SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 15
Descargar para leer sin conexión
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

                                  Chƣơng 1: MA TRẬN – ĐỊNH THỨC
                      3 1 2 
Bài 1: Cho A                     T   T
                       . Tính A. A , A . A
                1 3 4

Bài 2:
               1 2             4 3          1
a. Cho A     , B      . Tính AB  BA,( BA) ,( BA)
                                                       T

           3 4      2 1
          3       2   0 1
b. Tính        .          
         5 4   1       4

            3      1  8        0 1 3 
b. Tính 3             2               
           5 4  3   1           4 5 

          3       2   5 
c. Tính               .   . 1  4 
         5        4   4

          5 
                                                         0 1  1 a 
                                                                  3         n

d. Tính 3  4  . 1  4 0 
                                              e. Tính       ,    
           1                                         1 4  0 1
           
                   1                                             3 1
         3 1  8                                     3 1  8     
f. Tính          2                          g. Tính          2 1 
         0 2  3                                     0 2  3     
                   3                                             1 0 
                       2 1       1 0
Bài 3: Cho A               , B      . Tìm ma trận X thỏa
                       3 2       3 2
a. AX  B                  b. XA  B            c. A  2 X  B
Bài 4: Cho
a. A  2, B  3 .Tính det A2 B, det AT B, det AT A
b. A  5, B2  A . Tính det B, det B1
Bài 5: Cho A  M 5 ( R), r ( A)  3, detA  ?
Bài 6: Cho
          cos a     sin a                                      0 1
a. A                  . Tính A
                                 2012
                                                       b. A      . Tính A
                                                                            2011

        sin a  cos a                                       1 0
                1 2 3  1 2 3 
Bài 7: Cho A   0 2 3  . 1 2 0  . Tính A , 3 A
                               
                0 0 3  1 0 0 
                               
Bài 8: Cho

Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                              Trang 1
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

   2 0                  3 1
 A     . Tính A , A  
                  13
                               . Tính A
                                        100

    0 2                 0 3
Bài 9: Cho det A  3 .Tính det( A2 AT A1 ) , det(2 A1 )
Bài 10: Tính định thức của các ma trận sau
                                                     x 1 x            1     1
        1     1     1                                                       
                                                      2  x2           1     1
a. A   a     b     c                      b. A  
       c b a  c a b                             1    0            x     1
                                                                            
                                                     x    0            1     x

       k        a bc                             1         1      1
c. A   k
                b a c
                                            d. A   x
                                                              y      z
                                                                         
       k        c a  b                            x2       y2     z3 
                                                                      
       x 1 1                   1                   1 1 1 1 
                                                             
         1 x 1                  1                    1 2 2 2 
e. A                                       f. A  
       1 1 x                   1                        
                                                             
       1 1 1                   x                  1 1 1   n 

        1 2 3                                     1               1        1 
g. A   4 5 6 
                                           h. A   sin 
                                                                   sin 
                                                                                   
                                                                             sin  
       7 8 9                                       cos          cos     cos  
                                                                                
Bài 11: Giải các phương trình
   1 x x2               x3
                                                1   1      1
   1 a a2               a3
a.                         0                b. 1 x        x2  0
   1 b b2               b3
                 2          3
                                                1 x2       x
   1 c       c          c

                         1 2 3 
Bài 12: Cho ma trận A   3 2 4  . Tính A  2I3 , A  AT
                                
                         2 1 0 
                                
                3 2
                           0 1
Bài 13: Tính 2  4 4  . 
                      1 4
                2 0         
                     
                                3 1            1
Bài 14: Cho A       . Tính det(5 A), det(2 A)
                 2 4
                                                1 a bc
Bài 15: Tìm điều kiện của a, b, c sao cho 1 b ac  0
                                                1 c     ab

Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                                  Trang 2
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

                    2 1                                5
Bài 16: Cho A            . Tính f ( A) với f ( x)  x   1
                                                        2

                    3 3                                x

Bài 17: Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
        0 1 1
                                                 2 3 
a. A   1 0 1
                                       d. A        
        0 0 1                                  6 9 
             
      1 2                                     3    2   0  1
b. A                                  e. A        .       
       3 4                                     5 4   1  4

        1 2 3                                1 1 2 
c. A   3 2 4 
                                       f. A   2 3 2 
                                                       
        2 1 0                                 1 3 1
                                                     
Bài 18: Giải các phương trình ma trận sau
   2 1        3 1                         3 2   3 1
a.       X                          b. X            
    3 2    5 8                            5 4   5 8 
                                        1 1 11 
                                                
Bài 19: Tìm ma trận nghịch đảo của A   0 1 11 
                                          
                                                
                                        0 0  1
Bài 20: Tìm m để ma trận sau khả nghịch
       1 1 1                                   2 4 3 
a. A   3 8 4 
                                       b. A   3 m 2 
                                                        
       2 m 2                                   1 4 1
                                                      
Bài 21: Biện luận hạng của A, B theo m.
       1 m 4 7                                2   3     3 
a. A   2 2 0 1 
                                       b. B   2 m  3 6 
                                                
                                                               
       6 5 8 3                                2        m  3
                                                  6         
                a 1 1
Bài 22: Cho A   1 a 1 
                       
                1 1 a
                       
a. Tính det A
b. Biện luận theo a hạng của ma trận A.
Bài 23:


Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                Trang 3
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

        5 m 1 m 
a. A   0 3 3  .
                 
       0        2
           m   m 

Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3, bằng 2?
        1 m 1    m 
       
b. A   0 1            
                    1 .
        0 m  1 m 2  1
                       
Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3, bằng 2?
        1 1     2 1    
c. A   2 2 m  5 m  1
                    2
                         
        1 1     2 m 1 
                        
Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3?
Bài 24: Tìm hạng của các ma trận sau
   0 0      1
                                              2 7 3
                                        b. A   3 9 4 
     1 1     2
a.                                                   
   2 2      3                                1 0 5
                                                    
   3  4    1

Bài 25: Ma trận A và B gọi là giao hoán nếu AB=BA
Tìm tất cả các ma trận giao hoán với ma trận
        1 1                           1    2
a. A                           b. A        
        0 1                             1 1
Bài 26: Tìm tất cả các ma trận cấp hai mà bình phương của nó bằng ma trận
      0 0                             1 0
a. 0                           b. I     
       0 0                             0 1
Bài 27: Chứng minh rằng nếu A là ma trận vuông thỏa mãn A2  3 A  I  0 thì
A1  3I  A
Bài 28: Chứng minh rằng nếu A là ma trận có nghịch đảo và thỏa mãn
AB  AC thì B  C
Bài 29: Cho A là ma trận vuông cấp 2007 có các phần tử nằm ở dòng thứ i là
(1)i i . Tìm phần tử dòng thứ hai cột 3 của ma trận A2 .

