x .cos x
dx .
1 + cos x
0

ò

p
2

ò (e

sin x

+ cos x ) cos xdx .

0

ĐS:

I = e+

p
-1.
4

Baøi 27. (ĐH 2005A–db1) Tính tích phân:

I=

p
3

ò sin

2

x.tan xdx .

0

ĐS:

3
I = ln 2 - .
8

Baøi 28. (ĐH 2005A–db2) Tính tích phân:

7

I=

0

ĐS:

I=

x+2

ò3

x +1

dx .

231
.
10

Baøi 29. (ĐH 2005B–db1) Tính tích phân:

e

I = ò x 2 ln xdx .
0

ĐS:

I=

2 3 1
e + .
9
9

Baøi 30. (ĐH 2005B–db2) Tính tích phân:

I=

p
4

ò (tan x + e

sin x

cos x )dx .

0
1

ĐS:

I = ln 2 + e

2

-1 .

ĐS:

I=

I=

ln 2 x

1

Baøi 31. (ĐH 2005D–db1) Tính tích phân:

e3

x ln x + 1

ò

dx .

76
.
15
Trang 136

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

2013
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

Baøi 32. (ĐH 2005D–db2) Tính tích phân:

I=

p
2

ò (2 x - 1) cos

2

2013

xdx .

0
2

ĐS:

I=

p
p 1
- - .
8 4 2

Baøi 33. (ĐH 2006A) Tính tích phân:

I=

p
2

ò

0

ĐS:

I=

2

2

cos x + 4sin x

dx .

2
.
3

Baøi 34. (ĐH 2006B) Tính tích phân:

ĐS:

sin 2 x

ln 5

I=

1

ò

ln3 e

x

dx .

+ 2e - x - 3

3
I = ln .
2

Baøi 35. (ĐH 2006D) Tính tích phân:

1

I = ò ( x - 2)e2 x dx .
0

2

ĐS:

I=

5 - 3e
.
4

Baøi 36. (ĐH 2006A–db1) Tính tích phân:

ĐS:

6

I=

1

ò

2 2x +1+ 4x +1

dx .

3 1
I = ln - .
2 12

Baøi 37. (ĐH 2006A–db2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = x 2 - x + 3

và đường thẳng d: y = 2 x + 1 .
ĐS:

S=

1
.
6

Baøi 38. (ĐH 2006B–db1) Tính tích phân:

ĐS:

10

I=

ò

5

I = 2 ln 2 + 1 .

1
x - 2 x -1

dx .

ĐS:

I=

I=

3 - 2 ln x

1

Baøi 39. (ĐH 2006B–db2) Tính tích phân:

e

x 1 + 2 ln x

ò

dx .

10 2 - 11
.
3

Baøi 40. (ĐH 2006D–db1) Tính tích phân:

I=

p
2

ò ( x + 1)sin 2 xdx .
0

ĐS:

I=

p
+ 1.
4

Baøi 41. (ĐH 2006D–db2) Tính tích phân:

2

I = ò ( x - 2) ln xdx .
1

Trang 137

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG

2013

5
- ln 4 .
4
Baøi 42. (ĐH 2007A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
ĐS:

I=

y = (e + 1) x, y = (1 + e x ) x .
e
-1.
2
Baøi 43. (ĐH 2007B) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = x ln x , y = 0, x = e . Tính
thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
ĐS:

S=

ĐS:

p (5e3 - 2)
V=
.
27

Baøi 44. (ĐH 2007D) Tính tích phân:

e

I = ò x 3 ln 2 xdx .
1

4

ĐS:

I=

5e - 1
.
32
4

Baøi 45. (ĐH 2007A–db1) Tính tích phân:

ĐS:

I=

I = 2 + ln 2 .

2x +1

ò

0 1+

2x +1

dx .

Baøi 46. (ĐH 2007A–db2) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: 4 y = x 2 , y = x . Tính

thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
128
ĐS:
V=
.
15
Baøi 47. (ĐH 2007B–db1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x(1 - x )
y = 0, y =
.
x2 + 1
p
1
ĐS:
S = -1 + ln 2 .
4
2
Baøi 48. (ĐH 2007B–db2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y = x2 , y = 2 - x2 .
ĐS:

S=

p 1
+ .
2 3

Baøi 49. (ĐH 2007D–db1) Tính tích phân:

1

I=

ò

0

ĐS:

x ( x - 1)
x2 - 4

dx .

3
I = 1 + ln 2 - ln 3 .
2

Baøi 50. (ĐH 2007D–db2) Tính tích phân:

I=

p
2

òx

2

cos xdx .

0
2

ĐS:

I=

p
-2 .
4

Baøi 51. (ĐH 2008A) Tính tích phân:

I=

p
6

ò

0

tan 4 x
dx .
cos 2 x

Trang 138
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
ĐS:

I=

1 (
10
ln 2 + 3 ) 2
9 3

Baøi 52. (ĐH 2008B) Tính tích phân:

I=

æ
pö
sin ç x - ÷
è
4ø
dx .
sin 2 x + 2(1 + sin x + cos x )

p
4

ò

0

ĐS:

I=

4 -3 2
.
4

Baøi 53. (ĐH 2008D) Tính tích phân:

2

I=

ò

ln x

1

ĐS:

I=

2013

x3

dx .

3 - 2 ln 2
.
16

Baøi 54. (ĐH 2008A–db1) Tính tích phân

p
3

I = ò sin 2 x. tan xdx .
0

ĐS:

3
I = ln 2 - .
8

Baøi 55. (ĐH 2008A–db2) Tính tích phân

7

I =ò

0

ĐS:

I=

x+2
3

x +1

dx .

231
.
10

Baøi 56. (ĐH 2008B–db1) Tính tích phân

e

I = ò x 2 ln xdx .
0

ĐS:

I=

2 3 1
e + .
9
9

Baøi 57. (ĐH 2008B–db2) Tính tích phân

I=

p
4

ò (tgx + e

sin x

cos x )dx .

0
1

ĐS:

I = ln 2 + e

2

-1 .

ĐS:

I=

I=

ln 2 x

1

Baøi 58. (ĐH 2008D–db1) Tính tích phân

e3

x ln x + 1

ò

dx .

76
.
15

Baøi 59. (ĐH 2008D–db2) Tính tích phân

p
2

I = ò ( 2 x - 1) cos2 xdx .
0

2

ĐS:

I=

p
p 1
- - .
8 4 2

Baøi 60. (CĐ 2008) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = - x 2 + 4 x và

đường thẳng d: y = x .
Trang 139
HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG
ĐS:

S=

9
.
2

Baøi 61. (ĐH 2009A) Tính tích phân

I=

p
2

3

ò (cos

x - 1)dx .

0

ĐS:

I=

8 p
- .
15 4

Baøi 62. (ĐH 2009B) Tính tích phân

ĐS:

I=

ò

3 + ln x

2
1 ( x + 1)

dx .

1æ
27 ö
ç 3 + ln ÷ .
4è
16 ø

Baøi 63. (ĐH 2009D) Tính tích phân

ĐS:

3

I=

3

I=

ò

1

1e

x

dx .
-1

I = ln(e2 + e + 1) - 2 .

Baøi 64. (CĐ 2009) Tính tích phân

1

I=

ò (e

-2 x

+ x ) e x dx .

0

ĐS:

1
I = 2- .
e

Baøi 65. (ĐH 2010A) Tính tích phân

1

I=

ò

x 2 + e x + 2 x 2e x
1 + 2e x

0

ĐS:

I=

1 1 1 + 2e
+ ln
.
3 2
3

Baøi 66. (ĐH 2010B) Tính tích phân

e

I=

ò

1

ĐS:

I=

x ( 2 + ln x )

2

dx .

e
æ
3ö
I = ò ç 2 x - ÷ ln xdx .
xø
è
1

e2
-1.
2

Baøi 68. (CĐ 2010) Tính tích phân

ĐS:

ln x

1
3
I = - + ln .
3
2

Baøi 67. (ĐH 2010D) Tính tích phân

ĐS:

dx .

I = 2 – 3ln 2 .

1

I=

2x -1
dx .
x +1
0

ò

.

Trang 140

sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com

2013
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NÃNG 2014
Câu 1.A2011

đáp án :
Câu 2. B2011

đáp án :
Câu 3.D2011

đáp án :
Câu 4.A2012

đáp án :
Câu 5.B2012

đáp án :
Câu 6.D2012

đáp án :
Câu 7.A2013

đáp án :
Câu 8.B2013

đáp án :

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfBui Loi
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaThế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1diemthic3
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCảnh
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-hamVinh Phan
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Cac ham va thu tuc trong pascal
Cac ham va thu tuc trong pascalCac ham va thu tuc trong pascal
Cac ham va thu tuc trong pascaldalat
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005Anh Pham Duy
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGPham Dung
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpNguyễn Hữu Học
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangBui Loi
 
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienCac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienphamtrunght2012
 

La actualidad más candente (20)

Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
Bt dai so hoang
Bt dai so hoangBt dai so hoang
Bt dai so hoang
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Cac ham va thu tuc trong pascal
Cac ham va thu tuc trong pascalCac ham va thu tuc trong pascal
Cac ham va thu tuc trong pascal
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 
Scp mod p
Scp mod pScp mod p
Scp mod p
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
 
Lời giải
Lời giảiLời giải
Lời giải
 
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienCac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
 

Destacado

Cac cong thuc tich phan
Cac cong thuc tich phanCac cong thuc tich phan
Cac cong thuc tich phanheocon19
 
Tích phân
Tích phân Tích phân
Tích phân roggerbob
 
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_banQuyen Le
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phầnroggerbob
 
Bài tập trụ nón cầu truonghocso.com
Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.comBài tập trụ nón cầu   truonghocso.com
Bài tập trụ nón cầu truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và KhóAnh Thư
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânchuateonline
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôThế Giới Tinh Hoa
 

Destacado (13)

Cac cong thuc tich phan
Cac cong thuc tich phanCac cong thuc tich phan
Cac cong thuc tich phan
 
