SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 52
Descargar para leer sin conexión
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ

BÁO CÁO
ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Quý 3 năm 2013

Hà Nội, 2013
 

ii
GIỚI THIỆU
Ngày 30 tháng 10 năm 2012, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã
ban hành Quyết định số 625/QĐ-TCTK về Điều tra lao động việc làm năm
2013, Phương án điều tra đã được ban hành kèm theo Quyết định này. Mục
đích của cuộc điều tra nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao
động năm 2013 có tính kế thừa và so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao
động việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục Thống kê, phù hợp với các
chuẩn mực quốc tế, phục vụ việc đánh giá sự biến động của thị trường lao
động giữa các quý trong năm và phản ánh ảnh hưởng của tình hình kinh tế lên
thị trường lao động nước ta. Các thông tin tổng hợp đại diện cho cả nước, khu
vực thành thị và nông thôn, 6 vùng kinh tế - xã hội, Hà Nội và thành phố Hồ
Chí Minh sau mỗi quý điều tra và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
đối với cả năm điều tra.
Báo cáo này trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc Điều tra lao động
và việc làm trong quý 3 năm 2013, nhằm cung cấp các thông tin về lao động
và việc làm cho người sử dụng. Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin về các
hoạt động chính liên quan đến thị trường lao động đối với những người từ 15
tuổi trở lên, vì vậy các chỉ tiêu về thị trường lao động nêu trong báo cáo chủ
yếu được tính cho nhóm người từ 15 tuổi trở lên. Do có nhu cầu sử dụng các
chỉ tiêu của thị trường lao động đối với nhóm người trong độ tuổi lao động
(nam từ 15 đến hết 59 tuổi và nữ từ 15 đến hết 54 tuổi) nên kết quả điều tra
đối với nhóm tuổi này được tính riêng cho một số chỉ tiêu chủ yếu về thất
nghiệp và thiếu việc làm.
Cuộc điều tra Lao động và Việc làm năm 2013 đã nhận được sự hỗ trợ
kỹ thuật của tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). Tổng cục Thống kê đánh giá
cao sự hỗ trợ này và mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của ILO cho các cuộc
điều tra tới.
Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được những yêu cầu
thông tin cơ bản của các nhà hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là
những người làm công tác liên quan đến vấn đề lao động và việc làm và mong
nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc.
 

iii
Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ:
Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.
Điện thoại:

+(84 4) 38 230 100, 38 433 353;

Fax:

+(84 4) 37 339 287;

Email:

dansolaodong@gso.gov.vn
TỔNG CỤC THỐNG KÊ

 

iv
MỤC LỤC
Giới thiệu .......................................................................................................................... iii
Mục lục .............................................................................................................................. v

I. TÓM TẮT............................................................................................................

1

II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU ............................................................................................... 5

1. Lực lượng lao động.................................................................................................. 5
1.1 Quy mô lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động..... 5
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động ........................................................... 6
2. Việc làm ....................................................................................................................... 7
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp ............................................................................. 9
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp ................................... 9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp ................................................... 11
III. BIỂU TỔNG HỢP ................................................................................................... 15

 

v
 

 

vi
I. TÓM TẮT
• Tính đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 69,16 triệu người từ 15 tuổi trở
lên, trong đó có 53,86 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao
động. Mặc dù tiến trình đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta, nhưng cho đến
nay vẫn còn 69,8% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông
thôn.
• Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,9%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao
động của dân số khu vực nông thôn (81,5%) cao hơn khu vực thành thị
(70,6%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực
lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ
là 73,5% và thấp hơn 9,0 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng
lao động của nam.
• Lực lượng lao động của cả nước bao gồm 52,74 triệu người có việc làm và
1,12 triệu người thất nghiệp.
• Quý 3 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,3%, có sự chênh lệch
đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số
việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,1 điểm phần trăm.
• Số người thiếu việc làm so với thời điểm 1/10/2012 giảm 47,9 nghìn người
và đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 1321,0 nghìn người thiếu việc
làm. Có tới 84,9% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn.
• Nhìn chung, tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức thấp (2,32%), số người thất
nghiệp tăng 134,1 nghìn người so với cùng kỳ năm 2012 và đến quý 3 năm
2013 là 1118,1 nghìn người.
• Trong quý 3 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên 15-24 tuổi là 6,94%.
Số người thất nghiệp từ 15-24 tuổi chiếm 50,3% trong tổng số người thất
nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (41,7%) thấp hơn khu vực nông
thôn (58,3%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ
chiếm 21,0% trong tổng số người thiếu việc làm.

 
 

1
Một số chỉ tiêu chủ yếu của thị trường lao động,
9 tháng năm 2013
Quý 1
năm 2013

Chỉ tiêu
1. Dân số từ 15+ (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
2. Lực lượng lao động (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
3. Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động (%)
15-19 tuổi
20-24 tuổi
25-29 tuổi
30-34 tuổi
35-39 tuổi
40-44 tuổi
45-49 tuổi
50-54 tuổi
55-59 tuổi
60-64 tuổi
65 tuổi trở lên
4. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
5. Số người đang làm việc (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
6. Tỷ số việc làm trên dân số (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
7. Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn
lương (nghìn đồng)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn

Quý 2
năm 2013

Quý 3
năm 2013

68 509,5
33 197,0
35 312,5
22 649,6
45 859,9
52 988,7
27 177,6
25 811,1
15 915,9
37 072,8
100,0
5,2
9,8
12,0
12,1
12,4
12,2
11,6
10,0
7,0
3,9
3,8
77,3
81,9
73,1
70,3
80,8
51 910,1
26 613,5
25 296,6
15 353,4
36 556,7
75,8
80,2
71,6
67,8
79,7

68 952,8
33 530,8
35 422,0
22 903,4
46 049,4
53 441,6
27 387,6
26 054,0
16 084,7
37 356,9
100,0
5,1
9,7
11,7
12,1
12,1
12,4
11,6
10,1
7,0
4,1
4,0
77,5
81,7
73,6
70,2
81,1
52 402,3
26 844,8
25 557,5
15 535,3
36 867,0
76,0
80,1
72,2
67,8
80,1

69 156,4
33 618,1
35 538,3
23 074,8
46 081,6
53 855,9
27 730,4
26 125,5
16 281,8
37 574,1
100,0
5,4
9,6
11,8
12,0
12,1
12,1
11,7
10,2
7,2
4,1
3,9
77,9
82,5
73,5
70,6
81,5
52 737,7
27 150,0
25 587,7
15 741,3
36 996,4
76,3
80,8
72,0
68,2
80,3

4 316

3 997

4 072

4 481
4 086
5 319
3 515

4 172
3 749
4 753
3 376

4 238
3 832
4 765
3 489

 
 

2
Quý 1
năm 2013

Chỉ tiêu
8. Số người thiếu việc làm (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
9. Tỷ lệ thiếu việc làm (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
10. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
11. Số người thất nghiệp (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
12. Tỷ lệ thất nghiệp (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
14. Số thất nghiệp thanh niên (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
15. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn

Quý 2
năm 2013

Quý 3
năm 2013

1 555,1
918,8
636,3
296,5
1 258,6
3,00
3,45
2,52
1,93
3,44
3,12
3,58
2,58
1,95
3,63
1 078,5
564,1
514,5
562,5
516,1
2,04
2,08
1,99
3,53
1,39
2,27
2,23
2,31
3,80
1,58
487,7
249,0
238,7
212,4
275,3
6,15
5,67
6,75
11,28
4,55

1 271,4
709,5
561,9
206,1
1 065,3
2,43
2,64
2,20
1,33
2,89
2,51
2,70
2,29
1,32
3,04
1 039,3
542,8
496,5
549,4
489,9
1,94
1,98
1,91
3,42
1,31
2,17
2,14
2,21
3,66
1,49
443,0
217,3
225,8
190,4
252,6
5,58
5,01
6,26
10,42
4,13

1 321,0
737,4
583,6
199,5
1 121,5
2,50
2,72
2,28
1,27
3,03
2,64
2,82
2,42
1,30
3,24
1 118,1
580,4
537,8
540,4
577,7
2,08
2,09
2,06
3,32
1,54
2,32
2,25
2,40
3,59
1,74
562,0
270,6
291,5
225,4
336,6
6,94
6,08
8,00
11,48
5,49

Ghi chú: Các chỉ tiêu trên được tính cho những người từ 15 tuổi trở lên, trừ chỉ tiêu tỷ lệ thất nghiệp và
thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi và các chỉ tiêu liên
quan đến thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi.

 
 

3
II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU
1. Lực lượng lao động
1.1 Quy mô và phân bố lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao
động
Đến thời điểm 1/10/2013, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả
nước là 53,86 triệu người. Mặc dù có sự tăng lên đáng kể về tỷ trọng lực
lượng lao động khu vực thành thị, nhưng đến nay vẫn còn 69,8% lực lượng
lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, 56,3% tổng số
lực lượng lao động của cả nước tập trung ở 3 vùng là Đồng bằng sông Hồng,
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, và Đồng bằng sông Cửu Long. Nữ
giới chiếm 48,5% tổng số lực lượng lao động của cả nước, tương ứng với 26,13
triệu người.
Biểu 1: Tỷ trọng lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động,
quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm

Nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh

Tỷ trọng lực lượng lao động
Chung Nam

Nữ

Tỷ lệ tham gia LLLĐ

% Nữ Chung Nam

Nữ

100,0
30,2

100,0
30,5

100,0
29,9

48,5
48,0

77,9
70,6

82,5
76,6

73,5
65,0

69,8

69,5

70,1

48,7

81,5

85,4

77,9

14,0

13,6

14,5

50,1

87,2

88,7

85,8

15,4

14,8

16,0

50,4

77,7

79,6

76,0

21,7

21,3

22,2

49,5

79,5

82,8

76,4

6,1

6,2

6,0

47,6

83,7

86,3

81,0

8,6

8,7

8,5

48,1

78,0

84,3

72,2

19,2

20,2

18,1

45,8

77,1

84,9

69,6

7,2

7,2

7,2

48,6

71,6

75,3

68,1

7,8
8,0
7,5
46,8
65,0
74,5
56,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Ở cấp toàn quốc, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,9%. Tỷ lệ
tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,5%) cao hơn
khu vực thành thị (70,6%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ
 
 

4
tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao
động của nữ là 73,5% và thấp hơn 9,0 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia
lực lượng lao động của nam. Đáng chú ý, trong khi tỷ lệ tham gia lực lượng
lao động cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc
(87,2%) và Tây Nguyên (83,7%), thì tỷ lệ này lại thấp nhất ở hai trung tâm
kinh tế - xã hội lớn nhất của cả nước là Hà Nội (71,6%) và thành phố Hồ Chí
Minh (65,0%).
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động
Cơ cấu lực lượng lao động theo nhóm tuổi phản ánh tình trạng nhân
khẩu học và kinh tế-xã hội. Lực lượng lao động của Việt Nam tương đối trẻ,
hơn một nửa (50,9%) số người thuộc lực lượng lao động từ 15-39 tuổi.
Hình 1: Tỷ trọng lực lượng lao động chia theo nhóm tuổi và nơi cư trú,
quý 3 năm 2013
Phần trăm
16
14
12
10
8
6

Thành thị - quý 3 năm 2013

4

Nông thôn - quý 3 năm 2013

2

Nhóm tuổi

0
15-19

20-24

25-29

30-34

35-39

40-44

45-49

50-54

55-59

60-64

65+

Có sự khác nhau đáng kể về phân bố lực lượng lao động theo tuổi giữa
khu vực thành thị và nông thôn (Hình 1). Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động
nhóm tuổi trẻ (15-24) và già (55 tuổi trở lên) của khu vực thành thị thấp hơn
của khu vực nông thôn. Ngược lại, đối với nhóm tuổi lao động chính (25-54)
thì tỷ lệ này của thành thị lại cao hơn của khu vực nông thôn. Mô hình này
cho thấy, nhóm dân số trẻ ở khu vực thành thị có thời gian đi học dài hơn so
với khu vực nông thôn và người lao động ở khu vực nông thôn ra khỏi lực
lượng lao động muộn hơn so với khu vực thành thị.
 
 

5
2. Việc làm
Biểu 2 thể hiện phân bố số người có việc làm theo giới tính và vùng và
tỷ số việc làm trên dân số của quý 3 năm 2013. Trong tổng số lao động đang
làm việc của cả nước có 70,2% lao động đang sinh sống tại khu vực nông
thôn và lao động nữ chiếm 48,5%. Trong các vùng lấy mẫu, Bắc Trung bộ và
Duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tương ứng 21,8%
và 19,1% lực lượng lao động cả nước. Tỷ số việc làm trên dân số của quý 3
năm 2013 đạt 76,3%.
Biểu 2: Tỷ trọng lao động có việc làm và tỷ số việc làm trên dân số,
quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm

Nơi cư trú/vùng

Tỷ trọng lao động có việc làm
Chung Nam

Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh

Nữ

Tỷ số việc làm trên
dân số

% Nữ Chung Nam

Nữ

100,0

100,0

100,0

48,5

76,3

80,8

72,0

29,8

30,0

29,7

48,2

68,2

73,8

63,1

70,2

70,0

70,3

48,6

80,3

84,2

76,6

14,2

13,8

14,7

50,1

86,5

87,9

85,2

15,4

14,8

16,1

50,5

76,3

77,9

74,7

21,8

21,3

22,2

49,5

77,9

81,2

74,8

6,1

6,3

6,0

47,3

82,4

85,4

79,2

8,6

8,7

8,6

48,1

76,6

82,7

71,0

19,1

20,3

17,9

45,5

75,3

83,5

67,3

7,0

6,9

7,1

49,2

68,8

71,5

66,3

7,7
7,9
7,4
47,0
62,9
71,8
55,2
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Quý 3 năm 2013 số người có việc làm tăng 335,4 nghìn người so với
quý 2 năm 2013. Trong 8 vùng chọn mẫu, chỉ có Đồng bằng sông Cửu Long
là số người có việc làm giảm so với quý 2 năm 2013 (số giảm tương ứng là
140,8 nghìn người), 7 vùng còn lại đều tăng so với quý 2 năm 2013. So với
quý 3 năm 2012 số người có việc làm tăng 623,3 nghìn người, tương ứng với
1,2%.

 
 

6
Quý 3 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,3%, có sự chênh lệch
đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc
làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,1 điểm phần trăm.
Số liệu của các vùng cho thấy, tỷ số việc làm trên dân số cao nhất ở hai
vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên, và thấp nhất
ở hai vùng kinh tế phát triển nhất nước là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Biểu 3: Cơ cấu lao động có việc làm theo khu vực kinh tế và loại hình kinh tế,
quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm

Khu vực kinh tế:
Giới tính/nơi cư trú/vùng

Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Giới tính
Nam
Nữ
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung Bộ và DH miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh

Loại hình kinh tế:

Nông, lâm
Công
nghiệp và nghiệp và Dịch vụ
thủy sản xây dựng

Nhà
nước

Có vốn
Ngoài
đầu tư
nhà
nước
nước
ngoài

46,8

21,2

32,0

10,0

86,5

3,5

14,9

26,9

58,3

19,3

74,9

5,9

60,4

18,8

20,8

6,1

91,4

2,5

44,9

25,1

30,0

10,6

87,1

2,3

48,8

17,1

34,1

9,4

85,8

4,7

70,2

11,5

18,3

9,5

89,3

1,2

42,3

29,3

28,3

9,0

86,8

4,2

53,7

17,1

29,2

9,4

89,4

1,2

72,2

7,2

20,6

9,5

90,3

0,2

32,0

35,0

32,9

9,5

75,4

15,2

49,5

17,2

33,3

7,6

91,0

1,4

24,6

28,0

47,4

18,3

79,4

2,4

2,6
33,9
63,5
14,6
76,6
8,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Hình 2 biểu thị tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế
của từng vùng. Số liệu cho thấy, thành phố Hồ Chí Minh có cơ cấu kinh tế
phát triển cao nhất, với 97,4% lao động làm việc trong lĩnh vực công nghiệp,
xây dựng và dịch vụ. Ở các khu vực miền núi và ven biển, tỷ lệ lao động làm
việc trong khu vực "Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản" còn khá cao, con số này ở
Tây Nguyên là 72,2%, Trung du và miền núi phía Bắc là 70,2% và Bắc Trung
Bộ và Duyên hải miền Trung là 53,7%.
 
 

7
Hình 2: Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế và vùng,
quý 3 năm 2013
Nông, lâm, thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

100%
18,3

28,3

80%

20,6

29,2

32,9

33,3
47,4

7,2

11,5

63,5

60%

29,3

17,1

17,2
35,0

40%

72,2

70,2

28,0

53,7

20%

49,5

42,3
32,0

33,9
24,6
2,6

0%
Trung du và Đồng bằng
miền núi phía sông Hồng
Bắc

Bắc Trung
Bộ và DH
miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam
Bộ

Đồng bằng
sông Cửu
Long

Hà Nội

Tp Hồ Chí
Minh

3. Thiếu việc làm và thất nghiệp
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp
Đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 1321,0 nghìn người thiếu việc
làm và 1118,1 nghìn người thất nghiệp trong tổng lực lượng lao động từ 15
tuổi trở lên, so với thời điểm 1/10/2012 thì số người thiếu việc làm giảm
khoảng 47,9 nghìn người và số người thất nghiệp tăng 134,1 nghìn người.
Bên cạnh đó, có tới 84,9% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông
thôn và 55,8% người thiếu việc làm là nam giới. Có 48,3% số người thất
nghiệp sinh sống ở khu vực thành thị và 51,9% người thất nghiệp là nam giới.
Trong quý 3 năm 2013, số thất nghiệp thanh niên từ 15-24 tuổi chiếm
50,3% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị
(41,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (58,3%). Trong khi đó, số người thiếu
việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,0% trong tổng số người thiếu việc làm.
Thất nghiệp thanh niên đang trở thành vấn đề quan tâm của xã hội, thanh niên
được xem là một trong những nhóm lao động dễ bị ảnh hưởng nhất bởi các
biến động trên thị trường lao động.
 
 

8
Biểu 4: Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp chia theo quý
Đơn vị tính: Nghìn người

Số người thiếu việc làm
Số người thất nghiệp
Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3,
2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013

Giới tính/nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Giới tính
Nam
Nữ
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và DH miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh

1 271,4

1321,0

857,4

1 078,5

1 039,3

1118,1

296,5

206,1

199,5

430,5

562,5

549,4

540,4

1 104,9

1 258,6

1 065,3

1121,5

426,9

516,1

489,9

577,7

737,4

918,8

709,5

737,4

395,8

564,1

542,8

580,4

589,3

636,3

561,9

583,6

461,5

514,5

496,5

537,8

158,4

143,4

82,4

118,3

44,6

53,2

52,9

63,1

214,0

324,1

234,8

289,7

122,6

155,9

145,4

156,0

378,8

334,4

276,8

253,9

223,1

218,0

205,7

237,1

76,5

101,0

52,5

83,2

36,7

42,7

55,2

50,9
82,2

1 326,8

1 555,1

221,9

43,3

84,1

56,5

56,6

56,4

105,4

102,6

424,2

511,2

525,8

461,4

190,5

241,2

218,9

245,7

25,4

37,2

34,9

52,4

65,9

120,4

110,0

149,5

6,2

19,8

7,7

5,6

117,6

141,6

148,5

133,7

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Biểu 5: Tỷ trọng thiếu việc làm và tỷ trọng thất nghiệp chia theo giới tính,
nhóm tuổi và thành thị nông thôn, quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm

Nhóm tuổi
Tổng số
15-24 tuổi
25-54 tuổi
55-59 tuổi
60 tuổi trở lên
Thành thị
15-24 tuổi
25-54 tuổi
55-59 tuổi
60 tuổi trở lên
Nông thôn
15-24 tuổi
25-54 tuổi
55-59 tuổi
60 tuổi trở lên

Tỷ trọng thiếu việc làm

Tỷ trọng thất nghiệp

Chung

Nam

Nữ

% Nữ

Chung

Nam

Nữ

% Nữ

100,0
21,0
67,7
7,2
4,1
100,0
21,1
70,3
5,1
3,5
100,0
21,0
67,2
7,6
4,2

100,0
25,1
63,0
7,8
4,1
100,0
24,2
67,8
4,4
3,6
100,0
25,2
62,0
8,5
4,2

100,0
16,0
73,6
6,4
4,0
100,0
16,3
74,1
6,2
3,4
100,0
15,9
73,5
6,5
4,1

44,2
33,5
48,1
39,3
43,6
39,1
30,1
41,2
47,6
37,8
45,1
34,1
49,3
38,3
44,4

100,0
50,3
42,5
6,5
0,7
100,0
41,7
48,1
9,9
0,4
100,0
58,3
37,4
3,4
0,9

100,0
46,6
41,0
11,7
0,7
100,0
37,3
46,0
16,7
0,1
100,0
57,3
35,3
6,1
1,3

100,0
54,2
44,2
0,9
0,7
100,0
47,6
50,9
0,6
0,8
100,0
59,1
39,2
1,1
0,6

48,1
51,9
50,0
6,6
48,6
42,7
48,8
45,2
2,8
90,5
53,1
53,9
55,7
16,9
32,6

 
 

9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính
cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi. Quý 3 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp
khu vực thành thị (3,59%) cao hơn nông thôn (1,74%), và có sự chênh lệch
không đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa nam và nữ. Tỷ lệ thất nghiệp của các
vùng rất khác nhau và cao nhất đối với Hà Nội (4,27%).
Biểu 6: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong tuổi lao động
chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm

Tỷ lệ thiếu việc làm
Giới tính/nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Giới tính
Nam
Nữ
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và DH miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh

Tỷ lệ thất nghiệp

Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3,
2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013
2,71

3,12

2,51

2,64

1,81

2,27

2,17

2,32

1,44

1,95

1,32

1,30

2,88

3,80

3,66

3,59

3,29

3,63

3,04

3,24

1,32

1,58

1,49

1,74

2,90

3,58

2,70

2,82

1,56

2,23

2,14

2,25

2,50

2,58

2,29

2,42

2,10

2,31

2,21

2,40

2,31

2,13

1,21

1,71

0,68

0,79

0,78

0,93

2,85

4,02

2,73

3,67

1,76

2,23

2,09

2,23

3,80

3,19

2,71

2,42

2,21

2,16

2,04

2,29

2,61

3,31

1,78

2,80

1,23

1,44

1,86

1,70

1,00

1,95

1,28

1,27

1,33

2,50

2,38

1,88

4,43

5,41

5,49

4,97

2,06

2,60

2,32

2,65

0,59

0,97

0,83

1,42

1,92

3,43

3,19

4,27

0,13

0,53

0,20

0,08

3,02

3,67

3,75

3,40

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nông thôn (3,24%) cao hơn khu vực
thành thị (1,3%). Xem xét số liệu theo vùng, đồng bằng sông Cửu Long có tỷ
lệ thiếu việc làm cao nhất (4,97%).
Mặc dù kinh tế tăng trưởng chậm nhưng tỷ lệ thất nghiệp của nước ta
biến động không nhiều, cụ thể tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị của quý 3
năm 2013 gần như không thay đổi, chỉ tăng nhẹ so với quý 3 năm 2012
(3,59% so với 3,31%). Điều này có thể giải thích là do trình độ phát triển của
nền kinh tế còn thấp, đời sống của người dân chưa cao, hệ thống an sinh xã
 
 

10
hội chưa phát triển nên người lao động thường chấp nhận làm những công
việc trong khu vực phi chính thức với mức thu nhập thấp, bấp bênh để nuôi
sống bản thân và gia đình.
Biểu 7: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động,
giai đoạn 2009-2013
Đơn vị tính: Phần trăm

Tỷ lệ thiếu việc làm
Tổng số
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Quý 1 năm 2011
Quý 2 năm 2011
Quý 3 năm 2011
Quý 4 năm 2011
Năm 2012
Quý 1 năm 2012
Quý 2 năm 2012
Quý 3 năm 2012
Quý 4 năm 2012
Năm 2013
Quý 1 năm 2013
Quý 2 năm 2013
Quý 3 năm 2013

Tỷ lệ thất nghiệp

Thành thị Nông thôn

Tổng số

Thành thị Nông thôn

5,41

3,19

6,30

2,90

4,60

2,25

3,57

1,82

4,26

2,88

4,29

2,30

2,96

1,58

3,56

2,22

3,60

1,60

3,86

2,06

4,64

2,82

4,35

2,14

2,82

1,55

3,37

2,22

3,59

1,62

2,55

1,37

3,06

1,98

3,43

1,34

2,58

1,35

3,12

1,80

2,99

1,26

2,74
3,09

1,56
2,14

3,27
3,51

1,96
2,08

3,21
3,46

1,39
1,46

2,39

1,19

2,93

1,87

3,12

1,29

2,75

1,46

3,33

2,06

3,31

1,48

2,71

1,44

3,29

1,81

2,88

1,32

3,12

1,95

3,63

2,27

3,80

1,58

2,51

1,32

3,04

2,17

3,66

1,49

2,64

1,30

3,24

2,32

3,59

1,74

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi
và tỷ lệ thất nghiệp của nhóm còn lại được tính cho những người từ 25 tuổi
trở lên. Ở khu vực thành thị, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao gấp 5,2 lần so
với tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên (11,48% so với
2,20%). So với quý 3 năm 2012, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,96 điểm
phần trăm và so với quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,06
điểm phần trăm.

