Hd1

Le Khac Thien Luan
Le Khac Thien LuanYersin University of Da Lat
I CƢƠNG

                    –



1
    Ds. Lê Thanh   nh
LỊCH SỬ CỦA MÔN HỌC

                      Từ xa xƣa đến hiện đại
                       Ngƣời xƣa cho rằng bệnh
                       là tác động của ma
                       quỷ, hoặc là sự trừng
                       phạt của Thƣợng đế.
                       Do đó, việc điều trị bệnh
                       ở giai đoạn này với các
                       sản phẩm tự nhiên luôn
                       đi kèm với các nghi thức
                       tôn giáo (Hình - Việc
                       chữa trị bệnh cho ngƣời2
                       đƣợc thực hiện bởi các
                       thần thánh)
LỊCH SỬ CỦA MÔN HỌC


Theo thời gian, ngƣời ta biết đƣợc chính các sản
phẩm tự nhiên có khả năng chữa khỏi bệnh.
                           Mặc dù các bài thuốc cổ
                           truyền thông thường bao
                           gồm hỗn hợp phức tạp của
                           nhiều cây cỏ, muối khoáng,…
                           nhưng có lẻ chỉ có một chất
                           trong chúng có tác động
                           Nhiều hỗn hợp chất độc cũng
                           được pha chế


                                                   3
LỊCH SỬ CỦA MÔN HỌC


                            Theo thời gian, khi có nhiều
                            nghiên cứu chi tiết hơn về
                            bệnh học, các tiếp cận khoa
                            học đã gia tăng để chiết các
                            thuốc từ tự nhiên.



Trong đầu thế kỷ 19, morphin đã được chiết ra từ cây
thuốc phiện, Papaver somniferum,
Quinin chống sốt rét được chiết từ vỏ của cây canh
ki na Cinchona officinalis                             4
LỊCH SỬ DƯỢC LÝ HỌC


 1897, Felix Hoffman, nhà hóa học của công ty
 "Farbenfabrikin vorm. Freidr. Bayer and Co." đã tổng
 hợp acetylsalicylic acid.
 01.02.1899, Aspirin® đã đƣợc đăng ký thƣơng mại.
 06.03.1899, đăng ký bản quyền ở Berlin và Aspirin sử
 dụng rộng rãi trên khắp thế giới, là một thuốc quan
 trọng đến hôm nay

Người ta không biết cơ chế tác động của
thuốc cho đến năm 1971 khi Sir John Vane
khám phá ra cơ chế tác động và được trao
giải Nobel Y học năm 1981                         5
A

  –
 =
C+

      6
C
=         m pha
         t minh
    C     t kê
        c nh
        ng p
+
    C     c   ng



                   7
=
    C
+


        8
Khoa học nghiên cứu các chất đƣợc sử dụng để
phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị bệnh.
    :




                                               9
=
    NG   Cơ thê     c

+
    C        c  cơ thê


                      10
C
Là môn học nghiên cứu các tác
động của cơ thể lên trên thuốc

Mô tả mối liên hệ giữa liều và nồng
độ thuốc trong cơ thể theo thời
gian mà nó bị ảnh hƣởng bởi các
yếu tố:
         Hấp thu
         Phân bố
         Chuyển hóa
         Thải trừ.                    11
C
Là môn học nghiên cứu tác động của thuốc
lên cơ thể

Mô tả mối liên hệ giữa nồng độ thuốc và đáp
ứng thuốc trong cơ thể (tác động trị liệu):
  Gắn kết      c i thụ thê (receptor)
  Cơ chế tác động, cách thức tác động
  Tác động
                                              12
?   13
C hoặc vi
-Động vật, thực vật, khoáng vật
sinh vật
-Đƣợc tổng hợp trong cơ thể nhƣ các
hormone (nội tiết tố), các chất dẫn truyền
thần kinh,…
-Hoặc những chất lạ từ ngoài đưa vào
trong cơ thể

-Chẩn đoán, phòng ngừa và chữa bệnh
-Làm thay đổi trong chức năng sinh học
thông qua các tác động hóa học của nó.
                                             14
i sao                  i     c?
Một ngƣời đàn ông 60 tuổi đƣợc chẩn
đoán bị tăng huyết áp, thuốc nào có thể
đƣợc sử dụng?


   Atenolol (generic, Tenormin)
   Propranolol (generic, Inderal)


                                          15
i sao                  i     c?
Một ngƣời đàn ông 60 tuổi đƣợc chẩn
đoán bị tăng huyết áp và hen      n
thuốc nào có thể đƣợc sử dụng?


   Atenolol (generic, Tenormin)
   Propranolol (generic, Inderal)


                                         16
I 2:

                           C



17
     Ds. Lê Thanh   nh
c      ng       c
A   Hấp thu (Absorption)
D   Phân bố (Distribution)
M   Chuyển hóa (Metabolism)
E   Thải trừ (Elimination)

                              18
Sƣ      p thu:       u tô nh          ng
1.   nh hoa tan
      ng dung ch      c > dung ch u
2. ng đô        c nơi p thu
      ng đô y ng n  p thu nhanh
3. pH nơi p thu
    Tuỳ
4.     n    n nơi p thu
    mao     ch    t  n  p thu dê
5. Bê    t nơi p thu
      n  p thu nhanh
        t non và da y???

