1. THIẾT KẾ MẠNG LAN -WAN
Giảng viên: Lê Hồng Chung
12/09/14
2. - Số tín chỉ: 3
- Thời gian: 60 tiết ( 20 tiết lý thuyết + 10 tiết thảo luận +
30 tiết bài tập bảo vệ).
- Tính điểm:
+ 30%: Chuyên cần, BT, KT.
+ 70%: Bảo vệ bài tập.
* Tài liệu tham khảo:
- Giáo trình mạng máy tính.
- Phần mềm EdrawMax, Visio….
- Dự án thiết kế mạng LAN,WAN
5. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Khái niệm
Mạng máy tính là hai hay nhiều
máy tính được kết nối với nhau
theo một phương thức nào đó để
• TTrraaoo đđổổii tthhôônngg ttiinn
• CChhiiaa ssẽẽ ttààii nngguuyyêênn ddùùnngg cchhuunngg
12/09/14
6. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính
12/09/14
Sử dụng chung các công cụ tiện ích
Chia sẻ kho dữ liệu chung
Tăng độ tin cậy của hệ thống
Trao đổi thông tin, hình ảnh
Dùng chung các thiết bị ngoại vi
Giảm chi phí và thời gian đi lại
7. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo phương thức kết nối
Theo vùng địa lý
Theo cấu trúc
Theo chức năng
8. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo phương thức kết nối
Point to Point : đường truyền riêng biệt được thiết lập để
nối các cặp máy tính với nhau
9. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo phương thức kết nối
Point to Multipoint : Từ một trạm có thể kết nối đến nhiều
trạm
10. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo vùng địa lý
GAN (Global Area Network) : kết nối giữa các châu lục.
WAN (Wide Area Network) : kết nối trong nội bộ các
quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.
MAN (Metropolitan Area Network) : kết nối trong phạm
vi thành phố.
LAN (Local Area Network) : kết nối trong vòng bán
kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.
11. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo Topology
Star : các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có nhiệm
vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích theo
phương thức point to point
12. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo Topology
Bus : các máy tính được nối vào một đường truyền chính(
được gọi là bus )
13. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo Topology
Ring : các máy tính được liên kết thành một vòng tròn
theo phương thức điểm - điểm
14. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo Topology
Kết hợp : sử dụng kết hợp các loại Ring, Bus, Star để
tận dụng các điểm mạnh của mỗi dạng
15. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân loại mạng :
12/09/14
Theo chức năng
Client – Server :một số máy được thiết lập như server
để cung cấp dịch vụ, các máy sử dụng là client
Mạng peer-to-peer : các máy tính trong mạng vừa có thể
hoạt động như client vừa như một server
16. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Phân biệt giữa mạng LAN và WAN:
12/09/14
LAN WAN
Phương thưc kết nối Ethernet, Token
Ring, ATM
Circuit switching, Packet
switching, ATM, Frame
Relay
Phạm vi hoạt động nhỏ rộng
Tốc độ kết nối và tỉ lệ
bit cao Có thể chấp nhận được
18. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình tham chiếu OSI (Open Systems Interconnection)
Sự phát triển các chuẩn mạng và sự ra đời của mô hình tham chiếu OSI
12/09/14
SNA
• Khả năng kết nối
• Khả năng phát
triển
• Đơn giản hóa
CChhuuẩẩnn hhóóaa
TCP/IP DECNET
19. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình OSI ( Open Systems Interconnection)
12/09/14
OSI ( Open Systems Interconnection) : Ra đời năm 1984 -
Là tập hợp các đặc điểm kỹ thuật mô tả kiến trúc mạng
dành cho việc kết nối các thiết bị không cùng chủng loại
20. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Cấu trúc phân lớp của mô hình OSI
Layer 7: Application
Layer 6: Presentation
Layer 5: Session
Layer 4: Transport
Layer 3: Network
Layer 2: Data Link
Layer 1: Physical
12/09/14
21. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection)
12/09/14
Chức năng : Cung cấp giao tiếp
giữa chương trình ứng dụng cho
người sử dụng với hệ thống mạng
Trình bày các đặc tả kỹ thuật để giải
quyết vấn đề giao tiếp giữa các
chương trình ứng dụng với hệ thống
mạng
Ví dụ : Các ứng dụng HTTP, Telnet,
FTP, Mail
22. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection)
12/09/14
Chức năng : Đảm bảo các dạng
thức biễu diễn thông tin của các ứng
dụng sao cho các hệ thống trên
mạng có thể “hiểu” được.
Trình bày các đặc tả kỹ thuật các
dạng thức biễu diễn thông tin như :
mã hoá, giải mã, nén, các dạng thức
file ảnh…. JPEG, ASCII, GIF,
MPEG, Encryption
23. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection)
12/09/14
Chức năng : Thiết lập, quản lý, kết
thúc các “phiên” (session) giao
dịch, trao đổi dữ liệu trên mạng giữa
các ứng dụng
Trình bày các đặc tả kỹ thuật thực
hiện quá trình trên.
Ví dụ : RPC, SQL,NFS…
24. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection)
12/09/14
Chức năng : Đảm bảo độ tin cậy
cho các gói tin truyền tải trong
mạng.
Trình bày các đặc tả kỹ thuật thực
hiện việc : Đánh thứ tự và đảm bảo
thứ tự truyền các gói tin, ghép/tách
dữ liệu từ các gói tin đến từ một ứng
dụng,chọn lựa giao thức truyền
nhận dữ liệu có hay không cơ chế
sửa lỗi.
Ví dụ : TCP,UDP…
25. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection)
12/09/14
Chức năng : Đảm bảo quá trình
chuyển giao các gói tin giữa các hệ
thống trên mạng thông qua việc xác
định đường dẫn, xử lý gói tin,
chuyển giao gói tin đên các hệ
thống.
Trình bày các đặc điểm kỹ thuật về
địa chỉ logic cho các thiết bị mạng,
cơ chế định tuyến, các giao thức
định tuyến, mạch ảo….
26. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection)
12/09/14
Chức năng :Đảm bảo khả năng
truyền tải dữ liệu trên đường truyền
vật lý một cách tin cậy. Đơn vị dữ
liệu là các Frame
Trình bày các đặc tả kỹ thuật bao
gồm dạng thức dữ liệu, điạ chỉ gửi
nhận, cơ chế truy cập đường
truyền…
Ví dụ : HDLC, FrameRelay, PPP,
IEEE 802.3/802.2
27. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Mô hình OSI ( Open systems Interconnection)
12/09/14
Chức năng: Chuyển tải các dòng
bit không có cấu trúc trên đường
truyền vật lý. Đơn vị dữ liệu là các
bit
Trình bày các đặc tả về điện và vật
lý của mạng : giao tiếp vật lý, đặc
tính điện của các giao tiếp, cự ly và
tốc độ truyền dữ liệu.
Ví dụ : V.35, V.24, RJ45, EIA/TIA-
232, 802.3
28. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Ví dụ về một quá trình đóng gói dữ liệu
12/09/14
29. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Ví dụ về một quá trình đóng gói dữ liệu
12/09/14
30. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI
Bước 1: Lớp vật lý đảm bảo đồng bộ bit, đặt các mẫu bit trong
buffer, thông báo cho lớp datalink về frame nhận được sau khi
giải mã tín hiệu từ chuỗi bit nhận được
Bước 2 : Lớp datalink kiểm tra FCS trong trailer cua frame
nhận được để phát hiện lỗi trong truyền dẫn, nếu phát hiện lỗi
thì loại bỏ frame, kiểm tra địa chỉ datalink, nếu đúng thì
chuyển data giữa header và trailer của frame lên software lớp 3
12/09/14
31. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI
Bước 3 : Lớp network kiểm tra địa chỉ lớp 3, nếu đúng thì xử
lý tiếp và chuyển dữ liệu sau header lớp 3 cho software lớp 4
Bước 4 : Lớp transport khôi phục các đoạn dữ liệu đến theo
đúng thứ tự bằng thông tin ACK trong header và chuyển cho
lớp session
12/09/14
32. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI
Bước 5 : Lớp session đảm bảo chuỗi các message đã nhận đầy
đủ, sau đó chuyển cho lớp presentation.
