SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
ĐỀ THI THỬ SỐ 31
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn: TIẾNG ANH; Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word
whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the
following questions.
Question 1
A. assistant
B. holiday
C. colony
D. possible
Trọng âm của từ "assistant" rơi vào âm tiết thứ hai . Còn trọng âm của các từ còn lại
rơi vào âm tiết đầu tiên.
(A: /ə'sɪstənt/, B: /'hɒlədeɪ/, C: /'kɒləni/, D: /'pɒsəbl/)
Question 2
A. faithfully
B. sincerely
C. completely
D. extremely
Trọng âm của từ "faithfully" rơi vào âm tiết đầu tiên. Còn trọng âm của các từ còn lại
rơi vào âm tiết thứ hai.
(A: /'feɪθfəli/, B: /sɪn'sɪəli/, C: /kəm'pli:tli/, D: /ɪk'stri:mli/)
Question 3
A. recognize
B. contaminate
C. orphanage
D. infrastructure
Trọng âm của từ "contaminate" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn
lại rơi vào âm tiết đầu tiên.
(A: /'rekəɡnaɪz/, B: /kən'tæmɪneɪt/, C: /'ɔ:fənɪdʒ/, D: /'ɪnfrəstrʌktʃə(r)/)
Question 4
A. survival
B. wilderness
C. dependent
D. intention
Trọng âm của từ "wilderness" rơi vào âm tiết đầu tiên. Trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết thứ hai.
(A: /sə'vaɪvl/, B: /'wɪldənəs/, C: /dɪ'pendənt/, D: /ɪn'tenʃn/)
Question 5
A. composer
B. artistic
C. funeral
D. musician
Trọng âm của từ "funeral" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết thứ hai.
(A: /kəm'pəʊzə(r)/, B: /ɑ:'tɪstɪk/, C: /'fju:nərəl/, D: /mju'zɪʃn/)
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
Question 6:
A. merchant
B. sergeant
C. commercial
D. term
- Phần gạch chân trong lựa chọn B được phát âm là /ɑ:/. Phần gạch chân trong các lựa
chọn còn lại được phát âm là /ɜ:/.
Question 7:
A. colonel
B. journal
C. touring
D. adjourn
- Phần gạch chân trong lựa chọn C được phát âm là /ʊə/. Phần gạch chân trong các lựa
chọn còn lại được phát âm là /ɜ:/.
Question 8:
A. examine
B. famine
C. determine
D. miner
- Phần gạch chân trong lựa chọn D được phát âm là /aɪ/. Phần gạch chân trong các lựa
chọn còn lại được phát âm là /ɪ/.
Question 9:
A. descend
B. decent
C. delicious
D. percentage
- Phần gạch chân trong lựa chọn C được phát âm là /ʃ/. Phần gạch chân trong các lựa
chọn còn lại được phát âm là /s/.
Question 10:
A. knowledge
B. flower
C. shower
D. coward
- Phần gạch chân trong lựa chọn A được phát âm là /ɒ/. Phần gạch chân trong các lựa
chọn còn lại được phát âm là /aʊ/.
III. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of
the following questions.
Question 11: My clothes are not in the room. They _________ them away.
A. took
B. have taken
C. had taken
D. will take
- Dựa vào nghĩa của câu, chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành
động vừa mới xảy ra.
=> Đáp án là B. Câu này dịch là : Quần áo của tớ không có ở trong phòng. Họ vừa
mang chúng đi.
Question 12: The bicycle he lent me badly needed ______ .
A. to clean
B. clean
C. to be cleaning
D. cleaning
- Ta có khi chủ ngữ là vật/ việc chúng ta dùng cấu trúc "need + V-ing = need + to
be PII" để chỉ ý bị động.
Question 13: If you had done as I told you, I think you _________ .
A. would succeed
B. would have succeeded
C. could succeed
D. had succeeded
- Câu trên là hình thức của câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật ở quá khứ
với cấu trúc là "If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would + have + PII".
=> Đáp án là B. Nếu bạn nghe theo những gì tôi đã nói thì tôi nghĩ là bạn đã thành
công. (sự thật là trong quá khứ đã không nghe theo những gì đã nói và bạn không
thành công)
Question 14: What would happen if our environment __________ ?
A. polluted
B. were polluted
C. is being polluted
D. is polluted
- Vì mệnh đề chính của câu chia là "would happen" =>Hình thức của câu điều kiện loại
2 "If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V " =>Loại đáp án C và D.
- Chủ ngữ của câu là "our environment" nên động từ trong câu được chia ở dạng bị
động.
=> B là đáp án đúng.
Question 15: Anyone _____ must apply before next Friday.
A. who are interested in the job
B. who is interested in the job
C. who are interesting in the job
D. whose job is interested
- Chủ ngữ của câu là đại từ "anyone" nên động từ "to be" của thì hiện tại được chia là
"is".
- Cấu trúc "to be interested in" có nghĩa là quan tâm/ thích thú với việc gì.
Question 16: Do you know a restaurant _________ ?
A. that we have a good meal
B. which we have a good meal
C. where we can have a good meal
D. what we can have a good meal
- Mệnh đề đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ "a restaurant" dùng để chỉ nơi chốn nên
ta dùng đại từ quan hệ "where".
=> C là đáp án đúng.
Question 17: I remembered __________ a letter a few days before going on holiday.
A. to receive
B. to have received
C. received
D. receiving
- Động từ theo sau "remember" có 2 dạng:
+ remember + V-ing : nhớ đã làm gì (chỉ một việc trong quá khứ)
+ remember + to V : nhớ để làm gì (chỉ một việc sẽ xảy ra ở tương lai)
=>D là đáp án đúng.
Question 18: My father _______ to the Golf Club for the past 25 years.
A. was belonging
B. has belonged
C. has been belonged
D. has belonging
- Dựa vào dấu hiệu trạng từ chỉ thời gian "for the past 25 years" nên ta có động từ chia
ở thì hiện tại hoàn thành.
=> B là đáp án đúng.
Question 19: The girls and flowers __________ he painted were vivid.
A. who
B. which
C. whose
D. that
- Chủ ngữ của câu là "the girls and flowers" vừa chỉ người vừa chỉ sự vật nên ta dùng
đại từ quan hệ "that".
Question 20: All night long people dance and sing. They do it _______ .
A. during the whole night
B. in all the night
C. the night long
D. in the night
- Ta có cụm từ "the whole night = all night" có nghĩa là suốt cả đêm, cả đêm.
=> A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Suốt cả đêm mọi người khiêu vũ và hát. Họ đã
làm như thế suốt cả đêm.
Question 21: After he ______ work, he went straight home.
A. had finished
B. had been finishing
C. has finished
D. would finish
- Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động xảy ra sau ở quá khứ. Do
đó hành động xảy ra trước (hoàn thành công việc) sẽ được chia ở thì quá khứ hoàn
thành.
=>A là đáp án đúng.
Question 22: Thank you for reminding me _______ the tickets. I almost forgot it.
A. to bring
B. bringing
C. to bringing
D. of bringing
- Ta có cấu trúc từ "remind somebody to do something " có nghĩa là nhắc nhở ai
làm gì .
Question 23: "I can’t see the stage very well from here." “________.”
A. Neither can’t I
B. Neither I can
C. I can’t neither
D. Neither can I
- Câu đồng tình ở dạng phủ định có cấu trúc như sau:
+ "Neither + trợ động từ (khẳng định) + S"
+ "S + trợ động từ (phủ định) + either"
=> D là đáp án đúng.
Question 24: The only person ______ the crime was killed in an accident this morning.
A. to witness
B. witnessed
C. witness
D. witnessing
- Đây là câu sử dụng hình thức rút gọn đại từ quan hệ.
- Vì trong câu có chứa từ "only" nên khi rút gọn mệnh đề quan hệ, động từ của câu sẽ
chuyển về dạng "to V".
Question 25: He’d prefer ______ chicken soup rather than ______ milk.
A. having / having
B. to have / drink
C. have / drink
D. had / drank
- Ta có cấu trúc "prefer to do something rather than (do) something else" có
nghĩa là thích làm gì hơn làm gì.
Question 26: It sounds incredible; It's true _____.
A. yet
B. though
C. although
D. because
- Dựa vào nghĩa của câu, ta chỉ có thể dùng liên từ "though" hoặc "although".
- Vị trí cần điền là ở cuối câu, do đó đáp án đúng là "though".
- Câu này được dịch là : Điều đó nghe thật vô lý, mặc dù vậy đó là sự thật.
Question 27: He just can't _____ without cigarettes.
A. make
B. do
C. pass
D. go
- Ta có make (something)(v): chế tạo/ tạo ra thứ gì
- do (v) : làm
- pass (v) : đi qua, thông qua, vượt qua
- go (v) : đi
=> Đáp án đúng là B. Câu này dịch là Anh ấy không thể làm gì nếu không có thuốc lá.
Question 28: A : "A motorbike knocked Ted down." B : "______. "
A. What is it now?
B. What a motorbike!
C. How terrific!
D. Poor Ted!
- Ta có cụm từ "knock down" có nghĩa là đánh ngã, húc ngã, làm ngã ...
=> Dựa vào nghĩa của câu thì D (Tội nghiệp Ted) là đáp án đúng.
Question 29: The workers voted in favour of a (n) ___________ strike.
A. interminable
B. endless
C. ceaseless
D. indefinite
- interminable (adj) : vô tận, không bao giờ kết thúc, dài dòng (gây nhàm chán)
- endless (adj) : vô tận, vĩnh viễn, không bao giờ hết
- ceaseless (adj) : không ngừng, không ngớt
- indefinite (adj) : mập mờ, không rõ ràng. Hoặc dùng từ này để miêu tả sự việc gì đó
kéo dài và chưa rõ kết quả hay thời gian kết thúc
=> D là đáp án đúng. Câu này dịch là: Công nhân bỏ phiếu với tinh thần ủng hộ cuộc