                                           19
Sƣ   p thu:   ng sử            ng
                 IV (tiêm tĩnh mạch)

               IM (bắp)
               SC(dưới da)


                 Hít – inhalation

                 Qua da – transdermal

               Uống (PO)
               Dưới lưỡi - sublingual
                                     20
               Trực tràng
              …
Qua da:   u   o da




                     21
CẤU TẠO CỦA DA

                       Keratin

Biểu bì                 Sinh
                        tầng
                      Tuyến bã
                     Cơ vận lông

                       Chân
  Bì
                       lông
                      Tuyến mồ
                         hôi

                          22
    bì                Mô mỡ
u     o da
1. Biểu bì: keratine, lớp sừng ở ngoài cùng là hàng
   rào cản trở thuốc thấm qua da
2. Bì: mô liên kết chống đỡ gồm có sợi
   collagen, sợi đàn hồi, mạch máu, sợi thần kinh
   và phần phụ như tuyến mồ hôi, nang lông
3. Hạ bì: tổ chức đặc biệt trở thành mô mỡ
        c qua da o mô liên t bao lông va
        n mô hôi do???
      u    n     m      c qua da phải
                 tan trong lipid                  23
Qua da
•    c    ng i chô
        c mỡ, cao n,     c xoa p
•    c ng nông i chô:          c t         n,    ng
     m
•    c ng i p : tinh u, salicylat, hormon
•    c     ng    n thân:     ng     n nitroglycerin,
  scopolamin, estraderm (estradiol)
Lưu :
  Da trẻ em lớp sừng còn mỏng và diện tích da/thể
  trọng của trẻ em cao hơn người lớn  dễ quá
  liều, ngộ độc                                   24
ng tiêu hoá:         ng        m
Mục đích: Tránh bị phân hủy bởi men tiêu hóa
và men gan. Hấp thu qua niêm mạc lưỡi, sàn
miệng, mặt trong hai má, thuốc vào tĩnh mạch cổ
trong rồi vào đại tuần hoàn, không bị gan biến đổi.
Yêu cầu thuốc ngậm
           - Tan trong lipid
           - Liều lƣợng nhỏ
           - Không kích ứng
           - Mùi vị dễ chịu
Thuốc ngậm có tác dụng toàn thân: Nitroglycerin,
hormon sinh dục                                  25
ng tiêu hoa: da          y
nh acid u  dê
 acetaminophen, aspirin, barbiturat
nh base u  khó
 diazepam, morphin hydrochloride




                                      26
ng tiêu hoa:   t non




    t          t       27
ng tiêu hoa:
     da    y+     t non = PO
Ưu điểm: Tiện lợi, kinh tế, an toàn nhất
Nhược điểm:
    - Phân hủy bởi dịch tiêu hóa và
men gan (không dùng thuốc loại protid)
    - Tác dụng chậm
    - Không dùng khi hôn mê, nôn mửa
    - Chịu ảnh hưởng của thức ăn.
                                      28
ng tiêu hóa ruột già
Thuốc rửa, thụt, thuốc đạn
                                          Tim
Tác động tại chỗ (trĩ) hay
toàn thân (thuốc hạ nhiệt)
Đường thay thế cho đường chủ
                           TM              Gan
uống, tránh được tác độngdưới
                                          TM
của gan và dịch tiêu hóa                  cửa
Dùng cho các thuốc có mùi
vị khó chịu và bệnh nhân dễ TM        TM trĩ trên
                             trĩ
kích ứng nôn mửa hay hôngiữa
mê                                   Trực tràng
Liều dùng nhỏ hơn liều TM trĩ dưới            29

uống
Đƣờng hô hấp
• hơi hay khí dung
• niêm mạc  phổi  máu  gan

• thuốc mê
• thuốc trị hen suyễn
• kháng sinh

                                30
ng tiêm




dưới da (SC)
bắp (IM)         31


tĩnh mạch (IV)
SC




Phụ thuộc:
     1. Độ quánh của gian bào chất
        acid hyaluronic  men hyaluronidase
     2. Tính thấm của mao mạch            32
IM

•Hấp thu nhanh hơn SC vì???
•Ít đau hơn SC vì???

•glycoside tim
•kích thích tố sinh dục
•corticoid
•IM và SC phụ thuộc vị trí + lưu lượng máu

                                        33
IV
  •Hấp thu nhanh nhất
  •Tác dụng nhanh
  •Liều chính xác
  •Kiểm soát liều
•Lưu ý:
   V lớn (0,25 – 1 lít) dd đẳng trương
   Tiêm chậm
   Dung môi: nước
   Không: dd dầu, hỗn dịch, chất tiêu
  huyết, độc tim
                                      34
c      ng       c
A   Hấp thu (Absorption)
D   Phân bố (Distribution)
M   Chuyển hóa (Metabolism)
E   Thải trừ (Elimination)

                              35
Phân bố
             Liều dùng



             Nồng độ         Thuốc
Phân phối
            trong tuần    chuyển hóa
  ở mô
               hoàn        và thải trừ




            Nồng độ nơi
             tác dụng


                                         36
37
Kết hợp Protein huyết tƣơng

•Albumin (80%)
 thuốc dạng acid
•Globulin
•α-acid glycoprotein
thuốc dạng kiềm yếu (Quinidin)
•Lipoprotein                   38
Ý nghĩa gắn P huyết
• Phức hợp không có tác dụng, không bị
chuyển hóa và thải trừ  ???
• Sự kết hợp: thuận nghịch
Kho dữ trữ thuốc
• Thuốc gắn P cao  ???
• 2 thuốc cùng gắn 1 nơi  cạnh tranh gắn
 tương tác thuốc.
      Ví dụ: phenylbutazon và warfarin
      Kết quả: tăng C warfarin
                                            39
40
KẾT HỢP VỚI MÔ
• Tùy
• Nơi tác dụng
  oThuốc mê, thuốc ngủ  TB TK
  oIod  tuyến giáp
• Nơi không có tác dụng
  oTetracyclin  mô calci hóa
                             41
c      ng       c
A   Hấp thu (Absorption)
D   Phân bố (Distribution)
M   Chuyển hóa (Metabolism)
E   Thải trừ (Elimination)

                              42
GIAI ĐOẠN CHUYỂN HÓA



 Chủ yếu ở gan
 Mục đích: giúp thuốc phân cực hơn
 Chất chuyển hóa = không hoạt tính hoặc có
  hoạt tính hoặc có độc tính
 Gồm 2 giai đoạn:
     Giai đoạn 1 = phản ứng không liên hợp
                                              43
     Giai đoạn 2 = phản ứng liên hợp
Giai đoạn chuyển hóa

                Thuốc
                               Oxy hóa
Cytochrom                       Khử
  P450                        Thủy phân
             DX phân cực
                               Phản ứng
                                liên hợp

