SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 73
CÁC PHƯƠNG THỨC TTQT
Giảng viên: Trương Hồng Hà. MBA
Chương III
Company
Contents
5. Phương thức nhờ thu
4. Phương thức ghi sổ
3. Phương thức chuyển tiền
2. Chứng từ trong TTQT
6. Phương thức tín dụng chứng từ
1. Lưu ý khi lựa chọn Pthức TTQT
3.1 NHỮNG LƯU Ý KHI LCHỌN PT TTQT
Tình hình
Kinh tế,
ctrị, xã
hội
Mđộ
txuyên
hay không
của các GD
Mđộ
tín
nhiệm
Quy mô
hợp động
Hhóa của
NB, TC
của NM
Phương thức
TTQT
Lưu ý
3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT
Company
CHỨNG TỪ TRONG THƯƠNG MẠI VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾCHỨNG TỪ TRONG THƯƠNG MẠI VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI CHỨNG TỪ TÀI CHÍNH
Chứng từ vận tải Chứng từ bảo hiểm Chứng từ hàng hóa
Vận đơn đường biển
Chứng từ vận tải đa
phương thức
Biên lai gửi hàng đường
biển
Vận đơn hàng không
CT vận tải đường sắt,
đường bộ và đường sông
Bảo hiểm đơn
Giấy chứng nhận bảo
hiểm
Hợp đồng bảo hiểm
Phiếu bảo hiểm
Hóa đơn thương mại
Giấy chứng nhận xuất xứ
Giấy kiểm định
Phiếu đóng gói
Giấy c.nhận chất lượng,
số lượng
Các chứng từ khác
Hối phiếu
Kỳ phiếu
Séc
Thẻ thanh toán
3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT
 Hóa đơn thương mại (commercial invoice): gồm tất cả
các chi tiết về nghiệp vụ hàng hóa:
1. Các bên: tên và địa chỉ đầy đủ của NM và NB, ngày tháng PH
2. Hàng hóa: trọng lượng, KL, đgiá, tổng gtrị.
3. Điều kiện giao hàng: ai trả chi phí bảo hiểm và vận tải, trách nhiệm
thanh toán đó có hiệu lực đến địa điểm nào
4. Điều kiện giao hàng và thanh toán: tùy thuộc vào phương thức
thanh toán mà các bên đã lựa chọn.
5. Chi tiết về vận tải: PT chuyên chở, người chuyên chở, cảng bốc,
cảng dỡ,...
6. Các thông tin khác (tùy thuộc vào yêu cầu từng nước):
• Thông tin xuất xứ hàng hóa
• Chi phí bảo hiểm và vận tải một cách độc lập
• Chữ ký bằng tay của người xuất khẩu
• Mã số phân loại thuế quan
Chứng từ hàng hóaChứng từ hàng hóa
3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT
Hóa đơn tạm (provisional invoice): dùng trong
thanh toán sơ bộ tiền hàng trong trường hợp:
 Giao hàng nhưng giá hàng hóa mới là giá tạm tính
 Số lượng và chất lượng hàng hóa được quyết định tại
cảng đích
 Hàng hóa giao nhiều lần mà mỗi lẫn chỉ TT một phần
nhất định, khi giao xong mới thanh toán dứt khoát
Thường đóng vai trò như một tài liệu ghi nhớ khi
thương lượng mua bán hoặc dùng để làm thủ tục
xin giấy phép nhập khẩu (nếu cần)
Thường đóng vai trò như một tài liệu ghi nhớ khi
thương lượng mua bán hoặc dùng để làm thủ tục
xin giấy phép nhập khẩu (nếu cần)
3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT
Khối lượng : 5%
Giá trị : 20% - 30%
Khối lượng : 80%
Giá trị : 65%
Chứng từ vận tảiChứng từ vận tải
3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT
Vận đơn đường biển: là chứng từ chuyên chở
hàng hóa bằng đường biển do người có chức
năng ký phát cho người gửi hàng sau khi hàng
hóa đã được bốc lên tàu hoặc sau khi hàng hóa
được nhận để chở
 Là biên lai nhận hàng
 Là bằng chứng về HĐ chuyên chở
 Là chứng từ sở hữu hàng hoá
Thường được viết tắt là B/L
Vai trò
3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT
Vận đơn hàng không: là một chứng từ vận
chuyển hàng hóa và là bằng chứng của việc ký
kết hợp đồng vận chuyển bằng máy bay, về điều
kiện của hợp đồng và việc đã tiếp nhận hàng
hóa để vận chuyển
Vai trò
 Là biên lai nhận hàng
 Là bằng chứng về HĐ chuyên chở
3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT
 Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate):
thường xuất hiện trong trường hợp nhà xuất khẩu bán
hàng thường xuyên và ký hợp đồng bảo hiểm bao cho
tất cả các lô hàng. Mỗi lần giao hàng, dựa trên chi tiết
của lô hàng công ty bảo hiểm sẽ phát hành giấy chứng
nhận bảo hiểm cho lô hàng đó
 Bảo hiểm đơn (Insurance Policy): thường xuất hiện
trong trường hợp nhà xuất khẩu bán hàng không thường
xuyên. Mỗi lần giao hàng phải thỏa thuận với công ty
bảo hiểm về điều kiện bảo hiểm lô hàng để được xuất
trình bảo hiểm đơn
Các chứng từ bảo hiểm hàng hóaCác chứng từ bảo hiểm hàng hóa
3.3 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN
Phương thức chuyển tiền là phương thức mà trong đó
khách hàng (người trả tiền) yêu cầu ngân hàng của
mình chuyển một số tiền nhất định cho một người
khác (người thụ hưởng), ở một địa điểm nhất định
bằng phương tiện chuyển tiền do khách hàng yêu cầu
Company
Chuyển tiền bằng thư (Mail transfer - M/T): NH gửi thư lệnh
cho NHĐL ở nước ngoài trả tiền cho người hưởng lợi
•Ưu điểm: Chi phí thấp
•Nhược điểm: Tốc độ chậm
Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic transfer - T/T): NH ra
lệnh bằng điện cho NHĐL của mình ở NN trả tiền cho người hưởng lợi
•Ưu điểm: Tốc độ nhanh
•Nhược điểm: Chi phí cao
3.3 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN
Company
Người thụ hưởng
Exporter
Người chuyển tiền
Importer
NH chuyển tiềnNH trả tiền
(1)
Giao hàng + bộ chứng từ
(2)
Đơn xin ctiền
+
Ủy nhiệm chi
(3)
Ra lệnh chuyển tiền
cho người thụ hưởng
(4)
Chuyển tiền cho
người thụ hưởng
3.3 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN
3.3.4 Nhận xét và trường hợp áp dụng
Ưu điểm Nhược điểm
 Đơn giản
 Nhanh chóng
 Tiện lợi (về mặt thủ tục)
Nhanh hay chậm phụ thuộc vào khả
năng và thiện chí người trả tiền
Không đảm bảo quyền lợi cho người XK
 Khi đối tác tin cậy lẫn nhau hoặc Quy mô TT nhỏ
 Chuyển vốn đầu tư, chuyển tiền tư nhân, chuyển tiền chính phủ,
chuyển LN ra nước ngoài, các nghiệp vụ TT phi mậu dịch khác
 Trường hợp người mua trả tiền trước khi mua hàng (đặt cọc hoặc
trả tiền trước)
Không nên SD trong XK, chỉ nên SD trong NK
3.4 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ
Là phương thức mà người bán mở một tài khoản
hoặc một quyển sổ để ghi nợ người mua sau khi
người bán đã hoàn thành giao hàng hay dịch vụ,
đến từng định kỳ có thể là tháng, quý hoặc năm
người mua trả tiền cho người bán
Khái niệm
NH không tham gia với tư cách người mở TK (sổ ghi chép)
TK (sổ ghi chép) là đơn biên
Đặc điểm
3.4.1 Khái niệm và đặc điểm
3.4 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ
Company
Rủi ro của các bên tham gia?
Người bán
Exporter
Người mua
Importer
NH bên bán NH bên mua
(1)
Giao hàng + bộ chứng từ
(3)
Định kỳ thanh toán
(phương thức chuyển tiền)
(2) Báo nợ
3.4 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ
 Phải quy định thống nhất đồng tiền ghi trên tài khoản.
 Căn cứ ghi nợ của người bán thường là hóa đơn giao hàng.
 Căn cứ nhận nợ của người mua: trị giá hóa đơn giao hàng hoặc
kết quả nhận hàng ở nơi nhận hàng
 Thống nhất phương thức chuyển tiền (thư hoặc điện)
 Giá hàng hóa trong phương thức ghi sổ này thường cao hơn giá
hàng bán tiền ngay.
 Định kỳ thanh toán có hai cách quy định:
 X ngày kể từ ngày giao hàng đối với từng chuyến hàng
 Theo mốc thời gian của niên lịch
 Cách giải quyết khi người mua thanh toán chậm (có phạt chậm
trả không, mức phạt bao nhiêu, tính từ lúc nào?)
 Cách giải quyết nếu phát sinh sự khác nhau giữa số tiền ghi nợ
của người bán và số tiền nhận nợ của người mua
Company
3.4.3 Những lưu ý khi áp dụng phương thức ghi sổ
3.4 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ
 Bản chất của phương thức ghi sổ là người bán cho
người mua vay số tiền là giá trị hàng hóa (trả chậm)
 Người bán: chỉ nhận được một phần tiền, phần còn lại
được tính lãi ⇒ rủi ro đối với người bán
 Người mua: giải quyết được vấn đề thiếu vốn tức thời
những phải chịu giá mua cao
Company
3.4.4 Nhận xét và trường hợp áp dụng
 Nhà nhập khẩu khan hiếm ngoại tệ
 Mối quan hệ hàng đổi hàng
 Bán hàng giao làm nhiều lần
Nên áp dụng trong TH mua bán thường xuyên, giữa
nội bộ cty, cty mẹ - cty con, thanh toán phi mậu dịch
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
Là một phương thức thanh toán trong đó người
bán sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng hoặc
cung ứng một dịch vụ cho khách hàng thì ủy thác
cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền ở
người mua trên cơ sở hối phiếu của người bán lập
ra và chứng từ hàng hóa liên quan (nếu có)
3.5.1 Khái niệm và đặc điểm
Luật điều chỉnh: URC 522 (ICC Uniform Rules for
Collections, Publictation No. 522)
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
Người bán
(người hưởng lợi)
Người mua
(người trả tiền)
Ngân hàng bên
mua
(ở nước người mua)
Ngân hàng bên
bán
(NH nhận ủy thác)
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
3.5.2 Các loại nhờ thu
Là phương thức trong đó người bán ủy thác cho
ngân hàng thu hộ tiền ở người mua căn cứ vào
hối phiếu do mình lập ra, còn chứng từ thì gửi
thẳng cho người mua không qua ngân hàng
a) Nhờ thu phiếu trơn (clean collection)
Căn cứ đòi tiền nhà NK: Hối phiếu
Khái niệm
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
Company
Người bán Người mua
NH bên bán NH bên mua
Hàng hóa
Chứng từ
(1)
Đơn yêu cầu
nhờ thu
+
Hối phiếu
(2) Chỉ thị
nhờ thu
Đề nghị CN
hoặc TToán HP
(3)
?
Tiền hoặc HP
đã chấp nhận
(4)
Tiền hoặc HP
đã chấp nhận(5)
Tiền hoặc HP
đã chấp nhận
(6)
Sơ đồ nghiệp vụ
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
Phương thức này ít được sử dụng trong TTQT
 Bất lợi cho người bán (Không có sự ràng buộc giữa việc trả
tiền và việc nhận hàng của người mua).
 Bất tiện với người mua (Hối phiếu đến trước hàng hóa)
 Người bán và người mua tin cậy lẫn nhau:
 Công ty mẹ - công ty con
 Liên doanh
 Các chi nhánh của một công ty
 XNK hàng hóa không liên quan nhiều đến chứng từ
(hoặc chứng từ đơn giản)
 Khoản bồi thường bảo hiểm
 Chi phí vận tải
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
Là phương thức trong đó người bán ủy thác cho
ngân hàng thu hộ tiền ở người mua không những
căn cứ vào hối phiếu của mình lập ra mà còn căn
cứ vào bộ chứng từ gửi kèm với điều kiện là người
mua trả tiền hoặc ký chấp nhận thanh toán hối
phiếu thì ngân hàng mới trao bộ chứng từ cho
người mua để đi nhận hàng
a) Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary collection)
Căn cứ đòi tiền nhà NK: Hối phiếu +
Bộ chứng từ hàng hóa
Khái niệm
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
Company
Người bán Người mua
NH bên bán NH bên mua
Hàng hóa
Tiền hoặc HP
đã chấp nhận
(4)
Tiền hoặc HP
đã chấp nhận(5)
Tiền hoặc HP
đã chấp nhận
(6)
Sơ đồ nghiệp vụ
(1)
Đơn yêu cầu
nhờ thu
+
Hối phiếu
+
Bộ chứng từ
(2) Chỉ thị nhờ thu +
Hối phiêu + bộ ctừ
Đề nghị CN
hoặc TToán HP
(3)
?
Yêu cầu người mua
ký thanh toán/ ký
chấp nhận mới giao
bộ chứng từ
Người mua
không TT và
cũng không
nhận bộ Ctừ
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
 Điều kiện trao chứng từ
 Trao chứng từ khi được thanh toán –D/P
 Trao chứng từ khi được chấp nhận –D/A
 Trao chứng từ khi chấp nhận các điều
kiện khác –D/OT hay D/TC
• Thanh toán từng phần
• Trao chứng từ đổi lấy kỳ phiếu
• Trao chứng từ đổi giấy nhận nợ
Lưu ý đối với NH trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ
3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
 Người mua từ chối thanh toán và nhận
hàng
Ủy thác cho NH phục vụ bên mua lưu kho lô hàng
sau đó liên lạc với chủ hàng để tìm cách giải quyết
 Người chịu chi phí nhờ thu
 Toàn bộ chi phí do bên bán chịu
 Toàn bộ chi phí do bên mua chịu
 Phí bên nào thì bên đó chịu
Các NH tham gia nhờ thu khi làm đúng các chỉ thị nhờ thu
thì có quyền thu phí bất kể kết quả nhờ thu như thế nào
Discussion
1. Lệnh nhờ thu qui định phí nhờ thu bên nào
bên ấy chịu nhưng người nhập khẩu từ chối
thanh toán. Ngân hàng phải làm gì?
2. Lệnh nhờ thu qui định phí nhờ thu bên nào
bên ấy chịu và không được miễn, nhưng
người nhập khẩu từ chối thanh toán. Ngân
hàng phải làm gì?
3. Trong lệnh nhờ thu có chỉ thị cho phép thanh
toán từng phần và nói rõ 50% thanh toán
theo điều kiện D/P và 50% thanh toán
theo điều kiện D/A. Hỏi:
 Người XK phải lập bộ chứng từ như thế nào?
 NH thu hộ sẽ trao bộ chứng từ với điều kiện như
thế nào
Cuộc thi
Vượt chướng ngại vật
Thể lệ:
Có tổng cộng 06 câu hỏi, thời gian 12 phút
Người chơi sẽ trả lời các câu hỏi được đưa ra, nếu trả lời đúng sẽ được mở tiếp
câu tiếp theo
Với một phương án trả lời đúng được chấp nhận khi người chơi giải thích được tại
sao mình chọn phương án đó một cách hợp lý
Một người chơi trả lời đúng một câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng là một tràng
pháo tay và +01 điểm chuyên cần
Thể lệ:
Có tổng cộng 06 câu hỏi, thời gian 12 phút