Bước 6 : Lớp presentation chuyển đổi dữ liệu, chuyển cho lớp
ứng dụng.
Bước 7 : Lớp ứng dụng xử lý header cuối cùng chứa các thông
tin về các tham số chương trình ứng dụng giữa 2 host.
12/09/14
34. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Một số bộ giao thức kết nối mạng
TCP/IP :
12/09/14
Có khả năng liên kết nhiều loại máy tính khác nhau.
Là chuẩn Internet toàn cầu.
NetBEUI :
Được cung cấp theo các sản phẩm của IBM, Microsoft
Không hỗ trợ định tuyến, chỉ sử dụng dựa vào mạng Microsoft
35. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg mmááyy ttíínnhh
Một số bộ giao thức kết nối mạng
IPX/SPX :
12/09/14
Sử dụng trong mạng Novell
Nhỏ nhanh và hiệu quả trên các mạng cục bộ, có hỗ trợ định
tuyến
DECnet :
Giao thức độc quyền của hãng Digital Equipment Corporation
Định nghĩa mô hình truyền thông qua LAN, MAN, WAN, có
hỗ trợ định tuyến
38. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Lịch sử ra đời và phát triển
Từ những năm 60 ra đời các hệ thống mạng, liên
mạng, khởi đầu là mạng ARPANET của bộ quốc
phòng Mỹ.
Đầu thập niên 70 các nhà khoa học bắt tay vào nghiên
cứu các giao thức liên mạng ( internetworking )
Bộ giao thức TCP/IP được công bố và hoàn thiện vào
khoảng 1978
39. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Lịch sử ra đời và phát triển ( tiếp theo )
1980 DARPA chính thức chuyển mạng ARPANET từ
mạng nghiên cứu sang sử dụng bộ giao thức TCP/IP,
khái niệm Internet xuất hiện từ đó
1983 : Quá trình chuyển đổi chính thức hoàn thành
khi DARPA yêu cầu tất cả các máy tính muốn kết nối
mạng với ARPANET phải sử dụng TCP/IP, mạng
ARPANET chính thức trở thành mạng thương mại
40. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Lớp 4: Application
Lớp 3: Transport
Lớp 2: Internet
Lớp 1: Network access
Một số lớp trong mô hình TCP/IP có cùng tên với mô hình
OSI. Tuy nhiên không nên nhầm lẫn giữ hai mô hình này.
41. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
So sánh cấu trúc phân lớp
42. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP
Chức năng : Cung cấp các
chương trình ứng dụng trên mạng
TCP/IP.
Thực hiện các chức năng của các
lớp cao nhất trong mô hình 7 lớp
bao gồm : Mã hoá/giải mã, nén,
định dạng dữ liệu, thiết lập/giải
phóng phiên giao dịch
Ví dụ : Các ứng dụng HTTP,
Telnet, FTP, Mail
43. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP
Chức năng : Thực hiện chức năng
chuyển vận luồng dữ liệu giữa 2
trạm
Đảm bảo độ tin cậy, điều khiển
luồng, phát hiện và sửa lỗi.
Có 2 giao thức chính là TCP và
UDP
44. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP
Chức năng : Thực hiện chức năng
xử lý và truyền gói tin trên mạng.
Các quá trình định tuyến được
thực hiện ở lớp này
Có các giao thức gồm IP, ICMP
( Internet Control Message
Pprotocol), IGMP ( Internet Group
Message Protocol)
45. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP
Chức năng : thực hiện chức năng
giao tiếp môi trường mạng, chuyển
giao dòng dữ liệu lên đường truyền
vậy lý.
Thực hiện chức năng tương
đương lớp 1,2 của mô hình OSI
46. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Cấu trúc giao thức của bộ giao thức TCP/IP
SMTP,HTTP, FTP, Telnet…
TCP UDP
ICMP ARP RARP IP
EEtthheerrnneett,, TTookkeenn--RRiinngg,, FFrraammeeRReellaayy,, AATTMM……
47. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP
IP : Internet Protocol – là giao thức quan trọng nhất trong
bộ giao thức TCP/IP- Cung cấp khả năng kết nối các mạng
con thành liên mạng.
Đóng gói dữ liệu thành các datagram và phân phát
datagram theo kiểu không liên kết, không tin cậy
Chịu trách nhiệm về địa chỉ lớp mạng, các giao thức định
tuyến
Có 2 phiên bản địa chỉ: IPv4, IPv6
48. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Version : Phiên bản của
giao thức IP
49. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
IHL : Chiều dài của header –
tính bằng word 32 bit
50. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Type of service: Đặc tả tham số về
yêu cầu dịch vụ
51. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Total length: Chiều dài tổng cộng
của IP Datagram (byte)
52. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Identification: định danh, kết hợp với các tham số
khác như Sadd, Dadd để định danh duy nhất cho
mỗi datagram được gửi đi
53. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Flag: Sủ dụng trong khi phân đoạn các datagram
54. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Fragmentation Offset: Chỉ vị trí của đoạn phân
mảnh trong datagram – tính theo đơn vị 64bit
55. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Time to Live: Thiết lập thời
gian tồn tại của datagram
56. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Protocol: Chỉ giao thức tầng
trên kế tiếp
57. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Header checksum: Kiểm tra
lỗi của phần header
58. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Source Address : Điạ chỉ IP
trạm nguồn
59. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Destination Address : điạ chỉ
IP trạm đích
60. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc khung
Option : Khai báo các tùy chọn
do người gửi yêu cầu
61. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Có độ dài 32bit, được biểu diễn dưới dạng thập phân
gồm 4 vùng, mỗi vùng 1 byte cách nhau bằng dấu chấm.
Ví dụ 203.162.7.92
Chia làm 2 phần: network, host
IP address = <networkID ><hostID>.
Dựa trên số bit cấp cho hai phần trên mà địa chỉ IP
được chia làm 5 lớp A, B, C, D, E
62. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Lớp A :Bit đầu là 0, 7 bit tiếp theo điạ chỉ
12/09/14
mạng và 24 bit cuối là địa chỉ host 126
mạng và 16 triệu trạm/mỗi mạng
Lớp B : 2bit đầu là 1và 0, 14 bit tiếp theo
địa chỉ mạng và 16 bit cuối địa chỉ host
16384 mạng và tối đa 65535 trạm/mỗi
mạng
Lớp C : 3 bit đầu là 110, 21 bit tiếp theo
là điạ chỉ mạng và 8 bit cuối là địa chỉ
host 2 triệu mạng và tối đa 254
trạm/mỗi mạng.
63. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Lớp D :4 Bit đầu là 1110 lớp địa chỉ này được sử dụng để gửi gói tin IP đến một nhóm
12/09/14
host trên mạng ( còn gọi là lớp địa chỉ Multicast ).
Lớp E : 5 bit đầu là 11110 hiện chưa sử dụng.
64. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Có thể sử dụng cả byte đầu tiên để nhận dạng lớp địa chỉ IP như sau :
Nhỏ hơn 128 : Điạ chỉ thuộc lớp A, byte đầu là địa chỉ mạng, 3 byte tiếp
theo là địa chỉ host
Từ 128 đến 191 : Điạ chỉ thuộc lớp B, 2 byte đầu tiên là địa chỉ mạng, 2
byte tiếp theo là địa chỉ host.
Từ 192 đến 223 : Điạ chỉ thuộc lớp C, 3 byte đầu tiên là địa chỉ mạng, byte
cuối cùng là địa chỉ host.
Từ 224 đến 239 : Là địa chỉ Multicast, không có phần điạ chỉ mạng
Lớn hơn 239 là địa chỉ chưa sử dụng
65. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Lớp điạ chỉ Khoảng địa chỉ
Lớp A 0.0.0.0. đến 127.255.255.255
Lớp B 128.0.0.0 đến 191.255.255.255
Lớp C 192.0.0.0 đến 223.255.255.255
Lớp D 224.0.0.0. đến 239.255.255.255
Lớp E 240.0.0.0 đến 247.255.255.255.255
66. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Để sử dụng với các mạng nhỏ, có thể phân chia các lớp mạng thành
nhiều lớp mạng con ( subnet), sử dụng một số bit trong hostID
làm subnet ID.