Chuyên Đề: Tích Phân
Chuyên Đề: Tích PhânChuyên Đề: Tích Phân
Chuyên Đề: Tích Phân
 
5
55
5
 
Tích phân
Tích phân Tích phân
Tích phân
 
Chuyên đề tich phan on thi dh
Chuyên đề tich phan on thi dhChuyên đề tich phan on thi dh
Chuyên đề tich phan on thi dh
 
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phần
 
Bài tập trụ nón cầu truonghocso.com
Bài tập trụ nón cầu   truonghocso.comBài tập trụ nón cầu   truonghocso.com
Bài tập trụ nón cầu truonghocso.com
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
 

Similar a chuyen de tich phan on thi dai hoc

đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11Luna Trần
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmThế Giới Tinh Hoa
 
11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pthPhuc Nguyen
 
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dungCac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dungljmonking
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2hotramy
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8cunbeo
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiNhập Vân Long
 
Bt gioi han_ham_so_6893
Bt gioi han_ham_so_6893Bt gioi han_ham_so_6893
Bt gioi han_ham_so_6893irisgk10
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28lovestem
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]phongmathbmt
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpthao5433
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17lovestem
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Vivian Tempest
 

Similar a chuyen de tich phan on thi dai hoc (20)

đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
 
11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth
 
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dungCac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Bt gioi han_ham_so_6893
Bt gioi han_ham_so_6893Bt gioi han_ham_so_6893
Bt gioi han_ham_so_6893
 
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-820 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpt
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
 

Más de Hoàng Thái Việt

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )Hoàng Thái Việt
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Hoàng Thái Việt
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10Hoàng Thái Việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018Hoàng Thái Việt
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017Hoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatHoàng Thái Việt
 

Más de Hoàng Thái Việt (20)