Người chơi sẽ trả lời các câu hỏi được đưa ra, nếu trả lời đúng sẽ được mở tiếp
câu tiếp theo
Với một phương án trả lời đúng được chấp nhận khi người chơi giải thích được tại
sao mình chọn phương án đó một cách hợp lý
Một người chơi trả lời đúng một câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng là một tràng
pháo tay và +01 điểm chuyên cần
V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ
1. Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức
nhờ thu kèm chứng từ. Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu
cho ai:
a. Trực tiếp cho nhà NK
b. Cho thuyền trưởng
c. Cho NH phục vụ nhà NK
d. Cho NH phục vụ nhà XK
2. Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là:
a. Remitting bank
b. Collecting bank
c. Presenting bank
d. Không phương án nào đúng
3. Lệnh nhờ thu là:
a. Hóa đơn bán hàng
b. Hệ thống chỉ thị cho NH thực hiện
c. Chứng từ vận tải
d. Một yêu cầu thanh toán
V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ
4. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, trên B/L thường
được ghi như thế nào ở ô Consignee:
a. Consignee: To order of Collecting bank
b. Consignee: To Collecting bank
c. Consignee: To Drawee (importer)
4. Trong nhờ thu, nếu chứng từ là trả ngay (at sight), thì NH phải
xuất trình chứng từ để được thanh toán trong khoảng thời gian
kể từ khi nhận được chứng từ là:
a. 5 ngày làm việc ngân hàng
b. 7 ngày làm việc ngân hàng
c. 2 ngày làm việc ngân hàng
d. Không phương án nào đúng
4. Điều kiện nào sau đây, nhà XK nên chọn phương thức nhờ thu:
a. Nước NK có nền chính trị không ổn định
b. Nhà NK là tin cậy nhưng doanh số kinh doanh nhỏ
c. Nhà NK bộc lộ một vài rủi ro, nhưng HH lại bán chạy tại nước nhà NK
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Phương thức TDCT là một sự thỏa thuận trong đó
một NH (NH mở TTD) theo yêu cầu của KH (người
yêu cầu mở TTD) sẽ trả một số tiền nhất định cho
cho một người khác (người hưởng lợi số tiền của
TTD), hoặc chấp nhận hối phiếu do người này ký
phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất
trình cho NH một bộ chứng từ thanh toán phù hợp
với những quy định đề ra trong TTD
Company
3.6.1 Định nghĩa3.6.1 Định nghĩa
Tiếng Việt: tín dụng thư (TDT), thư tín dụng (TTD), tín dụng chứng
từ (TDCT) hoặc các từ viết tắt L/C, LC, DC, D/C
Tiếng Anh: Letter of Credit (viết tắt là LC hoặc L/C), Documentary
Credit (viết tắt DC hoặc D/C)
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Nguồn luật điều chỉnh
Luật quốc tế: chưa có
Tập quán quốc tế
 UCP 600, 2007 (Uniform custom and practice
for the ducumentary credit 600)
 ISBP 681, 2007- International standard banking
practice
 eUCP 1.1, 2007 - Supplement to UCP600 for
presentation of electronic documents
 URR 725, ICC, 2008 - Uniform rules for bank to
bank reimbursement under documentary credit
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Các đối tượng tham gia
 Người xin mở TTD (Importer, Applicant, Buyer,
Accountee)
 Ngân hàng mở TTD (The Opening bank, The Issuing
bank)
 Người hưởng lợi TTD (Exporter, Seller, Beneficiary)
 Ngân hàng thông báo TTD (The Advising bank)
 Đối tượng khác: NH xác nhận (the confirming bank), NH
thanh toán (the paying bank), NH chấp nhận (the accepting
bank), NH chiết khấu (the negotiating bank), NH chỉ định
(the Nominating bank),…
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Người xuất khẩuNgười nhập khẩu
NH thông báo L/C
NH mở L/C
(2) Chuyển TTD
Sửa đổi ( (4) bổ sung
(5)XuấttrìnhCtừ
(5) Xuất trình Ctừ
(6) Trả tiền
The Advising
bank
The Opening
bank, Issuing
bank
Importer,
Applicant, Buyer,
Accountee
Exporter, Seller,
Beneficiary
(7)ĐòitiềnNNK
Phát hành
thư tín dụng
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Tiếp nhận đơn của
khách hàng
Tiếp nhận đơn của
khách hàng
Phát hành L/CPhát hành L/C
Xem xét
Hợp đồng TM
Nội dung đơn
Yêu cầu ký quỹ và
các BP bảo đảm khác
Nhận và kiểm tra
bộ chứng từ
Nhận và kiểm tra
bộ chứng từ
Trả lại bộ chứng
từ
Trả lại bộ chứng
từ
Thanh toán hoặc
chỉ thị thanh toán
Thanh toán hoặc
chỉ thị thanh toán
Đòi tiền nhà
nhập khẩu
Đòi tiền nhà
nhập khẩu
Ghi nợ tài khoản
nhà nhập khẩu
Ghi nợ tài khoản
nhà nhập khẩu
Hoàn trả NH thông
báo/ thanh toán
Hoàn trả NH thông
báo/ thanh toán
Không hợp lệ
Hợp lệ
3.6.3 Quy trình nghiệp vụ của ngân hàng trong PT TDCT3.6.3 Quy trình nghiệp vụ của ngân hàng trong PT TDCT
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Lưu ý:
 Gửi L/C: Bản gốc L/C được gửi cho người XK
qua ngân hàng TB hoặc gửi trực tiếp
 Kiểm tra bộ chứng từ: NH chỉ kiểm tra “bề
ngoài” của bộ chứng từ. Không chịu trách
nhiệm về tính pháp lý bên trong
 Trường hợp miễn trừ trách nhiệm: rơi vào
trường hợp bất khả kháng như chiến tranh,
đình công, nổi lọan, lụt lội, động đất v.v..
 Phí mở L/C: 0,125% đến 0,5% trị giá của L/C
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Tiếp nhận L/C
Kiểm tra L/C
Tiếp nhận L/C
Kiểm tra L/C
Thông báo L/C
đến người XK
Thông báo L/C
đến người XK
Nhận và kiểm tra
bộ chứng từ
Nhận và kiểm tra
bộ chứng từ
Trả lại bộ ctừ cho
người XK
Trả lại bộ ctừ cho
người XK
 Chuyển bộ ctừ
đến NH mở L/C
 Thanh toán
 Chuyển bộ ctừ
đến NH mở L/C
 Thanh toán
Không hợp lệ
Hợp lệ
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Lưu ý:
 NH thông báo chuyển nguyên văn bức điện
chứ không có trách nhiệm phải dịch ra tiếng
địa phương.
 Khi nhận được bộ chứng từ NXK gửi đến phải
chuyển ngay và nguyên vẹn bộ chứng từ đó
cho NH mở L/C
 Phí thông báo L/C thường thay đổi theo thời
hạn của L/C
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Tu chỉnh L/C
 Phải có sự đồng ý của người thụ hưởng L/C
 Sửa đổi một số điều khoản trong L/C, thông thường là:
• Tăng hoặc giảm giá trị L/C
• Lùi lại ngày giao hàng
• Bổ sung cho phép bồi hoàn bằng điện và qui định của NH hoàn trả
• Chuyển sang L/C xác nhận
 Thực hiện theo mẫu in sẵn của NH (“giấy điều chỉnh TTD”)
 Phải thực hiện trước thời hạn giao hàng, trước khi xuất
trình bộ chứng từ và nằm trong thời hạn của L/C
 Nếu điều chỉnh tăng phải có biện pháp ký quĩ bổ sung
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Thư tín dụng là một bức thư (thực chất là một văn
bản) do ngân hàng lập theo yêu cầu của nhà nhập
khẩu cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu với điều
kiện nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ thanh
toán phù hợp với điều khoản và điều kiện đã ghi
trong thư tín dụng
3.6.4 Nội dung của thư tín dụng3.6.4 Nội dung của thư tín dụng
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Nội dung của thư tín dụng
a. Số hiệu, địa điểm và ngày mở L/C, loại thư tín dụng
b. Tên, địa chỉ của những người có liên quan đến
phương thức tín dụng chứng từ
c. Số tiền của thư tín dụng
d. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao
hàng ghi trong L/C
e. Các nội dung khác
Hệ thống SWIFT
 SWIFT: Societies for Worldwide Interbank Financial
Telecommunication
 Thành lập vào ngày 03/05/1973, chính thức hoạt động
vào 03/05/1977
 Hội đồng quản trị:
 Châu Mỹ: 2 thành viên
 Châu Âu: 2 thành viên
 Châu Á: 1 thành viên
 Châu Phi: 1 thành viên
 Châu Đại Dương: 1 thành viên
 Về kỹ thuật, mạng SWIFT gồm:
 Trạm chỉnh lưu được trang bị bằng máy điện toán với phần mềm
thích hợp để kiểm tra mạng lưới và chỉnh lưu. Có 4 trạm chỉnh
lưu: Bỉ 1 trạm, Hà Lan 2 trạm, Mỹ 1 trạm
Hệ thống SWIFT
 Trạm tập trung tin địa phương được trang bị máy móc điện toán
với chức năng tập trung lưu lượng thông tin giữa nhưng ngân
hàng hội viên với trạm chỉnh lưu. Mỹ 4 trạm, Anh 3 trạm, Pháp, Bỉ,
Ý, Nhật 2 trạm, các quốc gia còn lại mỗi nước có 1 trạm.
 Trạm cơ sở của ngân hàng thành viên trang bị hệ thống máy tính
với chức năng chuyển điện đi, nhận điện đến.
 Hệ thống SWIFT hoạt động liên tục 24/24/7, công suất
lên đến 99,7%. Những ưu điểm của hệ thống này:
 Tính bảo mật cao và an toàn.
 Tốc độ truyền thông tin nhanh cho phép có thể xử lý được số
lượng lớn giao dịch.
 Chi phí cho một điện giao dịch thấp.
 Theo tiêu chuẩn thống nhất trên toàn thế giới
Hệ thống SWIFT
Điện đi
Điện đến
NH nước ngoài
Hội sở chính
Chi nhánh
Khách hàng
Hệ thống SWIFT
 Phần đầu điện (header) chứa các thông tin sau:
1.Loại điện giao dịch
2.ngân hàng gửi và ngân hàng nhận điện
3.Giờ gửi và giờ nhận điện
4.Xác nhận tình trạng điện
5.Tham chiếu điện gửi và điện nhận.
 Phần nội dung điện ( Text) : phần này chứa đựng nội
dung giao dịch, nó bao gồm các trường với các khuôn dạng
và các tiêu chuẩn được quy định bởi tổ chức SWIFT.
 Phần kiểm tra khóa SWIFT: phần này chỉ ra kết quả kiểm
tra mã SWIFT tại sở giao dịch và ngân hàng đại lý.Khi nhìn
vào một mẫu điện SWIFT sẽ nhận diện được nó thuộc
phương thức thanh toán nào
Hệ thống SWIFT
1. Tiểu chuẩn điện SWIFT dùng trong PTCT
 Mẫu điện 100: chuyển tiền phục vụ khách hàng
 Mẫu điện 103: chuyển tiền phục vụ khách hàng
 Mẫu điện 200: mẫu điện điều vốn
 Mẫu điện 202: chuyển tiền giữa các ngân hàng
1. Tiêu chuẩn điện SWIFT dùng trong PT TDCT
 Mẫu điện 700: Phát hành thư tín dụng
 Mẫu điện 707: Sửa đổi một thư tín dụng
 Mẫu điện 742: Đòi hỏi trả theo thư tín dụng
3. Tiểu chuẩn điện SWIFT dùng trong PTNT
 Mẫu điện 400: Thông báo thanh toán nhờ thu
 Ngoài ra còn một số mẫu điện khác….
Hệ thống SWIFT
M 27 Sequence of Total
M 40A Form of Documentary Credit
M 20 Documentary Credit Number
O 23 Reference to Pre-Advice
O 31C Date of Issue
M 40E Applicable Rules
M 31D Date and Place of Expiry
O 51a Applicant Bank
M 50 Applicant
M 59 Beneficiary
M 32B Currency Code, Amount
O 39A Percentage Credit Amount Tolerance
O 39B Maximum Credit Amount
Ý nghĩa của các trường trong tập tin MT700 (mở L/C)Ý nghĩa của các trường trong tập tin MT700 (mở L/C)
Phần header bao gồm:
Sender: ISO bank identify code của NH
message type: 700
Reicever: Swift code của NHTB
Hệ thống SWIFT
O 39C Additional Amounts Covered
M 41a Available With … By …
O 42C Drafts at …
O 42a Drawee
O 42M Mixed Payment Details
O 42P Deferred Payment Details
O 43P Partial Shipments
O 43T Transhipment
O 44A Place of Taking in Charge/Dispatch from…/Place of Receipt
O 44B Place of Final Destination/For Transportation to…/Place of Delivery
Hệ thống SWIFT
O 44C Latest Date of Shipment
O 44D Shipment Period
O 45A Description of Goods and/or Services
O 46A Documents Required
O 47A Additional Conditions
O 71B Charges
O 48 Period for Presentation
M 49 Confirmation Instructions
O 53a Reimbursing Bank
O 78 Instructions to the Paying/Accepting/Negotiating Bank
O 57a ’Advise Through’ Bank
O 72 Sender to Receiver Information
***Note: M = Mandatory O = Optional
Hệ thống SWIFT
 Khi tu chỉnh hay sửa đổi L/C: sử dụng MT 707 hoặc MT 999
 Khi tra soát với ngân hàng nước ngoài: sử dụng MT 799
hoặc 999
 Khi thông báo điện từ chối: sử dụng MT 734 hoặc MT 999
 Khi thông báo thanh toán: sử dụng MT 756 hoặc 999
 Khi thanh toán L/C: sử dụng MT 202
 Những điện liên quan đến thư Tín dụng đều là điện loại 7
(700, 707, 734, 799, 756.....) dành cho ngân hàng phát hành
TTD có mối quan hệ đại lý với ngân hàng nước ngoài.
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
a. Số hiệu, địa điểm và ngày mở L/C, loại L/C
 Số hiệu L/C (L/C Number):
 Tất cả các L/C đều phải có số hiệu riêng
 Số hiệu của L/C được dùng ghi lên các ctừ liên quan
Ví dụ 20: DOCUMENTARY CREDIT NUMBER: 018180407ILC0421
 Địa điểm mở L/C (Issuing Place)
 Nơi NH mở L/C cam kết trả tiền
 Luật pháp điều chỉnh L/C
 Ngày mở L/C (Issuing Date)
 Ngày bắt đầu phát sinh cam kết của NH
 Ngày bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của L/C
 Căn cứ để kiểm tra việc thực hiện HĐ của người NK
Ví dụ C31: DATE OF ISSUE: 071010 (ngày 07/10/2010)
 Loại L/C (the type of documentary credit)
 Cần chỉ rõ loại L/C (theo đơn yêu cầu mở L/C)
Ví dụ: 40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT: IRREVOCABLE
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
b. Tên, địa chỉ của những người có liên quan đến PT TDCT
 Thương nhân
 Người nhập khẩu (người yêu cầu mở L/C)
Ví dụ: 50: APPLICANT: VICAFOOD CORPERATION
30 HONG HA ST. DISTRICT. 1 HOCHIMINH CITY, VIETNAM
 Người xuất khẩu (người hưởng lợi L/C)
Ví dụ: 59: BENEFICIARY: HANA TRADING 302.039 – 1 SUNG SA DONG – DEOK
YANG GU – KO YANG SI – TAEJON CITY – KYOUNG GI DO – KOREA
 Ngân hàng
 NH mở L/C
Ví dụ: FR: VIETCOMBANK HCMC
 NH thông báo L/C
Ví dụ: TO: HANVIT BANK SEOUL
 NH trả tiền
 NH xác nhận
 …
