2. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Contents
Luận văn..............................................................................................1
Kế toán doanh nghiệp ........................................................................1
Contents..............................................................................................2
LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................3
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP DÊT MAY...................4
I. Quá trình hình thành và phát triển của xí nghi ệp dệt may xu ất nh ập
khẩu và dịch vụ tổng hợp....................................................................4
II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp..........................................4
III. Tổ chức bộ máy quản lý................................................................5
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý....................................................5
2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý ..........5
IV. Tổ chức bộ máy kế toán..............................................................7
1.Sơ đồ bộ máy kế toán .................................................................7
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.......................................8
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở xí nghiệp d ệt may xu ất
nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp...........................................................8
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ
NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP. . .9
I. Dư đầu kỳ các tài khoản : ..............................................................10
4.PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI.....................188
PHẦN III:MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP
KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP.....................................................189
I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp dệt may
xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp................................................189
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán.............................................189
2.Về công tác tổ chức kế toán........................................................189
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ.................................190
4. Về hệ thống tài khoản.......................................................190
II. Những tồn tại......................................................................190
III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: ......191
1.Hệ thống sổ sách:.......................................................................191
2.Về trích lập dự phòng:.................................................................191
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 2
3. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
LỜ I MỞ ĐẦ U
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh
tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế
toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế
đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng
và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về
các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như
bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến
sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt
đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng
có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả.
Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những
cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp và tìm hiểu thực tế tại
Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, đồng thời được sự
giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của xí nghiệp
dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ
tổng hợp
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của xí
nghiệp
Do khả năng của bản thân còn hạn chế nên bản báo cáo thực tập không
tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của cô để hoàn
thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn.
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 3
4. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
PHẦ N I: GIỚ I THIỆ U CHUNG VỀ XÍ NGHIỆ P DÊT MAY
XUẤT NHẬP KHẨUVÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP
I. Quá trình hình thành và phát triể n củ a xí nghiệ p dệ t
may xuấ t nhậ p khẩ u và dị ch vụ tổ ng hợ p.
Tên xí nghiệp : Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà
Địa chỉ XN : 105 Trường Chinh - Hà Nội
Điện thoại : 04.8685841
Theo quyết định số 36/2000 QĐUB ngày 14/4/2000 của UBND thành phố
Hà Nội về việc việc sát nhập Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Hồng Hà
và Công ty sản xuất vât liệu xây dưng Hà Nội. Cho phép Công ty vật liệu
xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà được thành lập Xí nghiệp Dệt may
xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Xí nghiệp kinh doanh các ngành nghề
chủ yếu sau :
[
_ Tổ chức sản xuất và kinh doanh các sản phẩm về dệt may
_ Các dịch vụ về thương mại
+ Cung cấp vật liệu xây dựng
+ Vận chuyển kho bãi
+ Dịch vụ mua bán, ký gửi vật tư
+ Kinh doanh nước giải khát, nước tinh khiết
_ Xây dựng cầu đường
II. Chứ c năng và nhiệ m vụ củ a Xí nghiệ p.
_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có
quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác nhưng vẫn trực thuộc Công ty
vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà, nên hàng năm xí nghiệp vẫn
phải xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để báo cáo nên công ty. Công
ty sẽ tổ chức chỉ đạo mạng lưới lưu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và
giúp đỡ tuyến dưới
_ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế
đọ hiện hành.
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 4
5. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ
chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nước,
đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động.
III. Tổ chứ c bộ máy quả n lý
1. Cơ cấ u tổ chứ c bộ máy quả n lý
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của xí nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực
tuyến. Bộ máy quản lý của xí ngiệp được thể hiện qua sơ đồ sau :
Giám đốc
fhh
bfjhbd Phòng Phòng Phòng Phòng
dbf
dvvf tổ chức tài xây dịch
ghjhjh hành chính dựng vụ
uyguỳg chính giao
gc thông
fhgjhg
hfhg
jfhhf
bffggfg
2. Chứ c năng nhiệ m vụ cơ bả n củ a từ ng bộ phậ n quả n lý
_ Giám đốc xí nghiệp : Là người chịu trách nhiệm trước công ty, trước
pháp luật nhà nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp .
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 5
6. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong xí nghiệp , phụ trách
chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Các
hoạt cụ thể như :
+ Công tác cán bộ lao động, tiền lương
+ Công tác kế toán tài chính, tiền lương
+ Công tác kế hoạch vật tư tiêu thụ. . . .
_ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt
động như :
+ Tổ chức cán bộ lao động, tiền lương
+ Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động
+ Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực
hợp lý
+ Giải quyết các chính sách về lao động
+ Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ
+ Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nước
đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ...
_ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch
toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất .
Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài
chính chủa nhà nước.
+ Tham mưu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập
nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán.
+ Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho
việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho
việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
_ Phòng xây dựng giao thông : thực hiện các nhiệm vụ do công ty giao,
chịu trách nhiệm về kỹ thuật chất lượng và tiến đọ công trình. Tiếp nhận và
quản lý vật tư, kiểm tra đôn đốc hàng ngày quá trình thi công đúng thiết kế ,
đảm bảo chất lượng công trình.
_ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán
các sản phẩm.
Mỗi phòng ban của xí nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau
nhưng đều có mục đích chung là tham mưu cho giám đốc để đưa ra quyết
định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 6
7. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
IV. Tổ chứ c bộ máy kế toán
Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Xí nghiệp quyết định chức năng
và nhiệm vụ của phòng kế toán như sau:
- Phòng kế toán tài vụ tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài
chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn
ngân hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh
doanh.
- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tư, tiền vốn đồng thời
phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi
chính sách kinh tế tài chính của Nhà nước.
- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra
và phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công
tác thống kê.
1. Sơ đồ bộ máy kế toán
Giám đốc
Kế toán trưởng
Kế Kế Kế Kế
Thủ toán toán toán toán
quỹ TGNH công TSCĐ kho
và nợ hàng
tiền người
vay mua và
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp người Trang 7
bán
8. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
2. Chứ c năng, nhiệ m vụ củ a từ ng kế toán.
_ Kế toán trưởng : Có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc, tổ chức lãnh
đạo chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là người
chịu trách nhiệm thực thi hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính
cũng như chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị
ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.
_ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân
hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo
dõi số dư, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng
từ số 2, 3. 4.
_ Kế toán công nợ người mua và người bán : Theo dõi tiền hàng của
khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho
từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5.
_ Kế toán kho hàng : Theo dõi lượng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng.
Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8.
_ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố
định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân
bổ số 3.
_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu
thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.
3. Hệ thố ng tài khoả n kế toán áp dụ ng ở xí nghiệ p dệ t
may xuấ t nhậ p khẩ u và dị ch vụ tổ ng hợ p.
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng là
hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng phân bổ
Bảng kê nhật ký –chứng từ Sổ kế toán chi tiết
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Cái Trang 8
Sổ
Báo cáo kế toán Sổ tổng hợp chi
tiết
9. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ
vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật
ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi
vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi
tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và
nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi
vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký
chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất
kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế
toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ
giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán
được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành
thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế
toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công
ty.