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
 

chuyen de tich phan on thi dai hoc

  • 1. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 CHƯƠNG III NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG I. NGUYÊN HÀM 1. Khái niệm nguyên hàm · Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu: F '( x ) = f ( x ) , "x Î K · Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là: ò f ( x )dx = F ( x ) + C , C Î R. · Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 2. Tính chất · ò f '( x )dx = f ( x ) + C · ò [ f ( x ) ± g( x )]dx = ò f ( x )dx ± ò g( x )dx · ò kf ( x )dx = k ò f ( x )dx (k ¹ 0) 3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp ax + C (0 < a ¹ 1) ln a · ò cos xdx = sin x + C · ò 0dx = C · ò a x dx = · ò dx = x + C · ò xa dx = · xa +1 + C, a +1 (a ¹ -1) · ò sin xdx = - cos x + C 1 ò x dx = ln x + C · ò e x dx = e x + C 1 · ò cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C (a ¹ 0) a 1 · ò sin(ax + b)dx = - cos(ax + b) + C (a ¹ 0) a 1 dx = tan x + C cos2 x 1 · ò dx = - cot x + C sin 2 x 1 · ò e ax + b dx = e ax + b + C , (a ¹ 0) a 1 1 · ò dx = ln ax + b + C ax + b a · ò 4. Phương pháp tính nguyên hàm a) Phương pháp đổi biến số Nếu ò f (u)du = F (u) + C và u = u( x ) có đạo hàm liên tục thì: ò f [u( x )] .u '( x )dx = F [u( x )] + C b) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì: ò udv = uv - ò vdu Trang 78 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 2. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 VẤN ĐỀ 1: Tính nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản. Chú ý: Để sử dụng phương pháp này cần phải: – Nắm vững bảng các nguyên hàm. – Nắm vững phép tính vi phân. Baøi 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) f ( x ) = x 2 – 3 x + d) f ( x ) = b) f ( x ) = ( x 2 - 1)2 2x4 + 3 c) f ( x ) = x2 x -1 x2 1 e) f ( x ) = x + 3 x + 4 x x 2 1 f) f ( x ) = h) f ( x ) = tan 2 x x2 g) f ( x ) = 2 sin 2 k) f ( x ) = 1 x 2 i) f ( x ) = cos2 x 3 x cos 2 x m) f ( x ) = 2sin 3 x cos 2 x sin x.cos2 x æ e- x ö n) f ( x ) = e x ( e x – 1) o) f ( x ) = e x ç 2 + p) f ( x ) = e3 x +1 ÷ 2 cos x ø è Baøi 2. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước: 2 2 sin x.cos x a) f ( x ) = x 3 - 4 x + 5; 2 3 - 5x ; x x3 - 1 e) f (x )= ; x2 c) f ( x ) = g) f ( x ) = sin 2 x.cos x; i) f ( x ) = l) f ( x ) = x - 2 F (1) = 3 b) f ( x ) = 3 - 5 cos x; 2 x +1 ; x F (e ) = 1 d) f ( x ) = F(-2) = 0 f) f ( x ) = x x + æp ö F 'ç ÷ = 0 è3ø h) f ( x ) = F (p ) = 2 F(1) = 1 x ; 3 2 F (1) = -2 3x 4 - 2 x3 + 5 ; F (1) = 2 x2 æp ö p x k) f ( x ) = sin 2 ; F ç ÷ = 2 è2ø 4 x3 + 3 x2 + 3x - 7 ; F(0) = 8 ( x + 1)2 Baøi 3. Cho hàm số g(x). Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước: æp ö a) g( x ) = x cos x + x 2 ; f ( x ) = x sin x; Fç ÷ =3 è2ø b) g( x ) = x sin x + x 2 ; f ( x ) = x cos x; F (p ) = 0 c) g( x ) = x ln x + x 2 ; f ( x ) = ln x; F(2) = -2 Baøi 4. Chứng minh F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x): ìF ( x ) = (4 x - 5)e x ìF ( x ) = tan 4 x + 3 x - 5 ï ï a) í b) í x 5 3 ï f ( x ) = (4 x - 1)e ï f ( x ) = 4 tan x + 4 tan x + 3 î î ì ì æ x2 + 4 ö x2 - x 2 + 1 ïF ( x ) = ln ç ïF ( x ) = ln 2 ÷ ï ï x + x 2 +1 è x2 + 3 ø c) í d) í 2 -2 x ï f ( x) = ï f ( x ) = 2 2( x - 1) ï ï ( x 2 + 4)( x 2 + 3) x4 + 1 î î Trang 79 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 3. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 Baøi 5. Tìm điều kiện để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x): ìF ( x ) = ln x 2 - mx + 5 ï b) í . Tìm m. 2x + 3 ï f ( x) = 2 x + 3x + 5 î ìF ( x ) = mx 3 + (3m + 2) x 2 - 4 x + 3 ï a) í . Tìm m. 2 ï f ( x ) = 3 x + 10 x - 4 î ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c) x 2 - 4 x ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c)e x ï ï c) í . Tìm a, b, c. d) í . Tìm a, b, c. x 2 ï f ( x ) = ( x - 3)e ï f ( x ) = ( x - 2) x - 4 x î î ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c)e-2 x ï e) í . Tìm a, b, c. 2 -2 x ï f ( x ) = -(2 x - 8 x + 7)e î ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c)e- x ï f) í . Tìm a, b, c. 2 -x ï f ( x ) = ( x - 3 x + 2)e î ìF ( x ) = (ax 2 + bx + c) 2 x - 3 ï 2 h) í f ( x ) = 20 x - 30 x + 7 ï 2x - 3 î Tìm a, b, c. ì b c ïF ( x ) = (a + 1)sin x + sin 2 x + sin 3 x 2 3 g) í ï f ( x ) = cos x î Tìm a, b, c. ò f ( x )dx bằng phương pháp đổi biến số f(x) = g [u( x )] .u '( x ) thì ta đặt t = u( x ) Þ dt = u '( x )dx . VẤN ĐỀ 2: Tính nguyên hàm · Dạng 1: Nếu f(x) có dạng: ò f ( x )dx Khi đó: = ò g(t )dt , trong đó ò g(t )dt dễ dàng tìm được. Chú ý: Sau khi tính ò g(t )dt theo t, ta phải thay lại t = u(x). · Dạng 2: Thường gặp ở các trường hợp sau: f(x) có chứa Cách đổi biến x = a cos t , x = a tan t , a2 - x 2 hoặc hoặc p p £t£ 2 2 0£t £p - x = a sin t , a2 + x 2 1 x = a cot t, hoặc a2 + x 2 - p p <t< 2 2 0<t <p Baøi 1. Tính các nguyên hàm sau (đổi biến số dạng 1): dx a) ò (5 x - 1)10 dx b) d) ò (2 x 2 + 1)7 xdx e) ò ( x 3 + 5)4 x 2 dx g) ò x 2 + 1. xdx k) ò sin 4 x cos xdx n) ò e x dx x e -3 h) ò ò c) (3 - 2 x )5 3x2 3 5 + 2x sin x l) ò dx cos5 x o) ò x .e x 2 +1 dx dx Trang 80 f) ò i) ò 5 - 2 x dx ò m) p) x dx x +5 dx 2 x (1 + x )2 ò ò tan xdx e cos2 x x x dx sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 4. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG ln3 x dx r) ò ò x dx x e +1 Baøi 2. Tính các nguyên hàm sau (đổi biến số dạng 2): dx dx a) ò b) ò (1 + x 2 )3 (1 - x 2 )3 d) g) dx ò x 2 dx ò h) 1 - x2 ò x + x +1 ò i) dx ò f) 2 ò c) e) ò x 2 1 - x 2 .dx 4 - x2 e tan x s) q) òx cos2 x 2013 dx 1 - x 2 .dx dx 1 + x2 3 x 2 + 1.dx VẤN ĐỀ 3: Tính nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau: ò P( x ).e u dv x ò P( x ).cos xdx P(x) x e dx ò P( x ).sin xdx ò P( x ). ln xdx P(x) cos xdx dx P(x) sin xdx lnx P(x)dx Baøi 1. Tính các nguyên hàm sau: a) ò x .sin xdx d) ò ( x 2 + 2 x + 3) cos xdx g) ò x.e x dx h) c) ò ( x 2 + 5)sin xdx ò x cos xdx e) ò x sin 2 xdx b) q) 3 x2 2 ò x tan xdx 2 ò x ln(1 + x )dx ò x cos 2 xdx i) ò ln xdx ò x e dx l) ò ln 2 xdx o) ò x 2 cos2 xdx r) ò x.2 x dx k) ò x ln xdx n) f) m) ò ln( x 2 + 1)dx p) ò x 2 cos 2 xdx s) ò x lg xdx Baøi 2. Tính các nguyên hàm sau: a) ò e x dx b) ò ò a) ò e x .cos xdx g) ò ò ln(cos x ) 2 cos x dx ( x ln x + x 2 + 1 2 x +1 f) ò sin 3 xdx h) ò sin(ln x )dx i) ò cos(ln x )dx b) ò e x (1 + tan x + tan2 x )dx ln(ln x ) dx x Baøi 3. Tính các nguyên hàm sau: d) c) ò sin x dx x e) ò x .sin x dx d) ò cos x dx g) ln xdx c) ò e x .sin 2 xdx e) )dx h) ò ò ln(1 + x ) x 2 f) ò x cos2 x dx 2 x3 1+ x dx 2 dx Trang 81 æ ln x ö i) ò ç ÷ dx è x ø