 
 

11
Biểu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên, tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25
tuổi trở lên, chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm

Giới tính/nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Giới tính
Nam
Nữ
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và DH miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên
Tỷ lệ thất nghiệp từ 25 tuổi
(15-24 tuổi)
trở lên
Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3,
2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013
5,29
8,73

6,15
11,28

5,58
10,42

6,94
11,48

1,03
1,87

1,31
2,49

1,31
2,52

1,22
2,20

4,12

4,55

4,13

5,49

0,64

0,78

0,76

0,77

4,49

5,67

5,01

6,08

0,92

1,38

1,41

1,33

6,28

6,75

6,26

8,00

1,13

1,24

1,21

1,10

1,98

2,10

2,01

2,74

0,32

0,42

0,40

0,36

7,65

9,71

6,65

8,46

0,75

0,95

1,15

1,01

7,74

6,61

6,61

8,57

1,07

1,00

0,88

0,77

4,20

2,94

2,47

3,43

0,51

0,93

1,53

1,13

2,84

7,38

6,60

5,28

0,93

1,33

1,39

1,03

6,02

6,56

6,65

7,78

1,14

1,60

1,32

1,51

4,87

6,59

5,52

11,81

1,33

2,72

2,58

2,80

5,20
9,73
9,52 11,36
2,53
2,63
2,81
2,27
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

 
 

12
III. BIỂU TỔNG HỢP

 
 

13
 

 
 

14
15

6 760,2

25 - 29 tuổi

6 712,5

6 294,4

20 - 24 tuổi

7 016,5

7 000,2

6 813,9

5 994,8

4 691,4

3 128,7

7 103,0

30 - 34 tuổi

7 306,2

68 821,8

Chung

15 - 19 tuổi

TỔNG SỐ

Nhóm tuổi

35 - 39 tuổi

40 - 44 tuổi

45 - 49 tuổi

50 - 54 tuổi

55 - 59 tuổi

60 - 64 tuổi

65 tuổi trở lên
2 826,8

1 426,1

2 261,2

2 816,4

3 427,7

3 430,1

3 456,8

3 312,8

3 369,9

3 301,3

3 820,2

33 449,6

Nam

4 276,1

1 702,6

2 430,2

3 178,4

3 386,2

3 570,1

3 559,7

3 399,6

3 390,3

2 993,1

3 486,0

35 372,3

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

7 042,4

3 190,1

4 604,9

5 954,3

6 587,6

6 844,8

6 932,9

6 821,1

6 846,0

6 560,4

7 125,0

68 509,5

Chung

2 881,5

1 461,3

2 174,6

2 792,9

3 226,5

3 384,2

3 473,8

3 327,0

3 352,6

3 429,4

3 693,1

33 197,0

Nam

4 160,9

1 728,8

2 430,3

3 161,4

3 361,1

3 460,6

3 459,1

3 494,1

3 493,4

3 131,0

3 431,9

35 312,5

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

7 115,8

3 315,8

4 675,9

6 014,5

6 647,4

7 013,4

6 800,0

6 866,1

6 731,8

6 620,6

7 151,3

68 952,8

Chung

2 926,2

1 548,5

2 201,0

2 854,0

3 295,9

3 477,7

3 376,5

3 346,1

3 305,0

3 419,2

3 780,7

33 530,8

Nam

4 189,6

1 767,3

2 475,0

3 160,5

3 351,5

3 535,6

3 423,5

3 520,1

3 426,9

3 201,5

3 370,6

35 422,0

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

7 090,5

3 383,6

4 851,9

6 133,5

6 725,8

6 919,9

6 859,1

6 833,6

6 790,2

6 588,1

6 980,2

69 156,4

Chung

2 847,4

1 573,5

2 292,3

2 963,4

3 331,3

3 398,5

3 387,0

3 311,6

3 411,3

3 409,0

3 692,7

33 618,1

Nam

4 243,1

1 810,1

2 559,6

3 170,2

3 394,5

3 521,4

3 472,1

3 522,0

3 378,9

3 179,1

3 287,5

35 538,3

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NHÓM TUỔI

Biểu 1
16

NÔNG THÔN
15 - 19 tuổi
20 - 24 tuổi
25 - 29 tuổi
30 - 34 tuổi
35 - 39 tuổi
40 - 44 tuổi
45 - 49 tuổi
50 - 54 tuổi
55 - 59 tuổi
60 - 64 tuổi
65 tuổi trở lên

THÀNH THỊ
15 - 19 tuổi
20 - 24 tuổi
25 - 29 tuổi
30 - 34 tuổi
35 - 39 tuổi
40 - 44 tuổi
45 - 49 tuổi
50 - 54 tuổi
55 - 59 tuổi
60 - 64 tuổi
65 tuổi trở lên

Nhóm tuổi

Biểu 1 (tiếp theo)

11 038,6

Nam

1 129,9
1 115,6
1 154,2
1 155,3
1 107,4
970,0
809,8
479,5
960,8

2 118,0

2 360,5

2 332,5

2 378,5

2 382,7

2 232,8

2 089,5

1 659,9

1 106,5

2 301,0
22 410,9

1 031,6

2 176,5

2 695,8
2 269,8
2 240,0
2 197,2
2 302,7
2 274,8
2 320,3
1 846,4
1 451,4
946,6
1 866,1

45 683,3

1 124,4

23 138,5

Chung

5 129,8

4 176,4

4 399,7

4 380,0

4 637,9

4 617,5

4 581,1

3 905,2

3 031,5

2 022,2

4 802,0

2 935,9

1 075,5

1 580,1

2 058,9

2 260,8

2 342,7

2 335,3

2 182,7

2 159,7

1 906,6

2 434,0

23 272,4

1 340,2

627,0

850,1

1 119,5

1 125,3

1 227,4

1 224,4

1 216,9

1 230,6

1 086,5

1 052,0

12 099,9

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

4 790,9

2 070,2

3 043,1

3 887,2

4 432,9

4 494,9

4 630,4

4 447,1

4 535,5

4 459,0

5 068,8

45 859,9

2 251,5

1 120,0

1 561,8

2 067,1

2 154,7

2 350,0

2 302,5

2 374,0

2 310,5

2 101,4

2 056,2

22 649,6

Chung

1 913,8

978,7

1 421,5

1 815,2

2 161,8

2 248,1

2 318,5

2 207,5

2 280,4

2 405,5

2 682,5

22 433,5

967,7

482,6

753,0

977,7

1 064,7

1 136,2

1 155,3

1 119,5

1 072,2

1 023,9

1 010,6

10 763,5

Nam

2 877,1

1 091,4

1 621,6

2 072,0

2 271,1

2 246,8

2 311,9

2 239,6

2 255,1

2 053,5

2 386,3

23 426,4

1 283,8

637,3

808,8

1 089,3

1 090,0

1 213,8

1 147,2

1 254,5

1 238,3

1 077,4

1 045,6

11 886,1

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

4 784,6

2 209,8

3 079,4

3 867,5

4 452,2

4 636,1

4 567,8

4 413,5

4 394,8

4 520,1

5 123,6

46 049,4

2 331,2

1 106,1

1 596,5

2 147,1

2 195,2

2 377,3

2 232,2

2 452,6

2 337,0

2 100,5

2 027,7

22 903,4

Chung

1 930,3

1 061,0

1 432,8

1 828,3

2 228,9

2 298,6

2 280,8

2 191,5

2 227,5

2 407,2

2 744,9

22 631,8

995,9

487,5

768,2

1 025,7

1 067,0

1 179,1

1 095,7

1 154,5

1 077,5

1 012,0

1 035,8

10 899,0

Nam

2 854,3

1 148,8

1 646,7

2 039,2

2 223,3

2 337,5

2 287,0

2 222,0

2 167,3

2 112,9

2 378,7

23 417,6

1 335,3

618,5

828,3

1 121,4

1 128,1

1 198,2

1 136,5

1 298,1

1 259,5

1 088,5

991,9

12 004,4

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

4 781,4

2 257,9

3 125,4

3 922,9

4 549,8

4 576,2

4 627,4

4 431,5

4 407,1

4 425,4

4 976,6

46 081,6

2 309,1

1 125,7

1 726,5

2 210,7

2 175,9

2 343,7

2 231,7

2 402,1

2 383,1

2 162,7

2 003,6

23 074,8

Chung

1 862,5

1 061,0

1 468,0

1 890,7

2 286,0

2 262,3

2 303,7

2 169,4

2 268,5

2 346,6

2 660,1

22 578,8

984,9

512,5

824,4

1 072,6

1 045,2

1 136,2

1 083,3

1 142,2

1 142,8

1 062,4

1 032,7

11 039,3

Nam

2 918,9

1 196,8

1 657,5

2 032,1

2 263,8

2 313,9

2 323,7

2 262,1

2 138,7

2 078,8

2 316,5

23 502,8

1 324,2

613,2

902,1

1 138,0

1 130,7

1 207,5

1 148,4

1 259,9

1 240,3

1 100,3

970,9

12 035,5

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người
17

6 316,7

25 - 29 tuổi

6 365,3

4 926,8

20 - 24 tuổi

6 690,8

6 641,5

6 371,5

5 317,7

3 729,9

1 982,1

1 967,9

30 - 34 tuổi

2 478,2

52 788,2

Chung

15 - 19 tuổi

TỔNG SỐ

Nhóm tuổi

35 - 39 tuổi

40 - 44 tuổi

45 - 49 tuổi

50 - 54 tuổi

55 - 59 tuổi

60 - 64 tuổi

65 tuổi trở lên
952,0

990,5

1 974,3

2 586,1

3 315,8

3 366,6

3 397,5

3 241,9

3 260,4

2 675,9

1 408,6

27 169,4

Nam

1 015,8

991,6

1 755,6

2 731,5

3 055,7

3 274,9

3 293,3

3 123,4

3 056,3

2 250,9

1 069,6

25 618,8

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

2 008,7

2 065,2

3 730,8

5 297,7

6 135,6

6 485,6

6 590,6

6 409,1

6 335,4

5 192,8

2 737,2

52 988,7

Chung

987,3

1 049,8

1 914,1

2 584,7

3 105,3

3 292,1

3 407,5

3 238,9

3 205,5

2 825,2

1 567,3

27 177,6

Nam

1 021,4

1 015,3

1 816,7

2 713,0

3 030,2

3 193,5

3 183,1

3 170,3

3 129,9

2 367,6

1 169,9

25 811,1

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

2 114,2

2 174,3

3 744,8

5 400,1

6 217,8

6 626,6

6 460,3

6 484,1

6 275,8

5 197,1

2 746,5

53 441,6

Chung

1 030,4

1 125,5

1 941,7

2 656,9

3 196,5

3 379,5

3 301,5

3 252,6

3 162,8

2 778,8

1 561,3

27 387,6

Nam

1 083,8

1 048,8

1 803,0

2 743,2

3 021,3

3 247,1

3 158,8

3 231,5

3 113,0

2 418,2

1 185,2

26 054,0

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

2 092,7

2 201,2

3 874,1

5 476,6

6 283,1

6 517,6

6 494,6

6 473,0

6 350,2

5 191,6

2 901,1

53 855,9

Chung

987,5

1 122,7

2 025,7

2 781,0

3 227,4

3 310,3

3 291,3

3 247,1

3 289,5

2 796,8

1 651,1

27 730,4

Nam

1 105,1

1 078,5

1 848,3

2 695,6

3 055,7

3 207,4

3 203,4

3 226,0

3 060,7

2 394,8

1 250,0

26 125,5

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NHÓM TUỔI

Biểu 2
18

NÔNG THÔN
15 - 19 tuổi
20 - 24 tuổi
25 - 29 tuổi
30 - 34 tuổi
35 - 39 tuổi
40 - 44 tuổi
45 - 49 tuổi
50 - 54 tuổi
55 - 59 tuổi
60 - 64 tuổi
65 tuổi trở lên

THÀNH THỊ
15 - 19 tuổi
20 - 24 tuổi
25 - 29 tuổi
30 - 34 tuổi
35 - 39 tuổi
40 - 44 tuổi
45 - 49 tuổi
50 - 54 tuổi
55 - 59 tuổi
60 - 64 tuổi
65 tuổi trở lên

Nhóm tuổi

Biểu 2 (tiếp theo)

8 304,0

Nam

1 053,0
832,6

2 179,1

1 980,0

1 677,3

18 865,4
1 141,4
1 978,6
2 186,5
2 158,3
2 265,6
2 242,7
2 262,7
1 753,5
1 355,7
744,8
775,7

36 673,5

176,3

1 124,0

2 204,1

353,4

1 131,9

2 164,9

618,6

1 083,5

2 144,3

245,7

1 073,9

1 404,8

467,0

697,3

484,9

1 054,9

267,2

16 114,7

Chung

1 993,3

3 522,0

4 172,4

4 200,4

4 486,7

4 462,4

4 391,5

3 640,4

2 674,9

1 515,1

1 614,5

838,8

770,4

1 319,3

1 886,9

2 128,8

2 219,7

2 221,1

2 042,0

1 985,9

1 543,4

851,9

17 808,1

177,1

221,2

436,3

844,6

927,0

1 055,2

1 072,2

1 081,4

1 070,4

707,5

217,7

7 810,7

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

1 625,1

1 604,1

2 687,6

3 603,8

4 223,4

4 332,2

4 460,3

4 226,8

4 263,1

3 794,8

2 251,6

37 072,8

383,6

461,1

1 043,2

1 693,9

1 912,2

2 153,4

2 130,3

2 182,3

2 072,3

1 398,0

485,6

15 915,9

Chung

783,6

812,0

1 311,1

1 714,1

2 097,2

2 197,7

2 272,5

2 150,4

2 205,1

2 127,0

1 311,9

18 982,6

203,7

237,9

603,0

870,6

1 008,2

1 094,3

1 135,0

1 088,4

1 000,4

698,2

255,3

8 195,0

Nam

841,5

792,1

1 376,5

1 889,7

2 126,2

2 134,5

2 187,8

2 076,4

2 058,0

1 667,9

939,6

18 090,1

179,9

223,2

440,2

823,3

904,0

1 059,1

995,3

1 093,9

1 071,9

699,8

230,3

7 720,9

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

1 712,0

1 715,1

2 703,4

3 617,9

4 269,6

4 454,1

4 403,9

4 206,4

4 158,0

3 824,6

2 291,8

37 356,9

402,2

459,2

1 041,3

1 782,2

1 948,2

2 172,5

2 056,4

2 277,8

2 117,9

1 372,4

454,7

16 084,7

Chung

823,0

885,2

1 323,4

1 733,0

2 181,5

2 240,4

2 232,6

2 131,6

2 151,9

2 103,7

1 312,8

19 119,1

207,4

240,3

618,3

923,9

1 015,0

1 139,1

1 068,9

1 121,0

1 010,9

675,2

248,5

8 268,4

Nam

888,9

829,9

1 380,0

1 884,9

2 088,1

2 213,7

2 171,3

2 074,7

2 006,0

1 720,9

979,1

18 237,8

194,8

218,9

423,0

858,3

933,2

1 033,4

987,4

1 156,8

1 107,0

697,3

206,1

7 816,3

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

1 694,8

1 732,6

2 754,3

3 662,0

4 359,8

4 389,7

4 441,8

4 244,8

4 164,5

3 713,7

2 416,0

37 574,1

397,9

468,6

1 119,7

1 814,6

1 923,3

2 128,0

2 052,8

2 228,2

2 185,7

1 477,8

485,1

16 281,8

Chung

790,6

868,5

1 359,5

1 799,4

2 232,9

2 209,7

2 240,9

2 133,3

2 209,9

2 041,3

1 385,6

19 271,6

197,0

254,2

666,2

981,5

994,6

1 100,5

1 050,4

1 113,8

1 079,6

755,5

265,6

8 458,8

Nam

904,2

864,1

1 394,8

1 862,6

2 126,9

2 179,9

2 200,9

2 111,5

1 954,6

1 672,5

1 030,4

18 302,5

201,0

214,4

453,5

833,0

928,7

1 027,4

1 002,5

1 114,4

1 106,1

722,3

219,6

7 823,0

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người
19

Vùng kinh tế - xã hội
Chung

Nam

Nữ

THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
8 304,0

578,3
963,2
1 501,9
461,7
848,4
1 314,2
774,7
1 861,7

16 114,7

1 190,8
1 857,1
2 986,1
922,1
1 744,0
2 507,7
1 495,6
3 411,4

1 549,7

720,9

1 193,5

895,5

460,4

1 484,2

893,9

612,5

Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

3 992,0
5 861,8
1 680,8
2 349,8
5 584,5
1 917,2
2 165,6

8 121,3
11 646,2
3 219,0
4 543,3
10 338,9
3 768,6
4 078,2

3 385,0

1 459,3

2 519,3

1 771,8

908,1

2 870,0

1 844,4

1 157,9

1 858,0

764,2

1 306,5

859,9

448,7

1 429,8

969,9

557,9

8 195,0

3 626,0

7 273,2
8 199,2

7 416,1

4 600,4

3 231,0

4 190,2

3 771,1

1 526,9

695,1

1 212,8

911,9

459,3

1 440,3

874,5

600,0

3 486,3

1 483,9

2 542,8

1 811,8

892,2

2 852,4

1 844,0

1 171,3

7 720,9 16 084,7

1 912,6

1 851,4

4 754,4 10 454,2

2 193,5

1 538,2

5 784,4 11 579,5

4 129,3

3 647,3

1 883,5

778,9

1 306,0

877,8

445,9

1 433,7

970,4

572,3

8 268,4

2 187,6

1 914,1

5 622,9

2 383,5

1 696,2

5 846,6

4 041,6

3 695,1

8 294,7

7 554,0

4 642,2

3 274,5

4 177,7

3 861,8

1 602,8

705,0

1 236,8

934,0

446,3

1 418,7

873,6

599,0

3 499,6

1 539,7

2 572,4

1 831,4

922,7

2 872,7

1 865,0

1 178,3

7 816,3 16 281,8

2 002,6

1 856,9

4 831,3 10 340,2

2 216,9

1 534,8

5 732,9 11 710,7

4 157,6

3 721,0

1 931,3

823,4

1 324,7

898,5

466,8

1 452,4

991,7

570,0

8 458,8

2 222,9

1 986,3

5 599,3

2 411,2

1 715,8

5 908,2

4 115,0

3 771,7

1 568,3

716,2

1 247,7

933,0

455,9

1 420,3

873,3

608,3

7 823,0

1 954,7

1 875,5

4 740,9

2 231,0

1 558,7

5 802,5

4 179,8

3 782,3

52 988,7 27 177,6 25 811,1 53 441,6 27 387,6 26 054,0 53 855,9 27 730,4 26 125,5

Chung

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

7 810,7 15 915,9

52 788,2 27 169,4 25 618,8
TỔNG SỐ
7 270,9 3 630,2 3 640,7
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
8 144,0 4 024,4 4 119,5
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 11 401,0 5 712,6 5 688,5
3 174,6 1 646,6 1 528,1
V4 Tây Nguyên
4 563,5 2 373,1 2 190,4
V5 Đông Nam Bộ (*)
10 341,5 5 675,1 4 666,4
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
3 792,9 1 924,7 1 868,1
V7 Hà Nội
4 099,8 2 182,7 1 917,2
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI

Biểu 3
20

Vùng kinh tế - xã hội
Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

3 051,9
3 061,3
4 210,7
1 184,8
1 524,7
4 361,0
1 150,1
321,0

6 080,1
6 286,9
8 415,0
2 252,5
2 819,5
7 833,8
2 297,3
688,5

367,4

1 147,2

3 472,8

1 294,9

1 067,7

4 204,3

3 225,7

3 028,2

693,3

2 309,3

7 819,5

2 771,4

2 310,9

8 776,2

6 276,9

6 115,4

307,5

1 153,0

4 278,0

1 489,9

1 232,0

4 432,0

3 022,1

3 068,1

385,7

1 156,3

3 541,6

1 281,5

1 078,9

4 344,1

3 254,7

3 047,3

703,9

2 287,1

7 911,4

2 788,6

2 338,7

8 727,1

6 355,2

6 244,8

304,1

1 135,3

4 316,9

1 505,7

1 250,2

4 412,9

3 071,2

3 122,9

399,8

1 151,9

3 594,5

1 282,9

1 088,5

4 314,2

3 283,9

3 122,0

678,1

2 322,2

7 767,8

2 810,8

2 351,8

8 837,9

6 429,8

6 375,7

291,6

1 162,9

4 274,6

1 512,7

1 249,0

4 455,8

3 123,3

3 201,7

386,4

1 159,3

3 493,2

1 298,1

1 102,9

4 382,2

3 306,4

3 174,0

36 673,5 18 865,4 17 808,1 37 072,8 18 982,6 18 090,1 37 356,9 19 119,1 18 237,8 37 574,1 19 271,6 18 302,5

Chung

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh

NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Biểu 3 (tiếp theo)
21

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

NÔNG THÔN
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

THÀNH THỊ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

TỔNG SỐ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

Stt
Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

356,3
1 868,7
47,8

1 015,8
3 422,2
90,0
8 304,0

910,7

1 964,6

166,2
1 378,7
19,6

464,6
2 525,5
33,9

104,2

3 625,4

1 051,4

2 024,7

2 934,1

14,3

1 146,8

298,4

496,0

322,2

17,0

2 615,6

457,2

942,8

1 398,0

5 533,0 10 485,2

7 810,7 15 915,9

42,2

1 553,5

659,5

1 053,8

628,5

8,8

1 439,1

162,6

413,5

1 056,2

5 114,8

8 195,0

52,5

1 977,0

385,4

959,1

2 270,7

130,5

3 779,1

1 050,8

1 942,0

2 822,2

8,2

1 176,5

294,6

529,3

341,9

31,4

2 689,4

481,3

916,7

1 366,5

5 370,5 10 599,3

7 720,9 16 084,7

51,7

1 648,4

666,0

1 065,7

663,5

15,4

1 470,1

183,4

405,6

1 035,8

5 158,1

8 268,4

62,7

2 037,6

397,9

955,7

2 194,9

102,3

3 848,4

1 135,7

1 981,7

2 831,1

16,0

1 219,3

297,9

511,2

330,7

22,6

2 714,9

545,9

899,2

1 314,7

5 441,2 10 784,5

7 816,3 16 281,8

67,9

1 741,5

652,9

986,3

627,3

12,9

1 487,8

217,7

397,8

1 019,4

5 323,0

8 458,8

50,9

2 072,5

427,9

960,9

2 227,3

9,7

1 227,1

328,2

501,4

295,3

5 461,4

7 823,0

51,5

1 775,9

707,7

1 020,8

603,8

1 113,7
502,3
190,1
490,0
28,2

1 420,0
1 060,2
551,2
896,8
56,1

27,9

406,7

361,1

557,8

306,3

87,2

1 009,8

594,3

1 081,9

1 536,1

43,6

537,9

222,9

545,6

1 214,5

43,5

471,8

371,4

536,4

321,6

99,2

1 089,7

569,4

1 025,2

1 455,7

47,3

567,5

214,4

550,1

1 159,1

51,9

522,2

355,0

475,2

296,6

79,7

1 133,5

589,8

1 082,5

1 516,4

37,9

584,7

210,2

563,1

1 207,9

41,8

548,8

379,6

519,4

308,5

32 689,4 16 541,1 16 148,3 32 763,6 16 418,2 16 345,4 33 117,8 16 580,8 16 536,9 33 172,2 16 667,8 16 504,3

36 673,5 18 865,4 17 808,1 37 072,8 18 982,6 18 090,1 37 356,9 19 119,1 18 237,8 37 574,1 19 271,6 18 302,5

999,8
408,4

904,4

10 864,3
1 322,0

5 331,3

16 114,7

2 113,5

2 742,0

43 553,6 21 872,4 21 681,3 43 248,8 21 532,9 21 715,9 43 717,0 21 738,9 21 978,2 43 956,7 21 990,9 21 965,8

52 788,2 27 169,4 25 618,8 52 988,7 27 177,6 25 811,1 53 441,6 27 387,6 26 054,0 53 855,9 27 730,4 26 125,5

Chung

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT

Biểu 4
22

Vùng kinh tế - xã hội
Chung

Nam

Nữ

THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
8 107,0

568,5
942,0
1 454,9
455,2
839,5
1 286,4
752,9
1 807,5

15 684,2

1 171,9
1 806,0
2 879,5
908,4
1 720,5
2 442,6
1 451,8
3 303,6

1 496,0

698,9

1 156,2

881,0

453,2

1 424,6

864,0

603,3

Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

3 894,3
5 759,7
1 667,1
2 292,1
5 478,0
1 837,0
2 085,5

7 965,4
11 428,2
3 176,3
4 437,9
10 097,6
3 648,2
3 936,6

3 259,4

1 373,3

2 450,8

1 715,5

891,0

2 760,7

1 769,0

1 133,8

1 787,5

706,9

1 274,3

824,3

442,7

1 377,0

924,8

545,7

7 883,2

3 599,8

7 220,0
8 053,7

7 363,2

4 497,8

3 175,8

4 041,7

3 661,0

1 471,8

666,4

1 176,5

891,2

448,3

1 383,7

844,1

588,1

3 352,3

1 398,8

2 470,5

1 750,6

873,9

2 760,7

1 782,6

1 145,7

7 470,2 15 535,3

1 851,1

1 811,2

4 619,6 10 235,3

2 145,7

1 509,1

5 668,5 11 373,8

4 071,0

3 620,2

1 805,7

723,2

1 269,3

841,6

438,9

1 386,7

934,9

558,2

7 958,4

2 101,1

1 843,2

5 542,9

2 326,3

1 673,1

5 741,5

3 951,3

3 665,4

8 138,7

7 490,9

4 560,1

3 223,6

4 044,0

3 712,4

1 546,7

675,6

1 201,2

909,1

435,1

1 374,0

847,7

587,6

3 380,3

1 435,5

2 499,6

1 783,6

904,4

2 778,9

1 804,5

1 154,5

7 576,9 15 741,3

1 940,6

1 817,8

4 692,4 10 094,5

2 171,5

1 502,7

5 632,3 11 473,6

4 102,4

3 697,8

1 858,7

751,0

1 293,3

868,2

457,5

1 406,1

957,4

557,0

8 149,1

2 141,4

1 885,1

5 505,1

2 364,6

1 698,2

5 792,1

4 028,9

3 734,6

1 521,6

684,6

1 206,3

915,4

446,9

1 372,8

847,1

597,5

7 592,2

1 902,6

1 827,3

4 589,4

2 195,5

1 525,4

5 681,4

4 109,8

3 756,3

51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7

Chung

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

7 577,3 15 353,4

51 930,9 26 773,6 25 157,3
TỔNG SỐ
7 226,2 3 604,6 3 621,7
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
8 021,4 3 963,0 4 058,4
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 11 178,0 5 604,3 5 573,6
3 138,0 1 632,2 1 505,8
V4 Tây Nguyên
4 507,1 2 352,8 2 154,4
V5 Đông Nam Bộ (*)
10 151,0 5 602,0 4 549,0
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
3 727,0 1 889,6 1 837,4
V7 Hà Nội
3 982,3 2 125,2 1 857,0
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI

Biểu 5
23

Vùng kinh tế - xã hội
Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

3 036,0
3 021,0
4 149,5
1 176,9
1 513,2
4 315,6
1 136,7
317,7

6 054,4
6 215,3
8 298,5
2 229,5
2 786,6
7 708,3
2 275,2
678,7

361,0

1 138,6

3 392,7

1 273,4

1 052,6

4 149,0

3 194,3

3 018,4

677,2

2 274,9

7 646,8

2 722,4

2 285,2

8 667,5

6 196,4

6 086,2

298,0

1 130,1

4 203,7

1 467,9

1 224,4

4 382,7

2 969,5

3 054,1

379,2

1 144,8

3 443,1

1 254,5

1 060,9

4 284,8

3 226,9

3 032,1

689,3

2 262,2

7 764,9

2 747,1

2 301,8

8 613,1

6 271,1

6 217,5

295,4

1 120,0

4 273,6

1 484,7

1 234,3

4 354,8

3 016,3

3 107,2

393,9

1 142,2

3 491,2

1 262,4

1 067,6

4 258,3

3 254,7

3 110,3

663,7

2 276,8

7 594,9

2 776,5

2 319,2

8 694,6

6 334,2

6 336,4

282,7

1 134,1

4 211,8

1 496,4

1 240,7

4 386,0

3 071,5

3 177,6

381,0

1 142,7

3 383,1

1 280,1

1 078,5

4 308,6

3 262,7

3 158,8

36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6

Chung

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh

NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Biểu 5 (tiếp theo)
24

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

NÔNG THÔN
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

THÀNH THỊ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

TỔNG SỐ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

Stt
Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

342,7
1 831,7
47,6

963,4
3 336,1
89,1
8 107,0

889,3

1 903,8

971,7
396,5
162,2
1 355,4
19,4

10 585,0
1 283,7
873,5
440,1
2 468,3
33,7

610,1

102,5

3 500,4

997,8

1 954,6

2 835,2

14,3

1 112,9

277,9

476,9

312,0

17,0

2 525,8

431,0

902,9

1 344,7

5 383,3 10 132,1

7 577,3 15 353,4

41,5

1 504,4

620,7

1 014,5

8,8

1 391,9

149,7

398,4

1 015,8

4 918,6

7 883,2

51,2

1 912,7

361,9

934,2

2 192,9

642,3

129,4

3 644,9

983,0

1 884,8

2 730,4

8,2

1 134,0

281,3

504,5

328,9

30,2

2 604,5

455,0

884,2

1 318,5

5 213,5 10 242,8

7 470,2 15 535,3

51,3

1 587,7

635,9

1 020,4

15,4

1 425,1

169,3

388,0

1 000,8

4 959,9

7 958,4

62,7

1 971,1

365,5

928,9

2 121,5

100,9

3 685,5

1 052,5

1 894,8

2 753,3

14,8

1 179,4

285,7

496,2

317,8

22,4

2 614,3

511,7

857,8

1 275,1

5 282,9 10 460,0

7 576,9 15 741,3

66,7

1 673,8

617,4

955,9

608,9

12,7

1 436,0

202,7

375,2

984,6

5 138,0

8 149,1

50,0

1 994,4

396,8

914,7

2 159,3

9,7

1 178,3

309,0

482,7

290,5

5 322,0

7 592,2

50,9

1 691,1

655,7

980,1

594,0

1 098,5
492,8
180,5
476,3
28,2

1 396,7
1 030,4
523,2
867,8
55,4

27,2

391,5

342,8

537,6

298,1

85,5

974,5

566,8

1 051,7

1 490,6

42,3

520,8

212,2

535,8

1 177,1

43,2

453,7

354,7

515,9

313,5

99,2

1 040,4

527,9

1 000,6

1 411,9

47,3

546,0

196,2

540,9

1 120,7

51,9

494,4

331,7

459,7

291,2

78,5

1 071,2

540,8

1 037,0

1 478,3

37,3

558,4

194,1

539,5

1 174,8

41,2

512,8

346,7

497,4

303,5

32 373,1 16 390,4 15 982,7 32 387,5 16 242,1 16 145,4 32 787,0 16 435,2 16 351,8 32 790,7 16 496,8 16 293,9

36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6

5 201,7

15 684,2

2 070,2

2 680,4

42 958,1 21 592,1 21 366,0 42 519,6 21 160,7 21 358,9 43 029,8 21 395,1 21 634,7 43 250,7 21 634,8 21 616,0

51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7

Chung

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT

Biểu 6
25

Loại hình kinh tế

NÔNG THÔN
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định

THÀNH THỊ
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định

TỔNG SỐ
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định

Stt
Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

2 938,5

2 511,4

5 319,0

2 858,8

2 460,2

5 328,8

2 848,7

2 480,1

5 271,0

2 864,5

2 406,4

8 107,0

54,4

105,6

6 054,5
334,7
25,3

3 117,7
11 593,5
933,0
40,0

152,4

1 723,3

3 029,9

14,7

598,3
48,3

879,3

5 539,1 11 396,0

1 425,2

7 577,3 15 353,4

51,2

1 174,9

20,6

340,3

5 901,7

1 620,7

7 883,2

71,3

601,4
141,9

1 697,7

3 035,0

27,7

538,9

38,6

858,7

5 494,4 11 602,9

1 409,2

7 470,2 15 535,3

81,1

1 121,9

16,0

325,4

5 979,3

1 637,8

7 958,4

64,8

584,2

123,9

1 846,9

3 023,8

22,6

533,3

51,2

921,3

5 623,6 11 745,1

1 397,3

7 576,9 15 741,3

77,1

1 113,5

28,7

346,2

6 116,3

1 657,9

8 149,1

64,5

635,9

22,4

575,1

5 628,8

1 365,8

7 592,2

59,4

1 211,0

1 246,0

1 086,2

2 289,1

1 238,1

1 051,0

2 293,7

1 211,0

1 082,8

2 247,2

1 206,6

1 040,6

284,9
29,1

861,5
65,6

36,5

576,5

104,1

844,1

50,8

261,1

53,4

583,0

103,3

838,9

48,8

258,8

54,5

580,2

72,8

925,6

35,8

289,7

37,0

635,9

32 987,4 17 106,6 15 880,8 33 319,4 17 180,3 16 139,1 33 631,0 17 367,8 16 263,2 33 750,8 17 468,7 16 282,1

