GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
Kinh tế quốc tế
1. KINH T QU C TẾ Ố Ế
GVBM: Tr n Th Tr ngầ ị ươ
Chào mừng các bạn
đến với bài thuyết
trình của Nhóm 3
Lớp D02B33
1. Nhóm tr ng: Tr ng Th Bích Cưở ươ ị ẩ
2. Đ U T QU C TẦ Ư Ố Ế
.
Th c tr ng c a đ u t qu cự ạ ủ ầ ư ố
t t i Vi t Namế ạ ệ .
II
T ng quan v đ u tổ ề ầ ư
Qu c tố ế
I
IIIGi i pháp thu hút v nả ố
đ u t t i Vi t Namầ ư ạ ệ
3. T NG QUAN V Đ U T QU CỔ Ề Ầ Ư Ố
TẾ
VAI TRÒ
Đ U T QU C TẦ Ư Ố Ế
KHÁI NIỆM
TÍNH T T Y UẤ Ế
KHÁCH QUAN
Đ U T TR CẦ Ư Ự
TI PẾ
Đ U T GIÁNẦ Ư
TI PẾ
PHÂN LO IẠ
5. Tính t t y uấ ế
khách quan
Do s phát tri n không đ ng đ u v trình đ l c l ng s n xu tự ể ồ ề ề ộ ự ượ ả ấ
T su t l i nhu n có xu h ng gi m và hi n t ng th aỷ ấ ợ ậ ướ ả ệ ượ ừ
t ng đ i v n các n c công nghi p phát tri nươ ố ố ở ướ ệ ể
Các n c đang phát tri n có nhu c u v nướ ể ầ ố
Xu t kh u hàng hóa g p tr ng i b iấ ẩ ặ ở ạ ở
nh ng rào c n th ng m iữ ả ươ ạ
Gi i quy t nh ng nhi m v đ c bi tả ế ữ ệ ụ ặ ệ
Tình hình b t n v kinh t và an ninh qu c giaấ ổ ề ế ố
6. VAI TRÒ
Nước tiếp nhận đầu tưNước đi đầu tư
• Nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn
• Xây dưng thị
trường ổn định
• Nâng cao uy tín
và sức mạnh kinh
tế
• Phân tán được
rủi ro kinh doanh
• Thay đổi cơ cấu
kinh tế trong
nước theo hướng
hiệu quả
• Giải quyết những
vấn đề kinh tế xã hội
• Tăng thu ngân sách
• Tạo môi trường cạnh
tranh
Các nước phát triển
• Đẩy nhanh tốc độ phát
triển nền kinh tế
• Giải quyết việc làm, tăng
thu nhập
• Tạo môi trường cạnh
tranh
• Tiếp nhận kỹ thuật, công
nghệ hiện đại, trình độ
quản lý tiên tiến
• Tăng thu ngân sách
Các nước đang phát
triển
7. Đ u t gián ti pầ ư ế
tr c ti p qu n lý vàự ế ả
đi u hành các ho tề ạ
đ ng s d ng v n.ộ ử ụ ố
N c ti p nh nướ ế ậN c đ u tướ ầ ư V NỐ
Khái ni mệ
8. Đ u t t nhân muaầ ư ư
c phi u, trái phi uổ ế ế
c a các doanh nghi pủ ệ
kinh doanh có lãi ho cặ
có tri n v ng phátể ọ
tri n trong t ng laiể ươ
Các hình th c đ u t gián ti p:ứ ầ ư ế
ODA
Hình th c H tr phátứ ỗ ợ
tri n chính th c (ODA –ể ứ
Official Development
Assistance)
9. D án đô th m iự ị ớ ở
Phú Yên c a m tủ ộ
t p đoàn Bruneiậ
(4,3 t USD)ỉ
Nhà máy th y đi n Thácủ ệ
M c a t nh Bình Ph cơ ủ ỉ ướ
(1.588 t đ ng trong đóỷ ồ
85% v n vay c a Nh tố ủ ậ
B n)ả
10. Đ u t tr c ti p (FDI – Foreign Direct Investment):ầ ư ự ế
n m quy nắ ề
qu n lý c sả ơ ở
s n xu t kinhả ấ
doanh
