3. GIỚI THIỆU
Ngày 30 tháng 10 năm 2012, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã
ban hành Quyết định số 625/QĐ-TCTK về Điều tra lao động việc làm năm
2013, Phương án điều tra đã được ban hành kèm theo Quyết định này. Mục
đích của cuộc điều tra nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao
động năm 2013 có tính kế thừa và so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao
động việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục Thống kê, phù hợp với các
chuẩn mực quốc tế, phục vụ việc đánh giá sự biến động của thị trường lao
động giữa các quý trong năm và phản ánh ảnh hưởng của tình hình kinh tế lên
thị trường lao động nước ta. Các thông tin tổng hợp đại diện cho cả nước, khu
vực thành thị và nông thôn, 6 vùng kinh tế - xã hội, Hà Nội và thành phố Hồ
Chí Minh sau mỗi quý điều tra và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
đối với cả năm điều tra.
Báo cáo này trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc Điều tra lao động
và việc làm trong quý 3 năm 2013, nhằm cung cấp các thông tin về lao động
và việc làm cho người sử dụng. Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin về các
hoạt động chính liên quan đến thị trường lao động đối với những người từ 15
tuổi trở lên, vì vậy các chỉ tiêu về thị trường lao động nêu trong báo cáo chủ
yếu được tính cho nhóm người từ 15 tuổi trở lên. Do có nhu cầu sử dụng các
chỉ tiêu của thị trường lao động đối với nhóm người trong độ tuổi lao động
(nam từ 15 đến hết 59 tuổi và nữ từ 15 đến hết 54 tuổi) nên kết quả điều tra
đối với nhóm tuổi này được tính riêng cho một số chỉ tiêu chủ yếu về thất
nghiệp và thiếu việc làm.
Cuộc điều tra Lao động và Việc làm năm 2013 đã nhận được sự hỗ trợ
kỹ thuật của tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). Tổng cục Thống kê đánh giá
cao sự hỗ trợ này và mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của ILO cho các cuộc
điều tra tới.
Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được những yêu cầu
thông tin cơ bản của các nhà hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là
những người làm công tác liên quan đến vấn đề lao động và việc làm và mong
nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc.
iii
4. Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ:
Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.
Điện thoại:
+(84 4) 38 230 100, 38 433 353;
Fax:
+(84 4) 37 339 287;
Email:
dansolaodong@gso.gov.vn
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
iv
5. MỤC LỤC
Giới thiệu .......................................................................................................................... iii
Mục lục .............................................................................................................................. v
I. TÓM TẮT............................................................................................................
1
II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU ............................................................................................... 5
1. Lực lượng lao động.................................................................................................. 5
1.1 Quy mô lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động..... 5
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động ........................................................... 6
2. Việc làm ....................................................................................................................... 7
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp ............................................................................. 9
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp ................................... 9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp ................................................... 11
III. BIỂU TỔNG HỢP ................................................................................................... 15
v
7. I. TÓM TẮT
• Tính đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 69,16 triệu người từ 15 tuổi trở
lên, trong đó có 53,86 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao
động. Mặc dù tiến trình đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta, nhưng cho đến
nay vẫn còn 69,8% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông
thôn.
• Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,9%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao
động của dân số khu vực nông thôn (81,5%) cao hơn khu vực thành thị
(70,6%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực
lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ
là 73,5% và thấp hơn 9,0 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng
lao động của nam.
• Lực lượng lao động của cả nước bao gồm 52,74 triệu người có việc làm và
1,12 triệu người thất nghiệp.
• Quý 3 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,3%, có sự chênh lệch
đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số
việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,1 điểm phần trăm.
• Số người thiếu việc làm so với thời điểm 1/10/2012 giảm 47,9 nghìn người
và đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 1321,0 nghìn người thiếu việc
làm. Có tới 84,9% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn.
• Nhìn chung, tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức thấp (2,32%), số người thất
nghiệp tăng 134,1 nghìn người so với cùng kỳ năm 2012 và đến quý 3 năm
2013 là 1118,1 nghìn người.
• Trong quý 3 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên 15-24 tuổi là 6,94%.
Số người thất nghiệp từ 15-24 tuổi chiếm 50,3% trong tổng số người thất
nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (41,7%) thấp hơn khu vực nông
thôn (58,3%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ
chiếm 21,0% trong tổng số người thiếu việc làm.
1
8. Một số chỉ tiêu chủ yếu của thị trường lao động,
9 tháng năm 2013
Quý 1
năm 2013
Chỉ tiêu
1. Dân số từ 15+ (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
2. Lực lượng lao động (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
3. Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động (%)
15-19 tuổi
20-24 tuổi
25-29 tuổi
30-34 tuổi
35-39 tuổi
40-44 tuổi
45-49 tuổi
50-54 tuổi
55-59 tuổi
60-64 tuổi
65 tuổi trở lên
4. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
5. Số người đang làm việc (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
6. Tỷ số việc làm trên dân số (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
7. Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn
lương (nghìn đồng)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
Quý 2
năm 2013
Quý 3
năm 2013
68 509,5
33 197,0
35 312,5
22 649,6
45 859,9
52 988,7
27 177,6
25 811,1
15 915,9
37 072,8
100,0
5,2
9,8
12,0
12,1
12,4
12,2
11,6
10,0
7,0
3,9
3,8
77,3
81,9
73,1
70,3
80,8
51 910,1
26 613,5
25 296,6
15 353,4
36 556,7
75,8
80,2
71,6
67,8
79,7
68 952,8
33 530,8
35 422,0
22 903,4
46 049,4
53 441,6
27 387,6
26 054,0
16 084,7
37 356,9
100,0
5,1
9,7
11,7
12,1
12,1
12,4
11,6
10,1
7,0
4,1
4,0
77,5
81,7
73,6
70,2
81,1
52 402,3
26 844,8
25 557,5
15 535,3
36 867,0
76,0
80,1
72,2
67,8
80,1
69 156,4
33 618,1
35 538,3
23 074,8
46 081,6
53 855,9
27 730,4
26 125,5
16 281,8
37 574,1
100,0
5,4
9,6
11,8
12,0
12,1
12,1
11,7
10,2
7,2
4,1
3,9
77,9
82,5
73,5
70,6
81,5
52 737,7
27 150,0
25 587,7
15 741,3
36 996,4
76,3
80,8
72,0
68,2
80,3
4 316
3 997
4 072
4 481
4 086
5 319
3 515
4 172
3 749
4 753
3 376
4 238
3 832
4 765
3 489
2
9. Quý 1
năm 2013
Chỉ tiêu
8. Số người thiếu việc làm (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
9. Tỷ lệ thiếu việc làm (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
10. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
11. Số người thất nghiệp (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
12. Tỷ lệ thất nghiệp (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
14. Số thất nghiệp thanh niên (nghìn người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
15. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
Quý 2
năm 2013
Quý 3
năm 2013
1 555,1
918,8
636,3
296,5
1 258,6
3,00
3,45
2,52
1,93
3,44
3,12
3,58
2,58
1,95
3,63
1 078,5
564,1
514,5
562,5
516,1
2,04
2,08
1,99
3,53
1,39
2,27
2,23
2,31
3,80
1,58
487,7
249,0
238,7
212,4
275,3
6,15
5,67
6,75
11,28
4,55
1 271,4
709,5
561,9
206,1
1 065,3
2,43
2,64
2,20
1,33
2,89
2,51
2,70
2,29
1,32
3,04
1 039,3
542,8
496,5
549,4
489,9
1,94
1,98
1,91
3,42
1,31
2,17
2,14
2,21
3,66
1,49
443,0
217,3
225,8
190,4
252,6
5,58
5,01
6,26
10,42
4,13
1 321,0
737,4
583,6
199,5
1 121,5
2,50
2,72
2,28
1,27
3,03
2,64
2,82
2,42
1,30
3,24
1 118,1
580,4
537,8
540,4
577,7
2,08
2,09
2,06
3,32
1,54
2,32
2,25
2,40
3,59
1,74
562,0
270,6
291,5
225,4
336,6
6,94
6,08
8,00
11,48
5,49
Ghi chú: Các chỉ tiêu trên được tính cho những người từ 15 tuổi trở lên, trừ chỉ tiêu tỷ lệ thất nghiệp và
thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi và các chỉ tiêu liên
quan đến thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi.
3
10. II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU
1. Lực lượng lao động
1.1 Quy mô và phân bố lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao
động
Đến thời điểm 1/10/2013, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả
nước là 53,86 triệu người. Mặc dù có sự tăng lên đáng kể về tỷ trọng lực
lượng lao động khu vực thành thị, nhưng đến nay vẫn còn 69,8% lực lượng
lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, 56,3% tổng số
lực lượng lao động của cả nước tập trung ở 3 vùng là Đồng bằng sông Hồng,
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, và Đồng bằng sông Cửu Long. Nữ
giới chiếm 48,5% tổng số lực lượng lao động của cả nước, tương ứng với 26,13
triệu người.
Biểu 1: Tỷ trọng lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động,
quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Tỷ trọng lực lượng lao động
Chung Nam
Nữ
Tỷ lệ tham gia LLLĐ
% Nữ Chung Nam
Nữ
100,0
30,2
100,0
30,5
100,0
29,9
48,5
48,0
77,9
70,6
82,5
76,6
73,5
65,0
69,8
69,5
70,1
48,7
81,5
85,4
77,9
14,0
13,6
14,5
50,1
87,2
88,7
85,8
15,4
14,8
16,0
50,4
77,7
79,6
76,0
21,7
21,3
22,2
49,5
79,5
82,8
76,4
6,1
6,2
6,0
47,6
83,7
86,3
81,0
8,6
8,7
8,5
48,1
78,0
84,3
72,2
19,2
20,2
18,1
45,8
77,1
84,9
69,6
7,2
7,2
7,2
48,6
71,6
75,3
68,1
7,8
8,0
7,5
46,8
65,0
74,5
56,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Ở cấp toàn quốc, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,9%. Tỷ lệ
tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,5%) cao hơn
khu vực thành thị (70,6%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ
4
11. tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao
động của nữ là 73,5% và thấp hơn 9,0 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia
lực lượng lao động của nam. Đáng chú ý, trong khi tỷ lệ tham gia lực lượng
lao động cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc
(87,2%) và Tây Nguyên (83,7%), thì tỷ lệ này lại thấp nhất ở hai trung tâm
kinh tế - xã hội lớn nhất của cả nước là Hà Nội (71,6%) và thành phố Hồ Chí
Minh (65,0%).
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động
Cơ cấu lực lượng lao động theo nhóm tuổi phản ánh tình trạng nhân
khẩu học và kinh tế-xã hội. Lực lượng lao động của Việt Nam tương đối trẻ,
hơn một nửa (50,9%) số người thuộc lực lượng lao động từ 15-39 tuổi.
