BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Ky thuat chup msct tim
1. ỨNG DỤNG 64-SLICE MSCT
TRONG CHẨN ĐOÁN
BỆNH LÝ TIM MẠCH
THS BS NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH
KHOA CĐHA
2. NỘI DUNG
Kỹ thuật CT tim
Khả năng chẩn đoán của 64-slice MSCT /
bệnh lý tim mạch (BĐMV)
Tính an toàn
Chỉ định, chống chỉ định, hạn chế
Chuẩn bị bệnh nhân
Kết luận
4. Chụp CT tim = thách thức / KT chụp CT:
Tim cơ quan vận động:
Hô hấp: vị trí thay đổi theo thì hô hấp
Co bop (nhanh hay cham tuy nhịp tim)
Khảo sát ĐMV: 1-4mm
độ phân giải thời gian và không gian cao: CT 4, 16 lát nhiều
hạn chế; 64 lát thích hợp
5. Chụp CT tim: “bất động” tim: độ phân giải
thời gian cao
Bất động / hô hấp: bn nín thở (64-slice: # 10s)
Ohnesorge BM, Flohr TG, Becker CR, Knez A, Reiser MF. Multislice and dual source CT
in cardiac imaging. 2nd edi , 2007. Chapter 4
6. Bất động / chu chuyển tim:
Nhịp tim chậm (< 75 l/ph), đều
Tái tạo hình / thời kỳ giữa - cuối tâm trương: tim
và các ĐMV ít cử động nhất, ít thay đổi vị trí nhất
Ohnesorge BM, Flohr TG, Becker CR, Knez A, Reiser MF. Multislice and dual source CT
in cardiac imaging. 2nd edi , 2007. Chapter 4
7. Độ phân giải không gian / 64s MDCT
Ohnesorge BM, Flohr TG, Becker CR, Knez A, Reiser MF. Multislice and dual source CT
in cardiac imaging. 2nd edi , 2007. Chapter 3
8. ĐK ĐMV: 1-4mm.
Viable goal / cardiac CT imaging: phát hiện
và định lượng hẹp ĐMV thay đổi ≥ 20%
đk lòng ĐMV / ĐM đk lớn (≥1.5 mm)
# isotropic spatial resolution ≤ 0.5 mm
64 slices MDCT = 0.4mm
(CMV / DSA < 0.3mm)
Ohnesorge BM, Flohr TG, Becker CR, Knez A, Reiser MF. Multislice and dual source CT
in cardiac imaging. 2nd edi , 2007. Chapter 4
9. KT XỬ LÝ HÌNH ẢNH
(Post-processing technique)
TRANS-AXIAL IMAGE SLICES
14. Cardiac CT:
1. Không cản quang (unenhanced cardiac CT)
2. Có cản quang (contrast-enhanced cardiac CT)
ACR practice guideline 2006 for performance and interpretation of cardiac CT
15. Không cản quang (unenhanced cardiac CT) Cardiac
calcification:
Coronary calcium scoring
Vôi hoa cơ tim, mang ngoai tim
m, maøng ngoaøi tim
ACR practice guideline 2006 for performance and interpretation of cardiac CT
16. Có cản quang (contrast-enhanced cardiac CT): 1 và 2 quan
trọng nhất
1/ Giải phẫu ĐMV: (Coronary CT angiography
-CCTA)
2/ Tim và các mạch máu lớn từ tim (ĐMC, ĐM phổi,
TM phổi) trong bệnh tim bẩm sinh
ACR practice guideline 2006 for performance and interpretation of cardiac CT
17. Sử dụng cản quang (contrast-enhanced cardiac CT):
3/ Bệnh màng ngoài tim
4/ Huyết khối, khối u trong tim và cạnh tim
5/ Chức năng tim
6/ Bệnh lý ĐM – TM: phình, xơ vữa, chấn thương,
bất thường bẩm sinh, huyết khối, bệnh collagen
7/ Thăm dò cho điều trị can thiệp (cắt đốt ổ gây
loạn nhịp tim)
ACR practice guideline 2006 for performance and interpretation of cardiac CT
18. KHẢO SÁT GIẢI PHẪU ĐMV
(CCTA)
ANOMALOUS CORONARY ARTERY
BỆNH XƠ VỮA ĐMV
STENT
CẦU NỐI / CABG
5.