0 Network ID Subnet ID Host ID
67. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Mặt nạ điạ chỉ mạng con ( Subnet mask ) :
Giá trị số 32 bit, được biểu diễn tương tự một điạ chỉ IP.
Dùng xác định bao nhiêu bit trong trường host ID được dùng làm điạ
chỉ mạng con.
Giá trị Subnetmask được thực hiện phép AND logic với giá trị điạ chỉ
IP để xác định điạ chỉ subnet
Biểu diễn Subnet mask như sau : Tất cả các bit thuộc netID và Subnet
ID được đặt bằng 1, các bit còn lại được đặt bằng 0.
68. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Mặt nạ điạ chỉ mạng con ( Subnet mask ) :
Ví dụ về Subnet mask :
Có địa chỉ mạng lớp C là : 203.162.7.0
Chia lớp mạng này ra thành 64 subnet nhỏ :
69. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - cấu trúc địa chỉ IP
Các địa chỉ IP đặc biệt :
Điạ chỉ IP Vai trò Mô tả
NetID SubnetID HostID Địa chỉ
nguồn
Địa chỉ
đích
0 0 Có Không Trạm hiện tại trong mạng hiện tại
0 hostID Có Không Trạm hostID trong mạng hiện tại
127 Bất kỳ Có Có Điạ chỉ phản hồi
1 1 Không Có Địa chỉ quảng bá giới hạn
netID 1 Không Có Địa chỉ quảng bá tới mạng netID
netID subnetID 1 Không Có điạ chỉ quảng bá tới mạng con subnetID, netID
netID 1 1 Không Có điạ chỉ quảng bá tớimọi mạng con trong netID
70. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP – Phân mảng và hợp nhất các gói IP
Khi tầng IP nhận được các datagram để gửi đi, nó sẽ so sánh với
kích thưóc cực đại cho phép MTU ( Maximum Transfer Unit ) của
giao thức ( vì tầng dữ liệu qui định kích thước lớn nhất của một
Frame có thể truyền tải đi được ), nếu một IP datagram lớn hơn
MTU thì phải phân mảnh thành các gói nhỏ hơn. Quá trình ngược
lại sẽ được thực hiện tại phía nhận
71. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - Định tuyến trong mạng IP
Là chức năng quan trọng của giao thức IP
Việc chọn tuyến được thực hiện theo trình tự sau :
Nhận datagram từ các giao thức lớp trên như TCP, UDP……
Tìm trong bảng định tuyến theo địa chỉ đích
Tìm theo default
Nếu datagram không được chuyển tiếp thì gửi thông báo lỗi “
host unreachable” hoặc “network unreachable”
72. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức IP - Định tuyến trong mạng IP
IP duy trì một bảng định tuyến để truy nhập khi có gói cần
chuyển đi gồm các thông tin :
Địa chỉ IP đích
Địa chỉ IP của router kế tiếp
Flag : xác định địa chỉ của router kế tiếp là địa chỉ một
host hay một mạng
Interface : trên thiết bị để forward gói qua đó
73. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Các giao thức điều khiển ICPM, ARP, RARP
Giao thức ICMP – Internet Control Message Protocol :
Dùng để trao đổi thông tin điều khiển dòng số liệu, thông
báo lỗi và các thông tin trạng thái khác.
Giao thức ARP - Address Resolution protocol : Dùng để
chuyển địa chỉ lớp mạng (địa chỉ IP) thành địa chỉ lớp
datalink (địa chỉ MAC).
Giao thức RARP - Reverse Address Resolution
Protocol: Dùng để chuyển địa chỉ MAC thành địa chỉ IP.
74. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức UDP ( User Datagram Protocol )
Là giao thức không liên kết, cung cấp dịch vụ giao vận
không tin cậy.
UDP không có chức năng thiết lập và giải phóng kết nối,
không có cơ chế báo nhận ( ACK), không sắp xếp tuần
tự các đơn vị dữ liệu ( datagram).
Khuôn dạng của UDP datagram được mô tả như sau :
75. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức UDP ( User Datagram Protocol )
76. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức UDP ( User Datagram Protocol )
Source Port : 16 bit - Số hiệu cổng nơi đã gửi datagram
Destination port : 16 bit - Số hiệu cổng nới datagram
được chuyển tới
Length : Độ dài UDP packet -16 bit- đây là độ dài tổng
cộng kể cả phần header của gói datagram
UDP Checksum : 16 bit dùng để kiểm soát lỗi, nếu phát
hiện lỗi thì UDP datagram sẽ bị loại bỏ mà không có thông
báo nào trả lại cho nơi gửi
77. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )
Là một giao thức hướng kết nối, cung cấp khả năng chuyển
tải dữ liệu tin cậy giữa các hệ trạm trên mạng.
Thiết lập các kết nối logic giữa các trạm trên mạng trước
khi thực sự truyền dữ liệu của các ứng dụng ( quá trình
thiết lập kết nối 3 bước – three-way handshake )
TCP thực hiện phát hiện và sữa lỗi ( yêu cầu phát lại) để
đảm bảo độ tin cậy của việc truyền dữ liệu.
78. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )
79. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )
Source Port : 16 bit - Số hiệu cổng nơi đã gửi datagram
Destination port : 16 bit - Số hiệu cổng nới datagram được
chuyển tới
Sequence Number : 32 bit - Số hiệu duy trì sự tuần tự của
các byte dữ liệu được truyền, bit SYN được dùng trong quá
trình thiết lập kết nối
Acknowledgment Number : 32 bit - Số hiệu duy trì sự tuần
tự của các byte dữ liệu được truyền, bit ACK được dùng
trong quá trình thiết lập kết nối.
80. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )
Window size : 16 bit – Số byte tối đa mà trạm đích có thể
nhận, sử dụng cơ chế window để kiểm soát luồng dữ liệu
Checksum : 16 bit – Mã kiểm soát lỗi cho toàn segment, kể
cả header và phần dữ liệu.
Option : độ dài thay đổi – Khai báo tùy chọn của TCP, trong
đó thường là kích thước cựa đại của 1 segment ( MSS)
TCP data: độ dài thay đổi - Chứa dữ liệu của lớp ứng dụng,
kích thước ngầm định là 536 byte, giá trị này có thể điều
chỉnh bằng cách khai báo trong phần Option
81. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP
12/09/14
Giao thức TCP ( Transmision Control Protocol )
Quá trình thiết lập kết nối TCP ( Three-way handshake )
Host A khởi tạo kết nối bằng
việc send đến B một segment
với bit Synchronize sequence
number (SYN) được set để
yêu cầu thiết lập kết nôí
Host B đáp ứng yêu cầu
bằng cách gửi lại Host A một
segment với bit ACK
(Acknowledgment) và bit SYN
được set.
Kết nối được thiết lập, quá
trình truyền dữ liệu bắt đầu .
83. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ truy nhập từ xa - Telnet
Mạng công cộng
Mô hình truy cập sử dụng dịch vụ
Telnet
84. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ truy nhập từ xa - Telnet
Cho phép truy cập từ xa vào một hệ thống trên mạng
Có thể điều khiển toàn diện hệ thống từ xa.
Ứng dụng Telnet sử dụng giao thức TCP,port 23
85. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ FTP ( truyền file )
Mạng công cộng
FTP Server/client FTP Server/client
FTP client
86. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ truy nhập từ xa – FTP ( truyền file )
Cho phép chuyển các file dữ liệu trên mạng giữa các máy
tính khác nhau.