Hình 1: Tỷ trọng lực lượng lao động chia theo nhóm tuổi và nơi cư trú,
quý 3 năm 2013
Phần trăm
16
14
12
10
8
6
Thành thị - quý 3 năm 2013
4
Nông thôn - quý 3 năm 2013
2
Nhóm tuổi
0
15-19
20-24
25-29
30-34
35-39
40-44
45-49
50-54
55-59
60-64
65+
Có sự khác nhau đáng kể về phân bố lực lượng lao động theo tuổi giữa
khu vực thành thị và nông thôn (Hình 1). Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động
nhóm tuổi trẻ (15-24) và già (55 tuổi trở lên) của khu vực thành thị thấp hơn
của khu vực nông thôn. Ngược lại, đối với nhóm tuổi lao động chính (25-54)
thì tỷ lệ này của thành thị lại cao hơn của khu vực nông thôn. Mô hình này
cho thấy, nhóm dân số trẻ ở khu vực thành thị có thời gian đi học dài hơn so
với khu vực nông thôn và người lao động ở khu vực nông thôn ra khỏi lực
lượng lao động muộn hơn so với khu vực thành thị.
5
12. 2. Việc làm
Biểu 2 thể hiện phân bố số người có việc làm theo giới tính và vùng và
tỷ số việc làm trên dân số của quý 3 năm 2013. Trong tổng số lao động đang
làm việc của cả nước có 70,2% lao động đang sinh sống tại khu vực nông
thôn và lao động nữ chiếm 48,5%. Trong các vùng lấy mẫu, Bắc Trung bộ và
Duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tương ứng 21,8%
và 19,1% lực lượng lao động cả nước. Tỷ số việc làm trên dân số của quý 3
năm 2013 đạt 76,3%.
Biểu 2: Tỷ trọng lao động có việc làm và tỷ số việc làm trên dân số,
quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Nơi cư trú/vùng
Tỷ trọng lao động có việc làm
Chung Nam
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Nữ
Tỷ số việc làm trên
dân số
% Nữ Chung Nam
Nữ
100,0
100,0
100,0
48,5
76,3
80,8
72,0
29,8
30,0
29,7
48,2
68,2
73,8
63,1
70,2
70,0
70,3
48,6
80,3
84,2
76,6
14,2
13,8
14,7
50,1
86,5
87,9
85,2
15,4
14,8
16,1
50,5
76,3
77,9
74,7
21,8
21,3
22,2
49,5
77,9
81,2
74,8
6,1
6,3
6,0
47,3
82,4
85,4
79,2
8,6
8,7
8,6
48,1
76,6
82,7
71,0
19,1
20,3
17,9
45,5
75,3
83,5
67,3
7,0
6,9
7,1
49,2
68,8
71,5
66,3
7,7
7,9
7,4
47,0
62,9
71,8
55,2
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Quý 3 năm 2013 số người có việc làm tăng 335,4 nghìn người so với
quý 2 năm 2013. Trong 8 vùng chọn mẫu, chỉ có Đồng bằng sông Cửu Long
là số người có việc làm giảm so với quý 2 năm 2013 (số giảm tương ứng là
140,8 nghìn người), 7 vùng còn lại đều tăng so với quý 2 năm 2013. So với
quý 3 năm 2012 số người có việc làm tăng 623,3 nghìn người, tương ứng với
1,2%.
6
13. Quý 3 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,3%, có sự chênh lệch
đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc
làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,1 điểm phần trăm.
Số liệu của các vùng cho thấy, tỷ số việc làm trên dân số cao nhất ở hai
vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên, và thấp nhất
ở hai vùng kinh tế phát triển nhất nước là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Biểu 3: Cơ cấu lao động có việc làm theo khu vực kinh tế và loại hình kinh tế,
quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Khu vực kinh tế:
Giới tính/nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Giới tính
Nam
Nữ
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung Bộ và DH miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Loại hình kinh tế:
Nông, lâm
Công
nghiệp và nghiệp và Dịch vụ
thủy sản xây dựng
Nhà
nước
Có vốn
Ngoài
đầu tư
nhà
nước
nước
ngoài
46,8
21,2
32,0
10,0
86,5
3,5
14,9
26,9
58,3
19,3
74,9
5,9
60,4
18,8
20,8
6,1
91,4
2,5
44,9
25,1
30,0
10,6
87,1
2,3
48,8
17,1
34,1
9,4
85,8
4,7
70,2
11,5
18,3
9,5
89,3
1,2
42,3
29,3
28,3
9,0
86,8
4,2
53,7
17,1
29,2
9,4
89,4
1,2
72,2
7,2
20,6
9,5
90,3
0,2
32,0
35,0
32,9
9,5
75,4
15,2
49,5
17,2
33,3
7,6
91,0
1,4
24,6
28,0
47,4
18,3
79,4
2,4
2,6
33,9
63,5
14,6
76,6
8,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Hình 2 biểu thị tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế
của từng vùng. Số liệu cho thấy, thành phố Hồ Chí Minh có cơ cấu kinh tế
phát triển cao nhất, với 97,4% lao động làm việc trong lĩnh vực công nghiệp,
xây dựng và dịch vụ. Ở các khu vực miền núi và ven biển, tỷ lệ lao động làm
việc trong khu vực "Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản" còn khá cao, con số này ở
Tây Nguyên là 72,2%, Trung du và miền núi phía Bắc là 70,2% và Bắc Trung
Bộ và Duyên hải miền Trung là 53,7%.
7
14. Hình 2: Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế và vùng,
quý 3 năm 2013
Nông, lâm, thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
100%
18,3
28,3
80%
20,6
29,2
32,9
33,3
47,4
7,2
11,5
63,5
60%
29,3
17,1
17,2
35,0
40%
72,2
70,2
28,0
53,7
20%
49,5
42,3
32,0
33,9
24,6
2,6
0%
Trung du và Đồng bằng
miền núi phía sông Hồng
Bắc
Bắc Trung
Bộ và DH
miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam
Bộ
Đồng bằng
sông Cửu
Long
Hà Nội
Tp Hồ Chí
Minh
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp
Đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 1321,0 nghìn người thiếu việc
làm và 1118,1 nghìn người thất nghiệp trong tổng lực lượng lao động từ 15
tuổi trở lên, so với thời điểm 1/10/2012 thì số người thiếu việc làm giảm
khoảng 47,9 nghìn người và số người thất nghiệp tăng 134,1 nghìn người.
Bên cạnh đó, có tới 84,9% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông
thôn và 55,8% người thiếu việc làm là nam giới. Có 48,3% số người thất
nghiệp sinh sống ở khu vực thành thị và 51,9% người thất nghiệp là nam giới.
Trong quý 3 năm 2013, số thất nghiệp thanh niên từ 15-24 tuổi chiếm
50,3% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị
(41,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (58,3%). Trong khi đó, số người thiếu
việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,0% trong tổng số người thiếu việc làm.
Thất nghiệp thanh niên đang trở thành vấn đề quan tâm của xã hội, thanh niên
được xem là một trong những nhóm lao động dễ bị ảnh hưởng nhất bởi các
biến động trên thị trường lao động.
8
15. Biểu 4: Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp chia theo quý
Đơn vị tính: Nghìn người
Số người thiếu việc làm
Số người thất nghiệp
Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3,
2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013
Giới tính/nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Giới tính
Nam
Nữ
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và DH miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
1 271,4
1321,0
857,4
1 078,5
1 039,3
1118,1
296,5
206,1
199,5
430,5
562,5
549,4
540,4
1 104,9
1 258,6
1 065,3
1121,5
426,9
516,1
489,9
577,7
737,4
918,8
709,5
737,4
395,8
564,1
542,8
580,4
589,3
636,3
561,9
583,6
461,5
514,5
496,5
537,8
158,4
143,4
82,4
118,3
44,6
53,2
52,9
63,1
214,0
324,1
234,8
289,7
122,6
155,9
145,4
156,0
378,8
334,4
276,8
253,9
223,1
218,0
205,7
237,1
76,5
101,0
52,5
83,2
36,7
42,7
55,2
50,9
82,2
1 326,8
1 555,1
221,9
43,3
84,1
56,5
56,6
56,4
105,4
102,6
424,2
511,2
525,8
461,4
190,5
241,2
218,9
245,7
25,4
37,2
34,9
52,4
65,9
120,4
110,0
149,5
6,2
19,8
7,7
5,6
117,6
141,6
148,5
133,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Biểu 5: Tỷ trọng thiếu việc làm và tỷ trọng thất nghiệp chia theo giới tính,
nhóm tuổi và thành thị nông thôn, quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Nhóm tuổi
Tổng số
15-24 tuổi
25-54 tuổi
55-59 tuổi
60 tuổi trở lên
Thành thị
15-24 tuổi
25-54 tuổi
55-59 tuổi
60 tuổi trở lên
Nông thôn
15-24 tuổi
25-54 tuổi
55-59 tuổi
60 tuổi trở lên
Tỷ trọng thiếu việc làm
Tỷ trọng thất nghiệp
Chung
Nam
Nữ
% Nữ
Chung
Nam
Nữ
% Nữ
100,0
21,0
67,7
7,2
4,1
100,0
21,1
70,3
5,1
3,5
100,0
21,0
67,2
7,6
4,2
100,0
25,1
63,0
7,8
4,1
100,0
24,2
67,8
4,4
3,6
100,0
25,2
62,0
8,5
4,2
100,0
16,0
73,6
6,4
4,0
100,0
16,3
74,1
6,2
3,4
100,0
15,9
73,5
6,5
4,1
44,2
33,5
48,1
39,3
43,6
39,1
30,1
41,2
47,6
37,8
45,1
34,1
49,3
38,3
44,4
100,0
50,3
42,5
6,5
0,7
100,0
41,7
48,1
9,9
0,4
100,0
58,3
37,4
3,4
0,9
100,0
46,6
41,0
11,7
0,7
100,0
37,3
46,0
16,7
0,1
100,0
57,3
35,3
6,1
1,3
100,0
54,2
44,2
0,9
0,7
100,0
47,6
50,9
0,6
0,8
100,0
59,1
39,2
1,1
0,6
48,1
51,9
50,0
6,6
48,6
42,7
48,8
45,2
2,8
90,5
53,1
53,9
55,7
16,9
32,6
9
16. 3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính
cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi. Quý 3 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp
khu vực thành thị (3,59%) cao hơn nông thôn (1,74%), và có sự chênh lệch
không đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa nam và nữ. Tỷ lệ thất nghiệp của các
vùng rất khác nhau và cao nhất đối với Hà Nội (4,27%).
Biểu 6: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong tuổi lao động
chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ lệ thiếu việc làm
Giới tính/nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Giới tính
Nam
Nữ
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và DH miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Tỷ lệ thất nghiệp
Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3,
2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013
2,71
3,12
2,51
2,64
1,81
2,27
2,17
2,32
1,44
1,95
1,32
1,30
2,88
3,80
3,66
3,59
3,29
3,63
3,04
3,24
1,32
1,58
1,49
1,74
2,90
3,58
2,70
2,82
1,56
2,23
2,14
2,25
2,50
2,58
2,29
2,42
2,10
2,31
2,21
2,40
2,31
2,13
1,21
1,71
0,68
0,79
0,78
0,93
2,85
4,02
2,73
3,67
1,76
2,23
2,09
2,23
3,80
3,19
2,71
2,42
2,21
2,16
2,04
2,29
2,61
3,31
1,78
2,80
1,23
1,44
1,86
1,70
1,00
1,95
1,28
1,27
1,33
2,50
2,38
1,88
4,43
5,41
5,49
4,97
2,06
2,60
2,32
2,65
0,59
0,97
0,83
1,42
1,92
3,43
3,19
4,27
0,13
0,53
0,20
0,08
3,02
3,67
3,75
3,40
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nông thôn (3,24%) cao hơn khu vực
thành thị (1,3%). Xem xét số liệu theo vùng, đồng bằng sông Cửu Long có tỷ
lệ thiếu việc làm cao nhất (4,97%).