19. 1. Anomalous coronary artery
Abdulla J, Abildstrom SZ, Gotzsche O, et al. 64-slice MDCT coronary angiography
as a potential alternative to conventianal coronary angiography: a systematic
review and meta-analysis. Eur Heart J. 2007;28
20. 2. Bệnh xơ vữa ĐMV: Khảo sát giải
phẫu ĐMV:
Đánh giá mức độ hẹp lòng ĐMV
Khảo sát mảng xơ vữa (plaque) thành
ĐM
21. Xác định mức độ hẹp ĐMV: 64s MDCT
Meta-analysis 64-slice MDCT (19 ng cứu)*:
TB độ nhạy 86%, TB độ chuyên biệt 96%
Abdulla J, Abildstrom SZ, Gotzsche O, et al. 64-slice MDCT coronary angiography
as a potential alternative to conventianal coronary angiography: a systematic
review and meta-analysis. Eur Heart J. 2007;28
22. Bluemke DA, Achenbach S, Gerber TC, et al. Noninvasive coronary artery imaging
MRA and MDCT angiography. A scientific statement from the AHA Committee on
cardiovascular imaging and intervention of the council on Cardiovascular Radiology
and Intervention. Circulation 2008;118
23. Giá trị tiên đoán âm rất cao (98 – 100%) test đáng tin
cậy loại trừ hẹp ĐMV đáng kể
Bluemke DA, Achenbach S, Gerber TC, et al. Noninvasive coronary artery imaging
MRA and MDCT angiography. A scientific statement from the AHA Committee on
cardiovascular imaging and intervention of the council on Cardiovascular Radiology
and Intervention. Circulation 2008;118
24.
25. Khảo sát đặc điểm cấu trúc plaque:
Phân biệt plaque có vôi hoá hay không vôi hóa.
Đánh giá chi tiết cấu tạo: soft (lipid), fibrosis, vỏ mỏng hay
dầy vulnerable plaque tương lai của CCTA:
-25 40 HU: potential lipid plaque
40 110 HU: potential fibrous plaque
110 450 HU: contrast filled lumen
130 500: calcification
Abdulla J, Abildstrom SZ, Gotzsche O, et al. 64-slice MDCT coronary angiography
as a potential alternative to conventianal coronary angiography: a systematic
review and meta-analysis. Eur Heart J. 2007;28
28. 3. Đánh giá tái hẹp trong stent (in-stent
restenosis): cấu tạo stent tạo artifact chất lượng
hình ảnh lòng stent có thể không thích hợp
1 ng cứu* 125 stent / 81 bn, 88% stent đánh giá được
sen và spec 91 và 93%
1 ngcứu** 192 stent / 182 bn, 93% stent đánh giá
được, sen và spec 95 và 93%
Chỉ đánh giá stent đk ≥ 2.5 mm
*Ehara M et al. Diagnostic accuracy of coronary in-stent restenosis using 64-slice
computed tomography: comparison with invasive coronary angiography.J Am Coll
Cardiol. 2007;49(9)
** Cademartiri F et al. Usefulness of 64-slice multislice computed tomography
coronary angiography to assess in-stent restenosis. J Am Coll Cardiol. 2007;49(22)
29. Các ng cứu khảo sát tái hẹp trong stent phụ thuộc nhiều yếu
tố:
đường kính stent
chất liệu stent
kỹ thuật tái tạo hình
Với kỹ thuật hiện tại: đánh giá thường lệ tái hẹp trong stent
chưa tỏ ra đáng tin cậy
Abdulla J, Abildstrom SZ, Gotzsche O, et al. 64-slice MDCT coronary angiography
as a potential alternative to conventianal coronary angiography: a systematic
review and meta-analysis. Eur Heart J. 2007;28
30.
31.
32.