Bài 30:
a. Cho A là ma trận vuông cấp 10, phần tử nằm ở dòng thứ i là 2 . Tìm phần tử
                                                               i1


nằm ở dòng thứ 1 cột 4 của A2
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                   Trang 4
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

b. Cho A là ma trận vuông cấp 100 có các phần tử dòng thứ i là i. Tìm phần tử
nằm ở dòng thứ hai cột 3 của ma trận A2
                  Chƣơng 2: HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau
   x  3y  2z  1                             x  y  2 z  1
a.  x  4 y  2 z  2
                                           b. 2 x  y  2 z  4
                                               
    x  3 y  3z  3                          4 x  y  4 z  2
                                              
   x  y  z  1
                                               x  y  z  1
c.  x  2 y  3z  1
                                           d. 
    4 y  9 z  1                             x  2 y  3z  1
   
    x  2 y  3z  0                          2 x  4 y  5 z  3t  0
e.                                         f. 
   2 x  4 y  6 z  0                       5 x  2 y  6 z  4t  0
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau
   2 x1  3x2  x3  0
                                               2 x1  3x2  2 x3  5
a.  x1  x2  x3  x4  0
                                           b. 
   3x  3x  2 x  x  0                      2 x1  5 x2  2 x3  7
    1        2     3    4


Bài 3: Giải và biện luận các hệ phương trình sau
    x  y  z  m  11                         x1  x2  x3  x4  3
a.  x  3 y  2 z  2
                                           b.  x1  x2
                                                                  4
   2 x  y  3z  1                            x  x  mx  x  2
                                               1 2          3    4


   x  y  z  2
c. 2 x  4 y  2 z  1
   
    x  5 y  (m  2) z  3
   
Bài 4: Tìm m để hệ có
    x  y  3z  2t  0
   
a. 2 x  y  z  3t  0 hệ vô số nghiệm
   3mx  y  m 2 z  0
   
   (2m  1) x  (2  m) y  3m
b.                             hệ vô nghiệm
    x  my  0
   (m  1) x  y  m  2
c.                       hệ vô số nghiệm
    x  (m  1) y  0
   2(m  1) x  (m  10) y  m
d.                             hệ có nghiệm duy nhất
   mx  (m  2) y  2m

Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                      Trang 5
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

    x  y  z  m2  1
   
e.  x  2 y  2 z  m  1 hệ có nghiệm duy nhất
   2 x  y  mz  1
   
   2 x  y  z  0
f.  x  y  2 z  0 hệ có nghiệm không tầm thường
   
   5 x  y  mz  0
   
   x  3y  4z  t  2
g. 2 x  7 y  4 z  t  m  11 hệ có nghiệm
   
    x  5 y  4 z  5t  m  9
   
                                x  y  mz  1
Bài 5: Cho hệ phương trình sau  x  my  z  2
                               
                               x  y  z  3
                               
a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer
b. Tìm m để hệ vô nghiệm
                                x  y  mz  1
Bài 6: Cho hệ phương trình sau 2 x  (m  1) y  z  3
                               
                               2 x  y  z  3
                               
a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer. Tìm nghiệm trong trường hợp đó.
b. Tìm m để hệ vô số nghiệm. Tìm nghiệm trong trường hợp đó
                           mx  y  z  m
Bài 7: Cho hệ phương trình  x  my  z  m
                           
                            x  y  mz  m
                           
a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer.
b. Tìm m để hệ có vô số nghiệm. Tính nghiệm trong trường hợp này.
                            Chƣơng 3: KHÔNG GIAN VECTƠ
Bài 1: Tìm hạng của hệ vectơ sau
a. M  u  (1, 2,3), v  (0,1,1), w  (1,3, 4)
b. M  u  (1, 2, 1), v  (0,1,1), w  (2,3, 4)
c. M  (1, 2, 1),(0,3,3),(2,3, 3),(1,1, 2)
d. u1  (1, 3, 4), u2  (6, 2, 1), u3  (2, 2,3)
e. u1  (1, 2,5,11), u2  (2, 4,5,15), u3  (1, 2,0, 4)


Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                  Trang 6
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

Bài 2: Cho hệ vectơ S  u1  (1, 2,3), u2  (0,1,1), u3  (1,3, 4), u4  (2,3,5)
a. Tìm hạng của S , S độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
b. Tìm m để u  (1, m, 2) biểu thị tuyến tính qua u1 , u2
Bài 3: Tìm m để:
a. x  (2, m  4, m  6) là tổ hợp tuyến tính của u  (1, 2,3), v  (3,8,11), w  (1,3, 4)
b. x  (1, m,1) là tổ hợp tuyến tính của u  (1, 2, 4), v  (2,1,5), w  (3,6,12)
Bài 4: Xét sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của các hệ vectơ sau:
a. x  (2,3,5), y  (3,7,8), z  (1, 6,1), t  (7, 2,0)
b. x1  (1,1,1,1), x2  (1, 1, 1,1), x3  (1, 1,1, 1), x4  (1,1, 1, 1)
c. x1  (2,3), x2  (0, 7), x3  (1, 6), x4  (4,6)
d. p1  2  3x  x2 , p2  6  9 x  3x2 trong P2 ( x)
e. x  (2, 3,1), y  (3, 1,5), z  (1, 4,3)
f. u  (2,1,1),v  (1,3,1), w  (1, 2, 0)
g. u  (2, 3, 0),v  (0,1, 2), w  (2, 4,1)
h. u1  (1, 2, 1), u2  (2, 1,3), u3  (1,1, 3)
i. u1  (3,0, 6), u2  (4,1,7), u3  (2,1,5)
Bài 5: Tìm hạng và một cơ sở bất kỳ của các hệ vectơ sau:
a. x1  (1, 2,0,0), x2  (1, 2,3, 4), x3  (3,6,0,0), x4  (1,1, 1,0)
b. x1  (2, 3,1), x2  (3, 1,5), x3  (1, 4,3), x4  (1, 2,3)
Bài 6: Tìm m để hệ sau có hạng là 2
u  (m,1,0, 2), v  (2m, 2m  2,0, 2), w  (3m, 2m  3,0, 4)

Bài 7: Cho u1  (1, 2,3), u2  (2, 4,6), u3  (3,5,7)
a. Tìm m để x  (1,1, m) là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2
b. Tìm m để không là tổ hợp tuyến tính của u1 , u3
Bài 8: Tìm m để u  (1, m, 3) là tổ hợp tuyến tính của u1  (1, 2,3), u2  (0,1, 3)
Bài 9: Tìm điều kiện của x để:
a. x  ( x1 , x2 , x3 ) là tổ hợp tuyến tính của hệ u1  (1, 2,3), u2  (2, 4,6), u3  (3,5,7)
b. x  ( x1 , x2 , x3 ) không là tổ hợp tuyến tính của F  u  (1, 2,1), v  (1,1, 0), w  (3, 6,3)


Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                                        Trang 7
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

Bài 10: Xác định a sao cho x là tổ hợp tuyến tính của u, v, w
a. x  (7, 2, a), u  (2,3,5), v  (3,7,8), w  (1, 6,1)
b. x  (7, 2, a), u  (2,3,5), v  (3,7,8), w  (1, 6,1)
Bài 11: Tìm m để x  (m,1, 2)  W  (1, 1,0),(0,0,1)
Bài 12: Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con của R 3 sinh bởi các
vectơ sau:
a. u1  (1, 1, 2), u2  (2,1,3), u3  (1,5,0)
                                                  1
b. u1  (2, 4,1), u2  (3, 6, 2), u3  (1, 2,  )
                                                  2
Bài 13: Cho các cơ sở B  u1  (1,0), u2  (0,1) , B'  v1  (2,1), v2  (0,1)
a. Tìm ma trận chuyển từ B  B' , B'  B
b. Cho w  (3, 5) . Tính  w B     '



