Danh sách các từ phổ biến và phiên âm phần 1. Sử dụng các từ này để luyện đọc và chỉnh sửa lỗi sai, bạn chỉ cần chăm chỉ luyện tập hết tất cả các từ này thì sẽ không còn mắc lỗi nói sai trọng âm, phát âm hay thiếu âm đuôi nữa. Khi luyện tập bạn cần ghi nhớ 4 điều sau đây:
1. Đọc chậm, thật chậm.
2. Biết rõ mình đang đọc âm gì, lên hay xuống (âm nhấn trọng âm đọc với dấu sắc, âm không nhấn trọng âm đọc với dấu huyền.)
3. Không được bỏ quên âm đuôi
4. Lặp đi lặp lại thật nhiều lần.
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
Danh sach cac tu pho bien va phien am phan 1
1. www.danhvantienganh.com
DANH SÁCH CÁC TỪ PHỔ BIẾN VÀ PHIÊN ÂM
STT Từ Phiên âm Nghĩa
1 abbreviate (v) /əˈbriː.vəeɪt/ tóm tắt, viết tắt; rút ngắn lại (cuộc đi thăm...)
2 above /əˈbʌv/ ở trên, bên trên, trên
3 abroad /əˈbrɔːd/ ở nước ngoài, ra nước ngoài
4 access /ˈækses/ truy cập, lối vào, quyền đến gần
5 angle /ˈæ䁓昍l㌳/ góc, góc nhỏ, góc độ
6 appreciate /əˈpriː.ʃəeɪt/ đánh giá, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
7 architect /ˈɑkɪtekt/ kiến trúc sư, người xây dựng, người sáng tạo
8 area /ˈeəriə/ diện tích, bề mặt, vùng, khoảng trống
9 almost /ˈɔːlmoʊst/ hầu như, gần như, suýt tý nữa
10 alone /əˈləʊn/ cô đơn, một mình
11 analysis /əˈnæləsɪs/ sự phân tích, phép phân tích
12 anger /ˈæ䁓.昍ə/ sự tức giận, sự giận dữ
13 anonymous /əˈnɒnəməs/ vô danh, nặc danh
14 appropriate /əˈprəʊprəət/ thích hợp, thích đáng
2. 15 argue /ˈɑ昍ju/ chứng tỏ, chỉ ra, tranh luận
16 argument /ˈɑː昍əmənt/ lý lẽ, sự tranh luận
17 available /əˈveɪləbl㌳/ có giá trị, có hiệu lực, có thể dùng được
18 because /bəˈkəz/ bởi vì
19 break /breɪk/ đổ vỡ, làm vỡ, tan vỡ
20 bury /ˈberi/ chôn vùi, chôn cất, mai táng
21 brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai
22 burial /ˈberiəl/ việc chôn cất, việc mai táng
23 blood /blʌd/ máu, tính khí, giống nòi
24 cable /ˈkeɪbl㌳/ dây cáp
25 cashier /kə’ʃɪə/ thủ quỹ
26 casual /ˈkæʒəl/ tình cờ, bình thường
27 climb /klaɪm/ sự leo trèo, leo trèo
28 cough /kɒf/ chứng ho, ho
29 crisis /ˈkraɪ.sɪs/ sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
30 chocolate /ˈtʃɒk.lət/ sô cô la
31 cigar /sɪˈ昍ɑ/ điều xì gà
32 climate /ˈklaɪmət/ khí hậu, thời tiết
33 climber /ˈklaɪmər/ người leo trèo, người leo núi
34 create /kriˈeɪt/ tạo, tạo nên, sáng tạo
35 cousin /ˈkʌzən/ anh em họ
3. 36 danger /ˈdeɪn.dʒə/ sự nguy hiểm, mỗi nguy hiểm
37 debt /det/ món nợ, con nợ
38 decade /ˈdekeɪd/ thập kỷ
39 delete /dɪˈliːt/ gạch bỏ, xóa bỏ
40 diabetes /ˌdaɪəˈbiː.tiz/ bệnh tiểu đường
41 diesel /ˈdiː.zəl/ động cơ đi - ê - zen
42 dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔː/ khủng long
43 disabled /dɪˈseɪ.bl㌳d/ người tàn tật
44 disaster /dɪˈzæstər/ tai họa, thảm họa, điều bất hạnh
45 dove /dʌv/ chim bồ câu, sứ giả hòa bình
46 don’t /doʊnt/ không, đừng
47 domino /ˈdɒminəʊ/ cờ đô-mi-nô
48 easel /ˈiː.zəl/ giá vẽ, giá bảng đen
49 email /ˈiː.meɪl/ thư điện tử
50 enrol /ɪnˈrəʊl/ tuyển, kết nạp, ghi tên vào
Đăng ký học thử khóa học ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH tự viết phiên âm và đọc chính xác các
từ tiếng Anh mà không cần tra từ điển tại www.bit.ly/hocthudanhvantienganh