đình công kéo dài.
Question 30: Not until _____ home _______ that he had taken someone else's bike.
A. did he get/ he realised
B. he got/ did he realise
C. he got/ he realised
D. he got/ he did realised
- Vì có "Not until" đứng đầu câu nên động từ ở mệnh đề thứ hai trong câu sẽ có hiện
tượng đảo ngữ (đặt trợ động từ lên trước chủ ngữ + động từ chính ở dạng nguyên thể).
=> B là đáp án đúng.
Question 31: One condition of this job is that you must be _____ to work at weekends.
A. acceptable
B. available
C. accessible
D. capable
- acceptable (adj) : có thể chấp nhận được
- available (adj) : có sẵn , sẵn sàng
- accessible (adj) : có thể tới được, có thể gần được
- capable (adj) : có tài, có năng lực, có khả năng
=> B là đáp án đúng. Câu này dịch là : Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn
sàng làm việc vào cuối tuần.
Question 32: Ken ______ his doctor's advice and continued to overwork.
A. disregarded
B. disassociated
C. disowned
D. disappointed
- disregard (v) : không để ý đến, bất chấp, coi nhẹ
- disassociate (v) : phân ra, tách ra
- disown (v) : không công nhận, không thừa nhận, chối, bỏ
- disappoint (v) : làm hỏng, làm thất bại, làm thất vọng
=> A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Ken không để ý đến lời khuyên của bác sỹ và
tiếp tục làm việc quá sức.
Question 33: We don't allow ____________ in the classroom.
A. people smoke
B. smoke
C. people to smoke
D. to smoking
- Ta có cấu trúc với "allow somebody to do something" có nghĩa là cho phép ai
làm gì
=>Đáp án đúng là C.
Question 34: It is vital that we _______ a change in people's attitude.
A. bring down
B. bring back
C. bring about
D. bring away
- bring down : hạ xuống, mang xuống
- bring back : đem trả lại, mang trả lại
- bring about : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
=>C là đáp án đúng. Câu này dịch là : Thật quan trọng để chúng ta làm thay đổi thái độ
của mọi người.
Question 35: She resented ________ waiting for hours in front of the cinema.
A. to be kept
B. keeping
C. being kept
D. being keeping
- Ta có cấu trúc "resent + V-ing" có nghĩa là không thích/ ghét làm gì
=>Đáp án đúng là C vì nội dung của câu mang nghĩa bị động. Câu này dịch là : Cô ấy
ghét việc cứ phải đợi hàng giờ trước cổng rạp chiếu phim.
Question 36: Small pox and diphtheria disappeared in Britain many years ago,
_______ cancer, AIDS and heart disease are now predominant.
A. because
B. in the event that
C. in case
D. whereas
- Dựa vào nội dung của câu ta dùng liên từ "whereas" có nghĩa là nhưng ngược lại,
trong khi để liên kết hai mệnh đề có nghĩa trái ngược nhau.
- Câu này được dịch là : Bệnh đậu mùa và bệnh bạch hầu đã biến mất ở Anh cách đây
nhiều năm, nhưng ngược lại bệnh ung thư, bệnh Aids và bệnh tim hiện đang chiếm ưu
thế.
Question 37: We haven't seen ________ for ten years. I did wonder where you were.
A. one other
B. each other
C. together
D. the others
- Ta có đại từ tương hỗ "each other" (nhau) được dùng cho 2 người, 2 vật và đại từ "one
another" (nhau) được dùng cho hơn 2 người/ vật.
=> B là đáp án đúng. Câu này dịch là : Chúng ta đã không gặp nhau khoảng 10 năm.
Tôi đã tự hỏi không biết bạn đã ở đâu.
Question 38: I___________ three rooms of the house so far today; I'll do the other two
this afternoon.
A. has been cleaning
B. cleaned
C. are cleaning
D. have cleaned
- Dựa vào dấu hiệu là trạng từ chỉ thời gian "so far" (cho đến bây giờ) được dùng trong
thì hiện tại hoàn thành => D là đáp án đúng.
Question 39: Come and have a _________ at this insect. It is strange, isn't it?
A. go
B. difficulty
C. look
D. try
-Ta có cụm từ "to have a look at" có nghĩa là nhìn đến, ngó đến
=>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Hãy đến và nhìn con côn trùng này đi. Nó thật lạ
phải không?
Question 40: Everybody should comply __________ this rule. There is no exception, I
am afraid.
A. to
B. for
C. with
D. in
- Ta có giới từ đi theo sau động từ "comply" là "with" có nghĩa là tuân theo, chiếu theo,
đồng ý làm theo.
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 41: If it hadn’t been for his carelessness, we would have finished the work.
A. He was careless because he hadn’t finished the work.
B. If he were careful, we would finish the work.
C. If he had been more careful, we would have completed the work.
D. Because he wasn’t careless, we didn’t finish the work.
- Ta có câu đề đưa ra là hình thức của câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật
ở quá khứ, có nghĩa là : Nếu không vì sự bất cẩn của anh ta thì chúng tôi đã hoàn
thành công việc.
- Lựa chọn A: Thiết lập sai mối quan hệ giữa 2 vế so với câu gốc.
- Lựa chọn B: Viết lại bằng hình thức câu điều kiện loại 2 là không đúng.
- Lựa chọn C: Phù hợp về nghĩa và cấu trúc.
- Lựa chọn D: Nghĩa của tình huống đưa ra chưa phù hợp với câu điều kiện ở câu gốc.
=> Đáp án đúng là C.
Question 42: The hostess made every effort to see that her guests got the food and
drinks they wanted.
A. The hostess was reluctant to offer her guests food and drinks.
B. The hostess tried hard to please her guests.
C. The guests refused the food and drinks prepared by the hostess.
D. Neither the guests nor the hostess had food or drinks.
- Câu đề đưa ra là : Bà chủ nhà cố gắng hết sức để khách của bà ấy có được đồ ăn và
thức uống mà họ muốn.
- Ta có cấu trúc "to make effort = to try hard" có nghĩa là cố gắng, nỗ lực.
=> B là đáp án đúng. Câu này dịch là : Bà chủ nhà cố gắng hết sức để làm vừa lòng
khách.
Question 43: Most people get fewer colds in the summer than in the winter.
A. A person is more likely to get a cold in the winter than in the summer.
B. More people have summer colds than winter colds.
C. People get colder in the summer than in the winter.
D. The winter is much colder than the summer.
- Câu đề là hình thức so sánh hơn với danh từ : Hầu hết mọi người ít bị cảm lạnh vào
mùa hè hơn mùa đông.
- Lựa chọn A : Một người có thể bị cảm lạnh vào mùa đông nhiều hơn vào mùa hè.
- Lựa chọn B : Có nhiều bị cảm lạnh vào mùa hè hơn là vào mùa đông.
- Lựa chọn C : Mọi người lạnh hơn và mùa hè hơn mùa đông.
- Lựa chọn D : Mùa đông lạnh hơn mùa hè rất nhiều.
=> Đáp án đúng là A.
Question 44: He told her, “Your dress looks dirty. Why didn’t you wash it?”
A. He told her that her dress looked dirty and asked why she didn’t wash it.
B. He told her that her dress looks dirty and asked why she didn’t wash it.
C. He told her that her dress looked dirty and asked why she hadn’t wash it.
D. He told her that her dress looked dirty and asked why she hadn’t washed it.
- Câu đề đưa ra là câu trực tiếp: Anh ấy nói với cô ấy, "Chiếc váy của bạn trông bẩn
quá. Tại sao bạn không giặt nó đi?"
Trong câu trực tiếp có hai câu khác nhau là câu trần thuật và câu hỏi với từ để hỏi nên
khi chuyển sang câu gián tiếp chúng ta chuyển lần lượt từng câu áp dụng nguyên tắc lùi
thì, chuyển đại từ/ trạng từ phù hợp với từng loại câu.
=>D là đáp án đúng.
Question 45: “Come in. I am very glad that you come,” he told them.
A. He told them to come in and said that he is very glad that you come.
B. He told them to come in and said that he was very glad that you come.
C. He told them to come in and said that he is very glad that they come.
D. He told them to come in and said that he was very glad that they came.
- Câu đề là đưa ra là câu trực tiếp với một câu mệnh lệnh và một câu trần thuật : Xin
mời vào. Tôi rất vui vì các bạn đã đến.
- Câu chuyển gián tiếp của câu mệnh lệnh có cấu trúc "told somebody (not) to do
something" (yêu cầu/ đề nghị ai đó làm gì)
- Câu chuyển gián tiếp của câu tường thuật chúng ta chuyển theo nguyên tắc lùi thì,
thay đổi đại từ/ trạng từ như bình thường.
=> Đáp án đúng là D.
V. Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 46: In spite of (A) my father is old (B), he still goes (C) to work (D).
A
B
C
D
- Ta có cấu trúc "In spite of + Noun/ V-ing = Although + clause"
=> Đáp án cần sửa là A. Sửa "In spite of " thành "Although".
Question 47: The result (A) of that test must be (B) inform (C) before (D) August.
A
B
C
D
- Ta có chủ ngữ của câu là "the result of that test" (kết quả của bài kiểm tra đó) là sự
việc nên động từ trong câu phải được chia ở dạng bị động.
- Cấu trúc bị động của động từ khuyết thiếu "must" là "must + be + PII" .
=>Đáp án cần sửa là C. Sửa "inform" thành "informed".
Question 48: The Charles Dickens’s character (A) Wilkins Micawber lived (B) in
optimistic (C) expectation of a best fortune (D).
A
B
C
D
- Ta có "best" là hình thức so sánh nhất của "good/ well" do đó đứng trước hình thức so
sánh nhất ta luôn dùng mạo từ "the" chứ không dùng mạo từ "a".
=>Đáp án cần sửa là D. Sửa "a best fortune" thành "the best fortune".
Question 49: Mrs. Steven, along with (A) her cousins (B) from New Mexico, are (C)
planning to attend (D) the festivities.
A
B
C
D
- Khi theo sau chủ ngữ thứ nhất có các từ như "along with, with, together with, as well
as, like, accompanied by, plus" ta chia động từ theo chủ ngữ thứ nhất.
- Trong câu này chủ ngữ thứ nhất là "Mrs.Steven" là chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít nên
động từ của câu chia là "are" là chưa đúng.
=>Đáp án cần sửa là C. Sửa "are" thành "is".
Question 50: As soon as we’ve (A) finished supper (B), we’ll all (C) go to (D)
downtown to see our friends.
A
B
C
D
- Ta có cụm từ cố định "go downtown" có nghĩa là đi xuống phố.
=> Đáp án cần sửa là D. Bỏ giới từ "to" đi.
VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to
indicate the correct word for each of the questions from 51 to 55 .
In the United States and Canada, it is very important to look a person in the eyes
when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side
when the other person is talking, that person will think that you are not interested in
what he or she is saying. This of course, is not polite. If you look down or to the side
when you are talking, you may appear hiding something, that is, it might seem that you
are not honest. However, people who are speaking will sometimes look away for a few
seconds when they are thinking of or trying to find the right word. But they always turn
immediately back to look the listener in the eyes. These social rules are the same for
two women, two men, a woman and a man or an adult and a child.
Question 51: When you are talking to an American or Canadian, you should
________.
A. look to the side
B. look down
C. avoid looking directly at him/ her
D. look directly at him/ her
- Dựa vào nội dung câu đầu tiên trong đoạn văn "In the United States and Canada, it is
very important to look a person in the eyes when you are having a conversation
with him or her."
=> Đáp án đúng là D.
Question 52: It is very _______ of you not to look in the eyes of the listener while
talking.
A. polite
B. nice
C. honest
D. dishonest
-Dựa vào nội dung của câu văn sau trong đoạn văn "If you look down or to the side
when you are talking, you may appear hiding something, that is, it might seem that you
are not honest.."
=> Đáp án đúng là D.
Question 53: Looking down or to the side when the other person is talking means
________.
A. you feel bored with his/ her words
B. you respect of him/ her
C. you are paying attention to her/ him
D. you are afraid of him/ her
- Dựa vào nội dung câu văn thứ hai trong bài văn "If you look down or to the side when
the other person is talking, that person will think that you are not interested in
what he or she is saying."
=> Đáp án đúng là A.
Question 54: People can look away for a few seconds while speaking ________.
A. to find the correct word
B. to hide something
C. to hide their feelings
D. to find something
- Dựa vào nội dung của câu văn sau trong đoạn văn "However, people who are
speaking will sometimes look away for a few seconds when they are thinking of or
trying to find the right word."
=> Đáp án đúng là A.
Question 55: These social rules are used for ________.
A. a man and a woman
B. two women
C. two men
D. everybody
- Dựa vào nội dung câu cuối cuối cùng của bài văn "These social rules are the same
for two women, two men, a woman and a man or an adult and a child."
=>D là đáp án đúng.
VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to
indicate the correct word for each of the questions from 56 to 60 .
Language, the way we express ourselves, is a vital part of learning. A baby learns his
native tongue naturally by hearing speech around him. If the speech he hears is rapid,
not clear and never directed at him then he learns slowly and speaks badly. A child of
two or three who can’t make his desires known or put his thoughts into words will
usually become angry. His relationships with other get worse. If the speech a baby
hears around him is clear, and his family talk to him, he will gain a satisfactory
command of language directly, by his mother, his language ability will be greater. By the
time he is two, it is quite possible for him to have a vocabulary of two thousand words
and by the time he is three he will be able to read. Once ahead he will stay ahead.
Question 56: How is language defined by the writer?
A. Language is the way we express ourselves
B. Language is what we learn
C. Language is what we say
D. Language is what we write
- Dựa vào nội dung câu đầu tiên của đoạn văn "Language, the way we express
ourselves, is a vital part of learning.".
=>A là đáp án đúng.
Question 57: How does a baby learn his mother tongue?
A. by listening to radio
B. by reading books
C. by hearing what is said around him
D. watching TV
- Dựa vào nội dung câu thứ hai của đoạn văn "A baby learns his native tongue naturally
by hearing speech around him." (Một đứa trẻ học tiếng mẹ đẻ một cách tự nhiên
bằng cách nghe những những gì được nói xung quanh nó).
=> C là đáp án đúng. Ở đây dùng từ đồng nghĩa "mother tongue = native tongue" (tiếng
mẹ đẻ)
Question 58: How does the child usually react when he can’t express himself?
A. He will get worse
B. He will get angry
C. He won’t talk
D. He will be better
- Câu hỏi đưa ra là "Một đứa trẻ sẽ phản ứng như thế nào khi nó không thể diễn tả được
ý kiến của mình?"
- Dựa vào nội dung của câu văn sau trong bài văn "A child of two or three who can’t
make his desires known or put his thoughts into words will usually become angry"
=> B là đáp án đúng.
Question 59: How should the mother talk to her baby?
A. clearly, directly
B. clearly, indirectly
C. rapidly, clearly
D. slowly, indirectly
- Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn văn "If the speech a baby hears around
him is clear, and his family talk to him, he will gain a satisfactory command of language
directly, by his mother, his language ability will be greater"
=>Đáp án đúng là A.
Question 60: How many words does a baby at the age of two can acquire?
A. 20 words
B. 200 words
C. 2,000 words
D. 20, 000 words
- Dựa vào nội dung câu văn thứ 2 từ dưới lên của đoạn văn "By the time he is two, it is
quite possible for him to have a vocabulary of two thousand words and by the time
he is three he will be able to read."
=>C là đáp án đúng.
VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your
answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks from
61 to 70.
The new British Library.
Originally commissioned years ago, the new British Library was supposed to open
in 1990. However, the project has been (61)____ by political infighting, poor planning
and financial problems. The most recent (62) ____came in June when inspectors
discovered that 60 miles of new metal shelving had started to rust and needs to be (63)
_____. That would (64) _____ the opening of the project’s first phase for another two
years. “Things has gone from bad to worse.” Said Brian Lake, secretary of the Regular
Readers, an association of writers and scholars who are not happy with plans for the
new library. “It is a grand national project that has become a great national scandal.”
It sounded like a splendid idea when the government unveiled its $164 million
project in 1978. Sophisticated elctronic (65) _____ would help and keep the library’s
irreplaceable stock at an optimal (66) ______ and humidity. A computer-controlled
delivery system would provide books to readers within minutes of a (67) ______ rather
than days. And to (68) ______ other needs of the reading public, the library would also
include exhibition galleries, a restaurant and a conference hall.
That was the plan, anyway the start of construction was delayed until 1982 by
arguments about planning and by a (69) ______ of government. Four years later,
members of cabinet ordered a progress report and discovered that the committee who
were responsible for (70) ______ the project hadn’t met in four years.
Question 61:
A. delayed
B. bothered
C. infected
D. restricted
- delay (v) : hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...), làm chậm trễ
- bother (v) : làm buồn bực, làm phiền
- infect (v) : nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
- restrict (v) : hạn chế, giới hạn
=>A là đáp án đúng. Liên từ "however" dùng để liên kết hai câu có nghĩa trái ngược
nhau. Câu trước đang nói đến việc thư viện mới của người Anh được cho là mở của vào
năm 1990. Tuy nhiên sau đó thì dự án này lại bị hoãn lại.
Question 62:
A. comeback
B. setback
C. drawback
D. cutback
- comeback (n) : trở về