Bài 14: Cho các cơ sở B  u1  (2, 2), u2  (4, 1) , B'  v1  (1,3), v2  (1, 1)
a. Tìm ma trận chuyển từ B  B' , B'  B
b. Cho w  (3, 5) . Tính  w B     '



Bài 15: Cho hệ vectơ sau A  u1  (1,0, 3), u2  (0,1, 5), u3  (3, m,1)
a. Tìm m để hệ có hạng bằng 2
b. Tìm m để hệ có hạng bằng 3
Bài 16: Chứng minh các hệ vectơ sau là cơ sở của R 3
a. u1  (1, 3, 4), u2  (6, 2, 1), u3  (2, 2,0)
b. u1  (1, 1, 2), u2  (5, 4, 7), u3  (3,1,1)
Bài 17: Tìm tọa độ của
a. u  (1, 2m, 2) theo cơ sở u1  (1,0,0), u2  (0, 2,0), u3  (2,1,1)
b. x  (3,1,1) trong cơ sở (1, 2,1),(2,3,3),(3,7,1)
c. x  (2, 1,3) trong cơ sở (1,0,0),(2, 2,0),(3,3,3)
d. p  4  3x  x2 trong cơ sở 1, x, x 2 

e. p  x2  x  2 trong cơ sở 1, x  1,( x  1)2 
Bài 18: Cho hệ F  u  (1,1,1), v  (1, 1,1), w  (1,1, 1) . E là cơ sở chính tắc. Tìm
ma trận chuyển từ F sang E.
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                                  Trang 8
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

Bài 19: Cho V là không gian vectơ. Chứng minh rằng
a. Nếu u, v độc lập tuyến tính thì u  v, u  v cũng độc lập tuyến tính
b. Nếu u, v, w độc lập tuyến tính thì u  v, v  w, u  w cũng độc lập tuyến tính
Bài 20: Vectơ x có tọa độ trong cơ sở u, v, w là (1, 2, 1) . Tìm tọa độ của x trong
cơ sở u, u  v, u  v  w
Bài 19: Cho V là không gian các đa thức bậc  1 , P( x) có tạo độ trong cơ sở
E  2 x  1, x  1 là (2,1) . Tìm tọa độ của P( x) trong F   x, 2 x  1

Bài 24:
a. Tìm W  (1, 2,3),(4,5,6),(7,8,9)
b. Số vectơ của 1 cơ sở của W và số vectơ của của W
Bài 25: Cho B'  u1  (1,1, 1), u2  (1, 1, 2), u3  (1,1,0)
a. Chứng minh B ' là cơ sở của R 3
b. Tìm P( BB ) , P( B B ) với B là cơ sở chính tắc của R 3
              '     '




c. Cho (u) B  (1,0, 2) . Tìm (u ) B   '



d. Cho v  (1, m  2, m) . Tìm m để
                        i) u1 , u3 và v là cơ sở của R 3
                        ii) v biểu thị tuyến tính được qua u1 , u2
Bài 26: Cho không gian vectơ con W  ( x1 , x2 , x3 ) / x1  x2  0  R3
a. Tìm cơ sở, số chiều của W
b. Cho u1  (1,1, 2), u2  (1, 1,0) vectơ nào thuộc W?
Bài 27: Tìm cơ sở, số chiều của không gian vectơ con các nghiệm của phương
       x1  2 x2  x3  0
trình 2 x1  x2  x3  0
      
      2 x  4 x  2 x  0
           1      2     3


Bài 28: Cho W  x  ( x1 , x2 , x3 )  R3 / x1  x2  x3  1 .Chứng minh W không là
không gian vectơ của R 3 .
Bài 29: Tìm a, b, c để ba vectơ u  (2, b, c), v  (1, 2, 2), w  (2, 2, a) tạo thành hệ
trực giao.



Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                               Trang 9
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

Bài 30: Cho W  x  ( x1 , x2 , x3 )  R3 / 2 x1  x2  x3  0 .Tìm một cơ sở trực giao và
trực chuẩn của W.
Bài 31: Trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram – Schmit hệ:
a. u  (1,3), v  (2, 2)
b. u  (1,1,1), v  (1,1,0), w  (1, 2,1)
c. u  (1,1,1), v  (1,1,0), w  (1,0,0)
                                                                          4 3 
Bài 32: Trong  2 xét tính vô hướng Euclid. Cho B  u1   ,   , u2   ,  
                                                            3 4
                                                                           
                                                                             5    5       5 5 
a. Chứng minh B là cơ sở trực chuẩn của  2
b. Cho (u) B  (1,1), (v) B  (1, 4) . Tính u , d (u, v), u, v
Bài 33: Cho p, q  P2 ( x), p  ao  a1x  a2 x 2 , q  bo  b1x  b2 x 2
a. Chứng minh rằng                     p, q  aobo  a1b1  a2b2 là một tích vô hướng trong P2

b. Tính tích vô hướng của p  1  2 x  x2 , q  2  4 x2
c. Chứng minh rằng p  10  x  2 x2 , q  2 x  x2 trực giao.


                                 Chƣơng 4: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bài 1: Cho ánh xạ tuyến tính f : R4  R3 . Xác định đâu là các ánh xạ tuyến tính
a. f ( x, y, z, t )  ( x, y,0)
b. f ( x, y, z, t )  ( x 1, y 2  1,  z  t )
c. f ( x, y, z, t )  ( x  y, 2 y,3z)
Bài 2: Tìm ma trận đối với cơ sở chính tắc của các ánh xạ tuyến tính sau:
a. f ( x1 , x2 , x3 )  (4 x1,7 x2 , 8x3 )
b. f ( x1 , x2 , x3 )  ( x2  x1,3x2  x1, x1  x2 )
c. f ( x1 , x2 )  ( x1, x2 )
d. f ( x1 , x2 , x3 )  ( x1, x2 ,0)
Bài 3: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
   2 1
A      
   8 4 
a. Tìm biểu thức của f
b. Tìm Imf, Kerf
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                                            Trang 10
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

Bài 4: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
  4 1 2
A       . Vectơ nào thuộc
   6 2 3
a. Kerf: u  (2,0, 4), v  (2,1,3)
b. Imf: u  (2, 2), v  (2,1)
Bài 5: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
  4 1 2
A      
   6 2 3
a. Viết biểu thức của f
b. Tìm cơ sở của Imf, Kerf.
Bài 6: Cho ánh xạ tuyến tính f : R4  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
   4 1 5 2
A         . Tìm cơ sở của Imf, Kerf.
  1 2 3 0
Bài 7: Xác định biểu thức của ánh xạ tuyến tính biết:
a. f : R2  R3 và f (1, 2)  (3, 1,5), f (0,1)  (2,1, 1)
b. f : R2  R3 và f (1, 2)  (3, 1,5), f (0,1)  (2,1, 1)
Bài 8: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là
   2 1
A      
   8 4 
a. Vectơ nào thuộc Imf: u  (1, 4), v  (5,0), w  (3,12)
b. Vectơ nào thuộc Kerf: u  (5,10), v (3,2), w (1,1)
Bài 9: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 xác định bởi
 f ( x1, x2 , x3 )  ( x1  x2  x3 ,2x1  x2 ) . Khẳng định nào sau đây đúng:

a. (1,1, 2)  Kerf , (1, 2)  Im f
b. (1, 2,1)  Kerf , (1,0)  Im f
Bài 10: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có f (1,1)  (1,1), f (1,0)  (3, 3)
a. Viết biểu thức của ánh xạ tuyến tính
b. Tìm m để x  (1,1  m)  Kerf
Bài 11: Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính có biểu thức sau:
 f ( x, y, z)  ( x  y  z, x  3 y  z, x  y)

Bài 12: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 có biểu thức
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                              Trang 11
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

 f ( x, y, z)  ( x, x  y  4 z, x  2 y  8z) . Vectơ nào tạo thành cơ sở của Kerf
a. (0, 4,1),         b. (0, 1, 4)         c. (1,0,0),(0, 1, 4)

Bài 13: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 có biểu thức
 f ( x, y, z)  ( x  2 y  mz, mz, x  2 y  m2 z ) . Tìm m để
a. hạng của ánh xạ bằng 2
b. hạng của ánh xạ bằng 3
Bài 14: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 có biểu thức
 f ( x1 , x2 , x3 )  ( x1  x2  x3 , x1  x2  x3 , x1  x2  x3 ) .