PHẦ N II: THỰ C TRẠ NG CÔNG TÁC HẠ CH TOÁN KẾ TOÁN
TẠ I XÍ NGHIỆ P DỆ T MAY XUẤ T NHẬ P KHẨ U VÀ DỊ CH
VỤ TỔ NG HỢ P
Tháng 4 /2010 xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp có tài liệu sau :
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 9
10. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo
phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp
nhập trước
xuất trước :
Hoạt động của XN trong tháng
I. Dư đầ u kỳ các tài khoả n :
SHT Tên tài khoản Dư nợ Dư có
K
111 tiền mặt 50.850.000
112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000
131 Phải thu của khách hàng 78.179.000
141 Tạm ứng 92.700.000
142 Chi phí trả trước 141.052.394
152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875
154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236
155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950
211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010
214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785
311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401
331 Phải trả người bán 184.150.962
334 Phải trả CNV 140.510.169
411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925
421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223
415 Quỹkhen thưởng phúc lợi 153.218.000
Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465
Số dư chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.000
2 Công ty thương mại & dichị vụ Hằng 14.320.000
Thảo
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 10
11. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.000
4 Siêu thị Seoul 27.500.000
5 Cửa hàng thời trang Anh Phương 8.769.000
Tổng 78.963.000
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT Tên khách hàng Số tiền
1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.723
2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121
3 Công ty CP TM Thái Bình 197.320.557
4 Công ty xây dựng 284.877.915
Vinacolex
5 Tổng công ty dệt may VN 315.122.085
Tổng 1.651.123.401
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.000
2 Xưởng may Lê Hữu Thọ 84.999.198
3 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.000
4 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.764
5 Công ty sao Phương Bắc 48.503.000
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT Tên nhân viên Số tiền
1 Đặng Nhật Minh 22.750.000
2 Phí Hồng Nhung 34.754.000
3 Trần Thị Lan 35.196.000
Tổng 92.700.000
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 11
12. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
* TK 155 : Thành Phẩm
S Tên sản phẩm ĐVT Số lượng giávốn Thành tiền
T
T
1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.000
2 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.650
3 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.500
4 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.000
5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800
6 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000
Tổng
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT Tên NVL ĐVT Số Đơn giá Thành tiền
lượng
1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.320
2 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.840
3 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.676
4 Cúc to kg 46 31.012 1.426.552
5 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.600
6 Chun bản to m 5.586 563 3.144.918
7 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.269
8 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.224
9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476
10 Phấn hộp 92 8.005 736.460
11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540
Tổng
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ
kỳ trước cho XN phiếu thu số 104
2. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số
006893 pNK số 102 , XN chưa thanh toán .
Tên hàng Số lượng Đơn giá
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 12
13. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580
Vải dệt kim 12.300 11.040
3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK số
103 Xn chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Khoá dài 1.020 1.560
Khoá ngắn 3.410 1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN
đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
Chỉ mầu 912 13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số
116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng
bằng tiền mặt phiếu chi số 96
STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán
1 Sơ mi nam dài tay 150 71.500
2 Sơ mi nữ dài tay 280 55.000
3 Quần nam 195 78.000
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4
STT Tên sản phẩm số lượng (m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 4.125 10.560
2 Bộ đồ nữ 5.367 10.560
3 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4
STT Tên sản phẩm số lượng ( m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.980
2 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.980
3 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4
STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 115 12.918
2 Bộ đồ nữ 231 12.918
3 Bộ đồ trẻ em 95 12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4
STT Tên sản phẩm số lượng (cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 170 13.112
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 13
14. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
2 Bộ đồ nữ 207 13.112
3 Bộ đồ trẻ em 239 13.154
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá
bán
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.000
2 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.000
3 Quần dài nữ chiếc 250 59.500
12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền
mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 25 8.005
2 Bộ đồ nữ 43 8.005
3 Bộ đồ trẻ em 17 8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày
5/4 , PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá
1 Suốt chỉ 1.750 423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số
015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Túi đựng quần áo 15.841 350
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4
công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết
khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán
1 sơ mi nam dài tay 750 71.500
2 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.000
3 Sơ mi nữ dài tay 430 55.000
4 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4
STT tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 14
15. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
1 Bộ đồ nam 510 423
2 Bộ đồ nữ 325 423
3 Bộ đồ trẻ em 219 423
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 20 29.510
2 Bộ đồ nữ 13 29.510
3 Bộ đồ trẻ em 15 29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4
STT Tên sản phẩm Số đơn giá
lượn
g
( kg)
1 Bộ đồ nam 17 31.012
2 Bộ đồ nữ 5 31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4
STT Tên sản phẩm Số lượng (m) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.120 491
2 Bộ đồ nữ 5.149 491
3 Bộ đồ trẻ em 2.567 491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4
STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá
( chiếc )
1 Bộ đồ nam 3.640 350
2 Bộ đồ nữ 6.392 350
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108
ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số
102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi
số 103 ngày 9/4.
26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105
ngày 9/4.
28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4.