33. 4. Đánh giá thông hay tắc cầu ĐM – TM / CABG:
Đánh giá cầu: khả thi # 98%, sen và spect >90%
do cầu có đường kính lớn, nằm ngoài tim vận
động của tim không ảnh hưởng
Đánh giá hẹp miệng nối (anastomosis) khó khăn
do cầu thường nối vào ĐMV đoạn xa đk < 2mm
Chưa đủ dữ liệu cho ứng dụng chắc chắn trên LS
- UPTODATE 17.1 – 2009. Noninvasive coronary angiography with cardiac CT
38. S = SCORE, W = WEIGHTING FACTOR,A = AREA
Schoepf UJ. CT of the heart, principle and applications. 2005. Chapter 7
39. 0 — no identifiable disease
1 to 99 — mild disease
100 to 399 — moderate disease
≥ 400 — severe disease
Bluemke DA, Achenbach S, Gerber TC, et al. Noninvasive coronary artery imaging
MRA and MDCT angiography. A scientific statement from the AHA Committee on
cardiovascular imaging and intervention of the council on Cardiovascular Radiology
and Intervention. Circulation 2008;118
40. Có calcium = hiện diện mảng xơ vữa
Vôi hóa càng nhiều tăng khả năng bị tắc – hẹp
ĐMV (occlusive CAD), mối quan hệ này không
tương quan chặt
Tổng lượng calcim có tương quan plaque burden
(underestimate)
Agaston score > 400 có thể # moderate – high risk of
CHD events / next 2-5 years
Bluemke DA, Achenbach S, Gerber TC, et al. Noninvasive coronary artery imaging
MRA and MDCT angiography. A scientific statement from the AHA Committee on
cardiovascular imaging and intervention of the council on Cardiovascular Radiology
and Intervention. Circulation 2008;118
41. KHUYẾN CÁO ACCF/AHA 2007
calcium score
CAC (coronary artery calcification) có độ
nhậy cao (91%) nhưng độ chuyên biệt TB
(49%), cho hẹp > 50% ĐMV
Bonow GB, Brundage, et al. ACCF/AHA 2007 clinical expert consensus document
on coronary artery calcium scoring by computed tomography in global
cardiovascular risk assessment and in evaluation of patients with chest pain. J Am
Coll Cardiol 2007; 49:378
42. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CALCIUM SCORE
(U)
Nguy cô BÑMV TB cao (Framingham)
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
for CCT and CMR imaging. J Am Col Cardiol 2006;48
44. EFFECTIVE RADIATION DOSE
Người bình thường: 3.6 msv / năm
Liều cho phép KTV X quang < 20 msv / năm
Chest X ray: 0.02 – 0.06 msv
CMV / DSA: 2 – 5 msv
MSCT: 7 – 21 msv (64-slice MDCT # 14.8 msv)
Với kỹ thuật quét ECG-triggered tube current
modulation: giảm 40-50% liều xạ (5.4 – 9.4 msv)
- UPTODATE 17.1 – 2009. Noninvasive coronary angiography with cardiac CT
45. Nguy cơ ung thư: tăng ở phụ nữ và người trẻ, quét
cả tim và ĐMC. Lifetime cancer risk*:
cancer risk 1/143 (0.7 %) nữ 20 tuổi; 1/466 (0.2
percent) nữ 60 tuổi
Nam: 1/686 (0.15 %) nam 20 tuổi; 1/1241 (0.08 %)
nam 60 tuổi
- * Einstein AJ; Henzlova MJ; Rajagopalan S. Estimating risk of cancer associated
with radiation exposure from 64-slice computed tomography coronary angiography.