- setback (n) : sự giảm sút, sự thất bại, sự đình đốn
- drawback (n) : điều trở ngại, mặt hạn chế
- cutback (n) : sự cắt bớt, giảm bớt (chi tiêu, sản xuất, giá cả...)
=>B là đáp án phù hợp nhất .
Question 63:
A. substituted
B. replaced
C. abandoned
D. rejected
- substitute (v) : đổi, làm thay, thế
- replace (v) : thay thế, thay chỗ của ai/ cái gì, thay thế cho ai/ cái gì
- abandon (v) : từ bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ
- reject (v) : loại bỏ, vứt bỏ, thải ra
=> B là đáp án phù hợp nhất. Câu này đang nói đến sự đình đốn gần đây nhất là xảy ra
vào tháng 6 khi các nhà giám định phát hiện ra rằng khoảng 60 dặm vật liệu bằng kim
loại mới để đóng giá sách bắt đầu bị gỉ và cần được thay thế.
Question 64:
A. distract
B. destroyed
C. postpone
D. postdate
- distract (v) : làm xao lãng, làm lãng phí, làm rối bời
- destroy (v) : phá hủy, tàn phá
- postpone (v) : trì hoãn, hoãn lại
- postdate (v) : đề lui ngày, đề lui ngày tháng về phía sau
=> Chọn đáp án C.
Question 65:
A. items
B. computers
C. equipment
D. tools
- Cụm từ "electronic equipment" có nghĩa là thiết bị điện tử
=>C là đáp án đúng.
Question 66:
A. heat
B. temperature
C. cold
D. warmth
- Theo sau chỗ trống là liên từ "and" (dùng để nối những từ/ cụm từ/ câu có chức năng
tương đương) là danh từ "humidity" (độ ẩm)
=> Từ cần điền phù hợp nhất là "temperature" (nhiệt độ).
Question 67:
A. reservation
B. demand
C. wish
D. request
- Câu có từ cần điền là "A computer-controlled delivery system would provide books to
readers within minutes of a (67) ______ rather than days". Câu này có nghĩa là Hệ
thống cung cấp được kiểm soát bằng máy tính sẽ cung cấp sách đến người đọc chỉ
trong vòng một vài phút yêu cầu hơn là vài ngày.
=>Từ cần điền là "request" (yêu cầu).
Question 68:
A. fit
B. serve
C. bring
D. obey
- Theo sau chỗ trống là danh từ "need" (nhu cầu) nên ta dùng động từ "serve" (phục vụ)
- "to sever other needs of the reading public" (để phục vụ những nhu cầu khác của giới
bạn đọc)
Question 69:
A. variation
B. difference
C. shift
D. change
- variation (n) : sự biến đổi
- difference (n) : sự khác biệt
- shift (n) : ca, kíp, sự thay đổi (về vị trí, hình dáng, bản chất...)
- change (n) : sự thay đổi
- Dựa vào nghĩa của câu thì D là đáp án đúng.
Question 70:
A. guarding
B. supervising
C. overlooking
D. watching
- guard (v) : bảo vệ, gác, canh giữ
- supervise (v) : giám sát, quản lý, kiểm soát
- overlook (v) : bỏ qua, tha thứ, quan sát từ trên cao xuống
- watch (v) : nhìn, theo dõi, quan sát
=>B là đáp án đúng.
IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your
answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from
71 to 80.
A number of factors related to the voice reveal the personality of the speaker.
The first is the broad area of communication, which includes imparting information
by use of language, communicating with a group or an individual and specialized
communication through performance. A person conveys thoughts and ideas through
choice of words, by a tone of voice that is pleasant or unpleasant, gentle or harsh, by
the rhythm that is inherent within the language itself, and by speech rhythms that are
flowing and regular or uneven and hesitant, and finally, by the pitch and melody of the
utterance. When speaking before a group, a person's tone may indicate uncertainty or
fright, confidence or calm. At interpersonal levels, the tone may reflect ideas and
feelings over and above the words chosen, or may believe them. Here the participant’s
tone can consciously or unconsciously reflect intuitive sympathy or antipathy, lack of
concern or interest, fatigue, anxiety, enthusiasm or excitement, all of which are .usually
discernible by the acute listener. Public performance is a manner of communication that
is highly specialized with its own techniques for obtaining effects by voice and /or
gesture. The motivation derived from the text, and in the case of singing, the music, in
combination with the performer's skills, personality, and ability to create empathy will
determine the success of artistic, political, or pedagogic communication.
Second, the voice gives psychological clues to a person's self-image, perception of
others, and emotional health. Self-image can be indicated by a tone of voice that is
confident, pretentious, shy, aggressive, outgoing, or exuberant, to name only a few
personality traits. Also the sound may give a clue to the facade or mask of that person,
for example, a shy person hiding behind an overconfident front. How a speaker
perceives the listener's receptiveness, interest, or sympathy in any given conversation
can drastically alter the tone of presentation, by encouraging or discouraging the
speaker. Emotional health is evidenced in the voice by free and melodic sounds of the
happy, by constricted and harsh sound of the angry, and by dull and lethargic qualities
of the depressed.
Question 71: What does the passage mainly discuss?
A. The function of the voice in performance
B. Communication styles
C. The connection between voice and personality
D. The production of speech
- Ta thấy câu chủ đề thường nằm ở 1,2 câu đầu tiên của bài văn hoặc 1,2 câu cuối cùng
của bài văn. Trong bài này, dựa vào nội dung câu văn đầu tiên "A number of factors
related to the voice reveal the personality of the speaker." (rất nhiều yếu tố liên quan
đến giọng nói bộc lộ tính cách của người nói) là chủ đề của đoạn văn.
=> Chọn đáp án C .
Question 72: What does the author mean by staring that, "At interpersonal levels,
tone may reflect ideas and feelings over and above the words chosen" in lines 6?
A. Feelings are expressed with different words than ideas are.
B. The tone of voice can carry information beyond the meaning of words.
C. A high tone of voice reflects an emotional communication.
D. Feelings are more difficult to express than ideas.
- Câu hỏi đưa ra là : Tác giả có ý gì khi nói rằng "Ở mức độ cá nhân, giọng nói có thể
phản ánh ý tưởng và cảm xúc qua những từ được chọn"?
=> B là đáp án đúng. Giọng nói có thể mang tới thông tin (tư tưởng, cảm xúc) vượt quá
ý nghĩa của từ.
Question 73: The word "Here" in line 6 refers to _____________.
A. interpersonal interactions
B. the tone
C. ideas and feelings
D. words chosen
- Dựa vào nghĩa của câu đứng trước từ "here" thì "here" ở đây ngụ ý chỉ đến
"interpersonal interactions" (sự tương tác giữa các cá nhân với nhau)
=>Đáp án đúng là A.
Question 74: The word "derived" in line 13 is closest in meaning to ____________.
A. discussed
B. prepared
C. registered
D. obtained
- Ta có động từ "derive = obtain" có nghĩa là nhận lấy từ, nhận được từ.
Question 75: Why does the author mention "artistic, political, or pedagogic
communication" in line 10?
A. As examples of public performance
B. As examples of basic styles of communication
C. To contrast them to singing
D. To introduce the idea of self-image
- Dựa vào nội dung của câu văn có chứa "artistic, political, or pedagogic
communication" ta có thể thấy tác giả liệt kê những loại hình giao tiếp trên như là ví dụ
của những loại hình giao tiếp cơ bản.
Question 76: According to the passage, an exuberant tone of voice may be an
indication of a person's _______.
A. general physical health
B. personality
C. ability to communicate
D. vocal quality
- Dựa vào nội dung câu văn sau "Self-image can be indicated by a tone of voice that is
confident, pretentious, shy, aggressive, outgoing, or exuberant, to name only a few
personality traits"
=> Theo đoạn văn thì giọng điệu phong phú có thể là dấu hiệu để chỉ ra tính cách của
một người =>B là đáp án đúng.
Question 77: According to the passage, an overconfident front may hide _______.
A. hostility
B. shyness
C. friendliness
D. strength
- Trong bài văn có nói "a shy person hiding behind an overconfident front" => B là
đáp án đúng.
Question 78: The word "drastically" in line 14 is closest in meaning to
____________.
A. frequently
B. exactly
C. severely
D. easily
- Ta có trạng từ "drastically = severely" có nghĩa là mạnh mẽ, quyết liệt
Question 79: The word "evidenced" in line 15 is closest in meaning to ________.
A. questioned
B. repeated
C. indicated
D. exaggerated
- Động từ "evidence" có nghĩa là chứng tỏ, chứng minh, cho biết gần nghĩa với động từ
"indicate".
=>Đáp án đúng là C.
Question 80: According to the passage, what does a constricted and harsh voice
indicate?
A. Lethargy
B. Depression
C. Boredom
D. Anger
- Dựa vào nội dung của ý sau ở câu cuối cùng của bài "by constricted and harsh
sound of the angry"
=>D là đáp án đúng. Giọng gay gắt khó chịu chỉ ra người đó đang tức giận.
---------- THE END ----------