NH mở L/C do hai
bên thỏa thuận lựa
chọn nếu không sẽ
do người NK chọn
NH mở L/C do hai
bên thỏa thuận lựa
chọn nếu không sẽ
do người NK chọn
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
c. Số tiền của L/C
 Số tiền được ghi bằng chữ, bằng số và phải khớp nhau.
Ví dụ: 32B: CURRENCY CODE, AMOUNT: US$ 23,470.00
 Không nên ghi số tiền dưới dạng tuyệt đối
• Giới hạn tối đa người xuất khẩu có thể đạt được (For a sum or
sums not exceeding a total of USD X…)
• Các cụm từ có nghĩa “khoảng chừng”, độ chừng: about, circa
Ví dụ 32B CURRENCY CODE, AMOUNT: USD 100,000
39A PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE: 10/10
$90,000 $110,000
32B CURRENCY CODE, AMOUNT: USD 100,000
39A MAXIMUM CREDIT AMOUNT: NOT EXCEEDING
$100,000
$100,000
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
d. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao
hàng ghi trong L/C
 Thời hạn hiệu lực
 Thời hạn mà ngân hàng mở L/C cam kết trả tiền cho người
xuất khẩu
 Được tính từ ngày bắt đầu đến ngày hết hiệu lực của L/C
 Thời hạn hiệu lực ảnh hưởng đến phí thông báo L/C
Ví dụ: 31D: DATE AND PLACE EXPIRY: 071110 KOREA
 Thời hạn trả tiền
 Phụ thuộc vào thời hạn thanh toán trong hợp đồng NT
 Thời hạn trả tiền có thể nằm trong hay ngoài thời hạn hiệu
lực của L/C
 Thời hạn giao hàng
 Hầu hết các L/C qui định ngày giao hàng trễ nhất
Ví dụ: 44C: LASTEST DATE OF SHIPMENT: 071010
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
e. Những nội dung khác
 Nội dung về hàng hóa: tên hàng, số lượng, trọng lượng, giá cả,
quy cách phẩm chất, bao bì, ký mã hiệu v.v..
 Nội dung về vận tải: điều kiện cơ sở giao hàng (FOB, CIF, CFR,
…), nơi gửi và nơi giao hàng, cách VC và cách giao hàng v.v..
 Chứng từ mà người XK phải xuất trình: loại chứng từ, số
lượng, cách ký phát
 Những điều khoản khác
 Hướng dẫn gửi chứng từ, cam kết trả tiền và chỉ dẫn
thanh toán
 Chữ ký của NH mở L/C
 Nếu thiếu, L/C sẽ vô giá trị
 Giống mẫu chữ ký đã thông báo, nếu mở bằng điện có thể sử
dụng TEST
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
 Nội dung về hàng hóa
45A: DESCRIPTION OF GOODS AND/OR SERVICES:
COMMODITY: HANA SHRIMP FEEDS
NO. KINDS OF FEEDS QTY UNIT PRICE AMOUNT
(NO. BAGS) (M/TON)
1. GROWER2 2,700.00 14.00 705.00 9,870.00
2. ADULT 1,000.00 20.00 680.00 13,600.00
TOTAL AMOUNT: US$ 23,470.00 CIF HOCHIMINH CITY
PLUS AND MINUS 10 PCT OF QTY AND AMOUNT ACCEPTANCE
ORIGIN: MADE IN KOREA
QUALITY:
MOISTURE : 10 PCT MAX
PROTEIN : 38 PCT MIN FOR GROWER2, 5 PCT MIN FOR ADULT
FAT : 5 PCT MIN
ASH : 15 PCT MAX
FIBER : 3 PCT MAX
CA : 1.2 PCT MIN
P : 2.7 PCT MAX
SALMONELLA : NEGATIVE
ASPERGILLUS FLAVUS : NEGATIVE
AFLATOXIN : NEGATIVE
TIME OF SOLUTION : AFTER FOUR HOUR
PACKING: EXPORT STANDARD 20KG/BAG FOR GROWER2, ADULT IN KRAFT PAPER, MARKING
HANA FEED, MADE IN KOREA, NET WEIGHT AND QUALITY, DATE PRODUCE AND EXPIRY IN
BAGS MUST BE PRINTED BY ENGLISH
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Nội dung về vận tải
43P: PARTIAL SHIPMENT: PROHIBITED
43T: TRANSHIPMENT: PROHIBITED
44A: LOADING ON BOARD/DISPATCH/TAKING IN CHARGE AT/FROM:
ANY PORT OF KOREA
44B: FOR TRANSPORTATION TO: HOCHIMINH CITY PORT, VIETNAM
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
 Chứng từ mà người XK phải xuất trình
46A: DOCUMENTS REQUIRED:
+ SIGNED COMMERCIAL INVOICE (S) IN TRIPLICATE
+ CLEAN “SHIPPED ON BOARD” OCEAN BILL OF LANDING, MADE OUT TO ORDER OF XYZ BANK
MARKED “FREIGHT PREPAID”, L/C NO..AND NOTIFY THE APPLICANT IN FULL SET (3/3)
+ CERTIFICATE OF ORIGIN ISSUED BY AUTHORITY OF KOREA IN ONE ORIGINAL AND ONE
COPY.
+ SIGNED DETAILED PACKING LIST IN TRIPLICATE.
+ CERTIFICATE OF QUALITY, QUANTITY AND WEIGHT ISSUED BY THE MANUFACTURER.
+ INSURANCE POLICY OR CERTIFICATE OF IN ASSIGNABLE FORM AND ENDORSED IN BLANK
FOR 110PCT INVOICE VALUE COVERING ALL RISKS SHOWING CLAIM PAYABLE IN
HOCHIMINH CITY, VIETNAM IN INVOICE CURRENCY AND NUMBER OF
POLICIES/CERTIFICATES ISSUED.
+ COPY AND FAX/ CABLE ADVISING APPLICANT OF PARTICULARS OF SHIPMENT: CARRIER
NAME, B/L NUMBER WITHIN 5 DAYS AFTER SHIPMENT COMMODITIES.
+ BENF’S CERTIFICATE CERTIFYING THAT ONE SET OF NON-NEGOTIABLE DOCUMENTS: 01
COPY OF B/L, 01 CERTIFICATE OF ORIGIN ISSUED BY AUTHORITY OF KOREA, 01
COMMERCIAL INVOICE, 01 DETAILED PACKINGLIST HAVE BEEN SENT BY DHL TO THE
APPLICANT WITHIN 7 WORKING DAYS AFTER B/L DATE ENCLOSING DHL RECEIPT.
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
 Những điều khoản khác
47A: ADDITIONAL CONDITIONS: ALL DOCUMENTS MUST BE MADE OUT
IN ENGLISH
71B: CHARGES: ALL BANKING CHARGES OUTSIDE VIETNAM,
AMENDMENT AND REIMBURSEMENT CHARGES ARE FOR BENEF’S
ACCOUNT
USD 70 FEE SHOULD BE DEDUCTED FROM PROCEEDS FOR EACH SET
OF DISCREPANT DOCUMENTS PRESENTED UNDER THIS L/C
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Hướng dẫn gửi chứng từ, cam kết trả
tiền và chỉ dẫn thanh toán
78: INTRUCTIONS TO THE PAYING/ ACCEPTING/ NEGOTIATING BANK: THE
DRAFTS AND DOCUMENTS IN COMPLIANCE WITH THE L/C TERMS AND
CONDITIONS AND PLEASE SEND DOCS REQUIRED BY DHL IN ONE LOT
TO: VIETCOMBANK HCMC
UPON RECEIPT OF SUCH DRAFTS AND DOCUMENTS WE SHALL REMIT
THE PROCEEDS AS PER THE NEGOTIATING BANKS INSTRUCTIONS.
PLS ADVISE BENEFICIARY OF FULL DETAILS BASING ON THIS CABLE
WHICH IS ORIGINAL CREDIT INSTRUCMENT
ALL ADVISING BANK CHARGE SHOULD BE COLLECTED FROM
BENEFICIARY BEFORE DELIVERY OF THIS L/C TO THEM
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
Thư tín dụng có thể hủy ngang
(Revocable Letter of Credit)
Người mở có quyền đề nghị NHPH sửa đổi, bổ sung,
hoặc hủy bỏ bất cứ lúc nào mà không cần TB với người
thụ hưởng (trước khi người thụ hưởng giao hàng)
Thư tín dụng không hủy ngang
(Irrevocable Letter of Credit)
Không được sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ trong thời
hạn hiệu lực của nó trừ khi có thỏa thuận khác của các
bên tham gia (sự đồng ý của người thụ hưởng, NHPH)
Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận
(Confirmed Irrevocable Letter of Credit)
Là loại TTD không hủy ngang, được một ngân hàng khác
xác nhận đảm bảo trả tiền theo yêu cầu của ngân hàng
mở L/C
a. Các loại
L/C cơ bản
3.6.5 Các loại thư tín dụng thương mại3.6.5 Các loại thư tín dụng thương mại
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
b. Các loại L/C đặc biệt
1. TTD chuyển nhượng (Transferable Letter of Credit)
• Là TTD không hủy ngang
• Người hưởng lợi yêu cầu chuyển nhượng một phần hay toàn bộ giá
trị TTD cho một hay nhiều người khác.
• Chỉ được CN 1 lần duy nhất (phí do người hưởng lợi đầu tiên chịu)
1. TTD dự phòng (Stand - by Letter of Credit)
• Thường áp dụng cho hoạt động trả trước
• Sử dụng để thanh toán cho NNK khi NXK không hoàn thành nghĩa
vụ giao hàng (tiền đặt cọc, tiền ứng trước, chi phí mở L/C,....)
• Có giá trị khoảng 10% - 15% giá trị đơn đặt hàng
1. TTD đối ứng (Reciprocal Letter of Credit)
• Có hiệu lực khi TTD đối ứng của nó được mở ra
• Thường dùng trong quan hệ mua bán hàng đổi hàng
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
4. Thư tín dụng giáp lưng (Back to back Letter of Credit)
Người XK Người môi giới Người NK
NH phục vụ NXK NH mở TTD giáp lưng NH mở L/C gốc
(1a)
Ký hợp đồng
(1b)
Ký hợp đồng
(3)
Mở và chuyển
L/C gốc
(2)
Xin mở L/C gốc
(4)
Chuyển L/C gốc
cho người MG
(5)
Xin mở L/C giáp
lưng
(6)
Mở và chuyển
L/C giáp lưng
(7)
Chuyển L/C
giáp lưng
 Số tiền: L/C gốc > L/C giáp lưng
 Chứng từ: L/C giáp lưng ít hơn L/C gốc
 Thời hạn: L/C giáp lưng sớm hơn L/C gốc
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
5. TTD tuần hoàn (Revolving Letter of Credit)
• Là loại L/C không hủy ngang
• Sau khi sử dụng xong hoặc đã hết thời hạn hiệu lực thì nó lại tự
động có giá trị như cũ và cứ như vậy nó tuần hoàn cho đến khi nào
tổng giá trị hợp đồng được thực hiện.
• Gồm 2 loại: tuần hoàn tích lũy và tuần hoàn không tích lũy
Cần ghi ngày hết hiệu lực cuối cùng và số vòng tuần hoàn
3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT
 Ưu điểm: đảm bảo quyền lợi cho cả NXK và NNK
 Người xuất khẩu
• NH cam kết thanh toán
• L/C chỉ hủy bỏ, bổ sung khi có sự xác nhận của NXK
• NH tài trợ
 Người nhập khẩu
• Chủ động mở L/C mua hàng, NH cam kết thanh toán lô hàng NK
• NH kiểm tra bộ chứng từ
• Có nhiều loại L/C để lựa chọn
• Được NH tài trợ
 Nhược điểm
 Thủ tục rườm rà, phức tạp, phí cao
 DN phải am hiểm kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
 NH chỉ kiểm tra “bề ngoài” bộ chứng từ
 …
Nhận xétNhận xét
Conclusion
Lợi ích của NNK Rủi ro của nhà XK
Discussion
1. Trong đơn xin mở L/C, người xin mở L/C
yêu cầu chọn ngân hàng A ở nước người
thụ hưởng làm ngân hàng thông báo, nhưng
ngân hàng A không phải là ngân hàng đại lý
của NHPH. NHPH cần phải làm gì?
2. Sau khi kiểm tra nội dung L/C thấy rằng có
một số điều khoản không tuân thủ UCP 600
nhưng có lợi cho người thụ hưởng. Người
thụ hưởng cần phải làm gì?
3. Sau khi kiểm tra nội dung L/C người thụ
hưởng thấy rằng có một số nội dung không
đúng với HĐNT nhưng khả thi và có lợi cho
họ. Lúc này người thụ hưởng cần làm gì?
Discussion
4. Chi nhánh Citibank Thái Lan phát hành một
L/C cho một công ty Việt Nam hưởng và chỉ
định chi nhánh Citibank Việt Nam xác nhận
L/C thì có được không?
5. L/C quy định bộ chứng từ xuất trình cho
NHXN, qua kiểm tra, NHXN kết luận bộ
chứng từ có lỗi và từ chối thanh toán. Trong
trường hợp này người thụ hưởng phải làm
gì?
6. Nếu không thể xác minh được tính chân thật
bề ngoài cua L/C thì ngân hàng thông báo
L/C phải làm gì?
Cuộc thi
V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ
Thể lệ:
Có tổng cộng 10 câu hỏi, thời gian cho phép là 15 phút
Người chơi sẽ trả lời các câu hỏi được đưa ra, nếu trả lời đúng sẽ được mở tiếp
câu tiếp theo
Với một phương án trả lời đúng được chấp nhận khi người chơi giải thích được tại
sao mình chọn phương án đó một cách hợp lý
Một người chơi trả lời đúng một câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng là một tràng
pháo tay và +01 điểm chuyên cần
Thể lệ:
Có tổng cộng 10 câu hỏi, thời gian cho phép là 15 phút
Người chơi sẽ trả lời các câu hỏi được đưa ra, nếu trả lời đúng sẽ được mở tiếp
câu tiếp theo
Với một phương án trả lời đúng được chấp nhận khi người chơi giải thích được tại
sao mình chọn phương án đó một cách hợp lý
Một người chơi trả lời đúng một câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng là một tràng
pháo tay và +01 điểm chuyên cần
V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ
1. Các phiên bản UCP nào sau đây còn hiệu lực áp dụng:
a. UCP 600 ICC 2007
b. UCP 500 ICC 1993
c. UCP 400 ICC 1983
d. Tất cả các phiên bản
2. Có tối đa bao nhiêu người thụ hưởng trong một giao dịch L/C:
a. 01 người
b. 02 người
c. 03 người
d. Không hạn chế
3. Sửa đổi L/C có hiệu lực tại thời điểm nào
a. NHPH chấp nhận đơn sửa đổi L/C từ người yêu cầu
b. NHPH nhận được đơn yêu cầu sửa đổi L/C từ người thụ hưởng
c. NHPH sửa đổi L/C
d. Sau 5 ngày người thụ hưởng nhận được sửa đổi L/C
V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ
4. L/C có điều khoản sau: Shipment date: 02/08/2009; Expiry date
of L/C: 02/09/2009. Ngày xuất trình muộn nhất là:
a. 02/09/2009
b. 23/08/2009
c. 16/08/2009
4. L/C có điều khoản sau: Shipment date: 02/08/2009; Expiry date
for presentation: 20/08/2009. Ngày xuất trình muộn nhất là:
a. 23/08/2009
b. 20/08/2009
c. 16/08/2009
d. Không phương án nào đúng
4. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) nào sau đây không
được chấp nhận:
a. Ghi ngày phát hành trước ngày phát hành L/C
b. Ghi ngày phát hành sau ngày giao hàng
c. Ghi ngày phát hành sau ngày xuất trình
d. Ghi ngày phát hành sau ngày lập hóa đơn
V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ
7. Người giao hàng thể hiện trên các chứng từ phải là:
a. Người thụ hưởng
b. Người giao nhận
c. Người chuyên chở
d. Bất kỳ người nào
7. Chứng từ nào có thể thay thế cho chứng từ nào sau đây:
a. Insurance policy thay cho Insurance certificate
b. Insurance certificate thay cho Insurance policy
c. Không thay thế được cho nhau
7. Ngày hết hạn L/C là:
a. Ngày giao hàng muộn nhất
b. Ngày hết hạn xuất trình chứng từ
c. 21 ngày sau khi giao hàng
d. Sau 5 ngày xuất trình chứng từ lần đầu
7. NHPH có thể phát hành L/C qua NHTB là:
a. Chi nhánh của mình ở trong nước
b. Chi nhánh của mình ở nước ngoài
c. Bất kỳ ngân hàng nào ở nước người thụ hưởng
www.themegallery.com