FTP hỗ trợ tất cả các định dạng file, kể cả file nhị phân
Dịch vụ FTP hoạt động theo mô hình Client-Server, sử
dụng giao thức TCP, port 21
Trên máy chủ FTP, có thể khai báo để kiểm soát quyền
truy nhập, giới hạn số truy nhập tối đa v.v.v
87. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ World Wide Web (WWW )
Mạng công cộng
Web Server
Web client/
Browser
88. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ World Wide Web (WWW )
Các trang WWW : Các tài liệu sử mà dụng ngôn ngữ HTML
(HyperText Markup Language ) để trình bày nội dung thông tin.
Trên một trang tài liệu www, có thể trình bày hình ảnh, text, các liên
kết đến các tài nguyên thông tin khác v.v.v
Người sử dụng đầu cuối sử các Web client hay còn gọi là Web
browser để truy xuất các tài liệu www trên mạng
Mỗi tài liệu www trên mạng được định danh bởi một URL ( Unique
resource location ), các web client sẽ gửi các yêu cầu đến các URL
tương ứng với tài liệu cần truy xuất.
89. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ World Wide Web (WWW )
Dịch vụ web sử dụng mô hình truy nhập client - server. Web server
sử dụng giao thức HTTP ( HyperText Transfer Protocol) ở lớp
application để chuyển giao các tài liệu HTML trên mạng.
Giao thức HTTP sử dụng giao thức TCP , port 80 làm hoạt động ở
tầng chuyển vận dữ liệu trên mạng
90. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ thư điện tử (Email )
Mạng công cộng
Mail Server
Mail client
91. BBộộ ggiiaaoo tthhứứcc TTCCPP//IIPP
Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
12/09/14
Dịch vụ thư điện tử (Email )
Cho phép trao đổi các thông điệp trên mạng hay còn gọi là
thư điện tử.
Thư điện tử hoạt động theo mô hình client –server , người
sử dụng dịch vụ thư điện tử cần có chương mail client, sau
khi soạn nội dung thư, xác định địa chỉ gửi thư và gửi thư
đến máy chủ dịch vụ Mail ( Mail Server )
Hệ thống thư điện tử sử dụng giao thức POP3, IMAP để
nhận thư về và SMTP để gửi thư đi.
92. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
12/09/14
Các khái niệm cơ bản về LAN
Công nghệ Ethernet
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
Thiết kế mạng LAN
Một số mạng LAN mẫu
93. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
12/09/14
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN
Các cấu trúc mạng
Các phương thức truy nhập đường truyền
Các loại đường truyền và chuẩn
Các loại cáp dùng cho LAN
Các thiết bị để kết nối trong LAN
94. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN
12/09/14
Khái niệm : Hệ thống được thiết kế để kết nối các máy
tính thiết bị khác nhau cùng hoạt động trong một khu
vực địa lý nhỏ
Cấu trúc mạng :
Dạng hình sao – Star Topology
Dạng bus – Bus Topology
Dạng vòng – Ring Topology
Dạng kết hợp – Mesh Topology
95. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN
12/09/14
Cấu trúc Dạng Star :
Ưu điểm
Các thiết bị kết nối mạng độc
lập, do đó một thiết bị hỏng - >
mạng vẫn hoạt động đuợc
Cấu trúc đơn giản.
Dễ mở rộng, thu hẹp.
Nhược điểm
Single point of failure
Khoảng cách từ mỗi máy đến
trung tâm ngắn (100m)
96. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
12/09/14
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN
Dạng Bus :
Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ
Nhược điểm :
Ùn tắc lưu lượng chuyển trong mạng lớn
Khó phát hiện hư, muốn sửa phải ngưng toàn bộ hệ thống
97. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN
12/09/14
Dạng Ring :
Ưu điểm
Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai
kiểu trên
Mỗi trạm có thể đạt tốc độ tối đa khi
truy cập
Nhược điểm :
Đường dây khép kín, nếu ngắt tại một
vị trí thì toàn mạng ngừng hoạt động
98. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các khái niệm cơ bản về mạng LAN
12/09/14
Dạng Mesh :
Ưu điểm :
Mọi thiết bị đều có liên kết điểm
- điểm đến các thiết bị khác
Đảm bảo QoS, security, dễ
phát hiện và cô lập lỗi
Nhược điểm :
Đắt tiền, khó cài đặt
99. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các loại loại cáp dùng trong LAN
12/09/14
Cáp xoắn
Các đôi cáp đồng xoắn vào
nhau nhằm giảm nhiễu điện từ
Loại Có vỏ bọc (STP – Shield
Twisted Pair)
Không vỏ bọc (UTP- Unshield
Twisted Pair) kém hơn cáp
STP về khả năng chống nhiễu
và suy hao
100. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các loại loại cáp dùng trong LAN
12/09/14
Cáp xoắn gồm các loại
Cat 1 & Cat 2 : truyền thoại và các đường truyền tốc
độ thấp
Cat 3 : truyền dữ liệu 16Mb/s, chuẩn của mạng điện
thoại
Cat 4 : dùng cho đường truyền 20Mb/s
Cat 5 : dùng cho đường truyền 100Mb/s
Cat 6 : dùng cho đường truyền 300Mb/s
101. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các loại loại cáp dùng trong LAN
12/09/14
Cáp đồng trục
Gồm 2 dây dẫn, một dây dẫn
trung tâm và một dây bao
boc bên ngoài
Có độ suy hao ít hơn so với
các loại cáp đồng khác
Gồm 2 loại :Thin Ethernet và
Thick Ethernet
102. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các loại loại cáp dùng trong LAN
12/09/14
Cáp sợi quang
Dải thông lớn, cho phép tín
hiệu đi xa với độ suy hao
thấp, ít bị ảnh hưởng bởi
nhiễu từ
Khó lắp đặt, giá thành cao
103. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Repeater :
Hoạt động tại lớp 1
Nhiệm vụ : khuếch đại tín hiệu
bị suy hao, khôi phục tín hiệu
ban đầu mở rộng khoảng
cách hoạt động. Loại bỏ nhiễu,
méo
Repeater
104. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Repeater :
105. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Hub :
Hoạt động tại lớp 1, hoạt động
như repeater nhiều cổng
Là điểm tập trung kết nối trung
tâm của mạng
HUB
106. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Hub :
HUB
107. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Bridge
Hoạt động tại lớp 2
Nhiệm vụ : nối hai mạng giống
nhau hoặc khác nhau, sử dụng
địa chỉ MAC
Bridge
108. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Bridge
Bridge
109. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Switch :
Hoạt động tại lớp 2 , hoạt động
như Bridge nhưng có nhiều port
Nhiệm vụ : Sử dụng địa chỉ
Mac, thuật toán Spanning Tree
LAN Switch
110. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Switch :
LAN Switch
111. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Router :
Hoạt động tại lớp network
Nhiệm vụ: tìm đường đi tốt nhất
cho gói bằng các thuật toán định
tuyến, địa chỉ IP
Router
112. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Router :
LAN Switch
Router
LAN
Switch
113. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các thiết bị kết nối trong LAN
12/09/14
Layer 3 switch :
Hoạt động tại lớp 3
Có thể chạy các giao thức định
tuyến lớp mạng, một dạng tăng
tính năng cho router Layer 3
LAN Switch
114. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các phương thức truy nhập đường truyền
12/09/14
CSMA/CD
Token passing
FDDI
115. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các phương thức truy nhập đường truyền
12/09/14
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with
collision Detection)
Phương pháp truy nhập sử dụng trong mạng dạng
BUS
Tại một thời điểm chỉ có một trạm được phát dữ liệu
bằng cách lắng nghe, xác định đường truyền rỗi
Collision : 2 hoặc nhiều trạm cùng phát -> giảm tốc độ
hệ thống
116. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các phương thức truy nhập đường truyền
12/09/14
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with
collision Detection)
Các nguy cơ xảy ra collision :
Số trạm làm việc nhiều
Chiều dài mạng lớn
Chiều dài gói tin ( MTU) lớn
117. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các phương thức truy nhập đường truyền
12/09/14
Token Passing
Phương pháp truy nhập sử dụng trong mạng dạng
RING
Sử dụng thẻ bài (token) để cấp quyền truy nhập
Không xảy ra đụng độ dữ liệu -> mạng vẫn hoạt động
tốt khi lưu lượng lớn
Có thể xảy ra việc mất token hoặc token báo bận di
chuyển không dừng
118. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các phương thức truy nhập đường truyền
12/09/14
FDDI
Dùng cho mạng cấu trúc vòng, chuyển thẻ bài tốc độ
cao bằng cáp quang
Sử dụng hệ thống chuyển thẻ bài trong vòng kép, gồm
2 luồng giống nhau theo 2 hướng ngược nhau
119. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các loại đường truyền và các chuyển
12/09/14
Chuẩn IEEE
IEEE 802.0 - LAN and MAN (Metropolitan Area Network)
IEEE 802.1 - Higher level interface standard
IEEE 802.1k - Supplement to LAN and MAN management
standard (6/93)
IEEE 802.2 - Logical link control standard
IEEE 802.3 - CSMA/CD standard
IEEE 802.4 - Token-passing bus standard
IEEE 802.5 - Token-passing ring standard
120. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các loại đường truyền và các chuyển
12/09/14
Chuẩn CCITT
Chuẩn cáp, giao tiếp EIA định nghĩa giao tiếp giữa
modem và máy tính : RS-232; RS-449; RS-422
Các chuẩn V22, V28, V35
121. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Giới thiệu chung
Các đặc tính chung của Ethernet
Các loại mạng Ethernet
122. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Chuẩn hoạt động ở 2 lớp OSI : Data link và physical
link.
