SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
OXI- LƯU HUỲNH
LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG
HÓA HỌC
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI, OXI – LƯU HUỲNH
1. VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
Các nguyên tố thuộc PNC nhóm VI gồm 8O 16S 34Se 52Te 84Po có 6 electron ngoài cùng do đó dễ dàng
nhận 2e để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Vậy tính ôxihóa là tính chất chủ yếu.
2. ÔXI trong tự nhiên có 3 đồng vị O16
8 O17
8 O18
8 , Oxi là một phi kim hoạt động và là một chất ôxihóa mạnh vì
thế trong tất cả các dạng hợp chất , oxi thể hiện số oxi hoá –2 (trừ :
1
22
21
2 ,
−+−
OHOF các peoxit 2
1
2
−
ONa )
TÁC DỤNG HẦU HẾT MỌI KIM LOẠI (trừ Au và Pt), cần có t0
tạo ôxit
2Mg + O2  →
o
t
2MgO Magiê oxit
4Al + 3O2  →
o
t
2Al2O3 Nhôm oxit
3Fe + 2O2  →
o
t
Fe3O4 Oxit sắt từ (FeO, Fe2O3)
TÁC DỤNG TRỰC TIẾP CÁC PHI KIM (trừ halogen), cần có t0
tạo ra oxit
S + O2  →
o
t
SO2
C + O2  →
o
t
CO2
N2 + O2  →
o
t
2NO t0
khoảng 30000
C hay hồ quang điện
TÁC DỤNG H2 (nổ mạnh theo tỉ lệ 2 :1 về số mol), t0
2H2 + O2  →
o
t
2H2O
TÁC DỤNG VỚI CÁC HỢP CHẤT CÓ TÍNH KHỬ
2SO2 + O2 V2O5 3000
C 2SO3
CH4 + 2O2  →
o
t
CO2 + 2H2O
3. ÔZÔN là dạng thù hình của oxi và có tính ôxhóa mạnh hơn O2 rất nhiều
O3 + 2KI + H2O  → I2 + 2KOH + O2 (oxi không có)
Do tạo ra KOH nên O3 làm xanh quì tẩm dd KI (dùng trong nhận biết ozon)
2Ag + O3  → Ag2O + O2 (oxi không có phản ứng)
4. LƯU HUỲNH là chất ôxihóa nhưng yếu hơn O2, ngoài ra S còn đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với oxi
S là chất oxihóa khi tác dụng với kim loại và H2 tạo sunfua chứa S2-
TÁC DỤNG VỚI NHIỀU KIM LOẠI ( có t0
, tạo sản phẩm ứng soh thấp của kim loại)
Fe + S0
 →
o
t
FeS-2
sắt II sunfua
Zn + S0
 →
o
t
ZnS-2
kẽm sunfua
Hg + S  → HgS-2
thủy ngân sunfua, phản ứng xảy ra ở t0
thường
TÁC DỤNG HIDRO tạo hidro sunfua mùi trứng ung
H2 + S  →
o
t
H2S-2
hidrosunfua
S là chất khử khi tác dụng với chất ôxihóa tạo hợp chất với soh dương (+4, +6)
TÁC DỤNG PHI KIM (trừ Nitơ và Iod)
S + O2  →
o
t
SO2 khí sunfurơ, lưu huỳnh điôxit, lưu huỳnh (IV) ôxit.
Ngoài ra khi gặp chât ôxihóa khác như HNO3 tạo H2SO4
4. HIDRÔSUNFUA (H2S) là chất khử mạnh vì trong H2S lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất (-2), tác dụng hầu hết
các chất ôxihóa tạo sản phẩm ứng với soh cao hơn.
TÁC DỤNG OXI cóthể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng.
2H2S + 3O2
 →
0
t
2H2O + 2SO2 (dư ôxi, đốt cháy)
2H2S + O2
 → thaáptt0
2H2O + 2S ↓(Dung dịch H2S trong không khí hoặc làm lạnh ngọn lửa H2S đang cháy)
TÁC DỤNG VỚI CLO có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng
H2S + 4Cl2 + 4H2O  → 8HCl + H2SO4
Chương
V
H2S + Cl2  → 2 HCl + S (khí clo gặp khí H2S)
DUNG DỊCH H2S CÓ TÍNH AXIT YẾU : Khi tác dụng dung dịch kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối
trung hoà
H2S + NaOH  → 1:1
NaHS + H2O
H2S + 2NaOH  → 2::1
Na2S + 2H2O
5. LƯU HUỲNH (IV) OXIT công thức hóa học SO2, ngoài ra có các tên gọi khác là lưu huỳnh dioxit hay khí
sunfurơ, hoặc anhidrit sunfurơ.
Với số oxi hoá trung gian +4 (
4+
S O2). Khí SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá và là một oxit axit.
SO2 LÀ CHẤT KHỬ (
4+
S - 2e → 6+
S ) Khi gặp chất oxi hoá mạnh như O2, Cl2, Br2 : khí SO2 đóng vai trò
là chất khử.
2
4+
S O2 + O2 V2O5 4500
2SO3
OS
4+
2 + Cl2 + 2H2O  → 2HCl + H2
OS
6+
4
SO2 LÀ CHẤT OXI HOÁ (
4+
S + 4e → 0
S ) Khi tác dụng chất khử mạnh
OS
4+
2 + 2H2S  → 2H2O + 3
0
S
OS
4+
2 + Mg  → MgO + S
Ngoài ra SO2 là một oxit axit
SO2 + NaOH  → 1:1
NaHSO3 (
2nSO
nNaOH
≥ 2 )
SO2 + 2 NaOH  → 2:1
Na2SO3 + H2O (
2nSO
nNaOH
≤ 1)
Nếu 1<
2nSO
nNaOH
< 2 thì tạo ra cả hai muối 