More Related Content

What's hot

đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110phamnhakb
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 

What's hot (20)

đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 

Viewers also liked

Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng AnhHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng AnhHuynh ICT
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4Huynh ICT
 
02 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p102 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p1Huynh ICT
 
03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phangHuynh ICT
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbgHuynh ICT
 
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan HươngHuynh ICT
 
Tthudhtad137
Tthudhtad137Tthudhtad137
Tthudhtad137Huynh ICT
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbgHuynh ICT
 
đề Thi số 5(tiếng anh)
đề Thi số 5(tiếng anh)đề Thi số 5(tiếng anh)
đề Thi số 5(tiếng anh)Huynh ICT
 
02 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p102 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p1Huynh ICT
 
đề Thi số 26(tiếng anh)
đề Thi số 26(tiếng anh)đề Thi số 26(tiếng anh)
đề Thi số 26(tiếng anh)Huynh ICT
 
Tthudhtad131
Tthudhtad131Tthudhtad131
Tthudhtad131Huynh ICT
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1Huynh ICT
 
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khaoHuynh ICT
 

Viewers also liked (14)

Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng AnhHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
 
02 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p102 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p1
 
03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
 
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
(download PDF) Ngữ pháp tiếng Anh - Mai Lan Hương
 
Tthudhtad137
Tthudhtad137Tthudhtad137
Tthudhtad137
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
 
đề Thi số 5(tiếng anh)
đề Thi số 5(tiếng anh)đề Thi số 5(tiếng anh)
đề Thi số 5(tiếng anh)
 
02 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p102 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p1
 
đề Thi số 26(tiếng anh)
đề Thi số 26(tiếng anh)đề Thi số 26(tiếng anh)
đề Thi số 26(tiếng anh)
 
Tthudhtad131
Tthudhtad131Tthudhtad131
Tthudhtad131
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1
 
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
 

Similar to đáP án và giải thích đề 31

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 keyHùng Trần Mạnh
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Tommy Bảo
 

Similar to đáP án và giải thích đề 31 (11)