Tìm tập hợp các vectơ x  ( x1 , x2 , x3 ) thỏa f ( x)  0
Bài 15: Tìm nhân và ảnh của các ánh xạ tuyến
a. f ( x1 , x2 , x3 )  ( x1  2 x2  x3 ,  x2  2 x1  x3 , x1  x2  2x3 )
b. f ( x1 , x2 , x3 )  ( x1  x2  x3 , x1  x2  x3 , x1  x2  x3 )
Bài 16: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có f (1,1)  (2,0), f (0,1)  (3,1)
Tìm f (1,0) và ma trận đối với cơ sở chính tắc.
Bài 17: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có ma trận đối với cơ sở
                                   2 2
F  u  (2,1), v  (1,1) là A       . Tìm biểu thức của f.
                                  1 1
Bài 18: Cho S  u  (1, 2,3), v  (2,5,3), w  (1,0,10) . Ánh xạ tuyến tính f : R3  R2
có f (u)  (1,0), f (v)  (1,0), f (w)  (0,1)
a. Tìm biểu thức của f
b. Tìm f (1,1, 1)
Bài 19: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R3 xác định bởi f (x1, x2 )  ( x1, x2,0)
Tìm ma trận của ánh xạ đó trong cơ sở chính tắc.
Bài 20: Cho f : R3  R2 là ánh xạ tuyến tính xác định bởi f (x1, x2 , x3 )  ( x1, x2  x3 )
a. B, B ' cơ sở chính tắc tương ứng của R3 , R 2 . Tìm  f  B, B               '




b. Cho B"  (1,0),(1,1) . Tìm  f  B, B            "




                          2 5        3
Bài 21: Cho A                          , f : R  R xác định bởi f ( X )  AX
                                                 3   2

                 1 4                 7

a. Tìm biểu thức của f
b. Tìm ma trận đối với cơ sở chính tắc.
Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                                  Trang 12
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

Bài 23: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định bởi
f ( x1, x2 , x3 )  ( x1  x2  x3 , x1  x2 , x1  x3 )

Khẳng định nào sau đây đúng
a. dim kerf  0,dimIm f  3
b. dim kerf  1,dimIm f  2
                                Chƣơng 5: DẠNG TOÀN PHƢƠNG
Bài 1: Tìm giá trị riêng, vectơ riêng của các ma trận sau?
        1 1 0
                                                           1      2
a. A   0 2 0 
                                                 b. A        
        2 1 3                                           2 2 
               
         6 4                                             5 2
c. A                                            d. B     
         4 2                                           2 8
Bài 2: Chéo hóa các ma trận sau
        1 1 2                                           2 1 0
a. A   1 2 1
                                                 b. A   0 2 0 
                                                                 
        2 1 1                                           1 0 3
                                                               
        1 0 0                                            2 0 2 
c. A   1 1 1 
                                                 d. A   0 3 0 
                                                                  
        1 0 2                                          0 0 3 
                                                                
   1      0                                           2 7 
e.                                               f.         
    6 1                                            1     2

         1     2                                         7   3
g. A                                            h. A       
        2 2                                             3 1
Bài 3: Xác định dấu của dạng toàn phương f ( x1 , x2 )  5x12  4 x1 x2  4 x2
                                                                             2



Bài 4: Tìm m để dạng toàn phương xác định âm f ( x1 , x2 )   x12  6 x1 x2  3mx2
                                                                                  2



                        2      1
Bài 5: Cho A        
                8 4 
a. Tìm giá trị riêng của A
b. Tìm vectơ riêng của A ứng với   2
                                                                        2   1
Bài 6: Vectơ x  (2, 2) là vectơ riêng của A         ứng với giá trị riêng là
                                                 8 4 
bao nhiêu?

Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                              Trang 13
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM

Bài 7: Xác định dấu của dạng toàn phương
a. f ( x1 , x2 , x3 )  3x12  x2  5x32  4x1x2  8x1x3  4x2 x3
                                2



b. f ( x1 , x2 , x3 )  5x12  x2  4 x1x3  4x2 x3  5x32
                                2



c. f ( x1 , x2 )  x12  26 x2  10 x1x2
                             2



d. f ( x1 , x2 )   x12  4 x2  2 x1 x2
                              2



Bài 8: Tìm m để dạng toàn phương xác định âm
 f ( x1 , x2 , x3 )  5x12  x2  mx3  4 x1 x2  2 x1 x3  x2 x3
                               2     2



Bài 9: Cho dạng toàn phương
a. f ( x1 , x2 , x3 )   x12  mx2  3x32  4 x1x2  2 x1x3
                                  2



Tìm m để dạng toàn phương xác định âm
b. f ( x1 , x2 , x3 )   x12  3x2  mx32  x1x2  2x1x3  4x2 x3
                                  2



Tìm m để dạng toàn phương xác định âm
c. f ( x1 , x2 , x3 )   x12  2 x2  (m 1) x32  2 x1x2
                                   2



Tìm m để dạng toàn phương nửa xác định âm
d. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  4 x1x2  5x2  2 x2 x3  (m  1) x32
                                         2



Tìm m để dạng toàn phương nửa xác định âm
                         1      0
Bài 10: Cho A         . Tính A
                                 10

                 1 2 
Bài 11: Tìm dạng chính tắc của các dạng toàn phương sau:
a. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  x2  3x32  4 x1x2  2 x1x3  2 x2 x3
                               2



b. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  2 x2  x32  2 x1x2  4x1x3  2x2 x3
                                 2



c. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  3x32  2 x1x2  2 x1x3  6x2 x3
d. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  5x2  4 x32  2 x1x2  4 x1x3
                                2




Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                                    Trang 14
Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM




Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn                             Trang 15

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9gdtayninh
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011ntquangbs
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011ntquangbs
 
Bai tap trac nghiem xstk
Bai tap trac nghiem xstkBai tap trac nghiem xstk
Bai tap trac nghiem xstkngochien029x
 
Bai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thucBai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thucthuyvan1991
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011ntquangbs
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]Phát Lê
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]Phát Lê
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tietChuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tietHuy Phan
 
Luyentap toan9thivaolop10
Luyentap toan9thivaolop10Luyentap toan9thivaolop10
Luyentap toan9thivaolop10diemthic3
 
Số phức qua các đề thi đại học
Số phức qua các đề thi đại họcSố phức qua các đề thi đại học
Số phức qua các đề thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 

La actualidad más candente (19)

Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
 
Bai tap trac nghiem xstk
Bai tap trac nghiem xstkBai tap trac nghiem xstk
Bai tap trac nghiem xstk
 
Bai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thucBai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thuc
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
 
BĐT
BĐTBĐT
BĐT
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
322 bai tap xstk
322 bai tap xstk322 bai tap xstk
322 bai tap xstk
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tietChuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
 
Baitap ktlt
Baitap ktltBaitap ktlt
Baitap ktlt
 
Luyentap toan9thivaolop10
Luyentap toan9thivaolop10Luyentap toan9thivaolop10
Luyentap toan9thivaolop10
 
Số phức qua các đề thi đại học
Số phức qua các đề thi đại họcSố phức qua các đề thi đại học
Số phức qua các đề thi đại học
 

Destacado (7)

Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
 
04 hang ma tran
04 hang ma tran04 hang ma tran
04 hang ma tran
 
Bai tap c2
Bai tap c2Bai tap c2
Bai tap c2
 
03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Toan a2
Toan a2Toan a2
Toan a2
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 

Similar a Bai tap a2 c2

Bài tập định thức bookbooming
Bài tập định thức   bookboomingBài tập định thức   bookbooming
Bài tập định thức bookboomingbookbooming
 
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingBai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingbookbooming
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+ándaik9xpro
 
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritPp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsmaytinh_5p
 
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnTong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnGiangPhanHng
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Trac nghiem toan bookbooming
Trac nghiem toan   bookboomingTrac nghiem toan   bookbooming
Trac nghiem toan bookboomingbookbooming
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkichutieu79
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Similar a Bai tap a2 c2 (20)

Bài tập định thức bookbooming
Bài tập định thức   bookboomingBài tập định thức   bookbooming
Bài tập định thức bookbooming
 
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingBai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
Dtmt
DtmtDtmt
Dtmt
 
Bt chương 1
Bt chương 1Bt chương 1
Bt chương 1
 
Bt chương 1
Bt chương 1Bt chương 1
Bt chương 1
 
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
 
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritPp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnTong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
100 de toan 6
100 de toan 6100 de toan 6
100 de toan 6
 
Trac nghiem toan bookbooming
Trac nghiem toan   bookboomingTrac nghiem toan   bookbooming
Trac nghiem toan bookbooming
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hki
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
 

Más de Duy Duy

Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongDuy Duy
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhDuy Duy
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa bDuy Duy
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh bDuy Duy
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan bDuy Duy
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Duy Duy
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1Duy Duy
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1Duy Duy
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa aDuy Duy
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Duy Duy
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1docDuy Duy
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1Duy Duy
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1docDuy Duy
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4Duy Duy
 

Más de Duy Duy (20)

Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
 
A
AA
A
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa b
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh b
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa a
 
Hoalan2
Hoalan2Hoalan2
Hoalan2
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1doc
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1
 
Vatly
VatlyVatly
Vatly
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1doc
 
Lylan1
Lylan1Lylan1
Lylan1
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4
 