Mặc dù kinh tế tăng trưởng chậm nhưng tỷ lệ thất nghiệp của nước ta
biến động không nhiều, cụ thể tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị của quý 3
năm 2013 gần như không thay đổi, chỉ tăng nhẹ so với quý 3 năm 2012
(3,59% so với 3,31%). Điều này có thể giải thích là do trình độ phát triển của
nền kinh tế còn thấp, đời sống của người dân chưa cao, hệ thống an sinh xã
10
17. hội chưa phát triển nên người lao động thường chấp nhận làm những công
việc trong khu vực phi chính thức với mức thu nhập thấp, bấp bênh để nuôi
sống bản thân và gia đình.
Biểu 7: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động,
giai đoạn 2009-2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ lệ thiếu việc làm
Tổng số
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Quý 1 năm 2011
Quý 2 năm 2011
Quý 3 năm 2011
Quý 4 năm 2011
Năm 2012
Quý 1 năm 2012
Quý 2 năm 2012
Quý 3 năm 2012
Quý 4 năm 2012
Năm 2013
Quý 1 năm 2013
Quý 2 năm 2013
Quý 3 năm 2013
Tỷ lệ thất nghiệp
Thành thị Nông thôn
Tổng số
Thành thị Nông thôn
5,41
3,19
6,30
2,90
4,60
2,25
3,57
1,82
4,26
2,88
4,29
2,30
2,96
1,58
3,56
2,22
3,60
1,60
3,86
2,06
4,64
2,82
4,35
2,14
2,82
1,55
3,37
2,22
3,59
1,62
2,55
1,37
3,06
1,98
3,43
1,34
2,58
1,35
3,12
1,80
2,99
1,26
2,74
3,09
1,56
2,14
3,27
3,51
1,96
2,08
3,21
3,46
1,39
1,46
2,39
1,19
2,93
1,87
3,12
1,29
2,75
1,46
3,33
2,06
3,31
1,48
2,71
1,44
3,29
1,81
2,88
1,32
3,12
1,95
3,63
2,27
3,80
1,58
2,51
1,32
3,04
2,17
3,66
1,49
2,64
1,30
3,24
2,32
3,59
1,74
Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi
và tỷ lệ thất nghiệp của nhóm còn lại được tính cho những người từ 25 tuổi
trở lên. Ở khu vực thành thị, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao gấp 5,2 lần so
với tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên (11,48% so với
2,20%). So với quý 3 năm 2012, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,96 điểm
phần trăm và so với quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,06
điểm phần trăm.
11
18. Biểu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên, tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25
tuổi trở lên, chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm
Giới tính/nơi cư trú/vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Giới tính
Nam
Nữ
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng (*)
Bắc Trung bộ và DH miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ (*)
Đồng bằng sông Cửu Long
Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên
Tỷ lệ thất nghiệp từ 25 tuổi
(15-24 tuổi)
trở lên
Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4, Quý 1, Quý 2, Quý 3,
2012 2013 2013 2013 2012 2013 2013 2013
5,29
8,73
6,15
11,28
5,58
10,42
6,94
11,48
1,03
1,87
1,31
2,49
1,31
2,52
1,22
2,20
4,12
4,55
4,13
5,49
0,64
0,78
0,76
0,77
4,49
5,67
5,01
6,08
0,92
1,38
1,41
1,33
6,28
6,75
6,26
8,00
1,13
1,24
1,21
1,10
1,98
2,10
2,01
2,74
0,32
0,42
0,40
0,36
7,65
9,71
6,65
8,46
0,75
0,95
1,15
1,01
7,74
6,61
6,61
8,57
1,07
1,00
0,88
0,77
4,20
2,94
2,47
3,43
0,51
0,93
1,53
1,13
2,84
7,38
6,60
5,28
0,93
1,33
1,39
1,03
6,02
6,56
6,65
7,78
1,14
1,60
1,32
1,51
4,87
6,59
5,52
11,81
1,33
2,72
2,58
2,80
5,20
9,73
9,52 11,36
2,53
2,63
2,81
2,27
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
12
25. 19
Vùng kinh tế - xã hội
Chung
Nam
Nữ
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
8 304,0
578,3
963,2
1 501,9
461,7
848,4
1 314,2
774,7
1 861,7
16 114,7
1 190,8
1 857,1
2 986,1
922,1
1 744,0
2 507,7
1 495,6
3 411,4
1 549,7
720,9
1 193,5
895,5
460,4
1 484,2
893,9
612,5
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
3 992,0
5 861,8
1 680,8
2 349,8
5 584,5
1 917,2
2 165,6
8 121,3
11 646,2
3 219,0
4 543,3
10 338,9
3 768,6
4 078,2
3 385,0
1 459,3
2 519,3
1 771,8
908,1
2 870,0
1 844,4
1 157,9
1 858,0
764,2
1 306,5
859,9
448,7
1 429,8
969,9
557,9
8 195,0
3 626,0
7 273,2
8 199,2
7 416,1
4 600,4
3 231,0
4 190,2
3 771,1
1 526,9
695,1
1 212,8
911,9
459,3
1 440,3
874,5
600,0
3 486,3
1 483,9
2 542,8
1 811,8
892,2
2 852,4
1 844,0
1 171,3
7 720,9 16 084,7
1 912,6
1 851,4
4 754,4 10 454,2
2 193,5
1 538,2
5 784,4 11 579,5
4 129,3
3 647,3
1 883,5
778,9
1 306,0
877,8
445,9
1 433,7
970,4
572,3
8 268,4
2 187,6
1 914,1
5 622,9
2 383,5
1 696,2
5 846,6
4 041,6
3 695,1
8 294,7
7 554,0
4 642,2
3 274,5
4 177,7
3 861,8
1 602,8
705,0
1 236,8
934,0
446,3
1 418,7
873,6
599,0
3 499,6
1 539,7
2 572,4
1 831,4
922,7
2 872,7
1 865,0
1 178,3
7 816,3 16 281,8
2 002,6
1 856,9
4 831,3 10 340,2
2 216,9
1 534,8
5 732,9 11 710,7
4 157,6
3 721,0
1 931,3
823,4
1 324,7
898,5
466,8
1 452,4
991,7
570,0
8 458,8
2 222,9
1 986,3
5 599,3
2 411,2
1 715,8
5 908,2
4 115,0
3 771,7
1 568,3
716,2
1 247,7
933,0
455,9
1 420,3
873,3
608,3
7 823,0
1 954,7
1 875,5
4 740,9
2 231,0
1 558,7
5 802,5
4 179,8
3 782,3
52 988,7 27 177,6 25 811,1 53 441,6 27 387,6 26 054,0 53 855,9 27 730,4 26 125,5
Chung
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
7 810,7 15 915,9
52 788,2 27 169,4 25 618,8
TỔNG SỐ
7 270,9 3 630,2 3 640,7
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
8 144,0 4 024,4 4 119,5
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 11 401,0 5 712,6 5 688,5
3 174,6 1 646,6 1 528,1
V4 Tây Nguyên
4 563,5 2 373,1 2 190,4
V5 Đông Nam Bộ (*)
10 341,5 5 675,1 4 666,4
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
3 792,9 1 924,7 1 868,1
V7 Hà Nội
4 099,8 2 182,7 1 917,2
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Biểu 3
26. 20
Vùng kinh tế - xã hội
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
3 051,9
3 061,3
4 210,7
1 184,8
1 524,7
4 361,0
1 150,1
321,0
6 080,1
6 286,9
8 415,0
2 252,5
2 819,5
7 833,8
2 297,3
688,5
367,4
1 147,2
3 472,8
1 294,9
1 067,7
4 204,3
3 225,7
3 028,2
693,3
2 309,3
7 819,5
2 771,4
2 310,9
8 776,2
6 276,9
6 115,4
307,5
1 153,0
4 278,0
1 489,9
1 232,0
4 432,0
3 022,1
3 068,1
385,7
1 156,3
3 541,6
1 281,5
1 078,9
4 344,1
3 254,7
3 047,3
703,9
2 287,1
7 911,4
2 788,6
2 338,7
8 727,1
6 355,2
6 244,8
304,1
1 135,3
4 316,9
1 505,7
1 250,2
4 412,9
3 071,2
3 122,9
399,8
1 151,9
3 594,5
1 282,9
1 088,5
4 314,2
3 283,9
3 122,0
678,1
2 322,2
7 767,8
2 810,8
2 351,8
8 837,9
6 429,8
6 375,7
291,6
1 162,9
4 274,6
1 512,7
1 249,0
4 455,8
3 123,3
3 201,7
386,4
1 159,3
3 493,2
1 298,1
1 102,9
4 382,2
3 306,4
3 174,0
36 673,5 18 865,4 17 808,1 37 072,8 18 982,6 18 090,1 37 356,9 19 119,1 18 237,8 37 574,1 19 271,6 18 302,5
Chung
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
Biểu 3 (tiếp theo)
27. 21
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
NÔNG THÔN
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
THÀNH THỊ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
TỔNG SỐ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
Stt
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
356,3
1 868,7
47,8
1 015,8
3 422,2
90,0
8 304,0
910,7
1 964,6
166,2
1 378,7
19,6
464,6
2 525,5
33,9
104,2
3 625,4
1 051,4
2 024,7
2 934,1
14,3
1 146,8
298,4
496,0
322,2
17,0
2 615,6
457,2
942,8
1 398,0
5 533,0 10 485,2
7 810,7 15 915,9
42,2
1 553,5
659,5
1 053,8
628,5
8,8
1 439,1
162,6
413,5
1 056,2
5 114,8
8 195,0
52,5
1 977,0
385,4
959,1
2 270,7
130,5
3 779,1
1 050,8
1 942,0
2 822,2
8,2
1 176,5
294,6
529,3
341,9
31,4
2 689,4
481,3
916,7
1 366,5
5 370,5 10 599,3
7 720,9 16 084,7
51,7
1 648,4
666,0
1 065,7
663,5
15,4
1 470,1
183,4
405,6
1 035,8
5 158,1
8 268,4
62,7
2 037,6
397,9
955,7
2 194,9
102,3
3 848,4
1 135,7
1 981,7
2 831,1
16,0
1 219,3
297,9
511,2
330,7
22,6
2 714,9
545,9
899,2
1 314,7
5 441,2 10 784,5
7 816,3 16 281,8
67,9
1 741,5
652,9
986,3
627,3
12,9
1 487,8
217,7
397,8
1 019,4
5 323,0
8 458,8
50,9
2 072,5
427,9
960,9
2 227,3
9,7
1 227,1
328,2
501,4
295,3
5 461,4
7 823,0
51,5
1 775,9
707,7
1 020,8
603,8
1 113,7
502,3
190,1
490,0
28,2
1 420,0
1 060,2
551,2
896,8
56,1
27,9
406,7
361,1
557,8
306,3
87,2
1 009,8
594,3
1 081,9
1 536,1
43,6
537,9
222,9
545,6
1 214,5
43,5
471,8
371,4
536,4
321,6
99,2
1 089,7
569,4
1 025,2
1 455,7
47,3
567,5
214,4
550,1
1 159,1
51,9
522,2
355,0
475,2
296,6
79,7
1 133,5
589,8
1 082,5
1 516,4
37,9
584,7
210,2
563,1
1 207,9
41,8
548,8
379,6
519,4
308,5
32 689,4 16 541,1 16 148,3 32 763,6 16 418,2 16 345,4 33 117,8 16 580,8 16 536,9 33 172,2 16 667,8 16 504,3