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 15
16. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số
110 ngày 10/4.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày
11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã
trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.000
2 Quần nam chiếc 450 78.000
3 Quần nữ chiếc 250 59.500
31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương
Bắc ,PC số 107 ngày 11/4.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
STT Tên sản phẩm số tiền
1 Bộ đồ nam 1.356.200
2 Bộ đồ nữ 2.233.150
3 Bộ đồ trẻ em 1.965.000
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT Bộ phận Số tiền
1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ 21.438.634
nam
2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ 29.307.450
nữ
3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ 17.542.183
trẻ em
4 Bộ phận bán hàng 965.412
5 Bộ phận quản lý doanh 1.896.373
nghiệp
34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 22.454.211
2 Bộ đồ nữ 31.683.726
3 Bộ đồ trẻ em 16.454.211
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 16
17. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 3.020.000
2 Bộ đồ nữ 3.126.500
3 Bộ đồ trẻ em 2.250.000
36. Tiền lương phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT Tên sản Số tiền
phẩm
1 Bộ đồ nam 2.415.310
2 Bộ đồ nữ 5.018.435
3 Bộ đồ trẻ 1.765.892
em
39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 562.135
2 Bộ đồ nữ 539.600
3 Bộ đồ trẻ em 413.258
40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 165.360
2 Bộ đồ nữ 240.187
3 Bộ đồ trẻ em 152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 102.070
2 Bộ đồ nữ 125.786
3 Bộ đồ trẻ em 97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá vốn
1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,8
2 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,9
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 17
18. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4
STT tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 650 63.450
2 Bộ đồ nữ 1.010 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 415 48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày
22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ
Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4
STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán
1 Bộ đồ nam 410 63.450
2 Bộ đồ nữ 620 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 395 48.000
4 Sơ mi nam dài tay 155 71.500
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số
132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết
khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133
ngày 25/4
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 185 63.450
2 Bộ đồ nữ 185 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 205 48.000
52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền
17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4.
PNK số 109 , XN chưa thanh toán tiền hàng .
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 vải Kaki 1.500 15.430
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4
NK số 110 XN chưa thanh toán .
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 Lụa Trơn 2.500 17.650
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 18
19. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
2 Lụa hoa 2.815 18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4
PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi
số ....... số còn lại chưa thanh toán .
STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá
1 Khoá đồng 1.350 2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá
180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày
27/4
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 110 63.450
2 Bộ đồ nữ 85 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 49 48.000
59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.
60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày
28/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt ,
phiếu chi số ....
61. XN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền
hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 103 63.450
2 Bộ đồ nữ 149 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 75 48.000
63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ
,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. XN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số
117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi
số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số
120 ngày 30/4.
67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày
30/4.
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 19
20. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN
đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày
30/4.
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 20
21. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Các chứng từ gốc
Số Số Số
TT TT TT
1 Nghiệp vụ 1: 20 Nghiệp vụ 20 : 39 Nghiệp vụ 50 :
Phiếu thu -Phiếu thu -Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng -Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
2 Nghiệp vụ 2: 21 Nghiệp vụ 21 : 40 Nghiệp vụ 51 :