molySONa
molxNaHSO
:
:
32
3
6. LƯU HUỲNH (VI) OXIT công thức hóa học SO3, ngoài ra còn tên gọi khác lưu huỳnh tri oxit, anhidrit sunfuric.
Là một ôxit axit
TÁC DỤNG VỚI H2O tạo axit sunfuric
SO3 + H2O  → H2SO4 + Q
SO3 tan vô hạn trong H2SO4 tạo ôleum : H2SO4.nSO3
TÁC DỤNG BAZƠ tạo muối
SO3 + 2 NaOH  → Na2SO4 + H2O
7. AXÍT SUNFURIC H2SO4 ở trạng thái loãng là một axit mạnh, ở trạng thái đặc là một chất ôxihóa mạnh.
Ở dạng loãng là axít mạnh làm đỏ quì tím, tác dụng kim loại(trước H) giải phóng H2, tác dụng bazơ, oxit
bazơ và nhiều muối.
H2SO4  → 2H+
+ SO4
2-
là quì tím hoá màu đỏ.
H2SO4 + Fe  → FeSO4 + H2↑
H2SO4 + NaOH  → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH  → Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + CuO  → CuSO4 + H2O
H2SO4 + BaCl2  → BaSO4↓ + 2 HCl
H2SO4 +Na2SO3  → Na2SO4 + H2O + SO2↑
H2SO4 +CaCO3  → CaSO4 + H2O + CO2↑
Ở dạng đặc là một chất ôxihóa mạnh
TÁC DỤNG KIM LOẠI oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) tạo muối hoá trị cao và thường giải
phóng SO2 (có thể H2S, S nếu kim loại khử mạnh)
2Fe + 6 H2SO4
 →
0
t
Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O
Cu + 2 H2SO4
 →
0
t
CuSO4 + SO2+ 2H2O
Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, vì kim loại bị thụ động hóa.
TÁC DỤNG VỚI CÁC PHI KIM (tác dụng với các phi kim dạng rắn, t0
) tạo hợp chất của phi kim ứng với
soh cao nhất
2H2SO4(đ) + C  →
0
t
CO2 + 2SO2 + 2H2O
2H2SO4(đ) + S  →
0
t
3SO2 + 2H2O
TÁC DỤNG MỘT SỐ HỢP CHẤT CÓ TÍNH KHỬ
FeO + H2SO4 (đ)
 →
0
t
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2HBr + H2SO4 (đ)
 →
0
t
Br2 + SO2 + 2H2O
HÚT NƯỚC MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ
C12H22O11 + H2SO4(đ)  → 12C + H2SO4.11H2O
8. MUỐI SUNFUA VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFUA (S2-
) hầu như các muối sunfua điều không tan, chỉ có muối
của kim loại kiềm và kiềm thổ tan (Na2S, K2S, CaS, BaS). Một số muối không tan và có màu đặc trưng CuS đen,
PbS đen, CdS vàng, SnS đỏ gạch, MnS hồng.
Để nhận biết S2-
dùng dung dịch Pb(NO3)2
9. MUỐI SUNFAT VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFAT (SO4
2-
)
Có hai loại muối là muối trung hòa (sunfat) và muối axit (hidrôsunfat).
Phần lớn muối sunfat tan, chỉ có BaSO4, PbSO4 không tan có màu trắng, CaSO4 ít tan có màu trắng.
Nhận biết gốc sunfat dùng dung dịch chứa SO4
2-
10. ĐIỀU CHẾ ÔXI
2KClO3
 →
0
t
2KCl + 3O2 (xúc tác MnO2), điều chế trong PTN
Trong CN chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
11. ĐIỀU CHẾ HIDRÔSUNFUA (H2S)
CHO FES HOẶC ZNS TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HCl
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
ĐỐT S TRONG KHÍ HIDRO
H2 + S  →
0
t
H2S
12. ĐIỀU CHẾ SO2 có rất nhiều phản ứng điều chế
S + O2  →
0
t
SO2
Na2SO3 + H2SO4(đ)  →
0
t
Na2SO4 + H2O + SO2
↑
Cu +2H2SO4(đ)
 →
0
t
CuSO4 + 2H2O +SO2
↑
4FeS2 + 11O2  →
0
t
2Fe2O3 + 8SO2
Đốt ZnS, FeS, H2S, S trong oxi ta cũng thu được SO2.
13. ĐIỀU CHẾ SO3
2SO2 + O2  → 2 SO3 (xúc tác V2O5, t0
)
SO3 là sản phẩm trung gian điều chế axit sunfuric.
14. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC ( trong CN)
TỪ QUẶNG PYRIT SẮT FES2
Đốt FeS2 4FeS2 + 11O2  →
ot 2Fe2O3 + 8SO2
Oxi hoá SO2 2SO2 + O2  →
otOV ,
52 2SO3
Hợp nước: SO3 + H2O  → H2SO4
TỪ LƯU HUỲNH
Đốt S tạo SO2: S + O2  →
ot SO2
Oxi hoá SO2 2SO2 + O2  →
otOV ,
52 2SO3
SO3 hợp nước SO3 + H2O → H2SO4
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1.2 . OXI – LƯU HUỲNH
1) Viết cấu hình electron của oxy, dự đoán khả năng biểu hiện SOH của oxy trong các hợp chất.
2) Tính chất hoá học đặc trưng của oxy là gì? Viết 4 phương trình phản ứng minh hoạ.
3) Có 2 bình đựng riêng biệt 2 khí oxy và ozon. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt hai khí đó.
4) Oxy tác dụng được với các chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng: H2; Cl2; S; C; CO; Fe; Na; Ag; SO2;
SO3; Fe2O3; CH4.
5) Viết các phương trình phản ứng khi cho oxy tác dụng lần lượt các hợp chất sau: CS2 ; FeS2; C2H6O; C3H4O2;
C3H7N; CxHy; C3H5Cl; CxHyOz; CxHyOzNt.
6) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3
b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2
c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2
↑
KMnO4
d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4
↓
SO2 → SO3 → H2SO4
7) Viết các phương trình khi cho lưu huỳnh tác dụng với:
a. Kẽm b. Nhôm c. Cacbon d. Oxy
8) Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh : lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
9) Lưu huỳnh tác dụng được với các chất nào sau đây, viết phương trình phản ứng minh họa: Cl2; O2; Hg; Al; HCl;
Fe; H2O; Ag; HNO3; H2.
10) Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa oxy và lưu huỳnh về hóa tính.
11) Tỷ khối hơi của một hỗn hợp X gồm ozon và oxy so với hiđro bằng 18. Xác định % về thể tích của X.
12) Cho 30,4 (g) hỗn hợp X chứa Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxy thu được 40 (g) hỗn hợp CuO và Fe2O3.
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X.
13) Đốt cháy hoàn toàn 18,8 (g) hỗn hợp A chứa H2S và C3H8O ta thu được 17,92 (l) hỗn hợp CO2 và SO2 .Tính %
khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
14) Để đốt cháy hết 10 (l) CH4 ta dùng 16 (l) hỗn hợp khí G gồm oxy và ozon. Tính % thể tích của G.
ĐS: 50%
15) Cho 2,24 (l) khí ozon (đkc) vào dung dịch KI 0,5 (M). Tính V dd KI cần dùng và khối lượng iôt sinh ra.
16) Đốt cháy hoàn toàn 17,92 (l) hỗn hợp khí G gồm CH4 và C2H4 thu được 48,4 (g) CO2. Tính % về thể tích của G
và thể tích O2 cần dùng.
ĐS: 62,5%; 37,5 % ; VO2 = 42,56 lit
17) Nung 360 (g) FeS2 trong không khí thu được 264 (g) hỗn hợp rắn G. Tính hiệu suất phản ứng và thể tích SO2
sinh ra (đkc).
18) Trong PTN, để điều chế O2 người ta dùng các phản ứng sau:
2 KClO3
to
→ 2 KCl + 3O2
2 KMnO4
to
→ K2 MnO4 + MnO2 + O2
Nung 80,6 (g) hỗn hợp G gồm KMnO4 và KClO3 thu được 15,68 (l) O2 ( đkc). Tính khối lượng mỗi chất
trong G.
19) Đốt cháy hoàn toàn 12 (g) hỗn hợp G gồm C và S thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí G’
. Tính % về khối lượng mỗi
chất trong G và tỷ khối hơi của G’
đối với hiđro.
ĐS: 20% ; 80%; M = 56; d = 28
20) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm H2S và S ta cần 8,96 (l) O2 thu được 7,84 (l) SO2. Tính % khối lượng các
chất trong hỗn hợp X, các khí đo ở đkc.
21) Khi đốt 18,4 (g) hỗn hợp Zn và Al thì cần 5,6 (l) khí O2 (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
22) Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 (g) S và 14,3 (g) Zn trong 1 bình kín. Sau phản ứng thu được chất nào? Khối
lượng là bao nhiêu? Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí thì sau phản ứng thu được những chất nào? Bao
nhiêu gam?
23) Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp G gồm 5,6 (g) bột Fe và 1,6 (g) bột lưu huỳnh vào 500 ml dung
dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí G’
bay ra và dung dịch A.
a) Tính % về thể tích các khí trong G’
.
b) Để trung hòa axit còn dư trong dung dịch A cần dùng 125 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính CM của dung
dịch HCl.
ĐS: 50% ; 50% ; 0,9 M
3 . CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
1) Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh:
a) H2S vừa có tính axit yếu vừa có tính khử mạnh.
b) SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử .
c) H2SO4 vừa có tính axit mạnh vừa có tính oxi hoá mạnh.
2) Khí H2 có lẫn tạp chất H2S. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại H2S: NaOH; HCl; Pb(NO3)2; Br2. Viết
các phương trình phản ứng xảy ra.
3) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) S→ FeS → H2S → CuS
↓
SO2 → SO3 → H2SO4
b) Zn → ZnS → H2S → S → SO2 → BaSO3 → BaCl2
c) SO2 → S → FeS → H2S → Na2S → PbS
d) FeS2 → SO2 → S→ H2S → H2SO4 → HCl→ Cl2 → KClO3 → O2.
e) H2 → H2S → SO2 → SO3→ H2SO4 → HCl→ Cl2
↓
S → FeS → Fe2(SO4)3 → FeCl3
f) FeS2 → SO2 → HBr → NaBr → Br2 → I2
↓
SO3→ H2SO4 → KHSO4 → K2SO4 → KCl→ KNO3
FeSO4 → Fe(OH)2
FeS → Fe2O3 → Fe ↓
Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3
g) S SO2 → SO3 → NaHSO4 → K2SO4 → BaSO4
4) Bổ túc các phương trình phản ứng và gọi tên các chất:
a) FeS2 + O2 → (A)↑ + (B) (rắn)
(A) + O2 → (C) ↑
(C) + (D) (lỏng) → (E)
(E) + Cu → (F) + (A) + (D)
(A) + (D) → (G)
(G) + NaOH dư → (H) + (D)
(H) + HCl → (A) + (D) + (I)
b) Mg + H2SO4 đặc → (A) + (B)↑+ (C)
(B) + (D) → S↓ + (C)
(A) + (E) → (F) + K2SO4
(F) + (H) → (A) + (C)
(B) + O2 → (G)
(G) + (C) → (H)
c) H2S + O2 → (A) (rắn) + (B) (lỏng)
(A) + O2 → (C)↑
MnO2 + HCl→ (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) → (F) + (G)
(G) + Ba → (H) + (I)
5) Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất nhóm A {KOH; FeO; CaSO3; BaCl2; Zn} tác dụng với
các chất nhóm B {dd HCl; H2SO4 loãng; H2SO4 đ, nóng; dd CuSO4}.
6) Viết các phương trình phản ứng sau ( nếu có):
a) Bari + H2SO4 loãng
b) Al + H2SO4 loãng
c) Cu + H2SO4 đ, nóng
d) Fe + H2SO4 loãng
e) Fe + H2SO4 đ, nóng
f) Zn + H2SO4 đ, nóng
g) Bari clorua + H2SO4
h) Cu + H2SO4 loãng
i) Ag + H2SO4 đ, nóng
j) Ag + H2SO4 loãng
k) Cu + H2SO4 đ, nguội
l) Al + H2SO4đ, nguội
m) Chì nitrat + H2SO4
n) Natri clorua + H2SO4 đ, nóng
o) Mg + H2SO4 đ (S+6
bị khử xuống S-2
)
p) Zn + H2SO4 đ (S+6
bị khử xuống S0
)
q) C + H2SO4 đ, nóng
r) Fe2O3 + H2SO4 đ, nóng
s) Fe3O4 + H2SO4 loãng
t) Fe3O4 + H2SO4 đ, nóng
u) FeO + H2SO4 loãng
v) FeO + H2SO4 đ, nóng
7) a) Từ S, Fe, HCl nêu 2 phương pháp điều chế H2S.
b) Từ FeS2, NaCl, H2O, không khí, chất xúc tác có đu,û điều chế các chất sau: FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, Na2SO4,
nước Javel, Na2SO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
c) Từ NaCl, H2SO4, Fe, Cu, H2S, H2O điều chế : NaOH, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4, CuCl2, CuSO4.
8) Phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) Dung dịch : NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2.
b) Dung dịch : H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.
c) Dung dịch : KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4, BaCl2.
d) Dung dịch : Ca(NO3)2, K2SO4; K2CO3, NaBr.
e) Dung dịch : NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4.
f) Dung dịch : Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3.
g) Dung dịch : I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S.
h) Bột : Na2CO3, CaCO3, BaSO4, Na2SO4.
i) Bột : Na2S. Na2SO3, Na2SO4, BaSO4.
9) Phân biệt các khí mất nhãn sau:
a) O2, SO2, Cl2, CO2.
b) Cl2, SO2, CO2, H2S, O2, O3.
c) SO2, CO2, H2S, H2, N2¸, Cl2, O2.
d) O2, H2, CO2, HCl.
10) Một dung dịch chứa 2 chất tan : NaCl và Na2SO4.Làm thế nào tách thành dung dịch chỉ chứa NaCl.
11) a) Muối NaCl có lẫn tạp chất Na2CO3. Làm thế nào để có NaCl tinh khiết.
b) Tinh chế H2SO4 có lẫn HCl.
12) a) Nếu trong BaSO4 có lẫn tạp chất là BaCl2 làm thế nào để nhận ra tạp chất đó. Viết phương trình phanû ứng
xảy ra.
b) Tinh chế NaCl có lẫn NaBr, NaI, NaOH.
13) Dẫn khí hiđro sunfua vào 66,2 (g) dung dịch Pb(NO3)2 thì thu được 4,78 (g) kết tủa. Tính C% của dung dịch
muối chì ban đầu.
14) Có 20,16 (l) (đkc) hỗn hợp gồm H2S và O2 trong bình kín, biết tỷ khối hỗn hợp so với hiđro là 16,22.
a) Tìm thành phần thể tích của hỗn hợp khí.
b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm của phản ứng được hoà tan vào 94,6 (ml) nước. Tính CM, C
% của các chất có trong dung dịch thu được.
ĐS: a. H2S = 4,48 lit ; O2 = 15,68 lit .
b. 2,1 M ; 15%.
15) Cho 855 (g) dung dịch Ba(OH)2 20% vào 500 (g) dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc,
người ta phải dùng 200 (ml) dung dịch 2,5 (M). Tính C% của dung dịch H2SO4.
ĐS: 24,5%.
16) Cho 25,38 (g) BaSO4 có lẫn BaCl2. Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho vào nước lọc dung dịch H2SO4 1 (M)
đến đủ thì thu được 2,33 (g) kết tủa.
a) Tìm % khối lượng BaCl2.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4.
ĐS: a. 8,2% b. 0,01 lit
17) Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào:
a) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M.
c) 200 ml dung dịch KOH 2 M.
Tính nồng độ các chât trong dung dịch thu được .
d) 200 ml dung dịch Ba(OH)2 ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO3 và Ba(HCO3)2. Tính nồng độ dung dịch
Ba(OH)2.
18) Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d=
1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được.
19) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28
g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%.
NaOH : 2,67 M ; 7,35%.
20) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit ( đkc) H2S.
a) Tính lượng SO2 thu được.
b) Cho lượng SO2 nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì muối gì tạo thành. Tính C%
muối trong dung dịch thu được .
c) Nếu cho lượng SO2 thu được trên a) đi vào 500 ml dung dịch KOH 1,6 M thì có muối gì được tạo
thành .Tính CM các chất trong dung dịch sau phản ứng.
ĐS: a. 19,2 gr ; b. 46.43% ; c. 0,6 M ; 0,4M.
21) Chia 600 ml dung dịch H2SO4 thành 3 phần đều nhau.Dùng 250ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì trung hoà