2 332,1

36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6

1 692,5

15 684,2

619,6

1 794,5

44 581,0 23 161,1 21 419,8 44 715,4 23 082,0 21 633,4 45 233,9 23 347,1 21 886,9 45 495,9 23 585,0 21 910,9

5 449,9

51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7

Chung

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH,
THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ

Biểu 7
26

Vị thế việc làm
Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

1 022,3

442,4

1 445,6

998,8

446,7

1 326,2

922,5

403,6

1 278,2

912,8

365,4

3 145,6
7,0
9,8

16,8
27,7

18 332,9 10 959,7

8 781,2

8 868,1

3 130,3

17,8

9,9
7,6

13,8
4,3

10,1

7 373,2 18 009,0 10 554,2

5 635,6

9 175,0

3 294,5

3,4

3,7

8,2

9,3

0,1

6,3

7 454,8 18 132,9 10 648,3

5 737,8

9 258,1

3 380,2

8,1

3,0

5,9

10,1

3,4

7,1

7 484,5 18 092,4 10 710,3

5 880,5

2,5

3,0

7 382,1

5 877,9

23 307,6 11 629,2 11 678,3 23 566,0 11 915,9 11 650,1 23 750,8 11 973,0 11 777,8 24 093,0 12 136,2 11 956,8

1 464,7

51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7

Chung

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6
NÔNG THÔN
721,0
531,6
189,4
678,9
505,6
173,3
634,0
485,6
148,3
623,3
498,0
125,3
1 Chủ cơ sở
18 182,0 9 277,4 8 904,7 18 375,1 9 499,2 8 876,0 18 490,7 9 518,8 8 972,0 18 777,9 9 668,4 9 109,5
2 Tự làm
3 Lao động gia đình không hưởng lương/công 7 245,6 2 529,9 4 715,7 7 387,7 2 526,0 4 861,7 7 706,0 2 701,7 5 004,3 7 719,0 2 734,4 4 984,6
10 067,3 6 317,5 3 749,8 10 105,7 6 192,5 3 913,2 10 023,2 6 176,8 3 846,4 9 863,4 6 092,4 3 771,0
4 Làm công ăn lương
13,1
4,7
8,5
5,5
4,8
0,8
5,7
3,4
2,3
7,4
4,4
2,9
5 Xã viên hợp tác xã
17,5
5,6
12,0
3,8
2,3
1,5
7,4
0,0
7,4
5,4
3,1
2,3
6 Không xác định

15 684,2 8 107,0 7 577,3 15 353,4
7 883,2 7 470,2 15 535,3 7 958,4 7 576,9 15 741,3 8 149,1 7 592,2
THÀNH THỊ
743,7
490,7
253,0
766,7
493,2
273,4
692,2
436,9
255,3
654,9
414,8
240,1
1 Chủ cơ sở
5 125,5 2 351,9 2 773,7 5 190,9 2 416,7 2 774,1 5 260,1 2 454,3 2 805,9 5 315,1 2 467,8 2 847,3
2 Tự làm
615,6
920,0 1 480,4
604,3
876,1 1 469,0
592,8
876,2 1 539,1
645,7
893,3
3 Lao động gia đình không hưởng lương/công 1 535,6
8 265,6 4 642,2 3 623,4 7 903,3 4 361,6 3 541,7 8 109,6 4 471,5 3 638,1 8 229,0 4 617,9 3 611,1
4 Làm công ăn lương
3,7
2,3
1,4
8,3
5,3
3,0
3,6
2,8
0,7
2,7
2,7
0,1
5 Xã viên hợp tác xã
10,1
4,3
5,9
3,9
2,0
1,9
0,8
0,1
0,7
0,5
0,3
0,2
6 Không xác định

TỔNG SỐ
1 Chủ cơ sở
2 Tự làm
3 Lao động gia đình không hưởng lương/công
4 Làm công ăn lương
5 Xã viên hợp tác xã
6 Không xác định

Stt

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH,
THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VỊ THẾ VIỆC LÀM

Biểu 8
27

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Không xác định
133,2

108,4

24,8

107,4

3 525,2

93,2

2 279,6

14,2

1 245,7

1 843,0

136,0

3 623,7

6 361,2

117,2

2 329,3

4 439,8

3 616,3

18,8

1 294,4

1 921,4

2 741,4

135,5

3 620,3

6 404,1

6 291,1

8 557,8

125,1

2 293,0

4 521,5

3 628,2

3 169,6

478,4

776,3

1 420,5

407,9

10,4

1 327,3

1 882,6

2 662,9

5 388,2

399,1

938,7

1 570,8

138,7

20 761,3 10 017,6 10 743,7 21 306,6 10 237,6 11 068,9 21 417,0 10 254,8 11 162,2 21 598,7 10 329,6 11 269,1

1 432,7

4 210,2

6 357,7

5 366,3

877,5

1 715,0

2 991,3

546,6

9. Nghề giản đơn

2 343,7

6 053,3

2 827,8

3 049,7

397,4

932,8

1 591,6

131,2

3 776,4

1 742,8

3 676,3

8 416,0

459,7

732,1

1 436,6

409,3

8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị

4 470,0

6 504,0

5 275,3

857,2

1 664,9

3 028,1

540,4

6 212,8

2 967,2

3 055,3

399,4

945,8

1 553,0

123,5

7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan

3 647,6

8 330,6

478,9

760,9

1 396,4

425,1

6 614,8

5 267,6

878,3

1 706,7

2 949,3

548,6

6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp

3 079,3

358,5

997,9

1 499,3

122,9

8 346,9

509,6

808,1

1 368,5

420,8

5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng

868,1

1 805,9

3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung

543,7
2 867,7

4. Nhân viên

Nam

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7

Chung

2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao

1. Nhà lãnh đạo

TỔNG SỐ

Nghề nghiệp

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH,
THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NGHỀ NGHIỆP

Biểu 9
28

505,5

4. Nhân viên

2 639,0
91,4

9. Nghề giản đơn

Không xác định
75,0

1 298,5

1 146,0

1 511,8

531,1

1 624,0

260,3

408,4

1 007,8

244,2

8 107,0

Nam

Chung

16,3

1 340,5

637,5

646,2

331,8

2 739,2

245,2

486,7

1 046,5

87,2

81,1

2 694,4

1 637,6

2 080,9

849,3

4 246,4

493,8

876,1

2 061,0

332,7

7 577,3 15 353,4

Nữ

68,6

1 275,7

1 123,5

1 433,1

519,7

1 552,9

251,2

391,0

1 023,6

243,8

7 883,2

Nam

Chung

12,5

1 418,7

514,0

647,8

329,6

2 693,5

242,6

485,1

1 037,4

88,9

91,2

2 699,0

1 709,7

2 143,5

782,9

4 301,7

480,6

872,2

2 125,6

329,1

77,8

1 301,1

1 137,7

1 489,9

465,0

1 585,9

227,2

376,1

1 053,3

244,4

7 958,4

Nam

Chung

13,3

1 397,9

572,0

653,6

317,9

2 715,8

253,4

496,1

1 072,3

84,6

87,7

2 790,0

1 710,8

2 154,2

773,5

4 406,0

492,9

870,9

2 142,4

312,9

80,2

1 362,9

1 143,6

1 519,8

476,6

1 628,3

234,6

413,8

1 056,1

233,3

8 149,1

Nam

7,5

1 427,1

567,3

634,4

297,0

2 777,6

258,4

457,1

1 086,3

79,6

7 592,2

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

7 576,9 15 741,3

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

7 470,2 15 535,3

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

5 751,9
4 054,8
1 992,9
18 122,3
41,8

7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan

8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị

9. Nghề giản đơn

Không xác định

362,6

4. Nhân viên

6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp

910,8

3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
3 983,8

813,4

2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao

5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng

212,3

1. Nhà lãnh đạo

33,4

8 719,1

1 197,8

2 958,3

3 116,6

1 455,3

249,3

399,7

360,6

176,6

1 887,7

3 972,3

5 654,8

4 084,3

384,5

830,5

888,3

215,9

8,4

26,3

9 403,2 18 612,1

795,2

1 096,5

2 635,3

2 528,4

113,3

511,1

452,7

35,7

24,6

8 961,9

1 156,1

2 777,1

3 156,6

1 502,4

227,7

369,9

372,8

181,3

1 914,0

4 217,7

5 574,8

4 114,3

376,6

792,7

902,6

211,4

1,7

44,9

9 650,2 18 718,1

731,6

1 195,2

2 498,2

2 581,8

156,8

460,7

515,5

34,6

39,4

8 953,7

1 191,6

2 949,8

3 151,3

1 463,9

232,5

356,0

383,3

164,8

1 909,4

4 249,9

5 517,5

4 151,8

384,6

844,1

848,8

233,7

5,5

47,7

9 764,4 18 808,7

722,4

1 267,8

2 423,5

2 650,5

144,1

436,7

519,3

46,5

44,9

8 966,7

1 149,4

3 001,7

3 151,6

1 541,2

243,9

362,5

364,3

174,6

2,9

9 842,0

760,0

1 248,2

2 365,9

2 610,6

140,7

481,6

484,5

59,1

36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6

1 783,5

8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị

NÔNG THÔN

2 158,0

862,9

7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan

6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp

4 363,2

895,1

3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung

5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng

2 054,4

331,4

15 684,2

Chung

Quý 3 năm 2012
(Thời điểm 1/10/2012)

2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao

1. Nhà lãnh đạo

THÀNH THỊ

Nghề nghiệp

Biểu 9 (tiếp theo)
29

26 773,6
11 909,1

24 275,5

7 927,2

3 100,4

73,2

106,6

3 405,5

246,2

6 931,9

321,7
146,7
250,1
233,6

J. Thông tin và truyền thông

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

631,1

18,8

171,9

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình

4. Không xác định

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

422,1

711,2

S. Hoạt động dịch vụ khác

1,0
5,4

1,6

130,6

261,8

186,9

490,0

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

497,4

1 211,6

147,5

159,8

73,0

137,1

187,4

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

1 765,9

285,8

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

1 620,3

2 154,9

H. Vận tải kho bãi

P. Giáo dục và đào tạo

1 525,3

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc

6 491,7
1 379,4

2 743,4

16 432,2

3 443,8

118,9

7 216,1

307,2

11 209,5

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

3. Khu vực dịch vụ

12 366,3

25 157,3

Nữ

Nam

24 671,0 12 217,0

51 910,1 26 613,5

Chung

12 454,0

25 296,6

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

24 692,6 12 207,9 12 484,7 24 672,8 12 182,2 12 490,6

52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7

Chung

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

13,6

8,2

0,6

153,1

289,1

131,2

303,0

1 268,5

408,6

86,1

90,3

73,6

184,6

98,4

1 523,8

145,9

3 748,2

8 505,1

343,4

45,6

17,0

3 810,6

61,0

4 277,6

5,6

3,4

178,2

755,9

259,2

486,8

1 824,0

1 623,3

243,5

245,3

146,8

345,5

279,6

2 196,8

1 458,8

6 481,9

16 529,0

3 098,3

121,8

137,9

7 062,8

283,7

10 704,6

2,9

1,6

13,3

406,1

126,5

172,2

533,2

1 202,4

150,8

168,2

69,8

161,9

175,8

624,5

1 340,1

2 743,6

7 890,0

2 782,2

75,5

113,5

3 306,5

226,1

6 503,7

2,7

1,8

164,9

349,8

132,7

314,6

1 290,8

420,9

92,7

77,1

77,0

183,6

103,8

1 572,2

118,7

3 738,3

8 639,0

316,1

46,4

24,4

3 756,4

57,6

4 200,9

15,9

4,8

172,3

772,9

296,6

509,9

1 850,0

1 671,4

207,3

227,8

151,1

328,4

265,2

2 233,5

1 543,3

6 491,0

16 725,3

3 239,5

119,0

123,8

7 220,0

266,2

10 968,5

8,3

1,2

7,3

407,2

132,9

182,7

548,1

1 215,9

130,5

156,2

75,6

144,2

169,6

636,5

1 409,0

2 730,7

7 947,4

2 930,4

67,3

101,3

3 370,2

212,0

6 681,2

3 275,4

120,6

113,8

7 413,1

261,5

7,6

3,6

165,0

365,7

163,8

327,2

1 301,9

455,5

76,8

71,6

75,5

184,2

95,7

1 597,0

134,3

3 760,3

9,2

5,3

184,2

772,5

301,6

510,7

1 768,9

1 724,5

209,4

258,6

161,7

319,4

248,4

2 231,1

1 527,5

6 647,6

8 777,9 16 871,3

309,0

51,7

22,5

3 849,9

54,2

4 287,2 11 184,4

7,0

1,0

12,6

451,4

151,0

186,3

516,4

1 262,7

132,7

175,6

83,4

148,3

157,8

660,7

1 379,3

2 823,7

8 142,9

2 943,0

63,7

93,0

3 504,6

213,6

6 817,9

2,2

4,2

171,6

321,1

150,6

324,4

1 252,5

461,8

76,7

83,0

78,3

171,1

90,5

1 570,3

148,2

3 823,9

8 728,4

332,4

56,9

20,8

3 908,5

47,8

4 366,5

24 275,5 11 909,1 12 366,3 24 671,0 12 217,0 12 454,0 24 692,6 12 207,9 12 484,7 24 672,8 12 182,2 12 490,6

123,6

F. Xây dựng

Nam

51 930,9

Chung

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

B. Khai khoáng

2. Khu vực công nghiệp và xây dựng

A. Nông, lâm, thủy sản

TỔNG SỐ
1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH,
THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NGÀNH KINH TẾ

Biểu 10
30

Ngành kinh tế

8 107,0

1 247,3

72,9
998,1

F. Xây dựng

248,8
122,7
204,4
174,7
883,8
878,9
290,8
166,9
369,0
103,5

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc

P. Giáo dục và đào tạo

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

S. Hoạt động dịch vụ khác

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình

4. Không xác định

8,8

1,6

207,3

J. Thông tin và truyền thông

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

1 366,0

817,7

3 186,3

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

H. Vận tải kho bãi

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

9 022,3

80,8

3 034,7

4,0

1,0

10,0

210,8

77,7

107,6

250,8

626,3

107,0

128,4

61,7

101,7

132,2

431,8

726,6

1 353,2

4 326,9

879,8

45,7

66,2

1 443,7

93,3

4 311,5

125,1

2 528,8

2 341,7

1 247,3

2 341,7

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

3. Khu vực dịch vụ

Nam

15 684,2

Chung

4,8

0,6

93,5

158,2

89,2

183,1

628,1

257,5

67,7

76,0

61,0

147,1

75,1

934,2

91,1

1 833,1

4 695,4

118,2

27,2

14,6

1 590,9

31,8

1 782,7

1 094,3

1 094,3

7 577,3

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

B. Khai khoáng

2. Khu vực công nghiệp và xây dựng

A. Nông, lâm, thủy sản

THÀNH THỊ
1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

Biểu 10 (tiếp theo)

4,9

3,4

110,4

415,0

158,7

290,6

883,2

899,0

163,5

190,4

122,6

279,9

208,4

1 300,1

822,8

3 127,6

8 975,5

909,1

81,8

96,3

2 843,4

127,5

4 058,1

2 315,0

2 315,0

15 353,4

Chung

2,9

1,6

6,0

204,1

74,8

101,4

248,0

633,3

102,0

128,2

59,2

129,0

128,3

394,2

746,5

1 342,1

4 298,7

787,8

50,7

74,8

1 355,9

90,6

2 359,8

1 221,8

1 221,8

7 883,2

Nam

2,0

1,8

104,4

210,9

83,9

189,2

635,1

265,7

61,5

62,1

63,4

150,9

80,1

905,9

76,3

1 785,5

4 676,8

121,4

31,0

21,5

1 487,5

36,9

1 698,3

1 093,2

1 093,2

7 470,2

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

7,0

4,8

96,8

434,8

180,9

300,9

916,1

929,7

131,1

182,7

127,8

267,3

200,4

1 362,6

833,8

3 129,7

9 099,3

971,9

76,2

76,6

2 922,5

118,6

4 165,7

2 263,3

2 263,3

15 535,3

Chung

3,2

1,2

4,8

206,5

85,2

110,1

258,1

652,7

80,4

121,7

63,1

117,6

125,5

407,0

754,6

1 355,2

4 343,7

846,3

48,3

61,5

1 387,5

85,3

2 428,9

1 182,7

1 182,7

7 958,4

Nam

Chung

3,8

3,6

92,0

228,3

95,7

190,8

658,0

277,0

50,7

61,0

64,7

149,6

74,9

955,6

79,2

1 774,5

4 755,6

125,6

27,9

15,1

1 535,0

33,3

1 736,9

1 080,7

1 080,7

3,2

4,3

101,2

400,3

170,7

287,7

915,5

936,1

132,9

198,4

136,3

255,6

194,8

1 411,0

837,3

3 186,0

9 168,3

986,4

69,3

72,8

2 994,8

104,2

4 227,5

2 342,2

2 342,2

3,1

1,0

4,4

217,2

84,4

102,4

271,1

664,1

84,4

131,1

67,7

111,8

124,7

432,3

742,5

1 360,0

4 399,1

865,3

34,5

57,1

1 460,5

80,2

2 497,7

1 249,3

1 249,3

8 149,1

Nam

0,1

3,3

96,8

183,2

86,3

185,3

644,5

272,0

48,5

67,3

68,7

143,9

70,1

978,7

94,7

1 826,1

4 769,2

121,1

34,7

15,7

1 534,3

24,0

1 729,9

1 092,9

1 092,9

7 592,2

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

7 576,9 15 741,3

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người
31

Ngành kinh tế

18 666,6

78,5
72,9
24,0
45,7
58,9
736,4
887,0
199,2
94,9
342,2
68,4
0,0

J. Thông tin và truyền thông

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc

P. Giáo dục và đào tạo

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

S. Hoạt động dịch vụ khác

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

4,8

788,9

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

4. Không xác định

707,6

3 305,4

H. Vận tải kho bãi

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

7 410,0

2 445,7

46,0

4 181,4

182,1

6 898,0

42,8

3. Khu vực dịch vụ

11 272,0

17 580,0

Nữ

Nam

22 356,0 10 995,2

36 556,7 18 730,3

Chung

11 360,8

17 826,4

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Nam

Nữ

Chung

Nam

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

22 429,3 11 025,3 11 404,0 22 330,5 10 932,9 11 397,6

36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6

Chung

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

1,4

0,0

8,8

211,2

52,9

79,3

246,6

585,3

40,5

31,4

11,4

35,4

55,2

199,3

652,8

1 390,2

3 600,3

2 220,6

27,6

40,4

1 961,8

152,8

4 403,2

3,4

0,0

59,6

131,0

42,0

119,9

640,4

151,2

18,4

14,3

12,6

37,5

23,3

589,6

54,8

1 915,2

3 809,7

225,1

18,4

2,4

2 219,7

29,2

2 494,9

0,7

0,0

67,8

340,9

100,5

196,2

940,9

724,3

80,0

54,9

24,1

65,6

71,3

896,7

635,9

3 354,4

7 553,5

2 189,2

40,1

41,6

4 219,4

156,2

6 646,5

0,0

0,0

7,3

202,0

51,7

70,7

285,2

569,1

48,8

40,0

10,5

33,0

47,5

230,4

593,5

1 401,5

3 591,2

1 994,4

24,7

38,8

1 950,5

135,4

4 143,9

0,7

0,0

60,5

138,9

48,8

125,4

655,6

155,2

31,2

14,9

13,6

32,7

23,8

666,3

42,4

1 952,8

3 962,3

194,7

15,3

2,9

2 268,9

20,7

2 502,6

8,9

0,0

75,5

338,1

115,7

209,0

933,9

741,7

76,2

45,1

23,3

61,1

64,8

870,9

709,5

3 361,3

7 626,1

2 267,6

42,8

47,2

4 297,5

147,6

6 802,8

5,0

0,0

2,5

200,6

47,6

72,6

290,0

563,2

50,1

34,5

12,5

26,5

44,1

229,5

654,4

1 375,5

3 603,7

2 084,1

19,0

39,9

1 982,7

126,7

4 252,4

3,9

0,0

73,0

137,4

68,1

136,4

643,8

178,5

26,1

10,6

10,8

34,6

20,8

641,4

55,1

1 985,8

4 022,4

183,5

23,7

7,4

2 314,8

20,9

2 550,4

6,0

1,0

83,0

372,2

130,9

223,0

853,3

788,4

76,5

60,3

25,3

63,8

53,6

820,0

690,2

3 461,6

7 703,0

2 289,0

51,3

41,0

4 418,2

157,3

6 956,9

3,8

0,0

8,2

234,3

66,5

83,8

245,3

598,6

48,3

44,5

15,7

36,6

33,1

228,4

636,7

1 463,8

3 743,9

2 077,6

29,2

35,9

2 044,1

133,4

4 320,2

2,1

1,0

74,7

137,9

64,3

139,2

608,0

189,8

28,1

15,8

9,6

27,2

20,4

591,6

53,4

1 997,8

3 959,1

211,3

22,2

5,1

2 374,2

23,9

2 636,6

21 933,8 10 661,8 11 272,0 22 356,0 10 995,2 11 360,8 22 429,3 11 025,3 11 404,0 22 330,5 10 932,9 11 397,6

10 661,8

21 933,8

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

F. Xây dựng

Nam

36 246,6

Chung

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

B. Khai khoáng

2. Khu vực công nghiệp và xây dựng

A. Nông, lâm, thủy sản

NÔNG THÔN
1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

Biểu 10 (tiếp theo)
32

Vùng kinh tế - xã hội

THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

TỔNG SỐ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

3 952

Nam

3 524
3 795
4 446
3 188
4 830
5 059

3 651
3 386
3 666
4 152
3 028
4 689
4 768
4 734

3 852

3 681

4 424
4 607
4 123
4 441
5 010
3 704
5 899
5 203

4 469

3 641

3 805

Chung

4 290
4 310
3 854
4 221
4 562
3 482
5 598
4 935

4 574

5 250

3 145

4 114

3 946

3 482

3 903

4 134

4 130

4 393

4 496

2 759

3 816

3 497

3 138

3 340

3 742

3 586

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

6 019

7 318

3 924

5 218

4 449

4 678

5 140

4 896

5 319

5 829

5 918

3 148

4 756

3 772

3 783

4 058

4 169

4 316

Chung

6 374

7 836

4 248

5 610

4 696

4 961

5 638

5 113

5 667

6 208

6 125

3 361

4 960

3 893

3 912

4 331

4 156

4 481

Nam

5 552

6 742

3 473

4 851

4 152

4 303

4 473

4 662

4 891

5 364

5 656

2 820

4 529

3 604

3 566

3 682

4 187

4 086

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

5 358

6 547

3 696

4 588

4 275

4 137

4 549

4 621

4 753

5 149

5 405

3 021

4 171

3 871

3 632

3 812

4 074

3 997

Chung

5 716

6 920

3 996

4 917

4 669

4 411

4 860

4 735

5 057

5 537

5 634

3 302

4 347

4 076

3 766

4 012

4 052

4 172

Nam

4 904

6 113

3 292

4 269

3 803

3 772

4 108

4 491

4 378

4 688

5 116

2 589

3 967

3 609

3 393

3 526

4 105

3 749

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

5 252

6 685

3 659

4 660

4 310

4 133

4 597

4 785

4 765

5 066

5 445

3 192

4 257

3 939

3 627

3 951

4 152

4 072

Chung

5 551

7 084

3 892

4 974

4 630

4 402

4 896

4 940

5 038

5 395

5 725

3 422

4 473

4 117

3 755

4 153

4 138

4 238

Nam

4 848

6 206

3 318

4 353

3 912

3 751

4 181

4 612

4 414

4 654

5 089

2 813

4 007

3 700

3 402

3 659

4 171

3 832

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN
CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI

Biểu 11
33

Vùng kinh tế - xã hội

3 375

Nam

3 275
3 531
3 208
3 237
3 960
2 971
3 738
4 175

3 257

Chung

3 339
3 351
3 097
3 167
3 752
2 826
3 602
3 873

3 572

3 373

2 570

3 481

3 070

2 860

3 056

3 455

3 059

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

4 839

4 284

2 801

4 330

3 244

3 246

3 565

3 782

3 515

Chung

5 141

4 360

2 987

4 448

3 333

3 368

3 746

3 736

3 621

Nam

4 584

4 173

2 501

4 175

3 103

3 008

3 313

3 861

3 353

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh

NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Biểu 11 (tiếp theo)

4 052

4 010

2 713

3 752

3 551

3 311

3 465

3 778

3 376

Chung

4 392

4 176

3 009

3 863

3 630

3 424

3 615

3 736

3 518

Nam

3 764

3 782

2 227

3 595

3 445

3 064

3 251

3 848

3 151

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

4 055

3 936

2 964

3 833

3 616

3 314

3 654

3 805

3 489

Chung

4 328

4 156

3 208

4 024

3 697

3 404

3 819

3 768

3 623

Nam

3 826

3 639

2 537

3 572

3 500

3 128

3 411

3 867

3 275

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn đồng
34

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

NÔNG THÔN
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên

THÀNH THỊ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên

TỔNG SỐ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên

Stt

3 952

Nam

4 130
4 555
6 546

4 250
3 893
4 286
6 042
4 734

4 412

3 107

4 684
4 879
6 932

4 512
4 247
4 543
6 363
3 375

4 666

3 462

3 056
4 140
3 658
4 245
5 419

3 257

3 627

4 469

3 244

3 805

Chung

2 907
3 959
3 569
4 062
5 123

4 792

3 976

3 488

3 271

2 627

3 059

5 700

4 359

3 902

4 018

3 242

4 130

5 462

4 150

3 692

3 689

2 880

3 586

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

5 616

4 550

4 098

4 450

3 031

3 515

7 758

5 330

5 110

5 171

3 937

5 319

7 168

4 896

4 589

4 822

3 347

4 316

Chung

5 855

4 696

4 269

4 537

3 178

3 621

8 486

6 136

5 633

5 317

4 128

5 667

7 794

5 304

4 868

4 934

3 484

4 481

Nam

5 372

4 471

3 915

4 122

2 789

3 353

6 914

4 948

4 713

4 673

3 702

4 891

6 468

4 688

4 335

4 418

3 145

4 086

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

5 350

4 294

3 944

4 004

2 968

3 376

6 790

4 841

4 629

4 735

3 576

4 753

6 389

4 552

4 284

4 404

3 183

3 997

Chung

5 822

4 428

4 173

4 176

3 137

3 518

7 369

5 237

5 103

4 877

3 782

5 057

6 961

4 815

4 593

4 554

3 345

4 172

Nam

4 879

4 225

3 691

3 348

2 674

3 151

6 118

4 631

4 260

4 262

3 322

4 378

5 754

4 415

3 998

3 871

2 933

3 749

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

5 456

4 609

4 023

4 174

3 057

3 489

6 687

4 825

4 744

4 833

3 651

4 765

6 346

4 716

4 380

4 516

3 274

4 072

Chung

5 953

5 006

4 257

4 353

3 214

3 623

7 265

5 180

5 158

4 949

3 838

5 038

6 924

5 098

4 675

4 659

3 425

4 238

Nam

4 977

4 405

3 785

3 475

2 782

3 275

6 020

4 601

4 411

4 417

3 406

4 414

5 711

4 499

4 113

3 979

3 036

3 832

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN
CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT

Biểu 12
35

Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế

THÀNH THỊ
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ

TỔNG SỐ
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ

Stt

3 952

Nam

4 971

3 333
4 425
2 853

3 542

4 561

4 270
4 734

4 452

3 670

5 494
4 153
5 460
3 492
4 457
5 071

4 469

3 824

2 593

4 764

3 805

Chung

5 100
3 903
4 934
3 129
4 227
4 739

4 362

3 894

2 304

4 640

3 495

4 633

4 130

4 049

3 403

2 126

4 136

2 912

4 322

3 586

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

5 686

4 984

3 184

5 946

4 482

6 243

5 319

4 963

4 097

2 777

5 148

3 585

5 511

4 316

Chung

6 094

5 338

3 489

6 494

4 777

6 825

5 667

5 172

4 304

2 960

5 794

3 811

5 816

4 481

Nam

5 233

4 507

2 526

5 599

4 039

5 575

4 891

4 716

3 778

2 457

4 800

3 178

5 158

4 086

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

5 110

4 403

2 917

5 126

4 140

5 499

4 753

4 617

3 777

2 502

4 579

3 445

4 945

3 997

Chung

5 456

4 736

3 199

5 615

4 432

5 912

5 057

4 850

3 981

2 756

5 123

3 669

5 237

4 172

Nam

4 728

3 947

2 249

4 826

3 706

5 015

4 378

4 347

3 453

2 020

4 292

3 030

4 611

3 749

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

5 085

4 484

3 073

5 187

4 138

5 530

4 765

4 654

3 853

2 604

4 643

3 519

5 015

4 072

Chung

5 448

4 727

3 302

5 750

4 391

5 924

5 038

4 880

4 032

2 870

5 255

3 735

5 269

4 238

Nam

4 672

4 136

2 510

4 848

3 742

5 050

4 414

4 382

3 566

2 080

4 322

3 107

4 711

3 832

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN
CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, LOẠI HÌNH KINH TẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ

Biểu 13
36

Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế

NÔNG THÔN
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ

Stt

Biểu 13 (tiếp theo)

3 375

Nam

4 399
2 725

2 981
3 873
2 495
3 459

3 206

3 838

3 601

3 311

3 775

3 257

Chung

3 578

3 548

3 023

2 099

3 612

2 463

3 911

3 059

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

3 963

3 517

2 716

4 315

3 053

4 552

3 515

Chung

3 979

3 686

2 875

4 878

3 296

4 508

3 621

Nam

3 942

3 233

2 449

4 063

2 564

4 603

3 353

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

3 902

3 368

2 438

4 020

3 012

4 210

3 376

Chung

4 022

3 533

2 681

4 507

3 252

4 318

3 518

Nam

3 752

3 078

1 990

3 800

2 497

4 090

3 151

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

4 025

3 447

2 505

4 099

3 117

4 327

3 489

Chung

4 102

3 617

2 770

4 660

3 355

4 374

3 623

Nam

3 924

3 153

2 003

3 843

2 598

4 273

3 275

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn đồng
37

Vùng kinh tế - xã hội

THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

TỔNG SỐ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

737,4

Nam

208,8
39,8
28,1
236,3
11,8
2,1

214,0
378,8
76,5
43,3
424,2
25,4
6,2
126,3

122,5

158,4

6,0
18,6
47,5
9,4
3,1
38,2
1,9
1,6

221,9

87,9

1 326,8

Chung

10,7
29,8
75,9
18,4
6,0
71,0
4,8
5,3

3,7

2,9

32,9

2,9

8,9

28,3

11,1

4,7

95,6

4,2

13,6

187,9

15,1

36,6

170,0

91,5

70,5

589,3

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

19,2

6,4

80,4

20,9

22,9

86,1

44,8

15,8

296,5

19,8

37,2

511,2

84,1

101,0

334,4

324,1

143,4

1 555,1

Chung

12,5

4,9

50,2

10,5

13,4

49,8

24,8

8,3

174,3

12,5

18,6

314,2

47,2

60,2

205,6

169,5

91,0

918,8

Nam

6,7

1,5

30,2

10,4

9,4

36,4

20,0

7,5

122,2

7,3

18,5

196,9

36,8

40,8

128,8

154,7

52,4

636,3

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

6,9

7,8

61,6

11,1

15,6

48,5

40,7

13,9

206,1

7,7

34,9

525,8

56,5

52,5

276,8

234,8

82,4

1 271,4

Chung

4,8

4,4

37,0

6,8

8,1

27,6

19,7

7,9

116,4

5,1

18,0

299,2

34,7

31,6

163,3

103,9

53,6

709,5

Nam

2,1

3,4

24,6

4,2

7,5

21,0

21,0

6,0

89,8

2,7

16,8

226,5

21,8

20,9

113,4

131,0

28,8

561,9

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

5,6

6,4

59,4

12,3

21,1

45,4

36,2

13,1

199,5

5,6

52,4

461,4

56,6

83,2

253,9

289,7

118,3

1 321,0

Chung

4,2

3,6

38,9

8,1

12,5

24,3

21,7

8,2

121,5

4,2

27,3

253,6

37,4

54,9

135,0

153,1

72,0

737,4

Nam

1,5

2,8

20,4

4,1

8,6

21,2

14,6

4,8

78,0

1,5

25,0

207,8

19,2

28,3

119,0

136,6

46,3

583,6

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

SỐ NGƯỜI THIẾU VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI

Biểu 14
38

Vùng kinh tế - xã hội

611,1

Nam

81,9
103,9
161,3
30,4
25,1
198,1
10,0
0,5

1 104,9

Chung

147,7
184,2
302,9
58,1
37,3
353,2
20,6
0,9

0,4

10,6

155,1

12,2

27,7

141,6

80,3

65,8

493,8

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

0,6

30,8

430,8

63,2

78,1

248,3

279,4

127,5

1 258,6

Chung

0,0

13,8

264,1

36,7

46,8

155,8

144,7

82,7

744,5

Nam

0,6

17,0

166,7

26,4

31,3

92,4

134,7

44,9

514,0

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh

NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Biểu 14 (tiếp theo)

0,8

27,0

464,2

45,4

36,9

228,2

194,2

68,5

1 065,3

Chung

0,3

13,7

262,2

27,9

23,5

135,8

84,2

45,7

593,1

Nam

0,6

13,4

202,0

17,6

13,4

92,5

110,0

22,8

472,1

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

0,0

45,9

402,1

44,3

62,1

208,5

253,4

105,2

1 121,5

Chung

0,0

23,7

214,7

29,3

42,4

110,7

131,4

63,7

615,9

Nam

0,0

22,2

187,4

15,0

19,7

97,8

122,0

41,5

505,6

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người
39

Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế

984,2

2,7

4 Không xác định

3 Dịch vụ
0,0

187,2

2 Công nghiệp và xây dựng

4 Không xác định

155,4

1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Khu vực kinh tế

3,4

1 307,7

13,0

1 326,8

Chung

3 Có vốn đầu tư nước ngoài

2 Ngoài nhà nước

1 Nhà nước

Loại hình kinh tế

TỔNG SỐ

Stt

0,0

116,6

115,3

505,5

2,7

0,9

722,9

10,9

737,4

Nam

0,0

70,5

40,1

478,7

0,0

2,5

584,7

2,2

589,3

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

0,0

252,6

185,8

1 116,7

1,0

6,5

1 523,3

24,2

1 555,1

Chung

0,0

155,9

132,2

630,7

0,1

2,9

902,8

13,0

918,8

Nam

0,0

96,7

53,6

486,0

1,0

3,6

620,5

11,2

636,3

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

0,0

200,3

139,1

932,0

3,0

3,1

1 245,8

19,6

1 271,4

Chung

0,0

117,3

108,4

483,8

1,2

2,5

695,8

10,1

709,5

Nam

0,0

83,0

30,7

448,2

1,8

0,6

550,0

9,5

561,9

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

0,4

169,0

183,2

968,4

0,1

4,6

1 300,4

16,0

1 321,0

Chung

0,4

104,3

125,3

507,4

0,0

0,9

726,2

10,3

737,4

Nam

0,0

64,7

57,9

461,0

0,1

3,7

574,2

5,6

583,6

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

SỐ NGƯỜI THIẾU VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN,
LOẠI HÌNH VÀ KHU VỰC KINH TẾ

Biểu 15
40

Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế

NÔNG THÔN
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ
4 Không xác định

THÀNH THỊ
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ
4 Không xác định

Stt

Biểu 15 (tiếp theo)

126,3

Nam

0,1
0,3
45,8

213,4
1,4
0,3
91,9
31,5

120,7

6,8

0,0
611,1

0,0

85,7

5,7
602,2
0,8
2,4
459,6
83,9
67,7
0,0

1 104,9

49,0

44,3

5,2

221,9

Chung

6,3
1 094,3
2,0
2,4
892,3
111,1
101,5
0,0

0,0

33,9

27,3

432,6

0,0

1,1

492,1

0,6

493,8

0,0

36,7

12,8

46,1

0,0

1,3

92,7

1,6

95,6

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

0,0

131,6

117,1

1 009,9

0,1

3,2

1 241,6

13,7

1 258,6

0,0

121,1

68,7

106,7

1,0

3,3

281,8

10,5

296,5

Chung

0,0

84,6

84,1

575,8

0,1

2,2

734,8

7,4

744,5

0,0

71,3

48,1

54,9

0,0

0,7

168,0

5,6

174,3

Nam

0,0

46,9

32,9

434,2

0,0

1,0

506,7

6,3

514,0

0,0

49,8

20,6

51,8

1,0

2,6

113,8

4,9

122,2

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

0,0

114,7

101,9

848,7

2,2

0,2

1 049,1

13,8

1 065,3

0,0

85,7

37,2

83,3

0,8

2,9

196,6

5,8

206,1

Chung

0,0

70,0

78,9

444,2

1,2

0,0

585,5

6,5

593,1

0,0

47,3

29,5

39,6

0,0

2,5

110,3

3,6

116,4

Nam

0,0

44,7

23,0

404,5

1,0

0,2

463,6

7,3

472,1

0,0

38,3

7,7

43,7

0,8

0,4

86,4

2,2

89,8

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

0,0

97,6

139,2

884,7

0,0

1,9

1 108,6

11,0

1 121,5

0,4

71,4

44,0

83,7

0,1

2,6

191,8

5,0

199,5

Chung

0,0

61,1

92,9

462,0

0,0

0,6

608,2

7,2

615,9

0,4

43,2

32,4

45,5

0,0

0,3

118,1

3,1

121,5

Nam

0,0

36,5

46,3

422,8

0,0

1,4

500,4

3,8

505,6

0,0

28,2

11,6

38,2

0,1

2,3

73,7

1,9

78,0

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người
41

Vùng kinh tế - xã hội

THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

TỔNG SỐ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

395,8

Nam

108,3
14,4
20,4
73,1
35,2
57,4

122,6
223,1
36,7
56,4
190,5
65,9
117,6
197,1

61,4

44,6

9,8
21,2
47,0
6,5
8,9
27,8
21,8
54,1

430,5

25,6

857,4

Chung

18,9
51,0
106,6
13,7
23,5
65,1
43,8
107,8

53,7

22,1

37,3

14,6

7,2

59,5

29,9

9,2

233,4

60,1

30,7

117,4

36,0

22,3

114,8

61,2

19,0

461,5

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

125,6

86,1

68,5

56,4

17,1

109,3

75,5

24,0

562,5

141,6

120,4

241,2

105,4

42,7

218,0

155,9

53,2

1 078,5

Chung

70,5

57,4

32,2

35,6

6,0

52,8

45,1

12,2

311,7

80,1

80,2

106,4

57,7

13,7

102,1

97,7

26,2

564,1

Nam

55,1

28,7

36,4

20,7

11,1

56,5

30,4

11,8

250,7

61,6

40,2

134,8

47,7

29,1

115,9

58,2

27,0

514,5

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

133,9

85,1

72,4

61,2

18,3

91,7

61,4

25,5

549,4

148,5

110,0

218,9

102,6

55,2

205,7

145,4

52,9

1 039,3

Chung

77,8

55,6

36,7

36,2

7,1

47,0

35,4

14,1

310,0

86,5

70,9

80,0

57,2

23,0

105,1

90,3

29,7

542,8

Nam

56,1

29,5

35,7

24,9

11,2

44,6

26,0

11,4

239,4

62,0

39,1

138,9

45,4

32,1

100,6

55,2

23,1

496,5

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

119,3

104,1

72,8

47,9

18,3

93,8

60,5

23,8

540,4

133,7

149,5

245,7

82,2

50,9

237,1

156,0

63,1

1 118,1

Chung

72,5

72,5

31,4

30,3

9,3

46,3

34,3

13,0

309,6

81,5

101,2

94,2

46,6

17,6

116,1

86,1

37,1

580,4

Nam

46,8

31,7

41,4

17,6

8,9

47,5

26,2

10,8

230,8

52,2

48,3

151,5

35,5

33,3

121,0

69,9

26,0

537,8

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI

Biểu 16
42

Vùng kinh tế - xã hội

198,8

Nam

15,9
40,3
61,2
7,9
11,4
45,4
13,4
3,3

426,9

Chung

25,7
71,6
116,5
23,0
32,9
125,5
22,0
9,8

6,5

8,6

80,1

21,5

15,1

55,3

31,3

9,8

228,2

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

16,0

34,4

172,7

49,0

25,7

108,7

80,4

29,2

516,1

Chung

9,5

22,9

74,3

22,0

7,7

49,4

52,6

14,0

252,3

Nam

6,5

11,5

98,4

27,0

18,0

59,3

27,8

15,2

263,8

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh

NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Biểu 16 (tiếp theo)

14,6

24,9

146,5

41,5

36,9

114,1

84,1

27,3

489,9

Chung

8,7

15,3

43,3

21,0

16,0

58,1

54,9

15,6

232,8

Nam

5,9

9,7

103,2

20,5

20,9

56,0

29,2

11,7

257,1

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

14,4

45,3

172,9

34,3

32,7

143,3

95,5

39,3

577,7

Chung

9,0

28,7

62,8

16,3

8,3

69,8

51,8

24,1

270,8

Nam

5,4

16,6

110,1

18,0

24,4

73,5

43,7

15,2

306,9

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người
43

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

NÔNG THÔN
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

THÀNH THỊ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

TỔNG SỐ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định

Stt

395,8

Nam

21,4
13,7
37,0
0,2

61,6
60,7
52,5
86,1
0,9
197,1

43,3

595,6

11,9
4,0
23,3
0,2

38,3
31,0
24,5
57,2
0,2
198,8

28,1

279,3

9,6
0,0

0,7

29,8

13,7

9,6

23,3

28,9

15,2

316,3

27,9

150,6

426,9

129,6

430,5

280,3

857,4

Chung

0,7

15,2

18,3

20,2

8,1

165,6

228,2

0,0

33,9

20,5

19,1

10,2

149,7

233,4

0,7

49,1

38,8

39,3

18,3

315,3

461,5

Nữ

Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)

1,6

35,3

27,5

30,2

45,5

376,1

516,1

0,0

89,8

26,2

39,9

53,4

353,1

562,5

1,6

125,1

53,6

70,1

98,9

729,2

1 078,5

Chung

1,3

17,1

10,7

9,7

37,4

176,1

252,3

0,0

47,2

12,9

15,1

40,4

196,1

311,7

1,3

64,3

23,6

24,9

77,8

372,2

564,1

Nam

0,3

18,1

16,7

20,5

8,1

200,0

263,8

0,0

42,6

13,3

24,8

13,0

157,0

250,7

0,3

60,7

30,1

45,3

21,1

357,0

514,5

Nữ

Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)

0,0

49,3

41,5

24,6

43,8

330,8

489,9

1,1

84,9

26,3

32,6

48,0

356,5

549,4

1,1

134,2

67,8

57,2

91,8

687,2

1 039,3

Chung

0,0

21,4

18,2

9,2

38,4

145,6

232,8

0,0

45,0

14,1

17,6

35,0

198,2

310,0

0,0

66,5

32,3

26,8

73,4

343,8

542,8

Nam

0,0

27,8

23,3

15,4

5,4

185,2

257,1

1,1

39,9

12,2

14,9

12,9

158,3

239,4

1,1

67,7

35,5

30,4

18,4

343,4

496,5

Nữ

Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)

1,2

62,3

49,0

45,5

38,1

381,5

577,7

0,2

100,6

34,2

41,4

39,6

324,4

540,4

1,4

162,9

83,2

86,9

77,8

705,9

1 118,1

Chung

0,6

26,3

16,2

23,6

33,1

171,1

270,8

0,2

51,9

15,0

22,7

34,9

185,1

309,6

0,8

78,1

31,2

46,2

67,9

356,1

580,4

Nam

0,6

36,1

32,8

22,0

5,0

210,4

306,9

0,0

48,7

19,2

18,7

4,8

139,4

230,8

0,6

84,8

52,0

40,7

9,8

349,8

537,8

Nữ

Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)

Đơn vị tính: Nghìn người

SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT

Biểu 17
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 3 năm 2013 Việt Nam
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 3 năm 2013 Việt Nam
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 3 năm 2013 Việt Nam

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Dân số việt nam 2015 phan 1
Dân số việt nam 2015 phan 1Dân số việt nam 2015 phan 1
Dân số việt nam 2015 phan 1Kim Thuan
 
Tình trạng thất nghiệp
Tình trạng thất nghiệpTình trạng thất nghiệp
Tình trạng thất nghiệpTÓc Đỏ XuÂn
 
Báo cáo quốc gia về thanh niên việt nam
Báo cáo quốc gia về thanh niên việt namBáo cáo quốc gia về thanh niên việt nam
Báo cáo quốc gia về thanh niên việt namThanh Ha Trinh
 
Dân số việt năm 2015 phan 2
Dân số việt năm 2015 phan 2Dân số việt năm 2015 phan 2
Dân số việt năm 2015 phan 2Kim Thuan
 
Tổng quan về chính sách dân số Việt Nam
Tổng quan về chính sách dân số Việt NamTổng quan về chính sách dân số Việt Nam
Tổng quan về chính sách dân số Việt Namphongnq
 
Quy mô và cấu trúc dân số
Quy mô và cấu trúc dân sốQuy mô và cấu trúc dân số
Quy mô và cấu trúc dân sốnguyenminh2301
 
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.comChien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.comBinhThang
 
Thi truong lao dong21
Thi truong lao dong21Thi truong lao dong21
Thi truong lao dong21trantuan202
 
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.comChien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.comBinhThang
 
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2018
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2018 BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2018
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2018 nataliej4
 
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
01 1 sach ktxh 10 nam   2011 01 1 sach ktxh 10 nam   2011
01 1 sach ktxh 10 nam 2011 Tan Pham
 
Thất nghiệp
Thất nghiệpThất nghiệp
Thất nghiệpLyLy Tran
 
Ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế ở tỉnh Kon Tum (Hồ Thị Hòa)
Ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế ở tỉnh Kon Tum (Hồ Thị Hòa)Ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế ở tỉnh Kon Tum (Hồ Thị Hòa)
Ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế ở tỉnh Kon Tum (Hồ Thị Hòa)Kien Thuc
 
Bai 6 that nghiep
Bai 6   that nghiepBai 6   that nghiep
Bai 6 that nghieptuyenngon95
 
Thi truong lao dong
Thi truong lao dongThi truong lao dong
Thi truong lao dongtrantuan202
 

La actualidad más candente (18)

Dân số việt nam 2015 phan 1
Dân số việt nam 2015 phan 1Dân số việt nam 2015 phan 1
Dân số việt nam 2015 phan 1
 
Tình trạng thất nghiệp
Tình trạng thất nghiệpTình trạng thất nghiệp
Tình trạng thất nghiệp
 
Báo cáo quốc gia về thanh niên việt nam
Báo cáo quốc gia về thanh niên việt namBáo cáo quốc gia về thanh niên việt nam
Báo cáo quốc gia về thanh niên việt nam
 
Dân số việt năm 2015 phan 2
Dân số việt năm 2015 phan 2Dân số việt năm 2015 phan 2
Dân số việt năm 2015 phan 2
 
Tổng quan về chính sách dân số Việt Nam
Tổng quan về chính sách dân số Việt NamTổng quan về chính sách dân số Việt Nam
Tổng quan về chính sách dân số Việt Nam
 
Quy mô và cấu trúc dân số
Quy mô và cấu trúc dân sốQuy mô và cấu trúc dân số
Quy mô và cấu trúc dân số
 
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.comChien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
 
Thi truong lao dong21
Thi truong lao dong21Thi truong lao dong21
Thi truong lao dong21
 
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.comChien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
Chien luoc dan so 2011 2020 - ytecongcong.com
 
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2018
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2018 BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2018
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2018
 
Luận án: Chế độ bảo hiểm thất nghiệp ở Trung Quốc (1986-2010)
Luận án: Chế độ bảo hiểm thất nghiệp ở Trung Quốc (1986-2010)Luận án: Chế độ bảo hiểm thất nghiệp ở Trung Quốc (1986-2010)
Luận án: Chế độ bảo hiểm thất nghiệp ở Trung Quốc (1986-2010)
 
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
01 1 sach ktxh 10 nam   2011 01 1 sach ktxh 10 nam   2011
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
 
Thất nghiệp
Thất nghiệpThất nghiệp
Thất nghiệp
 
Ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế ở tỉnh Kon Tum (Hồ Thị Hòa)
Ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế ở tỉnh Kon Tum (Hồ Thị Hòa)Ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế ở tỉnh Kon Tum (Hồ Thị Hòa)
Ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế ở tỉnh Kon Tum (Hồ Thị Hòa)
 
Bai 6 that nghiep
Bai 6   that nghiepBai 6   that nghiep
Bai 6 that nghiep
 
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh PhúcLuận án: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
 
Dialykinhte
DialykinhteDialykinhte
Dialykinhte
 
Thi truong lao dong
Thi truong lao dongThi truong lao dong
Thi truong lao dong
 

Destacado

THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH  VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH  VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...giomaudich
 
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ vùng Đông Nam Bộ
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ vùng Đông Nam BộQuy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ vùng Đông Nam Bộ
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ vùng Đông Nam BộHưng Vũ
 
Nghiên cứu thị trường: Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
Nghiên cứu thị trường: Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viênNghiên cứu thị trường: Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
Nghiên cứu thị trường: Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viênThuy Hong
 
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc...
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc...Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc...
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tiểu luận kinh tế phát triển - Tài nguyên thiên nhiên
Tiểu luận kinh tế phát triển - Tài nguyên thiên nhiênTiểu luận kinh tế phát triển - Tài nguyên thiên nhiên
Tiểu luận kinh tế phát triển - Tài nguyên thiên nhiênNgọc Hưng
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôtibeodangyeu
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong kequynhtrang2723
 

Destacado (9)

Tình hình việc làm
Tình hình việc làmTình hình việc làm
Tình hình việc làm
 
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH  VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH  VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC T...
 
T017 6697
T017 6697T017 6697
T017 6697
 
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ vùng Đông Nam Bộ
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ vùng Đông Nam BộQuy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ vùng Đông Nam Bộ
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ vùng Đông Nam Bộ
 
Nghiên cứu thị trường: Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
Nghiên cứu thị trường: Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viênNghiên cứu thị trường: Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
Nghiên cứu thị trường: Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
 
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc...
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc...Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc...
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc...
 
Tiểu luận kinh tế phát triển - Tài nguyên thiên nhiên
Tiểu luận kinh tế phát triển - Tài nguyên thiên nhiênTiểu luận kinh tế phát triển - Tài nguyên thiên nhiên
Tiểu luận kinh tế phát triển - Tài nguyên thiên nhiên
 
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đôPhân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
Phân tích chiến lược kinh doanh công ty cổ phần kinh đô
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong ke
 

Similar a BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 3 năm 2013 Việt Nam

Thực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - giải pháp
Thực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - giải phápThực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - giải pháp
Thực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - giải phápYenPhuong16
 
Tiểu Luận Sử Dụng Phương Pháp Thống Kê Mô Tả Và Phương Pháp Dãy Số Thời Gian ...
Tiểu Luận Sử Dụng Phương Pháp Thống Kê Mô Tả Và Phương Pháp Dãy Số Thời Gian ...Tiểu Luận Sử Dụng Phương Pháp Thống Kê Mô Tả Và Phương Pháp Dãy Số Thời Gian ...
Tiểu Luận Sử Dụng Phương Pháp Thống Kê Mô Tả Và Phương Pháp Dãy Số Thời Gian ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỀU CHỈNH TUỔI NGHỈ HƯU Ở VIỆT NAM
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỀU CHỈNH TUỔI NGHỈ HƯU Ở VIỆT NAM MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỀU CHỈNH TUỔI NGHỈ HƯU Ở VIỆT NAM
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỀU CHỈNH TUỔI NGHỈ HƯU Ở VIỆT NAM nataliej4
 
Tài liệu tình trạng thất nghiệp và vấn đề giải quyết việc làm
Tài liệu tình trạng thất nghiệp và vấn đề giải quyết việc làmTài liệu tình trạng thất nghiệp và vấn đề giải quyết việc làm
Tài liệu tình trạng thất nghiệp và vấn đề giải quyết việc làmhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu vấn đề thất nghiệp và việc làm ở Việt Nam (TẢI FREE ZALO 0934 573 ...
Nghiên cứu vấn đề thất nghiệp và việc làm ở Việt Nam (TẢI FREE ZALO 0934 573 ...Nghiên cứu vấn đề thất nghiệp và việc làm ở Việt Nam (TẢI FREE ZALO 0934 573 ...
Nghiên cứu vấn đề thất nghiệp và việc làm ở Việt Nam (TẢI FREE ZALO 0934 573 ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nguồn lao động việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 8671214
Nguồn lao động việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0   8671214Nguồn lao động việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0   8671214
Nguồn lao động việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 8671214nataliej4
 
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bảnBài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bảnCậu Ba
 
Kết quả khảo sát: Tình hình doanh nghiệp & người lao động trong bối cảnh đại ...
Kết quả khảo sát: Tình hình doanh nghiệp & người lao động trong bối cảnh đại ...Kết quả khảo sát: Tình hình doanh nghiệp & người lao động trong bối cảnh đại ...
Kết quả khảo sát: Tình hình doanh nghiệp & người lao động trong bối cảnh đại ...Vietnam Cotton & Spinning Association
 
6 binh dang gioi ve viec lam - nguyen thi ha
6 binh dang gioi ve viec lam - nguyen thi ha6 binh dang gioi ve viec lam - nguyen thi ha
6 binh dang gioi ve viec lam - nguyen thi hatripmhs
 
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt nam
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt namHướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt nam
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt namjackjohn45
 
Thất nghiệp là gì? Thất nghiệp tác động như thế nào đến tăng trưởng và phát t...
Thất nghiệp là gì? Thất nghiệp tác động như thế nào đến tăng trưởng và phát t...Thất nghiệp là gì? Thất nghiệp tác động như thế nào đến tăng trưởng và phát t...
Thất nghiệp là gì? Thất nghiệp tác động như thế nào đến tăng trưởng và phát t...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
1216 qd t-tg_126974
1216 qd t-tg_1269741216 qd t-tg_126974
1216 qd t-tg_126974To Tai
 

Similar a BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 3 năm 2013 Việt Nam (20)

Thực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - giải pháp
Thực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - giải phápThực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - giải pháp
Thực trạng thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay - giải pháp
 
Tiểu Luận Sử Dụng Phương Pháp Thống Kê Mô Tả Và Phương Pháp Dãy Số Thời Gian ...
Tiểu Luận Sử Dụng Phương Pháp Thống Kê Mô Tả Và Phương Pháp Dãy Số Thời Gian ...Tiểu Luận Sử Dụng Phương Pháp Thống Kê Mô Tả Và Phương Pháp Dãy Số Thời Gian ...
Tiểu Luận Sử Dụng Phương Pháp Thống Kê Mô Tả Và Phương Pháp Dãy Số Thời Gian ...
 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỀU CHỈNH TUỔI NGHỈ HƯU Ở VIỆT NAM
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỀU CHỈNH TUỔI NGHỈ HƯU Ở VIỆT NAM MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỀU CHỈNH TUỔI NGHỈ HƯU Ở VIỆT NAM
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỀU CHỈNH TUỔI NGHỈ HƯU Ở VIỆT NAM
 
Tài liệu tình trạng thất nghiệp và vấn đề giải quyết việc làm
Tài liệu tình trạng thất nghiệp và vấn đề giải quyết việc làmTài liệu tình trạng thất nghiệp và vấn đề giải quyết việc làm
Tài liệu tình trạng thất nghiệp và vấn đề giải quyết việc làm
 
Tong so lao dong
Tong so lao dongTong so lao dong
Tong so lao dong
 
Nghiên cứu vấn đề thất nghiệp và việc làm ở Việt Nam (TẢI FREE ZALO 0934 573 ...
Nghiên cứu vấn đề thất nghiệp và việc làm ở Việt Nam (TẢI FREE ZALO 0934 573 ...Nghiên cứu vấn đề thất nghiệp và việc làm ở Việt Nam (TẢI FREE ZALO 0934 573 ...
Nghiên cứu vấn đề thất nghiệp và việc làm ở Việt Nam (TẢI FREE ZALO 0934 573 ...
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng, Nguyên Nhân Và Giải Pháp Của Tình Trạng Thiế...
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng, Nguyên Nhân Và Giải Pháp Của Tình Trạng Thiế...Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng, Nguyên Nhân Và Giải Pháp Của Tình Trạng Thiế...
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng, Nguyên Nhân Và Giải Pháp Của Tình Trạng Thiế...
 
