Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán

leemindinh
leemindinhSales and marketing Online en leemindinh
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
1
Mục tiêu
• Nắm được cái khái niệm cơ bản về HTTT,
HTTTKT
• Biết được các thành phần của HTTT
• Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp
• Vai trò của HTTTKT trong HTTT Doanh nghiệp
2
Nội dung
• Các khái niệm
– Hệ thống (System)
– Tổ chức (Organization)
– Nguồn lực (Resource)
– Quản lý (Management)
– Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)
• Hệ thống thông tin: khái niệm, các thành phần,
phân loại
• Hệ thống thông tin kế toán
3
Hệ thống
• Khái niệm
– Là một tổng thể bao gồm các bộ phận, thành
phần có mối quan hệ với nhau để thực hiện
những mục tiêu chung nhất định
4
B
A
C
D
Mục tiêu
Ví dụ - Câu hỏi??????
Dùng khái niệm hệ thống để phát biểu về các hệ
thống sau:
• Hệ thống giao thông
• Hệ thống khuyếch đại âm thanh
• Hệ thống điện trong phòng học
• Hệ thống kế toán
• Hệ thống thông tin kế tóan
5
• Một hệ thống bất kỳ đều có 4 yếu tố cơ bản sau :
– Mục tiêu của hệ thống
– Cấu trúc của hệ thống : là sự sắp xếp các thành phần
bộ phận bên trong của hệ thống
– Các yếu tố đầu vào, đầu ra
– Môi trường của hệ thống : là các yếu tố, điều kiện nằm
ngoài hệ thống và có ảnh hưởng đến kết quả của hệ
thống đó
6
7
Environment
Input
Interface
Inter-relationship
Component Boundary
Output
Đường biên và nơi giao tiếp
• Đường biên : nhằm phân cách hệ thống này với
hệ thống khác. Trong hệ thống con, đường biên
giúp nhận dạng các thành phần của hệ thống.
Xác định đường biên của hệ thống phụ thuộc vào
đặc điểm và vị trí của hệ thống con trong tổ chức
• Nơi giao tiếp : Là nơi gặp nhau giữa các đường
biên của các hệ thống con. Nơi giao tiếp nối kết
các hệ thống con hoặc các thành phần bộ phận.
8
Hệ thống cha và hệ thống con
• Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác và
được gọi là hệ thống con.
• Một hệ thống con cũng có đầy đủ tính chất của một hệ thống
9
A1
A2
A
B
D
C
A
Mục tiêu
Ví dụ - Câu hỏi????
Xác định hệ thống con của các hệ thống sau:
 Hệ thống giao thông
 Hệ thống kế toán
 Hệ thống thông tin kế tóan
• Các hệ thống con có phương thức hoạt động
khác nhau, thậm chí mục tiêu cũng có thể khác
nhau nhưng đều vận động để đạt được mục tiêu
chung của hệ thống cha
10
Tổ chức (Organization)
• Tổ chức là một cấu trúc xã hội ổn định sử
dụng các nguồn lực từ môi trường và xử lý
chúng để sản xuất đầu ra.
Tổ chức có phải là hệ thống hay không???
11
Tổ chức (Organization)
• Tổ chức là một hệ thống được tạo ra từ
các cá thể, đạt mục tiêu bằng hợp tác và
phân công lao động.
• Giá trị của tổ chức nằm ở các hoạt động
của nó. Mỗi hoạt động của tổ chức được
khái quát hóa thành một tiến trình
12
Tiến trình (process)
• Tiến trình là một (hoặc một chuỗi) hành động
tạo ra sự thay đổi đúng như mong muốn.
• Trong tổ chức có 2 loại tiến trình:
– Tiến trình sản xuất là các tiến trình trực tiếp tạo
ra sản phẩm/dịch vụ
– Tiến trình quản lý là các tiến trình hoạch định,
điều khiển, giám sát, đo lường tất cả các công
việc sản xuất
13
Nguồn lực (Resource)
• Nhân lực: kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng
và sức lao động
• Công cụ: phương tiện được sử dụng trực
tiếp để thực hiện công việc
• Phương pháp: quy tắc, quy trình kỹ thuật,
công nghệ
Nguồn lực
hữu hình
(physical resource)
• Thông tin: nội dung mô tả các loại nguồn
lực
• Tiền: mua các loại nguồn lực cần thiết
thông qua thị trường
• Cơ hội: những thời điểm có nhiều thuận lợi
Nguồn lực ý niệm
(conceptual
resource)
14
Quản lý (Management)
• Khái niệm:
Quản lý là sự áp dụng kiến thức, kỹ năng,
kinh nghiệm trong việc hoạch định và điều
khiển nguồn lực thực thi các tiến trình để
giải quyết các vấn đề trong tổ chức
15
Quản lý (Management)
• Quản lý có 4 yếu tố cơ bản:
– Hướng tới mục tiêu
– Thông qua con người
– Sử dụng các kỹ thuật, các nguồn lực
– Bên trong một tổ chức
16
Hoạt động quản lý
• Các hoạt động quản lý chính là quá trình ra
quyết định, nhận thông tin phản hồi, điều chỉnh
quyết định…
– Vấn đề không có cấu trúc : Là các vấn đề có thể được
giải quyết bởi nhiều cách khác nhau nhưng chỉ có rất
ít các lựa chọn được cho là tốt nhất
– Vấn đề có cấu trúc :Là các vấn đề thường gặp phải ở
cấp kiểm soát hoạt động. Ở cấp này người quản lý
được phân công các nhiệm vụ cụ thể và những chỉ
dẫn rõ ràng về cách thực hiện
– Vấn đề bán cấu trúc : Nhiều vấn đề người quản lý
cần giải quyết có thể là vấn đề vừa có cấu trúc vừa
không có cấu trúc, đó là vấn đề bán cấu trúc
17
Quản lý (Management)
• Vai trò của người quản lý trong tổ chức
– Vai trò phối hợp: đại diện cho tổ chức (hoặc một bộ
phận trong tổ chức) chịu trách nhiệm về sản phẩm,
dịch vụ và hoạt động của tổ chức; thuê mướn, huấn
luyện, tạo cơ hội thăng tiến cho nhân viên; làm cầu
nối liên kết các cấp quản lý trong tổ chức; và đại diện
cho tổ chức để làm việc với các tổ chức bên ngoài.
– Vai trò thông tin: tiếp nhận thông tin, xử lý, và phổ
biến thông tin cho những người cộng sự.
– Vai trò ra quyết định: xác định mục tiêu, hoạch định
công việc thực hiện mục tiêu, cấp phát nguồn lực
cho công việc và chọn giải pháp thực hiện để hiện
thực hóa mục đích của tổ chức
18
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)
• Dữ liệu : Mô tả trung thực, khách quan về
đặc tính vốn có của một đối tượng trong thế
giới thực (không phụ thuộc vào vấn đề nào)
• Thông tin: Dữ liệu đã qua xử lý, có ý nghĩa
thiết thực đối với việc giải quyết một hoặc
một số vấn đề nào đó
19
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)
Ngữ cảnh
Nhận biết,
đo lường
Thế giới thực Dữ liệu Suy diễn,
trích lọc
Thông tin
“trung thực” “chủ quan”
20
Ví dụ - Câu hỏi????
21
Dữ liệu hay là thông tin?
• Nguyễn Văn A có tổng số điểm thi đại học
là 20
• File Excel tổng hợp điểm của sinh viên