            Chuyển hóa chất                44
Giai đoạn 1
•Phản ứng oxy hoá (hầu hết)
•Phản ứng khử
•Phản ứng thủy phân
  ester/amid
    RH               ROH
     Giúp dược chất phân cực
     (thân nước) hơn
                               45
     Xúc tác: Cyt P450
Giai đoạn 2
 Acid glucuronic: thƣờng gặp nhất
   Có chủ yếu ở gan và là chất chuyển hóa của glucose
 Glycin: ít xảy ra với thuốc chủ yếu là chất nội
  sinh
 Glutathion: phản ứng khử độc
Acetaminophen  N-acetyl-benzoquinonimin (độc)
 =???
 Sulfat
 Acid acetic: sulfamid  sỏi thận
 Metyl hóa
 Mục đích: tăng tính thân nƣớc  dễ đào thải            46


  ROH                           ROX
c      ng       c
A   Hấp thu (Absorption)
D   Phân bố (Distribution)
M   Chuyển hóa (Metabolism)
E   Thải trừ (Elimination)


                              47
Thải trừ

    Thuốc
               Thuốc:
                 • Tan trong nước  thận
                 • Không tan  phân
 DX phân   cực • Dễ bay hơi, khí  phổi



Chuyển hóa chất                      48
49
Đào thải qua thận

 Lọc ở cầu thận
 Tái hấp thu

 Bài tiết chủ động

qua ống thận




                               50
Lọc ở cầu thận
             yếu tố ảnh hƣởng
 Kích thƣớc phân tử thuốc
    d > 20 Å  hạn chế

    d = 42 Å  không thể lọc

 Điện tích phân tử

    Mang điện tích tƣơng tác với
     các điện tích trên thành mao
     mạch  ???
 Hình dạng phân tử

    Cầu (protein) khó thẳng        51

     (dextran)
Tái hấp thu ở ống thận

 pH nƣớc tiểu
 Ý nghĩa: giải độc thuốc

    Kiềm yếu = NH4Cl

   Quinidin, Amphetamin
    Acid yếu = NaHCO3

   Phenytoin, Sulfamid
   Tự tử Barbiturat


                                52
I3

     CÁCH TÁC DỤNG CỦA
           THUỐC

53
     Ds. Lê Thanh   nh
CÁC CÁCH TÁC DỤNG
     CỦA THUỐC

1.   Chính – Phụ
2.   Tại chỗ – Toàn thân
3.   Hồi phục – Không hồi phục
4.   Chọn lọc – Đặc hiệu
5.   Đối kháng – Hiệp lực
6.   Đảo ngược               54
CHÍNH – PHỤ
TẠI CHỖ – TOÀN THÂN



                      55
HỒI PHỤC – KHÔNG HỒI PHỤC
 •Hồi phục
 •Không hồi phục
    tetracyclin




                       56
CHỌN LỌC – ĐẶC HIỆU
•Chọn lọc = cơ quan
   morphin  trung tâm đau
   codein  trung tâm ho
•Đặc hiệu = bệnh
   quinin trị sốt rét

                              57
58
TÁC ĐỘNG ĐỐI KHÁNG




Cafein   –   Diazepam   59
60
CỘNG LỰC
Paracetamol   + Codein




                          61
62
HIỆP LỰC BỘI TĂNG
 Sulfamethoxazol + Trimethoprim = Cotrim
   Kìm           Kìm            Diệt
    2     +        2       =      5




                                            63
64
BỘI TĂNG (KHÁNG SINH)
 Thuốc không có hoặc có hoạt tính kém, phối hợp làm
  tăng hoạt tính kháng sinh (betalactam)
 Acid clavulanic + Amox

 Sulbactam + Ampi

 Tazobactam + Ticarcillin

   0           + DIỆT = DIỆT MẠNH
 Cilastatin + Imipenem ???




                                                       65
ĐẢO NGƢỢC


•Liều
•Terpin hydrat
 <0.6g = long đàm, lợi tiểu
 >0.6g = khó long đàm, bí tiểu

                             66
I4

  YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
 TÁC DỤNG CỦA THUỐC

67
     Ds. Lê Thanh   nh
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TÁC DỤNG CỦA THUỐC

 1. Cấu trúc hóa học của thuốc
 2. Đặc điểm người bệnh



                            68
69
70
Thay đổi cấu trúc
=
tác dụng của thuốc


                     71
Yếu tố người bệnh – Tuổi




                           72
Trẻ em



• Thuốc gắn vào protein kém
• Hàng rào máu não  ! Thuốc TW
    TE <5 tuổi  opioat
• Hệ ezym chuyển hóa
   Chloramphenicol  h/c xám
• Đào thải chậm                   73
Người già
• Khả năng đào thải và chuyển hóa kém
• ! Thuốc làm giảm nước cơ thể
     thuốc tẩy, xổ




                                   74
Yếu tố người bệnh – Giới

             • Tùy
             • Morphin
                Nữ > Nam


                            75
TRẠNG THÁI TÁC DỤNG
 ĐẶC BIỆT CỦA THUỐC

1.   Dị ứng
2.   Tai biến
3.   Quen thuốc
4.   Nghiện thuốc

                      76
DỊ ỨNG



•Là tác dụng phụ
•Đáp ứng cá thể
•Không: liều, số lần dùng
•Dị ứng chéo
                            77
TAI BIẾN
                    DI TRUYỀN



•Gen
• Thiếu G6PD/ Glutathion reductase
 Thiếu máu tán huyết khi Vit
  C, Sulfamid, Quinin
                                78
QUEN THUỐC



  •Đáp ứng yếu  tăng liều
    Quen nhanh
    Quen chậm               79
QUEN THUỐC
Quen nhanh
  Ephedrin 4-6l/15 phút
Quen chậm
 Liên tục
Khắc phục:
 Dùng ngắt quãng
 Thay đổi nhóm
                           80
NGHIỆN THUỐC



•Phụ thuộc cả tâm lý và thể chất
•Khi cai: bị vật, đói thuốc
•Cai bằng ý chí               81
1 de 81