  • 5. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 VẤN ĐỀ 4: Tính nguyên hàm bằng phương pháp dùng nguyên hàm phụ Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x), ta cần tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x). Bước 1: Tìm hàm g(x). Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x), tức là: ìF ( x ) + G( x ) = A( x ) + C1 (*) í F ( x ) - G ( x ) = B( x ) + C î 2 Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra F ( x ) = 1 [ A( x ) + B( x )] + C là nguyên hàm của f(x). 2 Baøi 1. Tính các nguyên hàm sau: a) sin x ò sin x - cos x dx b) cos x ò sin x - cos x dx sin 4 x c) cos x d) ò dx sin x + cos x e) g) ò 2 sin 2 x.sin 2 xdx h) ò 2 cos2 x.sin 2 xdx k) ò e- x e x - e- x dx l) ò ò sin 4 x + cos 4 x ex e x + e- x dx f) sin x ò sin x + cos x dx ò cos4 x sin 4 x + cos 4 x ex i) ò dx e x - e- x e- x m) ò dx e x + e- x dx dx VẤN ĐỀ 5: Tính nguyên hàm của một số hàm số thường gặp 1. f(x) là hàm hữu tỉ: f ( x ) = P( x ) Q( x ) – Nếu bậc của P(x) ³ bậc của Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức. – Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) và Q(x) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân tích f(x) thành tổng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định). Chẳng hạn: 1 A B = + ( x - a)( x - b) x - a x - b 1 2 ( x - m )(ax + bx + c ) 1 2 ( x - a) ( x - b) 2 = = A Bx + C + , vôùi D = b2 - 4 ac < 0 2 x - m ax + bx + c A B C D + + + 2 x - a ( x - a) x - b ( x - b )2 2. f(x) là hàm vô tỉ æ ax + b ö + f(x) = R ç x , m ÷ cx + d ø è ® đặt t=m ax + b cx + d æ ö 1 + f(x) = R ç ® đặt t = x+a + x+b ÷ ( x + a)( x + b) ø è · f(x) là hàm lượng giác Ta sử dụng các phép biến đổi lượng giác thích hợp để đưa về các nguyên hàm cơ bản. Chẳng hạn: Trang 82 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 6. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 + sin [( x + a) - ( x + b)] 1 1 = . , sin( x + a).sin( x + b) sin(a - b) sin( x + a).sin( x + b) + sin [( x + a) - ( x + b)] æ 1 1 sin(a - b) ö = . , ç söû duïng 1 = ÷ cos( x + a).cos( x + b) sin(a - b) cos( x + a).cos( x + b) è sin(a - b) ø æ sin(a - b) ö ç söû duïng 1 = ÷ sin(a - b) ø è cos [( x + a) - ( x + b)] æ 1 1 cos(a - b) ö = . , ç söû duïng 1 = ÷ sin( x + a).cos( x + b) cos(a - b) sin( x + a).cos( x + b) è cos(a - b) ø + Nếu R(- sin x , cos x ) = - R(sin x , cos x ) thì đặt t = cosx + + Nếu R(sin x, - cos x ) = - R(sin x , cos x ) thì đặt t = sinx + Nếu R(- sin x , - cos x ) = - R(sin x , cos x ) thì đặt t = tanx (hoặc t = cotx) Baøi 1. Tính các nguyên hàm sau: dx a) ò x( x + 1) dx d) ò x 2 - 7 x + 10 x g) ò dx ( x + 1)(2 x + 1) dx k) ò x ( x 2 + 1) Baøi 2. Tính các nguyên hàm sau: 1 a) ò dx 1+ x +1 d) ò g) ò k) ò3 1 4 x+ x dx dx x + 3 x + 24 x dx (2 x + 1)2 - 2 x + 1 Baøi 3. Tính các nguyên hàm sau: a) ò sin 2 x sin 5 xdx cos 2 x dx b) ò ( x + 1)(2 x - 3) dx e) ò x2 - 6x + 9 x h) ò dx 2 2 x - 3x - 2 dx l) ò 1 + x3 b) ò e) ò h) ò l) ò x +1 x x -2 x2 + 1 c) ò dx x2 - 1 dx f) ò x2 - 4 x3 i) ò dx x2 - 3x + 2 x m) ò dx x3 - 1 1 dx c) ò dx f) ò x( x + 1)dx i) ò 3 1+ x x 3 x- x 1 - x dx 1+ x x dx x2 - 5x + 6 b) ò cos x sin 3 xdx dx 1+ 3 x +1 dx x 1 - x dx x m) ò dx x2 + 6x + 8 c) ò (tan 2 x + tan 4 x )dx dx d) ò 1 + sin x cos x dx e) ò 2 sin x + 1 f) ò cos x g) 1 - sin x ò cos x dx h) sin3 x ò cos x dx i) ò k) ò cos x cos 2 x cos3 xdx l) ò cos3 xdx Trang 83 dx æ pö cos x cos ç x + ÷ è 4ø m) ò sin 4 xdx sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 7. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 II. TÍCH PHÂN 1. Khái niệm tích phân · Cho hàm số f liên tục trên K và a, b Î K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì: b F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là ò f ( x )dx . a b ò f ( x )dx = F( b) - F (a) a · Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là: b b b a a a ò f ( x )dx = ò f (t )dt = ò f (u)du = ... = F (b) - F (a) · Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng b S = ò f ( x )dx x = a, x = b là: a 2. Tính chất của tích phân · a ò f ( x )dx = 0 b ò · a b b b a b a ò [ f ( x ) ± g( x )]dx = ò f ( x )dx ± ò g( x )dx · Nếu f(x) ³ 0 trên [a; b] thì b a b a · ò kf ( x )dx = k ò f ( x )dx (k: const) b a · a a f ( x )dx = - ò f ( x )dx · ò a c b a c f ( x )dx = ò f ( x )dx + ò f ( x )dx b ò f ( x )dx ³ 0 a b a · Nếu f(x) ³ g(x) trên [a; b] thì b a ò f ( x )dx ³ ò g( x )dx 3. Phương pháp tính tích phân a) Phương pháp đổi biến số b ò f [u( x )] .u '( x )dx = u( b ) ò f (u)du u( a ) a trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên K, a, b Î K. b) Phương pháp tích phân từng phần Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b Î K thì: b b b ò udv = uv - ò vdu a a a Chú ý: – Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm. b b a a – Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho ò vdu dễ tính hơn ò udv . Trang 84 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 8. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 VẤN ĐỀ 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x), rồi sử dụng trực tiếp định nghĩa tích phân: b ò f ( x )dx = F( b) - F (a) a Chú ý: Để sử dụng phương pháp này cần phải nắm vững bảng các nguyên hàm và phép tính vi phân. Baøi 1. Tính các tích phân sau: 2 a) ò (x 3 + 2 x + 1)dx 1 2 d) g) x dx ò 2 ò( x + 1)( x - x + 1) dx -1 x 2 +2 2 æ ö 3 b) ò ç x 2 + + e3 x +1 ÷ dx x ø 1è 2 ò ò -2 4 ) +4 dx x2 2 ò(x + x 1 ) x + 3 x dx x2 - 2 x dx x3 1 e l) ò 1 ò( ) 4 i) 1 2 x -1 dx x2 ò c) e æ ö 1 1 f) ò ç x + + + x 2 ÷ dx x x2 ø 1è 2 2 h) 1 k) (x -1 e) 2 x + 23 x - 4 4 x dx 1 2 x + 5 - 7x dx x 8æ 1 m) ò ç 4 x ç 3 1è 3 x2 ö ÷dx ÷ ø Baøi 2. Tính các tích phân sau: 2 a) 5 x + 1dx ò b) 1 x ò 2 dx 1+ x Baøi 3. Tính các tích phân sau: 0 2 e) x +2 + x -2 æ pö a) ò sin ç 2 x + ÷ dx è 6ø 0 p 4 tan x .dx ò 2 cos x 0 p 2 dx b) e) 3x2 1+ x 3 dx p 2 ò (2sin x + 3 cos x + x )dx p 3 p 3 ò 3tan p 4 p 2 2 x dx 1 - cos x 0 g) k) ò 1 + sin x ò3 0 p d) ò 2 2 d) dx ò 1 + cos x dx p 3 p 2 ò h) 2 (tan x - cot x )2 dx l) p 6 ò -p 2 2 x +2 0 4 f) òx dx x 2 + 9.dx 0 p 6 ò ( sin 3 x + cos 2 x ) dx c) 0 f) i) p 4 ò (2 cot p 6 p 2 0 æp ö sin ç - x ÷ è4 ø dx æp ö sin ç + x ÷ è4 ø x ò c) ò sin 2 2 x + 5) dx x .cos2 xdx 0 m) p 4 ò cos 4 x dx 0 Baøi 4. Tính các tích phân sau: 1 x a) ò e - e- x x -x 0e +e dx 2 b) ò ( x + 1).dx 2 1 x + x ln x Trang 85 1 2x c) ò 0 e -4 ex + 2 dx
  • 9. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG ln 2 ò d) 0 g) p 2 òe 2 dx e +1 x cos x x 4 .sin xdx h) 0 e k) 1 x æ e- x ö e) ò e ç 1 ÷dx x ø è 1 ex e ò x x 1 1 ln x ò x dx 1 l) f) e ò 2013 dx i) x e dx 02 1 + ln x dx x ò 1 1 2 x ò xe dx 1 ò m) x 0 1+ e 0 dx VẤN ĐỀ 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số b Dạng 1: Giả sử ta cần tính ò g( x )dx . a u(b ) a Nếu viết được g(x) dưới dạng: g( x ) = f [u( x )] .u '( x ) thì b u(a ) ò g( x )dx = ò f (u)du b Dạng 2: Giả sử ta cần tính ò f ( x )dx . a Đặt x = x(t) (t Î K) và a, b Î K thoả mãn a = x(a), b = x(b) b ò thì a b b a a ( g(t ) = f [ x(t )] .x '(t) ) f ( x )dx = ò f [ x(t )] x '(t )dt = ò g(t )dt Dạng 2 thường gặp ở các trường hợp sau: f(x) có chứa Cách đổi biến p p x = a sin t , - £t£ 2 2 x = a cos t , 0£t £p a2 - x 2 hoặc hoặc a2 + x 2 1 a2 + x 2 x = a cot t, p p <t< 2 2 0<t <p a , sin t a x= , cos t é p pù t Î ê - ; ú {0} ë 2 2û ìp ü t Î [ 0; p ] í ý î2 þ x = a tan t , hoặc x= x 2 - a2 hoặc - Baøi 1. Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 1): 1 1 a) 19 ò x(1 - x) dx 1 xdx 2x + 1 ò 0 2 3 g) ò 5 dx x x2 + 4 1 c) e) ò x 1 - x 2 dx f) 0 d) x3 dx b) ò 0 (1 + 1 x 2 )3 1 0 3 h) ò 0 x + 2x 5 1+ x2 Trang 86 òx 0 ln 2 3 dx x5 ò x 2 + 1 dx 0 i) ò 0 3 1 - x 2 dx ex 1 + ex dx sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 10. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG ln 3 e x dx ò k) l) ( e x + 1)3 0 p 2 n) e ò 1 p 2 sin 2 x ò dx o) e 2 + ln x dx 2x 1 p 6 3 cos x. sin x dx 1 + sin 2 x 0 ò 0 1 2 a) ò 1- x 3 òx 0 b) 2 0 dx +3 e) 2 1 2 k) 3 ò 2 ò h) x2 + 2 x + 2 -1 4-x ò (x 0 dx ò ò dx l) 2 x x -1 2 2 ò 0 2 sin 2 x dx x + cos 2 x 2 0 2 x 2 dx 1 2 0 g) 1 dx 0 d) 2 ò 2 sin p) cos x + 4 sin x Baøi 2. Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 2): 2 1 + 3 ln x ln x dx x ò m) 2013 4 - x 2 dx 2 1 dx + 1)( x 2 + 2) 1 f) x -1 dx x3 x2 2 òx 4 0 xdx + x2 +1 1 2 1- x òx c) 2 i) dx ò (1 + x ) 2 5 0 2 dx 2 x - x 2 dx òx m) 0 VẤN ĐỀ 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau: b x ò P( x ).e dx a u dv P(x) e x dx b b ò P( x ).cos xdx b ò P( x ).sin xdx a ò P( x ). ln xdx a P(x) cos xdx a P(x) sin xdx lnx P(x)dx Baøi 1. Tính các tích phân sau: p 4 a) p 2 ò x sin 2 xdx b) 0 d) p2 4 x co s ò x dx e) x ò xe dx 0 k) ò e 3 x sin 5 xdx ò x tan 2 xdx ò x ln xdx 1 p 2 l) 0 cos x ò e sin 2 xdx 0 3 ln 2 xdx p) ln x dx 2 1 x ò òx 2 cos xdx 0 1 f) ò ( x - 2)e dx 3 i) ò ln( x 2 - x)dx 2 e m) ò ln 3 xdx 1 0 q) ò x (e 2x -1 e Trang 87 2x 0 e e 1 p 3 e h) p 2 òx c) p 4 ln 2 o) x) cos xdx 0 0 g) ò ( x + sin 2p 2 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com + 3 x + 1)dx