Tương tự tiêu chuẩn IEEE 802.3 ( khác nhau chút ít ở
cấu trúc các frame dữ liệu )
Sử dụng CSMA/CD làm phương thức truy nhập
đường truyền.
123. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Cấu trúc khung
Ethernet
IEEE 802.3
124. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Cấu trúc khung
PREAMBLE - 62 bits, allows the Physical Layer Signalling (PLS)
circuitry to synchronize with the receive frame timing circuitry.
SYNC (Synchronize) - 2 bits, indicates that the data portion of the frame
will follow.
DA (Destination Address) and SA (Source Address) - 48 bits, Media
Access
125. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Cấu trúc khung
Control (MAC) address. Three types of destination addressing are
supported:
Individual: The DA contains the unique address of one node on the
network.
Multicast: If the first bit of the DA is set, it denotes that a group address
is being used. The group that is being addressed will be determined by
a higher layer function.
Broadcast: When the DA field is set to all 1¢ s, it indicates a broadcast.A
broadcast is a special form of multicast. All nodes on the network must
be capable of receiving a broadcast.
126. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Cấu trúc khung
Cấu trúc khung dùng cho mọi tốc độ từ 10Mbs đến
10000 Mbits
Khung Ethernet có độ dài không nhỏ hơn 48
octec, không lớn hơn 1518 octec
127. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Cấu trúc điạ chỉ Ethernet
Gồm 48 bit
Được ấn định khi thiết bị được sản xuất
Là địa chỉ duy nhất
Gồm 2 phần :
3 Octec đầu : xác định hãng sản xuất
3 Octect sau : do nhà sản xuất xác định
Ví dụ : 00-00-0c-12-34-56
128. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Các loại khung
Khung unicast : khung được truyền đến một trạm xác
định
Khung broadcast: có địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF-FF-FF
gửi cho tất cả các trạm.
Khung multicast : gửi đến một số trạm nhất định.
129. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Nguyên tắc hoạt động
130. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Nguyên tắc hoạt động
Cách truyền và phát hiện xung đột : Dựa trên phương thức
CSMA/CD
Khi phát hiện đường truyền rỗi : máy chờ thời gian IFG (thời
gian để một giao tiếp mạng khôi phục sau khi nhận khung -
bằng 96 lần thời gian của 1 khung) rồi bắt đầu truyền
Khi đang truyền khung, phát hiện xung đột máy truyền tiếp
32bit dữ liệu (bit báo hiệu tắc nghẽn) và chờ một thời gian
ngẫu nhiên
131. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Nguyên tắc hoạt động
Khi một trạm thành công 512bit ( tương ứng với một khung
Ethernet nhỏ nhất)không tính trường preamble xem như kênh
bị chiếm
Khái niệm về Slot time :
Khoảng thời gian ứng với thời gian của 512 bit (64 octec) di
chuyển từ một trạm đến một trạm xa nhất trong miền đụng độ
được gọi là slotTime
Một mạng Ethernet thiết kế đúng phải thoả mãn : “Thời gian
trễ tổng cộng lớn nhất để truyền khung Ethernet từ trạm này
đến trạm kia phải nhỏ hơn ½ slotTime.
132. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các đặc tính chung của Ethernet
Nguyên tắc hoạt động
Tham số Slot Time
133. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các loại mạng Ethernet
Hệ thống 10Mb/s
10Base5 : Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa là 500m, sử
dụng cáp đồng trục loại dày, đầu nối loại N
10Base2: Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa cho 1 đoạn
mạng là 200m (185m), sử dụng cáp đồng trục loại mỏng ( RG-58A/U),
đầu nối BNC.
10BaseT : Tốc độ 10M, băng tần cơ sở, chiều dài tối đa cho 1 đoạn
mạng là 100m, Sử dụng cáp xoắn đôi ( T= Twisted ), loại cáp
0.4mm,0.5, 0.5 mm đương kính, đầu nối RJ-45.
134. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các loại mạng Ethernet
Hệ thống 100Mb/s
100BaseT : Tốc độ 100M, băng tần cơ sở, sử dụng cáp xoắn
đôi, đầu nối RJ-46
100BaseX : Tốc độ 100, sử dụng kỹ thuật mã hoá đặc biêt của
chuẩn FDDI, bao gồm 100BaseFX ( cáp quang đa mode và
100BaseTx ( cáp đồng xoắn đôi , RJ-45 )
100BaseT2 và 100BaseT4 : Ít sử dụng
135. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Công nghệ Ethernet
12/09/14
Các loại mạng Ethernet
Hệ thống Giga Ethernet
1000BaseX : Sử dụng chuẩn mã hoá đặc biệt 8B/10B được
dùng trong hệ thống kết nối tốc độ cao Fiber channel ) gồm :
1000 Base-SX ( sử dụng cáp sợi quan bước sóng ngắn );
1000 Base-LX ( sử dụng sợi quang bước sóng dài và 1000
Base-CX ( sử dụng cáp đồng )
1000BaseT : Tốc độ Giga bit, băng tần cơ sở trên cáp xoắn
đồng loại Cat5 trở lên, RJ45
136. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Phân đoạn mạng trong LAN :
Mục đích : phân chia băng thông hợp lý nhằm sử
dụng hiệu quả băng thông đáp ứng yêu cầu các ứng
dụng khác nhau
Miền xung đột ( bandwidth domain) : là vùng mạng mà
các khung phát ra có thể gây xung đột, các trạm chia
sẽ chung băng thông
Miền quảng bá ( broadcast domain) : là tập hợp các
thiết bị có thể nhận khung quảng bá từ một thiết bị
trong nhóm phát ra.
137. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Phân đoạn bằng repeater :
Mở rộng collision domain
Nhược điểm : hạn chế khoảng cách xa nhất giữa hai
trạm, tăng giá trị trễ truyền khung
138. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Phân đoạn bằng bridge
Liên kết các collision domain trong cùng một
broadcast domain
Ưu điểm : mỗi collision domain có một slotTime riêng
nên mở rộng khoảng cách trong từng miền
Nhược điểm : chỉ hoạt động hiệu quả theo quy tắc
80/20
139. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Phân đoạn bằng router
Tạo ra các collision domain và broadcast domain
riêng biệt
Router
LAN
Switch
140. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Phân đoạn bằng switch
Tạo ra các collision domain riêng và một hoặc nhiều
broadcast domain riêng.
