1. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Chƣơng 1: MA TRẬN – ĐỊNH THỨC
3 1 2
Bài 1: Cho A T T
. Tính A. A , A . A
1 3 4
Bài 2:
1 2 4 3 1
a. Cho A , B . Tính AB BA,( BA) ,( BA)
T
3 4 2 1
3 2 0 1
b. Tính .
5 4 1 4
3 1 8 0 1 3
b. Tính 3 2
5 4 3 1 4 5
3 2 5
c. Tính . . 1 4
5 4 4
5
0 1 1 a
3 n
d. Tính 3 4 . 1 4 0
e. Tính ,
1 1 4 0 1
1 3 1
3 1 8 3 1 8
f. Tính 2 g. Tính 2 1
0 2 3 0 2 3
3 1 0
2 1 1 0
Bài 3: Cho A , B . Tìm ma trận X thỏa
3 2 3 2
a. AX B b. XA B c. A 2 X B
Bài 4: Cho
a. A 2, B 3 .Tính det A2 B, det AT B, det AT A
b. A 5, B2 A . Tính det B, det B1
Bài 5: Cho A M 5 ( R), r ( A) 3, detA ?
Bài 6: Cho
cos a sin a 0 1
a. A . Tính A
2012
b. A . Tính A
2011
sin a cos a 1 0
1 2 3 1 2 3
Bài 7: Cho A 0 2 3 . 1 2 0 . Tính A , 3 A
0 0 3 1 0 0
Bài 8: Cho
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 1
2. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
2 0 3 1
A . Tính A , A
13
. Tính A
100
0 2 0 3
Bài 9: Cho det A 3 .Tính det( A2 AT A1 ) , det(2 A1 )
Bài 10: Tính định thức của các ma trận sau
x 1 x 1 1
1 1 1
2 x2 1 1
a. A a b c b. A
c b a c a b 1 0 x 1
x 0 1 x
k a bc 1 1 1
c. A k
b a c
d. A x
y z
k c a b x2 y2 z3
x 1 1 1 1 1 1 1
1 x 1 1 1 2 2 2
e. A f. A
1 1 x 1
1 1 1 x 1 1 1 n
1 2 3 1 1 1
g. A 4 5 6
h. A sin
sin
sin
7 8 9 cos cos cos
Bài 11: Giải các phương trình
1 x x2 x3
1 1 1
1 a a2 a3
a. 0 b. 1 x x2 0
1 b b2 b3
2 3
1 x2 x
1 c c c
1 2 3
Bài 12: Cho ma trận A 3 2 4 . Tính A 2I3 , A AT
2 1 0
3 2
0 1
Bài 13: Tính 2 4 4 .
1 4
2 0
3 1 1
Bài 14: Cho A . Tính det(5 A), det(2 A)
2 4
1 a bc
Bài 15: Tìm điều kiện của a, b, c sao cho 1 b ac 0
1 c ab
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 2
3. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
2 1 5
Bài 16: Cho A . Tính f ( A) với f ( x) x 1
2
3 3 x
Bài 17: Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
0 1 1
2 3
a. A 1 0 1
d. A
0 0 1 6 9
1 2 3 2 0 1
b. A e. A .
3 4 5 4 1 4
1 2 3 1 1 2
c. A 3 2 4
f. A 2 3 2
2 1 0 1 3 1
Bài 18: Giải các phương trình ma trận sau
2 1 3 1 3 2 3 1
a. X b. X
3 2 5 8 5 4 5 8
1 1 11
Bài 19: Tìm ma trận nghịch đảo của A 0 1 11
0 0 1
Bài 20: Tìm m để ma trận sau khả nghịch
1 1 1 2 4 3
a. A 3 8 4
b. A 3 m 2
2 m 2 1 4 1
Bài 21: Biện luận hạng của A, B theo m.
1 m 4 7 2 3 3
a. A 2 2 0 1
b. B 2 m 3 6
6 5 8 3 2 m 3
6
a 1 1
Bài 22: Cho A 1 a 1
1 1 a
a. Tính det A
b. Biện luận theo a hạng của ma trận A.
Bài 23:
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 3
4. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
5 m 1 m
a. A 0 3 3 .
0 2
m m
Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3, bằng 2?
1 m 1 m
b. A 0 1
1 .
0 m 1 m 2 1
Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3, bằng 2?
