SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
           Viêm loét dạ dày tá tràng là tình trạng bệnh lý viêm và mất tổ chức niêm mạc có giới hạn
ở phần ống tiêu hoá có bài tiết acide và pepsin.
Viêm và loét dạ dày tá tràng trước đây là hai khái niệm khác nhau, 10 năm trở lại đây với những
liên kết cơ chế bệnh sinh và chẩn đoán cho thấy viêm và loét DDTT luôn phối hợp và liên quan
chặt chẽ với nhau.
Phân loại :
1.       Viêm, loét DDTT cấp tính - thứ phát không liên quan đến nhiễm Helicobater Pylory. Liên
     quan đến stress, bỏng nặng, chấn thương nặng, các thuốc Corticoid, NSAID, bệnh toàn thân như
     bệnh Crohn, bệnh tự miễn.
2. Viên loét DDTT mạn tính - tiên phát liên quan tới tình trạng nhiễm HP.
1. Chẩn đoán :
1.1. Viêm; loét DDTT cấp tính - thứ phát :
1.1.1.Triệu chứng lâm sàng
     -     Đột ngột, nặng, cấp tính gặp mọi lứa tuổi
     -     Nôn ra máu - xuất huyết tiêu hoá, ỉa phân đen.
     -     Thủng tạng rỗng (giai đoạn sơ sinh), chướng bụng.
     -     Bệnh cảnh, sốc, bỏng, chấn thương, uống thuốc Cortiroid, aspirin,           u não, viêm
           não.
     -     Không có tiền sử đau bụng, nôn kéo dài.
     -    Triệu chứng đau bụng không rõ rệt.
1.1.2. Nội soi :
Niêm mạc phù, nề, loét chợt, nhiều ổ loét nông chảy máu.
           - Viêm dạ dày cấp tính clotest (-)                 HP (-).
1.2. Viêm, loét DDTT mạn tính tiên phát :
1.2.1 Triệu chứng lâm sàng: thường gặp ở trẻ lớn.
+ Tiền sử : đau bụng kéo dài; tiền sử xuất huyết tiêu hoá tái phát;
           - Đau, đầy bụng, khó tiêu thường gặp trong viêm dạ dày mạn tính tiên phát
           - Đau, xuất huyết tiêu hoá kéo dài thường gặp trong LDDTT mạn tính tiên phát.
+ Triệu chứng lâm sàng:
           VDDMT:
                   - Đau bụng kéo dài, đầy bụng, khó tiêu, ợ hơi, ợ chua.
                   - Nôn, chán ăn chậm lên cân.
           Loét DDTMT: - Đau bụng thương vị kéo dài, nôn, kém ăn
                     - Xuất huyết tiêu hoá: nôn ra máu, ỉa phân đen, thiếu máu
                     - Nôn thường xuyên khi có hẹp môn vị.
1.2.2. Cận lâm sàng :
    -      Công thức máu : thiếu máu nhược sắc, giảm Hb.
    -      Chụp Xquang : không có giá trị chẩn đoán viêm DDTT - Chụp đối quang có thể phát hiện
           50% loét DD và 75% loét TT.
    -      Nội soi : xét nghiệm có tính chất quyết định chẩn đoán; cần đọc tổn thương nội soi đại
           thể, lấy niêm mạc sinh thiết làm test ureaza, xét nghiệm giải phẫu bệnh học tìm HP.
    -      Xét nghiệm để chẩn đoán phân biệt với đau bụng do nguyên nhân khác: viêm tuỵ, sỏi tiết
           liệu v.v...
Tóm lại chẩn đoán xác định VLDDTT
·        Dựa vào tiền sử và tính chất lâm sàng
·          Nội soi : Viêm DD cấp, mãn tính; ổ loét nông sau cấp tính đang chảy máu, phù nề
·        Test ureaza (+) chứng tỏ sự hiện diện của HP
        Mô bệnh học : mảnh sinh thiết vùng hang vị cách môn vị 2 cm và bờ ổ loét. chẩn đoán vi thể
viêm, loét DD, tìm HP.
2. Chẩn đoán phân biệt :
2.1.
Chẩn đoán phân biệt:                      VLDDTT tiên phát         VLDDTT thứ phát
Lứa tuổi                                      Trẻ lớn              Mọi lứa tuổi đặc biệt từ < 5 tuổi.
Tiền sử đau bụng                                Có                 Không rõ
Tiền sử sốc, chấn thương,                     Không                Có
nhiễm trùng nặng
Tiền sử uống thuốc Corticoid,                   Không              Có
NONSAID.
Triệu chứng lâm sàng chủ yếu              Đau bụng kéo dài         Xuất huyết tiêu hoá cấp tính
                                           XHTH tái phát.
Dấu hiệu nội soi                         Viêm mãn tính, loét       Viên cấp tính nông
                                               mãn tính            Loét nông, loét chợt, nhiều ổ
Test ureaza                                     HP (+)             HP (-)

2.2.Chẩn đoán phân biệt với các nguyên nhân gây đau bụng kéo dài
·        Đau bụng do bệnh Shoenlein Henoch.
·        Đau bụng viêm tuỵ cấp - viêm tuỵ mãn
·        Đau bụng do gan mật: sỏi mật, u nang ống mật chủ.
·        Đau bụng do sỏi tiết niệu, sỏi thận niệu quản, ứ nước đài bể thận.
·        Đau bụng do các nguyên nhân khác: động kinh thể bụng, đau bụng kéo dài không rõ
        nguyên nhân.
3.Điều trị :
3.1.Viêm loét DDTT cấp tính thứ phát :
·   Loại bỏ các nguyên nhân gây bệnh: Điều trị sỏi, điều trị bệnh toàn thân, chấn thương, nhiễm
    trùng nặng... loại bỏ thuốc gây viêm loét Corticoide, NSAID; nếu không loại bỏ được có thể
    dự phòng nguy cơ XHTH.
·   Điều trị các thuốc ức chế bơm proton hoặc kháng thụ thể H2 - dùng 4 tuần.
           Cimetidine 20 mg - 40 mg/kg/24giờ uống làm 2 - 4 lần. Cấp tính có thể tiêm tĩnh mạch
4-6 lần (tối đa ở trẻ lớn 2,4g/24 giờ) dùng 4-6 tuần; duy trì 5 mg/kg/ngày uống 1 liều vào ban
đêm. Điều trị kéo dài 1 năm.
           Ranitidine 2 - 6 mgr/kg/24 giờ chia 2 lần uống hoặc tiêm tĩnh mạch 2 lần (tối đa ở trẻ lớn
300 mg/24 giờ)
           Omémazole dùng ở trẻ lớn 20 mg - 40 mg/24 giờ/ uống 2 lần (20mg/1,73 m2 da.
1mgr/kg/ngày tối đa 20 mgr uống 2 lần).
·       Thuốc bọc: Sucralfate, 1gr/1,73 m2 uống1/2 giờ sau khi ăn và trước khi đi ngủ.
·   Thuốc trung hoà Acid: (Phosphalugel, Maalox) 0,5 - 1,0 ml/kg uống 3 giờ sau khi ăn và trước
    lúc đi ngủ
·   Truyền máu cấp nếu XHTH cấp tính
·   Xử trí ngoại khoa nếu phát hiện có thủng dạ dầy.
3.2.Viêm, loét DDTT mãn tính tiên phát
Điều trị làm sạch Helicobacter Pylori :
    •      Amoxixilline 50 mgr/kg/ngày (tối đa 750 mg) chia 2 lần uống trong 14 ngày
    •      Metronidazole 20 - 30 mg/kg/ngày (tối đa 500 mg) chia 2 lần uống, uống trong 14 ngày.
    ·      Clarithromycin 15 mg/kg tối đa 500 mgr/ngày chia 2 lần thường được dùng khi kháng
           metronidazole.
    •      Trẻ lớn > 12 tuổi có thể dùng Tetraxyclim 50 mgr/kg/ngày chia 2 lần.
    •      Phối hợp kháng sinh và thuốc kháng sinh bài tiết acid. Điều trị viêm loét DDTT có liên
           quan tới Helicobacter Pylori.
    Lựa chọn :
    Lựa chọn đầu tiên
               Phối hợp thuốc.
                             Amoxixiclin + Metronidazole + Omeprazole
               Amoxixiclin + Clarithromyxin + Omeprazole
                             Clarith       romyxin + Metronidazole + Omeprazole
                                              (2 lần/ngày dùng trong 14 ngày)
    Lựa chọn bước hai nếu bước 1 thất bại
           Bismuth + Metronidazole + Omeprazole hoặc Metronidazole thay bằng Tetraxylin hoặc
           Clarithromyxin dùng 4 tuần lễ
           Ranitidine bismuth citrate + Clarithromyxin + Metronidazole (1 viên x 4 lần/ ngày) dùng 4
           tuần lễ.
·    Thuốc ức chế thực thể H2: Giảm bài tiết Acid.HCL và thuốc ức chế bơm Proton dùng liền
    trong 4 - 6 tuần lễ, kể cả sau khi kết hợp với thuốc làm sạch HP.
        Thuốc ức chế bơm proton:
        Omeprazole 1 mg/kg/ngày tối đa 20 mgr chia 2 lần ngày. trong 14 ngày
        ( Xem phần thuốc ức chế bài tiết acid: thuốc kháng thụ thể H 2 và thuốc ức chế bơm
proton. Phần điều trị viêm loét DDTT cấp tính tiên phát).
·    Thuốc bọc - Thuốc trung hoà axit (xem phần điều trị VLDDTT thứ phát cấp tính).
· Chế độ ăn (tránh thức ăn cay, chua). Chế độ nghỉ ngơi - Tránh cho trẻ học tập quả căng
thẳng, thành stress với trẻ.

More Related Content

What's hot

THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOASoM
 
HELICOBACTER PYLORI
HELICOBACTER PYLORIHELICOBACTER PYLORI
HELICOBACTER PYLORISoM
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝSoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
NÔN TRỞ Ở TRẺ EM
NÔN TRỞ Ở TRẺ EMNÔN TRỞ Ở TRẺ EM
NÔN TRỞ Ở TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUTIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUSoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐISoM
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Great Doctor
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 

What's hot (20)

THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
 
HELICOBACTER PYLORI
HELICOBACTER PYLORIHELICOBACTER PYLORI
HELICOBACTER PYLORI
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
NÔN TRỞ Ở TRẺ EM
NÔN TRỞ Ở TRẺ EMNÔN TRỞ Ở TRẺ EM
NÔN TRỞ Ở TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUTIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 

Similar to Benh viem loet da day ta trang

Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngViêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngLucious Nero
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNSoM
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9Định Ngô
 
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...Suc Khoe Today
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪASoM
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMSoM
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúytrangnguyen20610
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpHA VO THI
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpebookedu
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfDQucMinhQun
 
đAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcđAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcĐịnh Ngô
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiVu Huong
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxphnguyn228376
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8Định Ngô
 

Similar to Benh viem loet da day ta trang (20)

Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngViêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
Từ A đến Z về bệnh viêm đại tràng: Nguyên nhân - Triệu chứng - Chẩn đoán - Cá...
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
 
đAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcđAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đức
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8
 