LAN Switch
141. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Các chế độ chuyển mạch trong LAN : gồm 2 loại
Store and forward switching :
Nhận toàn bộ khung tới, kiểm tra sự toàn vẹn của
khung, sau đó mới chuyển tiếp khung
Ưu điểm : khung lỗi không chuyển từ phân đoạn này
sang phân đoạn khác
Nhược điểm : có độ trễ nhất định
142. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Các chế độ chuyển mạch trong LAN : gồm 2 loại
Cut – through switching :
Đọc địa chỉ đích trong header của khung rồi chuyển
đến cổng tương ứng, không kiểm tra sự toàn vẹn
Nhanh hơn chế độ Store and forward switching
143. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Mạng LAN ảo ( VLAN)
Khái niệm : Việc phân đoạn mạng chỉ phân đoạn các
collission domain. Một VLAN là một broadcast domain được
tạo bởi một hoặc nhiều switch.
Ưu điểm :
Tạo ra các nhóm làm việc không phụ thuộc thiết bị, vị trí địa lý
Kiểm soát được các broadcast domain, bảo mật
Sử dụng thay các router -> giá thành rẻ, hiệu suất cao
Nhược điểm : chưa có chuẩn chính thức, còn phụ thuộc vào
nhà sản xuất thiết bị
144. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN
12/09/14
Mạng LAN ảo ( VLAN)
Thiết kế VLAN
Xác định nhóm logic :
Theo nhóm làm việc
Theo dịch vụ
Xác định khả năng các thiết
bị
Xác định địa chỉ IP, VLAN
ID, cấu hình
145. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN
12/09/14
Một số nguyên tắc thiết kế mạng :
Các nguyên tắc giảm Collision trên mạng
Nguyên tắc phân đoạn mạng :
Nguyên tắc 80/20
Nguyên tắc 5-4-3
146. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN
12/09/14
Các mô hình mạng cơ bản
Mô hình phân cấp :
Cấu trúc :Core Layer,
Distribution Layer, Access
Layer.
Đánh giá giá thành :Giá
thành thấp, Dễ cài đặt, Dễ
mở rộng, cô lập lỗi.
147. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN
12/09/14
Mô hình cơ bản
Mô hình secure :
LAN cô lập giữa mạng
công tác với mạng bên
ngoài
Router inside có cài filter
packet giữa DMZ và mạng
công tác
Router outside có cài filter
packet giữa DMZ và mạng
ngoài
148. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN
12/09/14
Các yêu cầu thiết kế
Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu về hiệu năng
Yêu cầu về ứng dụng
Yêu cầu về quản lý mạng
Yêu cầu về an ninh mạng
Yêu cầu về tài chính
149. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Kỹ thuật thiết kế mạng LAN
12/09/14
Các bước thực hiện một thiết kế
Phân tích yêu cầu
Lựa chọn phần cứng : thiết bị, cáp, công nghệ kết nối
Lựa chọn phần mềm
Đánh giá khả năng
Tính toán giá thành
Triển khai pilot
150. MMạạnngg LLAANN vvàà tthhiiếếtt kkếế mmạạnngg LLAANN
Một số mạng LAN mẫu
12/09/14
Các bước thực hiện một thiết kế
Phân tích yêu cầu
Lựa chọn phần cứng : thiết bị, cáp, công nghệ kết nối
Lựa chọn phần mềm
Đánh giá khả năng
Tính toán giá thành
Triển khai pilot
152. PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ
Tổng quan về WAN
Thiết kế mạng WAN
Phân tích một số WAN mẫu
12/09/14
153. PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ
Tổng quan về WAN
Thiết kế mạng WAN
Phân tích một số WAN mẫu
12/09/14
154. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN
Khái niệm
Một số công nghệ kết nối cơ bản
Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP
Các thiết bị dùng cho kết nối WAN
Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối
12/09/14
155. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Khái niệm :
12/09/14
WAN là mạng thiết lập để liên kết các máy tính, hay các
thiết bị mạng ở khoảng cách xa về mặt địa lý
Có thể kết nối thành mạng riêng của một tổ chức hay kết nối
qua nhiều hạ tầng chung của các công ty viễn thông
Các công nghệ kết nối WAN liên quan đến 3 lớp của mô
hình OSI
156. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Các lợi ích khi kết nối WAN :
12/09/14
Cung cấp các dịch vụ realtime, trao đổi dữ liệu đa phương
tiện như hình ảnh, âm thanh, họp hội nghị …
Chia sẽ, trao đổi tài nguyên trên mạng dễ dàng
Chính xác và hiệu quả cao do thông tin được xử lý bởi nhiều
máy tính, nhiều sự giám sát
Hỗ trợ công tác quản lý hướng đến nền kinh tế điện tử, chính
phủ điện tử
157. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN
Khái niệm
Một số công nghệ kết nối cơ bản
Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP
Các thiết bị dùng cho kết nối WAN
Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối
12/09/14
158. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Các công nghệ kết nối trong WAN
12/09/14
Chuyển mạch kênh - Cricuit Switching Nerwork
Chuyển mạch gói – Packet Switching Network
Kết nối WAN dùng VPN
159. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Mạng chuyển mạch :
12/09/14
Mục đích : Thực hiện việc liên kết giữa hai điểm nút bằng
một đường tạm thời hoặc dành riêng phục vụ cho việc thiết
lập kết nối.
Chuyển mạch được thực hiện bởi các thiết bị chuyển mạch
trong mạng
Phân loại :
Chuyển mạch kênh
Chuyển mạch gói
160. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Chuyển mạch kênh :
Nguyên tắc hoạt động : Kết nối được thiết lập giữa 2 node mạng
trước khi bắt đầu truyền dữ liệu
12/09/14
161. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Chuyển mạch kênh :
Phân loại :
12/09/14
Chuyển mạch tương tự - analog
Chuyển mạch số - digital :
ISDN
Kênh thuê riêng – Leased Line
xDSL
162. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Chuyển mạch tương tự - analog :
Được thực hiện qua mạng điện thoại
Dùng modem để chuyển các tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu
tương tự truyền trên các kênh điện thoại -> kết nối quay số (dial up)
12/09/14
163. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Chuyển mạch số - digital :
12/09/14
ISDN – Intergrated Services Digital Network:
Mạng viễn thông tích hợp đa dịch vụ cho phép sử dụng nhiều dịch
vụ trên đường dây điện thoại
164. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
ISDN – Intergrated Services Digital Network:
12/09/14
Gồm 2 loại kênh :
Kênh dữ liệu (Data Channel): tên kỹ thuật B, tốc độ 64Kbps,
mang thoại, dữ liệu
Kênh kiểm soát (Control channel); tên kỹ thuật D, tốc độ 16
Kbps (Basic rate) và 64 Kbps ( Primary Rate) mang tín hiệu
báo hiệu để thiết lập, giám sát cuộc gọi
Được chia làm 2 loại :
Basic Rate : 2B+D tốc độ 128 Kbps
Primary Rate : 64B+D tốc độ T1; 20B+D tốc độ E1
165. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
ISDN – Intergrated Services Digital Network :
12/09/14
Các thiết bị :
ISDN adapter
ISDN Router
Đánh giá :
Đắt hơn điện thoại nhưng băng thông cao hơn
Hình thức kết nối liên tỉnh rẻ
Yêu cầu tổng đài điện thoại phải hỗ trợ kết nối ISDN
166. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Leased Line Network :
12/09/14
Cách kết nối dành riêng giữa 2 điểm có khoảng cách lớn
Khi số lượng kết nối tăng cao, tại các nút mạng sử dụng kỹ thuật ghép
kênh. Có hai phương thức ghép kênh chính :
Ghép kênh theo tần số :
Ghép kênh theo thời gian :
167. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Leased Line Network :
Hiện nay leased line được phân thành hai lớp chính
12/09/14
Tx theo chuẩn của Mỹ
Ex theo chuẩn của Châu Âu, Nam Mỹ, Mêhico
Loại kênh Dung lượng Ghép kênh
T0 56Kbps 1 đường thoại
T1 1.544 Mbps 24 đường T0
T2 6.312 Mbps 4 đường T1
T3 44.736 Mbps 28 đường T1
T4 274.176 Mbps 168 đường T1
168. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường dây thuê bao số
xDSL là kỹ thuật truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao trên đôi dây cáp đồng
truyền thống
Ứng dụng :
12/09/14
Phát các ứng dụng giữa các users
Hội thảo video
Truy cập Internet tốc độ cao
IP Fax
Kết nối giữa các mạng LAN, kết nối WAN
Interactive Multimedia
169. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường dây thuê
bao số
12/09/14
Cấu trúc hệ thống :
Modem xDSL
DSLAM :
POT splitter (nếu có hỗ trợ thoại)
BRAS
Hệ thống truyền dẫn
170. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
xDSL – Digital Subscriber Line: Công nghệ đường
dây thuê bao số
“x” để chỉ các loại kỹ thuậ t DSL khác nhau. Mỗi
loại có những giới hạn, tốc độ và các khả năng khác
nhau
Chia làm hai nhóm chính là đối xứng và bất đối xứng
12/09/14
Đối xứng : HDSL, IDSL, SDSL, HDSL2, G.SHDSL.