• Báo cáo tài chính công ty A năm 2011
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)
• Đặc điểm của thông tin tốt:
– Thông tin phải thích hợp
– Thông tin phải kịp thời
– Thông tin phải chính xác
– Thông tin làm giảm điều chưa rõ
– Thông tin chứa yếu tố gây bất ngờ
22
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)
• Tầm quan trọng của thông tin đối với tổ
chức
– Sự xuất hiện nền kinh tế toàn cầu
– Sự chuyển dịch từ nền kinh tế công nghiệp
sang nền kinh tế dịch vụ dựa trên thông tin và
tri thức
– Sự chuyển đổi sang cấu trúc quản lý linh hoạt
– Sự xuất hiện của các doanh nghiệp số (digital
firm)
23
Thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức
24
(James A. Hall, 2007)
Hệ thống thông tin
Các khái niệm
• Hệ thống thông tin là tập hợp các nguồn lực
và phương thức để thu thập, xử lý và truyền
tải thông tin trong một tổ chức
• HTTT là tập hợp các thành phần có quan hệ
với nhau nhằm thu thập, xử lý và truyền tải
dữ liệu và thông tin để đạt mục tiêu. (Ralph
M. Stair, 2003)
• Hệ thống thông tin hoạt động dựa trên máy
tính (CBIS – Computer-Based Information
Systems)
25
Hệ thống thông tin
Các khái niệm
• Hệ thống thông tin quản lý là một chuyên
ngành đào tạo ứng dụng công nghệ thông tin
để xây dựng, điều hành và phát triển hệ
thống thông tin của tổ chức
• Hệ thống thông tin quản lý là tên gọi chung
của tất cả hệ thống thông tin cung cấp thông
tin cho việc quản lý tổ chức
• Hệ thống thông tin quản lý là tên gọi của một
loại hệ thống thông tin chuyên phục vụ cho
các nhà quản lý cấp trung
26
27
Vai trò của Hệ thống thông tin
• Tự động hoá và tích hợp những qui trình kinh
doanh, sản xuất chính.
• Chia sẻ dữ liệu, thông tin trong phạm vi doanh
nghiệp
• Cung cấp và truy vấn thông tin trực tuyến
Hệ thống thông tin
• Các thành phần nhìn theo chức năng:
– Bộ phận thu thập thông tin,
– Bộ phận kết xuất thông tin,
– Bộ phận xử lý
– Bộ phận lưu trữ
– Bộ phận truyền nhận tin
28
Hệ thống thông tin
• Các thành phần nhìn theo cấu trúc vật lý:
IS
Con Người
Phần mềm máy tính
Hệ điều hành
Phần mềm ứng dụng
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Cơ sở vật chất
Phần cứng máy tính
Viễn thông và mạng
Quy trình nghiệp vụ
Giao dịch
Môi trường
29
Hệ thống thông tin
Phân loại
Söï phaân loaïi
HTTT khoâng
coù nghóa laø1
HTTT trong thöïc
teá thuoäc veà 1
loaïi duynhaát
30
Phân loại HTTT theo cấp độ quản lý
DSS
Trợ giúp giải
quyết vấn đề,
mà phần lớn
phải dựa vào
kinh nghiệm
phán đoán của
chuyên gia
TPS
Thực hiện tự
động và ghi
vết các giao
dịch
MIS
Gồm nhiều
các kênh
thông tin cung
cấp thông tin
cho người
quản lý cấp
trung
ESS
Cung cấp
thông tin toàn
diện về tổ
chức, phản
ánh môi trường
bên ngoài cho
CEO
31
Phân loại HTTT theo cấp độ quản lý
32
Phân loại HTT theo chức năng
Quản lý dây
chuyền sản
xuất: Mua
sắm vật tư
nguyên liệu,
lưu kho, sản
xuất, phân
phối
HTTT
quản lý
Sản xuất
XĐ khách
hàng cho sản
phẩm, cách
phát triển
sản, khuyến
mãi, bán sản
phẩm, và
duy trì quan
hệ với KH
HTTT
Tiếp thị -
Bán hàng
Phản ánh
mọi diễn
biến của
nguồn
vốn/tài sản
do quá trình
hoạt động
HTTT
Tài chính –
Kế toán
Giải quyết tất
cả các vấn đề
liên quan đến
quyền lợi và
trách nhiệm
của nhân
viên trong tổ
chức
HTTT
quản lý
Nhân lực
33
Các cấp quản lý và nhu cầu thông tin
Chiến lược
Chiến thuật
Tác nghiệp
Mứcquảnlý
Số năm hoạch định cho tương lai: 1 2 3
Tầm hoạch định
34
35
HT TTb.haøng&
T.tröôøng
HTTT Saûnxuaát HTTT taøi chính HTTT keá toaùn HTTT nhaân löïc
Xöûlyùñ.haøng
X.ñònhgiaù
baùn
Ngh.cöùuTT,
khuyeánmaõi
Söû duïng maùy
moùc
Söû duïng VL
XN kho VL
v.v
Thu, chi
Chính saùch thanh
toaùn cuï theå
v.v
KTtaøi chính
Laäp BCthueá
 Kieåm toaùn
v.v
Tuyeån duïng
Huaán luyeän
Chính saùch löông,
thöôûng
v.v
Caáp ñoä hoaït ñoäng
TPSï
Quaûnlyùbaùn
haøng
Phaântíchbaùn
haøng
Kieånsoaùthaøng
toànkho
Laäpkeáhoaïchsaûn
xuaát
Laäp ngaân saùch haøng naêm
KeáhoaïchÑaàutövoán
Phaântíchlôïinhuaän-giaùcaû
Phaân tích chi phí
Phaântíchsöïphaân
boálaoñoäng
Phaântíchchi phíhôïp
ñoàngLÑ
Caáp ñoä quaûn lyù (caáp trung)
DSS
Döï baùo khuynh
höôùng baùn haøng- 5
naêm
Keá hoaïch hoaït
ñoäng 5 naêm
Döï baùo ngaân saùch 5 naêm
Laäp keá hoaïch lôïi nhuaän
Laäp keá hoaïch
nguoàn nhaân löïcESS
Caáp ñieàu haønh(caáp cao)
ESS:Executive SupportSystem-HThoãtrôï ñieàuhaønh
MIS:ManagementInformationSystem-HTthoâng tin quaûn lyù
DSS: DecisionSupport-HThoã trôïquyeátñònh
TPS:TransactionProcessingSystem-HTxöû lyùnghieäpvuï
Hệ thống thông tin kế toán
36
 Hệ thống thông tin kế toán (Accounting
Information Systerm – AIS) là hệ thống thông tin
thu thập, ghi chép, bảo quản, xử lý và cung cấp
dữ liệu, thông tin liên quan đến kế toán, tài chính
Dữ liệu
`
AIS
Thông tin
Người sử dụng
AIS
Quyết
Định
Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information
Systerm – AIS)
37
Doanh nghiệp
Thực hiện các
hoạt động
cung cấp hàng
hóa dịch vụ có
giá trị cho
khách hàng
Kế toán
Cung cấp các
thông tin hỗ trợ
hoạch định,
thực hiện, kiểm
soát, đánh giá
các hoạt động
của DN
HTTT Kế toán
Là 1 hệ thống
được thiết lập
nhằm thu thập,
lưu trữ và cung
cấp thông tin
kế toán cho
người sử dụng
Chức năng của HTTT kế toán
• Ghi nhận, lưu trữ các dữ liệu của các hoạt
động hàng ngày của doanh nghiệp
• Lập và cung cấp các báo cáo cho các đối
tượng bên ngoài
• Hỗ trợ ra quyết định cho nhà quản lý doanh
nghiệp
• Hoạch định và kiểm soát
• Thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
38
Phân loại HTTTKT
39
2 Phân loại theo phương thức xử lý
1
22
Phân loại theo mục tiêu và đối tượng sử dụng1
40
Hệ thống
thông tin
kế toán
quản trị
Mục tiêu và đối
tượng sử dụng
Hệ thống
thông tin
kế toán tài
chính
Phân loại hệ thống thông tin kế toán
HTTT kế toán tài chính
1. Mục tiêu Cung cấp thông tin tài chính bên
ngoài DN theo luật định
Phạm vi hệ thống
2. Đầu vào Dữ liệu đầu vào là nghiệp vụ kinh