Dia1thu
Dia1thuDia1thu
Dia1thu
 

Bai tap a2 c2

  • 1. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Chƣơng 1: MA TRẬN – ĐỊNH THỨC 3 1 2  Bài 1: Cho A   T T  . Tính A. A , A . A  1 3 4 Bài 2: 1 2  4 3 1 a. Cho A   , B   . Tính AB  BA,( BA) ,( BA) T 3 4  2 1 3 2   0 1 b. Tính   .   5 4   1 4 3 1  8  0 1 3  b. Tính 3    2   5 4  3   1 4 5  3 2   5  c. Tính   .   . 1  4   5 4   4 5   0 1  1 a  3 n d. Tính 3  4  . 1  4 0    e. Tính   ,    1 1 4  0 1   1  3 1  3 1  8   3 1  8  f. Tính   2 g. Tính   2 1   0 2  3    0 2  3   3 1 0   2 1  1 0 Bài 3: Cho A   , B    . Tìm ma trận X thỏa  3 2  3 2 a. AX  B b. XA  B c. A  2 X  B Bài 4: Cho a. A  2, B  3 .Tính det A2 B, det AT B, det AT A b. A  5, B2  A . Tính det B, det B1 Bài 5: Cho A  M 5 ( R), r ( A)  3, detA  ? Bài 6: Cho  cos a sin a  0 1 a. A    . Tính A 2012 b. A    . Tính A 2011  sin a  cos a  1 0  1 2 3  1 2 3  Bài 7: Cho A   0 2 3  . 1 2 0  . Tính A , 3 A     0 0 3  1 0 0     Bài 8: Cho Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 1
  • 2. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM 2 0  3 1 A  . Tính A , A   13  . Tính A 100  0 2  0 3 Bài 9: Cho det A  3 .Tính det( A2 AT A1 ) , det(2 A1 ) Bài 10: Tính định thức của các ma trận sau  x 1 x 1 1  1 1 1      2 x2 1 1 a. A   a b c  b. A   c b a  c a b  1 0 x 1      x 0 1 x k a bc 1 1 1 c. A   k  b a c  d. A   x  y z  k c a  b  x2 y2 z3      x 1 1 1  1 1 1 1      1 x 1 1 1 2 2 2  e. A   f. A   1 1 x 1         1 1 1 x 1 1 1 n   1 2 3   1 1 1  g. A   4 5 6    h. A   sin   sin   sin   7 8 9  cos  cos  cos       Bài 11: Giải các phương trình 1 x x2 x3 1 1 1 1 a a2 a3 a. 0 b. 1 x x2  0 1 b b2 b3 2 3 1 x2 x 1 c c c  1 2 3  Bài 12: Cho ma trận A   3 2 4  . Tính A  2I3 , A  AT    2 1 0     3 2  0 1 Bài 13: Tính 2  4 4  .    1 4  2 0      3 1 1 Bài 14: Cho A    . Tính det(5 A), det(2 A)  2 4 1 a bc Bài 15: Tìm điều kiện của a, b, c sao cho 1 b ac  0 1 c ab Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 2
  • 3. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM  2 1 5 Bài 16: Cho A    . Tính f ( A) với f ( x)  x   1 2  3 3  x Bài 17: Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau  0 1 1  2 3  a. A   1 0 1   d. A     0 0 1  6 9    1 2 3 2   0  1 b. A    e. A   .  3 4  5 4   1 4  1 2 3  1 1 2  c. A   3 2 4    f. A   2 3 2     2 1 0   1 3 1     Bài 18: Giải các phương trình ma trận sau  2 1   3 1  3 2   3 1 a.  X   b. X     3 2  5 8   5 4   5 8   1 1 11    Bài 19: Tìm ma trận nghịch đảo của A   0 1 11         0 0  1 Bài 20: Tìm m để ma trận sau khả nghịch 1 1 1  2 4 3  a. A   3 8 4    b. A   3 m 2    2 m 2  1 4 1     Bài 21: Biện luận hạng của A, B theo m. 1 m 4 7 2 3 3  a. A   2 2 0 1    b. B   2 m  3 6    6 5 8 3 2 m  3    6  a 1 1 Bài 22: Cho A   1 a 1    1 1 a   a. Tính det A b. Biện luận theo a hạng của ma trận A. Bài 23: Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 3
  • 4. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM  5 m 1 m  a. A   0 3 3  .   0 2  m m  Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3, bằng 2?  1 m 1 m   b. A   0 1  1 .  0 m  1 m 2  1   Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3, bằng 2?  1 1 2 1  c. A   2 2 m  5 m  1  2   1 1 2 m 1    Với giá trị nào của m thì hạng của A bằng 3? Bài 24: Tìm hạng của các ma trận sau 0 0 1    2 7 3 b. A   3 9 4  1 1 2 a.    2 2 3 1 0 5     3  4  1 Bài 25: Ma trận A và B gọi là giao hoán nếu AB=BA Tìm tất cả các ma trận giao hoán với ma trận  1 1 1 2 a. A    b. A     0 1  1 1 Bài 26: Tìm tất cả các ma trận cấp hai mà bình phương của nó bằng ma trận 0 0 1 0 a. 0    b. I    0 0 0 1 Bài 27: Chứng minh rằng nếu A là ma trận vuông thỏa mãn A2  3 A  I  0 thì A1  3I  A Bài 28: Chứng minh rằng nếu A là ma trận có nghịch đảo và thỏa mãn AB  AC thì B  C Bài 29: Cho A là ma trận vuông cấp 2007 có các phần tử nằm ở dòng thứ i là (1)i i . Tìm phần tử dòng thứ hai cột 3 của ma trận A2 . Bài 30: a. Cho A là ma trận vuông cấp 10, phần tử nằm ở dòng thứ i là 2 . Tìm phần tử i1 nằm ở dòng thứ 1 cột 4 của A2 Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 4
  • 5. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM b. Cho A là ma trận vuông cấp 100 có các phần tử dòng thứ i là i. Tìm phần tử nằm ở dòng thứ hai cột 3 của ma trận A2 Chƣơng 2: HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Bài 1: Giải các hệ phương trình sau x  3y  2z  1  x  y  2 z  1 a.  x  4 y  2 z  2  b. 2 x  y  2 z  4   x  3 y  3z  3 4 x  y  4 z  2   x  y  z  1 x  y  z  1 c.  x  2 y  3z  1  d.   4 y  9 z  1  x  2 y  3z  1   x  2 y  3z  0 2 x  4 y  5 z  3t  0 e.  f.  2 x  4 y  6 z  0 5 x  2 y  6 z  4t  0 Bài 2: Giải các hệ phương trình sau 2 x1  3x2  x3  0 2 x1  3x2  2 x3  5 a.  x1  x2  x3  x4  0  b.  3x  3x  2 x  x  0 2 x1  5 x2  2 x3  7  1 2 3 4 Bài 3: Giải và biện luận các hệ phương trình sau  x  y  z  m  11  x1  x2  x3  x4  3 a.  x  3 y  2 z  2  b.  x1  x2  4 2 x  y  3z  1  x  x  mx  x  2   1 2 3 4 x  y  z  2 c. 2 x  4 y  2 z  1   x  5 y  (m  2) z  3  Bài 4: Tìm m để hệ có  x  y  3z  2t  0  a. 2 x  y  z  3t  0 hệ vô số nghiệm 3mx  y  m 2 z  0  (2m  1) x  (2  m) y  3m b.  hệ vô nghiệm  x  my  0 (m  1) x  y  m  2 c.  hệ vô số nghiệm  x  (m  1) y  0 2(m  1) x  (m  10) y  m d.  hệ có nghiệm duy nhất mx  (m  2) y  2m Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 5
  • 6. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM  x  y  z  m2  1  e.  x  2 y  2 z  m  1 hệ có nghiệm duy nhất 2 x  y  mz  1  2 x  y  z  0 f.  x  y  2 z  0 hệ có nghiệm không tầm thường  5 x  y  mz  0  x  3y  4z  t  2 g. 2 x  7 y  4 z  t  m  11 hệ có nghiệm   x  5 y  4 z  5t  m  9   x  y  mz  1 Bài 5: Cho hệ phương trình sau  x  my  z  2  x  y  z  3  a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer b. Tìm m để hệ vô nghiệm  x  y  mz  1 Bài 6: Cho hệ phương trình sau 2 x  (m  1) y  z  3  2 x  y  z  3  a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer. Tìm nghiệm trong trường hợp đó. b. Tìm m để hệ vô số nghiệm. Tìm nghiệm trong trường hợp đó mx  y  z  m Bài 7: Cho hệ phương trình  x  my  z  m   x  y  mz  m  a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer. b. Tìm m để hệ có vô số nghiệm. Tính nghiệm trong trường hợp này. Chƣơng 3: KHÔNG GIAN VECTƠ Bài 1: Tìm hạng của hệ vectơ sau a. M  u  (1, 2,3), v  (0,1,1), w  (1,3, 4) b. M  u  (1, 2, 1), v  (0,1,1), w  (2,3, 4) c. M  (1, 2, 1),(0,3,3),(2,3, 3),(1,1, 2) d. u1  (1, 3, 4), u2  (6, 2, 1), u3  (2, 2,3) e. u1  (1, 2,5,11), u2  (2, 4,5,15), u3  (1, 2,0, 4) Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 6
  • 7. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Bài 2: Cho hệ vectơ S  u1  (1, 2,3), u2  (0,1,1), u3  (1,3, 4), u4  (2,3,5) a. Tìm hạng của S , S độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính? b. Tìm m để u  (1, m, 2) biểu thị tuyến tính qua u1 , u2 Bài 3: Tìm m để: a. x  (2, m  4, m  6) là tổ hợp tuyến tính của u  (1, 2,3), v  (3,8,11), w  (1,3, 4) b. x  (1, m,1) là tổ hợp tuyến tính của u  (1, 2, 4), v  (2,1,5), w  (3,6,12) Bài 4: Xét sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của các hệ vectơ sau: a. x  (2,3,5), y  (3,7,8), z  (1, 6,1), t  (7, 2,0) b. x1  (1,1,1,1), x2  (1, 1, 1,1), x3  (1, 1,1, 1), x4  (1,1, 1, 1) c. x1  (2,3), x2  (0, 7), x3  (1, 6), x4  (4,6) d. p1  2  3x  x2 , p2  6  9 x  3x2 trong P2 ( x) e. x  (2, 3,1), y  (3, 1,5), z  (1, 4,3) f. u  (2,1,1),v  (1,3,1), w  (1, 2, 0) g. u  (2, 3, 0),v  (0,1, 2), w  (2, 4,1) h. u1  (1, 2, 1), u2  (2, 1,3), u3  (1,1, 3) i. u1  (3,0, 6), u2  (4,1,7), u3  (2,1,5) Bài 5: Tìm hạng và một cơ sở bất kỳ của các hệ vectơ sau: a. x1  (1, 2,0,0), x2  (1, 2,3, 4), x3  (3,6,0,0), x4  (1,1, 1,0) b. x1  (2, 3,1), x2  (3, 1,5), x3  (1, 4,3), x4  (1, 2,3) Bài 6: Tìm m để hệ sau có hạng là 2 u  (m,1,0, 2), v  (2m, 2m  2,0, 2), w  (3m, 2m  3,0, 4) Bài 7: Cho u1  (1, 2,3), u2  (2, 4,6), u3  (3,5,7) a. Tìm m để x  (1,1, m) là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 b. Tìm m để không là tổ hợp tuyến tính của u1 , u3 Bài 8: Tìm m để u  (1, m, 3) là tổ hợp tuyến tính của u1  (1, 2,3), u2  (0,1, 3) Bài 9: Tìm điều kiện của x để: a. x  ( x1 , x2 , x3 ) là tổ hợp tuyến tính của hệ u1  (1, 2,3), u2  (2, 4,6), u3  (3,5,7) b. x  ( x1 , x2 , x3 ) không là tổ hợp tuyến tính của F  u  (1, 2,1), v  (1,1, 0), w  (3, 6,3) Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 7
  • 8. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Bài 10: Xác định a sao cho x là tổ hợp tuyến tính của u, v, w a. x  (7, 2, a), u  (2,3,5), v  (3,7,8), w  (1, 6,1) b. x  (7, 2, a), u  (2,3,5), v  (3,7,8), w  (1, 6,1) Bài 11: Tìm m để x  (m,1, 2)  W  (1, 1,0),(0,0,1) Bài 12: Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con của R 3 sinh bởi các vectơ sau: a. u1  (1, 1, 2), u2  (2,1,3), u3  (1,5,0) 1 b. u1  (2, 4,1), u2  (3, 6, 2), u3  (1, 2,  ) 2 Bài 13: Cho các cơ sở B  u1  (1,0), u2  (0,1) , B'  v1  (2,1), v2  (0,1) a. Tìm ma trận chuyển từ B  B' , B'  B b. Cho w  (3, 5) . Tính  w B ' Bài 14: Cho các cơ sở B  u1  (2, 2), u2  (4, 1) , B'  v1  (1,3), v2  (1, 1) a. Tìm ma trận chuyển từ B  B' , B'  B b. Cho w  (3, 5) . Tính  w B ' Bài 15: Cho hệ vectơ sau A  u1  (1,0, 3), u2  (0,1, 5), u3  (3, m,1) a. Tìm m để hệ có hạng bằng 2 b. Tìm m để hệ có hạng bằng 3 Bài 16: Chứng minh các hệ vectơ sau là cơ sở của R 3 a. u1  (1, 3, 4), u2  (6, 2, 1), u3  (2, 2,0) b. u1  (1, 1, 2), u2  (5, 4, 7), u3  (3,1,1) Bài 17: Tìm tọa độ của a. u  (1, 2m, 2) theo cơ sở u1  (1,0,0), u2  (0, 2,0), u3  (2,1,1) b. x  (3,1,1) trong cơ sở (1, 2,1),(2,3,3),(3,7,1) c. x  (2, 1,3) trong cơ sở (1,0,0),(2, 2,0),(3,3,3) d. p  4  3x  x2 trong cơ sở 1, x, x 2  e. p  x2  x  2 trong cơ sở 1, x  1,( x  1)2  Bài 18: Cho hệ F  u  (1,1,1), v  (1, 1,1), w  (1,1, 1) . E là cơ sở chính tắc. Tìm ma trận chuyển từ F sang E. Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 8
  • 9. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Bài 19: Cho V là không gian vectơ. Chứng minh rằng a. Nếu u, v độc lập tuyến tính thì u  v, u  v cũng độc lập tuyến tính b. Nếu u, v, w độc lập tuyến tính thì u  v, v  w, u  w cũng độc lập tuyến tính Bài 20: Vectơ x có tọa độ trong cơ sở u, v, w là (1, 2, 1) . Tìm tọa độ của x trong cơ sở u, u  v, u  v  w Bài 19: Cho V là không gian các đa thức bậc  1 , P( x) có tạo độ trong cơ sở E  2 x  1, x  1 là (2,1) . Tìm tọa độ của P( x) trong F   x, 2 x  1 Bài 24: a. Tìm W  (1, 2,3),(4,5,6),(7,8,9) b. Số vectơ của 1 cơ sở của W và số vectơ của của W Bài 25: Cho B'  u1  (1,1, 1), u2  (1, 1, 2), u3  (1,1,0) a. Chứng minh B ' là cơ sở của R 3 b. Tìm P( BB ) , P( B B ) với B là cơ sở chính tắc của R 3 ' ' c. Cho (u) B  (1,0, 2) . Tìm (u ) B ' d. Cho v  (1, m  2, m) . Tìm m để i) u1 , u3 và v là cơ sở của R 3 ii) v biểu thị tuyến tính được qua u1 , u2 Bài 26: Cho không gian vectơ con W  ( x1 , x2 , x3 ) / x1  x2  0  R3 a. Tìm cơ sở, số chiều của W b. Cho u1  (1,1, 2), u2  (1, 1,0) vectơ nào thuộc W? Bài 27: Tìm cơ sở, số chiều của không gian vectơ con các nghiệm của phương  x1  2 x2  x3  0 trình 2 x1  x2  x3  0  2 x  4 x  2 x  0  1 2 3 Bài 28: Cho W  x  ( x1 , x2 , x3 )  R3 / x1  x2  x3  1 .Chứng minh W không là không gian vectơ của R 3 . Bài 29: Tìm a, b, c để ba vectơ u  (2, b, c), v  (1, 2, 2), w  (2, 2, a) tạo thành hệ trực giao. Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 9
  • 10. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Bài 30: Cho W  x  ( x1 , x2 , x3 )  R3 / 2 x1  x2  x3  0 .Tìm một cơ sở trực giao và trực chuẩn của W. Bài 31: Trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram – Schmit hệ: a. u  (1,3), v  (2, 2) b. u  (1,1,1), v  (1,1,0), w  (1, 2,1) c. u  (1,1,1), v  (1,1,0), w  (1,0,0)  4 3  Bài 32: Trong  2 xét tính vô hướng Euclid. Cho B  u1   ,   , u2   ,   3 4      5 5  5 5  a. Chứng minh B là cơ sở trực chuẩn của  2 b. Cho (u) B  (1,1), (v) B  (1, 4) . Tính u , d (u, v), u, v Bài 33: Cho p, q  P2 ( x), p  ao  a1x  a2 x 2 , q  bo  b1x  b2 x 2 a. Chứng minh rằng p, q  aobo  a1b1  a2b2 là một tích vô hướng trong P2 b. Tính tích vô hướng của p  1  2 x  x2 , q  2  4 x2 c. Chứng minh rằng p  10  x  2 x2 , q  2 x  x2 trực giao. Chƣơng 4: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Bài 1: Cho ánh xạ tuyến tính f : R4  R3 . Xác định đâu là các ánh xạ tuyến tính a. f ( x, y, z, t )  ( x, y,0) b. f ( x, y, z, t )  ( x 1, y 2  1,  z  t ) c. f ( x, y, z, t )  ( x  y, 2 y,3z) Bài 2: Tìm ma trận đối với cơ sở chính tắc của các ánh xạ tuyến tính sau: a. f ( x1 , x2 , x3 )  (4 x1,7 x2 , 8x3 ) b. f ( x1 , x2 , x3 )  ( x2  x1,3x2  x1, x1  x2 ) c. f ( x1 , x2 )  ( x1, x2 ) d. f ( x1 , x2 , x3 )  ( x1, x2 ,0) Bài 3: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là  2 1 A   8 4  a. Tìm biểu thức của f b. Tìm Imf, Kerf Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 10
  • 11. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Bài 4: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là 4 1 2 A  . Vectơ nào thuộc  6 2 3 a. Kerf: u  (2,0, 4), v  (2,1,3) b. Imf: u  (2, 2), v  (2,1) Bài 5: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là 4 1 2 A   6 2 3 a. Viết biểu thức của f b. Tìm cơ sở của Imf, Kerf. Bài 6: Cho ánh xạ tuyến tính f : R4  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là  4 1 5 2 A  . Tìm cơ sở của Imf, Kerf. 1 2 3 0 Bài 7: Xác định biểu thức của ánh xạ tuyến tính biết: a. f : R2  R3 và f (1, 2)  (3, 1,5), f (0,1)  (2,1, 1) b. f : R2  R3 và f (1, 2)  (3, 1,5), f (0,1)  (2,1, 1) Bài 8: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có ma trận đối với cơ sở chính tắc là  2 1 A   8 4  a. Vectơ nào thuộc Imf: u  (1, 4), v  (5,0), w  (3,12) b. Vectơ nào thuộc Kerf: u  (5,10), v (3,2), w (1,1) Bài 9: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 xác định bởi f ( x1, x2 , x3 )  ( x1  x2  x3 ,2x1  x2 ) . Khẳng định nào sau đây đúng: a. (1,1, 2)  Kerf , (1, 2)  Im f b. (1, 2,1)  Kerf , (1,0)  Im f Bài 10: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có f (1,1)  (1,1), f (1,0)  (3, 3) a. Viết biểu thức của ánh xạ tuyến tính b. Tìm m để x  (1,1  m)  Kerf Bài 11: Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính có biểu thức sau: f ( x, y, z)  ( x  y  z, x  3 y  z, x  y) Bài 12: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 có biểu thức Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 11
  • 12. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM f ( x, y, z)  ( x, x  y  4 z, x  2 y  8z) . Vectơ nào tạo thành cơ sở của Kerf a. (0, 4,1), b. (0, 1, 4) c. (1,0,0),(0, 1, 4) Bài 13: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 có biểu thức f ( x, y, z)  ( x  2 y  mz, mz, x  2 y  m2 z ) . Tìm m để a. hạng của ánh xạ bằng 2 b. hạng của ánh xạ bằng 3 Bài 14: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 có biểu thức f ( x1 , x2 , x3 )  ( x1  x2  x3 , x1  x2  x3 , x1  x2  x3 ) . Tìm tập hợp các vectơ x  ( x1 , x2 , x3 ) thỏa f ( x)  0 Bài 15: Tìm nhân và ảnh của các ánh xạ tuyến a. f ( x1 , x2 , x3 )  ( x1  2 x2  x3 ,  x2  2 x1  x3 , x1  x2  2x3 ) b. f ( x1 , x2 , x3 )  ( x1  x2  x3 , x1  x2  x3 , x1  x2  x3 ) Bài 16: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có f (1,1)  (2,0), f (0,1)  (3,1) Tìm f (1,0) và ma trận đối với cơ sở chính tắc. Bài 17: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R2 có ma trận đối với cơ sở  2 2 F  u  (2,1), v  (1,1) là A    . Tìm biểu thức của f. 1 1 Bài 18: Cho S  u  (1, 2,3), v  (2,5,3), w  (1,0,10) . Ánh xạ tuyến tính f : R3  R2 có f (u)  (1,0), f (v)  (1,0), f (w)  (0,1) a. Tìm biểu thức của f b. Tìm f (1,1, 1) Bài 19: Cho ánh xạ tuyến tính f : R2  R3 xác định bởi f (x1, x2 )  ( x1, x2,0) Tìm ma trận của ánh xạ đó trong cơ sở chính tắc. Bài 20: Cho f : R3  R2 là ánh xạ tuyến tính xác định bởi f (x1, x2 , x3 )  ( x1, x2  x3 ) a. B, B ' cơ sở chính tắc tương ứng của R3 , R 2 . Tìm  f  B, B ' b. Cho B"  (1,0),(1,1) . Tìm  f  B, B " 2 5 3 Bài 21: Cho A    , f : R  R xác định bởi f ( X )  AX 3 2  1 4 7 a. Tìm biểu thức của f b. Tìm ma trận đối với cơ sở chính tắc. Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 12
  • 13. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Bài 23: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định bởi f ( x1, x2 , x3 )  ( x1  x2  x3 , x1  x2 , x1  x3 ) Khẳng định nào sau đây đúng a. dim kerf  0,dimIm f  3 b. dim kerf  1,dimIm f  2 Chƣơng 5: DẠNG TOÀN PHƢƠNG Bài 1: Tìm giá trị riêng, vectơ riêng của các ma trận sau?  1 1 0 1 2 a. A   0 2 0    b. A     2 1 3   2 2     6 4   5 2 c. A    d. B     4 2  2 8 Bài 2: Chéo hóa các ma trận sau  1 1 2   2 1 0 a. A   1 2 1   b. A   0 2 0     2 1 1  1 0 3      1 0 0  2 0 2  c. A   1 1 1    d. A   0 3 0     1 0 2  0 0 3      1 0  2 7  e.   f.    6 1 1 2 1 2 7 3 g. A    h. A     2 2   3 1 Bài 3: Xác định dấu của dạng toàn phương f ( x1 , x2 )  5x12  4 x1 x2  4 x2 2 Bài 4: Tìm m để dạng toàn phương xác định âm f ( x1 , x2 )   x12  6 x1 x2  3mx2 2 2 1 Bài 5: Cho A     8 4  a. Tìm giá trị riêng của A b. Tìm vectơ riêng của A ứng với   2 2 1 Bài 6: Vectơ x  (2, 2) là vectơ riêng của A    ứng với giá trị riêng là  8 4  bao nhiêu? Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 13
  • 14. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Bài 7: Xác định dấu của dạng toàn phương a. f ( x1 , x2 , x3 )  3x12  x2  5x32  4x1x2  8x1x3  4x2 x3 2 b. f ( x1 , x2 , x3 )  5x12  x2  4 x1x3  4x2 x3  5x32 2 c. f ( x1 , x2 )  x12  26 x2  10 x1x2 2 d. f ( x1 , x2 )   x12  4 x2  2 x1 x2 2 Bài 8: Tìm m để dạng toàn phương xác định âm f ( x1 , x2 , x3 )  5x12  x2  mx3  4 x1 x2  2 x1 x3  x2 x3 2 2 Bài 9: Cho dạng toàn phương a. f ( x1 , x2 , x3 )   x12  mx2  3x32  4 x1x2  2 x1x3 2 Tìm m để dạng toàn phương xác định âm b. f ( x1 , x2 , x3 )   x12  3x2  mx32  x1x2  2x1x3  4x2 x3 2 Tìm m để dạng toàn phương xác định âm c. f ( x1 , x2 , x3 )   x12  2 x2  (m 1) x32  2 x1x2 2 Tìm m để dạng toàn phương nửa xác định âm d. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  4 x1x2  5x2  2 x2 x3  (m  1) x32 2 Tìm m để dạng toàn phương nửa xác định âm 1 0 Bài 10: Cho A    . Tính A 10  1 2  Bài 11: Tìm dạng chính tắc của các dạng toàn phương sau: a. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  x2  3x32  4 x1x2  2 x1x3  2 x2 x3 2 b. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  2 x2  x32  2 x1x2  4x1x3  2x2 x3 2 c. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  3x32  2 x1x2  2 x1x3  6x2 x3 d. f ( x1 , x2 , x3 )  x12  5x2  4 x32  2 x1x2  4 x1x3 2 Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 14
  • 15. Bài tập toán cao cấp A2 - C2 - ĐHCN Thực Phẩm TP. HCM Gv: Lê Thị Thùy Trang – Lê Hữu Kỳ Sơn Trang 15