Recomendados

Hd1 por
Hd1Hd1
Hd1Le Khac Thien Luan
1.5K vistas81 diapositivas
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý) por
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)Tung Nguyen
20.2K vistas20 diapositivas
Dc duoc luc hoc por
Dc   duoc luc hocDc   duoc luc hoc
Dc duoc luc hocKhang Le Minh
6.8K vistas40 diapositivas
Di ung thuoc por
Di ung thuocDi ung thuoc
Di ung thuocHương Mai
5.1K vistas30 diapositivas
Thuốc chữa lỵ por
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵLe Khac Thien Luan
5.4K vistas15 diapositivas
Dược Động Học Của Thuốc por
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDanh Lợi Huỳnh
3.5K vistas6 diapositivas

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc por
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
11.8K vistas23 diapositivas
3 thuoc te+ dong kinh por
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinhKhang Le Minh
8.5K vistas81 diapositivas
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG por
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGSoM
7.5K vistas62 diapositivas
Dị ứng thuốc v1 ncdls por
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsHA VO THI
6.2K vistas21 diapositivas
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán por
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán0964014736
12.7K vistas36 diapositivas
Bài hực tập dược lý por
Bài hực tập dược lýBài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýNguyễn Cung
2.5K vistas50 diapositivas

La actualidad más candente(20)

Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc por Khang Le Minh
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Khang Le Minh11.8K vistas
3 thuoc te+ dong kinh por Khang Le Minh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinh
Khang Le Minh8.5K vistas
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG por SoM
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
SoM7.5K vistas
Dị ứng thuốc v1 ncdls por HA VO THI
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdls
HA VO THI6.2K vistas
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán por 0964014736
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
096401473612.7K vistas
Bài hực tập dược lý por Nguyễn Cung
Bài hực tập dược lýBài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lý
Nguyễn Cung2.5K vistas
DƯỢC LÝ HỌC CƠ BẢN Lại Huyền y6d por Huyen Lai
DƯỢC LÝ HỌC CƠ BẢN Lại Huyền y6dDƯỢC LÝ HỌC CƠ BẢN Lại Huyền y6d
DƯỢC LÝ HỌC CƠ BẢN Lại Huyền y6d
Huyen Lai7.5K vistas
10 khang acid chong loet tieu hoa por OPEXL
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
OPEXL6.5K vistas
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot por k1351010236
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
k13510102361.4K vistas
12 ho & thuoc chua ho por OPEXL
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
OPEXL21.8K vistas
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1) por Huy Hoang
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Huy Hoang5.6K vistas
Thuốc chữa viêm loét dạ dày por Phong Phu Nguyen
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Phong Phu Nguyen23.6K vistas
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung por k1351010236
[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
k13510102361.8K vistas
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem por OPEXL
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
OPEXL10.7K vistas
Ngộ độc cấp gs phạm thắng por ngoc nguyen
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
ngoc nguyen3.2K vistas
Ngộ độc tetrodotoxin por Mo Giac
Ngộ độc tetrodotoxinNgộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxin
Mo Giac480 vistas

Destacado

He ho hap benh ly ho hap por
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hapLe Khac Thien Luan
9.8K vistas33 diapositivas
Thuốc tê por
Thuốc têThuốc tê
Thuốc têLe Khac Thien Luan
32.9K vistas33 diapositivas
Tim mach por
Tim machTim mach
Tim machLe Khac Thien Luan
1.5K vistas85 diapositivas
Dược Học Cổ Truyền por
Dược Học Cổ TruyềnDược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ Truyền1691994
2.9K vistas15 diapositivas
Seminar dịch-tễ-dược-nhóm1 por
Seminar dịch-tễ-dược-nhóm1Seminar dịch-tễ-dược-nhóm1
Seminar dịch-tễ-dược-nhóm11691994
1.5K vistas13 diapositivas
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền por
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềnPhác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềndocnghia
14.6K vistas56 diapositivas

Destacado(20)

Dược Học Cổ Truyền por 1691994
Dược Học Cổ TruyềnDược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ Truyền
16919942.9K vistas
Seminar dịch-tễ-dược-nhóm1 por 1691994
Seminar dịch-tễ-dược-nhóm1Seminar dịch-tễ-dược-nhóm1
Seminar dịch-tễ-dược-nhóm1
16919941.5K vistas
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền por docnghia
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềnPhác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
docnghia14.6K vistas
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin por bomxuan868
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
bomxuan8686.4K vistas
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n... por Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ por Sophie Nguyen
THUỐC MÊ - THUỐC TÊTHUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
Sophie Nguyen34.6K vistas
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon por OPEXL
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
OPEXL17K vistas
Loét dạ dày por Binh Tinh
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
Binh Tinh1.9K vistas
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock) por Chia se Y hoc
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chia se Y hoc3K vistas
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCM por HA VO THI
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCMSai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCM
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCM
HA VO THI4K vistas
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung por HA VO THI
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc TrungSai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
HA VO THI22.9K vistas
Macrolid dược-lý por 1691994
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý
169199429.2K vistas

Similar a Hd1

21 nấm và sức khỏe por
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏehhtpcn
2.2K vistas62 diapositivas
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM por
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
293 vistas55 diapositivas
Hoa chat bao ve thuc vat 2014 por
Hoa chat bao ve thuc vat  2014Hoa chat bao ve thuc vat  2014
Hoa chat bao ve thuc vat 2014Do Hiep
4.8K vistas32 diapositivas
Bệnh mày đay por
Bệnh mày đayBệnh mày đay
Bệnh mày đayditana2203
787 vistas19 diapositivas
Cẩm nang kiến thức sản phẩm phu khoa đông ty triphu - linh dan por
Cẩm nang kiến thức sản phẩm phu khoa đông ty triphu - linh danCẩm nang kiến thức sản phẩm phu khoa đông ty triphu - linh dan
Cẩm nang kiến thức sản phẩm phu khoa đông ty triphu - linh danmrlongsob
1.9K vistas19 diapositivas
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe por
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏehhtpcn
5K vistas60 diapositivas

Similar a Hd1(20)