1 1 2 1
c. A 2 2 m 5 m 1
2
1 1 2 m 1
Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3?
Bài 24: Tìm hạng của các ma trận sau
0 0 1
2 7 3
b. A 3 9 4
1 1 2
a.
2 2 3 1 0 5
3 4 1
Bài 25: Ma trận A và B gọi là giao hoán nếu AB=BA
Tìm tất cả các ma trận giao hoán với ma trận
1 1 1 2
a. A b. A
0 1 1 1
Bài 26: Tìm tất cả các ma trận cấp hai mà bình phương của nó bằng ma trận
0 0 1 0
a. 0 b. I
0 0 0 1
Bài 27: Chứng minh rằng nếu A là ma trận vuông thỏa mãn A2 3 A I 0 thì
A1 3I A
Bài 28: Chứng minh rằng nếu A là ma trận có nghịch đảo và thỏa mãn
AB AC thì B C
Bài 29: Cho A là ma trận vuông cấp 2007 có các phần tử nằm ở dòng thứ i là
(1)i i . Tìm phần tử dòng thứ hai cột 3 của ma trận A2 .
Bài 30:
a. Cho A là ma trận vuông cấp 10, phần tử nằm ở dòng thứ i là 2 . Tìm phần tử
i1
nằm ở dòng thứ 1 cột 4 của A2
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 4
5. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
b. Cho A là ma trận vuông cấp 100 có các phần tử dòng thứ i là i. Tìm phần tử
nằm ở dòng thứ hai cột 3 của ma trận A2
Chƣơng 2: HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau
x 3y 2z 1 x y 2 z 1
a. x 4 y 2 z 2
b. 2 x y 2 z 4
x 3 y 3z 3 4 x y 4 z 2
x y z 1
x y z 1
c. x 2 y 3z 1
d.
4 y 9 z 1 x 2 y 3z 1
x 2 y 3z 0 2 x 4 y 5 z 3t 0
e. f.
2 x 4 y 6 z 0 5 x 2 y 6 z 4t 0
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau
2 x1 3x2 x3 0
2 x1 3x2 2 x3 5
a. x1 x2 x3 x4 0
b.
3x 3x 2 x x 0 2 x1 5 x2 2 x3 7
1 2 3 4
Bài 3: Giải và biện luận các hệ phương trình sau
x y z m 11 x1 x2 x3 x4 3
a. x 3 y 2 z 2
b. x1 x2
4
2 x y 3z 1 x x mx x 2
1 2 3 4
x y z 2
c. 2 x 4 y 2 z 1
x 5 y (m 2) z 3
Bài 4: Tìm m để hệ có
x y 3z 2t 0
a. 2 x y z 3t 0 hệ vô số nghiệm
3mx y m 2 z 0
(2m 1) x (2 m) y 3m
b. hệ vô nghiệm
x my 0
(m 1) x y m 2
c. hệ vô số nghiệm
x (m 1) y 0
2(m 1) x (m 10) y m
d. hệ có nghiệm duy nhất
mx (m 2) y 2m
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 5
6. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
x y z m2 1
e. x 2 y 2 z m 1 hệ có nghiệm duy nhất
2 x y mz 1
2 x y z 0
f. x y 2 z 0 hệ có nghiệm không tầm thường
5 x y mz 0
x 3y 4z t 2
g. 2 x 7 y 4 z t m 11 hệ có nghiệm
x 5 y 4 z 5t m 9
x y mz 1
Bài 5: Cho hệ phương trình sau x my z 2
x y z 3
a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer
b. Tìm m để hệ vô nghiệm
x y mz 1
Bài 6: Cho hệ phương trình sau 2 x (m 1) y z 3
2 x y z 3
a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer. Tìm nghiệm trong trường hợp đó.
b. Tìm m để hệ vô số nghiệm. Tìm nghiệm trong trường hợp đó
mx y z m
Bài 7: Cho hệ phương trình x my z m
x y mz m
a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer.
b. Tìm m để hệ có vô số nghiệm. Tính nghiệm trong trường hợp này.