1 phần của dung dịch.
a) Tìm CM của dung dịch H2SO4.
b) Hai phần còn lại của dung dịch H2SO4 được rót vào 600 ml dung dịch NaOH 5M.Tìm CM của các chất có
trong dung dịch thu được .
ĐS: a. 5M b. NaHSO4 1M c. Na2SO4 1M.
22) Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung dịch H2SO4 10%. Xác định M.
23) Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính % khối
lượng mỗi kim loại?
24) Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO420% thu được 80 gr hỗn hợp
muối.
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
ĐS: a. 44,4% ; 55,6% b. mdd = 269,5gr.
25) Cho 6,8 gr hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)?
ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; VSO2 = 4,48 lit.
26) Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lit
khí (đkc) và dung dịch A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.
ĐS: a. Fe :31,82% ; CuO : 68,18%.
b. C% = 6,125.
c. mFeSO4 = 30,4 g : mCuSO4 = 48 g.
27) Cho m(gr) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 72,2 gr hỗn hợp muối
và 12,32 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng từng chất trong X.
b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng.
ĐS: a. Al : 27,84% ; Fe :71,26%.
b.CM = 2,2 M.
28) Cho 55 gr hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối
hơi đối với hiđro là 24.Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
ĐS: 22,9% ; 77,1%
29) Cho m(gr) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gr dung dịch H2SO4 được 34,51 gr hỗn hợp khí A gồm H2
và H2S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G.
b.Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng.
ĐS: a. 8,03 ; 91,97 b. 9,016%.
30) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
31) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
32) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc). Phần
không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%.
33) Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
ĐS: mFe = 3,36 gr ; mAl = 2,7 gr ; mAg = 4,32 gr.
34) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch
H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B( Hpư = 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đã dùng.
ĐS: a. H2S: 50%; H2: 50%.
b. 2M.
35)
f Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng thu được khí SO2 (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính VSO2 ( 270
C; 5 atm).
c. Cho toàn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịch
thu được.
ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit.
36) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựơc 10,08 lit H2 (đkc).
Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2 (đkc).Tính khối lượng mõi kim loại.
37) Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là 10: 11: 23, có tỉ lệ mol là 1: 2: 3.Nếu
cho lượng kim loại X có trong hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lit H2 (đkc).Xác định
tên 3 kim loại.
38) Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trị II thu được 0,1 mol khí đồng
thời khối lượng giảm 6,5 gr.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H2SO4đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO2.
a) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử MA > MB ).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp.
c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO4 ( muối sunfat).
MỘT SỐ BÀI TẬP CHUNG
1) Viết phương trình phản ứng chứng minh: H2S là một axit và là một chất khử.
2) Tại sao điều chế Hidrôsunfua từ sun fua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà không dùng H2SO4 đậm
đặc?
3) Tại sao pha loãng axit H2SO4 ta phải cho từ từ H2SO4 vào nước và khuấy điều mà không làm ngược lại.
4) Tại sao khi điều chế H2S ta khong dùng muối sunfua của Pb, Cu, Ag…?
5) Để điều chế một axit ta thường dùng nguyên tắc: dùng một axit mạnh đẩy axít yếu ra khỏi muối, nhưng
cũng có trường hợp ngược lại, hãy chứng minh.
6) Một thanh sắt để lâu trong không khí sau một thời gian không còn sáng bóng mà mà có những vết đỏ của gỉ
sắt?
7) Dẫn khí clo vào dung dịch Na2CO3 có khí CO2 thoát ra, nếu thay khí clo bằng: SO2, SO3, H2S thì có hiện
tượng như thế không?
8) Viết phương trình chứng minh SO2 vừa có tính oxihóa vừa có tính khử.
9) Viết 5 pt chứng minh O2 là một chất oxihóa
10) Viết 5 pt điều chế O2.
11) Phân biệt O2 và O3.
12) Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.
13) Cách thu gom Hg rơi rớt.
14) Viết 3 pt mà trong đó H2S là chất khử, 2 pt mà trong đó H2S là một axit.
15) Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ H2S là một axit yếu nhưng là chất khử mạnh.
16) Viết 3 pt chứng minh SO2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO2 là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh SO2
là một oxit axit.
17) Điều chế SO2 từ Cu, Na2SO3.
18) So sánh tính chất của dd HCl và dd H2SO4 loãng.
19) Nêu tính chất hoá học giống và khác nhau của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng
để minh hoạ, từ đó rút ra kết luận gì đối với tính chất hoá học của H2SO4
20) Giấy quì tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải thích hiện tượng và viết
phương trình phản ứng.
21) Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H2S thì có tạp chất nào trong H2S? Nêu cách nhận ra tạp chất đó.
22) Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS.
[Zn, Ag, Fe2O3, KNO3, Na2CO3, CuS].
23) Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO,
Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric.
24) Viết các phương trình phản ứng khi cho H2SO4 đặc nóng tác dụng với : Cu, S, NaCl, FeS.
25) Viết phương trình phản ứng khi cho khí Sunfurơ tác dụng với : H2S, O2, CaO, dung dịch NaOH, dung dịch
Brôm. Hãy cho biết tính chất của khí Sunfurơ trong từng phản ứng .
26) Khí H2 có lẫn một ít H2S, có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H2S ra khỏi H2: dung dịch
natrihidrôxit, dung dịch hidrôclorua, dung dịch chìnitrat
27) chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các chấ sau:
a. 5 dung dịch: K2SO4, FeCl2, Na2SO3, NH4HS, FeCl3.
b. KOH, NaCl, MgCl2, AgNO3, HCl, HI.
28) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2SO4, Na2SO3, H2SO4 , HCl. [Na2SO4, Na2S,
H2SO4 , HCl].
29) Nhận biết các trường hợp sau:
a. Dung dịch: Na2SO4, NaOH, H2SO4 , HCl.
b. K2S, Na2SO4, KNO3, KCl
c. Na2S, Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4.
30) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, O3, H2S, SO2.
31) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3
32) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : Na2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2.
33) Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: Natri sunfat,
Axit sunfuric, Natri cacbonat, Axit clohidric.
34) Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:
a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2.
b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl.
c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3.
d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4.
f) HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3.
g) Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3, BaCl2, AgNO3.
h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2.
35) Hoàn thành chuỗi: ZnS → SO2 → H2S → Na2S → NaHS → Na2SO4.
36) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: S → FeS → SO2 → Na2SO3 → NaHSO3 → BaSO3
37) Hoàn thành phương trình phản ứng:
a) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → CuCl2 → AgCl → Cl2 → Kaliclorat.
b) Na2S → CuS → SO2 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl → Cl2.
c) FeS → H2S→ FeS → Fe2O3 → FeCl3 → Fe2SO4 → FeCl3
d) Kẽm → Kẽm sunfua → Hidrôsunfua → Lưu huỳnh → Khí sufurơ → Caxisunfit → Canxihidrôsunfit →
Canxisunfit → Canxiclorua.
e) (A) + HCl → MnCl2 + (B) + (C).
(B) + NaOH → (D) + (E) + (F).
(B) + KOH → Nước Javen.
(E) → (D) + (G).
Fe + HCl → (H) + (K)
(K) + (B) → (L).
S + (H) → (I).
(I) + (B) + (F) → (J) + HCl.
(J) + Fe → (K) + (F) + (M).
(M) + (B) + (F) → (J) + HCl.
38) Thực hiện các phản ứng của các chuổi biến hoá sau:
a) FeS → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → CuS → CuO → CuSO4.
b) H2SO4 → S → MgS → H2S → Na2S → CuS → CuO → CuCl2 → NaCl → Cl2.
c) S → SO2 → NaHSO3 → Na2SO3 →Na2SO4 → NaCl → AgCl → Cl2 → H2SO4 → HCl
→ Cl2 → CaOCl2.
39) Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.
40) Viết phương trình điều chế H2SO4 từ quặng pyrit.
41) Từ S, KCl, Al2O3 và H2O hãy điều chế KOH, KClO3, AlCl3, phèn đơn, phèn kép?
42) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, NaSO4.
43) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3,
Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.
44) Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện phản ứng nếu có) điều chế:
Khí Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4
45) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, NaSO4.
46) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3,
Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.
47) Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Fe2(SO4)3, FeCl3.
48) Cho Hidroxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối
có nồng độ 24,12%. Xác định công thức hidroxit.
49) 2,8 gam Oxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M. Xác định Oxit đó.
50) Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu
được 4,48lít khí(đkc) và hỗn hợp muối B. Xác định kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp đầu.Tính khối lượng B, biết rằng nếu dùng 60ml dung dịch H2SO4 1M thì không hòa tan hết 3,45 gam kim
loại A.
51) Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2 gam
muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác định lượng H2SO4 và NaOH đã lấy.
52) Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H2SO4 đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính phần hỗn hợp,
khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H2SO4 98% cần lấy.
53) Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào
H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
54) Hòa tan hoàn toàn 9,1g[18,4g] hỗn hợp Al và Cu [Fe và Cu] vào H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6lít[8,96lít]
khí SO2(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Tính thể tích khí H2(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 loãng.
55) Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO2 (đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dịch đến khi brôm không còn mất
màu thì tiếp tục cho dung dịch BaCl2 vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO2.
56) Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H2 và dung dịch A.
a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
57) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2.
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc).
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
b. Xác định kim loại M.
58) Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 00
C, 0,8 atm. Phần không tan cho tác dụng với
dd H2SO4 đđ tạo 6,72 lít khí SO2 ở đkc.
a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b. Cho ½ hh trên tác dụng với H2SO4 đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 sau 1 thời
gian thu được 54 g kết tủa. Tính V Ca(OH)2 cần dùng.
59) Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd
A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
60) Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng).
Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng,
dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H2SO4 phản ứng là vừa đủ.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dd Ca(OH)2 sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ
kết tủa cho Ca(OH)2 đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được.
CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH
1) HI+O2
2) HBr+O2
3) HI+FeCl3
4) Na+O2
5) Fe+O2
6) Cu+O2
7) H2+O2
8) P+O2
9) N2+O2
10) S+O2
11) C+O2
12) H2S+O2
13) C2H5OH+O2
14) H2S+O2
15) FeS+O2
16) FeS2+ O2
17) CuFeS2+O2
18) Na2S+O2
19) Fe(OH)2 +O2
20) KMnO4(nhiệt phân)
21) H2O(đpdd)
22) CO2+H2O
23) Ag+O3
24) KI+ H2O +O3
25) Na+S
26) Fe+S
27) Cu+S
28) H2+S
29) O2+S
30) HNO3+S
31) F2+S
32) H2S+O2
33) H2S + Cl2 + H2O
34) SO2 + KMnO4 + H2O
35) SO2 +H2O
36) Na2SO3 +H2SO4
37) NaHSO3+H2SO4
38) H2S+ Cl2
39) SO2 + Br2 + H2O
40) SO2+K2MnO4+H2SO4
41) SO3 +H2O
42) H2SO4 đđ+ Fe
43) H2SO4 đđ +Cu
44) H2SO4 đđ+FeO
45) H2SO4 đđ+ Fe2O3
46) H2SO4 đđ +Fe3O4
47) H2SO4 đđ+FeS
48) H2SO4 đđ +FeCl2
49) H2SO4 đđ +FeCO3
50) H2SO4 đđ +Na2S
51) H2SO4 đđ +CuS
52) H2SO4 l+Fe
53) H2SO4 l +Cu
54) H2SO4 l+FeO
55) H2SO4l+Fe2O3
56) H2SO4l+Fe3O4
57) H2SO4l+FeS
58) H2SO4l+FeCl2
59) H2SO4l+FeCO3
60) H2SO4l+ CuS
61) H2SO4l+Na2S
62) H2SO4l+CuS
63) NaHCO3 tạo Na2CO3:
64) NaHCO3 tạo BaCO3:
65) NaHSO3 tạo Na2SO3:
66) NaHSO3 tạo BaSO4:
67) NaHCO3 tạo NaCl:
68) Na2CO3 tạo BaCO3:
69) Na2 SO3 tạo NaH SO3:

More Related Content

What's hot

Các dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteCác dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteQuang Trần
 
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án nataliej4
 
Bang nguyen to hoa hoc lop 8
Bang nguyen to hoa hoc lop 8Bang nguyen to hoa hoc lop 8
Bang nguyen to hoa hoc lop 8DoKo.VN Channel
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơCâu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơMinh Thắng Trần
 
Pp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolPp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolAn Trần
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcBài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcmcbooksjsc
 
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phântieuthien2013
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Violet Nguyen
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơOanh MJ
 
Hocon luyen tapc7
Hocon luyen tapc7Hocon luyen tapc7
Hocon luyen tapc7Long Vu
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Thai Nguyen Hoang
 
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019phamhieu56
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchLaw Slam
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anTr Nhat Vuong
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo coPhong Phạm
 

What's hot (20)

Các dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteCác dạng bài tập este
Các dạng bài tập este
 
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
 
Axit salixylic
Axit salixylicAxit salixylic
Axit salixylic
 
Bang nguyen to hoa hoc lop 8
Bang nguyen to hoa hoc lop 8Bang nguyen to hoa hoc lop 8
Bang nguyen to hoa hoc lop 8
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơCâu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
 
Pp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolPp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancol
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
 
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcBài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
 
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keoChuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
 
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 
Hocon luyen tapc7
Hocon luyen tapc7Hocon luyen tapc7
Hocon luyen tapc7
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1
 
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap an
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
 

Viewers also liked

Bai 32 (tiet1) hidro sunfua
Bai 32 (tiet1)   hidro sunfuaBai 32 (tiet1)   hidro sunfua
Bai 32 (tiet1) hidro sunfuaGiang Nôbel
 
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Huyenngth
 
Bai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhBai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhDiễm Trân Phan
 
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Huyenngth
 
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1Long Vu
 
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...Huong Nguyen
 
giáo án bài lưu huỳnh nâng cao
giáo án bài lưu huỳnh nâng caogiáo án bài lưu huỳnh nâng cao
giáo án bài lưu huỳnh nâng caoOxi Vitamin
 
Hidro sunfua
Hidro sunfuaHidro sunfua
Hidro sunfuaKhanh Vu
 
Bai giang luu huynh
Bai giang luu huynhBai giang luu huynh
Bai giang luu huynhskyrain9x
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 
Bai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa họcBai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa họcStar Shining
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thanh Vu
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớDoan Hau
 
Bai 33 axit sunfuric muoi sunfat
Bai 33 axit sunfuric  muoi sunfatBai 33 axit sunfuric  muoi sunfat
Bai 33 axit sunfuric muoi sunfatngocngannguyenthi
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...Anh Pham
 
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai dayNgọn Lửa Xanh
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Huyenngth
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtThai Nguyen Hoang
 

Viewers also liked (20)

Bai 32 (tiet1) hidro sunfua
Bai 32 (tiet1)   hidro sunfuaBai 32 (tiet1)   hidro sunfua
Bai 32 (tiet1) hidro sunfua
 
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
Bài t p oxi ôzn- -áp án 6
 
Bai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhBai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynh
 
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
 
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
Giaoan hidrosunfua-so2-so3 - tiết 1
 
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
BAI 33:HIDRO SUNFUA- LUU HUYNH DIOXIT- LUU HUYNH TROXIT_ NGUYEN THI THANH HUO...
 