Bất đối xứng : ADSL,
172. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
G.SHDSL (Single pair High bit-rate DSL) :
12/09/14
Chuẩn đối xứng cho phép truyền với tốc độ 2.3Mbit/s cho cả hai
hướng.
Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao trên cả hai
hướng, thay thế cho các dịch vụ T1, E1 vốn đắt tiền, khó bảo dưỡng
Ứng dụng: cung cấp dịch vụ Internet, truyền số liệu với nhiều loại tốc
độ 786kbit/s, 1.544Mbit/s, 2.3Mbit/s
173. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
G.SHDSL
G.SHDSL đang được chú ý là do :
12/09/14
Được chuẩn hoá
Cải thiện tốc độ hơn và sử dụng băng tần hiệu quả hơn so với
HDSL, SDSL, HDSL2
Cự ly truyền dẫn được cải thiện
Băng phổ tương thích với ADSL
174. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
ADSL ( Asymmetric Digital Subscriber Line )
12/09/14
Kỹ thuật bất đối xứng, tốc độ hướng xuống từ 1,5 đến 8Mbps, hướng lên từ
16 đến 640Kbits.
Hỗ trợ POT trên cùng đường dây
Ưu điểm :
Tốc độ cao, thích hợp cho truy cập Internet
Chi phí thiết bị đầu cuối, lắp đặt, bảo dưỡng thấp.
Kết nối liên tục, dành riêng.
Nhược điểm :
Phụ thuộc tốc độ giữa khoảng cách từ nhà thuê bao đến DSLAM
175. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Chuyển mạch gói :
Nguyên tắc hoạt động : Chia dữ liệu thành các gói trước khi phát
12/09/14
176. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Chuyển mạch gói :
Phân loại :
12/09/14
Hướng kết nối – connection : xác định đường đi bằng một gói,
thông tin được lưu trong các chuyển mạch trên đường đi, các gói
chỉ cần lưu ID
Hướng không kết nối – connectionless : mỗi gói phải mang đầy đủ
thông tin địa chỉ
Ứng dụng :
Công nghệ ATM
Công nghệ Frame Relay
Công nghệ SMDS
177. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Công nghệ ATM :
12/09/14
ATM là kỹ thuật có thể truyền thoại, video và dữ liệu qua các mạng
private và mạng public.
Được xây dựng dựa trên kiến trúc cell, là phương thức truyền không
đồng bộ
Đơn vị dữ liệu là cell. Một cell có độ dài cố định 53 byte, 5 byte
header, 48 byte chứa dữ liệu.
Kích thước cell nhỏ hơn các frame của Frame Relay, X25 nên hiệu
quả hơn trong việc xử lý chuyển mạch -> mạng ATM là mạng tốc độ
cao, điều khiển quá trình chuyển mạch dễ dàng
178. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Công nghệ Frame Relay :
12/09/14
Tổng quan :
Frame Relay là công nghệ truyền dẫn tốc độ cao, trong đó dữ liệu
được đóng thành các frame và được truyền đi trên mạng
Frame Relay cung cấp môi trường kết nối các mạng LAN, mạng
Internet và các ứng dụng thoại một cách tin cậy hiệu quả
Với một kết nối vật lý, Frame Relay cung cấp khả năng thiết lập
nhiều kênh ảo kết nối đến một hoặc nhiều vị trí khác nhau
Có hai loại kênh ảo: SVC (Switch Virtual Circuit) và PVC
(Permanent Virtual Circuit )
179. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Công nghệ Frame Relay :
Các thiết bị dùng cho kết nối Frame Relay :
12/09/14
Thiết bị truy nhập mạng FRAD : bridge, router LAN
Thiết bị mạng FRND : các switch, tổng đài chuyển mạch frame hoặc cell
180. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Công nghệ Frame Relay :
12/09/14
Frame Relay có một đặc trưng lớn là cho phép người sử dụng
dùng tốc độ cao hơn mức họ đăng ký trong một khoảng thời
gian nhất định
Frame Relay không sử dụng thủ tục sửa lỗi và điều khiển lưu
lượng. Các frame có lỗi đều bị loại bỏ.
Để đảm bảo các frame đi đúng địa chỉ, nguyên vẹn, nhanh
chóng sử dụng các thông số trong địa chỉ của frame.
181. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Các giao thức :
Frame Relay hoạt động tại hai lớp của
mô hình OSI
Lớp vật lý : sử dụng các chuẩn giao tiếp
thông thường như V35, X21bis
Lớp datalink : giao thức LAP-F phát
triển từ giao thức LAPD quy định cấu
trúc frame dữ liệu, cách hoạt động
12/09/14
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data link
Physiscal
Frame relay
182. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
LAP-F và cấu trúc khung :
LAP-F quy định 2 cấu trúc khung :
12/09/14
C – Plane Frame dùng cho quản lý điều khiển
Flag FCS Information Control Address Flag
U – Plane Frame dùng trao đổi thông tin người sử dụng
Flag FCS Information Address Flag
183. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Ý nghĩa các trường trong cấu trúc địa chỉ FR :
DLCI : dùng để định tuyến cho các frame, địa chỉ dùng 10 bit
FECN : thông báo nghẽn cho phía thu
BECN : thông báo nghẽn cho phía phát
DE : đánh dấu Frame có thể bị loại bỏ
Flag FCS Information Address Flag
12/09/14
DLCI FECN BECN DE E/A DLCI C/R E/A
184. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
LMI – Local Management Interface
12/09/14
Là chuẩn báo hiệu giữa CPE và Frame Relay Switch, chịu trách
nhiệm quản lý kết nối và duy trì trạng thái gi các thiết bị FRAD và
FRND
CIR – Committed information rate
Tốc độ cam kết, là tốc độ khách hàng đặt mua và nhà cung cấp cam
kết phải đạt được trong thời gian không tắc nghẽn
CBIR – Committed burst information rate
Khi lượng truyền tin quá lớn, khách hàng được phép truyền với tốc độ
CBIR> CIR trong một khoảng thời gian Tc
185. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Công nghệ Frame Relay :
Ưu điểm:
12/09/14
Tốc độ truyền dữ liệu cao, có thể đạt tối đa 45Mbps
Độ trễ thấp thích hợp cho các ứng dụng thời gian thật (real time)
Tính bảo mật cao
Sử dụng băng thông linh hoạt, hiệu quả cao
Ứng dụng :
Kết nối LAN – LAN
Kết nối WAN
Voice over Frame Relay
186. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN
Khái niệm
Một số công nghệ kết nối cơ bản
Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP
Các thiết bị dùng cho kết nối WAN
Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối
12/09/14
187. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP
Khái niệm : Là giao thức dùng để đóng gói dữ liệu cho thông tin điểm -
điểm
Là một chuẩn để gán và quản lý địa chỉ IP, bất đồng bộ, định hướng
bit, kiểm tra chất lượng kết nối, phát hiện lỗi
12/09/14
188. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP
12/09/14
Các thành phần :
HDLC : phương pháp đóng gói các khung dữ liệu trên các liên kết
điểm-điểm
LCP: để thiết lập, cấu hình, duy trì và kết thúc kết nối point to point
NCP : để lập cấu hình các giao thức tầng mạng
Nguyên tắc làm việc :
Gửi khung LCP để cấu hình, kiểm tra datalink
Thiết lập liên kết
Gửi khung NCP để chọn và cấu hình các giao thức lớp mạng
189. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP – giao thức PPP
12/09/14
Yêu cầu lớp vật lý :
Làm việc với nhiều giao diện DTE/DCE : EIA/TIA-232-C; EIA/TIA-
422, V.35.