Chƣơng 3: KHÔNG GIAN VECTƠ
Bài 1: Tìm hạng của hệ vectơ sau
a. M u (1, 2,3), v (0,1,1), w (1,3, 4)
b. M u (1, 2, 1), v (0,1,1), w (2,3, 4)
c. M (1, 2, 1),(0,3,3),(2,3, 3),(1,1, 2)
d. u1 (1, 3, 4), u2 (6, 2, 1), u3 (2, 2,3)
e. u1 (1, 2,5,11), u2 (2, 4,5,15), u3 (1, 2,0, 4)
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 6
7. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Bài 2: Cho hệ vectơ S u1 (1, 2,3), u2 (0,1,1), u3 (1,3, 4), u4 (2,3,5)
a. Tìm hạng của S , S độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
b. Tìm m để u (1, m, 2) biểu thị tuyến tính qua u1 , u2
Bài 3: Tìm m để:
a. x (2, m 4, m 6) là tổ hợp tuyến tính của u (1, 2,3), v (3,8,11), w (1,3, 4)
b. x (1, m,1) là tổ hợp tuyến tính của u (1, 2, 4), v (2,1,5), w (3,6,12)
Bài 4: Xét sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của các hệ vectơ sau:
a. x (2,3,5), y (3,7,8), z (1, 6,1), t (7, 2,0)
b. x1 (1,1,1,1), x2 (1, 1, 1,1), x3 (1, 1,1, 1), x4 (1,1, 1, 1)
c. x1 (2,3), x2 (0, 7), x3 (1, 6), x4 (4,6)
d. p1 2 3x x2 , p2 6 9 x 3x2 trong P2 ( x)
e. x (2, 3,1), y (3, 1,5), z (1, 4,3)
f. u (2,1,1),v (1,3,1), w (1, 2, 0)
g. u (2, 3, 0),v (0,1, 2), w (2, 4,1)
h. u1 (1, 2, 1), u2 (2, 1,3), u3 (1,1, 3)
i. u1 (3,0, 6), u2 (4,1,7), u3 (2,1,5)
Bài 5: Tìm hạng và một cơ sở bất kỳ của các hệ vectơ sau:
a. x1 (1, 2,0,0), x2 (1, 2,3, 4), x3 (3,6,0,0), x4 (1,1, 1,0)
b. x1 (2, 3,1), x2 (3, 1,5), x3 (1, 4,3), x4 (1, 2,3)
Bài 6: Tìm m để hệ sau có hạng là 2
u (m,1,0, 2), v (2m, 2m 2,0, 2), w (3m, 2m 3,0, 4)
Bài 7: Cho u1 (1, 2,3), u2 (2, 4,6), u3 (3,5,7)
a. Tìm m để x (1,1, m) là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2
b. Tìm m để không là tổ hợp tuyến tính của u1 , u3
Bài 8: Tìm m để u (1, m, 3) là tổ hợp tuyến tính của u1 (1, 2,3), u2 (0,1, 3)
Bài 9: Tìm điều kiện của x để:
a. x ( x1 , x2 , x3 ) là tổ hợp tuyến tính của hệ u1 (1, 2,3), u2 (2, 4,6), u3 (3,5,7)
b. x ( x1 , x2 , x3 ) không là tổ hợp tuyến tính của F u (1, 2,1), v (1,1, 0), w (3, 6,3)
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 7
8. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Bài 10: Xác định a sao cho x là tổ hợp tuyến tính của u, v, w
a. x (7, 2, a), u (2,3,5), v (3,7,8), w (1, 6,1)
b. x (7, 2, a), u (2,3,5), v (3,7,8), w (1, 6,1)
Bài 11: Tìm m để x (m,1, 2) W (1, 1,0),(0,0,1)
Bài 12: Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con của R 3 sinh bởi các
vectơ sau:
a. u1 (1, 1, 2), u2 (2,1,3), u3 (1,5,0)
1
b. u1 (2, 4,1), u2 (3, 6, 2), u3 (1, 2, )
2
Bài 13: Cho các cơ sở B u1 (1,0), u2 (0,1) , B' v1 (2,1), v2 (0,1)
a. Tìm ma trận chuyển từ B B' , B' B
b. Cho w (3, 5) . Tính w B '
Bài 14: Cho các cơ sở B u1 (2, 2), u2 (4, 1) , B' v1 (1,3), v2 (1, 1)
a. Tìm ma trận chuyển từ B B' , B' B
b. Cho w (3, 5) . Tính w B '
Bài 15: Cho hệ vectơ sau A u1 (1,0, 3), u2 (0,1, 5), u3 (3, m,1)
a. Tìm m để hệ có hạng bằng 2
b. Tìm m để hệ có hạng bằng 3
Bài 16: Chứng minh các hệ vectơ sau là cơ sở của R 3
a. u1 (1, 3, 4), u2 (6, 2, 1), u3 (2, 2,0)
b. u1 (1, 1, 2), u2 (5, 4, 7), u3 (3,1,1)
Bài 17: Tìm tọa độ của
a. u (1, 2m, 2) theo cơ sở u1 (1,0,0), u2 (0, 2,0), u3 (2,1,1)
b. x (3,1,1) trong cơ sở (1, 2,1),(2,3,3),(3,7,1)
c. x (2, 1,3) trong cơ sở (1,0,0),(2, 2,0),(3,3,3)
d. p 4 3x x2 trong cơ sở 1, x, x 2
e. p x2 x 2 trong cơ sở 1, x 1,( x 1)2
Bài 18: Cho hệ F u (1,1,1), v (1, 1,1), w (1,1, 1) . E là cơ sở chính tắc. Tìm
ma trận chuyển từ F sang E.
