Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43

L

Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43

3 Phương pháp đổi biến số
3.1 LÝ THUYẾT
• Cho hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y = f(u) liên tục sao cho
f(u(x)) xác định trên K.
Khi đó nếu F là một nguyên hàm của f, tức là: f(u) du = F(u) + C thì:
f[u(x)].u (x) dx = F[u(x)] + C.
• Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số x = φ(t) có đạo hàm liên tục
trên [α, β] sao cho φ(α) = a, φ(β) = b và a ≤ φ(t) ≤ b với mọi t ∈ [α; β]. Khi đó:
b
a
f(x) dx =
β
α
f(φ(t))φ (t) dt.
3.1.1 Phương pháp đổi biến số cơ bản
Phương pháp chung:
Bước 1: Đặt t = u(x). Trong đó u(x) là hàm số mà ta chọn thích hợp.
Bước 2: Tính vi phân hai vế: dt = u (x) dx.
Bước 3: Biến dổi f(x) dx = g(t) dt.
Bước 4: Khi đó f(x) dx = g(t) dt = G(t) + C.
Chú ý: Đối với tích phân, ta cần đổi cận ở sau bước 2.
Câu 1. Cho I = 2x(1 + x2
) dx. Bằng phương pháp đổi biến t = 1 + x2
, tìm nguyên hàm I?
A. I =
t2
2
+ C. B. I = t2
+ C. C. I = 2t2
+ C. D. I = 2t3
+ C.
A
Lời giải. Đặt t = 1 + x2
.
Lấy vi phân 2 vế được: dt = 2x dx.
Ta có: 2x(1 + x2
) dx = t dt.
⇒ I = 2x.(1 + x2
) dx = t dt =
t2
2
+ C =
(1 + x2
)2
2
+ C.
Câu 2. Tìm nguyên hàm I = sin x.
√
cos x dx.
A. I =
−2
√
cos3 x
3
+ C. B. I =
2
√
cos3 x
3
+ C.
C. I =
−
√
cos3 x
3
+ C. D. I =
√
cos3 x
3
+ C.
A
Lời giải. Đặt t =
√
cos x. ⇒ t2
= cos x.
Lấy vi phân 2 vế được: 2t dt = − sin x dx.
Khi đó: sin x.
√
cos x dx = −2t.t. dt = −2t2
dt.
⇒ I = −2t2
dt =
−2t3
3
+ C =
−2
√
cos3 x
3
+ C.
Câu 3. Tìm nguyên hàm I =
dx
√
x2 + a
, (a = 0).
A. I = ln
√
x2 + a + C. B. I = ln x +
√
x2 + a + C.
30
lovestem
.edu.vn
C. I = ln |x + a| + C. D. I = ln x −
√
x2 + a + C.
B
Lời giải. Đặt t = x +
√
x2 + a.
Lấy vi phân 2 vế được: dt = 1 +
x
√
x2 + a
dx =
(x +
√
x2 + a)
√
x2 + a
dx =
t dx
√
x2 + a
.
⇒
dt
t
=
dx
√
x2 + a
.
Vậy I =
dx
√
x2 + a
=
dt
t
= ln |t| + C = ln x +
√
x2 + a + C.
Câu 4. Tính tích phân I =
π
2
0
sin x. cos3
x dx.
A.
1
4
. B. 3. C. −
1
4
. D. −2.
A
Lời giải. Đặt t = cos x ⇒ dt = − sin x dx.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x =
π
2
⇒ t = 0
Ta có: sin x. cos3
x dx = −t3
dt.
⇒ I =
0
1
−t3
dt =
1
0
t3
dt =
t4
4
1
0
=
1
4
.
Câu 5. Tính tích phân I =
1
0
x2
e3x3
dx.
A.
1
9
(e3
− 1). B. −
1
9
(e3
− 1). C. e3
− 1. D.
1
3
(e3
− 1).
Lời giải. Chọn đáp án A
Đặt t = 3x3
⇒ dt = 9x2
dx.
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t = 3.
Vậy I =
1
9
3
0
et
dt =
1
9
et
3
0
=
1
9
(e3
− 1). A
Câu 6. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị của tích phân I =
√
6
1
x
√
3 + x2 dx?
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Lời giải. Chọn đáp án D
Đặt t =
√
3 + x2 (t ≥ 0) ⇒ t2
= 3 + x2
⇒ t dt = x dx.
Đổi cận x = 1 ⇒ t = 2; x =
√
6 ⇒ t = 3.
I =
3
2
t2
dt =
1
3
t3
3
2
=
19
3
. D
Câu 7. Biết I =
a
1
ln x
x
dx =
1
2
. Tìm a.
A. e2
. B. e. C. 2. D.
1
2
e.
31
lovestem
.edu.vn
Lời giải. Chọn đáp án B
Đặt ln x = t ⇒ dt =
dx
x
.
Đổi cận x = 1 ⇒ t = 0; x = a ⇒ t = ln a.
I =
ln a
0
t dt =
t2
2
ln a
0
=
ln2
a
2
.
Mặt khác I =
1
2
nên ln2
a = 1 ⇒ a = e. B
3.1.2 Một số dạng đổi biến bằng phương pháp lượng giác hóa
Phương pháp chung:
Bước 1: Đặt x = v(t), trong đó v(t) là hàm mà ta chọn thích hợp.
Bước 2: Lấy vi phân 2 vế: dx = v (t) dt.
Bước 3: Biến đổi f(x) dx = g(t) dt.
Bước 4: Khi đó I = f(x) dx = g(t) dt = G(t) + C.
Chú ý: Đối với tích phân, ta cần đổi cận ở sau bước 2.
Chú ý: Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ hay gặp:
Dấu hiệu Cách đặt
√
a2 − x2