Luận án: Thị trường sức lao động ở khu vực ĐB sông Cửu Long
Luận án: Thị trường sức lao động ở khu vực ĐB sông Cửu LongLuận án: Thị trường sức lao động ở khu vực ĐB sông Cửu Long
Luận án: Thị trường sức lao động ở khu vực ĐB sông Cửu Long
 
Nguồn lao động việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 8671214
Nguồn lao động việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0   8671214Nguồn lao động việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0   8671214
Nguồn lao động việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 8671214
 
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bảnBài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
 
Kết quả khảo sát: Tình hình doanh nghiệp & người lao động trong bối cảnh đại ...
Kết quả khảo sát: Tình hình doanh nghiệp & người lao động trong bối cảnh đại ...Kết quả khảo sát: Tình hình doanh nghiệp & người lao động trong bối cảnh đại ...
Kết quả khảo sát: Tình hình doanh nghiệp & người lao động trong bối cảnh đại ...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Phú Lê ...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Phú Lê ...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Phú Lê ...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Phú Lê ...
 
6 binh dang gioi ve viec lam - nguyen thi ha
6 binh dang gioi ve viec lam - nguyen thi ha6 binh dang gioi ve viec lam - nguyen thi ha
6 binh dang gioi ve viec lam - nguyen thi ha
 
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt nam
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt namHướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt nam
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt nam
 
Báo Cáo Thực Tập Tạo Động Lực Tại Công Ty Du Lịch Sài Gòn.docx
Báo Cáo Thực Tập Tạo Động Lực Tại Công Ty Du Lịch Sài Gòn.docxBáo Cáo Thực Tập Tạo Động Lực Tại Công Ty Du Lịch Sài Gòn.docx
Báo Cáo Thực Tập Tạo Động Lực Tại Công Ty Du Lịch Sài Gòn.docx
 
Luận án: Phát triển dịch vụ việc làm ở Hà Nội hiện nay, HAY
Luận án: Phát triển dịch vụ việc làm ở Hà Nội hiện nay, HAYLuận án: Phát triển dịch vụ việc làm ở Hà Nội hiện nay, HAY
Luận án: Phát triển dịch vụ việc làm ở Hà Nội hiện nay, HAY
 
Thất nghiệp là gì? Thất nghiệp tác động như thế nào đến tăng trưởng và phát t...
Thất nghiệp là gì? Thất nghiệp tác động như thế nào đến tăng trưởng và phát t...Thất nghiệp là gì? Thất nghiệp tác động như thế nào đến tăng trưởng và phát t...
Thất nghiệp là gì? Thất nghiệp tác động như thế nào đến tăng trưởng và phát t...
 
Luận văn: Quản lý xuất khẩu lao động tại huyện Thăng Bình, 9đ
Luận văn: Quản lý xuất khẩu lao động tại huyện Thăng Bình, 9đLuận văn: Quản lý xuất khẩu lao động tại huyện Thăng Bình, 9đ
Luận văn: Quản lý xuất khẩu lao động tại huyện Thăng Bình, 9đ
 
Luận án: Thị trường lao động ở tỉnh Thái Nguyên, HAY
Luận án: Thị trường lao động ở tỉnh Thái Nguyên, HAYLuận án: Thị trường lao động ở tỉnh Thái Nguyên, HAY
Luận án: Thị trường lao động ở tỉnh Thái Nguyên, HAY
 
1216 qd t-tg_126974
1216 qd t-tg_1269741216 qd t-tg_126974
1216 qd t-tg_126974
 

Más de Anh Pham Duy

Internet of things
Internet of thingsInternet of things
Internet of thingsAnh Pham Duy
 
Toàn cảnh thương mại điện tử thế giới 2013
Toàn cảnh thương mại điện tử thế giới 2013Toàn cảnh thương mại điện tử thế giới 2013
Toàn cảnh thương mại điện tử thế giới 2013Anh Pham Duy
 
Ebook hướng dẫn lập trình từ điển
Ebook hướng dẫn lập trình từ điểnEbook hướng dẫn lập trình từ điển
Ebook hướng dẫn lập trình từ điểnAnh Pham Duy
 
Google Vietnam digital profiling report 7/2012
Google Vietnam digital profiling report 7/2012Google Vietnam digital profiling report 7/2012
Google Vietnam digital profiling report 7/2012Anh Pham Duy
 
Người Việt Nam sử dụng công cụ tìm kiếm như thế nào? 5/2012
Người Việt Nam sử dụng công cụ tìm kiếm  như thế nào? 5/2012Người Việt Nam sử dụng công cụ tìm kiếm  như thế nào? 5/2012
Người Việt Nam sử dụng công cụ tìm kiếm như thế nào? 5/2012Anh Pham Duy
 
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng vietTai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng vietAnh Pham Duy
 
Đáp án và đề thi môn lý khối A, A1 năm 2013
Đáp án và đề thi môn lý khối A, A1 năm 2013Đáp án và đề thi môn lý khối A, A1 năm 2013
Đáp án và đề thi môn lý khối A, A1 năm 2013Anh Pham Duy
 
10 tips for 10 years Google Adsense
10 tips for 10 years Google Adsense10 tips for 10 years Google Adsense
10 tips for 10 years Google AdsenseAnh Pham Duy
 
Facebook graph search & seo facebook graph search
Facebook graph search & seo facebook graph searchFacebook graph search & seo facebook graph search
Facebook graph search & seo facebook graph searchAnh Pham Duy
 
thủ tục thành lập doanh nghiệp tại singapore
thủ tục thành lập doanh nghiệp tại singaporethủ tục thành lập doanh nghiệp tại singapore
thủ tục thành lập doanh nghiệp tại singaporeAnh Pham Duy
 
đáp án Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
đáp án Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012đáp án Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
đáp án Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Anh Pham Duy
 
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Anh Pham Duy
 
25 điều lưu ý trong website
25 điều lưu ý trong website25 điều lưu ý trong website
25 điều lưu ý trong websiteAnh Pham Duy
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...Anh Pham Duy
 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Kh...
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Kh...ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Kh...
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Kh...Anh Pham Duy
 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1Anh Pham Duy
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1Anh Pham Duy
 
Đề thi mẫu khối ngành Kinh doanh - Tài chính
Đề thi mẫu khối ngành Kinh doanh - Tài chínhĐề thi mẫu khối ngành Kinh doanh - Tài chính
Đề thi mẫu khối ngành Kinh doanh - Tài chínhAnh Pham Duy
 
Tài liệu Microsoft Outlook 2010 Tiếng Việt
Tài liệu Microsoft Outlook 2010 Tiếng ViệtTài liệu Microsoft Outlook 2010 Tiếng Việt
Tài liệu Microsoft Outlook 2010 Tiếng ViệtAnh Pham Duy
 
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPTĐề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPTAnh Pham Duy
 

Más de Anh Pham Duy (20)

Internet of things
Internet of thingsInternet of things
Internet of things
 
Toàn cảnh thương mại điện tử thế giới 2013
Toàn cảnh thương mại điện tử thế giới 2013Toàn cảnh thương mại điện tử thế giới 2013
Toàn cảnh thương mại điện tử thế giới 2013
 
Ebook hướng dẫn lập trình từ điển
Ebook hướng dẫn lập trình từ điểnEbook hướng dẫn lập trình từ điển
Ebook hướng dẫn lập trình từ điển
 
Google Vietnam digital profiling report 7/2012
Google Vietnam digital profiling report 7/2012Google Vietnam digital profiling report 7/2012
Google Vietnam digital profiling report 7/2012
 
Người Việt Nam sử dụng công cụ tìm kiếm như thế nào? 5/2012
Người Việt Nam sử dụng công cụ tìm kiếm  như thế nào? 5/2012Người Việt Nam sử dụng công cụ tìm kiếm  như thế nào? 5/2012
Người Việt Nam sử dụng công cụ tìm kiếm như thế nào? 5/2012
 
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng vietTai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
 
Đáp án và đề thi môn lý khối A, A1 năm 2013
Đáp án và đề thi môn lý khối A, A1 năm 2013Đáp án và đề thi môn lý khối A, A1 năm 2013
Đáp án và đề thi môn lý khối A, A1 năm 2013
 
10 tips for 10 years Google Adsense
10 tips for 10 years Google Adsense10 tips for 10 years Google Adsense
10 tips for 10 years Google Adsense
 
Facebook graph search & seo facebook graph search
Facebook graph search & seo facebook graph searchFacebook graph search & seo facebook graph search
Facebook graph search & seo facebook graph search
 
thủ tục thành lập doanh nghiệp tại singapore
thủ tục thành lập doanh nghiệp tại singaporethủ tục thành lập doanh nghiệp tại singapore
thủ tục thành lập doanh nghiệp tại singapore
 
đáp án Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
đáp án Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012đáp án Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
đáp án Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
 
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
Đề thi cao đẳng môn Hóa học 2012
 
25 điều lưu ý trong website
25 điều lưu ý trong website25 điều lưu ý trong website
25 điều lưu ý trong website
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối ...
 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Kh...
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Kh...ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Kh...
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Kh...
 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn VẬT LÍ Khối A và Khối A1
 
Đề thi mẫu khối ngành Kinh doanh - Tài chính
Đề thi mẫu khối ngành Kinh doanh - Tài chínhĐề thi mẫu khối ngành Kinh doanh - Tài chính
Đề thi mẫu khối ngành Kinh doanh - Tài chính
 
Tài liệu Microsoft Outlook 2010 Tiếng Việt
Tài liệu Microsoft Outlook 2010 Tiếng ViệtTài liệu Microsoft Outlook 2010 Tiếng Việt
Tài liệu Microsoft Outlook 2010 Tiếng Việt
 
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPTĐề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
 

BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 3 năm 2013 Việt Nam

  • 1. BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 3 năm 2013 Hà Nội, 2013
  • 3. GIỚI THIỆU Ngày 30 tháng 10 năm 2012, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã ban hành Quyết định số 625/QĐ-TCTK về Điều tra lao động việc làm năm 2013, Phương án điều tra đã được ban hành kèm theo Quyết định này. Mục đích của cuộc điều tra nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao động năm 2013 có tính kế thừa và so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục Thống kê, phù hợp với các chuẩn mực quốc tế, phục vụ việc đánh giá sự biến động của thị trường lao động giữa các quý trong năm và phản ánh ảnh hưởng của tình hình kinh tế lên thị trường lao động nước ta. Các thông tin tổng hợp đại diện cho cả nước, khu vực thành thị và nông thôn, 6 vùng kinh tế - xã hội, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sau mỗi quý điều tra và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với cả năm điều tra. Báo cáo này trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc Điều tra lao động và việc làm trong quý 3 năm 2013, nhằm cung cấp các thông tin về lao động và việc làm cho người sử dụng. Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin về các hoạt động chính liên quan đến thị trường lao động đối với những người từ 15 tuổi trở lên, vì vậy các chỉ tiêu về thị trường lao động nêu trong báo cáo chủ yếu được tính cho nhóm người từ 15 tuổi trở lên. Do có nhu cầu sử dụng các chỉ tiêu của thị trường lao động đối với nhóm người trong độ tuổi lao động (nam từ 15 đến hết 59 tuổi và nữ từ 15 đến hết 54 tuổi) nên kết quả điều tra đối với nhóm tuổi này được tính riêng cho một số chỉ tiêu chủ yếu về thất nghiệp và thiếu việc làm. Cuộc điều tra Lao động và Việc làm năm 2013 đã nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật của tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). Tổng cục Thống kê đánh giá cao sự hỗ trợ này và mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của ILO cho các cuộc điều tra tới. Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được những yêu cầu thông tin cơ bản của các nhà hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là những người làm công tác liên quan đến vấn đề lao động và việc làm và mong nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc.   iii
  • 4. Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ: Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội. Điện thoại: +(84 4) 38 230 100, 38 433 353; Fax: +(84 4) 37 339 287; Email: dansolaodong@gso.gov.vn TỔNG CỤC THỐNG KÊ   iv
  • 5. MỤC LỤC Giới thiệu .......................................................................................................................... iii Mục lục .............................................................................................................................. v I. TÓM TẮT............................................................................................................ 1 II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU ............................................................................................... 5 1. Lực lượng lao động.................................................................................................. 5 1.1 Quy mô lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động..... 5 1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động ........................................................... 6 2. Việc làm ....................................................................................................................... 7 3. Thiếu việc làm và thất nghiệp ............................................................................. 9 3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp ................................... 9 3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp ................................................... 11 III. BIỂU TỔNG HỢP ................................................................................................... 15   v
  • 7. I. TÓM TẮT • Tính đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 69,16 triệu người từ 15 tuổi trở lên, trong đó có 53,86 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao động. Mặc dù tiến trình đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta, nhưng cho đến nay vẫn còn 69,8% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. • Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,9%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,5%) cao hơn khu vực thành thị (70,6%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,5% và thấp hơn 9,0 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam. • Lực lượng lao động của cả nước bao gồm 52,74 triệu người có việc làm và 1,12 triệu người thất nghiệp. • Quý 3 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,3%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,1 điểm phần trăm. • Số người thiếu việc làm so với thời điểm 1/10/2012 giảm 47,9 nghìn người và đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 1321,0 nghìn người thiếu việc làm. Có tới 84,9% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn. • Nhìn chung, tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức thấp (2,32%), số người thất nghiệp tăng 134,1 nghìn người so với cùng kỳ năm 2012 và đến quý 3 năm 2013 là 1118,1 nghìn người. • Trong quý 3 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên 15-24 tuổi là 6,94%. Số người thất nghiệp từ 15-24 tuổi chiếm 50,3% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (41,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (58,3%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,0% trong tổng số người thiếu việc làm.     1
  • 8. Một số chỉ tiêu chủ yếu của thị trường lao động, 9 tháng năm 2013 Quý 1 năm 2013 Chỉ tiêu 1. Dân số từ 15+ (nghìn người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 2. Lực lượng lao động (nghìn người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 3. Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động (%) 15-19 tuổi 20-24 tuổi 25-29 tuổi 30-34 tuổi 35-39 tuổi 40-44 tuổi 45-49 tuổi 50-54 tuổi 55-59 tuổi 60-64 tuổi 65 tuổi trở lên 4. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 5. Số người đang làm việc (nghìn người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 6. Tỷ số việc làm trên dân số (%) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 7. Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn lương (nghìn đồng) Nam Nữ Thành thị Nông thôn Quý 2 năm 2013 Quý 3 năm 2013 68 509,5 33 197,0 35 312,5 22 649,6 45 859,9 52 988,7 27 177,6 25 811,1 15 915,9 37 072,8 100,0 5,2 9,8 12,0 12,1 12,4 12,2 11,6 10,0 7,0 3,9 3,8 77,3 81,9 73,1 70,3 80,8 51 910,1 26 613,5 25 296,6 15 353,4 36 556,7 75,8 80,2 71,6 67,8 79,7 68 952,8 33 530,8 35 422,0 22 903,4 46 049,4 53 441,6 27 387,6 26 054,0 16 084,7 37 356,9 100,0 5,1 9,7 11,7 12,1 12,1 12,4 11,6 10,1 7,0 4,1 4,0 77,5 81,7 73,6 70,2 81,1 52 402,3 26 844,8 25 557,5 15 535,3 36 867,0 76,0 80,1 72,2 67,8 80,1 69 156,4 33 618,1 35 538,3 23 074,8 46 081,6 53 855,9 27 730,4 26 125,5 16 281,8 37 574,1 100,0 5,4 9,6 11,8 12,0 12,1 12,1 11,7 10,2 7,2 4,1 3,9 77,9 82,5 73,5 70,6 81,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7 15 741,3 36 996,4 76,3 80,8 72,0 68,2 80,3 4 316 3 997 4 072 4 481 4 086 5 319 3 515 4 172 3 749 4 753 3 376 4 238 3 832 4 765 3 489     2
  • 9. Quý 1 năm 2013 Chỉ tiêu 8. Số người thiếu việc làm (nghìn người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 9. Tỷ lệ thiếu việc làm (%) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 10. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 11. Số người thất nghiệp (nghìn người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 12. Tỷ lệ thất nghiệp (%) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 14. Số thất nghiệp thanh niên (nghìn người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn 15. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%) Nam Nữ Thành thị Nông thôn Quý 2 năm 2013 Quý 3 năm 2013 1 555,1 918,8 636,3 296,5 1 258,6 3,00 3,45 2,52 1,93 3,44 3,12 3,58 2,58 1,95 3,63 1 078,5 564,1 514,5 562,5 516,1 2,04 2,08 1,99 3,53 1,39 2,27 2,23 2,31 3,80 1,58 487,7 249,0 238,7 212,4 275,3 6,15 5,67 6,75 11,28 4,55 1 271,4 709,5 561,9 206,1 1 065,3 2,43 2,64 2,20 1,33 2,89 2,51 2,70 2,29 1,32 3,04 1 039,3 542,8 496,5 549,4 489,9 1,94 1,98 1,91 3,42 1,31 2,17 2,14 2,21 3,66 1,49 443,0 217,3 225,8 190,4 252,6 5,58 5,01 6,26 10,42 4,13 1 321,0 737,4 583,6 199,5 1 121,5 2,50 2,72 2,28 1,27 3,03 2,64 2,82 2,42 1,30 3,24 1 118,1 580,4 537,8 540,4 577,7 2,08 2,09 2,06 3,32 1,54 2,32 2,25 2,40 3,59 1,74 562,0 270,6 291,5 225,4 336,6 6,94 6,08 8,00 11,48 5,49 Ghi chú: Các chỉ tiêu trên được tính cho những người từ 15 tuổi trở lên, trừ chỉ tiêu tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi và các chỉ tiêu liên quan đến thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi.     3
  • 10. II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU 1. Lực lượng lao động 1.1 Quy mô và phân bố lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Đến thời điểm 1/10/2013, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả nước là 53,86 triệu người. Mặc dù có sự tăng lên đáng kể về tỷ trọng lực lượng lao động khu vực thành thị, nhưng đến nay vẫn còn 69,8% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, 56,3% tổng số lực lượng lao động của cả nước tập trung ở 3 vùng là Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, và Đồng bằng sông Cửu Long. Nữ giới chiếm 48,5% tổng số lực lượng lao động của cả nước, tương ứng với 26,13 triệu người. Biểu 1: Tỷ trọng lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động, quý 3 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm Nơi cư trú/vùng Cả nước Thành thị Nông thôn Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc Đồng bằng sông Hồng (*) Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung Tây Nguyên Đông Nam bộ (*) Đồng bằng sông Cửu Long Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh Tỷ trọng lực lượng lao động Chung Nam Nữ Tỷ lệ tham gia LLLĐ % Nữ Chung Nam Nữ 100,0 30,2 100,0 30,5 100,0 29,9 48,5 48,0 77,9 70,6 82,5 76,6 73,5 65,0 69,8 69,5 70,1 48,7 81,5 85,4 77,9 14,0 13,6 14,5 50,1 87,2 88,7 85,8 15,4 14,8 16,0 50,4 77,7 79,6 76,0 21,7 21,3 22,2 49,5 79,5 82,8 76,4 6,1 6,2 6,0 47,6 83,7 86,3 81,0 8,6 8,7 8,5 48,1 78,0 84,3 72,2 19,2 20,2 18,1 45,8 77,1 84,9 69,6 7,2 7,2 7,2 48,6 71,6 75,3 68,1 7,8 8,0 7,5 46,8 65,0 74,5 56,7 (*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh Ở cấp toàn quốc, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,9%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,5%) cao hơn khu vực thành thị (70,6%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ     4
  • 11. tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,5% và thấp hơn 9,0 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam. Đáng chú ý, trong khi tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc (87,2%) và Tây Nguyên (83,7%), thì tỷ lệ này lại thấp nhất ở hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất của cả nước là Hà Nội (71,6%) và thành phố Hồ Chí Minh (65,0%). 1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động Cơ cấu lực lượng lao động theo nhóm tuổi phản ánh tình trạng nhân khẩu học và kinh tế-xã hội. Lực lượng lao động của Việt Nam tương đối trẻ, hơn một nửa (50,9%) số người thuộc lực lượng lao động từ 15-39 tuổi. Hình 1: Tỷ trọng lực lượng lao động chia theo nhóm tuổi và nơi cư trú, quý 3 năm 2013 Phần trăm 16 14 12 10 8 6 Thành thị - quý 3 năm 2013 4 Nông thôn - quý 3 năm 2013 2 Nhóm tuổi 0 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65+ Có sự khác nhau đáng kể về phân bố lực lượng lao động theo tuổi giữa khu vực thành thị và nông thôn (Hình 1). Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động nhóm tuổi trẻ (15-24) và già (55 tuổi trở lên) của khu vực thành thị thấp hơn của khu vực nông thôn. Ngược lại, đối với nhóm tuổi lao động chính (25-54) thì tỷ lệ này của thành thị lại cao hơn của khu vực nông thôn. Mô hình này cho thấy, nhóm dân số trẻ ở khu vực thành thị có thời gian đi học dài hơn so với khu vực nông thôn và người lao động ở khu vực nông thôn ra khỏi lực lượng lao động muộn hơn so với khu vực thành thị.     5
  • 12. 2. Việc làm Biểu 2 thể hiện phân bố số người có việc làm theo giới tính và vùng và tỷ số việc làm trên dân số của quý 3 năm 2013. Trong tổng số lao động đang làm việc của cả nước có 70,2% lao động đang sinh sống tại khu vực nông thôn và lao động nữ chiếm 48,5%. Trong các vùng lấy mẫu, Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tương ứng 21,8% và 19,1% lực lượng lao động cả nước. Tỷ số việc làm trên dân số của quý 3 năm 2013 đạt 76,3%. Biểu 2: Tỷ trọng lao động có việc làm và tỷ số việc làm trên dân số, quý 3 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm Nơi cư trú/vùng Tỷ trọng lao động có việc làm Chung Nam Cả nước Thành thị Nông thôn Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc Đồng bằng sông Hồng (*) Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung Tây Nguyên Đông Nam bộ (*) Đồng bằng sông Cửu Long Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh Nữ Tỷ số việc làm trên dân số % Nữ Chung Nam Nữ 100,0 100,0 100,0 48,5 76,3 80,8 72,0 29,8 30,0 29,7 48,2 68,2 73,8 63,1 70,2 70,0 70,3 48,6 80,3 84,2 76,6 14,2 13,8 14,7 50,1 86,5 87,9 85,2 15,4 14,8 16,1 50,5 76,3 77,9 74,7 21,8 21,3 22,2 49,5 77,9 81,2 74,8 6,1 6,3 6,0 47,3 82,4 85,4 79,2 8,6 8,7 8,6 48,1 76,6 82,7 71,0 19,1 20,3 17,9 45,5 75,3 83,5 67,3 7,0 6,9 7,1 49,2 68,8 71,5 66,3 7,7 7,9 7,4 47,0 62,9 71,8 55,2 (*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh Quý 3 năm 2013 số người có việc làm tăng 335,4 nghìn người so với quý 2 năm 2013. Trong 8 vùng chọn mẫu, chỉ có Đồng bằng sông Cửu Long là số người có việc làm giảm so với quý 2 năm 2013 (số giảm tương ứng là 140,8 nghìn người), 7 vùng còn lại đều tăng so với quý 2 năm 2013. So với quý 3 năm 2012 số người có việc làm tăng 623,3 nghìn người, tương ứng với 1,2%.     6
  • 13. Quý 3 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,3%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,1 điểm phần trăm. Số liệu của các vùng cho thấy, tỷ số việc làm trên dân số cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên, và thấp nhất ở hai vùng kinh tế phát triển nhất nước là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Biểu 3: Cơ cấu lao động có việc làm theo khu vực kinh tế và loại hình kinh tế, quý 3 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm Khu vực kinh tế: Giới tính/nơi cư trú/vùng Cả nước Thành thị Nông thôn Giới tính Nam Nữ Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc Đồng bằng sông Hồng (*) Bắc Trung Bộ và DH miền Trung Tây Nguyên Đông Nam Bộ (*) Đồng bằng sông Cửu Long Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh Loại hình kinh tế: Nông, lâm Công nghiệp và nghiệp và Dịch vụ thủy sản xây dựng Nhà nước Có vốn Ngoài đầu tư nhà nước nước ngoài 46,8 21,2 32,0 10,0 86,5 3,5 14,9 26,9 58,3 19,3 74,9 5,9 60,4 18,8 20,8 6,1 91,4 2,5 44,9 25,1 30,0 10,6 87,1 2,3 48,8 17,1 34,1 9,4 85,8 4,7 70,2 11,5 18,3 9,5 89,3 1,2 42,3 29,3 28,3 9,0 86,8 4,2 53,7 17,1 29,2 9,4 89,4 1,2 72,2 7,2 20,6 9,5 90,3 0,2 32,0 35,0 32,9 9,5 75,4 15,2 49,5 17,2 33,3 7,6 91,0 1,4 24,6 28,0 47,4 18,3 79,4 2,4 2,6 33,9 63,5 14,6 76,6 8,7 (*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh Hình 2 biểu thị tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế của từng vùng. Số liệu cho thấy, thành phố Hồ Chí Minh có cơ cấu kinh tế phát triển cao nhất, với 97,4% lao động làm việc trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Ở các khu vực miền núi và ven biển, tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực "Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản" còn khá cao, con số này ở Tây Nguyên là 72,2%, Trung du và miền núi phía Bắc là 70,2% và Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 53,7%.     7
  • 14. Hình 2: Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế và vùng, quý 3 năm 2013 Nông, lâm, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ 100% 18,3 28,3 80% 20,6 29,2 32,9 33,3 47,4 7,2 11,5 63,5 60% 29,3 17,1 17,2 35,0 40% 72,2 70,2 28,0 53,7 20% 49,5 42,3 32,0 33,9 24,6 2,6 0% Trung du và Đồng bằng miền núi phía sông Hồng Bắc Bắc Trung Bộ và DH miền Trung Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long Hà Nội Tp Hồ Chí Minh 3. Thiếu việc làm và thất nghiệp 3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp Đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 1321,0 nghìn người thiếu việc làm và 1118,1 nghìn người thất nghiệp trong tổng lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên, so với thời điểm 1/10/2012 thì số người thiếu việc làm giảm khoảng 47,9 nghìn người và số người thất nghiệp tăng 134,1 nghìn người. Bên cạnh đó, có tới 84,9% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn và 55,8% người thiếu việc làm là nam giới. Có 48,3% số người thất nghiệp sinh sống ở khu vực thành thị và 51,9% người thất nghiệp là nam giới. Trong quý 3 năm 2013, số thất nghiệp thanh niên từ 15-24 tuổi chiếm 50,3% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (41,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (58,3%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,0% trong tổng số người thiếu việc làm. Thất nghiệp thanh niên đang trở thành vấn đề quan tâm của xã hội, thanh niên được xem là một trong những nhóm lao động dễ bị ảnh hưởng nhất bởi các biến động trên thị trường lao động.     8
  • 15. Biểu 4: Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp chia theo quý Đơn vị tính: Nghìn người Số người thiếu việc làm Số người thất nghiệp Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, 2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013 Giới tính/nơi cư trú/vùng Cả nước Thành thị Nông thôn Giới tính Nam Nữ Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc Đồng bằng sông Hồng (*) Bắc Trung bộ và DH miền Trung Tây Nguyên Đông Nam bộ (*) Đồng bằng sông Cửu Long Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh 1 271,4 1321,0 857,4 1 078,5 1 039,3 1118,1 296,5 206,1 199,5 430,5 562,5 549,4 540,4 1 104,9 1 258,6 1 065,3 1121,5 426,9 516,1 489,9 577,7 737,4 918,8 709,5 737,4 395,8 564,1 542,8 580,4 589,3 636,3 561,9 583,6 461,5 514,5 496,5 537,8 158,4 143,4 82,4 118,3 44,6 53,2 52,9 63,1 214,0 324,1 234,8 289,7 122,6 155,9 145,4 156,0 378,8 334,4 276,8 253,9 223,1 218,0 205,7 237,1 76,5 101,0 52,5 83,2 36,7 42,7 55,2 50,9 82,2 1 326,8 1 555,1 221,9 43,3 84,1 56,5 56,6 56,4 105,4 102,6 424,2 511,2 525,8 461,4 190,5 241,2 218,9 245,7 25,4 37,2 34,9 52,4 65,9 120,4 110,0 149,5 6,2 19,8 7,7 5,6 117,6 141,6 148,5 133,7 (*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh Biểu 5: Tỷ trọng thiếu việc làm và tỷ trọng thất nghiệp chia theo giới tính, nhóm tuổi và thành thị nông thôn, quý 3 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm Nhóm tuổi Tổng số 15-24 tuổi 25-54 tuổi 55-59 tuổi 60 tuổi trở lên Thành thị 15-24 tuổi 25-54 tuổi 55-59 tuổi 60 tuổi trở lên Nông thôn 15-24 tuổi 25-54 tuổi 55-59 tuổi 60 tuổi trở lên Tỷ trọng thiếu việc làm Tỷ trọng thất nghiệp Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ % Nữ 100,0 21,0 67,7 7,2 4,1 100,0 21,1 70,3 5,1 3,5 100,0 21,0 67,2 7,6 4,2 100,0 25,1 63,0 7,8 4,1 100,0 24,2 67,8 4,4 3,6 100,0 25,2 62,0 8,5 4,2 100,0 16,0 73,6 6,4 4,0 100,0 16,3 74,1 6,2 3,4 100,0 15,9 73,5 6,5 4,1 44,2 33,5 48,1 39,3 43,6 39,1 30,1 41,2 47,6 37,8 45,1 34,1 49,3 38,3 44,4 100,0 50,3 42,5 6,5 0,7 100,0 41,7 48,1 9,9 0,4 100,0 58,3 37,4 3,4 0,9 100,0 46,6 41,0 11,7 0,7 100,0 37,3 46,0 16,7 0,1 100,0 57,3 35,3 6,1 1,3 100,0 54,2 44,2 0,9 0,7 100,0 47,6 50,9 0,6 0,8 100,0 59,1 39,2 1,1 0,6 48,1 51,9 50,0 6,6 48,6 42,7 48,8 45,2 2,8 90,5 53,1 53,9 55,7 16,9 32,6     9
  • 16. 3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi. Quý 3 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (3,59%) cao hơn nông thôn (1,74%), và có sự chênh lệch không đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa nam và nữ. Tỷ lệ thất nghiệp của các vùng rất khác nhau và cao nhất đối với Hà Nội (4,27%). Biểu 6: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong tuổi lao động chia theo quý Đơn vị tính: Phần trăm Tỷ lệ thiếu việc làm Giới tính/nơi cư trú/vùng Cả nước Thành thị Nông thôn Giới tính Nam Nữ Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc Đồng bằng sông Hồng (*) Bắc Trung bộ và DH miền Trung Tây Nguyên Đông Nam bộ (*) Đồng bằng sông Cửu Long Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh Tỷ lệ thất nghiệp Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, 2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013 2,71 3,12 2,51 2,64 1,81 2,27 2,17 2,32 1,44 1,95 1,32 1,30 2,88 3,80 3,66 3,59 3,29 3,63 3,04 3,24 1,32 1,58 1,49 1,74 2,90 3,58 2,70 2,82 1,56 2,23 2,14 2,25 2,50 2,58 2,29 2,42 2,10 2,31 2,21 2,40 2,31 2,13 1,21 1,71 0,68 0,79 0,78 0,93 2,85 4,02 2,73 3,67 1,76 2,23 2,09 2,23 3,80 3,19 2,71 2,42 2,21 2,16 2,04 2,29 2,61 3,31 1,78 2,80 1,23 1,44 1,86 1,70 1,00 1,95 1,28 1,27 1,33 2,50 2,38 1,88 4,43 5,41 5,49 4,97 2,06 2,60 2,32 2,65 0,59 0,97 0,83 1,42 1,92 3,43 3,19 4,27 0,13 0,53 0,20 0,08 3,02 3,67 3,75 3,40 (*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nông thôn (3,24%) cao hơn khu vực thành thị (1,3%). Xem xét số liệu theo vùng, đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất (4,97%). Mặc dù kinh tế tăng trưởng chậm nhưng tỷ lệ thất nghiệp của nước ta biến động không nhiều, cụ thể tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị của quý 3 năm 2013 gần như không thay đổi, chỉ tăng nhẹ so với quý 3 năm 2012 (3,59% so với 3,31%). Điều này có thể giải thích là do trình độ phát triển của nền kinh tế còn thấp, đời sống của người dân chưa cao, hệ thống an sinh xã     10
  • 17. hội chưa phát triển nên người lao động thường chấp nhận làm những công việc trong khu vực phi chính thức với mức thu nhập thấp, bấp bênh để nuôi sống bản thân và gia đình. Biểu 7: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động, giai đoạn 2009-2013 Đơn vị tính: Phần trăm Tỷ lệ thiếu việc làm Tổng số Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Quý 1 năm 2011 Quý 2 năm 2011 Quý 3 năm 2011 Quý 4 năm 2011 Năm 2012 Quý 1 năm 2012 Quý 2 năm 2012 Quý 3 năm 2012 Quý 4 năm 2012 Năm 2013 Quý 1 năm 2013 Quý 2 năm 2013 Quý 3 năm 2013 Tỷ lệ thất nghiệp Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn 5,41 3,19 6,30 2,90 4,60 2,25 3,57 1,82 4,26 2,88 4,29 2,30 2,96 1,58 3,56 2,22 3,60 1,60 3,86 2,06 4,64 2,82 4,35 2,14 2,82 1,55 3,37 2,22 3,59 1,62 2,55 1,37 3,06 1,98 3,43 1,34 2,58 1,35 3,12 1,80 2,99 1,26 2,74 3,09 1,56 2,14 3,27 3,51 1,96 2,08 3,21 3,46 1,39 1,46 2,39 1,19 2,93 1,87 3,12 1,29 2,75 1,46 3,33 2,06 3,31 1,48 2,71 1,44 3,29 1,81 2,88 1,32 3,12 1,95 3,63 2,27 3,80 1,58 2,51 1,32 3,04 2,17 3,66 1,49 2,64 1,30 3,24 2,32 3,59 1,74 Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi và tỷ lệ thất nghiệp của nhóm còn lại được tính cho những người từ 25 tuổi trở lên. Ở khu vực thành thị, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao gấp 5,2 lần so với tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên (11,48% so với 2,20%). So với quý 3 năm 2012, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,96 điểm phần trăm và so với quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,06 điểm phần trăm.     11
  • 18. Biểu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên, tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên, chia theo quý Đơn vị tính: Phần trăm Giới tính/nơi cư trú/vùng Cả nước Thành thị Nông thôn Giới tính Nam Nữ Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc Đồng bằng sông Hồng (*) Bắc Trung bộ và DH miền Trung Tây Nguyên Đông Nam bộ (*) Đồng bằng sông Cửu Long Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên Tỷ lệ thất nghiệp từ 25 tuổi (15-24 tuổi) trở lên Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, 2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013 5,29 8,73 6,15 11,28 5,58 10,42 6,94 11,48 1,03 1,87 1,31 2,49 1,31 2,52 1,22 2,20 4,12 4,55 4,13 5,49 0,64 0,78 0,76 0,77 4,49 5,67 5,01 6,08 0,92 1,38 1,41 1,33 6,28 6,75 6,26 8,00 1,13 1,24 1,21 1,10 1,98 2,10 2,01 2,74 0,32 0,42 0,40 0,36 7,65 9,71 6,65 8,46 0,75 0,95 1,15 1,01 7,74 6,61 6,61 8,57 1,07 1,00 0,88 0,77 4,20 2,94 2,47 3,43 0,51 0,93 1,53 1,13 2,84 7,38 6,60 5,28 0,93 1,33 1,39 1,03 6,02 6,56 6,65 7,78 1,14 1,60 1,32 1,51 4,87 6,59 5,52 11,81 1,33 2,72 2,58 2,80 5,20 9,73 9,52 11,36 2,53 2,63 2,81 2,27 (*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh     12
  • 19. III. BIỂU TỔNG HỢP     13
  • 21. 15 6 760,2 25 - 29 tuổi 6 712,5 6 294,4 20 - 24 tuổi 7 016,5 7 000,2 6 813,9 5 994,8 4 691,4 3 128,7 7 103,0 30 - 34 tuổi 7 306,2 68 821,8 Chung 15 - 19 tuổi TỔNG SỐ Nhóm tuổi 35 - 39 tuổi 40 - 44 tuổi 45 - 49 tuổi 50 - 54 tuổi 55 - 59 tuổi 60 - 64 tuổi 65 tuổi trở lên 2 826,8 1 426,1 2 261,2 2 816,4 3 427,7 3 430,1 3 456,8 3 312,8 3 369,9 3 301,3 3 820,2 33 449,6 Nam 4 276,1 1 702,6 2 430,2 3 178,4 3 386,2 3 570,1 3 559,7 3 399,6 3 390,3 2 993,1 3 486,0 35 372,3 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 7 042,4 3 190,1 4 604,9 5 954,3 6 587,6 6 844,8 6 932,9 6 821,1 6 846,0 6 560,4 7 125,0 68 509,5 Chung 2 881,5 1 461,3 2 174,6 2 792,9 3 226,5 3 384,2 3 473,8 3 327,0 3 352,6 3 429,4 3 693,1 33 197,0 Nam 4 160,9 1 728,8 2 430,3 3 161,4 3 361,1 3 460,6 3 459,1 3 494,1 3 493,4 3 131,0 3 431,9 35 312,5 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 7 115,8 3 315,8 4 675,9 6 014,5 6 647,4 7 013,4 6 800,0 6 866,1 6 731,8 6 620,6 7 151,3 68 952,8 Chung 2 926,2 1 548,5 2 201,0 2 854,0 3 295,9 3 477,7 3 376,5 3 346,1 3 305,0 3 419,2 3 780,7 33 530,8 Nam 4 189,6 1 767,3 2 475,0 3 160,5 3 351,5 3 535,6 3 423,5 3 520,1 3 426,9 3 201,5 3 370,6 35 422,0 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 7 090,5 3 383,6 4 851,9 6 133,5 6 725,8 6 919,9 6 859,1 6 833,6 6 790,2 6 588,1 6 980,2 69 156,4 Chung 2 847,4 1 573,5 2 292,3 2 963,4 3 331,3 3 398,5 3 387,0 3 311,6 3 411,3 3 409,0 3 692,7 33 618,1 Nam 4 243,1 1 810,1 2 559,6 3 170,2 3 394,5 3 521,4 3 472,1 3 522,0 3 378,9 3 179,1 3 287,5 35 538,3 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NHÓM TUỔI Biểu 1