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Phương thức thanh toán chuyển tiền
Phương thức thanh toán chuyển tiềnPhương thức thanh toán chuyển tiền
Phương thức thanh toán chuyển tiềnKira Nguyễn
 
Bài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuBài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuTrang Trần
 
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa 6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa Phạm Đức Cường
 
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc teChuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc teTruong Hong Ha
 
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếDư Chí
 
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienGiao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienHaiyen Nguyen
 
Môn thi Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ khai...
Môn thi Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ khai...Môn thi Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ khai...
Môn thi Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ khai...Doan Tran Ngocvu
 
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biểnQuyen Thuy
 
Phuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc tePhuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc teHowl's Calcifer
 
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_75491 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549Bichtram Nguyen
 
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...Man_Ebook
 
Dam phan kinh doanh quoc te.hv
Dam phan kinh doanh quoc te.hvDam phan kinh doanh quoc te.hv
Dam phan kinh doanh quoc te.hvvuthanhtien
 
Hối phiếu – kỳ phiếu
Hối phiếu – kỳ phiếuHối phiếu – kỳ phiếu
Hối phiếu – kỳ phiếuVi Hoang
 
đàM phán
đàM phánđàM phán
đàM phánnjght0
 

La actualidad más candente (20)

100 Câu hỏi về Hợp đồng Vận chuyển hàng hóa XNK bằng đường biển
100 Câu hỏi về Hợp đồng Vận chuyển hàng hóa XNK bằng đường biển100 Câu hỏi về Hợp đồng Vận chuyển hàng hóa XNK bằng đường biển
100 Câu hỏi về Hợp đồng Vận chuyển hàng hóa XNK bằng đường biển
 
Các phương thức thanh toán XNK, rủi ro và giải pháp phòng ngừa
Các phương thức thanh toán XNK, rủi ro và giải pháp phòng ngừaCác phương thức thanh toán XNK, rủi ro và giải pháp phòng ngừa
Các phương thức thanh toán XNK, rủi ro và giải pháp phòng ngừa
 
Phương thức thanh toán chuyển tiền
Phương thức thanh toán chuyển tiềnPhương thức thanh toán chuyển tiền
Phương thức thanh toán chuyển tiền
 
Bài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuBài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếu
 
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa 6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
6 quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
 
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc teChuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
Chuong ii cac phuong tien thanh toan quoc te
 
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
 
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienGiao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
 
Môn thi Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ khai...
Môn thi Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ khai...Môn thi Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ khai...
Môn thi Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ khai...
 
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
 
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
 
Phuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc tePhuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc te
 
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_75491 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
 
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
 
Q&A Incoterms 2010
Q&A Incoterms 2010Q&A Incoterms 2010
Q&A Incoterms 2010
 
Dam phan kinh doanh quoc te.hv
Dam phan kinh doanh quoc te.hvDam phan kinh doanh quoc te.hv
Dam phan kinh doanh quoc te.hv
 
Hợp đồng
Hợp đồngHợp đồng
Hợp đồng
 
Hối phiếu – kỳ phiếu
Hối phiếu – kỳ phiếuHối phiếu – kỳ phiếu
Hối phiếu – kỳ phiếu
 
đàM phán
đàM phánđàM phán
đàM phán
 

Destacado

Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc teUu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc tePi Na
 
Bài thuyết trình.docx thanhtoanquocte
Bài thuyết trình.docx   thanhtoanquocteBài thuyết trình.docx   thanhtoanquocte
Bài thuyết trình.docx thanhtoanquocteHue Nguyen
 
Ucp 600 tiếng việt
Ucp 600 tiếng việtUcp 600 tiếng việt
Ucp 600 tiếng việtĐoan Nguyễn
 
mẫu doanh nghiệp mở LC tai ngân hàng Đông Á
mẫu doanh nghiệp mở LC tai ngân hàng Đông Ámẫu doanh nghiệp mở LC tai ngân hàng Đông Á
mẫu doanh nghiệp mở LC tai ngân hàng Đông Áthanhtrau
 
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từHoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từtaothichmi
 
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Thuyết trình - PPTX
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Thuyết trình - PPTXBộ chứng từ trong thanh toán L/C - Thuyết trình - PPTX
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Thuyết trình - PPTXkudos21
 
Thanh toán quốc tế đối với hoạt động xuất khẩu
Thanh toán quốc tế đối với hoạt động xuất khẩuThanh toán quốc tế đối với hoạt động xuất khẩu
Thanh toán quốc tế đối với hoạt động xuất khẩuguest3c41775
 
Clx Pourquoi Faire Du Reverse Factoring FéV 2010
Clx  Pourquoi Faire Du Reverse Factoring FéV 2010Clx  Pourquoi Faire Du Reverse Factoring FéV 2010
Clx Pourquoi Faire Du Reverse Factoring FéV 2010Corporate LinX
 
Bai giang thanh toan va td quoc te dh pham van dong
Bai giang thanh toan va td quoc te   dh pham van dongBai giang thanh toan va td quoc te   dh pham van dong
Bai giang thanh toan va td quoc te dh pham van dongHongdang78
 
06 eco102 bai4_v2.0013107216
06 eco102 bai4_v2.001310721606 eco102 bai4_v2.0013107216
06 eco102 bai4_v2.0013107216Yen Dang
 
Slide thanhtoanquoctec1
Slide thanhtoanquoctec1Slide thanhtoanquoctec1
Slide thanhtoanquoctec1laycaigjgio
 
Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ | Bankaz.vn
Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ | Bankaz.vnPhương thức thanh toán tín dụng chứng từ | Bankaz.vn
Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ | Bankaz.vnBankaz Vietnam
 
Tài chính quốc tế
Tài chính quốc tếTài chính quốc tế
Tài chính quốc tếpikachukt04
 

Destacado (20)

Phương thức nhờ thu trơn
Phương thức nhờ thu trơnPhương thức nhờ thu trơn
Phương thức nhờ thu trơn
 
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc teUu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
 
Bài thuyết trình.docx thanhtoanquocte
Bài thuyết trình.docx   thanhtoanquocteBài thuyết trình.docx   thanhtoanquocte
Bài thuyết trình.docx thanhtoanquocte
 
Mẫu đơn phát hành thư tín dụng L/C - Việt Nam IBC
Mẫu đơn phát hành thư tín dụng L/C - Việt Nam IBCMẫu đơn phát hành thư tín dụng L/C - Việt Nam IBC
Mẫu đơn phát hành thư tín dụng L/C - Việt Nam IBC
 
Ucp 600 tiếng việt
Ucp 600 tiếng việtUcp 600 tiếng việt
Ucp 600 tiếng việt
 
mẫu doanh nghiệp mở LC tai ngân hàng Đông Á
mẫu doanh nghiệp mở LC tai ngân hàng Đông Ámẫu doanh nghiệp mở LC tai ngân hàng Đông Á
mẫu doanh nghiệp mở LC tai ngân hàng Đông Á
 
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từHoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
 
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-teBai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
 
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Thuyết trình - PPTX
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Thuyết trình - PPTXBộ chứng từ trong thanh toán L/C - Thuyết trình - PPTX
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Thuyết trình - PPTX
 
Thanh toán quốc tế đối với hoạt động xuất khẩu
Thanh toán quốc tế đối với hoạt động xuất khẩuThanh toán quốc tế đối với hoạt động xuất khẩu
Thanh toán quốc tế đối với hoạt động xuất khẩu
 