x = |a| sin t, t ∈
−π
2
;
π
2
x = |a| cos t, t ∈ [0; π]
√
x2 − a2



x =
|a|
sin t
, t ∈
−π
2
;
π
2
x =
|a|
cos t
, t ∈ [0; π] 
π
2
√
a2 + x2


x = |a| tan t, t ∈
−π
2
;
π
2
x = |a| cot t, t ∈ (0; π).
a + x
a − x
hoặc
a − x
a + x
x = a cos 2t
Câu 8. Tìm nguyên hàm I =
dx
(
√
1 − x2)3
.
A. I =
1
√
1 − x2
+ C. B. I =
√
1 − x2
x
+ C. C. I =
x
√
1 − x2
+ C. D. I =
√
1 − x2 + C.
C
32
lovestem
.edu.vn
Lời giải. Đặt x = sin t, t ∈
π
2
;
π
2
.
⇒ dx = cos t dt.
⇒
dx
(
√
1 − x2)3
=
cos t dt
( 1 − sin2
t)3
=
dt
cos2 t
= d(tan t).
⇒ I = d(tan t) = tan t + C =
x
√
1 − x2
+ C.
Câu 9. Tìm nguyên hàm I =
dx
(
√
4 + x2)3
.
A. I =
4x
√
4 + x2
+ C. B. I =
2x
√
4 + x2
+ C. C. I =
x
2
√
4 + x2
+ C. D. I =
x
4
√
4 + x2
+ C.
D
Lời giải. Đặt x = 2 tan t, −
π
2
< t <
π
2
⇒ dx =
2 dt
cos2 t
.
⇒
dx
(
√
4 + x2)3
=
1
( 4(1 + tan2
t))3
.
2 dt
cos2 t
=
cos t dt
4
.
⇒ I =
cos t dt
4
=
sin t
4
+ C =
x
4
√
4 + x2
+ C. cos t =
2
√
4 + x2
; sin t =
x
√
4 + x2
.
Câu 10. Tính tích phân I =
1
1√
3
dx
x2
√
1 + x2
.
A. 2 +
√
2. B.
1
2
−
√
2. C.
1
2
+
√
2. D. 2 −
√
2.
D
Lời giải. Đặt x = tan t −
π
2
< t <
π
2
⇒ dx =
dt
cos2 t
.
Đổi cận: x =
1
√
3
⇒ t =
π
6
; x = 1 ⇒ t =
π
4
⇒
1
1√
3
dx
x2
√
1 + x2
=
π
4
π
6
dt
tan2
t
√
1 + tan2
t cos2 t
=
π
4
π
6
cos t
sin2
t
dt =
π
4
π
6
d(sin t)
sin2
t
= −
1
sin t
π
4
π
6
= 2 −
√
2.
3.1.3 Một số sai lầm thường gặp
Học sinh hay thiếu sót và lãng quên bước thứ 2: "Lấy vi phân 2 vế: dx = v (t) dt".
3.2 BÀI TẬP
3.2.1 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho tích phân I =
1
0
x(1 + 2x)5
dx. Đặt t = 1 + 2x, khi đó giá trị của t nằm trong
đoạn nào trong các đoạn sau?
A. (1; 3). B. [1; 3]. C. [0; 1]. D. [0; 3].
33
lovestem
.edu.vn
Câu 2. Giá trị của t =
√
2 + x2 với tích phân I =
1
0
x
√
x2 + 2 dx nằm trong đoạn nào trong
các đoạn sau?
A. [0;
√
3]. B. [0; 1]. C. [
√
2;
√
3]. D. [1;
√
2].
Câu 3. Tìm miền giá trị của t = sin x với tích phân I =
π
2
0
sin5
x cos x dx.
A. [0;
π
2
]. B. [0; 1]. C. [1;
π
2
]. D. [0;
1
2
].
Câu 4. Tìm miền giá trị của t =
√
1 + ln x với tích phân I =
e
1
√
1 + ln x
x
dx.
A. [1; e]. B. [0; 1]. C. [1;
√
2]. D. [0; e].
Câu 5. Tìm nguyên hàm I = 2x(5 + x2
) dx bằng phương pháp đổi biến t = 5 + x2
?
A. t dt. B.
t
2
dt. C. (t − 5) dt. D. 2t dt.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của f(x) = (1 − 2x)5
bằng phương pháp đổi biến t = 1 − 2x ?
A. t5
dt. B. −
t5
2
dt. C. (1 − 2t)5
dt. D. (1 − 2t) dt.
Câu 7. Tìm nguyên hàm của I = x
√
1 + x2 dx bằng phương pháp đổi biến số t =
√
1 + x2?
A. t dt. B.
t2
2
dt. C. t2
dt. D.
t
2
dt.
Câu 8. Đổi biến x = 2 sin t, I =
dx
√
4 − x2
trở thành:
A. dt. B. t dt. C.
dt
t
. D. 2t dt.
Câu 9. Cho I = x(x − 1)5
dx và phép đổi biến số u = x − 1. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. I = u(u − 1)5
du. B. I = u5
(u + 1) du.
C. I = u5
du. D. I =
u5
u − 1
du.
Câu 10. Khi biến đổi I = ex
(2 − ex
)5
dx bằng phương pháp đổi biến số t = 2 − ex
ta được:
A. I = (2 − t)t5
dt. B. I = t5
dt. C. I = − t5
dt. D. I = (2 − t)5
dt.
Câu 11. Để tính nguyên hàm I =
dx
√
x2 − 1
bằng phương pháp đổi biến số, ta đổi biến:
A. x = sin t. B. x =
1
sin t
. C. x = tan t. D. x =
1
tan t
.
Câu 12. Tìm nguyên hàm I =
x2
dx
(3x + 1)3
bằng phương pháp đổi biến số. Mệnh đề nào sau
đây SAI?
A. dt = 3 dx. B. I =
(t − 1)2
9t3
dt. C. x =
t − 1
3
. D. x2
=
(t − 1)2
9
.
34
lovestem
.edu.vn
Câu 13. Cho I = f(x) dx, với f(x) = sin3
x. Khi t = cos x thì f(x) dx =?
A. (1 − t2
) dt. B. t2
dt. C. sin3
t dt. D. (t2
− 1) dt.
Câu 14. Cho I = f(x) dx, với f(x) =
√
1 − x2. Bằng phương pháp đổi biến x = sin t thì
I =?
A. sin2
t dt. B. cos2
t dt. C. sin t dt. D. cos t dt.
Câu 15. Để tính
eln x
x
dx theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:
A. t = eln x
. B. t = ln x. C. t = x. D. t =
1
x
.
Câu 16. Tìm nguyên hàm I =
e2x
√
ex − 1
dx bằng phương pháp đổi biến số u =
√
ex − 1.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I = (u2
+ 1) du. B. I =
2(u + 1)
u
du.
C. I =
u + 1
u
du. D. I = 2(u2
+ 1) du.
Câu 17. Cho I = f(x) dx, với f(x) = (sin x + 1)3
cos x. Đặt t = sin x + 1, khi đó I =?
A. t3
dt. B. t3
(t2
− 1) dt. C. 3t dt. D. t3
(1 − t) dt.
Câu 18. Cho I =
√
1 + 3 ln x
x
dx, đặt t =
√
1 + 3 ln x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I =
2
3
t dt. B. I =
2
3
t2
dt. C. I =
1
3
t dt. D. I =
1
3
t2
dt.
Câu 19. Cho I = sin x
√
8 + cos x dx. Đặt u = 8+cos x thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I = 2
√
u du. B. I =
1
2
√
u du. C. I =
√
u du. D. I = −
√
u du.
Câu 20. Nếu đặt t = t(x) thì ta có cách biểu diễn dt theo dx là:
A. dt = t (x) dx. B. dt = −t (x) dx . C.
dt
dx
= t(x) dx. D.
dt
dx
= t (x) dx.
Câu 21. Nếu đặt t = xα
thì ta có dt = f(α) dα. Hàm f(α) là:
A.
xα
ln x
. B. αxα−1
. C. xα
.ln x. D.
xα+1
α + 1
.
Câu 22. Cho tích phân I =
1
0
1
1 + x2
dx. Bằng phương pháp đổi biến x = tan t, ta được tích
phân mới là:
A. I =
π
4
0
1 dt. B. I =
1
0
1
(1 + tan2
t) cos2 t
dt .
C. I =
1
0
1
(1 + t2) cos2 t
dt. D. I =
π
4
0
1
(1 + tan2
t)
dt.
35
lovestem
.edu.vn
Câu 23. Cho tích phân I =
π
2
0
sin3
x cos x dx. Bằng phương pháp đổi biến sin x = t, ta được
tích phân mới là:
A. I = −
1
0
t3
dt. B. I =
π
2
0
t3
dt. C. I = −
π
2
0
t3
dt. D. I =
1
0
t3
dt.
Câu 24. Cho tích phân I =
1
0
x
(1 + x2)3
dx. Bằng phương pháp đổi biến 1 + x2
= t, ta được
tích phân mới là:
A. I =
1
2
1
0
1
t3
dt. B. I =
1
0
1
t3
dt. C. I =
1
2
2
1
1
t3
dt. D. I =
2
1
1
t3
dt.
Câu 25. Cho tích phân I =
1
0
√
1 − x2 dx. Bằng phương pháp đổi biến x = sin t, ta được tích
phân mới là:
A. I =
1
0
cos2
t dt. B. I = −
1
0
cos2
t dt. C. I = −
π
2
0
cos2
t dt. D. I =
π
2
0
cos2
t dt.
Câu 26. Cho tích phân I =
1
0
(3x − 5)10
(x + 2)12
dx. Bằng phương pháp đổi biến
3x − 5
x + 2
= t, ta được
tích phân mới là:
A. I =
1
2
1
0
(3x − 5)10
(x + 2)12
dt. B. I =
1
11
1
0
t10
dt.
C. I =
1
11
−2
3
−5
2
t10
dt. D. I =
−2
3
−5
2
t10
dt.
Câu 27. Tính tích phân I =
1
0
(1 + 3x)5
dx bằng phương pháp đổi biến số t = 1 + 3x. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. I =
4
1
1
3
t5
dt. B. I =
1
0
1
3
t5
dt . C. I =
1
0
t5
dt. D. I =
4
1
t5
dt.
Câu 28. Tính tích phân I =
1
0
x
√
1 + x2 dx bằng phương pháp đổi biến số t =
√
1 + x2.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I =
√
2
1
t2
dt. B. I =
1
0
t2
dt. C. I =
1
0
t
√
1 + t2 dt. D. I =
√
2
1
2t2
dt.
Câu 29. Cho tích phân I =
1
0
e2x
dx. Đặt t = 2x ta được giá trị của I bằng:
36
lovestem
.edu.vn
A. I =
1
0
e2t
dt. B. I =
2
0
1
2
et
dt. C. I =
2
0
e2t
dt. D. I =
1
0
1
2
et
dt.
3.2.2 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 30. Tìm I =
x
√
x2 + 2
dx?
A. I =
1
√
x2 + 2
+ C. B. I = −
1
√
x2 + 2
+ C.
C. I = −
√
x2 + 2 + C. D. I =
√
x2 + 2 + C.
Câu 31. Tìm họ nguyên hàm F(x) =
x3
x4 − 1
dx?
A. F(x) = ln |x4
− 1| + C. B. F(x) =
1
4
ln |x4
− 1| + C.
C. F(x) =
1
2
ln |x4
− 1| + C. D. F(x) =
1
3
ln |x4
− 1| + C.
Câu 32. Tìm I = x 3
√
1 − x dx?
A. I =
3t4
4
−
3t7
7
+ C. B. I =
t2
2
−
t5
5
+ C. C. I = t3
−
t6
2
+ C. D. I =
3t4
4
+ C.
Câu 33. Tìm I =
ex
√
1 + ex
dx?
A. I = 2
√
1 + ex + C. B. I =
√
1 + ex
2
+ C.
C. I = −
1
2 (1 + ex)3
+ C. D. I =
1
2 (1 + ex)3
+ C.
Câu 34. Tính nguyên hàm I =
dx
x ln x