JAMA. 2007 Jul 18;298(3):317-23
46. CHỈ ĐỊNH CT TIM
CT MAÏCH VAØNH
CT ÑAÙNH GIAÙ CAÁU TRUÙC VAØ
CHÖÙC NAÊNG TIM
47. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
(A)
1. Nghi ngờ dị dạng mạch vành (coronary anomalies)
2. BN đau ngực, khả năng trước test TB, ECG không
diễn giải được hoặc không khả năng GS
3. Đánh giá hội chứng đau ngực / Stress test không
diễn giải được hoặc không rõ ràng (ECG, perfusion,
stress echo)
4. Đau ngực cấp, khả năng trước test TB, ECG không
thay đổi, loạt men tim âm tính
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
48. CHỈ ĐỊNH CT TIM
CT MẠCH VÀNH
CT ĐÁNH GIÁ CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG
TIM
49. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP
(A)
. Hình thái:
Khảo sát bệnh tim bẩm sinh phức tạp, bao gồm
cả bất thường mạch vành, các mạch máu lớn,
các buồng tim và van
Đánh giá ĐMV ở BN mới khởi phát suy tim
để tìm nguyên nhân
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
50. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP
(A)
2. Đánh giá các cấu trúc trong và ngoài tim:
Huyết khối, u tim khi hình ảnh SAT, TEE,
MRI bị hạn chế
Màng ngoài tim ( u, viêm màng ngoài tim co
thắt, biến chứng phẫu thuật tim) khi hình ảnh
SAT, TEE, MRI bị hạn chế
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
for CCT and CMR imaging. J Am Col Cardiol 2006;48
51. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP
(A)
2. Đánh giá các cấu trúc trong và ngoài tim:
Đánh giá giải phẫu TM phổi trước cắt đốt xâm
nhập bằng radiofrequency cho rung nhĩ
Lập bản đồ TM vành trước đặt máy tạo nhịp 2
buồng thất
Bản đồ ĐM vành không xâm nhập bao gồm cả
ĐM vú trong trước khi mổ bắc cầu lại
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
54. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tuyệt đối: tiền sử dị ứng với thuốc cản quang
gốc iod
Tương đối:
BN có nguy cơ cao bị bệnh cầu thận do chất
cản quang: creatinine > 2mg/dL, creatinine >
giới hạn bt cao ở bn ĐTĐ
Cường giáp chưa điều trị ổn định, bướu giáp
đa nhân
55. Chất lượng hình ảnh CCTA bị ảnh hưởng:
Nhịp tim > 75 beats/min
Nhịp tim không đều: rung nhĩ, NTT nhĩ hoặc thất dầy
Không nín thở được khoảng 10 giây
Vôi hoá mạch vành nặng, stent do artifact từ calcium
hoặc kim loại che mờ lòng mạch vành
Đoạn mạch vành đk <1.5 mm khó đánh giá mức hẹp
(ĐMV đoạn xa hoặc các nhánh)
Bluemke DA, Achenbach S, Gerber TC, et al. Noninvasive coronary artery imaging
MRA and MDCT angiography. A scientific statement from the AHA Committee on
cardiovascular imaging and intervention of the council on Cardiovascular Radiology
and Intervention. Circulation 2008;118
57. Nhịn ăn 4 tiếng trước khi chụp
Xét nghiệm chức năng thận: BUN, creatinine (trong vòng 7
ngày trước khi chụp)
Kiểm soát tần số tim 60 – 75lần/phút, nhịp tim ổn định
không dao động:
ức chế beta
CCĐ ức chế beta ức chế kênh calcium non-
dihydropyridine, ivabradine
BN lo lắng: diazepam 5mg uống trước khi đi chụp
Metformint: ngưng 48 giờ trước chụp
59. 64-slice MDCT là KT chẩn đoán bệnh tim
mạch có giá trị và có nhiều triển vọng
Ưng dụng quan trọng nhất: khảo sát giải phẫu
ĐMV không xâm lấn, tương lai: cấu trúc
plaque
Nguy cơ: tia xạ, thuốc cản quang, thuốc làm
chậm nhịp tim
Chỉ định: cân nhắc lợi >> hại / từng bn, tuân
theo chỉ định guidelines – hiệp hội
60. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích hợp
CHẨN ĐOÁN BĐMV: CÓ TRIỆU CHỨNG
(CCTA)
BN đau ngực: A (7)
khả năng trước test TB, ECG không diễn giải
được hoặc không khả năng GS
khả năng trước test TB, ECG diễn giải được và U (5)
bn GS được
Khả năng trước test cao I (2)
nghi ngờ dị dạng mạch vành (coronary
A (9)
anomalies)
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
61. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích hợp
đau ngực cấp:
khả năng trước test TB, ECG không thay đổi, A (7)
loạt men tim âm tính
khả năng trước test cao, ECG không thay đổi,
loạt men tim âm tính U (6)