Benh viem loet da day ta trang

  • 1. LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG Viêm loét dạ dày tá tràng là tình trạng bệnh lý viêm và mất tổ chức niêm mạc có giới hạn ở phần ống tiêu hoá có bài tiết acide và pepsin. Viêm và loét dạ dày tá tràng trước đây là hai khái niệm khác nhau, 10 năm trở lại đây với những liên kết cơ chế bệnh sinh và chẩn đoán cho thấy viêm và loét DDTT luôn phối hợp và liên quan chặt chẽ với nhau. Phân loại : 1. Viêm, loét DDTT cấp tính - thứ phát không liên quan đến nhiễm Helicobater Pylory. Liên quan đến stress, bỏng nặng, chấn thương nặng, các thuốc Corticoid, NSAID, bệnh toàn thân như bệnh Crohn, bệnh tự miễn. 2. Viên loét DDTT mạn tính - tiên phát liên quan tới tình trạng nhiễm HP. 1. Chẩn đoán : 1.1. Viêm; loét DDTT cấp tính - thứ phát : 1.1.1.Triệu chứng lâm sàng - Đột ngột, nặng, cấp tính gặp mọi lứa tuổi - Nôn ra máu - xuất huyết tiêu hoá, ỉa phân đen. - Thủng tạng rỗng (giai đoạn sơ sinh), chướng bụng. - Bệnh cảnh, sốc, bỏng, chấn thương, uống thuốc Cortiroid, aspirin, u não, viêm não. - Không có tiền sử đau bụng, nôn kéo dài. - Triệu chứng đau bụng không rõ rệt. 1.1.2. Nội soi : Niêm mạc phù, nề, loét chợt, nhiều ổ loét nông chảy máu. - Viêm dạ dày cấp tính clotest (-) HP (-). 1.2. Viêm, loét DDTT mạn tính tiên phát : 1.2.1 Triệu chứng lâm sàng: thường gặp ở trẻ lớn. + Tiền sử : đau bụng kéo dài; tiền sử xuất huyết tiêu hoá tái phát; - Đau, đầy bụng, khó tiêu thường gặp trong viêm dạ dày mạn tính tiên phát - Đau, xuất huyết tiêu hoá kéo dài thường gặp trong LDDTT mạn tính tiên phát. + Triệu chứng lâm sàng: VDDMT: - Đau bụng kéo dài, đầy bụng, khó tiêu, ợ hơi, ợ chua. - Nôn, chán ăn chậm lên cân. Loét DDTMT: - Đau bụng thương vị kéo dài, nôn, kém ăn - Xuất huyết tiêu hoá: nôn ra máu, ỉa phân đen, thiếu máu - Nôn thường xuyên khi có hẹp môn vị.
  • 2. 1.2.2. Cận lâm sàng : - Công thức máu : thiếu máu nhược sắc, giảm Hb. - Chụp Xquang : không có giá trị chẩn đoán viêm DDTT - Chụp đối quang có thể phát hiện 50% loét DD và 75% loét TT. - Nội soi : xét nghiệm có tính chất quyết định chẩn đoán; cần đọc tổn thương nội soi đại thể, lấy niêm mạc sinh thiết làm test ureaza, xét nghiệm giải phẫu bệnh học tìm HP. - Xét nghiệm để chẩn đoán phân biệt với đau bụng do nguyên nhân khác: viêm tuỵ, sỏi tiết liệu v.v... Tóm lại chẩn đoán xác định VLDDTT · Dựa vào tiền sử và tính chất lâm sàng · Nội soi : Viêm DD cấp, mãn tính; ổ loét nông sau cấp tính đang chảy máu, phù nề · Test ureaza (+) chứng tỏ sự hiện diện của HP Mô bệnh học : mảnh sinh thiết vùng hang vị cách môn vị 2 cm và bờ ổ loét. chẩn đoán vi thể viêm, loét DD, tìm HP. 2. Chẩn đoán phân biệt : 2.1. Chẩn đoán phân biệt: VLDDTT tiên phát VLDDTT thứ phát Lứa tuổi Trẻ lớn Mọi lứa tuổi đặc biệt từ < 5 tuổi. Tiền sử đau bụng Có Không rõ Tiền sử sốc, chấn thương, Không Có nhiễm trùng nặng Tiền sử uống thuốc Corticoid, Không Có NONSAID. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu Đau bụng kéo dài Xuất huyết tiêu hoá cấp tính XHTH tái phát. Dấu hiệu nội soi Viêm mãn tính, loét Viên cấp tính nông mãn tính Loét nông, loét chợt, nhiều ổ Test ureaza HP (+) HP (-) 2.2.Chẩn đoán phân biệt với các nguyên nhân gây đau bụng kéo dài · Đau bụng do bệnh Shoenlein Henoch. · Đau bụng viêm tuỵ cấp - viêm tuỵ mãn · Đau bụng do gan mật: sỏi mật, u nang ống mật chủ. · Đau bụng do sỏi tiết niệu, sỏi thận niệu quản, ứ nước đài bể thận. · Đau bụng do các nguyên nhân khác: động kinh thể bụng, đau bụng kéo dài không rõ nguyên nhân. 3.Điều trị : 3.1.Viêm loét DDTT cấp tính thứ phát :
  • 3. · Loại bỏ các nguyên nhân gây bệnh: Điều trị sỏi, điều trị bệnh toàn thân, chấn thương, nhiễm trùng nặng... loại bỏ thuốc gây viêm loét Corticoide, NSAID; nếu không loại bỏ được có thể dự phòng nguy cơ XHTH. · Điều trị các thuốc ức chế bơm proton hoặc kháng thụ thể H2 - dùng 4 tuần. Cimetidine 20 mg - 40 mg/kg/24giờ uống làm 2 - 4 lần. Cấp tính có thể tiêm tĩnh mạch 4-6 lần (tối đa ở trẻ lớn 2,4g/24 giờ) dùng 4-6 tuần; duy trì 5 mg/kg/ngày uống 1 liều vào ban đêm. Điều trị kéo dài 1 năm. Ranitidine 2 - 6 mgr/kg/24 giờ chia 2 lần uống hoặc tiêm tĩnh mạch 2 lần (tối đa ở trẻ lớn 300 mg/24 giờ) Omémazole dùng ở trẻ lớn 20 mg - 40 mg/24 giờ/ uống 2 lần (20mg/1,73 m2 da. 1mgr/kg/ngày tối đa 20 mgr uống 2 lần). · Thuốc bọc: Sucralfate, 1gr/1,73 m2 uống1/2 giờ sau khi ăn và trước khi đi ngủ. · Thuốc trung hoà Acid: (Phosphalugel, Maalox) 0,5 - 1,0 ml/kg uống 3 giờ sau khi ăn và trước lúc đi ngủ · Truyền máu cấp nếu XHTH cấp tính · Xử trí ngoại khoa nếu phát hiện có thủng dạ dầy. 3.2.Viêm, loét DDTT mãn tính tiên phát Điều trị làm sạch Helicobacter Pylori : • Amoxixilline 50 mgr/kg/ngày (tối đa 750 mg) chia 2 lần uống trong 14 ngày • Metronidazole 20 - 30 mg/kg/ngày (tối đa 500 mg) chia 2 lần uống, uống trong 14 ngày. · Clarithromycin 15 mg/kg tối đa 500 mgr/ngày chia 2 lần thường được dùng khi kháng metronidazole. • Trẻ lớn > 12 tuổi có thể dùng Tetraxyclim 50 mgr/kg/ngày chia 2 lần. • Phối hợp kháng sinh và thuốc kháng sinh bài tiết acid. Điều trị viêm loét DDTT có liên quan tới Helicobacter Pylori. Lựa chọn : Lựa chọn đầu tiên Phối hợp thuốc. Amoxixiclin + Metronidazole + Omeprazole Amoxixiclin + Clarithromyxin + Omeprazole Clarith romyxin + Metronidazole + Omeprazole (2 lần/ngày dùng trong 14 ngày) Lựa chọn bước hai nếu bước 1 thất bại Bismuth + Metronidazole + Omeprazole hoặc Metronidazole thay bằng Tetraxylin hoặc Clarithromyxin dùng 4 tuần lễ Ranitidine bismuth citrate + Clarithromyxin + Metronidazole (1 viên x 4 lần/ ngày) dùng 4 tuần lễ.
  • 4. · Thuốc ức chế thực thể H2: Giảm bài tiết Acid.HCL và thuốc ức chế bơm Proton dùng liền trong 4 - 6 tuần lễ, kể cả sau khi kết hợp với thuốc làm sạch HP. Thuốc ức chế bơm proton: Omeprazole 1 mg/kg/ngày tối đa 20 mgr chia 2 lần ngày. trong 14 ngày ( Xem phần thuốc ức chế bài tiết acid: thuốc kháng thụ thể H 2 và thuốc ức chế bơm proton. Phần điều trị viêm loét DDTT cấp tính tiên phát). · Thuốc bọc - Thuốc trung hoà axit (xem phần điều trị VLDDTT thứ phát cấp tính). · Chế độ ăn (tránh thức ăn cay, chua). Chế độ nghỉ ngơi - Tránh cho trẻ học tập quả căng thẳng, thành stress với trẻ.