SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
GiỚI THIỆU VIETINBANK 
Quý II 2014 
Nâng giá trị cuộc sống
Nội dung chính 
1. Thông tin chung 
2. Điểm nhấn đầu tư 
3. Kết quả hoạt động
1. Thông tin chung 
• Các mốc sự kiện quan trọng 
• Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược 
• Cơ cấu tổ chức
Tổng quan về VietinBank 
 Là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò 
trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam. 
 Thành lập vào năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng 
Nhà nước Việt Nam. 
 Năm 2008: tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng 
thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp 
cổ phần. 
 Năm 2009: chính thức chuyển đổi thành Ngân hàng TMCP 
Công thương Việt Nam và niêm yết trên Sở Giao dịch 
Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (mã giao dịch CTG). 
 Năm 2010: Ký kết thỏa thuận hợp tác đầu tư với Tổ chức 
Tài chính quốc tế IFC. 
 Năm 2011: IFC chính thức trở thành cổ đông nước ngoài 
của Vietinbank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank. 
 Năm 2012: Phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu 
quốc tế và niêm yết trên SGX. 
 Năm 2012: Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối 
tác chiến lược thứ hai là BTMU.
Giải thưởng 
Giải thưởng nhận được trong năm 2014 Đơn vị trao 
Top 2000 Doanh nghiệp toàn cầu (3 năm liên tiếp) Tạp chí Forbes 
Thương mại Dịch vụ Việt Nam Bộ Công Thương 
Ngân hàng cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam The Asset 
Doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm an sinh xã hội và phát triển cộng 
đồng 
Bộ Kế hoạch và Đầu tư 
Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2013 Vietnam Report và Báo Vietnamnet 
Top 10 thương hiệu mạnh Việt Nam Bộ thương mại và công nghiệp, Vneconomy 
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (GTCLQG) và Giải thưởng Chất lượng 
Quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương (GPEA) năm 2013 
Bộ Khoa học và Công nghệ,Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất 
lượng 
Ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ năm 2013 và ngân hàng 
đi đầu về việc phát triển dịch vụ mPOS tại Việt Nam 
Tổ chức thẻ Quốc tế Visa 
Top 100 thương hiệu hội nhập quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia năm 
2014 
Bộ Thông tin VHDL Lào, Bộ Công thương Lào, Liên hiệp các Hội Khoa 
học và Kỹ thuật Việt Nam, Hiệp hội DN nhỏ và vừa Việt Nam 
Giải thưởng nhận được trong năm 2013 Đơn vị trao 
Anh Hùng lao động Đảng và chính phủ 
Huân chương độc lập hạng nhất Đảng và chính phủ 
Thương hiệu quốc gia năm 2012 Thủ tướng chính phủ 
Top 500 thương hiệu ngân hàng The Banker 
Ngân hàng cho vay tốt nhất tại Việt Nam FinanceAsia 
Giải thưởng chất lượng vàng quốc gia Bộ khoa học công nghệ 
Top 10 thương hiệu Việt Nam nổi tiếng 
(Cho chất lượng tín dụng và thẻ E-partner) 
Hiệp hội sở hữu trí tuệ Việt Nam 
Đại lý tốt nhất trong kênh phân phối đa sản phẩm Western Union 
Top 10 Sao vàng đất Việt và Top 10 doanh nghiệp có đóng góp lớn cho 
xã hội 
Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam và Hội doanh nghiệp trẻ. 
Top 50 doanh nghiệp Việt Nam hoạt động hiệu quả nhất Tạp chí Investment Bridge 
Top 50 doanh nghiệp niêm yết Forbes Vietnam
Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược 
Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở 
Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới 
Châm ngôn Phát triển an toàn, hiều quả, bền vững 
Mục tiêu chiến lược 
Tiếp tục phát triển kinh doanh theo 1 chiều dọc và chiều ngang để chiếm thị phần 
2 Nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo đảm kinh doanh an toàn hiệu quả 
3 Nâng cao năng lực và lành mạnh hóa tài chính 
4 Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản lý rủi ro, tiệm cận với thông lệ quốc tế 
5 Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa ngân hàng 
6 Phát triển thành tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh, chủ lực, là nhà tạo lập thị trường VN 
7 Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng
Cơ cấu hoạt động vững mạnh 
Trụ sở chính 
Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp 
Các công ty con và 
công ty liên kết 
Phòng giao dịch 
1 2 3 4 5 6 
Công ty 
cho thuê tài 
chính 
VietinBank 
Công ty 
Chứng 
khoán 
VietinBank 
VietinBank 
Debt and 
Asset 
Management 
Company Ltd 
Công ty Bảo 
hiểm 
VietinBank 
7 8 9 
Công ty Bảo hiểm 
nhân thọ 
VietinBank Aviva 
Công ty 
Quản lý quỹ 
VietinBank 
Cho thuê 
tài chính 
Quản lý tài 
sản 
Bảo hiểm phi 
nhân thọ 
Bảo hiểm 
nhân thọ 
Quản lý quỹ 
Tài chính 
ngân hàng 
Công ty Vàng 
bạc dá quý 
VietinBank 
Chứng 
khoán 
Ngân hàng 
liên doanh 
Indovina 
Sản xuất, thiết kế 
và kinh doanh 
vàng, bạc, đá quý 
Quỹ tiết kiệm 
Công ty 
Chuyển tiền 
toàn cầu 
VietinBank 
Thanh toán 
quốc tế 
Công ty Quản 
lý nợ và KTTS 
VietinBank
Cơ cấu quản trị hợp lý 
Ban kiểm soát 
Hội đồng quản trị 
Ban Điều hành 
Phòng kiểm toán nội bộ 
Các ủy ban 
Ban thư ký 
HĐQT 
Ủy ban Quản lý 
rủi ro 
Ủy ban nhân sự, 
tiền lương 
Ủy ban chính 
sách 
Ủy ban quản lý 
tài sản nợ - có 
Trụ sở chính 
Sở giao dịch và 
các chi nhánh 
Các đơn vị 
sự nghiệp 
Các văn phòng 
đại diện 
Phòng giao dịch 
Quỹ tiết kiệm 
Hội đồng tín dụng 
Hội đồng định chế tài chính 
Các phòng ban 
Trụ sở chính 
Đại hội đồng cổ đông
2. Điểm nhấn đầu tư 
• Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản 
• Thị phần 
• Mạng lưới hoạt động 
• Thương hiệu và cơ sở khách hàng 
• Hỗ trợ của cổ đông lớn 
• Quản trị doanh nghiệp và nhân sự 
• Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
Điểm nhấn đầu tư 
Thị phần lớn: 
• Cho vay (11.3%) 
• Huy động vốn (10.5%) 
• Chuyển tiền (15%) 
• Thanh toán quốc tế (14 %) 
• Dịch vụ thanh toán thẻ (20%) 
2 
3 
4 
6 5 
7 
1 
Tiền lực 
vững 
mạnh 
• Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, 
vốn chủ sở hữu 
• Ngân hàng lớn thứ hai về tổng tài 
sản 
Mạng lưới chi nhánh lớn thứ 2 
Thương hiệu mạnh với danh 
mục khách hàng đa dạng 
Kết quả kinh doanh tốt trong 
năm 2013 
Ban lãnh đạo giàu kinh nghiệm và Hỗ trợ lớn từ các cổ đông 
nguồn nhân lực có chất lượng
Thị phần vượt trội 
Tổng tài sản 
(nghìn tỷ đồng) 
Vốn chủ sở hữu 
(nghìn tỷ đồng) 
Vốn điều lệ 
(nghìn tỷ đồng) 
Số lượng 
chi nhánh 
Khối NHTM cổ phần Khối NHTM Nhà nước 
173 
153 
169 
183 
128 
559 
572 
446 
12.8 
15 
16.6 
15.7 
10.6 
33.5 
44 
55.2 
9 
12 
12 
11 
9 
23 
28 
37 
- 
328 
346 
318 
417 
408 
725 
1,092 
Ghi chú: Số liệu đến 30/06/2014
Thương hiệu quốc tế - Mạng lưới chi nhánh rộng khắp 
Thương hiệu quốc tế 
Mạng lưới chi nhánh 
• Trụ sở chính tại Hà 
Nội 
• Sở giao dịch tại Hà 
Nội 
• 149 chi nhánh, trên 
900 phòng giao 
dịch và quỹ tiết 
kiệm. 
• 3 chi nhánh và 1 
văn phòng đại diện 
tại nước ngoài. 
• 02 Công ty liên 
doanh. 
• 07 Công ty con 
• 04 Đơn vị sự 
nghiệp 
• Khoảng 2000 máy 
ATM 
Ngân hàng bán lẻ 
tốt nhất 
Tháng 12/2012 
Top 500 thương 
hiệu ngân hàng 
Top 2000 thương hiệu toàn cầu 
Tháng 5/2014 
(3 năm liên tiếp) 
2013
Kế hoạch vươn tầm quốc tế 
01 Sở giao dịch 
tại Hà Nội 
152 chi nhánh, 
trên 900 phòng 
giao dịch và quỹ 
tiết kiệm 
02 Văn phòng 
đại diện 
02 Công ty liên 
doanh 
07 Công ty con 
04 Đơn vị sự 
nghiệp 
Hiện tại 
Mở chi nhánh tại 
Frankfurt tháng 
9/2011, tại Lào 
tháng 2/2012, tại 
Berlin tháng 
5/2012, văn phòng 
đại diện tại 
Myanmar trong 
năm 2013. 
Giai đoạn 2013-2015 
Chuyển chi nhánh tại 
Lào thành công ty con. 
Thành lập Công ty con 
tại CH Séc, Ba Lan, 
Campuchia, Thai Lan 
và Myanmar. 
Giai đoạn 2015-2020: 
Thành lập Công ty con 
tại Anh, Pháp, Canada, 
Mỹ. 
Chúng tôi tự hào có quan 
hệ ngân hàng đại lý với 
trên 1000 ngân hàng tại 
hơn 90 quốc gia
Khách hàng đa dạng 
• Quan hệ lâu dài với các doanh nghiệp lớn 
• Dịch vụ ngân hàng bán lẻ và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
Cơ cấu cổ đông 
Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn 
Cổ đông lớn 
Cổ đông Nhà nước 
IFC 
BTMU 
Hỗ trợ 
Nắm giữ 64.46% cổ phần trong VietinBank, cổ 
phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 
51% vào bất cứ thời điểm nào. 
Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ 
định bởi Chính phủ. 
IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong 
năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật 
cho VietinBank trong các lĩnh vực sau: 
 Quản trị rủi ro 
 Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp 
vừa và nhỏ 
 Tiết kiệm hiệu quả năng lượng 
 Công nghệ thông tin 
BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ 
trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực: 
 Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II 
 Công nghệ thông tin 
 Ngân hàng đầu tư 
 Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách 
hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ. 
 Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên 
quan. 
19.73% 
7.79% 
8.02% 64.46% 
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 
IFC 
BTMU 
Others
Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2014 
Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng 
lực tài chính (CAR>=10%, ROE trong 
khoảng 10-12% và ROA trong khoảng 
1,2-1,5%) 
Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt 
động 
Mở rộng mạng lưới trong nước và quốc tế 
Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ 
thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập 
Phát triển hoạt động ngân hàng 
thương mại và ngân hàng đầu tư 
Tăng trưởng tổng tài sản: 11% 
Tăng trưởng vốn chủ sở hữu: 1,6% 
Tăng trưởng huy động vốn: 12% 
Tăng trưởng tín dụng: 11,8% 
Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 10% 
Mở rộng hoạt động ngân hàng bán lẻ 
Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữ 
tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng <= 3,0%
So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2014 
(Unit: VND billion) CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Average 
Tổng tài sản 597,636 579,022 504,432 177,454 178,939 132,064 188,570 140,611 312,341 
Vốn điều lệ 37,234 28,112 23,174 9,377 12,425 12,355 11,256 8,866 17,850 
Bảng cân dối kế toán 
Tiền vàng gửi tại và cho vay các 
54,066 57,060 95,675 8,451 7,088 22,690 19,191 18,040 35,283 
TCTD khác 
Cho vay khách hàng 377,992 397,428 293,545 110,752 121,193 80,275 94,551 91,749 195,936 
Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 112,591 87,070 91,406 41,433 28,612 14,692 59,874 12,782 56,057 
Chứng khoán kinh doanh 3,494 9,683 3,686 2,438 5,740 - 6,431 65 3,942 
Chứng khoán đầu tư 109,097 77,387 87,720 38,995 22,872 14,692 53,443 12,716 52,115 
Góp vốn đầu tư dài hạn 3,727 4,500 3,055 937 301 1,994 1,527 322 2,045 
Tài sản có khác 25,104 23,261 9,500 10,516 8,699 4,701 9,760 13,547 13,136 
Nghĩ vụ nợ 
Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 88,389 60,268 40,717 11,376 5,730 34,413 7,387 10,571 32,356 
Tiền gửi khách hàng 377,690 386,056 378,559 147,173 148,276 77,092 157,675 109,471 222,749 
Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 31,391 44,155 0 344 4,490 0 216 586 10,148 
Các khoản nợ khác 40,624 14,731 8,509 2,989 3,331 1,595 4,454 2,539 9,847 
Vốn và các quỹ 53,364 33,199 44,493 12,272 17,106 15,574 16,258 10,799 25,383 
Kết quả kinh doanh 
Thu nhập lãi thuần 4,495 4,164 2,806 1,326 1,891 693 1,899 760 2,254 
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 428 770 436 161 192 88 247 111 304 
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 161 470 954 132 82 39 122 1 245 
Tổng thu nhập 5,084 5,405 4,196 1,619 2,165 819 2,268 872 2,803 
Chi phí hoạt động 1,976 2,678 1,641 852 -1,125 455 802 -285 874 
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 693 2,183 1,210 354 -210 146 576 359 664 
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,415 544 1,346 412 830 219 893 229 861 
Lợi nhuận sau thuế 1,884 427 1,060 323 649 169 702 185 675
So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2014 
Tỷ lệ nợ xấu (%) Cho vay/Tổng tài sản (LAR) 
ROA 
(LNTT/Tổng tài sản) 
ROE 
(LNST/VCSH) 
63.25% 
68.64% 
58.19% 
62.41% 
67.73% 
60.79% 
50.14% 
65.25% 
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB 
2.53% 2.30% 
3.09% 
3.65% 
1.50% 
2.95% 3.08% 
8.14% 
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB 
1.32% 
0.93% 
1.29% 
0.48% 
1.84% 
0.48% 
1.62% 
0.84% 
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB 
10.75% 
12.48% 
10.66% 
5.41% 
14.00% 
3.94% 
14.55% 
8.19% 
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB
Định vị các ngân hàng niêm yết tại 30/6/2014 
1.800% 
1.600% 
1.400% 
1.200% 
1.00% 
.800% 
.600% 
.400% 
.200% 
.00% 
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 
Kích thước bong bóng: thể hiện quy mô tổng tài sản 
Màu sắc bong bóng: tượng trưng cho chất lượng tài sản 
STB 
CTG 
BIDV 
VCB 
SHB 
ACB 
EIB 
MBB 
Bong bóng màu xanh: NPLs <1% Bong bóng màu vàng: 1%<NPLs<2% 
Bong bóng màu đỏ: 2%<NPLs<3% Bong bóng màu đen: NPL >3% 
ROA 
LAR
3. Kết quả hoạt động 
• Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh 
khoản cao 
• Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt 
• Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng 
• Kết quả hoạt động vững mạnh
Huy động vốn tăng trưởng ổn định 
Cơ cấu tiền gửi (nghìn tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng và TCTD 
(nghìn tỷ đồng) 
Vòng trong: Tại 31/12/2013: 494.099 nghìn tỷ đồng 
Vòng ngoài: tại 30/06/2014: 503.407 nghìn tỷ đồng 
0.11% 
16% 
6% 
7% 3% 
0.03% 
74% 
18% 
75% 
1% 
Vay Chính phủ và NHNN 
Tiền gửi và vay các TCTC khác 
Tiền gửi khách hàng 
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 
Phát hành giấy tờ có giá 
500.0 
450.0 
400.0 
350.0 
300.0 
250.0 
200.0 
150.0 
100.0 
50.0 
.0 
203 
256 288 
364 354 
378 
32 
72 
97 
81 
72 
88 
Tiền gửi và vay các TCTD khác 
Tiền gửi khách hàng
Khả năng thanh khoản cao 
Cơ cấu tiền gửi theo loại hình 
doanh nghiệp (30/6/2014) 
5.71% 
Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/06/2014) 
Hệ số CAR 
27.47% 
8.45% 
3.82% 
54.55% 
DN Nhà nước 
DN khác 
FDI 
Cá nhân 
Thành phần khác 
2.39% Tiền giử không kỳ 
14.55% 
0.70% 
82.36% 
hạn 
Tiền giử có kỳ hạn 
Tiền gửi vốn chuyên 
dụng 
Tiền gửi ký quỹ 
8.02% 
10.57% 10.33% 
13.17% 13.16% 
12.57% 
14% 
12% 
10% 
8% 
6% 
4% 
2% 
0% 
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định 
Cho vay khách hàng (tỷ đồng) 
400,000 
350,000 
300,000 
250,000 
200,000 
150,000 
100,000 
50,000 
Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp 
(30/6/2014) 
Cho vay/Tổng tài sản (LAR) 
Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn 
(30/06/2014) 
234,087 
293,434 
333,356 
376,289 
354,223 
377,992 
0 
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 
63.69% 
63.71% 
66.20% 
65.28% 
63.39% 
63.25% 
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 
58.97% 
31.97% 
9.06% 
Nợ ngắn hạn 
Nợ trung hạn 
Nợ dài hạn 
32.44% 
14.62% 
47.56% 
4.72% 
0.66% 
DN Nhà nước 
DN khác 
FDI 
Cá nhân 
Thành phần khác
Nợ xấu được kiểm soát tốt 
Nhóm Q2/2014 Q1/2014 2013 2012 2011 2010 
Giá trị 
(tỷ đồng) 
% Giá trị 
(tỷ đồng) 
% 
Giá trị 
(tỷ đồng) 
% 
Giá trị 
(tỷ đồng) 
% 
Giá trị 
(tỷ đồng) 
% 
Giá trị 
(tỷ đồng) 
% 
Nhóm 1 
Nợ đủ tiêu 
chuẩn 
365.485 96,69 342.693 96,74 369.774 98,27 327.054 98,11 285.213 97,20 230.157 98,32 
Nhóm 2 
Nợ cần 
chú ý 
2.931 0,78 5.225 1,48 2.744 0,73 1.412 0,42 6.017 2,05 2.393 1,02 
Nợ xấu 9.576 2,53 6.305 1,78 3.770 1,00 4.890 1,47 2.204 0,75 1.537 0,66 
Tổng 377.992 100 354.223 100 345.556 100 333.356 100 293.434 100 234.087 100 
1.81% 
0.61% 0.66% 0.75% 
1.47% 
1.00% 
1.78% 
2.53% 
2.10% 
2.50% 2.40% 
3.47% 
4.09% 
3.79% 
3.86% 
4.84% 
6% 
5% 
4% 
3% 
2% 
1% 
0% 
2008 2009 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 
Vietinbank 
Trung bình ngành
Quản lý tốt chất lượng tài sản 
Hệ thống tín dụng 
phù hợp 
 VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho 
vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng. 
 Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng 
tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau 
Thiết lập hạn mức 
tín dụng tương 
ứng với mỗi khách 
hàng, ngành nghề, 
lĩnh vực địa lý 
 Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, 
đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn 
 Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng 
Phân loại tín dụng 
và đáp ứng các yêu 
cầu trích lập dự 
phòng một cách 
toàn diện 
 Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích 
lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế 
 Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực 
trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất 
Hệ thống quản lý 
rủi ro tín dụng chặt 
chẽ 
 Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất 
lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng
Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng 
Danh mục chứng khoán đầu tư Danh mục đầu tư 
(VND, tỷ đồng) 
110,416 
133,550 134,153 
159,850 
166,480 
170,722 
30.01% 
28.98% 
26.64% 
29.79% 
27.25% 
28.57% 
180,000 
160,000 
140,000 
120,000 
100,000 
80,000 
60,000 
40,000 
20,000 
0 
31% 
30% 
29% 
28% 
27% 
26% 
25% 
24% 
Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản 
Vòng trong: Tại 31/12/2013 
Vòng ngoài: Tại 30/06/2014 
45.66% 
18.77% 
18.86% 
2.68% 
30.37% 
1.95% 
0.49% 
31.67% 
44.52% 
2.76% 
0.05% 
2.23% 
Liên ngân hàng 
Trái phiếu Chính phủ 
Chứng khoán nợ do các TCTD phát hành 
Chứng khoán nợ do các TCKT phát hành 
Chứng khoán vốn 
Đầu tư dài hạn
Kết quả hoạt động vững mạnh 
Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) 
Các chỉ số tài chính 
Các khoản thu nhập hoạt động 
9% 5% 10% 9% 
5% 
7% 3% 
6% 7% 8% 8% 
90% 84% 84% 85% 88% 
Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập 
14,000 
12,000 
10,000 
8,000 
6,000 
4,000 
2,000 
0 
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 
(Lũy kế) 
7,662 
13,271 
12,530 
11,876 
2,483 
5,590 
3,494 
6,279 6,259 
5,810 
1,140 
3,024 
Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế 
1.50% 
2.03% 
1.70% 
1.40% 1.45% 1.32% 
22.10% 
26.74% 
19.90% 
13.70% 
11.50% 10.75% 
30% 
25% 
20% 
15% 
10% 
5% 
0% 
3% 
2% 
2% 
1% 
1% 
0% 
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 
ROA ROE 
100% 
80% 
60% 
40% 
20% 
0% 
10% 
82% 
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 
Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ 
Thu nhập lãi thuần 
49% 
42.96% 
41% 
45.49% 
43% 
38.88% 
45% 
60% 
50% 
50% 
48% 
46% 
40% 
44% 
30% 
42% 
20% 
40% 
10% 
38% 
36% 
48.57% 
40.57% 
50.23% 
2010 2011 2012 2013 
0% 
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
Các công ty con 
Subsidiaries 
Tổng vốn 
đã góp 
(Tỷ đồng) 
Tỷ lệ 
góp vốn 
(%) 
Vốn điều lệ 
tại ngày 
30/06/2014 
( Tỷ đồng) 
Lợi nhuận trước 
thuế tại ngày 
30/06/2014 
( Tỷ đồng) 
Công ty Cho thuê tài chính 
VietinBank 
800 100% 800 46,57 
Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 790 38,93 
Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài 
sản VietinBank 
120 100% 120 1,13 
CÔng ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 27,69 
Công ty Kinh doanh vàng bạc đá 
quý VietinBank 
300 100% 300 4,25 
Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 12,74 
Công ty Chuyển tiền toàn cầu 
VietinBank 
50 100% 50 6,01
Website dành Nhà đầu tư 
http://investor.vietinbank.vn 
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ với chúng tôi: 
Tổ quan hệ nhà đầu tư 
Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi. 
Email: investor@vietinbank.vn 
Tel: 84-4-3 941 3622
Trân trọng cảm ơn! 
Tuyên bố trách nhiệm: 
Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục 
đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. 
Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm 
thông báo về những sự thay đổi này.

More Related Content

What's hot

slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016hero_hn
 
Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05bibi8x0883
 
slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016 slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016 hero_hn
 
slide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 outslide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 outhero_hn
 
vn update 2015 kiem toan out
vn update 2015 kiem toan   outvn update 2015 kiem toan   out
vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 websitehero_hn
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
2.slide vn update q4.2015 out
2.slide vn update q4.2015  out2.slide vn update q4.2015  out
2.slide vn update q4.2015 outNguyễn Anh Tài
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankLê Văn Duy
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanngothithungan1
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outngothithungan1
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...hieu anh
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trái Phiếu tập đoàn VinGroup
Trái Phiếu tập đoàn VinGroupTrái Phiếu tập đoàn VinGroup
Trái Phiếu tập đoàn VinGroupFrank Luong PMP,MBA
 

What's hot (19)

2.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.20162.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.2016
 
slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016
 
Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05
 
slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016 slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016
 
slide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 outslide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 out
 
vn update 2015 kiem toan out
vn update 2015 kiem toan   outvn update 2015 kiem toan   out
vn update 2015 kiem toan out
 
2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website
 
Introduction
IntroductionIntroduction
Introduction
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan out
 
2.slide vn update q4.2015 out
2.slide vn update q4.2015  out2.slide vn update q4.2015  out
2.slide vn update q4.2015 out
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBank
 
3894
38943894
3894
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Đề tài: Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Á Châu, HAY
Đề tài: Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Á Châu, HAYĐề tài: Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Á Châu, HAY
Đề tài: Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Á Châu, HAY
 
Trái Phiếu tập đoàn VinGroup
Trái Phiếu tập đoàn VinGroupTrái Phiếu tập đoàn VinGroup
Trái Phiếu tập đoàn VinGroup
 

Similar to Slide ir new vn update q2.2014

Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 bibi8x0883
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020ngothithungan1
 
Bài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngBài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngnhung308
 
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...luanvantrust
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020ngothithungan1
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...luanvantrust
 
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02NhiL106
 
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Nguyen Thai Binh
 

Similar to Slide ir new vn update q2.2014 (16)

Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan out
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docxThực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docxThực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
 
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt NamThực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
 
Bài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngBài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàng
 
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
 
Hoàn thiện hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương V...
Hoàn thiện hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương V...Hoàn thiện hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương V...
Hoàn thiện hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương V...
 
Bt2
Bt2Bt2
Bt2
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
 
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ - hay nhất
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ  - hay nhấtMẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ  - hay nhất
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ - hay nhất
 
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
 
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
 
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
 

More from bibi8x0883

Slide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdSlide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdbibi8x0883
 
Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015bibi8x0883
 
Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05bibi8x0883
 
Slide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websiteSlide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websitebibi8x0883
 
Slide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdSlide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdbibi8x0883
 
Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014bibi8x0883
 
Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014bibi8x0883
 
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013bibi8x0883
 

More from bibi8x0883 (9)

Slide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdSlide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usd
 
Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015
 
Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05
 
Slide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websiteSlide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd website
 
Slide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdSlide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usd
 
Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014
 
Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014
 
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
 
Structure
StructureStructure
Structure
 

Slide ir new vn update q2.2014

  • 1. GiỚI THIỆU VIETINBANK Quý II 2014 Nâng giá trị cuộc sống
  • 2. Nội dung chính 1. Thông tin chung 2. Điểm nhấn đầu tư 3. Kết quả hoạt động
  • 3. 1. Thông tin chung • Các mốc sự kiện quan trọng • Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược • Cơ cấu tổ chức
  • 4. Tổng quan về VietinBank  Là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.  Thành lập vào năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.  Năm 2008: tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp cổ phần.  Năm 2009: chính thức chuyển đổi thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (mã giao dịch CTG).  Năm 2010: Ký kết thỏa thuận hợp tác đầu tư với Tổ chức Tài chính quốc tế IFC.  Năm 2011: IFC chính thức trở thành cổ đông nước ngoài của Vietinbank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.  Năm 2012: Phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên SGX.  Năm 2012: Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược thứ hai là BTMU.
  • 5. Giải thưởng Giải thưởng nhận được trong năm 2014 Đơn vị trao Top 2000 Doanh nghiệp toàn cầu (3 năm liên tiếp) Tạp chí Forbes Thương mại Dịch vụ Việt Nam Bộ Công Thương Ngân hàng cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam The Asset Doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm an sinh xã hội và phát triển cộng đồng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2013 Vietnam Report và Báo Vietnamnet Top 10 thương hiệu mạnh Việt Nam Bộ thương mại và công nghiệp, Vneconomy Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (GTCLQG) và Giải thưởng Chất lượng Quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương (GPEA) năm 2013 Bộ Khoa học và Công nghệ,Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ năm 2013 và ngân hàng đi đầu về việc phát triển dịch vụ mPOS tại Việt Nam Tổ chức thẻ Quốc tế Visa Top 100 thương hiệu hội nhập quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia năm 2014 Bộ Thông tin VHDL Lào, Bộ Công thương Lào, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hiệp hội DN nhỏ và vừa Việt Nam Giải thưởng nhận được trong năm 2013 Đơn vị trao Anh Hùng lao động Đảng và chính phủ Huân chương độc lập hạng nhất Đảng và chính phủ Thương hiệu quốc gia năm 2012 Thủ tướng chính phủ Top 500 thương hiệu ngân hàng The Banker Ngân hàng cho vay tốt nhất tại Việt Nam FinanceAsia Giải thưởng chất lượng vàng quốc gia Bộ khoa học công nghệ Top 10 thương hiệu Việt Nam nổi tiếng (Cho chất lượng tín dụng và thẻ E-partner) Hiệp hội sở hữu trí tuệ Việt Nam Đại lý tốt nhất trong kênh phân phối đa sản phẩm Western Union Top 10 Sao vàng đất Việt và Top 10 doanh nghiệp có đóng góp lớn cho xã hội Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam và Hội doanh nghiệp trẻ. Top 50 doanh nghiệp Việt Nam hoạt động hiệu quả nhất Tạp chí Investment Bridge Top 50 doanh nghiệp niêm yết Forbes Vietnam
  • 6. Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới Châm ngôn Phát triển an toàn, hiều quả, bền vững Mục tiêu chiến lược Tiếp tục phát triển kinh doanh theo 1 chiều dọc và chiều ngang để chiếm thị phần 2 Nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo đảm kinh doanh an toàn hiệu quả 3 Nâng cao năng lực và lành mạnh hóa tài chính 4 Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản lý rủi ro, tiệm cận với thông lệ quốc tế 5 Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa ngân hàng 6 Phát triển thành tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh, chủ lực, là nhà tạo lập thị trường VN 7 Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng
  • 7. Cơ cấu hoạt động vững mạnh Trụ sở chính Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp Các công ty con và công ty liên kết Phòng giao dịch 1 2 3 4 5 6 Công ty cho thuê tài chính VietinBank Công ty Chứng khoán VietinBank VietinBank Debt and Asset Management Company Ltd Công ty Bảo hiểm VietinBank 7 8 9 Công ty Bảo hiểm nhân thọ VietinBank Aviva Công ty Quản lý quỹ VietinBank Cho thuê tài chính Quản lý tài sản Bảo hiểm phi nhân thọ Bảo hiểm nhân thọ Quản lý quỹ Tài chính ngân hàng Công ty Vàng bạc dá quý VietinBank Chứng khoán Ngân hàng liên doanh Indovina Sản xuất, thiết kế và kinh doanh vàng, bạc, đá quý Quỹ tiết kiệm Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank Thanh toán quốc tế Công ty Quản lý nợ và KTTS VietinBank
  • 8. Cơ cấu quản trị hợp lý Ban kiểm soát Hội đồng quản trị Ban Điều hành Phòng kiểm toán nội bộ Các ủy ban Ban thư ký HĐQT Ủy ban Quản lý rủi ro Ủy ban nhân sự, tiền lương Ủy ban chính sách Ủy ban quản lý tài sản nợ - có Trụ sở chính Sở giao dịch và các chi nhánh Các đơn vị sự nghiệp Các văn phòng đại diện Phòng giao dịch Quỹ tiết kiệm Hội đồng tín dụng Hội đồng định chế tài chính Các phòng ban Trụ sở chính Đại hội đồng cổ đông
  • 9. 2. Điểm nhấn đầu tư • Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản • Thị phần • Mạng lưới hoạt động • Thương hiệu và cơ sở khách hàng • Hỗ trợ của cổ đông lớn • Quản trị doanh nghiệp và nhân sự • Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
  • 10. Điểm nhấn đầu tư Thị phần lớn: • Cho vay (11.3%) • Huy động vốn (10.5%) • Chuyển tiền (15%) • Thanh toán quốc tế (14 %) • Dịch vụ thanh toán thẻ (20%) 2 3 4 6 5 7 1 Tiền lực vững mạnh • Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu • Ngân hàng lớn thứ hai về tổng tài sản Mạng lưới chi nhánh lớn thứ 2 Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng Kết quả kinh doanh tốt trong năm 2013 Ban lãnh đạo giàu kinh nghiệm và Hỗ trợ lớn từ các cổ đông nguồn nhân lực có chất lượng
  • 11. Thị phần vượt trội Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng) Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng) Vốn điều lệ (nghìn tỷ đồng) Số lượng chi nhánh Khối NHTM cổ phần Khối NHTM Nhà nước 173 153 169 183 128 559 572 446 12.8 15 16.6 15.7 10.6 33.5 44 55.2 9 12 12 11 9 23 28 37 - 328 346 318 417 408 725 1,092 Ghi chú: Số liệu đến 30/06/2014
  • 12. Thương hiệu quốc tế - Mạng lưới chi nhánh rộng khắp Thương hiệu quốc tế Mạng lưới chi nhánh • Trụ sở chính tại Hà Nội • Sở giao dịch tại Hà Nội • 149 chi nhánh, trên 900 phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm. • 3 chi nhánh và 1 văn phòng đại diện tại nước ngoài. • 02 Công ty liên doanh. • 07 Công ty con • 04 Đơn vị sự nghiệp • Khoảng 2000 máy ATM Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Tháng 12/2012 Top 500 thương hiệu ngân hàng Top 2000 thương hiệu toàn cầu Tháng 5/2014 (3 năm liên tiếp) 2013
  • 13. Kế hoạch vươn tầm quốc tế 01 Sở giao dịch tại Hà Nội 152 chi nhánh, trên 900 phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm 02 Văn phòng đại diện 02 Công ty liên doanh 07 Công ty con 04 Đơn vị sự nghiệp Hiện tại Mở chi nhánh tại Frankfurt tháng 9/2011, tại Lào tháng 2/2012, tại Berlin tháng 5/2012, văn phòng đại diện tại Myanmar trong năm 2013. Giai đoạn 2013-2015 Chuyển chi nhánh tại Lào thành công ty con. Thành lập Công ty con tại CH Séc, Ba Lan, Campuchia, Thai Lan và Myanmar. Giai đoạn 2015-2020: Thành lập Công ty con tại Anh, Pháp, Canada, Mỹ. Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại hơn 90 quốc gia
  • 14. Khách hàng đa dạng • Quan hệ lâu dài với các doanh nghiệp lớn • Dịch vụ ngân hàng bán lẻ và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • 15. Cơ cấu cổ đông Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn Cổ đông lớn Cổ đông Nhà nước IFC BTMU Hỗ trợ Nắm giữ 64.46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào. Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ. IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau:  Quản trị rủi ro  Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ  Tiết kiệm hiệu quả năng lượng  Công nghệ thông tin BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:  Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II  Công nghệ thông tin  Ngân hàng đầu tư  Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.  Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan. 19.73% 7.79% 8.02% 64.46% Ngân hàng Nhà nước Việt Nam IFC BTMU Others
  • 16. Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2014 Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR>=10%, ROE trong khoảng 10-12% và ROA trong khoảng 1,2-1,5%) Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động Mở rộng mạng lưới trong nước và quốc tế Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập Phát triển hoạt động ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư Tăng trưởng tổng tài sản: 11% Tăng trưởng vốn chủ sở hữu: 1,6% Tăng trưởng huy động vốn: 12% Tăng trưởng tín dụng: 11,8% Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 10% Mở rộng hoạt động ngân hàng bán lẻ Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữ tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng <= 3,0%
  • 17. So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2014 (Unit: VND billion) CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Average Tổng tài sản 597,636 579,022 504,432 177,454 178,939 132,064 188,570 140,611 312,341 Vốn điều lệ 37,234 28,112 23,174 9,377 12,425 12,355 11,256 8,866 17,850 Bảng cân dối kế toán Tiền vàng gửi tại và cho vay các 54,066 57,060 95,675 8,451 7,088 22,690 19,191 18,040 35,283 TCTD khác Cho vay khách hàng 377,992 397,428 293,545 110,752 121,193 80,275 94,551 91,749 195,936 Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 112,591 87,070 91,406 41,433 28,612 14,692 59,874 12,782 56,057 Chứng khoán kinh doanh 3,494 9,683 3,686 2,438 5,740 - 6,431 65 3,942 Chứng khoán đầu tư 109,097 77,387 87,720 38,995 22,872 14,692 53,443 12,716 52,115 Góp vốn đầu tư dài hạn 3,727 4,500 3,055 937 301 1,994 1,527 322 2,045 Tài sản có khác 25,104 23,261 9,500 10,516 8,699 4,701 9,760 13,547 13,136 Nghĩ vụ nợ Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 88,389 60,268 40,717 11,376 5,730 34,413 7,387 10,571 32,356 Tiền gửi khách hàng 377,690 386,056 378,559 147,173 148,276 77,092 157,675 109,471 222,749 Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 31,391 44,155 0 344 4,490 0 216 586 10,148 Các khoản nợ khác 40,624 14,731 8,509 2,989 3,331 1,595 4,454 2,539 9,847 Vốn và các quỹ 53,364 33,199 44,493 12,272 17,106 15,574 16,258 10,799 25,383 Kết quả kinh doanh Thu nhập lãi thuần 4,495 4,164 2,806 1,326 1,891 693 1,899 760 2,254 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 428 770 436 161 192 88 247 111 304 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 161 470 954 132 82 39 122 1 245 Tổng thu nhập 5,084 5,405 4,196 1,619 2,165 819 2,268 872 2,803 Chi phí hoạt động 1,976 2,678 1,641 852 -1,125 455 802 -285 874 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 693 2,183 1,210 354 -210 146 576 359 664 Tổng lợi nhuận trước thuế 2,415 544 1,346 412 830 219 893 229 861 Lợi nhuận sau thuế 1,884 427 1,060 323 649 169 702 185 675
  • 18. So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2014 Tỷ lệ nợ xấu (%) Cho vay/Tổng tài sản (LAR) ROA (LNTT/Tổng tài sản) ROE (LNST/VCSH) 63.25% 68.64% 58.19% 62.41% 67.73% 60.79% 50.14% 65.25% CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB 2.53% 2.30% 3.09% 3.65% 1.50% 2.95% 3.08% 8.14% CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB 1.32% 0.93% 1.29% 0.48% 1.84% 0.48% 1.62% 0.84% CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB 10.75% 12.48% 10.66% 5.41% 14.00% 3.94% 14.55% 8.19% CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB
  • 19. Định vị các ngân hàng niêm yết tại 30/6/2014 1.800% 1.600% 1.400% 1.200% 1.00% .800% .600% .400% .200% .00% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% Kích thước bong bóng: thể hiện quy mô tổng tài sản Màu sắc bong bóng: tượng trưng cho chất lượng tài sản STB CTG BIDV VCB SHB ACB EIB MBB Bong bóng màu xanh: NPLs <1% Bong bóng màu vàng: 1%<NPLs<2% Bong bóng màu đỏ: 2%<NPLs<3% Bong bóng màu đen: NPL >3% ROA LAR
