SlideShare a Scribd company logo
1 of 258
Chương I
C U T O
NGUYÊN T
Chương I.Chương I.
C U T O NGUYÊN TC U T O NGUYÊN T
I.I. NGUYÊN T VÀNGUYÊN T VÀ QUANG PHQUANG PH NGTNGT
II.II. SƠ LƯ C VSƠ LƯ C V CÁC THUY T C U T OCÁC THUY T C U T O
NGUYÊN TNGUYÊN TNGUYÊN TNGUYÊN T
III.III. C U TRÚC L P V ELECTRON NGUYÊNC U TRÚC L P V ELECTRON NGUYÊN
T THEOT THEO CƠ H C LƯ NG TCƠ H C LƯ NG T
IV.IV. NGUYÊN T NHI U ELECTRONNGUYÊN T NHI U ELECTRON
I. NGUYÊN T VÀ QUANG PHI. NGUYÊN T VÀ QUANG PH
NGUYÊN TNGUYÊN T
1.1. Nguyên tNguyên t
2.2. Quang ph nguyên tQuang ph nguyên t
1. Nguyên tử1. Nguyên tử
TeânTeân KyùKyù
hieäuhieäu
Khoái löôïngKhoái löôïng Ñieän tíchÑieän tích
(kg)(kg) ñvklntñvklnt (C)(C) Töông ñoáiTöông ñoái
ñ/v eñ/v e
Ñieän töûÑieän töû
ProtonProton
NeutronNeutron
ee
pp
nn
9,1095.109,1095.10--3131
1,6726.101,6726.10--2727
1,6745.101,6745.10--2727
5,4858.105,4858.10--44
1,0072761,007276
1,0086651,008665
––1,60219.101,60219.10--1919
+1,60219.10+1,60219.10--1919
00
–– 11
+ 1+ 1
00
2. Quang phổ nguyên tử2. Quang phổ nguyên tử
White light
passed
through a
prism
Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng
prism
produces a
spectrum –
colors in
continuous
form.
Quang phổ vạch (Line Spectra)Quang phổ vạch (Line Spectra)
Light passed
through a
prism from an
element produ
Line SpectraLine Spectra
ces a
discontinuous
spectrum of
specific colors
Quang phổ phát xạ ngtửQuang phổ phát xạ ngtử ((atomic emission spectra)atomic emission spectra)
N2 spectrum (with tube)
H2
He Ne
II. SƠ LƯỢC VỀ CÁC THUYẾTII. SƠ LƯỢC VỀ CÁC THUYẾT
CẤU TẠO NGUYÊN TỬCẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1.1. Thuyết cấu tạo nguyên tử củaThuyết cấu tạo nguyên tử của
ThompsonThompson (1898)(1898)
2.2. Mẫu hành tinh nguyên tử củaMẫu hành tinh nguyên tử của2.2. Mẫu hành tinh nguyên tử củaMẫu hành tinh nguyên tử của
RutherfordRutherford (1911)(1911)
3.3. Mẫu nguyên tử theoMẫu nguyên tử theo BohrBohr (1913)(1913)
4.4. Mẫu nguyên tử của SommerfeldMẫu nguyên tử của Sommerfeld
Niels Bohr
Niels Bohr
J. J. Thomson
Rutherford’s InterpretationRutherford’s Interpretation
1.1. Tính lư ng nguyênTính lư ng nguyên c a các h t vi môc a các h t vi mô
2.2. Nguyên lý b t đ nh HeisenbergNguyên lý b t đ nh Heisenberg và kháivà khái
III. CẤU TRÚC LỚP VỎ e NGUYÊN
TỬ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
ni m đám mây đi n tni m đám mây đi n t
3.3. Phương trình sóng SchrödingerPhương trình sóng Schrödinger và 4 svà 4 s
lư ng tlư ng t
Các ch t vi mô có c tính ch t h t và tính
ch t sóng
B n ch t h t: m, r và v xác đ nh.
1. Tính lưỡng nguyên của các
hạt vi mô
H th c L. de Broglie:
mv
h
=λ
B n ch t sóng: λ.
L. de BroglieL. de Broglie
(1892(1892--1987)1987)
Đ i v i electron:
• m = 9,1.10-28g
• v = 108cm/s ~
Đ i v i h t vĩ mô:
• m = 1g
• v = 1cm/s
Ví dụ
• v = 108cm/s ~
1000km/s
• λ = 7,25.10-8cm
• v = 1cm/s
• λ = 6,6.10-27cm
a. Nguyên lý b t đ nh Heisenberg
(1927)
2. Nguyên lý bất định Heisenberg
và khái niệm đám mây điện tử
(1927)
b. Khái ni m đám mây electron
Không th đ ng th i xác đ nh
chính xác c v trí và t c đ c a
h t vi mô.
m
h
m
vx
π2
. =≥∆∆
ℏ
Ví d : đ i v i electron
a. Nguyên lý bất định Heisenberg
Ví d : đ i v i electron
v = 108 ± 108 cm/s
→ Khi xác đ nh tương đ i chính xác t c đ chuy n đ ng
c a electron ch có th nói đ n xác su t có m t c a nó
ch nào đó trong không gian.
0
8
828
27
A16.1cm1016.1
10101.914.32
10625.6
vm2
h
x =×=
××××
×
=
∆π
≥∆ −
−
−
Werner Heisenberg
b. Khái niệm đám mây electron
Không thể dùng khái niệm quỹ đạo
CHLT: khi CĐ xung quanh hạt nhân, e đã tạo ra
một vùng không gian mà nó có thể có mặt ở thời
điểm bất kỳ với xác suất có mặt khác nhau.
Vùng không gian = đám mây e: mật độ của đámVùng không gian = đám mây e: mật độ của đám
mây ∼ xác suất có mặt của e.
CHLTQuy ước: đám mây e là vùng không gian gần
hạt nhân trong đó chứa khoảng 90% xác suất có
mặt của e. Hình dạng đám mây - bề mặt giới hạn
vùng không gian đó.
3. Phương trình sóng Schrödinger
và 4 số lượng tử
a. Phương trình sóng Schrödinger
b. Bốn số lượng tử
Số lượng tử chính nSố lượng tử chính n
Số lượng tử phụ llll
Số lượng tử từ mllll
Số lượng tử spin ms
eV
Z
J
Z
Z
me
E
22
182
4
6.1310.18,2 −=−=−= −
Số lượng tử chính n và các mức
năng lượng
Xác định:
Trạng thái năng lượng của electron
Kích thước trung bình của đám mây electron
eV
n
Z
J
n
Z
Z
hn
me
E 22
182
222
0
6.1310.18,2
8
−=−=−= −
ε
( )