giáo án bài lưu huỳnh nâng cao
giáo án bài lưu huỳnh nâng caogiáo án bài lưu huỳnh nâng cao
giáo án bài lưu huỳnh nâng cao
 
Hidro sunfua
Hidro sunfuaHidro sunfua
Hidro sunfua
 
Bai giang luu huynh
Bai giang luu huynhBai giang luu huynh
Bai giang luu huynh
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
Bai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa họcBai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa học
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớ
 
Bai 33 axit sunfuric muoi sunfat
Bai 33 axit sunfuric  muoi sunfatBai 33 axit sunfuric  muoi sunfat
Bai 33 axit sunfuric muoi sunfat
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
 
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chất
 

Similar to Oxi luu-huynh-chuong-6

Bai32(tiet 2)lop10 cb
Bai32(tiet 2)lop10 cbBai32(tiet 2)lop10 cb
Bai32(tiet 2)lop10 cbMai Thanh
 
Bai32(tiet 2)
Bai32(tiet 2)Bai32(tiet 2)
Bai32(tiet 2)Mai Thanh
 
Bai32(tiet 2)
Bai32(tiet 2)Bai32(tiet 2)
Bai32(tiet 2)Mai Thanh
 
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdfChuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdftruongthoa
 
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)PhcHong90
 
Bai tap tu luan oxi luu huynh
Bai tap tu luan oxi  luu huynhBai tap tu luan oxi  luu huynh
Bai tap tu luan oxi luu huynhtonguyendat
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởNguyễn Khánh
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8Hoàng Thái Việt
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoTình Khó Phai
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Pptbaiday bai hidrosunfua_phamthithuyhang_42.01.201.021
Pptbaiday bai hidrosunfua_phamthithuyhang_42.01.201.021Pptbaiday bai hidrosunfua_phamthithuyhang_42.01.201.021
Pptbaiday bai hidrosunfua_phamthithuyhang_42.01.201.021PhmTh36
 
Nhomhalogen 121214125038-phpapp01 (1)
Nhomhalogen 121214125038-phpapp01 (1)Nhomhalogen 121214125038-phpapp01 (1)
Nhomhalogen 121214125038-phpapp01 (1)Van Thanh Van
 
Bai trình chieu
Bai trình chieuBai trình chieu
Bai trình chieumydieu
 
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photoDạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photoTình Khó Phai
 
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103Huong Nguyen
 

Similar to Oxi luu-huynh-chuong-6 (20)

Bai32(tiet 2)lop10 cb
Bai32(tiet 2)lop10 cbBai32(tiet 2)lop10 cb
Bai32(tiet 2)lop10 cb
 
Bai32(tiet 2)
Bai32(tiet 2)Bai32(tiet 2)
Bai32(tiet 2)
 
Bai32(tiet 2)
Bai32(tiet 2)Bai32(tiet 2)
Bai32(tiet 2)
 
Ict sunfuaric
Ict sunfuaricIct sunfuaric
Ict sunfuaric
 
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdfChuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
 
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
 
Bai tap tu luan oxi luu huynh
Bai tap tu luan oxi  luu huynhBai tap tu luan oxi  luu huynh
Bai tap tu luan oxi luu huynh
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sở
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.org}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.org} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Pptbaiday bai hidrosunfua_phamthithuyhang_42.01.201.021
Pptbaiday bai hidrosunfua_phamthithuyhang_42.01.201.021Pptbaiday bai hidrosunfua_phamthithuyhang_42.01.201.021
Pptbaiday bai hidrosunfua_phamthithuyhang_42.01.201.021
 
H2S.ppt
H2S.pptH2S.ppt
H2S.ppt
 
Nhomhalogen 121214125038-phpapp01 (1)
Nhomhalogen 121214125038-phpapp01 (1)Nhomhalogen 121214125038-phpapp01 (1)
Nhomhalogen 121214125038-phpapp01 (1)
 
Bai trình chieu
Bai trình chieuBai trình chieu
Bai trình chieu
 
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photoDạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
 