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 8
9. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Bài 19: Cho V là không gian vectơ. Chứng minh rằng
a. Nếu u, v độc lập tuyến tính thì u v, u v cũng độc lập tuyến tính
b. Nếu u, v, w độc lập tuyến tính thì u v, v w, u w cũng độc lập tuyến tính
Bài 20: Vectơ x có tọa độ trong cơ sở u, v, w là (1, 2, 1) . Tìm tọa độ của x trong
cơ sở u, u v, u v w
Bài 19: Cho V là không gian các đa thức bậc 1 , P( x) có tạo độ trong cơ sở
E 2 x 1, x 1 là (2,1) . Tìm tọa độ của P( x) trong F x, 2 x 1
Bài 24:
a. Tìm W (1, 2,3),(4,5,6),(7,8,9)
b. Số vectơ của 1 cơ sở của W và số vectơ của của W
Bài 25: Cho B' u1 (1,1, 1), u2 (1, 1, 2), u3 (1,1,0)
a. Chứng minh B ' là cơ sở của R 3
b. Tìm P( BB ) , P( B B ) với B là cơ sở chính tắc của R 3
' '
c. Cho (u) B (1,0, 2) . Tìm (u ) B '
d. Cho v (1, m 2, m) . Tìm m để
i) u1 , u3 và v là cơ sở của R 3
ii) v biểu thị tuyến tính được qua u1 , u2
Bài 26: Cho không gian vectơ con W ( x1 , x2 , x3 ) / x1 x2 0 R3
a. Tìm cơ sở, số chiều của W
b. Cho u1 (1,1, 2), u2 (1, 1,0) vectơ nào thuộc W?
Bài 27: Tìm cơ sở, số chiều của không gian vectơ con các nghiệm của phương
x1 2 x2 x3 0
trình 2 x1 x2 x3 0
2 x 4 x 2 x 0
1 2 3
Bài 28: Cho W x ( x1 , x2 , x3 ) R3 / x1 x2 x3 1 .Chứng minh W không là
không gian vectơ của R 3 .
Bài 29: Tìm a, b, c để ba vectơ u (2, b, c), v (1, 2, 2), w (2, 2, a) tạo thành hệ
trực giao.
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 9
10. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Bài 30: Cho W x ( x1 , x2 , x3 ) R3 / 2 x1 x2 x3 0 .Tìm một cơ sở trực giao và
trực chuẩn của W.
Bài 31: Trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram – Schmit hệ:
a. u (1,3), v (2, 2)
b. u (1,1,1), v (1,1,0), w (1, 2,1)
c. u (1,1,1), v (1,1,0), w (1,0,0)
4 3
Bài 32: Trong 2 xét tính vô hướng Euclid. Cho B u1 , , u2 ,
3 4
5 5 5 5
a. Chứng minh B là cơ sở trực chuẩn của 2
b. Cho (u) B (1,1), (v) B (1, 4) . Tính u , d (u, v), u, v
Bài 33: Cho p, q P2 ( x), p ao a1x a2 x 2 , q bo b1x b2 x 2
a. Chứng minh rằng p, q aobo a1b1 a2b2 là một tích vô hướng trong P2
b. Tính tích vô hướng của p 1 2 x x2 , q 2 4 x2
c. Chứng minh rằng p 10 x 2 x2 , q 2 x x2 trực giao.