 +
−+= 2
2
0 1
1
2
1
1
n
ll
Z
na
r
Giá tr : n = 1, 2, 3, …, ∞
nn 11 22 33 …… ++∞∞
Mức năng lượngMức năng lượng EE11 EE22 EE33 …… EE∞∞
Các m c năng lư ng
• Emin - m c cơ b n
• E>min - m c kích thích λ
hc
EEE cbkt =−=∆
Quang ph nguyên t
• Quang ph c a các ngt là quang ph v ch.
• Quang ph c a m i nguyên t là đ c trưng
L p electron: g m các e có cùng giá tr n
nn 11 22 33 44 55 66 77
Lớp eLớp e KK LL MM NN OO PP QQ
Giá tr : l = 0, 1, …, (n – 1)→ (1) n có (n) l
Xác đ nh:
• E c a đám mây trong nguyên t nhi u e: l ↑ E↑
• Hình d ng đám mây electron
Số lượng tử orbital llll và hình dạng
đám mây e
• Hình d ng đám mây electron
Phân l p electron: g m các e có cùng giá tr n và l
l 00 11 22 33
Phân lớp ePhân lớp e ss pp dd ff
→ Ký hi u phân l p: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d…
Số lượng tử từ mllll và các AO
Giá trị: ml = 0, ±1, …, ±l → Cứ mỗi giá trị
của l có (2l + 1) giá trị của ml .
Xác định: hướng của đám mây trong không
gian: Mỗi giá trị của ml ứng với một cáchgian: Mỗi giá trị của ml ứng với một cách
định hướng của đám mây electron
Đám mây electron được xác định bởi ba số
lượng tử n, l, ml được gọi là orbitan nguyên
tử (AO). Ký hiệu:
Hình: các AO p, dHình: các AO p, d
Số lượng tử spin ms
Xác định: trạng thái chuyển động riêng
của e – sự tự quay quanh trục của e.
Giá trị: ms = ± ½ ứng với hai chiều
quay thuận và nghịch kim đồng hồ.
Mỗi tổ hợp n,l, ml ms tương ứng 1e.Mỗi tổ hợp n,l, ml ms tương ứng 1e.
IV. NGUYÊN TỬ NHIỀU e
1. Trạng thái năng lượng của e trong
nguyên tử nhiều e.
2. Các quy luật phân bố e vào ngtử
nhiều e.nhiều e.
3. Công thức electron nguyên tử.
Ví dụ: N 1s22s22p3
1.1. Tthái E của e trong ngtử nhiều e
Giống e trong nguyên tử 1e:
Được xác định bằng 4 số lượng tử n, l, ml ms
Hình dạng, độ lớn, phân bố, định hg của các AO
Khác nhau giữa nguyên tử 1e và nhiều e:
Năng lượng: phụ thuộc vào cả n và l
Lực tương tác: + lực hút hạt nhân – e
+ lực đẩy e – e.
→ Xuất hiện hiệu ứng chắn và hiệu ứng
xâm nhập
Hiệu ứng chắnHiệu ứng chắn
các lớp electron bên trong biến thành màn
chắn làm yếu lực hút của hạt nhân đối với
các electron bên ngoài.
Hiệu ứng chắn tăng khi:
số lớp electron tăng
số electron tăng
Z S
Z
Hình: Hiệu ứng chắnHình: Hiệu ứng chắn
Z’ = Z - S
Hiệu ứng xâm nhậpHiệu ứng xâm nhập
ngược lại với hiệu ứng chắn: Khả năng xâm
nhập giảm khi n và l tăng
→ Thứ tự năng lượng của các phân lớp trong→ Thứ tự năng lượng của các phân lớp trong
ngtử nhiều e:
1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s
< 4d < 5p < 6s < 4f < 5d < 6p < 7s < 5f ≈ 6d
2. Các quy luật phân bố electron vào
nguyên tử nhiều e.
a. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
b. Nguyên lý vững bền
Quy tắc Hund
Quy tắc Klechcowski
a.a. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
Trong 1 ngtử không thể có 2e có cùng 4 số lượng tử.
→ Một AO chứa tối đa 2e có spin ngược dấu.
LớpLớp
nn
GiáGiá
trịtrị ll
PhânPhân
lớplớp
số f.lớpsố f.lớp
trg lớp ntrg lớp n
Gía trịGía trị
mmll
số AOsố AO
trg lớp ntrg lớp n
số e maxsố e max
trg lớp ntrg lớp n
11 00 1s1s 11 00 11 2211 00 1s1s 11 00 11 22
22 00 2s2s 22 00 44 88
11 2p2p 0,0, ±±11
00 3s3s 00
33 11 3p3p 33 0,0, ±±11 99 1818
22 3d3d 0,0, ±±1,1, ±±22
b. Nguyên lý vững bền
Trong đkbt ngtử phải ở trạng thái có E min
Quy tắc Klechcowski:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d
1 2 3 3 4 4 5 5 5 6 6 6 7 7 7 7 8 8
Điền e vào các phân lớp có (n + l) tăng dần.Điền e vào các phân lớp có (n + l) tăng dần.
Khi (n + l) = nhau: điền e vào phân mức có n ↑
Quy tắc Hund: Khi e không đủ để bão hòa
một phân mức: Emin - khi các AO được sử
dụng tối đa
Quy ước: Điền e có spin dương trước, âm sau
n l ml ms
L p e
Phân l p e
AO
e
( ) 0
8
2
2
2
2
2
2
2
2
=Ψ−+
∂
Ψ∂
+
∂
Ψ∂
+
∂
Ψ∂
VE
h
m
zyx
π
a. Phương trình sóng Schrödinger
E – năng lượng toàn phần của hạt vi mô
V - thế năng, phụ thuộc vào toạ độ x, y, zV - thế năng, phụ thuộc vào toạ độ x, y, z
Ψ - hàm sóng đối với các biến x, y, z mô tả
sự chuyển động của hạt vi mô ở điểm x, y, z.
Ψ2 – mật độ xác suất có mặt của hạt vi mô
tại điểm x, y, z.
ΨΨ22dVdV –– xác suất có mặt của hạt vi mô trongxác suất có mặt của hạt vi mô trong
thể tích dV có tâm xyzthể tích dV có tâm xyz
Erwin Schrödinger
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁCHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌCNGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CHƯƠNG IICHƯƠNG II
Dimitri Mendeleev
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG TUẦNCHƯƠNG II. HỆ THỐNG TUẦN
HOÀNHOÀN
I.I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCHĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬHẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
II.II. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀCẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊNHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊNHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊNHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌCTỐ HÓA HỌC
III.III. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀCẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ
SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁCSỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HTTHNGUYÊN TỐ TRONG HTTH
I.I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ
ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂNĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN
NGUYÊN TỬNGUYÊN TỬ
Tính chất các đơn chất cũng nhưTính chất các đơn chất cũng như
dạng tính chất của các hợp chấtdạng tính chất của các hợp chấtdạng tính chất của các hợp chấtdạng tính chất của các hợp chất
thay đổi tuần hoàn theo chiềuthay đổi tuần hoàn theo chiều
tăng điện tích hạt nhân nguyêntăng điện tích hạt nhân nguyên
tử.tử.
Modern Periodic TableModern Periodic Table
II.II. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ
ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂNĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN
NGUYÊN TỬNGUYÊN TỬ
1.1. Các họ nguyên tố s, p, d, fCác họ nguyên tố s, p, d, f
2.2. Chu kỳChu kỳ
3.3. NhómNhóm
4.4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảngCách xác định vị trí ngtố trong bảng
HTTHHTTH
1. Các họ nguyên tố1. Các họ nguyên tố s, p, d, fs, p, d, f
a. Các nguyên tố họ sa. Các nguyên tố họ s ((nsns1,21,2)):: ns1 – kim lo i ki m
ns2 – kim lo i ki m th
b. Các nguyên t h p (ns2np1-6) :
ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6
B - Al C - Si N - P O - S Halogen Khí trơ
c. Các nguyên t h d (n-1)d1-10ns1,2 : KL chuy n ti p
d. Các nguyên t h f (n-2)f1-14(n-1)d0,1ns2 :
các nguyên t đ t hi m 4f1 – 14 : lantanoit
5f1 – 14 : actinoit
Beyond the dBeyond the d--orbitalsorbitals‘s’-groups ‘p’-groups
d-transition elements
lanthanides
actinides
f-transition elements
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
1s 2s 2p
n = 1
l = 0
ml = 0
n = 2
l = 0
ml = 0
n = 2
l = 0
ml = 0 ml = 1ml = -1
H: 1s1
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
1s 2s 2p
n = 1
l = 0
ml = 0
n = 2
l = 0
ml = 0
n = 2
l = 0
ml = 0 ml = 1ml = -1
He: 1s2
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
1s 2s 2p
n = 1
l = 0
ml = 0
n = 2
l = 0
ml = 0
n = 2
l = 0
ml = 0 ml = 1ml = -1
Li: 1s2 2s1
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
1s 2s 2p
n = 1
l = 0
ml = 0
n = 2
l = 0
ml = 0
n = 2
l = 0
ml = 0 ml = 1ml = -1
Be: 1s2 2s2
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
1s 2s 2p
B: 1s2 2s22p1
electron hoá tr
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
Hund’s rule: maximum number of unpaired electrons is
the lowest energy arrangement.
1s 2s 2p
C: 1s2 2s22p2
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
1s 2s 2p
N: 1s2 2s22p3
O: 1s2 2s22p4
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
1s 2s 2p
F: 1s2 2s22p5
Ne: 1s2 2s22p6
ss-- and pand p--orbitalsorbitals
Na: 1s22s22p63s1 or [Ne]3s1
Mg: 1s22s22p63s2 or [Ne]3s2
P: [Ne]3s23p3
Ar: [Ne]3s23p6
2. Chu kỳ.2. Chu kỳ.
Là dãy các nguyên tố viết theoLà dãy các nguyên tố viết theo hàng nganghàng ngang
trong CK tính chất các ngtố biến đổi tuần hoàntrong CK tính chất các ngtố biến đổi tuần hoàn
STT chu kỳ = n của lớp electron ngoài cùngSTT chu kỳ = n của lớp electron ngoài cùng
Chu kỳ IChu kỳ I (CK đặc biệt): chỉ có 2 nguyên tố họ s(CK đặc biệt): chỉ có 2 nguyên tố họ s
Chu kỳ II, IIIChu kỳ II, III (CK nhỏ): 8 nguyên tố = 2(s) +(CK nhỏ): 8 nguyên tố = 2(s) +
6(p)6(p)
Chu kỳ IV, VChu kỳ IV, V (CK lớn): 18 ngtố = 2(s) + 10(d) +(CK lớn): 18 ngtố = 2(s) + 10(d) +
6(p)6(p)
Chu kỳ VIChu kỳ VI (CK hoàn hảo): 32 ngtố = 2(s) + 14(f)(CK hoàn hảo): 32 ngtố = 2(s) + 14(f)
++ 10(d) +10(d) +
3. Nhóm:3. Nhóm:
Phân nhóm:Phân nhóm: Các ngtố cóCác ngtố có cấu trúc e tương tựcấu trúc e tương tự nhaunhau
→→ tính chất hóa học tương tự nhautính chất hóa học tương tự nhau
là c t d c các ngt có t ng s e hóa tr b ng nhau
8 phân nhóm chính A (nguyên t h s và p)
8 phân nhóm ph B (nguyên t h d và f)
Phân nhóm chính APhân nhóm chính A (nguyên tố họ s và(nguyên tố họ s và
p)p)
Số thứ tự PN chính = tổng số e ở lớp ngoài cùngSố thứ tự PN chính = tổng số e ở lớp ngoài cùng
( tổng số e hóa trị)( tổng số e hóa trị)
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIAIA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
ns1 ns2 ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6
Phân nhóm phụ BPhân nhóm phụ B (các nguên tố họ d và f)(các nguên tố họ d và f)
Số thứ thự PNP = tổng số e trên ns và (nSố thứ thự PNP = tổng số e trên ns và (n -- 1)d1)d
IIIB IVB VB VIB
ns2(n-1)d1
Nguyên t f
ns2(n-1)d2 ns2(n-1)d3 ns2(n-1)d4
→ns1(n-1)d5
VIIB VIIIB IB IIB
ns2(n-1)d5 ns2(n-1)d6,7,8 ns2(n-1)d9 ns2(n-1)d10
→ns1(n-1)d10
• PNP VIIIB có 9 nguyên t
• PNP IIIB có 14 PNP th c p (PNP lo i 2):
6s24f1 – 14 : lantanoit
7s25f1 – 14 : actinoit
T t c các nguyên t d và f đ u là kim lo i
4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảng4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảng
HTTHHTTH
Số thứ tựSố thứ tự = Z == Z = ∑∑e + qe + q
Số thứ tự chu kỳSố thứ tự chu kỳ = n= nmaxmax
Số thứ tự nhómSố thứ tự nhóm = tổng số e hoá trị (nằm trên= tổng số e hoá trị (nằm trên
AO hóa trị)AO hóa trị)
Các nguyên tố họ s, p:Các nguyên tố họ s, p: nằm ở PNC (A).nằm ở PNC (A).
AO hóa trị: nsnpAO hóa trị: nsnpAO hóa trị: nsnpAO hóa trị: nsnp
Các nguyên tố họ d:Các nguyên tố họ d: nằm ở PNP (B).nằm ở PNP (B).
AO hoá trị: ns(nAO hoá trị: ns(n –– 1)d1)d
Nguyên tố dNguyên tố d (n(n--1)d1)daansnsbb a = 10a = 10 số nhómsố nhóm = b= b
aa < 6< 6 số nhómsố nhóm = a+b= a+b
a = 6,7,8a = 6,7,8 số nhómsố nhóm = VIIIB= VIIIB
Các nguyên tố họ fCác nguyên tố họ f thuộc PNP IIIBthuộc PNP IIIB
III. CẤU TRÚC e NGTỬ VÀIII. CẤU TRÚC e NGTỬ VÀ SỰSỰ
THAY ĐỔI T/C CỦA CÁC NGTỐTHAY ĐỔI T/C CỦA CÁC NGTỐ
1.1. Bán kính nguyên tử và ionBán kính nguyên tử và ion
2.2. Năng lượng ion hóa INăng lượng ion hóa I
3.3. Ái lực electron FÁi lực electron F
4.4. Độ âm điệnĐộ âm điện χχχχχχχχ
5.5. Số oxy hóaSố oxy hóa
Trong một phân nhóm:Trong một phân nhóm:
Cấu trúc e tương tựCấu trúc e tương tự →→ tính chất hóa học tương tự.tính chất hóa học tương tự.
Từ trên xuống: số lớp electron tăngTừ trên xuống: số lớp electron tăng →→ lực hút củalực hút của
hạt nhân đối với e ngoài cùng giảm:hạt nhân đối với e ngoài cùng giảm:
tính kim loại tăng, tính phi kim giảmtính kim loại tăng, tính phi kim giảmtính kim loại tăng, tính phi kim giảmtính kim loại tăng, tính phi kim giảm
tính khử tăng, tính oxi hóa giảmtính khử tăng, tính oxi hóa giảm
Trong một chu kỳTrong một chu kỳ::
số lớp e không thay đổi,số lớp e không thay đổi,
tổng số e lớp ngoài cùng tăngtổng số e lớp ngoài cùng tăng →→ lực hút củalực hút của
hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng:hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng:hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng:hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng:
tính kim loại giảm, tính phi kim tăngtính kim loại giảm, tính phi kim tăng
tính khử giảm, tính oxi hóa tăngtính khử giảm, tính oxi hóa tăng
1.1. Bán kính nguyên tử và ionBán kính nguyên tử và ion
a.a. Quy ước về bán kínhQuy ước về bán kính
b.b. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tửb.b. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử
c.c. Bán kính ionBán kính ion
a. Quy ước về bán kínha. Quy ước về bán kính
Coi nguyên tử hay ion như những hình cầu.Coi nguyên tử hay ion như những hình cầu.
Hợp chất là các hình cầu tiếp xúc nhau.Hợp chất là các hình cầu tiếp xúc nhau.
Bán kính nguyên tử hay ionBán kính nguyên tử hay ion được xác địnhđược xác định dựa trêndựa trên
khoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tửkhoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tửkhoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tửkhoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tử
→ bán kính hi u d ng r ph thu c vào:
b n ch t nguyên t
đ c trưng liên k t
tr ng thái t p h p
b.b. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử
Trong một chu kỳTrong một chu kỳ: r: r↓↓ do Zdo Z↑↑
Trong chu kỳ nh : r gi m rõ r t
Trong chu kỳ l n: e đi n vào (n - 1)d → hi u ng ch n↑
→ r gi m ch m và đ u đ n hơn
Trong m t phân nhóm chính:
s l p e ↑→ hi u ng ch n↑→ r↑
Trong m t phân nhóm ph : r↑ nhưng không đ u
T dãy 1 xu ng dãy 2: r↑ do tăng thêm m t l p e
T dãy 2 xu ng dãy 3: r h u như không tăng do hi n
tư ng co lantanit
Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử
Trong chu kỳ nhỏ(1,2,3) khiTrong chu kỳ nhỏ(1,2,3) khi ZZ↑↑↑↑↑↑↑↑ thìthì rr↓↓↓↓↓↓↓↓đềuđều
Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử
Trong một chu kỳ lớn khiTrong một chu kỳ lớn khi ZZ↑↑ thìthì rr↓↓chậm, không đềuchậm, không đều
Trends in Atomic SizeTrends in Atomic Size
200
250
Li
Na
K
2nd period
3rd period 1st transition
series
Radius (pm)
200
250
Li
Na
K
2nd period
3rd period 1st transition
series
Radius (pm)
0
50
100
150
0 5 10 15 20 25 30 35 40
Li
Kr
He
Ne
Ar
Atomic Number
0
50
100
150
0 5 10 15 20 25 30 35 40
Li
Kr
He
Ne
Ar
Atomic Number
Sizes of Transition ElementsSizes of Transition ElementsSizes of Transition ElementsSizes of Transition Elements
Trong một phân nhóm chínhTrong một phân nhóm chính
số lớp esố lớp e ↑→↑→↑→↑→↑→↑→↑→↑→ hiệu ứng chắnhiệu ứng chắn↑→↑→↑→↑→↑→↑→↑→↑→ rr↑↑↑↑↑↑↑↑
Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử
Trong một phân nhóm phụTrong một phân nhóm phụ -- rr↑↑ chậm nhưng không đềuchậm nhưng không đều
IVB VB VIB
22Ti
1,45 Å
23 V
1,33 Å
24Cr
1,25 Å
40Zr
1,59 Å
41Nb
1,41 Å
42Mo
1,36 Å
72Hf
1,56 Å
73Ta
1,43 Å
74W
1,37 Å
Bán kính ionBán kính ion
−+ << AAA
rrr
Bán kính ionBán kính ion
Đối với cation của cùng một ngtố: khi nĐối với cation của cùng một ngtố: khi n↑↑
thì rthì rnn++↓↓
r(Fer(Fe2+2+) > r(Fe) > r(Fe3+3+))
Đối với các ion trong cùng phân nhóm cóĐối với các ion trong cùng phân nhóm có
điện tích ion giống nhau: khi Z ngtửđiện tích ion giống nhau: khi Z ngtử ↑↑thì rthì r
↑↑
r(Lir(Li++)<r(Na)<r(Na++)<r(K)<r(K++)<r(Rb)<r(Rb++)<r(Cs)<r(Cs++)<r(Fr)<r(Fr
++))
c. Bán kính ionc. Bán kính ion
r ↑ khi l c hút c a h t nhân đ i v i e ngoài cùng ↓
Z’ = Z – S : Z’ tăng khi Z tăng và S gi m (khi t ng e gi m)
Đ i v i các ion c a cùng m t ngt : −+ << AAA
rrr
+n
A
r
Đ i v i các ion đ ng e: r ion ↓ khi Z ↑
Đ i v i các ion trong cùng phân nhóm có đi n tích ion gi ng
nhau: r ↑ khi Z ngt ↑
Đ i v i cation c a cùng m t ngt : ↓ khi n↑
EOS
Trends in Ion SizesTrends in Ion SizesTrends in Ion SizesTrends in Ion Sizes
Đối với các ion đẳng e: r ionĐối với các ion đẳng e: r ion ↓↓ khi Zkhi Z ↑↑
r(r(88OO22--)>r()>r(99FF--)>r()>r(1111NaNa++
>r(>r(1212MgMg2+2+)>r()>r(1313AlAl3+3+))
2. Năng lượng ion hóa I2. Năng lượng ion hóa I
Năng lượng ion hóa I là năng lượng cần tiêu tốn để táchNăng lượng ion hóa I là năng lượng cần tiêu tốn để tách
một e ra khỏi nguyên tử ở thể khí và không bị kích thích.một e ra khỏi nguyên tử ở thể khí và không bị kích thích.
X(k) + I = XX(k) + I = X++(k) + e(k) + e
e-
+
I càng nh nguyên t càng d như ng e, do đó tính kim lo i
và tính kh càng m nh.
Trong m t chu kỳ: Z↑ → l c hút hn – e ↑ → I ↑
Trong m t PNC: s l p e ↑→ hi u ng ch n↑ → I↓.
Trong PNP: I ↑
TrongTrong PNPPNP: I: I ↑↑
PNPPNP có đặc điểm:có đặc điểm: e điền vào (ne điền vào (n –– 1)d , còn lớp ngoài cùng ns1)d , còn lớp ngoài cùng ns22
không thay đổi. Do đó:không thay đổi. Do đó:
Z ↑↑ → l c hút h t nhân – e (ns2) ↑↑ → I ↑Z ↑↑ → l c hút h t nhân – e (ns2) ↑↑ → I ↑
Tính đ i x ng c a các AO (n – 1)d ≠ AO ns → tăng hi u ng
xâm nh p c a các e (ns) → I ↑
Sự biến đổi năng lượng ion hóa trong chuSự biến đổi năng lượng ion hóa trong chu
kỳkỳ
B: 1s22s22p1
O: 1s22s22p4
New subshell, electron is easier to remove.
First paired electron in 2p orbital: repulsion.
Trends in Ionization EnergyTrends in Ionization EnergyTrends in Ionization EnergyTrends in Ionization Energy
Active Figure 8.13Active Figure 8.13
Trends in Ionization EnergyTrends in Ionization EnergyTrends in Ionization EnergyTrends in Ionization Energy
1500
2000
2500
1st Ionization energy (kJ/mol)
He
Ne
Ar
Kr
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35
0
500
1000
Atomic Number
H Li Na K
Sự biến đổi năng lượng ion hóa trongSự biến đổi năng lượng ion hóa trong
phân nhóm chínhphân nhóm chính
Năng lượng ion hóaNăng lượng ion hóa
giảm theo chiều Zgiảm theo chiều Z
tăngtăng
IA I1(eV)
3Li 5,39
11Na 5,14
19K 4,34
37Rb 4,18
55Cs 3,89
87Fr 3,98
Sự biến đổi năng lượng ion hóa trongSự biến đổi năng lượng ion hóa trong
phân nhóm phụphân nhóm phụ
Năng lượng ion hóaNăng lượng ion hóa
tăng theo chiều Ztăng theo chiều Z
tăngtăng
IVB I1(eV)
22Ti 6,82
40Zr 6,84
72Hf 7,0
Sự biến đổi năng lượng ion hóa trongSự biến đổi năng lượng ion hóa trong
phân nhóm phụ IIIB (nphân nhóm phụ IIIB (n--1)d1)d11nsns22
IIIB I1(eV)
21Sc 6,56
39Y 6,22
57La 5,58
89Ac 5,1
3. Ái lực electron F3. Ái lực electron F
Ái lực e F là năng lượng phát ra hay thu vào khi kết hợp mộtÁi lực e F là năng lượng phát ra hay thu vào khi kết hợp một
e vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thíche vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích..
X(k) + e = XX(k) + e = X--(k),(k), F =F = ∆∆HH
F có giá tr càng âm thì nguyên t càng d nh n e, do đóF có giá tr càng âm thì nguyên t càng d nh n e, do đó
tính phi kim và tính oxi hóa c a nguyên t càng m nh.
−−= XX IF
Trends in Electron AffinityTrends in Electron Affinity
4.4. Độ âm điệnĐộ âm điện χχχχχχχχ
Trong m i chu kỳ khi đi t trái sang ph i, đ âm đi n tăng
lên.
Đ c trưng cho kh năng hút m t đ e v phía mình khi t o
liên k t v i nguyên t c a nguyên t khác.
Trong m i nhóm khi đi t trên xu ng, đ âm đi n gi m.
* Chú ý: đ âm đi n không ph i là đ i lư ng c đ nh c a m t
nguyên t vì nó đư c xác đ nh trong s ph thu c vào thành ph n
c th c a h p ch t.
M i liên h gi a đ âm đi n và các lo i liên k t
Linus Pauling, 1901Linus Pauling, 1901--
19941994
The only person to receive two unsharedThe only person to receive two unshared
Nobel prizes (for Peace and Chemistry).Nobel prizes (for Peace and Chemistry).
Chemistry areas: bonding,Chemistry areas: bonding,
electronegativity, protein structureelectronegativity, protein structure
ElectronegativityElectronegativity
2.5
3
3.5
4
H
F
Cl
C
N
O
S
P
Si
Electronegativity,Electronegativity, χχχχχχχχElectronegativity,Electronegativity, χχχχχχχχ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
0
0.5
1
1.5
2
Si
Mối liên hệ giữaMối liên hệ giữa độ âm điệnđộ âm điện
và các loại liên kếtvà các loại liên kết
Đ khác bi t v đ âm đi n Lo i liên k t
0 C ng hóa tr
Trung bình C ng hoá tr có tính
ion
Trung bình l n Ion có tính c ng hoá
tr
L n Ion
5. Số oxy hóa5. Số oxy hóa
Hóa tr - s liên k t hóa h c mà m t ngt t o nên trong phân
t .
S oxi hóa: là đi n tích dương hay âm c a ngt trong h p
ch t đư c tính v i gi thi t r ng h p ch t đư c t o thành t
các ion
S oxi hóa dương cao nh t c a các nguyên t = s th t
c a nhóm
S oxi hóa âm th p nh t c a phi kim = 8 - s th t nhóm
M t s quy t c xác đ nh s oxi hóa b n c a các
nguyên t :
Quy t c ch n l Mendeleev
Các m c oxi hóa có c u hình ns2np6 hay ns2 thư ng b n
hơn rõ r t
Trong m t chu kỳ đ b n c a s OXH (+) max ↓
Tu n hoàn th c p.
Trong m t PNP đ b n c a các s OXH cao ↑
Chương III. LIÊN KẾT HÓA HỌCChương III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬVÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
I.I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢNNHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
II.II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊLIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
LIÊN KẾT IONLIÊN KẾT IONIII.III. LIÊN KẾT IONLIÊN KẾT ION
IV.IV. LIÊN KẾT KIM LOẠILIÊN KẾT KIM LOẠI
V.V. LIÊN KẾT VAN DER WAALSLIÊN KẾT VAN DER WAALS
VI.VI. LIÊN KẾT HYDROLIÊN KẾT HYDRO
III. LIÊN KẾT IONIII. LIÊN KẾT ION
1.1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ionThuyết tĩnh điện về liên kết ion
2.2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyênKhả năng tạo liên kết ion của các nguyên
tốtốtốtố
3.3. Tính chất của liên kết ionTính chất của liên kết ion
4.4. Sự phân cực ionSự phân cực ion
Tương tác hóa học xảy ra gồm hai giai đoạn:
Nguyên tử truyền e cho nhau tạo thành ion
Các ion trái dấu hút nhau theo lực hút tĩnh điện
Na + Cl → Na+ + Cl– → NaCl
2s22p63s1 3s13p5 2s22p6 3s13p6
1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ion1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ion
Khả năng tạo lk ion phụ thuộc vào khả năng tạo ion của các ngtố:
Các ngtố có I ↓ → dễ tạo cation
Các ngtố có F ↑ → dễ tạo anion
∆χ ↑ → độ ion ↑
2. Khả năng tạo liên kết ion của2. Khả năng tạo liên kết ion của
các nguyên tố:các nguyên tố:
∆χ ↑ → độ ion ↑
3. Tính chất của liên kết ion:3. Tính chất của liên kết ion:
Không định hướngKhông định hướng
Không bão hòaKhông bão hòa
Phân cực rất mạnhPhân cực rất mạnh
+ -
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân cực ion: phụ thuộc vào điện
tích, kích thước và cấu hình e của các ion
Khả năng bị phân cực
Kích thước ion tăng → độ bị phân cực tăng
Cấu hình e:
↑ khi lực hút hn – e ↓:
4. Sự phân cực ion:4. Sự phân cực ion:
Cấu hình e:
• ion 8e (ns2np6): min
•ion 18e (ns2np6nd10): max
Tác dụng phân cực
q ↑→ mật độ điện tích ↑→ độ phân cực↑
r ↑ → mật độ điện tích ↓ → độ phân cực↓
→ Anion thường có kích thước lớn hơn → dễ bị phân cực
Cation thường có kích thước nhỏ hơn → tác dụng phân cực lớn hơn
↑ khi điện trường của nó tạo ra càng mạnh
Ảnh hưởng của sự phân cực ion đến tính chất các hợp chất ion
Độ bền: Sự phân cực ion↑ → tính cht↑ → q’ của ion ↓ → lực hút giữa
các ion↓ → U ↓ → độ bền của tinh thể ion ↓→ Tnc, Tply↓
Chất LiF LiCl LiBr LiI
Tnc, 0C 848 607 550 469
Chất MgCO3 CaCO3 SrCO3 BaCO3
Tnc, 0C 600 897 1100 1400
Độ điện ly: Sự phân cực ion↑ → tính cht↑ → tính ion↓ → độ đly ↓
Tnc, C 600 897 1100 1400
Độ tan của hợp chất ion phụ thuộc chủ yếu vào: U và Eh
U ↑→ độ tan ↓
Khả năng phân cực nước của cation↑→ lực hút tĩnh điện giữa
cation và lưỡng cực nước ↑→ Eh ↑→ độ tan ↑
Muối CaSO4 SrSO4 BaSO4
Độ tan 8.10-3 5.10-4 1.10-5
U (kJ/mol) 2347 2339 2262
Eh (kJ/mol) 1703 1598 1444
IV. LIÊN KẾT KIM LOẠIIV. LIÊN KẾT KIM LOẠI
1.1. Các tính chất của kim loạiCác tính chất của kim loại
2.2. Cấu tạo kim loại và liên kết kim loạiCấu tạo kim loại và liên kết kim loại
3.3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo kimThuyết miền năng lượng về cấu tạo kim3.3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo kimThuyết miền năng lượng về cấu tạo kim
loạiloại
4.4. Áp dụngÁp dụng thuyết miền năng lượng để giảithuyết miền năng lượng để giải
thích tính dẫn điện của chất rắnthích tính dẫn điện của chất rắn
1. Các tính chất của kim loại1. Các tính chất của kim loại
Không trong suốtKhông trong suốt
Có ánh kimCó ánh kim
Dẫn nhiệt, dẫn điện tốtDẫn nhiệt, dẫn điện tốtDẫn nhiệt, dẫn điện tốtDẫn nhiệt, dẫn điện tốt
Dẻo …Dẻo …
Những ion dương ở nút mạng tinh thể
Các e hóa trị tự do chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ
tinh thể KL → khí e
2. Cấu tạo kim loại và liên kết kim2. Cấu tạo kim loại và liên kết kim
loạiloại
3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo
kim loạikim loại
4. Áp dụng thuyết miền năng lượng4. Áp dụng thuyết miền năng lượng
để giải thích tính dẫn điện của chấtđể giải thích tính dẫn điện của chất
rắnrắn
a.a. Kim loạiKim loại
b.b. Chất cách điệnChất cách điện
c.c. Chất bán dẫnChất bán dẫnc.c. Chất bán dẫnChất bán dẫn
V. LIÊN KẾT VAN DER WAALSV. LIÊN KẾT VAN DER WAALS
1.1. Bản chấtBản chất của lk Van der Waals là tương táccủa lk Van der Waals là tương tác
tĩnh điệntĩnh điện
2.2. Đặc điểmĐặc điểm
Là loại liên kết xuất hiện giữa các phân tửLà loại liên kết xuất hiện giữa các phân tửLà loại liên kết xuất hiện giữa các phân tửLà loại liên kết xuất hiện giữa các phân tử
Có thể xuất hiện ở những khoảng cách tương đốiCó thể xuất hiện ở những khoảng cách tương đối
lớnlớn
Có năng lượng nhỏCó năng lượng nhỏ
Có tính không chọn lọc và không bão hòaCó tính không chọn lọc và không bão hòa
Có tính cộngCó tính cộng
3.3. Thành phầnThành phần
Tương tác cảm ứng:
Tương tác định hướng:
Tương tác khuyếch tán:
VI. LIÊN KẾT HYDROVI. LIÊN KẾT HYDRO
1.1. Khái niệm và bản chất của liên kết hydroKhái niệm và bản chất của liên kết hydro
2.2. Đặc điểmĐặc điểm
Liên kết hydro là loại lk yếu, yếu hơn nhiều so với lk chtLiên kết hydro là loại lk yếu, yếu hơn nhiều so với lk cht
nhưng mạnh hơn lk Van der Waals.nhưng mạnh hơn lk Van der Waals.
Lk hydro càng bền khi XLk hydro càng bền khi Xδδ-- có giá trịcó giá trị δδ càng lớncàng lớn
3.3. Ảnh hưởng của lk hydro đến tính chất của cácẢnh hưởng của lk hydro đến tính chất của các
chất:chất:chất:chất:
liên kết hydro làm:liên kết hydro làm:
Tăng TTăng Tss, T, Tncnc của các chất có lk hydrocủa các chất có lk hydro
Giảm độ acid của dung dịchGiảm độ acid của dung dịch
Tăng độ tan trong dung môiTăng độ tan trong dung môi
Trong sinh học, lk hydro giúp tạo các cấu trúc bậc cao choTrong sinh học, lk hydro giúp tạo các cấu trúc bậc cao cho
glucid, protid…glucid, protid…
tS = -24,80C
tS = 78,50C
t
S
=
-
t
S
=
7
tS = -24,80C
HÓA ĐẠI CƯƠNGHÓA ĐẠI CƯƠNG
PHẦN I.PHẦN I. CẤU TẠO CHẤTCẤU TẠO CHẤT
PHẦN II.PHẦN II. CÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦACÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦAPHẦN II.PHẦN II. CÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦACÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦA
CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCCÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
PHẦN IIPHẦN II
CÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦA CÁCCÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦA CÁC
QUÁ TRÌNH HÓA HỌCQUÁ TRÌNH HÓA HỌC
CHƯƠNG I.CHƯƠNG I. NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦANHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦA
CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCCÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
CHƯƠNG II.CHƯƠNG II. ĐỘNG HÓA HỌCĐỘNG HÓA HỌC
CHƯƠNG III.CHƯƠNG III. DUNG DỊCHDUNG DỊCH
CHƯƠNG IV.CHƯƠNG IV. ĐIỆN HÓA HỌCĐIỆN HÓA HỌC
CHƯƠNG I.CHƯƠNG I. NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌCNHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCCỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
I.I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢNCÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
II.II. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰCNGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC
HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆTHỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆTHỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆTHỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆT
III.III. NGUYÊN LÝ II CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰCNGUYÊN LÝ II CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC
HỌC VÀ CHIỀU DIỄN RA CỦA CÁC QUÁHỌC VÀ CHIỀU DIỄN RA CỦA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA HỌCTRÌNH HÓA HỌC
IV.IV. CÂN BẰNG HÓA HỌCCÂN BẰNG HÓA HỌC
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢNI. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Khái niệm về nhiệt động lực học vàKhái niệm về nhiệt động lực học và
nhiệt động hóa họcnhiệt động hóa học
2.2. Một số khái niệm cần thiếtMột số khái niệm cần thiết
1. Khái niệm về nhiệt động lực học và1. Khái niệm về nhiệt động lực học và
nhiệt động hóa họcnhiệt động hóa học
a.a. Nhiệt động lực họcNhiệt động lực học
b.b. Nhiệt động hóa họcNhiệt động hóa họcb.b. Nhiệt động hóa họcNhiệt động hóa học
Xác định năng lượng liên kếtXác định năng lượng liên kết
Dự đoán chiều hướng diễn ra của quáDự đoán chiều hướng diễn ra của quá
trình hóa họctrình hóa học
Hiệu suất của phản ứngHiệu suất của phản ứng
2. Một số khái niệm cần thiết2. Một số khái niệm cần thiết
a.a. Hệ hóa họcHệ hóa học
b.b. PhaPhab.b. PhaPha
c.c. Trạng thái và quá trìnhTrạng thái và quá trình
d.d. Các hàm nhiệt độngCác hàm nhiệt động
a. Hệ hóa họca. Hệ hóa học
Hệ + Môi trường xung quanh = Vũ trụHệ + Môi trường xung quanh = Vũ trụ
Phân loại hệ:Phân loại hệ:
H đo n nhi t:∆Q = 0.
H d th H đ ng th
H đ ng nhi t: ∆T = 0.
H đ ng áp : ∆P = 0.
H đ ng tích :∆V = 0.
b. Phab. Pha
LLàà ttậập hp hợợp nhp nhữững phng phầầnn đồđồng thng thểể ccủủa ha hệệ
GiGiốống nhau vng nhau vềề ththàành phnh phầần hn hóóa ha họọc vc vàà ttíính chnh chấất ht hóóa la lý.ý.
ĐượĐược phc phâân cn cáách vch vớới ci cáác pha khc pha kháác bc bởởi bi bềề mmặặt pht phâân chia phan chia pha..ĐượĐược phc phâân cn cáách vch vớới ci cáác pha khc pha kháác bc bởởi bi bềề mmặặt pht phâân chia phan chia pha..
HHệệ 1 pha: h1 pha: hệệ đồđồng thng thểể
HHệệ nhinhiềều pha: hu pha: hệệ ddịị ththểể
c. Trạng thái và quá trìnhc. Trạng thái và quá trình
Trạng tháiTrạng thái
Quá trìnhQuá trìnhQuá trìnhQuá trình
Các thông số trạng tháiCác thông số trạng thái
Quá trìnhQuá trình
Quá trình b t thu n ngh ch: T t c các quá trình t di n ra trong
t nhiên đ u là b t thu n ngh ch.
Quá trình thu n ngh ch
Các thông số trạng tháiCác thông số trạng thái
Định nghĩa: là các đại lượng vật lý và nhiệt độngĐịnh nghĩa: là các đại lượng vật lý và nhiệt động
biểu diễn trạng thái của hệbiểu diễn trạng thái của hệ
PhPhâân lon loạại:i:
•• ThThôông sng sốố khuykhuyếếchch độđộ (dung độ) (có tính cộng): l(dung độ) (có tính cộng): làà ccáácc•• ThThôông sng sốố khuykhuyếếchch độđộ (dung độ) (có tính cộng): l(dung độ) (có tính cộng): làà ccáácc
ththôông sng sốố phphụụ thuthuộộc vc vàào lo lượượng chng chấất: V, m, năng lượng...t: V, m, năng lượng...
•• ThThôông sng sốố ccườườngng độđộ (đặc trưng cho hệ): l(đặc trưng cho hệ): làà ccáác thc thôông sng sốố
khkhôông phng phụụ thuthuộộc vc vàào lo lượượng chng chấất: T, p, d, C, thể tícht: T, p, d, C, thể tích
riêng, thể tích mol …riêng, thể tích mol …
d. Các hàm nhiệt độngd. Các hàm nhiệt động
HHààm nhim nhiệệtt độđộng lng làà ccáác hc hààm sm sốố đặđặc trc trưưng cho cng cho cáác trc trạạng thng tháái vi vàà
ququáá trtrìình nhinh nhiệệtt độđộng.ng.
Phân loại hàm nhiệt độngPhân loại hàm nhiệt động
HHààm trm trạạng thng thááii: ch: chỉỉ phphụụ thuthuộộc vc vàào các tho các thôông sng sốố trtrạạng thng tháái ci củủaa
hhệệ chchứứ khkhôông phụ thuộc vào cách biến đổi hệng phụ thuộc vào cách biến đổi hệ: P, V, T, U...: P, V, T, U...hhệệ chchứứ khkhôông phụ thuộc vào cách biến đổi hệng phụ thuộc vào cách biến đổi hệ: P, V, T, U...: P, V, T, U...
HHààm qum quáá trtrììnhnh: ph: phụụ thuthuộộc cc cáách bich biếếnn đổđổi của hi của hệệ:: A, Q...A, Q...
II. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNGII. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG
LỰC HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆTLỰC HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆT
1.1. Nguyên lý I của nhiệt động lực học vàNguyên lý I của nhiệt động lực học và
các đại lượng nhiệt độngcác đại lượng nhiệt động
2.2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóaHiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa
học và phương trình nhiệt hóa họchọc và phương trình nhiệt hóa học
3.3. Định luật Hess và các hệ quảĐịnh luật Hess và các hệ quả
4.4. Tính hiệu ứng nhiệt và năng lượng liênTính hiệu ứng nhiệt và năng lượng liên
1. Nguyên lý I và các đại lượng nhiệt động1. Nguyên lý I và các đại lượng nhiệt động
a.a. Nguyên lý I của nhiệt động lực họcNguyên lý I của nhiệt động lực học
b.b. Các đại lượng nhiệt độngCác đại lượng nhiệt động
Nội năng UNội năng U
Entanpi HEntanpi H
Nhiệt dung CNhiệt dung C
Nội năng UNội năng U
Nội năng: dự trữ năng lượng của chấtNội năng: dự trữ năng lượng của chất
U = E toàn phầnU = E toàn phần –– (động năng + thế năng).(động năng + thế năng).
Đơn vị đo: J/mol, cal/molĐơn vị đo: J/mol, cal/mol
Không thể xác định được U:Không thể xác định được U: ∆∆U = UU = U22 –– UU1122 11
Xác địnhXác định ∆∆U:U: Q =Q = ∆∆U + A =U + A = ∆∆U + pU + p ∆∆VV
Trong quá trình đ ng tích: ∆V = 0
QV = ∆U
Entanpi HEntanpi H
Q = ∆U + p ∆V
Trong quá trình đ ng áp: p = const
∆U = U2 – U1
∆V = V2 – V1
QP = (U2 – U1) + p(V2 – V1)
= (U2 + pV2) – (U1 + pV1)
= H2 – H1
QP = ∆H
H = U + PV - entanpi - d tr E + kh năng sinh công ti m n c a h
- hàm tr ng thái
- Đơn v đo: kJ/mol
Nhiệt dung CNhiệt dung C
Nhiệt dung:Nhiệt dung: lượng nhiệt cần dùng để nâng nhiệt độ của chất lênlượng nhiệt cần dùng để nâng nhiệt độ của chất lên
thêm 10thêm 1000
Nhiệt dung riêngNhiệt dung riêng -- nhiệt dung của 1 mol chấtnhiệt dung của 1 mol chất
Đơn vị đo: J/mol.KĐơn vị đo: J/mol.K
dQ
C
p
=
dQ
C V
=
dT
C
p
p =
dT
C V
V =
Qp = ∆H QV = ∆U
Đ i v i các khí lý tư ng: Cp – CV = R
dT
Hd
Cp
∆
=
dT
Ud
CV
∆
=
2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa
học và phương trình nhiệt hóahọc và phương trình nhiệt hóa
a.a. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóaHiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa
họchọc
b.b. Phương trình nhiệt hóaPhương trình nhiệt hóab.b. Phương trình nhiệt hóaPhương trình nhiệt hóa
c.c. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháyNhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy
d.d. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vàoSự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào
nhiệt độnhiệt độ
a. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa họca. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học
Hiệu ứng nhiệtHiệu ứng nhiệt: lượng nhiệt Q mà hệ thu vào/phát ra trong qúa: lượng nhiệt Q mà hệ thu vào/phát ra trong qúa
trình hóa họctrình hóa học
Thông thường pư diễn ra trong điều kiện đẳng áp: QThông thường pư diễn ra trong điều kiện đẳng áp: Qpp == ∆∆HH
Hiệu ứng nhiệt Q =Hiệu ứng nhiệt Q = ∆∆U + pU + p∆∆V =V = ∆∆U nếuU nếu ∆∆V = 0V = 0
Trong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham giaTrong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham giaTrong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham giaTrong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham gia
Trong các phản ứng có chất khí:Trong các phản ứng có chất khí:
p ∆V = RT ∆n
∆n = 0 ∆H = ∆U
∆n ≠ 0 ∆H ≠ ∆U
pV = nRT
b. Phương trình nhiệt hóa họcb. Phương trình nhiệt hóa học
Quy ướcQuy ước:: Phản ứng thu nhiệt cóPhản ứng thu nhiệt có ∆∆ H > 0H > 0
Phản ứng tỏa nhiệt cóPhản ứng tỏa nhiệt có ∆∆ H < 0H < 0
Phương trình nhhi t hóa h c là phương trình ph n ng hóa h c
thông thư ng có ghi kèm hi u ng nhi t c a ph n ng và tr ng thái t p
h p c a các ch t
→ Trong đi u ki n bình thư ng, ph n ng t a nhi t (∆ H < 0) là ph n
ng có kh t x y ra
Hi u ng nhi t tiêu chu n:
Lư ng ch t: 1 mol
Áp su t: 1 atm Ký hi u
(Nhi t đ : 250C = 298K)
0
298H∆
Ví d :
Zn(r) + 2HCl(dd) = ZnCl2(dd) + H2(k), = -152.6kJ/mol
½ H2(k) + ½ Cl2(k) = HCl(k) = -92,8kJ/mol
C(gr) + H2O(k) = CO(k) + H2(k), = + 131,3 kJ/mol0
298H∆
0
298H∆
0
298H∆
0
298H∆
Chú ý: hi u ng nhi t t l v i lư ng ch t ph n ng và s n ph m
H2(k) + Cl2(k) = 2HCl(k) = - 185,6kJ/mol
c. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháyc. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy
Nhiệt tạo thành:Nhiệt tạo thành: hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 molhiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol
chất từ các đơn chất tương ứng bềnchất từ các đơn chất tương ứng bền
Ký hiệuKý hiệu nhiệt tạo thành tiêu chuẩn:nhiệt tạo thành tiêu chuẩn:
của mọi đơn chất bền = 0của mọi đơn chất bền = 0
Nhiệt đốt cháy:Nhiệt đốt cháy: hiệu ứng nhiệt của phản ứng:hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
0
.298 ttH∆
0
.298 ttH∆
Nhiệt đốt cháy:Nhiệt đốt cháy: hiệu ứng nhiệt của phản ứng:hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
1mol HCHC + O1mol HCHC + O2(k)2(k) →→ COCO2(k)2(k) + H+ H22OO(l)(l) + …+ …
Ký hiệuKý hiệu nhiệt đốt cháy tiêu chuẩnnhiệt đốt cháy tiêu chuẩn
Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy của các chất là đại lượng traNhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy của các chất là đại lượng tra
bảngbảng
0
.298 dcH∆
d. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào nhiệtd. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào nhiệt
độđộ
pt Kirchhoffpt Kirchhoff
dTCHH
T
T
p∫∆+∆=∆
2
21
T1
( )1221 TTCHH p −∆+∆=∆
3. Định luật Hess và các hệ quả3. Định luật Hess và các hệ quả
a.a. Định luật Hess:Định luật Hess:Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học chỉ phụHiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học chỉ phụ
thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩmthuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm
cuối chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình, nghĩa làcuối chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình, nghĩa là
không phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giaikhông phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giaikhông phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giaikhông phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giai
đoạn trung gian.đoạn trung gian.
→→ có thể cộng hay trừ những phương trình nhiệt hóa như nhữngcó thể cộng hay trừ những phương trình nhiệt hóa như những
phương trình đại số.phương trình đại số.
Ví dụVí dụ
2Al2Al(r)(r)+ 3/2O+ 3/2O2(k)2(k) = Al= Al22OO33 (1)(1) == --1676.0kJ/mol1676.0kJ/mol
SS(r)(r) + 3/2 O+ 3/2 O2(k)2(k) = SO= SO3(k)3(k) (2)(2) == --396,1kJ/mol396,1kJ/mol
2Al2Al(r)(r) + 3S+ 3S(r)(r) + 6O+ 6O2(k)2(k)= Al= Al22(SO(SO44))3 (r)3 (r),, (3)(3) == --3442 kJ/mol3442 kJ/mol
1H∆
2H∆
3H∆
AlAl22OO3 (r)3 (r) + 3SO+ 3SO3(k)3(k) = Al= Al22(SO(SO44))3 (r)3 (r),, (4)(4) = ?= ?
(4) = (3)(4) = (3) –– [(1) + 3x(2)][(1) + 3x(2)] →→
4H∆
)3( 2134 HHHH ∆+∆−∆=∆
b. Hệ quảb. Hệ quả
Hệ quả 1Hệ quả 1
Hệ quả 2Hệ quả 2
∑ ∑∆−∆=∆ tt
cd
tt
sppu HHH
∑ ∑ ∆−∆=∆ dc
sp
dc
cdpu HHH
Hệ quả 3 (định luật Laviosier La Plase)Hệ quả 3 (định luật Laviosier La Plase)
∆∆∆∆∆∆∆∆HHtt ++ ∆∆∆∆∆∆∆∆HHnn = 0= 0 →→ ∆∆∆∆∆∆∆∆HHtt == -- ∆∆∆∆∆∆∆∆HHnn
4. Tính hiệu ứng nhiệt và năng lượng4. Tính hiệu ứng nhiệt và năng lượng
liênkếtliênkết
a.a. Tính hiệu ứng nhiệtTính hiệu ứng nhiệt
Ở 25Ở 25ooCC
Áp dụng định luật HessÁp dụng định luật Hess
Áp dụng các hệ quảÁp dụng các hệ quả
Ở TỞ T ≠≠ 2525ooCC: áp dụng phương trình Kirchhoff: áp dụng phương trình Kirchhoff
b.b. Tính năng lượng liên kếtTính năng lượng liên kết
Ví dụ 1Ví dụ 1: Áp dụng định luật Hess: Áp dụng định luật Hess
CC(gr)(gr) + O+ O2(k)2(k) = CO= CO2(k)2(k) (1),(1), == --393.5kJ/mol393.5kJ/mol
COCO(k)(k) + ½O+ ½O2(k)2(k) = CO= CO2(k)2(k) (2),(2), == --283.0kJ/mol283.0kJ/mol
(1)(1) –– (2):(2): CC(gr)(gr) + ½ O+ ½ O2(k)2(k) = CO= CO(k)(k)
0
298H∆
0
298H∆
(1)(1) –– (2):(2): CC(gr)(gr) + ½ O+ ½ O2(k)2(k) = CO= CO(k)(k)
== --393.5 + 283.0 =393.5 + 283.0 = --110.5 kJ/mol110.5 kJ/mol0
298H∆
Ví dụ 2Ví dụ 2: Áp dụng các hệ quả: Áp dụng các hệ quả
Phản ứng:Phản ứng: CaCOCaCO3(r )3(r ) == CaOCaO(r)(r) ++ COCO2(k)2(k)
(kJ/mol):(kJ/mol): --1206.91206.9 --635.5635.5 --393.5393.5
kJ/molkJ/mol
tt
H 0
298∆
0
298 puH∆
kJ/molkJ/mol
= (= (--635.5635.5 –– 393.5)393.5) –– ((--1206.9) = + 177.9 kJ/mol1206.9) = + 177.9 kJ/mol
298 pu
Ví dụ 3Ví dụ 3: Tính: Tính ∆∆H ở điều kiện khác chuẩn: Áp dụng pt KirchhoffH ở điều kiện khác chuẩn: Áp dụng pt Kirchhoff
COCO(k)(k) + 1/2O+ 1/2O2(k)2(k) = CO= CO2(k)2(k) biếtbiết == --283.0 kJ283.0 kJ
CCpp(cal/mol.K)(cal/mol.K) 6.976.97 7.05 8.967.05 8.96
Giải:Giải: = 8.96= 8.96 –– (6.97 + 7.05:2) =(6.97 + 7.05:2) = --1.535 cal/K =1.535 cal/K = -- 6.42 J/K6.42 J/K
0
298ttH∆
?398 =∆H
pC∆
== ++ (398(398 –– 298) =298) = -- 283.642 kJ283.642 kJ
0
398H∆ 0
298H∆ pC∆
b. Tính năng lượng liên kết.b. Tính năng lượng liên kết.
Ví dụVí dụ: 2H: 2H(k)(k) + O+ O(k)(k) = H= H22OO(k)(k),, ∆∆ HH00 == --924.2kJ924.2kJ →→
kJE OH 1.462
2
2.924
==−
2
III. NGUYÊN LÝ II VÀ CHIỀU DIỄN RAIII. NGUYÊN LÝ II VÀ CHIỀU DIỄN RA
CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCCỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
1.1. Đại lượng entropiĐại lượng entropi
2.2. Thế đẳng ápThế đẳng áp -- đẳng nhiệt và chiềuđẳng nhiệt và chiều
diễn ra của phản ứng hóa họcdiễn ra của phản ứng hóa học
3.3. Sự thay đổi thế đẳng áp và điều kiệnSự thay đổi thế đẳng áp và điều kiện
diễn ra của các quá trình hóa họcdiễn ra của các quá trình hóa học
1. Đại lượng entropi1. Đại lượng entropi
a.a. Mức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra củaMức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra của
các quá trình hóa họccác quá trình hóa học
b.b. Entropi và xác suất nhiệt động họcEntropi và xác suất nhiệt động học
c.c. Mối liên hệ giữa biến thiên entropi và hiệu ứngMối liên hệ giữa biến thiên entropi và hiệu ứng
nhiệt của quá trìnhnhiệt của quá trình
d.d. Tính sự biến đổi entropi của các quá trìnhTính sự biến đổi entropi của các quá trình
1. Đại lượng entropi1. Đại lượng entropi
Quá trình khuyếch tán của các khí: tự diễn ra,Quá trình khuyếch tán của các khí: tự diễn ra, ∆∆H = 0H = 0
Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra,Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra, ∆∆H > 0H > 0
Nguyên lý I: quá trình t di n ra khi ∆H < 0. Tuy nhiên:
Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra,Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra, ∆∆H > 0H > 0
a. Mức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra củaa. Mức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra của
các quá trình hóa họccác quá trình hóa học
Qúa trình tự diễn ra cóQúa trình tự diễn ra có ∆∆H = 0 hayH = 0 hay ∆∆H > 0: mức độ hỗn loạnH > 0: mức độ hỗn loạn
của hệ tăngcủa hệ tăng
A B A + B A +
B
∆H = 0
B
N2O4 ⇌ 2NO2 ∆H > 0
∆S = S2 – S1 ≈
Rln
m c đ h n lo n 2
m c đ h n lo n 1
→Trong h cô l p, quá trình t di n ra thì ∆S > 0
→ Entropi là thư c đo đ h n lo n c a h
b. Entropy và xác suất nhiệt động học:b. Entropy và xác suất nhiệt động học:
Xác suất nhiệt động họcXác suất nhiệt động học của một hệ là số cách sắp xếp của cáccủa một hệ là số cách sắp xếp của các
phân tử trong hệ.phân tử trong hệ.
⇒⇒ Entropi là thước đo xác suất của trạng thái của hệEntropi là thước đo xác suất của trạng thái của hệ
Biểu thức Boltzmann:Biểu thức Boltzmann:
→→→→→→→→ Định luật Nernst (nguyên lý III)Định luật Nernst (nguyên lý III): Entropi của các nguyên: Entropi của các nguyên
W
N
R
WKS lnln ==
→→→→→→→→ Định luật Nernst (nguyên lý III)Định luật Nernst (nguyên lý III): Entropi của các nguyên: Entropi của các nguyên
chất dưới dạng tinh thể hoàn hảo ở nhiệt độ không tuyệt đốichất dưới dạng tinh thể hoàn hảo ở nhiệt độ không tuyệt đối
bằng không.bằng không.
→→ có thể xác định được entropi tuyệt đối của các chất ở bất kỳcó thể xác định được entropi tuyệt đối của các chất ở bất kỳ
nhiệt độ nào.nhiệt độ nào.
N
c. Mối liên hệ giữa biến thiên entropi vàc. Mối liên hệ giữa biến thiên entropi và
hiệu ứng nhiệt của quá trìnhhiệu ứng nhiệt của quá trình
Trong quá trình mà hệ thực hiện lượng nhiệt mà hệ phát ra hayTrong quá trình mà hệ thực hiện lượng nhiệt mà hệ phát ra hay
thu vào được dùng để thay đổi entropi của hệ:thu vào được dùng để thay đổi entropi của hệ:
Đơn vị đoĐơn vị đo: J/mol.K: J/mol.K
∫≥∆
2
1
T
T
T
dQ
S
Đơn vị đoĐơn vị đo: J/mol.K: J/mol.K
Trong hệ cô lậpTrong hệ cô lập: Q = 0 nên: Q = 0 nên ∆∆S ≥ 0S ≥ 0
Entropi tiêu chuẩnEntropi tiêu chuẩn::
Lượng chất: 1 molLượng chất: 1 mol
Nhiệt độ: 250CNhiệt độ: 250C Ký hiệu SKý hiệu S
Áp suất: 1atmÁp suất: 1atm
1
0
298
d. Tính sự biến đổi entropi trong các quá trìnhd. Tính sự biến đổi entropi trong các quá trình
Qúa trình hóa họcQúa trình hóa học
Quá trình vật lýQuá trình vật lý
Quá trình đẳng nhiệtQuá trình đẳng nhiệt
Quá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịchQuá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịch
∑ ∑−=∆ )()()( cdTspTpuT SSS
T
Q
S =∆
Quá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịchQuá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịch
Quá trình dãn nở đẳng nhiệtQuá trình dãn nở đẳng nhiệt
Quá trình không đẳng nhiệtQuá trình không đẳng nhiệt
Quá trình đẳng ápQuá trình đẳng áp
Quá trình đẳng tíchQuá trình đẳng tích
T
S =∆
1
2
1
2
lnln
p
p
R
V
V
RS −==∆
1
2
ln
T
T
CS p=∆
1
2
ln
T
T
CS V=∆
Ví dụVí dụ
CC(gr)(gr) + CO+ CO2(k)2(k) = 2CO= 2CO(k)(k) Tính:Tính:
5.745.74 213.68213.68 197.54 (J/mol.K)197.54 (J/mol.K)
33.44 291.7633.44 291.76 248.71 (J/mol.K)248.71 (J/mol.K)
1500
0
298 , SS ∆∆
0
298S
0
1500S
COSCSCOSS )]()([)(2 0000
+−×=∆
KJ
COSCSCOSS
/66.175
]68.21374.5[54.1972
)]()([)(2 2
0
298
0
298
0
298
0
298
=
+−×=
+−×=∆
KJ
COSCSCOSS
/22.172
]76.29144.33[71.2482
)]()([)(2 21500150015001500
=
+−×=
∆+∆−∆×=∆
•• Qtrình chuyển pha đẳng nhiệt thuậnQtrình chuyển pha đẳng nhiệt thuận
nghịchnghịch
 →=∆ =
∫
constT
T
T
T
dQ
S
2
1
T
Q
S =∆
Ví d :
)2
22,6008
)(2 lh
JQ
r OHOH  → =
)2)(2 lhr OHOH  →
T = 273.15K, p = 101.325kPa
)/(22
)(15,273
)/(22,60080
molKJ
K
molJ
T
H
S nc
==
∆
=∆
•• Quá trình dãn nở đẳng nhiệtQuá trình dãn nở đẳng nhiệt
Ví dụ:Ví dụ: TínhTính ∆∆S khi trộn lẫn nS khi trộn lẫn nAA mol khí A với nmol khí A với nBB
mol khí B trong điều kiện T, p = constmol khí B trong điều kiện T, p = const
Giải:Giải: Tổng thể tích hai khí: V = VTổng thể tích hai khí: V = V + V+ V
1
2
12 ln
W
W
RSSS =−=∆ →
1
2
1
2
lnln
p
p
R
V
V
RS −==∆
Giải:Giải: Tổng thể tích hai khí: V = VTổng thể tích hai khí: V = VAA + V+ VBB
BBAA
B
B
A
ABA xRnxRn
V
V
Rn
V
V
RnSSS lnlnlnln −−=+=∆+∆=∆
Vì: nA= xA..n và nB= xB.n, v i n = nA + nB,
nên: ∆S = -nR(xAlnxA +xBlnxB )
••Quá trình đẳng ápQuá trình đẳng áp
dTCdHQ pp ==∂
 →===∆
≠
∫∫∫
)(
2
1
2
1
2
1
ln
TfC
T
T
p
T
T
p
T
T
p
TdC
T
dT
C
T
dQ
S
1
2
ln
T
T
CS p=∆
Ví d molKJOHS /89,69)( 2
0
298 = molKJOHC /24,75)( =Ví d molKJOHS /89,69)( 2298 = molKJOHCp /24,75)( 2 =
?)( 2
0
273 OHS
KmolJSSS
KmolJCSSS p
./3.6359.689.69
)./(59.6
273
298
ln
0
298273
0
298
0
273
0
273
0
298
0
298273
=−=∆−=→
==−=∆
−
−
2. Thế đẳng áp2. Thế đẳng áp –– đẳng nhiệt và chiều diễnđẳng nhiệt và chiều diễn
ra của phản ứng hóa họcra của phản ứng hóa học
a.a. Tác động của các yếu tố entanpi vàTác động của các yếu tố entanpi và
entropi lên chiều hướng diễn ra củaentropi lên chiều hướng diễn ra của
các quá trình hóa họccác quá trình hóa họccác quá trình hóa họccác quá trình hóa học
b.b. Thể đẳng ápThể đẳng áp –– đẳng nhiệtđẳng nhiệt
3. Sự thay đổi thế đẳng áp và điều kiện3. Sự thay đổi thế đẳng áp và điều kiện
diễn ra của các quá trình hóa họcdiễn ra của các quá trình hóa học
a.a. Điều kiện diễn ra của các quá trìnhĐiều kiện diễn ra của các quá trình
hóa họchóa học
b.b. Tác dụng của các yếu tố entanpi vàTác dụng của các yếu tố entanpi và
entropi đến chiều hướng diễn ra củaentropi đến chiều hướng diễn ra của
các quá trình hoá họccác quá trình hoá học
c.c. Xác địnhXác định ∆∆∆∆∆∆∆∆G của các quá trình hóa họcG của các quá trình hóa học
a. Tác động của các yếu tố entanpi vàa. Tác động của các yếu tố entanpi và
entropi lên chiều diễn ra của các qt HHentropi lên chiều diễn ra của các qt HH
Có 2 ytố tác động lên chiều diễn ra các qt:Có 2 ytố tác động lên chiều diễn ra các qt: ∆∆H,H,
∆∆SS
TrongTrong đkđk bình thường qt tự diễn ra khibình thường qt tự diễn ra khi ∆∆H <H <
0000
Trong hệ cô lập, quá trình tự diễn ra khiTrong hệ cô lập, quá trình tự diễn ra khi ∆∆SS
> 0.> 0.
Chúng tđộng đồng thời lên hệ, nhưng ngượcChúng tđộng đồng thời lên hệ, nhưng ngược
nhau.nhau.
∆∆H < 0: nguyên tửH < 0: nguyên tử →→ phân tửphân tử ⇒⇒ nn↓↓ ⇒⇒ độđộ
hỗn loạnhỗn loạn↓↓ ⇒⇒ ∆∆S < 0S < 0
b. Thể đẳng ápb. Thể đẳng áp –– đẳng nhiệtđẳng nhiệt
Nglý I:Nglý I: Q =Q = ∆∆UU +A+A A = pA = p∆∆V + A’V + A’
Nglý II, T = const:Nglý II, T = const:
T
Q
S ≥∆
( ) ( )
'
'
'
UU TSPVTSPV
STVPUA
AVPUST
−+−−+≥
∆−∆+∆≥−
+∆+∆≥∆
Đặt:Đặt: G = HG = H –– TSTS ⇔⇔ ∆∆G =G = ∆∆HH -- TT∆∆SS
khi quá trình là thuận nghịch:khi quá trình là thuận nghịch: A’A’maxmax == -- ∆∆GG
( ) ( )
( ) ( )1122
111222 UU
TSHTSH
TSPVTSPV
−−−≥
−+−−+≥
Ghay
GGGA
∆−≤
∆=−≥−
'
12
'
A
Thế đẳng áp tiêu chuẩn:Thế đẳng áp tiêu chuẩn:
Lượng chất:Lượng chất: 1 mol1 mol
Áp suất:Áp suất: 1 atm1 atm Ký hiệuKý hiệu
Các chất ở dạng định hình bềnCác chất ở dạng định hình bền
0
298G∆
Các chất ở dạng định hình bềnCác chất ở dạng định hình bền
Đơn vị đoĐơn vị đo:: kJ/molkJ/mol
a. Điều kiện diễn ra của các qt hóa họca. Điều kiện diễn ra của các qt hóa học
A’A’maxmax == --∆∆GG
Qt sinh A’ (A’ > 0) khi xảy ra là qt tự xảy raQt sinh A’ (A’ > 0) khi xảy ra là qt tự xảy ra
Qt phải tiêu tốn A’ (A’ < 0) mới xảy ra đượcQt phải tiêu tốn A’ (A’ < 0) mới xảy ra được
là qt không tự xảy ralà qt không tự xảy ra
→→ Chiều diễn ra của quá trình thuận nghịchChiều diễn ra của quá trình thuận nghịch::
∆∆G < 0: qt tự xảy ra; pư xảy ra theo chiềuG < 0: qt tự xảy ra; pư xảy ra theo chiều
thuậnthuận
∆∆G > 0: qt không tự xảy ra; pư xảy ra theoG > 0: qt không tự xảy ra; pư xảy ra theo
chiều nghịchchiều nghịch
b. Tdụng của các yếu tố entanpi vàb. Tdụng của các yếu tố entanpi và
entropi đến chiều hướng diễn ra của cácentropi đến chiều hướng diễn ra của các
qt hóa họcqt hóa học
∆H ∆S ∆G Kh năng ph n ng
Khi T, p = const ph n ng s t x y ra khi:
0<∆−∆=∆ STHG
- + - T x y ra m i T
+ - + Không t x y ra m i
T
- - +/- T x y ra T th p
+ + +/- T x y ra T cao
c. Xác địnhc. Xác định ∆∆∆∆∆∆∆∆G của các quá trình hóa họcG của các quá trình hóa học
Theo định luật Hess:Theo định luật Hess:
Theo phương trình:Theo phương trình: ∆∆G =G = ∆∆HH -- TT∆∆SS
∑ ∑∆−∆=∆ )()( cdTspTT GGG
Theo phương trình:Theo phương trình: ∆∆G =G = ∆∆HH -- TT∆∆SS
Theo hằng số cân bằng:Theo hằng số cân bằng:
Theo sức điện động của nguyên tốTheo sức điện động của nguyên tố
Ganvanic:Ganvanic:
pKRTG ln−=∆
nFEG −=∆
Ví dụVí dụ
CaCOCaCO3(r)3(r) = CaO= CaO(r)(r) ++ COCO2(k)2(k) ??
--1205.931205.93 --634.94634.94 --392.92392.92
92.6392.63 39.7139.71 213.31213.31
--11291129 --604604 --394.38394.38
0
1500
0
298 , GG ∆∆
)/(0
298 molkJH tt
∆
)./(0
298 KmolJS
)/(0
molkJG∆ --11291129 --604604 --394.38394.38)/(0
298 molkJG∆
130.62kJ(-1129)-(-394.38)][-604
)()]()([ 3
0
2982
0
298
0
298
0
298
=+=
∆−∆+∆=∆ CaCOGCOGCaOGG
178070J178.07kJ
(-1205.93)-(-392.92)][-634.94
)(H)](H)(H[H 3
0
2982
0
298
0
298
0
298
==
+=
∆−∆+∆=∆ CaCOCOCaO
60.39J/K192.63-213.31][39.71
)()]()([SS 3
0
2982
0
298
0
298
0
298
=+=
−+=∆ CaCOSCOSCaO
298HG 000
∆−∆=∆ S
130273.78J39.160298178070
298HG 0
298
0
298
0
298
=×−=
∆−∆=∆ S
62.52kJ-J62515-
160.391500-178070
15001500HG 0
298
0
298150015001500
==
×=
∆−∆≈∆−∆=∆ SHS
IV. CÂN BẰNG HÓA HỌCIV. CÂN BẰNG HÓA HỌC
1.1. Phản ứng thuận nghịch và trạng tháiPhản ứng thuận nghịch và trạng thái
cân bằng hóa họccân bằng hóa học
2.2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn raHằng số cân bằng và mức độ diễn ra
của phản ứng hóa họccủa phản ứng hóa học
3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằngCác yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng
hóa họchóa học
1. Phản ứng thuận nghịch và trạng1. Phản ứng thuận nghịch và trạng
thái cân bằng hóa họcthái cân bằng hóa học
a.a. Khái niệm về phản ứng thuậnKhái niệm về phản ứng thuận
nghịchnghịch
b.b. Trạng thái cân bằng hóa họcTrạng thái cân bằng hóa học
a. Khái niệm về phản ứng thuận nghịcha. Khái niệm về phản ứng thuận nghịch
Phản ứng một chiều (phản ứng hoàn toàn):Phản ứng một chiều (phản ứng hoàn toàn): →→
Phản ứng thuận nghịch (phản ứng không hoàn toàn):Phản ứng thuận nghịch (phản ứng không hoàn toàn): ⇌⇌
b. Trạng thái cân bằng hóab. Trạng thái cân bằng hóa họchọc
H2 + I2 = 2HI
22 HItt CCkv =
2
HInn Ckv =
Ở thời điểm ban đầu: τ = 0: → vt = maxmax, 22
=IH CC
CHI = 0 → vn = 0
Theo thời gian: τ:↑ → vt ↓↓22
, IH CC
CHI ↑ → vn ↑
vt = vn
τcb τ0
v
vt
vn
Nhận xét về đặc điểm của phản ứng thuậnNhận xét về đặc điểm của phản ứng thuận
nghịch:nghịch:
Ở cùng đk, pư có thể xảy ra theo cả chiều thuận và nghịchỞ cùng đk, pư có thể xảy ra theo cả chiều thuận và nghịch
Kết quả pư không phụ thuộc vào hướng đi tới.Kết quả pư không phụ thuộc vào hướng đi tới.
Nếu điều kiện phản ứng không thay đổi thì dù kéo dài phảnNếu điều kiện phản ứng không thay đổi thì dù kéo dài phản
ứng đến bao lâu, trạng thái cuối cùng của hệ vẫn giữaứng đến bao lâu, trạng thái cuối cùng của hệ vẫn giữa
nguyên:nguyên: trạng thái cân bằng hóa họctrạng thái cân bằng hóa họcnguyên:nguyên: trạng thái cân bằng hóa họctrạng thái cân bằng hóa học
Trạng thái cân bằng hóa học là trạng thái cân bằng độngTrạng thái cân bằng hóa học là trạng thái cân bằng động
Trạng thái cân bằng ứng với G = 0Trạng thái cân bằng ứng với G = 0
2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra
của phản ứng hóa họccủa phản ứng hóa học
a.a. Hằng số cân bằngHằng số cân bằng
b.b. Hằng số cân bằng và các đại lượngHằng số cân bằng và các đại lượng
nhiệt độngnhiệt độngnhiệt độngnhiệt động
a. Hằng số cân bằnga. Hằng số cân bằng
aA + bBaA + bB ↔↔ cC + dDcC + dD
Khi trạng thái đạt cân bằng:Khi trạng thái đạt cân bằng: vvtt = v= vnn
KK –– hằng số ở nhiệt độ xác định: hằng số cân bằng.hằng số ở nhiệt độ xác định: hằng số cân bằng.
Cân bằng giữa các chất khíCân bằng giữa các chất khí
d
D
c
Cn
b
B
a
At CCkCCk .... =
b
B
a
A
d
D
c
C
n
t
C
CC
CC
k
k
K ==
Cân bằng giữa các chất khíCân bằng giữa các chất khí
Đối với phản ứng dị thể:Đối với phản ứng dị thể:
Ví dụ:Ví dụ: CaCOCaCO3(r)3(r) ⇌⇌ CaOCaO(r)(r) + CO+ CO2(k)2(k)
→→
( ) ( )
( ) ( )
( )( )badc
b
B
a
A
d
D
c
C
b
B
a
A
d
D
c
C
b
B
a
A
d
D
c
C
p RT
CC
CC
RTCRTC
RTCRTC
pp
pp
K
−−+
===
( ) n
Cp RTKK
∆
=
3
2
CaCO
COCaO
p
p
pp
K =′
2
3
CO
CaO
CaCO
pp p
p
p
KK =′=
b. Hằng số cân bằng và các đại lng nhiệtb. Hằng số cân bằng và các đại lng nhiệt
độngđộng
Quan hệ giữa hằng số cân bằng và độ thay đổi thế đẳng ápQuan hệ giữa hằng số cân bằng và độ thay đổi thế đẳng áp
Khí
aA + bB ⇌ cC + dD
τ