36 673,5 18 865,4 17 808,1 37 072,8 18 982,6 18 090,1 37 356,9 19 119,1 18 237,8 37 574,1 19 271,6 18 302,5
999,8
408,4
904,4
10 864,3
1 322,0
5 331,3
16 114,7
2 113,5
2 742,0
43 553,6 21 872,4 21 681,3 43 248,8 21 532,9 21 715,9 43 717,0 21 738,9 21 978,2 43 956,7 21 990,9 21 965,8
52 788,2 27 169,4 25 618,8 52 988,7 27 177,6 25 811,1 53 441,6 27 387,6 26 054,0 53 855,9 27 730,4 26 125,5
Chung
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Biểu 4
28. 22
Vùng kinh tế - xã hội
Chung
Nam
Nữ
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
8 107,0
568,5
942,0
1 454,9
455,2
839,5
1 286,4
752,9
1 807,5
15 684,2
1 171,9
1 806,0
2 879,5
908,4
1 720,5
2 442,6
1 451,8
3 303,6
1 496,0
698,9
1 156,2
881,0
453,2
1 424,6
864,0
603,3
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
3 894,3
5 759,7
1 667,1
2 292,1
5 478,0
1 837,0
2 085,5
7 965,4
11 428,2
3 176,3
4 437,9
10 097,6
3 648,2
3 936,6
3 259,4
1 373,3
2 450,8
1 715,5
891,0
2 760,7
1 769,0
1 133,8
1 787,5
706,9
1 274,3
824,3
442,7
1 377,0
924,8
545,7
7 883,2
3 599,8
7 220,0
8 053,7
7 363,2
4 497,8
3 175,8
4 041,7
3 661,0
1 471,8
666,4
1 176,5
891,2
448,3
1 383,7
844,1
588,1
3 352,3
1 398,8
2 470,5
1 750,6
873,9
2 760,7
1 782,6
1 145,7
7 470,2 15 535,3
1 851,1
1 811,2
4 619,6 10 235,3
2 145,7
1 509,1
5 668,5 11 373,8
4 071,0
3 620,2
1 805,7
723,2
1 269,3
841,6
438,9
1 386,7
934,9
558,2
7 958,4
2 101,1
1 843,2
5 542,9
2 326,3
1 673,1
5 741,5
3 951,3
3 665,4
8 138,7
7 490,9
4 560,1
3 223,6
4 044,0
3 712,4
1 546,7
675,6
1 201,2
909,1
435,1
1 374,0
847,7
587,6
3 380,3
1 435,5
2 499,6
1 783,6
904,4
2 778,9
1 804,5
1 154,5
7 576,9 15 741,3
1 940,6
1 817,8
4 692,4 10 094,5
2 171,5
1 502,7
5 632,3 11 473,6
4 102,4
3 697,8
1 858,7
751,0
1 293,3
868,2
457,5
1 406,1
957,4
557,0
8 149,1
2 141,4
1 885,1
5 505,1
2 364,6
1 698,2
5 792,1
4 028,9
3 734,6
1 521,6
684,6
1 206,3
915,4
446,9
1 372,8
847,1
597,5
7 592,2
1 902,6
1 827,3
4 589,4
2 195,5
1 525,4
5 681,4
4 109,8
3 756,3
51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7
Chung
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
7 577,3 15 353,4
51 930,9 26 773,6 25 157,3
TỔNG SỐ
7 226,2 3 604,6 3 621,7
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
8 021,4 3 963,0 4 058,4
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 11 178,0 5 604,3 5 573,6
3 138,0 1 632,2 1 505,8
V4 Tây Nguyên
4 507,1 2 352,8 2 154,4
V5 Đông Nam Bộ (*)
10 151,0 5 602,0 4 549,0
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
3 727,0 1 889,6 1 837,4
V7 Hà Nội
3 982,3 2 125,2 1 857,0
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Biểu 5
29. 23
Vùng kinh tế - xã hội
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
3 036,0
3 021,0
4 149,5
1 176,9
1 513,2
4 315,6
1 136,7
317,7
6 054,4
6 215,3
8 298,5
2 229,5
2 786,6
7 708,3
2 275,2
678,7
361,0
1 138,6
3 392,7
1 273,4
1 052,6
4 149,0
3 194,3
3 018,4
677,2
2 274,9
7 646,8
2 722,4
2 285,2
8 667,5
6 196,4
6 086,2
298,0
1 130,1
4 203,7
1 467,9
1 224,4
4 382,7
2 969,5
3 054,1
379,2
1 144,8
3 443,1
1 254,5
1 060,9
4 284,8
3 226,9
3 032,1
689,3
2 262,2
7 764,9
2 747,1
2 301,8
8 613,1
6 271,1
6 217,5
295,4
1 120,0
4 273,6
1 484,7
1 234,3
4 354,8
3 016,3
3 107,2
393,9
1 142,2
3 491,2
1 262,4
1 067,6
4 258,3
3 254,7
3 110,3
663,7
2 276,8
7 594,9
2 776,5
2 319,2
8 694,6
6 334,2
6 336,4
282,7
1 134,1
4 211,8
1 496,4
1 240,7
4 386,0
3 071,5
3 177,6
381,0
1 142,7
3 383,1
1 280,1
1 078,5
4 308,6
3 262,7
3 158,8
36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6
Chung
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
Biểu 5 (tiếp theo)
30. 24
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
NÔNG THÔN
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
THÀNH THỊ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
TỔNG SỐ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
Stt
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
342,7
1 831,7
47,6
963,4
3 336,1
89,1
8 107,0
889,3
1 903,8
971,7
396,5
162,2
1 355,4
19,4
10 585,0
1 283,7
873,5
440,1
2 468,3
33,7
610,1
102,5
3 500,4
997,8
1 954,6
2 835,2
14,3
1 112,9
277,9
476,9
312,0
17,0
2 525,8
431,0
902,9
1 344,7
5 383,3 10 132,1
7 577,3 15 353,4
41,5
1 504,4
620,7
1 014,5
8,8
1 391,9
149,7
398,4
1 015,8
4 918,6
7 883,2
51,2
1 912,7
361,9
934,2
2 192,9
642,3
129,4
3 644,9
983,0
1 884,8
2 730,4
8,2
1 134,0
281,3
504,5
328,9
30,2
2 604,5
455,0
884,2
1 318,5
5 213,5 10 242,8
7 470,2 15 535,3
51,3
1 587,7
635,9
1 020,4
15,4
1 425,1
169,3
388,0
1 000,8
4 959,9
7 958,4
62,7
1 971,1
365,5
928,9
2 121,5
100,9
3 685,5
1 052,5
1 894,8
2 753,3
14,8
1 179,4
285,7
496,2
317,8
22,4
2 614,3
511,7
857,8
1 275,1
5 282,9 10 460,0
7 576,9 15 741,3
66,7
1 673,8
617,4
955,9
608,9
12,7
1 436,0
202,7
375,2
984,6
5 138,0
8 149,1
50,0
1 994,4
396,8
914,7
2 159,3
9,7
1 178,3
309,0
482,7
290,5
5 322,0
7 592,2
50,9
1 691,1
655,7
980,1
594,0
1 098,5
492,8
180,5
476,3
28,2
1 396,7
1 030,4
523,2
867,8
55,4
27,2
391,5
342,8
537,6
298,1
85,5
974,5
566,8
1 051,7
1 490,6
42,3
520,8
212,2
535,8
1 177,1
43,2
453,7
354,7
515,9
313,5
99,2
1 040,4
527,9
1 000,6
1 411,9
47,3
546,0
196,2
540,9
1 120,7
51,9
494,4
331,7
459,7
291,2
78,5
1 071,2
540,8
1 037,0
1 478,3
37,3
558,4
194,1
539,5
1 174,8
41,2
512,8
346,7
497,4
303,5
32 373,1 16 390,4 15 982,7 32 387,5 16 242,1 16 145,4 32 787,0 16 435,2 16 351,8 32 790,7 16 496,8 16 293,9
36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6
5 201,7
15 684,2
2 070,2
2 680,4
42 958,1 21 592,1 21 366,0 42 519,6 21 160,7 21 358,9 43 029,8 21 395,1 21 634,7 43 250,7 21 634,8 21 616,0
51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7
Chung
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Biểu 6
31. 25
Loại hình kinh tế
NÔNG THÔN
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định
THÀNH THỊ
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định
TỔNG SỐ
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định
Stt
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
2 938,5
2 511,4
5 319,0
2 858,8
2 460,2
5 328,8
2 848,7
2 480,1
5 271,0
2 864,5
2 406,4
8 107,0
54,4
105,6
6 054,5
334,7
25,3
3 117,7
11 593,5
933,0
40,0
152,4
1 723,3
3 029,9
14,7
598,3
48,3
879,3
5 539,1 11 396,0
1 425,2
7 577,3 15 353,4
51,2
1 174,9
20,6
340,3
5 901,7
1 620,7
7 883,2
71,3
601,4
141,9
1 697,7
3 035,0
27,7
538,9
38,6
858,7
5 494,4 11 602,9
1 409,2
7 470,2 15 535,3
81,1
1 121,9
16,0
325,4
5 979,3
1 637,8
7 958,4
64,8
584,2
123,9
1 846,9
3 023,8
22,6
533,3
51,2
921,3
5 623,6 11 745,1
1 397,3
7 576,9 15 741,3
77,1
1 113,5
28,7
346,2
6 116,3
1 657,9
8 149,1
64,5
635,9
22,4
575,1
5 628,8
1 365,8
7 592,2
59,4
1 211,0
1 246,0
1 086,2
2 289,1
1 238,1
1 051,0
2 293,7
1 211,0
1 082,8
2 247,2
1 206,6
1 040,6
284,9
29,1
861,5
65,6
36,5
576,5
104,1
844,1
50,8
261,1
53,4
583,0
103,3
838,9
48,8
258,8
54,5
580,2
72,8
925,6
35,8
289,7
37,0
635,9
32 987,4 17 106,6 15 880,8 33 319,4 17 180,3 16 139,1 33 631,0 17 367,8 16 263,2 33 750,8 17 468,7 16 282,1
2 332,1
36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6
1 692,5
15 684,2
619,6
1 794,5
44 581,0 23 161,1 21 419,8 44 715,4 23 082,0 21 633,4 45 233,9 23 347,1 21 886,9 45 495,9 23 585,0 21 910,9
5 449,9
51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7
Chung
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH,
THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ
Biểu 7
32. 26
Vị thế việc làm
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
1 022,3
442,4
1 445,6
998,8
446,7
1 326,2
922,5
403,6
1 278,2
912,8
365,4
3 145,6
7,0
9,8
16,8
27,7
18 332,9 10 959,7
8 781,2
8 868,1
3 130,3
17,8
9,9
7,6
13,8
4,3
10,1
7 373,2 18 009,0 10 554,2
5 635,6
9 175,0
3 294,5
3,4
3,7
8,2
9,3
0,1
6,3
7 454,8 18 132,9 10 648,3
5 737,8
9 258,1
3 380,2
8,1
3,0
5,9
10,1
3,4
7,1
7 484,5 18 092,4 10 710,3
5 880,5
2,5
3,0
7 382,1
5 877,9
23 307,6 11 629,2 11 678,3 23 566,0 11 915,9 11 650,1 23 750,8 11 973,0 11 777,8 24 093,0 12 136,2 11 956,8
1 464,7
51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7
Chung
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6
NÔNG THÔN
721,0
531,6
189,4
678,9
505,6
173,3
634,0
485,6
148,3
623,3