-Hợp đồng mua -Giấy đề nghị tạm -Phiếu xuất kho
hàng ứng
-Hoá đơn thuế -Phiếu chi
GTGT
-Bên bán kiểm
nghiệm
-Phiếu nhập kho
3 Nghiệp vụ 3: 22 Nghiệp vụ 22: 41 Nghiệp vụ 52 :
-Hợp đồng mua -Phiếu chi -Phiếu thu
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm
nghiệm
4 Nghiệp vụ 4: 23 Nghiệp vụ 23: 42 Nghiệp vụ 53,54,
-Phiếu thu -Phiếu chi 55 :
-Giấy báo có -Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm
nghiệm
5 Nghiệp vụ 5 : 24 Nghiệp vụ 24: 43 Nghiệp vụ 56,57 :
-Hợp đồng mua -Phiếu thu -Biên bản thanh ly
hàng TSCĐ
-Hoá đơn thuế -Phiếu thu
VAT
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 21
22. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm
nghiệm
6 Nghiệp vụ 6 : 25 Nghiệp vụ 25 : 44 Nghiệp vụ 58 :
-Hộp đơn bán hàng -Phiếu thu -Phiếu xuất kho
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
7 Nghiệp vụ 7 : 26 Nghiệp vụ 26 : 45 Nghiệp vụ 59 :
-Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
8 Nghiệp vụ 8 : 27 Nghiệp vụ 27 : 46 Nghiệp vụ 60 :
-Phiếu xuất kho -Phiếu chi -Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
9 Nghiệp vụ 9 : 28 Nghiệp vụ 28 : 47 Nghiệp vụ 61 :
-Phiếu xuất kho -Bảng trích & -Phiếu chi
phân phối khấu
hao
-Bảng phân bố tiền
lương & BHXH
10 Nghiệp vụ 10 : 29 Nghiệp vụ 29 : 48 Nghiệp vụ 62 :
-Phiếu xuất kho -Phiếu nhập kho -Hợp đồng bán
hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
11 Nghiệp vụ 11: 30 Nghiệp vụ 30 => 49 Nghiệp vụ 63 :
-Phiếu xuất kho nghiệp vụ 41 -Phiếu thu
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện
-Hoá đơn tiền
nước
-Hoá đơn dvụ bưu
chính VT
12 Nghiệp vụ 12 : 31 Nghiệp vụ 42 : 50 Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi -Phiếu nhập kho -Phiếu chi
13 Nghiệp vụ 13: 32 Nghiệp vụ 43 : 51 Nghiệp vụ 65 :
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 22
23. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
-Phiếu thu -Phiếu xuất kho -Phiếu chi
-Hợp đồng tín
dụng
14 Nghiệp vụ 14 : 33 Nghiệp vụ 44 : 52 Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu chi -Phiếu chi -Phiếu thu
15 Nghiệp vụ 15 : 34 Nghiệp vụ 45 : 53 Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu xuất kho -Hợp đồng mua -Phiếu chi
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
16 Nghiệp vụ 16 : 35 Nghiệp vụ 46 : 54 Nghiệp vụ 68 :
-Hợp đồng mua -Phiếu thu -Hoá đơn bán hàng
hàng -Giấy thanh toán -Phiếu thu
-Hoá đơn thuế tạm ứng
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
17 Nghiệp vụ 17 : 36 Nghiệp vụ 47 :
-Hợp đồng mua -Phiếu xuất kho
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
18 Nghiệp vụ 18 : 37 Nghiệp vụ 48 :
-Phiếu xuất kho -Giấy báo có
-Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
19 Nghiệp vụ 19 : 38 Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu xuất kho -Phiếu chi
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 23
24. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận :........... QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
............................ Ngày 20 tháng 3 năm 2006
............................ Của Bộ trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày….tháng….năm….
Nợ:152
Có: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng................................................
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2010 của XN Hùng Anh
Nhập tai kho : .................................................................................................
STT Tên,nhãn Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành
hiệu,quy cách số tính Theo Thực tiền
phâm chất vật chứng nhập
tư từ
(Sản phẩm hàng
hoá )
1 Khoá dài Chiếc 1.02 1.560 1.591.200
0
2 Khoá ngắn Chiếc 3.41 1.021 3.481.610
0
Cộng : 5.072.810
Ngày ….tháng …..năm….
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 24
25. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Công ty :…………
…………………..
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm 2010
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng
hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số …….HĐBT ngày …./…./1989 của hội
đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày 10 thán 4 năm 2010
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ :
Chức vụ:
Bên B : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội
Chức vụ : GĐ đại diện
Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng .
Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 25
26. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ngày…… tháng ……năm 2010
Mẫu số:01 GTGT-3LL
………………..
………………..
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 48 Vương Thừa Vũ – Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên người mua : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Tên đơn vị :
Địa chỉ :105 Trường Chinh – Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành
dịch vụ tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200
2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế %Tiền thuế GTGT 507.281
suấtGTGT
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín
bằng chữ mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 26
27. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày ……tháng……năm 2010 Số……..