Btl2
Btl2Btl2
Btl2
 
Đề cương hóa 9 kì 1
Đề cương hóa 9 kì 1 Đề cương hóa 9 kì 1
Đề cương hóa 9 kì 1
 
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
BAI AXIT SUNFURIC- MUOI SUNFAR_NGUYEN THI THU THAO_K28.201.103
 

Oxi luu-huynh-chuong-6

  • 1. OXI- LƯU HUỲNH LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI, OXI – LƯU HUỲNH 1. VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN Các nguyên tố thuộc PNC nhóm VI gồm 8O 16S 34Se 52Te 84Po có 6 electron ngoài cùng do đó dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Vậy tính ôxihóa là tính chất chủ yếu. 2. ÔXI trong tự nhiên có 3 đồng vị O16 8 O17 8 O18 8 , Oxi là một phi kim hoạt động và là một chất ôxihóa mạnh vì thế trong tất cả các dạng hợp chất , oxi thể hiện số oxi hoá –2 (trừ : 1 22 21 2 , −+− OHOF các peoxit 2 1 2 − ONa ) TÁC DỤNG HẦU HẾT MỌI KIM LOẠI (trừ Au và Pt), cần có t0 tạo ôxit 2Mg + O2  → o t 2MgO Magiê oxit 4Al + 3O2  → o t 2Al2O3 Nhôm oxit 3Fe + 2O2  → o t Fe3O4 Oxit sắt từ (FeO, Fe2O3) TÁC DỤNG TRỰC TIẾP CÁC PHI KIM (trừ halogen), cần có t0 tạo ra oxit S + O2  → o t SO2 C + O2  → o t CO2 N2 + O2  → o t 2NO t0 khoảng 30000 C hay hồ quang điện TÁC DỤNG H2 (nổ mạnh theo tỉ lệ 2 :1 về số mol), t0 2H2 + O2  → o t 2H2O TÁC DỤNG VỚI CÁC HỢP CHẤT CÓ TÍNH KHỬ 2SO2 + O2 V2O5 3000 C 2SO3 CH4 + 2O2  → o t CO2 + 2H2O 3. ÔZÔN là dạng thù hình của oxi và có tính ôxhóa mạnh hơn O2 rất nhiều O3 + 2KI + H2O  → I2 + 2KOH + O2 (oxi không có) Do tạo ra KOH nên O3 làm xanh quì tẩm dd KI (dùng trong nhận biết ozon) 2Ag + O3  → Ag2O + O2 (oxi không có phản ứng) 4. LƯU HUỲNH là chất ôxihóa nhưng yếu hơn O2, ngoài ra S còn đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với oxi S là chất oxihóa khi tác dụng với kim loại và H2 tạo sunfua chứa S2- TÁC DỤNG VỚI NHIỀU KIM LOẠI ( có t0 , tạo sản phẩm ứng soh thấp của kim loại) Fe + S0  → o t FeS-2 sắt II sunfua Zn + S0  → o t ZnS-2 kẽm sunfua Hg + S  → HgS-2 thủy ngân sunfua, phản ứng xảy ra ở t0 thường TÁC DỤNG HIDRO tạo hidro sunfua mùi trứng ung H2 + S  → o t H2S-2 hidrosunfua S là chất khử khi tác dụng với chất ôxihóa tạo hợp chất với soh dương (+4, +6) TÁC DỤNG PHI KIM (trừ Nitơ và Iod) S + O2  → o t SO2 khí sunfurơ, lưu huỳnh điôxit, lưu huỳnh (IV) ôxit. Ngoài ra khi gặp chât ôxihóa khác như HNO3 tạo H2SO4 4. HIDRÔSUNFUA (H2S) là chất khử mạnh vì trong H2S lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất (-2), tác dụng hầu hết các chất ôxihóa tạo sản phẩm ứng với soh cao hơn. TÁC DỤNG OXI cóthể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng. 2H2S + 3O2  → 0 t 2H2O + 2SO2 (dư ôxi, đốt cháy) 2H2S + O2  → thaáptt0 2H2O + 2S ↓(Dung dịch H2S trong không khí hoặc làm lạnh ngọn lửa H2S đang cháy) TÁC DỤNG VỚI CLO có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng H2S + 4Cl2 + 4H2O  → 8HCl + H2SO4 Chương V
  • 2. H2S + Cl2  → 2 HCl + S (khí clo gặp khí H2S) DUNG DỊCH H2S CÓ TÍNH AXIT YẾU : Khi tác dụng dung dịch kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối trung hoà H2S + NaOH  → 1:1 NaHS + H2O H2S + 2NaOH  → 2::1 Na2S + 2H2O 5. LƯU HUỲNH (IV) OXIT công thức hóa học SO2, ngoài ra có các tên gọi khác là lưu huỳnh dioxit hay khí sunfurơ, hoặc anhidrit sunfurơ. Với số oxi hoá trung gian +4 ( 4+ S O2). Khí SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá và là một oxit axit. SO2 LÀ CHẤT KHỬ ( 4+ S - 2e → 6+ S ) Khi gặp chất oxi hoá mạnh như O2, Cl2, Br2 : khí SO2 đóng vai trò là chất khử. 2 4+ S O2 + O2 V2O5 4500 2SO3 OS 4+ 2 + Cl2 + 2H2O  → 2HCl + H2 OS 6+ 4 SO2 LÀ CHẤT OXI HOÁ ( 4+ S + 4e → 0 S ) Khi tác dụng chất khử mạnh OS 4+ 2 + 2H2S  → 2H2O + 3 0 S OS 4+ 2 + Mg  → MgO + S Ngoài ra SO2 là một oxit axit SO2 + NaOH  → 1:1 NaHSO3 ( 2nSO nNaOH ≥ 2 ) SO2 + 2 NaOH  → 2:1 Na2SO3 + H2O ( 2nSO nNaOH ≤ 1) Nếu 1< 2nSO nNaOH < 2 thì tạo ra cả hai muối    molySONa molxNaHSO : : 32 3 6. LƯU HUỲNH (VI) OXIT công thức hóa học SO3, ngoài ra còn tên gọi khác lưu huỳnh tri oxit, anhidrit sunfuric. Là một ôxit axit TÁC DỤNG VỚI H2O tạo axit sunfuric SO3 + H2O  → H2SO4 + Q SO3 tan vô hạn trong H2SO4 tạo ôleum : H2SO4.nSO3 TÁC DỤNG BAZƠ tạo muối SO3 + 2 NaOH  → Na2SO4 + H2O 7. AXÍT SUNFURIC H2SO4 ở trạng thái loãng là một axit mạnh, ở trạng thái đặc là một chất ôxihóa mạnh. Ở dạng loãng là axít mạnh làm đỏ quì tím, tác dụng kim loại(trước H) giải phóng H2, tác dụng bazơ, oxit bazơ và nhiều muối. H2SO4  → 2H+ + SO4 2- là quì tím hoá màu đỏ. H2SO4 + Fe  → FeSO4 + H2↑ H2SO4 + NaOH  → NaHSO4 + H2O H2SO4 + 2NaOH  → Na2SO4 + 2H2O H2SO4 + CuO  → CuSO4 + H2O H2SO4 + BaCl2  → BaSO4↓ + 2 HCl H2SO4 +Na2SO3  → Na2SO4 + H2O + SO2↑ H2SO4 +CaCO3  → CaSO4 + H2O + CO2↑
  • 3. Ở dạng đặc là một chất ôxihóa mạnh TÁC DỤNG KIM LOẠI oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) tạo muối hoá trị cao và thường giải phóng SO2 (có thể H2S, S nếu kim loại khử mạnh) 2Fe + 6 H2SO4  → 0 t Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O Cu + 2 H2SO4  → 0 t CuSO4 + SO2+ 2H2O Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, vì kim loại bị thụ động hóa. TÁC DỤNG VỚI CÁC PHI KIM (tác dụng với các phi kim dạng rắn, t0 ) tạo hợp chất của phi kim ứng với soh cao nhất 2H2SO4(đ) + C  → 0 t CO2 + 2SO2 + 2H2O 2H2SO4(đ) + S  → 0 t 3SO2 + 2H2O TÁC DỤNG MỘT SỐ HỢP CHẤT CÓ TÍNH KHỬ FeO + H2SO4 (đ)  → 0 t Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 2HBr + H2SO4 (đ)  → 0 t Br2 + SO2 + 2H2O HÚT NƯỚC MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ C12H22O11 + H2SO4(đ)  → 12C + H2SO4.11H2O 8. MUỐI SUNFUA VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFUA (S2- ) hầu như các muối sunfua điều không tan, chỉ có muối của kim loại kiềm và kiềm thổ tan (Na2S, K2S, CaS, BaS). Một số muối không tan và có màu đặc trưng CuS đen, PbS đen, CdS vàng, SnS đỏ gạch, MnS hồng. Để nhận biết S2- dùng dung dịch Pb(NO3)2 9. MUỐI SUNFAT VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFAT (SO4 2- ) Có hai loại muối là muối trung hòa (sunfat) và muối axit (hidrôsunfat). Phần lớn muối sunfat tan, chỉ có BaSO4, PbSO4 không tan có màu trắng, CaSO4 ít tan có màu trắng. Nhận biết gốc sunfat dùng dung dịch chứa SO4 2- 10. ĐIỀU CHẾ ÔXI 2KClO3  → 0 t 2KCl + 3O2 (xúc tác MnO2), điều chế trong PTN Trong CN chưng cất phân đoạn không khí lỏng. 11. ĐIỀU CHẾ HIDRÔSUNFUA (H2S) CHO FES HOẶC ZNS TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HCl FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ ĐỐT S TRONG KHÍ HIDRO H2 + S  → 0 t H2S 12. ĐIỀU CHẾ SO2 có rất nhiều phản ứng điều chế S + O2  → 0 t SO2 Na2SO3 + H2SO4(đ)  → 0 t Na2SO4 + H2O + SO2 ↑ Cu +2H2SO4(đ)  → 0 t CuSO4 + 2H2O +SO2 ↑ 4FeS2 + 11O2  → 0 t 2Fe2O3 + 8SO2 Đốt ZnS, FeS, H2S, S trong oxi ta cũng thu được SO2. 13. ĐIỀU CHẾ SO3 2SO2 + O2  → 2 SO3 (xúc tác V2O5, t0 ) SO3 là sản phẩm trung gian điều chế axit sunfuric. 14. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC ( trong CN) TỪ QUẶNG PYRIT SẮT FES2 Đốt FeS2 4FeS2 + 11O2  → ot 2Fe2O3 + 8SO2 Oxi hoá SO2 2SO2 + O2  → otOV , 52 2SO3 Hợp nước: SO3 + H2O  → H2SO4 TỪ LƯU HUỲNH Đốt S tạo SO2: S + O2  → ot SO2
  • 4. Oxi hoá SO2 2SO2 + O2  → otOV , 52 2SO3 SO3 hợp nước SO3 + H2O → H2SO4 BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1.2 . OXI – LƯU HUỲNH 1) Viết cấu hình electron của oxy, dự đoán khả năng biểu hiện SOH của oxy trong các hợp chất. 2) Tính chất hoá học đặc trưng của oxy là gì? Viết 4 phương trình phản ứng minh hoạ. 3) Có 2 bình đựng riêng biệt 2 khí oxy và ozon. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt hai khí đó. 4) Oxy tác dụng được với các chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng: H2; Cl2; S; C; CO; Fe; Na; Ag; SO2; SO3; Fe2O3; CH4. 5) Viết các phương trình phản ứng khi cho oxy tác dụng lần lượt các hợp chất sau: CS2 ; FeS2; C2H6O; C3H4O2; C3H7N; CxHy; C3H5Cl; CxHyOz; CxHyOzNt. 6) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3 b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2 c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2 ↑ KMnO4 d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4 ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 7) Viết các phương trình khi cho lưu huỳnh tác dụng với: a. Kẽm b. Nhôm c. Cacbon d. Oxy 8) Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh : lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. 9) Lưu huỳnh tác dụng được với các chất nào sau đây, viết phương trình phản ứng minh họa: Cl2; O2; Hg; Al; HCl; Fe; H2O; Ag; HNO3; H2. 10) Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa oxy và lưu huỳnh về hóa tính. 11) Tỷ khối hơi của một hỗn hợp X gồm ozon và oxy so với hiđro bằng 18. Xác định % về thể tích của X. 12) Cho 30,4 (g) hỗn hợp X chứa Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxy thu được 40 (g) hỗn hợp CuO và Fe2O3. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X. 13) Đốt cháy hoàn toàn 18,8 (g) hỗn hợp A chứa H2S và C3H8O ta thu được 17,92 (l) hỗn hợp CO2 và SO2 .Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A. 14) Để đốt cháy hết 10 (l) CH4 ta dùng 16 (l) hỗn hợp khí G gồm oxy và ozon. Tính % thể tích của G. ĐS: 50% 15) Cho 2,24 (l) khí ozon (đkc) vào dung dịch KI 0,5 (M). Tính V dd KI cần dùng và khối lượng iôt sinh ra. 16) Đốt cháy hoàn toàn 17,92 (l) hỗn hợp khí G gồm CH4 và C2H4 thu được 48,4 (g) CO2. Tính % về thể tích của G và thể tích O2 cần dùng. ĐS: 62,5%; 37,5 % ; VO2 = 42,56 lit 17) Nung 360 (g) FeS2 trong không khí thu được 264 (g) hỗn hợp rắn G. Tính hiệu suất phản ứng và thể tích SO2 sinh ra (đkc). 18) Trong PTN, để điều chế O2 người ta dùng các phản ứng sau: 2 KClO3 to → 2 KCl + 3O2 2 KMnO4 to → K2 MnO4 + MnO2 + O2 Nung 80,6 (g) hỗn hợp G gồm KMnO4 và KClO3 thu được 15,68 (l) O2 ( đkc). Tính khối lượng mỗi chất trong G.