498,0
125,3
1 Chủ cơ sở
18 182,0 9 277,4 8 904,7 18 375,1 9 499,2 8 876,0 18 490,7 9 518,8 8 972,0 18 777,9 9 668,4 9 109,5
2 Tự làm
3 Lao động gia đình không hưởng lương/công 7 245,6 2 529,9 4 715,7 7 387,7 2 526,0 4 861,7 7 706,0 2 701,7 5 004,3 7 719,0 2 734,4 4 984,6
10 067,3 6 317,5 3 749,8 10 105,7 6 192,5 3 913,2 10 023,2 6 176,8 3 846,4 9 863,4 6 092,4 3 771,0
4 Làm công ăn lương
13,1
4,7
8,5
5,5
4,8
0,8
5,7
3,4
2,3
7,4
4,4
2,9
5 Xã viên hợp tác xã
17,5
5,6
12,0
3,8
2,3
1,5
7,4
0,0
7,4
5,4
3,1
2,3
6 Không xác định
15 684,2 8 107,0 7 577,3 15 353,4
7 883,2 7 470,2 15 535,3 7 958,4 7 576,9 15 741,3 8 149,1 7 592,2
THÀNH THỊ
743,7
490,7
253,0
766,7
493,2
273,4
692,2
436,9
255,3
654,9
414,8
240,1
1 Chủ cơ sở
5 125,5 2 351,9 2 773,7 5 190,9 2 416,7 2 774,1 5 260,1 2 454,3 2 805,9 5 315,1 2 467,8 2 847,3
2 Tự làm
615,6
920,0 1 480,4
604,3
876,1 1 469,0
592,8
876,2 1 539,1
645,7
893,3
3 Lao động gia đình không hưởng lương/công 1 535,6
8 265,6 4 642,2 3 623,4 7 903,3 4 361,6 3 541,7 8 109,6 4 471,5 3 638,1 8 229,0 4 617,9 3 611,1
4 Làm công ăn lương
3,7
2,3
1,4
8,3
5,3
3,0
3,6
2,8
0,7
2,7
2,7
0,1
5 Xã viên hợp tác xã
10,1
4,3
5,9
3,9
2,0
1,9
0,8
0,1
0,7
0,5
0,3
0,2
6 Không xác định
TỔNG SỐ
1 Chủ cơ sở
2 Tự làm
3 Lao động gia đình không hưởng lương/công
4 Làm công ăn lương
5 Xã viên hợp tác xã
6 Không xác định
Stt
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH,
THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VỊ THẾ VIỆC LÀM
Biểu 8
33. 27
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Không xác định
133,2
108,4
24,8
107,4
3 525,2
93,2
2 279,6
14,2
1 245,7
1 843,0
136,0
3 623,7
6 361,2
117,2
2 329,3
4 439,8
3 616,3
18,8
1 294,4
1 921,4
2 741,4
135,5
3 620,3
6 404,1
6 291,1
8 557,8
125,1
2 293,0
4 521,5
3 628,2
3 169,6
478,4
776,3
1 420,5
407,9
10,4
1 327,3
1 882,6
2 662,9
5 388,2
399,1
938,7
1 570,8
138,7
20 761,3 10 017,6 10 743,7 21 306,6 10 237,6 11 068,9 21 417,0 10 254,8 11 162,2 21 598,7 10 329,6 11 269,1
1 432,7
4 210,2
6 357,7
5 366,3
877,5
1 715,0
2 991,3
546,6
9. Nghề giản đơn
2 343,7
6 053,3
2 827,8
3 049,7
397,4
932,8
1 591,6
131,2
3 776,4
1 742,8
3 676,3
8 416,0
459,7
732,1
1 436,6
409,3
8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị
4 470,0
6 504,0
5 275,3
857,2
1 664,9
3 028,1
540,4
6 212,8
2 967,2
3 055,3
399,4
945,8
1 553,0
123,5
7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan
3 647,6
8 330,6
478,9
760,9
1 396,4
425,1
6 614,8
5 267,6
878,3
1 706,7
2 949,3
548,6
6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp
3 079,3
358,5
997,9
1 499,3
122,9
8 346,9
509,6
808,1
1 368,5
420,8
5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng
868,1
1 805,9
3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
543,7
2 867,7
4. Nhân viên
Nam
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
51 930,9 26 773,6 25 157,3 51 910,1 26 613,5 25 296,6 52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7
Chung
2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
1. Nhà lãnh đạo
TỔNG SỐ
Nghề nghiệp
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH,
THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NGHỀ NGHIỆP
Biểu 9
34. 28
505,5
4. Nhân viên
2 639,0
91,4
9. Nghề giản đơn
Không xác định
75,0
1 298,5
1 146,0
1 511,8
531,1
1 624,0
260,3
408,4
1 007,8
244,2
8 107,0
Nam
Chung
16,3
1 340,5
637,5
646,2
331,8
2 739,2
245,2
486,7
1 046,5
87,2
81,1
2 694,4
1 637,6
2 080,9
849,3
4 246,4
493,8
876,1
2 061,0
332,7
7 577,3 15 353,4
Nữ
68,6
1 275,7
1 123,5
1 433,1
519,7
1 552,9
251,2
391,0
1 023,6
243,8
7 883,2
Nam
Chung
12,5
1 418,7
514,0
647,8
329,6
2 693,5
242,6
485,1
1 037,4
88,9
91,2
2 699,0
1 709,7
2 143,5
782,9
4 301,7
480,6
872,2
2 125,6
329,1
77,8
1 301,1
1 137,7
1 489,9
465,0
1 585,9
227,2
376,1
1 053,3
244,4
7 958,4
Nam
Chung
13,3
1 397,9
572,0
653,6
317,9
2 715,8
253,4
496,1
1 072,3
84,6
87,7
2 790,0
1 710,8
2 154,2
773,5
4 406,0
492,9
870,9
2 142,4
312,9
80,2
1 362,9
1 143,6
1 519,8
476,6
1 628,3
234,6
413,8
1 056,1
233,3
8 149,1
Nam
7,5
1 427,1
567,3
634,4
297,0
2 777,6
258,4
457,1
1 086,3
79,6
7 592,2
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
7 576,9 15 741,3
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
7 470,2 15 535,3
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
5 751,9
4 054,8
1 992,9
18 122,3
41,8
7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan
8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị
9. Nghề giản đơn
Không xác định
362,6
4. Nhân viên
6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp
910,8
3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
3 983,8
813,4
2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng
212,3
1. Nhà lãnh đạo
33,4
8 719,1
1 197,8
2 958,3
3 116,6
1 455,3
249,3
399,7
360,6
176,6
1 887,7
3 972,3
5 654,8
4 084,3
384,5
830,5
888,3
215,9
8,4
26,3
9 403,2 18 612,1
795,2
1 096,5
2 635,3
2 528,4
113,3
511,1
452,7
35,7
24,6
8 961,9
1 156,1
2 777,1
3 156,6
1 502,4
227,7
369,9
372,8
181,3
1 914,0
4 217,7
5 574,8
4 114,3
376,6
792,7
902,6
211,4
1,7
44,9
9 650,2 18 718,1
731,6
1 195,2
2 498,2
2 581,8
156,8
460,7
515,5
34,6
39,4
8 953,7
1 191,6
2 949,8
3 151,3
1 463,9
232,5
356,0
383,3
164,8
1 909,4
4 249,9
5 517,5
4 151,8
384,6
844,1
848,8
233,7
5,5
47,7
9 764,4 18 808,7
722,4
1 267,8
2 423,5
2 650,5
144,1
436,7
519,3
46,5
44,9
8 966,7
1 149,4
3 001,7
3 151,6
1 541,2
243,9
362,5
364,3
174,6
2,9
9 842,0
760,0
1 248,2
2 365,9
2 610,6
140,7
481,6
484,5
59,1
36 246,6 18 666,6 17 580,0 36 556,7 18 730,3 17 826,4 36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6
1 783,5
8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị
NÔNG THÔN
2 158,0
862,9
7. Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan
6. Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp
4 363,2
895,1
3. Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
5. Dịch vụ cá nhân, bảo vệ và bán hàng
2 054,4
331,4
15 684,2
Chung
Quý 3 năm 2012
(Thời điểm 1/10/2012)
2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
1. Nhà lãnh đạo
THÀNH THỊ
Nghề nghiệp
Biểu 9 (tiếp theo)
35. 29
26 773,6
11 909,1
24 275,5
7 927,2
3 100,4
73,2
106,6
3 405,5
246,2
6 931,9
321,7
146,7
250,1
233,6
J. Thông tin và truyền thông
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
631,1
18,8
171,9
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình
4. Không xác định
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
422,1
711,2
S. Hoạt động dịch vụ khác
1,0
5,4
1,6
130,6
261,8
186,9
490,0
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
497,4
1 211,6
147,5
159,8
73,0
137,1
187,4
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
1 765,9
285,8
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
1 620,3
2 154,9
H. Vận tải kho bãi
P. Giáo dục và đào tạo
1 525,3
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc
6 491,7
1 379,4
2 743,4
16 432,2
3 443,8
118,9
7 216,1
307,2
11 209,5
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
3. Khu vực dịch vụ
12 366,3
25 157,3
Nữ
Nam
24 671,0 12 217,0
51 910,1 26 613,5
Chung
12 454,0
25 296,6
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
24 692,6 12 207,9 12 484,7 24 672,8 12 182,2 12 490,6
52 402,3 26 844,8 25 557,5 52 737,7 27 150,0 25 587,7
Chung
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
13,6
8,2
0,6
153,1
289,1
131,2
303,0
1 268,5
408,6
86,1
90,3
73,6
184,6
98,4
1 523,8
145,9
3 748,2
8 505,1
343,4
45,6
17,0
3 810,6
61,0
4 277,6
5,6
3,4
178,2
755,9
259,2
486,8
1 824,0
1 623,3
243,5
245,3
146,8
345,5
279,6
2 196,8
1 458,8
6 481,9
16 529,0
3 098,3
121,8
137,9
7 062,8
283,7
10 704,6
2,9
1,6
13,3
406,1
126,5
172,2
533,2
1 202,4
150,8
168,2
69,8
161,9
175,8
624,5
1 340,1
2 743,6
7 890,0
2 782,2
75,5
113,5
3 306,5
226,1
6 503,7
2,7
1,8
164,9
349,8
132,7
314,6
1 290,8
420,9
92,7
77,1
77,0
183,6
103,8
1 572,2
118,7
3 738,3
8 639,0
316,1
46,4
24,4
3 756,4
57,6
4 200,9
15,9
4,8
172,3
772,9
296,6
509,9
1 850,0
1 671,4
207,3
227,8
151,1
328,4
265,2
2 233,5
1 543,3
6 491,0
16 725,3
3 239,5
119,0
123,8
7 220,0
266,2
10 968,5
8,3
1,2
7,3
407,2
132,9
182,7
548,1
1 215,9
130,5
156,2
75,6
144,2
169,6
636,5
1 409,0
2 730,7
7 947,4
2 930,4
67,3
101,3
3 370,2