  • 22. 16 NÔNG THÔN 15 - 19 tuổi 20 - 24 tuổi 25 - 29 tuổi 30 - 34 tuổi 35 - 39 tuổi 40 - 44 tuổi 45 - 49 tuổi 50 - 54 tuổi 55 - 59 tuổi 60 - 64 tuổi 65 tuổi trở lên THÀNH THỊ 15 - 19 tuổi 20 - 24 tuổi 25 - 29 tuổi 30 - 34 tuổi 35 - 39 tuổi 40 - 44 tuổi 45 - 49 tuổi 50 - 54 tuổi 55 - 59 tuổi 60 - 64 tuổi 65 tuổi trở lên Nhóm tuổi Biểu 1 (tiếp theo) 11 038,6 Nam 1 129,9 1 115,6 1 154,2 1 155,3 1 107,4 970,0 809,8 479,5 960,8 2 118,0 2 360,5 2 332,5 2 378,5 2 382,7 2 232,8 2 089,5 1 659,9 1 106,5 2 301,0 22 410,9 1 031,6 2 176,5 2 695,8 2 269,8 2 240,0 2 197,2 2 302,7 2 274,8 2 320,3 1 846,4 1 451,4 946,6 1 866,1 45 683,3 1 124,4 23 138,5 Chung 5 129,8 4 176,4 4 399,7 4 380,0 4 637,9 4 617,5 4 581,1 3 905,2 3 031,5 2 022,2 4 802,0 2 935,9 1 075,5 1 580,1 2 058,9 2 260,8 2 342,7 2 335,3 2 182,7 2 159,7 1 906,6 2 434,0 23 272,4 1 340,2 627,0 850,1 1 119,5 1 125,3 1 227,4 1 224,4 1 216,9 1 230,6 1 086,5 1 052,0 12 099,9 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 4 790,9 2 070,2 3 043,1 3 887,2 4 432,9 4 494,9 4 630,4 4 447,1 4 535,5 4 459,0 5 068,8 45 859,9 2 251,5 1 120,0 1 561,8 2 067,1 2 154,7 2 350,0 2 302,5 2 374,0 2 310,5 2 101,4 2 056,2 22 649,6 Chung 1 913,8 978,7 1 421,5 1 815,2 2 161,8 2 248,1 2 318,5 2 207,5 2 280,4 2 405,5 2 682,5 22 433,5 967,7 482,6 753,0 977,7 1 064,7 1 136,2 1 155,3 1 119,5 1 072,2 1 023,9 1 010,6 10 763,5 Nam 2 877,1 1 091,4 1 621,6 2 072,0 2 271,1 2 246,8 2 311,9 2 239,6 2 255,1 2 053,5 2 386,3 23 426,4 1 283,8 637,3 808,8 1 089,3 1 090,0 1 213,8 1 147,2 1 254,5 1 238,3 1 077,4 1 045,6 11 886,1 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 4 784,6 2 209,8 3 079,4 3 867,5 4 452,2 4 636,1 4 567,8 4 413,5 4 394,8 4 520,1 5 123,6 46 049,4 2 331,2 1 106,1 1 596,5 2 147,1 2 195,2 2 377,3 2 232,2 2 452,6 2 337,0 2 100,5 2 027,7 22 903,4 Chung 1 930,3 1 061,0 1 432,8 1 828,3 2 228,9 2 298,6 2 280,8 2 191,5 2 227,5 2 407,2 2 744,9 22 631,8 995,9 487,5 768,2 1 025,7 1 067,0 1 179,1 1 095,7 1 154,5 1 077,5 1 012,0 1 035,8 10 899,0 Nam 2 854,3 1 148,8 1 646,7 2 039,2 2 223,3 2 337,5 2 287,0 2 222,0 2 167,3 2 112,9 2 378,7 23 417,6 1 335,3 618,5 828,3 1 121,4 1 128,1 1 198,2 1 136,5 1 298,1 1 259,5 1 088,5 991,9 12 004,4 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 4 781,4 2 257,9 3 125,4 3 922,9 4 549,8 4 576,2 4 627,4 4 431,5 4 407,1 4 425,4 4 976,6 46 081,6 2 309,1 1 125,7 1 726,5 2 210,7 2 175,9 2 343,7 2 231,7 2 402,1 2 383,1 2 162,7 2 003,6 23 074,8 Chung 1 862,5 1 061,0 1 468,0 1 890,7 2 286,0 2 262,3 2 303,7 2 169,4 2 268,5 2 346,6 2 660,1 22 578,8 984,9 512,5 824,4 1 072,6 1 045,2 1 136,2 1 083,3 1 142,2 1 142,8 1 062,4 1 032,7 11 039,3 Nam 2 918,9 1 196,8 1 657,5 2 032,1 2 263,8 2 313,9 2 323,7 2 262,1 2 138,7 2 078,8 2 316,5 23 502,8 1 324,2 613,2 902,1 1 138,0 1 130,7 1 207,5 1 148,4 1 259,9 1 240,3 1 100,3 970,9 12 035,5 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người
  • 23. 17 6 316,7 25 - 29 tuổi 6 365,3 4 926,8 20 - 24 tuổi 6 690,8 6 641,5 6 371,5 5 317,7 3 729,9 1 982,1 1 967,9 30 - 34 tuổi 2 478,2 52 788,2 Chung 15 - 19 tuổi TỔNG SỐ Nhóm tuổi 35 - 39 tuổi 40 - 44 tuổi 45 - 49 tuổi 50 - 54 tuổi 55 - 59 tuổi 60 - 64 tuổi 65 tuổi trở lên 952,0 990,5 1 974,3 2 586,1 3 315,8 3 366,6 3 397,5 3 241,9 3 260,4 2 675,9 1 408,6 27 169,4 Nam 1 015,8 991,6 1 755,6 2 731,5 3 055,7 3 274,9 3 293,3 3 123,4 3 056,3 2 250,9 1 069,6 25 618,8 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 2 008,7 2 065,2 3 730,8 5 297,7 6 135,6 6 485,6 6 590,6 6 409,1 6 335,4 5 192,8 2 737,2 52 988,7 Chung 987,3 1 049,8 1 914,1 2 584,7 3 105,3 3 292,1 3 407,5 3 238,9 3 205,5 2 825,2 1 567,3 27 177,6 Nam 1 021,4 1 015,3 1 816,7 2 713,0 3 030,2 3 193,5 3 183,1 3 170,3 3 129,9 2 367,6 1 169,9 25 811,1 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 2 114,2 2 174,3 3 744,8 5 400,1 6 217,8 6 626,6 6 460,3 6 484,1 6 275,8 5 197,1 2 746,5 53 441,6 Chung 1 030,4 1 125,5 1 941,7 2 656,9 3 196,5 3 379,5 3 301,5 3 252,6 3 162,8 2 778,8 1 561,3 27 387,6 Nam 1 083,8 1 048,8 1 803,0 2 743,2 3 021,3 3 247,1 3 158,8 3 231,5 3 113,0 2 418,2 1 185,2 26 054,0 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 2 092,7 2 201,2 3 874,1 5 476,6 6 283,1 6 517,6 6 494,6 6 473,0 6 350,2 5 191,6 2 901,1 53 855,9 Chung 987,5 1 122,7 2 025,7 2 781,0 3 227,4 3 310,3 3 291,3 3 247,1 3 289,5 2 796,8 1 651,1 27 730,4 Nam 1 105,1 1 078,5 1 848,3 2 695,6 3 055,7 3 207,4 3 203,4 3 226,0 3 060,7 2 394,8 1 250,0 26 125,5 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NHÓM TUỔI Biểu 2
  • 24. 18 NÔNG THÔN 15 - 19 tuổi 20 - 24 tuổi 25 - 29 tuổi 30 - 34 tuổi 35 - 39 tuổi 40 - 44 tuổi 45 - 49 tuổi 50 - 54 tuổi 55 - 59 tuổi 60 - 64 tuổi 65 tuổi trở lên THÀNH THỊ 15 - 19 tuổi 20 - 24 tuổi 25 - 29 tuổi 30 - 34 tuổi 35 - 39 tuổi 40 - 44 tuổi 45 - 49 tuổi 50 - 54 tuổi 55 - 59 tuổi 60 - 64 tuổi 65 tuổi trở lên Nhóm tuổi Biểu 2 (tiếp theo) 8 304,0 Nam 1 053,0 832,6 2 179,1 1 980,0 1 677,3 18 865,4 1 141,4 1 978,6 2 186,5 2 158,3 2 265,6 2 242,7 2 262,7 1 753,5 1 355,7 744,8 775,7 36 673,5 176,3 1 124,0 2 204,1 353,4 1 131,9 2 164,9 618,6 1 083,5 2 144,3 245,7 1 073,9 1 404,8 467,0 697,3 484,9 1 054,9 267,2 16 114,7 Chung 1 993,3 3 522,0 4 172,4 4 200,4 4 486,7 4 462,4 4 391,5 3 640,4 2 674,9 1 515,1 1 614,5 838,8 770,4 1 319,3 1 886,9 2 128,8 2 219,7 2 221,1 2 042,0 1 985,9 1 543,4 851,9 17 808,1 177,1 221,2 436,3 844,6 927,0 1 055,2 1 072,2 1 081,4 1 070,4 707,5 217,7 7 810,7 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 1 625,1 1 604,1 2 687,6 3 603,8 4 223,4 4 332,2 4 460,3 4 226,8 4 263,1 3 794,8 2 251,6 37 072,8 383,6 461,1 1 043,2 1 693,9 1 912,2 2 153,4 2 130,3 2 182,3 2 072,3 1 398,0 485,6 15 915,9 Chung 783,6 812,0 1 311,1 1 714,1 2 097,2 2 197,7 2 272,5 2 150,4 2 205,1 2 127,0 1 311,9 18 982,6 203,7 237,9 603,0 870,6 1 008,2 1 094,3 1 135,0 1 088,4 1 000,4 698,2 255,3 8 195,0 Nam 841,5 792,1 1 376,5 1 889,7 2 126,2 2 134,5 2 187,8 2 076,4 2 058,0 1 667,9 939,6 18 090,1 179,9 223,2 440,2 823,3 904,0 1 059,1 995,3 1 093,9 1 071,9 699,8 230,3 7 720,9 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 1 712,0 1 715,1 2 703,4 3 617,9 4 269,6 4 454,1 4 403,9 4 206,4 4 158,0 3 824,6 2 291,8 37 356,9 402,2 459,2 1 041,3 1 782,2 1 948,2 2 172,5 2 056,4 2 277,8 2 117,9 1 372,4 454,7 16 084,7 Chung 823,0 885,2 1 323,4 1 733,0 2 181,5 2 240,4 2 232,6 2 131,6 2 151,9 2 103,7 1 312,8 19 119,1 207,4 240,3 618,3 923,9 1 015,0 1 139,1 1 068,9 1 121,0 1 010,9 675,2 248,5 8 268,4 Nam 888,9 829,9 1 380,0 1 884,9 2 088,1 2 213,7 2 171,3 2 074,7 2 006,0 1 720,9 979,1 18 237,8 194,8 218,9 423,0 858,3 933,2 1 033,4 987,4 1 156,8 1 107,0 697,3 206,1 7 816,3 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 1 694,8 1 732,6 2 754,3 3 662,0 4 359,8 4 389,7 4 441,8 4 244,8 4 164,5 3 713,7 2 416,0 37 574,1 397,9 468,6 1 119,7 1 814,6 1 923,3 2 128,0 2 052,8 2 228,2 2 185,7 1 477,8 485,1 16 281,8 Chung 790,6 868,5 1 359,5 1 799,4 2 232,9 2 209,7 2 240,9 2 133,3 2 209,9 2 041,3 1 385,6 19 271,6 197,0 254,2 666,2 981,5 994,6 1 100,5 1 050,4 1 113,8 1 079,6 755,5 265,6 8 458,8 Nam 904,2 864,1 1 394,8 1 862,6 2 126,9 2 179,9 2 200,9 2 111,5 1 954,6 1 672,5 1 030,4 18 302,5 201,0 214,4 453,5 833,0 928,7 1 027,4 1 002,5 1 114,4 1 106,1 722,3 219,6 7 823,0 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người
  • 25. 19 Vùng kinh tế - xã hội Chung Nam Nữ THÀNH THỊ V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh 8 304,0 578,3 963,2 1 501,9 461,7 848,4 1 314,2 774,7 1 861,7 16 114,7 1 190,8 1 857,1 2 986,1 922,1 1 744,0 2 507,7 1 495,6 3 411,4 1 549,7 720,9 1 193,5 895,5 460,4 1 484,2 893,9 612,5 Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) 3 992,0 5 861,8 1 680,8 2 349,8 5 584,5 1 917,2 2 165,6 8 121,3 11 646,2 3 219,0 4 543,3 10 338,9 3 768,6 4 078,2 3 385,0 1 459,3 2 519,3 1 771,8 908,1 2 870,0 1 844,4 1 157,9 1 858,0 764,2 1 306,5 859,9 448,7 1 429,8 969,9 557,9 8 195,0 3 626,0 7 273,2 8 199,2 7 416,1 4 600,4 3 231,0 4 190,2 3 771,1 1 526,9 695,1 1 212,8 911,9 459,3 1 440,3 874,5 600,0 3 486,3 1 483,9 2 542,8 1 811,8 892,2 2 852,4 1 844,0 1 171,3 7 720,9 16 084,7 1 912,6 1 851,4 4 754,4 10 454,2 2 193,5 1 538,2 5 784,4 11 579,5 4 129,3 3 647,3 1 883,5 778,9 1 306,0 877,8 445,9 1 433,7 970,4 572,3 8 268,4 2 187,6 1 914,1 5 622,9 2 383,5 1 696,2 5 846,6 4 041,6 3 695,1 8 294,7 7 554,0 4 642,2 3 274,5 4 177,7 3 861,8 1 602,8 705,0 1 236,8 934,0 446,3 1 418,7 873,6 599,0 3 499,6 1 539,7 2 572,4 1 831,4 922,7 2 872,7 1 865,0 1 178,3 7 816,3 16 281,8 2 002,6 1 856,9 4 831,3 10 340,2 2 216,9 1 534,8 5 732,9 11 710,7 4 157,6 3 721,0 1 931,3 823,4 1 324,7 898,5 466,8 1 452,4 991,7 570,0 8 458,8 2 222,9 1 986,3 5 599,3 2 411,2 1 715,8 5 908,2 4 115,0 3 771,7 1 568,3 716,2 1 247,7 933,0 455,9 1 420,3 873,3 608,3 7 823,0 1 954,7 1 875,5 4 740,9 2 231,0 1 558,7 5 802,5 4 179,8 3 782,3 52 988,7 27 177,6 25 811,1 53 441,6 27 387,6 26 054,0 53 855,9 27 730,4 26 125,5 Chung Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 7 810,7 15 915,9 52 788,2 27 169,4 25 618,8 TỔNG SỐ 7 270,9 3 630,2 3 640,7 V1 Trung du và miền núi phía Bắc 8 144,0 4 024,4 4 119,5 V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 11 401,0 5 712,6 5 688,5 3 174,6 1 646,6 1 528,1 V4 Tây Nguyên 4 563,5 2 373,1 2 190,4 V5 Đông Nam Bộ (*) 10 341,5 5 675,1 4 666,4 V6 Đồng bằng sông Cửu Long 3 792,9 1 924,7 1 868,1 V7 Hà Nội 4 099,8 2 182,7 1 917,2 V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) Đơn vị tính: Nghìn người LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI Biểu 3
  • 26. 20 Vùng kinh tế - xã hội Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người 3 051,9 3 061,3 4 210,7 1 184,8 1 524,7 4 361,0 1 150,1 321,0 6 080,1 6 286,9 8 415,0 2 252,5 2 819,5 7 833,8 2 297,3 688,5 367,4 1 147,2 3 472,8 1 294,9 1 067,7 4 204,3 3 225,7 3 028,2 693,3 2 309,3 7 819,5 2 771,4 2 310,9 8 776,2 6 276,9 6 115,4 307,5 1 153,0 4 278,0 1 489,9 1 232,0 4 432,0 3 022,1 3 068,1 385,7 1 156,3 3 541,6 1 281,5 1 078,9 4 344,1 3 254,7 3 047,3 703,9 2 287,1 7 911,4 2 788,6 2 338,7 8 727,1 6 355,2 6 244,8 304,1 1 135,3 4 316,9 1 505,7 1 250,2 4 412,9 3 071,2 3 122,9 399,8 1 151,9 3 594,5 1 282,9 1 088,5 4 314,2 3 283,9 3 122,0 678,1 2 322,2 7 767,8 2 810,8 2 351,8 8 837,9 6 429,8 6 375,7 291,6 1 162,9 4 274,6 1 512,7 1 249,0 4 455,8 3 123,3 3 201,7 386,4 1 159,3 3 493,2 1 298,1 1 102,9 4 382,2 3 306,4 3 174,0 36 673,5 18 865,4 17 808,1 37 072,8 18 982,6 18 090,1 37 356,9 19 119,1 18 237,8 37 574,1 19 271,6 18 302,5 Chung Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh NÔNG THÔN V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt Biểu 3 (tiếp theo)
  • 27. 21 Trình độ chuyên môn kỹ thuật NÔNG THÔN 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định THÀNH THỊ 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định TỔNG SỐ 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định Stt Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) 356,3 1 868,7 47,8 1 015,8 3 422,2 90,0 8 304,0 910,7 1 964,6 166,2 1 378,7 19,6 464,6 2 525,5 33,9 104,2 3 625,4 1 051,4 2 024,7 2 934,1 14,3 1 146,8 298,4 496,0 322,2 17,0 2 615,6 457,2 942,8 1 398,0 5 533,0 10 485,2 7 810,7 15 915,9 42,2 1 553,5 659,5 1 053,8 628,5 8,8 1 439,1 162,6 413,5 1 056,2 5 114,8 8 195,0 52,5 1 977,0 385,4 959,1 2 270,7 130,5 3 779,1 1 050,8 1 942,0 2 822,2 8,2 1 176,5 294,6 529,3 341,9 31,4 2 689,4 481,3 916,7 1 366,5 5 370,5 10 599,3 7 720,9 16 084,7 51,7 1 648,4 666,0 1 065,7 663,5 15,4 1 470,1 183,4 405,6 1 035,8 5 158,1 8 268,4 62,7 2 037,6 397,9 955,7 2 194,9 102,3 3 848,4 1 135,7 1 981,7 2 831,1 16,0 1 219,3 297,9 511,2 330,7 22,6 2 714,9 545,9 899,2 1 314,7 5 441,2 10 784,5 7 816,3 16 281,8 67,9 1 741,5 652,9 986,3 627,3 12,9 1 487,8 217,7 397,8 1 019,4 5 323,0 8 458,8 50,9 2 072,5 427,9 960,9 2 227,3 9,7 1 227,1 328,2 501,4 295,3 5 461,4 7 823,0 51,5 1 775,9 707,7 1 020,8 603,8 1 113,7 502,3 190,1 490,0 28,2 1 420,0 1 060,2 551,2 896,8 56,1 27,9 406,7 361,1 557,8 306,3 87,2 1 009,8 594,3 1 081,9 1 536,1 43,6 537,9 222,9 545,6 1 214,5 43,5 471,8 371,4 536,4 321,6 99,2 1 089,7 569,4 1 025,2 1 455,7 47,3 567,5 214,4 550,1 1 159,1 51,9 522,2 355,0 475,2 296,6 79,7 1 133,5 589,8 1 082,5 1 516,4 37,9 584,7 210,2 563,1 1 207,9 41,8 548,8 379,6 519,4 308,5 32 689,4 16 541,1 16 148,3 32 763,6 16 418,2 16 345,4 33 117,8 16 580,8 16 536,9 33 172,2 16 667,8 16 504,3 36 673,5 18 865,4 17 808,1 37 072,8 18 982,6 18 090,1 37 356,9 19 119,1 18 237,8 37 574,1 19 271,6 18 302,5 999,8 408,4 904,4 10 864,3 1 322,0 5 331,3 16 114,7 2 113,5 2 742,0 43 553,6 21 872,4 21 681,3 43 248,8 21 532,9 21 715,9 43 717,0 21 738,9 21 978,2 43 956,7 21 990,9 21 965,8 52 788,2 27 169,4 25 618,8 52 988,7 27 177,6 25 811,1 53 441,6 27 387,6 26 054,0 53 855,9 27 730,4 26 125,5 Chung Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) Đơn vị tính: Nghìn người LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT Biểu 4
  • 28. 22 Vùng kinh tế - xã hội Chung Nam Nữ THÀNH THỊ V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh 8 107,0 568,5 942,0 1 454,9 455,2 839,5 1 286,4 752,9 1 807,5 15 684,2 1 171,9 1 806,0 2 879,5 908,4 1 720,5 2 442,6 1 451,8 3 303,6 1 496,0 698,9 1 156,2 881,0 453,2 1 424,6 864,0 603,3 Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) 3 894,3 5 759,7 1 667,1 2 292,1 5 478,0 1 837,0 2 085,5 7 965,4 11 428,2 3 176,3 4 437,9 10 097,6 3 648,2 3 936,6 3 259,4 1 373,3 2 450,8 1 715,5 891,0 2 760,7 1 769,0 1 133,8 1 787,5 706,9 1 274,3 824,3 442,7 1 377,0 924,8 545,7 7 883,2 3 599,8 7 220,0 8 053,7 7 363,2 4 497,8 3 175,8 4 041,7 3 661,0 1 471,8 666,4 1 176,5 891,2 448,3 1 383,7 844,1 588,1 3 352,3 1 398,8 2 470,5 1 750,6 873,9 2 760,7 1 782,6 1 145,7 7 470,2 15 535,3 1 851,1 1 811,2 4 619,6 10 235,3 2 145,7 1 509,1 5 668,5 11 373,8 4 071,0 3 620,2 1 805,7 723,2 1 269,3 841,6 438,9 1 386,7 934,9 558,2 7 958,4 2 101,1 1 843,2 5 542,9 2 326,3 1 673,1 5 741,5 3 951,3 3 665,4 8 138,7 7 490,9 4 560,1 3 223,6 4 044,0 3 712,4 1 546,7 675,6 1 201,2 909,1 435,1 1 374,0 847,7 587,6 3 380,3 1 435,5 2 499,6 1 783,6 904,4 2 778,9 1 804,5 1 154,5 7 576,9 15 741,3 1 940,6 1 817,8 4 692,4 10 094,5 2 171,5 1 502,7 5 632,3 11 473,6 4 102,4 3 697,8 1 858,7 751,0 1 293,3 868,2 457,5 1 406,1 957,4 557,0 8 149,1 2 141,4 1 885,1 5 505,1 2 364,6 1 698,2 5 792,1 4 028,9 3 734,6 1 521,6 684,6 1 206,3 915,4 446,9 1 372,8 847,1 597,5 7 592,2 1 902,6 1 827,3 4 589,4 2 195,5 1 525,4 5 681,4 4 109,8 3 756,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7 Chung Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 7 577,3 15 353,4 51 930,9 26 773,6 25 157,3 TỔNG SỐ 7 226,2 3 604,6 3 621,7 V1 Trung du và miền núi phía Bắc 8 021,4 3 963,0 4 058,4 V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 11 178,0 5 604,3 5 573,6 3 138,0 1 632,2 1 505,8 V4 Tây Nguyên 4 507,1 2 352,8 2 154,4 V5 Đông Nam Bộ (*) 10 151,0 5 602,0 4 549,0 V6 Đồng bằng sông Cửu Long 3 727,0 1 889,6 1 837,4 V7 Hà Nội 3 982,3 2 125,2 1 857,0 V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) Đơn vị tính: Nghìn người SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI Biểu 5
  • 29. 23 Vùng kinh tế - xã hội Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người 3 036,0 3 021,0 4 149,5 1 176,9 1 513,2 4 315,6 1 136,7 317,7 6 054,4 6 215,3 8 298,5 2 229,5 2 786,6 7 708,3 2 275,2 678,7 361,0 1 138,6 3 392,7 1 273,4 1 052,6 4 149,0 3 194,3 3 018,4 677,2 2 274,9 7 646,8 2 722,4 2 285,2 8 667,5 6 196,4 6 086,2 298,0 1 130,1 4 203,7 1 467,9 1 224,4 4 382,7 2 969,5 3 054,1 379,2 1 144,8 3 443,1 1 254,5 1 060,9 4 284,8 3 226,9 3 032,1 689,3 2 262,2 7 764,9 2 747,1 2 301,8 8 613,1 6 271,1 6 217,5 295,4 1 120,0 4 273,6 1 484,7 1 234,3 4 354,8 3 016,3 3 107,2 393,9 1 142,2 3 491,2 1 262,4 1 067,6 4 258,3 3 254,7 3 110,3 663,7 2 276,8 7 594,9 2 776,5 2 319,2 8 694,6 6 334,2 6 336,4 282,7 1 134,1 4 211,8 1 496,4 1 240,7 4 386,0 3 071,5 3 177,6 381,0 1 142,7 3 383,1 1 280,1 1 078,5 4 308,6 3 262,7 3 158,8 36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6 Chung Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh NÔNG THÔN V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt Biểu 5 (tiếp theo)
  • 30. 24 Trình độ chuyên môn kỹ thuật NÔNG THÔN 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định THÀNH THỊ 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định TỔNG SỐ 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định Stt Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) 342,7 1 831,7 47,6 963,4 3 336,1 89,1 8 107,0 889,3 1 903,8 971,7 396,5 162,2 1 355,4 19,4 10 585,0 1 283,7 873,5 440,1 2 468,3 33,7 610,1 102,5 3 500,4 997,8 1 954,6 2 835,2 14,3 1 112,9 277,9 476,9 312,0 17,0 2 525,8 431,0 902,9 1 344,7 5 383,3 10 132,1 7 577,3 15 353,4 41,5 1 504,4 620,7 1 014,5 8,8 1 391,9 149,7 398,4 1 015,8 4 918,6 7 883,2 51,2 1 912,7 361,9 934,2 2 192,9 642,3 129,4 3 644,9 983,0 1 884,8 2 730,4 8,2 1 134,0 281,3 504,5 328,9 30,2 2 604,5 455,0 884,2 1 318,5 5 213,5 10 242,8 7 470,2 15 535,3 51,3 1 587,7 635,9 1 020,4 15,4 1 425,1 169,3 388,0 1 000,8 4 959,9 7 958,4 62,7 1 971,1 365,5 928,9 2 121,5 100,9 3 685,5 1 052,5 1 894,8 2 753,3 14,8 1 179,4 285,7 496,2 317,8 22,4 2 614,3 511,7 857,8 1 275,1 5 282,9 10 460,0 7 576,9 15 741,3 66,7 1 673,8 617,4 955,9 608,9 12,7 1 436,0 202,7 375,2 984,6 5 138,0 8 149,1 50,0 1 994,4 396,8 914,7 2 159,3 9,7 1 178,3 309,0 482,7 290,5 5 322,0 7 592,2 50,9 1 691,1 655,7 980,1 594,0 1 098,5 492,8 180,5 476,3 28,2 1 396,7 1 030,4 523,2 867,8 55,4 27,2 391,5 342,8 537,6 298,1 85,5 974,5 566,8 1 051,7 1 490,6 42,3 520,8 212,2 535,8 1 177,1 43,2 453,7 354,7 515,9 313,5 99,2 1 040,4 527,9 1 000,6 1 411,9 47,3 546,0 196,2 540,9 1 120,7 51,9 494,4 331,7 459,7 291,2 78,5 1 071,2 540,8 1 037,0 1 478,3 37,3 558,4 194,1 539,5 1 174,8 41,2 512,8 346,7 497,4 303,5 32 373,1 16 390,4 15 982,7 32 387,5 16 242,1 16 145,4 32 787,0 16 435,2 16 351,8 32 790,7 16 496,8 16 293,9 36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6 5 201,7 15 684,2 2 070,2 2 680,4 42 958,1 21 592,1 21 366,0 42 519,6 21 160,7 21 358,9 43 029,8 21 395,1 21 634,7 43 250,7 21 634,8 21 616,0 51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7 Chung Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) Đơn vị tính: Nghìn người SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT Biểu 6
  • 31. 25 Loại hình kinh tế NÔNG THÔN 1 Nhà nước 2 Ngoài nhà nước 3 Có vốn đầu tư nước ngoài 4 Không xác định THÀNH THỊ 1 Nhà nước 2 Ngoài nhà nước 3 Có vốn đầu tư nước ngoài 4 Không xác định TỔNG SỐ 1 Nhà nước 2 Ngoài nhà nước 3 Có vốn đầu tư nước ngoài 4 Không xác định Stt Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người 2 938,5 2 511,4 5 319,0 2 858,8 2 460,2 5 328,8 2 848,7 2 480,1 5 271,0 2 864,5 2 406,4 8 107,0 54,4 105,6 6 054,5 334,7 25,3 3 117,7 11 593,5 933,0 40,0 152,4 1 723,3 3 029,9 14,7 598,3 48,3 879,3 5 539,1 11 396,0 1 425,2 7 577,3 15 353,4 51,2 1 174,9 20,6 340,3 5 901,7 1 620,7 7 883,2 71,3 601,4 141,9 1 697,7 3 035,0 27,7 538,9 38,6 858,7 5 494,4 11 602,9 1 409,2 7 470,2 15 535,3 81,1 1 121,9 16,0 325,4 5 979,3 1 637,8 7 958,4 64,8 584,2 123,9 1 846,9 3 023,8 22,6 533,3 51,2 921,3 5 623,6 11 745,1 1 397,3 7 576,9 15 741,3 77,1 1 113,5 28,7 346,2 6 116,3 1 657,9 8 149,1 64,5 635,9 22,4 575,1 5 628,8 1 365,8 7 592,2 59,4 1 211,0 1 246,0 1 086,2 2 289,1 1 238,1 1 051,0 2 293,7 1 211,0 1 082,8 2 247,2 1 206,6 1 040,6 284,9 29,1 861,5 65,6 36,5 576,5 104,1 844,1 50,8 261,1 53,4 583,0 103,3 838,9 48,8 258,8 54,5 580,2 72,8 925,6 35,8 289,7 37,0 635,9 32 987,4 17 106,6 15 880,8 33 319,4 17 180,3 16 139,1 33 631,0 17 367,8 16 263,2 33 750,8 17 468,7 16 282,1 2 332,1 36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6 1 692,5 15 684,2 619,6 1 794,5 44 581,0 23 161,1 21 419,8 44 715,4 23 082,0 21 633,4 45 233,9 23 347,1 21 886,9 45 495,9 23 585,0 21 910,9 5 449,9 51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7 Chung Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ Biểu 7
  • 32. 26 Vị thế việc làm Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) 1 022,3 442,4 1 445,6 998,8 446,7 1 326,2 922,5 403,6 1 278,2 912,8 365,4 3 145,6 7,0 9,8 16,8 27,7 18 332,9 10 959,7 8 781,2 8 868,1 3 130,3 17,8 9,9 7,6 13,8 4,3 10,1 7 373,2 18 009,0 10 554,2 5 635,6 9 175,0 3 294,5 3,4 3,7 8,2 9,3 0,1 6,3 7 454,8 18 132,9 10 648,3 5 737,8 9 258,1 3 380,2 8,1 3,0 5,9 10,1 3,4 7,1 7 484,5 18 092,4 10 710,3 5 880,5 2,5 3,0 7 382,1 5 877,9 23 307,6 11 629,2 11 678,3 23 566,0 11 915,9 11 650,1 23 750,8 11 973,0 11 777,8 24 093,0 12 136,2 11 956,8 1 464,7 51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7 Chung Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Đơn vị tính: Nghìn người 36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6 NÔNG THÔN 721,0 531,6 189,4 678,9 505,6 173,3 634,0 485,6 148,3 623,3 498,0 125,3 1 Chủ cơ sở 18 182,0 9 277,4 8 904,7 18 375,1 9 499,2 8 876,0 18 490,7 9 518,8 8 972,0 18 777,9 9 668,4 9 109,5 2 Tự làm 3 Lao động gia đình không hưởng lương/công 7 245,6 2 529,9 4 715,7 7 387,7 2 526,0 4 861,7 7 706,0 2 701,7 5 004,3 7 719,0 2 734,4 4 984,6 10 067,3 6 317,5 3 749,8 10 105,7 6 192,5 3 913,2 10 023,2 6 176,8 3 846,4 9 863,4 6 092,4 3 771,0 4 Làm công ăn lương 13,1 4,7 8,5 5,5 4,8 0,8 5,7 3,4 2,3 7,4 4,4 2,9 5 Xã viên hợp tác xã 17,5 5,6 12,0 3,8 2,3 1,5 7,4 0,0 7,4 5,4 3,1 2,3 6 Không xác định 15 684,2 8 107,0 7 577,3 15 353,4 7 883,2 7 470,2 15 535,3 7 958,4 7 576,9 15 741,3 8 149,1 7 592,2 THÀNH THỊ 743,7 490,7 253,0 766,7 493,2 273,4 692,2 436,9 255,3 654,9 414,8 240,1 1 Chủ cơ sở 5 125,5 2 351,9 2 773,7 5 190,9 2 416,7 2 774,1 5 260,1 2 454,3 2 805,9 5 315,1 2 467,8 2 847,3 2 Tự làm 615,6 920,0 1 480,4 604,3 876,1 1 469,0 592,8 876,2 1 539,1 645,7 893,3 3 Lao động gia đình không hưởng lương/công 1 535,6 8 265,6 4 642,2 3 623,4 7 903,3 4 361,6 3 541,7 8 109,6 4 471,5 3 638,1 8 229,0 4 617,9 3 611,1 4 Làm công ăn lương 3,7 2,3 1,4 8,3 5,3 3,0 3,6 2,8 0,7 2,7 2,7 0,1 5 Xã viên hợp tác xã 10,1 4,3 5,9 3,9 2,0 1,9 0,8 0,1 0,7 0,5 0,3 0,2 6 Không xác định TỔNG SỐ 1 Chủ cơ sở 2 Tự làm 3 Lao động gia đình không hưởng lương/công 4 Làm công ăn lương 5 Xã viên hợp tác xã 6 Không xác định Stt Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VỊ THẾ VIỆC LÀM Biểu 8
  • 33. 27 Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Không xác định 133,2 108,4 24,8 107,4 3 525,2 93,2 2 279,6 14,2 1 245,7 1 843,0 136,0 3 623,7 6 361,2 117,2 2 329,3 4 439,8 3 616,3 18,8 1 294,4 1 921,4 2 741,4 135,5 3 620,3 6 404,1 6 291,1 8 557,8 125,1 2 293,0 4 521,5 3 628,2 3 169,6 478,4 776,3 1 420,5 407,9 10,4 1 327,3 1 882,6 2 662,9 5 388,2 399,1 938,7 1 570,8 138,7 20 761,3 10 017,6 10 743,7 21 306,6 10 237,6 11 068,9 21 417,0 10 254,8 11 162,2 21 598,7 10 329,6 11 269,1 1 432,7 4 210,2 6 357,7 5 366,3 877,5 1 715,0 2 991,3 546,6 9. Nghề giản đơn 2 343,7 6 053,3 2 827,8 3 049,7 397,4 932,8 1 591,6 131,2 3 776,4 1 742,8 3 676,3 8 416,0 459,7 732,1 1 436,6 409,3 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị 4 470,0 6 504,0 5 275,3 857,2 1 664,9 3 028,1 540,4 6 212,8 2 967,2 3 055,3 399,4 945,8 1 553,0 123,5 7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan 3 647,6 8 330,6 478,9 760,9 1 396,4 425,1 6 614,8 5 267,6 878,3 1 706,7 2 949,3 548,6 6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp 3 079,3 358,5 997,9 1 499,3 122,9 8 346,9 509,6 808,1 1 368,5 420,8 5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng 868,1 1 805,9 3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung 543,7 2 867,7 4. Nhân viên Nam Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Đơn vị tính: Nghìn người 51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7 Chung 2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao 1. Nhà lãnh đạo TỔNG SỐ Nghề nghiệp Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NGHỀ NGHIỆP Biểu 9
  • 34. 28 505,5 4. Nhân viên 2 639,0 91,4 9. Nghề giản đơn Không xác định 75,0 1 298,5 1 146,0 1 511,8 531,1 1 624,0 260,3 408,4 1 007,8 244,2 8 107,0 Nam Chung 16,3 1 340,5 637,5 646,2 331,8 2 739,2 245,2 486,7 1 046,5 87,2 81,1 2 694,4 1 637,6 2 080,9 849,3 4 246,4 493,8 876,1 2 061,0 332,7 7 577,3 15 353,4 Nữ 68,6 1 275,7 1 123,5 1 433,1 519,7 1 552,9 251,2 391,0 1 023,6 243,8 7 883,2 Nam Chung 12,5 1 418,7 514,0 647,8 329,6 2 693,5 242,6 485,1 1 037,4 88,9 91,2 2 699,0 1 709,7 2 143,5 782,9 4 301,7 480,6 872,2 2 125,6 329,1 77,8 1 301,1 1 137,7 1 489,9 465,0 1 585,9 227,2 376,1 1 053,3 244,4 7 958,4 Nam Chung 13,3 1 397,9 572,0 653,6 317,9 2 715,8 253,4 496,1 1 072,3 84,6 87,7 2 790,0 1 710,8 2 154,2 773,5 4 406,0 492,9 870,9 2 142,4 312,9 80,2 1 362,9 1 143,6 1 519,8 476,6 1 628,3 234,6 413,8 1 056,1 233,3 8 149,1 Nam 7,5 1 427,1 567,3 634,4 297,0 2 777,6 258,4 457,1 1 086,3 79,6 7 592,2 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 7 576,9 15 741,3 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 7 470,2 15 535,3 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) Đơn vị tính: Nghìn người 5 751,9 4 054,8 1 992,9 18 122,3 41,8 7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị 9. Nghề giản đơn Không xác định 362,6 4. Nhân viên 6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp 910,8 3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung 3 983,8 813,4 2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao 5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng 212,3 1. Nhà lãnh đạo 33,4 8 719,1 1 197,8 2 958,3 3 116,6 1 455,3 249,3 399,7 360,6 176,6 1 887,7 3 972,3 5 654,8 4 084,3 384,5 830,5 888,3 215,9 8,4 26,3 9 403,2 18 612,1 795,2 1 096,5 2 635,3 2 528,4 113,3 511,1 452,7 35,7 24,6 8 961,9 1 156,1 2 777,1 3 156,6 1 502,4 227,7 369,9 372,8 181,3 1 914,0 4 217,7 5 574,8 4 114,3 376,6 792,7 902,6 211,4 1,7 44,9 9 650,2 18 718,1 731,6 1 195,2 2 498,2 2 581,8 156,8 460,7 515,5 34,6 39,4 8 953,7 1 191,6 2 949,8 3 151,3 1 463,9 232,5 356,0 383,3 164,8 1 909,4 4 249,9 5 517,5 4 151,8 384,6 844,1 848,8 233,7 5,5 47,7 9 764,4 18 808,7 722,4 1 267,8 2 423,5 2 650,5 144,1 436,7 519,3 46,5 44,9 8 966,7 1 149,4 3 001,7 3 151,6 1 541,2 243,9 362,5 364,3 174,6 2,9 9 842,0 760,0 1 248,2 2 365,9 2 610,6 140,7 481,6 484,5 59,1 36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6 1 783,5 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị NÔNG THÔN 2 158,0 862,9 7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan 6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp 4 363,2 895,1 3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung 5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng 2 054,4 331,4 15 684,2 Chung Quý 3 năm 2012 (Thời điểm 1/10/2012) 2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao 1. Nhà lãnh đạo THÀNH THỊ Nghề nghiệp Biểu 9 (tiếp theo)