  • 5. 19) Đốt cháy hoàn toàn 12 (g) hỗn hợp G gồm C và S thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí G’ . Tính % về khối lượng mỗi chất trong G và tỷ khối hơi của G’ đối với hiđro. ĐS: 20% ; 80%; M = 56; d = 28 20) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm H2S và S ta cần 8,96 (l) O2 thu được 7,84 (l) SO2. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X, các khí đo ở đkc. 21) Khi đốt 18,4 (g) hỗn hợp Zn và Al thì cần 5,6 (l) khí O2 (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. 22) Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 (g) S và 14,3 (g) Zn trong 1 bình kín. Sau phản ứng thu được chất nào? Khối lượng là bao nhiêu? Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí thì sau phản ứng thu được những chất nào? Bao nhiêu gam? 23) Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp G gồm 5,6 (g) bột Fe và 1,6 (g) bột lưu huỳnh vào 500 ml dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí G’ bay ra và dung dịch A. a) Tính % về thể tích các khí trong G’ . b) Để trung hòa axit còn dư trong dung dịch A cần dùng 125 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính CM của dung dịch HCl. ĐS: 50% ; 50% ; 0,9 M 3 . CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH 1) Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh: a) H2S vừa có tính axit yếu vừa có tính khử mạnh. b) SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử . c) H2SO4 vừa có tính axit mạnh vừa có tính oxi hoá mạnh. 2) Khí H2 có lẫn tạp chất H2S. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại H2S: NaOH; HCl; Pb(NO3)2; Br2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 3) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a) S→ FeS → H2S → CuS ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 b) Zn → ZnS → H2S → S → SO2 → BaSO3 → BaCl2 c) SO2 → S → FeS → H2S → Na2S → PbS d) FeS2 → SO2 → S→ H2S → H2SO4 → HCl→ Cl2 → KClO3 → O2. e) H2 → H2S → SO2 → SO3→ H2SO4 → HCl→ Cl2 ↓ S → FeS → Fe2(SO4)3 → FeCl3 f) FeS2 → SO2 → HBr → NaBr → Br2 → I2 ↓ SO3→ H2SO4 → KHSO4 → K2SO4 → KCl→ KNO3 FeSO4 → Fe(OH)2 FeS → Fe2O3 → Fe ↓ Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 g) S SO2 → SO3 → NaHSO4 → K2SO4 → BaSO4 4) Bổ túc các phương trình phản ứng và gọi tên các chất: a) FeS2 + O2 → (A)↑ + (B) (rắn) (A) + O2 → (C) ↑ (C) + (D) (lỏng) → (E)
  • 6. (E) + Cu → (F) + (A) + (D) (A) + (D) → (G) (G) + NaOH dư → (H) + (D) (H) + HCl → (A) + (D) + (I) b) Mg + H2SO4 đặc → (A) + (B)↑+ (C) (B) + (D) → S↓ + (C) (A) + (E) → (F) + K2SO4 (F) + (H) → (A) + (C) (B) + O2 → (G) (G) + (C) → (H) c) H2S + O2 → (A) (rắn) + (B) (lỏng) (A) + O2 → (C)↑ MnO2 + HCl→ (D) + (E) + (B) (B) + (C) + (D) → (F) + (G) (G) + Ba → (H) + (I) 5) Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất nhóm A {KOH; FeO; CaSO3; BaCl2; Zn} tác dụng với các chất nhóm B {dd HCl; H2SO4 loãng; H2SO4 đ, nóng; dd CuSO4}. 6) Viết các phương trình phản ứng sau ( nếu có): a) Bari + H2SO4 loãng b) Al + H2SO4 loãng c) Cu + H2SO4 đ, nóng d) Fe + H2SO4 loãng e) Fe + H2SO4 đ, nóng f) Zn + H2SO4 đ, nóng g) Bari clorua + H2SO4 h) Cu + H2SO4 loãng i) Ag + H2SO4 đ, nóng j) Ag + H2SO4 loãng k) Cu + H2SO4 đ, nguội l) Al + H2SO4đ, nguội m) Chì nitrat + H2SO4 n) Natri clorua + H2SO4 đ, nóng o) Mg + H2SO4 đ (S+6 bị khử xuống S-2 ) p) Zn + H2SO4 đ (S+6 bị khử xuống S0 ) q) C + H2SO4 đ, nóng r) Fe2O3 + H2SO4 đ, nóng s) Fe3O4 + H2SO4 loãng t) Fe3O4 + H2SO4 đ, nóng u) FeO + H2SO4 loãng v) FeO + H2SO4 đ, nóng 7) a) Từ S, Fe, HCl nêu 2 phương pháp điều chế H2S. b) Từ FeS2, NaCl, H2O, không khí, chất xúc tác có đu,û điều chế các chất sau: FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javel, Na2SO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. c) Từ NaCl, H2SO4, Fe, Cu, H2S, H2O điều chế : NaOH, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4, CuCl2, CuSO4. 8) Phân biệt các lọ mất nhãn sau: a) Dung dịch : NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2.
  • 7. b) Dung dịch : H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. c) Dung dịch : KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4, BaCl2. d) Dung dịch : Ca(NO3)2, K2SO4; K2CO3, NaBr. e) Dung dịch : NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. f) Dung dịch : Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3. g) Dung dịch : I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S. h) Bột : Na2CO3, CaCO3, BaSO4, Na2SO4. i) Bột : Na2S. Na2SO3, Na2SO4, BaSO4. 9) Phân biệt các khí mất nhãn sau: a) O2, SO2, Cl2, CO2. b) Cl2, SO2, CO2, H2S, O2, O3. c) SO2, CO2, H2S, H2, N2¸, Cl2, O2. d) O2, H2, CO2, HCl. 10) Một dung dịch chứa 2 chất tan : NaCl và Na2SO4.Làm thế nào tách thành dung dịch chỉ chứa NaCl. 11) a) Muối NaCl có lẫn tạp chất Na2CO3. Làm thế nào để có NaCl tinh khiết. b) Tinh chế H2SO4 có lẫn HCl. 12) a) Nếu trong BaSO4 có lẫn tạp chất là BaCl2 làm thế nào để nhận ra tạp chất đó. Viết phương trình phanû ứng xảy ra. b) Tinh chế NaCl có lẫn NaBr, NaI, NaOH. 13) Dẫn khí hiđro sunfua vào 66,2 (g) dung dịch Pb(NO3)2 thì thu được 4,78 (g) kết tủa. Tính C% của dung dịch muối chì ban đầu. 14) Có 20,16 (l) (đkc) hỗn hợp gồm H2S và O2 trong bình kín, biết tỷ khối hỗn hợp so với hiđro là 16,22. a) Tìm thành phần thể tích của hỗn hợp khí. b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm của phản ứng được hoà tan vào 94,6 (ml) nước. Tính CM, C % của các chất có trong dung dịch thu được. ĐS: a. H2S = 4,48 lit ; O2 = 15,68 lit . b. 2,1 M ; 15%. 15) Cho 855 (g) dung dịch Ba(OH)2 20% vào 500 (g) dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc, người ta phải dùng 200 (ml) dung dịch 2,5 (M). Tính C% của dung dịch H2SO4. ĐS: 24,5%. 16) Cho 25,38 (g) BaSO4 có lẫn BaCl2. Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho vào nước lọc dung dịch H2SO4 1 (M) đến đủ thì thu được 2,33 (g) kết tủa. a) Tìm % khối lượng BaCl2. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4. ĐS: a. 8,2% b. 0,01 lit 17) Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào: a) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M. b) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M. c) 200 ml dung dịch KOH 2 M. Tính nồng độ các chât trong dung dịch thu được . d) 200 ml dung dịch Ba(OH)2 ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO3 và Ba(HCO3)2. Tính nồng độ dung dịch Ba(OH)2. 18) Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được. 19) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%. NaOH : 2,67 M ; 7,35%. 20) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit ( đkc) H2S. a) Tính lượng SO2 thu được.
  • 8. b) Cho lượng SO2 nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì muối gì tạo thành. Tính C% muối trong dung dịch thu được . c) Nếu cho lượng SO2 thu được trên a) đi vào 500 ml dung dịch KOH 1,6 M thì có muối gì được tạo thành .Tính CM các chất trong dung dịch sau phản ứng. ĐS: a. 19,2 gr ; b. 46.43% ; c. 0,6 M ; 0,4M. 21) Chia 600 ml dung dịch H2SO4 thành 3 phần đều nhau.Dùng 250ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì trung hoà 1 phần của dung dịch. a) Tìm CM của dung dịch H2SO4. b) Hai phần còn lại của dung dịch H2SO4 được rót vào 600 ml dung dịch NaOH 5M.Tìm CM của các chất có trong dung dịch thu được . ĐS: a. 5M b. NaHSO4 1M c. Na2SO4 1M. 22) Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung dịch H2SO4 10%. Xác định M. 23) Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại? 24) Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO420% thu được 80 gr hỗn hợp muối. a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. ĐS: a. 44,4% ; 55,6% b. mdd = 269,5gr. 25) Cho 6,8 gr hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X? b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)? ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; VSO2 = 4,48 lit. 26) Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dung dịch A. a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X. b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng. c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A. ĐS: a. Fe :31,82% ; CuO : 68,18%. b. C% = 6,125. c. mFeSO4 = 30,4 g : mCuSO4 = 48 g. 27) Cho m(gr) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 72,2 gr hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng từng chất trong X. b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. ĐS: a. Al : 27,84% ; Fe :71,26%. b.CM = 2,2 M. 28) Cho 55 gr hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. ĐS: 22,9% ; 77,1% 29) Cho m(gr) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gr dung dịch H2SO4 được 34,51 gr hỗn hợp khí A gồm H2 và H2S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8. a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G. b.Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng. ĐS: a. 8,03 ; 91,97 b. 9,016%. 30) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc). a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? 31) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