Căn cứ …………………ngày ……….tháng …….năm 2010………
Của………………………………………………………………….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT Tên,nhãn Mã Phương Đơn Số Kết quả kiểm nghiệm Ghi
hiệu quy Số thức vị lượng SL đúng SLkhông Chú
cách,phẩ kiểm tính theo quy đúng quy
m chất vật nghiệm chứng cách,phẩ cách,phẩ
tư, sản từ m chất m chất
phẩm
hàng hoá
A B C D E 1 2 3 4
1 Khoá dài Chiếc 1020 1020 0
2 Khoá Nt 3410 3410 0
ngắn
Ý kiến của ban kiểm nghiệm :.......................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 27
28. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Đơn vị :………….. Mẫu số 01-TT
Địa chỉ:..............
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm….
Nợ:111
Có: 112
Họ tên người nộp tiền :...........................................................................
Địa chỉ : ..................................................................................................
Lý do nộp :
Số tiền :
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)……………………………
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 28
29. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Xí nghiệp dệt may XNK
& dịch vụ tổng hợp
GIẤY BÁO NỢ
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : XN Dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Tại Ngân Hàng : NN&PT NT
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M
Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền :
Bằng số : 150.000.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký)
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 29
30. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận :...........
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày….tháng….năm….
Số : 104
Nợ:152
Có: 111
Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2010 của Cty TNHH Bình
Minh................................................................................................................
Nhập tai kho : .................................................................................................
STT Tên,nhãn Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
hiệu,quy cách số tính Theo Thực
phâm chất vật chứng nhập
tư từ
(Sản phẩm
hàng hoá )
1 Chỉ mầu 912 13154 11.996.448
2
Cộng :
Ngày ….tháng …..năm….
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 30
31. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Đơn vị :..............
Địa chỉ: ………. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm….
Nợ:152,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh .................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Hà Nội .......................................................
Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín
mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm
chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 31
32. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Công ty:..................
.................................
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm 2010
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà
XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 .
- Căn cứ vào nghị định số ……. HĐBT ngày …/…../1989 của hội
đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT .
Hôm nay ngày….. tháng …..năm 2004
Bên A : Cty TNHH Bình Minh ..........................................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy .....................................................
Do ông (bà) : Lê Thu Hà ......................................................................
Chức vụ : Trưởng phòng đại diện.........................................................
Bên B : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp.........................
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội ...............................................
Do ông (bà) : Nẫn Bá Hội .....................................................................
Chức vụ : GĐ Đại diện....................................................................
Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chỉ mầu Cuộn 912 13.154 11.996.446
2
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên
nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 32
33. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
HOÁ ĐƠN Mẫu số:01 GTGT-3LL
GIÁ TRị GIA TĂNG …………
…………
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh ...............................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy – Hà Nội ......................................
Số tài khoản :.............................................................................................
Điện thoại :...............................................................................................
Mã số :.......................................................................................................
Họ tên người mua hàng : XN dệt may XNK & dịch cụ tổng hợp............
Tên đơn vị :................................................................................................
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội......................................................
Số tài khoản : ............................................................................................
Hình thức thanh toán :...............................................................................
Mã số :......................................................................................................
STT Tên hàng hoá Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
dịch vụ tính
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200
2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT %Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi
chữ mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 33
34. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :………
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Ngày …02…tháng…04…năm 2010 Số……..
Căn cứ …HĐ số 029442 ngày 02 tháng 04.năm 2004……
Của………………………………………………………………….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT Tên,nhãn Mã Phương Đơn Số Kết quả kiểm nghiệm Ghi
hiệu quy Số thức vị lượng SL đúng SLkhông Chú
cách,phẩm kiểm tính theo quy đúng quy
chất vật nghiệm chứng cách,phẩ cách,phẩ
tư, sản từ m chất m chất
phẩm
hàng hoá
A B C D E 1 2 3 4
1 Chỉ mầu Cuộn 912 912 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 34
35. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Đơn vị :.............. Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:..............
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Anh Phương ................................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái.....................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 454.685 (iết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu
trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn trăm năm mươi tư
nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 35
36. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-TT
Địa chỉ:..............