Yêu cầu lớp PPP link :
Dùng cấu trúc khung HDLC
Giao thức điều khiển LCP : gồm 4 giao đoạn
Thiết lập và cấu hình kết nối
Xác định chất lượng kết nối
Cấu hình lớp mạng NCP
Kết thúc
190. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN
Khái niệm
Một số công nghệ kết nối cơ bản
Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP
Các thiết bị dùng cho kết nối WAN
Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối
12/09/14
192. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Các thiết bị dùng cho kết nối WAN :
12/09/14
Router : có cả interface LAN và WAN
Chuyển mạch WAN (WAN switch) hoạt động tại lớp 2
Access server : là điểm tập trung cho phép kết nối
WAN qua PSTN, ISDN hay PDN.
ISDN terminal Adaptor : là thiết bị đầu cuối để kết nối
PC hay LAN vào mạng ISDN
193. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Modem :
Đn :là thiết bị chuyển tín hiệu
digital từ máy tính thành tín hiệu
analog để truyền qua đướng điện
thoại và ngược lại
Chuẩn : V42, V42BIS, X2,
K56Flex, V90, V92.
12/09/14
194. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
CSU/DSU (Channel Service
Unit/ Data Service Unit):
Đn : là thiết bị phần cứng tại
đầu cuối của kênh thuê riêng
làm nhiệm vụ chuyển dữ liệu
trên WAN sang dữ liệu trên
Lan và ngược lại
Chuẩn : RS-232C, RS-449
hay V.xx
12/09/14
195. TTổổnngg qquuaann vvềề WWAANN
Khái niệm
Một số công nghệ kết nối cơ bản
Giao thức kết nối WAN trong TCP/IP
Các thiết bị dùng cho kết nối WAN
Đánh giá so sánh các công nghệ kết nối
12/09/14
196. TTổổnngg qquuaann vvềề mmạạnngg WWAANN
Đánh giá các công nghệ dừng cho kết nối WAN
12/09/14
Kết nối PSTN :
Ưu điểm :đơn giản, dễ thực hiện
Nhược điểm :tốc độ, độ tin cậy thấp
Kết nối ISDN :
Ưu điểm : ổn định hơn qua PSTN,
Nhược điểm : chi phí cao hơn PSTN, không phổ biến
Kết nối Frame Relay :
Ưu điểm :
Nhược điểm :
Kết nối xDSL :
197. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Các mô hình WAN
Các mô hình an ninh mạng
Phân tích một số mạng WAN mẫu
12/09/14
198. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Các mô hình WAN :
Mô hình phân cấp : thường gồm 3
tầng :
12/09/14
Backbone : kết nối các trung
tâm mạng của từng vùng
(NOC)
Distribution :kết nối các POP
hay nhánh mạng vào NOC.
Access : kết nối đến người sử
dụng.
199. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Các mô hình WAN :
Mô hình cấu trúc : mô tả cấu trúc, cách bố trí các phần tử của
WAN
Các thành phần :
12/09/14
NOC trung tâm mạng
POP
LAN, PC …
Ưu điểm : thiết kế, tổ chức khảo sát, phân tích, quản lý hiệu quả
200. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Các mô hình an ninh mạng
12/09/14
Khái niệm an ninh – an toàn mạng:
Tài nguyên cần bảo vệ :
Dịch vụ mạng đang triển khai
Các thông tin quan trọng mạng đang lưu giữ
Các tài nguyên phần cứng và phần mềm của mạng
Vấn đề an ninh – an toàn mạng khi thực hiện kết nốI WAN thể hiện :
tính bảo mật, tính toàn vẹn, tính sẵn dùng
Vấn đề an ninh – an toàn mạng qua mốI quan hệ giữa ngườI dùng
và hệ thống thể hiện bằng phương thức xác thực, cho phép và từ
chốI (AAA)
201. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Các kiểu tấn công mạng WAN
12/09/14
Thăm dò – Probe : thử truy cập từ xa vào một hệ thống, xem xét các
thông tin của hệ thống
Quét – Scan: dùng một công cụ tự động thăm dò tìm lỗ hổng an ninh
mạng.
Thâm nhập tài khoản – Account Compromise : dùng một tài khoản không
cho phép.
Thâm nhập quyền quản trị - Root Compromise : vào tài khoản có quyền
lớn nhất của hệ thống
Thu lượm các gói tin – Packet sniffer : sử dụng chương trình bắt các gói
tin để lấy thông tin tài khoản, mật khẩu …
Từ chối dịch vụ - Denial of Service : ngăn cản không cho ngườI dùng hợp
pháp sử dụng dịch vụ
202. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Mô hình an ninh mạng :
Xây dựng mô hình an ninh – an toàn khi kết nối WAN : cần
xác định
12/09/14
Xác định cần bảo vệ cái gì ?
Bảo vệ các loại tấn công nào ?
Xác định các mối đe dọa an ninh có thể
Xác định các công cụ để bảo đảm an ninh
Xây dựng mô hình an ninh an toàn
203. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Một số công cụ triển khai mô hình an ninh – an toàn mạng
12/09/14
Hệ thống Three –Part Firewall System
Hệ thống phát hiện đột nhập mạng
Hệ thống phát hiện lổ hổng an ninh
204. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Bảo mật thông tin trên mạng – công nghệ mã hoá
12/09/14
Mục đích: ngăn hacker khai thác thông tin từ các gói thu được khi đang
truyền trên mạng -> mã hoá
Các hệ mã khoá được chia thành hai lớp chính :
Mã đối xứng – Khoá mã bí mật :
DES (Data Encryption Standard) : mã hoá khối dữ liệu 64bit dùng khoá
56bit
IDEA ( International Data Encryption Standard): sử dụng khoá 128bit để
chuyển khối dữ liệu 64bit thành đoạn mã có độ dài 64bit
Ứng dụng : trong quân đội, ngân hàng, các hệ thống có độ an toàn cao
Khó khăn : vấn đề trao đổi khoá thực hiện trên một kênh thuê riêng
205. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Các hệ mã khoá :
12/09/14
Hệ mã bất đối xứng – khoá mã công khai: giảI quyết khó khăn của khoá quy
ước là sự phân bố khoá và chữ ký số
Hoạt động :
Khởi tạo hệ thống đầu cuốI : tạo một cặp khoá K1 và K2 để mã hoá và
giảI mã thông tin. K1 bí mật, K2 công khai
Mã hoá và giảI mã thông tin : A muốn gửI thông tin cho B, A mã hoá
bằng khoá công khai của B, B giảI mã bằng khoá bí mật của B
Chũ ký số : A mã hoá chữ ký bằng khoá bí mật gửI cho B, B nhận và
giảI mã bằng khoá công khai của A
Chuyển đổI khoá
206. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Mô hình ứng dụng :
12/09/14
Mô hình xây dựng trên các ứng dụng kết nốI WAN
Phân tích yêu cầu về hiệu năng
Phân tích yêu cầu về quản lý mạng
Phân tích các yêu cầu về an toàn – an ninh mạng
Phân tích các yêu cầu về ứng dụng
207. TThhiiếếtt kkếế WWAANN
Các bước lựa chọn công nghệ kết nốI :
Chọn công nghệ kết nốI
Xác định nhà cung cấp
Lựa chọn các thiết bị phần cứng :
Lựa chọn phần mềm
Lựa chọn hệ điều hành mạng
Lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Lựa chọn các phương thức giao tác mạng
Đánh giá khả năng và triển khai thử nghiệm
12/09/14
208. PHẦN 44 :: MMẠẠNNGG WWAANN && TTHHIIẾẾTT KKẾẾ
Tổng quan về WAN
Thiết kế mạng WAN
Phân tích một số WAN mẫu
12/09/14