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
 

đáP án và giải thích đề 31

  • 1. ĐỀ THI THỬ SỐ 31 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: TIẾNG ANH; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions. Question 1 A. assistant B. holiday C. colony D. possible Trọng âm của từ "assistant" rơi vào âm tiết thứ hai . Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /ə'sɪstənt/, B: /'hɒlədeɪ/, C: /'kɒləni/, D: /'pɒsəbl/) Question 2 A. faithfully B. sincerely C. completely D. extremely Trọng âm của từ "faithfully" rơi vào âm tiết đầu tiên. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /'feɪθfəli/, B: /sɪn'sɪəli/, C: /kəm'pli:tli/, D: /ɪk'stri:mli/) Question 3
  • 2. A. recognize B. contaminate C. orphanage D. infrastructure Trọng âm của từ "contaminate" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /'rekəɡnaɪz/, B: /kən'tæmɪneɪt/, C: /'ɔ:fənɪdʒ/, D: /'ɪnfrəstrʌktʃə(r)/) Question 4 A. survival B. wilderness C. dependent D. intention Trọng âm của từ "wilderness" rơi vào âm tiết đầu tiên. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /sə'vaɪvl/, B: /'wɪldənəs/, C: /dɪ'pendənt/, D: /ɪn'tenʃn/) Question 5 A. composer B. artistic C. funeral D. musician Trọng âm của từ "funeral" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /kəm'pəʊzə(r)/, B: /ɑ:'tɪstɪk/, C: /'fju:nərəl/, D: /mju'zɪʃn/) II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. Question 6:
  • 3. A. merchant B. sergeant C. commercial D. term - Phần gạch chân trong lựa chọn B được phát âm là /ɑ:/. Phần gạch chân trong các lựa chọn còn lại được phát âm là /ɜ:/. Question 7: A. colonel B. journal C. touring D. adjourn - Phần gạch chân trong lựa chọn C được phát âm là /ʊə/. Phần gạch chân trong các lựa chọn còn lại được phát âm là /ɜ:/. Question 8: A. examine B. famine C. determine D. miner - Phần gạch chân trong lựa chọn D được phát âm là /aɪ/. Phần gạch chân trong các lựa chọn còn lại được phát âm là /ɪ/. Question 9: A. descend B. decent C. delicious D. percentage - Phần gạch chân trong lựa chọn C được phát âm là /ʃ/. Phần gạch chân trong các lựa chọn còn lại được phát âm là /s/.
  • 4. Question 10: A. knowledge B. flower C. shower D. coward - Phần gạch chân trong lựa chọn A được phát âm là /ɒ/. Phần gạch chân trong các lựa chọn còn lại được phát âm là /aʊ/. III. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 11: My clothes are not in the room. They _________ them away. A. took B. have taken C. had taken D. will take - Dựa vào nghĩa của câu, chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra. => Đáp án là B. Câu này dịch là : Quần áo của tớ không có ở trong phòng. Họ vừa mang chúng đi. Question 12: The bicycle he lent me badly needed ______ . A. to clean B. clean C. to be cleaning D. cleaning - Ta có khi chủ ngữ là vật/ việc chúng ta dùng cấu trúc "need + V-ing = need + to be PII" để chỉ ý bị động. Question 13: If you had done as I told you, I think you _________ . A. would succeed
  • 5. B. would have succeeded C. could succeed D. had succeeded - Câu trên là hình thức của câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật ở quá khứ với cấu trúc là "If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would + have + PII". => Đáp án là B. Nếu bạn nghe theo những gì tôi đã nói thì tôi nghĩ là bạn đã thành công. (sự thật là trong quá khứ đã không nghe theo những gì đã nói và bạn không thành công) Question 14: What would happen if our environment __________ ? A. polluted B. were polluted C. is being polluted D. is polluted - Vì mệnh đề chính của câu chia là "would happen" =>Hình thức của câu điều kiện loại 2 "If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V " =>Loại đáp án C và D. - Chủ ngữ của câu là "our environment" nên động từ trong câu được chia ở dạng bị động. => B là đáp án đúng. Question 15: Anyone _____ must apply before next Friday. A. who are interested in the job B. who is interested in the job C. who are interesting in the job D. whose job is interested - Chủ ngữ của câu là đại từ "anyone" nên động từ "to be" của thì hiện tại được chia là "is". - Cấu trúc "to be interested in" có nghĩa là quan tâm/ thích thú với việc gì. Question 16: Do you know a restaurant _________ ? A. that we have a good meal
  • 6. B. which we have a good meal C. where we can have a good meal D. what we can have a good meal - Mệnh đề đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ "a restaurant" dùng để chỉ nơi chốn nên ta dùng đại từ quan hệ "where". => C là đáp án đúng. Question 17: I remembered __________ a letter a few days before going on holiday. A. to receive B. to have received C. received D. receiving - Động từ theo sau "remember" có 2 dạng: + remember + V-ing : nhớ đã làm gì (chỉ một việc trong quá khứ) + remember + to V : nhớ để làm gì (chỉ một việc sẽ xảy ra ở tương lai) =>D là đáp án đúng. Question 18: My father _______ to the Golf Club for the past 25 years. A. was belonging B. has belonged C. has been belonged D. has belonging - Dựa vào dấu hiệu trạng từ chỉ thời gian "for the past 25 years" nên ta có động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành. => B là đáp án đúng. Question 19: The girls and flowers __________ he painted were vivid. A. who B. which C. whose D. that
  • 7. - Chủ ngữ của câu là "the girls and flowers" vừa chỉ người vừa chỉ sự vật nên ta dùng đại từ quan hệ "that". Question 20: All night long people dance and sing. They do it _______ . A. during the whole night B. in all the night C. the night long D. in the night - Ta có cụm từ "the whole night = all night" có nghĩa là suốt cả đêm, cả đêm. => A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Suốt cả đêm mọi người khiêu vũ và hát. Họ đã làm như thế suốt cả đêm. Question 21: After he ______ work, he went straight home. A. had finished B. had been finishing C. has finished D. would finish - Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động xảy ra sau ở quá khứ. Do đó hành động xảy ra trước (hoàn thành công việc) sẽ được chia ở thì quá khứ hoàn thành. =>A là đáp án đúng. Question 22: Thank you for reminding me _______ the tickets. I almost forgot it. A. to bring B. bringing C. to bringing D. of bringing - Ta có cấu trúc từ "remind somebody to do something " có nghĩa là nhắc nhở ai làm gì . Question 23: "I can’t see the stage very well from here." “________.”
  • 8. A. Neither can’t I B. Neither I can C. I can’t neither D. Neither can I - Câu đồng tình ở dạng phủ định có cấu trúc như sau: + "Neither + trợ động từ (khẳng định) + S" + "S + trợ động từ (phủ định) + either" => D là đáp án đúng. Question 24: The only person ______ the crime was killed in an accident this morning. A. to witness B. witnessed C. witness D. witnessing - Đây là câu sử dụng hình thức rút gọn đại từ quan hệ. - Vì trong câu có chứa từ "only" nên khi rút gọn mệnh đề quan hệ, động từ của câu sẽ chuyển về dạng "to V". Question 25: He’d prefer ______ chicken soup rather than ______ milk. A. having / having B. to have / drink C. have / drink D. had / drank - Ta có cấu trúc "prefer to do something rather than (do) something else" có nghĩa là thích làm gì hơn làm gì. Question 26: It sounds incredible; It's true _____. A. yet B. though C. although D. because
  • 9. - Dựa vào nghĩa của câu, ta chỉ có thể dùng liên từ "though" hoặc "although". - Vị trí cần điền là ở cuối câu, do đó đáp án đúng là "though". - Câu này được dịch là : Điều đó nghe thật vô lý, mặc dù vậy đó là sự thật. Question 27: He just can't _____ without cigarettes. A. make B. do C. pass D. go - Ta có make (something)(v): chế tạo/ tạo ra thứ gì - do (v) : làm - pass (v) : đi qua, thông qua, vượt qua - go (v) : đi => Đáp án đúng là B. Câu này dịch là Anh ấy không thể làm gì nếu không có thuốc lá. Question 28: A : "A motorbike knocked Ted down." B : "______. " A. What is it now? B. What a motorbike! C. How terrific! D. Poor Ted! - Ta có cụm từ "knock down" có nghĩa là đánh ngã, húc ngã, làm ngã ... => Dựa vào nghĩa của câu thì D (Tội nghiệp Ted) là đáp án đúng. Question 29: The workers voted in favour of a (n) ___________ strike. A. interminable B. endless C. ceaseless D. indefinite - interminable (adj) : vô tận, không bao giờ kết thúc, dài dòng (gây nhàm chán) - endless (adj) : vô tận, vĩnh viễn, không bao giờ hết - ceaseless (adj) : không ngừng, không ngớt
  • 10. - indefinite (adj) : mập mờ, không rõ ràng. Hoặc dùng từ này để miêu tả sự việc gì đó kéo dài và chưa rõ kết quả hay thời gian kết thúc => D là đáp án đúng. Câu này dịch là: Công nhân bỏ phiếu với tinh thần ủng hộ cuộc đình công kéo dài. Question 30: Not until _____ home _______ that he had taken someone else's bike. A. did he get/ he realised B. he got/ did he realise C. he got/ he realised D. he got/ he did realised - Vì có "Not until" đứng đầu câu nên động từ ở mệnh đề thứ hai trong câu sẽ có hiện tượng đảo ngữ (đặt trợ động từ lên trước chủ ngữ + động từ chính ở dạng nguyên thể). => B là đáp án đúng. Question 31: One condition of this job is that you must be _____ to work at weekends. A. acceptable B. available C. accessible D. capable - acceptable (adj) : có thể chấp nhận được - available (adj) : có sẵn , sẵn sàng - accessible (adj) : có thể tới được, có thể gần được - capable (adj) : có tài, có năng lực, có khả năng => B là đáp án đúng. Câu này dịch là : Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. Question 32: Ken ______ his doctor's advice and continued to overwork. A. disregarded B. disassociated C. disowned D. disappointed
  • 11. - disregard (v) : không để ý đến, bất chấp, coi nhẹ - disassociate (v) : phân ra, tách ra - disown (v) : không công nhận, không thừa nhận, chối, bỏ - disappoint (v) : làm hỏng, làm thất bại, làm thất vọng => A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Ken không để ý đến lời khuyên của bác sỹ và tiếp tục làm việc quá sức. Question 33: We don't allow ____________ in the classroom. A. people smoke B. smoke C. people to smoke D. to smoking - Ta có cấu trúc với "allow somebody to do something" có nghĩa là cho phép ai làm gì =>Đáp án đúng là C. Question 34: It is vital that we _______ a change in people's attitude. A. bring down B. bring back C. bring about D. bring away - bring down : hạ xuống, mang xuống - bring back : đem trả lại, mang trả lại - bring about : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra =>C là đáp án đúng. Câu này dịch là : Thật quan trọng để chúng ta làm thay đổi thái độ của mọi người. Question 35: She resented ________ waiting for hours in front of the cinema. A. to be kept B. keeping C. being kept
  • 12. D. being keeping - Ta có cấu trúc "resent + V-ing" có nghĩa là không thích/ ghét làm gì =>Đáp án đúng là C vì nội dung của câu mang nghĩa bị động. Câu này dịch là : Cô ấy ghét việc cứ phải đợi hàng giờ trước cổng rạp chiếu phim. Question 36: Small pox and diphtheria disappeared in Britain many years ago, _______ cancer, AIDS and heart disease are now predominant. A. because B. in the event that C. in case D. whereas - Dựa vào nội dung của câu ta dùng liên từ "whereas" có nghĩa là nhưng ngược lại, trong khi để liên kết hai mệnh đề có nghĩa trái ngược nhau. - Câu này được dịch là : Bệnh đậu mùa và bệnh bạch hầu đã biến mất ở Anh cách đây nhiều năm, nhưng ngược lại bệnh ung thư, bệnh Aids và bệnh tim hiện đang chiếm ưu thế. Question 37: We haven't seen ________ for ten years. I did wonder where you were. A. one other B. each other C. together D. the others - Ta có đại từ tương hỗ "each other" (nhau) được dùng cho 2 người, 2 vật và đại từ "one another" (nhau) được dùng cho hơn 2 người/ vật. => B là đáp án đúng. Câu này dịch là : Chúng ta đã không gặp nhau khoảng 10 năm. Tôi đã tự hỏi không biết bạn đã ở đâu. Question 38: I___________ three rooms of the house so far today; I'll do the other two this afternoon. A. has been cleaning B. cleaned