Clx Pourquoi Faire Du Reverse Factoring FéV 2010
Clx  Pourquoi Faire Du Reverse Factoring FéV 2010Clx  Pourquoi Faire Du Reverse Factoring FéV 2010
Clx Pourquoi Faire Du Reverse Factoring FéV 2010
 
Bai giang thanh toan va td quoc te dh pham van dong
Bai giang thanh toan va td quoc te   dh pham van dongBai giang thanh toan va td quoc te   dh pham van dong
Bai giang thanh toan va td quoc te dh pham van dong
 
Kỳ phiếu v lệnh phiếu
Kỳ phiếu v lệnh phiếuKỳ phiếu v lệnh phiếu
Kỳ phiếu v lệnh phiếu
 
TTQT
TTQTTTQT
TTQT
 
06 eco102 bai4_v2.0013107216
06 eco102 bai4_v2.001310721606 eco102 bai4_v2.0013107216
06 eco102 bai4_v2.0013107216
 
Slide thanhtoanquoctec1
Slide thanhtoanquoctec1Slide thanhtoanquoctec1
Slide thanhtoanquoctec1
 
Thanh toan quoc te
Thanh toan quoc teThanh toan quoc te
Thanh toan quoc te
 
C6 nv thanh toan
C6   nv thanh toanC6   nv thanh toan
C6 nv thanh toan
 
Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ | Bankaz.vn
Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ | Bankaz.vnPhương thức thanh toán tín dụng chứng từ | Bankaz.vn
Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ | Bankaz.vn
 
Tài chính quốc tế
Tài chính quốc tếTài chính quốc tế
Tài chính quốc tế
 

Similar a Chuong iii cac phuong thuc thanh toan quoc te

Phuongthucthanhtoanquocte-phpapp01
Phuongthucthanhtoanquocte-phpapp01Phuongthucthanhtoanquocte-phpapp01
Phuongthucthanhtoanquocte-phpapp01Quoc Hoi Luong
 
Tailieu.vncty.com luan-van-nghiep-vu-ngan-hang
Tailieu.vncty.com   luan-van-nghiep-vu-ngan-hangTailieu.vncty.com   luan-van-nghiep-vu-ngan-hang
Tailieu.vncty.com luan-van-nghiep-vu-ngan-hangTrần Đức Anh
 
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...Thu Vien Luan Van
 
Phương thức thanh toán bằng lc trong thương mại quốc tế
Phương thức thanh toán bằng lc trong thương mại quốc tếPhương thức thanh toán bằng lc trong thương mại quốc tế
Phương thức thanh toán bằng lc trong thương mại quốc tếcuocvanchuyen .vn
 
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếChuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếPhạm Đức Cường
 
Yêu cầu về hóa đơn thương mại theo UCP 600 và mối liên hệ với điều khoản than...
Yêu cầu về hóa đơn thương mại theo UCP 600 và mối liên hệ với điều khoản than...Yêu cầu về hóa đơn thương mại theo UCP 600 và mối liên hệ với điều khoản than...
Yêu cầu về hóa đơn thương mại theo UCP 600 và mối liên hệ với điều khoản than...Luật Sư Tư Vấn Pháp Luật - Phan Mạnh Thăng
 
Tailieu.vncty.com giai phap han che rui ro trong phuong thuc tin dung chung...
Tailieu.vncty.com   giai phap han che rui ro trong phuong thuc tin dung chung...Tailieu.vncty.com   giai phap han che rui ro trong phuong thuc tin dung chung...
Tailieu.vncty.com giai phap han che rui ro trong phuong thuc tin dung chung...Trần Đức Anh
 
NHTM Pthuc TTQT.pdf
NHTM Pthuc TTQT.pdfNHTM Pthuc TTQT.pdf
NHTM Pthuc TTQT.pdfThVNguynAnh
 
A2.thu tuc thanh toan xnk
A2.thu tuc thanh toan xnkA2.thu tuc thanh toan xnk
A2.thu tuc thanh toan xnkconan123456789
 
Điều kiện thanh toán quốc tế
Điều kiện thanh toán quốc tếĐiều kiện thanh toán quốc tế
Điều kiện thanh toán quốc tếnhungzi
 
Điều kiện thanh toán quốc tế
Điều kiện thanh toán quốc tếĐiều kiện thanh toán quốc tế
Điều kiện thanh toán quốc tếnhungzi
 
Tuan8va9chuong6.pdf
Tuan8va9chuong6.pdfTuan8va9chuong6.pdf
Tuan8va9chuong6.pdfThuNgnLNguyn
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdfTiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdfHoài Bùi Phương
 
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Tiểu luận
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Tiểu luậnBộ chứng từ trong thanh toán L/C - Tiểu luận
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Tiểu luậnkudos21
 

Similar a Chuong iii cac phuong thuc thanh toan quoc te (20)

Phuongthucthanhtoanquocte-phpapp01
Phuongthucthanhtoanquocte-phpapp01Phuongthucthanhtoanquocte-phpapp01
Phuongthucthanhtoanquocte-phpapp01
 
Tailieu.vncty.com luan-van-nghiep-vu-ngan-hang
Tailieu.vncty.com   luan-van-nghiep-vu-ngan-hangTailieu.vncty.com   luan-van-nghiep-vu-ngan-hang
Tailieu.vncty.com luan-van-nghiep-vu-ngan-hang
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Đẩy Mạnh Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Bằng Phương ...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Đẩy Mạnh Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Bằng Phương ...Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Đẩy Mạnh Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Bằng Phương ...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Đẩy Mạnh Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Bằng Phương ...
 
Chuyên Đề Thực Tập Hoạt Động Quốc Tế Của Ngân Hàng Thương Mại.
Chuyên Đề Thực Tập Hoạt Động Quốc Tế Của Ngân Hàng Thương Mại.Chuyên Đề Thực Tập Hoạt Động Quốc Tế Của Ngân Hàng Thương Mại.
Chuyên Đề Thực Tập Hoạt Động Quốc Tế Của Ngân Hàng Thương Mại.
 
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
Các rủi ro thường gặp, giải hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động than...
 
Phương thức thanh toán bằng lc trong thương mại quốc tế
Phương thức thanh toán bằng lc trong thương mại quốc tếPhương thức thanh toán bằng lc trong thương mại quốc tế
Phương thức thanh toán bằng lc trong thương mại quốc tế
 
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếChuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
 
Yêu cầu về hóa đơn thương mại theo UCP 600 và mối liên hệ với điều khoản than...
Yêu cầu về hóa đơn thương mại theo UCP 600 và mối liên hệ với điều khoản than...Yêu cầu về hóa đơn thương mại theo UCP 600 và mối liên hệ với điều khoản than...
Yêu cầu về hóa đơn thương mại theo UCP 600 và mối liên hệ với điều khoản than...
 
CONFIRMED LETTER OF CREDIT
CONFIRMED LETTER OF CREDITCONFIRMED LETTER OF CREDIT
CONFIRMED LETTER OF CREDIT
 
Tailieu.vncty.com giai phap han che rui ro trong phuong thuc tin dung chung...
Tailieu.vncty.com   giai phap han che rui ro trong phuong thuc tin dung chung...Tailieu.vncty.com   giai phap han che rui ro trong phuong thuc tin dung chung...
Tailieu.vncty.com giai phap han che rui ro trong phuong thuc tin dung chung...
 
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.docx
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.docxCơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.docx
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.docx
 
NHTM Pthuc TTQT.pdf
NHTM Pthuc TTQT.pdfNHTM Pthuc TTQT.pdf
NHTM Pthuc TTQT.pdf
 
Phuong Thuc Nho Thu
Phuong Thuc Nho ThuPhuong Thuc Nho Thu
Phuong Thuc Nho Thu
 
A2.thu tuc thanh toan xnk
A2.thu tuc thanh toan xnkA2.thu tuc thanh toan xnk
A2.thu tuc thanh toan xnk
 
Điều kiện thanh toán quốc tế
Điều kiện thanh toán quốc tếĐiều kiện thanh toán quốc tế
Điều kiện thanh toán quốc tế
 
Điều kiện thanh toán quốc tế
Điều kiện thanh toán quốc tếĐiều kiện thanh toán quốc tế
Điều kiện thanh toán quốc tế
 
Tuan8va9chuong6.pdf
Tuan8va9chuong6.pdfTuan8va9chuong6.pdf
Tuan8va9chuong6.pdf
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
 
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdfTiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
 
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Tiểu luận
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Tiểu luậnBộ chứng từ trong thanh toán L/C - Tiểu luận
Bộ chứng từ trong thanh toán L/C - Tiểu luận
 

Último

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 

Último (20)