Chƣơng 4: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bài 1: Cho ánh xạ tuyến tính f : R4 R3 . Xác định đâu là các ánh xạ tuyến tính
a. f ( x, y, z, t ) ( x, y,0)
b. f ( x, y, z, t ) ( x 1, y 2 1, z t )
c. f ( x, y, z, t ) ( x y, 2 y,3z)
Bài 2: Tìm ma trận đối với cơ sở chính tắc của các ánh xạ tuyến tính sau:
a. f ( x1 , x2 , x3 ) (4 x1,7 x2 , 8x3 )
b. f ( x1 , x2 , x3 ) ( x2 x1,3x2 x1, x1 x2 )
c. f ( x1 , x2 ) ( x1, x2 )
d. f ( x1 , x2 , x3 ) ( x1, x2 ,0)
Bài 3: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
2 1
A
8 4
a. Tìm biểu thức của f
b. Tìm Imf, Kerf
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 10
11. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Bài 4: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
4 1 2
A . Vectơ nào thuộc
6 2 3
a. Kerf: u (2,0, 4), v (2,1,3)
b. Imf: u (2, 2), v (2,1)
Bài 5: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
4 1 2
A
6 2 3
a. Viết biểu thức của f
b. Tìm cơ sở của Imf, Kerf.
Bài 6: Cho ánh xạ tuyến tính f : R4 R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
4 1 5 2
A . Tìm cơ sở của Imf, Kerf.
1 2 3 0
Bài 7: Xác định biểu thức của ánh xạ tuyến tính biết:
a. f : R2 R3 và f (1, 2) (3, 1,5), f (0,1) (2,1, 1)
b. f : R2 R3 và f (1, 2) (3, 1,5), f (0,1) (2,1, 1)
Bài 8: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
2 1
A
8 4
a. Vectơ nào thuộc Imf: u (1, 4), v (5,0), w (3,12)
b. Vectơ nào thuộc Kerf: u (5,10), v (3,2), w (1,1)
Bài 9: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 R2 xác định bởi
f ( x1, x2 , x3 ) ( x1 x2 x3 ,2x1 x2 ) . Khẳng định nào sau đây đúng:
a. (1,1, 2) Kerf , (1, 2) Im f
b. (1, 2,1) Kerf , (1,0) Im f
Bài 10: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 R2 có f (1,1) (1,1), f (1,0) (3, 3)
a. Viết biểu thức của ánh xạ tuyến tính
b. Tìm m để x (1,1 m) Kerf
Bài 11: Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính có biểu thức sau:
f ( x, y, z) ( x y z, x 3 y z, x y)
Bài 12: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 R3 có biểu thức
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 11
12. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
f ( x, y, z) ( x, x y 4 z, x 2 y 8z) . Vectơ nào tạo thành cơ sở của Kerf
a. (0, 4,1), b. (0, 1, 4) c. (1,0,0),(0, 1, 4)
Bài 13: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 R3 có biểu thức
f ( x, y, z) ( x 2 y mz, mz, x 2 y m2 z ) . Tìm m để
a. hạng của ánh xạ bằng 2
b. hạng của ánh xạ bằng 3
Bài 14: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 R3 có biểu thức
f ( x1 , x2 , x3 ) ( x1 x2 x3 , x1 x2 x3 , x1 x2 x3 ) .
Tìm tập hợp các vectơ x ( x1 , x2 , x3 ) thỏa f ( x) 0
Bài 15: Tìm nhân và ảnh của các ánh xạ tuyến
a. f ( x1 , x2 , x3 ) ( x1 2 x2 x3 , x2 2 x1 x3 , x1 x2 2x3 )
b. f ( x1 , x2 , x3 ) ( x1 x2 x3 , x1 x2 x3 , x1 x2 x3 )
Bài 16: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 R2 có f (1,1) (2,0), f (0,1) (3,1)
Tìm f (1,0) và ma trận đối với cơ sở chính tắc.
Bài 17: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 R2 có ma trận đối với cơ sở
2 2
F u (2,1), v (1,1) là A . Tìm biểu thức của f.
1 1
Bài 18: Cho S u (1, 2,3), v (2,5,3), w (1,0,10) . Ánh xạ tuyến tính f : R3 R2
có f (u) (1,0), f (v) (1,0), f (w) (0,1)
a. Tìm biểu thức của f
b. Tìm f (1,1, 1)
Bài 19: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 R3 xác định bởi f (x1, x2 ) ( x1, x2,0)
Tìm ma trận của ánh xạ đó trong cơ sở chính tắc.