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 2010
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương.............................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái..............................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau
mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi lăm triệu bốn
trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 36
37. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : ……… Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày….tháng….năm 200
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : Lê Thu Oanh
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương
Xuất tại kho :
Số Tên,nhãn Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
TT hiệu,quy cách số tính Theo Thực
phâm chất vật chứng nhập
tư từ
(Sản phẩm hàng
hoá )
1 Sơ mi nam dài Chiếc 150 42.650 6.397.500
tay
2 Sơ mi nữ dài Chiếc 280 32.143 9.000.040
tay
3 Quần nam Chiếc 195 46.850 9.135.750
Cộng : 24.533.290
Ngày ….tháng …..năm2010
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 37
38. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 04 năm 2010.
Đơn vị bán hàng : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp .........................
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội.........................................................
Số tài khoản :................................................................................................
Điện thoại :..................................................................................................
Mã số :.........................................................................................................
Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương .....................
Tên đơn vị :..................................................................................................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội ....................................................
Số tài khoản :................................................................................................
Hình thức thanh toán :..................................................................................
Mã số :..........................................................................................................
Tên hàng hoá , Đơn vị Số lượng Đơn gia Thành tiền
dịch vụ tính
Sơ mi nam dài Chiếc 150 71.500 10.725.000
tay
Sơ mi nữ dài Chiếc 280 55.000 15.400.000
tay
Quần nam Chiếc 195 78.000 15.210.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500
Tổng cộng : 45.468.500
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 38
39. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận :...........
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày….tháng….năm….
Nợ:532
Có: 155
Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ
Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH
Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn
Nhập tai kho : .................................................................................................
ST Tên,nhãn Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T hiệu,quy cách số tính Yêu Thực
phâm chất vật tư cầu xuất
(Sản phẩm hàng
hoá )
1 Sơ mi nam dài tay Chiếc 750 42.650 31.987.500
2 Sơ mi nam ngắn Chiếc 500 31.069 15.534.500
tay
3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 430 32.143 13.821.490
4 Sơ mi nữ ngắn Chiếc 345 28.510 9.835.950
tay
Cộng : 71.179.440
Ngày 06tháng04năm2010
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 39
40. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị :.............. Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:..............
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn ...............................................
Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội......................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi
tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai
mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 40
41. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
THÔNG THƯỜNG
Liên 2:Giao khách hàng Mẫu số :02 GTTT
Ngày 06 tháng 04 năm 2010. BT/2003B
Đơn vị bán hàng : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp .........................
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội.........................................................
Số tài khoản :................................................................................................
Điện thoại :..................................................................................................
Mã số :.........................................................................................................
Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn .............................................
Tên đơn vị :..................................................................................................
Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội ....................................................................
Số tài khoản :................................................................................................
Hình thức thanh toán :..................................................................................
Mã số :..........................................................................................................
Tên hàng hoá , Đơn vị Số lượng Đơn gia Thành tiền
dịch vụ tính
B C 1 2 3
Sơ mi nam dài Chiếc 750 71.500 53.625.000
tay
Sơ mi nam Chiếc 280 59.000 29.500.000
ngắn tay
Sơ mi nữ dài Chiếc 345 55.000 23.650.000
tay
Sơ mi nữ ngắn Chiếc 50.000 17.250.000
tay
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 41
42. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500
Tổng cộng : 136.427.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
Công ty : XN dệt may XNK
& dịch vụ tổng hợp
GIẤY BÁO CÓ
Ghi nợ :112
Tên tài khoản: XN dệt may XNK $ dịch vụ tổng hợp.
Tại Ngân hàng: NN $ PTNT
Nội dung thu tiền : Bán hàng
Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK: CTy CP Nam Sơn
Số tiền :
Bằng số: 136.427.500
Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm
trăm đồng.
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(ký) (ký) (ký) (ký) (ký)
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 42
43. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Công ty : XN dệt may XNK...........................
&dịch vụ tổng hợp..........................................
BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng……năm 2010
Chỉ tiêu Tg Số khấu
Stt sd Nguyên giá hao 627 641 642
Số khấu
hao đã
trích kỳ
I trước 2543096010 415318785 369613905,2 23635325,98 22069553,82
Số khấu
hao tăng
II trong kỳ 71150052 68288267 965412 1896373
Số khấu
hao
III giảm 180000000 180000000
trong kỳ
Số trích
khấu
IV hao kỳ
này
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 43
44. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Công ty : XN dệt may XNK...........................