  • 35. 29 26 773,6 11 909,1 24 275,5 7 927,2 3 100,4 73,2 106,6 3 405,5 246,2 6 931,9 321,7 146,7 250,1 233,6 J. Thông tin và truyền thông K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm L. Hoạt động kinh doanh bất động sản M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 631,1 18,8 171,9 T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình 4. Không xác định U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế 422,1 711,2 S. Hoạt động dịch vụ khác 1,0 5,4 1,6 130,6 261,8 186,9 490,0 R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 497,4 1 211,6 147,5 159,8 73,0 137,1 187,4 Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 1 765,9 285,8 I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1 620,3 2 154,9 H. Vận tải kho bãi P. Giáo dục và đào tạo 1 525,3 G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc 6 491,7 1 379,4 2 743,4 16 432,2 3 443,8 118,9 7 216,1 307,2 11 209,5 E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 3. Khu vực dịch vụ 12 366,3 25 157,3 Nữ Nam 24 671,0 12 217,0 51 910,1 26 613,5 Chung 12 454,0 25 296,6 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) 24 692,6 12 207,9 12 484,7 24 672,8 12 182,2 12 490,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7 Chung Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Đơn vị tính: Nghìn người 13,6 8,2 0,6 153,1 289,1 131,2 303,0 1 268,5 408,6 86,1 90,3 73,6 184,6 98,4 1 523,8 145,9 3 748,2 8 505,1 343,4 45,6 17,0 3 810,6 61,0 4 277,6 5,6 3,4 178,2 755,9 259,2 486,8 1 824,0 1 623,3 243,5 245,3 146,8 345,5 279,6 2 196,8 1 458,8 6 481,9 16 529,0 3 098,3 121,8 137,9 7 062,8 283,7 10 704,6 2,9 1,6 13,3 406,1 126,5 172,2 533,2 1 202,4 150,8 168,2 69,8 161,9 175,8 624,5 1 340,1 2 743,6 7 890,0 2 782,2 75,5 113,5 3 306,5 226,1 6 503,7 2,7 1,8 164,9 349,8 132,7 314,6 1 290,8 420,9 92,7 77,1 77,0 183,6 103,8 1 572,2 118,7 3 738,3 8 639,0 316,1 46,4 24,4 3 756,4 57,6 4 200,9 15,9 4,8 172,3 772,9 296,6 509,9 1 850,0 1 671,4 207,3 227,8 151,1 328,4 265,2 2 233,5 1 543,3 6 491,0 16 725,3 3 239,5 119,0 123,8 7 220,0 266,2 10 968,5 8,3 1,2 7,3 407,2 132,9 182,7 548,1 1 215,9 130,5 156,2 75,6 144,2 169,6 636,5 1 409,0 2 730,7 7 947,4 2 930,4 67,3 101,3 3 370,2 212,0 6 681,2 3 275,4 120,6 113,8 7 413,1 261,5 7,6 3,6 165,0 365,7 163,8 327,2 1 301,9 455,5 76,8 71,6 75,5 184,2 95,7 1 597,0 134,3 3 760,3 9,2 5,3 184,2 772,5 301,6 510,7 1 768,9 1 724,5 209,4 258,6 161,7 319,4 248,4 2 231,1 1 527,5 6 647,6 8 777,9 16 871,3 309,0 51,7 22,5 3 849,9 54,2 4 287,2 11 184,4 7,0 1,0 12,6 451,4 151,0 186,3 516,4 1 262,7 132,7 175,6 83,4 148,3 157,8 660,7 1 379,3 2 823,7 8 142,9 2 943,0 63,7 93,0 3 504,6 213,6 6 817,9 2,2 4,2 171,6 321,1 150,6 324,4 1 252,5 461,8 76,7 83,0 78,3 171,1 90,5 1 570,3 148,2 3 823,9 8 728,4 332,4 56,9 20,8 3 908,5 47,8 4 366,5 24 275,5 11 909,1 12 366,3 24 671,0 12 217,0 12 454,0 24 692,6 12 207,9 12 484,7 24 672,8 12 182,2 12 490,6 123,6 F. Xây dựng Nam 51 930,9 Chung D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí C. Công nghiệp chế biến, chế tạo B. Khai khoáng 2. Khu vực công nghiệp và xây dựng A. Nông, lâm, thủy sản TỔNG SỐ 1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản Ngành kinh tế Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NGÀNH KINH TẾ Biểu 10
  • 36. 30 Ngành kinh tế 8 107,0 1 247,3 72,9 998,1 F. Xây dựng 248,8 122,7 204,4 174,7 883,8 878,9 290,8 166,9 369,0 103,5 K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm L. Hoạt động kinh doanh bất động sản M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc P. Giáo dục và đào tạo Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí S. Hoạt động dịch vụ khác T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình 4. Không xác định 8,8 1,6 207,3 J. Thông tin và truyền thông U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế 1 366,0 817,7 3 186,3 I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống H. Vận tải kho bãi G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 9 022,3 80,8 3 034,7 4,0 1,0 10,0 210,8 77,7 107,6 250,8 626,3 107,0 128,4 61,7 101,7 132,2 431,8 726,6 1 353,2 4 326,9 879,8 45,7 66,2 1 443,7 93,3 4 311,5 125,1 2 528,8 2 341,7 1 247,3 2 341,7 E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 3. Khu vực dịch vụ Nam 15 684,2 Chung 4,8 0,6 93,5 158,2 89,2 183,1 628,1 257,5 67,7 76,0 61,0 147,1 75,1 934,2 91,1 1 833,1 4 695,4 118,2 27,2 14,6 1 590,9 31,8 1 782,7 1 094,3 1 094,3 7 577,3 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí C. Công nghiệp chế biến, chế tạo B. Khai khoáng 2. Khu vực công nghiệp và xây dựng A. Nông, lâm, thủy sản THÀNH THỊ 1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản Biểu 10 (tiếp theo) 4,9 3,4 110,4 415,0 158,7 290,6 883,2 899,0 163,5 190,4 122,6 279,9 208,4 1 300,1 822,8 3 127,6 8 975,5 909,1 81,8 96,3 2 843,4 127,5 4 058,1 2 315,0 2 315,0 15 353,4 Chung 2,9 1,6 6,0 204,1 74,8 101,4 248,0 633,3 102,0 128,2 59,2 129,0 128,3 394,2 746,5 1 342,1 4 298,7 787,8 50,7 74,8 1 355,9 90,6 2 359,8 1 221,8 1 221,8 7 883,2 Nam 2,0 1,8 104,4 210,9 83,9 189,2 635,1 265,7 61,5 62,1 63,4 150,9 80,1 905,9 76,3 1 785,5 4 676,8 121,4 31,0 21,5 1 487,5 36,9 1 698,3 1 093,2 1 093,2 7 470,2 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 7,0 4,8 96,8 434,8 180,9 300,9 916,1 929,7 131,1 182,7 127,8 267,3 200,4 1 362,6 833,8 3 129,7 9 099,3 971,9 76,2 76,6 2 922,5 118,6 4 165,7 2 263,3 2 263,3 15 535,3 Chung 3,2 1,2 4,8 206,5 85,2 110,1 258,1 652,7 80,4 121,7 63,1 117,6 125,5 407,0 754,6 1 355,2 4 343,7 846,3 48,3 61,5 1 387,5 85,3 2 428,9 1 182,7 1 182,7 7 958,4 Nam Chung 3,8 3,6 92,0 228,3 95,7 190,8 658,0 277,0 50,7 61,0 64,7 149,6 74,9 955,6 79,2 1 774,5 4 755,6 125,6 27,9 15,1 1 535,0 33,3 1 736,9 1 080,7 1 080,7 3,2 4,3 101,2 400,3 170,7 287,7 915,5 936,1 132,9 198,4 136,3 255,6 194,8 1 411,0 837,3 3 186,0 9 168,3 986,4 69,3 72,8 2 994,8 104,2 4 227,5 2 342,2 2 342,2 3,1 1,0 4,4 217,2 84,4 102,4 271,1 664,1 84,4 131,1 67,7 111,8 124,7 432,3 742,5 1 360,0 4 399,1 865,3 34,5 57,1 1 460,5 80,2 2 497,7 1 249,3 1 249,3 8 149,1 Nam 0,1 3,3 96,8 183,2 86,3 185,3 644,5 272,0 48,5 67,3 68,7 143,9 70,1 978,7 94,7 1 826,1 4 769,2 121,1 34,7 15,7 1 534,3 24,0 1 729,9 1 092,9 1 092,9 7 592,2 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) 7 576,9 15 741,3 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Đơn vị tính: Nghìn người
  • 37. 31 Ngành kinh tế 18 666,6 78,5 72,9 24,0 45,7 58,9 736,4 887,0 199,2 94,9 342,2 68,4 0,0 J. Thông tin và truyền thông K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm L. Hoạt động kinh doanh bất động sản M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc P. Giáo dục và đào tạo Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí S. Hoạt động dịch vụ khác T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế 4,8 788,9 I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 4. Không xác định 707,6 3 305,4 H. Vận tải kho bãi G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 7 410,0 2 445,7 46,0 4 181,4 182,1 6 898,0 42,8 3. Khu vực dịch vụ 11 272,0 17 580,0 Nữ Nam 22 356,0 10 995,2 36 556,7 18 730,3 Chung 11 360,8 17 826,4 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Nam Nữ Chung Nam Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) 22 429,3 11 025,3 11 404,0 22 330,5 10 932,9 11 397,6 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6 Chung Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) Đơn vị tính: Nghìn người 1,4 0,0 8,8 211,2 52,9 79,3 246,6 585,3 40,5 31,4 11,4 35,4 55,2 199,3 652,8 1 390,2 3 600,3 2 220,6 27,6 40,4 1 961,8 152,8 4 403,2 3,4 0,0 59,6 131,0 42,0 119,9 640,4 151,2 18,4 14,3 12,6 37,5 23,3 589,6 54,8 1 915,2 3 809,7 225,1 18,4 2,4 2 219,7 29,2 2 494,9 0,7 0,0 67,8 340,9 100,5 196,2 940,9 724,3 80,0 54,9 24,1 65,6 71,3 896,7 635,9 3 354,4 7 553,5 2 189,2 40,1 41,6 4 219,4 156,2 6 646,5 0,0 0,0 7,3 202,0 51,7 70,7 285,2 569,1 48,8 40,0 10,5 33,0 47,5 230,4 593,5 1 401,5 3 591,2 1 994,4 24,7 38,8 1 950,5 135,4 4 143,9 0,7 0,0 60,5 138,9 48,8 125,4 655,6 155,2 31,2 14,9 13,6 32,7 23,8 666,3 42,4 1 952,8 3 962,3 194,7 15,3 2,9 2 268,9 20,7 2 502,6 8,9 0,0 75,5 338,1 115,7 209,0 933,9 741,7 76,2 45,1 23,3 61,1 64,8 870,9 709,5 3 361,3 7 626,1 2 267,6 42,8 47,2 4 297,5 147,6 6 802,8 5,0 0,0 2,5 200,6 47,6 72,6 290,0 563,2 50,1 34,5 12,5 26,5 44,1 229,5 654,4 1 375,5 3 603,7 2 084,1 19,0 39,9 1 982,7 126,7 4 252,4 3,9 0,0 73,0 137,4 68,1 136,4 643,8 178,5 26,1 10,6 10,8 34,6 20,8 641,4 55,1 1 985,8 4 022,4 183,5 23,7 7,4 2 314,8 20,9 2 550,4 6,0 1,0 83,0 372,2 130,9 223,0 853,3 788,4 76,5 60,3 25,3 63,8 53,6 820,0 690,2 3 461,6 7 703,0 2 289,0 51,3 41,0 4 418,2 157,3 6 956,9 3,8 0,0 8,2 234,3 66,5 83,8 245,3 598,6 48,3 44,5 15,7 36,6 33,1 228,4 636,7 1 463,8 3 743,9 2 077,6 29,2 35,9 2 044,1 133,4 4 320,2 2,1 1,0 74,7 137,9 64,3 139,2 608,0 189,8 28,1 15,8 9,6 27,2 20,4 591,6 53,4 1 997,8 3 959,1 211,3 22,2 5,1 2 374,2 23,9 2 636,6 21 933,8 10 661,8 11 272,0 22 356,0 10 995,2 11 360,8 22 429,3 11 025,3 11 404,0 22 330,5 10 932,9 11 397,6 10 661,8 21 933,8 E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải F. Xây dựng Nam 36 246,6 Chung Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí C. Công nghiệp chế biến, chế tạo B. Khai khoáng 2. Khu vực công nghiệp và xây dựng A. Nông, lâm, thủy sản NÔNG THÔN 1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản Biểu 10 (tiếp theo)
  • 38. 32 Vùng kinh tế - xã hội THÀNH THỊ V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh TỔNG SỐ V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt 3 952 Nam 3 524 3 795 4 446 3 188 4 830 5 059 3 651 3 386 3 666 4 152 3 028 4 689 4 768 4 734 3 852 3 681 4 424 4 607 4 123 4 441 5 010 3 704 5 899 5 203 4 469 3 641 3 805 Chung 4 290 4 310 3 854 4 221 4 562 3 482 5 598 4 935 4 574 5 250 3 145 4 114 3 946 3 482 3 903 4 134 4 130 4 393 4 496 2 759 3 816 3 497 3 138 3 340 3 742 3 586 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 6 019 7 318 3 924 5 218 4 449 4 678 5 140 4 896 5 319 5 829 5 918 3 148 4 756 3 772 3 783 4 058 4 169 4 316 Chung 6 374 7 836 4 248 5 610 4 696 4 961 5 638 5 113 5 667 6 208 6 125 3 361 4 960 3 893 3 912 4 331 4 156 4 481 Nam 5 552 6 742 3 473 4 851 4 152 4 303 4 473 4 662 4 891 5 364 5 656 2 820 4 529 3 604 3 566 3 682 4 187 4 086 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 5 358 6 547 3 696 4 588 4 275 4 137 4 549 4 621 4 753 5 149 5 405 3 021 4 171 3 871 3 632 3 812 4 074 3 997 Chung 5 716 6 920 3 996 4 917 4 669 4 411 4 860 4 735 5 057 5 537 5 634 3 302 4 347 4 076 3 766 4 012 4 052 4 172 Nam 4 904 6 113 3 292 4 269 3 803 3 772 4 108 4 491 4 378 4 688 5 116 2 589 3 967 3 609 3 393 3 526 4 105 3 749 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 5 252 6 685 3 659 4 660 4 310 4 133 4 597 4 785 4 765 5 066 5 445 3 192 4 257 3 939 3 627 3 951 4 152 4 072 Chung 5 551 7 084 3 892 4 974 4 630 4 402 4 896 4 940 5 038 5 395 5 725 3 422 4 473 4 117 3 755 4 153 4 138 4 238 Nam 4 848 6 206 3 318 4 353 3 912 3 751 4 181 4 612 4 414 4 654 5 089 2 813 4 007 3 700 3 402 3 659 4 171 3 832 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn đồng TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI Biểu 11
  • 39. 33 Vùng kinh tế - xã hội 3 375 Nam 3 275 3 531 3 208 3 237 3 960 2 971 3 738 4 175 3 257 Chung 3 339 3 351 3 097 3 167 3 752 2 826 3 602 3 873 3 572 3 373 2 570 3 481 3 070 2 860 3 056 3 455 3 059 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 4 839 4 284 2 801 4 330 3 244 3 246 3 565 3 782 3 515 Chung 5 141 4 360 2 987 4 448 3 333 3 368 3 746 3 736 3 621 Nam 4 584 4 173 2 501 4 175 3 103 3 008 3 313 3 861 3 353 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh NÔNG THÔN V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt Biểu 11 (tiếp theo) 4 052 4 010 2 713 3 752 3 551 3 311 3 465 3 778 3 376 Chung 4 392 4 176 3 009 3 863 3 630 3 424 3 615 3 736 3 518 Nam 3 764 3 782 2 227 3 595 3 445 3 064 3 251 3 848 3 151 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 4 055 3 936 2 964 3 833 3 616 3 314 3 654 3 805 3 489 Chung 4 328 4 156 3 208 4 024 3 697 3 404 3 819 3 768 3 623 Nam 3 826 3 639 2 537 3 572 3 500 3 128 3 411 3 867 3 275 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn đồng
  • 40. 34 Trình độ chuyên môn kỹ thuật NÔNG THÔN 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên THÀNH THỊ 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên TỔNG SỐ 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên Stt 3 952 Nam 4 130 4 555 6 546 4 250 3 893 4 286 6 042 4 734 4 412 3 107 4 684 4 879 6 932 4 512 4 247 4 543 6 363 3 375 4 666 3 462 3 056 4 140 3 658 4 245 5 419 3 257 3 627 4 469 3 244 3 805 Chung 2 907 3 959 3 569 4 062 5 123 4 792 3 976 3 488 3 271 2 627 3 059 5 700 4 359 3 902 4 018 3 242 4 130 5 462 4 150 3 692 3 689 2 880 3 586 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 5 616 4 550 4 098 4 450 3 031 3 515 7 758 5 330 5 110 5 171 3 937 5 319 7 168 4 896 4 589 4 822 3 347 4 316 Chung 5 855 4 696 4 269 4 537 3 178 3 621 8 486 6 136 5 633 5 317 4 128 5 667 7 794 5 304 4 868 4 934 3 484 4 481 Nam 5 372 4 471 3 915 4 122 2 789 3 353 6 914 4 948 4 713 4 673 3 702 4 891 6 468 4 688 4 335 4 418 3 145 4 086 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 5 350 4 294 3 944 4 004 2 968 3 376 6 790 4 841 4 629 4 735 3 576 4 753 6 389 4 552 4 284 4 404 3 183 3 997 Chung 5 822 4 428 4 173 4 176 3 137 3 518 7 369 5 237 5 103 4 877 3 782 5 057 6 961 4 815 4 593 4 554 3 345 4 172 Nam 4 879 4 225 3 691 3 348 2 674 3 151 6 118 4 631 4 260 4 262 3 322 4 378 5 754 4 415 3 998 3 871 2 933 3 749 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 5 456 4 609 4 023 4 174 3 057 3 489 6 687 4 825 4 744 4 833 3 651 4 765 6 346 4 716 4 380 4 516 3 274 4 072 Chung 5 953 5 006 4 257 4 353 3 214 3 623 7 265 5 180 5 158 4 949 3 838 5 038 6 924 5 098 4 675 4 659 3 425 4 238 Nam 4 977 4 405 3 785 3 475 2 782 3 275 6 020 4 601 4 411 4 417 3 406 4 414 5 711 4 499 4 113 3 979 3 036 3 832 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn đồng TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT Biểu 12
  • 41. 35 Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế THÀNH THỊ Loại hình kinh tế 1 Nhà nước 2 Ngoài nhà nước 3 Có vốn đầu tư nước ngoài Khu vực kinh tế 1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2 Công nghiệp và xây dựng 3 Dịch vụ TỔNG SỐ Loại hình kinh tế 1 Nhà nước 2 Ngoài nhà nước 3 Có vốn đầu tư nước ngoài Khu vực kinh tế 1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2 Công nghiệp và xây dựng 3 Dịch vụ Stt 3 952 Nam 4 971 3 333 4 425 2 853 3 542 4 561 4 270 4 734 4 452 3 670 5 494 4 153 5 460 3 492 4 457 5 071 4 469 3 824 2 593 4 764 3 805 Chung 5 100 3 903 4 934 3 129 4 227 4 739 4 362 3 894 2 304 4 640 3 495 4 633 4 130 4 049 3 403 2 126 4 136 2 912 4 322 3 586 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 5 686 4 984 3 184 5 946 4 482 6 243 5 319 4 963 4 097 2 777 5 148 3 585 5 511 4 316 Chung 6 094 5 338 3 489 6 494 4 777 6 825 5 667 5 172 4 304 2 960 5 794 3 811 5 816 4 481 Nam 5 233 4 507 2 526 5 599 4 039 5 575 4 891 4 716 3 778 2 457 4 800 3 178 5 158 4 086 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 5 110 4 403 2 917 5 126 4 140 5 499 4 753 4 617 3 777 2 502 4 579 3 445 4 945 3 997 Chung 5 456 4 736 3 199 5 615 4 432 5 912 5 057 4 850 3 981 2 756 5 123 3 669 5 237 4 172 Nam 4 728 3 947 2 249 4 826 3 706 5 015 4 378 4 347 3 453 2 020 4 292 3 030 4 611 3 749 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 5 085 4 484 3 073 5 187 4 138 5 530 4 765 4 654 3 853 2 604 4 643 3 519 5 015 4 072 Chung 5 448 4 727 3 302 5 750 4 391 5 924 5 038 4 880 4 032 2 870 5 255 3 735 5 269 4 238 Nam 4 672 4 136 2 510 4 848 3 742 5 050 4 414 4 382 3 566 2 080 4 322 3 107 4 711 3 832 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn đồng TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, LOẠI HÌNH KINH TẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ Biểu 13
  • 42. 36 Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế NÔNG THÔN Loại hình kinh tế 1 Nhà nước 2 Ngoài nhà nước 3 Có vốn đầu tư nước ngoài Khu vực kinh tế 1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2 Công nghiệp và xây dựng 3 Dịch vụ Stt Biểu 13 (tiếp theo) 3 375 Nam 4 399 2 725 2 981 3 873 2 495 3 459 3 206 3 838 3 601 3 311 3 775 3 257 Chung 3 578 3 548 3 023 2 099 3 612 2 463 3 911 3 059 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 3 963 3 517 2 716 4 315 3 053 4 552 3 515 Chung 3 979 3 686 2 875 4 878 3 296 4 508 3 621 Nam 3 942 3 233 2 449 4 063 2 564 4 603 3 353 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 3 902 3 368 2 438 4 020 3 012 4 210 3 376 Chung 4 022 3 533 2 681 4 507 3 252 4 318 3 518 Nam 3 752 3 078 1 990 3 800 2 497 4 090 3 151 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 4 025 3 447 2 505 4 099 3 117 4 327 3 489 Chung 4 102 3 617 2 770 4 660 3 355 4 374 3 623 Nam 3 924 3 153 2 003 3 843 2 598 4 273 3 275 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn đồng
  • 43. 37 Vùng kinh tế - xã hội THÀNH THỊ V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh TỔNG SỐ V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt 737,4 Nam 208,8 39,8 28,1 236,3 11,8 2,1 214,0 378,8 76,5 43,3 424,2 25,4 6,2 126,3 122,5 158,4 6,0 18,6 47,5 9,4 3,1 38,2 1,9 1,6 221,9 87,9 1 326,8 Chung 10,7 29,8 75,9 18,4 6,0 71,0 4,8 5,3 3,7 2,9 32,9 2,9 8,9 28,3 11,1 4,7 95,6 4,2 13,6 187,9 15,1 36,6 170,0 91,5 70,5 589,3 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 19,2 6,4 80,4 20,9 22,9 86,1 44,8 15,8 296,5 19,8 37,2 511,2 84,1 101,0 334,4 324,1 143,4 1 555,1 Chung 12,5 4,9 50,2 10,5 13,4 49,8 24,8 8,3 174,3 12,5 18,6 314,2 47,2 60,2 205,6 169,5 91,0 918,8 Nam 6,7 1,5 30,2 10,4 9,4 36,4 20,0 7,5 122,2 7,3 18,5 196,9 36,8 40,8 128,8 154,7 52,4 636,3 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 6,9 7,8 61,6 11,1 15,6 48,5 40,7 13,9 206,1 7,7 34,9 525,8 56,5 52,5 276,8 234,8 82,4 1 271,4 Chung 4,8 4,4 37,0 6,8 8,1 27,6 19,7 7,9 116,4 5,1 18,0 299,2 34,7 31,6 163,3 103,9 53,6 709,5 Nam 2,1 3,4 24,6 4,2 7,5 21,0 21,0 6,0 89,8 2,7 16,8 226,5 21,8 20,9 113,4 131,0 28,8 561,9 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 5,6 6,4 59,4 12,3 21,1 45,4 36,2 13,1 199,5 5,6 52,4 461,4 56,6 83,2 253,9 289,7 118,3 1 321,0 Chung 4,2 3,6 38,9 8,1 12,5 24,3 21,7 8,2 121,5 4,2 27,3 253,6 37,4 54,9 135,0 153,1 72,0 737,4 Nam 1,5 2,8 20,4 4,1 8,6 21,2 14,6 4,8 78,0 1,5 25,0 207,8 19,2 28,3 119,0 136,6 46,3 583,6 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người SỐ NGƯỜI THIẾU VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI Biểu 14
  • 44. 38 Vùng kinh tế - xã hội 611,1 Nam 81,9 103,9 161,3 30,4 25,1 198,1 10,0 0,5 1 104,9 Chung 147,7 184,2 302,9 58,1 37,3 353,2 20,6 0,9 0,4 10,6 155,1 12,2 27,7 141,6 80,3 65,8 493,8 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 0,6 30,8 430,8 63,2 78,1 248,3 279,4 127,5 1 258,6 Chung 0,0 13,8 264,1 36,7 46,8 155,8 144,7 82,7 744,5 Nam 0,6 17,0 166,7 26,4 31,3 92,4 134,7 44,9 514,0 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh NÔNG THÔN V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt Biểu 14 (tiếp theo) 0,8 27,0 464,2 45,4 36,9 228,2 194,2 68,5 1 065,3 Chung 0,3 13,7 262,2 27,9 23,5 135,8 84,2 45,7 593,1 Nam 0,6 13,4 202,0 17,6 13,4 92,5 110,0 22,8 472,1 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 0,0 45,9 402,1 44,3 62,1 208,5 253,4 105,2 1 121,5 Chung 0,0 23,7 214,7 29,3 42,4 110,7 131,4 63,7 615,9 Nam 0,0 22,2 187,4 15,0 19,7 97,8 122,0 41,5 505,6 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người
  • 45. 39 Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế 984,2 2,7 4 Không xác định 3 Dịch vụ 0,0 187,2 2 Công nghiệp và xây dựng 4 Không xác định 155,4 1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản Khu vực kinh tế 3,4 1 307,7 13,0 1 326,8 Chung 3 Có vốn đầu tư nước ngoài 2 Ngoài nhà nước 1 Nhà nước Loại hình kinh tế TỔNG SỐ Stt 0,0 116,6 115,3 505,5 2,7 0,9 722,9 10,9 737,4 Nam 0,0 70,5 40,1 478,7 0,0 2,5 584,7 2,2 589,3 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 0,0 252,6 185,8 1 116,7 1,0 6,5 1 523,3 24,2 1 555,1 Chung 0,0 155,9 132,2 630,7 0,1 2,9 902,8 13,0 918,8 Nam 0,0 96,7 53,6 486,0 1,0 3,6 620,5 11,2 636,3 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 0,0 200,3 139,1 932,0 3,0 3,1 1 245,8 19,6 1 271,4 Chung 0,0 117,3 108,4 483,8 1,2 2,5 695,8 10,1 709,5 Nam 0,0 83,0 30,7 448,2 1,8 0,6 550,0 9,5 561,9 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 0,4 169,0 183,2 968,4 0,1 4,6 1 300,4 16,0 1 321,0 Chung 0,4 104,3 125,3 507,4 0,0 0,9 726,2 10,3 737,4 Nam 0,0 64,7 57,9 461,0 0,1 3,7 574,2 5,6 583,6 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người SỐ NGƯỜI THIẾU VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, LOẠI HÌNH VÀ KHU VỰC KINH TẾ Biểu 15
  • 46. 40 Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế NÔNG THÔN Loại hình kinh tế 1 Nhà nước 2 Ngoài nhà nước 3 Có vốn đầu tư nước ngoài 4 Không xác định Khu vực kinh tế 1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2 Công nghiệp và xây dựng 3 Dịch vụ 4 Không xác định THÀNH THỊ Loại hình kinh tế 1 Nhà nước 2 Ngoài nhà nước 3 Có vốn đầu tư nước ngoài 4 Không xác định Khu vực kinh tế 1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2 Công nghiệp và xây dựng 3 Dịch vụ 4 Không xác định Stt Biểu 15 (tiếp theo) 126,3 Nam 0,1 0,3 45,8 213,4 1,4 0,3 91,9 31,5 120,7 6,8 0,0 611,1 0,0 85,7 5,7 602,2 0,8 2,4 459,6 83,9 67,7 0,0 1 104,9 49,0 44,3 5,2 221,9 Chung 6,3 1 094,3 2,0 2,4 892,3 111,1 101,5 0,0 0,0 33,9 27,3 432,6 0,0 1,1 492,1 0,6 493,8 0,0 36,7 12,8 46,1 0,0 1,3 92,7 1,6 95,6 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 0,0 131,6 117,1 1 009,9 0,1 3,2 1 241,6 13,7 1 258,6 0,0 121,1 68,7 106,7 1,0 3,3 281,8 10,5 296,5 Chung 0,0 84,6 84,1 575,8 0,1 2,2 734,8 7,4 744,5 0,0 71,3 48,1 54,9 0,0 0,7 168,0 5,6 174,3 Nam 0,0 46,9 32,9 434,2 0,0 1,0 506,7 6,3 514,0 0,0 49,8 20,6 51,8 1,0 2,6 113,8 4,9 122,2 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 0,0 114,7 101,9 848,7 2,2 0,2 1 049,1 13,8 1 065,3 0,0 85,7 37,2 83,3 0,8 2,9 196,6 5,8 206,1 Chung 0,0 70,0 78,9 444,2 1,2 0,0 585,5 6,5 593,1 0,0 47,3 29,5 39,6 0,0 2,5 110,3 3,6 116,4 Nam 0,0 44,7 23,0 404,5 1,0 0,2 463,6 7,3 472,1 0,0 38,3 7,7 43,7 0,8 0,4 86,4 2,2 89,8 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 0,0 97,6 139,2 884,7 0,0 1,9 1 108,6 11,0 1 121,5 0,4 71,4 44,0 83,7 0,1 2,6 191,8 5,0 199,5 Chung 0,0 61,1 92,9 462,0 0,0 0,6 608,2 7,2 615,9 0,4 43,2 32,4 45,5 0,0 0,3 118,1 3,1 121,5 Nam 0,0 36,5 46,3 422,8 0,0 1,4 500,4 3,8 505,6 0,0 28,2 11,6 38,2 0,1 2,3 73,7 1,9 78,0 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người
  • 47. 41 Vùng kinh tế - xã hội THÀNH THỊ V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh TỔNG SỐ V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt 395,8 Nam 108,3 14,4 20,4 73,1 35,2 57,4 122,6 223,1 36,7 56,4 190,5 65,9 117,6 197,1 61,4 44,6 9,8 21,2 47,0 6,5 8,9 27,8 21,8 54,1 430,5 25,6 857,4 Chung 18,9 51,0 106,6 13,7 23,5 65,1 43,8 107,8 53,7 22,1 37,3 14,6 7,2 59,5 29,9 9,2 233,4 60,1 30,7 117,4 36,0 22,3 114,8 61,2 19,0 461,5 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 125,6 86,1 68,5 56,4 17,1 109,3 75,5 24,0 562,5 141,6 120,4 241,2 105,4 42,7 218,0 155,9 53,2 1 078,5 Chung 70,5 57,4 32,2 35,6 6,0 52,8 45,1 12,2 311,7 80,1 80,2 106,4 57,7 13,7 102,1 97,7 26,2 564,1 Nam 55,1 28,7 36,4 20,7 11,1 56,5 30,4 11,8 250,7 61,6 40,2 134,8 47,7 29,1 115,9 58,2 27,0 514,5 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 133,9 85,1 72,4 61,2 18,3 91,7 61,4 25,5 549,4 148,5 110,0 218,9 102,6 55,2 205,7 145,4 52,9 1 039,3 Chung 77,8 55,6 36,7 36,2 7,1 47,0 35,4 14,1 310,0 86,5 70,9 80,0 57,2 23,0 105,1 90,3 29,7 542,8 Nam 56,1 29,5 35,7 24,9 11,2 44,6 26,0 11,4 239,4 62,0 39,1 138,9 45,4 32,1 100,6 55,2 23,1 496,5 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 119,3 104,1 72,8 47,9 18,3 93,8 60,5 23,8 540,4 133,7 149,5 245,7 82,2 50,9 237,1 156,0 63,1 1 118,1 Chung 72,5 72,5 31,4 30,3 9,3 46,3 34,3 13,0 309,6 81,5 101,2 94,2 46,6 17,6 116,1 86,1 37,1 580,4 Nam 46,8 31,7 41,4 17,6 8,9 47,5 26,2 10,8 230,8 52,2 48,3 151,5 35,5 33,3 121,0 69,9 26,0 537,8 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI Biểu 16
  • 48. 42 Vùng kinh tế - xã hội 198,8 Nam 15,9 40,3 61,2 7,9 11,4 45,4 13,4 3,3 426,9 Chung 25,7 71,6 116,5 23,0 32,9 125,5 22,0 9,8 6,5 8,6 80,1 21,5 15,1 55,3 31,3 9,8 228,2 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 16,0 34,4 172,7 49,0 25,7 108,7 80,4 29,2 516,1 Chung 9,5 22,9 74,3 22,0 7,7 49,4 52,6 14,0 252,3 Nam 6,5 11,5 98,4 27,0 18,0 59,3 27,8 15,2 263,8 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh NÔNG THÔN V1 Trung du và miền núi phía Bắc V2 Đồng bằng sông Hồng (*) V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung V4 Tây Nguyên V5 Đông Nam Bộ (*) V6 Đồng bằng sông Cửu Long V7 Hà Nội V8 Thành phố Hồ Chí Minh Stt Biểu 16 (tiếp theo) 14,6 24,9 146,5 41,5 36,9 114,1 84,1 27,3 489,9 Chung 8,7 15,3 43,3 21,0 16,0 58,1 54,9 15,6 232,8 Nam 5,9 9,7 103,2 20,5 20,9 56,0 29,2 11,7 257,1 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 14,4 45,3 172,9 34,3 32,7 143,3 95,5 39,3 577,7 Chung 9,0 28,7 62,8 16,3 8,3 69,8 51,8 24,1 270,8 Nam 5,4 16,6 110,1 18,0 24,4 73,5 43,7 15,2 306,9 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người
  • 49. 43 Trình độ chuyên môn kỹ thuật NÔNG THÔN 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định THÀNH THỊ 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định TỔNG SỐ 1 Không có trình độ CMKT 2 Dạy nghề 3 Trung cấp chuyên nghiệp 4 Cao đẳng 5 Đại học trở lên 6 Không xác định Stt 395,8 Nam 21,4 13,7 37,0 0,2 61,6 60,7 52,5 86,1 0,9 197,1 43,3 595,6 11,9 4,0 23,3 0,2 38,3 31,0 24,5 57,2 0,2 198,8 28,1 279,3 9,6 0,0 0,7 29,8 13,7 9,6 23,3 28,9 15,2 316,3 27,9 150,6 426,9 129,6 430,5 280,3 857,4 Chung 0,7 15,2 18,3 20,2 8,1 165,6 228,2 0,0 33,9 20,5 19,1 10,2 149,7 233,4 0,7 49,1 38,8 39,3 18,3 315,3 461,5 Nữ Quý 4 năm 2012 (Thời điểm 1/1/2013) 1,6 35,3 27,5 30,2 45,5 376,1 516,1 0,0 89,8 26,2 39,9 53,4 353,1 562,5 1,6 125,1 53,6 70,1 98,9 729,2 1 078,5 Chung 1,3 17,1 10,7 9,7 37,4 176,1 252,3 0,0 47,2 12,9 15,1 40,4 196,1 311,7 1,3 64,3 23,6 24,9 77,8 372,2 564,1 Nam 0,3 18,1 16,7 20,5 8,1 200,0 263,8 0,0 42,6 13,3 24,8 13,0 157,0 250,7 0,3 60,7 30,1 45,3 21,1 357,0 514,5 Nữ Quý 1 năm 2013 (Thời điểm 1/4/2013) 0,0 49,3 41,5 24,6 43,8 330,8 489,9 1,1 84,9 26,3 32,6 48,0 356,5 549,4 1,1 134,2 67,8 57,2 91,8 687,2 1 039,3 Chung 0,0 21,4 18,2 9,2 38,4 145,6 232,8 0,0 45,0 14,1 17,6 35,0 198,2 310,0 0,0 66,5 32,3 26,8 73,4 343,8 542,8 Nam 0,0 27,8 23,3 15,4 5,4 185,2 257,1 1,1 39,9 12,2 14,9 12,9 158,3 239,4 1,1 67,7 35,5 30,4 18,4 343,4 496,5 Nữ Quý 2 năm 2013 (Thời điểm 1/7/2013) 1,2 62,3 49,0 45,5 38,1 381,5 577,7 0,2 100,6 34,2 41,4 39,6 324,4 540,4 1,4 162,9 83,2 86,9 77,8 705,9 1 118,1 Chung 0,6 26,3 16,2 23,6 33,1 171,1 270,8 0,2 51,9 15,0 22,7 34,9 185,1 309,6 0,8 78,1 31,2 46,2 67,9 356,1 580,4 Nam 0,6 36,1 32,8 22,0 5,0 210,4 306,9 0,0 48,7 19,2 18,7 4,8 139,4 230,8 0,6 84,8 52,0 40,7 9,8 349,8 537,8 Nữ Quý 3 năm 2013 (Thời điểm 1/10/2013) Đơn vị tính: Nghìn người SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT Biểu 17