?
A. I = ln x + C. B. I = ln |x| + C. C. I = ln(ln x) + C. D. I = ln | ln x| + C.
Câu 35. I = f(x) dx Với f(x) = xex2+1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I = ex2+1
+ C. B. I =
1
2
ex2
+ C. C. I =
1
2
ex2+1
+ C. D. 2ex2+1
+ C.
Câu 36. Tìm I = sin 2x cos2
x dx?
A. I = −
cos4
x
2
+ C. B. I = −
sin4
x
2
+ C. C. I =
cos4
x
2
+ C. D. I =
sin4
x
2
+ C.
Câu 37. Cho f(x) dx = F(x) + C. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f(ax + b) dx =
1
2a
F(ax + b) + C. B. f(ax + b) dx =
1
a
F(ax + b) + C.
C. f(ax + b) dx = aF(ax + b) + C. D. f(ax + b) dx = F(ax + b) + C.
Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
√
2x − 1?
A. f(x) dx =
2
3
(2x − 1)
√
2x − 1 + C. B. f(x) dx =
1
3
(2x − 1)
√
2x − 1 + C.
C. f(x) dx = −3
√
2x − 1 + C. D. f(x) dx =
1
2
√
2x − 1 + C.
37
lovestem
.edu.vn
Câu 39. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = sin4
x cos x, F(x) là hàm số nào sau đây?
A. F(x) =
cos5
x
5
+ C. B. F(x) =
cos4
x
4
+ C. C. F(x) =
sin4
x
4
+ C. D. F(x) =
sin5
x
5
+ C.
Câu 40. Cho I =
dx
x2 + 3
. Bằng phương pháp đổi biến số x =
√
3 tan t, hãy tìm I?
A. I =
√
3t + C. B. I =
√
3
3
ln |t| + C. C. I =
√
3
3
t2
2
+ C. D. I =
√
3
3
t + C.
Câu 41. Tìm I =
ln2
x
x
dx?
A. I = 2 ln x + C. B. I = ln3
x + C. C. I = ln x + C. D. I =
ln3
x
3
+ C.
Câu 42. I =
√
x2 − 1
x3
dx = f(t) dt, f(t) =?
A. f(t) = − cos2
t. B. f(t) = − sin2
t.
C. f(t) = cos2
t − 1. D. f(t) =
1
2
(1 − cos 2t).
Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x2
cos
2
x
?
A.
1
x2
cos
2
x
dx =
−1
2
sin
2
x
+ C. B.
1
x2
cos
2
x
dx =
1
2
sin
2
x
+ C.
C.
1
x2
cos
2
x
dx =
−1
2
cos
2
x
+ C. D.
1
x2
cos
2
x
dx =
1
2
cos
2
x
+ C.
Câu 44. Tìm I =
1
√
a2 − x2
dx?
A. I = arccos(
x
a
) + C. B. I = arcsin(−
x
a
) + C .
C. I = − arccos(
x
a
) + C. D. I = arcsin(
x
a
) + C.
Câu 45. Tính tích phân I =
b
a
1
1 + x2
dx?
A. arctan b + arctan a. B. tan b − tan a. C. arctan b − arctan a. D. tan b + tan a.
Câu 46. Tính tích phân I =
b
a
3x2
(1 + x3)4
dx?
A.
1
(1 + b3)4
−
1
(1 + a3)4
. B.
4
(1 + a3)5
−
4
(1 + b3)5
.
C.
4
(1 + b3)5
−
4
(1 + a3)5
. D.
1
3(1 + a3)3
−
1
3(1 + b3)3
.
Câu 47. Cho tích phân I =
π
2
0
cos x
9 − sin2
x
dx = a ln b. Giá trị của ab là?
A. −
1
3
. B.
1
12
. C. 3. D. −
1
12
.
Câu 48. Cho tích phân I =
arccos a
0
4 sin3
x
1 + cos x
dx. Giá trị của I là?
A. 2a2
− 4a. B. 4a − 2a2
.
C. −4 arccos a + 2 arccos2
a. D. 4 arccos a − 2 arccos2
a.
38
lovestem
.edu.vn
Câu 49. Cho tích phân I =
a
1
ln2
x
x
dx =
1
3
. Giá trị của a là?
A. e. B. 1. C.
e
2
. D. e2
.
Câu 50. Cho tích phân I =
a
0
x.ex2+1
dx =
1
2
e2
− e. Giá trị của a là?
A. 2. B. 1. C. e. D. e2
.
Câu 51. (Đề thi minh họa THPTQG 2017). Tính tích phân I =
π
0
cos3
x. sin x dx.
A. −
π4
4
. B. −π4
. C. 5. D. 0.
Câu 52. Cho tích phân I =
π
4
a
tan x dx = ln
2
3
. Giá trị của a là?
A. 0. B. −
π
4
. C.
π
6
. D.
π
3
.
Câu 53. Tính tích phân I =
2
0
x(1 + x)5
dx bằng phương pháp đổi biến số t = 1 + 2x, khi đó
I =?
A. I =
2
0
t(1 + t)5
dt. B. I =
3
1
(t − 1)t5
dt. C. I =
3
0
(t − 1)t5
dt. D. I =
3
1
(t + 1)t5
dt.
Câu 54. Tích phân I =
1
0
x2
√
1 − x2 dx nhờ đổi biến x = sin t trở thành:
A.
π
2
0
sin2
t cos2
t dt. B.
π
2
0
sin2
t cos2
t dt. C.
1
0
sin2
t cos2
t dt. D.
π
2
0
sin t cos t dt.
Câu 55. Khi tính tích phân I =
π
2
0
cos x
1 + sin2
x
dx bằng phương pháp đổi biến số t = tan x ta
được:
A. I =
π
4
0
dt. B. I =
π
4
0
dt. C. I =
π
4
0
2 dt. D. I = 0.
Câu 56. Đặt t = cos 4x thì tích phân I =
π
12
0
tan 4x dx trở thành:
A. I =
1
1
2
−
1
4t
dt. B. I =
1
√
3
2
1
4t
dt. C. I =
1
1
2
1
4t
dt. D. I =
1
√
3
2
−
1
4t
dt.
Câu 57. Bằng phương pháp đổi biến số t =
√
x2 + 9 tích phân I =
4
√
7
dx
x
√
x2 + 9
bằng với giá
trị tích phân nào sau đây?
39
lovestem
.edu.vn
A. I =
4
√
7
dt
t2 − 9
. B. I =
4
√
7
dt
t2 − 9
. C. I =
5
4
dt
t2 − 9
. D. I =
5
4
dt
t2 − 9
.
Câu 58. Tính tích phân I =
π
6
0
tan x dx.
A. ln
2
√
3
3
. B. − ln
2
√
3
3
. C. − ln
√
3
2
. D. ln
1
2
.
Câu 59. Bằng phương pháp đổi biến số t = π − x tích phân I =
π
0
sin 4x
1 + sin x
dx bằng với giá
trị tích phân nào sau đây?
A. I = −
π
0
sin 4t
1 + sin t
dt. B. I =
π
0
sin 4t
1 + sin t
dx.
C. I = −
π
0
sin 4x
1 + sin x
dt. D. I = −
π
0
sin 4t
1 + sin t
dx.
3.2.3 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 +
1
x2
ex− 1
x .
A. ex
+ C. B. e1+ 1
x2
+ C. C. ex+ 1
x + C. D. ex− 1
x + C.
Câu 61. Tính nguyên hàm I =
dx
x ln x
?
A. ln x + C. B. ln |x| + C. C. ln(ln x) + C. D. ln | ln x| + C.
Câu 62. Tìm nguyên hàm I =
sin2
x
sin 3x
dx?
A. 4 tan arccos
4
x
+ 4 arccos
4
x
− C. B. 4 tan arccos
4
x
− 4 arccos
4
x
− C.
C. 4 arccos
4
x
− 4 tan arccos
4
x
+ C. D. −4 tan arccos
4
x
− 4 arccos
4
x
+ C.
Câu 63. Tìm nguyên hàm I =
√
x2 − 16
x
dx?
A. 2
√
x sin
√
x + 2 cos
√
x + C. B.
√
x sin
√
x + 2 cos
√
x + C.
C. 2
√
x sin
√
x + cos
√
x + C. D.
√
x sin
√
x + cos
√
x + C.
Câu 64. Tìm nguyên hàm I =
x dx
(3x2 − 5)
√
2 − x2
?
A. I =
1
√
3
ln
1 +
√
6 − 3x2
1 −
√
6 − 3x2
+ C. B. I = −
1
√
3
ln
1 +
√
6 − 3x2
1 −
√
6 − 3x2
+ C.
C. I = −
1
√
3
ln
1 +
√
6 − 3x2
1 −
√
6 − 3x2
+ C. D. I =
1
√
3
ln
1 +
√
6 − 3x2
1 −
√
6 − 3x2
+ C.
Câu 65. Tìm nguyên hàm
ln(sin x)
cos2 x
dx?
A. tan x ln(sin x) − x. B. tan x ln(sin x) − x + C.
C. tan x ln(sin x) + C. D. tan 2x ln(sin x) − x + C.
Câu 66. Tìm họ nguyên hàm F(x) =
x3
x4 − 1
dx?
40
lovestem
.edu.vn
A. ln |x4
− 1| + C. B.
1
4
ln |x4
− 1| + C. C.
1
2
ln |x4
− 1| + C. D.
1
3
ln |x4
− 1| + C.
Câu 67. Tính nguyên hàm:
(3x − 5)10
(x + 2)12
dx
A.
10
11
3x − 5
x + 2
9
+ C. B.
3x − 5
x + 2
11
+ C.
C.
1
121
3x − 5
x + 2
11
+ C. D.
3x − 5
x + 2
9
+ C.
Lời giải. Chọn đáp án C
Đặt
3x − 5
x + 2
= t ⇒ dt =
11
(x + 2)2
dx Ta có:
(3x − 5)10
(x + 2)12
dx =
t10
11
dt =
t11
121
+ C
=
1
121
3x − 5
x + 2
11
+ C
Câu 68. Tìm nguyên hàm
sin2
x
sin 3x
dx?
A.
1
4
ln
2 cos x + 1
2 cos x − 1
+ C. B.
1
4
ln
2 cos x − 1
2 cos x + 1
+ C.
C.
1
4
ln
2 cos x + 1
2 cos x − 1
+ C. D.
1
4
ln
2 cos x − 1
2 cos x + 1
+ C.
Câu 69. Giả sử a, b là hai số nguyên thỏa mãn
5
1
dx
x
√
3x + 1
= a ln 3 + b ln 5. Tính giá trị của
a2
+ ab + 3b2
A. 4. B. 1. C. 0. D. 5.
Câu 70. Cho
a
0
sin x
sin x + cos x
dx =
π
4
. Giá trị của a là:
A.
π
3
. B.
π
4
. C.
π
2
. D.
π
6
.
Câu 71. Cho f(x) là hàm số chẵn và
0
−3
f(x) dx = a. Tính I =
3
0
f(x) dx.
A. I = −a. B. I = 2a. C. I = 0. D. I = a.
Câu 72. Tính tích phân I =
π
2
0
(1 − cos x)n
sin x dx.
A.
1
n + 1
. B.
1
n − 1
. C.
1
2n
. D.
1
n
.
Câu 73. Cho f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên R. Khi đó giá trị của I =
1
−1
f(x) dx thỏa mãn
A. I > 0. B. I = 0. C. I = 0. D. I < 0.
Câu 74. Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn
2a
a
√
2
√
x2 − a2
x2
dx = a −
1
2
ln b. Tính giá trị của
b2
− 4a
A. 7 + 8
√
3. B. −7. C. −7 + 8
√
3. D. 7.
41
lovestem
.edu.vn
Câu 75. Cho tích phân I =
0
a
ln
√
1 − x
(1 − x)
√
1 − x
dx = 1 − ln 2. Giá trị của a là?
A. −3. B. −1. C. −
3
2
. D. −2.
Câu 76. Cho tích phân I =
a
0
ex
(1 + x)
1 + xex
dx = ln(e + 1). Giá trị của a là?
A. 1. B. 2. C.
e
2
. D. e.
Câu 77. Tính tích phân: I =
3
2
dx
(x − 1)
√
x2 − 2x + 2
A. (−∞, 0] ∪ [1, +∞). B. (−∞, 0]. C. [1, +∞). D. [0; 1].
Lời giải. Chọn đáp án D
Đặt x − 1 =
1
t
⇒ x =
t + 1
t
;