N c ti p nh nướ ế ậN c đ u tướ ầ ư
Thi t l p c s s nế ậ ơ ở ả
xu t, kinh doanhấ
Các hình th c đ u t :ứ ầ ư
- H p đ ng h p tác kinh doanhợ ồ ợ
- Doanh nghi p liên doanhệ
- Doanh nghi p 100% v n đ u tệ ố ầ ư
n c ngoàiướ
- H p đ ng “xây d ng- kinh doanhợ ồ ư
– chuy n giao”…ể
11. D án Nhà máy Thépự
c a n Đ (527 tri uủ Ấ ộ ệ
USD) Bà R a – Vũngở ị
Tàu
D án Sân golf Vi t –ự ệ
Hàn (284 tri u USD)ệ ở
Long An
12. II. Th c tr ng đ u t Qu c t t i Vi t Namự ạ ầ ư ố ế ạ ệ
S d ánố ự
V n đăng kýố
(Tri u đô laệ
M ) (*)ỹ
V n th c hi nố ự ệ
(Tri u đô la M ) (*)ệ ỹ
2000 391 2762,8 2398,7
2001 555 3265,7 2225,6
2002 808 2993,4 2884,7
2003 791 3172,7 2723,3
2004 811 4534,3 2708,4
2005 970 6840,0 3300,5
2006 987 12004,5 4100,4
2007 1544 21348,8 8034,1
2008 1171 71726,8 11500,2
2009 1208 23107,5 10000,5
2010 1237 19886,8 11000,3
2011 1191 15618,7 11000,1
2012 1287 16348,0 10046,6
2013 1530 22352,2 11500,0
13. Bi u đ t tr ng theo ngành c a ngu n v n FDIể ồ ỷ ọ ủ ồ ố
Công nghi p và xây ệ
d ngự
D ch vị ụ
Nông - lâm - ng ư
nghi pệ
15. III. Các bi n pháp thu hút v n đ u t qu c t vào Vi t Namệ ố ầ ư ố ế ệ
• Tái c c u n n kinh t , chuy n đ i mô hình tăng ơ ấ ề ế ể ổ
tr ng,ưở
• Tri n khai m nh m các bi n pháp đ đ m b o an ể ạ ẽ ệ ể ả ả
toàn, an ninh và h tr DN s m ph c h i s n xu t. ỗ ợ ớ ụ ồ ả ấ
• Chính ph Vi t Nam cam k t b o đ m môi tr ng ủ ệ ế ả ả ườ
chính tr - xã h i n đ nh, b o h quy n và l i ích chính ị ộ ổ ị ả ộ ề ợ
đáng c a các NĐT, cũng nh t o m i đi u ki n thu n ủ ư ạ ọ ề ệ ậ
l i cho các DN FDI ho t đ ng t i Vi t Namợ ạ ộ ạ ệ
16. • R t nhi u gi i pháp đ ng b đã đ c đ t ra, trong đóấ ề ả ồ ộ ượ ặ
tr ng tâm vào 3 lĩnh v c “đ t phá chi n l c” th c hi n tọ ự ộ ế ượ ự ệ ừ
nay cho đ n năm 2020 nh thông đi p c a Th t ngế ư ệ ủ ủ ướ
Chính ph đ ra t h i đ u nămủ ề ừ ồ ầ
• Nâng cao ch t l ng dòng v n đ u t n c ngoài c nấ ượ ố ầ ư ướ ầ
đ c coi là đ nh h ng quan tr ng nh t, đ h ng t i hìnhượ ị ướ ọ ấ ể ướ ớ
thành c c u kinh t hi n đ i.ơ ấ ế ệ ạ
• Xem xét vi c ban hành m t s gi i pháp m c a s m h nệ ộ ố ả ở ử ớ ơ
m c đ cam k t c a Vi t Nam v i WTO đ i v i m t s lĩnhứ ộ ế ủ ệ ớ ố ớ ộ ố
v c d ch v mà n c ta có nhu c u v văn hóa - y t - giáoự ị ụ ướ ầ ề ế
d c, b u chính - vi n thông, hàng h i, hàng không.ụ ư ễ ả
III. Các bi n pháp thu hút v n đ u t qu c t vào Vi t Namệ ố ầ ư ố ế ệ
17. THE END
XIN C M N CÔ VÀ CÁC B NẢ Ơ Ạ
ĐÃ L NG NGHE!!!Ắ