21 nấm và sức khỏe por hhtpcn
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
hhtpcn2.2K vistas
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM por Update Y học
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học293 vistas
Hoa chat bao ve thuc vat 2014 por Do Hiep
Hoa chat bao ve thuc vat  2014Hoa chat bao ve thuc vat  2014
Hoa chat bao ve thuc vat 2014
Do Hiep4.8K vistas
Bệnh mày đay por ditana2203
Bệnh mày đayBệnh mày đay
Bệnh mày đay
ditana2203787 vistas
Cẩm nang kiến thức sản phẩm phu khoa đông ty triphu - linh dan por mrlongsob
Cẩm nang kiến thức sản phẩm phu khoa đông ty triphu - linh danCẩm nang kiến thức sản phẩm phu khoa đông ty triphu - linh dan
Cẩm nang kiến thức sản phẩm phu khoa đông ty triphu - linh dan
mrlongsob1.9K vistas
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe por hhtpcn
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
hhtpcn5K vistas
DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG.pdf por NguynNgcVnAnh3
DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG.pdfDƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG.pdf
DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG.pdf
NguynNgcVnAnh312 vistas
Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptx por PhmHuThi
Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptxPharmacokinetics_Nhóm-3.pptx
Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptx
PhmHuThi69 vistas
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu por SinhKy-HaNam
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuBVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
SinhKy-HaNam4.8K vistas
Cong nghe enzim_3199 por mytrampham
Cong nghe enzim_3199Cong nghe enzim_3199
Cong nghe enzim_3199
mytrampham61 vistas
Khai niem co ban ve ks y5 por Vân Thanh
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
Vân Thanh3.9K vistas
cac_xoan_khuan.pdf por Anh Nguyen
cac_xoan_khuan.pdfcac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdf
Anh Nguyen2 vistas
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptx por ThanhHiPhm10
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptxBÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptx
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptx
ThanhHiPhm1084 vistas
CHUYÊN ĐỀ BỎNG por SoM
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
SoM18.7K vistas
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf por jackjohn45
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdfCHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
jackjohn4579 vistas
B1. đại cương về đông dược gửi por angTrnHong
B1. đại cương về đông dược gửiB1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửi
angTrnHong121 vistas
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx por TrngTr18
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
TrngTr1824 vistas
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa por Thuy Thuy
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
Thuy Thuy949 vistas
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM por Update Y học
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học1.2K vistas

Más de Le Khac Thien Luan

Sinh ly mau benh ly por
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh lyLe Khac Thien Luan
21.6K vistas56 diapositivas
Sinh lý hoa nhiet do por
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doLe Khac Thien Luan
9.5K vistas41 diapositivas
Sinh lý chuyen hoa nang luong por
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongLe Khac Thien Luan
35.3K vistas39 diapositivas
Hệ tuần hoàn por
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànLe Khac Thien Luan
105.8K vistas160 diapositivas
He tieu hoa por
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoaLe Khac Thien Luan
23.5K vistas155 diapositivas
He sinh san nu por
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nuLe Khac Thien Luan
3.7K vistas23 diapositivas

Más de Le Khac Thien Luan(20)

Giải phẩu đầu – mặt cổ por Le Khac Thien Luan
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Le Khac Thien Luan177.1K vistas