  • 13. C. are cleaning D. have cleaned - Dựa vào dấu hiệu là trạng từ chỉ thời gian "so far" (cho đến bây giờ) được dùng trong thì hiện tại hoàn thành => D là đáp án đúng. Question 39: Come and have a _________ at this insect. It is strange, isn't it? A. go B. difficulty C. look D. try -Ta có cụm từ "to have a look at" có nghĩa là nhìn đến, ngó đến =>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Hãy đến và nhìn con côn trùng này đi. Nó thật lạ phải không? Question 40: Everybody should comply __________ this rule. There is no exception, I am afraid. A. to B. for C. with D. in - Ta có giới từ đi theo sau động từ "comply" là "with" có nghĩa là tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 41: If it hadn’t been for his carelessness, we would have finished the work. A. He was careless because he hadn’t finished the work. B. If he were careful, we would finish the work. C. If he had been more careful, we would have completed the work. D. Because he wasn’t careless, we didn’t finish the work.
  • 14. - Ta có câu đề đưa ra là hình thức của câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật ở quá khứ, có nghĩa là : Nếu không vì sự bất cẩn của anh ta thì chúng tôi đã hoàn thành công việc. - Lựa chọn A: Thiết lập sai mối quan hệ giữa 2 vế so với câu gốc. - Lựa chọn B: Viết lại bằng hình thức câu điều kiện loại 2 là không đúng. - Lựa chọn C: Phù hợp về nghĩa và cấu trúc. - Lựa chọn D: Nghĩa của tình huống đưa ra chưa phù hợp với câu điều kiện ở câu gốc. => Đáp án đúng là C. Question 42: The hostess made every effort to see that her guests got the food and drinks they wanted. A. The hostess was reluctant to offer her guests food and drinks. B. The hostess tried hard to please her guests. C. The guests refused the food and drinks prepared by the hostess. D. Neither the guests nor the hostess had food or drinks. - Câu đề đưa ra là : Bà chủ nhà cố gắng hết sức để khách của bà ấy có được đồ ăn và thức uống mà họ muốn. - Ta có cấu trúc "to make effort = to try hard" có nghĩa là cố gắng, nỗ lực. => B là đáp án đúng. Câu này dịch là : Bà chủ nhà cố gắng hết sức để làm vừa lòng khách. Question 43: Most people get fewer colds in the summer than in the winter. A. A person is more likely to get a cold in the winter than in the summer. B. More people have summer colds than winter colds. C. People get colder in the summer than in the winter. D. The winter is much colder than the summer. - Câu đề là hình thức so sánh hơn với danh từ : Hầu hết mọi người ít bị cảm lạnh vào mùa hè hơn mùa đông. - Lựa chọn A : Một người có thể bị cảm lạnh vào mùa đông nhiều hơn vào mùa hè. - Lựa chọn B : Có nhiều bị cảm lạnh vào mùa hè hơn là vào mùa đông. - Lựa chọn C : Mọi người lạnh hơn và mùa hè hơn mùa đông.
  • 15. - Lựa chọn D : Mùa đông lạnh hơn mùa hè rất nhiều. => Đáp án đúng là A. Question 44: He told her, “Your dress looks dirty. Why didn’t you wash it?” A. He told her that her dress looked dirty and asked why she didn’t wash it. B. He told her that her dress looks dirty and asked why she didn’t wash it. C. He told her that her dress looked dirty and asked why she hadn’t wash it. D. He told her that her dress looked dirty and asked why she hadn’t washed it. - Câu đề đưa ra là câu trực tiếp: Anh ấy nói với cô ấy, "Chiếc váy của bạn trông bẩn quá. Tại sao bạn không giặt nó đi?" Trong câu trực tiếp có hai câu khác nhau là câu trần thuật và câu hỏi với từ để hỏi nên khi chuyển sang câu gián tiếp chúng ta chuyển lần lượt từng câu áp dụng nguyên tắc lùi thì, chuyển đại từ/ trạng từ phù hợp với từng loại câu. =>D là đáp án đúng. Question 45: “Come in. I am very glad that you come,” he told them. A. He told them to come in and said that he is very glad that you come. B. He told them to come in and said that he was very glad that you come. C. He told them to come in and said that he is very glad that they come. D. He told them to come in and said that he was very glad that they came. - Câu đề là đưa ra là câu trực tiếp với một câu mệnh lệnh và một câu trần thuật : Xin mời vào. Tôi rất vui vì các bạn đã đến. - Câu chuyển gián tiếp của câu mệnh lệnh có cấu trúc "told somebody (not) to do something" (yêu cầu/ đề nghị ai đó làm gì) - Câu chuyển gián tiếp của câu tường thuật chúng ta chuyển theo nguyên tắc lùi thì, thay đổi đại từ/ trạng từ như bình thường. => Đáp án đúng là D. V. Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 46: In spite of (A) my father is old (B), he still goes (C) to work (D). A
  • 16. B C D - Ta có cấu trúc "In spite of + Noun/ V-ing = Although + clause" => Đáp án cần sửa là A. Sửa "In spite of " thành "Although". Question 47: The result (A) of that test must be (B) inform (C) before (D) August. A B C D - Ta có chủ ngữ của câu là "the result of that test" (kết quả của bài kiểm tra đó) là sự việc nên động từ trong câu phải được chia ở dạng bị động. - Cấu trúc bị động của động từ khuyết thiếu "must" là "must + be + PII" . =>Đáp án cần sửa là C. Sửa "inform" thành "informed". Question 48: The Charles Dickens’s character (A) Wilkins Micawber lived (B) in optimistic (C) expectation of a best fortune (D). A B C D - Ta có "best" là hình thức so sánh nhất của "good/ well" do đó đứng trước hình thức so sánh nhất ta luôn dùng mạo từ "the" chứ không dùng mạo từ "a". =>Đáp án cần sửa là D. Sửa "a best fortune" thành "the best fortune". Question 49: Mrs. Steven, along with (A) her cousins (B) from New Mexico, are (C) planning to attend (D) the festivities. A B C
  • 17. D - Khi theo sau chủ ngữ thứ nhất có các từ như "along with, with, together with, as well as, like, accompanied by, plus" ta chia động từ theo chủ ngữ thứ nhất. - Trong câu này chủ ngữ thứ nhất là "Mrs.Steven" là chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít nên động từ của câu chia là "are" là chưa đúng. =>Đáp án cần sửa là C. Sửa "are" thành "is". Question 50: As soon as we’ve (A) finished supper (B), we’ll all (C) go to (D) downtown to see our friends. A B C D - Ta có cụm từ cố định "go downtown" có nghĩa là đi xuống phố. => Đáp án cần sửa là D. Bỏ giới từ "to" đi. VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word for each of the questions from 51 to 55 . In the United States and Canada, it is very important to look a person in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the other person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying. This of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, you may appear hiding something, that is, it might seem that you are not honest. However, people who are speaking will sometimes look away for a few seconds when they are thinking of or trying to find the right word. But they always turn immediately back to look the listener in the eyes. These social rules are the same for two women, two men, a woman and a man or an adult and a child. Question 51: When you are talking to an American or Canadian, you should ________. A. look to the side B. look down C. avoid looking directly at him/ her
  • 18. D. look directly at him/ her - Dựa vào nội dung câu đầu tiên trong đoạn văn "In the United States and Canada, it is very important to look a person in the eyes when you are having a conversation with him or her." => Đáp án đúng là D. Question 52: It is very _______ of you not to look in the eyes of the listener while talking. A. polite B. nice C. honest D. dishonest -Dựa vào nội dung của câu văn sau trong đoạn văn "If you look down or to the side when you are talking, you may appear hiding something, that is, it might seem that you are not honest.." => Đáp án đúng là D. Question 53: Looking down or to the side when the other person is talking means ________. A. you feel bored with his/ her words B. you respect of him/ her C. you are paying attention to her/ him D. you are afraid of him/ her - Dựa vào nội dung câu văn thứ hai trong bài văn "If you look down or to the side when the other person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying." => Đáp án đúng là A. Question 54: People can look away for a few seconds while speaking ________. A. to find the correct word B. to hide something
  • 19. C. to hide their feelings D. to find something - Dựa vào nội dung của câu văn sau trong đoạn văn "However, people who are speaking will sometimes look away for a few seconds when they are thinking of or trying to find the right word." => Đáp án đúng là A. Question 55: These social rules are used for ________. A. a man and a woman B. two women C. two men D. everybody - Dựa vào nội dung câu cuối cuối cùng của bài văn "These social rules are the same for two women, two men, a woman and a man or an adult and a child." =>D là đáp án đúng. VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word for each of the questions from 56 to 60 . Language, the way we express ourselves, is a vital part of learning. A baby learns his native tongue naturally by hearing speech around him. If the speech he hears is rapid, not clear and never directed at him then he learns slowly and speaks badly. A child of two or three who can’t make his desires known or put his thoughts into words will usually become angry. His relationships with other get worse. If the speech a baby hears around him is clear, and his family talk to him, he will gain a satisfactory command of language directly, by his mother, his language ability will be greater. By the time he is two, it is quite possible for him to have a vocabulary of two thousand words and by the time he is three he will be able to read. Once ahead he will stay ahead. Question 56: How is language defined by the writer? A. Language is the way we express ourselves B. Language is what we learn C. Language is what we say
  • 20. D. Language is what we write - Dựa vào nội dung câu đầu tiên của đoạn văn "Language, the way we express ourselves, is a vital part of learning.". =>A là đáp án đúng. Question 57: How does a baby learn his mother tongue? A. by listening to radio B. by reading books C. by hearing what is said around him D. watching TV - Dựa vào nội dung câu thứ hai của đoạn văn "A baby learns his native tongue naturally by hearing speech around him." (Một đứa trẻ học tiếng mẹ đẻ một cách tự nhiên bằng cách nghe những những gì được nói xung quanh nó). => C là đáp án đúng. Ở đây dùng từ đồng nghĩa "mother tongue = native tongue" (tiếng mẹ đẻ) Question 58: How does the child usually react when he can’t express himself? A. He will get worse B. He will get angry C. He won’t talk D. He will be better - Câu hỏi đưa ra là "Một đứa trẻ sẽ phản ứng như thế nào khi nó không thể diễn tả được ý kiến của mình?" - Dựa vào nội dung của câu văn sau trong bài văn "A child of two or three who can’t make his desires known or put his thoughts into words will usually become angry" => B là đáp án đúng. Question 59: How should the mother talk to her baby? A. clearly, directly B. clearly, indirectly C. rapidly, clearly