tế phát sinh
3. Quy trình
xử lý
4. Cấu trúc
41
Chứng từ
Phân loại
và ghi nhật
ký
Lập báo cáo
Ghi sổ
chi tiết
và sổ cái
HT kế toán tài chính
HT
doanh
thu
HT phải
thu
HT hàng
tồn kho
HT báo
cáo
...
HTTT kế toán tài chính
42
Chu trình
doanh thu
Chu trình
chi phí
Chu trình
chuyeån ñoåi
Chu trình
taøi chính
Ch.trình Bc t.chính:
soå caùi vaø baùo caùo taøi chính
Döõ lieäu
Quyõ
Quyõ
Döõ lieäuDöõ lieäu
Döõ lieäu
TPhaåm
Vaät lieäu
HTTT kế toán quản trị
1. Mục tiêu Cung cấp thông tin bên trong DN theo yêu
cầu quản lý của ban quản lý
Phạm vi hệ
thống2. Đầu vào Dữ liệu đầu vào là nghiệp vụ kinh tế phát
sinh và các thông tin liên quan khác
3. Cấu trúc
43
HT NGÂN SÁCH
(Lập kế hoạch) HT BÁO CÁO
TRÁCH NHIỆM
TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM
HT xử lý nghiệp vụ
(thực thể)
Dòng thông tin
dưới lên
Kế hoạch
Dòng thông
tin trên xuống
So sánh giữa kế toán tài chính và kế toán
quản trị
44
 Cả hai loại kế tóan đều có mối quan hệ chặt chẽ với
thông tin kế tóan, đều nhằm vào việc phản ánh kết quả
hoạt động của doanh nghiệp, đều quan tam tới doanh
thu, chi phí và sự vận động của tài sản, tiền vốn
 Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ chặt chẽ về số
liệu thông tin. Các số liệu của kế toán tài chính và kế toán
quản trị đều xuất phát từ chứng từ gốc. Một bên phản
ánh thông tin tổng quát, một bên phản ánh thông tin chi
tiết
 Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ trách nhiệm của
nhà quản lý
45
 Cung cấp thông tin
phục vụ cho việc lập
báo cáo tài chính
 Đối tượng sử dụng
thông tin về kế tóan tài
chính là: các nhà quản
lý doanh nghiệp và các
đối tượng bên ngòai
doanh nghiệp (nhà đầu
tư,ngân hàng, cơ quan
thuế, cơ quan tài chính,
cơ quan thống kê
 Cung cấp thông tin phục vụ
điều hành hoạt động sản
xuất kinh doanh
 Đối tượng sử dụng thông
tin về kế toán quản trị là :
Các nhà quản lý doanh
nghiệp( hội đồng quản trị,
ban giám đốc_
46
 Kế tóan tài chính phản ánh
thông tin xảy ra trong quá
khứ đòi hỏi có tính khách
quan và có thể kiểm tra
được. Thông tin chỉ được
theo dõi dưới hình thái giá trị
 Kế toán quản trị nhấn mạnh
đến sự thích hợp và tính linh
hoạt của số liệu, thông tin
được tổng hợp phân tích
theo nhiều góc độ khác
nhau. Thông tin ít chú trọng
đến sự chính xác mà mang
tính chất phản ánh xu hướng
biến động, có tính dự báo vì
vậy thông tin kế tóan quản
trị phục vụ cho việc đánh giá
và xây dựng các kế hoạch
kinh doanh, thông tin được
theo dõi dưới hình thái giá trị
và hình thái hiện vật
47
 Kế tóan tài chính phải tôn
trọng các nguyên tắc kế toán
được thừa nhận và sử dụng
phổ biến, nói cách khác KTTC
phải đảm bảo tính thống nhất
theo các nguyên tắc và chuẩn
mực kế toán nhất định để mọi
người có cách hiểu giống
nhau về thông tin kế toán đặc
biệt là báo cáo TC và KTTC
phải tuân thủ các qui định của
pháp luật hiện hành đặc biệt
là những yêu cầu quản lý tài
chính và các yêu cầu của xã
hội thông qua việc công bố
những số liệu mang tính bắt
buộc
 Kế tóan quản trị không có
tính bắt buộc, các nhà quản
lý đuợc toàn quyền quyết
định và điều chỉnh phù hợp
với nhu cầu và khả năng
quản lý của doanh nghiệp
48
 Phạm vi thông tin của Kế
tóan tài chính liên quan đến
việc quản lý tài chính trên
qui mô tòan doanh nghiệp
 Kế tóan tài chính có kỳ lập
báo cáo thông thường là :
quí, năm
 Phạm vi thông tin Kế tóan
quản trị liên quan đến việc
quản lý trên từng bộ
phận(phân xưởng phòng
ban) cho đến từng cá nhân
có liên quan
 Kế tóan quản trị có thể lập
báo cáo từng thời điểm,
không có qui định bắt buộc,
có kỳ lập báo cáo nhiều hơn
: quí, năm , tháng, tuần,
ngày
Phân loại HTTTKT
49
Hệ thống
thông tin
kế toán
bán thủ
công
Phương thức
xử lý
Hệ thống
thông tin
kế toán
thủ công
Hệ thống
kế toán
dựa trên
nền máy
tính
Yêu cầu của thông tin kế toán
• Phù hợp: phù hợp với việc ra quyết định
• Tin cậy: Có khả năng xác nhận, không sai sót,
chính xác, trung lập,
• Đầy đủ: không bỏ sót các khía cạnh quan trọng
• Đúng thời điểm: Được cung cấp khi cần thiết
• Có thể hiểu: Được trình bày có thể hiểu được
50
AIS thủ công và AIS trên nền máy tính
• AIS thủ công
51
Chứng từ
Sự kiện ảnh
hưởng đến
báo cáo tài
chính
Ghi
sổ
nhật
ký
Sổ
nhật ký
Chuyển
sổ cái
Sổ cái
Lập
báo
cáo
Báo
cáo tài
chính
Quá
trình
SXKD
AIS thủ công và AIS trên nền máy tính
• AIS trên nền máy tính
52
Chứng từ
Sự kiện của
quá trình
SXKD
Nhập liệu
Cácdữ liệu liên
quan đến
hoạt động
Các tập tin lưu
trữ dữ liệu
Thông tin
theo yêu
cầu
Truy xuất
thông tin theo
yêu cầu
Các đối tượng sử dụng HTTTKT
• Người sử dụng trực tiếp
• Nhà quản lý
• Chuyên gia tư vấn HTTT kế toán
• Kiểm toán viên
• Người cung cấp dịch vụ kế toán, thuế
(Theo IFAC, Guideline 11, “Information Technology
in the Accounting Curriculum, 1995)
53
Tương lai của HTTT Kế toán
• HTTT kế toán sẽ không đơn thuần là HTTT xử lý
nghiệp vụ
• Bên cạnh các dữ liệu tài chính còn thu thập thêm các
dữ liệu phi tài chính
• Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế
toán
• HTTT kế toán kết hợp với các hệ thống chức năng
khác trong HTTT quản lý trở thành hệ thống hoạch
định, kiểm soát nguồn lực (ERP – Enterprise
Resource Planning) trong doanh nghiệp
• Đối phó nhiều rủi ro phát sinh
54
Kế toán viên và HTTTKT
• Kế toán viên là người sử dụng HTTTKT
• Kế toán viên là người tham gia vào quá trình
phân tích và thiết kế HTTTKT
• Kế toán viên là người kiểm toán HTTTKT
55
Câu hỏi ôn tập
• 1. Hệ thống thông tin kế toán là gì?
• 2. Chức năng của HTTTKT đối với doanh
nghiệp?
• 3. HTTTKT là hệ thống thông tin độc lập trong
doanh nghiệp, đúng hay sai? Giải thích cho ý
kiến của anh/ chị?
• Trình bày các thành phần theo cấu trúc vật lý của
HTTTKT?
• Phân loại HTTTKT?
• Kế toán viên có vị trí gì trong HTTTKT?
56
Yêu cầu
• Đọc lại slide chương 1
• Đọc tài liệu chương 1 trong sách
• Trả lời câu hỏi ôn tập
• Đọc trước chương 2
57
1 de 57