Hd1

  • 1. I CƢƠNG – 1 Ds. Lê Thanh nh
  • 2. LỊCH SỬ CỦA MÔN HỌC Từ xa xƣa đến hiện đại Ngƣời xƣa cho rằng bệnh là tác động của ma quỷ, hoặc là sự trừng phạt của Thƣợng đế. Do đó, việc điều trị bệnh ở giai đoạn này với các sản phẩm tự nhiên luôn đi kèm với các nghi thức tôn giáo (Hình - Việc chữa trị bệnh cho ngƣời2 đƣợc thực hiện bởi các thần thánh)
  • 3. LỊCH SỬ CỦA MÔN HỌC Theo thời gian, ngƣời ta biết đƣợc chính các sản phẩm tự nhiên có khả năng chữa khỏi bệnh. Mặc dù các bài thuốc cổ truyền thông thường bao gồm hỗn hợp phức tạp của nhiều cây cỏ, muối khoáng,… nhưng có lẻ chỉ có một chất trong chúng có tác động Nhiều hỗn hợp chất độc cũng được pha chế 3
  • 4. LỊCH SỬ CỦA MÔN HỌC Theo thời gian, khi có nhiều nghiên cứu chi tiết hơn về bệnh học, các tiếp cận khoa học đã gia tăng để chiết các thuốc từ tự nhiên. Trong đầu thế kỷ 19, morphin đã được chiết ra từ cây thuốc phiện, Papaver somniferum, Quinin chống sốt rét được chiết từ vỏ của cây canh ki na Cinchona officinalis 4
  • 5. LỊCH SỬ DƯỢC LÝ HỌC 1897, Felix Hoffman, nhà hóa học của công ty "Farbenfabrikin vorm. Freidr. Bayer and Co." đã tổng hợp acetylsalicylic acid. 01.02.1899, Aspirin® đã đƣợc đăng ký thƣơng mại. 06.03.1899, đăng ký bản quyền ở Berlin và Aspirin sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới, là một thuốc quan trọng đến hôm nay Người ta không biết cơ chế tác động của thuốc cho đến năm 1971 khi Sir John Vane khám phá ra cơ chế tác động và được trao giải Nobel Y học năm 1981 5
  • 6. A – = C+ 6
  • 7. C = m pha t minh C t kê c nh ng p + C c ng 7
  • 8. = C + 8
  • 9. Khoa học nghiên cứu các chất đƣợc sử dụng để phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị bệnh. : 9
  • 10. = NG Cơ thê  c + C c  cơ thê 10
  • 11. C Là môn học nghiên cứu các tác động của cơ thể lên trên thuốc Mô tả mối liên hệ giữa liều và nồng độ thuốc trong cơ thể theo thời gian mà nó bị ảnh hƣởng bởi các yếu tố: Hấp thu Phân bố Chuyển hóa Thải trừ. 11
  • 12. C Là môn học nghiên cứu tác động của thuốc lên cơ thể Mô tả mối liên hệ giữa nồng độ thuốc và đáp ứng thuốc trong cơ thể (tác động trị liệu): Gắn kết c i thụ thê (receptor) Cơ chế tác động, cách thức tác động Tác động 12
  • 13. ? 13
  • 14. C hoặc vi -Động vật, thực vật, khoáng vật sinh vật -Đƣợc tổng hợp trong cơ thể nhƣ các hormone (nội tiết tố), các chất dẫn truyền thần kinh,… -Hoặc những chất lạ từ ngoài đưa vào trong cơ thể -Chẩn đoán, phòng ngừa và chữa bệnh -Làm thay đổi trong chức năng sinh học thông qua các tác động hóa học của nó. 14
  • 15. i sao i c? Một ngƣời đàn ông 60 tuổi đƣợc chẩn đoán bị tăng huyết áp, thuốc nào có thể đƣợc sử dụng? Atenolol (generic, Tenormin) Propranolol (generic, Inderal) 15
  • 16. i sao i c? Một ngƣời đàn ông 60 tuổi đƣợc chẩn đoán bị tăng huyết áp và hen n thuốc nào có thể đƣợc sử dụng? Atenolol (generic, Tenormin) Propranolol (generic, Inderal) 16
  • 17. I 2: C 17 Ds. Lê Thanh nh
  • 18. c ng c A Hấp thu (Absorption) D Phân bố (Distribution) M Chuyển hóa (Metabolism) E Thải trừ (Elimination) 18
  • 19. p thu: u tô nh ng 1. nh hoa tan ng dung ch c > dung ch u 2. ng đô c nơi p thu ng đô y ng n  p thu nhanh 3. pH nơi p thu Tuỳ 4. n n nơi p thu mao ch t n  p thu dê 5. Bê t nơi p thu n  p thu nhanh t non và da y??? 19
  • 20. p thu: ng sử ng  IV (tiêm tĩnh mạch)  IM (bắp)  SC(dưới da)  Hít – inhalation  Qua da – transdermal  Uống (PO)  Dưới lưỡi - sublingual 20  Trực tràng …
  • 21. Qua da: u o da 21
  • 22. CẤU TẠO CỦA DA Keratin Biểu bì Sinh tầng Tuyến bã Cơ vận lông Chân Bì lông Tuyến mồ hôi 22 bì Mô mỡ
  • 23. u o da 1. Biểu bì: keratine, lớp sừng ở ngoài cùng là hàng rào cản trở thuốc thấm qua da 2. Bì: mô liên kết chống đỡ gồm có sợi collagen, sợi đàn hồi, mạch máu, sợi thần kinh và phần phụ như tuyến mồ hôi, nang lông 3. Hạ bì: tổ chức đặc biệt trở thành mô mỡ  c qua da o mô liên t bao lông va n mô hôi do???  u n m c qua da phải tan trong lipid 23
  • 24. Qua da • c ng i chô c mỡ, cao n, c xoa p • c ng nông i chô: c t n, ng m • c ng i p : tinh u, salicylat, hormon • c ng n thân: ng n nitroglycerin, scopolamin, estraderm (estradiol) Lưu : Da trẻ em lớp sừng còn mỏng và diện tích da/thể trọng của trẻ em cao hơn người lớn  dễ quá liều, ngộ độc 24
  • 25. ng tiêu hoá: ng m Mục đích: Tránh bị phân hủy bởi men tiêu hóa và men gan. Hấp thu qua niêm mạc lưỡi, sàn miệng, mặt trong hai má, thuốc vào tĩnh mạch cổ trong rồi vào đại tuần hoàn, không bị gan biến đổi. Yêu cầu thuốc ngậm - Tan trong lipid - Liều lƣợng nhỏ - Không kích ứng - Mùi vị dễ chịu Thuốc ngậm có tác dụng toàn thân: Nitroglycerin, hormon sinh dục 25
  • 26. ng tiêu hoa: da y nh acid u  dê acetaminophen, aspirin, barbiturat nh base u  khó diazepam, morphin hydrochloride 26
  • 27. ng tiêu hoa: t non t t 27
  • 28. ng tiêu hoa: da y+ t non = PO Ưu điểm: Tiện lợi, kinh tế, an toàn nhất Nhược điểm: - Phân hủy bởi dịch tiêu hóa và men gan (không dùng thuốc loại protid) - Tác dụng chậm - Không dùng khi hôn mê, nôn mửa - Chịu ảnh hưởng của thức ăn. 28
  • 29. ng tiêu hóa ruột già Thuốc rửa, thụt, thuốc đạn Tim Tác động tại chỗ (trĩ) hay toàn thân (thuốc hạ nhiệt) Đường thay thế cho đường chủ TM Gan uống, tránh được tác độngdưới TM của gan và dịch tiêu hóa cửa Dùng cho các thuốc có mùi vị khó chịu và bệnh nhân dễ TM TM trĩ trên trĩ kích ứng nôn mửa hay hôngiữa mê Trực tràng Liều dùng nhỏ hơn liều TM trĩ dưới 29 uống
  • 30. Đƣờng hô hấp • hơi hay khí dung • niêm mạc  phổi  máu  gan • thuốc mê • thuốc trị hen suyễn • kháng sinh 30