+∆=∆ b
B
a
A
d
D
c
C
TT
pp
pp
RTGG ln0
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: ∆GT = 0
d
D
c
C
KRT
pp
RTG lnln0
−=



−=∆ p
cb
b
B
a
A
DC
T KRT
pp
RTG lnln0
−=



−=∆
Lỏng
τ






+∆=∆ b
B
a
A
d
D
c
C
TT
CC
CC
RTGG ln0
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: ∆GT = 0
C
cb
b
B
a
A
d
D
c
C
T KRT
CC
CC
RTG lnln0
−=





−=∆
⇒ Kp = f(bc pư, T) Kp ≠ f(C)
p
p
K
Q
RTQRTKRTG lnlnln =+−=∆
b
B
a
A
d
D
c
C
pp
pp
Q =
Nếu Q < KNếu Q < Kpp →→ ∆∆G < 0G < 0 →→ phản ứng xảy ra theo chiều thuậnphản ứng xảy ra theo chiều thuận
Nếu Q > KNếu Q > Kpp →→ ∆∆G > 0G > 0 →→ phản ứng xảy ra theo chiềuphản ứng xảy ra theo chiều
nghịchnghịch
Nếu Q = KNếu Q = Kpp →→ ∆∆G = 0G = 0 →→ hệ đạt trạng thái cân bằnghệ đạt trạng thái cân bằng
Ví dụ: Tính hằng số cân bằng của phản ứng:
Nếu Q = KNếu Q = Kpp →→ ∆∆G = 0G = 0 →→ hệ đạt trạng thái cân bằnghệ đạt trạng thái cân bằng
Ví dụ: Tính hằng số cân bằng của phản ứng:
2 NO2(k) ↔ N2O4(k)
ở 298K khi biết
Giải:
KJvàkJH pu /6,176S040,58 0
298pu
0
298 −=∆−=∆
-5412.3J176,629858040- =×+=∆−∆=∆ 0
298
0
298
0
298 STHG
185,2
298314,8
3,5412
ln
0
=
×
=
∆
−=
RT
G
K p
9,82
2
42
==
NO
ON
p
p
p
K
Quan hệ của KQuan hệ của Kpp với nhiệt độ và nhiệt phản ứngvới nhiệt độ và nhiệt phản ứng
ooo
STHG ∆−∆=∆
p
o
KRTG ln−=∆
∆
+
∆
−=
00
2ln
SH
K
∆
+
∆
−=
0
1
0
1ln
R
S
RT
H
K






−
∆
=
21
0
1
2 11
ln
TTR
H
K
K
+−=
2
2ln
RRT
K
Ví dụVí dụ
NONO(k)(k) + ½ O+ ½ O2(k)2(k) ⇌⇌ NONO2(k)2(k) Tính KTính Kpp ở 325ở 32500C?C?
Biết:Biết: ∆∆HH00 == --56,484kJ và K56,484kJ và Kpp = 1,3.10= 1,3.1066 ở 25ở 2500CC
1156484 K
11
ln
598298
0
298
598






−
∆
=
TTR
H
K
K
02.14325
=K
64.2ln 325
=K
437,11
598
1
298
1
314,8
56484
10.3,1
ln 6
598
−=





−−=
K
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng
hóa họchóa học
a.a. Sự dịch chuyển cân bằngSự dịch chuyển cân bằng
b.b. Ảnh hưởng của nồng độ tới sự dịchẢnh hưởng của nồng độ tới sự dịch
chuyển cân bằngchuyển cân bằng
c.c. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịchẢnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịchc.c. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịchẢnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịch
chuyển cân bằngchuyển cân bằng
d.d. Ảnh hưởng của áp suất tới sự dịchẢnh hưởng của áp suất tới sự dịch
chuyển cân bằngchuyển cân bằng
e.e. Nguyên lý chuyển dịch cân bằng LeNguyên lý chuyển dịch cân bằng Le
ChatelierChatelier (1850(1850 –– 1936, người Pháp).1936, người Pháp).
a. Sự dịch chuyển cân bằnga. Sự dịch chuyển cân bằng
aA + bBaA + bB ⇌⇌ cC + dDcC + dD
Khi hệ đạt trạng thái cb:Khi hệ đạt trạng thái cb:
Nếu p, C, T… thay đổiNếu p, C, T… thay đổi →→ ∆∆GTGT ≠≠ 00 →→ hệhệ ≠≠ cbcb →→ vvtt ≠≠ vvnn.. →→
Phản ứng xảy ra cho đến khi hệ đạt trạng thái cb mới.Phản ứng xảy ra cho đến khi hệ đạt trạng thái cb mới.
0lnln =





−−=∆ b
B
a
A
d
D
c
C
pT
pp
pp
KRTG
→→ sự chuyển dịch cân bằngsự chuyển dịch cân bằng..
b. Ảnh hưởng của C tới sự dịch chuyển cbb. Ảnh hưởng của C tới sự dịch chuyển cb
HH22 + I+ I22 ⇌⇌ 2HI2HI IHtt CCkv =HH22 + I+ I22 ⇌⇌ 2HI2HI
Khi hệ đạt trạng thái cân bằng:Khi hệ đạt trạng thái cân bằng:vvtt = v= vnn
Nếu tăng nồng độ HNếu tăng nồng độ H22 lên 2 lần:lên 2 lần:
→→ KhiKhi ↑↑ vvtt↑↑ →→ cb chuyển dịch theo chiều thuậncb chuyển dịch theo chiều thuận →→ ↓↓
22 IHtt CCkv =
2
HInn Ckv =
tIHtt vCCkv 22 22
'
==
nn vv ='
2HC 2HC
c. Ảnh hưởng của T tới sự dịch chuyển cbc. Ảnh hưởng của T tới sự dịch chuyển cb
NếuNếu ∆∆HH00 > 0: khi T> 0: khi T ↑↑ →→ KK↑↑ →→ cb: thuận (cb: thuận (thu nhiệtthu nhiệt).).
Khi TKhi T↓↓ →→ KK ↓↓ →→ cb: nghịch (cb: nghịch (tỏa nhiệttỏa nhiệt).).
R
S
RT
H
K p
00
ln
∆
+
∆
−=
NếuNếu ∆∆HH00 < 0: Khi T< 0: Khi T↑↑ →→ KK↓↓ →→ cb: nghịch (cb: nghịch (thu nhiệtthu nhiệt).).
Khi TKhi T↓↓ →→ KK ↑↑ →→ cb: thuận (cb: thuận (tỏa nhiệttỏa nhiệt).).
Ví dụVí dụ
2NO2NO2(k)2(k) ⇌⇌ NN22OO4(k)4(k),, ∆∆HH00 == --58,04kJ58,04kJ
Màu nâuMàu nâu không màukhông màu
Ở 298K ta có KỞ 298K ta có Kpp = 8,9= 8,9 →→ 2
242
9,8 NOON pp =
273
1
298
1
ln
0
298
273