  • 11. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 VẤN ĐỀ 4: Tính tích phân các hàm số có chứa giá trị tuyệt đối Để tính tích phân của hàm số f(x) có chứa dấu GTTĐ, ta cần xét dấu f(x) rồi sử dụng công thức phân đoạn để tính tích phân trên từng đoạn nhỏ. Baøi 1. Tính các tích phân sau: 2 2 a) ò x - 2 dx b) d) ò x 2 - 1 dx ò x 2 - 6 x + 9dx -3 4 g) ò e) ò ( x + 2 - x - 2 ) dx f) 1 ò2 x - 4 dx ò 4 - x dx 0 1 3 ò + 2 x - 3 dx 0 3 -2 h) 2 òx c) 0 5 0 3 2 x 2 - x dx x 3 - 4 x 2 + 4 x dx i) 0 -1 p p 2 Baøi 2. Tính các tích phân sau: 2p a) ò 1 - cos 2 x dx b) p d) g) 2p ò 1 - sin xdx ò tan 2 x + cot 2 x - 2 dx -p p 3 1 - sin 2 x .dx ò 0 p 3 p 2 p ò f) sin x dx 1 + cos 2xdx 0 cos x cos x - cos3 xdx i) ò h) p 6 1 + cos xdx ò e) ò c) 0 0 2p 1 + sin xdx ò p 2 0 VẤN ĐỀ 5: Tính tích phân các hàm số hữu tỉ Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số hữu tỉ. Baøi 1. Tính các tích phân sau: 3 1 dx a) ò 3 1 x+ x 1 d) e) ò h) dx x2 - 3x + 2 -1 Baøi 2. Tính các tích phân sau: 1 d) ò 1 2 2 0 ( x + 2) ( x + 3) ò b) ) dx 1 x3 + x + 1 dx ò 2 x +1 0 f) ò 1 e) Trang 88 x2 ò 3 0 (3 x + 1) 2 c) 2 dx (1 + x) x3 + x + 1 ò x + 1 dx 0 m) +2 dx 2 x +1 0 dx (3x 2 1 i) + 5x + 6 x3 - 3x + 2 3 dx ò x 2 - 2x + 2 0 2 òx 1 3 x2 + 3x + 3 2 2 a) òx 3 l) f) (4 x + 11)dx 0 2 x3 - 6 x 2 + 9 x + 9 4 x 2 dx ò (1 - x )9 2 1 dx ò x(x - 1) 2 0 k) x 3 dx c) ò 2 x + 2x + 1 0 3 x ò (1 + 2 x )3 dx 0 4 g) 3 dx b) ò 2 x - 5x + 6 0 dx x3 + 2x 2 + 4 x + 9 dx ò x2 + 4 0 1 ò x 4 0 1+ x dx
  • 12. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2 g) 1 ò x (1 + x 4 ) 1 2 k) 1 ò 4 + x2 0 dx dx 2 h) 1 - x 2008 ò x (1 + x 2008 ) 1 2 l) 1 - x2 ò 1 1+ x4 dx dx 3 i) x4 ò 2 (x 1 - 1)2 2 - x4 ò m) 2 0 1+ x2 2013 dx dx VẤN ĐỀ 6: Tính tích phân các hàm số vô tỉ Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số vô tỉ. Baøi 1. Tính các tích phân sau: a) 2 2 1+ x dx 1- x ò 0 7 3 b) 1 g) 6 x +1 + x 0 e) h) ò 2 2x +1+ ò x+ 4x +1 f) ò 1+ 2 x2 +1 dx l) i) 0 x -1 x4 ò x5 + 1 0 3 3 2 ò x x + 1dx x 1 1 x x 2 + 1dx x - 2 x -1 5 2 x3 0 2 2 k) ò dx ò c) dx 1 dx ò 3 0 1 4x - 3 d) ò dx 3x + 1 0 2+ ò 10 x +1 dx 3x + 1 ò m) 0 0 dx dx x5 + x3 1+ x 2 dx 2 2 3 dx ò n) x x2 + 4 Baøi 2. Tính các tích phân sau: a) ò x 2 2 1 + x dx 2 0 2 d) x + 2008dx 1 1 g) k) dx ò -1 1 + 2 2 ò x + x2 + 1 dx (1 - x 2 )3 Baøi 3. Tính các tích phân sau: a) cos xdx ò 7 + cos 2 x 0 d) p 2 ò 0 6 ò 3 x2 x2 + 1 e) ò x 0 2 h) 1 - cos3 x sin x cos5 xdx ò 1 l) 0 p 2 x2 + 1 1 2 ò x x2 - 1 3 b) dx ò o) 5 1 2 3 2 2 ò 0 b) p 2 3 1 dx ò 0 dx ò c) (1 + x 2 )3 1 10 - x dx f) 1 + x 2 dx ò 0 1 dx i) x 2 + 2008 x 3dx ò x + x2 + 1 0 5 4 2 x dx Trang 89 12 x - 4 x 2 - 8dx 1 cos x - cos2 xdx 1 + 3 cos x ò m) 1 - x2 sin 2 x + sin x x x3 + 1 1 c) 0 e) dx 0 2 ò sin x p 2 ò p) p 2 ò 0 dx f) p 3 ò 0 cos xdx 2 + cos2 x cos xdx 2 + cos 2 x sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 13. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG g) p 2 ò 0 cos xdx h) 2 1 + cos x p 3 ò p 4 tan x 2 cos x 1 + cos x dx i) 2013 p 2 sin 2 x + sin x ò 1 + 3cos x 0 dx Baøi 4. Tính các tích phân sau: ln 3 a) ò 0 ò ln 2 x ln x + 1 ò 0 e) 1 x (e2 x + 3 x + 1)dx ò ln 2 (e x + 1) e x - 1 dx (e x + 1)3 0 1 h) e x dx ò f) -1 ex 1 + 3ln x ln x dx x ò c) ex + 1 0 dx e e2 x dx 0 ln 2 x ln 3 g) ò b) ex + 1 ln 3 d) ln 2 dx ex ò e x + e- x 0 dx ln 2 e x - 1dx ò i) 0 VẤN ĐỀ 7: Tính tích phân các hàm số lượng giác Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số lượng giác. Baøi 1. Tính các tích phân sau: p 4 a) ò sin 2 x. cos xdx p 4 b) 0 p 2 d) ò sin xdx 3 g) ò sin 2 e) k) x cos4 xdx sin x l) cos x o) 0 q) ò 3 sin x 2 dx 1 + cos x Baøi 2. Tính các tích phân sau: 0 p 2 a) ò x + cos x )dx h) ò sin 2 x cos 3 xdx 3 ò 1 + cos x dx p 2 3 p f) p 2 0 n) ò (sin 3 i) 1 - cos 3 x sin x cos 5 xdx r) p 2 1 ò cos x + 1 dx 0 p 3 dx ò sin 4 x.cos x p 6 p 4 ò tan 3 xdx 0 1 + sin 2 x + cos 2 x dx sin x + cos x p d) ò cos 2 x(sin 0 4 x + cos 4 x )dx e) p 4 0 ò (tan x + e sin x cos x )dx Trang 90 4 x cos5 xdx sin 2 x cos x dx 1 + cos x 0 ò m) p) p 3 dx ò sin x.cos3 x p 4 s) p 3 ò tan 4 xdx 0 p 3 c) ò cos x p 4 6 p 2 ò sin p 2 p 2 ò 3 xdx 0 0 b) 2 ò cos 0 p 2 0 ò 1 + 3 cos x dx p 2 p 2 0 0 0 p 2 c) ò sin 2 xdx 0 0 p 2 p ò tan xdx p 2 f) tan x 1 + cos 2 x dx ò (1 + sin x ) sin 2 xdx 2 3 0 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 14. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG g) p 3 ò sin x. ln(cos x )dx h) 0 p 4 p 3 3 sin x ò (tan2 x + 1)2 .cos5 x dx 0 1 ò i) 2013 2 p sin x + 9 cos x - 2 dx 3 Baøi 3. Tính các tích phân sau: a) d) g) p 2 1 ò sin x dx p 3 p 2 cos x ò 1 + cos x dx 0 p 2 1 ò sin x + cos x + 1 dx k) (1 - sin x ) cos x ò (1 + sin x)(2 - cos2 x ) dx dx e) h) ò 2 - cos x p 2 cos x 0 b) 0 p 2 p 2 ò 2 - cos x dx p 2 p 2 0 0 1 ò 2 + sin x dx 0 p 2 sin x - cos x + 1 dx sin x + 2 cos x + 3 ò - l) c) p 2 p 3 dx æ pö sin x cos ç x + ÷ è 4ø ò p 4 f) i) sin x ò 2 + sin x dx 0 p 4 dx æ pö cos x cos ç x + ÷ è 4ø ò 0 p 3 ò m) p 6 dx æ pö sin x sin ç x + ÷ è 6ø Baøi 4. Tính các tích phân sau: p 2 a) ò (2 x - 1) cos xdx p 4 xdx p 3 x 0 d) ò 1 + cos 2 x 0 ò cos p 2 p 2 p 2 ò sin 3 xdx b) e) 0 2 g) ò cos(ln x )dx h) 1 p k) n) 2x 2 ò e sin xdx 0 p 2 sin 2 x òe sin x cos3 xdx l) o) 0 òx 0 p 3 ò cos xdx ln(sin x ) ò p 6 p 4 2 2 cos x dx x tan 2 xdx 0 p 4 c) 2 0 f) i) x dx ò sin 2 x.e 2 x +1 0 p 2 dx 2 xdx 2 xdx ò (2 x - 1) cos 0 p ò x sin x cos m) 0 ò ln(1 + tan x )dx p 4 p) 0 dx ò cos 4 0 x VẤN ĐỀ 8: Tính tích phân các hàm số mũ và logarit Sử dụng các phép toán về luỹ thừa và logarit. Xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm. Baøi 1. Tính các tích phân sau: 1 e x dx a) ò 1+ ex 0 ln 2 b) ò 0 dx x e +5 Trang 91 1 c) ò 0e 1 x +4 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com dx
  • 15. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG ln 8 d) ò ex +1 ln 3 2 g) 1 ò k) ln 8 ex ò 1 1- e e -x dx ln 3 2 2x dx h) ln x 2 1 x (ln x + 1) dx l) ò ò f) 0 e x 0 e +1 1 -2 x ò ln 2 e x + 1.e 2 x dx ò e) 1 dx i) dx m) e -x +1 0e 1- ex dx 1+ ex e- x ò 2013 -x 0e ln 3 dx +1 1 ò x e +1 0 dx Baøi 2. Tính các tích phân sau: p 2 2 a) ò e x sin xdx b) 0 p 2 e) 0 g) ò e 2 k) ò 1 ln x x 2 e ò x ln (1 + x )dx e æ ln x h) ò ç + ln 2 1 è x ln x + 1 dx l) p 3 ò p 6 ln(sin x ) 2 cos x dx 1 + ln 2 x dx x ò f) 1 0 ln x + ln(ln x ) dx x -x 0 1 d) ò (e + cos x ) cos xdx e ò xe c) 0 x 2 1 2x ò xe dx ö x ÷ dx ø dx e3 i) ln(ln x ) dx x ò e2 1 m) ò 0 ln( x + 1) x +1 dx VẤN ĐỀ 9: Một số tích phân đặc biệt Dạng 1. Tích phân của hàm số chẵn, hàm số lẻ · Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên [–a; a] thì · Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [–a; a] thì a ò f ( x )dx = 0 ò f ( x )dx = 2 ò f ( x )dx -a a -a a 0 Vì các tính chất này không có trong phần lý thuyết của SGK nên khi tính các tích phân có dạng này ta có thể chứng minh như sau: a 0 a 0 a æ ö Bước 1: Phân tích I = ò f ( x )dx = ò f ( x )dx + ò f ( x )dx ç J = ò f ( x )dx; K = ò f ( x )dx ÷ -a -a 0 è -a 0 ø Bước 2: Tính tích phân J = 0 ò f ( x )dx bằng phương pháp đổi biến. Đặt t = – x. -a – Nếu f(x) là hàm số lẻ thì J = –K ÞI=J+K=0 – Nếu f(x) là hàm số chẵn thì J = K Þ I = J + K = 2K Dạng 2. Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên R thì: a f ( x) a (với a Î R+ và a > 0) ò x dx = ò f ( x )dx -a a + 1 0 Để chứng minh tính chất này, ta cũng làm tương tự như trên. a 0 a 0 a æ f ( x) f ( x) f ( x) f ( x) f ( x) ö I= ò dx = ò dx + ò dx çJ = ò dx; K = ò dx ÷ ax + 1 ax +1 ax + 1 ax +1 ax + 1 ø -a -a 0 è -a 0 Để tính J ta cũng đặt: t = –x. Trang 92 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 16. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG p 2 p 2 0 é pù Dạng 3. Nếu f(x) liên tục trên ê 0; ú thì ë 2û 2013 0 ò f (sin x )dx = ò f (cos x )dx p -x 2 Dạng 4. Nếu f(x) liên tục và f (a + b - x ) = f ( x ) hoặc f (a + b - x ) = - f ( x ) thì đặt: t = a + b – x Đặc biệt, nếu a + b = p thì đặt t=p–x nếu a + b = 2p thì đặt t = 2p – x Dạng 5. Tính tích phân bằng cách sử dụng nguyên hàm phụ Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x) ta cần tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x). Ta thực hiện các bước như sau: Bước 1: Tìm hàm g(x). Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x), tức là: ìF ( x ) + G( x ) = A( x ) + C1 (*) í F ( x ) - G ( x ) = B( x ) + C î 2 t= Để chứng minh tính chất này ta đặt: Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra F ( x ) = 1 [ A( x ) + B( x )] + C là nguyên hàm của f(x). 2 Baøi 1. Tính các tích phân sau (dạng 1): p 4 ò a) 7 5 x - x + x - x +1 cos 4 x p 4 1 - ò ln ( x + d) g) -1 p 2 ò p 2 3 1+ x sin 5 x 1 + cos x dx b) p 2 ( ) cos x ln x + 1 + x 2 dx c) ò p 2 1 - 2 ) dx e) dx h) 1 2 ò -1 x p 2 ò p 2 1 2 - 1 x dx 4 f) - x2 + 1 xdx i) 2 4 - sin x æ1- x ö ò cos x.ln ç 1 + x ÷dx è ø ò -1 p 2 ò p 2 x 4 + sin x dx x2 +1 x + cos x 4 - sin 2 x dx Baøi 2. Tính các tích phân sau (dạng 2): 1 a) x4 p ò d) g) 1 ò x dx -1 2 + 1 -p p 2 ò - p 2 sin 2 x x b) ò -1 1+ 2x 1 dx c) 3 dx e) 3 +1 sin x sin 3 x cos 5 x 1 + ex 1 - x2 dx h) x2 +1 ò31 + 2 x dx p 4 ò - sin 6 x + cos6 x p 4 6x + 1 f) dx i) dx ò x ò x -1 (e 1 + 1)( x 2 + 1) dx -1 (4 + 1)( x p 2 x 2 sin 2 x ò - p 2 1+ 2x 2 + 1) dx Baøi 3. Tính các tích phân sau (dạng 3): p 2 a) ò 0 n cos x cos n x + sin n x dx (n Î N*) b) p 2 7 sin x ò sin7 x + cos7 x dx 0 Trang 93 c) p 2 ò 0 sin x sin x + cos x sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com dx
  • 17. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG d) p 2 sin 2009 x ò sin2009 x + cos2009 x p 2 4 cos x sin 4 x 0 e) 0 ò cos4 x + sin 4 x dx p dx ò cos4 x + sin 4 x p 2 2013 p 2 dx f) 0 Baøi 4. Tính các tích phân sau (dạng 4): p a) d) ò 0 4 - cos p 4 k) 2 x dx b) ò 0 x + cos x 4 - sin 2 x 2p ò ln(1 + tan x )dx 0 p g) x.sin x ò e) 0 p x ò 1 + sin x dx h) ò sin 4 x ln(1 + tan x )dx l) 0 p 4 dx 0 p x .cos3 xdx 0 p x sin x i) 0 0 ò x sin x 2 0 9 + 4 cos x ò x.sin f) ò 2 + cos x dx p æ 1 + sin x ö ò ln ç 1 + cos x ÷dx è ø c) 3 xdx x sin x ò 2 0 1 + cos x dx p dx ò x sin x cos m) 4 xdx 0 Baøi 5. Tính các tích phân sau (dạng 5): a) d) g) k) p 2 0 p 2 ò 0 p 2 b) cos x dx sin x + cos x e) 6 sin x ò sin6 x + cos6 x dx h) 2 ò 2 cos x.sin 2 xdx l) 0 p 2 0 1 n) sin x ò sin x - cos x dx ò ex x -x -1 e + e p 2 cos x ò sin x - cos x dx 0 p 2 sin 4 x ò sin 4 x + cos4 x 0 p 2 0 dx f) ò sin6 x + cos6 x dx p 2 cos 4 x ò sin 4 x + cos4 x dx 0 i) p 2 0 1 ò x -x -1 e - e 1 dx o) ex ò dx e- x x -x -1 e + e sin x ò sin x + cos x dx c) 6 cos x p 2 ò 2sin 2 x.sin 2 xdx 0 1 m) ò e- x x -x -1 e - e dx dx VẤN ĐỀ 10: Thiết lập công thức truy hồi b Giả sử cần tính tích phân I n = ò f ( x, n)dx (n Î N) phụ thuộc vào số nguyên dương n. Ta a thường gặp một số yêu cầu sau: · Thiết lập một công thức truy hồi, tức là biểu diễn In theo các In-k (1 £ k £ n). · Chứng minh một công thức truy hồi cho trước. · Tính một giá trị I n cụ thể nào đó. 0 Baøi 1. Lập công thức truy hồi cho các tích phân sau: Trang 94 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 18. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG p 2 a) I n = ò sin n xdx n -1 ì · Đặt íu = sin x îdv = sin x .dx b) I n = ò cos n xdx n -1 ì · Đặt íu = cos x îdv = cos x.dx 0 p 2 0 p 4 c) I n = ò tan n xdx d) I n = 0 p 2 òx n cos x .dx 0 Jn = p 2 òx n sin x.dx 0 1 · Phân tích: tan n x = tan n-2 x ( tan 2 x + 1) - tan n -2 x n ì · Đặt íu = x îdv = cos x.dx n ì · Đặt íu = x îdv = sin x .dx e) I n = ò x n e x dx ìu = x n ï · Đặt í x ïdv = e .dx î f) I n = ò ln n x.dx n ì · Đặt íu = ln x îdv = dx g) I n = ò (1 - x 2 )n dx · Đặt x = cos t 0 e 1 1 0 1 h) I n = ò dx 0 (1 + x 2 )n · Phân tích 1 Tính J n = ò 1 1 k) I n = 0 p 4 dx ò cosn x dx 0 = (1 + x 2 )n x2 2 n 0 (1 + x ) i) I n = ò x n 1 - x .dx 2n ì Đặt íu = sin t îdv = sin t.dt ® 1 + x2 (1 + x 2 )n dx . - x2 (1 + x 2 )n ìu = x ï x Đặt í dv = dx ï (1 + x 2 )n î ìu = x n ï · Đặt í ïdv = 1 - x .dx î · Phân tích 1 cos n x = cos x cos n+1 x Trang 95 ® Đặt t = 1 cosn +1 x sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com 2013
  • 19. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1. Diện tích hình phẳng · Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường: – Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. – Trục hoành. – Hai đường thẳng x = a, x = b. b S = ò f ( x ) dx là: (1) a · Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường: – Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. – Hai đường thẳng x = a, x = b. b S = ò f ( x ) - g( x ) dx là: (2) a Chú ý: · Nếu trên đoạn [a; b], hàm số f(x) không đổi dấu thì: b ò f ( x ) dx = a b ò f ( x )dx a · Trong các công thức tính diện tích ở trên, cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới dấu tích phân. Ta có thể làm như sau: Bước 1: Giải phương trình: f(x) = 0 hoặc f(x) – g(x) = 0 trên đoạn [a; b]. Giả sử tìm được 2 nghiệm c, d (c < d). Bước 2: Sử dụng công thức phân đoạn: b ò a c d b f ( x ) dx = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx a c d c b a = d c d ò f ( x )dx + ò f ( x )dx + ò f ( x )dx (vì trên các đoạn [a; c], [c; d], [d; b] hàm số f(x) không đổi dấu) · Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường: – Đồ thị của x = g(y), x = h(y) (g và h là hai hàm số liên tục trên đoạn [c; d]) – Hai đường thẳng x = c, x = d. d S = ò g( y ) - h( y) dy c 2. Thể tích vật thể · Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm các điểm a và b. S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (a £ x £ b). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b]. b Thể tích của B là: V = ò S( x )dx a · Thể tích của khối tròn xoay: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): y = f(x), trục hoành, x = a, x = b (a < b) sinh ra khi quay quanh trục Ox: Trang 96 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 20. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 b V = p ò f 2 ( x )dx a Chú ý: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục Oy: (C): x = g(y), trục tung, y = c, y = d d V = p ò g2 ( y )dy là: c VẤN ĐỀ 1: Tính diện tích hình phẳng Baøi 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: a) y = x 2 - 4 x - 5, y = 0, x = -2, x = 4 c) y = 1 + ln x , y = 0, x = 1, x = e x ln x 1 , y = 0, x = , x = e x e b) y = ln x d) y = 2 x , y = 0, x = e, x = 1 1 e) y = ln x, y = 0, x = , x = e f) y = x 3 , y = 0, x = -2, x = 1 e x 1 1 g) y = , y = 0, x = 0, x = h) y = lg x , y = 0, x = , x = 10 10 2 1- x4 Baøi 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: -3 x - 1 a) y = , y = 0, x = 0 b) y = x , y = 2 - x , y = 0 x -1 c) y = e x , y = 2, x = 1 d) y = x , x + y - 2 = 0, y = 0 e) y = 2 x 2 , y = x 2 - 2 x - 1, y = 2 f) y = x 2 - 4 x + 5, y = -2 x + 4, y = 4 x - 11 g) y = x 2 , y = x2 27 , y= 27 x h) y = 2 x 2 , y = x 2 - 4 x - 4, y = 8 i) y 2 = 2 x, 2 x + 2 y + 1 = 0, y = 0 k) y = - x 2 + 6 x - 5, y = - x 2 + 4 x - 3, y = 3 x - 15 Baøi 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: 1 a) y = x, y = , y = 0, x = e b) y = sin x - 2 cos x , y = 3, x = 0, x = p x c) y = 5 x -2 , y = 0, y = 3 - x , x = 0 d) y = 2 x 2 - 2 x , y = x 2 + 3 x - 6, x = 0, x = 4 e) y = x, y = 0, y = 4 - x f) y = x 2 - 2 x + 2, y = x 2 + 4 x + 5, y = 1 g) y = x , y = 2 - x , y = 0 h) y = a) y = 4 - x 2 , y = x 2 - 2 x b) y = x 2 - 4 x + 3 , y = x + 3 1 -2 x , y = e- x , x = 1 e Baøi 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: c) y = 1 2 1 x , y = - x2 + 3 4 2 e) y = x , y = 2 - x 2 d) y = 1 1+ x2 ,y = x2 2 f) y = x 2 - 2 x , y = - x 2 + 4 x Trang 97 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 21. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG g) y = x2 1 , y= 2 1 + x2 2013 2 h) y = x + 3 + , y = 0 x i) y = x 2 + 2 x, y = x + 2 k) y = x 2 + 2, y = 4 - x Baøi 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: a) y = x 2 , x = - y 2 b) y 2 + x - 5 = 0, x + y - 3 = 0 c) y 2 - 2 y + x = 0, x + y = 0 d) y 2 = 2 x + 1, y = x - 1 e) y 2 = 2 x, y = x , y = 0, y = 3 f) y = ( x + 1)2 , x = sin py g) y 2 = 6 x, x 2 + y2 = 16 h) y 2 = (4 - x )3 , y 2 = 4 x i) x - y3 + 1 = 0, x + y - 1 = 0 k) x 2 + y 2 = 8, y 2 = 2 x Baøi 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: a) y = x.e x ; y = 0; x = -1; x = 2. b) y = x.ln 2 x; y = 0; x = 1; x = e. c) y = e x ; y = e- x ; x = 1. d) y = 5 x -2 ; y = 0; x = 0; y = 3 - x. e) y = ( x + 1)5 ; y = e x ; x = 1. 1 f) y = ln x , y = 0, x = , x = e e g) y = sin x + cos2 x, y = 0, x = 0, x = p h) y = x + sin x; y = x; x = 0; x = 2p. i) y = x + sin 2 x; y = p; x = 0; x = p. k) y = sin 2 x + sin x + 1, y = 0, x = 0, x = Baøi 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: a) (C ) : y = x + p 2 1 , tiệm cận xiên của (C), x = 1 và x = 3. 2 x2 x2 + 2 x + 1 b) (C ) : y = , y = 0 , tiệm cận xiên của (C), x = –1 và x = 2 x+2 c) (C ) : y = x 3 - 2 x 2 + 4 x - 3, y = 0 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 2. d) (C ) : y = x 3 - 3 x + 2, x = -1 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = –2. e) (C ) : y = x 2 - 2 x và các tiếp tuyến với (C) tại O(0; 0) và A(3; 3) trên (C). VẤN ĐỀ 2: Tính thể tích vật thể Baøi 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox: p 1 a) y = sin x, y = 0, x = 0, x = b) y = x 3 - x 2 , y = 0, x = 0, x = 3 4 3 p c) y = sin 6 x + cos6 x , y = 0, x = 0, x = d) y = x , y = 0, x = 4 2 e) y = x 3 - 1, y = 0, x = -1, x = 1 g) y = f) y = x 2 , y = x x2 x3 , y= 4 8 i) y = sin x , y = cos x, x = h) y = - x 2 + 4 x , y = x + 2 p p ,x= 4 2 k) ( x - 2)2 + y 2 = 9, y = 0 l) y = x 2 - 4 x + 6, y = - x 2 - 2 x + 6 m) y = ln x , y = 0, x = 2 Baøi 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Oy: Trang 98 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 22. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2 a) x = , y = 1, y = 4 y 2013 b) y = x 2 , y = 4 c) y = e x , x = 0, y = e d) y = x 2 , y = 1, y = 2 Baøi 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh: i) trục Ox ii) trục Oy a) y = ( x - 2)2 , y = 4 c) y = 1 2 b) y = x 2 , y = 4 x 2 , y = 4 d) y = 2 x - x 2 , y = 0 , y = 0, x = 0, x = 1 x +1 e) y = x.ln x , y = 0, x = 1, x = e f) y = x 2 ( x > 0), y = -3 x + 10, y = 1 2 h) ( x – 4 ) + y 2 = 1 g) y = x 2 , y = x i) x2 y2 + =1 9 4 k) y = x - 1, y = 2, y = 0, x = 0 l) x - y 2 = 0, y = 2, x = 0 m) y 2 = x 3 , y = 0, x = 1 Trang 99 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 23. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 IV. ÔN TẬP TÍCH PHÂN Baøi 1. Tính các tích phân sau: 5 2 a) òx - x dx 2 2 3 æ x -1 ö d) ò ç ÷ dx è x+2ø -1 1 e) xdx ò 0 ( x + 1) 1 3 x ò h) 2 dx 2 l) x +1 Baøi 2. Tính các tích phân sau: 0 2 a) ò 1+ 1 ò 5 x -1 x4 3 ò -1 x 1 x8 - 2 x 4 ò 0 1+ f) i) + 2x + 4 x 3 òx ò x +1 + x + 3 f) 1 - x dx i) 1 0 ( x + 1) 5 o) ò x 1 - x dx p) 0 2+x + 2-x 1 7 3 x +1 ò 3 3x + 1 dx 0 1 3 2 ò x x + 3 dx 1 2 xdx ò òx m) 0 0 1 3 1 + x dx òx 1 l) xdx ò -1 2 dx + 5x + 2 x2 + 4 0 c) 2 x + 2 x2 + 4 x + 9 m) 2 x -3 -1 3 0 2x 2 3 1 x+5+4 ò dx ò 0 2 dx ò - 2 x + 1 dx 1 dx dx 2 2 1 xdx 9 h) x 3 1 + x 2 dx ò k) e) dx x5 + 1 0 2 1+ 0 -1 3 x - 2 x -1 ò ò b) dx dx 2 g) x7 4 x 10 d) òx c) -3 2 k) ò ( x + 2 - x - 2 )dx b) 0 g) 3 x2 + x ò3 ( x + 1)2 0 3 1 - x 2 dx 0 3 x5 + 2x3 0 dx x2 + 1 ò q) dx 2 r) ò x 2 4 - x 2 dx s) t) 0 Baøi 3. Tính các tích phân sau: p /4 a) ò 0 p/ 2 d) ò 0 p/2 g) p/2 1 - 2 sin 2 x dx 1 + sin 2 x ò b) sin 2 x 2 2 cos x + 4 sin x dx p/ 4 ò 0 p/2 o) ò 0 1 + 3cos x 0 p/2 e) cos 2 x(sin 4 x + cos4 x )dx h) l) x sin 2004 x + cos2004 x ò ò dx ò ò 0 tan x 2 cos x 1 + cos x sin 2 x dx cos x + 1 0 p/2 p) sin 2 x cos x dx 1 + cos x ò c) cos5 xdx 0 p/2 f) 0 p/3 p/2 x tan 2 x dx sin dx sin x sin 2 x sin 3 x dx ò p/ 4 2004 p/2 0 0 k) ò sin 2 x + sin x dx p i) Trang 100 2 0 1 + cos x p/2 m) q) dx ò sin x dx 1 + 3cos x ò cos3 x dx sin x + 1 0 p/2 3 4 sin x dx 1 + cos x x sin x ò 0 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com dx
  • 24. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Baøi 1. (TN 2002) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 = 2 x + 1 và y = x – 1 . ĐS: S= Baøi 2. (TN 2003) 16 . 3 x 3 + 3x 2 + 3x - 1 1 biết rằng F(1) = . 2 3 x + 2x + 1 2 2 x - 10 x - 12 2. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = và đường x+2 thẳng y = 0. 1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = ĐS: x2 2 13 1) F ( x ) = +x+ 2 x +1 6 2) S = 63 - 16 ln 8 . p 2 I = ò ( x + sin 2 x ) cos xdx . Baøi 3. (TN 2005) Tính tích phân: 0 p 2 - . 2 3 Baøi 4. (TN 2006–kpb) ĐS: I= 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x , y = 2 và đường thẳng x = 1. 2. Tính tích phân: p 2 sin 2 x ò 4 - cos2 x dx . I= 0 ĐS: 2) I = ln 1) S = e - 2 ln 2 - 4 Baøi 5. (TN 2006–pb) ln 5 1. Tính tích phân: I= ò (e x + 1)e x ln 2 x e -1 4 . 3 dx . 1 2. Tính tích phân: J = ò (2 x + 1)e x dx . 0 ĐS: 1) I = 26 3 2) J = e + 1. e Baøi 6. (TN 2007–kpb) Tính tích phân: J= ln 2 x ò x dx . 1 1 . 3 Baøi 7. (TN 2007–pb) ĐS: I= 2 1. Tính tích phân: ò 1 2x x2 + 1 dx . Trang 131 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 25. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 3 ò 2 x ln xdx . 2. Tính tích phân: 1 ĐS: 1) J = 2 ( 5 - 2 ) 2) K = 9 ln 3 - 4 . 1 Baøi 8. (TN 2007–kpb–lần 2) Tính tích phân: I= ò 0 3x2 dx . x3 + 1 ĐS: I = ln2. Baøi 9. (TN 2007–pb–lần 2) 1. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x , y = 0, x = 0, x = p . Tính thể 2 tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành. 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = - x 2 + 6 x , y = 0 . ĐS: p2 4 1) V = 2) S = 36. Baøi 10. (TN 2008–kpb) Tính tích phân: 1 I = ò (1 + e x ) xdx . 0 3 . 2 Baøi 11. (TN 2008–pb) ĐS: I= 1 1. Tính tích phân: 2. Tính tích phân: I= J= òx 2 (1 - x 3 )4 dx . -1 p 2 ò (2 x - 1) cos xdx . 0 ĐS: 1) I = 32 5 2) J = p - 3 . 1 Baøi 12. (TN 2008–kpb–lần 2) Tính tích phân: I= ò 3 x + 1dx . 0 14 . 9 Baøi 13. (TN 2008–pb–lần 2) ĐS: I= 1 1. Tính tích phân: I = ò (4 x + 1)e x dx . 0 2 2. Tính tích phân: J = ò (6 x 2 - 4 x + 1)dx . 1 ĐS: 1) I = e + 3 Baøi 14. (TN 2009) Tính tích phân: 2) J = 9. p I= ò x(1 + cos x )dx . 0 ĐS: I= 2 p -4 . 2 Trang 132 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 26. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG Baøi 15. (TN 2010) Tính tích phân: 1 I = ò x 2 ( x - 1)2 dx . 0 1 . 30 Baøi 16. (TN 2011) Tính tích phân: ĐS: ĐS: I= Trang 133 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com 2013