  • 31. ng tiêm dưới da (SC) bắp (IM) 31 tĩnh mạch (IV)
  • 32. SC Phụ thuộc: 1. Độ quánh của gian bào chất acid hyaluronic  men hyaluronidase 2. Tính thấm của mao mạch 32
  • 33. IM •Hấp thu nhanh hơn SC vì??? •Ít đau hơn SC vì??? •glycoside tim •kích thích tố sinh dục •corticoid •IM và SC phụ thuộc vị trí + lưu lượng máu 33
  • 34. IV •Hấp thu nhanh nhất •Tác dụng nhanh •Liều chính xác •Kiểm soát liều •Lưu ý:  V lớn (0,25 – 1 lít) dd đẳng trương  Tiêm chậm  Dung môi: nước  Không: dd dầu, hỗn dịch, chất tiêu huyết, độc tim 34
  • 35. c ng c A Hấp thu (Absorption) D Phân bố (Distribution) M Chuyển hóa (Metabolism) E Thải trừ (Elimination) 35
  • 36. Phân bố Liều dùng Nồng độ Thuốc Phân phối trong tuần chuyển hóa ở mô hoàn và thải trừ Nồng độ nơi tác dụng 36
  • 37. 37
  • 38. Kết hợp Protein huyết tƣơng •Albumin (80%)  thuốc dạng acid •Globulin •α-acid glycoprotein thuốc dạng kiềm yếu (Quinidin) •Lipoprotein 38
  • 39. Ý nghĩa gắn P huyết • Phức hợp không có tác dụng, không bị chuyển hóa và thải trừ  ??? • Sự kết hợp: thuận nghịch Kho dữ trữ thuốc • Thuốc gắn P cao  ??? • 2 thuốc cùng gắn 1 nơi  cạnh tranh gắn  tương tác thuốc. Ví dụ: phenylbutazon và warfarin Kết quả: tăng C warfarin 39
  • 40. 40
  • 41. KẾT HỢP VỚI MÔ • Tùy • Nơi tác dụng oThuốc mê, thuốc ngủ  TB TK oIod  tuyến giáp • Nơi không có tác dụng oTetracyclin  mô calci hóa 41
  • 42. c ng c A Hấp thu (Absorption) D Phân bố (Distribution) M Chuyển hóa (Metabolism) E Thải trừ (Elimination) 42
  • 43. GIAI ĐOẠN CHUYỂN HÓA  Chủ yếu ở gan  Mục đích: giúp thuốc phân cực hơn  Chất chuyển hóa = không hoạt tính hoặc có hoạt tính hoặc có độc tính  Gồm 2 giai đoạn:  Giai đoạn 1 = phản ứng không liên hợp 43  Giai đoạn 2 = phản ứng liên hợp
  • 44. Giai đoạn chuyển hóa Thuốc Oxy hóa Cytochrom Khử P450 Thủy phân DX phân cực Phản ứng liên hợp Chuyển hóa chất 44
  • 45. Giai đoạn 1 •Phản ứng oxy hoá (hầu hết) •Phản ứng khử •Phản ứng thủy phân ester/amid RH ROH Giúp dược chất phân cực (thân nước) hơn 45 Xúc tác: Cyt P450
  • 46. Giai đoạn 2  Acid glucuronic: thƣờng gặp nhất  Có chủ yếu ở gan và là chất chuyển hóa của glucose  Glycin: ít xảy ra với thuốc chủ yếu là chất nội sinh  Glutathion: phản ứng khử độc Acetaminophen  N-acetyl-benzoquinonimin (độc) =???  Sulfat  Acid acetic: sulfamid  sỏi thận  Metyl hóa  Mục đích: tăng tính thân nƣớc  dễ đào thải 46 ROH ROX
  • 47. c ng c A Hấp thu (Absorption) D Phân bố (Distribution) M Chuyển hóa (Metabolism) E Thải trừ (Elimination) 47
  • 48. Thải trừ Thuốc  Thuốc: • Tan trong nước  thận • Không tan  phân DX phân cực • Dễ bay hơi, khí  phổi Chuyển hóa chất 48
  • 49. 49
  • 50. Đào thải qua thận  Lọc ở cầu thận  Tái hấp thu  Bài tiết chủ động qua ống thận 50
  • 51. Lọc ở cầu thận yếu tố ảnh hƣởng  Kích thƣớc phân tử thuốc  d > 20 Å  hạn chế  d = 42 Å  không thể lọc  Điện tích phân tử  Mang điện tích tƣơng tác với các điện tích trên thành mao mạch  ???  Hình dạng phân tử  Cầu (protein) khó thẳng 51 (dextran)
  • 52. Tái hấp thu ở ống thận  pH nƣớc tiểu  Ý nghĩa: giải độc thuốc  Kiềm yếu = NH4Cl Quinidin, Amphetamin  Acid yếu = NaHCO3 Phenytoin, Sulfamid Tự tử Barbiturat 52
  • 53. I3 CÁCH TÁC DỤNG CỦA THUỐC 53 Ds. Lê Thanh nh
  • 54. CÁC CÁCH TÁC DỤNG CỦA THUỐC 1. Chính – Phụ 2. Tại chỗ – Toàn thân 3. Hồi phục – Không hồi phục 4. Chọn lọc – Đặc hiệu 5. Đối kháng – Hiệp lực 6. Đảo ngược 54
  • 55. CHÍNH – PHỤ TẠI CHỖ – TOÀN THÂN 55
  • 56. HỒI PHỤC – KHÔNG HỒI PHỤC •Hồi phục •Không hồi phục  tetracyclin 56
  • 57. CHỌN LỌC – ĐẶC HIỆU •Chọn lọc = cơ quan  morphin  trung tâm đau  codein  trung tâm ho •Đặc hiệu = bệnh  quinin trị sốt rét 57
  • 58. 58
  • 59. TÁC ĐỘNG ĐỐI KHÁNG Cafein – Diazepam 59
  • 60. 60
  • 62. 62
  • 63. HIỆP LỰC BỘI TĂNG  Sulfamethoxazol + Trimethoprim = Cotrim  Kìm Kìm Diệt  2 + 2 = 5 63
  • 64. 64
  • 65. BỘI TĂNG (KHÁNG SINH)  Thuốc không có hoặc có hoạt tính kém, phối hợp làm tăng hoạt tính kháng sinh (betalactam)  Acid clavulanic + Amox  Sulbactam + Ampi  Tazobactam + Ticarcillin 0 + DIỆT = DIỆT MẠNH  Cilastatin + Imipenem ??? 65
  • 66. ĐẢO NGƢỢC •Liều •Terpin hydrat  <0.6g = long đàm, lợi tiểu  >0.6g = khó long đàm, bí tiểu 66
  • 67. I4 YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TÁC DỤNG CỦA THUỐC 67 Ds. Lê Thanh nh
  • 68. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÁC DỤNG CỦA THUỐC 1. Cấu trúc hóa học của thuốc 2. Đặc điểm người bệnh 68
  • 69. 69
  • 70. 70
  • 71. Thay đổi cấu trúc = tác dụng của thuốc 71
  • 72. Yếu tố người bệnh – Tuổi 72
  • 73. Trẻ em • Thuốc gắn vào protein kém • Hàng rào máu não  ! Thuốc TW  TE <5 tuổi  opioat • Hệ ezym chuyển hóa Chloramphenicol  h/c xám • Đào thải chậm 73
  • 74. Người già • Khả năng đào thải và chuyển hóa kém • ! Thuốc làm giảm nước cơ thể  thuốc tẩy, xổ 74
  • 75. Yếu tố người bệnh – Giới • Tùy • Morphin Nữ > Nam 75
  • 76. TRẠNG THÁI TÁC DỤNG ĐẶC BIỆT CỦA THUỐC 1. Dị ứng 2. Tai biến 3. Quen thuốc 4. Nghiện thuốc 76
  • 77. DỊ ỨNG •Là tác dụng phụ •Đáp ứng cá thể •Không: liều, số lần dùng •Dị ứng chéo 77
  • 78. TAI BIẾN DI TRUYỀN •Gen • Thiếu G6PD/ Glutathion reductase  Thiếu máu tán huyết khi Vit C, Sulfamid, Quinin 78
  • 79. QUEN THUỐC •Đáp ứng yếu  tăng liều Quen nhanh Quen chậm 79
  • 80. QUEN THUỐC Quen nhanh  Ephedrin 4-6l/15 phút Quen chậm Liên tục Khắc phục: Dùng ngắt quãng Thay đổi nhóm 80
  • 81. NGHIỆN THUỐC •Phụ thuộc cả tâm lý và thể chất •Khi cai: bị vật, đói thuốc •Cai bằng ý chí 81