x = 2 ⇒ t = 1
x = 3 ⇒ t =
1
2
dx =
− dt
t2
.
Khi đó:
I =
3
2
dx
(x − 1)
√
x2 − 2x + 2
=
1
2
1
− dt
t2
1
t
t + 1
t
2
− 2
t + 1
t
+ 2
=
1
1
2
dt
√
t2 + 1
= ln t +
√
t2 + 1
1
1/2
ln 1 +
√
2 − ln
1 +
√
5
2
= ln
2 + 2
√
2
1 +
√
5
Câu 78. Cho tích phân sau: I =
π
0
2x sin x
cos 2x − 17
dx. Giá trị của I thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0;
1
2
. B. (
3
2
; 2). C.
1
2
;
3
2
. D. (−1; 0).
Lời giải. Chọn đáp án D
Đặt t = π − x ⇒ dt = − dx
Đổi cận ta có:
x = 0 ⇒ t = π
x = π ⇒ t = 0
I =
0
π
−
2(π − t). sin(π − t)
cos 2(π − t) − 17
dt =
π
0
2(π − t). sin t
cos 2t − 17
dt =
π
0
(π − t). sin t
cos2 t − 9
dt
=
π
0
π. sin t
cos2 t − 9
dt −
π
0
t. sin t
cos2 t − 9
dt =
π
0
π. sin x
cos2 x − 9
dx −
π
0
x. sin x
cos2 x − 9
dx
=
π
0
π. sin x
cos2 x − 9
dx − I
⇒ I =
1
2
π
0
π. sin x
cos2 x − 9
dx =
1
2
π
0
−π.d(cos x)
cos2 x − 9
42
lovestem
.edu.vn
=
1
2
.
−π
6
π
0
(cos x + 3) − (cos x − 3)
(cos x − 3).(cos x + 3)
. d(cos x) =
−π
12
ln
cos x − 3
cos x + 3
π
0
=
−π
12
. ln 4
Câu 79. Cho tích phân : I =
π
2
−π
2
x + cos x
4 − sin2
x
dx. Giá trị của I thuộc đoạn nào sau đây?
A. (−∞, 0] ∪ [1, +∞). B. (−∞, 0]. C. [1, +∞). D. [0; 1].
Lời giải. Chọn đáp án D
Ta có:
I =
π
2
−π
2
x + cos x
4 − sin2
x
dx =
π
2
−π
2
x
4 − sin2
x
dx +
π
2
−π
2
cos x
4 − sin2
x
dx
Do f1(x) =
x
4 − sin2
x
là hàm số lẻ trên
−π
2
;
π
2
nên
π
2
−π
2
x
4 − sin2
x
dx = 0
và f2(x) =
cos x
4 − sin2
x
là hàm số chẵn trên
−π
2
;
π
2
nên ta có:
π
2
−π
2
cos x
4 − sin2
x
dx = 2
π
2
0
cos x
4 − sin2
x
dx
Đặt sin x = t ⇒ dt = cos x dx
Đổi cận ta có:
x = 0 ⇒ t = 0
x =
π
2
⇒ t = 1
= 2
1
0
dt
4 − t2
= 2
1
0
(2 + t) + (2 − t)
4(2 − t)(2 + t)
dt =
1
2
ln
2 + t
2 − t
1
0
=
1
2
ln 3
Vậy I =
π
2
−π
2
x + cos x
4 − sin2
x
dx =
1
2
ln(3)
43
lovestem
.edu.vn