khả năng trước test thấp, ECG không thay đổi,
loạt men tim âm tính U (5)
Triple rule out: loại trừ BĐMV, tách vách ĐMC
và thuyên tắc phổi, khả năng trước test của 1
U (4)
trong 3 TB, ST không chênh lên và men tim lần
đầu âm tính
Khả năng BĐMV trước test cao, ST chênh lên
và / hoặc men tim dương tính I (1 )
62. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
CHẨN ĐOÁN BĐMV: KHÔNG TRIỆU
CHỨNG:
Không triệu chứng - CCTA U (4)
Nguy cơ BĐMV cao (Framingham)
Nguy cơ BĐMV TB (Framingham) I (2)
Nguy cơ BĐMV thấp (Framingham) I (1 )
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ / DÂN SỐ CHUNG–
CALCIUM SCORING
Nguy cơ BĐMV TB (Framingham)
U (6)
Nguy cơ BĐMV cao (Framingham)
Nguy cơ BĐMV thấp (Framingham)l U (5)
I (1 )
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
63. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
CHẨN ĐOÁN BĐMV- CÓ KẾT QUẢ
STRESS TEST TRƯỚC: đánh giá hội chứng
đau ngực A (8)
Stress test không diễn giải được hoặc không rõ
ràng (ECG, perfusion, stress echo)
Có chứng cứ TMCB TB – nặng / stress test I (2)
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
for CCT and CMR imaging. J Am Col Cardiol 2006;48
64. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ – CÓ PRIOR TEST
RESULT:
Làm lại calcium score , đã làm calcium score I (1 )
trong vòng 5 năm, không TC
calcium score trước ≥400, nguy cơ BĐMV cao
(Framingham), không TC CCTA I (3)
Nguy cơ Framingham BĐMV cao, trong vòng 2
năm CCTA hoặc CMV không hẹp đáng kể ð I (2)
CCCTA
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
for CCT and CMR imaging. J Am Col Cardiol 2006;48
65. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
ĐÁNH GIÁ TRƯỚC PHẪU THUẬT NGOÀI
TIM - CCTA:
Phẫu thuật nguy cơ thấp, nguy cơ chu phẫu TB I (1 )
Phẫu thuật nguy cơ TB hoặc cao, nguy cơ chu
phẫu TB U (4)
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
for CCT and CMR imaging. J Am Col Cardiol 2006;48
66. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
CHẨN ĐOÁN BĐMV SAU PCI HOẶC
CABG:
Đau ngực -CCTA: U (6)
-đánh giá cầu và mạch vành
-stent U (5)
Không triệu chứng – CCTA:
-đánh giá cầu hoặc mạch vành, ≥ 5 năm sau I (3)
CABG
-đánh giá cầu hoặc mạch vành, < 5 năm sau
I (2)
CABG
-đánh giá tái hẹp trong stent và mạch vành
I (2)
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
67. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG TIM:
Hình thái – CCTA:
-Khảo sát bệnh tim bẩm sinh phức tạp, bao gồm A (7)
cả bất thường mạch vành, các mạch máu lớn, các
buồng tim và van
-đánh giá ĐMV ở BN mới khởi phát suy tim để
tìm nguyên nhân A (7)
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
68. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG TIM:
Đánh giá chức năng thất và van – CCTA: U (5)
-đánh giá chức năng LV sau NMCT hoặc suy tim
ở BN hình ảnh SAT bị hạn chế
-đánh giá van tự nhiên và nhân tạo khi hình ảnh
SAT, TEE, MRI không rõ U (5)
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
for CCT and CMR imaging. J Am Col Cardiol 2006;48
69. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG TIM:
Đánh giá các cấu trúc trong và ngoài tim: A (8)
-huyết khối, u tim khi hình ảnh SAT, TEE, MRI
bị hạn chế
-màng ngoài tim ( u, viêm màng ngoài tim co
thắt, biến chứng phẫu thuật tim) khi hình ảnh A (8)
SAT, TEE, MRI bị hạn chế
-đánh giá giải phẫu TM phổi trước cắt đốt xâm
nhập bằng radiofrequency cho rung nhĩ
A (8)
-lập bản đồ TM vành trước đặt máy tạo nhịp 2
buồng thất
-bản đồ ĐM vành không xâm nhập bao gồm cả A (8)
ĐM vú trong trước khi mổ bắc cầu lại
A (8)
70. TIÊU CHUẨN THÍCH HỢP CHỤP CT TIM
Chỉ định Mức thích
hợp
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG TIM:
Đánh giá bệnh ĐMC, ĐMP:
-nghi ngờ pình tách vách ĐMC ngực A (9)
-nghi ngờ thuyên tắc phổi
A (9)
ACCF/ACR/SCCT/SCMR/ASNC/NASCI/SCAI/SIR 2006 appropriateness criteria
for CCT and CMR imaging. J Am Col Cardiol 2006;48
71. CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI
CỦA QUÝ ĐỒNG NGHIỆP!