& dịch vụ tổng hợp.........................................
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG
Tháng ……năm 2010
Phòng Số lương Khen Tổng cộng Tạm ứng Còn lĩnh
ban phải trả thưởng kỳ I
phụ cấp
Phòng 4863744,2 612000 5475744,2 2000000 3475744,2
tổ chức
hành
chính
Phòng 5801165 705000 7506165 2500000 5006165
tài
chính
Phòng 1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98
dịch vụ
PxI 32416300 2096800 34513100 18500000 16013100
P x II 24763339,8 1945700 26709099,8 14500000 12209099,88
8 8
Tổng
số
Người lập biểu Kế toán trưởng
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 44
45. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
(ký) (ký)
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 45
46. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Đơn vị : XN dệt may XNK Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:quản lý phân xưởng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC
BẢNG CHẤM CÔNG
THÁNG 4 NĂM 2010
Số Họ và Cấp NGÀY TRONG THÁNG Quy ra công
TT tên bậc
lương 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …….. 26 27 28 29 30 3 Số Số
hoặc 1 công công
chức hưởng hưởng
vụ lương lương
SP tgian
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …….. 26 27 28 29 30 3 32 33
1
1 QĐ + + + + + + + + …….. + + + + 22
2 QĐ + + + + + + + + …….. + + + + 23
3 Tổ K K K K K K K K …….. K K K K 22
trưởng
4 CN K Ô K K K K K K …….. K K K K 23
5 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
6 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
7 Tổ K K K K K K K K …….. K K K K 23
trưởng
8 CN K K K K K K K K …….. K K K K 21
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 46
47. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
9 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
10 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
11 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
12 CN K K K K K P K K …….. K K P K 22
13 CN K K K K K K K K …….. K K P K 22
14 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
15 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
16 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
17 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
18 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
19 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
20 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
21 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
Cộng: ……. … … … … … … … … … … … … … … … …
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
KÝ HIỆU CHẤM CÔNG :
- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H
- Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB
- Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro
- Con ốm : C ố - Ngừng việc : N
- Thai sản : TS - Tai nạn :T
- Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 47
48. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Doanh nghiệp :…………
BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 4 năm 2010
Số Ghi có TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác
TT TK
Lương Các Các khoản Kinh phí BHXH BHYT Cộng có
Đối tượng
khoản khác GĐ (3382) (3383) 15% (3384) 2% TK
sd(ghi nợ
phụ cấp 2% 338(3382,
các TK)
3383,3384)
1 Phòng tổ 4863744,2 612000 5475744,2 109514,88 821361,63 109514,88 1040391,4
chức hành 4 4
chính
2 Phòng tài 6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,7 150123,3 1426171,35
chính 5
3 Phòng dịch 1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9
vụ
4 Phân xưởng 32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489
I
5 Phân 24763339,8 1945700 26709099,8 534182 4006365 534182 5074729
xưởngII 8 8
Ngày …..tháng ….năm2010
Người lập bảng Kế toán
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 48
49. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
Doanh nghiệp : Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
THÁNG ….. NĂM 2010
Số TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng
TT
Lương Các Các Cộng co Kinh phí BHXH BHYT Cộng có
khoản khoả TK 334 CĐ (3383) (3384) TK338
phụ cấp n (3382) (3382,3383,
khác 3384)
1 Phòng 4863744,2 612000 5475744, 109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6
TCHC 2
2 Phòng 6801165 705000 7560165 150123, 1125924, 150123, 1426171 8932336,35
tài chính 3 8 3
3 Phòng 1713277,9 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721
dịch vụ 8
4 Phân 32416300 2096800 3451310 690262 5176965 690262 6557489 41070589
xưởng I 0
5 Phân 24763399, 1945700 2670910 534182 4006365 534182 5074729 31783829
xưởng II 8 0
Người lập bảng ngày ….tháng….năm 20….
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 49
50. SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy
(Ký,họ tên)
Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 50