Recomendados

BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE por
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREBẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREhiendoanht
38.5K vistas2 diapositivas
bai tap co loi giai xac suat thong ke por
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong keKhánh Trình Trầm Nguyễn
873.1K vistas117 diapositivas
các phân phối xác xuất thường gặp por
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
266.8K vistas52 diapositivas
Bảng giá trị hàm Laplace por
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
125.7K vistas1 diapositiva
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan por
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phandiemthic3
127.2K vistas70 diapositivas
đề Thi xác suất thống kê và đáp án por
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
331.5K vistas32 diapositivas

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Tom tat cong thuc xstk por
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkBích Anna
149K vistas16 diapositivas
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019 por
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019TiLiu5
58.9K vistas41 diapositivas
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng por
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
312.9K vistas66 diapositivas
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải por
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
109.1K vistas36 diapositivas
30 bài toán phương pháp tính por
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tínhPham Huy
162.5K vistas30 diapositivas
Bai7 khai trien_taylor por
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
154K vistas58 diapositivas

La actualidad más candente(20)

Tom tat cong thuc xstk por Bích Anna
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
Bích Anna149K vistas
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019 por TiLiu5
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
TiLiu558.9K vistas
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng por Thắng Nguyễn
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Thắng Nguyễn312.9K vistas
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải por 希夢 坂井
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
希夢 坂井109.1K vistas
30 bài toán phương pháp tính por Pham Huy
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
Pham Huy162.5K vistas
Bai7 khai trien_taylor por ljmonking
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
ljmonking154K vistas
De xs tk k 14 2012 por dethinhh
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012
dethinhh31.4K vistas
bảng tra phân phối chuẩn por Ruc Trương
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩn
Ruc Trương206.2K vistas
Bảng các thông số trong hồi quy eview por thewindcold
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
thewindcold114.3K vistas
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban por Lan Anh Nguyễn
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
Lan Anh Nguyễn171.5K vistas
tổng cầu và chính sách tài khóa por LyLy Tran
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
LyLy Tran340.1K vistas
12.ma trận và dịnh thức por Trinh Yen
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
Trinh Yen294.5K vistas
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình por Thanh Hoa
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Thanh Hoa138K vistas
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt por Riêng Trời
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạtPhiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Riêng Trời53.3K vistas
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu por vinhthedang
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
vinhthedang170.1K vistas

Similar a Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43

Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28 por
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28lovestem
1.7K vistas10 diapositivas
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17 por
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17lovestem
4.6K vistas17 diapositivas
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58 por
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58lovestem
10.1K vistas14 diapositivas
2018 sobacgiang1hdg por
2018 sobacgiang1hdg2018 sobacgiang1hdg
2018 sobacgiang1hdgnmhieupdp
6.2K vistas12 diapositivas
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số por
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm sốHàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm sốlovestem
18.5K vistas7 diapositivas
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán por
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán nmhieupdp
197 vistas7 diapositivas

Similar a Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43(20)

Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28 por lovestem
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
lovestem1.7K vistas
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17 por lovestem
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
lovestem4.6K vistas
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58 por lovestem
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
lovestem10.1K vistas
2018 sobacgiang1hdg por nmhieupdp
2018 sobacgiang1hdg2018 sobacgiang1hdg
2018 sobacgiang1hdg
nmhieupdp6.2K vistas
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số por lovestem
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm sốHàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số
lovestem18.5K vistas
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán por nmhieupdp
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
nmhieupdp197 vistas
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số por lovestem
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm sốHàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
lovestem7.4K vistas
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty por Huynh ICT
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
Huynh ICT8.1K vistas
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty por roggerbob
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
roggerbob28.2K vistas
Phuong trinh vo ty por tututhoi1234
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
tututhoi12347.4K vistas
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com por Huynh ICT
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Huynh ICT4.6K vistas
Khao sat ham so 50 cau por Huynh ICT
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
Huynh ICT7.2K vistas
De thi thu lan 1 2018 dtn por tuyphuoc02
De thi thu lan 1 2018 dtnDe thi thu lan 1 2018 dtn
De thi thu lan 1 2018 dtn
tuyphuoc02502 vistas
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn por tuituhoc
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
tuituhoc451.8K vistas
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi por vanthuan1982
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
vanthuan1982273 vistas
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi por vanthuan1982
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
vanthuan1982205 vistas
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012 por Vivian Tempest
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Vivian Tempest273 vistas
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số por lovestem
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
lovestem30.2K vistas
2018 dangthuchua1hdg por nmhieupdp
2018 dangthuchua1hdg2018 dangthuchua1hdg
2018 dangthuchua1hdg
nmhieupdp5.5K vistas

Más de lovestem

Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59 por
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59lovestem
642 vistas1 diapositiva
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44 por
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44lovestem
134 vistas1 diapositiva
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29 por
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29lovestem
77 vistas1 diapositiva
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18 por
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18lovestem
99 vistas1 diapositiva
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115 por
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115lovestem
56 vistas1 diapositiva
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114 por
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114lovestem
1.8K vistas25 diapositivas

Más de lovestem(20)

Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59 por lovestem
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59
lovestem642 vistas
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44 por lovestem
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44
lovestem134 vistas
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29 por lovestem
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29
lovestem77 vistas
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18 por lovestem
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18
lovestem99 vistas
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115 por lovestem
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115
lovestem56 vistas
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114 por lovestem
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
lovestem1.8K vistas
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89 por lovestem
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89
lovestem58 vistas
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88 por lovestem
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
lovestem10.7K vistas
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79 por lovestem
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79
lovestem46 vistas
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78 por lovestem
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
lovestem62.9K vistas
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p... por lovestem
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
lovestem8.5K vistas
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25 por lovestem
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25
lovestem39 vistas
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24 por lovestem
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24
lovestem12.7K vistas
Số phức-1-Số phức-pages-12 por lovestem
Số phức-1-Số phức-pages-12Số phức-1-Số phức-pages-12
Số phức-1-Số phức-pages-12
lovestem24 vistas
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71 por lovestem
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71
lovestem27 vistas
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70 por lovestem
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
lovestem10.5K vistas
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62 por lovestem
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62
lovestem29 vistas
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61 por lovestem
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
lovestem21.7K vistas
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số... por lovestem
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
lovestem29 vistas
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số... por lovestem
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
lovestem6.8K vistas

Último

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...Nguyen Thanh Tu Collection
12 vistas321 diapositivas
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU... por
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...Nguyen Thanh Tu Collection
17 vistas381 diapositivas
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI... por
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...Nguyen Thanh Tu Collection
9 vistas147 diapositivas
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ... por
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...sividocz
6 vistas26 diapositivas
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị... por
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...tcoco3199
5 vistas138 diapositivas
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...Nguyen Thanh Tu Collection
11 vistas359 diapositivas

Último(20)

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI... por Nguyen Thanh Tu Collection
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ... por sividocz
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phầ...
sividocz6 vistas
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị... por tcoco3199
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...
tcoco31995 vistas
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5... por Nguyen Thanh Tu Collection
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - NĂM 2024 (BẢN ...
GIÁO ÁN POWERPOINT HÓA HỌC 11 - CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 ... por Nguyen Thanh Tu Collection
GIÁO ÁN POWERPOINT HÓA HỌC 11 - CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN POWERPOINT HÓA HỌC 11 - CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN POWERPOINT HÓA HỌC 11 - CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5512 ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của... por tcoco3199
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...
Luận Văn Nghiên Cứu Thiết Kế Tự Động Hoá Cho Dây Chuyền Cán Nóng Liên Tục Của...
tcoco31995 vistas
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf por conghoaipk
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdfHỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf
conghoaipk158 vistas
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx por AnhTran821950
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
AnhTran8219508 vistas

Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43

  • 1. 3 Phương pháp đổi biến số 3.1 LÝ THUYẾT • Cho hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y = f(u) liên tục sao cho f(u(x)) xác định trên K. Khi đó nếu F là một nguyên hàm của f, tức là: f(u) du = F(u) + C thì: f[u(x)].u (x) dx = F[u(x)] + C. • Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số x = φ(t) có đạo hàm liên tục trên [α, β] sao cho φ(α) = a, φ(β) = b và a ≤ φ(t) ≤ b với mọi t ∈ [α; β]. Khi đó: b a f(x) dx = β α f(φ(t))φ (t) dt. 3.1.1 Phương pháp đổi biến số cơ bản Phương pháp chung: Bước 1: Đặt t = u(x). Trong đó u(x) là hàm số mà ta chọn thích hợp. Bước 2: Tính vi phân hai vế: dt = u (x) dx. Bước 3: Biến dổi f(x) dx = g(t) dt. Bước 4: Khi đó f(x) dx = g(t) dt = G(t) + C. Chú ý: Đối với tích phân, ta cần đổi cận ở sau bước 2. Câu 1. Cho I = 2x(1 + x2 ) dx. Bằng phương pháp đổi biến t = 1 + x2 , tìm nguyên hàm I? A. I = t2 2 + C. B. I = t2 + C. C. I = 2t2 + C. D. I = 2t3 + C. A Lời giải. Đặt t = 1 + x2 . Lấy vi phân 2 vế được: dt = 2x dx. Ta có: 2x(1 + x2 ) dx = t dt. ⇒ I = 2x.(1 + x2 ) dx = t dt = t2 2 + C = (1 + x2 )2 2 + C. Câu 2. Tìm nguyên hàm I = sin x. √ cos x dx. A. I = −2 √ cos3 x 3 + C. B. I = 2 √ cos3 x 3 + C. C. I = − √ cos3 x 3 + C. D. I = √ cos3 x 3 + C. A Lời giải. Đặt t = √ cos x. ⇒ t2 = cos x. Lấy vi phân 2 vế được: 2t dt = − sin x dx. Khi đó: sin x. √ cos x dx = −2t.t. dt = −2t2 dt. ⇒ I = −2t2 dt = −2t3 3 + C = −2 √ cos3 x 3 + C. Câu 3. Tìm nguyên hàm I = dx √ x2 + a , (a = 0). A. I = ln √ x2 + a + C. B. I = ln x + √ x2 + a + C. 30 lovestem .edu.vn
  • 2. C. I = ln |x + a| + C. D. I = ln x − √ x2 + a + C. B Lời giải. Đặt t = x + √ x2 + a. Lấy vi phân 2 vế được: dt = 1 + x √ x2 + a dx = (x + √ x2 + a) √ x2 + a dx = t dx √ x2 + a . ⇒ dt t = dx √ x2 + a . Vậy I = dx √ x2 + a = dt t = ln |t| + C = ln x + √ x2 + a + C. Câu 4. Tính tích phân I = π 2 0 sin x. cos3 x dx. A. 1 4 . B. 3. C. − 1 4 . D. −2. A Lời giải. Đặt t = cos x ⇒ dt = − sin x dx. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = π 2 ⇒ t = 0 Ta có: sin x. cos3 x dx = −t3 dt. ⇒ I = 0 1 −t3 dt = 1 0 t3 dt = t4 4 1 0 = 1 4 . Câu 5. Tính tích phân I = 1 0 x2 e3x3 dx. A. 1 9 (e3 − 1). B. − 1 9 (e3 − 1). C. e3 − 1. D. 1 3 (e3 − 1). Lời giải. Chọn đáp án A Đặt t = 3x3 ⇒ dt = 9x2 dx. Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t = 3. Vậy I = 1 9 3 0 et dt = 1 9 et 3 0 = 1 9 (e3 − 1). A Câu 6. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị của tích phân I = √ 6 1 x √ 3 + x2 dx? A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Lời giải. Chọn đáp án D Đặt t = √ 3 + x2 (t ≥ 0) ⇒ t2 = 3 + x2 ⇒ t dt = x dx. Đổi cận x = 1 ⇒ t = 2; x = √ 6 ⇒ t = 3. I = 3 2 t2 dt = 1 3 t3 3 2 = 19 3 . D Câu 7. Biết I = a 1 ln x x dx = 1 2 . Tìm a. A. e2 . B. e. C. 2. D. 1 2 e. 31 lovestem .edu.vn
  • 3. Lời giải. Chọn đáp án B Đặt ln x = t ⇒ dt = dx x . Đổi cận x = 1 ⇒ t = 0; x = a ⇒ t = ln a. I = ln a 0 t dt = t2 2 ln a 0 = ln2 a 2 . Mặt khác I = 1 2 nên ln2 a = 1 ⇒ a = e. B 3.1.2 Một số dạng đổi biến bằng phương pháp lượng giác hóa Phương pháp chung: Bước 1: Đặt x = v(t), trong đó v(t) là hàm mà ta chọn thích hợp. Bước 2: Lấy vi phân 2 vế: dx = v (t) dt. Bước 3: Biến đổi f(x) dx = g(t) dt. Bước 4: Khi đó I = f(x) dx = g(t) dt = G(t) + C. Chú ý: Đối với tích phân, ta cần đổi cận ở sau bước 2. Chú ý: Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ hay gặp: Dấu hiệu Cách đặt √ a2 − x2   x = |a| sin t, t ∈ −π 2 ; π 2 x = |a| cos t, t ∈ [0; π] √ x2 − a2    x = |a| sin t , t ∈ −π 2 ; π 2 x = |a| cos t , t ∈ [0; π] π 2 √ a2 + x2   x = |a| tan t, t ∈ −π 2 ; π 2 x = |a| cot t, t ∈ (0; π). a + x a − x hoặc a − x a + x x = a cos 2t Câu 8. Tìm nguyên hàm I = dx ( √ 1 − x2)3 . A. I = 1 √ 1 − x2 + C. B. I = √ 1 − x2 x + C. C. I = x √ 1 − x2 + C. D. I = √ 1 − x2 + C. C 32 lovestem .edu.vn
  • 4. Lời giải. Đặt x = sin t, t ∈ π 2 ; π 2 . ⇒ dx = cos t dt. ⇒ dx ( √ 1 − x2)3 = cos t dt ( 1 − sin2 t)3 = dt cos2 t = d(tan t). ⇒ I = d(tan t) = tan t + C = x √ 1 − x2 + C. Câu 9. Tìm nguyên hàm I = dx ( √ 4 + x2)3 . A. I = 4x √ 4 + x2 + C. B. I = 2x √ 4 + x2 + C. C. I = x 2 √ 4 + x2 + C. D. I = x 4 √ 4 + x2 + C. D Lời giải. Đặt x = 2 tan t, − π 2 < t < π 2 ⇒ dx = 2 dt cos2 t . ⇒ dx ( √ 4 + x2)3 = 1 ( 4(1 + tan2 t))3 . 2 dt cos2 t = cos t dt 4 . ⇒ I = cos t dt 4 = sin t 4 + C = x 4 √ 4 + x2 + C. cos t = 2 √ 4 + x2 ; sin t = x √ 4 + x2 . Câu 10. Tính tích phân I = 1 1√ 3 dx x2 √ 1 + x2 . A. 2 + √ 2. B. 1 2 − √ 2. C. 1 2 + √ 2. D. 2 − √ 2. D Lời giải. Đặt x = tan t − π 2 < t < π 2 ⇒ dx = dt cos2 t . Đổi cận: x = 1 √ 3 ⇒ t = π 6 ; x = 1 ⇒ t = π 4 ⇒ 1 1√ 3 dx x2 √ 1 + x2 = π 4 π 6 dt tan2 t √ 1 + tan2 t cos2 t = π 4 π 6 cos t sin2 t dt = π 4 π 6 d(sin t) sin2 t = − 1 sin t π 4 π 6 = 2 − √ 2. 3.1.3 Một số sai lầm thường gặp Học sinh hay thiếu sót và lãng quên bước thứ 2: "Lấy vi phân 2 vế: dx = v (t) dt". 3.2 BÀI TẬP 3.2.1 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Cho tích phân I = 1 0 x(1 + 2x)5 dx. Đặt t = 1 + 2x, khi đó giá trị của t nằm trong đoạn nào trong các đoạn sau? A. (1; 3). B. [1; 3]. C. [0; 1]. D. [0; 3]. 33 lovestem .edu.vn
  • 5. Câu 2. Giá trị của t = √ 2 + x2 với tích phân I = 1 0 x √ x2 + 2 dx nằm trong đoạn nào trong các đoạn sau? A. [0; √ 3]. B. [0; 1]. C. [ √ 2; √ 3]. D. [1; √ 2]. Câu 3. Tìm miền giá trị của t = sin x với tích phân I = π 2 0 sin5 x cos x dx. A. [0; π 2 ]. B. [0; 1]. C. [1; π 2 ]. D. [0; 1 2 ]. Câu 4. Tìm miền giá trị của t = √ 1 + ln x với tích phân I = e 1 √ 1 + ln x x dx. A. [1; e]. B. [0; 1]. C. [1; √ 2]. D. [0; e]. Câu 5. Tìm nguyên hàm I = 2x(5 + x2 ) dx bằng phương pháp đổi biến t = 5 + x2 ? A. t dt. B. t 2 dt. C. (t − 5) dt. D. 2t dt. Câu 6. Tìm nguyên hàm của f(x) = (1 − 2x)5 bằng phương pháp đổi biến t = 1 − 2x ? A. t5 dt. B. − t5 2 dt. C. (1 − 2t)5 dt. D. (1 − 2t) dt. Câu 7. Tìm nguyên hàm của I = x √ 1 + x2 dx bằng phương pháp đổi biến số t = √ 1 + x2? A. t dt. B. t2 2 dt. C. t2 dt. D. t 2 dt. Câu 8. Đổi biến x = 2 sin t, I = dx √ 4 − x2 trở thành: A. dt. B. t dt. C. dt t . D. 2t dt. Câu 9. Cho I = x(x − 1)5 dx và phép đổi biến số u = x − 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. I = u(u − 1)5 du. B. I = u5 (u + 1) du. C. I = u5 du. D. I = u5 u − 1 du. Câu 10. Khi biến đổi I = ex (2 − ex )5 dx bằng phương pháp đổi biến số t = 2 − ex ta được: A. I = (2 − t)t5 dt. B. I = t5 dt. C. I = − t5 dt. D. I = (2 − t)5 dt. Câu 11. Để tính nguyên hàm I = dx √ x2 − 1 bằng phương pháp đổi biến số, ta đổi biến: A. x = sin t. B. x = 1 sin t . C. x = tan t. D. x = 1 tan t . Câu 12. Tìm nguyên hàm I = x2 dx (3x + 1)3 bằng phương pháp đổi biến số. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. dt = 3 dx. B. I = (t − 1)2 9t3 dt. C. x = t − 1 3 . D. x2 = (t − 1)2 9 . 34 lovestem .edu.vn
  • 6. Câu 13. Cho I = f(x) dx, với f(x) = sin3 x. Khi t = cos x thì f(x) dx =? A. (1 − t2 ) dt. B. t2 dt. C. sin3 t dt. D. (t2 − 1) dt. Câu 14. Cho I = f(x) dx, với f(x) = √ 1 − x2. Bằng phương pháp đổi biến x = sin t thì I =? A. sin2 t dt. B. cos2 t dt. C. sin t dt. D. cos t dt. Câu 15. Để tính eln x x dx theo phương pháp đổi biến số, ta đặt: A. t = eln x . B. t = ln x. C. t = x. D. t = 1 x . Câu 16. Tìm nguyên hàm I = e2x √ ex − 1 dx bằng phương pháp đổi biến số u = √ ex − 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. I = (u2 + 1) du. B. I = 2(u + 1) u du. C. I = u + 1 u du. D. I = 2(u2 + 1) du. Câu 17. Cho I = f(x) dx, với f(x) = (sin x + 1)3 cos x. Đặt t = sin x + 1, khi đó I =? A. t3 dt. B. t3 (t2 − 1) dt. C. 3t dt. D. t3 (1 − t) dt. Câu 18. Cho I = √ 1 + 3 ln x x dx, đặt t = √ 1 + 3 ln x. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. I = 2 3 t dt. B. I = 2 3 t2 dt. C. I = 1 3 t dt. D. I = 1 3 t2 dt. Câu 19. Cho I = sin x √ 8 + cos x dx. Đặt u = 8+cos x thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. I = 2 √ u du. B. I = 1 2 √ u du. C. I = √ u du. D. I = − √ u du. Câu 20. Nếu đặt t = t(x) thì ta có cách biểu diễn dt theo dx là: A. dt = t (x) dx. B. dt = −t (x) dx . C. dt dx = t(x) dx. D. dt dx = t (x) dx. Câu 21. Nếu đặt t = xα thì ta có dt = f(α) dα. Hàm f(α) là: A. xα ln x . B. αxα−1 . C. xα .ln x. D. xα+1 α + 1 . Câu 22. Cho tích phân I = 1 0 1 1 + x2 dx. Bằng phương pháp đổi biến x = tan t, ta được tích phân mới là: A. I = π 4 0 1 dt. B. I = 1 0 1 (1 + tan2 t) cos2 t dt . C. I = 1 0 1 (1 + t2) cos2 t dt. D. I = π 4 0 1 (1 + tan2 t) dt. 35 lovestem .edu.vn
  • 7. Câu 23. Cho tích phân I = π 2 0 sin3 x cos x dx. Bằng phương pháp đổi biến sin x = t, ta được tích phân mới là: A. I = − 1 0 t3 dt. B. I = π 2 0 t3 dt. C. I = − π 2 0 t3 dt. D. I = 1 0 t3 dt. Câu 24. Cho tích phân I = 1 0 x (1 + x2)3 dx. Bằng phương pháp đổi biến 1 + x2 = t, ta được tích phân mới là: A. I = 1 2 1 0 1 t3 dt. B. I = 1 0 1 t3 dt. C. I = 1 2 2 1 1 t3 dt. D. I = 2 1 1 t3 dt. Câu 25. Cho tích phân I = 1 0 √ 1 − x2 dx. Bằng phương pháp đổi biến x = sin t, ta được tích phân mới là: A. I = 1 0 cos2 t dt. B. I = − 1 0 cos2 t dt. C. I = − π 2 0 cos2 t dt. D. I = π 2 0 cos2 t dt. Câu 26. Cho tích phân I = 1 0 (3x − 5)10 (x + 2)12 dx. Bằng phương pháp đổi biến 3x − 5 x + 2 = t, ta được tích phân mới là: A. I = 1 2 1 0 (3x − 5)10 (x + 2)12 dt. B. I = 1 11 1 0 t10 dt. C. I = 1 11 −2 3 −5 2 t10 dt. D. I = −2 3 −5 2 t10 dt. Câu 27. Tính tích phân I = 1 0 (1 + 3x)5 dx bằng phương pháp đổi biến số t = 1 + 3x. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. I = 4 1 1 3 t5 dt. B. I = 1 0 1 3 t5 dt . C. I = 1 0 t5 dt. D. I = 4 1 t5 dt. Câu 28. Tính tích phân I = 1 0 x √ 1 + x2 dx bằng phương pháp đổi biến số t = √ 1 + x2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. I = √ 2 1 t2 dt. B. I = 1 0 t2 dt. C. I = 1 0 t √ 1 + t2 dt. D. I = √ 2 1 2t2 dt. Câu 29. Cho tích phân I = 1 0 e2x dx. Đặt t = 2x ta được giá trị của I bằng: 36 lovestem .edu.vn