−
∆
=
R
H
K
K
Ở 273K
2
242
02,76 NOON pp =
02,76273
=K
331,4145,2186,2ln 273
=+=K
145,2)10.07,3(
314,8
58040
9,8
ln 4273
=−×
−
= −K
d. Ảnh hưởng của p tới sự dịch chuyển cbd. Ảnh hưởng của p tới sự dịch chuyển cb
Ví dụ:Ví dụ: 2NO2NO(k)(k)+ O+ O2(k)2(k) ⇌⇌ 2NO2NO2(k)2(k)
Khi tăng P lên 2 lần nồng độ các chất đều tăng gấp đôi.Khi tăng P lên 2 lần nồng độ các chất đều tăng gấp đôi.
2
2
ONOtt CCkv =
2
2NOnn Ckv =
( )
( ) nNOnNOnn
tONOtONOtt
vCkCkv
vCCkCCkv
442
8.82.2
22'
22'
22
===
===
PP↑↑ 2 lần2 lần →→ cb: phảicb: phải →→ tạo thêm NOtạo thêm NO22 →→ ∑n∑n ↓↓ →→ PP↓↓..
PP↓↓ 2 lần2 lần →→ cb: tráicb: trái →→ tạo thêm NO và Otạo thêm NO và O22 →→ ∑n∑n ↑↑ →→ PP↑↑..
( ) nNOnNOnn vCkCkv 442 22
===
e. Nguyên lý chuyển dịch cb Lee. Nguyên lý chuyển dịch cb Le
ChatelierChatelier
Phát biểuPhát biểu: Một hệ đang ở: Một hệ đang ở
trạng thái cân bằng mà ta thaytrạng thái cân bằng mà ta thay
đổi một trong các thông sốđổi một trong các thông số
trạng thái của hệ (nồng độ,trạng thái của hệ (nồng độ,
nhiệt độ, áp suất) thì cân bằngnhiệt độ, áp suất) thì cân bằngnhiệt độ, áp suất) thì cân bằngnhiệt độ, áp suất) thì cân bằng
sẽ dịch chuyển theo chiều cósẽ dịch chuyển theo chiều có
tác dụng chống lại sự thay đổitác dụng chống lại sự thay đổi
đó.đó.
Henri LeChâtelier (1850-1936)Henri LeChâtelier (1850-1936)
Chương III. DUNG DỊCHChương III. DUNG DỊCH
I.I. KHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCHKHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCH
II.II. DUNG DỊCH RẤT LOÃNGDUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤTCHẤT
KHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠIKHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠI
VÀ CÁC TÍNH CHẤTVÀ CÁC TÍNH CHẤTVÀ CÁC TÍNH CHẤTVÀ CÁC TÍNH CHẤT
III.III. DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LYDUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY
IV.IV. CÂN BẰNG ION CỦA NƯỚC TRONGCÂN BẰNG ION CỦA NƯỚC TRONG
DUNG DỊCHDUNG DỊCH
I.I. KHÁI NIỆM VỀ DUNGKHÁI NIỆM VỀ DUNG
DỊCHDỊCH
1.1. Khái niệm về hệ phân tán và dung dịchKhái niệm về hệ phân tán và dung dịch
2.2. Khái niệm về độ tan SKhái niệm về độ tan S
3.3. Quá trình hoà tanQuá trình hoà tan3.3. Quá trình hoà tanQuá trình hoà tan
4.4. Dung dịch lý tưởngDung dịch lý tưởng ∆∆HHhtht = 0 và= 0 và ∆∆VVhtht = 0= 0
5.5. Nồng độ dung dịchNồng độ dung dịch
- Hệ phân tán:
+ Một chất là hạt rất nhỏ được phân bố vào trong chất kia.
+ Tính chất của hệ phân tán phụ thuộc vào d hạt phân tán
chất phân tán môi trường phân tán.
1.1. KN về hệ phân tán và dung dịchKN về hệ phân tán và dung dịch
+ Phân loại:
Hệ phân tán thô (hệ lơ lửng): d >100µm huyền phù.
nhũ tương.
Hệ phân tán cao (hệ keo): 1µm < d < 100µm
Hệ phân tán phân tử - ion (dung dịch thực): d < 1µm
- Dung dịch
- Độ tan: nồng độ của dung dịch bão hòa (g(ml)/100g dm)
- Phân loại
S > 10 - chất dễ tan
S < 1 - chất khó tan
S < 10-3 - chất không tan
2. Khái niệm về độ tan S2. Khái niệm về độ tan S
S < 10 - chất không tan
- Độ tan phụ thuộc vào:
Bản chất của dung môi và chất tan
Nhiệt độ
Áp suất
Trạng thái tập hợp của chất
Sự có mặt của chất lạ…
3. Quá trình hoà tan3. Quá trình hoà tan
a.a. Quá trình hòa tan và cân bằng hòa tanQuá trình hòa tan và cân bằng hòa tan
b.b. Sự thay đổi các tính chấtSự thay đổi các tính chất NĐ khi tạoNĐ khi tạo
thành ddthành dd
Sự hòa tan bao gồm hai quá trình: chuyển pha: vật lý
solvat hóa: hóa học
Hòa tan
Tinh thể chất A Dung dịch chất A
a. Quá trình hòa tan và câna. Quá trình hòa tan và cân
bằng hòa tanbằng hòa tan
Tinh thể chất A Dung dịch chất A
Kết tinh
Nồng độ chất tan trong dung dịch
K =
Nồng độ chất tan trong phần chưa tan
- Quá trình hòa tan sẽ tự diễn ra: ∆Ght = Σ∆Gsp - Σ∆Gcđ < 0
∆Ght = ∆Hht - T∆Sht
∆Hht = ∆Hcp + ∆Hsol
khí – lỏng < 0 < 0 → ∆Hht < 0
rắn – lỏng > 0 < 0 → ∆H < 0 / > 0
b. Sự thay đổi các tính chấtb. Sự thay đổi các tính chất NĐNĐ
khi tạo thành ddkhi tạo thành dd
rắn – lỏng > 0 < 0 → ∆Hht < 0 / > 0
∆Sht = ∆Scp + ∆Ssol
khí – lỏng < 0 < 0 → ∆Sht < 0
rắn – lỏng > 0 < 0 → ∆Sht < 0 / > 0
→ ∆Ght < 0 / > 0
%100
m
m
%C
i
i
×=
∑
n
C 2
=
ddml1000
n
C 2
M =
5. Nồng độ dung dịch5. Nồng độ dung dịch
a.a. Nồng độ phần trăm:Nồng độ phần trăm:
b.b. Nồng độ mol:Nồng độ mol:
c.c. Nồng độ molan:Nồng độ molan:
dmg1000
n
C 2
m =
∑
=
i
i
i
n
n
N
ddml1000
a
C 2
N =
c.c. Nồng độ molan:Nồng độ molan:
d.d. Nồng độ phần mol:Nồng độ phần mol:
e.e. Nồng độ đương lượng:Nồng độ đương lượng:
Khái niệm về đương lượngKhái niệm về đương lượng
Đương lượngĐương lượng –– 1,008 phần H1,008 phần H
–– 8 phần O8 phần O
–– 1Đ của chất khác1Đ của chất khác–– 1Đ của chất khác1Đ của chất khác
Định luật đương lượngĐịnh luật đương lượng
Các nguyên tố hóa học kết hợp với nhauCác nguyên tố hóa học kết hợp với nhau
theo những khối lượng tỷ lệ với đươngtheo những khối lượng tỷ lệ với đương
lượng của chúnglượng của chúnglượng của chúnglượng của chúng
Trong một pư HH, số đương lượng củaTrong một pư HH, số đương lượng của
các chất tham gia phản ứng phải bằngcác chất tham gia phản ứng phải bằng
nhaunhau
II.II. DUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤTDUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤT
KHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠIKHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠI
VÀ CÁC TÍNH CHẤTVÀ CÁC TÍNH CHẤT
1.1. Áp suất hơi bão hòaÁp suất hơi bão hòa
2.2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinhNhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh2.2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinhNhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh
3.3. Áp suất thẩm thấuÁp suất thẩm thấu ππππππππ
Lỏng ↔ Hơi
S ∼ p
S ∼ N
p ∼ N
Phaân töû
dung moâi
Phaân töû
dung moâi
N1 → N0 = 1
p1 = kN1
Dung dịch → dung môi nguyên chất
p = k
1. Áp suất hơi bão1. Áp suất hơi bão
hòahòa
Phaân töû chaát tan
khoâng bay hôi
Phaân töû chaát tan
khoâng bay hôi
N1 → N0 = 1
p1 → p0
p0 = k
101 Npp =
N1 = 1 – N2
p1 = p0(1 – N2) = p0 – p0N2
( )
00
10
2
p
p
p
pp
N
∆
=
−
=
2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh
a.a. Nhiệt độ sôi của dung dịchNhiệt độ sôi của dung dịch
b.b. Nhiệt độ kết tinh của dung dịchNhiệt độ kết tinh của dung dịch
c.c. Định luật Raoult IIĐịnh luật Raoult II
mss CkT =∆
mktkt CkT =∆
c.c. Định luật Raoult IIĐịnh luật Raoult II
Phaân töû
dung moâi
Phaân töû
dung moâi
TT
ppT 01: <
atmppC 1:100 100
0
100
1
0
=<
atmpC 1:100 1000
=> >
a. Nhiệt độ sôi của dunga. Nhiệt độ sôi của dung
dịch:dịch:
dung moâi
Phaân töû chaát tan
khoâng bay hôi
dung moâi
Phaân töû chaát tan
khoâng bay hôi
atmpC 1:100 100
1
0
=> >
s
dm
s
dd TT >
T
l
T
l ppT ,0,1: <
ktdmpppC rll ::0 0
,0
0
,0
0
,1
0
=<
↓↓↓↓
Phase
khíCh t tan
Phase
l ng
TS(Dung môi)
TS(Dung
d ch)
Phase
khíCh t tan
Phase
l ng
TS(Dung môi)
TS(Dung
d ch)
b. Nhiệt độ kết tinh của dungb. Nhiệt độ kết tinh của dung
dịch:dịch:
↓↓↓↓ rl ppT ,0,1 ,:
ktddpp rl ::0 0
,0
0
,1
<<
=<
khíCh t tan d ch)khíCh t tan d ch)
kt
dm
kt
dd TT <
a. Sự thẩm thấu và áp suất thẩm thấu
3. Áp suất thẩm thấu3. Áp suất thẩm thấu ππππππππ
b. Định luật Van’t Hoff
RTCM=π
V
n
CM =
nRTV =π
III.DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆNIII.DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN
LYLY
1.1. Tính chất bất thường của dung dịchTính chất bất thường của dung dịch
axit, baz, muối.axit, baz, muối.
2.2. Sự điện ly và thuyết điện ly.Sự điện ly và thuyết điện ly.
3.3. Cân bằng trong dung dịch chất điện lyCân bằng trong dung dịch chất điện ly3.3. Cân bằng trong dung dịch chất điện lyCân bằng trong dung dịch chất điện ly
yếu.yếu.
4.4. Trạng thái của chất điện ly mạnh trongTrạng thái của chất điện ly mạnh trong
dung dịch.dung dịch.
5.5. Cân bằng trong dung dịch chất điện lyCân bằng trong dung dịch chất điện ly
khó tan và tích số tan.khó tan và tích số tan.
a. Không tuân theo các đ nh lu t Raoult và Van’t
Hoff.
π
π'''
=
∆
∆
=
∆
∆
=
T
T
p
p
i
1. Tính chất bất thường của dung1. Tính chất bất thường của dung
dịch axit, baz, muối.dịch axit, baz, muối.
20' Nippip =∆=∆
mikCTiT =∆=∆ '
MiRTCi == ππ'
b. Có tính d n đi n.
2. Sự điện ly và thuyết điện2. Sự điện ly và thuyết điện
ly.ly.
a.a. Sự điện lySự điện ly
b.b. Thuyết điện ly cổ điển củaThuyết điện ly cổ điển của
ArrheniusArrhenius
c.c. Thuyết điện ly hiện đại củaThuyết điện ly hiện đại của
KablukovKablukov
d.d. Độ điện lyĐộ điện ly αααααααα
a. Sự điện lya. Sự điện ly
Số hạt trong dung dịch tăng: các phân tửSố hạt trong dung dịch tăng: các phân tử
chất tan phân ly thành các hạt nhỏ hơnchất tan phân ly thành các hạt nhỏ hơn
Tính dẫn điện: có hạt mang điện:Tính dẫn điện: có hạt mang điện: ion.ion.Tính dẫn điện: có hạt mang điện:Tính dẫn điện: có hạt mang điện: ion.ion.
b. Thuyết điện ly cổ điển củab. Thuyết điện ly cổ điển của
ArrheniusArrhenius
Các axit, baz và muối khi tan trong nướcCác axit, baz và muối khi tan trong nước
phân ly thành các ionphân ly thành các ion
Các chất trong dung dịch phân ly thành cácCác chất trong dung dịch phân ly thành các
ionion -- chất điện lychất điện lyionion -- chất điện lychất điện ly
* Arrhenius: phân tử phân ly thàng các ion tự* Arrhenius: phân tử phân ly thàng các ion tự
dodo
Trong dung dịch các ion bị hydrat hóa
Chất tan: ion - hiện tượng điện ly
Chất tan: cht phân cực mạnh - hiện tượng ion hóa.
Dung môi: chất ít phân cực: sự ion hóa khg xảy ra.
Trong phân tử chất tan có nhiều kiểu liên kết:
c. Thuyết điện ly hiện đại của Kablukovc. Thuyết điện ly hiện đại của Kablukov
Ví dụ: NaHSO4 ⇄ Na+ + HSO4
-
HSO4
- ⇄ H+ + SO4
2-
• liên kết ion: điện ly đầu tiên
• liên kết cht phân cực mạnh: điện ly sau
• liên kết cht phân cực yếu hoặc không phân
cực: không điện ly.
Quá trình ion hóa
AmBn mAn+ + nBm-
Quá trình phân tử hóa
Số phân tử đã phân ly thành ion
Tổng số phân tử đã hòa tan trong dung dịchα =
d. Độ điện lyd. Độ điện ly αααααααα
Tổng số phân tử đã hòa tan trong dung dịch
α = 0: dung dịch phân tử
α = 1: sự phân ly xảy ra hoàn toàn.
Phân loại:
Chất điện ly yếu: α < 1
Chất điện ly mạnh: α = 1
Độ phân ly phụ thuộc vào:
Bản chất chất tan và dung môi.
Nồng độ dung dịch
Nhiệt độ (ít)
Mối liên hệ giữa α và i:
AmBn mAn+ + nBm-
Ban đầu n0
Phân ly n0α mn0α nn0α
Cb n0(1-α mn0α nn0α
)1( 000
/
0 nnmnnnnnnn mn
nm BABA ααα ++−=++== −+∑
)1()](1[ 00
0000
qnnmn
nm BABA
αααα +−=++−=
∑
1
1
−
−
=
q
i
α
q
n
qn
n
n
RTC
CRT
i
M
M
αα
αα
π
π
+−=
+−
=
′
=
′
== 1
)1('
0
0
0
0
Quy ước theo độ điện ly biểu kiến: dd 0.1N
Chất điện ly mạnh: có α > 30%
Chất điện ly yếu: có α < 3%
Chất điện ly trung bình: có 3% < α < 30%
AB A+ + B-
Ban đầu C0
Điện ly C0α C0α C0α
Cân bằng C0(1 - α) C0α C0α
3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly
yếuyếu
Hằng số cân bằng điện ly:
α
α
−
==
−+
1
. 2
0C
C
CC
K
AB
BA
Khi α << 1 : (1 - α) ≈
1→ 0C
K
≈α
Suy luận: Chất điên ly mạnh: điện ly hoàn toàn.
Thực nghiệm: trong dung dịch không có phân tử trung hòa
điện.
L p lu n Th c t
đ đi n ly α = 1 α < 1
h s đ ng trương i Là s nguyên Không nguyên
4. Trạng thái của chất điện ly mạnh trong4. Trạng thái của chất điện ly mạnh trong
dddd
CN 0.001 0.005 0.01 0.05 0.1 0.2
α 0.977 0.953 0.936 0.882 0.852 0.818
K 0.042 0.097 0.137 0.380 0.491 0.735
Thực tế: không tuân theo ĐL tác dụng khôí lượng. Ví dụ: NaCl
đ d n đi n khi pha
loãng dung d ch
Không đ i Tăng lên
Trong dung dịch xuất hiện lực hút tương hỗ giữa
các ion → bầu khí quyển ion. Khi pha loãng, lực hút
tương hỗ giảm, độ dẫn điện tăng.
Trong dung dịch chất điện ly mạnh có liên hiệp ion,
khi pha loãng các liên hiệp ion phân ly thành các ion
Lý thuyết chất điện ly mạnhLý thuyết chất điện ly mạnh::
khi pha loãng các liên hiệp ion phân ly thành các ion
đơn giản.
→ dùng hoạt độ a thay cho nồng độ: a = fC
→ độ điện ly trên thực tế: độ điện ly biểu kiến.
I
IAz
f i
i
+
−=
1
lg
2
I
IzzA
f
mn
nm
BA
BA
+
−=
−+
1
lg
∑= 2
2
1
ii zCI
Phương trình của Debye và HuckelPhương trình của Debye và Huckel
∑= 2 ii zCI
Đối với dung dịch nước và ở 250C:A = 0,5
Khi I ≤ 0,01 pt trên có dạng đơn giản như sau:
Izf ii
2
5,0lg −=
Izzf mn
nm BABA −+−= 5,0lg
5. Cân bằng trong dung dịch5. Cân bằng trong dung dịch
chất điện ly khó tan và tích sốchất điện ly khó tan và tích số
tantan
a.a. Cân bằng dị thể của chất điện ly khó tanCân bằng dị thể của chất điện ly khó tan
và tích số tanvà tích số tan
b.b. Tích số tan và độ tan của chất điện lyTích số tan và độ tan của chất điện ly
khó tankhó tankhó tankhó tan
c.c. Ảnh hưởng của các ion trong dung dịchẢnh hưởng của các ion trong dung dịch
đến độ tan của chất điện ly khó tanđến độ tan của chất điện ly khó tan
d.d. Điều kiện hoà tan và kết tủa của chấtĐiều kiện hoà tan và kết tủa của chất
điện ly khó tanđiện ly khó tan
( )
−+
+↔ ddddr ClAgAgCl
AgClClAg
TCCK == −+ .
( ) ( ) ( )
−+
+↔ m
dd
n
ddrnm nBmABA
nm
CCT =
a. Cb dị thể của chất đly khó tan và tích sốa. Cb dị thể của chất đly khó tan và tích số
tantan
n
B
m
ABA mn
nm
CCT −+=
000
ln STHTRTG nmBA ∆−∆=−=∆
Tích số tan của một chất phụ thuộc:
Bản chất của dung môi và chất tan
Nhiệt độ
( ) ( ) ( )
−+
+↔ m
dd
n
ddrnm nBmABA
S mS nS
n
B
m
ABA CCT mn
nm
×= −+
b. Tích số tan và độ tan của chấtb. Tích số tan và độ tan của chất
điện ly khó tanđiện ly khó tan
( )nm
nm
BA
nm
T
S nm+
=
( ) ( )
( )nmnm
nm
BA
Snm
nSmS
+
=
×=
Ion cùng loại: S↓ ( ) ( ) ( )
−+
+↔ m
dd
n
ddrnm nBmABA
Ion khác loại: S↑
nnmmnm
fCfCaaT ===
c. Ảnh hưởng của các ion trong dungc. Ảnh hưởng của các ion trong dung
dịch đến độ tan của chất điện ly khódịch đến độ tan của chất điện ly khó
tantan
)()()(
)()( nm
BA
nmnmnm
BA
nm
n
B
n
B
m
A
m
A
n
B
m
ABA
nmnm
mmnnmn
nm
fSnmfnSmS
fCfCaaT
+++
=
=== −−++−+
)(
)(
nm
nm
BA
nm
BA
nm
nm
fnm
T
S +
+
=
Chất điện ly sẽ kết tủa khi: mn BA
n
B
m
A
TCC >−+
Trong dung dịch bão hòa
n
B
m
ABA mn
nm
CCT −+=
d. Điều kiện hoà tan và kết tủad. Điều kiện hoà tan và kết tủa
của chất điện ly khó tancủa chất điện ly khó tan
Chất điện ly sẽ kết tủa khi: nm
mn BABA
TCC >−+
Chất điện ly sẽ tan hết khi: nm
mn BA
n
B
m
A
TCC ≤−+
IV. CÂN BẰNG ION CỦA NƯỚCIV. CÂN BẰNG ION CỦA NƯỚC
TRONG DUNG DỊCHTRONG DUNG DỊCH
1.1. Sự ion hóa và tích số ion của nướcSự ion hóa và tích số ion của nước
2.2. Chỉ số pH và môi trường ddChỉ số pH và môi trường dd
3.3. Khái niệm về axit, bazKhái niệm về axit, baz3.3. Khái niệm về axit, bazKhái niệm về axit, baz
4.4. Cách tính pH của các dung dịchCách tính pH của các dung dịch
Độ dẫn điện của H2O = 5,54.10-18Ω-1.cm-1
H2O + H2O H3O+ + OH-
H2O H+ + OH-
[ ][ ] 16−
==
−+
OHH
1. Sự ion hóa và tích số ion của nước1. Sự ion hóa và tích số ion của nước
[ ] 1416
2 10
18
1000
.10.8,1]][[ −−−+
=== OHKOHH
14
10]][[ −−+
== OHHKN
[ ][ ]
[ ]
16
10.8,12
−
==
−+
OH
OHH
K
Trong nước nguyên chất:
[H+] = [OH-] = 10-7 pH = 7
Trong dung dịch axit có môi trường axit:
2. Chỉ số pH và môi trường2. Chỉ số pH và môi trường
dddd
[H+] > [OH-] pH < 7
Trong dung dịch baz có môi trường baz:
[H+] < [OH-] pH > 7
3.3. Khái niệm về axit, bazKhái niệm về axit, baz
a.a. Thuyết cổ điển của ArrheniusThuyết cổ điển của Arrhenius
b.b. Thuyết proton BronstedThuyết proton Bronstedb.b. Thuyết proton BronstedThuyết proton Bronsted
c.c. Thuyết electron của LewisThuyết electron của Lewis
a. Thuyết cổ điển của Arrheniusa. Thuyết cổ điển của Arrhenius
Axit: chất điện ly cho ion HAxit: chất điện ly cho ion H++
Baz: chất điện ly cho ion OHBaz: chất điện ly cho ion OH--
Định nghĩa:
Dự đoán
Axit :cho proton HA = H+ + A-
Baz: nhận proton: B + H+ = BH+
Các cặp axit – baz liên hợp: HA/A-, BH+/B
b. Thuyết proton Bronstedb. Thuyết proton Bronsted
Dự đoán
Tất cả các chất có chứa proton đều có thể là axit Bronsted
Tất cả các chất có điện tích âm (anion) hay phân cực âm (phân
tử phân cực) đều có thể là baz Bronsted
Axit: HA + H2O A- + H3O+
[ ][ ]
[ ]HA
AOH
Ka
−+
= 3
Baz: B + H2O BH+ + OH-
[ ][ ]−+
Sự điện ly của axit và baz trong nước:Sự điện ly của axit và baz trong nước:
[ ][ ]
[ ]B
OHBH
Kb
−+
=
Nước: H2O + H2O H3O+ + OH-
Kn = [H3O+][OH-] = 10-14 (ở 298K)
HA + H2O A- + H3O+
][
]][[ 3
)(
HA
AOH
K HAa
−+
=
A- + H2O = HA + OH-
][
]][[
)( −
−
=−
A
OHHA
K Ab
Đối với cặp axitĐối với cặp axit –– baz liên hợpbaz liên hợp::
][A
nAbHAa KOHOH
A
OHHA
x
HA
AOH
KK === −+
−
−−+
− ]][[
][
]][[
][
]][[
3
3
)()(
pKa + pKb = pKn = 14
Định nghĩa:
Axit: nhận cặp electron.
Baz: cho cặp electron.
Dự đoán:
Axit Lewis: + có dư mật độ điện tích dương,
c. Thuyết electron của Lewisc. Thuyết electron của Lewis
+ có orbital trống
→ Tất cả các cation kim loại đều là các axit Lewis.
Baz Lewis + các anion (Cl-, Br-, F-, OH-…)
+ các ptử trung hòa hoặc ion có ↑↓ tự do
Phạm vi sử dụng: giải thích phức chất.
aCpH lg−= bCpH lg14 +=
( )aa CpKpH lg
2
1
−= ( )bb CpKpH lg
2
1
14 −−=
4. Cách tính pH của các dung dịch.4. Cách tính pH của các dung dịch.
a.a. pH của dd axit mạnh và baz mạnhpH của dd axit mạnh và baz mạnh
b.b. pH của dd axit yếu và baz yếupH của dd axit yếu và baz yếu
2 2
m
a
a
C
C
pKpH lg−= 





−−=
m
b
b
C
C
pKpH lg14
( )mb CpKpH lg
2
1
7 +−= ( )ma CpKpH lg
2
1
7 ++= ( )ba pKpKpH −+=
2
1
7
c.c. pH của dung dịch đệmpH của dung dịch đệm
d.d. pH của dung dịch muốipH của dung dịch muối
Axit mạnh HA → H+ + A-
Ca Ca
CaCpH H
lglg −=−= +
Baz mạnh BOH → B+ + OH-
a. pH của dd axit và baz mạnh.a. pH của dd axit và baz mạnh.
Baz mạnh BOH → B + OH
Cb Cb
b
bOH
CpOHpH
CCpOH
lg1414
lglg
+=−=
−=−= −
Axit yếu HA ↔ H+ + A-
Ban đầu Ca
Điện ly Caα Caα Caα
Cân bằng Ca(1- α) Ca α Ca α
b. pH của dd axit yếu và bazb. pH của dd axit yếu và baz
yếu.yếu.
Cân bằng Ca(1- α) Ca α Ca α
aa
a
a
aaH
CK
C
K
CCC ===+ α
( ) ( )aaaaH
CpKCKCpH lg
2
1
lglg
2
1
lg −=−−=−= +
( )bb CpKpOH lg
2
1
−= ( )bb CpKpH lg
2
1
14 −−=
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full

More Related Content

What's hot

Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngTrần Đương
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1myphuongblu
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichDanh Lợi Huỳnh
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Nguyễn Hữu Học Inc
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơTrần Đương
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDo Minh
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampeNam Phan
 

What's hot (20)

Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơ
 
Thuyet van dao phan tu molecular orbital mo
Thuyet van dao phan tu molecular orbital moThuyet van dao phan tu molecular orbital mo
Thuyet van dao phan tu molecular orbital mo
 
File546
File546File546
File546
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau trucPho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
 
Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
Chuong 3(5)
Chuong 3(5)Chuong 3(5)
Chuong 3(5)
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 

Similar to Slides bai giang hoa dai cuong full

Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhBai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhNguyen Thanh Tu Collection
 
Bttn hdc a-full -co da
Bttn   hdc a-full -co daBttn   hdc a-full -co da
Bttn hdc a-full -co daCode Block
 
hoa-dai-cuong_nguyen-minh-kha_chuong_1_-_nguyen_tu - [cuuduongthancong.com].pdf
hoa-dai-cuong_nguyen-minh-kha_chuong_1_-_nguyen_tu - [cuuduongthancong.com].pdfhoa-dai-cuong_nguyen-minh-kha_chuong_1_-_nguyen_tu - [cuuduongthancong.com].pdf
hoa-dai-cuong_nguyen-minh-kha_chuong_1_-_nguyen_tu - [cuuduongthancong.com].pdfPhuc Van
 
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfVatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfPhcLmLnh
 
Vật lý laser chương I
Vật lý laser chương IVật lý laser chương I
Vật lý laser chương INeo Đoàn
 
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tửVật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tửChien Dang
 
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểNhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểLeeEin
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
8708 72201284531vatlydaicuongtap2
8708 72201284531vatlydaicuongtap28708 72201284531vatlydaicuongtap2
8708 72201284531vatlydaicuongtap2baolanchi
 
Ly a2011
Ly a2011Ly a2011
Ly a2011Duy Duy
 
Bai tap ve nguyen tu heli
Bai tap ve nguyen tu heliBai tap ve nguyen tu heli
Bai tap ve nguyen tu heliLê Đại-Nam
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lýtuituhoc
 
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserNguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserjackjohn45
 
Bai tap ve phuong phap bo va lcao
Bai tap ve phuong phap bo va lcaoBai tap ve phuong phap bo va lcao
Bai tap ve phuong phap bo va lcaoLê Đại-Nam
 
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptxBỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptxCBNgcNghch
 
Thanh phan nguyen tu - k38.201.012- truongngocdieu
Thanh phan nguyen tu - k38.201.012- truongngocdieuThanh phan nguyen tu - k38.201.012- truongngocdieu
Thanh phan nguyen tu - k38.201.012- truongngocdieuTrương Ngọc Diêu
 

Similar to Slides bai giang hoa dai cuong full (20)

CTNT.TranQuangChinh
CTNT.TranQuangChinhCTNT.TranQuangChinh
CTNT.TranQuangChinh
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhBai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
 
Bttn hdc a-full -co da
Bttn   hdc a-full -co daBttn   hdc a-full -co da
Bttn hdc a-full -co da
 
hoa-dai-cuong_nguyen-minh-kha_chuong_1_-_nguyen_tu - [cuuduongthancong.com].pdf
hoa-dai-cuong_nguyen-minh-kha_chuong_1_-_nguyen_tu - [cuuduongthancong.com].pdfhoa-dai-cuong_nguyen-minh-kha_chuong_1_-_nguyen_tu - [cuuduongthancong.com].pdf
hoa-dai-cuong_nguyen-minh-kha_chuong_1_-_nguyen_tu - [cuuduongthancong.com].pdf
 
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfVatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
 
Bai tap hdc_a_phan_1_898
Bai tap hdc_a_phan_1_898Bai tap hdc_a_phan_1_898
Bai tap hdc_a_phan_1_898
 
Lecture dlth htth
Lecture dlth htthLecture dlth htth
Lecture dlth htth
 
Vật lý laser chương I
Vật lý laser chương IVật lý laser chương I
Vật lý laser chương I
 
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tửVật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
 
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểNhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
8708 72201284531vatlydaicuongtap2
8708 72201284531vatlydaicuongtap28708 72201284531vatlydaicuongtap2
8708 72201284531vatlydaicuongtap2
 
Ly a2011
Ly a2011Ly a2011
Ly a2011
 
Bai tap ve nguyen tu heli
Bai tap ve nguyen tu heliBai tap ve nguyen tu heli
Bai tap ve nguyen tu heli
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
 
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserNguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
 
Bai tap ve phuong phap bo va lcao
Bai tap ve phuong phap bo va lcaoBai tap ve phuong phap bo va lcao
Bai tap ve phuong phap bo va lcao
 
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptxBỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
 
Thanh phan nguyen tu - k38.201.012- truongngocdieu
Thanh phan nguyen tu - k38.201.012- truongngocdieuThanh phan nguyen tu - k38.201.012- truongngocdieu
Thanh phan nguyen tu - k38.201.012- truongngocdieu
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Recently uploaded

Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 

Recently uploaded (20)

Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 

Slides bai giang hoa dai cuong full

  • 1. Chương I C U T O NGUYÊN T
  • 2. Chương I.Chương I. C U T O NGUYÊN TC U T O NGUYÊN T I.I. NGUYÊN T VÀNGUYÊN T VÀ QUANG PHQUANG PH NGTNGT II.II. SƠ LƯ C VSƠ LƯ C V CÁC THUY T C U T OCÁC THUY T C U T O NGUYÊN TNGUYÊN TNGUYÊN TNGUYÊN T III.III. C U TRÚC L P V ELECTRON NGUYÊNC U TRÚC L P V ELECTRON NGUYÊN T THEOT THEO CƠ H C LƯ NG TCƠ H C LƯ NG T IV.IV. NGUYÊN T NHI U ELECTRONNGUYÊN T NHI U ELECTRON
  • 3. I. NGUYÊN T VÀ QUANG PHI. NGUYÊN T VÀ QUANG PH NGUYÊN TNGUYÊN T 1.1. Nguyên tNguyên t 2.2. Quang ph nguyên tQuang ph nguyên t
  • 4. 1. Nguyên tử1. Nguyên tử TeânTeân KyùKyù hieäuhieäu Khoái löôïngKhoái löôïng Ñieän tíchÑieän tích (kg)(kg) ñvklntñvklnt (C)(C) Töông ñoáiTöông ñoái ñ/v eñ/v e Ñieän töûÑieän töû ProtonProton NeutronNeutron ee pp nn 9,1095.109,1095.10--3131 1,6726.101,6726.10--2727 1,6745.101,6745.10--2727 5,4858.105,4858.10--44 1,0072761,007276 1,0086651,008665 ––1,60219.101,60219.10--1919 +1,60219.10+1,60219.10--1919 00 –– 11 + 1+ 1 00
  • 5. 2. Quang phổ nguyên tử2. Quang phổ nguyên tử White light passed through a prism Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng prism produces a spectrum – colors in continuous form.
  • 6. Quang phổ vạch (Line Spectra)Quang phổ vạch (Line Spectra) Light passed through a prism from an element produ Line SpectraLine Spectra ces a discontinuous spectrum of specific colors
  • 7. Quang phổ phát xạ ngtửQuang phổ phát xạ ngtử ((atomic emission spectra)atomic emission spectra) N2 spectrum (with tube) H2 He Ne
  • 8. II. SƠ LƯỢC VỀ CÁC THUYẾTII. SƠ LƯỢC VỀ CÁC THUYẾT CẤU TẠO NGUYÊN TỬCẤU TẠO NGUYÊN TỬ 1.1. Thuyết cấu tạo nguyên tử củaThuyết cấu tạo nguyên tử của ThompsonThompson (1898)(1898) 2.2. Mẫu hành tinh nguyên tử củaMẫu hành tinh nguyên tử của2.2. Mẫu hành tinh nguyên tử củaMẫu hành tinh nguyên tử của RutherfordRutherford (1911)(1911) 3.3. Mẫu nguyên tử theoMẫu nguyên tử theo BohrBohr (1913)(1913) 4.4. Mẫu nguyên tử của SommerfeldMẫu nguyên tử của Sommerfeld
  • 12. 1.1. Tính lư ng nguyênTính lư ng nguyên c a các h t vi môc a các h t vi mô 2.2. Nguyên lý b t đ nh HeisenbergNguyên lý b t đ nh Heisenberg và kháivà khái III. CẤU TRÚC LỚP VỎ e NGUYÊN TỬ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ ni m đám mây đi n tni m đám mây đi n t 3.3. Phương trình sóng SchrödingerPhương trình sóng Schrödinger và 4 svà 4 s lư ng tlư ng t
  • 13. Các ch t vi mô có c tính ch t h t và tính ch t sóng B n ch t h t: m, r và v xác đ nh. 1. Tính lưỡng nguyên của các hạt vi mô H th c L. de Broglie: mv h =λ B n ch t sóng: λ. L. de BroglieL. de Broglie (1892(1892--1987)1987)
  • 14. Đ i v i electron: • m = 9,1.10-28g • v = 108cm/s ~ Đ i v i h t vĩ mô: • m = 1g • v = 1cm/s Ví dụ • v = 108cm/s ~ 1000km/s • λ = 7,25.10-8cm • v = 1cm/s • λ = 6,6.10-27cm
  • 15. a. Nguyên lý b t đ nh Heisenberg (1927) 2. Nguyên lý bất định Heisenberg và khái niệm đám mây điện tử (1927) b. Khái ni m đám mây electron
  • 16. Không th đ ng th i xác đ nh chính xác c v trí và t c đ c a h t vi mô. m h m vx π2 . =≥∆∆ ℏ Ví d : đ i v i electron a. Nguyên lý bất định Heisenberg Ví d : đ i v i electron v = 108 ± 108 cm/s → Khi xác đ nh tương đ i chính xác t c đ chuy n đ ng c a electron ch có th nói đ n xác su t có m t c a nó ch nào đó trong không gian. 0 8 828 27 A16.1cm1016.1 10101.914.32 10625.6 vm2 h x =×= ×××× × = ∆π ≥∆ − − −
  • 18. b. Khái niệm đám mây electron Không thể dùng khái niệm quỹ đạo CHLT: khi CĐ xung quanh hạt nhân, e đã tạo ra một vùng không gian mà nó có thể có mặt ở thời điểm bất kỳ với xác suất có mặt khác nhau. Vùng không gian = đám mây e: mật độ của đámVùng không gian = đám mây e: mật độ của đám mây ∼ xác suất có mặt của e. CHLTQuy ước: đám mây e là vùng không gian gần hạt nhân trong đó chứa khoảng 90% xác suất có mặt của e. Hình dạng đám mây - bề mặt giới hạn vùng không gian đó.
  • 19. 3. Phương trình sóng Schrödinger và 4 số lượng tử a. Phương trình sóng Schrödinger b. Bốn số lượng tử Số lượng tử chính nSố lượng tử chính n Số lượng tử phụ llll Số lượng tử từ mllll Số lượng tử spin ms
  • 20. eV Z J Z Z me E 22 182 4 6.1310.18,2 −=−=−= − Số lượng tử chính n và các mức năng lượng Xác định: Trạng thái năng lượng của electron Kích thước trung bình của đám mây electron eV n Z J n Z Z hn me E 22 182 222 0 6.1310.18,2 8 −=−=−= − ε ( )             + −+= 2 2 0 1 1 2 1 1 n ll Z na r Giá tr : n = 1, 2, 3, …, ∞
  • 21. nn 11 22 33 …… ++∞∞ Mức năng lượngMức năng lượng EE11 EE22 EE33 …… EE∞∞ Các m c năng lư ng • Emin - m c cơ b n • E>min - m c kích thích λ hc EEE cbkt =−=∆ Quang ph nguyên t • Quang ph c a các ngt là quang ph v ch. • Quang ph c a m i nguyên t là đ c trưng L p electron: g m các e có cùng giá tr n nn 11 22 33 44 55 66 77 Lớp eLớp e KK LL MM NN OO PP QQ
  • 22. Giá tr : l = 0, 1, …, (n – 1)→ (1) n có (n) l Xác đ nh: • E c a đám mây trong nguyên t nhi u e: l ↑ E↑ • Hình d ng đám mây electron Số lượng tử orbital llll và hình dạng đám mây e • Hình d ng đám mây electron Phân l p electron: g m các e có cùng giá tr n và l l 00 11 22 33 Phân lớp ePhân lớp e ss pp dd ff → Ký hi u phân l p: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d…
  • 23. Số lượng tử từ mllll và các AO Giá trị: ml = 0, ±1, …, ±l → Cứ mỗi giá trị của l có (2l + 1) giá trị của ml . Xác định: hướng của đám mây trong không gian: Mỗi giá trị của ml ứng với một cáchgian: Mỗi giá trị của ml ứng với một cách định hướng của đám mây electron Đám mây electron được xác định bởi ba số lượng tử n, l, ml được gọi là orbitan nguyên tử (AO). Ký hiệu:
  • 24.
  • 25. Hình: các AO p, dHình: các AO p, d
  • 26.
  • 27. Số lượng tử spin ms Xác định: trạng thái chuyển động riêng của e – sự tự quay quanh trục của e. Giá trị: ms = ± ½ ứng với hai chiều quay thuận và nghịch kim đồng hồ. Mỗi tổ hợp n,l, ml ms tương ứng 1e.Mỗi tổ hợp n,l, ml ms tương ứng 1e.
  • 28. IV. NGUYÊN TỬ NHIỀU e 1. Trạng thái năng lượng của e trong nguyên tử nhiều e. 2. Các quy luật phân bố e vào ngtử nhiều e.nhiều e. 3. Công thức electron nguyên tử. Ví dụ: N 1s22s22p3
  • 29. 1.1. Tthái E của e trong ngtử nhiều e Giống e trong nguyên tử 1e: Được xác định bằng 4 số lượng tử n, l, ml ms Hình dạng, độ lớn, phân bố, định hg của các AO Khác nhau giữa nguyên tử 1e và nhiều e: Năng lượng: phụ thuộc vào cả n và l Lực tương tác: + lực hút hạt nhân – e + lực đẩy e – e. → Xuất hiện hiệu ứng chắn và hiệu ứng xâm nhập
  • 30. Hiệu ứng chắnHiệu ứng chắn các lớp electron bên trong biến thành màn chắn làm yếu lực hút của hạt nhân đối với các electron bên ngoài. Hiệu ứng chắn tăng khi: số lớp electron tăng số electron tăng
  • 31. Z S Z Hình: Hiệu ứng chắnHình: Hiệu ứng chắn Z’ = Z - S
  • 32. Hiệu ứng xâm nhậpHiệu ứng xâm nhập ngược lại với hiệu ứng chắn: Khả năng xâm nhập giảm khi n và l tăng → Thứ tự năng lượng của các phân lớp trong→ Thứ tự năng lượng của các phân lớp trong ngtử nhiều e: 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d < 5p < 6s < 4f < 5d < 6p < 7s < 5f ≈ 6d
  • 33.
  • 34. 2. Các quy luật phân bố electron vào nguyên tử nhiều e. a. Nguyên lý ngoại trừ Pauli b. Nguyên lý vững bền Quy tắc Hund Quy tắc Klechcowski
  • 35. a.a. Nguyên lý ngoại trừ Pauli Trong 1 ngtử không thể có 2e có cùng 4 số lượng tử. → Một AO chứa tối đa 2e có spin ngược dấu. LớpLớp nn GiáGiá trịtrị ll PhânPhân lớplớp số f.lớpsố f.lớp trg lớp ntrg lớp n Gía trịGía trị mmll số AOsố AO trg lớp ntrg lớp n số e maxsố e max trg lớp ntrg lớp n 11 00 1s1s 11 00 11 2211 00 1s1s 11 00 11 22 22 00 2s2s 22 00 44 88 11 2p2p 0,0, ±±11 00 3s3s 00 33 11 3p3p 33 0,0, ±±11 99 1818 22 3d3d 0,0, ±±1,1, ±±22
  • 36. b. Nguyên lý vững bền Trong đkbt ngtử phải ở trạng thái có E min Quy tắc Klechcowski: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 1 2 3 3 4 4 5 5 5 6 6 6 7 7 7 7 8 8 Điền e vào các phân lớp có (n + l) tăng dần.Điền e vào các phân lớp có (n + l) tăng dần. Khi (n + l) = nhau: điền e vào phân mức có n ↑ Quy tắc Hund: Khi e không đủ để bão hòa một phân mức: Emin - khi các AO được sử dụng tối đa Quy ước: Điền e có spin dương trước, âm sau
  • 37. n l ml ms L p e Phân l p e AO e
  • 38. ( ) 0 8 2 2 2 2 2 2 2 2 =Ψ−+ ∂ Ψ∂ + ∂ Ψ∂ + ∂ Ψ∂ VE h m zyx π a. Phương trình sóng Schrödinger E – năng lượng toàn phần của hạt vi mô V - thế năng, phụ thuộc vào toạ độ x, y, zV - thế năng, phụ thuộc vào toạ độ x, y, z Ψ - hàm sóng đối với các biến x, y, z mô tả sự chuyển động của hạt vi mô ở điểm x, y, z. Ψ2 – mật độ xác suất có mặt của hạt vi mô tại điểm x, y, z. ΨΨ22dVdV –– xác suất có mặt của hạt vi mô trongxác suất có mặt của hạt vi mô trong thể tích dV có tâm xyzthể tích dV có tâm xyz Erwin Schrödinger
  • 39. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁCHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCNGUYÊN TỐ HÓA HỌC CHƯƠNG IICHƯƠNG II Dimitri Mendeleev
  • 40. CHƯƠNG II. HỆ THỐNG TUẦNCHƯƠNG II. HỆ THỐNG TUẦN HOÀNHOÀN I.I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCHĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬHẠT NHÂN NGUYÊN TỬ II.II. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀCẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊNHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊNHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊNHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCTỐ HÓA HỌC III.III. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀCẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁCSỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG HTTHNGUYÊN TỐ TRONG HTTH
  • 41. I.I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂNĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬNGUYÊN TỬ Tính chất các đơn chất cũng nhưTính chất các đơn chất cũng như dạng tính chất của các hợp chấtdạng tính chất của các hợp chấtdạng tính chất của các hợp chấtdạng tính chất của các hợp chất thay đổi tuần hoàn theo chiềuthay đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyêntăng điện tích hạt nhân nguyên tử.tử.
  • 42. Modern Periodic TableModern Periodic Table
  • 43. II.II. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂNĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬNGUYÊN TỬ 1.1. Các họ nguyên tố s, p, d, fCác họ nguyên tố s, p, d, f 2.2. Chu kỳChu kỳ 3.3. NhómNhóm 4.4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảngCách xác định vị trí ngtố trong bảng HTTHHTTH
  • 44. 1. Các họ nguyên tố1. Các họ nguyên tố s, p, d, fs, p, d, f a. Các nguyên tố họ sa. Các nguyên tố họ s ((nsns1,21,2)):: ns1 – kim lo i ki m ns2 – kim lo i ki m th b. Các nguyên t h p (ns2np1-6) : ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6 B - Al C - Si N - P O - S Halogen Khí trơ c. Các nguyên t h d (n-1)d1-10ns1,2 : KL chuy n ti p d. Các nguyên t h f (n-2)f1-14(n-1)d0,1ns2 : các nguyên t đ t hi m 4f1 – 14 : lantanoit 5f1 – 14 : actinoit
  • 45. Beyond the dBeyond the d--orbitalsorbitals‘s’-groups ‘p’-groups d-transition elements lanthanides actinides f-transition elements
  • 46. ss-- and pand p--orbitalsorbitals 1s 2s 2p n = 1 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 ml = 1ml = -1 H: 1s1
  • 47. ss-- and pand p--orbitalsorbitals 1s 2s 2p n = 1 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 ml = 1ml = -1 He: 1s2
  • 48. ss-- and pand p--orbitalsorbitals 1s 2s 2p n = 1 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 ml = 1ml = -1 Li: 1s2 2s1
  • 49. ss-- and pand p--orbitalsorbitals 1s 2s 2p n = 1 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 n = 2 l = 0 ml = 0 ml = 1ml = -1 Be: 1s2 2s2
  • 50. ss-- and pand p--orbitalsorbitals 1s 2s 2p B: 1s2 2s22p1 electron hoá tr
  • 51. ss-- and pand p--orbitalsorbitals Hund’s rule: maximum number of unpaired electrons is the lowest energy arrangement. 1s 2s 2p C: 1s2 2s22p2
  • 52. ss-- and pand p--orbitalsorbitals 1s 2s 2p N: 1s2 2s22p3 O: 1s2 2s22p4
  • 53. ss-- and pand p--orbitalsorbitals 1s 2s 2p F: 1s2 2s22p5 Ne: 1s2 2s22p6
  • 54. ss-- and pand p--orbitalsorbitals Na: 1s22s22p63s1 or [Ne]3s1 Mg: 1s22s22p63s2 or [Ne]3s2 P: [Ne]3s23p3 Ar: [Ne]3s23p6
  • 55. 2. Chu kỳ.2. Chu kỳ. Là dãy các nguyên tố viết theoLà dãy các nguyên tố viết theo hàng nganghàng ngang trong CK tính chất các ngtố biến đổi tuần hoàntrong CK tính chất các ngtố biến đổi tuần hoàn STT chu kỳ = n của lớp electron ngoài cùngSTT chu kỳ = n của lớp electron ngoài cùng Chu kỳ IChu kỳ I (CK đặc biệt): chỉ có 2 nguyên tố họ s(CK đặc biệt): chỉ có 2 nguyên tố họ s Chu kỳ II, IIIChu kỳ II, III (CK nhỏ): 8 nguyên tố = 2(s) +(CK nhỏ): 8 nguyên tố = 2(s) + 6(p)6(p) Chu kỳ IV, VChu kỳ IV, V (CK lớn): 18 ngtố = 2(s) + 10(d) +(CK lớn): 18 ngtố = 2(s) + 10(d) + 6(p)6(p) Chu kỳ VIChu kỳ VI (CK hoàn hảo): 32 ngtố = 2(s) + 14(f)(CK hoàn hảo): 32 ngtố = 2(s) + 14(f) ++ 10(d) +10(d) +
  • 56. 3. Nhóm:3. Nhóm: Phân nhóm:Phân nhóm: Các ngtố cóCác ngtố có cấu trúc e tương tựcấu trúc e tương tự nhaunhau →→ tính chất hóa học tương tự nhautính chất hóa học tương tự nhau là c t d c các ngt có t ng s e hóa tr b ng nhau 8 phân nhóm chính A (nguyên t h s và p) 8 phân nhóm ph B (nguyên t h d và f)
  • 57. Phân nhóm chính APhân nhóm chính A (nguyên tố họ s và(nguyên tố họ s và p)p) Số thứ tự PN chính = tổng số e ở lớp ngoài cùngSố thứ tự PN chính = tổng số e ở lớp ngoài cùng ( tổng số e hóa trị)( tổng số e hóa trị) IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIAIA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA ns1 ns2 ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6
  • 58. Phân nhóm phụ BPhân nhóm phụ B (các nguên tố họ d và f)(các nguên tố họ d và f) Số thứ thự PNP = tổng số e trên ns và (nSố thứ thự PNP = tổng số e trên ns và (n -- 1)d1)d IIIB IVB VB VIB ns2(n-1)d1 Nguyên t f ns2(n-1)d2 ns2(n-1)d3 ns2(n-1)d4 →ns1(n-1)d5 VIIB VIIIB IB IIB ns2(n-1)d5 ns2(n-1)d6,7,8 ns2(n-1)d9 ns2(n-1)d10 →ns1(n-1)d10 • PNP VIIIB có 9 nguyên t • PNP IIIB có 14 PNP th c p (PNP lo i 2): 6s24f1 – 14 : lantanoit 7s25f1 – 14 : actinoit T t c các nguyên t d và f đ u là kim lo i
  • 59. 4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảng4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảng HTTHHTTH Số thứ tựSố thứ tự = Z == Z = ∑∑e + qe + q Số thứ tự chu kỳSố thứ tự chu kỳ = n= nmaxmax Số thứ tự nhómSố thứ tự nhóm = tổng số e hoá trị (nằm trên= tổng số e hoá trị (nằm trên AO hóa trị)AO hóa trị) Các nguyên tố họ s, p:Các nguyên tố họ s, p: nằm ở PNC (A).nằm ở PNC (A). AO hóa trị: nsnpAO hóa trị: nsnpAO hóa trị: nsnpAO hóa trị: nsnp Các nguyên tố họ d:Các nguyên tố họ d: nằm ở PNP (B).nằm ở PNP (B). AO hoá trị: ns(nAO hoá trị: ns(n –– 1)d1)d Nguyên tố dNguyên tố d (n(n--1)d1)daansnsbb a = 10a = 10 số nhómsố nhóm = b= b aa < 6< 6 số nhómsố nhóm = a+b= a+b a = 6,7,8a = 6,7,8 số nhómsố nhóm = VIIIB= VIIIB Các nguyên tố họ fCác nguyên tố họ f thuộc PNP IIIBthuộc PNP IIIB
  • 60. III. CẤU TRÚC e NGTỬ VÀIII. CẤU TRÚC e NGTỬ VÀ SỰSỰ THAY ĐỔI T/C CỦA CÁC NGTỐTHAY ĐỔI T/C CỦA CÁC NGTỐ 1.1. Bán kính nguyên tử và ionBán kính nguyên tử và ion 2.2. Năng lượng ion hóa INăng lượng ion hóa I 3.3. Ái lực electron FÁi lực electron F 4.4. Độ âm điệnĐộ âm điện χχχχχχχχ 5.5. Số oxy hóaSố oxy hóa
  • 61. Trong một phân nhóm:Trong một phân nhóm: Cấu trúc e tương tựCấu trúc e tương tự →→ tính chất hóa học tương tự.tính chất hóa học tương tự. Từ trên xuống: số lớp electron tăngTừ trên xuống: số lớp electron tăng →→ lực hút củalực hút của hạt nhân đối với e ngoài cùng giảm:hạt nhân đối với e ngoài cùng giảm: tính kim loại tăng, tính phi kim giảmtính kim loại tăng, tính phi kim giảmtính kim loại tăng, tính phi kim giảmtính kim loại tăng, tính phi kim giảm tính khử tăng, tính oxi hóa giảmtính khử tăng, tính oxi hóa giảm
  • 62. Trong một chu kỳTrong một chu kỳ:: số lớp e không thay đổi,số lớp e không thay đổi, tổng số e lớp ngoài cùng tăngtổng số e lớp ngoài cùng tăng →→ lực hút củalực hút của hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng:hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng:hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng:hạt nhân đối với e ngoài cùng tăng: tính kim loại giảm, tính phi kim tăngtính kim loại giảm, tính phi kim tăng tính khử giảm, tính oxi hóa tăngtính khử giảm, tính oxi hóa tăng
  • 63. 1.1. Bán kính nguyên tử và ionBán kính nguyên tử và ion a.a. Quy ước về bán kínhQuy ước về bán kính b.b. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tửb.b. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử c.c. Bán kính ionBán kính ion
  • 64. a. Quy ước về bán kínha. Quy ước về bán kính Coi nguyên tử hay ion như những hình cầu.Coi nguyên tử hay ion như những hình cầu. Hợp chất là các hình cầu tiếp xúc nhau.Hợp chất là các hình cầu tiếp xúc nhau. Bán kính nguyên tử hay ionBán kính nguyên tử hay ion được xác địnhđược xác định dựa trêndựa trên khoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tửkhoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tửkhoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tửkhoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tử → bán kính hi u d ng r ph thu c vào: b n ch t nguyên t đ c trưng liên k t tr ng thái t p h p
  • 65.
  • 66. b.b. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử Trong một chu kỳTrong một chu kỳ: r: r↓↓ do Zdo Z↑↑ Trong chu kỳ nh : r gi m rõ r t Trong chu kỳ l n: e đi n vào (n - 1)d → hi u ng ch n↑ → r gi m ch m và đ u đ n hơn Trong m t phân nhóm chính: s l p e ↑→ hi u ng ch n↑→ r↑ Trong m t phân nhóm ph : r↑ nhưng không đ u T dãy 1 xu ng dãy 2: r↑ do tăng thêm m t l p e T dãy 2 xu ng dãy 3: r h u như không tăng do hi n tư ng co lantanit
  • 67. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử
  • 68. Trong chu kỳ nhỏ(1,2,3) khiTrong chu kỳ nhỏ(1,2,3) khi ZZ↑↑↑↑↑↑↑↑ thìthì rr↓↓↓↓↓↓↓↓đềuđều
  • 69. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử Trong một chu kỳ lớn khiTrong một chu kỳ lớn khi ZZ↑↑ thìthì rr↓↓chậm, không đềuchậm, không đều
  • 70. Trends in Atomic SizeTrends in Atomic Size 200 250 Li Na K 2nd period 3rd period 1st transition series Radius (pm) 200 250 Li Na K 2nd period 3rd period 1st transition series Radius (pm) 0 50 100 150 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Li Kr He Ne Ar Atomic Number 0 50 100 150 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Li Kr He Ne Ar Atomic Number
  • 71. Sizes of Transition ElementsSizes of Transition ElementsSizes of Transition ElementsSizes of Transition Elements
  • 72. Trong một phân nhóm chínhTrong một phân nhóm chính số lớp esố lớp e ↑→↑→↑→↑→↑→↑→↑→↑→ hiệu ứng chắnhiệu ứng chắn↑→↑→↑→↑→↑→↑→↑→↑→ rr↑↑↑↑↑↑↑↑
  • 73. Bán kính nguyên tửBán kính nguyên tử Trong một phân nhóm phụTrong một phân nhóm phụ -- rr↑↑ chậm nhưng không đềuchậm nhưng không đều IVB VB VIB 22Ti 1,45 Å 23 V 1,33 Å 24Cr 1,25 Å 40Zr 1,59 Å 41Nb 1,41 Å 42Mo 1,36 Å 72Hf 1,56 Å 73Ta 1,43 Å 74W 1,37 Å
  • 74.
  • 75. Bán kính ionBán kính ion −+ << AAA rrr
  • 76.
  • 77.
  • 78. Bán kính ionBán kính ion Đối với cation của cùng một ngtố: khi nĐối với cation của cùng một ngtố: khi n↑↑ thì rthì rnn++↓↓ r(Fer(Fe2+2+) > r(Fe) > r(Fe3+3+)) Đối với các ion trong cùng phân nhóm cóĐối với các ion trong cùng phân nhóm có điện tích ion giống nhau: khi Z ngtửđiện tích ion giống nhau: khi Z ngtử ↑↑thì rthì r ↑↑ r(Lir(Li++)<r(Na)<r(Na++)<r(K)<r(K++)<r(Rb)<r(Rb++)<r(Cs)<r(Cs++)<r(Fr)<r(Fr ++))
  • 79. c. Bán kính ionc. Bán kính ion r ↑ khi l c hút c a h t nhân đ i v i e ngoài cùng ↓ Z’ = Z – S : Z’ tăng khi Z tăng và S gi m (khi t ng e gi m) Đ i v i các ion c a cùng m t ngt : −+ << AAA rrr +n A r Đ i v i các ion đ ng e: r ion ↓ khi Z ↑ Đ i v i các ion trong cùng phân nhóm có đi n tích ion gi ng nhau: r ↑ khi Z ngt ↑ Đ i v i cation c a cùng m t ngt : ↓ khi n↑
  • 80. EOS
  • 81. Trends in Ion SizesTrends in Ion SizesTrends in Ion SizesTrends in Ion Sizes
  • 82. Đối với các ion đẳng e: r ionĐối với các ion đẳng e: r ion ↓↓ khi Zkhi Z ↑↑ r(r(88OO22--)>r()>r(99FF--)>r()>r(1111NaNa++ >r(>r(1212MgMg2+2+)>r()>r(1313AlAl3+3+))
  • 83. 2. Năng lượng ion hóa I2. Năng lượng ion hóa I Năng lượng ion hóa I là năng lượng cần tiêu tốn để táchNăng lượng ion hóa I là năng lượng cần tiêu tốn để tách một e ra khỏi nguyên tử ở thể khí và không bị kích thích.một e ra khỏi nguyên tử ở thể khí và không bị kích thích. X(k) + I = XX(k) + I = X++(k) + e(k) + e e- + I càng nh nguyên t càng d như ng e, do đó tính kim lo i và tính kh càng m nh. Trong m t chu kỳ: Z↑ → l c hút hn – e ↑ → I ↑ Trong m t PNC: s l p e ↑→ hi u ng ch n↑ → I↓. Trong PNP: I ↑
  • 84. TrongTrong PNPPNP: I: I ↑↑ PNPPNP có đặc điểm:có đặc điểm: e điền vào (ne điền vào (n –– 1)d , còn lớp ngoài cùng ns1)d , còn lớp ngoài cùng ns22 không thay đổi. Do đó:không thay đổi. Do đó: Z ↑↑ → l c hút h t nhân – e (ns2) ↑↑ → I ↑Z ↑↑ → l c hút h t nhân – e (ns2) ↑↑ → I ↑ Tính đ i x ng c a các AO (n – 1)d ≠ AO ns → tăng hi u ng xâm nh p c a các e (ns) → I ↑
  • 85. Sự biến đổi năng lượng ion hóa trong chuSự biến đổi năng lượng ion hóa trong chu kỳkỳ
  • 86. B: 1s22s22p1 O: 1s22s22p4 New subshell, electron is easier to remove. First paired electron in 2p orbital: repulsion.
  • 87. Trends in Ionization EnergyTrends in Ionization EnergyTrends in Ionization EnergyTrends in Ionization Energy Active Figure 8.13Active Figure 8.13
  • 88. Trends in Ionization EnergyTrends in Ionization EnergyTrends in Ionization EnergyTrends in Ionization Energy 1500 2000 2500 1st Ionization energy (kJ/mol) He Ne Ar Kr 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 0 500 1000 Atomic Number H Li Na K
  • 89. Sự biến đổi năng lượng ion hóa trongSự biến đổi năng lượng ion hóa trong phân nhóm chínhphân nhóm chính Năng lượng ion hóaNăng lượng ion hóa giảm theo chiều Zgiảm theo chiều Z tăngtăng IA I1(eV) 3Li 5,39 11Na 5,14 19K 4,34 37Rb 4,18 55Cs 3,89 87Fr 3,98
  • 90. Sự biến đổi năng lượng ion hóa trongSự biến đổi năng lượng ion hóa trong phân nhóm phụphân nhóm phụ Năng lượng ion hóaNăng lượng ion hóa tăng theo chiều Ztăng theo chiều Z tăngtăng IVB I1(eV) 22Ti 6,82 40Zr 6,84 72Hf 7,0
  • 91. Sự biến đổi năng lượng ion hóa trongSự biến đổi năng lượng ion hóa trong phân nhóm phụ IIIB (nphân nhóm phụ IIIB (n--1)d1)d11nsns22 IIIB I1(eV) 21Sc 6,56 39Y 6,22 57La 5,58 89Ac 5,1
  • 92.
  • 93. 3. Ái lực electron F3. Ái lực electron F Ái lực e F là năng lượng phát ra hay thu vào khi kết hợp mộtÁi lực e F là năng lượng phát ra hay thu vào khi kết hợp một e vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thíche vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.. X(k) + e = XX(k) + e = X--(k),(k), F =F = ∆∆HH F có giá tr càng âm thì nguyên t càng d nh n e, do đóF có giá tr càng âm thì nguyên t càng d nh n e, do đó tính phi kim và tính oxi hóa c a nguyên t càng m nh. −−= XX IF
  • 94. Trends in Electron AffinityTrends in Electron Affinity
  • 95. 4.4. Độ âm điệnĐộ âm điện χχχχχχχχ Trong m i chu kỳ khi đi t trái sang ph i, đ âm đi n tăng lên. Đ c trưng cho kh năng hút m t đ e v phía mình khi t o liên k t v i nguyên t c a nguyên t khác. Trong m i nhóm khi đi t trên xu ng, đ âm đi n gi m. * Chú ý: đ âm đi n không ph i là đ i lư ng c đ nh c a m t nguyên t vì nó đư c xác đ nh trong s ph thu c vào thành ph n c th c a h p ch t. M i liên h gi a đ âm đi n và các lo i liên k t
  • 96. Linus Pauling, 1901Linus Pauling, 1901-- 19941994 The only person to receive two unsharedThe only person to receive two unshared Nobel prizes (for Peace and Chemistry).Nobel prizes (for Peace and Chemistry). Chemistry areas: bonding,Chemistry areas: bonding, electronegativity, protein structureelectronegativity, protein structure
  • 99.
  • 100. Mối liên hệ giữaMối liên hệ giữa độ âm điệnđộ âm điện và các loại liên kếtvà các loại liên kết Đ khác bi t v đ âm đi n Lo i liên k t 0 C ng hóa tr Trung bình C ng hoá tr có tính ion Trung bình l n Ion có tính c ng hoá tr L n Ion
  • 101. 5. Số oxy hóa5. Số oxy hóa Hóa tr - s liên k t hóa h c mà m t ngt t o nên trong phân t . S oxi hóa: là đi n tích dương hay âm c a ngt trong h p ch t đư c tính v i gi thi t r ng h p ch t đư c t o thành t các ion S oxi hóa dương cao nh t c a các nguyên t = s th t c a nhóm S oxi hóa âm th p nh t c a phi kim = 8 - s th t nhóm
  • 102. M t s quy t c xác đ nh s oxi hóa b n c a các nguyên t : Quy t c ch n l Mendeleev Các m c oxi hóa có c u hình ns2np6 hay ns2 thư ng b n hơn rõ r t Trong m t chu kỳ đ b n c a s OXH (+) max ↓ Tu n hoàn th c p. Trong m t PNP đ b n c a các s OXH cao ↑
  • 103. Chương III. LIÊN KẾT HÓA HỌCChương III. LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬVÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ I.I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢNNHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN II.II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊLIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ LIÊN KẾT IONLIÊN KẾT IONIII.III. LIÊN KẾT IONLIÊN KẾT ION IV.IV. LIÊN KẾT KIM LOẠILIÊN KẾT KIM LOẠI V.V. LIÊN KẾT VAN DER WAALSLIÊN KẾT VAN DER WAALS VI.VI. LIÊN KẾT HYDROLIÊN KẾT HYDRO
  • 104. III. LIÊN KẾT IONIII. LIÊN KẾT ION 1.1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ionThuyết tĩnh điện về liên kết ion 2.2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyênKhả năng tạo liên kết ion của các nguyên tốtốtốtố 3.3. Tính chất của liên kết ionTính chất của liên kết ion 4.4. Sự phân cực ionSự phân cực ion
  • 105. Tương tác hóa học xảy ra gồm hai giai đoạn: Nguyên tử truyền e cho nhau tạo thành ion Các ion trái dấu hút nhau theo lực hút tĩnh điện Na + Cl → Na+ + Cl– → NaCl 2s22p63s1 3s13p5 2s22p6 3s13p6 1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ion1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ion
  • 106. Khả năng tạo lk ion phụ thuộc vào khả năng tạo ion của các ngtố: Các ngtố có I ↓ → dễ tạo cation Các ngtố có F ↑ → dễ tạo anion ∆χ ↑ → độ ion ↑ 2. Khả năng tạo liên kết ion của2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyên tố:các nguyên tố: ∆χ ↑ → độ ion ↑
  • 107. 3. Tính chất của liên kết ion:3. Tính chất của liên kết ion: Không định hướngKhông định hướng Không bão hòaKhông bão hòa Phân cực rất mạnhPhân cực rất mạnh
  • 108. + - Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân cực ion: phụ thuộc vào điện tích, kích thước và cấu hình e của các ion Khả năng bị phân cực Kích thước ion tăng → độ bị phân cực tăng Cấu hình e: ↑ khi lực hút hn – e ↓: 4. Sự phân cực ion:4. Sự phân cực ion: Cấu hình e: • ion 8e (ns2np6): min •ion 18e (ns2np6nd10): max Tác dụng phân cực q ↑→ mật độ điện tích ↑→ độ phân cực↑ r ↑ → mật độ điện tích ↓ → độ phân cực↓ → Anion thường có kích thước lớn hơn → dễ bị phân cực Cation thường có kích thước nhỏ hơn → tác dụng phân cực lớn hơn ↑ khi điện trường của nó tạo ra càng mạnh
  • 109. Ảnh hưởng của sự phân cực ion đến tính chất các hợp chất ion Độ bền: Sự phân cực ion↑ → tính cht↑ → q’ của ion ↓ → lực hút giữa các ion↓ → U ↓ → độ bền của tinh thể ion ↓→ Tnc, Tply↓ Chất LiF LiCl LiBr LiI Tnc, 0C 848 607 550 469 Chất MgCO3 CaCO3 SrCO3 BaCO3 Tnc, 0C 600 897 1100 1400 Độ điện ly: Sự phân cực ion↑ → tính cht↑ → tính ion↓ → độ đly ↓ Tnc, C 600 897 1100 1400 Độ tan của hợp chất ion phụ thuộc chủ yếu vào: U và Eh U ↑→ độ tan ↓ Khả năng phân cực nước của cation↑→ lực hút tĩnh điện giữa cation và lưỡng cực nước ↑→ Eh ↑→ độ tan ↑ Muối CaSO4 SrSO4 BaSO4 Độ tan 8.10-3 5.10-4 1.10-5 U (kJ/mol) 2347 2339 2262 Eh (kJ/mol) 1703 1598 1444
  • 110. IV. LIÊN KẾT KIM LOẠIIV. LIÊN KẾT KIM LOẠI 1.1. Các tính chất của kim loạiCác tính chất của kim loại 2.2. Cấu tạo kim loại và liên kết kim loạiCấu tạo kim loại và liên kết kim loại 3.3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo kimThuyết miền năng lượng về cấu tạo kim3.3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo kimThuyết miền năng lượng về cấu tạo kim loạiloại 4.4. Áp dụngÁp dụng thuyết miền năng lượng để giảithuyết miền năng lượng để giải thích tính dẫn điện của chất rắnthích tính dẫn điện của chất rắn
  • 111. 1. Các tính chất của kim loại1. Các tính chất của kim loại Không trong suốtKhông trong suốt Có ánh kimCó ánh kim Dẫn nhiệt, dẫn điện tốtDẫn nhiệt, dẫn điện tốtDẫn nhiệt, dẫn điện tốtDẫn nhiệt, dẫn điện tốt Dẻo …Dẻo …
  • 112. Những ion dương ở nút mạng tinh thể Các e hóa trị tự do chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ tinh thể KL → khí e 2. Cấu tạo kim loại và liên kết kim2. Cấu tạo kim loại và liên kết kim loạiloại
  • 113. 3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo3. Thuyết miền năng lượng về cấu tạo kim loạikim loại
  • 114. 4. Áp dụng thuyết miền năng lượng4. Áp dụng thuyết miền năng lượng để giải thích tính dẫn điện của chấtđể giải thích tính dẫn điện của chất rắnrắn a.a. Kim loạiKim loại b.b. Chất cách điệnChất cách điện c.c. Chất bán dẫnChất bán dẫnc.c. Chất bán dẫnChất bán dẫn
  • 115. V. LIÊN KẾT VAN DER WAALSV. LIÊN KẾT VAN DER WAALS 1.1. Bản chấtBản chất của lk Van der Waals là tương táccủa lk Van der Waals là tương tác tĩnh điệntĩnh điện 2.2. Đặc điểmĐặc điểm Là loại liên kết xuất hiện giữa các phân tửLà loại liên kết xuất hiện giữa các phân tửLà loại liên kết xuất hiện giữa các phân tửLà loại liên kết xuất hiện giữa các phân tử Có thể xuất hiện ở những khoảng cách tương đốiCó thể xuất hiện ở những khoảng cách tương đối lớnlớn Có năng lượng nhỏCó năng lượng nhỏ Có tính không chọn lọc và không bão hòaCó tính không chọn lọc và không bão hòa Có tính cộngCó tính cộng 3.3. Thành phầnThành phần
  • 116. Tương tác cảm ứng: Tương tác định hướng: Tương tác khuyếch tán:
  • 117. VI. LIÊN KẾT HYDROVI. LIÊN KẾT HYDRO 1.1. Khái niệm và bản chất của liên kết hydroKhái niệm và bản chất của liên kết hydro 2.2. Đặc điểmĐặc điểm Liên kết hydro là loại lk yếu, yếu hơn nhiều so với lk chtLiên kết hydro là loại lk yếu, yếu hơn nhiều so với lk cht nhưng mạnh hơn lk Van der Waals.nhưng mạnh hơn lk Van der Waals. Lk hydro càng bền khi XLk hydro càng bền khi Xδδ-- có giá trịcó giá trị δδ càng lớncàng lớn 3.3. Ảnh hưởng của lk hydro đến tính chất của cácẢnh hưởng của lk hydro đến tính chất của các chất:chất:chất:chất: liên kết hydro làm:liên kết hydro làm: Tăng TTăng Tss, T, Tncnc của các chất có lk hydrocủa các chất có lk hydro Giảm độ acid của dung dịchGiảm độ acid của dung dịch Tăng độ tan trong dung môiTăng độ tan trong dung môi Trong sinh học, lk hydro giúp tạo các cấu trúc bậc cao choTrong sinh học, lk hydro giúp tạo các cấu trúc bậc cao cho glucid, protid…glucid, protid…
  • 118.
  • 119.
  • 120. tS = -24,80C tS = 78,50C t S = - t S = 7 tS = -24,80C
  • 121. HÓA ĐẠI CƯƠNGHÓA ĐẠI CƯƠNG PHẦN I.PHẦN I. CẤU TẠO CHẤTCẤU TẠO CHẤT PHẦN II.PHẦN II. CÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦACÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦAPHẦN II.PHẦN II. CÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦACÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCCÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
  • 122. PHẦN IIPHẦN II CÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦA CÁCCÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCQUÁ TRÌNH HÓA HỌC CHƯƠNG I.CHƯƠNG I. NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦANHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCCÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC CHƯƠNG II.CHƯƠNG II. ĐỘNG HÓA HỌCĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG III.CHƯƠNG III. DUNG DỊCHDUNG DỊCH CHƯƠNG IV.CHƯƠNG IV. ĐIỆN HÓA HỌCĐIỆN HÓA HỌC
  • 123. CHƯƠNG I.CHƯƠNG I. NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌCNHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCCỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC I.I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢNCÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN II.II. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰCNGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆTHỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆTHỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆTHỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆT III.III. NGUYÊN LÝ II CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰCNGUYÊN LÝ II CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ CHIỀU DIỄN RA CỦA CÁC QUÁHỌC VÀ CHIỀU DIỄN RA CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCTRÌNH HÓA HỌC IV.IV. CÂN BẰNG HÓA HỌCCÂN BẰNG HÓA HỌC
  • 124. I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢNI. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1. Khái niệm về nhiệt động lực học vàKhái niệm về nhiệt động lực học và nhiệt động hóa họcnhiệt động hóa học 2.2. Một số khái niệm cần thiếtMột số khái niệm cần thiết
  • 125. 1. Khái niệm về nhiệt động lực học và1. Khái niệm về nhiệt động lực học và nhiệt động hóa họcnhiệt động hóa học a.a. Nhiệt động lực họcNhiệt động lực học b.b. Nhiệt động hóa họcNhiệt động hóa họcb.b. Nhiệt động hóa họcNhiệt động hóa học Xác định năng lượng liên kếtXác định năng lượng liên kết Dự đoán chiều hướng diễn ra của quáDự đoán chiều hướng diễn ra của quá trình hóa họctrình hóa học Hiệu suất của phản ứngHiệu suất của phản ứng
  • 126. 2. Một số khái niệm cần thiết2. Một số khái niệm cần thiết a.a. Hệ hóa họcHệ hóa học b.b. PhaPhab.b. PhaPha c.c. Trạng thái và quá trìnhTrạng thái và quá trình d.d. Các hàm nhiệt độngCác hàm nhiệt động
  • 127. a. Hệ hóa họca. Hệ hóa học Hệ + Môi trường xung quanh = Vũ trụHệ + Môi trường xung quanh = Vũ trụ Phân loại hệ:Phân loại hệ: H đo n nhi t:∆Q = 0. H d th H đ ng th H đ ng nhi t: ∆T = 0. H đ ng áp : ∆P = 0. H đ ng tích :∆V = 0.
  • 128.
  • 129. b. Phab. Pha LLàà ttậập hp hợợp nhp nhữững phng phầầnn đồđồng thng thểể ccủủa ha hệệ GiGiốống nhau vng nhau vềề ththàành phnh phầần hn hóóa ha họọc vc vàà ttíính chnh chấất ht hóóa la lý.ý. ĐượĐược phc phâân cn cáách vch vớới ci cáác pha khc pha kháác bc bởởi bi bềề mmặặt pht phâân chia phan chia pha..ĐượĐược phc phâân cn cáách vch vớới ci cáác pha khc pha kháác bc bởởi bi bềề mmặặt pht phâân chia phan chia pha.. HHệệ 1 pha: h1 pha: hệệ đồđồng thng thểể HHệệ nhinhiềều pha: hu pha: hệệ ddịị ththểể
  • 130. c. Trạng thái và quá trìnhc. Trạng thái và quá trình Trạng tháiTrạng thái Quá trìnhQuá trìnhQuá trìnhQuá trình Các thông số trạng tháiCác thông số trạng thái
  • 131. Quá trìnhQuá trình Quá trình b t thu n ngh ch: T t c các quá trình t di n ra trong t nhiên đ u là b t thu n ngh ch. Quá trình thu n ngh ch
  • 132. Các thông số trạng tháiCác thông số trạng thái Định nghĩa: là các đại lượng vật lý và nhiệt độngĐịnh nghĩa: là các đại lượng vật lý và nhiệt động biểu diễn trạng thái của hệbiểu diễn trạng thái của hệ PhPhâân lon loạại:i: •• ThThôông sng sốố khuykhuyếếchch độđộ (dung độ) (có tính cộng): l(dung độ) (có tính cộng): làà ccáácc•• ThThôông sng sốố khuykhuyếếchch độđộ (dung độ) (có tính cộng): l(dung độ) (có tính cộng): làà ccáácc ththôông sng sốố phphụụ thuthuộộc vc vàào lo lượượng chng chấất: V, m, năng lượng...t: V, m, năng lượng... •• ThThôông sng sốố ccườườngng độđộ (đặc trưng cho hệ): l(đặc trưng cho hệ): làà ccáác thc thôông sng sốố khkhôông phng phụụ thuthuộộc vc vàào lo lượượng chng chấất: T, p, d, C, thể tícht: T, p, d, C, thể tích riêng, thể tích mol …riêng, thể tích mol …
  • 133. d. Các hàm nhiệt độngd. Các hàm nhiệt động HHààm nhim nhiệệtt độđộng lng làà ccáác hc hààm sm sốố đặđặc trc trưưng cho cng cho cáác trc trạạng thng tháái vi vàà ququáá trtrìình nhinh nhiệệtt độđộng.ng. Phân loại hàm nhiệt độngPhân loại hàm nhiệt động HHààm trm trạạng thng thááii: ch: chỉỉ phphụụ thuthuộộc vc vàào các tho các thôông sng sốố trtrạạng thng tháái ci củủaa hhệệ chchứứ khkhôông phụ thuộc vào cách biến đổi hệng phụ thuộc vào cách biến đổi hệ: P, V, T, U...: P, V, T, U...hhệệ chchứứ khkhôông phụ thuộc vào cách biến đổi hệng phụ thuộc vào cách biến đổi hệ: P, V, T, U...: P, V, T, U... HHààm qum quáá trtrììnhnh: ph: phụụ thuthuộộc cc cáách bich biếếnn đổđổi của hi của hệệ:: A, Q...A, Q...
  • 134. II. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNGII. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆTLỰC HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆT 1.1. Nguyên lý I của nhiệt động lực học vàNguyên lý I của nhiệt động lực học và các đại lượng nhiệt độngcác đại lượng nhiệt động 2.2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóaHiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học và phương trình nhiệt hóa họchọc và phương trình nhiệt hóa học 3.3. Định luật Hess và các hệ quảĐịnh luật Hess và các hệ quả 4.4. Tính hiệu ứng nhiệt và năng lượng liênTính hiệu ứng nhiệt và năng lượng liên
  • 135. 1. Nguyên lý I và các đại lượng nhiệt động1. Nguyên lý I và các đại lượng nhiệt động a.a. Nguyên lý I của nhiệt động lực họcNguyên lý I của nhiệt động lực học b.b. Các đại lượng nhiệt độngCác đại lượng nhiệt động Nội năng UNội năng U Entanpi HEntanpi H Nhiệt dung CNhiệt dung C
  • 136. Nội năng UNội năng U Nội năng: dự trữ năng lượng của chấtNội năng: dự trữ năng lượng của chất U = E toàn phầnU = E toàn phần –– (động năng + thế năng).(động năng + thế năng). Đơn vị đo: J/mol, cal/molĐơn vị đo: J/mol, cal/mol Không thể xác định được U:Không thể xác định được U: ∆∆U = UU = U22 –– UU1122 11 Xác địnhXác định ∆∆U:U: Q =Q = ∆∆U + A =U + A = ∆∆U + pU + p ∆∆VV Trong quá trình đ ng tích: ∆V = 0 QV = ∆U
  • 137. Entanpi HEntanpi H Q = ∆U + p ∆V Trong quá trình đ ng áp: p = const ∆U = U2 – U1 ∆V = V2 – V1 QP = (U2 – U1) + p(V2 – V1) = (U2 + pV2) – (U1 + pV1) = H2 – H1 QP = ∆H H = U + PV - entanpi - d tr E + kh năng sinh công ti m n c a h - hàm tr ng thái - Đơn v đo: kJ/mol
  • 138. Nhiệt dung CNhiệt dung C Nhiệt dung:Nhiệt dung: lượng nhiệt cần dùng để nâng nhiệt độ của chất lênlượng nhiệt cần dùng để nâng nhiệt độ của chất lên thêm 10thêm 1000 Nhiệt dung riêngNhiệt dung riêng -- nhiệt dung của 1 mol chấtnhiệt dung của 1 mol chất Đơn vị đo: J/mol.KĐơn vị đo: J/mol.K dQ C p = dQ C V = dT C p p = dT C V V = Qp = ∆H QV = ∆U Đ i v i các khí lý tư ng: Cp – CV = R dT Hd Cp ∆ = dT Ud CV ∆ =
  • 139. 2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học và phương trình nhiệt hóahọc và phương trình nhiệt hóa a.a. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóaHiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa họchọc b.b. Phương trình nhiệt hóaPhương trình nhiệt hóab.b. Phương trình nhiệt hóaPhương trình nhiệt hóa c.c. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháyNhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy d.d. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vàoSự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào nhiệt độnhiệt độ
  • 140. a. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa họca. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học Hiệu ứng nhiệtHiệu ứng nhiệt: lượng nhiệt Q mà hệ thu vào/phát ra trong qúa: lượng nhiệt Q mà hệ thu vào/phát ra trong qúa trình hóa họctrình hóa học Thông thường pư diễn ra trong điều kiện đẳng áp: QThông thường pư diễn ra trong điều kiện đẳng áp: Qpp == ∆∆HH Hiệu ứng nhiệt Q =Hiệu ứng nhiệt Q = ∆∆U + pU + p∆∆V =V = ∆∆U nếuU nếu ∆∆V = 0V = 0 Trong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham giaTrong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham giaTrong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham giaTrong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham gia Trong các phản ứng có chất khí:Trong các phản ứng có chất khí: p ∆V = RT ∆n ∆n = 0 ∆H = ∆U ∆n ≠ 0 ∆H ≠ ∆U pV = nRT
  • 141. b. Phương trình nhiệt hóa họcb. Phương trình nhiệt hóa học Quy ướcQuy ước:: Phản ứng thu nhiệt cóPhản ứng thu nhiệt có ∆∆ H > 0H > 0 Phản ứng tỏa nhiệt cóPhản ứng tỏa nhiệt có ∆∆ H < 0H < 0 Phương trình nhhi t hóa h c là phương trình ph n ng hóa h c thông thư ng có ghi kèm hi u ng nhi t c a ph n ng và tr ng thái t p h p c a các ch t → Trong đi u ki n bình thư ng, ph n ng t a nhi t (∆ H < 0) là ph n ng có kh t x y ra Hi u ng nhi t tiêu chu n: Lư ng ch t: 1 mol Áp su t: 1 atm Ký hi u (Nhi t đ : 250C = 298K) 0 298H∆
  • 142. Ví d : Zn(r) + 2HCl(dd) = ZnCl2(dd) + H2(k), = -152.6kJ/mol ½ H2(k) + ½ Cl2(k) = HCl(k) = -92,8kJ/mol C(gr) + H2O(k) = CO(k) + H2(k), = + 131,3 kJ/mol0 298H∆ 0 298H∆ 0 298H∆ 0 298H∆ Chú ý: hi u ng nhi t t l v i lư ng ch t ph n ng và s n ph m H2(k) + Cl2(k) = 2HCl(k) = - 185,6kJ/mol
  • 143. c. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháyc. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy Nhiệt tạo thành:Nhiệt tạo thành: hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 molhiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất tương ứng bềnchất từ các đơn chất tương ứng bền Ký hiệuKý hiệu nhiệt tạo thành tiêu chuẩn:nhiệt tạo thành tiêu chuẩn: của mọi đơn chất bền = 0của mọi đơn chất bền = 0 Nhiệt đốt cháy:Nhiệt đốt cháy: hiệu ứng nhiệt của phản ứng:hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 0 .298 ttH∆ 0 .298 ttH∆ Nhiệt đốt cháy:Nhiệt đốt cháy: hiệu ứng nhiệt của phản ứng:hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 1mol HCHC + O1mol HCHC + O2(k)2(k) →→ COCO2(k)2(k) + H+ H22OO(l)(l) + …+ … Ký hiệuKý hiệu nhiệt đốt cháy tiêu chuẩnnhiệt đốt cháy tiêu chuẩn Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy của các chất là đại lượng traNhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy của các chất là đại lượng tra bảngbảng 0 .298 dcH∆
  • 144. d. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào nhiệtd. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào nhiệt độđộ pt Kirchhoffpt Kirchhoff dTCHH T T p∫∆+∆=∆ 2 21 T1 ( )1221 TTCHH p −∆+∆=∆
  • 145. 3. Định luật Hess và các hệ quả3. Định luật Hess và các hệ quả a.a. Định luật Hess:Định luật Hess:Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học chỉ phụHiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩmthuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm cuối chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình, nghĩa làcuối chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình, nghĩa là không phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giaikhông phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giaikhông phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giaikhông phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giai đoạn trung gian.đoạn trung gian. →→ có thể cộng hay trừ những phương trình nhiệt hóa như nhữngcó thể cộng hay trừ những phương trình nhiệt hóa như những phương trình đại số.phương trình đại số.
  • 146. Ví dụVí dụ 2Al2Al(r)(r)+ 3/2O+ 3/2O2(k)2(k) = Al= Al22OO33 (1)(1) == --1676.0kJ/mol1676.0kJ/mol SS(r)(r) + 3/2 O+ 3/2 O2(k)2(k) = SO= SO3(k)3(k) (2)(2) == --396,1kJ/mol396,1kJ/mol 2Al2Al(r)(r) + 3S+ 3S(r)(r) + 6O+ 6O2(k)2(k)= Al= Al22(SO(SO44))3 (r)3 (r),, (3)(3) == --3442 kJ/mol3442 kJ/mol 1H∆ 2H∆ 3H∆ AlAl22OO3 (r)3 (r) + 3SO+ 3SO3(k)3(k) = Al= Al22(SO(SO44))3 (r)3 (r),, (4)(4) = ?= ? (4) = (3)(4) = (3) –– [(1) + 3x(2)][(1) + 3x(2)] →→ 4H∆ )3( 2134 HHHH ∆+∆−∆=∆
  • 147. b. Hệ quảb. Hệ quả Hệ quả 1Hệ quả 1 Hệ quả 2Hệ quả 2 ∑ ∑∆−∆=∆ tt cd tt sppu HHH ∑ ∑ ∆−∆=∆ dc sp dc cdpu HHH Hệ quả 3 (định luật Laviosier La Plase)Hệ quả 3 (định luật Laviosier La Plase) ∆∆∆∆∆∆∆∆HHtt ++ ∆∆∆∆∆∆∆∆HHnn = 0= 0 →→ ∆∆∆∆∆∆∆∆HHtt == -- ∆∆∆∆∆∆∆∆HHnn
  • 148. 4. Tính hiệu ứng nhiệt và năng lượng4. Tính hiệu ứng nhiệt và năng lượng liênkếtliênkết a.a. Tính hiệu ứng nhiệtTính hiệu ứng nhiệt Ở 25Ở 25ooCC Áp dụng định luật HessÁp dụng định luật Hess Áp dụng các hệ quảÁp dụng các hệ quả Ở TỞ T ≠≠ 2525ooCC: áp dụng phương trình Kirchhoff: áp dụng phương trình Kirchhoff b.b. Tính năng lượng liên kếtTính năng lượng liên kết
  • 149. Ví dụ 1Ví dụ 1: Áp dụng định luật Hess: Áp dụng định luật Hess CC(gr)(gr) + O+ O2(k)2(k) = CO= CO2(k)2(k) (1),(1), == --393.5kJ/mol393.5kJ/mol COCO(k)(k) + ½O+ ½O2(k)2(k) = CO= CO2(k)2(k) (2),(2), == --283.0kJ/mol283.0kJ/mol (1)(1) –– (2):(2): CC(gr)(gr) + ½ O+ ½ O2(k)2(k) = CO= CO(k)(k) 0 298H∆ 0 298H∆ (1)(1) –– (2):(2): CC(gr)(gr) + ½ O+ ½ O2(k)2(k) = CO= CO(k)(k) == --393.5 + 283.0 =393.5 + 283.0 = --110.5 kJ/mol110.5 kJ/mol0 298H∆
  • 150. Ví dụ 2Ví dụ 2: Áp dụng các hệ quả: Áp dụng các hệ quả Phản ứng:Phản ứng: CaCOCaCO3(r )3(r ) == CaOCaO(r)(r) ++ COCO2(k)2(k) (kJ/mol):(kJ/mol): --1206.91206.9 --635.5635.5 --393.5393.5 kJ/molkJ/mol tt H 0 298∆ 0 298 puH∆ kJ/molkJ/mol = (= (--635.5635.5 –– 393.5)393.5) –– ((--1206.9) = + 177.9 kJ/mol1206.9) = + 177.9 kJ/mol 298 pu
  • 151. Ví dụ 3Ví dụ 3: Tính: Tính ∆∆H ở điều kiện khác chuẩn: Áp dụng pt KirchhoffH ở điều kiện khác chuẩn: Áp dụng pt Kirchhoff COCO(k)(k) + 1/2O+ 1/2O2(k)2(k) = CO= CO2(k)2(k) biếtbiết == --283.0 kJ283.0 kJ CCpp(cal/mol.K)(cal/mol.K) 6.976.97 7.05 8.967.05 8.96 Giải:Giải: = 8.96= 8.96 –– (6.97 + 7.05:2) =(6.97 + 7.05:2) = --1.535 cal/K =1.535 cal/K = -- 6.42 J/K6.42 J/K 0 298ttH∆ ?398 =∆H pC∆ == ++ (398(398 –– 298) =298) = -- 283.642 kJ283.642 kJ 0 398H∆ 0 298H∆ pC∆
  • 152. b. Tính năng lượng liên kết.b. Tính năng lượng liên kết. Ví dụVí dụ: 2H: 2H(k)(k) + O+ O(k)(k) = H= H22OO(k)(k),, ∆∆ HH00 == --924.2kJ924.2kJ →→ kJE OH 1.462 2 2.924 ==− 2
  • 153. III. NGUYÊN LÝ II VÀ CHIỀU DIỄN RAIII. NGUYÊN LÝ II VÀ CHIỀU DIỄN RA CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌCCỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC 1.1. Đại lượng entropiĐại lượng entropi 2.2. Thế đẳng ápThế đẳng áp -- đẳng nhiệt và chiềuđẳng nhiệt và chiều diễn ra của phản ứng hóa họcdiễn ra của phản ứng hóa học 3.3. Sự thay đổi thế đẳng áp và điều kiệnSự thay đổi thế đẳng áp và điều kiện diễn ra của các quá trình hóa họcdiễn ra của các quá trình hóa học
  • 154. 1. Đại lượng entropi1. Đại lượng entropi a.a. Mức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra củaMức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra của các quá trình hóa họccác quá trình hóa học b.b. Entropi và xác suất nhiệt động họcEntropi và xác suất nhiệt động học c.c. Mối liên hệ giữa biến thiên entropi và hiệu ứngMối liên hệ giữa biến thiên entropi và hiệu ứng nhiệt của quá trìnhnhiệt của quá trình d.d. Tính sự biến đổi entropi của các quá trìnhTính sự biến đổi entropi của các quá trình
  • 155. 1. Đại lượng entropi1. Đại lượng entropi Quá trình khuyếch tán của các khí: tự diễn ra,Quá trình khuyếch tán của các khí: tự diễn ra, ∆∆H = 0H = 0 Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra,Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra, ∆∆H > 0H > 0 Nguyên lý I: quá trình t di n ra khi ∆H < 0. Tuy nhiên: Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra,Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra, ∆∆H > 0H > 0
  • 156. a. Mức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra củaa. Mức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra của các quá trình hóa họccác quá trình hóa học Qúa trình tự diễn ra cóQúa trình tự diễn ra có ∆∆H = 0 hayH = 0 hay ∆∆H > 0: mức độ hỗn loạnH > 0: mức độ hỗn loạn của hệ tăngcủa hệ tăng A B A + B A + B ∆H = 0 B N2O4 ⇌ 2NO2 ∆H > 0 ∆S = S2 – S1 ≈ Rln m c đ h n lo n 2 m c đ h n lo n 1 →Trong h cô l p, quá trình t di n ra thì ∆S > 0 → Entropi là thư c đo đ h n lo n c a h
  • 157. b. Entropy và xác suất nhiệt động học:b. Entropy và xác suất nhiệt động học: Xác suất nhiệt động họcXác suất nhiệt động học của một hệ là số cách sắp xếp của cáccủa một hệ là số cách sắp xếp của các phân tử trong hệ.phân tử trong hệ. ⇒⇒ Entropi là thước đo xác suất của trạng thái của hệEntropi là thước đo xác suất của trạng thái của hệ Biểu thức Boltzmann:Biểu thức Boltzmann: →→→→→→→→ Định luật Nernst (nguyên lý III)Định luật Nernst (nguyên lý III): Entropi của các nguyên: Entropi của các nguyên W N R WKS lnln == →→→→→→→→ Định luật Nernst (nguyên lý III)Định luật Nernst (nguyên lý III): Entropi của các nguyên: Entropi của các nguyên chất dưới dạng tinh thể hoàn hảo ở nhiệt độ không tuyệt đốichất dưới dạng tinh thể hoàn hảo ở nhiệt độ không tuyệt đối bằng không.bằng không. →→ có thể xác định được entropi tuyệt đối của các chất ở bất kỳcó thể xác định được entropi tuyệt đối của các chất ở bất kỳ nhiệt độ nào.nhiệt độ nào. N
  • 158. c. Mối liên hệ giữa biến thiên entropi vàc. Mối liên hệ giữa biến thiên entropi và hiệu ứng nhiệt của quá trìnhhiệu ứng nhiệt của quá trình Trong quá trình mà hệ thực hiện lượng nhiệt mà hệ phát ra hayTrong quá trình mà hệ thực hiện lượng nhiệt mà hệ phát ra hay thu vào được dùng để thay đổi entropi của hệ:thu vào được dùng để thay đổi entropi của hệ: Đơn vị đoĐơn vị đo: J/mol.K: J/mol.K ∫≥∆ 2 1 T T T dQ S Đơn vị đoĐơn vị đo: J/mol.K: J/mol.K Trong hệ cô lậpTrong hệ cô lập: Q = 0 nên: Q = 0 nên ∆∆S ≥ 0S ≥ 0 Entropi tiêu chuẩnEntropi tiêu chuẩn:: Lượng chất: 1 molLượng chất: 1 mol Nhiệt độ: 250CNhiệt độ: 250C Ký hiệu SKý hiệu S Áp suất: 1atmÁp suất: 1atm 1 0 298
  • 159. d. Tính sự biến đổi entropi trong các quá trìnhd. Tính sự biến đổi entropi trong các quá trình Qúa trình hóa họcQúa trình hóa học Quá trình vật lýQuá trình vật lý Quá trình đẳng nhiệtQuá trình đẳng nhiệt Quá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịchQuá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịch ∑ ∑−=∆ )()()( cdTspTpuT SSS T Q S =∆ Quá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịchQuá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịch Quá trình dãn nở đẳng nhiệtQuá trình dãn nở đẳng nhiệt Quá trình không đẳng nhiệtQuá trình không đẳng nhiệt Quá trình đẳng ápQuá trình đẳng áp Quá trình đẳng tíchQuá trình đẳng tích T S =∆ 1 2 1 2 lnln p p R V V RS −==∆ 1 2 ln T T CS p=∆ 1 2 ln T T CS V=∆
  • 160. Ví dụVí dụ CC(gr)(gr) + CO+ CO2(k)2(k) = 2CO= 2CO(k)(k) Tính:Tính: 5.745.74 213.68213.68 197.54 (J/mol.K)197.54 (J/mol.K) 33.44 291.7633.44 291.76 248.71 (J/mol.K)248.71 (J/mol.K) 1500 0 298 , SS ∆∆ 0 298S 0 1500S COSCSCOSS )]()([)(2 0000 +−×=∆ KJ COSCSCOSS /66.175 ]68.21374.5[54.1972 )]()([)(2 2 0 298 0 298 0 298 0 298 = +−×= +−×=∆ KJ COSCSCOSS /22.172 ]76.29144.33[71.2482 )]()([)(2 21500150015001500 = +−×= ∆+∆−∆×=∆
  • 161. •• Qtrình chuyển pha đẳng nhiệt thuậnQtrình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịchnghịch  →=∆ = ∫ constT T T T dQ S 2 1 T Q S =∆ Ví d : )2 22,6008 )(2 lh JQ r OHOH  → = )2)(2 lhr OHOH  → T = 273.15K, p = 101.325kPa )/(22 )(15,273 )/(22,60080 molKJ K molJ T H S nc == ∆ =∆
  • 162. •• Quá trình dãn nở đẳng nhiệtQuá trình dãn nở đẳng nhiệt Ví dụ:Ví dụ: TínhTính ∆∆S khi trộn lẫn nS khi trộn lẫn nAA mol khí A với nmol khí A với nBB mol khí B trong điều kiện T, p = constmol khí B trong điều kiện T, p = const Giải:Giải: Tổng thể tích hai khí: V = VTổng thể tích hai khí: V = V + V+ V 1 2 12 ln W W RSSS =−=∆ → 1 2 1 2 lnln p p R V V RS −==∆ Giải:Giải: Tổng thể tích hai khí: V = VTổng thể tích hai khí: V = VAA + V+ VBB BBAA B B A ABA xRnxRn V V Rn V V RnSSS lnlnlnln −−=+=∆+∆=∆ Vì: nA= xA..n và nB= xB.n, v i n = nA + nB, nên: ∆S = -nR(xAlnxA +xBlnxB )
  • 163. ••Quá trình đẳng ápQuá trình đẳng áp dTCdHQ pp ==∂  →===∆ ≠ ∫∫∫ )( 2 1 2 1 2 1 ln TfC T T p T T p T T p TdC T dT C T dQ S 1 2 ln T T CS p=∆ Ví d molKJOHS /89,69)( 2 0 298 = molKJOHC /24,75)( =Ví d molKJOHS /89,69)( 2298 = molKJOHCp /24,75)( 2 = ?)( 2 0 273 OHS KmolJSSS KmolJCSSS p ./3.6359.689.69 )./(59.6 273 298 ln 0 298273 0 298 0 273 0 273 0 298 0 298273 =−=∆−=→ ==−=∆ − −
  • 164. 2. Thế đẳng áp2. Thế đẳng áp –– đẳng nhiệt và chiều diễnđẳng nhiệt và chiều diễn ra của phản ứng hóa họcra của phản ứng hóa học a.a. Tác động của các yếu tố entanpi vàTác động của các yếu tố entanpi và entropi lên chiều hướng diễn ra củaentropi lên chiều hướng diễn ra của các quá trình hóa họccác quá trình hóa họccác quá trình hóa họccác quá trình hóa học b.b. Thể đẳng ápThể đẳng áp –– đẳng nhiệtđẳng nhiệt
  • 165. 3. Sự thay đổi thế đẳng áp và điều kiện3. Sự thay đổi thế đẳng áp và điều kiện diễn ra của các quá trình hóa họcdiễn ra của các quá trình hóa học a.a. Điều kiện diễn ra của các quá trìnhĐiều kiện diễn ra của các quá trình hóa họchóa học b.b. Tác dụng của các yếu tố entanpi vàTác dụng của các yếu tố entanpi và entropi đến chiều hướng diễn ra củaentropi đến chiều hướng diễn ra của các quá trình hoá họccác quá trình hoá học c.c. Xác địnhXác định ∆∆∆∆∆∆∆∆G của các quá trình hóa họcG của các quá trình hóa học
  • 166. a. Tác động của các yếu tố entanpi vàa. Tác động của các yếu tố entanpi và entropi lên chiều diễn ra của các qt HHentropi lên chiều diễn ra của các qt HH Có 2 ytố tác động lên chiều diễn ra các qt:Có 2 ytố tác động lên chiều diễn ra các qt: ∆∆H,H, ∆∆SS TrongTrong đkđk bình thường qt tự diễn ra khibình thường qt tự diễn ra khi ∆∆H <H < 0000 Trong hệ cô lập, quá trình tự diễn ra khiTrong hệ cô lập, quá trình tự diễn ra khi ∆∆SS > 0.> 0. Chúng tđộng đồng thời lên hệ, nhưng ngượcChúng tđộng đồng thời lên hệ, nhưng ngược nhau.nhau. ∆∆H < 0: nguyên tửH < 0: nguyên tử →→ phân tửphân tử ⇒⇒ nn↓↓ ⇒⇒ độđộ hỗn loạnhỗn loạn↓↓ ⇒⇒ ∆∆S < 0S < 0
  • 167. b. Thể đẳng ápb. Thể đẳng áp –– đẳng nhiệtđẳng nhiệt Nglý I:Nglý I: Q =Q = ∆∆UU +A+A A = pA = p∆∆V + A’V + A’ Nglý II, T = const:Nglý II, T = const: T Q S ≥∆ ( ) ( ) ' ' ' UU TSPVTSPV STVPUA AVPUST −+−−+≥ ∆−∆+∆≥− +∆+∆≥∆ Đặt:Đặt: G = HG = H –– TSTS ⇔⇔ ∆∆G =G = ∆∆HH -- TT∆∆SS khi quá trình là thuận nghịch:khi quá trình là thuận nghịch: A’A’maxmax == -- ∆∆GG ( ) ( ) ( ) ( )1122 111222 UU TSHTSH TSPVTSPV −−−≥ −+−−+≥ Ghay GGGA ∆−≤ ∆=−≥− ' 12 ' A
  • 168. Thế đẳng áp tiêu chuẩn:Thế đẳng áp tiêu chuẩn: Lượng chất:Lượng chất: 1 mol1 mol Áp suất:Áp suất: 1 atm1 atm Ký hiệuKý hiệu Các chất ở dạng định hình bềnCác chất ở dạng định hình bền 0 298G∆ Các chất ở dạng định hình bềnCác chất ở dạng định hình bền Đơn vị đoĐơn vị đo:: kJ/molkJ/mol
  • 169. a. Điều kiện diễn ra của các qt hóa họca. Điều kiện diễn ra của các qt hóa học A’A’maxmax == --∆∆GG Qt sinh A’ (A’ > 0) khi xảy ra là qt tự xảy raQt sinh A’ (A’ > 0) khi xảy ra là qt tự xảy ra Qt phải tiêu tốn A’ (A’ < 0) mới xảy ra đượcQt phải tiêu tốn A’ (A’ < 0) mới xảy ra được là qt không tự xảy ralà qt không tự xảy ra →→ Chiều diễn ra của quá trình thuận nghịchChiều diễn ra của quá trình thuận nghịch:: ∆∆G < 0: qt tự xảy ra; pư xảy ra theo chiềuG < 0: qt tự xảy ra; pư xảy ra theo chiều thuậnthuận ∆∆G > 0: qt không tự xảy ra; pư xảy ra theoG > 0: qt không tự xảy ra; pư xảy ra theo chiều nghịchchiều nghịch
  • 170. b. Tdụng của các yếu tố entanpi vàb. Tdụng của các yếu tố entanpi và entropi đến chiều hướng diễn ra của cácentropi đến chiều hướng diễn ra của các qt hóa họcqt hóa học ∆H ∆S ∆G Kh năng ph n ng Khi T, p = const ph n ng s t x y ra khi: 0<∆−∆=∆ STHG - + - T x y ra m i T + - + Không t x y ra m i T - - +/- T x y ra T th p + + +/- T x y ra T cao
  • 171. c. Xác địnhc. Xác định ∆∆∆∆∆∆∆∆G của các quá trình hóa họcG của các quá trình hóa học Theo định luật Hess:Theo định luật Hess: Theo phương trình:Theo phương trình: ∆∆G =G = ∆∆HH -- TT∆∆SS ∑ ∑∆−∆=∆ )()( cdTspTT GGG Theo phương trình:Theo phương trình: ∆∆G =G = ∆∆HH -- TT∆∆SS Theo hằng số cân bằng:Theo hằng số cân bằng: Theo sức điện động của nguyên tốTheo sức điện động của nguyên tố Ganvanic:Ganvanic: pKRTG ln−=∆ nFEG −=∆
  • 172. Ví dụVí dụ CaCOCaCO3(r)3(r) = CaO= CaO(r)(r) ++ COCO2(k)2(k) ?? --1205.931205.93 --634.94634.94 --392.92392.92 92.6392.63 39.7139.71 213.31213.31 --11291129 --604604 --394.38394.38 0 1500 0 298 , GG ∆∆ )/(0 298 molkJH tt ∆ )./(0 298 KmolJS )/(0 molkJG∆ --11291129 --604604 --394.38394.38)/(0 298 molkJG∆ 130.62kJ(-1129)-(-394.38)][-604 )()]()([ 3 0 2982 0 298 0 298 0 298 =+= ∆−∆+∆=∆ CaCOGCOGCaOGG
  • 173. 178070J178.07kJ (-1205.93)-(-392.92)][-634.94 )(H)](H)(H[H 3 0 2982 0 298 0 298 0 298 == += ∆−∆+∆=∆ CaCOCOCaO 60.39J/K192.63-213.31][39.71 )()]()([SS 3 0 2982 0 298 0 298 0 298 =+= −+=∆ CaCOSCOSCaO 298HG 000 ∆−∆=∆ S 130273.78J39.160298178070 298HG 0 298 0 298 0 298 =×−= ∆−∆=∆ S 62.52kJ-J62515- 160.391500-178070 15001500HG 0 298 0 298150015001500 == ×= ∆−∆≈∆−∆=∆ SHS
  • 174. IV. CÂN BẰNG HÓA HỌCIV. CÂN BẰNG HÓA HỌC 1.1. Phản ứng thuận nghịch và trạng tháiPhản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng hóa họccân bằng hóa học 2.2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn raHằng số cân bằng và mức độ diễn ra của phản ứng hóa họccủa phản ứng hóa học 3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằngCác yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa họchóa học
  • 175. 1. Phản ứng thuận nghịch và trạng1. Phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng hóa họcthái cân bằng hóa học a.a. Khái niệm về phản ứng thuậnKhái niệm về phản ứng thuận nghịchnghịch b.b. Trạng thái cân bằng hóa họcTrạng thái cân bằng hóa học
  • 176. a. Khái niệm về phản ứng thuận nghịcha. Khái niệm về phản ứng thuận nghịch Phản ứng một chiều (phản ứng hoàn toàn):Phản ứng một chiều (phản ứng hoàn toàn): →→ Phản ứng thuận nghịch (phản ứng không hoàn toàn):Phản ứng thuận nghịch (phản ứng không hoàn toàn): ⇌⇌
  • 177. b. Trạng thái cân bằng hóab. Trạng thái cân bằng hóa họchọc H2 + I2 = 2HI 22 HItt CCkv = 2 HInn Ckv = Ở thời điểm ban đầu: τ = 0: → vt = maxmax, 22 =IH CC CHI = 0 → vn = 0 Theo thời gian: τ:↑ → vt ↓↓22 , IH CC CHI ↑ → vn ↑ vt = vn τcb τ0 v vt vn
  • 178. Nhận xét về đặc điểm của phản ứng thuậnNhận xét về đặc điểm của phản ứng thuận nghịch:nghịch: Ở cùng đk, pư có thể xảy ra theo cả chiều thuận và nghịchỞ cùng đk, pư có thể xảy ra theo cả chiều thuận và nghịch Kết quả pư không phụ thuộc vào hướng đi tới.Kết quả pư không phụ thuộc vào hướng đi tới. Nếu điều kiện phản ứng không thay đổi thì dù kéo dài phảnNếu điều kiện phản ứng không thay đổi thì dù kéo dài phản ứng đến bao lâu, trạng thái cuối cùng của hệ vẫn giữaứng đến bao lâu, trạng thái cuối cùng của hệ vẫn giữa nguyên:nguyên: trạng thái cân bằng hóa họctrạng thái cân bằng hóa họcnguyên:nguyên: trạng thái cân bằng hóa họctrạng thái cân bằng hóa học Trạng thái cân bằng hóa học là trạng thái cân bằng độngTrạng thái cân bằng hóa học là trạng thái cân bằng động Trạng thái cân bằng ứng với G = 0Trạng thái cân bằng ứng với G = 0
  • 179. 2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra của phản ứng hóa họccủa phản ứng hóa học a.a. Hằng số cân bằngHằng số cân bằng b.b. Hằng số cân bằng và các đại lượngHằng số cân bằng và các đại lượng nhiệt độngnhiệt độngnhiệt độngnhiệt động
  • 180. a. Hằng số cân bằnga. Hằng số cân bằng aA + bBaA + bB ↔↔ cC + dDcC + dD Khi trạng thái đạt cân bằng:Khi trạng thái đạt cân bằng: vvtt = v= vnn KK –– hằng số ở nhiệt độ xác định: hằng số cân bằng.hằng số ở nhiệt độ xác định: hằng số cân bằng. Cân bằng giữa các chất khíCân bằng giữa các chất khí d D c Cn b B a At CCkCCk .... = b B a A d D c C n t C CC CC k k K == Cân bằng giữa các chất khíCân bằng giữa các chất khí Đối với phản ứng dị thể:Đối với phản ứng dị thể: Ví dụ:Ví dụ: CaCOCaCO3(r)3(r) ⇌⇌ CaOCaO(r)(r) + CO+ CO2(k)2(k) →→ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )badc b B a A d D c C b B a A d D c C b B a A d D c C p RT CC CC RTCRTC RTCRTC pp pp K −−+ === ( ) n Cp RTKK ∆ = 3 2 CaCO COCaO p p pp K =′ 2 3 CO CaO CaCO pp p p p KK =′=
  • 181. b. Hằng số cân bằng và các đại lng nhiệtb. Hằng số cân bằng và các đại lng nhiệt độngđộng Quan hệ giữa hằng số cân bằng và độ thay đổi thế đẳng ápQuan hệ giữa hằng số cân bằng và độ thay đổi thế đẳng áp Khí aA + bB ⇌ cC + dD τ         +∆=∆ b B a A d D c C TT pp pp RTGG ln0 Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: ∆GT = 0 d D c C KRT pp RTG lnln0 −=    −=∆ p cb b B a A DC T KRT pp RTG lnln0 −=    −=∆ Lỏng τ       +∆=∆ b B a A d D c C TT CC CC RTGG ln0 Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: ∆GT = 0 C cb b B a A d D c C T KRT CC CC RTG lnln0 −=      −=∆ ⇒ Kp = f(bc pư, T) Kp ≠ f(C)
  • 182. p p K Q RTQRTKRTG lnlnln =+−=∆ b B a A d D c C pp pp Q = Nếu Q < KNếu Q < Kpp →→ ∆∆G < 0G < 0 →→ phản ứng xảy ra theo chiều thuậnphản ứng xảy ra theo chiều thuận Nếu Q > KNếu Q > Kpp →→ ∆∆G > 0G > 0 →→ phản ứng xảy ra theo chiềuphản ứng xảy ra theo chiều nghịchnghịch Nếu Q = KNếu Q = Kpp →→ ∆∆G = 0G = 0 →→ hệ đạt trạng thái cân bằnghệ đạt trạng thái cân bằng Ví dụ: Tính hằng số cân bằng của phản ứng: Nếu Q = KNếu Q = Kpp →→ ∆∆G = 0G = 0 →→ hệ đạt trạng thái cân bằnghệ đạt trạng thái cân bằng Ví dụ: Tính hằng số cân bằng của phản ứng: 2 NO2(k) ↔ N2O4(k) ở 298K khi biết Giải: KJvàkJH pu /6,176S040,58 0 298pu 0 298 −=∆−=∆ -5412.3J176,629858040- =×+=∆−∆=∆ 0 298 0 298 0 298 STHG 185,2 298314,8 3,5412 ln 0 = × = ∆ −= RT G K p 9,82 2 42 == NO ON p p p K
  • 183.
  • 184. Quan hệ của KQuan hệ của Kpp với nhiệt độ và nhiệt phản ứngvới nhiệt độ và nhiệt phản ứng ooo STHG ∆−∆=∆ p o KRTG ln−=∆ ∆ + ∆ −= 00 2ln SH K ∆ + ∆ −= 0 1 0 1ln R S RT H K       − ∆ = 21 0 1 2 11 ln TTR H K K +−= 2 2ln RRT K
  • 185. Ví dụVí dụ NONO(k)(k) + ½ O+ ½ O2(k)2(k) ⇌⇌ NONO2(k)2(k) Tính KTính Kpp ở 325ở 32500C?C? Biết:Biết: ∆∆HH00 == --56,484kJ và K56,484kJ và Kpp = 1,3.10= 1,3.1066 ở 25ở 2500CC 1156484 K 11 ln 598298 0 298 598       − ∆ = TTR H K K 02.14325 =K 64.2ln 325 =K 437,11 598 1 298 1 314,8 56484 10.3,1 ln 6 598 −=      −−= K
  • 186. 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa họchóa học a.a. Sự dịch chuyển cân bằngSự dịch chuyển cân bằng b.b. Ảnh hưởng của nồng độ tới sự dịchẢnh hưởng của nồng độ tới sự dịch chuyển cân bằngchuyển cân bằng c.c. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịchẢnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịchc.c. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịchẢnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịch chuyển cân bằngchuyển cân bằng d.d. Ảnh hưởng của áp suất tới sự dịchẢnh hưởng của áp suất tới sự dịch chuyển cân bằngchuyển cân bằng e.e. Nguyên lý chuyển dịch cân bằng LeNguyên lý chuyển dịch cân bằng Le ChatelierChatelier (1850(1850 –– 1936, người Pháp).1936, người Pháp).
  • 187. a. Sự dịch chuyển cân bằnga. Sự dịch chuyển cân bằng aA + bBaA + bB ⇌⇌ cC + dDcC + dD Khi hệ đạt trạng thái cb:Khi hệ đạt trạng thái cb: Nếu p, C, T… thay đổiNếu p, C, T… thay đổi →→ ∆∆GTGT ≠≠ 00 →→ hệhệ ≠≠ cbcb →→ vvtt ≠≠ vvnn.. →→ Phản ứng xảy ra cho đến khi hệ đạt trạng thái cb mới.Phản ứng xảy ra cho đến khi hệ đạt trạng thái cb mới. 0lnln =      −−=∆ b B a A d D c C pT pp pp KRTG →→ sự chuyển dịch cân bằngsự chuyển dịch cân bằng..
  • 188. b. Ảnh hưởng của C tới sự dịch chuyển cbb. Ảnh hưởng của C tới sự dịch chuyển cb HH22 + I+ I22 ⇌⇌ 2HI2HI IHtt CCkv =HH22 + I+ I22 ⇌⇌ 2HI2HI Khi hệ đạt trạng thái cân bằng:Khi hệ đạt trạng thái cân bằng:vvtt = v= vnn Nếu tăng nồng độ HNếu tăng nồng độ H22 lên 2 lần:lên 2 lần: →→ KhiKhi ↑↑ vvtt↑↑ →→ cb chuyển dịch theo chiều thuậncb chuyển dịch theo chiều thuận →→ ↓↓ 22 IHtt CCkv = 2 HInn Ckv = tIHtt vCCkv 22 22 ' == nn vv =' 2HC 2HC
  • 189. c. Ảnh hưởng của T tới sự dịch chuyển cbc. Ảnh hưởng của T tới sự dịch chuyển cb NếuNếu ∆∆HH00 > 0: khi T> 0: khi T ↑↑ →→ KK↑↑ →→ cb: thuận (cb: thuận (thu nhiệtthu nhiệt).). Khi TKhi T↓↓ →→ KK ↓↓ →→ cb: nghịch (cb: nghịch (tỏa nhiệttỏa nhiệt).). R S RT H K p 00 ln ∆ + ∆ −= NếuNếu ∆∆HH00 < 0: Khi T< 0: Khi T↑↑ →→ KK↓↓ →→ cb: nghịch (cb: nghịch (thu nhiệtthu nhiệt).). Khi TKhi T↓↓ →→ KK ↑↑ →→ cb: thuận (cb: thuận (tỏa nhiệttỏa nhiệt).).
  • 190. Ví dụVí dụ 2NO2NO2(k)2(k) ⇌⇌ NN22OO4(k)4(k),, ∆∆HH00 == --58,04kJ58,04kJ Màu nâuMàu nâu không màukhông màu Ở 298K ta có KỞ 298K ta có Kpp = 8,9= 8,9 →→ 2 242 9,8 NOON pp = 273 1 298 1 ln 0 298 273       − ∆ = R H K K Ở 273K 2 242 02,76 NOON pp = 02,76273 =K 331,4145,2186,2ln 273 =+=K 145,2)10.07,3( 314,8 58040 9,8 ln 4273 =−× − = −K
  • 191. d. Ảnh hưởng của p tới sự dịch chuyển cbd. Ảnh hưởng của p tới sự dịch chuyển cb Ví dụ:Ví dụ: 2NO2NO(k)(k)+ O+ O2(k)2(k) ⇌⇌ 2NO2NO2(k)2(k) Khi tăng P lên 2 lần nồng độ các chất đều tăng gấp đôi.Khi tăng P lên 2 lần nồng độ các chất đều tăng gấp đôi. 2 2 ONOtt CCkv = 2 2NOnn Ckv = ( ) ( ) nNOnNOnn tONOtONOtt vCkCkv vCCkCCkv 442 8.82.2 22' 22' 22 === === PP↑↑ 2 lần2 lần →→ cb: phảicb: phải →→ tạo thêm NOtạo thêm NO22 →→ ∑n∑n ↓↓ →→ PP↓↓.. PP↓↓ 2 lần2 lần →→ cb: tráicb: trái →→ tạo thêm NO và Otạo thêm NO và O22 →→ ∑n∑n ↑↑ →→ PP↑↑.. ( ) nNOnNOnn vCkCkv 442 22 ===
  • 192. e. Nguyên lý chuyển dịch cb Lee. Nguyên lý chuyển dịch cb Le ChatelierChatelier Phát biểuPhát biểu: Một hệ đang ở: Một hệ đang ở trạng thái cân bằng mà ta thaytrạng thái cân bằng mà ta thay đổi một trong các thông sốđổi một trong các thông số trạng thái của hệ (nồng độ,trạng thái của hệ (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) thì cân bằngnhiệt độ, áp suất) thì cân bằngnhiệt độ, áp suất) thì cân bằngnhiệt độ, áp suất) thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều cósẽ dịch chuyển theo chiều có tác dụng chống lại sự thay đổitác dụng chống lại sự thay đổi đó.đó. Henri LeChâtelier (1850-1936)Henri LeChâtelier (1850-1936)
  • 193. Chương III. DUNG DỊCHChương III. DUNG DỊCH I.I. KHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCHKHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCH II.II. DUNG DỊCH RẤT LOÃNGDUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤTCHẤT KHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠIKHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠI VÀ CÁC TÍNH CHẤTVÀ CÁC TÍNH CHẤTVÀ CÁC TÍNH CHẤTVÀ CÁC TÍNH CHẤT III.III. DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LYDUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY IV.IV. CÂN BẰNG ION CỦA NƯỚC TRONGCÂN BẰNG ION CỦA NƯỚC TRONG DUNG DỊCHDUNG DỊCH
  • 194. I.I. KHÁI NIỆM VỀ DUNGKHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCHDỊCH 1.1. Khái niệm về hệ phân tán và dung dịchKhái niệm về hệ phân tán và dung dịch 2.2. Khái niệm về độ tan SKhái niệm về độ tan S 3.3. Quá trình hoà tanQuá trình hoà tan3.3. Quá trình hoà tanQuá trình hoà tan 4.4. Dung dịch lý tưởngDung dịch lý tưởng ∆∆HHhtht = 0 và= 0 và ∆∆VVhtht = 0= 0 5.5. Nồng độ dung dịchNồng độ dung dịch
  • 195. - Hệ phân tán: + Một chất là hạt rất nhỏ được phân bố vào trong chất kia. + Tính chất của hệ phân tán phụ thuộc vào d hạt phân tán chất phân tán môi trường phân tán. 1.1. KN về hệ phân tán và dung dịchKN về hệ phân tán và dung dịch + Phân loại: Hệ phân tán thô (hệ lơ lửng): d >100µm huyền phù. nhũ tương. Hệ phân tán cao (hệ keo): 1µm < d < 100µm Hệ phân tán phân tử - ion (dung dịch thực): d < 1µm - Dung dịch
  • 196. - Độ tan: nồng độ của dung dịch bão hòa (g(ml)/100g dm) - Phân loại S > 10 - chất dễ tan S < 1 - chất khó tan S < 10-3 - chất không tan 2. Khái niệm về độ tan S2. Khái niệm về độ tan S S < 10 - chất không tan - Độ tan phụ thuộc vào: Bản chất của dung môi và chất tan Nhiệt độ Áp suất Trạng thái tập hợp của chất Sự có mặt của chất lạ…
  • 197.
  • 198. 3. Quá trình hoà tan3. Quá trình hoà tan a.a. Quá trình hòa tan và cân bằng hòa tanQuá trình hòa tan và cân bằng hòa tan b.b. Sự thay đổi các tính chấtSự thay đổi các tính chất NĐ khi tạoNĐ khi tạo thành ddthành dd
  • 199. Sự hòa tan bao gồm hai quá trình: chuyển pha: vật lý solvat hóa: hóa học Hòa tan Tinh thể chất A Dung dịch chất A a. Quá trình hòa tan và câna. Quá trình hòa tan và cân bằng hòa tanbằng hòa tan Tinh thể chất A Dung dịch chất A Kết tinh Nồng độ chất tan trong dung dịch K = Nồng độ chất tan trong phần chưa tan
  • 200. - Quá trình hòa tan sẽ tự diễn ra: ∆Ght = Σ∆Gsp - Σ∆Gcđ < 0 ∆Ght = ∆Hht - T∆Sht ∆Hht = ∆Hcp + ∆Hsol khí – lỏng < 0 < 0 → ∆Hht < 0 rắn – lỏng > 0 < 0 → ∆H < 0 / > 0 b. Sự thay đổi các tính chấtb. Sự thay đổi các tính chất NĐNĐ khi tạo thành ddkhi tạo thành dd rắn – lỏng > 0 < 0 → ∆Hht < 0 / > 0 ∆Sht = ∆Scp + ∆Ssol khí – lỏng < 0 < 0 → ∆Sht < 0 rắn – lỏng > 0 < 0 → ∆Sht < 0 / > 0 → ∆Ght < 0 / > 0
  • 201. %100 m m %C i i ×= ∑ n C 2 = ddml1000 n C 2 M = 5. Nồng độ dung dịch5. Nồng độ dung dịch a.a. Nồng độ phần trăm:Nồng độ phần trăm: b.b. Nồng độ mol:Nồng độ mol: c.c. Nồng độ molan:Nồng độ molan: dmg1000 n C 2 m = ∑ = i i i n n N ddml1000 a C 2 N = c.c. Nồng độ molan:Nồng độ molan: d.d. Nồng độ phần mol:Nồng độ phần mol: e.e. Nồng độ đương lượng:Nồng độ đương lượng:
  • 202. Khái niệm về đương lượngKhái niệm về đương lượng Đương lượngĐương lượng –– 1,008 phần H1,008 phần H –– 8 phần O8 phần O –– 1Đ của chất khác1Đ của chất khác–– 1Đ của chất khác1Đ của chất khác
  • 203. Định luật đương lượngĐịnh luật đương lượng Các nguyên tố hóa học kết hợp với nhauCác nguyên tố hóa học kết hợp với nhau theo những khối lượng tỷ lệ với đươngtheo những khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúnglượng của chúnglượng của chúnglượng của chúng Trong một pư HH, số đương lượng củaTrong một pư HH, số đương lượng của các chất tham gia phản ứng phải bằngcác chất tham gia phản ứng phải bằng nhaunhau
  • 204. II.II. DUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤTDUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤT KHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠIKHÔNG ĐIỆN LY, KHÔNG BAY HƠI VÀ CÁC TÍNH CHẤTVÀ CÁC TÍNH CHẤT 1.1. Áp suất hơi bão hòaÁp suất hơi bão hòa 2.2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinhNhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh2.2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinhNhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh 3.3. Áp suất thẩm thấuÁp suất thẩm thấu ππππππππ
  • 205. Lỏng ↔ Hơi S ∼ p S ∼ N p ∼ N Phaân töû dung moâi Phaân töû dung moâi N1 → N0 = 1 p1 = kN1 Dung dịch → dung môi nguyên chất p = k 1. Áp suất hơi bão1. Áp suất hơi bão hòahòa Phaân töû chaát tan khoâng bay hôi Phaân töû chaát tan khoâng bay hôi N1 → N0 = 1 p1 → p0 p0 = k 101 Npp = N1 = 1 – N2 p1 = p0(1 – N2) = p0 – p0N2 ( ) 00 10 2 p p p pp N ∆ = − =
  • 206. 2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh2. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh a.a. Nhiệt độ sôi của dung dịchNhiệt độ sôi của dung dịch b.b. Nhiệt độ kết tinh của dung dịchNhiệt độ kết tinh của dung dịch c.c. Định luật Raoult IIĐịnh luật Raoult II mss CkT =∆ mktkt CkT =∆ c.c. Định luật Raoult IIĐịnh luật Raoult II
  • 207. Phaân töû dung moâi Phaân töû dung moâi TT ppT 01: < atmppC 1:100 100 0 100 1 0 =< atmpC 1:100 1000 => > a. Nhiệt độ sôi của dunga. Nhiệt độ sôi của dung dịch:dịch: dung moâi Phaân töû chaát tan khoâng bay hôi dung moâi Phaân töû chaát tan khoâng bay hôi atmpC 1:100 100 1 0 => > s dm s dd TT >
  • 208. T l T l ppT ,0,1: < ktdmpppC rll ::0 0 ,0 0 ,0 0 ,1 0 =< ↓↓↓↓ Phase khíCh t tan Phase l ng TS(Dung môi) TS(Dung d ch) Phase khíCh t tan Phase l ng TS(Dung môi) TS(Dung d ch) b. Nhiệt độ kết tinh của dungb. Nhiệt độ kết tinh của dung dịch:dịch: ↓↓↓↓ rl ppT ,0,1 ,: ktddpp rl ::0 0 ,0 0 ,1 << =< khíCh t tan d ch)khíCh t tan d ch) kt dm kt dd TT <
  • 209. a. Sự thẩm thấu và áp suất thẩm thấu 3. Áp suất thẩm thấu3. Áp suất thẩm thấu ππππππππ b. Định luật Van’t Hoff RTCM=π V n CM = nRTV =π
  • 210. III.DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆNIII.DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LYLY 1.1. Tính chất bất thường của dung dịchTính chất bất thường của dung dịch axit, baz, muối.axit, baz, muối. 2.2. Sự điện ly và thuyết điện ly.Sự điện ly và thuyết điện ly. 3.3. Cân bằng trong dung dịch chất điện lyCân bằng trong dung dịch chất điện ly3.3. Cân bằng trong dung dịch chất điện lyCân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu.yếu. 4.4. Trạng thái của chất điện ly mạnh trongTrạng thái của chất điện ly mạnh trong dung dịch.dung dịch. 5.5. Cân bằng trong dung dịch chất điện lyCân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan và tích số tan.khó tan và tích số tan.
  • 211. a. Không tuân theo các đ nh lu t Raoult và Van’t Hoff. π π''' = ∆ ∆ = ∆ ∆ = T T p p i 1. Tính chất bất thường của dung1. Tính chất bất thường của dung dịch axit, baz, muối.dịch axit, baz, muối. 20' Nippip =∆=∆ mikCTiT =∆=∆ ' MiRTCi == ππ' b. Có tính d n đi n.
  • 212. 2. Sự điện ly và thuyết điện2. Sự điện ly và thuyết điện ly.ly. a.a. Sự điện lySự điện ly b.b. Thuyết điện ly cổ điển củaThuyết điện ly cổ điển của ArrheniusArrhenius c.c. Thuyết điện ly hiện đại củaThuyết điện ly hiện đại của KablukovKablukov d.d. Độ điện lyĐộ điện ly αααααααα
  • 213. a. Sự điện lya. Sự điện ly Số hạt trong dung dịch tăng: các phân tửSố hạt trong dung dịch tăng: các phân tử chất tan phân ly thành các hạt nhỏ hơnchất tan phân ly thành các hạt nhỏ hơn Tính dẫn điện: có hạt mang điện:Tính dẫn điện: có hạt mang điện: ion.ion.Tính dẫn điện: có hạt mang điện:Tính dẫn điện: có hạt mang điện: ion.ion.
  • 214. b. Thuyết điện ly cổ điển củab. Thuyết điện ly cổ điển của ArrheniusArrhenius Các axit, baz và muối khi tan trong nướcCác axit, baz và muối khi tan trong nước phân ly thành các ionphân ly thành các ion Các chất trong dung dịch phân ly thành cácCác chất trong dung dịch phân ly thành các ionion -- chất điện lychất điện lyionion -- chất điện lychất điện ly * Arrhenius: phân tử phân ly thàng các ion tự* Arrhenius: phân tử phân ly thàng các ion tự dodo
  • 215. Trong dung dịch các ion bị hydrat hóa Chất tan: ion - hiện tượng điện ly Chất tan: cht phân cực mạnh - hiện tượng ion hóa. Dung môi: chất ít phân cực: sự ion hóa khg xảy ra. Trong phân tử chất tan có nhiều kiểu liên kết: c. Thuyết điện ly hiện đại của Kablukovc. Thuyết điện ly hiện đại của Kablukov Ví dụ: NaHSO4 ⇄ Na+ + HSO4 - HSO4 - ⇄ H+ + SO4 2- • liên kết ion: điện ly đầu tiên • liên kết cht phân cực mạnh: điện ly sau • liên kết cht phân cực yếu hoặc không phân cực: không điện ly.
  • 216. Quá trình ion hóa AmBn mAn+ + nBm- Quá trình phân tử hóa Số phân tử đã phân ly thành ion Tổng số phân tử đã hòa tan trong dung dịchα = d. Độ điện lyd. Độ điện ly αααααααα Tổng số phân tử đã hòa tan trong dung dịch α = 0: dung dịch phân tử α = 1: sự phân ly xảy ra hoàn toàn.
  • 217. Phân loại: Chất điện ly yếu: α < 1 Chất điện ly mạnh: α = 1 Độ phân ly phụ thuộc vào: Bản chất chất tan và dung môi. Nồng độ dung dịch Nhiệt độ (ít)
  • 218. Mối liên hệ giữa α và i: AmBn mAn+ + nBm- Ban đầu n0 Phân ly n0α mn0α nn0α Cb n0(1-α mn0α nn0α )1( 000 / 0 nnmnnnnnnn mn nm BABA ααα ++−=++== −+∑ )1()](1[ 00 0000 qnnmn nm BABA αααα +−=++−= ∑ 1 1 − − = q i α q n qn n n RTC CRT i M M αα αα π π +−= +− = ′ = ′ == 1 )1(' 0 0 0 0
  • 219. Quy ước theo độ điện ly biểu kiến: dd 0.1N Chất điện ly mạnh: có α > 30% Chất điện ly yếu: có α < 3% Chất điện ly trung bình: có 3% < α < 30%
  • 220. AB A+ + B- Ban đầu C0 Điện ly C0α C0α C0α Cân bằng C0(1 - α) C0α C0α 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếuyếu Hằng số cân bằng điện ly: α α − == −+ 1 . 2 0C C CC K AB BA Khi α << 1 : (1 - α) ≈ 1→ 0C K ≈α
  • 221. Suy luận: Chất điên ly mạnh: điện ly hoàn toàn. Thực nghiệm: trong dung dịch không có phân tử trung hòa điện. L p lu n Th c t đ đi n ly α = 1 α < 1 h s đ ng trương i Là s nguyên Không nguyên 4. Trạng thái của chất điện ly mạnh trong4. Trạng thái của chất điện ly mạnh trong dddd CN 0.001 0.005 0.01 0.05 0.1 0.2 α 0.977 0.953 0.936 0.882 0.852 0.818 K 0.042 0.097 0.137 0.380 0.491 0.735 Thực tế: không tuân theo ĐL tác dụng khôí lượng. Ví dụ: NaCl đ d n đi n khi pha loãng dung d ch Không đ i Tăng lên
  • 222. Trong dung dịch xuất hiện lực hút tương hỗ giữa các ion → bầu khí quyển ion. Khi pha loãng, lực hút tương hỗ giảm, độ dẫn điện tăng. Trong dung dịch chất điện ly mạnh có liên hiệp ion, khi pha loãng các liên hiệp ion phân ly thành các ion Lý thuyết chất điện ly mạnhLý thuyết chất điện ly mạnh:: khi pha loãng các liên hiệp ion phân ly thành các ion đơn giản. → dùng hoạt độ a thay cho nồng độ: a = fC → độ điện ly trên thực tế: độ điện ly biểu kiến.
  • 223. I IAz f i i + −= 1 lg 2 I IzzA f mn nm BA BA + −= −+ 1 lg ∑= 2 2 1 ii zCI Phương trình của Debye và HuckelPhương trình của Debye và Huckel ∑= 2 ii zCI Đối với dung dịch nước và ở 250C:A = 0,5 Khi I ≤ 0,01 pt trên có dạng đơn giản như sau: Izf ii 2 5,0lg −= Izzf mn nm BABA −+−= 5,0lg
  • 224. 5. Cân bằng trong dung dịch5. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan và tích sốchất điện ly khó tan và tích số tantan a.a. Cân bằng dị thể của chất điện ly khó tanCân bằng dị thể của chất điện ly khó tan và tích số tanvà tích số tan b.b. Tích số tan và độ tan của chất điện lyTích số tan và độ tan của chất điện ly khó tankhó tankhó tankhó tan c.c. Ảnh hưởng của các ion trong dung dịchẢnh hưởng của các ion trong dung dịch đến độ tan của chất điện ly khó tanđến độ tan của chất điện ly khó tan d.d. Điều kiện hoà tan và kết tủa của chấtĐiều kiện hoà tan và kết tủa của chất điện ly khó tanđiện ly khó tan
  • 225. ( ) −+ +↔ ddddr ClAgAgCl AgClClAg TCCK == −+ . ( ) ( ) ( ) −+ +↔ m dd n ddrnm nBmABA nm CCT = a. Cb dị thể của chất đly khó tan và tích sốa. Cb dị thể của chất đly khó tan và tích số tantan n B m ABA mn nm CCT −+= 000 ln STHTRTG nmBA ∆−∆=−=∆ Tích số tan của một chất phụ thuộc: Bản chất của dung môi và chất tan Nhiệt độ
  • 226. ( ) ( ) ( ) −+ +↔ m dd n ddrnm nBmABA S mS nS n B m ABA CCT mn nm ×= −+ b. Tích số tan và độ tan của chấtb. Tích số tan và độ tan của chất điện ly khó tanđiện ly khó tan ( )nm nm BA nm T S nm+ = ( ) ( ) ( )nmnm nm BA Snm nSmS + = ×=
  • 227. Ion cùng loại: S↓ ( ) ( ) ( ) −+ +↔ m dd n ddrnm nBmABA Ion khác loại: S↑ nnmmnm fCfCaaT === c. Ảnh hưởng của các ion trong dungc. Ảnh hưởng của các ion trong dung dịch đến độ tan của chất điện ly khódịch đến độ tan của chất điện ly khó tantan )()()( )()( nm BA nmnmnm BA nm n B n B m A m A n B m ABA nmnm mmnnmn nm fSnmfnSmS fCfCaaT +++ = === −−++−+ )( )( nm nm BA nm BA nm nm fnm T S + + =
  • 228. Chất điện ly sẽ kết tủa khi: mn BA n B m A TCC >−+ Trong dung dịch bão hòa n B m ABA mn nm CCT −+= d. Điều kiện hoà tan và kết tủad. Điều kiện hoà tan và kết tủa của chất điện ly khó tancủa chất điện ly khó tan Chất điện ly sẽ kết tủa khi: nm mn BABA TCC >−+ Chất điện ly sẽ tan hết khi: nm mn BA n B m A TCC ≤−+
  • 229. IV. CÂN BẰNG ION CỦA NƯỚCIV. CÂN BẰNG ION CỦA NƯỚC TRONG DUNG DỊCHTRONG DUNG DỊCH 1.1. Sự ion hóa và tích số ion của nướcSự ion hóa và tích số ion của nước 2.2. Chỉ số pH và môi trường ddChỉ số pH và môi trường dd 3.3. Khái niệm về axit, bazKhái niệm về axit, baz3.3. Khái niệm về axit, bazKhái niệm về axit, baz 4.4. Cách tính pH của các dung dịchCách tính pH của các dung dịch
  • 230. Độ dẫn điện của H2O = 5,54.10-18Ω-1.cm-1 H2O + H2O H3O+ + OH- H2O H+ + OH- [ ][ ] 16− == −+ OHH 1. Sự ion hóa và tích số ion của nước1. Sự ion hóa và tích số ion của nước [ ] 1416 2 10 18 1000 .10.8,1]][[ −−−+ === OHKOHH 14 10]][[ −−+ == OHHKN [ ][ ] [ ] 16 10.8,12 − == −+ OH OHH K
  • 231. Trong nước nguyên chất: [H+] = [OH-] = 10-7 pH = 7 Trong dung dịch axit có môi trường axit: 2. Chỉ số pH và môi trường2. Chỉ số pH và môi trường dddd [H+] > [OH-] pH < 7 Trong dung dịch baz có môi trường baz: [H+] < [OH-] pH > 7
  • 232. 3.3. Khái niệm về axit, bazKhái niệm về axit, baz a.a. Thuyết cổ điển của ArrheniusThuyết cổ điển của Arrhenius b.b. Thuyết proton BronstedThuyết proton Bronstedb.b. Thuyết proton BronstedThuyết proton Bronsted c.c. Thuyết electron của LewisThuyết electron của Lewis
  • 233. a. Thuyết cổ điển của Arrheniusa. Thuyết cổ điển của Arrhenius Axit: chất điện ly cho ion HAxit: chất điện ly cho ion H++ Baz: chất điện ly cho ion OHBaz: chất điện ly cho ion OH--
  • 234. Định nghĩa: Dự đoán Axit :cho proton HA = H+ + A- Baz: nhận proton: B + H+ = BH+ Các cặp axit – baz liên hợp: HA/A-, BH+/B b. Thuyết proton Bronstedb. Thuyết proton Bronsted Dự đoán Tất cả các chất có chứa proton đều có thể là axit Bronsted Tất cả các chất có điện tích âm (anion) hay phân cực âm (phân tử phân cực) đều có thể là baz Bronsted
  • 235. Axit: HA + H2O A- + H3O+ [ ][ ] [ ]HA AOH Ka −+ = 3 Baz: B + H2O BH+ + OH- [ ][ ]−+ Sự điện ly của axit và baz trong nước:Sự điện ly của axit và baz trong nước: [ ][ ] [ ]B OHBH Kb −+ = Nước: H2O + H2O H3O+ + OH- Kn = [H3O+][OH-] = 10-14 (ở 298K)
  • 236. HA + H2O A- + H3O+ ][ ]][[ 3 )( HA AOH K HAa −+ = A- + H2O = HA + OH- ][ ]][[ )( − − =− A OHHA K Ab Đối với cặp axitĐối với cặp axit –– baz liên hợpbaz liên hợp:: ][A nAbHAa KOHOH A OHHA x HA AOH KK === −+ − −−+ − ]][[ ][ ]][[ ][ ]][[ 3 3 )()( pKa + pKb = pKn = 14
  • 237. Định nghĩa: Axit: nhận cặp electron. Baz: cho cặp electron. Dự đoán: Axit Lewis: + có dư mật độ điện tích dương, c. Thuyết electron của Lewisc. Thuyết electron của Lewis + có orbital trống → Tất cả các cation kim loại đều là các axit Lewis. Baz Lewis + các anion (Cl-, Br-, F-, OH-…) + các ptử trung hòa hoặc ion có ↑↓ tự do Phạm vi sử dụng: giải thích phức chất.
  • 238. aCpH lg−= bCpH lg14 += ( )aa CpKpH lg 2 1 −= ( )bb CpKpH lg 2 1 14 −−= 4. Cách tính pH của các dung dịch.4. Cách tính pH của các dung dịch. a.a. pH của dd axit mạnh và baz mạnhpH của dd axit mạnh và baz mạnh b.b. pH của dd axit yếu và baz yếupH của dd axit yếu và baz yếu 2 2 m a a C C pKpH lg−=       −−= m b b C C pKpH lg14 ( )mb CpKpH lg 2 1 7 +−= ( )ma CpKpH lg 2 1 7 ++= ( )ba pKpKpH −+= 2 1 7 c.c. pH của dung dịch đệmpH của dung dịch đệm d.d. pH của dung dịch muốipH của dung dịch muối
  • 239. Axit mạnh HA → H+ + A- Ca Ca CaCpH H lglg −=−= + Baz mạnh BOH → B+ + OH- a. pH của dd axit và baz mạnh.a. pH của dd axit và baz mạnh. Baz mạnh BOH → B + OH Cb Cb b bOH CpOHpH CCpOH lg1414 lglg +=−= −=−= −
  • 240. Axit yếu HA ↔ H+ + A- Ban đầu Ca Điện ly Caα Caα Caα Cân bằng Ca(1- α) Ca α Ca α b. pH của dd axit yếu và bazb. pH của dd axit yếu và baz yếu.yếu. Cân bằng Ca(1- α) Ca α Ca α aa a a aaH CK C K CCC ===+ α ( ) ( )aaaaH CpKCKCpH lg 2 1 lglg 2 1 lg −=−−=−= + ( )bb CpKpOH lg 2 1 −= ( )bb CpKpH lg 2 1 14 −−=