  • 27. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG ĐỀ THI ĐẠI HỌC Baøi 1. (ĐH 2002A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 - 4 x + 3 , y = x + 3. 109 . 6 Baøi 2. (ĐH 2002B) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: ĐS: S= y = 4ĐS: S = 2p + x2 x2 và y = . 4 4 2 4 . 3 Baøi 3. (ĐH 2002A–db1) Tính tích phân: I= p 2 6 ò 1 - cos3 x .sin x.cos5 xdx . 0 ĐS: Baøi 4. (ĐH 2002A–db2) Tính tích phân: 0 I= ò x (e 2x + 3 x + 1 )dx . -1 ĐS: Baøi 5. (ĐH 2002B–db2) Tính tích phân: ln 3 I= ex ò x (e + 1) 0 3 dx . . ĐS: Baøi 6. (ĐH 2002D–db2) Tính tích phân: 1 I= x3 dx . x2 +1 0 ò ĐS: Baøi 7. (ĐH 2003A) Tính tích phân: I = 2 3 ò x x2 + 4 5 ĐS: I= I= . 1 5 ln . 4 3 Baøi 8. (ĐH 2003B) Tính tích phân: ĐS: dx I = p 4 1 - 2 sin 2 x ò 1 + sin 2 x dx. 0 1 ln 2 . 2 Baøi 9. (ĐH 2003D) Tính tích phân: I = 2 òx 2 - x dx . 0 ĐS: I = 1. Baøi 10. (ĐH 2003A–db1) Tính tích phân: 1 I = ò x 3 1- x 2 dx . 0 ĐS: Trang 134 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com 2013
  • 28. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG Baøi 11. (ĐH 2003A–db2) Tính tích phân: I= p 4 x ò 1 + cos 2 x dx . 0 ĐS: Baøi 12. (ĐH 2003B–db1) Tính tích phân: ln 5 I= e2 x ò x e -1 ln 2 dx . ĐS: Baøi 13. (ĐH 2003B–db2) Cho hàm số f ( x ) = f ¢ (0) = -22 và a 3 ( x + 1) + bxe x . Tìm a, b biết rằng: 1 ò f ( x )dx = 5 . 0 ĐS: Baøi 14. (ĐH 2003D–db1) Tính tích phân: 1 2 I = ò x 3e x dx . 0 ĐS: Baøi 15. (ĐH 2003D–db2) Tính tích phân: e I= x2 +1 ò x dx . 1 ĐS: Baøi 16. (ĐH 2004A) Tính tích phân: ĐS: I= 2 x I =ò 1 1 + x -1 11 - 4 ln 2 . 3 Baøi 17. (ĐH 2004B) Tính tích phân: e 1 + 3ln x ln x dx . x I =ò 1 ĐS: I= 116 . 135 Baøi 18. (ĐH 2004D) Tính tích phân: ĐS: dx. 3 I = ò ln( x 2 - x )dx. 2 I = 3 ln 3 - 2 . Baøi 19. (ĐH 2004A–db2) Tính tích phân: 2 x4 - x +1 I= ò dx . 2 0 x +4 ĐS: Baøi 20. (ĐH 2004B–db1) Tính tích phân: 3 I= ò 1 1 x + x3 dx . ĐS: Baøi 21. (ĐH 2004B–db2) Tính tích phân: I= p 2 òe cos x sin 2 xdx . 0 ĐS: Trang 135 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com 2013
  • 29. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG Baøi 22. (ĐH 2004D–db1) Tính tích phân: p2 I= x sin xdx . ò 0 ĐS: Baøi 23. (ĐH 2004D–db2) Tính tích phân: ln 8 I= ò e2 x e x + 1dx . ln 3 ĐS: Baøi 24. (ĐH 2005A) Tính tích phân: I= p 2 ò sin 2 x + sin x 1 + 3 cos x 0 ĐS: I= 34 . 27 Baøi 25. (ĐH 2005B) Tính tích phân: ĐS: dx . I= I = 2 ln 2 - 1 . Baøi 26. (ĐH 2005D) Tính tích phân: I= p 2 sin 2 x .cos x dx . 1 + cos x 0 ò p 2 ò (e sin x + cos x ) cos xdx . 0 ĐS: I = e+ p -1. 4 Baøi 27. (ĐH 2005A–db1) Tính tích phân: I= p 3 ò sin 2 x.tan xdx . 0 ĐS: 3 I = ln 2 - . 8 Baøi 28. (ĐH 2005A–db2) Tính tích phân: 7 I= 0 ĐS: I= x+2 ò3 x +1 dx . 231 . 10 Baøi 29. (ĐH 2005B–db1) Tính tích phân: e I = ò x 2 ln xdx . 0 ĐS: I= 2 3 1 e + . 9 9 Baøi 30. (ĐH 2005B–db2) Tính tích phân: I= p 4 ò (tan x + e sin x cos x )dx . 0 1 ĐS: I = ln 2 + e 2 -1 . ĐS: I= I= ln 2 x 1 Baøi 31. (ĐH 2005D–db1) Tính tích phân: e3 x ln x + 1 ò dx . 76 . 15 Trang 136 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com 2013
  • 30. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG Baøi 32. (ĐH 2005D–db2) Tính tích phân: I= p 2 ò (2 x - 1) cos 2 2013 xdx . 0 2 ĐS: I= p p 1 - - . 8 4 2 Baøi 33. (ĐH 2006A) Tính tích phân: I= p 2 ò 0 ĐS: I= 2 2 cos x + 4sin x dx . 2 . 3 Baøi 34. (ĐH 2006B) Tính tích phân: ĐS: sin 2 x ln 5 I= 1 ò ln3 e x dx . + 2e - x - 3 3 I = ln . 2 Baøi 35. (ĐH 2006D) Tính tích phân: 1 I = ò ( x - 2)e2 x dx . 0 2 ĐS: I= 5 - 3e . 4 Baøi 36. (ĐH 2006A–db1) Tính tích phân: ĐS: 6 I= 1 ò 2 2x +1+ 4x +1 dx . 3 1 I = ln - . 2 12 Baøi 37. (ĐH 2006A–db2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = x 2 - x + 3 và đường thẳng d: y = 2 x + 1 . ĐS: S= 1 . 6 Baøi 38. (ĐH 2006B–db1) Tính tích phân: ĐS: 10 I= ò 5 I = 2 ln 2 + 1 . 1 x - 2 x -1 dx . ĐS: I= I= 3 - 2 ln x 1 Baøi 39. (ĐH 2006B–db2) Tính tích phân: e x 1 + 2 ln x ò dx . 10 2 - 11 . 3 Baøi 40. (ĐH 2006D–db1) Tính tích phân: I= p 2 ò ( x + 1)sin 2 xdx . 0 ĐS: I= p + 1. 4 Baøi 41. (ĐH 2006D–db2) Tính tích phân: 2 I = ò ( x - 2) ln xdx . 1 Trang 137 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
  • 31. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 2013 5 - ln 4 . 4 Baøi 42. (ĐH 2007A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: ĐS: I= y = (e + 1) x, y = (1 + e x ) x . e -1. 2 Baøi 43. (ĐH 2007B) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = x ln x , y = 0, x = e . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. ĐS: S= ĐS: p (5e3 - 2) V= . 27 Baøi 44. (ĐH 2007D) Tính tích phân: e I = ò x 3 ln 2 xdx . 1 4 ĐS: I= 5e - 1 . 32 4 Baøi 45. (ĐH 2007A–db1) Tính tích phân: ĐS: I= I = 2 + ln 2 . 2x +1 ò 0 1+ 2x +1 dx . Baøi 46. (ĐH 2007A–db2) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: 4 y = x 2 , y = x . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. 128 ĐS: V= . 15 Baøi 47. (ĐH 2007B–db1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x(1 - x ) y = 0, y = . x2 + 1 p 1 ĐS: S = -1 + ln 2 . 4 2 Baøi 48. (ĐH 2007B–db2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x2 , y = 2 - x2 . ĐS: S= p 1 + . 2 3 Baøi 49. (ĐH 2007D–db1) Tính tích phân: 1 I= ò 0 ĐS: x ( x - 1) x2 - 4 dx . 3 I = 1 + ln 2 - ln 3 . 2 Baøi 50. (ĐH 2007D–db2) Tính tích phân: I= p 2 òx 2 cos xdx . 0 2 ĐS: I= p -2 . 4 Baøi 51. (ĐH 2008A) Tính tích phân: I= p 6 ò 0 tan 4 x dx . cos 2 x Trang 138
  • 32. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG ĐS: I= 1 ( 10 ln 2 + 3 ) 2 9 3 Baøi 52. (ĐH 2008B) Tính tích phân: I= æ pö sin ç x - ÷ è 4ø dx . sin 2 x + 2(1 + sin x + cos x ) p 4 ò 0 ĐS: I= 4 -3 2 . 4 Baøi 53. (ĐH 2008D) Tính tích phân: 2 I= ò ln x 1 ĐS: I= 2013 x3 dx . 3 - 2 ln 2 . 16 Baøi 54. (ĐH 2008A–db1) Tính tích phân p 3 I = ò sin 2 x. tan xdx . 0 ĐS: 3 I = ln 2 - . 8 Baøi 55. (ĐH 2008A–db2) Tính tích phân 7 I =ò 0 ĐS: I= x+2 3 x +1 dx . 231 . 10 Baøi 56. (ĐH 2008B–db1) Tính tích phân e I = ò x 2 ln xdx . 0 ĐS: I= 2 3 1 e + . 9 9 Baøi 57. (ĐH 2008B–db2) Tính tích phân I= p 4 ò (tgx + e sin x cos x )dx . 0 1 ĐS: I = ln 2 + e 2 -1 . ĐS: I= I= ln 2 x 1 Baøi 58. (ĐH 2008D–db1) Tính tích phân e3 x ln x + 1 ò dx . 76 . 15 Baøi 59. (ĐH 2008D–db2) Tính tích phân p 2 I = ò ( 2 x - 1) cos2 xdx . 0 2 ĐS: I= p p 1 - - . 8 4 2 Baøi 60. (CĐ 2008) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = - x 2 + 4 x và đường thẳng d: y = x . Trang 139
  • 33. HOÀNG THÁI VI T - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG ĐS: S= 9 . 2 Baøi 61. (ĐH 2009A) Tính tích phân I= p 2 3 ò (cos x - 1)dx . 0 ĐS: I= 8 p - . 15 4 Baøi 62. (ĐH 2009B) Tính tích phân ĐS: I= ò 3 + ln x 2 1 ( x + 1) dx . 1æ 27 ö ç 3 + ln ÷ . 4è 16 ø Baøi 63. (ĐH 2009D) Tính tích phân ĐS: 3 I= 3 I= ò 1 1e x dx . -1 I = ln(e2 + e + 1) - 2 . Baøi 64. (CĐ 2009) Tính tích phân 1 I= ò (e -2 x + x ) e x dx . 0 ĐS: 1 I = 2- . e Baøi 65. (ĐH 2010A) Tính tích phân 1 I= ò x 2 + e x + 2 x 2e x 1 + 2e x 0 ĐS: I= 1 1 1 + 2e + ln . 3 2 3 Baøi 66. (ĐH 2010B) Tính tích phân e I= ò 1 ĐS: I= x ( 2 + ln x ) 2 dx . e æ 3ö I = ò ç 2 x - ÷ ln xdx . xø è 1 e2 -1. 2 Baøi 68. (CĐ 2010) Tính tích phân ĐS: ln x 1 3 I = - + ln . 3 2 Baøi 67. (ĐH 2010D) Tính tích phân ĐS: dx . I = 2 – 3ln 2 . 1 I= 2x -1 dx . x +1 0 ò . Trang 140 sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com 2013
  • 34. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NÃNG 2014 Câu 1.A2011 đáp án : Câu 2. B2011 đáp án : Câu 3.D2011 đáp án : Câu 4.A2012 đáp án : Câu 5.B2012 đáp án : Câu 6.D2012 đáp án : Câu 7.A2013 đáp án : Câu 8.B2013 đáp án :