Bài 20: Cho f : R3 R2 là ánh xạ tuyến tính xác định bởi f (x1, x2 , x3 ) ( x1, x2 x3 )
a. B, B ' cơ sở chính tắc tương ứng của R3 , R 2 . Tìm f B, B '
b. Cho B" (1,0),(1,1) . Tìm f B, B "
2 5 3
Bài 21: Cho A , f : R R xác định bởi f ( X ) AX
3 2
1 4 7
a. Tìm biểu thức của f
b. Tìm ma trận đối với cơ sở chính tắc.
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 12
13. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Bài 23: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 R3 xác định bởi
f ( x1, x2 , x3 ) ( x1 x2 x3 , x1 x2 , x1 x3 )
Khẳng định nào sau đây đúng
a. dim kerf 0,dimIm f 3
b. dim kerf 1,dimIm f 2
Chƣơng 5: DẠNG TOÀN PHƢƠNG
Bài 1: Tìm giá trị riêng, vectơ riêng của các ma trận sau?
1 1 0
1 2
a. A 0 2 0
b. A
2 1 3 2 2
6 4 5 2
c. A d. B
4 2 2 8
Bài 2: Chéo hóa các ma trận sau
1 1 2 2 1 0
a. A 1 2 1
b. A 0 2 0
2 1 1 1 0 3
1 0 0 2 0 2
c. A 1 1 1
d. A 0 3 0
1 0 2 0 0 3
1 0 2 7
e. f.
6 1 1 2
1 2 7 3
g. A h. A
2 2 3 1
Bài 3: Xác định dấu của dạng toàn phương f ( x1 , x2 ) 5x12 4 x1 x2 4 x2
2
Bài 4: Tìm m để dạng toàn phương xác định âm f ( x1 , x2 ) x12 6 x1 x2 3mx2
2
2 1
Bài 5: Cho A
8 4
a. Tìm giá trị riêng của A
b. Tìm vectơ riêng của A ứng với 2
2 1
Bài 6: Vectơ x (2, 2) là vectơ riêng của A ứng với giá trị riêng là
8 4
bao nhiêu?
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 13
14. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Bài 7: Xác định dấu của dạng toàn phương
a. f ( x1 , x2 , x3 ) 3x12 x2 5x32 4x1x2 8x1x3 4x2 x3
2
b. f ( x1 , x2 , x3 ) 5x12 x2 4 x1x3 4x2 x3 5x32
2
c. f ( x1 , x2 ) x12 26 x2 10 x1x2
2
d. f ( x1 , x2 ) x12 4 x2 2 x1 x2
2
Bài 8: Tìm m để dạng toàn phương xác định âm
f ( x1 , x2 , x3 ) 5x12 x2 mx3 4 x1 x2 2 x1 x3 x2 x3
2 2
Bài 9: Cho dạng toàn phương
a. f ( x1 , x2 , x3 ) x12 mx2 3x32 4 x1x2 2 x1x3
2
Tìm m để dạng toàn phương xác định âm
b. f ( x1 , x2 , x3 ) x12 3x2 mx32 x1x2 2x1x3 4x2 x3
2
Tìm m để dạng toàn phương xác định âm
c. f ( x1 , x2 , x3 ) x12 2 x2 (m 1) x32 2 x1x2
2
Tìm m để dạng toàn phương nửa xác định âm
d. f ( x1 , x2 , x3 ) x12 4 x1x2 5x2 2 x2 x3 (m 1) x32
2
Tìm m để dạng toàn phương nửa xác định âm
1 0
Bài 10: Cho A . Tính A
10
1 2
Bài 11: Tìm dạng chính tắc của các dạng toàn phương sau:
a. f ( x1 , x2 , x3 ) x12 x2 3x32 4 x1x2 2 x1x3 2 x2 x3
2
b. f ( x1 , x2 , x3 ) x12 2 x2 x32 2 x1x2 4x1x3 2x2 x3
2
c. f ( x1 , x2 , x3 ) x12 3x32 2 x1x2 2 x1x3 6x2 x3
d. f ( x1 , x2 , x3 ) x12 5x2 4 x32 2 x1x2 4 x1x3
2
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 14
15. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 15