  • 8. A. I = 1 0 e2t dt. B. I = 2 0 1 2 et dt. C. I = 2 0 e2t dt. D. I = 1 0 1 2 et dt. 3.2.2 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 30. Tìm I = x √ x2 + 2 dx? A. I = 1 √ x2 + 2 + C. B. I = − 1 √ x2 + 2 + C. C. I = − √ x2 + 2 + C. D. I = √ x2 + 2 + C. Câu 31. Tìm họ nguyên hàm F(x) = x3 x4 − 1 dx? A. F(x) = ln |x4 − 1| + C. B. F(x) = 1 4 ln |x4 − 1| + C. C. F(x) = 1 2 ln |x4 − 1| + C. D. F(x) = 1 3 ln |x4 − 1| + C. Câu 32. Tìm I = x 3 √ 1 − x dx? A. I = 3t4 4 − 3t7 7 + C. B. I = t2 2 − t5 5 + C. C. I = t3 − t6 2 + C. D. I = 3t4 4 + C. Câu 33. Tìm I = ex √ 1 + ex dx? A. I = 2 √ 1 + ex + C. B. I = √ 1 + ex 2 + C. C. I = − 1 2 (1 + ex)3 + C. D. I = 1 2 (1 + ex)3 + C. Câu 34. Tính nguyên hàm I = dx x ln x ? A. I = ln x + C. B. I = ln |x| + C. C. I = ln(ln x) + C. D. I = ln | ln x| + C. Câu 35. I = f(x) dx Với f(x) = xex2+1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I = ex2+1 + C. B. I = 1 2 ex2 + C. C. I = 1 2 ex2+1 + C. D. 2ex2+1 + C. Câu 36. Tìm I = sin 2x cos2 x dx? A. I = − cos4 x 2 + C. B. I = − sin4 x 2 + C. C. I = cos4 x 2 + C. D. I = sin4 x 2 + C. Câu 37. Cho f(x) dx = F(x) + C. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(ax + b) dx = 1 2a F(ax + b) + C. B. f(ax + b) dx = 1 a F(ax + b) + C. C. f(ax + b) dx = aF(ax + b) + C. D. f(ax + b) dx = F(ax + b) + C. Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = √ 2x − 1? A. f(x) dx = 2 3 (2x − 1) √ 2x − 1 + C. B. f(x) dx = 1 3 (2x − 1) √ 2x − 1 + C. C. f(x) dx = −3 √ 2x − 1 + C. D. f(x) dx = 1 2 √ 2x − 1 + C. 37 lovestem .edu.vn
  • 9. Câu 39. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = sin4 x cos x, F(x) là hàm số nào sau đây? A. F(x) = cos5 x 5 + C. B. F(x) = cos4 x 4 + C. C. F(x) = sin4 x 4 + C. D. F(x) = sin5 x 5 + C. Câu 40. Cho I = dx x2 + 3 . Bằng phương pháp đổi biến số x = √ 3 tan t, hãy tìm I? A. I = √ 3t + C. B. I = √ 3 3 ln |t| + C. C. I = √ 3 3 t2 2 + C. D. I = √ 3 3 t + C. Câu 41. Tìm I = ln2 x x dx? A. I = 2 ln x + C. B. I = ln3 x + C. C. I = ln x + C. D. I = ln3 x 3 + C. Câu 42. I = √ x2 − 1 x3 dx = f(t) dt, f(t) =? A. f(t) = − cos2 t. B. f(t) = − sin2 t. C. f(t) = cos2 t − 1. D. f(t) = 1 2 (1 − cos 2t). Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 x2 cos 2 x ? A. 1 x2 cos 2 x dx = −1 2 sin 2 x + C. B. 1 x2 cos 2 x dx = 1 2 sin 2 x + C. C. 1 x2 cos 2 x dx = −1 2 cos 2 x + C. D. 1 x2 cos 2 x dx = 1 2 cos 2 x + C. Câu 44. Tìm I = 1 √ a2 − x2 dx? A. I = arccos( x a ) + C. B. I = arcsin(− x a ) + C . C. I = − arccos( x a ) + C. D. I = arcsin( x a ) + C. Câu 45. Tính tích phân I = b a 1 1 + x2 dx? A. arctan b + arctan a. B. tan b − tan a. C. arctan b − arctan a. D. tan b + tan a. Câu 46. Tính tích phân I = b a 3x2 (1 + x3)4 dx? A. 1 (1 + b3)4 − 1 (1 + a3)4 . B. 4 (1 + a3)5 − 4 (1 + b3)5 . C. 4 (1 + b3)5 − 4 (1 + a3)5 . D. 1 3(1 + a3)3 − 1 3(1 + b3)3 . Câu 47. Cho tích phân I = π 2 0 cos x 9 − sin2 x dx = a ln b. Giá trị của ab là? A. − 1 3 . B. 1 12 . C. 3. D. − 1 12 . Câu 48. Cho tích phân I = arccos a 0 4 sin3 x 1 + cos x dx. Giá trị của I là? A. 2a2 − 4a. B. 4a − 2a2 . C. −4 arccos a + 2 arccos2 a. D. 4 arccos a − 2 arccos2 a. 38 lovestem .edu.vn
  • 10. Câu 49. Cho tích phân I = a 1 ln2 x x dx = 1 3 . Giá trị của a là? A. e. B. 1. C. e 2 . D. e2 . Câu 50. Cho tích phân I = a 0 x.ex2+1 dx = 1 2 e2 − e. Giá trị của a là? A. 2. B. 1. C. e. D. e2 . Câu 51. (Đề thi minh họa THPTQG 2017). Tính tích phân I = π 0 cos3 x. sin x dx. A. − π4 4 . B. −π4 . C. 5. D. 0. Câu 52. Cho tích phân I = π 4 a tan x dx = ln 2 3 . Giá trị của a là? A. 0. B. − π 4 . C. π 6 . D. π 3 . Câu 53. Tính tích phân I = 2 0 x(1 + x)5 dx bằng phương pháp đổi biến số t = 1 + 2x, khi đó I =? A. I = 2 0 t(1 + t)5 dt. B. I = 3 1 (t − 1)t5 dt. C. I = 3 0 (t − 1)t5 dt. D. I = 3 1 (t + 1)t5 dt. Câu 54. Tích phân I = 1 0 x2 √ 1 − x2 dx nhờ đổi biến x = sin t trở thành: A. π 2 0 sin2 t cos2 t dt. B. π 2 0 sin2 t cos2 t dt. C. 1 0 sin2 t cos2 t dt. D. π 2 0 sin t cos t dt. Câu 55. Khi tính tích phân I = π 2 0 cos x 1 + sin2 x dx bằng phương pháp đổi biến số t = tan x ta được: A. I = π 4 0 dt. B. I = π 4 0 dt. C. I = π 4 0 2 dt. D. I = 0. Câu 56. Đặt t = cos 4x thì tích phân I = π 12 0 tan 4x dx trở thành: A. I = 1 1 2 − 1 4t dt. B. I = 1 √ 3 2 1 4t dt. C. I = 1 1 2 1 4t dt. D. I = 1 √ 3 2 − 1 4t dt. Câu 57. Bằng phương pháp đổi biến số t = √ x2 + 9 tích phân I = 4 √ 7 dx x √ x2 + 9 bằng với giá trị tích phân nào sau đây? 39 lovestem .edu.vn
  • 11. A. I = 4 √ 7 dt t2 − 9 . B. I = 4 √ 7 dt t2 − 9 . C. I = 5 4 dt t2 − 9 . D. I = 5 4 dt t2 − 9 . Câu 58. Tính tích phân I = π 6 0 tan x dx. A. ln 2 √ 3 3 . B. − ln 2 √ 3 3 . C. − ln √ 3 2 . D. ln 1 2 . Câu 59. Bằng phương pháp đổi biến số t = π − x tích phân I = π 0 sin 4x 1 + sin x dx bằng với giá trị tích phân nào sau đây? A. I = − π 0 sin 4t 1 + sin t dt. B. I = π 0 sin 4t 1 + sin t dx. C. I = − π 0 sin 4x 1 + sin x dt. D. I = − π 0 sin 4t 1 + sin t dx. 3.2.3 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + 1 x2 ex− 1 x . A. ex + C. B. e1+ 1 x2 + C. C. ex+ 1 x + C. D. ex− 1 x + C. Câu 61. Tính nguyên hàm I = dx x ln x ? A. ln x + C. B. ln |x| + C. C. ln(ln x) + C. D. ln | ln x| + C. Câu 62. Tìm nguyên hàm I = sin2 x sin 3x dx? A. 4 tan arccos 4 x + 4 arccos 4 x − C. B. 4 tan arccos 4 x − 4 arccos 4 x − C. C. 4 arccos 4 x − 4 tan arccos 4 x + C. D. −4 tan arccos 4 x − 4 arccos 4 x + C. Câu 63. Tìm nguyên hàm I = √ x2 − 16 x dx? A. 2 √ x sin √ x + 2 cos √ x + C. B. √ x sin √ x + 2 cos √ x + C. C. 2 √ x sin √ x + cos √ x + C. D. √ x sin √ x + cos √ x + C. Câu 64. Tìm nguyên hàm I = x dx (3x2 − 5) √ 2 − x2 ? A. I = 1 √ 3 ln 1 + √ 6 − 3x2 1 − √ 6 − 3x2 + C. B. I = − 1 √ 3 ln 1 + √ 6 − 3x2 1 − √ 6 − 3x2 + C. C. I = − 1 √ 3 ln 1 + √ 6 − 3x2 1 − √ 6 − 3x2 + C. D. I = 1 √ 3 ln 1 + √ 6 − 3x2 1 − √ 6 − 3x2 + C. Câu 65. Tìm nguyên hàm ln(sin x) cos2 x dx? A. tan x ln(sin x) − x. B. tan x ln(sin x) − x + C. C. tan x ln(sin x) + C. D. tan 2x ln(sin x) − x + C. Câu 66. Tìm họ nguyên hàm F(x) = x3 x4 − 1 dx? 40 lovestem .edu.vn
  • 12. A. ln |x4 − 1| + C. B. 1 4 ln |x4 − 1| + C. C. 1 2 ln |x4 − 1| + C. D. 1 3 ln |x4 − 1| + C. Câu 67. Tính nguyên hàm: (3x − 5)10 (x + 2)12 dx A. 10 11 3x − 5 x + 2 9 + C. B. 3x − 5 x + 2 11 + C. C. 1 121 3x − 5 x + 2 11 + C. D. 3x − 5 x + 2 9 + C. Lời giải. Chọn đáp án C Đặt 3x − 5 x + 2 = t ⇒ dt = 11 (x + 2)2 dx Ta có: (3x − 5)10 (x + 2)12 dx = t10 11 dt = t11 121 + C = 1 121 3x − 5 x + 2 11 + C Câu 68. Tìm nguyên hàm sin2 x sin 3x dx? A. 1 4 ln 2 cos x + 1 2 cos x − 1 + C. B. 1 4 ln 2 cos x − 1 2 cos x + 1 + C. C. 1 4 ln 2 cos x + 1 2 cos x − 1 + C. D. 1 4 ln 2 cos x − 1 2 cos x + 1 + C. Câu 69. Giả sử a, b là hai số nguyên thỏa mãn 5 1 dx x √ 3x + 1 = a ln 3 + b ln 5. Tính giá trị của a2 + ab + 3b2 A. 4. B. 1. C. 0. D. 5. Câu 70. Cho a 0 sin x sin x + cos x dx = π 4 . Giá trị của a là: A. π 3 . B. π 4 . C. π 2 . D. π 6 . Câu 71. Cho f(x) là hàm số chẵn và 0 −3 f(x) dx = a. Tính I = 3 0 f(x) dx. A. I = −a. B. I = 2a. C. I = 0. D. I = a. Câu 72. Tính tích phân I = π 2 0 (1 − cos x)n sin x dx. A. 1 n + 1 . B. 1 n − 1 . C. 1 2n . D. 1 n . Câu 73. Cho f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên R. Khi đó giá trị của I = 1 −1 f(x) dx thỏa mãn A. I > 0. B. I = 0. C. I = 0. D. I < 0. Câu 74. Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a a √ 2 √ x2 − a2 x2 dx = a − 1 2 ln b. Tính giá trị của b2 − 4a A. 7 + 8 √ 3. B. −7. C. −7 + 8 √ 3. D. 7. 41 lovestem .edu.vn
  • 13. Câu 75. Cho tích phân I = 0 a ln √ 1 − x (1 − x) √ 1 − x dx = 1 − ln 2. Giá trị của a là? A. −3. B. −1. C. − 3 2 . D. −2. Câu 76. Cho tích phân I = a 0 ex (1 + x) 1 + xex dx = ln(e + 1). Giá trị của a là? A. 1. B. 2. C. e 2 . D. e. Câu 77. Tính tích phân: I = 3 2 dx (x − 1) √ x2 − 2x + 2 A. (−∞, 0] ∪ [1, +∞). B. (−∞, 0]. C. [1, +∞). D. [0; 1]. Lời giải. Chọn đáp án D Đặt x − 1 = 1 t ⇒ x = t + 1 t ;    x = 2 ⇒ t = 1 x = 3 ⇒ t = 1 2 dx = − dt t2 . Khi đó: I = 3 2 dx (x − 1) √ x2 − 2x + 2 = 1 2 1 − dt t2 1 t t + 1 t 2 − 2 t + 1 t + 2 = 1 1 2 dt √ t2 + 1 = ln t + √ t2 + 1 1 1/2 ln 1 + √ 2 − ln 1 + √ 5 2 = ln 2 + 2 √ 2 1 + √ 5 Câu 78. Cho tích phân sau: I = π 0 2x sin x cos 2x − 17 dx. Giá trị của I thuộc khoảng nào sau đây? A. 0; 1 2 . B. ( 3 2 ; 2). C. 1 2 ; 3 2 . D. (−1; 0). Lời giải. Chọn đáp án D Đặt t = π − x ⇒ dt = − dx Đổi cận ta có: x = 0 ⇒ t = π x = π ⇒ t = 0 I = 0 π − 2(π − t). sin(π − t) cos 2(π − t) − 17 dt = π 0 2(π − t). sin t cos 2t − 17 dt = π 0 (π − t). sin t cos2 t − 9 dt = π 0 π. sin t cos2 t − 9 dt − π 0 t. sin t cos2 t − 9 dt = π 0 π. sin x cos2 x − 9 dx − π 0 x. sin x cos2 x − 9 dx = π 0 π. sin x cos2 x − 9 dx − I ⇒ I = 1 2 π 0 π. sin x cos2 x − 9 dx = 1 2 π 0 −π.d(cos x) cos2 x − 9 42 lovestem .edu.vn
  • 14. = 1 2 . −π 6 π 0 (cos x + 3) − (cos x − 3) (cos x − 3).(cos x + 3) . d(cos x) = −π 12 ln cos x − 3 cos x + 3 π 0 = −π 12 . ln 4 Câu 79. Cho tích phân : I = π 2 −π 2 x + cos x 4 − sin2 x dx. Giá trị của I thuộc đoạn nào sau đây? A. (−∞, 0] ∪ [1, +∞). B. (−∞, 0]. C. [1, +∞). D. [0; 1]. Lời giải. Chọn đáp án D Ta có: I = π 2 −π 2 x + cos x 4 − sin2 x dx = π 2 −π 2 x 4 − sin2 x dx + π 2 −π 2 cos x 4 − sin2 x dx Do f1(x) = x 4 − sin2 x là hàm số lẻ trên −π 2 ; π 2 nên π 2 −π 2 x 4 − sin2 x dx = 0 và f2(x) = cos x 4 − sin2 x là hàm số chẵn trên −π 2 ; π 2 nên ta có: π 2 −π 2 cos x 4 − sin2 x dx = 2 π 2 0 cos x 4 − sin2 x dx Đặt sin x = t ⇒ dt = cos x dx Đổi cận ta có: x = 0 ⇒ t = 0 x = π 2 ⇒ t = 1 = 2 1 0 dt 4 − t2 = 2 1 0 (2 + t) + (2 − t) 4(2 − t)(2 + t) dt = 1 2 ln 2 + t 2 − t 1 0 = 1 2 ln 3 Vậy I = π 2 −π 2 x + cos x 4 − sin2 x dx = 1 2 ln(3) 43 lovestem .edu.vn