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 

Chuong iii cac phuong thuc thanh toan quoc te

  • 1. CÁC PHƯƠNG THỨC TTQT Giảng viên: Trương Hồng Hà. MBA Chương III
  • 2. Company Contents 5. Phương thức nhờ thu 4. Phương thức ghi sổ 3. Phương thức chuyển tiền 2. Chứng từ trong TTQT 6. Phương thức tín dụng chứng từ 1. Lưu ý khi lựa chọn Pthức TTQT
  • 3. 3.1 NHỮNG LƯU Ý KHI LCHỌN PT TTQT Tình hình Kinh tế, ctrị, xã hội Mđộ txuyên hay không của các GD Mđộ tín nhiệm Quy mô hợp động Hhóa của NB, TC của NM Phương thức TTQT Lưu ý
  • 4. 3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT Company CHỨNG TỪ TRONG THƯƠNG MẠI VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾCHỨNG TỪ TRONG THƯƠNG MẠI VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI CHỨNG TỪ TÀI CHÍNH Chứng từ vận tải Chứng từ bảo hiểm Chứng từ hàng hóa Vận đơn đường biển Chứng từ vận tải đa phương thức Biên lai gửi hàng đường biển Vận đơn hàng không CT vận tải đường sắt, đường bộ và đường sông Bảo hiểm đơn Giấy chứng nhận bảo hiểm Hợp đồng bảo hiểm Phiếu bảo hiểm Hóa đơn thương mại Giấy chứng nhận xuất xứ Giấy kiểm định Phiếu đóng gói Giấy c.nhận chất lượng, số lượng Các chứng từ khác Hối phiếu Kỳ phiếu Séc Thẻ thanh toán
  • 5. 3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT  Hóa đơn thương mại (commercial invoice): gồm tất cả các chi tiết về nghiệp vụ hàng hóa: 1. Các bên: tên và địa chỉ đầy đủ của NM và NB, ngày tháng PH 2. Hàng hóa: trọng lượng, KL, đgiá, tổng gtrị. 3. Điều kiện giao hàng: ai trả chi phí bảo hiểm và vận tải, trách nhiệm thanh toán đó có hiệu lực đến địa điểm nào 4. Điều kiện giao hàng và thanh toán: tùy thuộc vào phương thức thanh toán mà các bên đã lựa chọn. 5. Chi tiết về vận tải: PT chuyên chở, người chuyên chở, cảng bốc, cảng dỡ,... 6. Các thông tin khác (tùy thuộc vào yêu cầu từng nước): • Thông tin xuất xứ hàng hóa • Chi phí bảo hiểm và vận tải một cách độc lập • Chữ ký bằng tay của người xuất khẩu • Mã số phân loại thuế quan Chứng từ hàng hóaChứng từ hàng hóa
  • 6. 3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT Hóa đơn tạm (provisional invoice): dùng trong thanh toán sơ bộ tiền hàng trong trường hợp:  Giao hàng nhưng giá hàng hóa mới là giá tạm tính  Số lượng và chất lượng hàng hóa được quyết định tại cảng đích  Hàng hóa giao nhiều lần mà mỗi lẫn chỉ TT một phần nhất định, khi giao xong mới thanh toán dứt khoát Thường đóng vai trò như một tài liệu ghi nhớ khi thương lượng mua bán hoặc dùng để làm thủ tục xin giấy phép nhập khẩu (nếu cần) Thường đóng vai trò như một tài liệu ghi nhớ khi thương lượng mua bán hoặc dùng để làm thủ tục xin giấy phép nhập khẩu (nếu cần)
  • 7. 3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT Khối lượng : 5% Giá trị : 20% - 30% Khối lượng : 80% Giá trị : 65% Chứng từ vận tảiChứng từ vận tải
  • 8. 3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT Vận đơn đường biển: là chứng từ chuyên chở hàng hóa bằng đường biển do người có chức năng ký phát cho người gửi hàng sau khi hàng hóa đã được bốc lên tàu hoặc sau khi hàng hóa được nhận để chở  Là biên lai nhận hàng  Là bằng chứng về HĐ chuyên chở  Là chứng từ sở hữu hàng hoá Thường được viết tắt là B/L Vai trò
  • 9. 3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT Vận đơn hàng không: là một chứng từ vận chuyển hàng hóa và là bằng chứng của việc ký kết hợp đồng vận chuyển bằng máy bay, về điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp nhận hàng hóa để vận chuyển Vai trò  Là biên lai nhận hàng  Là bằng chứng về HĐ chuyên chở
  • 10. 3.2 CHỨNG TỪ TRONG TTQT  Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate): thường xuất hiện trong trường hợp nhà xuất khẩu bán hàng thường xuyên và ký hợp đồng bảo hiểm bao cho tất cả các lô hàng. Mỗi lần giao hàng, dựa trên chi tiết của lô hàng công ty bảo hiểm sẽ phát hành giấy chứng nhận bảo hiểm cho lô hàng đó  Bảo hiểm đơn (Insurance Policy): thường xuất hiện trong trường hợp nhà xuất khẩu bán hàng không thường xuyên. Mỗi lần giao hàng phải thỏa thuận với công ty bảo hiểm về điều kiện bảo hiểm lô hàng để được xuất trình bảo hiểm đơn Các chứng từ bảo hiểm hàng hóaCác chứng từ bảo hiểm hàng hóa
  • 11. 3.3 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN Phương thức chuyển tiền là phương thức mà trong đó khách hàng (người trả tiền) yêu cầu ngân hàng của mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người thụ hưởng), ở một địa điểm nhất định bằng phương tiện chuyển tiền do khách hàng yêu cầu Company Chuyển tiền bằng thư (Mail transfer - M/T): NH gửi thư lệnh cho NHĐL ở nước ngoài trả tiền cho người hưởng lợi •Ưu điểm: Chi phí thấp •Nhược điểm: Tốc độ chậm Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic transfer - T/T): NH ra lệnh bằng điện cho NHĐL của mình ở NN trả tiền cho người hưởng lợi •Ưu điểm: Tốc độ nhanh •Nhược điểm: Chi phí cao
  • 12. 3.3 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN Company Người thụ hưởng Exporter Người chuyển tiền Importer NH chuyển tiềnNH trả tiền (1) Giao hàng + bộ chứng từ (2) Đơn xin ctiền + Ủy nhiệm chi (3) Ra lệnh chuyển tiền cho người thụ hưởng (4) Chuyển tiền cho người thụ hưởng
  • 13. 3.3 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN 3.3.4 Nhận xét và trường hợp áp dụng Ưu điểm Nhược điểm  Đơn giản  Nhanh chóng  Tiện lợi (về mặt thủ tục) Nhanh hay chậm phụ thuộc vào khả năng và thiện chí người trả tiền Không đảm bảo quyền lợi cho người XK  Khi đối tác tin cậy lẫn nhau hoặc Quy mô TT nhỏ  Chuyển vốn đầu tư, chuyển tiền tư nhân, chuyển tiền chính phủ, chuyển LN ra nước ngoài, các nghiệp vụ TT phi mậu dịch khác  Trường hợp người mua trả tiền trước khi mua hàng (đặt cọc hoặc trả tiền trước) Không nên SD trong XK, chỉ nên SD trong NK
  • 14. 3.4 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ Là phương thức mà người bán mở một tài khoản hoặc một quyển sổ để ghi nợ người mua sau khi người bán đã hoàn thành giao hàng hay dịch vụ, đến từng định kỳ có thể là tháng, quý hoặc năm người mua trả tiền cho người bán Khái niệm NH không tham gia với tư cách người mở TK (sổ ghi chép) TK (sổ ghi chép) là đơn biên Đặc điểm 3.4.1 Khái niệm và đặc điểm
  • 15. 3.4 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ Company Rủi ro của các bên tham gia? Người bán Exporter Người mua Importer NH bên bán NH bên mua (1) Giao hàng + bộ chứng từ (3) Định kỳ thanh toán (phương thức chuyển tiền) (2) Báo nợ
  • 16. 3.4 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ  Phải quy định thống nhất đồng tiền ghi trên tài khoản.  Căn cứ ghi nợ của người bán thường là hóa đơn giao hàng.  Căn cứ nhận nợ của người mua: trị giá hóa đơn giao hàng hoặc kết quả nhận hàng ở nơi nhận hàng  Thống nhất phương thức chuyển tiền (thư hoặc điện)  Giá hàng hóa trong phương thức ghi sổ này thường cao hơn giá hàng bán tiền ngay.  Định kỳ thanh toán có hai cách quy định:  X ngày kể từ ngày giao hàng đối với từng chuyến hàng  Theo mốc thời gian của niên lịch  Cách giải quyết khi người mua thanh toán chậm (có phạt chậm trả không, mức phạt bao nhiêu, tính từ lúc nào?)  Cách giải quyết nếu phát sinh sự khác nhau giữa số tiền ghi nợ của người bán và số tiền nhận nợ của người mua Company 3.4.3 Những lưu ý khi áp dụng phương thức ghi sổ
  • 17. 3.4 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ  Bản chất của phương thức ghi sổ là người bán cho người mua vay số tiền là giá trị hàng hóa (trả chậm)  Người bán: chỉ nhận được một phần tiền, phần còn lại được tính lãi ⇒ rủi ro đối với người bán  Người mua: giải quyết được vấn đề thiếu vốn tức thời những phải chịu giá mua cao Company 3.4.4 Nhận xét và trường hợp áp dụng  Nhà nhập khẩu khan hiếm ngoại tệ  Mối quan hệ hàng đổi hàng  Bán hàng giao làm nhiều lần Nên áp dụng trong TH mua bán thường xuyên, giữa nội bộ cty, cty mẹ - cty con, thanh toán phi mậu dịch
  • 18. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU Là một phương thức thanh toán trong đó người bán sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng hoặc cung ứng một dịch vụ cho khách hàng thì ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền ở người mua trên cơ sở hối phiếu của người bán lập ra và chứng từ hàng hóa liên quan (nếu có) 3.5.1 Khái niệm và đặc điểm Luật điều chỉnh: URC 522 (ICC Uniform Rules for Collections, Publictation No. 522)
  • 19. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU Người bán (người hưởng lợi) Người mua (người trả tiền) Ngân hàng bên mua (ở nước người mua) Ngân hàng bên bán (NH nhận ủy thác)
  • 20. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU 3.5.2 Các loại nhờ thu Là phương thức trong đó người bán ủy thác cho ngân hàng thu hộ tiền ở người mua căn cứ vào hối phiếu do mình lập ra, còn chứng từ thì gửi thẳng cho người mua không qua ngân hàng a) Nhờ thu phiếu trơn (clean collection) Căn cứ đòi tiền nhà NK: Hối phiếu Khái niệm
  • 21. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU Company Người bán Người mua NH bên bán NH bên mua Hàng hóa Chứng từ (1) Đơn yêu cầu nhờ thu + Hối phiếu (2) Chỉ thị nhờ thu Đề nghị CN hoặc TToán HP (3) ? Tiền hoặc HP đã chấp nhận (4) Tiền hoặc HP đã chấp nhận(5) Tiền hoặc HP đã chấp nhận (6) Sơ đồ nghiệp vụ
  • 22. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU Phương thức này ít được sử dụng trong TTQT  Bất lợi cho người bán (Không có sự ràng buộc giữa việc trả tiền và việc nhận hàng của người mua).  Bất tiện với người mua (Hối phiếu đến trước hàng hóa)  Người bán và người mua tin cậy lẫn nhau:  Công ty mẹ - công ty con  Liên doanh  Các chi nhánh của một công ty  XNK hàng hóa không liên quan nhiều đến chứng từ (hoặc chứng từ đơn giản)  Khoản bồi thường bảo hiểm  Chi phí vận tải
  • 23. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU Là phương thức trong đó người bán ủy thác cho ngân hàng thu hộ tiền ở người mua không những căn cứ vào hối phiếu của mình lập ra mà còn căn cứ vào bộ chứng từ gửi kèm với điều kiện là người mua trả tiền hoặc ký chấp nhận thanh toán hối phiếu thì ngân hàng mới trao bộ chứng từ cho người mua để đi nhận hàng a) Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary collection) Căn cứ đòi tiền nhà NK: Hối phiếu + Bộ chứng từ hàng hóa Khái niệm
  • 24. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU Company Người bán Người mua NH bên bán NH bên mua Hàng hóa Tiền hoặc HP đã chấp nhận (4) Tiền hoặc HP đã chấp nhận(5) Tiền hoặc HP đã chấp nhận (6) Sơ đồ nghiệp vụ (1) Đơn yêu cầu nhờ thu + Hối phiếu + Bộ chứng từ (2) Chỉ thị nhờ thu + Hối phiêu + bộ ctừ Đề nghị CN hoặc TToán HP (3) ? Yêu cầu người mua ký thanh toán/ ký chấp nhận mới giao bộ chứng từ Người mua không TT và cũng không nhận bộ Ctừ
  • 25. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU  Điều kiện trao chứng từ  Trao chứng từ khi được thanh toán –D/P  Trao chứng từ khi được chấp nhận –D/A  Trao chứng từ khi chấp nhận các điều kiện khác –D/OT hay D/TC • Thanh toán từng phần • Trao chứng từ đổi lấy kỳ phiếu • Trao chứng từ đổi giấy nhận nợ Lưu ý đối với NH trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ
  • 26. 3.5 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU  Người mua từ chối thanh toán và nhận hàng Ủy thác cho NH phục vụ bên mua lưu kho lô hàng sau đó liên lạc với chủ hàng để tìm cách giải quyết  Người chịu chi phí nhờ thu  Toàn bộ chi phí do bên bán chịu  Toàn bộ chi phí do bên mua chịu  Phí bên nào thì bên đó chịu Các NH tham gia nhờ thu khi làm đúng các chỉ thị nhờ thu thì có quyền thu phí bất kể kết quả nhờ thu như thế nào
  • 27. Discussion 1. Lệnh nhờ thu qui định phí nhờ thu bên nào bên ấy chịu nhưng người nhập khẩu từ chối thanh toán. Ngân hàng phải làm gì? 2. Lệnh nhờ thu qui định phí nhờ thu bên nào bên ấy chịu và không được miễn, nhưng người nhập khẩu từ chối thanh toán. Ngân hàng phải làm gì? 3. Trong lệnh nhờ thu có chỉ thị cho phép thanh toán từng phần và nói rõ 50% thanh toán theo điều kiện D/P và 50% thanh toán theo điều kiện D/A. Hỏi:  Người XK phải lập bộ chứng từ như thế nào?  NH thu hộ sẽ trao bộ chứng từ với điều kiện như thế nào
  • 28. Cuộc thi Vượt chướng ngại vật Thể lệ: Có tổng cộng 06 câu hỏi, thời gian 12 phút Người chơi sẽ trả lời các câu hỏi được đưa ra, nếu trả lời đúng sẽ được mở tiếp câu tiếp theo Với một phương án trả lời đúng được chấp nhận khi người chơi giải thích được tại sao mình chọn phương án đó một cách hợp lý Một người chơi trả lời đúng một câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng là một tràng pháo tay và +01 điểm chuyên cần Thể lệ: Có tổng cộng 06 câu hỏi, thời gian 12 phút Người chơi sẽ trả lời các câu hỏi được đưa ra, nếu trả lời đúng sẽ được mở tiếp câu tiếp theo Với một phương án trả lời đúng được chấp nhận khi người chơi giải thích được tại sao mình chọn phương án đó một cách hợp lý Một người chơi trả lời đúng một câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng là một tràng pháo tay và +01 điểm chuyên cần