Notas del editor

  1. Việc chữa bệnh cho người được thực hiện bởi các thần thánh. The ancients considered disease a consequence of demonic possession, or the wrath of god. Thus, in ancient times, the treatment of illness with natural products was invariably accompanied by religious rituals deemed essential to the healing process.
  2. Although, traditional remedies still generally consisted of complex mixtures of distinct herbs and minerals, perhaps only one of which possessed any activity. Many poisonous mixtures were made.
  3. Over time, as a more sophisticated view of illness evolved, an increasingly scientific approach to the isolation of drugs from natural products was taken. In the early 19th century, morphine was isolated from the opium poppy (Papaver somniferum) and the anti-malarial compound quinine from the bark of the cinchona tree (Cinchona officinalis
  4. Hình và tiểu sử Felix HoffmanIn 1897, Felix Hoffman, a research chemist employed by the &quot;Farbenfabrikin vorm. Freidr. Bayer and Co.&quot; synthesized acetylsalicylic acid. On February 1, 1899, Aspirin® was registered as a trademark. On March 6th of the same year, this drug was registered with the Imperial Patent Office in Berlin. Aspirin quickly become popular Until 1971, discovered the mechanism of action of aspirin, a feat that earned him the 1981 Nobel Prize for Medicine.)
  5. Hoádược là ngànhkhoahọcgiaothoagiữahoá họcvà dượchọcnghiêncứucácvấnđề thiếtkế và pháttriểndượcphẩm.
  6. Làmônhọcnghiêncứuvề lịchsử, nguồngốc, cáctínhchấthoá lý, tácdụngsinhlý, sinhhoá, cơchế tácdụng, sự hấpthu – phânbố – chuyểnhoá – thảitrừ, tácđộng trị liệuvà cáctácdụngkháccúathuốc1897, Felix Hoffman, nhàhóahọccủacôngty &quot;Farbenfabrikinvorm. Freidr. Bayer and Co.&quot; đãtổnghợpacetylsalicylic acid. 01.02.1899, Aspirin® đãđượcđăngkýthươngmại. 06.03.1899, đăngkýbảnquyền ở Berlin và Aspirin sửdụngrộngrãitrênkhắpthếgiới, làmộtthuốcquantrọngđếnhôm nayNgườitakhôngbiếtcơchếtácđộngcủathuốcchođếnnăm 1971 khiSir John VanekhámpháracơchếtácđộngvàđượctraogiảiNobel Y họcnăm 1981Tácdụng: giảmđau, hạ sốt, khángviêm (viêmkhớp)Tácdụngphụ: loétdạ dày…
  7. Protamine trị quá liều heparin, trung hòa tức thì tác dụng chống đông máu của heparin (cótính acid mạnh)
  8. Propranololthuốcchẹn beta chốngchỉđịnhchongười hen suyễnvìgâytăng co thắtphếquãn, làmnặnghơntìnhtrạng hen suyễn
  9. Vì thuốcđượchoà tan nhanhchóngvàophanước ở nơihấpthuCùngchiều gradientChú ý 2 nơi có pH thayđổirộng: Dịch vị (dạ dàyđếnruột non) pH 1,5 – 7. Nướctiểu (thận) 4,5 – 7,5Tăng = dùngnhiệt or xoabóp, giảm = làmlạnh or thuốc co mạchRuột non dài 2-3 m, S=4-500 métvuông &gt; dạ dày vì bề mặtrộng+ lưulượngmáucao
  10. Hấpthuthuốc qua daphụthuộchệsốphânchia D/N củathuốc. Chất tan trong lipid lớpbiểubìhoặc qua tuyếnbãnanglônghoặc qua tuyếnmồhôi. Chấtkhông tan trong lipid dạngnhũtương qua tuyếnbãvàtuyếnmồhôi. Qua dacóthểchotácdụngtạichổhoặctoànthânDatrẻemlớpsừngcònmỏngvàvàdiệntíchda/thểtrọngcủatrẻemcaohơnngườilớn dễquáliều, ngộđộc
  11. Do 2nơinàybiểu bì chỉ còn 1 lớpsinhtầngănlỏmsâuxuốngPhải tan trongchấtbéo hệ số phânchia D/N
  12. HệthốngmaomạchpháttriểnDiệntíchtiếpxúcthuốclớn 4-500 m vuôngThờigianlưu ở ruốtlâu 2-3mNhuđộngruộtthườngxuyên giúpthuốcphânphốiđều
  13. Tĩnhmạchtrựctràngtrênđivềgan, còntĩnhmạchtrựctrànggiữavàdướiđivàotĩnhmạchchủkhông qua gan liềudùngnhỏhơnliềuuống
  14. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  15. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  16. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  17. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  18. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  19. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  20. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  21. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  22. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  23. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  24. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  25. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  26. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  27. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  28. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  29. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  30. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  31. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  32. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  33. MaomạchThầnkinhcảmgiác
  34. MaomạchThầnkinhcảmgiác