  • 9. b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra. 32) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%. 33) Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc). - Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. ĐS: mFe = 3,36 gr ; mAl = 2,7 gr ; mAg = 4,32 gr. 34) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B( Hpư = 100%). a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A. b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đã dùng. ĐS: a. H2S: 50%; H2: 50%. b. 2M. 35) f Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? b. Tính VSO2 ( 270 C; 5 atm). c. Cho toàn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịch thu được. ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit. 36) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựơc 10,08 lit H2 (đkc). Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2 (đkc).Tính khối lượng mõi kim loại. 37) Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là 10: 11: 23, có tỉ lệ mol là 1: 2: 3.Nếu cho lượng kim loại X có trong hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lit H2 (đkc).Xác định tên 3 kim loại. 38) Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trị II thu được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 gr. Hoà tan phần rắn còn lại bằng H2SO4đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO2. a) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử MA > MB ). b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp. c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO4 ( muối sunfat). MỘT SỐ BÀI TẬP CHUNG 1) Viết phương trình phản ứng chứng minh: H2S là một axit và là một chất khử. 2) Tại sao điều chế Hidrôsunfua từ sun fua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà không dùng H2SO4 đậm đặc? 3) Tại sao pha loãng axit H2SO4 ta phải cho từ từ H2SO4 vào nước và khuấy điều mà không làm ngược lại. 4) Tại sao khi điều chế H2S ta khong dùng muối sunfua của Pb, Cu, Ag…? 5) Để điều chế một axit ta thường dùng nguyên tắc: dùng một axit mạnh đẩy axít yếu ra khỏi muối, nhưng cũng có trường hợp ngược lại, hãy chứng minh. 6) Một thanh sắt để lâu trong không khí sau một thời gian không còn sáng bóng mà mà có những vết đỏ của gỉ sắt? 7) Dẫn khí clo vào dung dịch Na2CO3 có khí CO2 thoát ra, nếu thay khí clo bằng: SO2, SO3, H2S thì có hiện tượng như thế không? 8) Viết phương trình chứng minh SO2 vừa có tính oxihóa vừa có tính khử.
  • 10. 9) Viết 5 pt chứng minh O2 là một chất oxihóa 10) Viết 5 pt điều chế O2. 11) Phân biệt O2 và O3. 12) Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử. 13) Cách thu gom Hg rơi rớt. 14) Viết 3 pt mà trong đó H2S là chất khử, 2 pt mà trong đó H2S là một axit. 15) Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ H2S là một axit yếu nhưng là chất khử mạnh. 16) Viết 3 pt chứng minh SO2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO2 là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh SO2 là một oxit axit. 17) Điều chế SO2 từ Cu, Na2SO3. 18) So sánh tính chất của dd HCl và dd H2SO4 loãng. 19) Nêu tính chất hoá học giống và khác nhau của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng để minh hoạ, từ đó rút ra kết luận gì đối với tính chất hoá học của H2SO4 20) Giấy quì tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng. 21) Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H2S thì có tạp chất nào trong H2S? Nêu cách nhận ra tạp chất đó. 22) Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS. [Zn, Ag, Fe2O3, KNO3, Na2CO3, CuS]. 23) Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric. 24) Viết các phương trình phản ứng khi cho H2SO4 đặc nóng tác dụng với : Cu, S, NaCl, FeS. 25) Viết phương trình phản ứng khi cho khí Sunfurơ tác dụng với : H2S, O2, CaO, dung dịch NaOH, dung dịch Brôm. Hãy cho biết tính chất của khí Sunfurơ trong từng phản ứng . 26) Khí H2 có lẫn một ít H2S, có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H2S ra khỏi H2: dung dịch natrihidrôxit, dung dịch hidrôclorua, dung dịch chìnitrat 27) chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các chấ sau: a. 5 dung dịch: K2SO4, FeCl2, Na2SO3, NH4HS, FeCl3. b. KOH, NaCl, MgCl2, AgNO3, HCl, HI. 28) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2SO4, Na2SO3, H2SO4 , HCl. [Na2SO4, Na2S, H2SO4 , HCl]. 29) Nhận biết các trường hợp sau: a. Dung dịch: Na2SO4, NaOH, H2SO4 , HCl. b. K2S, Na2SO4, KNO3, KCl c. Na2S, Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4. 30) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, O3, H2S, SO2. 31) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3 32) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : Na2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2. 33) Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: Natri sunfat, Axit sunfuric, Natri cacbonat, Axit clohidric. 34) Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau: a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2. b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3. d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4. f) HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3. g) Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3, BaCl2, AgNO3. h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. 35) Hoàn thành chuỗi: ZnS → SO2 → H2S → Na2S → NaHS → Na2SO4. 36) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: S → FeS → SO2 → Na2SO3 → NaHSO3 → BaSO3
  • 11. 37) Hoàn thành phương trình phản ứng: a) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → CuCl2 → AgCl → Cl2 → Kaliclorat. b) Na2S → CuS → SO2 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl → Cl2. c) FeS → H2S→ FeS → Fe2O3 → FeCl3 → Fe2SO4 → FeCl3 d) Kẽm → Kẽm sunfua → Hidrôsunfua → Lưu huỳnh → Khí sufurơ → Caxisunfit → Canxihidrôsunfit → Canxisunfit → Canxiclorua. e) (A) + HCl → MnCl2 + (B) + (C). (B) + NaOH → (D) + (E) + (F). (B) + KOH → Nước Javen. (E) → (D) + (G). Fe + HCl → (H) + (K) (K) + (B) → (L). S + (H) → (I). (I) + (B) + (F) → (J) + HCl. (J) + Fe → (K) + (F) + (M). (M) + (B) + (F) → (J) + HCl. 38) Thực hiện các phản ứng của các chuổi biến hoá sau: a) FeS → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → CuS → CuO → CuSO4. b) H2SO4 → S → MgS → H2S → Na2S → CuS → CuO → CuCl2 → NaCl → Cl2. c) S → SO2 → NaHSO3 → Na2SO3 →Na2SO4 → NaCl → AgCl → Cl2 → H2SO4 → HCl → Cl2 → CaOCl2. 39) Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl. 40) Viết phương trình điều chế H2SO4 từ quặng pyrit. 41) Từ S, KCl, Al2O3 và H2O hãy điều chế KOH, KClO3, AlCl3, phèn đơn, phèn kép? 42) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, NaSO4. 43) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3. 44) Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4 45) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, NaSO4. 46) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3. 47) Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Fe2(SO4)3, FeCl3. 48) Cho Hidroxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 24,12%. Xác định công thức hidroxit. 49) 2,8 gam Oxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M. Xác định Oxit đó. 50) Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí(đkc) và hỗn hợp muối B. Xác định kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối lượng B, biết rằng nếu dùng 60ml dung dịch H2SO4 1M thì không hòa tan hết 3,45 gam kim loại A. 51) Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác định lượng H2SO4 và NaOH đã lấy. 52) Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H2SO4 đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính phần hỗn hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H2SO4 98% cần lấy. 53) Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
  • 12. 54) Hòa tan hoàn toàn 9,1g[18,4g] hỗn hợp Al và Cu [Fe và Cu] vào H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6lít[8,96lít] khí SO2(đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp . b. Tính thể tích khí H2(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 loãng. 55) Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO2 (đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dịch đến khi brôm không còn mất màu thì tiếp tục cho dung dịch BaCl2 vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO2. 56) Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H2 và dung dịch A. a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A. 57) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2. -Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc). -Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc). a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra. b. Xác định kim loại M. 58) Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 00 C, 0,8 atm. Phần không tan cho tác dụng với dd H2SO4 đđ tạo 6,72 lít khí SO2 ở đkc. a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh. b. Cho ½ hh trên tác dụng với H2SO4 đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa. Tính V Ca(OH)2 cần dùng. 59) Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc). a. Viết phương trình phản ứng b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X. 60) Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b. Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H2SO4 phản ứng là vừa đủ. c. Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dd Ca(OH)2 sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)2 đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được. CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH 1) HI+O2 2) HBr+O2 3) HI+FeCl3 4) Na+O2 5) Fe+O2 6) Cu+O2 7) H2+O2 8) P+O2 9) N2+O2 10) S+O2 11) C+O2 12) H2S+O2 13) C2H5OH+O2 14) H2S+O2 15) FeS+O2 16) FeS2+ O2 17) CuFeS2+O2 18) Na2S+O2
  • 13. 19) Fe(OH)2 +O2 20) KMnO4(nhiệt phân) 21) H2O(đpdd) 22) CO2+H2O 23) Ag+O3 24) KI+ H2O +O3 25) Na+S 26) Fe+S 27) Cu+S 28) H2+S 29) O2+S 30) HNO3+S 31) F2+S 32) H2S+O2 33) H2S + Cl2 + H2O 34) SO2 + KMnO4 + H2O 35) SO2 +H2O 36) Na2SO3 +H2SO4 37) NaHSO3+H2SO4 38) H2S+ Cl2 39) SO2 + Br2 + H2O 40) SO2+K2MnO4+H2SO4 41) SO3 +H2O 42) H2SO4 đđ+ Fe 43) H2SO4 đđ +Cu 44) H2SO4 đđ+FeO 45) H2SO4 đđ+ Fe2O3 46) H2SO4 đđ +Fe3O4 47) H2SO4 đđ+FeS 48) H2SO4 đđ +FeCl2 49) H2SO4 đđ +FeCO3 50) H2SO4 đđ +Na2S 51) H2SO4 đđ +CuS 52) H2SO4 l+Fe 53) H2SO4 l +Cu 54) H2SO4 l+FeO 55) H2SO4l+Fe2O3 56) H2SO4l+Fe3O4 57) H2SO4l+FeS 58) H2SO4l+FeCl2 59) H2SO4l+FeCO3 60) H2SO4l+ CuS 61) H2SO4l+Na2S 62) H2SO4l+CuS 63) NaHCO3 tạo Na2CO3: 64) NaHCO3 tạo BaCO3: 65) NaHSO3 tạo Na2SO3: 66) NaHSO3 tạo BaSO4: 67) NaHCO3 tạo NaCl: 68) Na2CO3 tạo BaCO3:
  • 14. 69) Na2 SO3 tạo NaH SO3: