4. 1. Mặt trước
H.264
816
.
MENU
Dừng /
ghi hình
Tạm dừng /
Chuyển tiếp
Play
ở chế độ xem trực tiếp nhấn Menu đề vào hệ thống
Bấm để dừng chế độ phát lại
Bấn để bắt đầu chế độ ghi hình
Để tạm dừng phát lại
Xem lại từng cảnh trong từng thời gian theo phương thức tạm
dừng
Bấm Play để vào chế độ phát lại
Lùi nhanh
tốc độ tua lùi: x2 / x4 / x8 /x16
Tiến nhanh
tốc độ tua tiến: x2 / x4 / x8 / x16
Tua chậm
tốc đọ chạy chậm: 1/2、1/4、1/8
Lên /Xuống
Di chuyển lên xuống cho những lựa chọn trong cài đặt
Trái / phải
Di chuyển trái phải cho những lựa chọn trong cài đặt
Enter
Nhấn nút Enter để xác nhận việc cài đặt
Đèn nguồn
Đèn sáng khi bật nguồn DVR
Đèn mạng
Đèn sáng khi kết nối mạng
Đèn HDD1
Đèn HDD2
0(+10)-9
Đèn sáng khi ổ cứng 1 ghi
Đèn sáng khi ổ cứng 2 ghi
kênh1~16
9 / 16 CH
Chia hình
Bấm kênh1~16 button để phóng lớn camera
9 / 16 phân chia màn hình hiển thị
chia 4 khung hình hiển thị
4
5. I,Hướng dẫn ghi hình:
click phải chuột hoặc vào menu chọn record
Màn hình hiển thị hộp thoại như sau
1
: không ghi hình
2
: khích hoạt chế độ ghi hình
3
: ghi hình và giám sát internet đồng thời
Chọn
ghi hình, chọn
để ghi hình tất cả các kênh, chọn
để thoát
5
để không
6. I.1,Xem lại và buckup dữ liệu
click phải chuột hoặc vào menu chọn chế độ Playback, màn hình hiển thị hộp tho
1, chọn kênh ( mục được chọn sẽ hiển thị mầu xanh nhạt)
2, chọn chế độ ghi ( hướng dẫn , báo động, chuyển động)
3, thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc
4, chọn
danh sách dữ liệu được hiển thị
5, chọn từ danh sách 1 file dữ liệu bằng chuột hoặc điều khiển để phát lại
6
7. Backup dữ liệu chọn 1 file hay nhiều file trong danh sách để backup, chọn
xuất hiên hộp thoại,
Chọn tập tin sao lưu là avi hoặc flv
Nếu chọn tập tin flv bạn cần cài đặt chuơng trình Player để xem được tập tin
Nếu bạn chọn avi bạn có thể xem tập tin bằng chương trình media player
II) Hướng dẫn Menu chính
click phải chuột hoặc vào menu , xuất hiện hộp thoại
7
8. II.1, Tools ( công cụ )
II.2, HDD ( ổ cứng )
định dạng ổ cứng và hiển thị thông tin ổ cứng
8
9. II.3, Use ( người dùng ):
Cho phép người dùng thêm hoặc chỉnh sửa mật khẩu đăng nhập hệ thống hay truy
cập từ xa
Lưu ý : tài khoản mặc định của đầu ghi use “admin” pass bỏ chống
Chỉnh sửa tên người dùng và mật khẩu : lựa chọn tên người dùng cần chỉnh sửa
sau đó chọn modify
Đặt tên người dùng sau đó cấp quyền cho người dùng chọn ok để hoàn tất
9
10. II.4, Default ( mặc định )
Mọi thông số cài cài đặt trở về giá trị mặc định
II.5, Clear ( xóa )
Xóa chế độ báo động, ghi hình và cài dặt
II.6, Upgrade ( nâng cấp )
Nâng cấp phần mền cho đầu ghi
10
11. Thiết lập đường dẫn cho phần mền xử lý ( Chú ý khi nâng cấp cần phải STOP gh
hình )
II.7, Time (thời gian )
Hệ thống thiết lập thời gian ngày giờ và chế độ hiển thị
Date : hệ thống thiết lập ngày tháng năm
Time : hệ thống thiết lập thời gian
Format : định dạng hiển thị ngày, tháng, năm
11
12. II.8, Info ( thông tin )
Hiển thị thông tin và phiên bản phần cứng
III) SETUP
Menu chính của thiết lập bao gồm: thiết lập, ghi hình, video, Alarmin, Alarmout,
Lịch, Network, PTZ và MTD (Motion Detect).
III.1, Setup (cài đặt )
12
13. Device ID: thiết lập DVR ID ( từ 0 – 255 )
Device name: thiết lập tên đầu ghi
Overwrite: thiết lập chế độ ghi đè hay không
Lock time: tự động log-out sau thời gian nhất định
Auto switch: tự động chuyển đổi giữa các kênh
VGA: hỗ trợ phân giải 800x600, 1024x768, 1280x1024
Transparancy: độ trong suốt hiển thị Menu
Language: hiển thị ngôn ngữ
Show status: bật /tắt hiển trạng
III.2, Record ( ghi hình )
Channel: lựa chọn camera cần thiết lập
Stream: mặc định chế độ main stream
Stream A/V: âm thanh thu được ,nên tắt khi không có âm thanh để tiết kiệm HDD
CBR / VBR: CBR (Constant bitrate) và VBR (Variable Bitrate).
Max Bitrate:
Frame Rate: thiết lập frame ghi hình
13
14. Quality: thiết lập chế độ ghi âm
Chú ý: mỗi 1 camera có 1 chế độ thiết lập khác nhau nên để thiết lập cho tất cả
các camera bạn chọn all và copy to như hình duới
Như vậy tất cả các camera đều có 1 thiết lập giống nhau
14
15. III.3, Video ( thiết lập thông số )
A, channel: lựa chọn camera
B, name: thiết lập tên camera
C, show name : hiển thị tên camera hay không
D, show time : hiển thị thời gian hay không
E, brightness: độ sáng
F, contrast : độ tương phản
G, hue: mầu sắc
H, saturation: độ bão hòa
III.4, Alarmin ( báo động)
15
16. Input: chọn camera
Type: chọn kiểu
Detect : chọn nếu bật báo động
Duration: thiết lập thời gian báo động
Ptz: thiết lập sự chuyển động speed dome khi kích hoạt
Recording ch: thiết lập camera để ghi hình khi khích hoạt
Alarmount: cho phép alarmount khi kích hoạt
III.5, Schedule ( lịch )
Thiết lập chế độ ghi hình theo lịch
channel : chọn camera
week : chọn ngày cho mỗi tuần và tất cả các ngày trong tuần
Time : chọn thời gian ghi hình
Time axis means: Lịch trình (mầu đỏ), chuyển động phát hiện (mầu xanh) và
Báo động (mầu vàng)
III.6, Network
16
17. Thiết lập phương thức kết nối
LAN: IP tĩnh hoặc DHCP
Static IP: địa chỉ IP(do người dùng đặt), gateway, net mask, theo lớp mạng của
modem
VD : Ip
192.168.1.100
Net mask
255.255.255.0
Gateway
192.168.1.1
Port mặc định là 8670 và 80
III.7, PTZ
Thiết lập phù hợp với thông số của camera speed dome như id, baudrate, và
protocol
17
18. III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động
MTD: Kích hoạt / vô hiệu hóa phát hiện chuyển động và thiết lập liên quan
IV, LOG
Hiển thị danh sách tất cả các thết lập và sửa đổi đã thao tác trên đầu ghi
18
19. V, SHUTDOWN
Tùy chon cho thoát ra khởi động lại và tắt máy
Hướng dẫn cài đặt phần mềm CPlayer cho iPhone
1, cài đặt Cplayer
chạy chương trình App store
của iphone
2, Chọn search, nhập tên chương trình
“CPlayer”
3, App store sẽ tự động hiển thị Chương trình Cplayer
4, chọn FREE
rồi chọn INSTALL
lúc này iphone sẽ hỏi use và pass tài khoản itunes
của bạn, để cài đặt bạn cần phải có tài khoản itunes,
19
20. Công ty TNHH SECOM
5, sau khi nhập use và pass iphone
sẽ tự động cài đặt chương trình Cplayer
6, cài đặt thành công chương trình
Cplayer sẽ hiển thị trên iphone
7, sử dụng Cplayer
Chọn ứng dụng Cplayer
8, lựa chọn settings
20
21. *Lưu ý:
Đối với đầu 6704 và 6716 có thêm chức năng Maintenance
1.Maintenance
Nhấp chuột phải chọn Maintenance:
Start using: check vào để sử dụng
Type: chọn ngày hoặc tháng hoặc năm;có ý nghĩa là khoảng bao lâu thì bảo dưỡng lại 1 lần
Date:chọn ngày giờ để bảo dưỡng
Sau khi chọn xong thì chọn OK
21