212,0
6 681,2
3 275,4
120,6
113,8
7 413,1
261,5
7,6
3,6
165,0
365,7
163,8
327,2
1 301,9
455,5
76,8
71,6
75,5
184,2
95,7
1 597,0
134,3
3 760,3
9,2
5,3
184,2
772,5
301,6
510,7
1 768,9
1 724,5
209,4
258,6
161,7
319,4
248,4
2 231,1
1 527,5
6 647,6
8 777,9 16 871,3
309,0
51,7
22,5
3 849,9
54,2
4 287,2 11 184,4
7,0
1,0
12,6
451,4
151,0
186,3
516,4
1 262,7
132,7
175,6
83,4
148,3
157,8
660,7
1 379,3
2 823,7
8 142,9
2 943,0
63,7
93,0
3 504,6
213,6
6 817,9
2,2
4,2
171,6
321,1
150,6
324,4
1 252,5
461,8
76,7
83,0
78,3
171,1
90,5
1 570,3
148,2
3 823,9
8 728,4
332,4
56,9
20,8
3 908,5
47,8
4 366,5
24 275,5 11 909,1 12 366,3 24 671,0 12 217,0 12 454,0 24 692,6 12 207,9 12 484,7 24 672,8 12 182,2 12 490,6
123,6
F. Xây dựng
Nam
51 930,9
Chung
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
B. Khai khoáng
2. Khu vực công nghiệp và xây dựng
A. Nông, lâm, thủy sản
TỔNG SỐ
1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
Ngành kinh tế
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
SỐ NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH,
THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ NGÀNH KINH TẾ
Biểu 10
36. 30
Ngành kinh tế
8 107,0
1 247,3
72,9
998,1
F. Xây dựng
248,8
122,7
204,4
174,7
883,8
878,9
290,8
166,9
369,0
103,5
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc
P. Giáo dục và đào tạo
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
S. Hoạt động dịch vụ khác
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình
4. Không xác định
8,8
1,6
207,3
J. Thông tin và truyền thông
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
1 366,0
817,7
3 186,3
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
H. Vận tải kho bãi
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
9 022,3
80,8
3 034,7
4,0
1,0
10,0
210,8
77,7
107,6
250,8
626,3
107,0
128,4
61,7
101,7
132,2
431,8
726,6
1 353,2
4 326,9
879,8
45,7
66,2
1 443,7
93,3
4 311,5
125,1
2 528,8
2 341,7
1 247,3
2 341,7
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
3. Khu vực dịch vụ
Nam
15 684,2
Chung
4,8
0,6
93,5
158,2
89,2
183,1
628,1
257,5
67,7
76,0
61,0
147,1
75,1
934,2
91,1
1 833,1
4 695,4
118,2
27,2
14,6
1 590,9
31,8
1 782,7
1 094,3
1 094,3
7 577,3
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
B. Khai khoáng
2. Khu vực công nghiệp và xây dựng
A. Nông, lâm, thủy sản
THÀNH THỊ
1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
Biểu 10 (tiếp theo)
4,9
3,4
110,4
415,0
158,7
290,6
883,2
899,0
163,5
190,4
122,6
279,9
208,4
1 300,1
822,8
3 127,6
8 975,5
909,1
81,8
96,3
2 843,4
127,5
4 058,1
2 315,0
2 315,0
15 353,4
Chung
2,9
1,6
6,0
204,1
74,8
101,4
248,0
633,3
102,0
128,2
59,2
129,0
128,3
394,2
746,5
1 342,1
4 298,7
787,8
50,7
74,8
1 355,9
90,6
2 359,8
1 221,8
1 221,8
7 883,2
Nam
2,0
1,8
104,4
210,9
83,9
189,2
635,1
265,7
61,5
62,1
63,4
150,9
80,1
905,9
76,3
1 785,5
4 676,8
121,4
31,0
21,5
1 487,5
36,9
1 698,3
1 093,2
1 093,2
7 470,2
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
7,0
4,8
96,8
434,8
180,9
300,9
916,1
929,7
131,1
182,7
127,8
267,3
200,4
1 362,6
833,8
3 129,7
9 099,3
971,9
76,2
76,6
2 922,5
118,6
4 165,7
2 263,3
2 263,3
15 535,3
Chung
3,2
1,2
4,8
206,5
85,2
110,1
258,1
652,7
80,4
121,7
63,1
117,6
125,5
407,0
754,6
1 355,2
4 343,7
846,3
48,3
61,5
1 387,5
85,3
2 428,9
1 182,7
1 182,7
7 958,4
Nam
Chung
3,8
3,6
92,0
228,3
95,7
190,8
658,0
277,0
50,7
61,0
64,7
149,6
74,9
955,6
79,2
1 774,5
4 755,6
125,6
27,9
15,1
1 535,0
33,3
1 736,9
1 080,7
1 080,7
3,2
4,3
101,2
400,3
170,7
287,7
915,5
936,1
132,9
198,4
136,3
255,6
194,8
1 411,0
837,3
3 186,0
9 168,3
986,4
69,3
72,8
2 994,8
104,2
4 227,5
2 342,2
2 342,2
3,1
1,0
4,4
217,2
84,4
102,4
271,1
664,1
84,4
131,1
67,7
111,8
124,7
432,3
742,5
1 360,0
4 399,1
865,3
34,5
57,1
1 460,5
80,2
2 497,7
1 249,3
1 249,3
8 149,1
Nam
0,1
3,3
96,8
183,2
86,3
185,3
644,5
272,0
48,5
67,3
68,7
143,9
70,1
978,7
94,7
1 826,1
4 769,2
121,1
34,7
15,7
1 534,3
24,0
1 729,9
1 092,9
1 092,9
7 592,2
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
7 576,9 15 741,3
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
37. 31
Ngành kinh tế
18 666,6
78,5
72,9
24,0
45,7
58,9
736,4
887,0
199,2
94,9
342,2
68,4
0,0
J. Thông tin và truyền thông
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
O. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc
P. Giáo dục và đào tạo
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
S. Hoạt động dịch vụ khác
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
4,8
788,9
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
4. Không xác định
707,6
3 305,4
H. Vận tải kho bãi
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
7 410,0
2 445,7
46,0
4 181,4
182,1
6 898,0
42,8
3. Khu vực dịch vụ
11 272,0
17 580,0
Nữ
Nam
22 356,0 10 995,2
36 556,7 18 730,3
Chung
11 360,8
17 826,4
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Nam
Nữ
Chung
Nam
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
22 429,3 11 025,3 11 404,0 22 330,5 10 932,9 11 397,6
36 867,0 18 886,4 17 980,6 36 996,4 19 000,9 17 995,6
Chung
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
1,4
0,0
8,8
211,2
52,9
79,3
246,6
585,3
40,5
31,4
11,4
35,4
55,2
199,3
652,8
1 390,2
3 600,3
2 220,6
27,6
40,4
1 961,8
152,8
4 403,2
3,4
0,0
59,6
131,0
42,0
119,9
640,4
151,2
18,4
14,3
12,6
37,5
23,3
589,6
54,8
1 915,2
3 809,7
225,1
18,4
2,4
2 219,7
29,2
2 494,9
0,7
0,0
67,8
340,9
100,5
196,2
940,9
724,3
80,0
54,9
24,1
65,6
71,3
896,7
635,9
3 354,4
7 553,5
2 189,2
40,1
41,6
4 219,4
156,2
6 646,5
0,0
0,0
7,3
202,0
51,7
70,7
285,2
569,1
48,8
40,0
10,5
33,0
47,5
230,4
593,5
1 401,5
3 591,2
1 994,4
24,7
38,8
1 950,5
135,4
4 143,9
0,7
0,0
60,5
138,9
48,8
125,4
655,6
155,2
31,2
14,9
13,6
32,7
23,8
666,3
42,4
1 952,8
3 962,3
194,7
15,3
2,9
2 268,9
20,7
2 502,6
8,9
0,0
75,5
338,1
115,7
209,0
933,9
741,7
76,2
45,1
23,3
61,1
64,8
870,9
709,5
3 361,3
7 626,1
2 267,6
42,8
47,2
4 297,5
147,6
6 802,8
5,0
0,0
2,5
200,6
47,6
72,6
290,0
563,2
50,1
34,5
12,5
26,5
44,1
229,5
654,4
1 375,5
3 603,7
2 084,1
19,0
39,9
1 982,7
126,7
4 252,4
3,9
0,0
73,0
137,4
68,1
136,4
643,8
178,5
26,1
10,6
10,8
34,6
20,8
641,4
55,1
1 985,8
4 022,4
183,5
23,7
7,4
2 314,8
20,9
2 550,4
6,0
1,0
83,0
372,2
130,9
223,0
853,3
788,4
76,5
60,3
25,3
63,8
53,6
820,0
690,2
3 461,6
7 703,0
2 289,0
51,3
41,0
4 418,2
157,3
6 956,9
3,8
0,0
8,2
234,3
66,5
83,8
245,3
598,6
48,3
44,5
15,7
36,6
33,1
228,4
636,7
1 463,8
3 743,9
2 077,6
29,2
35,9
2 044,1
133,4
4 320,2
2,1
1,0
74,7
137,9
64,3
139,2
608,0
189,8
28,1
15,8
9,6
27,2
20,4
591,6
53,4
1 997,8
3 959,1
211,3
22,2
5,1
2 374,2
23,9
2 636,6
21 933,8 10 661,8 11 272,0 22 356,0 10 995,2 11 360,8 22 429,3 11 025,3 11 404,0 22 330,5 10 932,9 11 397,6
10 661,8
21 933,8
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
F. Xây dựng
Nam
36 246,6
Chung
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
B. Khai khoáng
2. Khu vực công nghiệp và xây dựng
A. Nông, lâm, thủy sản
NÔNG THÔN
1. Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
Biểu 10 (tiếp theo)
38. 32
Vùng kinh tế - xã hội
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
TỔNG SỐ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
3 952
Nam
3 524
3 795
4 446
3 188
4 830
5 059
3 651
3 386
3 666
4 152
3 028
4 689
4 768
4 734
3 852
3 681
4 424
4 607
4 123
4 441
5 010
3 704
5 899
5 203
4 469
3 641
3 805
Chung
4 290
4 310
3 854
4 221
4 562
3 482
5 598
4 935
4 574
5 250
3 145
4 114
3 946
3 482
3 903
4 134
4 130
4 393
4 496
2 759
3 816
3 497
3 138
3 340
3 742
3 586
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
6 019
7 318
3 924
5 218
4 449
4 678
5 140
4 896
5 319
5 829
5 918
3 148
4 756
3 772
3 783
4 058
4 169
4 316
Chung
6 374
7 836
4 248
5 610
4 696
4 961
5 638
5 113
5 667
6 208
6 125
3 361
4 960
3 893
3 912
4 331
4 156
4 481
Nam
5 552
6 742
3 473
4 851
4 152
4 303
4 473
4 662
4 891
5 364
5 656
2 820
4 529
3 604
3 566
3 682
4 187
4 086
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
5 358
6 547
3 696
4 588
4 275
4 137
4 549
4 621
4 753
5 149
5 405
3 021
4 171
3 871
3 632
3 812
4 074
3 997
Chung
5 716
6 920
3 996
4 917
4 669
4 411
4 860
4 735
5 057
5 537
5 634
3 302
4 347
4 076
3 766
4 012
4 052
4 172
Nam
4 904
6 113