Recomendados

Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán por
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toándlmonline24h
99.9K vistas40 diapositivas
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán por
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toánChuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toándlmonline24h
51.1K vistas57 diapositivas
Bài tập hệ thống thông tin kế toán por
Bài tập hệ thống thông tin kế toánBài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toánCông ty kế toán hà nội
60.3K vistas7 diapositivas
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2 por
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2dlmonline24h
21.4K vistas31 diapositivas
Htttkt por
HtttktHtttkt
HtttktGiangcoikt Clb MU
2.1K vistas2 diapositivas
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI) por
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
234.9K vistas120 diapositivas

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Trac nghiem He thong thong tin ke toan por
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Nguyễn Tú
35.5K vistas6 diapositivas
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan por
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toandlmonline24h
7K vistas29 diapositivas
Bài giảng kiểm toán căn bản por
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnCường Sol
41K vistas140 diapositivas
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản por
Hệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bảnHệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bảnAskSock Ngô Quang Đạo
38.4K vistas18 diapositivas
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN por
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
464.1K vistas94 diapositivas
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t... por
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Tuấn Anh
23.7K vistas41 diapositivas

La actualidad más candente(20)

Trac nghiem He thong thong tin ke toan por Nguyễn Tú
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Nguyễn Tú35.5K vistas
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan por dlmonline24h
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
dlmonline24h7K vistas
Bài giảng kiểm toán căn bản por Cường Sol
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bản
Cường Sol41K vistas
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t... por Tuấn Anh
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Tuấn Anh23.7K vistas
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kiểm por Hồng Nhật General
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kiểmChuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kiểm
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kiểm
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý por Quách Đại Dương
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Quách Đại Dương155.1K vistas
giáo trình kế toán quản trị P2 por Nguyen Phuong Thao
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
Nguyen Phuong Thao40.5K vistas
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án por Ác Quỷ Lộng Hành
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Ác Quỷ Lộng Hành255.9K vistas
Bài tập môn nguyên lý kế toán por Học Huỳnh Bá
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá203.9K vistas
Chu tr nh chi phí por xuan2803
Chu tr nh chi phíChu tr nh chi phí
Chu tr nh chi phí
xuan280321.3K vistas
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích) por Thanh Hoa
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Thanh Hoa125.5K vistas

Similar a Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán

Phân tích thiết kế HTTT chương 1 por
Phân tích thiết kế HTTT chương 1Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1vtt167
9.7K vistas84 diapositivas
C1 por
C1C1
C1Giang Nguyễn
326 vistas17 diapositivas
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf por
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdfThoMyNguyn17
9 vistas37 diapositivas
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt por
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặtHệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0909232620
129 vistas59 diapositivas
Chuong 1 httt-oo por
Chuong 1   httt-ooChuong 1   httt-oo
Chuong 1 httt-ooYen Hoang
511 vistas54 diapositivas
Đồ-Án-1.docx por
Đồ-Án-1.docxĐồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docx10HongMinhThnDHTI14A
36 vistas36 diapositivas

Similar a Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán(20)

Phân tích thiết kế HTTT chương 1 por vtt167
Phân tích thiết kế HTTT chương 1Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
vtt1679.7K vistas
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf por ThoMyNguyn17
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
ThoMyNguyn179 vistas
Chuong 1 httt-oo por Yen Hoang
Chuong 1   httt-ooChuong 1   httt-oo
Chuong 1 httt-oo
Yen Hoang511 vistas
Chuyen de7 por ecafe24g
Chuyen de7Chuyen de7
Chuyen de7
ecafe24g74 vistas
thiết kế hệ thống.pdf por ThunNguynnh12
thiết kế hệ thống.pdfthiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdf
ThunNguynnh123 vistas
C01_TongQuanPTTKHT.pdf por SnMinhThun
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
SnMinhThun4 vistas
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin por Võ Phúc
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Võ Phúc149.8K vistas
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkht por nghia_790a
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkhtChuong 1phuong-phap-luan-pttkht
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkht
nghia_790a1.3K vistas

Más de leemindinh

Thiết kế csdl quản lý nhân sự por
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
23.2K vistas9 diapositivas
Thiết kế csdl quản lý nhân sự por
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
54.8K vistas9 diapositivas
Xây dựng website bán hàng qua mạng por
Xây dựng website bán hàng qua mạngXây dựng website bán hàng qua mạng
Xây dựng website bán hàng qua mạngleemindinh
2.7K vistas6 diapositivas
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng por
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngleemindinh
251.1K vistas30 diapositivas
Tài liệu học google adwords por
Tài liệu học google adwordsTài liệu học google adwords
Tài liệu học google adwordsleemindinh
658 vistas224 diapositivas
Hướng dẫn bán hàng qua facebook por
Hướng dẫn bán hàng qua facebookHướng dẫn bán hàng qua facebook
Hướng dẫn bán hàng qua facebookleemindinh
525 vistas64 diapositivas

Más de leemindinh(11)

Thiết kế csdl quản lý nhân sự por leemindinh
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
leemindinh23.2K vistas
Thiết kế csdl quản lý nhân sự por leemindinh
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
leemindinh54.8K vistas
Xây dựng website bán hàng qua mạng por leemindinh
Xây dựng website bán hàng qua mạngXây dựng website bán hàng qua mạng
Xây dựng website bán hàng qua mạng
leemindinh2.7K vistas
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng por leemindinh
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
leemindinh251.1K vistas
Tài liệu học google adwords por leemindinh
Tài liệu học google adwordsTài liệu học google adwords
Tài liệu học google adwords
leemindinh658 vistas
Hướng dẫn bán hàng qua facebook por leemindinh
Hướng dẫn bán hàng qua facebookHướng dẫn bán hàng qua facebook
Hướng dẫn bán hàng qua facebook
leemindinh525 vistas
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán por leemindinh
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánRủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
leemindinh3.8K vistas
Các công cụ mô tả HTTT kế toán por leemindinh
Các công cụ mô tả HTTT kế toánCác công cụ mô tả HTTT kế toán
Các công cụ mô tả HTTT kế toán
leemindinh14.9K vistas
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toán por leemindinh
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toánTổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toán
leemindinh2.5K vistas
Đề thi trắc nghiệm httt kế toán por leemindinh
Đề thi trắc nghiệm httt kế toánĐề thi trắc nghiệm httt kế toán
Đề thi trắc nghiệm httt kế toán
leemindinh3.5K vistas
Giao trinh SEO 2015 por leemindinh
Giao trinh SEO 2015Giao trinh SEO 2015
Giao trinh SEO 2015
leemindinh247 vistas

Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán

  • 1. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 1
  • 2. Mục tiêu • Nắm được cái khái niệm cơ bản về HTTT, HTTTKT • Biết được các thành phần của HTTT • Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp • Vai trò của HTTTKT trong HTTT Doanh nghiệp 2
  • 3. Nội dung • Các khái niệm – Hệ thống (System) – Tổ chức (Organization) – Nguồn lực (Resource) – Quản lý (Management) – Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Hệ thống thông tin: khái niệm, các thành phần, phân loại • Hệ thống thông tin kế toán 3
  • 4. Hệ thống • Khái niệm – Là một tổng thể bao gồm các bộ phận, thành phần có mối quan hệ với nhau để thực hiện những mục tiêu chung nhất định 4 B A C D Mục tiêu
  • 5. Ví dụ - Câu hỏi?????? Dùng khái niệm hệ thống để phát biểu về các hệ thống sau: • Hệ thống giao thông • Hệ thống khuyếch đại âm thanh • Hệ thống điện trong phòng học • Hệ thống kế toán • Hệ thống thông tin kế tóan 5
  • 6. • Một hệ thống bất kỳ đều có 4 yếu tố cơ bản sau : – Mục tiêu của hệ thống – Cấu trúc của hệ thống : là sự sắp xếp các thành phần bộ phận bên trong của hệ thống – Các yếu tố đầu vào, đầu ra – Môi trường của hệ thống : là các yếu tố, điều kiện nằm ngoài hệ thống và có ảnh hưởng đến kết quả của hệ thống đó 6
  • 8. Đường biên và nơi giao tiếp • Đường biên : nhằm phân cách hệ thống này với hệ thống khác. Trong hệ thống con, đường biên giúp nhận dạng các thành phần của hệ thống. Xác định đường biên của hệ thống phụ thuộc vào đặc điểm và vị trí của hệ thống con trong tổ chức • Nơi giao tiếp : Là nơi gặp nhau giữa các đường biên của các hệ thống con. Nơi giao tiếp nối kết các hệ thống con hoặc các thành phần bộ phận. 8
  • 9. Hệ thống cha và hệ thống con • Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác và được gọi là hệ thống con. • Một hệ thống con cũng có đầy đủ tính chất của một hệ thống 9 A1 A2 A B D C A Mục tiêu
  • 10. Ví dụ - Câu hỏi???? Xác định hệ thống con của các hệ thống sau:  Hệ thống giao thông  Hệ thống kế toán  Hệ thống thông tin kế tóan • Các hệ thống con có phương thức hoạt động khác nhau, thậm chí mục tiêu cũng có thể khác nhau nhưng đều vận động để đạt được mục tiêu chung của hệ thống cha 10
  • 11. Tổ chức (Organization) • Tổ chức là một cấu trúc xã hội ổn định sử dụng các nguồn lực từ môi trường và xử lý chúng để sản xuất đầu ra. Tổ chức có phải là hệ thống hay không??? 11
  • 12. Tổ chức (Organization) • Tổ chức là một hệ thống được tạo ra từ các cá thể, đạt mục tiêu bằng hợp tác và phân công lao động. • Giá trị của tổ chức nằm ở các hoạt động của nó. Mỗi hoạt động của tổ chức được khái quát hóa thành một tiến trình 12
  • 13. Tiến trình (process) • Tiến trình là một (hoặc một chuỗi) hành động tạo ra sự thay đổi đúng như mong muốn. • Trong tổ chức có 2 loại tiến trình: – Tiến trình sản xuất là các tiến trình trực tiếp tạo ra sản phẩm/dịch vụ – Tiến trình quản lý là các tiến trình hoạch định, điều khiển, giám sát, đo lường tất cả các công việc sản xuất 13
  • 14. Nguồn lực (Resource) • Nhân lực: kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng và sức lao động • Công cụ: phương tiện được sử dụng trực tiếp để thực hiện công việc • Phương pháp: quy tắc, quy trình kỹ thuật, công nghệ Nguồn lực hữu hình (physical resource) • Thông tin: nội dung mô tả các loại nguồn lực • Tiền: mua các loại nguồn lực cần thiết thông qua thị trường • Cơ hội: những thời điểm có nhiều thuận lợi Nguồn lực ý niệm (conceptual resource) 14
  • 15. Quản lý (Management) • Khái niệm: Quản lý là sự áp dụng kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm trong việc hoạch định và điều khiển nguồn lực thực thi các tiến trình để giải quyết các vấn đề trong tổ chức 15
  • 16. Quản lý (Management) • Quản lý có 4 yếu tố cơ bản: – Hướng tới mục tiêu – Thông qua con người – Sử dụng các kỹ thuật, các nguồn lực – Bên trong một tổ chức 16
  • 17. Hoạt động quản lý • Các hoạt động quản lý chính là quá trình ra quyết định, nhận thông tin phản hồi, điều chỉnh quyết định… – Vấn đề không có cấu trúc : Là các vấn đề có thể được giải quyết bởi nhiều cách khác nhau nhưng chỉ có rất ít các lựa chọn được cho là tốt nhất – Vấn đề có cấu trúc :Là các vấn đề thường gặp phải ở cấp kiểm soát hoạt động. Ở cấp này người quản lý được phân công các nhiệm vụ cụ thể và những chỉ dẫn rõ ràng về cách thực hiện – Vấn đề bán cấu trúc : Nhiều vấn đề người quản lý cần giải quyết có thể là vấn đề vừa có cấu trúc vừa không có cấu trúc, đó là vấn đề bán cấu trúc 17
  • 18. Quản lý (Management) • Vai trò của người quản lý trong tổ chức – Vai trò phối hợp: đại diện cho tổ chức (hoặc một bộ phận trong tổ chức) chịu trách nhiệm về sản phẩm, dịch vụ và hoạt động của tổ chức; thuê mướn, huấn luyện, tạo cơ hội thăng tiến cho nhân viên; làm cầu nối liên kết các cấp quản lý trong tổ chức; và đại diện cho tổ chức để làm việc với các tổ chức bên ngoài. – Vai trò thông tin: tiếp nhận thông tin, xử lý, và phổ biến thông tin cho những người cộng sự. – Vai trò ra quyết định: xác định mục tiêu, hoạch định công việc thực hiện mục tiêu, cấp phát nguồn lực cho công việc và chọn giải pháp thực hiện để hiện thực hóa mục đích của tổ chức 18
  • 19. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Dữ liệu : Mô tả trung thực, khách quan về đặc tính vốn có của một đối tượng trong thế giới thực (không phụ thuộc vào vấn đề nào) • Thông tin: Dữ liệu đã qua xử lý, có ý nghĩa thiết thực đối với việc giải quyết một hoặc một số vấn đề nào đó 19
  • 20. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) Ngữ cảnh Nhận biết, đo lường Thế giới thực Dữ liệu Suy diễn, trích lọc Thông tin “trung thực” “chủ quan” 20
  • 21. Ví dụ - Câu hỏi???? 21 Dữ liệu hay là thông tin? • Nguyễn Văn A có tổng số điểm thi đại học là 20 • File Excel tổng hợp điểm của sinh viên • Báo cáo tài chính công ty A năm 2011
  • 22. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Đặc điểm của thông tin tốt: – Thông tin phải thích hợp – Thông tin phải kịp thời – Thông tin phải chính xác – Thông tin làm giảm điều chưa rõ – Thông tin chứa yếu tố gây bất ngờ 22
  • 23. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Tầm quan trọng của thông tin đối với tổ chức – Sự xuất hiện nền kinh tế toàn cầu – Sự chuyển dịch từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ dựa trên thông tin và tri thức – Sự chuyển đổi sang cấu trúc quản lý linh hoạt – Sự xuất hiện của các doanh nghiệp số (digital firm) 23
  • 24. Thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức 24 (James A. Hall, 2007)
  • 25. Hệ thống thông tin Các khái niệm • Hệ thống thông tin là tập hợp các nguồn lực và phương thức để thu thập, xử lý và truyền tải thông tin trong một tổ chức • HTTT là tập hợp các thành phần có quan hệ với nhau nhằm thu thập, xử lý và truyền tải dữ liệu và thông tin để đạt mục tiêu. (Ralph M. Stair, 2003) • Hệ thống thông tin hoạt động dựa trên máy tính (CBIS – Computer-Based Information Systems) 25
  • 26. Hệ thống thông tin Các khái niệm • Hệ thống thông tin quản lý là một chuyên ngành đào tạo ứng dụng công nghệ thông tin để xây dựng, điều hành và phát triển hệ thống thông tin của tổ chức • Hệ thống thông tin quản lý là tên gọi chung của tất cả hệ thống thông tin cung cấp thông tin cho việc quản lý tổ chức • Hệ thống thông tin quản lý là tên gọi của một loại hệ thống thông tin chuyên phục vụ cho các nhà quản lý cấp trung 26
  • 27. 27 Vai trò của Hệ thống thông tin • Tự động hoá và tích hợp những qui trình kinh doanh, sản xuất chính. • Chia sẻ dữ liệu, thông tin trong phạm vi doanh nghiệp • Cung cấp và truy vấn thông tin trực tuyến
  • 28. Hệ thống thông tin • Các thành phần nhìn theo chức năng: – Bộ phận thu thập thông tin, – Bộ phận kết xuất thông tin, – Bộ phận xử lý – Bộ phận lưu trữ – Bộ phận truyền nhận tin 28
  • 29. Hệ thống thông tin • Các thành phần nhìn theo cấu trúc vật lý: IS Con Người Phần mềm máy tính Hệ điều hành Phần mềm ứng dụng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Cơ sở vật chất Phần cứng máy tính Viễn thông và mạng Quy trình nghiệp vụ Giao dịch Môi trường 29
  • 30. Hệ thống thông tin Phân loại Söï phaân loaïi HTTT khoâng coù nghóa laø1 HTTT trong thöïc teá thuoäc veà 1 loaïi duynhaát 30
  • 31. Phân loại HTTT theo cấp độ quản lý DSS Trợ giúp giải quyết vấn đề, mà phần lớn phải dựa vào kinh nghiệm phán đoán của chuyên gia TPS Thực hiện tự động và ghi vết các giao dịch MIS Gồm nhiều các kênh thông tin cung cấp thông tin cho người quản lý cấp trung ESS Cung cấp thông tin toàn diện về tổ chức, phản ánh môi trường bên ngoài cho CEO 31
  • 32. Phân loại HTTT theo cấp độ quản lý 32
  • 33. Phân loại HTT theo chức năng Quản lý dây chuyền sản xuất: Mua sắm vật tư nguyên liệu, lưu kho, sản xuất, phân phối HTTT quản lý Sản xuất XĐ khách hàng cho sản phẩm, cách phát triển sản, khuyến mãi, bán sản phẩm, và duy trì quan hệ với KH HTTT Tiếp thị - Bán hàng Phản ánh mọi diễn biến của nguồn vốn/tài sản do quá trình hoạt động HTTT Tài chính – Kế toán Giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi và trách nhiệm của nhân viên trong tổ chức HTTT quản lý Nhân lực 33
  • 34. Các cấp quản lý và nhu cầu thông tin Chiến lược Chiến thuật Tác nghiệp Mứcquảnlý Số năm hoạch định cho tương lai: 1 2 3 Tầm hoạch định 34
  • 35. 35 HT TTb.haøng& T.tröôøng HTTT Saûnxuaát HTTT taøi chính HTTT keá toaùn HTTT nhaân löïc Xöûlyùñ.haøng X.ñònhgiaù baùn Ngh.cöùuTT, khuyeánmaõi Söû duïng maùy moùc Söû duïng VL XN kho VL v.v Thu, chi Chính saùch thanh toaùn cuï theå v.v KTtaøi chính Laäp BCthueá  Kieåm toaùn v.v Tuyeån duïng Huaán luyeän Chính saùch löông, thöôûng v.v Caáp ñoä hoaït ñoäng TPSï Quaûnlyùbaùn haøng Phaântíchbaùn haøng Kieånsoaùthaøng toànkho Laäpkeáhoaïchsaûn xuaát Laäp ngaân saùch haøng naêm KeáhoaïchÑaàutövoán Phaântíchlôïinhuaän-giaùcaû Phaân tích chi phí Phaântíchsöïphaân boálaoñoäng Phaântíchchi phíhôïp ñoàngLÑ Caáp ñoä quaûn lyù (caáp trung) DSS Döï baùo khuynh höôùng baùn haøng- 5 naêm Keá hoaïch hoaït ñoäng 5 naêm Döï baùo ngaân saùch 5 naêm Laäp keá hoaïch lôïi nhuaän Laäp keá hoaïch nguoàn nhaân löïcESS Caáp ñieàu haønh(caáp cao) ESS:Executive SupportSystem-HThoãtrôï ñieàuhaønh MIS:ManagementInformationSystem-HTthoâng tin quaûn lyù DSS: DecisionSupport-HThoã trôïquyeátñònh TPS:TransactionProcessingSystem-HTxöû lyùnghieäpvuï
  • 36. Hệ thống thông tin kế toán 36  Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information Systerm – AIS) là hệ thống thông tin thu thập, ghi chép, bảo quản, xử lý và cung cấp dữ liệu, thông tin liên quan đến kế toán, tài chính Dữ liệu ` AIS Thông tin Người sử dụng AIS Quyết Định
  • 37. Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information Systerm – AIS) 37 Doanh nghiệp Thực hiện các hoạt động cung cấp hàng hóa dịch vụ có giá trị cho khách hàng Kế toán Cung cấp các thông tin hỗ trợ hoạch định, thực hiện, kiểm soát, đánh giá các hoạt động của DN HTTT Kế toán Là 1 hệ thống được thiết lập nhằm thu thập, lưu trữ và cung cấp thông tin kế toán cho người sử dụng
  • 38. Chức năng của HTTT kế toán • Ghi nhận, lưu trữ các dữ liệu của các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp • Lập và cung cấp các báo cáo cho các đối tượng bên ngoài • Hỗ trợ ra quyết định cho nhà quản lý doanh nghiệp • Hoạch định và kiểm soát • Thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ 38
  • 39. Phân loại HTTTKT 39 2 Phân loại theo phương thức xử lý 1 22 Phân loại theo mục tiêu và đối tượng sử dụng1
  • 40. 40 Hệ thống thông tin kế toán quản trị Mục tiêu và đối tượng sử dụng Hệ thống thông tin kế toán tài chính Phân loại hệ thống thông tin kế toán
  • 41. HTTT kế toán tài chính 1. Mục tiêu Cung cấp thông tin tài chính bên ngoài DN theo luật định Phạm vi hệ thống 2. Đầu vào Dữ liệu đầu vào là nghiệp vụ kinh tế phát sinh 3. Quy trình xử lý 4. Cấu trúc 41 Chứng từ Phân loại và ghi nhật ký Lập báo cáo Ghi sổ chi tiết và sổ cái HT kế toán tài chính HT doanh thu HT phải thu HT hàng tồn kho HT báo cáo ...
  • 42. HTTT kế toán tài chính 42 Chu trình doanh thu Chu trình chi phí Chu trình chuyeån ñoåi Chu trình taøi chính Ch.trình Bc t.chính: soå caùi vaø baùo caùo taøi chính Döõ lieäu Quyõ Quyõ Döõ lieäuDöõ lieäu Döõ lieäu TPhaåm Vaät lieäu
  • 43. HTTT kế toán quản trị 1. Mục tiêu Cung cấp thông tin bên trong DN theo yêu cầu quản lý của ban quản lý Phạm vi hệ thống2. Đầu vào Dữ liệu đầu vào là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và các thông tin liên quan khác 3. Cấu trúc 43 HT NGÂN SÁCH (Lập kế hoạch) HT BÁO CÁO TRÁCH NHIỆM TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM HT xử lý nghiệp vụ (thực thể) Dòng thông tin dưới lên Kế hoạch Dòng thông tin trên xuống
  • 44. So sánh giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị 44  Cả hai loại kế tóan đều có mối quan hệ chặt chẽ với thông tin kế tóan, đều nhằm vào việc phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp, đều quan tam tới doanh thu, chi phí và sự vận động của tài sản, tiền vốn  Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ chặt chẽ về số liệu thông tin. Các số liệu của kế toán tài chính và kế toán quản trị đều xuất phát từ chứng từ gốc. Một bên phản ánh thông tin tổng quát, một bên phản ánh thông tin chi tiết  Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ trách nhiệm của nhà quản lý
  • 45. 45  Cung cấp thông tin phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính  Đối tượng sử dụng thông tin về kế tóan tài chính là: các nhà quản lý doanh nghiệp và các đối tượng bên ngòai doanh nghiệp (nhà đầu tư,ngân hàng, cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan thống kê  Cung cấp thông tin phục vụ điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh  Đối tượng sử dụng thông tin về kế toán quản trị là : Các nhà quản lý doanh nghiệp( hội đồng quản trị, ban giám đốc_
  • 46. 46  Kế tóan tài chính phản ánh thông tin xảy ra trong quá khứ đòi hỏi có tính khách quan và có thể kiểm tra được. Thông tin chỉ được theo dõi dưới hình thái giá trị  Kế toán quản trị nhấn mạnh đến sự thích hợp và tính linh hoạt của số liệu, thông tin được tổng hợp phân tích theo nhiều góc độ khác nhau. Thông tin ít chú trọng đến sự chính xác mà mang tính chất phản ánh xu hướng biến động, có tính dự báo vì vậy thông tin kế tóan quản trị phục vụ cho việc đánh giá và xây dựng các kế hoạch kinh doanh, thông tin được theo dõi dưới hình thái giá trị và hình thái hiện vật
  • 47. 47  Kế tóan tài chính phải tôn trọng các nguyên tắc kế toán được thừa nhận và sử dụng phổ biến, nói cách khác KTTC phải đảm bảo tính thống nhất theo các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán nhất định để mọi người có cách hiểu giống nhau về thông tin kế toán đặc biệt là báo cáo TC và KTTC phải tuân thủ các qui định của pháp luật hiện hành đặc biệt là những yêu cầu quản lý tài chính và các yêu cầu của xã hội thông qua việc công bố những số liệu mang tính bắt buộc  Kế tóan quản trị không có tính bắt buộc, các nhà quản lý đuợc toàn quyền quyết định và điều chỉnh phù hợp với nhu cầu và khả năng quản lý của doanh nghiệp
  • 48. 48  Phạm vi thông tin của Kế tóan tài chính liên quan đến việc quản lý tài chính trên qui mô tòan doanh nghiệp  Kế tóan tài chính có kỳ lập báo cáo thông thường là : quí, năm  Phạm vi thông tin Kế tóan quản trị liên quan đến việc quản lý trên từng bộ phận(phân xưởng phòng ban) cho đến từng cá nhân có liên quan  Kế tóan quản trị có thể lập báo cáo từng thời điểm, không có qui định bắt buộc, có kỳ lập báo cáo nhiều hơn : quí, năm , tháng, tuần, ngày
  • 49. Phân loại HTTTKT 49 Hệ thống thông tin kế toán bán thủ công Phương thức xử lý Hệ thống thông tin kế toán thủ công Hệ thống kế toán dựa trên nền máy tính
  • 50. Yêu cầu của thông tin kế toán • Phù hợp: phù hợp với việc ra quyết định • Tin cậy: Có khả năng xác nhận, không sai sót, chính xác, trung lập, • Đầy đủ: không bỏ sót các khía cạnh quan trọng • Đúng thời điểm: Được cung cấp khi cần thiết • Có thể hiểu: Được trình bày có thể hiểu được 50
  • 51. AIS thủ công và AIS trên nền máy tính • AIS thủ công 51 Chứng từ Sự kiện ảnh hưởng đến báo cáo tài chính Ghi sổ nhật ký Sổ nhật ký Chuyển sổ cái Sổ cái Lập báo cáo Báo cáo tài chính Quá trình SXKD
  • 52. AIS thủ công và AIS trên nền máy tính • AIS trên nền máy tính 52 Chứng từ Sự kiện của quá trình SXKD Nhập liệu Cácdữ liệu liên quan đến hoạt động Các tập tin lưu trữ dữ liệu Thông tin theo yêu cầu Truy xuất thông tin theo yêu cầu
  • 53. Các đối tượng sử dụng HTTTKT • Người sử dụng trực tiếp • Nhà quản lý • Chuyên gia tư vấn HTTT kế toán • Kiểm toán viên • Người cung cấp dịch vụ kế toán, thuế (Theo IFAC, Guideline 11, “Information Technology in the Accounting Curriculum, 1995) 53
  • 54. Tương lai của HTTT Kế toán • HTTT kế toán sẽ không đơn thuần là HTTT xử lý nghiệp vụ • Bên cạnh các dữ liệu tài chính còn thu thập thêm các dữ liệu phi tài chính • Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán • HTTT kế toán kết hợp với các hệ thống chức năng khác trong HTTT quản lý trở thành hệ thống hoạch định, kiểm soát nguồn lực (ERP – Enterprise Resource Planning) trong doanh nghiệp • Đối phó nhiều rủi ro phát sinh 54
  • 55. Kế toán viên và HTTTKT • Kế toán viên là người sử dụng HTTTKT • Kế toán viên là người tham gia vào quá trình phân tích và thiết kế HTTTKT • Kế toán viên là người kiểm toán HTTTKT 55
  • 56. Câu hỏi ôn tập • 1. Hệ thống thông tin kế toán là gì? • 2. Chức năng của HTTTKT đối với doanh nghiệp? • 3. HTTTKT là hệ thống thông tin độc lập trong doanh nghiệp, đúng hay sai? Giải thích cho ý kiến của anh/ chị? • Trình bày các thành phần theo cấu trúc vật lý của HTTTKT? • Phân loại HTTTKT? • Kế toán viên có vị trí gì trong HTTTKT? 56
  • 57. Yêu cầu • Đọc lại slide chương 1 • Đọc tài liệu chương 1 trong sách • Trả lời câu hỏi ôn tập • Đọc trước chương 2 57