  • 20. 3. Kết quả hoạt động • Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao • Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt • Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng • Kết quả hoạt động vững mạnh
  • 21. Huy động vốn tăng trưởng ổn định Cơ cấu tiền gửi (nghìn tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng và TCTD (nghìn tỷ đồng) Vòng trong: Tại 31/12/2013: 494.099 nghìn tỷ đồng Vòng ngoài: tại 30/06/2014: 503.407 nghìn tỷ đồng 0.11% 16% 6% 7% 3% 0.03% 74% 18% 75% 1% Vay Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTC khác Tiền gửi khách hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư Phát hành giấy tờ có giá 500.0 450.0 400.0 350.0 300.0 250.0 200.0 150.0 100.0 50.0 .0 203 256 288 364 354 378 32 72 97 81 72 88 Tiền gửi và vay các TCTD khác Tiền gửi khách hàng
  • 22. Khả năng thanh khoản cao Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (30/6/2014) 5.71% Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/06/2014) Hệ số CAR 27.47% 8.45% 3.82% 54.55% DN Nhà nước DN khác FDI Cá nhân Thành phần khác 2.39% Tiền giử không kỳ 14.55% 0.70% 82.36% hạn Tiền giử có kỳ hạn Tiền gửi vốn chuyên dụng Tiền gửi ký quỹ 8.02% 10.57% 10.33% 13.17% 13.16% 12.57% 14% 12% 10% 8% 6% 4% 2% 0% 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
  • 23. Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định Cho vay khách hàng (tỷ đồng) 400,000 350,000 300,000 250,000 200,000 150,000 100,000 50,000 Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (30/6/2014) Cho vay/Tổng tài sản (LAR) Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (30/06/2014) 234,087 293,434 333,356 376,289 354,223 377,992 0 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 63.69% 63.71% 66.20% 65.28% 63.39% 63.25% 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 58.97% 31.97% 9.06% Nợ ngắn hạn Nợ trung hạn Nợ dài hạn 32.44% 14.62% 47.56% 4.72% 0.66% DN Nhà nước DN khác FDI Cá nhân Thành phần khác
  • 24. Nợ xấu được kiểm soát tốt Nhóm Q2/2014 Q1/2014 2013 2012 2011 2010 Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Nhóm 1 Nợ đủ tiêu chuẩn 365.485 96,69 342.693 96,74 369.774 98,27 327.054 98,11 285.213 97,20 230.157 98,32 Nhóm 2 Nợ cần chú ý 2.931 0,78 5.225 1,48 2.744 0,73 1.412 0,42 6.017 2,05 2.393 1,02 Nợ xấu 9.576 2,53 6.305 1,78 3.770 1,00 4.890 1,47 2.204 0,75 1.537 0,66 Tổng 377.992 100 354.223 100 345.556 100 333.356 100 293.434 100 234.087 100 1.81% 0.61% 0.66% 0.75% 1.47% 1.00% 1.78% 2.53% 2.10% 2.50% 2.40% 3.47% 4.09% 3.79% 3.86% 4.84% 6% 5% 4% 3% 2% 1% 0% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 Vietinbank Trung bình ngành
  • 25. Quản lý tốt chất lượng tài sản Hệ thống tín dụng phù hợp  VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.  Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau Thiết lập hạn mức tín dụng tương ứng với mỗi khách hàng, ngành nghề, lĩnh vực địa lý  Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn  Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng Phân loại tín dụng và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng một cách toàn diện  Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế  Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ  Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng
  • 26. Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng Danh mục chứng khoán đầu tư Danh mục đầu tư (VND, tỷ đồng) 110,416 133,550 134,153 159,850 166,480 170,722 30.01% 28.98% 26.64% 29.79% 27.25% 28.57% 180,000 160,000 140,000 120,000 100,000 80,000 60,000 40,000 20,000 0 31% 30% 29% 28% 27% 26% 25% 24% Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản Vòng trong: Tại 31/12/2013 Vòng ngoài: Tại 30/06/2014 45.66% 18.77% 18.86% 2.68% 30.37% 1.95% 0.49% 31.67% 44.52% 2.76% 0.05% 2.23% Liên ngân hàng Trái phiếu Chính phủ Chứng khoán nợ do các TCTD phát hành Chứng khoán nợ do các TCKT phát hành Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn
  • 27. Kết quả hoạt động vững mạnh Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) Các chỉ số tài chính Các khoản thu nhập hoạt động 9% 5% 10% 9% 5% 7% 3% 6% 7% 8% 8% 90% 84% 84% 85% 88% Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập 14,000 12,000 10,000 8,000 6,000 4,000 2,000 0 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 (Lũy kế) 7,662 13,271 12,530 11,876 2,483 5,590 3,494 6,279 6,259 5,810 1,140 3,024 Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế 1.50% 2.03% 1.70% 1.40% 1.45% 1.32% 22.10% 26.74% 19.90% 13.70% 11.50% 10.75% 30% 25% 20% 15% 10% 5% 0% 3% 2% 2% 1% 1% 0% 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 ROA ROE 100% 80% 60% 40% 20% 0% 10% 82% 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần 49% 42.96% 41% 45.49% 43% 38.88% 45% 60% 50% 50% 48% 46% 40% 44% 30% 42% 20% 40% 10% 38% 36% 48.57% 40.57% 50.23% 2010 2011 2012 2013 0% 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
  • 28. Các công ty con Subsidiaries Tổng vốn đã góp (Tỷ đồng) Tỷ lệ góp vốn (%) Vốn điều lệ tại ngày 30/06/2014 ( Tỷ đồng) Lợi nhuận trước thuế tại ngày 30/06/2014 ( Tỷ đồng) Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 800 100% 800 46,57 Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 790 38,93 Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 120 1,13 CÔng ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 27,69 Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 300 4,25 Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 12,74 Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 50 6,01
  • 29. Website dành Nhà đầu tư http://investor.vietinbank.vn Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ với chúng tôi: Tổ quan hệ nhà đầu tư Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi. Email: investor@vietinbank.vn Tel: 84-4-3 941 3622
  • 30. Trân trọng cảm ơn! Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.