  • 29. V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ 1. Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ. Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai: a. Trực tiếp cho nhà NK b. Cho thuyền trưởng c. Cho NH phục vụ nhà NK d. Cho NH phục vụ nhà XK 2. Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là: a. Remitting bank b. Collecting bank c. Presenting bank d. Không phương án nào đúng 3. Lệnh nhờ thu là: a. Hóa đơn bán hàng b. Hệ thống chỉ thị cho NH thực hiện c. Chứng từ vận tải d. Một yêu cầu thanh toán
  • 30. V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ 4. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, trên B/L thường được ghi như thế nào ở ô Consignee: a. Consignee: To order of Collecting bank b. Consignee: To Collecting bank c. Consignee: To Drawee (importer) 4. Trong nhờ thu, nếu chứng từ là trả ngay (at sight), thì NH phải xuất trình chứng từ để được thanh toán trong khoảng thời gian kể từ khi nhận được chứng từ là: a. 5 ngày làm việc ngân hàng b. 7 ngày làm việc ngân hàng c. 2 ngày làm việc ngân hàng d. Không phương án nào đúng 4. Điều kiện nào sau đây, nhà XK nên chọn phương thức nhờ thu: a. Nước NK có nền chính trị không ổn định b. Nhà NK là tin cậy nhưng doanh số kinh doanh nhỏ c. Nhà NK bộc lộ một vài rủi ro, nhưng HH lại bán chạy tại nước nhà NK
  • 31. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Phương thức TDCT là một sự thỏa thuận trong đó một NH (NH mở TTD) theo yêu cầu của KH (người yêu cầu mở TTD) sẽ trả một số tiền nhất định cho cho một người khác (người hưởng lợi số tiền của TTD), hoặc chấp nhận hối phiếu do người này ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất trình cho NH một bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những quy định đề ra trong TTD Company 3.6.1 Định nghĩa3.6.1 Định nghĩa Tiếng Việt: tín dụng thư (TDT), thư tín dụng (TTD), tín dụng chứng từ (TDCT) hoặc các từ viết tắt L/C, LC, DC, D/C Tiếng Anh: Letter of Credit (viết tắt là LC hoặc L/C), Documentary Credit (viết tắt DC hoặc D/C)
  • 32. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Nguồn luật điều chỉnh Luật quốc tế: chưa có Tập quán quốc tế  UCP 600, 2007 (Uniform custom and practice for the ducumentary credit 600)  ISBP 681, 2007- International standard banking practice  eUCP 1.1, 2007 - Supplement to UCP600 for presentation of electronic documents  URR 725, ICC, 2008 - Uniform rules for bank to bank reimbursement under documentary credit
  • 33. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Các đối tượng tham gia  Người xin mở TTD (Importer, Applicant, Buyer, Accountee)  Ngân hàng mở TTD (The Opening bank, The Issuing bank)  Người hưởng lợi TTD (Exporter, Seller, Beneficiary)  Ngân hàng thông báo TTD (The Advising bank)  Đối tượng khác: NH xác nhận (the confirming bank), NH thanh toán (the paying bank), NH chấp nhận (the accepting bank), NH chiết khấu (the negotiating bank), NH chỉ định (the Nominating bank),…
  • 34. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Người xuất khẩuNgười nhập khẩu NH thông báo L/C NH mở L/C (2) Chuyển TTD Sửa đổi ( (4) bổ sung (5)XuấttrìnhCtừ (5) Xuất trình Ctừ (6) Trả tiền The Advising bank The Opening bank, Issuing bank Importer, Applicant, Buyer, Accountee Exporter, Seller, Beneficiary (7)ĐòitiềnNNK Phát hành thư tín dụng
  • 35. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Tiếp nhận đơn của khách hàng Tiếp nhận đơn của khách hàng Phát hành L/CPhát hành L/C Xem xét Hợp đồng TM Nội dung đơn Yêu cầu ký quỹ và các BP bảo đảm khác Nhận và kiểm tra bộ chứng từ Nhận và kiểm tra bộ chứng từ Trả lại bộ chứng từ Trả lại bộ chứng từ Thanh toán hoặc chỉ thị thanh toán Thanh toán hoặc chỉ thị thanh toán Đòi tiền nhà nhập khẩu Đòi tiền nhà nhập khẩu Ghi nợ tài khoản nhà nhập khẩu Ghi nợ tài khoản nhà nhập khẩu Hoàn trả NH thông báo/ thanh toán Hoàn trả NH thông báo/ thanh toán Không hợp lệ Hợp lệ 3.6.3 Quy trình nghiệp vụ của ngân hàng trong PT TDCT3.6.3 Quy trình nghiệp vụ của ngân hàng trong PT TDCT
  • 36. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Lưu ý:  Gửi L/C: Bản gốc L/C được gửi cho người XK qua ngân hàng TB hoặc gửi trực tiếp  Kiểm tra bộ chứng từ: NH chỉ kiểm tra “bề ngoài” của bộ chứng từ. Không chịu trách nhiệm về tính pháp lý bên trong  Trường hợp miễn trừ trách nhiệm: rơi vào trường hợp bất khả kháng như chiến tranh, đình công, nổi lọan, lụt lội, động đất v.v..  Phí mở L/C: 0,125% đến 0,5% trị giá của L/C
  • 37. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Tiếp nhận L/C Kiểm tra L/C Tiếp nhận L/C Kiểm tra L/C Thông báo L/C đến người XK Thông báo L/C đến người XK Nhận và kiểm tra bộ chứng từ Nhận và kiểm tra bộ chứng từ Trả lại bộ ctừ cho người XK Trả lại bộ ctừ cho người XK  Chuyển bộ ctừ đến NH mở L/C  Thanh toán  Chuyển bộ ctừ đến NH mở L/C  Thanh toán Không hợp lệ Hợp lệ
  • 38. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Lưu ý:  NH thông báo chuyển nguyên văn bức điện chứ không có trách nhiệm phải dịch ra tiếng địa phương.  Khi nhận được bộ chứng từ NXK gửi đến phải chuyển ngay và nguyên vẹn bộ chứng từ đó cho NH mở L/C  Phí thông báo L/C thường thay đổi theo thời hạn của L/C
  • 39. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Tu chỉnh L/C  Phải có sự đồng ý của người thụ hưởng L/C  Sửa đổi một số điều khoản trong L/C, thông thường là: • Tăng hoặc giảm giá trị L/C • Lùi lại ngày giao hàng • Bổ sung cho phép bồi hoàn bằng điện và qui định của NH hoàn trả • Chuyển sang L/C xác nhận  Thực hiện theo mẫu in sẵn của NH (“giấy điều chỉnh TTD”)  Phải thực hiện trước thời hạn giao hàng, trước khi xuất trình bộ chứng từ và nằm trong thời hạn của L/C  Nếu điều chỉnh tăng phải có biện pháp ký quĩ bổ sung
  • 40. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Thư tín dụng là một bức thư (thực chất là một văn bản) do ngân hàng lập theo yêu cầu của nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu với điều kiện nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ thanh toán phù hợp với điều khoản và điều kiện đã ghi trong thư tín dụng 3.6.4 Nội dung của thư tín dụng3.6.4 Nội dung của thư tín dụng
  • 41. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Nội dung của thư tín dụng a. Số hiệu, địa điểm và ngày mở L/C, loại thư tín dụng b. Tên, địa chỉ của những người có liên quan đến phương thức tín dụng chứng từ c. Số tiền của thư tín dụng d. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao hàng ghi trong L/C e. Các nội dung khác
  • 42. Hệ thống SWIFT  SWIFT: Societies for Worldwide Interbank Financial Telecommunication  Thành lập vào ngày 03/05/1973, chính thức hoạt động vào 03/05/1977  Hội đồng quản trị:  Châu Mỹ: 2 thành viên  Châu Âu: 2 thành viên  Châu Á: 1 thành viên  Châu Phi: 1 thành viên  Châu Đại Dương: 1 thành viên  Về kỹ thuật, mạng SWIFT gồm:  Trạm chỉnh lưu được trang bị bằng máy điện toán với phần mềm thích hợp để kiểm tra mạng lưới và chỉnh lưu. Có 4 trạm chỉnh lưu: Bỉ 1 trạm, Hà Lan 2 trạm, Mỹ 1 trạm
  • 43. Hệ thống SWIFT  Trạm tập trung tin địa phương được trang bị máy móc điện toán với chức năng tập trung lưu lượng thông tin giữa nhưng ngân hàng hội viên với trạm chỉnh lưu. Mỹ 4 trạm, Anh 3 trạm, Pháp, Bỉ, Ý, Nhật 2 trạm, các quốc gia còn lại mỗi nước có 1 trạm.  Trạm cơ sở của ngân hàng thành viên trang bị hệ thống máy tính với chức năng chuyển điện đi, nhận điện đến.  Hệ thống SWIFT hoạt động liên tục 24/24/7, công suất lên đến 99,7%. Những ưu điểm của hệ thống này:  Tính bảo mật cao và an toàn.  Tốc độ truyền thông tin nhanh cho phép có thể xử lý được số lượng lớn giao dịch.  Chi phí cho một điện giao dịch thấp.  Theo tiêu chuẩn thống nhất trên toàn thế giới
  • 44. Hệ thống SWIFT Điện đi Điện đến NH nước ngoài Hội sở chính Chi nhánh Khách hàng
  • 45. Hệ thống SWIFT  Phần đầu điện (header) chứa các thông tin sau: 1.Loại điện giao dịch 2.ngân hàng gửi và ngân hàng nhận điện 3.Giờ gửi và giờ nhận điện 4.Xác nhận tình trạng điện 5.Tham chiếu điện gửi và điện nhận.  Phần nội dung điện ( Text) : phần này chứa đựng nội dung giao dịch, nó bao gồm các trường với các khuôn dạng và các tiêu chuẩn được quy định bởi tổ chức SWIFT.  Phần kiểm tra khóa SWIFT: phần này chỉ ra kết quả kiểm tra mã SWIFT tại sở giao dịch và ngân hàng đại lý.Khi nhìn vào một mẫu điện SWIFT sẽ nhận diện được nó thuộc phương thức thanh toán nào
  • 46. Hệ thống SWIFT 1. Tiểu chuẩn điện SWIFT dùng trong PTCT  Mẫu điện 100: chuyển tiền phục vụ khách hàng  Mẫu điện 103: chuyển tiền phục vụ khách hàng  Mẫu điện 200: mẫu điện điều vốn  Mẫu điện 202: chuyển tiền giữa các ngân hàng 1. Tiêu chuẩn điện SWIFT dùng trong PT TDCT  Mẫu điện 700: Phát hành thư tín dụng  Mẫu điện 707: Sửa đổi một thư tín dụng  Mẫu điện 742: Đòi hỏi trả theo thư tín dụng 3. Tiểu chuẩn điện SWIFT dùng trong PTNT  Mẫu điện 400: Thông báo thanh toán nhờ thu  Ngoài ra còn một số mẫu điện khác….
  • 47. Hệ thống SWIFT M 27 Sequence of Total M 40A Form of Documentary Credit M 20 Documentary Credit Number O 23 Reference to Pre-Advice O 31C Date of Issue M 40E Applicable Rules M 31D Date and Place of Expiry O 51a Applicant Bank M 50 Applicant M 59 Beneficiary M 32B Currency Code, Amount O 39A Percentage Credit Amount Tolerance O 39B Maximum Credit Amount Ý nghĩa của các trường trong tập tin MT700 (mở L/C)Ý nghĩa của các trường trong tập tin MT700 (mở L/C) Phần header bao gồm: Sender: ISO bank identify code của NH message type: 700 Reicever: Swift code của NHTB
  • 48. Hệ thống SWIFT O 39C Additional Amounts Covered M 41a Available With … By … O 42C Drafts at … O 42a Drawee O 42M Mixed Payment Details O 42P Deferred Payment Details O 43P Partial Shipments O 43T Transhipment O 44A Place of Taking in Charge/Dispatch from…/Place of Receipt O 44B Place of Final Destination/For Transportation to…/Place of Delivery
  • 49. Hệ thống SWIFT O 44C Latest Date of Shipment O 44D Shipment Period O 45A Description of Goods and/or Services O 46A Documents Required O 47A Additional Conditions O 71B Charges O 48 Period for Presentation M 49 Confirmation Instructions O 53a Reimbursing Bank O 78 Instructions to the Paying/Accepting/Negotiating Bank O 57a ’Advise Through’ Bank O 72 Sender to Receiver Information ***Note: M = Mandatory O = Optional
  • 50. Hệ thống SWIFT  Khi tu chỉnh hay sửa đổi L/C: sử dụng MT 707 hoặc MT 999  Khi tra soát với ngân hàng nước ngoài: sử dụng MT 799 hoặc 999  Khi thông báo điện từ chối: sử dụng MT 734 hoặc MT 999  Khi thông báo thanh toán: sử dụng MT 756 hoặc 999  Khi thanh toán L/C: sử dụng MT 202  Những điện liên quan đến thư Tín dụng đều là điện loại 7 (700, 707, 734, 799, 756.....) dành cho ngân hàng phát hành TTD có mối quan hệ đại lý với ngân hàng nước ngoài.
  • 51. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT a. Số hiệu, địa điểm và ngày mở L/C, loại L/C  Số hiệu L/C (L/C Number):  Tất cả các L/C đều phải có số hiệu riêng  Số hiệu của L/C được dùng ghi lên các ctừ liên quan Ví dụ 20: DOCUMENTARY CREDIT NUMBER: 018180407ILC0421  Địa điểm mở L/C (Issuing Place)  Nơi NH mở L/C cam kết trả tiền  Luật pháp điều chỉnh L/C  Ngày mở L/C (Issuing Date)  Ngày bắt đầu phát sinh cam kết của NH  Ngày bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của L/C  Căn cứ để kiểm tra việc thực hiện HĐ của người NK Ví dụ C31: DATE OF ISSUE: 071010 (ngày 07/10/2010)  Loại L/C (the type of documentary credit)  Cần chỉ rõ loại L/C (theo đơn yêu cầu mở L/C) Ví dụ: 40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT: IRREVOCABLE
  • 52. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT b. Tên, địa chỉ của những người có liên quan đến PT TDCT  Thương nhân  Người nhập khẩu (người yêu cầu mở L/C) Ví dụ: 50: APPLICANT: VICAFOOD CORPERATION 30 HONG HA ST. DISTRICT. 1 HOCHIMINH CITY, VIETNAM  Người xuất khẩu (người hưởng lợi L/C) Ví dụ: 59: BENEFICIARY: HANA TRADING 302.039 – 1 SUNG SA DONG – DEOK YANG GU – KO YANG SI – TAEJON CITY – KYOUNG GI DO – KOREA  Ngân hàng  NH mở L/C Ví dụ: FR: VIETCOMBANK HCMC  NH thông báo L/C Ví dụ: TO: HANVIT BANK SEOUL  NH trả tiền  NH xác nhận  … NH mở L/C do hai bên thỏa thuận lựa chọn nếu không sẽ do người NK chọn NH mở L/C do hai bên thỏa thuận lựa chọn nếu không sẽ do người NK chọn