  • 21. D. slowly, indirectly - Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn văn "If the speech a baby hears around him is clear, and his family talk to him, he will gain a satisfactory command of language directly, by his mother, his language ability will be greater" =>Đáp án đúng là A. Question 60: How many words does a baby at the age of two can acquire? A. 20 words B. 200 words C. 2,000 words D. 20, 000 words - Dựa vào nội dung câu văn thứ 2 từ dưới lên của đoạn văn "By the time he is two, it is quite possible for him to have a vocabulary of two thousand words and by the time he is three he will be able to read." =>C là đáp án đúng. VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks from 61 to 70. The new British Library. Originally commissioned years ago, the new British Library was supposed to open in 1990. However, the project has been (61)____ by political infighting, poor planning and financial problems. The most recent (62) ____came in June when inspectors discovered that 60 miles of new metal shelving had started to rust and needs to be (63) _____. That would (64) _____ the opening of the project’s first phase for another two years. “Things has gone from bad to worse.” Said Brian Lake, secretary of the Regular Readers, an association of writers and scholars who are not happy with plans for the new library. “It is a grand national project that has become a great national scandal.” It sounded like a splendid idea when the government unveiled its $164 million project in 1978. Sophisticated elctronic (65) _____ would help and keep the library’s irreplaceable stock at an optimal (66) ______ and humidity. A computer-controlled delivery system would provide books to readers within minutes of a (67) ______ rather
  • 22. than days. And to (68) ______ other needs of the reading public, the library would also include exhibition galleries, a restaurant and a conference hall. That was the plan, anyway the start of construction was delayed until 1982 by arguments about planning and by a (69) ______ of government. Four years later, members of cabinet ordered a progress report and discovered that the committee who were responsible for (70) ______ the project hadn’t met in four years. Question 61: A. delayed B. bothered C. infected D. restricted - delay (v) : hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...), làm chậm trễ - bother (v) : làm buồn bực, làm phiền - infect (v) : nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng - restrict (v) : hạn chế, giới hạn =>A là đáp án đúng. Liên từ "however" dùng để liên kết hai câu có nghĩa trái ngược nhau. Câu trước đang nói đến việc thư viện mới của người Anh được cho là mở của vào năm 1990. Tuy nhiên sau đó thì dự án này lại bị hoãn lại. Question 62: A. comeback B. setback C. drawback D. cutback - comeback (n) : trở về - setback (n) : sự giảm sút, sự thất bại, sự đình đốn - drawback (n) : điều trở ngại, mặt hạn chế - cutback (n) : sự cắt bớt, giảm bớt (chi tiêu, sản xuất, giá cả...) =>B là đáp án phù hợp nhất . Question 63:
  • 23. A. substituted B. replaced C. abandoned D. rejected - substitute (v) : đổi, làm thay, thế - replace (v) : thay thế, thay chỗ của ai/ cái gì, thay thế cho ai/ cái gì - abandon (v) : từ bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ - reject (v) : loại bỏ, vứt bỏ, thải ra => B là đáp án phù hợp nhất. Câu này đang nói đến sự đình đốn gần đây nhất là xảy ra vào tháng 6 khi các nhà giám định phát hiện ra rằng khoảng 60 dặm vật liệu bằng kim loại mới để đóng giá sách bắt đầu bị gỉ và cần được thay thế. Question 64: A. distract B. destroyed C. postpone D. postdate - distract (v) : làm xao lãng, làm lãng phí, làm rối bời - destroy (v) : phá hủy, tàn phá - postpone (v) : trì hoãn, hoãn lại - postdate (v) : đề lui ngày, đề lui ngày tháng về phía sau => Chọn đáp án C. Question 65: A. items B. computers C. equipment D. tools - Cụm từ "electronic equipment" có nghĩa là thiết bị điện tử =>C là đáp án đúng. Question 66:
  • 24. A. heat B. temperature C. cold D. warmth - Theo sau chỗ trống là liên từ "and" (dùng để nối những từ/ cụm từ/ câu có chức năng tương đương) là danh từ "humidity" (độ ẩm) => Từ cần điền phù hợp nhất là "temperature" (nhiệt độ). Question 67: A. reservation B. demand C. wish D. request - Câu có từ cần điền là "A computer-controlled delivery system would provide books to readers within minutes of a (67) ______ rather than days". Câu này có nghĩa là Hệ thống cung cấp được kiểm soát bằng máy tính sẽ cung cấp sách đến người đọc chỉ trong vòng một vài phút yêu cầu hơn là vài ngày. =>Từ cần điền là "request" (yêu cầu). Question 68: A. fit B. serve C. bring D. obey - Theo sau chỗ trống là danh từ "need" (nhu cầu) nên ta dùng động từ "serve" (phục vụ) - "to sever other needs of the reading public" (để phục vụ những nhu cầu khác của giới bạn đọc) Question 69: A. variation B. difference
  • 25. C. shift D. change - variation (n) : sự biến đổi - difference (n) : sự khác biệt - shift (n) : ca, kíp, sự thay đổi (về vị trí, hình dáng, bản chất...) - change (n) : sự thay đổi - Dựa vào nghĩa của câu thì D là đáp án đúng. Question 70: A. guarding B. supervising C. overlooking D. watching - guard (v) : bảo vệ, gác, canh giữ - supervise (v) : giám sát, quản lý, kiểm soát - overlook (v) : bỏ qua, tha thứ, quan sát từ trên cao xuống - watch (v) : nhìn, theo dõi, quan sát =>B là đáp án đúng. IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 80. A number of factors related to the voice reveal the personality of the speaker. The first is the broad area of communication, which includes imparting information by use of language, communicating with a group or an individual and specialized communication through performance. A person conveys thoughts and ideas through choice of words, by a tone of voice that is pleasant or unpleasant, gentle or harsh, by the rhythm that is inherent within the language itself, and by speech rhythms that are flowing and regular or uneven and hesitant, and finally, by the pitch and melody of the utterance. When speaking before a group, a person's tone may indicate uncertainty or fright, confidence or calm. At interpersonal levels, the tone may reflect ideas and feelings over and above the words chosen, or may believe them. Here the participant’s tone can consciously or unconsciously reflect intuitive sympathy or antipathy, lack of
  • 26. concern or interest, fatigue, anxiety, enthusiasm or excitement, all of which are .usually discernible by the acute listener. Public performance is a manner of communication that is highly specialized with its own techniques for obtaining effects by voice and /or gesture. The motivation derived from the text, and in the case of singing, the music, in combination with the performer's skills, personality, and ability to create empathy will determine the success of artistic, political, or pedagogic communication. Second, the voice gives psychological clues to a person's self-image, perception of others, and emotional health. Self-image can be indicated by a tone of voice that is confident, pretentious, shy, aggressive, outgoing, or exuberant, to name only a few personality traits. Also the sound may give a clue to the facade or mask of that person, for example, a shy person hiding behind an overconfident front. How a speaker perceives the listener's receptiveness, interest, or sympathy in any given conversation can drastically alter the tone of presentation, by encouraging or discouraging the speaker. Emotional health is evidenced in the voice by free and melodic sounds of the happy, by constricted and harsh sound of the angry, and by dull and lethargic qualities of the depressed. Question 71: What does the passage mainly discuss? A. The function of the voice in performance B. Communication styles C. The connection between voice and personality D. The production of speech - Ta thấy câu chủ đề thường nằm ở 1,2 câu đầu tiên của bài văn hoặc 1,2 câu cuối cùng của bài văn. Trong bài này, dựa vào nội dung câu văn đầu tiên "A number of factors related to the voice reveal the personality of the speaker." (rất nhiều yếu tố liên quan đến giọng nói bộc lộ tính cách của người nói) là chủ đề của đoạn văn. => Chọn đáp án C . Question 72: What does the author mean by staring that, "At interpersonal levels, tone may reflect ideas and feelings over and above the words chosen" in lines 6? A. Feelings are expressed with different words than ideas are. B. The tone of voice can carry information beyond the meaning of words.
  • 27. C. A high tone of voice reflects an emotional communication. D. Feelings are more difficult to express than ideas. - Câu hỏi đưa ra là : Tác giả có ý gì khi nói rằng "Ở mức độ cá nhân, giọng nói có thể phản ánh ý tưởng và cảm xúc qua những từ được chọn"? => B là đáp án đúng. Giọng nói có thể mang tới thông tin (tư tưởng, cảm xúc) vượt quá ý nghĩa của từ. Question 73: The word "Here" in line 6 refers to _____________. A. interpersonal interactions B. the tone C. ideas and feelings D. words chosen - Dựa vào nghĩa của câu đứng trước từ "here" thì "here" ở đây ngụ ý chỉ đến "interpersonal interactions" (sự tương tác giữa các cá nhân với nhau) =>Đáp án đúng là A. Question 74: The word "derived" in line 13 is closest in meaning to ____________. A. discussed B. prepared C. registered D. obtained - Ta có động từ "derive = obtain" có nghĩa là nhận lấy từ, nhận được từ. Question 75: Why does the author mention "artistic, political, or pedagogic communication" in line 10? A. As examples of public performance B. As examples of basic styles of communication C. To contrast them to singing D. To introduce the idea of self-image
  • 28. - Dựa vào nội dung của câu văn có chứa "artistic, political, or pedagogic communication" ta có thể thấy tác giả liệt kê những loại hình giao tiếp trên như là ví dụ của những loại hình giao tiếp cơ bản. Question 76: According to the passage, an exuberant tone of voice may be an indication of a person's _______. A. general physical health B. personality C. ability to communicate D. vocal quality - Dựa vào nội dung câu văn sau "Self-image can be indicated by a tone of voice that is confident, pretentious, shy, aggressive, outgoing, or exuberant, to name only a few personality traits" => Theo đoạn văn thì giọng điệu phong phú có thể là dấu hiệu để chỉ ra tính cách của một người =>B là đáp án đúng. Question 77: According to the passage, an overconfident front may hide _______. A. hostility B. shyness C. friendliness D. strength - Trong bài văn có nói "a shy person hiding behind an overconfident front" => B là đáp án đúng. Question 78: The word "drastically" in line 14 is closest in meaning to ____________. A. frequently B. exactly C. severely D. easily - Ta có trạng từ "drastically = severely" có nghĩa là mạnh mẽ, quyết liệt
  • 29. Question 79: The word "evidenced" in line 15 is closest in meaning to ________. A. questioned B. repeated C. indicated D. exaggerated - Động từ "evidence" có nghĩa là chứng tỏ, chứng minh, cho biết gần nghĩa với động từ "indicate". =>Đáp án đúng là C. Question 80: According to the passage, what does a constricted and harsh voice indicate? A. Lethargy B. Depression C. Boredom D. Anger - Dựa vào nội dung của ý sau ở câu cuối cùng của bài "by constricted and harsh sound of the angry" =>D là đáp án đúng. Giọng gay gắt khó chịu chỉ ra người đó đang tức giận. ---------- THE END ----------