3 292
4 269
3 803
3 772
4 108
4 491
4 378
4 688
5 116
2 589
3 967
3 609
3 393
3 526
4 105
3 749
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
5 252
6 685
3 659
4 660
4 310
4 133
4 597
4 785
4 765
5 066
5 445
3 192
4 257
3 939
3 627
3 951
4 152
4 072
Chung
5 551
7 084
3 892
4 974
4 630
4 402
4 896
4 940
5 038
5 395
5 725
3 422
4 473
4 117
3 755
4 153
4 138
4 238
Nam
4 848
6 206
3 318
4 353
3 912
3 751
4 181
4 612
4 414
4 654
5 089
2 813
4 007
3 700
3 402
3 659
4 171
3 832
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN
CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Biểu 11
39. 33
Vùng kinh tế - xã hội
3 375
Nam
3 275
3 531
3 208
3 237
3 960
2 971
3 738
4 175
3 257
Chung
3 339
3 351
3 097
3 167
3 752
2 826
3 602
3 873
3 572
3 373
2 570
3 481
3 070
2 860
3 056
3 455
3 059
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
4 839
4 284
2 801
4 330
3 244
3 246
3 565
3 782
3 515
Chung
5 141
4 360
2 987
4 448
3 333
3 368
3 746
3 736
3 621
Nam
4 584
4 173
2 501
4 175
3 103
3 008
3 313
3 861
3 353
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
Biểu 11 (tiếp theo)
4 052
4 010
2 713
3 752
3 551
3 311
3 465
3 778
3 376
Chung
4 392
4 176
3 009
3 863
3 630
3 424
3 615
3 736
3 518
Nam
3 764
3 782
2 227
3 595
3 445
3 064
3 251
3 848
3 151
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
4 055
3 936
2 964
3 833
3 616
3 314
3 654
3 805
3 489
Chung
4 328
4 156
3 208
4 024
3 697
3 404
3 819
3 768
3 623
Nam
3 826
3 639
2 537
3 572
3 500
3 128
3 411
3 867
3 275
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
40. 34
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
NÔNG THÔN
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
THÀNH THỊ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
TỔNG SỐ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
Stt
3 952
Nam
4 130
4 555
6 546
4 250
3 893
4 286
6 042
4 734
4 412
3 107
4 684
4 879
6 932
4 512
4 247
4 543
6 363
3 375
4 666
3 462
3 056
4 140
3 658
4 245
5 419
3 257
3 627
4 469
3 244
3 805
Chung
2 907
3 959
3 569
4 062
5 123
4 792
3 976
3 488
3 271
2 627
3 059
5 700
4 359
3 902
4 018
3 242
4 130
5 462
4 150
3 692
3 689
2 880
3 586
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
5 616
4 550
4 098
4 450
3 031
3 515
7 758
5 330
5 110
5 171
3 937
5 319
7 168
4 896
4 589
4 822
3 347
4 316
Chung
5 855
4 696
4 269
4 537
3 178
3 621
8 486
6 136
5 633
5 317
4 128
5 667
7 794
5 304
4 868
4 934
3 484
4 481
Nam
5 372
4 471
3 915
4 122
2 789
3 353
6 914
4 948
4 713
4 673
3 702
4 891
6 468
4 688
4 335
4 418
3 145
4 086
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
5 350
4 294
3 944
4 004
2 968
3 376
6 790
4 841
4 629
4 735
3 576
4 753
6 389
4 552
4 284
4 404
3 183
3 997
Chung
5 822
4 428
4 173
4 176
3 137
3 518
7 369
5 237
5 103
4 877
3 782
5 057
6 961
4 815
4 593
4 554
3 345
4 172
Nam
4 879
4 225
3 691
3 348
2 674
3 151
6 118
4 631
4 260
4 262
3 322
4 378
5 754
4 415
3 998
3 871
2 933
3 749
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
5 456
4 609
4 023
4 174
3 057
3 489
6 687
4 825
4 744
4 833
3 651
4 765
6 346
4 716
4 380
4 516
3 274
4 072
Chung
5 953
5 006
4 257
4 353
3 214
3 623
7 265
5 180
5 158
4 949
3 838
5 038
6 924
5 098
4 675
4 659
3 425
4 238
Nam
4 977
4 405
3 785
3 475
2 782
3 275
6 020
4 601
4 411
4 417
3 406
4 414
5 711
4 499
4 113
3 979
3 036
3 832
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN
CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Biểu 12
41. 35
Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế
THÀNH THỊ
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ
TỔNG SỐ
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ
Stt
3 952
Nam
4 971
3 333
4 425
2 853
3 542
4 561
4 270
4 734
4 452
3 670
5 494
4 153
5 460
3 492
4 457
5 071
4 469
3 824
2 593
4 764
3 805
Chung
5 100
3 903
4 934
3 129
4 227
4 739
4 362
3 894
2 304
4 640
3 495
4 633
4 130
4 049
3 403
2 126
4 136
2 912
4 322
3 586
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
5 686
4 984
3 184
5 946
4 482
6 243
5 319
4 963
4 097
2 777
5 148
3 585
5 511
4 316
Chung
6 094
5 338
3 489
6 494
4 777
6 825
5 667
5 172
4 304
2 960
5 794
3 811
5 816
4 481
Nam
5 233
4 507
2 526
5 599
4 039
5 575
4 891
4 716
3 778
2 457
4 800
3 178
5 158
4 086
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
5 110
4 403
2 917
5 126
4 140
5 499
4 753
4 617
3 777
2 502
4 579
3 445
4 945
3 997
Chung
5 456
4 736
3 199
5 615
4 432
5 912
5 057
4 850
3 981
2 756
5 123
3 669
5 237
4 172
Nam
4 728
3 947
2 249
4 826
3 706
5 015
4 378
4 347
3 453
2 020
4 292
3 030
4 611
3 749
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
5 085
4 484
3 073
5 187
4 138
5 530
4 765
4 654
3 853
2 604
4 643
3 519
5 015
4 072
Chung
5 448
4 727
3 302
5 750
4 391
5 924
5 038
4 880
4 032
2 870
5 255
3 735
5 269
4 238
Nam
4 672
4 136
2 510
4 848
3 742
5 050
4 414
4 382
3 566
2 080
4 322
3 107
4 711
3 832
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN/THÁNG CỦA LAO ĐỘNG LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN
CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, LOẠI HÌNH KINH TẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ
Biểu 13
42. 36
Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế
NÔNG THÔN
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ
Stt
Biểu 13 (tiếp theo)
3 375
Nam
4 399
2 725
2 981
3 873
2 495
3 459
3 206
3 838
3 601
3 311
3 775
3 257
Chung
3 578
3 548
3 023
2 099
3 612
2 463
3 911
3 059
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
3 963
3 517
2 716
4 315
3 053
4 552
3 515
Chung
3 979
3 686
2 875
4 878
3 296
4 508
3 621
Nam
3 942
3 233
2 449
4 063
2 564
4 603
3 353
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
3 902
3 368
2 438
4 020
3 012
4 210
3 376
Chung
4 022
3 533
2 681
4 507
3 252
4 318
3 518
Nam
3 752
3 078
1 990
3 800
2 497
4 090
3 151
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
4 025
3 447
2 505
4 099
3 117
4 327
3 489
Chung
4 102
3 617
2 770
4 660
3 355
4 374
3 623
Nam
3 924
3 153
2 003
3 843
2 598
4 273
3 275
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
43. 37
Vùng kinh tế - xã hội
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
TỔNG SỐ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
737,4
Nam
208,8
39,8
28,1
236,3
11,8
2,1
214,0
378,8
76,5
43,3
424,2
25,4
6,2
126,3
122,5
158,4
6,0
18,6
47,5
9,4
3,1
38,2
1,9
1,6
221,9
87,9
1 326,8
Chung
10,7
29,8
75,9
18,4
6,0
71,0
4,8
5,3
3,7
2,9
32,9
2,9
8,9
28,3
11,1
4,7
95,6
4,2
13,6
187,9
15,1
36,6
170,0
91,5
70,5
589,3
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
19,2
6,4
80,4
20,9
22,9
86,1
44,8
15,8
296,5
19,8
37,2
511,2
84,1
101,0
334,4
324,1
143,4
1 555,1
Chung
12,5
4,9
50,2
10,5
13,4
49,8
24,8
8,3
174,3
12,5
18,6
314,2
47,2
60,2
205,6
169,5
91,0
918,8
Nam
6,7
1,5
30,2
10,4
9,4
36,4
20,0
7,5
122,2
7,3
18,5
196,9
36,8
40,8
128,8
154,7
52,4
636,3
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
6,9
7,8
61,6
11,1
15,6
48,5
40,7
13,9
206,1
7,7
34,9
525,8
56,5
52,5
276,8
234,8
82,4
1 271,4
Chung
4,8
4,4
37,0
6,8
8,1
27,6
19,7
7,9
116,4
5,1
18,0
299,2
34,7
31,6
163,3
103,9
53,6
709,5
Nam
2,1
3,4
24,6
4,2
7,5
21,0
21,0
6,0
89,8
2,7
16,8
226,5
21,8
20,9
113,4
131,0
28,8
561,9
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
5,6
6,4
59,4
12,3
21,1
45,4
36,2
13,1
199,5
5,6
52,4
461,4
56,6
83,2
253,9
289,7
118,3
1 321,0
Chung
4,2
3,6
38,9
8,1
12,5
24,3
21,7
8,2
121,5
4,2
27,3
253,6
37,4
54,9
135,0
153,1
72,0
737,4
Nam
1,5
2,8
20,4
4,1
8,6
21,2
14,6
4,8
78,0
1,5
25,0
207,8
19,2
28,3
119,0
136,6
46,3
583,6
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
SỐ NGƯỜI THIẾU VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Biểu 14
44. 38
Vùng kinh tế - xã hội
611,1
Nam
81,9
103,9
161,3
30,4
25,1
198,1
10,0
0,5
1 104,9
Chung
147,7
184,2
302,9
58,1
37,3
353,2
20,6
0,9
0,4
10,6
155,1
12,2
27,7
141,6
80,3
65,8
493,8
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
0,6
30,8
430,8
63,2
78,1
248,3
279,4
127,5
1 258,6
Chung
0,0
13,8
264,1
36,7
46,8
155,8
144,7
82,7
744,5
Nam
0,6
17,0
166,7
26,4
31,3
92,4
134,7
44,9
514,0
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
Biểu 14 (tiếp theo)
0,8
27,0
464,2
45,4