  • 53. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT c. Số tiền của L/C  Số tiền được ghi bằng chữ, bằng số và phải khớp nhau. Ví dụ: 32B: CURRENCY CODE, AMOUNT: US$ 23,470.00  Không nên ghi số tiền dưới dạng tuyệt đối • Giới hạn tối đa người xuất khẩu có thể đạt được (For a sum or sums not exceeding a total of USD X…) • Các cụm từ có nghĩa “khoảng chừng”, độ chừng: about, circa Ví dụ 32B CURRENCY CODE, AMOUNT: USD 100,000 39A PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE: 10/10 $90,000 $110,000 32B CURRENCY CODE, AMOUNT: USD 100,000 39A MAXIMUM CREDIT AMOUNT: NOT EXCEEDING $100,000 $100,000
  • 54. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT d. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao hàng ghi trong L/C  Thời hạn hiệu lực  Thời hạn mà ngân hàng mở L/C cam kết trả tiền cho người xuất khẩu  Được tính từ ngày bắt đầu đến ngày hết hiệu lực của L/C  Thời hạn hiệu lực ảnh hưởng đến phí thông báo L/C Ví dụ: 31D: DATE AND PLACE EXPIRY: 071110 KOREA  Thời hạn trả tiền  Phụ thuộc vào thời hạn thanh toán trong hợp đồng NT  Thời hạn trả tiền có thể nằm trong hay ngoài thời hạn hiệu lực của L/C  Thời hạn giao hàng  Hầu hết các L/C qui định ngày giao hàng trễ nhất Ví dụ: 44C: LASTEST DATE OF SHIPMENT: 071010
  • 55. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT e. Những nội dung khác  Nội dung về hàng hóa: tên hàng, số lượng, trọng lượng, giá cả, quy cách phẩm chất, bao bì, ký mã hiệu v.v..  Nội dung về vận tải: điều kiện cơ sở giao hàng (FOB, CIF, CFR, …), nơi gửi và nơi giao hàng, cách VC và cách giao hàng v.v..  Chứng từ mà người XK phải xuất trình: loại chứng từ, số lượng, cách ký phát  Những điều khoản khác  Hướng dẫn gửi chứng từ, cam kết trả tiền và chỉ dẫn thanh toán  Chữ ký của NH mở L/C  Nếu thiếu, L/C sẽ vô giá trị  Giống mẫu chữ ký đã thông báo, nếu mở bằng điện có thể sử dụng TEST
  • 56. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT  Nội dung về hàng hóa 45A: DESCRIPTION OF GOODS AND/OR SERVICES: COMMODITY: HANA SHRIMP FEEDS NO. KINDS OF FEEDS QTY UNIT PRICE AMOUNT (NO. BAGS) (M/TON) 1. GROWER2 2,700.00 14.00 705.00 9,870.00 2. ADULT 1,000.00 20.00 680.00 13,600.00 TOTAL AMOUNT: US$ 23,470.00 CIF HOCHIMINH CITY PLUS AND MINUS 10 PCT OF QTY AND AMOUNT ACCEPTANCE ORIGIN: MADE IN KOREA QUALITY: MOISTURE : 10 PCT MAX PROTEIN : 38 PCT MIN FOR GROWER2, 5 PCT MIN FOR ADULT FAT : 5 PCT MIN ASH : 15 PCT MAX FIBER : 3 PCT MAX CA : 1.2 PCT MIN P : 2.7 PCT MAX SALMONELLA : NEGATIVE ASPERGILLUS FLAVUS : NEGATIVE AFLATOXIN : NEGATIVE TIME OF SOLUTION : AFTER FOUR HOUR PACKING: EXPORT STANDARD 20KG/BAG FOR GROWER2, ADULT IN KRAFT PAPER, MARKING HANA FEED, MADE IN KOREA, NET WEIGHT AND QUALITY, DATE PRODUCE AND EXPIRY IN BAGS MUST BE PRINTED BY ENGLISH
  • 57. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Nội dung về vận tải 43P: PARTIAL SHIPMENT: PROHIBITED 43T: TRANSHIPMENT: PROHIBITED 44A: LOADING ON BOARD/DISPATCH/TAKING IN CHARGE AT/FROM: ANY PORT OF KOREA 44B: FOR TRANSPORTATION TO: HOCHIMINH CITY PORT, VIETNAM
  • 58. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT  Chứng từ mà người XK phải xuất trình 46A: DOCUMENTS REQUIRED: + SIGNED COMMERCIAL INVOICE (S) IN TRIPLICATE + CLEAN “SHIPPED ON BOARD” OCEAN BILL OF LANDING, MADE OUT TO ORDER OF XYZ BANK MARKED “FREIGHT PREPAID”, L/C NO..AND NOTIFY THE APPLICANT IN FULL SET (3/3) + CERTIFICATE OF ORIGIN ISSUED BY AUTHORITY OF KOREA IN ONE ORIGINAL AND ONE COPY. + SIGNED DETAILED PACKING LIST IN TRIPLICATE. + CERTIFICATE OF QUALITY, QUANTITY AND WEIGHT ISSUED BY THE MANUFACTURER. + INSURANCE POLICY OR CERTIFICATE OF IN ASSIGNABLE FORM AND ENDORSED IN BLANK FOR 110PCT INVOICE VALUE COVERING ALL RISKS SHOWING CLAIM PAYABLE IN HOCHIMINH CITY, VIETNAM IN INVOICE CURRENCY AND NUMBER OF POLICIES/CERTIFICATES ISSUED. + COPY AND FAX/ CABLE ADVISING APPLICANT OF PARTICULARS OF SHIPMENT: CARRIER NAME, B/L NUMBER WITHIN 5 DAYS AFTER SHIPMENT COMMODITIES. + BENF’S CERTIFICATE CERTIFYING THAT ONE SET OF NON-NEGOTIABLE DOCUMENTS: 01 COPY OF B/L, 01 CERTIFICATE OF ORIGIN ISSUED BY AUTHORITY OF KOREA, 01 COMMERCIAL INVOICE, 01 DETAILED PACKINGLIST HAVE BEEN SENT BY DHL TO THE APPLICANT WITHIN 7 WORKING DAYS AFTER B/L DATE ENCLOSING DHL RECEIPT.
  • 59. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT  Những điều khoản khác 47A: ADDITIONAL CONDITIONS: ALL DOCUMENTS MUST BE MADE OUT IN ENGLISH 71B: CHARGES: ALL BANKING CHARGES OUTSIDE VIETNAM, AMENDMENT AND REIMBURSEMENT CHARGES ARE FOR BENEF’S ACCOUNT USD 70 FEE SHOULD BE DEDUCTED FROM PROCEEDS FOR EACH SET OF DISCREPANT DOCUMENTS PRESENTED UNDER THIS L/C
  • 60. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Hướng dẫn gửi chứng từ, cam kết trả tiền và chỉ dẫn thanh toán 78: INTRUCTIONS TO THE PAYING/ ACCEPTING/ NEGOTIATING BANK: THE DRAFTS AND DOCUMENTS IN COMPLIANCE WITH THE L/C TERMS AND CONDITIONS AND PLEASE SEND DOCS REQUIRED BY DHL IN ONE LOT TO: VIETCOMBANK HCMC UPON RECEIPT OF SUCH DRAFTS AND DOCUMENTS WE SHALL REMIT THE PROCEEDS AS PER THE NEGOTIATING BANKS INSTRUCTIONS. PLS ADVISE BENEFICIARY OF FULL DETAILS BASING ON THIS CABLE WHICH IS ORIGINAL CREDIT INSTRUCMENT ALL ADVISING BANK CHARGE SHOULD BE COLLECTED FROM BENEFICIARY BEFORE DELIVERY OF THIS L/C TO THEM
  • 61. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT Thư tín dụng có thể hủy ngang (Revocable Letter of Credit) Người mở có quyền đề nghị NHPH sửa đổi, bổ sung, hoặc hủy bỏ bất cứ lúc nào mà không cần TB với người thụ hưởng (trước khi người thụ hưởng giao hàng) Thư tín dụng không hủy ngang (Irrevocable Letter of Credit) Không được sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ trong thời hạn hiệu lực của nó trừ khi có thỏa thuận khác của các bên tham gia (sự đồng ý của người thụ hưởng, NHPH) Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận (Confirmed Irrevocable Letter of Credit) Là loại TTD không hủy ngang, được một ngân hàng khác xác nhận đảm bảo trả tiền theo yêu cầu của ngân hàng mở L/C a. Các loại L/C cơ bản 3.6.5 Các loại thư tín dụng thương mại3.6.5 Các loại thư tín dụng thương mại
  • 62. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT b. Các loại L/C đặc biệt 1. TTD chuyển nhượng (Transferable Letter of Credit) • Là TTD không hủy ngang • Người hưởng lợi yêu cầu chuyển nhượng một phần hay toàn bộ giá trị TTD cho một hay nhiều người khác. • Chỉ được CN 1 lần duy nhất (phí do người hưởng lợi đầu tiên chịu) 1. TTD dự phòng (Stand - by Letter of Credit) • Thường áp dụng cho hoạt động trả trước • Sử dụng để thanh toán cho NNK khi NXK không hoàn thành nghĩa vụ giao hàng (tiền đặt cọc, tiền ứng trước, chi phí mở L/C,....) • Có giá trị khoảng 10% - 15% giá trị đơn đặt hàng 1. TTD đối ứng (Reciprocal Letter of Credit) • Có hiệu lực khi TTD đối ứng của nó được mở ra • Thường dùng trong quan hệ mua bán hàng đổi hàng
  • 63. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT 4. Thư tín dụng giáp lưng (Back to back Letter of Credit) Người XK Người môi giới Người NK NH phục vụ NXK NH mở TTD giáp lưng NH mở L/C gốc (1a) Ký hợp đồng (1b) Ký hợp đồng (3) Mở và chuyển L/C gốc (2) Xin mở L/C gốc (4) Chuyển L/C gốc cho người MG (5) Xin mở L/C giáp lưng (6) Mở và chuyển L/C giáp lưng (7) Chuyển L/C giáp lưng  Số tiền: L/C gốc > L/C giáp lưng  Chứng từ: L/C giáp lưng ít hơn L/C gốc  Thời hạn: L/C giáp lưng sớm hơn L/C gốc
  • 64. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT 5. TTD tuần hoàn (Revolving Letter of Credit) • Là loại L/C không hủy ngang • Sau khi sử dụng xong hoặc đã hết thời hạn hiệu lực thì nó lại tự động có giá trị như cũ và cứ như vậy nó tuần hoàn cho đến khi nào tổng giá trị hợp đồng được thực hiện. • Gồm 2 loại: tuần hoàn tích lũy và tuần hoàn không tích lũy Cần ghi ngày hết hiệu lực cuối cùng và số vòng tuần hoàn
  • 65. 3.6 PHƯƠNG THỨC TDCT  Ưu điểm: đảm bảo quyền lợi cho cả NXK và NNK  Người xuất khẩu • NH cam kết thanh toán • L/C chỉ hủy bỏ, bổ sung khi có sự xác nhận của NXK • NH tài trợ  Người nhập khẩu • Chủ động mở L/C mua hàng, NH cam kết thanh toán lô hàng NK • NH kiểm tra bộ chứng từ • Có nhiều loại L/C để lựa chọn • Được NH tài trợ  Nhược điểm  Thủ tục rườm rà, phức tạp, phí cao  DN phải am hiểm kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương  NH chỉ kiểm tra “bề ngoài” bộ chứng từ  … Nhận xétNhận xét
  • 66. Conclusion Lợi ích của NNK Rủi ro của nhà XK
  • 67. Discussion 1. Trong đơn xin mở L/C, người xin mở L/C yêu cầu chọn ngân hàng A ở nước người thụ hưởng làm ngân hàng thông báo, nhưng ngân hàng A không phải là ngân hàng đại lý của NHPH. NHPH cần phải làm gì? 2. Sau khi kiểm tra nội dung L/C thấy rằng có một số điều khoản không tuân thủ UCP 600 nhưng có lợi cho người thụ hưởng. Người thụ hưởng cần phải làm gì? 3. Sau khi kiểm tra nội dung L/C người thụ hưởng thấy rằng có một số nội dung không đúng với HĐNT nhưng khả thi và có lợi cho họ. Lúc này người thụ hưởng cần làm gì?
  • 68. Discussion 4. Chi nhánh Citibank Thái Lan phát hành một L/C cho một công ty Việt Nam hưởng và chỉ định chi nhánh Citibank Việt Nam xác nhận L/C thì có được không? 5. L/C quy định bộ chứng từ xuất trình cho NHXN, qua kiểm tra, NHXN kết luận bộ chứng từ có lỗi và từ chối thanh toán. Trong trường hợp này người thụ hưởng phải làm gì? 6. Nếu không thể xác minh được tính chân thật bề ngoài cua L/C thì ngân hàng thông báo L/C phải làm gì?
  • 69. Cuộc thi V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ Thể lệ: Có tổng cộng 10 câu hỏi, thời gian cho phép là 15 phút Người chơi sẽ trả lời các câu hỏi được đưa ra, nếu trả lời đúng sẽ được mở tiếp câu tiếp theo Với một phương án trả lời đúng được chấp nhận khi người chơi giải thích được tại sao mình chọn phương án đó một cách hợp lý Một người chơi trả lời đúng một câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng là một tràng pháo tay và +01 điểm chuyên cần Thể lệ: Có tổng cộng 10 câu hỏi, thời gian cho phép là 15 phút Người chơi sẽ trả lời các câu hỏi được đưa ra, nếu trả lời đúng sẽ được mở tiếp câu tiếp theo Với một phương án trả lời đúng được chấp nhận khi người chơi giải thích được tại sao mình chọn phương án đó một cách hợp lý Một người chơi trả lời đúng một câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng là một tràng pháo tay và +01 điểm chuyên cần
  • 70. V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ 1. Các phiên bản UCP nào sau đây còn hiệu lực áp dụng: a. UCP 600 ICC 2007 b. UCP 500 ICC 1993 c. UCP 400 ICC 1983 d. Tất cả các phiên bản 2. Có tối đa bao nhiêu người thụ hưởng trong một giao dịch L/C: a. 01 người b. 02 người c. 03 người d. Không hạn chế 3. Sửa đổi L/C có hiệu lực tại thời điểm nào a. NHPH chấp nhận đơn sửa đổi L/C từ người yêu cầu b. NHPH nhận được đơn yêu cầu sửa đổi L/C từ người thụ hưởng c. NHPH sửa đổi L/C d. Sau 5 ngày người thụ hưởng nhận được sửa đổi L/C
  • 71. V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ 4. L/C có điều khoản sau: Shipment date: 02/08/2009; Expiry date of L/C: 02/09/2009. Ngày xuất trình muộn nhất là: a. 02/09/2009 b. 23/08/2009 c. 16/08/2009 4. L/C có điều khoản sau: Shipment date: 02/08/2009; Expiry date for presentation: 20/08/2009. Ngày xuất trình muộn nhất là: a. 23/08/2009 b. 20/08/2009 c. 16/08/2009 d. Không phương án nào đúng 4. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) nào sau đây không được chấp nhận: a. Ghi ngày phát hành trước ngày phát hành L/C b. Ghi ngày phát hành sau ngày giao hàng c. Ghi ngày phát hành sau ngày xuất trình d. Ghi ngày phát hành sau ngày lập hóa đơn
  • 72. V t ch ng ng i v tượ ướ ạ ậ 7. Người giao hàng thể hiện trên các chứng từ phải là: a. Người thụ hưởng b. Người giao nhận c. Người chuyên chở d. Bất kỳ người nào 7. Chứng từ nào có thể thay thế cho chứng từ nào sau đây: a. Insurance policy thay cho Insurance certificate b. Insurance certificate thay cho Insurance policy c. Không thay thế được cho nhau 7. Ngày hết hạn L/C là: a. Ngày giao hàng muộn nhất b. Ngày hết hạn xuất trình chứng từ c. 21 ngày sau khi giao hàng d. Sau 5 ngày xuất trình chứng từ lần đầu 7. NHPH có thể phát hành L/C qua NHTB là: a. Chi nhánh của mình ở trong nước b. Chi nhánh của mình ở nước ngoài c. Bất kỳ ngân hàng nào ở nước người thụ hưởng

Notas del editor

  1. Bốc hàng lên tàu: Shipped on Board Nhận để chở: Received for Shipment
  2. Air Waybill Air Consignment Note House Air Waybill Air Transport document
  3. Bổ sung thêm phần giao hàng của exporter đến importer
  4. http://www.quantri.com.vn/diendan/showthread.php?t=1801