36,9
228,2
194,2
68,5
1 065,3
Chung
0,3
13,7
262,2
27,9
23,5
135,8
84,2
45,7
593,1
Nam
0,6
13,4
202,0
17,6
13,4
92,5
110,0
22,8
472,1
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
0,0
45,9
402,1
44,3
62,1
208,5
253,4
105,2
1 121,5
Chung
0,0
23,7
214,7
29,3
42,4
110,7
131,4
63,7
615,9
Nam
0,0
22,2
187,4
15,0
19,7
97,8
122,0
41,5
505,6
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
45. 39
Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế
984,2
2,7
4 Không xác định
3 Dịch vụ
0,0
187,2
2 Công nghiệp và xây dựng
4 Không xác định
155,4
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Khu vực kinh tế
3,4
1 307,7
13,0
1 326,8
Chung
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
2 Ngoài nhà nước
1 Nhà nước
Loại hình kinh tế
TỔNG SỐ
Stt
0,0
116,6
115,3
505,5
2,7
0,9
722,9
10,9
737,4
Nam
0,0
70,5
40,1
478,7
0,0
2,5
584,7
2,2
589,3
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
0,0
252,6
185,8
1 116,7
1,0
6,5
1 523,3
24,2
1 555,1
Chung
0,0
155,9
132,2
630,7
0,1
2,9
902,8
13,0
918,8
Nam
0,0
96,7
53,6
486,0
1,0
3,6
620,5
11,2
636,3
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
0,0
200,3
139,1
932,0
3,0
3,1
1 245,8
19,6
1 271,4
Chung
0,0
117,3
108,4
483,8
1,2
2,5
695,8
10,1
709,5
Nam
0,0
83,0
30,7
448,2
1,8
0,6
550,0
9,5
561,9
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
0,4
169,0
183,2
968,4
0,1
4,6
1 300,4
16,0
1 321,0
Chung
0,4
104,3
125,3
507,4
0,0
0,9
726,2
10,3
737,4
Nam
0,0
64,7
57,9
461,0
0,1
3,7
574,2
5,6
583,6
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
SỐ NGƯỜI THIẾU VIỆC LÀM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN,
LOẠI HÌNH VÀ KHU VỰC KINH TẾ
Biểu 15
46. 40
Loại hình kinh tế/khu vực kinh tế
NÔNG THÔN
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ
4 Không xác định
THÀNH THỊ
Loại hình kinh tế
1 Nhà nước
2 Ngoài nhà nước
3 Có vốn đầu tư nước ngoài
4 Không xác định
Khu vực kinh tế
1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2 Công nghiệp và xây dựng
3 Dịch vụ
4 Không xác định
Stt
Biểu 15 (tiếp theo)
126,3
Nam
0,1
0,3
45,8
213,4
1,4
0,3
91,9
31,5
120,7
6,8
0,0
611,1
0,0
85,7
5,7
602,2
0,8
2,4
459,6
83,9
67,7
0,0
1 104,9
49,0
44,3
5,2
221,9
Chung
6,3
1 094,3
2,0
2,4
892,3
111,1
101,5
0,0
0,0
33,9
27,3
432,6
0,0
1,1
492,1
0,6
493,8
0,0
36,7
12,8
46,1
0,0
1,3
92,7
1,6
95,6
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
0,0
131,6
117,1
1 009,9
0,1
3,2
1 241,6
13,7
1 258,6
0,0
121,1
68,7
106,7
1,0
3,3
281,8
10,5
296,5
Chung
0,0
84,6
84,1
575,8
0,1
2,2
734,8
7,4
744,5
0,0
71,3
48,1
54,9
0,0
0,7
168,0
5,6
174,3
Nam
0,0
46,9
32,9
434,2
0,0
1,0
506,7
6,3
514,0
0,0
49,8
20,6
51,8
1,0
2,6
113,8
4,9
122,2
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
0,0
114,7
101,9
848,7
2,2
0,2
1 049,1
13,8
1 065,3
0,0
85,7
37,2
83,3
0,8
2,9
196,6
5,8
206,1
Chung
0,0
70,0
78,9
444,2
1,2
0,0
585,5
6,5
593,1
0,0
47,3
29,5
39,6
0,0
2,5
110,3
3,6
116,4
Nam
0,0
44,7
23,0
404,5
1,0
0,2
463,6
7,3
472,1
0,0
38,3
7,7
43,7
0,8
0,4
86,4
2,2
89,8
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
0,0
97,6
139,2
884,7
0,0
1,9
1 108,6
11,0
1 121,5
0,4
71,4
44,0
83,7
0,1
2,6
191,8
5,0
199,5
Chung
0,0
61,1
92,9
462,0
0,0
0,6
608,2
7,2
615,9
0,4
43,2
32,4
45,5
0,0
0,3
118,1
3,1
121,5
Nam
0,0
36,5
46,3
422,8
0,0
1,4
500,4
3,8
505,6
0,0
28,2
11,6
38,2
0,1
2,3
73,7
1,9
78,0
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
47. 41
Vùng kinh tế - xã hội
THÀNH THỊ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
TỔNG SỐ
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
395,8
Nam
108,3
14,4
20,4
73,1
35,2
57,4
122,6
223,1
36,7
56,4
190,5
65,9
117,6
197,1
61,4
44,6
9,8
21,2
47,0
6,5
8,9
27,8
21,8
54,1
430,5
25,6
857,4
Chung
18,9
51,0
106,6
13,7
23,5
65,1
43,8
107,8
53,7
22,1
37,3
14,6
7,2
59,5
29,9
9,2
233,4
60,1
30,7
117,4
36,0
22,3
114,8
61,2
19,0
461,5
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
125,6
86,1
68,5
56,4
17,1
109,3
75,5
24,0
562,5
141,6
120,4
241,2
105,4
42,7
218,0
155,9
53,2
1 078,5
Chung
70,5
57,4
32,2
35,6
6,0
52,8
45,1
12,2
311,7
80,1
80,2
106,4
57,7
13,7
102,1
97,7
26,2
564,1
Nam
55,1
28,7
36,4
20,7
11,1
56,5
30,4
11,8
250,7
61,6
40,2
134,8
47,7
29,1
115,9
58,2
27,0
514,5
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
133,9
85,1
72,4
61,2
18,3
91,7
61,4
25,5
549,4
148,5
110,0
218,9
102,6
55,2
205,7
145,4
52,9
1 039,3
Chung
77,8
55,6
36,7
36,2
7,1
47,0
35,4
14,1
310,0
86,5
70,9
80,0
57,2
23,0
105,1
90,3
29,7
542,8
Nam
56,1
29,5
35,7
24,9
11,2
44,6
26,0
11,4
239,4
62,0
39,1
138,9
45,4
32,1
100,6
55,2
23,1
496,5
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
119,3
104,1
72,8
47,9
18,3
93,8
60,5
23,8
540,4
133,7
149,5
245,7
82,2
50,9
237,1
156,0
63,1
1 118,1
Chung
72,5
72,5
31,4
30,3
9,3
46,3
34,3
13,0
309,6
81,5
101,2
94,2
46,6
17,6
116,1
86,1
37,1
580,4
Nam
46,8
31,7
41,4
17,6
8,9
47,5
26,2
10,8
230,8
52,2
48,3
151,5
35,5
33,3
121,0
69,9
26,0
537,8
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Biểu 16
48. 42
Vùng kinh tế - xã hội
198,8
Nam
15,9
40,3
61,2
7,9
11,4
45,4
13,4
3,3
426,9
Chung
25,7
71,6
116,5
23,0
32,9
125,5
22,0
9,8
6,5
8,6
80,1
21,5
15,1
55,3
31,3
9,8
228,2
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
16,0
34,4
172,7
49,0
25,7
108,7
80,4
29,2
516,1
Chung
9,5
22,9
74,3
22,0
7,7
49,4
52,6
14,0
252,3
Nam
6,5
11,5
98,4
27,0
18,0
59,3
27,8
15,2
263,8
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
Lưu ý: (*) ĐB sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam Bộ không bao gồm Tp Hồ Chí Minh
NÔNG THÔN
V1 Trung du và miền núi phía Bắc
V2 Đồng bằng sông Hồng (*)
V3 Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
V4 Tây Nguyên
V5 Đông Nam Bộ (*)
V6 Đồng bằng sông Cửu Long
V7 Hà Nội
V8 Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
Biểu 16 (tiếp theo)
14,6
24,9
146,5
41,5
36,9
114,1
84,1
27,3
489,9
Chung
8,7
15,3
43,3
21,0
16,0
58,1
54,9
15,6
232,8
Nam
5,9
9,7
103,2
20,5
20,9
56,0
29,2
11,7
257,1
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
14,4
45,3
172,9
34,3
32,7
143,3
95,5
39,3
577,7
Chung
9,0
28,7
62,8
16,3
8,3
69,8
51,8
24,1
270,8
Nam
5,4
16,6
110,1
18,0
24,4
73,5
43,7
15,2
306,9
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
49. 43
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
NÔNG THÔN
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
THÀNH THỊ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
TỔNG SỐ
1 Không có trình độ CMKT
2 Dạy nghề
3 Trung cấp chuyên nghiệp
4 Cao đẳng
5 Đại học trở lên
6 Không xác định
Stt
395,8
Nam
21,4
13,7
37,0
0,2
61,6
60,7
52,5
86,1
0,9
197,1
43,3
595,6
11,9
4,0
23,3
0,2
38,3
31,0
24,5
57,2
0,2
198,8
28,1
279,3
9,6
0,0
0,7
29,8
13,7
9,6
23,3
28,9
15,2
316,3
27,9
150,6
426,9
129,6
430,5
280,3
857,4
Chung
0,7
15,2
18,3
20,2
8,1
165,6
228,2
0,0
33,9
20,5
19,1
10,2
149,7
233,4
0,7
49,1
38,8
39,3
18,3
315,3
461,5
Nữ
Quý 4 năm 2012
(Thời điểm 1/1/2013)
1,6
35,3
27,5
30,2
45,5
376,1
516,1
0,0
89,8
26,2
39,9
53,4
353,1
562,5
1,6
125,1
53,6
70,1
98,9
729,2
1 078,5
Chung
1,3
17,1
10,7
9,7
37,4
176,1
252,3
0,0
47,2
12,9
15,1
40,4
196,1
311,7
1,3
64,3
23,6
24,9
77,8
372,2
564,1
Nam
0,3
18,1
16,7
20,5
8,1
200,0
263,8
0,0
42,6
13,3
24,8
13,0
157,0
250,7
0,3
60,7
30,1
45,3
21,1
357,0
514,5
Nữ
Quý 1 năm 2013
(Thời điểm 1/4/2013)
0,0
49,3
41,5
24,6
43,8
330,8
489,9
1,1
84,9
26,3
32,6
48,0
356,5
549,4
1,1
134,2
67,8
57,2
91,8
687,2
1 039,3
Chung
0,0
21,4
18,2
9,2
38,4
145,6
232,8
0,0
45,0
14,1
17,6
35,0
198,2
310,0
0,0
66,5
32,3
26,8
73,4
343,8
542,8
Nam
0,0
27,8
23,3
15,4
5,4
185,2
257,1
1,1
39,9
12,2
14,9
12,9
158,3
239,4
1,1
67,7
35,5
30,4
18,4
343,4
496,5
Nữ
Quý 2 năm 2013
(Thời điểm 1/7/2013)
1,2
62,3
49,0
45,5
38,1
381,5
577,7
0,2
100,6
34,2
41,4
39,6
324,4
540,4
1,4
162,9
83,2
86,9
77,8
705,9
1 118,1
Chung
0,6
26,3
16,2
23,6
33,1
171,1
270,8
0,2
51,9
15,0
22,7
34,9
185,1
309,6
0,8
78,1
31,2
46,2
67,9
356,1
580,4
Nam
0,6
36,1
32,8
22,0
5,0
210,4
306,9
0,0
48,7
19,2
18,7
4,8
139,4
230,8
0,6
84,8
52,0
40,7
9,8
349,8
537,8
Nữ
Quý 3 năm 2013
(Thời điểm 1/10/2013)
Đơn vị tính: Nghìn người
SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN
VÀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Biểu 17